|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Thông tư 38/2010/TT-BTNMT Định mức kinh tế - kỹ thuật khảo sát điều tra
Số hiệu:
|
38/2010/TT-BTNMT
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Đức
|
Ngày ban hành:
|
14/12/2010
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
38/2010/TT-BTNMT
|
Hà
Nội, ngày 14 tháng 12 năm 2010
|
THÔNG TƯ
BAN HÀNH VỀ ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT KHẢO SÁT ĐIỀU TRA TỔNG
HỢP TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG BIỂN BẰNG TÀU BIỂN
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Nghị định số 25/2008/NĐ-CP
ngày 04 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Nghị định 25/2009/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2009 của Chính phủ về quản
lý tổng hợp tài nguyên và bảo vệ môi trường biển, hải đảo;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Biển và Hải đảo Việt Nam, Vụ trưởng Vụ
Kế hoạch và Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUY ĐỊNH:
Điều
1. Ban hành kèm theo Thông tư này Định mức kinh
tế - kỹ thuật khảo sát điều tra tổng hợp tài nguyên và môi trường biển bằng tàu
biển.
Điều
2. Thông tư có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15
tháng 02 năm 2011.
Điều
3. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, cơ quan
thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương ven biển, Tổng cục trưởng Tổng cục Biển và Hải đảo Việt Nam, Thủ trưởng
các đơn vị thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Thông tư này.
Nơi nhận:
- Thủ tướng Chính phủ;
- Các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Sở TN&MT các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Các đơn vị trực thuộc Bộ TN&MT; Website của Bộ;
- Công báo, Cổng TTĐT Chính phủ;
- Lưu: VT, TCBH ĐVN, KH, PC
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Văn Đức
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
KHẢO SÁT ĐIỀU TRA TỔNG HỢP TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG BIỂN
BẰNG TÀU BIỂN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 38/2010/TT-BTNMT ngày 14 tháng 12 năm
2010 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Chương 1.
QUY ĐỊNH CHUNG
1. Định mức kinh
tế - kỹ thuật khảo sát điều tra tổng hợp tài nguyên và môi trường biển bằng tàu
biển hoạt động ngoài khơi từ 20 mét nước độ sâu trở lên được áp dụng thực hiện
cho các dạng công việc sau:
a) Khảo sát điều
tra Khí tượng biển;
b) Khảo sát điều
tra Hải văn;
c) Khảo sát điều
tra Môi trường nước biển;
d) Khảo sát điều
tra Môi trường không khí;
đ) Khảo sát điều
tra Địa hình đáy biển;
e) Khảo sát điều
tra Sinh thái biển;
2. Cơ sở xây
dựng định mức:
a) Nghị định số
204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối
với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
b) Nghị định số
205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang
lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước;
c) Quyết định số
32/2008/QĐ-BTC ngày 29 tháng 5 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban
hành, tính hao mòn tài sản cố định trong các cơ quan Nhà nước, đơn vị sự nghiệp
công lập và các tổ chức sử dụng ngân sách Nhà nước;
d) Quy định hiện
hành của Nhà nước về quản lý, sử dụng công cụ, dụng cụ, thiết bị, máy móc, bảo
hộ lao động cho người sản xuất;
đ) Quy chế, quy
định, quy trình kỹ thuật - công nghệ và hướng dẫn kỹ thuật thi công và an toàn
lao động hiện hành;
e) Quy định kỹ
thuật Khảo sát điều tra tổng hợp tài nguyên và môi trường biển bằng tàu biển
ban hành kèm theo Thông tư số 22/2010/TT-BTNMT ngày 26 tháng 10 năm 2010 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
3. Định mức kinh
tế - kỹ thuật bao gồm các thành phần sau:
3.1. Định mức
lao động công nghệ, sau đây gọi tắt là định mức lao động, là thời gian lao động
trực tiếp cần thiết để sản xuất ra một sản phẩm, thực hiện một bước công việc
hoặc công việc.
a) Định biên:
xác định cụ thể số lượng và cấp bậc lao động (hay biên chế lao động) để thực
hiện bước công việc;
b) Định mức: quy
định thời gian lao động trực tiếp sản xuất một sản phẩm, đơn vị tính là công cá
nhân hoặc công nhóm/đơn vị sản phẩm; (thời gian làm việc một công là 8 giờ,
riêng trên biển là 6 giờ).
3.2. Định mức
dụng cụ:
a) Định mức dụng
cụ là thời gian sử dụng dụng cụ cần thiết để thực hiện bước công việc;
b) Thời hạn sử
dụng dụng cụ: đơn vị tính là tháng.
3.3. Định mức
thiết bị:
a) Định mức
thiết bị là thời gian sử dụng thiết bị cần thiết để thực hiện bước công việc;
b) Thời hạn của
thiết bị trong định mức này được xác định theo hướng dẫn của Bộ Tài nguyên và
Môi trường và Bộ Tài chính;
c) Đơn vị tính
bằng ca/thông số;
d) Số liệu về
"công suất" của thiết bị là căn cứ để tính điện năng tiêu thụ của
thiết bị trong quá trình khảo sát;
đ) Điện năng
tiêu thụ của các dụng cụ, thiết bị dùng điện được tính trên cơ sở công suất và
định mức dụng cụ, thiết bị;
3.4. Định mức
vật liệu:
a) Định mức sử
dụng vật liệu là số lượng vật liệu cần thiết để thực hiện bước công việc;
b) Mức vật liệu
phụ, vụn vặt và hao hụt được tính bằng 5% mức vật liệu chính đã được tính trong
định mức.
4. Phân loại khó
khăn: nêu các yếu tố cơ bản gây ảnh hưởng đến việc thực hiện của các bước công
việc, làm căn cứ để xây dựng định mức theo loại khó khăn.
a) Hệ số do thời
tiết và độ sâu khu vực khảo sát áp dụng cho khảo sát điều tra khí tượng biển,
hải văn, môi trường nước biển, môi trường không khí và sinh thái biển được tính
theo Bảng 1:
Bảng 1
TT
|
Cấp
khó khăn
|
Thời
tiết
|
Độ
sâu (m)
|
Hệ
số
|
1
|
KK
I
|
Ia
|
Sóng
cấp 0 - I; gió cấp 0 - 2; thời tiết tốt
|
20
- ≤ 100
|
1,0
|
Ib
|
>
100 - ≤ 500
|
1,5
|
Ic
|
>
500
|
1,8
|
2
|
KK
II
|
IIa
|
Sóng
cấp I - III; gió cấp 3 - 4 không có hiện tượng thời tiết nguy hiểm
|
20
- ≤ 100
|
1,2
|
IIb
|
>
100 - ≤ 500
|
1,8
|
IIc
|
>
500
|
2,2
|
3
|
KK
III
|
IIIa
|
Sóng
cấp III - V; gió cấp 5 - 6; không có hiện tượng thời tiết nguy hiểm
|
20
- ≤ 100
|
1,5
|
IIIb
|
>
100 - ≤ 500
|
2,2
|
IIIc
|
>
500
|
2,7
|
Sóng
trên cấp V, gió trên cấp 6 hoặc có hiện tượng thời tiết nguy hiểm - không
tiến hành khảo sát, đo đạc
|
b) Hệ số mức do
thời tiết áp dụng cho chuyên ngành Địa hình đáy biển khi thực hiện trên bờ được
tính theo Bảng 2.
Bảng 2
TT
|
Các
nội dung, hạng mục công việc trên bờ có liên quan
|
Hệ
số
|
1
|
Tìm hiểu tọa độ, chọn điểm, chôn
mốc, xây tường vây, đo tọa độ, độ cao bằng công nghệ GPS, tính tọa độ GPS
|
0,25
|
2
|
Tìm điểm độ cao, đo độ cao hạng 4
vào điểm kiểm tra thiết bị đo biển, tính độ cao hạng 4, đo độ cao kỹ thuật
vào điểm nghiệm triều, vào điểm khống chế khu vực đo sào, tính độ cao kỹ
thuật
|
0,30
|
c) Phân loại khó
khăn của chuyên ngành Địa hình đáy biển khi khảo sát địa hình và xác định tọa
độ của các trạm trên biển được tính theo Bảng 3.
