|
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào nội dung được bôi màu
để xem chi tiết.
|
|
|
Quyết định 03/2019/QĐ-UBND quy định về tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai để tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Điện Biên
Số hiệu:
|
03/2019/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Điện Biên
|
|
Người ký:
|
Mùa A Sơn
|
Ngày ban hành:
|
08/01/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
03/2019/QĐ-UBND
|
Điện
Biên, ngày 08 tháng 01 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY
ĐỊNH TỶ LỆ QUY ĐỔI TỪ SỐ LƯỢNG KHOÁNG SẢN THÀNH PHẨM RA SỐ LƯỢNG KHOÁNG SẢN
NGUYÊN KHAI ĐỂ TÍNH PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH ĐIỆN BIÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ
Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày
23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP
ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 164/2016/NĐ-CP
ngày 24 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai
thác khoáng sản;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường, Cục trưởng Cục thuế tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm
vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh: Quy định tỷ lệ
quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai để
tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản phải qua sàng tuyển,
phân loại, chế biến, làm giàu trước khi bán ra thị trường trên địa bàn tỉnh
Điện Biên.
2. Đối tượng áp dụng: Các cơ quan
quản lý nhà nước, các tổ chức, cá nhân liên quan đến việc thu, nộp phí bảo vệ
môi trường trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
Điều 2. Phương
pháp tính tỷ lệ quy đổi
1. Phương pháp tính tỷ lệ quy đổi
Số
lượng khoáng sản nguyên khai (tấn, m3)
|
=
(bằng)
|
Số
lượng khoáng sản thành phẩm (tấn, m3)
|
X
(nhân)
|
Tỷ
lệ quy đổi
|
2. Tỷ lệ quy đổi:
a) Quặng chì, kẽm
TT
|
Tên
khoáng sản
|
Tỷ
lệ quy đổi
|
Đơn
vị tính
|
1
|
Tinh quặng chì, kẽm hàm lượng >
50%
|
6,0
|
Tấn
quặng nguyên khai/Tấn sản phẩm
|
2
|
Tinh quặng chì,
kẽm hàm lượng ≤ 50%
|
4,0
|
Tấn
quặng nguyên khai/Tấn sản phẩm
|
b) Đối với khoáng
sản làm vật liệu xây dựng
TT
|
Tên
khoáng sản
|
Tỷ
lệ quy đổi
|
Đơn
vị tính
|
1.
|
Khoáng sản làm nguyên liệu sản
xuất xi măng:
|
|
|
1.1.
|
Đất sét làm nguyên liệu xi măng
|
1,0
|
m3
sản phẩm/m3 nguyên khai
|
1.2.
|
Đá vôi làm nguyên liệu sản xuất xi
măng
|
1,0
|
m3
sản phẩm/m3 nguyên khai
|
2.
