|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 04/2021/QĐ-UBND Bảng giá làm căn cứ tính lệ phí trước bạ nhà Bắc Kạn
Số hiệu:
|
04/2021/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Kạn
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Long Hải
|
Ngày ban hành:
|
20/01/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH BẮC KẠN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
04/2021/QĐ-UBND
|
Bắc Kạn, ngày
20 tháng 01 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI NHÀ
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm
2013;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm
2014;
Căn cứ Luật Nhà ở ngày 25 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Luật Kinh doanh bất động sản ngày 25
tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí 2015 ngày 25 tháng
11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 140/2016/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2016 của Chính phủ về
lệ phí trước bạ;
Căn cứ Nghị định 68/2019/NĐ-CP ngày 14 tháng 8 năm 2019 của Chính phủ về quản
lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 20/2019/NĐ-CP ngày 21 tháng 02 năm 2019 của Chính phủ Sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của
Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 301/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính
Hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 20/2019/TT-BTC ngày 09 tháng 4 năm 2019 của Bộ Tài chính Sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 301/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm
2016 của Bộ Tài chính Hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Theo đề nghị của Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Bảng giá làm căn cứ tính lệ phí trước bạ đối với
nhà trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn theo các Phụ lục từ 1 đến 5 đính kèm.
Điều
2. Quyết định
này có hiệu lực kể từ ngày 30 tháng 01 năm 2021; Quyết định này thay thế Quyết
định số 35/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng
giá làm căn cứ tính lệ phí trước bạ nhà trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Cục trưởng Cục Thuế;
Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố và các cơ quan, tổ chức, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Long Hải
|
PHỤ LỤC 1
BẢNG GIÁ XÂY DỰNG MỚI NHÀ Ở
(Kèm theo Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 20/01/2021 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bắc Kạn)
STT
|
Loại công
trình
|
Đơn vị tính
|
Giá tính lệ
phí trước bạ nhà
(đồng)
|
|
Loại nhà: 01 tầng, tường xây gạch chỉ dày
110, bổ trụ, mái dốc
|
|
|
1
|
Mái lợp lá các loại
|
m2
XD
|
2.235.600
|
2
|
Mái lợp phi brô xi măng
|
m2
XD
|
2.426.400
|
3
|
Mái lợp ngói các loại
|
m2
XD
|
2.426.400
|
4
|
Mái lợp tôn mạ kẽm
|
m2
XD
|
2.577.600
|
5
|
Chống nóng bằng tôn chống nóng, chống ồn
|
m2
XD
|
2.808.000
|
|
Loại nhà: 01 tầng, tường xây gạch chỉ dày
220, mái dốc
|
|
-
|
6
|
Mái lợp lá các loại
|
m2
XD
|
2.497.200
|
7
|
Mái lợp phibrô xi măng
|
m2
XD
|
2.529.600
|
8
|
Mái lợp ngói các loại
|
m2
XD
|
2.688.000
|
9
|
Mái lợp tôn mạ kẽm
|
