BỘ
Y TẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 43/2013/TT-BYT
|
Hà Nội, ngày 11 tháng 12 năm 2013
|
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH CHI TIẾT PHÂN
TUYẾN CHUYÊN MÔN KỸ THUẬT ĐỐI VỚI HỆ THỐNG CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11
năm 2009;
Căn
cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 08 năm 2012 của Chính phủ quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Bộ Y tế;
Theo
đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh;
Bộ
trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư quy định chi tiết phân tuyến chuyên môn kỹ
thuật đối với hệ thống cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
Điều 1. Phạm vi điều
chỉnh và đối tượng áp dụng
Thông
tư này quy định tuyến chuyên môn kỹ thuật, danh mục kỹ thuật, phân tuyến chuyên
môn kỹ thuật và thẩm quyền phê duyệt danh mục kỹ thuật đối với hệ thống cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh.
Thông
tư này áp dụng đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và tư nhân trong
toàn quốc, trừ cơ sở khám bệnh, chữa bệnh do Bộ Quốc phòng quản lý.
Điều 2. Nguyên tắc
phân tuyến chuyên môn kỹ thuật đối với hệ thống cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
1.
Phân tuyến chuyên môn kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh (sau đây viết tắt là
Phân tuyến kỹ thuật) là phân loại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thành các tuyến
chuyên môn kỹ thuật quy định tại Điều 81 của Luật khám bệnh,
chữa bệnh.
2.
Căn cứ vào yêu cầu về phạm vi hoạt động chuyên môn, quy mô hoạt động, điều kiện
cơ sở vật chất, trang thiết bị, nhân lực và năng lực thực hiện kỹ thuật của cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh để phân tuyến chuyên môn, kỹ thuật.
3.
Việc phân tuyến chuyên môn kỹ thuật không làm hạn chế sự phát triển kỹ thuật
của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
Điều 3. Các tuyến
chuyên môn kỹ thuật
1.
Tuyến trung ương (sau đây gọi là tuyến 1) bao gồm các cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh sau đây:
a)
Bệnh viện hạng đặc biệt;
b)
Bệnh viện hạng I trực thuộc Bộ Y tế;
c)
Bệnh viện hạng I trực thuộc Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (sau
đây viết tắt là Sở Y tế) hoặc thuộc các Bộ, ngành khác được Bộ Y tế giao nhiệm
vụ là tuyến cuối về chuyên môn kỹ thuật;
2.
Tuyến tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây gọi là tuyến 2) bao gồm
các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh sau đây:
a)
Bệnh viện xếp hạng II trở xuống trực thuộc Bộ Y tế;
b)
Bệnh viện hạng I, hạng II trực thuộc Sở Y tế hoặc thuộc các Bộ, ngành khác, trừ
các bệnh viện được quy định tại Điểm c Khoản 1 Điều này;
3.
Tuyến huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh (sau đây gọi là tuyến 3)
bao gồm các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh sau đây:
a)
Bệnh viện hạng III, hạng IV, bệnh viện chưa xếp hạng, trung tâm y tế huyện có
chức năng khám bệnh, chữa bệnh ở những địa phương chưa có bệnh viện huyện, bệnh
xá công an tỉnh;
b)
Phòng khám đa khoa, phòng khám chuyên khoa, nhà hộ sinh.
4.
Tuyến xã, phường, thị trấn (sau đây gọi là tuyến 4) bao gồm các cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh sau đây:
a)
Trạm y tế xã, phường, thị trấn;
b)
Trạm xá, trạm y tế của cơ quan, đơn vị, tổ chức;
c)
Phòng khám bác sỹ gia đình.
5.
Phân tuyến chuyên môn kỹ thuật đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân:
a)
Căn cứ năng lực thực hiện kỹ thuật, phạm vi hoạt động chuyên môn, hình thức tổ
chức, quy mô hoạt động, điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị, nhân lực của
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân, cơ quan nhà nước có thẩm quyền (Bộ Y tế
hoặc Sở Y tế) cấp giấy phép hoạt động cho cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân
quyết định (bằng văn bản) tuyến chuyên môn kỹ thuật của cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh tư nhân phù hợp với quy định của Thông tư này.
Điều 4. Danh mục
chuyên môn kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh
1.
Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục chuyên môn kỹ thuật trong khám bệnh,
chữa bệnh (sau đây viết tắt là Danh mục kỹ thuật) bao gồm 28 chuyên khoa,
chuyên ngành được kết cấu theo bảng sau đây:
a)
Cột 1: Ghi số thứ tự từ 01 đến hết danh mục kỹ thuật.
b)
Cột 2: Ghi tên các chuyên mục kỹ thuật, tên các kỹ thuật.
c)
Cột 3: Phân tuyến kỹ thuật trong đó chia 4 cột nhỏ:
-
Cột 3A: Các kỹ thuật thực hiện tại tuyến 1.
-
Cột 3B: Các kỹ thuật thực hiện tại tuyến 2.
-
Cột 3C: Các kỹ thuật thực hiện tại tuyến 3.
-
Cột 3D: Các kỹ thuật thực hiện tại tuyến 4.
2.
Danh mục kỹ thuật ban hành kèm theo Thông tư này là kỹ thuật chuyên môn trong
khám bệnh, chữa bệnh được phép thực hiện tại Việt Nam. Một kỹ thuật có thể được
nhiều chuyên khoa, chuyên ngành thực hiện, nhưng trong Thông tư này được sắp
xếp ở chuyên khoa, chuyên ngành phù hợp nhất.
3.
Danh mục kỹ thuật phân theo tuyến chuyên môn kỹ thuật thể hiện mặt bằng kỹ
thuật y tế ở mỗi tuyến chuyên môn kỹ thuật. Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh phải
thực hiện được đa số kỹ thuật theo tuyến chuyên môn kỹ thuật tương ứng.
4.
Khuyến khích cơ sở khám bệnh, chữa bệnh phát triển năng lực chuyên môn kỹ
thuật, thực hiện các kỹ thuật của tuyến trên. Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tuyến
trên hạn chế thực hiện các kỹ thuật mà cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tuyến dưới đã
thực hiện được.
Điều 5. Xây dựng
danh mục kỹ thuật của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
1.
Trên cơ sở Danh mục kỹ thuật ban hành kèm theo Thông tư này, cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh căn cứ vào các điều kiện sau đây để xây dựng Danh mục kỹ thuật thực
hiện tại cơ sở mình trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy định tại Điều 6
Thông tư này xem xét, phê duyệt:
a)
Phạm vi hoạt động chuyên môn, hình thức tổ chức, quy mô hoạt động của cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt.
b)
Điều kiện thực tế về cơ sở vật chất, trang thiết bị, nhân lực và trình độ
chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
Điều 6. Thẩm quyền
phê duyệt Danh mục kỹ thuật của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
1.
Bộ trưởng Bộ Y tế:
a)
Phê duyệt lần đầu và phê duyệt bổ sung Danh mục kỹ thuật của cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh trực thuộc Bộ Y tế, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của các Bộ, ngành khác
và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân do Bộ Y tế cấp giấy phép hoạt động;
b)
Phê duyệt Danh mục kỹ thuật của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp quy
định tại Điểm b Khoản 2 Điều này.
2.
Giám đốc Sở Y tế:
a)
Phê duyệt Danh mục kỹ thuật lần đầu và Danh mục kỹ thuật bổ sung của cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh thuộc Sở Y tế, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Bộ, ngành khác
trên địa bàn và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân Sở Y tế cấp giấy phép hoạt
động, trừ các cơ sở khám, chữa bệnh quy định tại Điểm b Khoản 1 Điều này.
b)
Trường hợp Danh mục kỹ thuật thuộc thẩm quyền phê duyệt của Giám đốc Sở Y tế
nhưng Sở Y tế chưa đủ khả năng thẩm định về chuyên môn thì đề nghị Bộ Y tế thẩm
định, phê duyệt.
Điều 7. Hồ sơ đề
nghị phê duyệt Danh mục kỹ thuật lần đầu
1.
Công văn đề nghị.
2.
Biên bản họp Hội đồng chuyên môn kỹ thuật theo quy định tại Điều 9 Thông tư
này.
3.
Danh mục kỹ thuật đề nghị phê duyệt bao gồm:
a)
Các kỹ thuật mà cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đang thực hiện; đang tổ chức triển
khai thực hiện theo tuyến chuyên môn kỹ thuật của cơ sở mình;
b)
Các kỹ thuật của tuyến trên mà cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đang thực hiện; đang
tổ chức triển khai thực hiện;
c)
Hồ sơ mô tả năng lực của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh về cơ sở vật chất, nhân
lực, thiết bị y tế; hiệu quả kinh tế - xã hội và phương án triển khai thực hiện
kỹ thuật.
Bảng
danh mục kỹ thuật đề nghị phê duyệt phải được trình bày theo đúng kết cấu (viết
đúng chuyên khoa, số thứ tự kỹ thuật, tên kỹ thuật) của Danh mục kỹ thuật quy
định tại Khoản 1 Điều 4 Thông tư này.
Điều 8. Hồ sơ đề
nghị phê duyệt Danh mục kỹ thuật bổ sung
1.