|
Khoáng sản làm vật liệu thông
thường:
|
|
|
2.1
|
Đất làm vật liệu san lấp
|
1,0
|
m3
sản phẩm/m3 nguyên khai
|
2.2
|
Đất sét làm gạch, ngói
|
1,0
|
m3
sản phẩm/m3 nguyên khai
|
-
|
Gạch đặc tiêu chuẩn (220 x 105 x 65)mm
|
1,5
|
m3
nguyên khai/1.000 viên
|
-
|
Gạch thông tâm 2 lỗ tiêu chuẩn có
Dr = 30mm (220 x 105 x 65)mm
|
1,19
|
m3
nguyên khai/1.000 viên
|
-
|
Gạch thông tâm 4 lỗ tiêu chuẩn
Dr=30mm (220 x 105 x 105)mm
|
1,8
|
m3
nguyên khai/1.000 viên
|
-
|
Ngói loại 22 viên/m2
|
2,0
|
m3
nguyên khai/1.000 viên
|
2.3
|
Đá hộc
|
1,0
|
m3
sản phẩm/m3 nguyên khai
|
2.4
|
Đá ba
|
1,08
|
m3
sản phẩm/m3 nguyên khai
|
2.5
|
Đá 4x6
|
1,10
|
m3
sản phẩm/m3 nguyên khai
|
2.6
|
Đá 2x4
|
1,15
|
m3
sản phẩm/m3 nguyên khai
|
2.7
|
Đá 1x2
|
1,18
|
m3
sản phẩm/m3 nguyên khai
|
2.8
|
Đá 0,5x1
|
1,20
|
m3
sản phẩm/m3 nguyên khai
|
2.19
|
Bột Base và Subbase
|
1,14
|
m3
sản phẩm/m3 nguyên khai
|
2.10
|
Cát nghiền từ đá
|
1,14
|
m3
sản phẩm/m3 nguyên khai
|
2.11
|
Cát khai thác lòng sông, lòng suối
|
1,0
|
m3
sản phẩm/m3 nguyên khai
|
2.12
|
Cuội khai thác lòng sông, lòng suối
|
1,0
|
m3
sản phẩm/m3 nguyên khai
|
2.13
|
Sỏi nhỏ và trung bình
|
1,0
|
m3
sản phẩm/m3 nguyên khai
|
c) Đối với khoáng
sản nhiên liệu
TT
|
Tên
khoáng sản
|
Tỷ
lệ quy đổi
|
Đơn
vị tính
|
1
|
Than nâu, than mỡ, than bùn
|
1,0
|
Tấn sản phẩm/Tấn
nguyên khai
|
d) Đối với nước khoáng thiên nhiên,
nước nóng thiên nhiên
TT
|
Tên
khoáng sản
|
Tỷ
lệ quy đổi
|
Đơn
vị tính
|
1
|
Nước khoáng thiên nhiên; nước nóng
thiên nhiên; nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
1,0
|
m3 sản phẩm /m3
nguyên khai
|
2
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên khai thác kinh doanh
tại các điểm ngâm, tắm, du lịch.
|
1,0
|
m3 sản phẩm /m3
nguyên khai
|
Điều 3. Tổ
chức thực hiện
1. Cục Thuế tỉnh có trách nhiệm: Căn
cứ nội dung quy định tại Điều 1 của Quyết định này và các quy định của pháp
luật hiện hành có liên quan, hướng dẫn các Chi cục Thuế các huyện, thị xã,
thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan trên địa bàn tỉnh thực hiện việc
tính, kê khai, nộp các nghĩa vụ tài chính trong quá trình khai thác khoáng sản.
2. Trong quá trình triển khai, thực
hiện nếu có sự thay đổi liên quan đến tỷ lệ quy định nêu trên, Sở Tài nguyên và
Môi trường chủ trì phối hợp với Cục
Thuế tỉnh và các cơ quan có liên quan rà soát, đánh giá, kịp thời báo cáo đề
xuất Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, sửa đổi, bổ sung Quyết định này đảm bảo phù
hợp với tình hình thực tiễn và theo đúng quy định của pháp luật
Điều 4. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 18 tháng 01 năm
2019.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng; Cục trưởng Cục
thuế tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (b/c);
- Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam (b/c);
- Tổng Cục thuế;
- Cục KTVBQPPL-Bộ Tư pháp;
- Các Đ/c TT Tỉnh ủy (b/c);
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Lãnh đạo UBND tỉnh;
- TT Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, TTTH, KTN.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Mùa A Sơn
|
Quyết định 03/2019/QĐ-UBND quy định về tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai để tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Điện Biên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 03/2019/QĐ-UBND quy định về tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai để tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Điện Biên
729
|
CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI,
HƯỚNG DẪN
NỘI DUNG
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung thay
thế tương ứng;
<Nội dung> =
Không có nội dung thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Không có
nội dung bị thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P.6, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
- TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
-

-

|
|
|
|
IP:
35.170.81.210
|
|
Xin chân thành cảm ơn Thành viên đã sử dụng www.ThuVienPhapLuat.vn
|
|