Bảng 3
TT
|
Khó
khăn
|
Tuyến
theo khu vực và độ sâu
|
1
|
Loại
1
|
Tuyến có độ sâu từ 20 mét đến
không quá 200 mét (toàn bộ vùng biển từ Quảng Ninh đến - Thừa Thiên Huế)
|
2
|
Loại
2
|
Tuyến có độ sâu từ 20 mét đến
dưới 200 mét (vùng ven bờ từ Đà Nẵng đến Kiên Giang)
|
3
|
Loại
3
|
Tuyến có độ sâu từ 200 mét ra đến
1000m
|
4
|
Loại
4
|
Tuyến có độ sâu từ 1000 mét đến
4000mét
|
5
|
Loại
5
|
Tuyến có độ sâu trên 4000 mét
|
d) Hệ số tính
cho các trường hợp không thực hiện công việc nhưng vẫn ở trên tàu biển trong
quá trình khảo sát và các trường hợp khác được tính theo Bảng 4:
Bảng 4
TT
|
Loại
trạm
|
Đơn
vị tính
|
Hệ
số
|
1
|
Trạm mặt rộng
|
|
|
1.1
|
Nhóm Hải văn (trạm phao độc lập
đo dòng chảy, sóng và mực nước)
|
Công
nhóm/ca (6 giờ)
|
3,0
|
1.2
|
Nhóm Địa chất biển không lấy được
mẫu
|
Công
nhóm/ca (6 giờ)
|
2,0
|
2
|
Trạm liên tục 7 ngày đêm
|
|
|
2.1
|
Nhóm Địa hình đáy biển
|
Công
nhóm/ca (6 giờ)
|
2,5
|
2.2
|
Nhóm Địa chất biển
|
Công
nhóm/ca (6 giờ)
|
2,0
|
2.3
|
Nhóm Môi trường nước biển đo muối
dinh dưỡng (chỉ đo 1 ngày tròn)
|
Công
nhóm/ca (6 giờ)
|
3,5
|
2.4
|
Nhóm Môi trường không khí (chỉ đo
1 ngày tròn)
|
Công
nhóm/ca (6 giờ)
|
3,5
|
2.5
|
Nhóm Sinh thái biển lấy mẫu Sinh
vật đáy và cá biển
|
Công
nhóm/ca (6 giờ)
|
3,0
|
3
|
Khi thời tiết ở điều kiện KKIII
|
|
|
3.1
|
Nhóm Địa hình đáy biển
|
Công
nhóm/ca (6 giờ)
|
2,5
|
3.2
|
Nhóm Môi trường không khí
|
Công
nhóm/ca (6 giờ)
|
3,5
|
4
|
Tàu vào bờ tránh bão, gió, tàu
bị sự cố, tiếp thực phẩm, nước ngọt, …
|
|
|
4.1
|
Tất cả các nhóm cho từng dạng
công việc (1 người hưởng 1 công/ngày)
|
Người/ca
(6 giờ)
|
0,25
|
5. Quy định chữ viết tắt
Bảng 5
TT
|
Chữ
viết tắt
|
Nội
dung viết tắt
|
1
|
BHLĐ
|
Bảo hộ lao động
|
2
|
KT-KT
|
Kinh tế - kỹ thuật
|
3
|
KS5
|
Kỹ sư bậc 5
|
4
|
QTV5
|
Quan trắc viên bậc 5
|
5
|
QTVC5
|
Quan trắc viên chính bậc 5
|
6
|
KTV7
|
Kỹ thuật viên bậc 7
|
7
|
DBVC 7
|
Dự báo viên chính bậc 7
|
8
|
TCKTTV
|
Tổng cục Khí tượng thủy văn
|
9
|
TCVN
|
Tiêu chuẩn Việt Nam
|
10
|
TCN
|
Tiêu chuẩn Ngành
|
11
|
LX
|
Lái xe
|
12
|
ĐVT
|
Đơn vị tính
|
13
|
ĐVPD
|
Động vật phù du
|
14
|
TVPD
|
Thực vật phù du
|
15
|
SVĐ
|
Sinh vật đáy
|
16
|
CB
|
Cá biển
|
17
|
kk
|
Không khí
|
18
|
HTTT
|
Hiện tượng thời tiết
|
19
|
HTKT
|
Hiện tượng khí tượng
|
20
|
Định mức 05
|
Định mức KT-KT Đo đạc bản đồ -
Ban hành theo quyết định số 05/2006/QĐ-BTNMT ngày 26 tháng 5 năm 2009
|
6. Các trường
hợp không tính trong định mức
a) Thuê phương
tiện vận chuyển máy, thiết bị và nhân công đến vùng khảo sát, tàu khảo sát và
ngược lại;
b) Kiểm định
thiết bị khảo sát;
c) Phân tích tại
phòng thí nghiệm các mẫu môi trường biển;
d) Thuê tàu và
nhiên liệu phục vụ khảo sát;
đ) Thuê phương
tiện cảnh giới an toàn khi đo;
e) Bảo hiểm
người, thiết bị;
g) Tiền ăn định
lượng và nước ngọt đối với những vùng thiếu nước ngọt.
7. Kế thừa và sử
dụng các định mức đã ban hành:
a) Định mức kinh
tế - kỹ thuật Đo đạc bản đồ ban hành kèm theo Quyết định số 05/2006/QĐ-BTNMT
ngày 26 tháng 5 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
b) Định mức kinh
tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc và phân tích môi trường xung quanh và nước
mặt lục địa ban hành kèm theo Quyết định số 10/2007/QĐ-BTNMT ngày 5 tháng 7 năm
2007 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
c) Định mức kinh
tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường nước biển, khí thải công nghiệp và
phóng xạ ban hành kèm theo Quyết định số 03/2008/QĐ-BTNMT ngày 18 tháng 4 năm
2008 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
d) Định mức kinh
tế - kỹ thuật các công trình địa chất ban hành kèm theo Thông tư 11/2010/TT-BTNMT
ngày 05 tháng 7 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
8. Khi áp dụng
các Định mức kinh tế - kỹ thuật này trong trường hợp những định mức không có
hoặc không phù hợp công nghệ, điều kiện thực hiện được áp dụng các định mức
tương tự của các ngành trong và ngoài Bộ Tài nguyên và Môi trường. Trong quá
trình triển khai thực hiện, nếu có vướng mắc hoặc phát hiện bất hợp lý, tổ
chức, cá nhân phản ảnh về Bộ Tài nguyên và Môi trường để nghiên cứu, sửa đổi,
bổ sung cho phù hợp.
Chương 2.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ
THUẬT CÁC DẠNG CÔNG VIỆC
MỤC
1. KHẢO SÁT ĐIỀU TRA KHÍ TƯỢNG BIỂN
1. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG CÔNG NGHỆ
1.1. Khảo
sát, quan trắc các yếu tố: nhiệt độ kk, độ ẩm kk, áp suất kk, hướng và tốc
độ gió, tầm nhìn xa, lượng mưa, bức xạ tổng cộng, mây, HTTT hiện tại, HTTT đã
qua, các HTKT, độ trong suốt nước biển, sóng biển, thu các loại bản đồ thời
tiết phục vụ dự báo thời tiết biển trong quá trình khảo sát.
1.1.1. Nội
dung công việc
1.1.1.1.
Chuẩn bị
a) Nhận nhiệm
vụ, kiểm tra, chọn vị trí đặt trạm, lập đề cương;
b) Kiểm định
thiết bị hệ thống trạm khí tượng tự động, máy kế, Lắp đặt các thiết bị đo kế,
lắp đặt hệ thống trạm khí tượng tự động AWS-2700 (Automatic Weather Station
2700) trên nóc tàu biển;
c) Kiểm tra tình
trạng hoạt động, bảo dưỡng trước và sau chuyến khảo sát của các thiết bị đo khí
tượng bằng máy kế, toàn bộ tổ hợp các sensor của trạm khí tượng tự động, hệ
thống máy thu bản đồ thời tiết;
d) Kiểm tra việc
kết nối của tổ hợp với máy tính, an ten và thiết bị;
đ) Băng ghi
chuyên dụng phục vụ cho việc in bản đồ;
e) Lựa chọn kênh
phát báo bản tin của tổ chức khí tượng uy tín trong khu vực và trên thế giới;
g) Chuẩn bị tài
liệu phục vụ cho quan trắc và quy toán;
h) Kiểm tra và
lắp đặt dụng cụ đo độ trong suốt của nước biển;
i) Chuẩn bị các
dụng cụ phục vụ đo đạc các yếu tố khí tượng biển;
1.1.1.2.
