|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3023/QĐ-UBND 2022 mức phí thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai Thái Bình
Số hiệu:
|
3023/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Bình
|
|
Người ký:
|
Lại Văn Hoàn
|
Ngày ban hành:
|
27/12/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3023/QĐ-UBND
|
Thái
Bình, ngày 27 tháng 12 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI MỨC PHÍ, LỆ PHÍ CỦA CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐẤT
ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ:
Số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị
định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một
số nội dung tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết
số 50/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí, lệ phí thuộc
thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Thái Bình và mục 2 khoản
1 Điều 1 Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 14/5/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh
quy định mức thu lệ phí đối với các tổ chức, cá nhân thực hiện thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 trên địa bàn tỉnh Thái Bình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 664/TTr-STNMT ngày 15/12/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi mức phí, lệ phí của 32 (ba mươi hai) thủ
tục hành chính trong lĩnh vực đất đai tại Quyết định số 2915/QĐ-UBND ngày
23/11/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh, gồm:
- 24 (hai mươi tư) thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh;
- 08 (tám) thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của cấp huyện,
(có
Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Trung tâm PV HCC tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử của tỉnh;
- Lưu: VT, NCKS.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lại Văn Hoàn
|
PHỤ LỤC
SỬA ĐỔI MỨC PHÍ, LỆ PHÍ CỦA CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH THÁI BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3023/QĐ-UBND ngày 27/12/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình).
I. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Mức
phí, lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
|
Tại
Quyết định số 2915/QĐ-UBND ngày 23/11/2021
|
Sửa
đổi thành
|
|
1
|
Giao đất, cho thuê đất không thông
qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải
trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu
tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam
định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước
ngoài có chức năng ngoại giao
|
- Lệ phí địa chính: 90.000 đồng/giấy
chứng nhận.
- Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất:
+ Tổ chức hành chính sự nghiệp và
cơ sở tôn giáo: 1.600.000 đồng/hồ sơ
+ Tổ chức kinh tế: 2.500.000 đồng/hồ
sơ.
|
- Lệ phí địa chính: 150.000 đồng/giấy
chứng nhận.
- Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất:
+ Tổ chức hành chính sự nghiệp và
cơ sở tôn giáo: 1.600.000 đồng/hồ sơ
+ Tổ chức kinh tế: 2.800.000 đồng/hồ
sơ.
|
Nghị
quyết số 07/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình
|
|
2
|
Giao đất, cho thuê đất không thông qua
hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan
nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp
giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công
trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
- Lệ phí địa chính: 90.000 đồng/giấy
chứng nhận.
- Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất:
+ Tổ chức hành chính sự nghiệp và
cơ sở tôn giáo: 1.600.000 đồng/hồ sơ
+ Tổ chức kinh tế: 2.500.000 đồng/hồ
sơ.
|
- Lệ phí địa chính: 150.000 đồng/giấy chứng nhận.
- Phí thẩm định cấp quyền sử dụng
đất:
+ Tổ chức hành chính sự nghiệp và
cơ sở tôn giáo: 1.600.000 đồng/hồ sơ
+ Tổ chức kinh tế: 2.800.000 đồng/hồ
sơ.
|
|
3
|
Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của
cơ sở tôn giáo
|
Lệ phí đăng ký
biến động: 25.000 đồng/lần.
|
Lệ phí đăng ký biến động: 50.000 đồng/lần.
|
|
4
|
Xóa đăng ký cho thuê; cho thuê lại,
góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất
|
- Hộ thuộc các phường thuộc thành
phố: 20.000 đồng/1 lần (Hai mươi nghìn đồng).
- Hộ khu vực khác: 10.000 đồng/1 lần
(Mười nghìn đồng).
- Tổ chức: 25.000 đồng/1 giấy (Hai
mươi lăm nghìn đồng).
Trường hợp có nhu cấp đổi giấy chứng nhận thực hiện thu phí và lệ phí theo thủ tục cấp đổi
giấy chứng nhận.
|
- Hộ gia đình, cá nhân cộng đồng
dân cư tại các phường thuộc thành phố: 30.000 đồng/1 lần.
- Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng
dân cư tại các khu vực khác: 15.000 đồng/1
lần.
- Tổ chức, cơ sở tôn giáo: 50.000 đồng/1 giấy.
Trường hợp có nhu cấp đổi giấy chứng nhận thực hiện thu phí và lệ phí theo thủ
tục cấp đổi giấy chứng nhận.
|
Nghị
quyết số 07/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình
|
|
5
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng
nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện
tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay
đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội
dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
- Hộ thuộc các phường thuộc thành
phố: 20.000 đồng/1 lần (Hai mươi nghìn đồng).
- Hộ khu vực khác: 10.000 đồng/1 lần
(Mười nghìn đồng).
- Tổ chức: 25.000 đồng/1 giấy (Hai
mươi lăm nghìn đồng)
Trường hợp có nhu cấp đổi giấy chứng
nhận thực hiện thu phí và lệ phí theo thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận.
|
- Hộ gia đình, cá nhân cộng đồng
dân cư tại các phường thuộc thành phố: 30.000 đồng/1 lần.
- Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng
dân cư tại các khu vực khác: 15.000 đồng/1 lần.
- Tổ chức, cơ
sở tôn giáo: 50.000 đồng/1 giấy.
Trường hợp có nhu cấp đổi giấy chứng
nhận thực hiện thu phí và lệ phí theo thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận.
|
|
6
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn
chế thửa đất liền kề sau khi được cấp
Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt
quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
- Hộ thuộc các phường thuộc thành
phố: 20.000 đồng/ì lần (Hai mươi nghìn đồng).
- Hộ khu vực khác: 10.000 đồng/1 lần
(Mười nghìn đồng).
- Tổ chức: 25.000 đồng/1 giấy (Hai
mươi lăm nghìn đồng).
