|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Quyết định 12/2009/QĐ-UBND quy định bảng giá tối thiểu dùng để thu lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, hai bánh gắn máy được quy định tại Điều 1, Quyết định 25/2008/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành
Số hiệu:
|
12/2009/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Lắk
|
|
Người ký:
|
Lữ Ngọc Cư
|
Ngày ban hành:
|
12/03/2009
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
12/2009/QĐ-UBND
|
Buôn
Ma Thuột, ngày 12 tháng 3 năm 2009
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY
ĐỊNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU DÙNG ĐỂ THU LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI TÀI SẢN LÀ XE Ô TÔ,
XE HAI BÁNH GẮN MÁY ĐƯỢC QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 1, QUYẾT ĐỊNH SỐ 25/2008/QĐ-UBND,
NGÀY 01/7/2008 CỦA UBND TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số
176/1999/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 1999 của Chính phủ về lệ phí trước bạ; Nghị
định số 80/2008/NĐ-CP ngày 29/7/2008 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
Nghị định số 176/1999/NĐ-CP, ngày 21/12/1999 và Nghị định số 47/2003/NĐ-CP,
ngày 12/5/2003 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số
95/2005/TT-BTC, ngày 26/10/2005 của Bộ Tài Chính hướng dẫn thực hiện các quy định
của pháp luật về lệ phí trước bạ; Thông tư số 79/2008/TT-BTC, ngày 15/9/2008 của
Bộ Tài Chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 80/2008/NĐ-CP, ngày 29/7/2008 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 176/1999/NĐ-CP, ngày 21
tháng 12 năm 1999 và Nghị định số 47/2003/NĐ-CP, ngày 12 tháng 5 năm 2003 của
Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Theo đề nghị của Sở Tài chính
tại Tờ trình số 26/TTr-STC, ngày 16 tháng 02 năm 2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo
Quyết định này Quy định bổ sung bảng giá tối thiểu dùng để thu lệ phí trước bạ
đối với tài sản là xe ô tô, xe hai bánh gắn máy được quy định tại Điều 1, Quyết
định số 25/2008/QĐ-UBND, ngày 01/7/2008 của UBND tỉnh.
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Thủ trưởng
các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Giám đốc các
doanh nghiệp, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này.
Quyết định này có hiệu lực thi
hành sau 10 ngày kể từ ngày ký../.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Website Chính phủ;
- Vụ Pháp chế-Bộ Tài chính;
- Cục kiểm tra VB - Bộ Tư pháp;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐB QH tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQ Việt Nam tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Báo Đắk Lắk, Đài PTTH tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Các BPNC: TH, NC;
- Lưu: VT, TM, TTT học (V70b).
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Lữ Ngọc Cư
|
QUY ĐỊNH
BỔ
SUNG TẠI BẢNG GIÁ TỐI THIỂU DÙNG ĐỂ THU LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI TÀI SẢN LÀ ÔTÔ,
XE HAI BÁNH GẮN MÁY
(Ban hành kèm theo Quyết định số12 /2009/QĐ-UBND, ngày 12 tháng 3 năm 2009 của
UBND tỉnh Đắk Lắk
PHẦN I: BỔ SUNG TẠI BẢNG GIÁ
TỐI THIỂU THU LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE HAI BÁNH GẮN MÁY
Đơn
vị tính: 1000 đồng
TT
|
LOẠI
XE
|
NƯỚC
SX
|
XE
MỚI 100%
|
1
|
ARROW 9 110-7A
|
Nội địa hoá
|
6,000
|
2
|
ATTILA VICTORIA VT3 124,6cc
|
IKD2
|
29,300
|
3
|
ETS 100
|
Nội địa hoá
|
6,000
|
4
|
FUTIRFI 110
|
Nội địa hoá
|
6,000
|
5
|
HAMCO 110-1A
|
Nội địa hoá
|
7,800
|
6
|
HUNDA CPI 110A
|
Nội địa hoá
|
7,500
|
7
|
SUZUKI HAYATE NIGHT RIDER UW
125Z SC
|
IKD2
|
25,600
|
8
|
SYMECAX 110S
|
Nội địa hoá
|
5,500
|
9
|
YAMAHA 110
|
Nội địa hoá
|
7,000
|
PHẦN II: BỔ SUNG TẠI BẢNG GIÁ
TỐI THIỂU THU LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE Ô TÔ
Đơn
vị tính: 1000 đồng
TT
|
LOẠI
XE
|
NƯỚC
SX
|
XE
MỚI 100%
|
1
|
BENTY CONTINENTAL FLYING SPUR
ôtô con 5 chỗ ngồi, 5998 cc (đã qua sử dụng nhập khẩu)
|
Anh -2006
|
5,680,000
|
2
|
BMW 523i ôtô con 5 chỗ ngồi,
2497 cc, Model 2009
|
Đức-2008
|
1,562,000
|
3
|
DAEWOO MATIZ ôtô tải VAN 2 chỗ
ngồi và 400 kg, 796 cc
|
HQ-2007
|
200,000
|
4
|
FAW CA5166 XXYP1K2L5-HT-TTC46
ôtô tải 8 tấn, 6557 cc
|
VN-2008
|
420,000
|
5
|
HONDA CR - V2.4L AT RE3 ôtô
con 5 chỗ ngồi (IKD), 2354 cc
|
VN-2008
|
884,000
|
6
|
HYUNDAI GETZ 1.1 ôtô con 5 chỗ
ngồi, 1086 cc
|
HQ-2008
|
390,000
|
7
|
HYUNDAI GRAND STAREX ôtô con 7
chỗ ngồi, 2476cc (Diesel)
|
HQ-2008
|
620,000
|
8
|
HYUNDAI 110 ôtô con 5 chỗ ngồi
1.1L, 1086cc
|
Ấn Độ -2008
|
300,000
|
9
|
JAC HFC 5045 TQZK ôtô kéo xe
1145 kg. 3432 cc
|
TQ-2008
|
300,000
|
10
|
THACO AUMARK 450 ôtô tải 4,5 tấn
(CKD) 3990 cc
|
VN-2008
|
317,000
|
11
|
TOYOTA RZH 114 loại xe cứu
thương 7 chỗ ngồi
|
Nhật -1996
|
250,000
|
12
|
TOYOTA ZACE-GL ôtô con 8 chỗ
ngồi 1781 cc
|
VN-1999
|
320,000
|
|
|
|
|
BỔ SUNG PHẦN III: BẢNG GIÁ TỐI
THIỂU THU LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI TÀU, THUYỀN
Đơn
vị tính: 1000 đồng
TT
|
LOẠI
TÀU, THUYỀN
|
NƯỚC
SX
|
XE
MỚI 100%
|
1
|
Tàu 15 tấn, động cơ 24 CV do
Trung Quốc sản xuất
|
VN-2006
|
150,000
|
Quyết định 12/2009/QĐ-UBND quy định bảng giá tối thiểu dùng để thu lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, hai bánh gắn máy được quy định tại Điều 1, Quyết định 25/2008/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 12/2009/QĐ-UBND quy định bảng giá tối thiểu dùng để thu lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, hai bánh gắn máy được quy định tại Điều 1, Quyết định 25/2008/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành
2.275
|
CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI,
HƯỚNG DẪN
NỘI DUNG
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung thay
thế tương ứng;
<Nội dung> =
Không có nội dung thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Không có
nội dung bị thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
- TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
-