Công văn đề nghị.
2.
Biên bản họp Hội đồng chuyên môn kỹ thuật theo quy định tại Điều 9 Thông tư
này.
3.
Danh mục kỹ thuật đề nghị phê duyệt bổ sung gồm:
a)
Các kỹ thuật quy định cho tuyến chuyên môn kỹ thuật của cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh cần bổ sung;
b)
Các kỹ thuật của tuyến trên cần bổ sung mà cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đã có đủ điều
kiện thực hiện được;
c)
Hồ sơ mô tả năng lực của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh về cơ sở vật chất, nhân
lực, thiết bị y tế; hiệu quả kinh tế - xã hội và phương án triển khai thực hiện
kỹ thuật.
Bảng
danh mục kỹ thuật đề nghị phê duyệt bổ sung phải được trình bày theo đúng kết
cấu (viết đúng chuyên khoa, số thứ tự kỹ thuật, tên kỹ thuật) của Danh mục kỹ
thuật quy định tại Khoản 1 Điều 4 Thông tư này.
Điều 9. Thủ tục
phê duyệt Danh mục kỹ thuật
1.
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh gửi 01 bộ hồ sơ quy định tại Điều 7 hoặc Điều 8 của
Thông tư này về Cục Quản lý Khám, chữa bệnh - Bộ Y tế hoặc Sở Y tế theo thẩm
quyền. Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc Bộ Công an gửi 01 bộ hồ sơ về Cục Y tế
- Bộ Công an; cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc Bộ Giao thông vận tải gửi 01 bộ
hồ sơ về Cục Y tế - Bộ Giao thông vận tải.
2.
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ trực tiếp hoặc qua
đường bưu điện (căn cứ vào ngày ghi trên sổ công văn đến) cơ quan tiếp nhận hồ
sơ phải xem xét xác định hồ sơ hợp lệ hoặc chưa hợp lệ. Trường hợp hồ sơ chưa
hợp lệ thì cơ quan tiếp nhận hồ sơ phải có văn bản thông báo cho cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh để hoàn chỉnh hồ sơ. Văn bản thông báo phải nêu cụ thể tài liệu
bổ sung và các nội dung phải sửa đổi, bổ sung. Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh phải
bổ sung, sửa đổi hồ sơ theo nội dung của văn bản thông báo và gửi hồ sơ bổ sung
về cơ quan tiếp nhận hồ sơ. Trường hợp cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đã bổ sung hồ
sơ nhưng không đúng với yêu cầu thì phải tiếp tục hoàn chỉnh hồ sơ theo quy
định tại Khoản này cho đến khi hồ sơ đạt yêu cầu.
3.
Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (căn cứ vào
ngày ghi trên sổ công văn đến của cơ quan tiếp nhận hồ sơ), cơ quan tiếp nhận
hồ sơ phải tổ chức thẩm định và ban hành quyết định phê duyệt Danh mục kỹ thuật
đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. Việc thẩm định được tiến hành trên hồ sơ,
trường hợp cần thiết, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thành lập Hội đồng chuyên môn để
thẩm định một phần hoặc toàn bộ danh mục kỹ thuật tại cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh. Sau khi thẩm định, Cục Y tế - Bộ Công an, Cục Y tế - Bộ Giao thông vận
tải gửi kết quả thẩm định của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
quản lý gồm công văn, biên bản thẩm định và danh mục kỹ thuật đã thẩm định về
Cục Quản lý Khám, chữa bệnh - Bộ Y tế hoặc Sở Y tế để đề nghị phê duyệt theo
thẩm quyền quy định tại Điều 6 Thông tư này.
4.
Đối với các kỹ thuật vượt quá năng lực thẩm định của cơ quan tiếp nhận hồ sơ
thì cơ quan tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn cơ sở khám bệnh, chữa bệnh gửi hồ sơ về
Cục Quản lý Khám, chữa bệnh - Bộ Y tế để tổ chức thẩm định, phê duyệt.
Điều 10. Tổ chức
thực hiện
1.
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tuyến trên có trách nhiệm chỉ đạo, hỗ trợ về chuyên
môn kỹ thuật đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tuyến dưới để thực hiện quy
định tại Khoản 3 Điều 81 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh và
theo phân công, chỉ đạo của Bộ Y tế.
2.
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có trách nhiệm bảo đảm về cơ sở vật chất, trang
thiết bị và nhân lực có trình độ chuyên môn để thực hiện danh mục kỹ thuật đã
được cấp có thẩm quyền phê duyệt. Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có trách nhiệm
thông báo công khai bằng hình thức phù hợp về danh mục kỹ thuật của cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt để cơ quan,
đơn vị và người dân biết.
Điều 11. Điều khoản
chuyển tiếp
Danh
mục kỹ thuật thực hiện tại đơn vị đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy
định tại Quyết định số 23/2005/QĐ-BYT ngày 30 tháng 8 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ
Y tế về việc ban hành Quy định Phân tuyến kỹ thuật và Danh mục kỹ thuật trong
khám, chữa bệnh trước ngày Thông tư này có hiệu lực được tiếp tục thực hiện cho
đến khi có điều chỉnh bổ sung.
Điều 12. Điều khoản
thi hành
1.
Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 02 năm 2014.
2.
Quyết định số 23/2005/QĐ-BYT ngày 30 tháng 8 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Y tế về
việc ban hành Quy định Phân tuyến kỹ thuật và Danh mục kỹ thuật trong khám
bệnh, chữa bệnh hết hiệu lực kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực.
3.
Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Giám đốc Sở Y tế tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương, Thủ trưởng y tế các Bộ, ngành, người đứng đầu cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh và cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thực
hiện Thông tư này.
Trong
quá trình thực hiện có khó khăn, vướng mắc, đề nghị cơ quan, tổ chức, cá nhân
phản ảnh kịp thời về Bộ Y tế (Cục Quản lý Khám, chữa bệnh) để xem xét, giải
quyết./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ (Công báo, Cổng TTĐT Chính phủ);
- Bộ trưởng Bộ Y tế (để báo cáo)
- Các Thứ trưởng Bộ Y tế;
- Bộ, cơ quan ngang Bộ;
- BHXH Việt Nam;
- UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Ban Bảo vệ chăm sóc sức khoẻ cán bộ TW;
- Các Vụ, Cục, Tổng cục, VP Bộ, Thanh tra Bộ thuộc BYT;
- Sở Y tế, BHXH tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các đơn vị trực thuộc BYT;