Khảo sát, quan trắc
a) Quan trắc khí
tượng biển theo Quy phạm quan trắc khí tượng hải văn trên tàu biển, tiêu chuẩn
ngành 94 TCN 19-2001. Quy phạm quan trắc khí tượng bề mặt, tiêu chuẩn ngành 94
TCN 6-2001 của Tổng cục Khí tượng Thủy văn;
b) Tại các trạm
mặt rộng: quan trắc các yếu tố khí tượng tại thời điểm khi tàu đến trạm (điểm
đo);
c) Tại các trạm
liên tục: quan trắc các yếu tố khí tượng theo các kỳ Synop 1, 4, 7, 10, 13, 16,
19, 22 giờ hàng ngày;
d) Chế độ quan
trắc:
- Xác định tọa
độ trạm;
- Đo độ trong
suốt nước biển;
- Quan sát, theo
dõi và cập nhật các hiện tượng khí tượng xảy ra giữa các kỳ quan trắc;
đ) Thu lịch phát
bản tin của tổ chức đã lựa chọn:
- Cài đặt vị trí
tương đối của từng chuyến khảo sát để thu bản đồ có độ nét cao được thực hiện
theo hướng dẫn trên tổ hợp bàn phím của thiết bị;
- Xác định và
thu các loại bản đồ cần thiết phải thu để làm bản tin dự báo;
- Giữ liên lạc
với Trung tâm Dự báo Khí tượng thủy văn Trung ương trong điều kiện có thể và
kết hợp phân tích bản đồ mới thu được làm bản tin thời tiết cho khu vực khảo
sát tiếp theo;
- Cung cấp thông
tin khi lãnh đạo tàu hoặc khoa học trưởng yêu cầu.
e) Yêu cầu:
- Số liệu quan
trắc được phải tiến hành chỉnh lý ngay sau khi kỳ quan trắc kết thúc;
- Số liệu được
lưu giữ trên máy tính, bảng biểu và sổ nhật ký;
- Ghi biên bản
bàn giao tình hình hoạt động của thiết bị và thời tiết khu vực khảo sát khi
giao ca;
- Tóm tắt diễn
biến thời tiết tại khu vực tiến hành khảo sát trong suốt chuyến đi;
- Kiểm tra và
kiểm soát số liệu đo đạc;
- Kết thúc
chuyến khảo sát, thu dọn máy móc, thiết bị, dụng cụ vật tư …
1.1.1.3.
Hoàn thiện tài liệu
a) Hiệu chỉnh và
xử lý số liệu, xác định các đặc trưng của từng yếu tố khí tượng, lập báo biểu
quan trắc;
b) Tóm tắt diễn
biến thời tiết tại khu vực tiến hành khảo sát;
c) Tập số liệu
khảo sát, các kết quả tính toán và đặc trưng của các yếu tố khí tượng, đánh giá
và nhận xét sơ bộ kết quả thu được. Báo cáo tình hình thời tiết và các tác động
nếu có ở khu vực nghiên cứu, in ấn, bàn giao tài liệu, nghiệm thu.
1.1.2. Điều
kiện áp dụng
Theo cấp khó
khăn: (áp dụng: Ia, IIa, IIIa – Bảng 1; Bảng 4).
1.1.3. Định
biên
Bảng 6
TT
|
Nội
dung công việc
|
QTVC
4
|
QTVC
5
|
QTVC
6
|
Nhóm
|
1
|
Chuẩn bị
|
1
|
1
|
1
|
3QTVC5,0
|
2
|
Khảo sát, quan trắc
|
1
|
1
|
1
|
3QTVC5,0
|
3
|
Hoàn thiện tài liệu
|
|
1
|
1
|
2QTVC5,5
|
1.1.4. Định mức
Công
nhóm/thông số Bảng 7
TT
|
Thông
số quan trắc
|
Mức
|
Chuẩn
bị
|
Khảo
sát, quan trắc
|
Hoàn
thiện tài liệu
|
A
|
Trạm mặt rộng
|
|
|
|
I
|
Trạm khí tượng tự động
AWS-2700
|
|
|
|
1
|
Nhiệt độ, gió, áp suất, tầm nhìn
xa, độ ẩm, lượng mưa, bức xạ tổng cộng
|
0,05
|
0,20
|
0,05
|
II
|
Quan trắc
|
|
|
|
1
|
Mây, HTTT hiện tại, HTTT đã qua,
HTKT
|
0,02
|
0,15
|
0,03
|
2
|
Sóng biển
|
0,02
|
0,20
|
0,03
|
3
|
Độ trong suốt nước biển
|
0,02
|
0,20
|
0,03
|
4
|
Thu 1 bản đồ thời tiết
|
0,05
|
0,30
|
0,10
|
B
|
Trạm liên tục
|
|
|
|
I
|
Trạm khí tượng tự động
AWS-2700
|
|
|
|
1
|
Nhiệt độ, gió, áp suất, tầm nhìn
xa, độ ẩm, lượng mưa, bức xạ tổng cộng
|
0,02
|
0,15
|
0,05
|
II
|
Quan trắc
|
|
|
|
1
|
Mây, HTTT hiện tại, HTTT đã qua,
HTKT
|
0,01
|
0,10
|
0,03
|
2
|
Độ trong suốt nước biển
|
0,01
|
0,20
|
0,03
|
3
|
Thu 1 bản đồ thời tiết
|
0,01
|
0,30
|
0,10
|
2. ĐỊNH MỨC
VẬT TƯ VÀ THIẾT BỊ
2.1. Dụng cụ
Ca/nhóm
thông số Bảng 8
TT
|
Danh
mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời
hạn (tháng)
|
Mức
|
A
|
Hiện trường (ngoại nghiệp)
|
|
|
|
1
|
Kìm, tuốc nơ vít, cờ lê, mỏ lết
|
Bộ
|
24
|
0,01
|
2
|
Đèn pin
|
Cái
|
12
|
0,03
|
3
|
Đồng hồ báo thức
|
Cái
|
36
|
0,08
|
4
|
Đồng hồ bấm giây
|
Cái
|
24
|
0,03
|
5
|
Radio
|
Cái
|
12
|
0,08
|
6
|
Hộp so màu nước
|
Cái
|
36
|
0,03
|
7
|
Máy tính cầm tay
|
Cái
|
24
|
0,03
|
8
|
Kính râm
|
Cái
|
12
|
0,03
|
9
|
Bàn dập ghim
|
Cái
|
12
|
0,01
|
10
|
Cặp 3 dây
|
Cái
|
6
|
0,08
|
11
|
Kẹp sắt
|
Cái
|
6
|
0,17
|
12
|
Cặp đựng tài liệu
|
Cái
|
12
|
0,08
|
13
|
Ổn áp
|
Cái
|
36
|
1,00
|
14
|
Dây điện đôi
|
Mét
|
24
|
0,08
|
15
|
Bút thử điện
|
Cái
|
24
|
0,01
|
16
|
Thước nhựa
|
Cái
|
12
|
0,01
|
17
|
Dao dọc giấy
|
Cái
|
6
|
0,01
|
18
|
Kéo
|
Cái
|
6
|
0,01
|
19
|
Gọt bút chì
|
Cái
|
3
|
0,01
|
20
|
Bảng trắng
|
Cái
|
24
|
0,04
|
21
|
La bàn
|
Cái
|
24
|
0,03
|
22
|
Mũ cứng
|
Cái
|
12
|
0,17
|
23
|
Áo phao
|
Cái
|
24
|
0,13
|
24
|
Quần áo BHLĐ
|
Bộ
|
9
|
0,25
|
25
|
Áo rét BHLĐ
|
Cái
|
18
|
0,08
|
26
|
Áo mưa
|
Bộ
|
12
|
0,08
|
27
|
Giầy BHLĐ
|
Đôi
|
6
|
0,25
|
28
|
Tất sợi
|
Đôi
|
3
|
0,25
|
29
|
Khẩu trang
|
Cái
|
6
|
0,08
|
30
|
Dây đeo an toàn trên cao
|
Cái
|
24
|
0,08
|
31
|
Bàn máy tính