Trường hợp có nhu cấp đổi giấy chứng
nhận thực hiện thu phí và lệ phí theo thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận.
|
- Hộ gia đình, cá nhân cộng đồng
dân cư tại các phường thuộc thành phố: 30.000 đồng/1
lần.
- Hộ gia đình,
cá nhân, cộng đồng dân cư tại các khu vực khác: 15.000 đồng/1 lần.
- Tổ chức, cơ sở tôn giáo: 50.000 đồng/1
giấy.
Trường hợp có nhu cấp đổi giấy chứng
nhận thực hiện thu phí và lệ phí theo thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận.
|
|
7
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công
nghệ cao, khu kinh tế
|
- Hộ thuộc các phường thuộc thành
phố: 20.000 đồng/1 lần (Hai mươi nghìn đồng).
- Hộ khu vực khác: 10.000 đồng/1
lần (Mười nghìn đồng).
- Tổ chức: 25.000 đồng/1 giấy (Hai mươi lăm nghìn đồng).
Trường hợp có nhu cấp đổi giấy chứng
nhận thực hiện thu phí và lệ phí theo thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận.
|
- Hộ gia đình, cá nhân cộng đồng
dân cư tại các phường thuộc thành phố: 30.000 đồng/1 lần.
- Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng
dân cư tại các khu vực khác: 15.000 đồng/1 lần.
- Tổ chức, cơ sở tôn giáo: 50.000 đồng/1
giấy.
Trường hợp có nhu cấp đổi giấy chứng
nhận thực hiện thu phí và lệ phí theo thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận.
|
Nghị
quyết số 07/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình
|
|
8
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông
nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất
đối với trường hợp có nhu cầu
|
- Hộ thuộc các phường thuộc thành
phố: 20.000 đồng/1 lần (Hai mươi nghìn đồng).
- Hộ khu vực khác: 10.000 đồng/1 lần
(Mười nghìn đồng).
Trường hợp có nhu cấp đổi giấy chứng
nhận thực hiện thu phí và lệ phí theo thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận.
|
- Hộ gia đình, cá nhân cộng đồng
dân cư tại các phường thuộc thành phố: 30.000 đồng/1 lần.
- Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng
dân cư tại các khu vực khác: 15.000 đồng/1 lần.
Trường hợp có nhu cấp đổi giấy chứng
nhận thực hiện thu phí và lệ phí theo thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận.
|
|
9
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
- Hộ thuộc các phường thuộc thành
phố: 20.000 đồng/1 lần (Hai mươi nghìn đồng).
- Hộ khu vực khác: 10.000 đồng/1 lần
(Mười nghìn đồng).
- Tổ chức: 25.000 đồng/1 giấy (Hai
mươi lăm nghìn đồng)
Đơn giá thu dịch vụ Công tại VPĐKĐĐ tỉnh Thái Bình
Trường hợp có nhu cấp đổi giấy chứng
nhận thực hiện thu phí và lệ phí theo thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận.
|
- Hộ gia đình,
cá nhân cộng đồng dân cư tại các phường thuộc thành phố: 30.000 đồng/1 lần.
- Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng
dân cư tại các khu vực khác: 15.000 đồng/1 lần.
- Tổ chức, cơ
sở tôn giáo: 50.000 đồng/1 giấy.
Trường hợp có nhu cấp đổi giấy chứng
nhận thực hiện thu phí và lệ phí theo thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận.
|
|
10
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
* Lệ phí đối với trường hợp cấp lại,
đổi giấy chứng nhận QSDĐ:
- Hộ thuộc các phường thuộc thành
phố: 35.000 đồng/1 lần (Ba mươi lăm nghìn đồng).
- Hộ khu vực
khác: 10.000 đồng/1 lần (Mười nghìn đồng).
- Tổ chức: 35.000 đồng/1 giấy (Ba mươi lăm nghìn đồng).
Trường hợp Giấy chứng nhận Quyền sử
dụng đất không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất:
- Hộ thuộc các phường thuộc thành
phố: 20.000 đồng/1 lần (Hai mươi nghìn đồng).
- Hộ khu vực khác: 10.000 đồng/1 lần
(Mười nghìn đồng).
- Tổ chức: 20.000 đồng/1 giấy (Hai
mươi nghìn đồng).
* Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất:
- Đối với trường hợp cấp quyền sử dụng
đất của hộ gia đình, cá nhân.
- Tại phường, thị trấn: 400.000 đồng/hồ
sơ (Bốn trăm nghìn đồng).
- Tại xã: 280.000 đồng/hồ sơ (hai
trăm tám mươi nghìn đồng).
Đối với trường hợp cấp quyền sử dụng
đất của các tổ chức:
- Tổ chức hành chính sự nghiệp và
cơ sở tôn giáo: 1.600.000 đồng/hồ sơ (Một triệu sáu trăm nghìn đồng).
- Tổ chức kinh tế: 2.500.000 đồng/hồ
sơ (Hai triệu năm trăm nghìn đồng).
|
* Lệ phí đối với trường hợp Cấp lại,
đổi giấy chứng nhận QSDĐ:
Trường hợp Giấy chứng nhận Quyền sử
dụng đất có nhà và tài sản khác gắn liền với đất:
- Hộ gia đình, cá nhân cộng đồng
dân cư tại các phường thuộc thành phố: 50.000 đồng/1 lần.
- Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng
dân cư tại các khu vực khác: 25.000 đồng/1 lần.
- Tổ chức, cơ sở tôn giáo: 100.000
đồng/1 giấy.
Trường hợp Giấy chứng nhận Quyền sử
dụng đất không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất:
- Hộ gia đình, cá nhân cộng đồng
dân cư tại các phường thuộc thành phố: 25.000 đồng/1 lần.
- Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng
dân cư tại các khu vực khác: 15.000 đồng/1 lần.
- Tổ chức, cơ sở tôn giáo: 50.000 đồng/1 giấy.
* Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất:
- Đối với trường hợp cấp quyền sử dụng
đất của hộ gia đình, cá nhân
- Tại phường, thị trấn: 500.000 đồng/hồ
sơ.
- Tại xã: 350.000 đồng/hồ sơ.
Đối với trường hợp cấp quyền sử dụng
đất của các tổ chức:
- Tổ chức hành chính sự nghiệp và
cơ sở tôn giáo: 1.600.000 đồng/hồ sơ.
- Tổ chức kinh tế: 2.800.000 đồng/hồ
sơ.
|
Nghị
quyết số 07/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình
|
|
11
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
Lệ phí đối với trường hợp Chứng nhận đăng ký biến động đất đai:
- Hộ thuộc các phường thuộc thành
phố: 20.000 đồng/1 lần (Hai mươi nghìn đồng).
- Hộ khu vực khác: 10.000 đồng/1 lần
(Mười nghìn đồng).
- Tổ chức: 25.000 đồng/1 giấy (Hai
mươi lăm nghìn đồng)
Trường hợp có
nhu cấp đổi giấy chứng nhận thực hiện thu phí và lệ phí theo thủ tục cấp đổi
giấy chứng nhận.
|
- Lệ phí đối với trường hợp Chứng
nhận đăng ký biến động đất đai:
- Hộ gia đình, cá nhân cộng đồng
dân cư tại các phường thuộc thành phố: 30.000 đồng/1 lần.
- Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng
dân cư tại các khu vực khác: 15.000 đồng/1 lần.
- Tổ chức, cơ sở tôn giáo: 50.000 đồng/1 giấy.
Trường hợp có
nhu cấp đổi giấy chứng nhận thực hiện thu phí và lệ phí theo thủ tục cấp đổi
giấy chứng nhận..
|
Nghị
quyết số 07/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình
|
|
12
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
* Lệ phí đối với trường hợp Cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất:
- Tổ chức: 400.000 đồng/1 giấy
Trường hợp Giấy
chứng nhận Quyền sử dụng đất không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất
- Tổ chức: 90.000 đồng/1 giấy (Chín
mươi nghìn đồng).
* Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất:
- Đối với trường hợp cấp quyền sử dụng
đất của các tổ chức:
+ Tổ chức hành chính sự nghiệp và
cơ sở tôn giáo: 1.600.000 đồng/hồ sơ (Một triệu sáu trăm nghìn đồng).
+ Tổ chức kinh tế: 2.500.000 đồng/hồ
sơ (Hai triệu năm trăm nghìn đồng).
|
* Lệ phí đối với trường hợp Cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất:
Trường hợp Giấy chứng nhận Quyền sử
dụng đất có nhà và tài sản khác gắn liền với đất:
- Tổ chức, cơ sở tôn giáo: 500.000
đồng/1 giấy
Trường hợp Giấy chứng nhận Quyền sử
dụng đất không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất
- Tổ chức, cơ sở tôn giáo: 150.000
đồng/1 giấy
* Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất:
- Đối với trường hợp cấp quyền sử dụng
đất của các tổ chức:
+ Tổ chức hành chính sự nghiệp và
cơ sở tôn giáo: 1.600.000 đồng/hồ sơ.
+ Tổ chức kinh tế: 2.800.000 đồng/hồ
sơ.
|
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền
sử dụng đất lần đầu
|
* Lệ phí đối với trường hợp Cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất:
-Tổ chức: 400.000 đồng/1 giấy
Trường hợp Giấy chứng nhận Quyền sử
dụng đất không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất:
-Tổ chức: 90.000 đồng/1 giấy (Chín
mươi nghìn đồng).
* Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất:
- Đối với trường hợp cấp quyền sử dụng
đất của các tổ chức
+ Tổ chức hành chính sự nghiệp và
cơ sở tôn giáo: 1.600.000 đồng/hồ sơ (Một triệu sáu trăm nghìn đồng).
+ Tổ chức kinh tế: 2.500.000 đồng/hồ
sơ (Hai triệu năm trăm nghìn đồng).
|
* Lệ phí đối với
trường hợp Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất:
Trường hợp Giấy chứng nhận Quyền sử
dụng đất có nhà và tài sản khác gắn liền với đất:
- Tổ chức, cơ sở tôn giáo: 500.000
đồng/1 giấy
Trường hợp Giấy chứng nhận Quyền sử
dụng đất không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất:
- Tổ chức, cơ sở tôn giáo: 150.000
đồng/1 giấy
* Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất:
- Đối với trường
hợp cấp quyền sử dụng đất của các tổ chức
+ Tổ chức hành chính sự nghiệp và
cơ sở tôn giáo: 1.600.000 đồng/hồ sơ.
+ Tổ chức kinh tế: 2.800.000 đồng/hồ
sơ.
|
Nghị
quyết số 07/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình
|
|
14
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối
với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
* Lệ phí đối với trường hợp Cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất:
- Tổ chức: 400.000 đồng/1 giấy
Trường hợp Giấy chứng nhận Quyền sử
dụng đất không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất
- Tổ chức: 90.000 đồng/1 giấy (Chín
mươi nghìn đồng).
* Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất:
- Đối với trường hợp cấp quyền sử dụng
đất của các tổ chức
+ Tổ chức hành chính sự nghiệp và
cơ sở tôn giáo: 1.600.000 đồng/hồ sơ (Một triệu sáu trăm nghìn đồng).
+ Tổ chức kinh tế: 2.500.000 đồng/hồ
sơ (Hai triệu năm trăm nghìn đồng).
|
* Lệ phí đối với
trường hợp Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất:
Trường hợp Giấy chứng nhận Quyền sử
dụng đất có nhà và tài sản khác gắn liền với đất:
- Tổ chức, cơ
sở tôn giáo: 500.000 đồng/1 giấy
Trường hợp Giấy chứng nhận Quyền sử
dụng đất không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất
- Tổ chức, cơ
sở tôn giáo: 150.000 đồng/1 giấy
* Phí thẩm định
hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất:
- Đối với trường hợp cấp quyền sử dụng
đất của các tổ chức
+ Tổ chức hành chính sự nghiệp và
cơ sở tôn giáo: 1.600.000 đồng/hồ sơ.