- Y tế các Bộ, ngành;
- Cổng TTĐT của Bộ Y tế,
- Trang TTĐT Cục QLKCB;
- Lưu: VT, PC, KCB.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Thị Xuyên
|
DANH MỤC
KỸ THUẬT VÀ PHÂN TUYẾN KỸ
THUẬT TRONG KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số
43/2013/TT-BYT ngày 11/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế Quy định chi tiết phân
tuyến chuyên môn kỹ thuật đối với hệ thống cơ sở khám bệnh, chữa bệnh)
MỤC
LỤC
TT
|
Nội
dung
|
Số
lượng kỹ thuật
|
Trang
|
I
|
Hồi
sức cấp cứu và Chống độc
|
304
|
|
II
|
Nội
khoa
|
431
|
|
III
|
Nhi
khoa
|
4.170
|
|
IV
|
Lao
(ngoại lao)
|
41
|
|
V
|
Da
liễu
|
89
|
|
VI
|
Tâm
thần
|
83
|
|
VII
|
Nội
tiết
|
245
|
|
VIII
|
Y
học cổ truyền
|
482
|
|
IX
|
Gây
mê hồi sức
|
4.777
|
|
X
|
Ngoại
khoa
|
1.113
|
|
XI
|
Bỏng
|
131
|
|
XII
|
Ung
bướu
|
401
|
|
XIII
|
Phụ
sản
|
241
|
|
XIV
|
Mắt
|
287
|
|
XV
|
Tai
mũi họng
|
357
|
|
XVI
|
Răng
hàm mặt
|
347
|
|
XVII
|
Phục
hồi chức năng
|
156
|
|
XVIII
|
Điện
quang
|
675
|
|
XIX
|
Y
học hạt nhân
|
390
|
|
XX
|
Nội
soi chẩn đoán, can thiệp
|
106
|
|
XXI
|
Thăm
dò chức năng
|
127
|
|
XXII
|
Huyết
học - truyền máu
|
564
|
|
XXIII
|
Hóa
sinh
|
223
|
|
XXIV
|
Vi
sinh, ký sinh trùng
|
336
|
|
XXV
|
Giải
phẫu bệnh và Tế bào bệnh học
|
90
|
|
XXVI
|
Vi
phẫu
|
58
|
|
XXVII
|
Phẫu
thuật nội soi
|
498
|
|
XXVIII
|
Tạo
hình- Thẩm mỹ
|
494
|
|
|
Tổng
cộng
|
17.216
|
|
I. HỒI SỨC CẤP CỨU
VÀ CHỐNG ĐỘC
TT
|
DANH
MỤC KỸ THUẬT
|
PHÂN
TUYẾN KỸ THUẬT
|
1
|
2
|
3
|
A
|
B
|
C
|
D
|
|
A. TUẦN HOÀN
|
|
|
|
|
1
|
Theo
dõi huyết áp liên tục không xâm nhập tại giường ≤ 8 giờ
|
x
|
x
|
x
|
|
2
|
Ghi
điện tim cấp cứu tại giường
|
x
|
x
|
x
|
|
3
|
Theo
dõi điện tim cấp cứu tại giường liên tục ≤ 8 giờ
|
x
|
x
|
x
|
|
4
|
Ghi
điện tim qua chuyển đạo thực quản
|
x
|
x
|
|
|
5
|
Làm
test phục hồi máu mao mạch
|
x
|
x
|
x
|
x
|
6
|
Đặt
catheter tĩnh mạch ngoại biên
|
x
|
x
|
x
|
x
|
7
|
Đặt
catheter tĩnh mạch trung tâm 01 nòng
|
x
|
x
|
x
|
|
8
|
Đặt
catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng
|
x
|
x
|
x
|
|
9
|
Đặt
catheter động mạch
|
x
|
x
|
|
|
10
|
Chăm
sóc catheter tĩnh mạch
|
x
|
x
|
x
|
|
11
|
Chăm
sóc catheter động mạch
|
x
|
x
|
|
|
12
|
Đặt
đường truyền vào xương (qua đường xương)
|
x
|
x
|
x
|
|
13
|
Đặt
đường truyền vào thể hang
|
x
|
x
|
|
|
14
|
Đặt
catheter động mạch phổi
|
x
|
x
|
|
|
15
|
Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm
|
x
|
x
|
x
|
|
16
|
Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm liên tục ≤ 8 giờ
|
x
|
x
|
|
|
17
|
Đo
áp lực động mạch xâm nhập liên tục ≤ 8 giờ
|
x
|
x
|
|
|
18
|
Siêu
âm tim cấp cứu tại giường
|
x
|
x
|
x
|
|
19
|
Siêu
âm Doppler mạch cấp cứu tại giường
|
x
|
x
|
x
|
|
20
|
Siêu
âm dẫn đường đặt catheter tĩnh mạch cấp cứu
|
x
|
x
|
x
|
|
21
|
Siêu
âm dẫn đường đặt catheter động mạch cấp cứu
|
x
|
x
|
x
|
|
22
|
Siêu
âm cấp cứu đánh giá tiền gánh tại giường bệnh ở người bệnh sốc
|
x
|
x
|
|
|
23
|
Thăm
dò huyết động theo phương pháp PICCO
|
x
|
x
|
|
|
24
|
Theo
dõi áp lực các buồng tim, áp lực động mạch phổi bít xâm nhập ≤ 8 giờ
|
x
|
x
|
|
|
25
|
Kỹ
thuật đánh giá huyết động cấp cứu không xâm nhập bằng USCOM
|
x
|
x
|
|
|
26
|
Đo
cung lượng tim bằng phương pháp pha loãng nhiệt qua catheter động mạch phổi
|
x
|
x
|
|
|
27
|
Thăm
dò huyết động tại giường bằng phương pháp pha loãng nhiệt
|
x
|
x
|
|
|
28
|
Theo
dõi SPO2 liên tục tại giường ≤ 8 giờ
|
x
|
x
|
x
|
x
|
29
|
Đo
độ bão hòa oxy tĩnh mạch trung tâm (ScvO2)
|
x
|
x
|
|
|
30
|
Đo
độ bão hòa oxy tĩnh mạch cảnh (SjvO2)
|
x
|
x
|
|
|
31
|
Đo
độ bão hòa oxy tĩnh mạch trộn (SvO2)
|
|
|
|
|
32
|
Sốc
điện ngoài lồng ngực cấp cứu
|
x
|
x
|
x
|
|
33
|
Đặt
máy khử rung tự động
|
x
|
x
|
|
|
34
|
Hồi
phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng máy sốc điện
|
x
|
x
|
x
|
|
35
|
Hồi
phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng thuốc
|
x
|
x
|
x
|
|
36
|
Tạo
nhịp tim cấp cứu tạm thời với điện cực ngoài lồng ngực
|
x
|
x
|
x
|
|
37
|
Tạo
nhịp tim cấp cứu với điện cực trong buồng tim
|
x
|
x
|
x
|
|
38
|
Tạo
nhịp tim vượt tần số
|
x
|
x
|
|
|
39
|
Hạ
huyết áp chỉ huy ≤ 8 giờ
|
x
|
x
|
x
|
|
40
|
Chọc
hút dịch màng ngoài tim dưới siêu âm
|
x
|
x
|
x
|
|
41
|
Chọc
dò màng ngoài tim cấp cứu
|
x
|
x
|
x
|
|
42
|
Đặt
dẫn lưu màng ngoài tim cấp cứu bằng catheter qua da
|
x
|
x
|
|
|
43
|
Mở
màng ngoài tim cấp cứu tại giường bệnh
|
x
|
x
|
x
|
|
44
|
Dẫn
lưu màng ngoài tim cấp cứu ≤ 8 giờ
|
x
|
x
|
x
|
|
45
|
Dùng
thuốc chống đông
|
x
|
x
|
x
|
|
46
|
Điều
trị tiêu sợi huyết cấp cứu
|
x
|
x
|
|
|
47
|
Đặt
bóng đối xung động mạch chủ
|
x
|
|
|
|
48
|
Tim
phổi nhân tạo (ECMO) cấp cứu tại giường trong hỗ trợ suy hô hấp cấp ≤ 8 giờ
|
x
|
|
|
|
49
|
Tim
phổi nhân tạo (ECMO) cấp cứu tại giường trong hỗ trợ suy tuần hoàn cấp ≤ 8
giờ
|
x
|
|
|
|
50
|
Liệu
pháp insulin liều cao điều trị ngộ độc (để nâng huyết áp) ≤ 8 giờ
|
x
|
x
|
x
|
|
51
|
Hồi
sức chống sốc ≤ 8 giờ
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
B. HÔ HẤP
|
|
|
|
|
52
|
Cầm
chảy máu ở lỗ mũi sau bằng ống thông có bóng chèn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
53
|
Đặt
canuyn mũi hầu, miệng hầu
|
x
|
x
|
x
|
x
|
54
|
Hút
đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người
bệnh không thở máy (một lần hút)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
55
|
Hút
đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người
bệnh có thở máy (một lần hút)
|
x
|
x
|
x
|
|
56
|
Hút
đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông kín (có thở máy)
(một lần hút)
|
x
|
x
|
x
|
|
57
|
Thở
oxy qua gọng kính (£ 8 giờ)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
58
|
Thở
oxy qua mặt nạ không có túi (£ 8 giờ)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
59
|
Thở