m2
XD
|
2.839.200
|
10
|
Chống nóng bằng tôn chống nóng, chống ồn
|
m2
XD
|
3.069.600
|
|
Loại nhà: 01 tầng, tường xây gạch chỉ dày
220, hiên bê tông cốt thép, mái dốc
|
|
-
|
11
|
Mái lợp lá các loại
|
m2
XD
|
3.129.600
|
12
|
Mái lợp phibrô xi măng
|
m2 XD
|
3.158.400
|
13
|
Mái lợp ngói các loại
|
m2
XD
|
3.325.200
|
14
|
Mái lợp tôn mạ kẽm
|
m2
XD
|
3.435.600
|
15
|
Chống nóng bằng tôn chống nóng, chống ồn
|
m2
XD
|
3.646.800
|
|
Loại nhà: 01 tầng, tường xây gạch chỉ dày
220, mái bê tông cốt thép
|
|
-
|
16
|
Không có chống nóng
|
m2
XD
|
3.351.600
|
17
|
Chống nóng bằng lát gạch
|
m2
XD
|
3.523.200
|
18
|
Chống nóng bằng mái lá các loại
|
m2
XD
|
3.522.000
|
19
|
Chống nóng bằng mái phibrô xi măng
|
m2
XD
|
3.546.000
|
20
|
Chống nóng bằng mái lợp ngói
|
m2
XD
|
3.721.200
|
21
|
Chống nóng bằng mái tôn mạ kẽm
|
m2
XD
|
3.871.200
|
22
|
Chống nóng bằng tôn chống nóng, chống ồn
|
m2
XD
|
4.122.000
|
|
Loại nhà: 01 tầng, khung chịu lực kết hợp
tường xây gạch chỉ, dày 110 mái bê tông cốt thép
|
|
-
|
23
|
Không có chống nóng
|
m2
XD
|
3.949.200
|
24
|
Chống nóng bằng lát gạch
|
m2
XD
|
4.080.000
|
25
|
Chống nóng bằng mái lá các loại
|
m2
XD
|
4.092.000
|
26
|
Chống nóng bằng mái phibrô xi măng
|
m2
XD
|
4.118.400
|
27
|
Chống nóng bằng mái lợp ngói
|
m2
XD
|
4.322.400
|
28
|
Chống nóng bằng mái tôn mạ kẽm
|
m2
XD
|
4.480.800
|
29
|
Chống nóng bằng tôn chống nóng, chống ồn
|
m2
XD
|
4.671.600
|
|
Loại nhà: 01 tầng, khung chịu lực kết hợp
tường xây gạch chỉ, dày 220 mái bê tông cốt thép
|
|
-
|
30
|
Không có chống nóng
|
m2
XD
|
4.434.000
|
31
|
Chống nóng bằng lát gạch
|
m2
XD
|
4.452.000
|
32
|
Chống nóng bằng mái lá các loại
|
m2
XD
|
4.515.600
|
33
|
Chống nóng bằng mái phibrô xi măng
|
m2
XD
|
4.605.600
|
34
|
Chống nóng bằng mái lợp ngói
|
m2
XD
|
4.810.800
|
35
|
Chống nóng bằng mái tôn mạ kẽm
|
m2
XD
|
4.970.400
|
36
|
Chống nóng bằng tôn chống nóng, chống ồn
|
m2 XD
|
5.163.600
|
|
Loại nhà: 02 tầng, tường chịu lực xây bằng
gạch chỉ, dày 220, mái bê tông cốt thép
|
|
-
|
37
|
Không có chống nóng
|
m2
sàn
|
3.010.800
|
38
|
Chống nóng bằng lát gạch
|
m2
sàn
|
3.099.600
|
39
|
Chống nóng bằng mái phibrô xi măng
|
m2
sàn
|
3.115.200
|
40
|
Chống nóng bằng mái ngói các loại
|
m2
sàn
|
3.199.200
|
41
|
Chống nóng bằng mái tôn mạ kẽm
|
m2
sàn
|
3.250.800
|
42
|
Chống nóng bằng tôn chống nóng, chống ồn
|
m2
sàn
|
3.360.546
|
|
Loại nhà: 02 tầng, khung chịu lực kết hợp tường
xây gạch chỉ, dày 220 mái bê tông cốt thép
|
|
-
|
43
|
Không có chống nóng
|
m2
sàn
|
3.882.000
|
44
|
Chống nóng bằng lát gạch
|
m2
sàn
|
3.962.400
|
45
|
Chống nóng bằng mái phibrô xi măng
|
m2
sàn
|
3.916.800
|
46
|
Chống nóng bằng mái ngói
|
m2
sàn
|
3.957.600
|
47
|
Chống nóng bằng mái tôn mạ kẽm
|
m2
sàn
|
4.006.800
|
48
|
Chống nóng bằng tôn chống nóng, chống ồn
|
m2
sàn
|
4.061.494
|
|
Loại nhà: 03 tầng, tường chịu lực xây bằng
gạch chỉ, dày 220, mái bê tông cốt thép
|
|
-
|
49
|
Chống nóng bằng lát gạch
|
m2
sàn
|
3.008.400
|
50
|
Chống nóng bằng mái phibrô xi măng
|
m2
sàn
|
3.015.609
|
51
|
Chống nóng bằng mái ngói
|
m2
sàn
|
3.072.489
|
52
|