+ Tổ chức kinh tế: 2.800.000 đồng/hồ
sơ.
|
|
15
|
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với
đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
Lệ phí đối với trường hợp Chứng nhận
đăng ký biến động đất đai:
- Hộ thuộc các phường thuộc thành
phố: 20.000 đồng/1 lần (Hai mươi nghìn đồng).
- Hộ khu vực khác: 10.000 đồng/1
lần (Mười nghìn đồng).
- Tổ chức: 25.000 đồng/1 giấy (Hai
mươi lăm nghìn đồng)
Trường hợp có nhu cấp đổi giấy chứng
nhận thực hiện thu phí và lệ phí theo thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận.
|
- Lệ phí đối với
trường hợp Chứng nhận đăng ký biến động đất đai:
- Hộ gia đình, cá nhân cộng đồng
dân cư tại các phường thuộc thành phố: 30.000 đồng/1 lần.
- Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng
dân cư tại các khu vực khác: 15.000 đồng/1 lần.
- Tổ chức, cơ sở tôn giáo: 50.000 đồng/1
giấy.
Trường hợp có nhu
cấp đổi giấy chứng nhận thực hiện thu phí và lệ phí theo thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận.
|
Nghị
quyết số 07/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình
|
16
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận
chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự
án phát triển nhà ở
|
* Lệ phí đối với trường hợp Cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất:
- Hộ gia đình, cá nhân tại các phường
thuộc thành phố: 70.000 đồng/1 giấy (bảy mươi nghìn đồng).
- Hộ khu vực khác: 12.000 đồng/1 giấy
(mười hai nghìn đồng).
Trường hợp Giấy chứng nhận Quyền sử
dụng đất không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất
- Hộ gia đình, cá nhân tại các phường
thuộc thành phố: 20.000 đồng/1 giấy (Hai mươi nghìn đồng).
- Hộ khu vực
khác: 10.000 đồng/1 giấy (Mười nghìn đồng).
* Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất
- Đối với trường hợp cấp quyền sử dụng
đất của hộ gia đình, cá nhân:
+ Tại phường, thị trấn: 400.000 đồng/hồ sơ (Bốn trăm nghìn đồng).
+ Tại xã: 280.000 đồng/hồ sơ (hai
trăm tám mươi nghìn đồng).
|
* Lệ phí đối với trường hợp cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất:
Trường hợp Giấy chứng nhận Quyền sử
dụng đất có nhà và tài sản khác gắn liền với đất
- Hộ gia đình, cá nhân cộng đồng
dân cư tại các phường thuộc thành phố: 100.000 đồng/1
giấy.
- Hộ gia đình,
cá nhân, cộng đồng dân cư tại các khu vực khác: 50.000 đồng/1 giấy.
Trường hợp Giấy chứng nhận Quyền sử
dụng đất không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất
- Hộ gia đình, cá nhân cộng đồng
dân cư tại các phường thuộc thành phố: 30.000 đồng/1 giấy.
- Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng
dân cư tại các khu vực khác: 20.000 đồng/1 giấy.
* Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất:
- Đối với trường hợp cấp quyền sử dụng
đất của hộ gia đình, cá nhân:
+ Tại phường, thị trấn: 500.000 đồng/hồ
sơ.
+ Tại xã: 350.000 đồng/hồ sơ.
|
17
|
Đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01/7/2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp giấy
chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
|
* Lệ phí đối với trường hợp Cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất:
- Hộ gia đình, cá nhân tại các phường
thuộc thành phố: 70.000 đồng/1 giấy (bảy mươi nghìn đồng).
- Hộ khu vực khác: 12.000 đồng/1 giấy
(mười hai nghìn đồng).
- Tổ chức: 400.000 đồng/1 giấy
Trường hợp Giấy chứng nhận Quyền sử
dụng đất không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất
- Hộ gia đình, cá nhân tại các phường
thuộc thành phố: 20.000 đồng/1 giấy (Hai mươi nghìn đồng).
- Hộ khu vực khác: 10.000 đồng/1 giấy
(Mười nghìn đồng).
- Tổ chức: 90.000 đồng/1 giấy (Chín
mươi nghìn đồng).
* Phí thẩm định
hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất:
- Đối với trường hợp cấp quyền sử dụng
đất của hộ gia đình, cá nhân:
+ Tại phường, thị trấn: 400.000 đồng/hồ
sơ (Bốn trăm nghìn đồng).
+ Tại xã: 280.000 đồng/hồ sơ (hai
trăm tám mươi nghìn đồng).
- Đối với trường hợp cấp quyền sử dụng
đất của các tổ chức:
+ Tổ chức hành chính sự nghiệp và
cơ sở tôn giáo: 1.600.000 đồng/hồ sơ (Một triệu sáu trăm nghìn đồng).
+ Tổ chức kinh tế: 2.500.000 đồng/hồ
sơ (Hai triệu năm trăm nghìn đồng).
|
- * Lệ phí đối
với trường hợp Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất:
Trường hợp Giấy chứng nhận Quyền sử
dụng đất có nhà và tài sản khác gắn liền với đất:
- Hộ gia đình, cá nhân cộng đồng
dân cư tại các phường thuộc thành phố: 100.000 đồng/1 giấy.
- Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng
dân cư tại các khu vực khác: 50.000 đồng/1 giấy.
- Tổ chức, cơ sở tôn giáo: 500.000
đồng/1 giấy
Trường hợp Giấy chứng nhận Quyền sử
dụng đất không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất
- Hộ gia đình, cá nhân cộng đồng
dân cư tại các phường thuộc thành phố: 30.000 đồng/1 giấy.