ô xy qua mặt nạ có túi có hít lại (túi không có van) (£ 8 giờ)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
60
|
Thở
oxy qua mặt nạ có túi không hít lại (túi có van) (£ 8 giờ)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
61
|
Thở oxy qua ống chữ T (T-tube) (£ 8 giờ)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
62
|
Thở
oxy dài hạn điều trị suy hô hấp mạn tính ≤ 8 giờ
|
x
|
x
|
x
|
x
|
63
|
Thở
oxy qua mặt nạ venturi (£ 8 giờ)
|
x
|
x
|
x
|
|
64
|
Thủ
thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) cho người lớn và trẻ em
|
x
|
x
|
x
|
x
|
65
|
Bóp
bóng Ambu qua mặt nạ
|
x
|
x
|
x
|
x
|
66
|
Đặt
ống nội khí quản
|
x
|
x
|
x
|
|
67
|
Đặt
nội khí quản 2 nòng
|
x
|
x
|
|
|
68
|
Đặt
nội khí quản cấp cứu bằng Combitube
|
x
|
x
|
x
|
|
69
|
Đặt
mặt nạ thanh quản cấp cứu
|
x
|
x
|
x
|
|
70
|
Đặt
ống nội khí quản có cửa hút trên bóng chèn (Hi-low EVAC)
|
x
|
x
|
|
|
71
|
Mở
khí quản cấp cứu
|
x
|
x
|
x
|
|
72
|
Mở
khí quản qua màng nhẫn giáp
|
x
|
x
|
x
|
|
73
|
Mở
khí quản thường quy
|
x
|
x
|
x
|
|
74
|
Mở
khí quản qua da một thì cấp cứu ngạt thở
|
x
|
x
|
x
|
|
75
|
Chăm sóc ống nội khí quản (một lần)
|
x
|
x
|
x
|
|
76
|
Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần)
|
x
|
x
|
x
|
|
77
|
Thay ống nội khí quản
|
x
|
x
|
x
|
|
78
|
Rút ống nội khí quản
|
x
|
x
|
x
|
|
79
|
Rút canuyn khí quản
|
x
|
x
|
x
|
|
80
|
Thay canuyn mở khí quản
|
x
|
x
|
x
|
|
81
|
Đánh giá mức độ nặng của cơn hen phế quản bằng
peak flow meter
|
x
|
x
|
x
|
x
|
82
|
Đánh giá mức độ nặng của COPD bằng FEV1 (một lần)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
83
|
Theo dõi ETCO2 ≤ 8 giờ
|
x
|
x
|
|
|
84
|
Thăm
dò CO2 trong khí thở ra
|
x
|
x
|
x
|
|
85
|
Vận
động trị liệu hô hấp
|
x
|
x
|
x
|
|
86
|
Khí
dung thuốc cấp cứu (một lần)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
87
|
Khí
dung thuốc qua thở máy (một lần)
|
x
|
x
|
x
|
|
88
|
Làm
ẩm đường thở qua máy phun sương mù
|
x
|
x
|
x
|
|
89
|
Đặt
canuyn mở khí quản 02 nòng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
90
|
Đặt
stent khí phế quản
|
x
|
x
|
|
|
91
|
Chọc
hút dịch khí phế quản qua màng nhẫn giáp
|
x
|
x
|
x
|
|
92
|
Siêu
âm màng phổi cấp cứu
|
x
|
x
|
|
|
93
|
Chọc
hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter
|
x
|
x
|
x
|
|
94
|
Dẫn
lưu khí màng phổi áp lực thấp ≤ 8 giờ
|
x
|
x
|
x
|
|
95
|
Mở
màng phổi cấp cứu
|
x
|
x
|
x
|
|
96
|
Mở
màng phổi tối thiểu bằng troca
|
x
|
x
|
x
|
|
97
|
Dẫn
lưu màng phổi liên tục ≤ 8 giờ
|
x
|
x
|
x
|
|
98
|
Chọc
hút dịch, khí trung thất
|
x
|
x
|
|
|
99
|
Dẫn
lưu trung thất liên tục ≤ 8 giờ
|
x
|
x
|
|
|
100
|
Nội
soi màng phổi để chẩn đoán
|
x
|
x
|
|
|
101
|
Nội
soi màng phổi sinh thiết
|
x
|
x
|
|
|
102
|
Gây
dính màng phổi bằng bơm bột Talc qua nội soi lồng ngực
|
x
|
x
|
|
|
103
|
Gây
dính màng phổi bằng nhũ dịch Talc qua ống dẫn lưu màng phổi
|
x
|
x
|
|
|
104
|
Gây
dính màng phổi bằng povidone iodine bơm qua ống dẫn lưu màng phổi
|
x
|
x
|
|
|
105
|
Gây
dính màng phổi bằng tetracyclin bơm qua ống dẫn lưu màng phổi
|
x
|
x
|
|
|
106
|
Nội
soi khí phế quản cấp cứu
|
x
|
x
|
x
|
|
107
|
Nội soi phế quản ống mềm chẩn đoán cấp cứu ở người
bệnh không thở máy
|
x
|
x
|
|
|
108
|
Nội soi phế quản ống mềm chẩn đoán cấp cứu ở người
bệnh có thở máy
|
x
|
x
|
|
|
109
|
Nội soi phế quản ống mềm điều trị cấp cứu ở người
bệnh không thở máy
|
x
|
x
|
|
|
110
|
Nội soi phế quản ống mềm điều trị cấp cứu ở người
bệnh có thở máy
|
x
|
x
|
|
|
111
|
Nội soi khí phế quản lấy dị vật
|
x
|
x
|
x
|
|
112
|
Bơm rửa phế quản
|
x
|
x
|
|
|
113
|
Rửa phế quản phế nang
|
x
|
x
|
|
|
114
|
Rửa phế quản phế nang chọn lọc
|
x
|
x
|
|
|
115
|
Siêu âm nội soi phế quản ống mềm
|
x
|
|
|
|
116
|
Nội soi bơm rửa phế quản cấp cứu lấy bệnh phẩm ở
người bệnh thở máy
|
x
|
x
|
|
|
117
|
Nội soi phế quản cấp cứu để cầm máu ở người bệnh
thở máy
|
x
|
x
|
|
|
118
|
Nội
soi phế quản sinh thiết ở người bệnh thở máy
|
x
|
x
|
|
|
119
|
Nội
soi phế quản sinh thiết xuyên thành ở người bệnh thở máy
|
x
|
x
|
|
|
120
|
Nội
soi khí phế quản hút đờm
|
x
|
x
|
|
|
121
|
Nội
soi khí phế quản điều trị xẹp phổi
|
x
|
x
|
|
|
122
|
Nội soi phế quản và chải phế quản
|
x
|
x
|
|
|
123
|
Nội soi phế quản kết hợp sử dụng ống thông 2 nòng
có nút bảo vệ
|
x
|
x
|
|
|
124
|
Nội
soi phế quản ánh sáng huỳnh quang
|
x
|
|
|
|
125
|
Điều
trị đốt điện các khối u nội khí phế quản với tia laser
|
x
|
|
|
|
126
|
Điều
trị đốt điện các khối u nội khí phế quản bằng áp lạnh
|
x
|
|
|
|
127
|
Điều
trị đốt điện các khối u nội khí phế quản bằng đông tương argon
|
x
|
|
|
|
128
|
Thông
khí nhân tạo không xâm nhập ≤ 8 giờ
|
x
|
x
|
x
|
|
129
|
Thông
khí nhân tạo CPAP qua van Boussignac ≤ 8 giờ
|
x
|
x
|
x
|
|
130
|
Thông
khí nhân tạo không xâm nhập phương thức CPAP ≤ 8 giờ
|
x
|
x
|
x
|
|
131
|
Thông
khí nhân tạo không xâm nhập phương thức BiPAP ≤ 8 giờ
|
x
|
x
|
x
|
|
132
|
Thông
khí nhân tạo xâm nhập ≤ 8 giờ
|
x
|
x
|
x
|
|
133
|
Thông
khí nhân tạo xâm nhập phương thức VCV ≤ 8 giờ
|
x
|
x
|
x
|
|
134
|
Thông
khí nhân tạo xâm nhập phương thức PCV ≤ 8 giờ
|
x
|
x
|
x
|
|
135
|
Thông
khí nhân tạo xâm nhập phương thức A/C (VCV) ≤ 8 giờ
|
x
|
x
|
x
|
|
136
|
Thông
khí nhân tạo xâm nhập phương thức SIMV ≤ 8 giờ
|
x
|
x
|
x
|
|
137
|
Thông
khí nhân tạo xâm nhập phương thức PSV ≤ 8 giờ
|
x
|
x
|
x
|
|
138
|
Thông
khí nhân tạo xâm nhập phương thức CPAP ≤ 8 giờ
|
x
|
x
|
x
|
|
139
|
Thông
khí nhân tạo xâm nhập phương thức APRV ≤ 8 giờ
|
x
|
x
|
|
|
140
|
Thông
khí nhân tạo xâm nhập phương thức NAVA ≤ 8 giờ
|
x
|
|
|
|
141
|
Thông
khí nhân tạo xâm nhập phương thức HFO ≤ 8 giờ
|
x
|
|
|
|
142
|
Thông
khí nhân tạo kiểu áp lực thể tích với đích thể tích (VCV+ hay MMV+Assure)
|
x
|
|
|
|
143
|
Thông
khí nhân tạo với khí NO
|
x
|
|
|
|
144
|
Thông
khí nhân tạo trong khi vận chuyển
|
x
|
x
|
x
|
|
145
|
Cai
thở máy bằng phương thức SIMV ≤ 8 giờ