Chống nóng bằng mái tôn mạ kẽm
|
m2
sàn
|
3.109.200
|
53
|
Chống nóng bằng tôn chống nóng, chống ồn
|
m2
sàn
|
3.176.173
|
|
Loại nhà: 03 tầng, khung chịu lực kết hợp
tường xây gạch chỉ, dày 220 mái bê tông cốt thép
|
|
-
|
54
|
Chống nóng bằng lát gạch
|
m2
sàn
|
3.672.000
|
55
|
Chống nóng bằng mái phibrô xi măng
|
m2
sàn
|
3.672.000
|
56
|
Chống nóng bằng mái ngói
|
m2
sàn
|
3.726.017
|
57
|
Chống nóng bằng mái tôn mạ kẽm
|
m2
sàn
|
3.733.200
|
58
|
Chống nóng bằng tôn chống nóng, chống ồn
|
m2
sàn
|
3.784.825
|
|
Loại nhà: 04 tầng, khung chịu lực, tường
xây bằng gạch chỉ, dày 220, mái bê tông cốt thép
|
|
-
|
59
|
Chống nóng bằng lát gạch
|
m2
sàn
|
3.528.000
|
60
|
Chống nóng bằng mái phibrô xi măng
|
m2
sàn
|
3.589.200
|
61
|
Chống nóng bằng mái ngói
|
m2
sàn
|
3.630.000
|
62
|
Chống nóng bằng mái tôn mạ kẽm
|
m2
sàn
|
3.696.000
|
63
|
Chống nóng bằng tôn chống nóng, chống ồn
|
m2
sàn
|
3.902.449
|
|
Loại nhà: ≥ 05 tầng, khung chịu lực kết hợp
tường xây gạch chỉ, dày 220 mái bê tông cốt thép
|
|
-
|
64
|
Chống nóng bằng lát gạch
|
m2
sàn
|
3.950.400
|
65
|
Chống nóng bằng mái phibrô xi măng
|
m2
sàn
|
4.014.000
|
66
|
Chống nóng bằng mái ngói
|
m2
sàn
|
4.075.200
|
67
|
Chống nóng bằng mái tôn mạ kẽm
|
m2
sàn
|
4.171.200
|
68
|
Chống nóng bằng tôn chống nóng, chống ồn
|
m2
sàn
|
4.261.457
|
|
Loại nhà: Nhà sàn, khung, cột gỗ nhóm II -
III
|
|
-
|
69
|
Mái lợp lá
|
m2
XD
|
2.368.800
|
70
|
Mái lợp phibrô xi măng
|
m2
XD
|
2.582.400
|
71
|
Mái lợp ngói các loại
|
m2
XD
|
2.688.000
|
72
|
Mái lợp tôn chống nóng, chống ồn
|
m2
XD
|
2.715.600
|
73
|
Mái lợp tôn thường
|
m2
XD
|
2.593.200
|
|
Loại nhà: Nhà sàn, khung, cột gỗ nhóm IV -
VI
|
|
-
|
74
|
Mái lợp lá
|
m2
XD
|
1.375.200
|
75
|
Mái lợp phibrô xi măng
|
m2
XD
|
1.502.400
|
76
|
Mái lợp ngói các loại
|
m2
XD
|
1.602.000
|
77
|
Mái lợp tôn chống nóng, chống ồn
|
m2
XD
|
1.705.200
|
78
|
Mái lợp tôn thường
|
m2
XD
|
1.582.800
|
|
Loại nhà: Nhà nền đất, khung, cột gỗ nhóm
II - III
|
|
-
|
79
|
Mái lợp lá
|
m2
XD
|
1.586.400
|
80
|
Mái lợp phibrô xi măng
|
m2
XD
|
1.604.400
|
81
|
Mái lợp ngói các loại
|
m2
XD
|
1.738.800
|
82
|
Mái lợp tôn chống nóng, chống ồn
|
m2
XD
|
1.777.834
|
83
|
Mái lợp tôn thường
|
m2
XD
|
1.759.200
|
|
Loại nhà: Nhà nền đất, khung, cột gỗ nhóm
IV - VI
|
|
-
|
84
|
Mái lợp lá
|
m2 XD
|
970.800
|
85
|
Mái lợp phibrô xi măng
|
m2
XD
|
988.800
|
86
|
Mái lợp ngói các loại
|
m2
XD
|
1.081.200
|
87
|
Mái lợp tôn chống nóng, chống ồn
|
m2
XD
|
1.427.477
|
88
|
Mái lợp tôn thường
|
m2
XD
|
1.240.800
|
|
Nhà cột tre, khung tre
|
|
-
|
89
|
Mái lợp lá
|
m2
XD
|
238.800
|
90
|
Mái lợp phibrô xi măng
|
m2
XD
|
364.800
|
91
|
Mái lợp ngói các loại
|
m2
XD
|
409.200
|
92
|
Mái lợp tôn mạ kẽm
|
m2
XD
|
500.400
|
|
Nhà cột gỗ, khung tre
|
|
-
|
93
|
Mái lợp lá
|
m2
XD
|
265.200
|
94
|
Mái lợp phibrô xi măng
|
m2
XD
|
373.200
|
95
|
Mái lợp ngói các loại
|
m2
XD
|
399.600
|
96
|
Mái lợp tôn mạ kẽm
|
m2
XD
|
489.600
|
Ghi chú: Đối với tổ hợp công
trình xây dựng được bóc tách theo loại tương ứng, riêng công trình trung tâm
thương mại được vận dụng theo đơn giá nhà ở nêu trên.