|
Cái
|
60
|
0,08
|
32
|
Ghế máy tính
|
Cái
|
60
|
0,08
|
33
|
Át lát mây
|
Quyển
|
84
|
0,01
|
34
|
Bảng tra độ ẩm
|
Quyển
|
48
|
0,03
|
35
|
Quy phạm quan trắc
|
Quyển
|
48
|
0,03
|
36
|
Sổ giao ca
|
Quyển
|
6
|
0,01
|
37
|
Sổ quan trắc
|
Quyển
|
6
|
0,01
|
38
|
Sổ nhật ký
|
Quyển
|
6
|
0,01
|
39
|
Tài liệu thiết bị các loại
|
Tập
|
24
|
0,03
|
40
|
Tủ đựng tài liệu
|
cái
|
36
|
0,08
|
41
|
Nhiệt biểu khô
|
cái
|
6
|
0,03
|
42
|
Nhiệt biểu ướt
|
cái
|
6
|
0,03
|
43
|
Vải ẩm biểu
|
Túi
|
24
|
0,03
|
44
|
Áp kế hộp
|
Cái
|
48
|
1,00
|
45
|
Máy đo gió cầm tay
|
Cái
|
48
|
0,03
|
B
|
Hoàn thiện tài liệu (nội
nghiệp)
|
Cái
|
|
|
1
|
Máy tính cầm tay
|
Cái
|
36
|
0,02
|
2
|
Bàn dập ghim
|
Cái
|
12
|
0,01
|
3
|
Kẹp sắt
|
Cái
|
6
|
0,06
|
4
|
Cặp đựng tài liệu
|
Cái
|
12
|
0,06
|
5
|
Ổn áp
|
Cái
|
60
|
0,06
|
6
|
Dây điện đôi
|
cái
|
36
|
0,06
|
7
|
Thước nhựa
|
Cái
|
36
|
0,01
|
8
|
Dao dọc giấy
|
Cái
|
6
|
0,01
|
9
|
USB
|
Cái
|
36
|
0,06
|
10
|
Kéo
|
Cái
|
6
|
0,01
|
11
|
Gọt bút chì
|
Cái
|
6
|
0,01
|
12
|
Bàn máy tính
|
Cái
|
60
|
0,06
|
13
|
Ghế máy tính
|
Cái
|
60
|
0,06
|
14
|
Át lát mây
|
Quyển
|
84
|
0,01
|
15
|
Bảng tra độ ẩm
|
Quyển
|
48
|
0,01
|
16
|
Quy phạm quan trắc KT
|
Quyển
|
48
|
0,02
|
17
|
Tủ đựng tài liệu
|
Cái
|
60
|
0,06
|
2.2. Thiết bị
Ca/nhóm
thông số Bảng 9
TT
|
Danh
mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công
suất (kW)
|
Mức
|
A
|
Hiện trường (ngoại nghiệp)
|
|
|
|
1
|
Trạm khí tượng tự động AWS 2700
|
Bộ
|
0,50
|
1,00
|
2
|
Máy faxcimin
|
Cái
|
0,10
|
0,50
|
3
|
Máy vi tính và phần mềm
|
Bộ
|
0,40
|
0,50
|
4
|
Máy in
|
Cái
|
0,50
|
0,03
|
5
|
Máy bộ đàm
|
Cái
|
|
0,03
|
B
|
Hoàn thiện tài liệu (nội
nghiệp)
|
|
|
|
1
|
Máy tính
|
Cái
|
0,40
|
0,06
|
2
|
Máy in
|
Cái
|
0,50
|
0,01
|
3
|
Máy photocopy
|
Cái
|
0,99
|
0,01
|
4
|
Điều hòa
|
Cái
|
2,20
|
0,06
|
5
|
Máy hút ẩm
|
Cái
|
0,60
|
0,01
|
6
|
Điện năng
|
-
|
-
|
0,89
|
2.3. Vật liệu
Tính
cho 1 trạm, 1 obs/nhóm thông số Bảng 10
TT
|
Danh
mục vật liệu
|
ĐVT
|
Mức
|
Ngoại
nghiệp
|
Nội
nghiệp
|
1
|
Giấy A4
|
Ram
|
0,01
|
0,03
|
2
|
Giấy tập
|
Quyển
|
0,04
|
-
|
3
|
Khăn lau máy
|
Cái
|
0,04
|
0,01
|
4
|
Hộp mực in
|
Hộp
|
0,01
|
0,01
|
5
|
Băng dính
|
Cuộn
|
0,03
|
0,05
|
6
|
Bàn chải
|
Cái
|
0,02
|
-
|
7
|
Xà phòng
|
Kg
|
0,01
|
-
|
8
|
Mỡ công nghiệp
|
Kg
|
0,01
|
-
|
9
|
Pin đèn 1,5V
|
Đôi
|
0,10
|
-
|
10
|
Bóng đèn pin
|
Cái
|
0,13
|
-
|
11
|
Ghim to, nhỏ
|
Cái
|
0,01
|
0,03
|
12
|
Dây buộc nhựa
|
Túi
|
0,01
|
-
|
13
|
Găng tay
|
Đôi
|
0,04
|
-
|
14
|
Đĩa CD
|
Hộp
|
0,01
|
0,01
|
15
|
Dây thép
|
Kg
|
0,01
|
-
|
16
|
Hồ dán
|
Cái
|
0,01
|
0,01
|
17
|
Băng ghi bản đồ thời tiết
|
Cuộn
|
0,04
|
-
|
18
|
Bảng biểu khí tượng
|
Tờ
|
1,00
|
1,00
|
19
|
Bút chì
|
Cái
|
0,01
|
0,01
|
20
|
Bút bi
|
Cái
|
0,01
|
0,01
|
MỤC
2. KHẢO SÁT ĐIỀU TRA HẢI VĂN
1. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG CÔNG NGHỆ
1.1. Khảo sát
các yếu tố: nhiệt độ, độ mặn và lấy mẫu nước biển theo độ sâu bằng hệ thống
đo CTD-ROSSETTE SEABIRD (Conductivity Temperature Depth)
1.1.1. Nội
dung công việc
1.1.1.1.
Chuẩn bị
a) Nhận nhiệm
vụ, chọn vị trí đặt trạm, lập đề cương, chuẩn bị máy;
b) Chuẩn bị các
dụng cụ, mua sắm vật tư vật liệu phục vụ việc đo đạc và lấy mẫu, chuẩn bị các
tài liệu, bảng biểu, quy phạm có liên quan;
c) Kiểm tra,
kiểm định, lắp đặt và chạy thử hệ thống CTD-ROSSETTE SEABIRD
1.1.1.2.
Khảo sát, quan trắc
a) Quan trắc
theo Quy phạm quan trắc khí tượng hải văn trên tàu biển, Tiêu chuẩn ngành 94
TCN 19-2001;
b) Tại các trạm
mặt rộng:
- Xác định chính
xác độ sâu tại trạm;
- Thiết lập các
tầng đo chuẩn và cài đặt máy tính điều khiển hệ thống;
- Lắp đặt các
ống mẫu nước, thả máy khi tàu dừng ổn định;
- Thu số liệu từ
máy đo vào máy tính để lưu trữ;
- Bảo dưỡng, lau
chùi, rửa hệ thống và các dụng cụ phục vụ đo đạc giữa các lần thả máy để đảm
bảo số liệu đo chính xác cho lần đo sau;
- Tháo dỡ, thu
dọn dụng cụ và thiết bị quan trắc.
c) Tại trạm liên
tục: quan trắc các yếu tố hải văn đo theo các kỳ Synop 1, 4, 7, 10, 13, 16, 19
và 22 giờ hàng ngày.
1.1.1.3.
Hoàn thiện tài liệu
a) Từ số liệu
máy tính (số liệu thô), chuyển định dạng file số liệu, hiệu chỉnh sai số số
liệu quan trắc, kiểm soát số liệu, vẽ biến trình theo độ sâu của các yếu tố
nhiệt độ và độ mặn, xác định các đặc trưng, biến đổi theo không gian và thời
gian;
b) Viết báo cáo,
đánh giá và nhận xét sự biến đổi của các yếu tố tại vùng biển đo đạc và tại các
trạm liên tục trong thời gian tiến hành khảo sát, in ấn, bàn giao tài liệu,
nghiệm thu.
1.1.2. Điều
kiện áp dụng
Theo cấp khó
khăn: (áp dụng Bảng 1; Bảng 4).