|
x
|
x
|
x
|
|
146
|
Cai
thở máy bằng phương thức PSV ≤ 8 giờ
|
x
|
x
|
x
|
|
147
|
Cai
thở máy bằng thở T-tube ngắt quãng ≤ 8 giờ
|
x
|
x
|
x
|
|
148
|
Thủ
thuật huy động phế nang 40/40
|
x
|
x
|
|
|
149
|
Thủ
thuật huy động phế nang 60/40
|
x
|
x
|
|
|
150
|
Thủ
thuật huy động phế nang PCV
|
x
|
x
|
|
|
151
|
Kỹ
thuật thử nghiệm tự thở CPAP
|
x
|
x
|
x
|
|
152
|
Kỹ
thuật thử nghiệm tự thở bằng T-tube
|
|
|
|
|
153
|
Thở
máy xâm nhập hai phổi độc lập ≤ 8 giờ
|
x
|
x
|
|
|
154
|
Theo
dõi các thông số cơ học phổi ≤ 8 giờ
|
x
|
x
|
x
|
|
155
|
Gây
mê liên tục kiểm soát người bệnh thở máy ≤ 8 giờ
|
x
|
x
|
x
|
|
156
|
Điều
trị bằng oxy cao áp
|
x
|
x
|
|
|
157
|
Cố
định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
158
|
Cấp
cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản
|
x
|
x
|
x
|
x
|
159
|
Cấp
cứu ngừng tuần hoàn hô hấp nâng cao
|
x
|
x
|
x
|
|
|
C. THẬN - LỌC MÁU
|
|
|
|
|
160
|
Đặt
ống thông dẫn lưu bàng quang
|
x
|
x
|
x
|
x
|
161
|
Chọc
hút nước tiểu trên xương mu
|
x
|
x
|
x
|
|
162
|
Đặt
ống thông dẫn lưu bàng quang trên khớp vệ
|
x
|
x
|
x
|
|
163
|
Mở
thông bàng quang trên xương mu
|
x
|
x
|
x
|
|
164
|
Thông
bàng quang
|
x
|
x
|
x
|
x
|
165
|
Rửa
bàng quang lấy máu cục
|
x
|
x
|
x
|
|
166
|
Vận
động trị liệu bàng quang
|
x
|
x
|
x
|
|
167
|
Chọc
thăm dò bể thận dưới hướng dẫn của siêu âm
|
x
|
x
|
|
|
168
|
Dẫn
lưu bể thận qua da cấp cứu ≤ 8 giờ
|
x
|
x
|
|
|
169
|
Dẫn
lưu bể thận ngược dòng cấp cứu bằng nội soi ≤ 8 giờ
|
x
|
x
|
|
|
170
|
Bài
niệu cưỡng bức ≤ 8 giờ
|
x
|
x
|
x
|
|
171
|
Kiềm
hóa nước tiểu tăng thải trừ chất độc ≤ 8 giờ
|
x
|
x
|
x
|
|
172
|
Đặt
catheter lọc máu cấp cứu
|
x
|
x
|
|
|
173
|
Lọc
máu cấp cứu (ở người chưa có mở thông động tĩnh mạch)
|
x
|
x
|
x
|
|
174
|
Thận
nhân tạo cấp cứu
|
x
|
x
|
x
|
|
175
|
Thận
nhân tạo thường qui
|
x
|
x
|
x
|
|
176
|
Lọc
máu liên tục cấp cứu (CVVH)
|
x
|
x
|
|
|
177
|
Lọc
máu liên tục cấp cứu có thẩm tách (CVVHD)
|
x
|
x
|
|
|
178
|
Lọc
máu liên tục cấp cứu (CVVH) cho người bệnh sốc nhiễm khuẩn
|
x
|
x
|
|
|
179
|
Lọc
máu liên tục cấp cứu (CVVH) cho người bệnh suy đa tạng
|
x
|
x
|
|
|
180
|
Lọc
máu liên tục cấp cứu (CVVH) cho người bệnh viêm tụy cấp
|
x
|
x
|
|
|
181
|
Lọc
máu thẩm tách liên tục cấp cứu (CVVHDF)
|
x
|
x
|
|
|
182
|
Lọc
máu thẩm tách liên tục cấp cứu (CVVHDF) cho người bệnh sốc nhiễm khuẩn
|
x
|
x
|
|
|
183
|
Lọc
máu thẩm tách liên tục cấp cứu (CVVHDF) cho người bệnh suy đa tạng
|
x
|
x
|
|
|
184
|
Lọc
máu thẩm tách liên tục cấp cứu (CVVHDF) cho người bệnh viêm tụy cấp
|
x
|
x
|
|
|
185
|
Lọc
máu liên tục cấp cứu (CVVH) cho người bệnh ARDS
|
x
|
x
|
|
|
186
|
Lọc
máu liên tục cấp cứu (SCUF) cho người bệnh quá tải thể tích.
|
x
|
x
|
|
|
187
|
Lọc
máu liên tục cấp cứu (CVVH) cho người bệnh suy thận cấp do tiêu cơ vân nặng
|
x
|
x
|
|
|
188
|
Lọc
màng bụng cấp cứu liên tục
|
x
|
x
|
|
|
189
|
Lọc
và tách huyết tương chọn lọc
|
x
|
x
|
|
|
190
|
Lọc
máu hấp phụ với màng lọc đặc biệt trong sốc nhiễm khuẩn
|
x
|
x
|
|
|
191
|
Lọc
máu hấp phụ bằng quả lọc resin
|
x
|
x
|
|
|
192
|
Thay
huyết tương sử dụng huyết tương
|
x
|
x
|
|
|
193
|
Thay
huyết tương sử dụng albumin
|
x
|
x
|
|
|
194
|
Lọc
huyết tương sử dụng 2 quả lọc
|
x
|
|
|
|
195
|
Thay
huyết tương trong hội chứng Guillain-Barré, nhược cơ
|
x
|
x
|
|
|
196
|
Thay
huyết tương trong lupus ban đỏ rải rác
|
x
|
x
|
|
|
197
|
Thay
huyết tương trong hội chứng xuất huyết giảm tiểu cầu tắc mạch (hội chứng TTP)
|
x
|
x
|
|
|
198
|
Thay
huyết tương trong suy gan cấp
|
x
|
x
|
|
|
199
|
Lọc
máu hấp phụ với than hoạt trong ngộ độc cấp
|
x
|
x
|
|
|
200
|
Lọc
máu hấp phụ phân tử tái tuần hoàn (gan nhân tạo - MARS)
|
x
|
x
|
|
|
|
D. THẦN KINH
|
|
|
|
|
201
|
Soi
đáy mắt cấp cứu
|
x
|
x
|
x
|
|
202
|
Chọc
dịch tủy sống
|
x
|
x
|
x
|
|
203
|
Ghi
điện cơ cấp cứu
|
x
|
x
|
|
|
204
|
Đặt
ống thông nội sọ
|
x
|
x
|
|
|
205
|
Theo
dõi áp lực nội sọ liên tục ≤ 8 giờ
|
x
|
x
|
|
|
206
|
Tiêu
huyết khối não thất cấp cứu
|
x
|
|
|
|
207
|
Ghi
điện não đồ cấp cứu
|
x
|
x
|
|
|
208
|
Siêu
âm Doppler xuyên sọ
|
x
|
x
|
|
|
209
|
Dẫn
lưu não thất cấp cứu ≤ 8 giờ
|
x
|
x
|
|
|
210
|
Làm
test chết não thực hiện trong 12-24 giờ
|
x
|
x
|
|
|
211
|
Vận
động trị liệu cho người bệnh bất động tại giường ≤ 8 giờ
|
x
|
x
|
x
|
x
|
212
|
Theo
dõi oxy tế bào não (PbO2) ≤ 8 giờ
|
x
|
x
|
|
|
213
|
Điều
trị co giật liên tục ≤ 8 giờ
|
x
|
x
|
x
|
|
214
|
Điều
trị giãn cơ trong cấp cứu ≤ 8 giờ
|
x
|
x
|
x
|
|
|
Đ. TIÊU HOÁ
|
|
|
|
|
215
|
Gây
nôn cho người bệnh ngộ độc qua đường tiêu hóa
|
x
|
x
|
x
|
x
|
216
|
Đặt
ống thông dạ dày
|
x
|
x
|
x
|
x
|
217
|
Mở
thông dạ dày bằng nội soi
|
x
|
x
|
|
|
218
|
Rửa
dạ dày cấp cứu
|
x
|
x
|
x
|
x
|
219
|
Rửa
dạ dày loại bỏ chất độc bằng hệ thống kín
|
x
|
x
|
x
|
x
|
220
|
Rửa
toàn bộ hệ thống tiêu hóa (dạ dày, tiểu tràng, đại tràng)
|
x
|
x
|
x
|
|
221
|
Thụt
tháo
|
x
|
x
|
x
|
x
|
222
|
Thụt
giữ
|
x
|
x
|
x
|
x
|
223
|
Đặt
ống thông hậu môn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
224
|
Cho
ăn qua ống thông dạ dày (một lần)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
225
|
Nuôi
dưỡng người bệnh qua ống thông dạ dày bằng bơm tay (một lần)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
226
|
Nuôi
dưỡng người bệnh qua ống thông hỗng tràng ≤ 8 giờ
|
x
|
x
|
x
|
|
227
|
Nuôi
dưỡng người bệnh liên tục bằng máy truyền thức ăn qua ống thông dạ dày ≤ 8
giờ
|
x
|
x
|
x
|
|
228
|
Nuôi
dưỡng người bệnh qua lỗ mở dạ dày (một lần)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
229
|
Nuôi
dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh mạch ngoại biên ≤ 8 giờ
|
x
|
x
|
x
|
x
|
230
|
Nuôi
dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh mạch trung tâm ≤ 8 giờ
|
x
|
x
|
x
|
|
231
|
Đặt
ống thông Blakemore vào thực quản cầm máu
|
x
|
x
|
x
|
|
232
|
Nội