- Hộ gia đình,
cá nhân, cộng đồng dân cư tại các khu vực khác: 20.000 đồng/1 giấy.
- Tổ chức, cơ sở tôn giáo: 150.000
đồng/1 giấy.
* Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất:
- Đối với trường hợp cấp quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân:
+ Tại phường,
thị trấn: 500.000 đồng/hồ sơ.
+ Tại xã: 350.000 đồng/hồ sơ.
- Đối với trường hợp cấp quyền sử dụng
đất của các tổ chức:
+ Tổ chức hành chính sự nghiệp và
cơ sở tôn giáo: 1.600.000 đồng/hồ sơ.
+ Tổ chức kinh tế: 2.800.000 đồng/hồ
sơ.
|
Nghị
quyết số 07/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình
|
18
|
Đăng ký biến động
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp
chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn
bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của
chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng
cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận
|
Lệ phí đối với trường hợp chứng nhận đăng ký biến động đất đai:
- Hộ thuộc các phường thuộc thành
phố: 20.000 đồng/1 lần (Hai mươi nghìn đồng).
- Hộ khu vực khác: 10.000 đồng/1 lần
(Mười nghìn đồng).
- Tổ chức: 25.000 đồng/1 giấy (Hai
mươi lăm nghìn đồng).
Trường hợp có nhu cấp đổi giấy chứng
nhận thực hiện thu phí và lệ phí theo thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận.
|
Lệ phí đối với trường hợp Chứng nhận
đăng ký biến động đất đai:
- Hộ gia đình cá nhân cộng đồng dân
cư tại các phường thuộc thành phố: 30.000 đồng/1 lần.
- Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng
dân cư tại các khu vực khác: 15.000 đồng/1 lần.
- Tổ chức, cơ sở tôn giáo: 50.000 đồng/1
giấy
Trường hợp có
nhu cầu cấp đổi giấy chứng nhận thực hiện thu phí và lệ
phí theo thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận.
|
Nghị
quyết số 07/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình
|
19
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn
liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
Lệ phí đối với trường hợp Chứng nhận
đăng ký biến động đất đai:
- Hộ thuộc các phường thuộc thành
phố: 20.000 đồng/1 lần (Hai mươi nghìn đồng).
- Hộ khu vực khác: 10.000 đồng/1 lần
(Mười nghìn đồng).
- Tổ chức: 25.000 đồng/1 giấy (Hai
mươi lăm nghìn đồng)
Trường hợp có nhu
cấp đổi giấy chứng nhận thực hiện thu phí và lệ phí theo
thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận.
|
Lệ phí đối với trường hợp Chứng nhận
đăng ký biến động đất đai:
- Hộ gia đình, cá nhân cộng đồng
dân cư tại các phường thuộc thành phố: 30.000 đồng/1 lần.
- Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng
dân cư tại các khu vực khác: 15.000 đồng/1 lần.
- Tổ chức, cơ sở tôn giáo: 50.000 đồng/1
giấy.
Trường hợp có nhu cấp đổi giấy chứng
nhận thực hiện thu phí và lệ phí theo thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận.
|
Nghị
quyết số 07/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình
|
20
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh
chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê
biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án;
chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng,
của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng
đất vào doanh nghiệp
|
Lệ phí đối với trường hợp chứng nhận
đăng ký biến động đất đai:
- Hộ thuộc các phường thuộc thành
phố: 20.000 đồng/1 lần (Hai mươi nghìn đồng).
- Hộ khu vực khác: 10.000 đồng/1 lần
(Mười nghìn đồng).
- Tổ chức: 25.000 đồng/1 giấy (Hai
mươi lăm nghìn đồng).
Trường hợp có nhu cấp đổi giấy chứng
nhận thực hiện thu phí và lệ phí theo thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận.
|
- Lệ phí đối với trường hợp Chứng
nhận đăng ký biến động đất đai:
- Hộ gia đình, cá nhân cộng đồng
dân cư tại các phường thuộc thành phố: 30.000 đồng/1 lần.
- Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng
dân cư tại các khu vực khác: 15.000 đồng/1 lần.
- Tổ chức, cơ sở tôn giáo: 50.000 đồng/1
giấy.
Trường hợp có nhu cấp đổi giấy chứng
nhận thực hiện thu phí và lệ phí theo thủ tục cấp đổi giấy
chứng nhận.
|
21
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp
chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền
sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
Lệ phí đối với trường hợp Chứng nhận
đăng ký biến động đất đai:
Tổ chức: 25.000 đồng/1 giấy (Hai
mươi lăm nghìn đồng).
Trường hợp có nhu cấp đổi giấy chứng
nhận thực hiện thu phí và lệ phí theo thủ tục cấp đổi giấy
chứng nhận
|
Lệ phí đối với trường hợp Chứng nhận
đăng ký biến động đất đai:
Tổ chức, cơ sở tôn giáo: 50.000 đồng/1
giấy.
Trường hợp có nhu cấp đổi giấy chứng
nhận thực hiện thu phí và lệ phí theo thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận
|
|
22
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại
Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
* Lệ phí đối với trường hợp Cấp lại,
đổi giấy chứng nhận QSDĐ, xác định tính pháp lý giấy tờ:
- Hộ thuộc các phường thuộc thành
phố: 35.000 đồng/1 lần (Ba mươi lăm
nghìn đồng)
- Hộ khu vực khác: 10.000 đồng/1 lần
(Mười nghìn đồng).
- Tổ chức: 35.000 đồng/1 giấy (Ba
mươi lăm nghìn đồng)
Trường hợp Giấy chứng nhận Quyền sử
dụng đất không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất:
- Hộ thuộc các phường thuộc thành
phố: 20.000 đồng/1 lần (Hai mươi nghìn đồng).
- Hộ khu vực khác: 10.000 đồng/1 lần
(Mười nghìn đồng).
- Tổ chức: 25.000 đồng/1 giấy (Hai
mươi lăm nghìn đồng).
* Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất:
- Đối với trường hợp cấp quyền sử dụng
đất của hộ gia đình, cá nhân.
+ Tại phường, thị trấn: 400.000 đồng/hồ
sơ (Bốn trăm nghìn đồng).
+ Tại xã: 280.000 đồng/hồ sơ (hai
trăm tám mươi nghìn đồng).
- Đối với trường hợp cấp quyền sử dụng
đất của các tổ chức:
+ Tổ chức hành chính sự nghiệp và
cơ sở tôn giáo: 1.600.000 đồng/hồ sơ (Một triệu sáu trăm nghìn đồng).
+ Tổ chức kinh tế: 2.500.000 đồng/hồ
sơ (Hai triệu năm trăm nghìn đồng).
|
* Lệ phí đối với trường hợp Cấp lại,
đổi giấy chứng nhận QSDĐ:
Trường hợp Giấy chứng nhận Quyền sử
dụng đất có nhà và tài sản khác gắn liền với đất:
- Hộ gia đình,
cá nhân cộng đồng dân cư tại các phường thuộc thành phố: 50.000 đồng/1 lần.
- Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng
dân cư tại các khu vực khác: 25.000 đồng/1 lần.
- Tổ chức, cơ sở tôn giáo: 100.000
đồng/1 giấy.
Trường hợp Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất:
- Hộ gia đình, cá nhân cộng đồng
dân cư tại các phường thuộc thành phố: 25.000 đồng/1 lần.
- Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng
dân cư tại các khu vực khác: 15.000 đồng/1 lằn.
- Tổ chức, cơ sở tôn giáo: 50.000 đồng/1
giấy.
* Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất:
- Đối với trường hợp cấp quyền sử dụng
đất của hộ gia đình, cá nhân.
+ Tại phường, thị trấn: 500.000 đồng/hồ
sơ.
+ Tại xã: 350.000 đồng/hồ sơ.
- Đối với trường hợp cấp quyền sử dụng
đất của các tổ chức:
+ Tổ chức hành chính sự nghiệp và
cơ sở tôn giáo: 1.600.000 đồng/hồ
sơ.
+ Tổ chức kinh tế: 2.800.000 đồng/hồ
sơ.
|
Nghị
quyết số 07/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình
|
23
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất
không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
Lệ phí đối với trường hợp Chứng nhận
đăng ký biến động đất đai:
- Hộ thuộc các phường thuộc thành
phố: 20.000 đồng/1 lần (Hai mươi
nghìn đồng).
- Hộ khu vực khác: 10.000 đồng/1
lần (Mười nghìn đồng).
- Tổ chức: 25.000 đồng/1 giấy (Hai
mươi lăm nghìn đồng).
Trường hợp có nhu cấp đổi giấy chứng
nhận thực hiện thu phí và lệ phí theo thủ tục cấp đổi giấy
chứng nhận.
|
- Lệ phí đối với trường hợp Chứng
nhận đăng ký biến động đất đai:
- Hộ gia đình, cá nhân cộng đồng
dân cư tại các phường thuộc thành phố: 30.000 đồng/1 lần.
- Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng
dân cư tại các khu vực khác: 15.000 đồng/1 lần.
- Tổ chức, cơ sở tôn giáo: 50.000 đồng/1
giấy.
Trường hợp có nhu cấp đổi giấy chứng
nhận thực hiện thu phí và lệ phí theo thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận.
|
Nghị
quyết số 07/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thái Bình
|
24
|
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị
quyền sử dụng đất
|
Lệ phí đối với trường hợp Chứng nhận
đăng ký biến động đất đai:
- Tổ chức: 25.000 đồng/1 giấy (Hai
mươi lăm nghìn đồng).
Trường hợp có nhu cấp đổi giấy chứng nhận thực hiện thu phí và lệ phí theo thủ tục cấp đổi giấy
chứng nhận.
|
Lệ phí đối với trường hợp Chứng nhận
đăng ký biến động đất đai:
- Tổ chức, cơ sở tôn giáo: 50.000 đồng/1
giấy
Trường hợp có nhu cấp đổi giấy chứng
nhận thực hiện thu phí và lệ phí theo thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Miễn lệ phí cấp giấy chứng
nhận đối với hộ gia đình, cá nhân ở nông thôn. Trường
hợp hộ gia đình cá nhân tại các phường thuộc thành
phố được cấp giấy chứng nhận ở nông thôn thì không được miễn lệ phí cấp giấy chứng
nhận (theo khoản 4 Phần II, Phụ lục 3, Nghị quyết số 50/2016/NQ-HĐND ngày
13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh).
II. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Mức
phí, lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
Tại
Quyết định số 2915/QĐ-UBND ngày 23/11/2021
|
Sửa
đổi thành
|
1
|
Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình,
cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp
giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
|
- Lệ phí địa chính: Tại phường:
20.000 đồng; Tại xã, thị trấn: 10.000 đồng.
- Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất:
Tại phường, thị trấn: 400.000 đồng/hồ sơ; Tại xã: 280.000 đồng/hồ sơ.
|
- Lệ phí địa chính: Tại phường:
30.000 đồng; Tại xã, thị trấn: 20.000 đồng.
- Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất:
Tại phường, thị trấn: 500.000 đồng/hồ sơ; Tại xã: 350.000 đồng/hồ sơ.
|
Nghị
quyết số 07/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Thái Bình
|
2
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông
nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi
thửa” (đồng loạt)
|
* Lệ phí đối với trường hợp cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất:
- Hộ gia đình, cá nhân tại các phường
thuộc thành phố: 70.000 đồng/1 giấy (bảy mươi nghìn đồng).
- Hộ khu vực khác: 12.000 đồng/1 giấy
(mười hai nghìn đồng).
Trường hợp Giấy chứng nhận Quyền sử
dụng đất không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất:
- Hộ gia đình, cá nhân tại các phường
thuộc thành phố: 20.000 đồng/1 giấy (Hai mươi nghìn đồng).