1.1.3. Định
biên
Bảng
11
TT
|
Nội
dung công việc
|
QTVC
4
|
QTVC
5
|
QTVC
6
|
Nhóm
|
1
|
Chuẩn bị
|
1
|
1
|
1
|
3QTVC5,0
|
2
|
Khảo sát, quan trắc
|
2
|
2
|
2
|
6QTVC5,0
|
3
|
Hoàn thiện tài liệu
|
1
|
2
|
1
|
4QTVC5,0
|
1.1.4. Định mức
Công
nhóm/nhóm thông số Bảng 12
TT
|
Thông
số quan trắc
|
Mức
|
Chuẩn
bị
|
Khảo
sát, quan trắc
|
Hoàn
thiện tài liệu
|
I
|
Trạm mặt rộng
|
|
|
|
1
|
Nhiệt độ
|
0,20
|
1,50
|
0,25
|
2
|
Độ mặn
|
0,20
|
1,50
|
0,25
|
3
|
Lấy mẫu
|
0,30
|
2,00
|
-
|
II
|
Trạm liên tục
|
|
|
|
1
|
Nhiệt độ
|
0,10
|
1,00
|
0,25
|
2
|
Độ mặn
|
0,10
|
1,00
|
0,25
|
3
|
Lấy mẫu
|
0,20
|
1,20
|
-
|
1.2. Khảo sát
các yếu tố: dòng chảy, sóng và mực nước bằng các thiết bị: Dòng chảy trực
tiếp AEM-213D (Direc Reading Electromagnetic Current Meter), dòng chảy tự ghi
Compact-EM (Compact - Electromagnetic Current Meter), sóng tự ghi AWAC (Acoutic
Wave And Current Meter), mực nước tự ghi TD-304 (Tide Recorder – Model TD 304)
1.2.1. Nội
dung công việc
1.2.1.1.
Chuẩn bị
a) Nhận nhiệm
vụ, chọn vị trí đặt trạm, lập đề cương, chuẩn bị máy;
b) Kiểm tra,
kiểm định, lắp đặt các thiết bị đo sóng, dòng chảy và mực nước vào các hệ thống
trạm phao độc lập;
c) Chuẩn bị các
dụng cụ, mua sắm vật tư vật liệu phục vụ việc đo đạc. Chuẩn bị các tài liệu,
bảng biểu, quy phạm quan trắc có liên quan.
1.2.1.2.
Khảo sát, quan trắc
a) Quan trắc
theo Quy phạm quan trắc khí tượng hải văn trên tàu biển, tiêu chuẩn ngành 94
TCN 19-2001;
b) Tại các trạm
mặt rộng: tiến hành thả máy đo dòng chảy trực tiếp tầng mặt phục vụ các chuyên
ngành khác cùng đo đạc trên tàu khi tàu dừng ổn định tại trạm;
c) Tại trạm liên
tục:
- Xác định chính
xác độ sâu tại trạm;
- Thiết lập các
tầng đo dòng chảy (mặt, giữa và đáy) và cài đặt máy tính điều khiển chế độ đo
theo yêu cầu;
- Cài đặt chế độ
đo cho máy đo sóng và mực nước;
- Lắp đặt hệ
thống các trạm phao độc lập (theo hình chữ U hoặc I) để đo dòng chảy, sóng và
mực nước;
- Tiến hành thả
và vớt trạm phao độc lập sau khi đã thu đủ thời gian đo;
- Thu số liệu từ
máy đo vào máy tính để lưu trữ;
- Bảo dưỡng, lau
chùi, rửa hệ thống trạm phao và các dụng cụ phục vụ đo đạc bằng nước ngọt sạch;
- Tháo dỡ, thu
dọn trạm phao, thiết bị và dụng cụ.
1.2.1.3.
Hoàn thiện tài liệu
a) Từ số liệu
máy tính (số liệu thô), chuyển định dạng file số liệu, hiệu chỉnh sai số số
liệu quan trắc, kiểm soát số liệu, xử lý số liệu, lập bảng tần suất dòng chảy,
vẽ hoa dòng chảy cho các tầng, xác định các đặc trưng của dòng chảy, sóng, mực
nước, vẽ biến trình dao động mực nước;
b) Viết báo cáo,
đánh giá và nhận xét kết quả đo đạc và tính toán của các yếu tố dòng chảy,
sóng, mực nước tại trạm liên tục trong thời gian tiến hành khảo sát, in ấn, bàn
giao tài liệu, nghiệm thu.
1.2.2. Điều
kiện áp dụng
Theo cấp khó
khăn: (áp dụng: Ia, IIa, IIIa – Bảng 1; Bảng 4)
1.2.3. Định
biên
Bảng
13
TT
|
Nội
dung công việc
|
QTVC
4
|
QTVC
5
|
QTVC
6
|
Nhóm
|
1
|
Chuẩn bị
|
2
|
2
|
2
|
6QTVC5,0
|
2
|
Khảo sát, quan trắc
|
2
|
2
|
2
|
6QTVC5,0
|
3
|
Hoàn thiện tài liệu
|
1
|
2
|
1
|
4QTVC5,0
|
1.2.4. Định mức
Công
nhóm/nhóm thông số/ca Bảng 14
TT
|
Thông
số quan trắc
|
Mức
|
Chuẩn
bị
|
Khảo
sát, quan trắc
|
Hoàn
thiện tài liệu
|
I
|
Trạm mặt rộng
|
|
|
|
1
|
Dòng chảy trực tiếp 1 tầng
|
0,10
|
0,25
|
0,10
|
II
|
Trạm liên tục
|
|
|
|
1
|
Dòng chảy tự ghi 1 tầng
|
0,20
|
1,00
|
0,50
|
2
|
Mực nước tự ghi
|
0,20
|
1,00
|
0,50
|
3
|
Sóng tự ghi
|
0,20
|
1,00
|
0,50
|
Ghi chú
Hệ số điều chỉnh tính cho công
tác đo dòng chảy, mực nước và sóng tự ghi
|
|
|
|
1
|
Đo trong 1 ngày (4 ca)
|
7,0
|
-
|
7,0
|
2
|
Đo từ 1 – 3 ngày (5 – 12 ca)
|
5,0
|
-
|
5,0
|
3
|
Đo từ 3 – 5 ngày (13 – 20 ca)
|
3,0
|
-
|
3,0
|
4
|
Đo từ 5 – 7 ngày (21 – 28 ca)
|
1,0
|
-
|
1,0
|
2. ĐỊNH MỨC
VẬT TƯ VÀ THIẾT BỊ
2.1. Dụng cụ
2.1.1. Khảo
sát các yếu tố: nhiệt độ, độ mặn và lấy mẫu nước biển theo độ sâu bằng hệ
thống đo CTD-ROSSETTE SEABIRD
Ca/nhóm
thông số Bảng 15
TT
|
Danh
mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời
hạn (tháng)
|
Mức
|
A
|
Hiện trường (ngoại nghiệp)
|
|
|
|
1
|
Kìm, cờ lê, mỏ lết, búa
|
Bộ
|
24
|
0,01
|
2
|
Đèn pin
|
Cái
|
12
|
0,08
|
3
|
Đồng hồ báo thức
|
Cái
|
36
|
0,25
|
4
|
Radio
|
Cái
|
12
|
0,25
|
5
|
Máy tính cầm tay
|
Cái
|
36
|
0,03
|
6
|
Bàn dập ghim
|
Cái
|
12
|
0,01
|
7
|
Kẹp sắt
|
Cái
|
6
|
0,25
|
8
|
Cặp đựng tài liệu
|
Cái
|
12
|
0,25
|
9
|
Dây điện đôi
|
Mét