soi dạ dày thực quản cấp cứu chẩn đoán và cầm máu
|
x
|
x
|
x
|
|
233
|
Nội
soi dạ dày thực quản cấp cứu có gây mê tĩnh mạch
|
x
|
x
|
x
|
|
234
|
Nội
soi trực tràng cấp cứu
|
x
|
x
|
x
|
|
235
|
Nội
soi đại tràng chẩn đoán bằng ống soi mềm
|
x
|
x
|
x
|
|
236
|
Nội
soi đại tràng cầm máu
|
x
|
x
|
x
|
|
237
|
Nội
soi đại tràng sinh thiết
|
x
|
x
|
x
|
|
238
|
Đo
áp lực ổ bụng
|
x
|
x
|
x
|
|
239
|
Siêu
âm ổ bụng tại giường cấp cứu
|
x
|
x
|
x
|
|
240
|
Chọc
dò ổ bụng cấp cứu
|
x
|
x
|
x
|
|
241
|
Dẫn
lưu dịch ổ bụng cấp cứu ≤ 8 giờ
|
x
|
x
|
x
|
|
242
|
Rửa
màng bụng cấp cứu
|
x
|
x
|
x
|
|
243
|
Dẫn
lưu ổ bụng trong viêm tuỵ cấp ≤ 8 giờ
|
x
|
x
|
x
|
|
244
|
Chọc
dẫn lưu ổ áp xe dưới siêu âm
|
x
|
x
|
x
|
|
|
E. TOÀN THÂN
|
|
|
|
|
245
|
Cân
người bệnh tại giường bằng cân treo hay cân điện tử
|
x
|
x
|
x
|
|
246
|
Đo
lượng nước tiểu 24 giờ
|
x
|
x
|
x
|
x
|
247
|
Hạ
thân nhiệt chỉ huy
|
x
|
x
|
x
|
|
248
|
Nâng
thân nhiệt chỉ huy
|
x
|
x
|
x
|
|
249
|
Giải
stress cho người bệnh
|
x
|
x
|
x
|
|
250
|
Kiểm
soát đau trong cấp cứu
|
x
|
x
|
x
|
|
251
|
Lấy
máu tĩnh mạch, tiêm thuốc tĩnh mạch (một lần chọc kim qua da)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
252
|
Truyền
thuốc, dịch tĩnh mạch ≤ 8 giờ
|
x
|
x
|
x
|
x
|
253
|
Lấy
máu tĩnh mạch bẹn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
254
|
Truyền
máu và các chế phẩm máu
|
x
|
x
|
x
|
x
|
255
|
Kiểm
soát pH máu bằng bicarbonate ≤ 8 giờ
|
x
|
x
|
x
|
|
256
|
Điều
chỉnh tăng/giảm kali máu bằng thuốc tĩnh mạch
|
x
|
x
|
x
|
|
257
|
Điều
chỉnh tăng/giảm natri máu bằng thuốc tĩnh mạch
|
x
|
x
|
x
|
|
258
|
Kiểm
soát tăng đường huyết chỉ huy ≤ 8 giờ
|
x
|
x
|
x
|
|
259
|
Rửa
mắt tẩy độc
|
x
|
x
|
x
|
|
260
|
Chăm
sóc mắt ở người bệnh hôn mê (một lần)
|
x
|
x
|
x
|
|
261
|
Vệ
sinh răng miệng đặc biệt (một lần)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
262
|
Gội
đầu cho người bệnh tại giường
|
x
|
x
|
x
|
x
|
263
|
Gội
đầu tẩy độc cho người bệnh
|
x
|
x
|
x
|
x
|
264
|
Tắm
cho người bệnh tại giường
|
x
|
x
|
x
|
x
|
265
|
Tắm
tẩy độc cho người bệnh
|
x
|
x
|
x
|
x
|
266
|
Xoa
bóp phòng chống loét
|
x
|
x
|
x
|
x
|
267
|
Thay
băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần)
|
x
|
x
|
x
|
|
268
|
Phục
hồi chức năng vận động, nói, nuốt cho người bệnh cấp cứu £ 8 giờ
|
x
|
x
|
x
|
|
269
|
Băng
ép bất động sơ cứu rắn cắn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
270
|
Ga
rô hoặc băng ép cầm máu
|
x
|
x
|
x
|
x
|
271
|
Dùng
thuốc kháng độc điều trị giải độc
|
x
|
x
|
x
|
|
272
|
Sử
dụng than hoạt đa liểu cấp cứu ngộ độc ≤ 8 giờ
|
x
|
x
|
x
|
|
273
|
Điều
trị giải độc bằng huyết thanh kháng nọc đặc hiệu
|
x
|
x
|
x
|
|
274
|
Điều
trị giải độc ngộ độc rượu cấp
|
x
|
x
|
x
|
|
275
|
Băng
bó vết thương
|
x
|
x
|
x
|
x
|
276
|
Cố
định tạm thời người bệnh gãy xương
|
x
|
x
|
x
|
x
|
277
|
Cố
định cột sống cổ bằng nẹp cứng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
278
|
Vận
chuyển người bệnh cấp cứu
|
x
|
x
|
x
|
x
|
279
|
Vận
chuyển người bệnh chấn thương cột sống thắt lưng
|
x
|
x
|
x
|
|
280
|
Vận
chuyển người bệnh nặng có thở máy
|
x
|
x
|
x
|
|
|
G. XÉT NGHIỆM
|
|
|
|
|
281
|
Xét
nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
282
|
Lấy
máu động mạch quay làm xét nghiệm
|
x
|
x
|
x
|
|
283
|
Lấy
máu các động mạch khác xét nghiệm
|
x
|
x
|
x
|
|
284
|
Định
nhóm máu tại giường
|
x
|
x
|
x
|
x
|
285
|
Xét
nghiệm đông máu nhanh tại giường
|
x
|
x
|
x
|
x
|
286
|
Đo
các chất khí trong máu
|
x
|
x
|
x
|
|
287
|
Đo
lactat trong máu
|
x
|
x
|
x
|
|
288
|
Định
tính chất độc bằng test nhanh – một lần
|
x
|
x
|
x
|
|
289
|
Định
tính độc chất bằng sắc ký lớp mỏng – một lần
|
x
|
x
|
|
|
290
|
Xét
nghiệm cồn trong hơi thở
|
x
|
x
|
|
|
291
|
Định
tính chất độc bằng HPLC – một lần
|
x
|
|
|
|
292
|
Định
lượng chất độc bằng HPLC – một lần
|
x
|
|
|
|
293
|
Định
tính chất độc bằng sắc ký khí – một lần
|
x
|
|
|
|
294
|
Định
lượng chất độc bằng sắc ký khí – một lần
|
x
|
|
|
|
295
|
Định
lượng chất độc bằng phương pháp khác – một lần
|
x
|
|
|
|
296
|
Phát
hiện opiat bằng naloxone
|
x
|
x
|
x
|
|
297
|
Định
lượng nhanh Troponin T trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay
|
x
|
x
|
x
|
|
298
|
Định
lượng nhanh NT-ProBNP trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay
|
x
|
x
|
x
|
|
299
|
Định
lượng nhanh D-Dimer trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay
|
x
|
x
|
x
|
|
300
|
Định
lượng nhanh myoglobin trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay
|
x
|
x
|
x
|
|
301
|
Định
lượng nhanh CK-MB trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay
|
x
|
x
|
x
|
|
302
|
Xác
định nhanh INR/PT/ Quick % tại chỗ bằng máy cầm tay
|
x
|
x
|
x
|
|
|
H. THĂM DÒ KHÁC
|
|
|
|
|
303
|
Siêu
âm cấp cứu tại giường bệnh
|
x
|
x
|
x
|
|
304
|
Chụp
X quang cấp cứu tại giường
|
x
|
x
|
x
|
|
II. NỘI KHOA
TT
|
DANH
MỤC KỸ THUẬT
|
PHÂN
TUYẾN KỸ THUẬT
|
1
|
2
|
3
|
A
|
B
|
C
|
D
|
|
A. HÔ HẤP
|
|
|
|
|
1
|
Bóp
bóng Ambu qua mặt nạ
|
x
|
x
|
x
|
x
|
2
|
Bơm
rửa khoang màng phổi
|
x
|
x
|
x
|
|
3
|
Bơm
streptokinase vào khoang màng phổi
|
x
|
x
|
|
|
4
|
Chăm
sóc lỗ mở khí quản (một lần)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
5
|
Chọc
dò trung thất dưới hướng dẫn của siêu âm
|
x
|
x
|
|
|
6
|
Chọc
dò trung thất dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính
|
x
|
x
|
|
|
7
|
Chọc
dò dịch màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm
|
x
|
x
|
x
|
|
8
|
Chọc
tháo dịch màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm
|
x
|
x
|
x
|
|
9
|
Chọc
dò dịch màng phổi
|
x
|
x
|
x
|
x
|
10
|
Chọc
tháo dịch màng phổi
|
x
|
x
|
x
|
x
|
11
|
Chọc
hút khí màng phổi
|
x
|
x
|
x
|
|
12
|
Dẫn
lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm
|
x
|
x
|
x
|
|
13
|
Dẫn
lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính
|
x
|
x
|
|
|
14
|
Đánh
giá mức độ nặng của cơn hen phế quản bằng peak flow meter
|
x
|
x
|
x
|
x
|
15
|
Đặt
catheter qua màng nhẫn giáp lấy bệnh phẩm
|
x
|
x
|
|
|
16
|
Đặt
ống dẫn lưu khoang MP
|
x
|
x
|
x
|
|
17
|
Đặt
nội khí quản 2 nòng
|
x
|
x
|
|
|
18
|
Điều
trị bằng oxy cao áp
|
x
|
x
|
|
|
19
|
Đo
dung tích toàn phổi
|
x
|
x
|
|
|
20
|
Đo
đa ký hô hấp
|
x
|
x
|
|
|
21
|
Đo
kháng lực đường dẫn khí bằng phế thân ký
|
x
|
x
|
|
|
22
|
Đo
khả năng khuếch tán khí qua màng phế nang mao mạch (DLCO)
|
x
|
|
|
|
23
|
Đo
đa ký giấc ngủ
|
x
|
|
|
|
24
|
Đo
chức năng hô hấp
|
x
|
x
|
x
|
x
|
25
|
Gây
dính màng phổi bằng thuốc/ hóa chất qua ống dẫn lưu màng phổi
|
x
|
x
|
x
|
|
26
|
Hút
dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy hút áp lực âm liên tục
|
x
|
x
|
x
|
|
27
|
Kỹ
thuật đặt van một chiều nội phế quản
|
x
|
|
|
|
28
|
Kỹ
thuật ho có điều khiển
|
x
|
x
|
x
|
x
|
29
|
Kỹ
thuật tập thở cơ hoành
|
x
|
x
|
x
|
x
|
30
|
Kỹ
thuật ho khạc đờm bằng khí dung nước muối ưu trương
|
x
|
x
|
x
|
|
31
|
Kỹ
thuật vỗ rung dẫn lưu tư thế
|
x
|
x
|
x
|
x
|
32
|
Khí
dung thuốc giãn phế quản
|
x
|
x
|
x
|
x
|
33
|
Lấy
máu động mạch quay làm xét nghiệm
|
x
|
x
|
x
|
|
34
|
Nong
khí quản, phế quản bằng nội soi ống cứng
|
x
|
x
|
|
|
35
|
Nội
soi phế quản - điều trị u, sẹo hẹp khí phế quản với áp lạnh
|
x
|
x
|
|
|
36
|
Nội
soi phế quản dưới gây mê
|
x
|
x
|
|
|
37
|
Nội
soi phế quản siêu âm
|
x
|
|
|
|
38
|
Nội
soi màng phổi, sinh thiết màng phổi
|
x
|
x
|
|
|
39
|
Nội
soi màng phổi, gây dính bằng thuốc/ hóa chất
|
x
|
x
|
|
|
40
|
Nội
soi phế quản sinh thiết xuyên vách phế quản
|
x
|
x
|
|
|
41
|
Nội
soi phế quản ống mềm: cắt đốt u, sẹo nội phế quản bằng điện đông cao tần
|
x
|
x
|
|
|
42
|
Nội
soi phế quản - đặt stent khí, phế quản
|
x
|
|
|
|
43
|
Nội
soi phế quản ống mềm sinh thiết niêm mạc phế quản
|
x
|
x
|
|
|
44
|
Nội
soi phế quản ống cứng cắt u trong lòng khí, phế quản bằng điện đông cao tần
|
x
|
x
|
|
|
45
|
Nội
soi phế quản ống mềm
|
x
|
x
|
|
|
46
|
Nội
soi phế quản ống cứng
|
x
|
x
|
|
|
47
|
Nội
soi ống mềm phế quản siêu âm, sinh thiết xuyên thành phế quản
|
x
|
x
|
|
|
48
|
Nội
soi phế quản chải phế quản chẩn đoán
|
x
|
x
|
|
|
49
|
Nội
soi rửa phế quản phế nang chọn lọc
|
x
|
x
|
|
|
50
|
Nội
soi phế quản lấy dị vật (ống cứng, ống mềm)
|
x
|
x
|
|
|
51
|
Nội
soi phế quản qua ống nội khí quản
|
x
|
x
|
|
|
52
|
Nội
soi lồng ngực
|
x
|
x
|
|
|
53
|
Nội
soi trung thất
|
x
|
|
|
|
54
|
Nội
soi phế quản ống mềm ở người bệnh có thở máy
|
x
|
x
|
|
|
55
|
Nội
soi phế quản ánh sáng huỳnh quang
|
x
|
x
|
|
|
56
|
Nội
soi phế quản - điều trị u, sẹo hẹp khí phế quản với laser
|
x
|
|
|
|
57
|
Nội
soi phế quản - điều trị u, sẹo hẹp khí phế quản với đông tương argon
|
x
|
|
|
|
58
|
Nghiệm
pháp hồi phục phế quản với thuốc giãn phế quản
|
x
|
x
|
|
|
59
|
Nghiệm
pháp kích thích phế quản
|
x
|
x
|
|
|
60
|
Nghiệm
pháp đi bộ 6 phút
|
x
|
x
|
x
|
|
61
|
Rút
ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe
|
x
|
x
|
x
|
|
62
|
Rửa
phổi toàn bộ
|
x
|
x
|
|
|
63
|
Siêu
âm màng phổi cấp cứu
|
x
|
x
|
x
|
|
64
|
Sinh
thiết màng phổi mù
|
x
|
x
|
x
|
|
65
|
Sinh
thiết u phổi dưới hướng dẫn của siêu âm
|
x
|
x
|
|
|
66
|
Sinh
thiết u phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính
|
x
|
x
|
|
|
67
|
Thay
canuyn mở khí quản
|
x
|
x
|
x
|
x
|
68
|
Vận
động trị liệu hô hấp
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
B. TIM MẠCH
|
|
|
|
|
69
|
Bít
lỗ thông liên nhĩ/liên thất/ống động mạch
|
x
|
x
|
|
|
70
|
Bít
tiểu nhĩ trái bằng dụng cụ nhằm ngăn ngừa biến cố tắc mạch ở bệnh nhân rung
nhĩ
|
x
|
|
|
|
71
|
Cấy
máy tạo nhịp vĩnh viễn điều trị các rối loạn nhịp chậm
|
x
|
x
|
|
|
72
|
Cấy
máy tạo nhịp vĩnh viễn điều trị tái đồng bộ tim (CRT)
|
x
|
|
|
|
73
|
Cấy
máy phá rung tự động (ICD)
|
x
|
|
|
|
74
|
Chọc
dò và dẫn lưu màng ngoài tim
|
x
|
x
|
x
|
|
75
|
Chọc
dò màng ngoài tim
|
x
|
x
|
x
|
|
76
|
Dẫn
lưu màng ngoài tim
|
x
|
x
|
x
|
|
77
|
Đặt
máy tạo nhịp tạm thời với điện cực trong buồng tim
|
x
|
x
|
|
|
78
|
Đặt
filter lọc máu tĩnh mạch chủ
|
x
|
|
|
|
79
|
Đặt
dù lọc máu động mạch trong can thiệp nội mạch máu
|
x
|
|
|
|
80
|
Đặt
stent ống động mạch
|
x
|
|
|
|
81
|
Đặt
bóng đối xung động mạch chủ
|
x
|
|
|
|
82
|
Đặt
stent phình động mạch chủ
|
x
|
|
|
|
83
|
Đặt
stent hẹp động mạch chủ
|
x
|
|
|
|
84
|
Đặt
coil bít ống động mạch
|
x
|
|
|
|
85
|
Điện
tim thường
|
x
|
x
|
x
|
x
|
86
|
Điều
trị rối loạn nhịp tim bằng sóng tần số radio
|
x
|
|
|
|
87
|
Điều
trị rung nhĩ bằng năng lượng sóng tần số radio sử dụng hệ thống lập bản đồ ba
chiều giải phẫu - điện học các buồng tim
|
x
|
|
|
|
88
|
Điều
trị suy tĩnh mạch bằng Laser nội mạch
|
x
|
|
|
|
89
|
Điều
trị suy tĩnh mạch bằng năng lượng sóng tần số radio
|
x
|
|
|
|
90
|
Điều
trị bằng tế bào gốc ở bệnh nhân sau nhồi máu cơ tim cấp
|
x
|
|
|
|
91
|
Điều
trị tiêu sợi huyết cấp cứu đường tĩnh mạch trong kẹt van cơ học
|
x
|
x
|
|
|
92
|
Đóng
các lỗ rò động mạch, tĩnh mạch
|
x
|
|
|
|
93
|
Gây
xơ tĩnh mạch điều trị suy, giãn tĩnh mạch mãn tính
|
x
|
x
|
|
|
94
|
Ghi
điện tim qua chuyển đạo thực quản
|
x
|
x
|
|
|
95
|
Holter
điện tâm đồ
|
x
|
x
|
x
|
|
96
|
Holter
huyết áp
|
x
|
x
|
x
|
|
97
|
Hồi
phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng thuốc
|
x
|
x
|
x
|
|
98
|
Kích
thích tim vượt tần số điều trị loạn nhịp
|
x
|
x
|
|
|
99
|
Khoan
các tổn thương vôi hóa ở động mạch
|
x
|
|
|
|
100
|
Lập
trình máy tạo nhịp tim
|
x
|
x
|
|
|
101
|
Nong
và đặt stent động mạch vành
|
x
|
x
|
|
|
102
|
Nong
và đặt stent các động mạch khác
|
x
|
|
|
|
103
|
Nong
hẹp van 2 lá bằng bóng Inoue
|
x
|
x
|
|
|
104
|
Nong
van động mạch chủ
|
x
|
|
|
|
105
|
Nong
hẹp eo động mạch chủ
|
x
|
|
|
|
106
|
Nong
van động mạch phổi
|
x
|
x
|
|
|
107
|
Nong