- Hộ khu vực khác: 10.000 đồng/1 giấy
(Mười nghìn đồng).
*Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất:
Đối với trường hợp cấp quyền sử dụng
đất của hộ gia đình, cá nhân:
- Tại phường, thị trấn: 400.000 đồng/hồ
sơ (Bốn trăm nghìn đồng).
- Tại xã: 280.000 đồng/hồ sơ (hai
trăm tám mươi nghìn đồng)
|
* Lệ phí đối với trường hợp cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất:
Trường hợp Giấy chứng nhận Quyền sử
dụng đất có nhà và tài sản khác gắn liền với đất:
- Hộ gia đình, cá nhân cộng đồng
dân cư tại các phường thuộc thành phố: 100.000 đồng/1 giấy.
- Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng
dân cư tại các khu vực khác: 50.000 đồng/1 giấy.
Trường hợp Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất:
- Hộ gia đình,
cá nhân cộng đồng dân cư tại các phường thuộc thành phố: 30.000 đồng/1 giấy.
- Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng
dân cư tại các khu vực khác: 20.000 đồng/1 giấy.
*Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất:
Đối với trường hợp cấp quyền sử dụng
đất của hộ gia đình, cá nhân:
- Tại phường, thị trấn: 500.000 đồng/hồ
sơ.
- Tại xã: 350.000 đồng/hồ sơ.
|
3
|
Đính chính Giấy
chứng nhận đã cấp
|
Lệ phí đối với trường hợp Chứng nhận
đăng ký biến động đất đai:
- Hộ thuộc các phường thuộc thành
phố: 20.000 đồng/1 lần (Hai mươi nghìn đồng).
- Hộ khu vực khác: 10.000 đồng/1 lần
(Mười nghìn đồng).
Trường hợp có nhu cấp đổi giấy chứng nhận thực hiện thu phí và lệ phí theo
thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận.
|
Lệ phí đối với trường hợp Chứng nhận
đăng ký biến động đất đai:
- Hộ gia đình, cá nhân cộng đồng
dân cư tại các phường thuộc thành phố: 30.000 đồng/1 lần.
- Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng
dân cư tại các khu vực khác: 15.000 đồng/1 lần.
Trường hợp có nhu cấp đổi giấy chứng
nhận thực hiện thu phí và lệ phí theo thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận.
|
Nghị
quyết số 07/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình
|
4
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất lần đầu
|
* Lệ phí đối với trường hợp Cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất:
- Hộ gia đình, cá nhân tại các phường
thuộc thành phố: 70.000 đồng/1 giấy (bảy mươi nghìn đồng).
- Hộ khu vực khác: 12.000 đồng/1 giấy
(mười hai nghìn đồng).
Trường hợp Giấy chứng nhận Quyền sử
dụng đất không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất:
- Hộ gia đình,
cá nhân tại các phường thuộc thành phố: 20.000 đồng/1 giấy (Hai mươi nghìn đồng).
- Hộ khu vực khác: 10.000 đồng/1 giấy
(Mười nghìn đồng).
* Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất:
- Đối với trường hợp cấp quyền sử dụng
đất của hộ gia đình, cá nhân:
+ Tại phường, thị trấn: 400.000 đồng/hồ
sơ (Bốn trăm nghìn đồng).
+ Tại xã: 280.000 đồng/hồ sơ (hai
trăm tám mươi nghìn đồng).
|
* Lệ phí đối với trường hợp Cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất: Trường hợp Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất có
nhà và tài sản khác gắn liền với đất:
- Hộ gia đình,
cá nhân cộng đồng dân cư tại các phường thuộc thành phố: 100.000 đồng/1 giấy.
- Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng
dân cư tại các khu vực khác: 50.000 đồng/1 giấy.
Trường hợp Giấy chứng nhận Quyền sử
dụng đất không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất:
- Hộ gia đình, cá nhân cộng đồng dân cư tại các phường thuộc thành phố: 30.000 đồng/1 giấy.
- Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng
dân cư tại các khu vực khác: 20.000 đồng/1 giấy.
* Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất:
- Đối với trường hợp cấp quyền sử dụng
đất của hộ gia đình, cá nhân:
+ Tại phường, thị trấn: 500.000 đồng/hồ
sơ.
+ Tại xã: 350.000 đồng/hồ sơ.
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền
sử dụng đất lần đầu
|
* Lệ phí đối với trường hợp Cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất:
- Hộ gia đình, cá nhân tại các phường
thuộc thành phố: 70.000 đồng/1 giấy (bảy mươi nghìn đồng).
- Hộ khu vực khác: 12.000 đồng/1 giấy
(mười hai nghìn đồng).
- Tổ chức: 400.000 đồng/1 giấy
Trường hợp Giấy chứng nhận Quyền sử
dụng đất không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất:
- Hộ gia đình, cá nhân tại các phường
thuộc thành phố: 20.000 đồng/1 giấy (Hai mươi nghìn đồng).
- Hộ khu vực khác: 10.000 đồng/1 giấy
(Mười nghìn đồng).
- Tổ chức: 90.000 đồng/1 giấy (Chín
mươi nghìn đồng).
* Phí thẩm định
hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất:
- Đối với trường hợp cấp quyền sử dụng
đất của hộ gia đình, cá nhân:
+ Tại phường, thị trấn: 400.000 đồng/hồ
sơ (Bốn trăm nghìn đồng).
+ Tại xã: 280.000 đồng/hồ sơ (hai
trăm tám mươi nghìn đồng).
|
* Lệ phí đối với trường hợp Cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất:
Trường hợp Giấy chứng nhận Quyền sử
dụng đất có nhà và tài sản khác gắn liền với đất:
- Hộ gia đình, cá nhân cộng đồng
dân cư tại các phường thuộc thành phố: 100.000 đồng/1 giấy.
- Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng
dân cư tại các khu vực khác: 50.000 đồng/1 giấy.
