|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
31/2024/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lào Cai
|
|
Người ký:
|
Hoàng Quốc Khánh
|
Ngày ban hành:
|
24/09/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
31/2024/QĐ-UBND
|
Lào Cai, ngày 24
tháng 9 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
SỬA
ĐỔI GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI MỘT SỐ LOẠI KHOÁNG SẢN QUY ĐỊNH TẠI PHỤ LỤC
BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 43/2023/QĐ-UBND NGÀY 20 THÁNG 12 NĂM 2023 QUY ĐỊNH
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Thuế Tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm
2009;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm
2010;
Căn cứ Luật Giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng
5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Thuế Tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng
2 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của các luật về thuế và sửa đổi bổ sung một số điều của các nghị định về
thuế;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng
5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng
10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng
5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài
nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Căn cứ Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng
01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư
số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
Căn cứ Thông tư số 41/2024/TT-BTC ngày 20 tháng
5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư
số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 và Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày
02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Lào
Cai tại Tờ trình số 356/TTr-STC ngày 13 tháng 8 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi giá tính thuế
tài nguyên đối với một số loại khoáng sản quy định tại Phụ lục ban hành kèm
theo Quyết định số 43/2023/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Lào Cai ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lào
Cai.
1. Sửa đổi giá tính thuế tài
nguyên đối với một số loại khoáng sản kim loại quy định tại Phụ lục I ban hành
kèm theo Quyết định số 43/2023/QĐ-UBND .
(Chi tiết tại Phụ
lục I ban hành kèm theo Quyết định).
2. Sửa đổi giá tính thuế tài
nguyên đối với một số loại khoáng sản không kim loại quy định tại Phụ lục II
ban hành kèm theo Quyết định số 43/2023/QĐ-UBND .
(Chi tiết tại Phụ
lục II ban hành kèm theo Quyết định).
Điều 2. Điều khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 05 tháng
10 năm 2024.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc
các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn; Công Thương; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Cục trưởng Cục
Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Các tổ chức,
doanh nghiệp và cá nhân có hoạt động khai thác tài nguyên thuộc đối tượng nộp
thuế tài nguyên và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Tổng cục Thuế;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- TT: TU, HĐND, UBND tỉnh;
- Như Điều 2 QĐ;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Báo Lào Cai;
- Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh; Công báo Lào Cai;
- Lãnh đạo Văn phòng;
- Lưu: VT, KT1,2, TNMT1,2, TH1.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Quốc Khánh
|
PHỤ LỤC I
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KIM LOẠI
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định Số 31/2024/QĐ-UBND ngày 24 tháng năm 2024 của UBND tỉnh
Lào Cai)
ĐVT: đồng Việt Nam
Mã nhóm, loại
tài nguyên
|
Tên nhóm, loại
tài nguyên/Sản phẩm tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế
tài nguyên
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
cấp 4
|
Cấp 5
|
Cấp 6
|
I
|
|
|
|
|
|
Khoáng sản kim loại
|
|
|
|
I1
|
|
|
|
|
Sắt
|
|
|
|
|
I102
|
|
|
|
Quặng Manhetit (có từ tính)
|
|
|
|
|
|
I10205
|
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng Fe≥60%
|
tấn
|
1.724.000
|
|
|
I103
|
|
|
|
Quặng Limonit (không từ tính)
|
|
|
|
|
|
I10304
|
|
|
Quặng limonit có hàm lượng 50%<Fe≤60%
|
tấn
|
530.000
|
|
I4
|
|
|
|
|
Vàng
|
|
|
|
|
I401
|
|
|
|
Quặng vàng gốc
|
|
|
|
|
|
I40104
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 4≤Au<5 gram/tấn
|
tấn
|
4.871.000
|
|
|
I402
|
|
|
|
Vàng kim loại (vàng cốm);vàng sa khoáng
|
Kg
|
1.254.000.000
|
|
I10
|
|
|
|
|
Đồng
|
|
|
|
|
I1003
|
|
|
|
Tinh quặng đồng có hàm lượng Cu ≥20%
(trừ sản phẩm công nghiệp)
|
tấn
|
31.508.000
|
PHỤ LỤC II
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KHÔNG
KIM LOẠI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số: 31/2024/QĐ-UBND ngày 24 tháng 9 năm 2024 của UBND tỉnh
Lào Cai)
Mã nhóm, loại
tài nguyên
|
Tên nhóm, loại
tài nguyên/Sản phẩm tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế
tài nguyên
|
Cấp 1
|
cấp 2
|
cấp 3
|
Cấp 4
|
Cấp 5
|
Cấp 6
|
II
|
|
|
|
|
|
Khoáng sản không kim loại
|
|
|
|
II2
|
|
|
|
|
Đá, sỏi
|
|
|
|
|
II201
|
|
|
|
Sỏi
|
|
|
|
|
|
II20102
|
|
|
Các loại cuội, sỏi, sạn khác
|
m3
|
173.000
|
|
|
II202
|
|
|
|
Đá
|
|
|
|
|
|
II20203
|
|
|
Đá làm vật liệu xây dựng thông thường
|
|
|
|
|
|
|
II2020301
|
|
Đá hỗn hợp sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai
thác)
|
m3
|
101.000
|
|
|
|
|
II2020302
|
|
Đá hộc
|
m3
|
153.000
|
|
|
|
|
II2020303
|
|
Đá cấp phối
|
m3
|
154.000
|
|
|
|
|
II2020304
|
|
Đá dăm các loại
|
m3
|
195.000
|
|
|
|
|
II2020307
|
|
Đá bụi, mạt đá
|
m3
|
105.000
|
|
II5
|
|
|
|
|
Cát
|
|
|
|
|
II502
|
|
|
|
Cát xây dựng
|
|
|
|
|
|
II50201
|
|
|
Cát đen dùng trong xây dựng
|
m3
|
208.000
|
|
|
|
II50202
|
|
|
Cát vàng dùng trong xây dựng
|
m3
|
203.000
|
|
II11
|
|
|
|
|
Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm
tích; Quặng Fenspat làm nguyên liệu gốm sứ)
|
|
|
|
|
II1103
|
|
|
|
Quặng Fenspat làm nguyên liệu gốm sứ
(khoáng sản khai thác)
|
|
191.000
|
|
II14
|
|
|
|
|
Apatit
|
|
|
|
|
II1401
|
|
|
|
Apatit loại I
|
|
|
|
|
|
II140101
|
|
|
Apatit loại I dạng cục
|
tấn
|
2.506.000
|
|
|
|
II140102
|
|
|
Apatit loại I dạng bột
|
tấn
|
1.711.000
|
|
|
II1402
|
|
|
|
Apatit loại II
|
tấn
|
1.269.000
|
|
|
II1404
|
|
|
|
Apatit loại tuyển
|
tấn
|
1.477.000
|
Quyết định 31/2024/QĐ-UBND sửa đổi giá tính thuế tài nguyên đối với một số loại khoáng sản quy định tại Phụ lục kèm theo Quyết định 43/2023/QĐ-UBND quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lào Cai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 31/2024/QĐ-UBND ngày 24/09/2024 sửa đổi giá tính thuế tài nguyên đối với một số loại khoáng sản quy định tại Phụ lục kèm theo Quyết định 43/2023/QĐ-UBND quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lào Cai
110
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|