màng ngoài tim bằng bóng trong điều trị tràn dịch màng ngoài tim mạn tính
|
x
|
x
|
|
|
108
|
Nong
hẹp eo động mạch chủ + đặt stent
|
x
|
|
|
|
109
|
Nghiệm
pháp gắng sức điện tâm đồ
|
x
|
x
|
|
|
110
|
Nghiệm
pháp bàn nghiêng
|
x
|
|
|
|
111
|
Nghiệm
pháp atropin
|
x
|
x
|
x
|
|
112
|
Siêu
âm Doppler mạch máu
|
x
|
x
|
x
|
|
113
|
Siêu
âm Doppler tim
|
x
|
x
|
x
|
|
114
|
Siêu
âm tim gắng sức (thảm chạy, thuốc)
|
x
|
|
|
|
115
|
Siêu
âm tim cản âm
|
x
|
x
|
|
|
116
|
Siêu
âm tim 4D
|
x
|
x
|
|
|
117
|
Siêu
âm tim qua thực quản
|
x
|
x
|
|
|
118
|
Siêu
âm trong lòng mạch vành (IVUS)
|
x
|
|
|
|
119
|
Siêu
âm tim cấp cứu tại giường
|
x
|
x
|
x
|
|
120
|
Sốc
điện điều trị rung nhĩ
|
x
|
x
|
|
|
121
|
Sốc
điện điều trị các rối loạn nhịp nhanh
|
x
|
x
|
x
|
|
122
|
Thay
van động mạch chủ qua da
|
x
|
|
|
|
123
|
Thăm
dò điện sinh lý tim
|
x
|
|
|
|
124
|
Thăm
dò huyết động bằng Swan Ganz
|
x
|
x
|
|
|
125
|
Thông
tim chẩn đoán
|
x
|
x
|
|
|
126
|
Thông
tim và chụp buồng tim cản quang
|
x
|
x
|
|
|
127
|
Triệt
đốt thần kinh giao cảm động mạch thận bằng năng lượng sóng tần số radio qua
đường ống thông trong điều trị tăng huyết áp kháng trị
|
x
|
|
|
|
|
C. THẦN KINH
|
|
|
|
|
128
|
Chăm
sóc mắt ở người bệnh liệt VII ngoại biên (một lần)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
129
|
Chọc
dò dịch não tuỷ
|
x
|
x
|
x
|
|
130
|
Điều
trị đau rễ thần kinh thắt lưng - cùng bằng tiêm ngoài màng cứng
|
x
|
x
|
|
|
131
|
Điều
trị đau rễ thần kinh bằng phong bế đám rối
|
x
|
x
|
|
|
132
|
Điều
trị chứng vẹo cổ bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, Botox…)
|
x
|
x
|
|
|
133
|
Điều
trị chứng co thắt nửa mặt bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, Botox,…)
|
x
|
x
|
|
|
134
|
Điều
trị chứng co cứng cơ sau TBMMN bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, Botox…)
|
x
|
x
|
|
|
135
|
Điều
trị chứng co cứng cơ sau viêm tủy bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, Botox,…)
|
x
|
x
|
|
|
136
|
Điều
trị chứng co cứng cơ sau viêm não bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport,
Botox,…)
|
x
|
x
|
|
|
137
|
Điều
trị chứng tăng trương lực cơ do bại não bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport,
Botox,…)
|
x
|
x
|
|
|
138
|
Điều
trị co cứng cơ sau các tổn thương thần kinh khác bằng tiêm Botulinum Toxin A
(Dysport, Botox,…)
|
x
|
x
|
|
|
139
|
Điều
trị chứng giật cơ mi mắt bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, Botox,…)
|
x
|
x
|
|
|
140
|
Điều
trị trạng thái động kinh
|
x
|
x
|
|
|
141
|
Đo
tốc độ dẫn truyền (vận động, cảm giác) của thần kinh ngoại vi bằng điện cơ
|
x
|
x
|
|
|
142
|
Đo
tốc độ phản xạ Hoffmann và sóng F của thần kinh ngoại vi bằng điện cơ
|
x
|
x
|
|
|
143
|
Đo
điện thế kích thích bằng điện cơ
|
x
|
x
|
|
|
144
|
Ghi
điện cơ cấp cứu
|
x
|
x
|
|
|
145
|
Ghi
điện não thường quy
|
x
|
x
|
x
|
|
146
|
Ghi
điện não giấc ngủ
|
x
|
x
|
|
|
147
|
Ghi
điện não video
|
x
|
|
|
|
148
|
Ghi
điện cơ bằng điện cực kim
|
x
|
x
|
|
|
149
|
Gội
đầu cho người bệnh trong các bệnh thần kinh tại giường
|
x
|
x
|
x
|
|
150
|
Hút
đờm hầu họng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
151
|
Lấy
máu tĩnh mạch bẹn
|
x
|
x
|
x
|
|
152
|
Nuôi
dưỡng người bệnh liên tục bằng máy, truyền thức ăn qua thực quản, dạ dày
|
x
|
x
|
|
|
153
|
Siêu
âm Doppler xuyên sọ
|
x
|
x
|
|
|
154
|
Siêu
âm Doppler xuyên sọ cấp cứu tại giường
|
x
|
x
|
|
|
155
|
Siêu
âm Doppler xuyên sọ có giá đỡ tại giường theo dõi 24/24 giờ
|
x
|
|
|
|
156
|
Soi
đáy mắt cấp cứu tại giường
|
x
|
x
|
|
|
157
|
Tắm
cho người bệnh trong các bệnh thần kinh tại giường
|
x
|
|
|
|
158
|
Test
chẩn đoán nhược cơ bằng thuốc
|
x
|
x
|
x
|
|
159
|
Test
chẩn đoán nhược cơ bằng điện sinh lý
|
x
|
x
|
|
|
160
|
Test
chẩn đoán chết não bằng điện não đồ
|
x
|
|
|
|
161
|
Tiêm
Botulinum Toxin A trong điều trị bệnh rối loạn vận động (Dysport, Botox…)
|
x
|
x
|
|
|
162
|
Tiêm
Botulinum Toxin A trong điều trị đau nguyên nhân thần kinh (Dysport, Botox…)
|
x
|
x
|
|
|
163
|
Thay
băng các vết loét hoại tử rộng sau TBMMN
|
x
|
x
|
x
|
|
164
|
Theo
dõi SPO2 liên tục tại giường
|
x
|
x
|
x
|
|
165
|
Vệ
sinh răng miệng bệnh nhân thần kinh tại giường
|
x
|
x
|
x
|
|
166
|
Xoa
bóp phòng chống loét trong các bệnh thần kinh (một ngày)
|
x
|
x
|
x
|
|
|
D. THẬN TIẾT NIỆU
|
|
|
|
|
167
|
Chăm
sóc sonde dẫn lưu bể thận qua da/lần
|
x
|
x
|
x
|
|
168
|
Chăm
sóc sonde dẫn lưu tụ dịch- máu quanh thận/lần
|
x
|
x
|
x
|
|
169
|
Chăm
sóc catheter TMTT trong lọc máu
|
x
|
x
|
|
|
170
|
Chăm
sóc và bảo quản catheter tĩnh mạch trung tâm trong lọc máu
|
x
|
x
|
x
|
|
171
|
Chăm
sóc và bảo quản catheter đường hầm có cuff để lọc máu
|
x
|
x
|
x
|
|
172
|
Chăm
sóc ống dẫn lưu bể thận qua da 24 giờ
|
x
|
x
|
x
|
|
173
|
Chọc
dò bể thận dưới hướng dẫn của siêu âm
|
x
|
x
|
x
|
|
174
|
Chọc
hút dịch nang thận có tiêm cồn tuyệt đối dưới hướng dẫn của siêu âm
|
x
|
x
|
|
|
175
|
Chọc
hút dịch quanh thận dưới hướng dẫn của siêu âm
|
x
|
x
|
x
|
|
176
|
Chọc
hút dịch nang thận dưới hướng dẫn của siêu âm
|
x
|
x
|
|
|
177
|
Chọc
hút nước tiểu trên xương mu
|
x
|
x
|
x
|
|
178
|
Chụp
bàng quang chẩn đoán trào ngược bàng quang niệu quản
|
x
|
x
|
|
|
179
|
Dẫn
lưu bể thận qua da cấp cứu
|
x
|
x
|
|
|
180
|
Dẫn
lưu dịch quanh thận dưới siêu âm
|
x
|
x
|
|
|
181
|
Dẫn
lưu nang thận dưới hướng dẫn siêu âm
|
x
|
x
|
|
|
182
|
Dẫn
lưu bể thận qua da dưới hướng dẫn của siêu âm
|
x
|
x
|
|
|
183
|
Đặt
catheter tĩnh mạch cảnh để lọc máu cấp cứu
|
x
|
x
|
|
|
184
|
Đặt
catheter hai nòng có cuff, tạo đường hầm để lọc máu
|
x
|
x
|
|
|
185
|
Đặt
catheter hai nòng tĩnh mạch cảnh trong để lọc máu
|
x
|
x
|
|
|
186
|
Đặt
catheter hai nòng tĩnh mạch dưới đòn để lọc máu
|
x
|
x
|
|
|
187
|
Đặt
catheter một nòng hoặc hai nòng tĩnh mạch đùi để lọc máu
|
x
|
x
|
|
|
188
|
Đặt
sonde bàng quang
|
x
|
x
|
|