|
24
|
0,25
|
10
|
Bút thử điện
|
Cái
|
24
|
0,03
|
11
|
Thước nhựa
|
Cái
|
60
|
0,01
|
12
|
Dao dọc giấy
|
Cái
|
6
|
0,01
|
13
|
Kéo
|
Cái
|
6
|
0,01
|
14
|
Gọt bút chì
|
Cái
|
6
|
0,01
|
15
|
Bảng trắng
|
Cái
|
24
|
0,08
|
16
|
Mũ bảo hộ
|
Cái
|
24
|
0,33
|
17
|
Áo phao
|
Cái
|
24
|
0,33
|
18
|
Quần áo BHLĐ
|
Bộ
|
9
|
0,25
|
19
|
Áo rét BHLĐ
|
Cái
|
18
|
0,13
|
20
|
Áo mưa
|
Bộ
|
24
|
0,08
|
21
|
Giầy BHLĐ
|
Đôi
|
6
|
1,50
|
22
|
Tất sợi
|
Đôi
|
3
|
1,50
|
23
|
Bộ đếm cáp
|
Bộ
|
36
|
0,25
|
24
|
Chuông điện
|
Bộ
|
36
|
0,25
|
25
|
Ma ní các loại
|
Cái
|
24
|
0,25
|
26
|
Cóc
|
Cái
|
6
|
0,25
|
27
|
Ổ cắm điện
|
Cái
|
24
|
0,25
|
28
|
Xô nhựa
|
Cái
|
6
|
0,03
|
29
|
Ống dẫn nước
|
Mét
|
12
|
0,06
|
30
|
Vòi nước đồng
|
Cái
|
12
|
0,06
|
31
|
Bàn máy tính
|
Cái
|
60
|
0,25
|
32
|
Ghế máy tính
|
Cái
|
60
|
0,25
|
33
|
Quy phạm quan trắc
|
Bộ
|
48
|
0,03
|
34
|
Sổ giao ca
|
Quyển
|
6
|
0,03
|
35
|
Sổ nhật ký
|
Quyển
|
6
|
0,03
|
36
|
Tài liệu thiết bị các loại
|
Bộ
|
60
|
0,03
|
B
|
Hoàn thiện tài liệu (nội
nghiệp)
|
|
|
|
1
|
Máy tính cầm tay
|
Cái
|
36
|
0,04
|
2
|
Bàn dập ghim
|
Cái
|
24
|
0,01
|
3
|
Kẹp sắt
|
Cái
|
12
|
0,06
|
4
|
Cặp đựng tài liệu
|
Cái
|
24
|
0,06
|
5
|
Dây điện đôi
|
Mét
|
36
|
0,06
|
6
|
Bút thử điện
|
Cái
|
36
|
0,01
|
7
|
Thước nhựa
|
Cái
|
60
|
0,01
|
8
|
Dao dọc giấy
|
Cái
|
12
|
0,01
|
9
|
Kéo
|
Cái
|
12
|
0,01
|
10
|
Quạt trần 100w
|
Cái
|
48
|
0,06
|
11
|
Quạt thông gió 40w
|
Cái
|
48
|
0,06
|
12
|
Đèn neon 40w
|
Bộ
|
24
|
0,13
|
13
|
Máy hút bụi 2kw
|
Cái
|
60
|
0,02
|
14
|
Ổ cắm điện
|
Cái
|
36
|
0,06
|
15
|
Điện năng
|
|
-
|
1,80
|
2.1.2. Khảo
sát các yếu tố: dòng chảy, sóng và mực nước bằng các thiết bị: dòng chảy
trực tiếp (AEM-213D), dòng chảy tự ghi (Compact-EM), sóng tự ghi (AWAC), mực
nước tự ghi (TD-304)
Ca/nhóm
thông số Bảng 16
TT
|
Danh
mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời
hạn (tháng)
|
Mức
|
A
|
Hiện trường (ngoại nghiệp)
|
|
|
|
I
|
Đo dòng chảy trực tiếp tầng
mặt bằng máy AEM-213D
|
|
|
|
1
|
Kìm, cà lê mỏ lết, búa
|
Bộ
|
24
|
0,01
|
2
|
Đèn pin
|
Cái
|
12
|
0,04
|
3
|
Máy tính cầm tay
|
Cái
|
36
|
0,01
|
4
|
Cặp đựng tài liệu
|
Cái
|
12
|
0,08
|
5
|
Thước nhựa
|
Cái
|
60
|
0,01
|
6
|
Kéo
|
Cái
|
6
|
0,01
|
7
|
Gọt bút chì
|
Cái
|
6
|
0,01
|
8
|
Mũ bảo hộ
|
Cái
|
24
|
0,08
|
9
|
Áo phao
|
Cái
|
24
|
0,08
|
10
|
Quần áo BHLĐ
|
Bộ
|
9
|
0,08
|
11
|
Áo rét BHLĐ
|
Cái
|
18
|
0,04
|
12
|
Áo mưa
|
Bộ
|
24
|
0,04
|
13
|
Giầy BHLĐ
|
Đôi
|
6
|
0,08
|
14
|
Tất sợi
|
Đôi
|
3
|
0,08
|
15
|
Ma ní các loại
|
Cái
|
24
|
0,08
|
16
|
Cóc
|
Cái
|
6
|
0,08
|
17
|
Dây ni lon thả máy (φ 20)
|
Mét
|
24
|
0,08
|
18
|
Quả nặng bằng sắt loại 10 kg
|
Cái
|
60
|
0,08
|
19
|
Quy phạm quan trắc
|
Bộ
|
48
|
0,01
|
20
|
Sổ giao ca
|
Quyển
|
6
|
0,01
|
21
|
Sổ nhật ký
|
Quyển
|
6
|
0,01
|
II
|
Đo dòng chảy tự ghi 1 tầng
bằng máy Compact-EM
|
|
|
|
1
|
Kìm, cà lê mỏ lết, búa
|
Bộ
|
24
|
0,01
|
2
|
Đèn pin
|
Cái
|
12
|
0,33
|
3
|
Đồng hồ báo thức
|
Cái
|
36
|
1,00
|
4
|
Máy tính cầm tay
|
Cái
|
36
|
0,08
|
5
|
Cặp đựng tài liệu
|
Cái
|
12
|
0,17
|
6
|
Bút thử điện
|
Cái
|
24
|
0,01
|
7
|
Thước nhựa
|
Cái
|
60
|
0,04
|
8
|
Dao dọc giấy
|
Cái
|
6
|
0,04
|
9
|
Kéo
|
Cái
|
6
|
0,04
|
10
|
Gọt bút chì
|
Cái
|
6
|
0,01
|
11
|
Mũ bảo hộ
|
Cái
|
24
|
3,00
|
12
|
Áo phao
|
Cái
|
24
|
3,00
|
13
|
Quần áo BHLĐ
|
Bộ
|
9
|
6,00
|
14
|
Áo rét BHLĐ
|
Cái
|
18
|
1,50
|
15
|
Áo mưa
|
Bộ
|
24
|
0,75
|
16
|
Giầy BHLĐ
|
Đôi
|
6
|
3,00
|
17
|
Tất sợi
|
Đôi
|
3
|
3,00
|
18
|
Ma ní các loại
|
Cái
|
24
|
3,00
|
19
|
Cóc
|
Cái
|
6
|
3,00
|
20
|
Dây điện đôi
|
Mét
|
12
|
0,08
|
21
|
Ổ cắm điện
|
Cái
|
24
|
0,08
|
22
|
Bàn máy tính
|
Cái
|
60
|
0,50
|
23
|
Ghế máy tính
|
Cái
|
60
|
0,50
|
24
|
Dây nilon thả máy (φ 30)
|
Mét
|
36
|
1,00
|
25
|
Phao xốp
|
Cái
|
36
|
4,00
|
26
|
Phao tròn nhựa
|
Cái
|
48
|
6,00
|
27
|
Đèn nháy
|
Cái
|
12
|
4,00
|
28
|
Quả nặng bằng sắt loại 10 kg
|
Cái
|
60
|
6,00
|
29
|
Neo sắt
|
Cái
|
60
|
2,00
|
30
|
Móc sắt vớt dây
|
Cái
|
36
|
0,33
|
31
|
Quy phạm quan trắc
|
Bộ
|
48
|
0,03
|
32
|
Sổ giao ca
|
Quyển
|
6
|
0,03
|
33
|
Sổ nhật ký
|
Quyển
|
6
|
0,03
|
II
|
Đo mực nước tự ghi bằng máy
TD-304
|
|
|
|
1
|
Kìm, cà lê mỏ lết, búa
|
Bộ
|
24
|
0,01
|
2
|
Đèn pin
|
Cái
|
12
|
0,33
|
3
|
Đồng hồ báo thức
|
Cái
|
36
|
1,00
|
4
|
Máy tính cầm tay
|
Cái
|
36
|
0,08
|
5
|
Cặp đựng tài liệu
|
Cái