-

|
|
TP. HCM, ngày 31/03 /2020
Thưa Quý khách,
Covid 19 làm nhiều vấn đề pháp lý phát sinh, nhiều rủi ro pháp lý xuất hiện. Do vậy, thời gian này và sắp tới Quý khách cần dùng THƯ VIỆN PHÁP LUẬT nhiều hơn.
Là sản phẩm online, nên 220 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc tại nhà ngay từ đầu tháng 3.
Chúng tôi tin chắc dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
Với sứ mệnh giúp quý khách loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT cam kết với 2,2 triệu khách hàng của mình:
1. Cung cấp dịch vụ tốt, cập nhật văn bản luật nhanh;
2. Hỗ trợ pháp lý ngay, và là những trợ lý pháp lý mẫn cán;
3. Chăm sóc và giải quyết vấn đề của khách hàng tận tâm;
4. Thanh toán trực tuyến bằng nhiều công cụ thanh toán;
5. Hợp đồng, phiếu chuyển giao, hóa đơn,…đều có thể thực hiện online;
6. Trường hợp khách không thực hiện online, thì tại Hà Nội, TP. HCM chúng tôi có nhân viên giao nhận an toàn, và tại các tỉnh thì có nhân viên bưu điện thực hiện giao nhận;
THƯ VIỆN PHÁP
LUẬT luôn là:
Chỗ dựa pháp lý;
Dịch vụ loại rủi ro pháp lý;
Công cụ nắm cơ hội làm giàu;
Chúc Quý khách mạnh khỏe, vui vẻ và “…loại
rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” !

Xin chân thành cảm ơn Thành viên đã sử dụng www.ThuVienPhapLuat.vn
|
|