- Tổ chức, cơ sở tôn giáo: 500.000
đồng/1 giấy
Trường hợp Giấy chứng nhận Quyền sử
dụng đất không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất:
- Hộ gia đình, cá nhân cộng đồng
dân cư tại các phường thuộc thành phố: 30.000 đồng/1 giấy.
- Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng
dân cư tại các khu vực khác: 20.000 đồng/1 giấy.
- Tổ chức, cơ sở tôn giáo: 150.000
đồng/1 giấy.
* Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất:
- Đối với trường hợp cấp quyền sử dụng
đất của hộ gia đình, cá nhân:
+ Tại phường, thị trấn: 500.000 đồng/hồ
sơ.
+ Tại xã: 350.000 đồng/hồ sơ.
|
Nghị
quyết số 07/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình
|
6
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là
người sử dụng đất
|
* Lệ phí đối với trường hợp Cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất:
- Hộ gia đình, cá nhân tại các phường
thuộc thành phố: 70.000 đồng/1 giấy (bảy mươi nghìn đồng).
- Hộ khu vực khác: 12.000 đồng/1 giấy
(mười hai nghìn đồng).
- Tổ chức: 400.000 đồng/1 giấy.
Trường hợp Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất không có nhà và tài sản khác gắn
liền với đất:
- Hộ gia đình, cá nhân tại các phường
thuộc thành phố: 20.000 đồng/1 giấy (Hai mươi nghìn đồng).
- Hộ khu vực khác: 10.000 đồng/1 giấy
(Mười nghìn đồng).
- Tổ chức: 90.000 đồng/1 giấy (Chín mươi nghìn đồng).
* Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất:
- Đối với trường hợp cấp quyền sử dụng
đất của hộ gia đình, cá nhân:
+ Tại phường, thị trấn: 400.000 đồng/hồ
sơ (Bốn trăm nghìn đồng).
+ Tại xã: 280.000 đồng/hồ sơ (hai
trăm tám mươi nghìn đồng).
|
* Lệ phí đối với trường hợp Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất:
Trường hợp Giấy chứng nhận Quyền sử
dụng đất có nhà và tài sản khác gắn liền với đất:
- Hộ gia đình, cá nhân cộng đồng
dân cư tại các phường( thuộc thành phố: 100.000 đồng/1 giấy.
- Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng
dân cư tại các khu vực khác: 50.000 đồng/1 giấy.
- Tổ chức, cơ sở tôn giáo: 500.000
đồng/1 giấy.
Trường hợp Giấy chứng nhận Quyền sử
dụng đất không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất:
- Hộ gia đình, cá nhân cộng đồng
dân cư tại các phường thuộc thành phố: 30.000 đồng/1 giấy.
- Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng
dân cư tại các khu vực khác: 20.000 đồng/1 giấy.
- Tổ chức, cơ sở tôn giáo: 150.000
đồng/1 giấy.
* Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất:
- Đối với trường hợp cấp quyền sử dụng
đất của hộ gia đình, cá nhân:
+ Tại phường, thị trấn: 500.000 đồng/hồ
sơ.
+ Tại xã: 350.000 đồng/hồ sơ.
|
Nghị
quyết số 07/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình
|
7
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn
liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuế đất trả tiền hàng năm
|
Lệ phí đối với trường hợp Chứng nhận
đăng ký biến động đất đai:
- Hộ thuộc các phường thuộc thành
phố: 20.000 đồng/1 lần (Hai mươi nghìn đồng).
- Hộ khu vực khác: 10.000 đồng/1 lần
(Mười nghìn đồng).
Trường hợp có nhu cấp đổi giấy chứng
nhận thực hiện thu phí và lệ phí theo thủ tục cấp đổi giấy
chứng nhận.
|
Lệ phí đối với trường hợp Chứng nhận
đăng ký biến động đất đai:
- Hộ gia đình, cá nhân cộng đồng
dân cư tại các phường thuộc thành phố: 30.000 đồng/1 lần.
- Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng
dân cư tại các khu vực khác: 15.000 đồng/1 lần
Trường hợp có nhu cấp đổi giấy chứng
nhận thực hiện thu phí và lệ phí theo thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận.
|
Nghị
quyết số 07/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Thái Bình
|
8
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp
chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê
đất trả tiền một lần cho cả thời
gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất
hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
Lệ phí đối với trường hợp Chứng nhận
đăng ký biến động đất đai:
- Hộ thuộc các phường thuộc thành
phố: 20.000 đồng/1 lần (Hai mươi nghìn đồng).
- Hộ khu vực khác: 10.000 đồng/1 lần
(Mười nghìn đồng).
Trường hợp có nhu cấp đổi giấy chứng
nhận thực hiện thu phí và lệ phí theo thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận.
|
- Lệ phí đối với trường hợp Chứng
nhận đăng ký biến động đất đai:
- Hộ gia đình, cá nhân cộng đồng
dân cư tại các phường thuộc thành phố: 30.000 đồng/1 lần.
- Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng
dân cư tại các khu vực khác: 15.000 đồng/1 lần.
Trường hợp có nhu cấp đổi giấy chứng
nhận thực hiện thu phí và lệ phí theo thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận.
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Miễn lệ phí cấp giấy chứng
nhận đối với hộ gia đình, cá nhân ở nông thôn. Trường hợp hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thành phố được cấp
giấy chứng nhận ở nông thôn thì không được miễn lệ phí cấp giấy chứng nhận (theo
khoản 4 Phần II, Phụ lục 3, Nghị quyết số 50/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội
đồng nhân dân tỉnh).
Quyết định 3023/QĐ-UBND năm 2022 sửa đổi mức phí, lệ phí của thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện do tỉnh Thái Bình ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3023/QĐ-UBND ngày 27/12/2022 sửa đổi mức phí, lệ phí của thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện do tỉnh Thái Bình ban hành
1.196
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|