|
12
|
0,17
|
6
|
Bút thử điện
|
Cái
|
24
|
0,01
|
7
|
Thước nhựa
|
Cái
|
60
|
0,04
|
8
|
Dao dọc giấy
|
Cái
|
6
|
0,04
|
9
|
Kéo
|
Cái
|
6
|
0,04
|
10
|
Gọt bút chì
|
Cái
|
6
|
0,01
|
11
|
Mũ bảo hộ
|
Cái
|
24
|
3,00
|
12
|
Áo phao
|
Cái
|
24
|
3,00
|
13
|
Quần áo BHLĐ
|
Bộ
|
9
|
6,00
|
14
|
Áo rét BHLĐ
|
Cái
|
18
|
1,50
|
15
|
Áo mưa
|
Bộ
|
24
|
0,75
|
16
|
Giầy BHLĐ
|
Đôi
|
6
|
3,00
|
17
|
Tất sợi
|
Đôi
|
3
|
3,00
|
18
|
Ma ní các loại
|
Cái
|
24
|
6,00
|
19
|
Cóc
|
Cái
|
6
|
6,00
|
20
|
Tăng đơ
|
Cái
|
12
|
4,00
|
21
|
Dây điện đôi
|
Mét
|
24
|
0,08
|
22
|
Ổ cắm điện
|
Cái
|
24
|
0,08
|
23
|
Bàn máy tính
|
Cái
|
60
|
0,50
|
24
|
Ghế máy tính
|
Cái
|
60
|
0,50
|
25
|
Dây nilon thả máy (φ 30)
|
Mét
|
36
|
1,00
|
26
|
Phao xốp
|
Cái
|
36
|
4,00
|
27
|
Phao tròn nhựa
|
Cái
|
48
|
6,00
|
28
|
Đèn nháy
|
Cái
|
12
|
4,00
|
29
|
Quả nặng bằng sắt loại 10 kg
|
Cái
|
60
|
6,00
|
30
|
Khung thả máy
|
Cái
|
60
|
1,00
|
31
|
Neo sắt
|
Cái
|
60
|
2,00
|
32
|
Móc sắt vớt dây
|
Cái
|
36
|
0,33
|
33
|
Quy phạm quan trắc
|
Bộ
|
48
|
0,03
|
34
|
Sổ giao ca
|
Quyển
|
6
|
0,03
|
35
|
Sổ nhật ký
|
Quyển
|
6
|
0,03
|
36
|
Tài liệu thiết bị các loại
|
Bộ
|
48
|
0,01
|
IV
|
Đo sóng tự ghi bằng máy AWAC
|
|
|
|
1
|
Kìm, cà lê mỏ lết, búa
|
Bộ
|
24
|
0,01
|
2
|
Đèn pin
|
Cái
|
12
|
0,33
|
3
|
Đồng hồ báo thức
|
Cái
|
36
|
1,00
|
4
|
Máy tính cầm tay
|
Cái
|
36
|
0,08
|
5
|
Cặp đựng tài liệu
|
Cái
|
12
|
0,17
|
6
|
Bút thử điện
|
Cái
|
24
|
0,01
|
7
|
Thước nhựa
|
Cái
|
60
|
0,04
|
8
|
Dao dọc giấy
|
Cái
|
6
|
0,04
|
9
|
Kéo
|
Cái
|
6
|
0,04
|
10
|
Gọt bút chì
|
Cái
|
6
|
0,01
|
11
|
Mũ bảo hộ
|
Cái
|
24
|
3,00
|
12
|
Áo phao
|
Cái
|
24
|
3,00
|
13
|
Quần áo BHLĐ
|
Bộ
|
9
|
6,00
|
14
|
Áo rét BHLĐ
|
Cái
|
18
|
1,50
|
15
|
Áo mưa
|
Bộ
|
24
|
0,75
|
16
|
Giầy BHLĐ
|
Đôi
|
6
|
3,00
|
17
|
Tất sợi
|
Đôi
|
3
|
3,00
|
18
|
Ma ní các loại
|
Cái
|
24
|
6,00
|
19
|
Cóc
|
Cái
|
6
|
6,00
|
20
|
Tăng đơ
|
Cái
|
12
|
4,00
|
21
|
Dây điện đôi
|
Mét
|
24
|
0,08
|
22
|
Ổ cắm điện
|
Cái
|
24
|
0,08
|
23
|
Bàn máy tính
|
Cái
|
60
|
0,50
|
24
|
Ghế máy tính
|
Cái
|
60
|
0,50
|
25
|
Dây nilon thả máy (φ 30)
|
Mét
|
36
|
1,00
|
26
|
Phao xốp
|
Cái
|
36
|
4,00
|
27
|
Phao tròn nhựa
|
Cái
|
48
|
6,00
|
28
|
Đèn nháy
|
Cái
|
12
|
4,00
|
29
|
Quả nặng bằng sắt loại 10 kg
|
Cái
|
60
|
6,00
|
30
|
Khung thả máy
|
Cái
|
60
|
1,00
|
31
|
Neo sắt
|
Cái
|
60
|
2,00
|
32
|
Móc sắt vớt dây
|
Cái
|
24
|
0,33
|
33
|
Quy phạm quan trắc
|
Bộ
|
48
|
0,03
|
34
|
Sổ giao ca
|
Quyển
|
6
|
0,03
|
35
|
Sổ nhật ký
|
Quyển
|
6
|
0,03
|
36
|
Tài liệu thiết bị các loại
|
Bộ
|
48
|
0,01
|
B
|
Hoàn thiện tài liệu (nội
nghiệp)
|
|
|
|
1
|
Đo dòng chảy trực tiếp tầng
mặt
|
|
|
|
1
|
Máy tính cầm tay
|
Cái
|
36
|
0,02
|
2
|
Bàn dập ghim
|
Cái
|
24
|
0,01
|
3
|
Kẹp sắt
|
Cái
|
12
|
0,13
|
4
|
Cặp đựng tài liệu
|
Cái
|
24
|
0,06
|
5
|
Dây điện đôi
|
mét
|
36
|
0,06
|
6
|
Bút thử điện
|
Cái
|
36
|
0,01
|
7
|
Thước nhựa
|
Cái
|
60
|
0,01
|
8
|
Dao dọc giấy
|
Cái
|
12
|
0,01
|
9
|
Kéo
|
Cái
|
12
|
0,01
|
10
|
Quạt trần 100w
|
Cái
|
48
|
0,06
|
11
|
Quạt thông gió 40w
|
Cái
|
48
|
0,06
|
12
|
Đèn neon 40w
|
Bộ
|
24
|
0,13
|
13
|
Máy hút bụi 2kw
|
Cái
|
60
|
0,01
|
14
|
Ổ cắm điện
|
Cái
|
36
|
0,06
|
15
|
Điện năng
|
|
-
|
0,57
|
II
|
Đo dòng chảy tự ghi 1 tầng
|
|
|
|
1
|
Máy tính cầm tay
|
Cái
|
36
|
0,02
|
2
|
Bàn dập ghim
|
Cái
|
24
|
0,02
|
3
|
Kẹp sắt
|
Cái
|
12
|
0,25
|
4
|
Cặp đựng tài liệu
|
Cái
|
24
|
0,13
|
5
|
Dây điện đôi
|
mét
|
36
|
0,13
|
6
|
Bút thử điện
|
Cái
|
36
|
0,01
|
7
|
Thước nhựa
|
Cái
|
24
|
0,03
|
8
|
Dao dọc giấy
|
Cái
|
12
|
0,03
|
9
|
Kéo
|
Cái
|
12
|
0,03
|
10
|
Quạt trần 100w
|
Cái
|
36
|
0,13
|
11
|
Quạt thông gió 40w
|
Cái
|
36
|
0,13
|
12
|
Đèn neon 40w
|
Bộ
|
30
|
0,25
|
13
|
Máy hút bụi 2kw
|
Cái
|
60
|
0,03
|
14
|
Ổ cắm điện
|
Cái
|
36
|
0,13
|
15
|
Điện năng
|
|
-
|
1,16
|
III
|
Đo mực nước tự ghi
|
|
|
|
1
|
Máy tính cầm tay
|
Cái
|
36
|
0,02
|
2
|
Bàn dập ghim
|
Cái
|
24
|
0,02
|
3
|
Kẹp sắt
|
Cái
|
12
|
0,25
|
4
|
Cặp đựng tài liệu
|
Cái
|
24
|
0,13
|
5
|
Dây điện đôi
|
mét
|
36
|
0,13
|
6
|
Bút thử điện
|
Cái
|
36
|
0,01
|
7
|
Thước nhựa
|
Cái
|
24
|
0,03
|
8
|
Dao dọc giấy
|
Cái
|
12
|
0,03
|
9
|
Kéo
|
Cái
|
12
|
0,13
|
10
|
Quạt trần 100w
|
Cái
|
36
|
0,13
|
11
|
Quạt thông gió 40w
|
Cái
|
36
|
0,13
|
12
|
Đèn neon 40w
|
Bộ
|
30
|
0,25
|
13
|
Máy hút bụi 2kw