PHỤ LỤC 2
BẢNG GIÁ XÂY DỰNG MỚI VẬT KIẾN TRÚC
(Kèm theo Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 20/01/2021 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bắc Kạn)
STT
|
Loại công
trình
|
Đơn vị tính
|
Giá tính lệ
phí trước bạ nhà
(đồng)
|
1
|
Láng hè
|
m2
|
80.000
|
2
|
Láng sỏi nền, sân, hè đường
|
m2
|
226.000
|
3
|
Lát nền gạch chỉ
|
m2
|
133.000
|
4
|
Lát nền bằng gạch thẻ
|
m2
|
164.000
|
5
|
Lát gạch vỉ
|
m2
|
149.000
|
6
|
Lát nền, sàn bằng gạch 150x150mm
|
m2
|
159.000
|
7
|
Lát nền, sàn bằng gạch 200x200mm
|
m2
|
175.000
|
8
|
Lát nền, sàn bằng gạch 200x300mm
|
m2
|
193.000
|
9
|
Lát nền, sàn bằng gạch 300x300mm
|
m2
|
199.000
|
10
|
Lát nền, sàn bằng gạch 400x400mm
|
m2
|
201.000
|
11
|
Lát nền, sàn bằng gạch 500x500mm
|
m2
|
254.000
|
12
|
Lát nền, sàn bằng gạch 450x600mm
|
m2
|
222.000
|
13
|
Lát nền, sàn bằng gạch 600x600mm
|
m2
|
258.000
|
14
|
Lát nền, sàn bằng gạch 600x900mm
|
m2
|
255.000
|
15
|
Lát nền gạch đất nung
|
m2
|
132.000
|
16
|
Lát nền, sàn bằng đá cẩm thạch
|
m2
|
490.000
|
17
|
Lát nền, sàn bằng đá hoa cương
|
m2
|
529.000
|
18
|
Làm trần cót ép
|
m2
|
92.000
|
19
|
Làm trần gỗ dán, ván ép
|
m2
|
193.000
|
20
|
Làm trần bằng tấm trần thạch cao
|
m2
|
690.000
|
21
|
Làm trần bằng tấm nhựa hoa văn
|
m2
|
286.000
|
22
|
Làm trần bằng tấm nhựa + khung xương sắt L3x4
|
m2
|
240.000
|
23
|
Làm trần lambris gỗ
|
m2
|
485.000
|
24
|
Làm trần bằng tấm tôn phẳng
|
m2
|
249.000
|
PHỤ LỤC 3
BẢNG GIÁ XÂY DỰNG MỚI NHÀ XƯỞNG, NHÀ KHO
(Kèm theo Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 20/01/2021 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bắc Kạn)
STT
|
Tên công
trình
|
Đơn vị tính
|
Giá tính lệ
phí trước bạ nhà
(đồng)
|
A
|
Nhà sản xuất
|
|
|
I
|
Nhà 01 tầng khẩu độ 12m, cao ≤ 06m,
không có cầu trục
|
|
|
|
Tường gạch thu hồi mái ngói
|
m2
|
1.622.000
|
|
Tường gạch thu hồi mái tôn
|
m2
|
1.622.000
|
|
Tường gạch, bổ trụ, kèo thép, mái tôn
|
m2
|
1.875.000
|
|
Tường gạch, mái bằng
|
m2
|
2.176.000
|
|
Cột bê tông, kèo thép, tường gạch, mái tôn
|
m2
|
2.584.000
|
|
Cột kèo bê tông, tường gạch, mái tôn
|
m2
|
2.778.000
|
|
Cột kèo thép, tường gạch, mái tôn
|
m2
|
2.360.000
|
II
|
Nhà 01 tầng khẩu độ 15m, cao ≤ 09m,
không có cầu trục
|
|
|
|
Cột kèo bê tông, tường gạch, mái tôn
|
m2
|
4.362.000
|
|
Cột bê tông kèo thép, tường gạch, mái tôn
|
m2
|
4.109.000
|
|
Cột kèo thép, tường bao che tôn, mái tôn
|
m2
|
3.827.000
|
|
Cột kèo thép, tường gạch, mái tôn
|
m2
|
3.798.000
|
|
Cột bê tông, kèo thép liền nhịp, tường gạch,
mái tôn
|
m2
|
3.730.000
|
|
Cột kèo thép liền nhịp, tường gạch, mái tôn
|
m2
|
3.546.000
|
III
|
Nhà 01 tầng khẩu độ 18m, cao 09m, có cầu
trục 05 tấn
|
|
|
|
Cột bê tông, kèo thép, mái tôn
|
m2
|
4.643.000
|
|
Cột kèo bê tông, tường gạch, mái tôn
|
m2
|
4.915.000
|
|
Cột kèo thép, tường gạch, mái tôn
|
m2
|
4.381.000
|
|
Cột bê tông, kèo thép, tường gạch, mái tôn
|
m2
|
5.197.000
|
|
Cột kèo thép liền nhịp, tường bao che bằng
tôn, mái tôn
|
m2
|
4.235.000
|
|
Cột bê tông, kèo thép liền nhịp, tường gạch,
mái tôn
|
m2
|
4.566.000
|
IV
|
Nhà 01 tầng khẩu độ 24m, cao 09m, có cầu
trục 10 tấn
|
|
|
|
Cột bê tông, kèo thép, tường gạch, mái tôn
|
m2
|
7.101.000
|
|
Cột kèo thép, tường gạch, mái tôn
|
m2
|
7.383.000
|
B
|
Kho chuyên dụng
|
|
|
I
|
Kho chuyên dụng loại nhỏ (sức chứa <
500 tấn)
|
|
|
|
Kho lương thực, khung thép, sàn gỗ hay bê
tông, mái tôn
|
m2
|
2.778.000
|
|
Kho lương thực xây cuốn gạch đá
|
m2
|
1.671.000
|
|
Kho hóa chất xây gạch, mái bằng
|
m2
|
2.584.000
|
|
Kho hóa chất xây gạch, mái ngói
|
m2
|
1.496.000
|
II
|
Kho chuyên dụng loại lớn (sức chứa ≥ 500 tấn)
|
|
|
|
Kho lương thực sức chứa 500 tấn
|
m2
|
2.632.000
|
|
Kho lương thực sức chứa 1.500 tấn
|
m2
|
2.846.000
|
|
Kho lương thực sức chứa 10.000 tấn
|
m2
|
3.487.000
|
|
Kho muối sức chứa 1.000 - 3.000 tấn
|
m2
|
2.234.000
|
PHỤ LỤC 4
BẢNG TỶ LỆ CHẤT LƯỢNG NHÀ
(Kèm theo Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 20/01/2021 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bắc Kạn)
Thời gian đã
sử dụng
|
Nhà biệt thự
(%)
|
Nhà cấp I
(%)
|
Nhà cấp II
(%)
|
Nhà cấp III
(%)
|
Nhà cấp IV
(%)
|
Dưới 05 năm
|
94
|
94
|
90
|
80
|
80
|
Trên 05 đến 10 năm
|
88
|
88
|
80
|
60
|
50
|
Trên 10 đến 20 năm
|
75
|
75
|
60
|
40
|
25
|
Trên 20 năm đến 50 năm
|
38
|
38
|
30
|
20
|
20
|
Trên 50 năm
|
30
|
30
|
20
|
20
|
20
|
Ghi chú: Thời gian đã sử dụng
nhà được tính từ thời điểm (năm) xây dựng hoàn thành bàn giao nhà (hoặc đưa vào
sử dụng) đến năm kê khai, nộp lệ phí trước bạ nhà đó. Trường hợp hồ sơ không đủ
căn cứ xác định được năm xây dựng nhà thì theo năm mua nhà hoặc năm nhận nhà.
PHỤ LỤC 5
NGUYÊN TẮC ÁP DỤNG BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ NHÀ
(Kèm theo Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 20/01/2021 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bắc Kạn)
STT
|
Giá tính lệ
phí trước bạ nhà
|
Nguyên tắc
áp dụng giá tính lệ phí trước bạ nhà
|
1
|
Đối với những loại nhà chưa có trong bảng giá
tính lệ phí trước bạ nhà do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định
|
Giao cơ quan thực hiện thu lệ phí trước bạ đề
xuất với Cục Thuế tỉnh tổng hợp gửi Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với các cơ
quan, đơn vị có liên quan tham mưu cho Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định vận dụng
mức giá đã có trong bảng giá tính lệ phí trước bạ nhà do Ủy ban nhân dân tỉnh
quy định để tính lệ phí trước bạ
|
Quyết định 04/2021/QĐ-UBND về Bảng giá làm căn cứ tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 04/2021/QĐ-UBND ngày 20/01/2021 về Bảng giá làm căn cứ tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
1.425
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|