|
Cái
|
60
|
0,03
|
14
|
Ổ cắm điện
|
Cái
|
36
|
0,13
|
15
|
Điện năng
|
|
-
|
1,16
|
IV
|
Đo sóng tự ghi
|
|
|
|
1
|
Máy tính cầm tay
|
Cái
|
36
|
0,02
|
2
|
Bàn dập ghim
|
Cái
|
24
|
0,02
|
3
|
Kẹp sắt
|
Cái
|
12
|
0,25
|
4
|
Cặp đựng tài liệu
|
Cái
|
24
|
0,13
|
5
|
Dây điện đôi
|
mét
|
36
|
0,13
|
6
|
Bút thử điện
|
Cái
|
36
|
0,01
|
7
|
Thước nhựa
|
Cái
|
24
|
0,03
|
8
|
Dao dọc giấy
|
Cái
|
12
|
0,03
|
9
|
Kéo
|
Cái
|
12
|
0,03
|
10
|
Quạt trần 100w
|
Cái
|
48
|
0,13
|
11
|
Quạt thông gió 40w
|
Cái
|
48
|
0,13
|
12
|
Đèn neon 40w
|
Bộ
|
24
|
0,25
|
13
|
Máy hút bụi 2kw
|
Cái
|
60
|
0,03
|
14
|
Ổ cắm điện
|
Cái
|
36
|
0,13
|
15
|
Điện năng
|
|
-
|
1,16
|
2.2. Thiết bị
2.2.1. Khảo
sát các yếu tố: nhiệt độ, độ mặn và lấy mẫu nước biển theo độ sâu bằng hệ
thống đo CTD-ROSSETTE SEABIRD
Ca/nhóm
thông số Bảng 17
TT
|
Danh
mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công
suất (kW)
|
Mức
|
A
|
Hiện trường (ngoại nghiệp)
|
|
|
|
1
|
Hệ thống thiết bị đo CTD-ROSSETTE
SEABIRD
|
Bộ
|
|
0,25
|
2
|
Máy vi tính và phần mềm
|
Bộ
|
0,40
|
0,25
|
3
|
Máy in
|
Cái
|
0,50
|
0,08
|
4
|
Tời thủy lực
|
Bộ
|
5,0
|
0,25
|
5
|
Máy bộ đàm
|
Cái
|
|
0,10
|
|
Ghi chú:
Hệ số sử dụng của hệ thống
thiết bị CTD-ROSSETTE SEABIRD và tời thủy lực được áp dụng theo Bảng 1
|
|
|
|
1
|
Máy tính
|
Cái
|
0,40
|
0,13
|
2
|
Máy in
|
Cái
|
0,50
|
0,02
|
3
|
Máy Photocopy
|
Cái
|
0,99
|
0,02
|
4
|
Điều hòa
|
Cái
|
2,20
|
0,13
|
5
|
Máy hút ẩm
|
Cái
|
0,60
|
0,13
|
6
|
Máy Scanner A4
|
Cái
|
0,50
|
0,02
|
7
|
Điện năng
|
|
-
|
0,44
|
2.2.2. Khảo
sát các yếu tố: dòng chảy, sóng và mực nước bằng các thiết bị: dòng chảy
trực tiếp (AEM-213 D), dòng chảy tự ghi (Compact-EM), sóng tự ghi (AWAC), mực
nước tự ghi (TD-304).
Ca/nhóm
thông số Bảng 18
TT
|
Danh
mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công
suất (kW)
|
Mức
|
A
|
Hiện trường (ngoại nghiệp)
|
|
|
|
I
|
Đo dòng chảy trực tiếp 1 tầng
|
|
|
|
1
|
Máy đo trực tiếp AEM – 213D
|
Bộ
|
|
0,04
|
2
|
Máy tính và phần mềm
|
Bộ
|
0,40
|
0,04
|
3
|
Máy in
|
Cái
|
0,50
|
0,01
|
4
|
Máy bộ đàm
|
Cái
|
|
0,01
|
II
|
Đo dòng chảy tự ghi 1 tầng
|
|
|
|
1
|
Máy đo tự ghi Compact-EM
|
Bộ
|
|
1,00
|
2
|
Máy tính và phần mềm
|
Bộ
|
0,40
|
0,03
|
3
|
Máy in
|
Cái
|
0,50
|
0,01
|
4
|
Máy bộ đàm
|
Cái
|
|
0,01
|
III
|
Đo sóng tự ghi
|
|
|
|
1
|
Máy đo tự ghi AWAC
|
Bộ
|
|
1,00
|
2
|
Máy tính và phần mềm
|
Bộ
|
0,40
|
0,03
|
3
|
Máy in
|
Cái
|
0,50
|
0,01
|
4
|
Máy bộ đàm
|
Cái
|
|
0,01
|
IV
|
Đo mực nước tự ghi
|
|
|
|
1
|
Máy đo tự ghi TD-304
|
Cái
|
|
1,00
|
2
|
Máy tính và phần mềm
|
Bộ
|
0,40
|
0,03
|
3
|
Máy in
|
Cái
|
0,50
|
0,01
|
4
|
Máy bộ đàm
|
Cái
|
|
0,01
|
B
|
Hoàn thiện tài liệu (nội
nhiệp)
|
|
|
|
I
|
Đo dòng chảy trực tiếp 1 tầng
bằng máy AEM – 213D
|
|
|
|
1
|
Máy tính và phần mềm
|
Bộ
|
0,40
|
0,06
|
2
|
Máy in
|
Cái
|
0,50
|
0,02
|
3
|
Máy photocopy
|
Cái
|
0,99
|
0,01
|
4
|
Điều hòa
|
Cái
|
2,20
|
0,06
|
5
|
Máy hút ẩm
|
Cái
|
0,60
|
0,02
|
6
|
Máy ScannerA4
|
Cái
|
0,40
|
0,01
|
7
|
Điện năng
|
|
-
|
0,20
|
II
|
Đo dòng chảy tự ghi 1 tầng
bằng máy Compact – EM
|
|
|
|
1
|
Máy tính và phần mềm
|
Bộ
|
0,40
|
0,13
|
2
|
Máy in
|
Cái
|
0,50
|
0,02
|
3
|
Máy photocopy
|
Cái
|
0,99
|
0,01
|
4
|
Điều hòa
|
Cái
|
2,20
|
0,13
|
5
|
Máy hút ẩm
|
Cái
|
0,60
|
0,06
|
6
|
Máy ScannerA4
|
Cái
|
0,05
|
0,02
|
7
|
Điện năng
|
|
|
0,38
|
III
|
Đo sóng tự ghi bằng máy AWAC
|
|
|
|
1
|
Máy tính và phần mềm
|
Bộ
|
0,40
|
0,13
|
2
|
Máy in
|
Cái
|
0,50
|
0,02
|
3
|
Máy photocopy
|
Cái
|
0,99
|
0,01
|
4
|
Điều hòa
|
Cái
|
2,20
|
0,13
|
5
|
Máy hút ẩm
|
Cái
|
0,60
|
0,06
|
6
|
Máy ScannerA4
|
Cái
|
0,05
|
0,02
|
7
|
Điện năng
|
|
-
|
0,38
|
IV
|
Đo mực nước tự ghi bằng máy
TD-304
|
|
|
|
1
|
Máy tính và phần mềm
|
Bộ
|
0,40
|
0,13
|
2
|
Máy in
|
Cái
|
0,50
|
0,02
|
3
|
Máy photocopy
|
Cái
|
0,99
|
0,01
|
4
|
Điều hòa
|
Cái
|
2,20
|
0,13
|
5
|
Máy hút ẩm
|
Cái
|
2,00
|
0,06
|
6
|
Máy ScannerA4
|
Cái
|
0,05
|
0,02
|
7
|
Điện năng
|
|
-
|
0,38
|
2.3. Vật liệu
2.3.1. Khảo
sát các yếu tố: nhiệt độ, độ mặn và lấy mẫu nước biển theo độ sâu bằng hệ
thống đo CTD-ROSSETTE SEABIRD
Tính
cho 1 trạm, 1 obs/nhóm thông số Bảng 19
TT
|
Danh
mục vật liệu
|
ĐVT
|
Mức
|
Ngoại
nghiệp
|
Nội
nghiệp
|
1
|
Pin Lithium
|
Bộ
|
0,01
|
-
|
2
|
Dầu thủy lực (HD32) 150 lít
|
Lít
|
0,25
|
-
|
3
|
Giấy A4
|
Ram
|
0,01
|
0,01
|
4
|
Giấy tập
|
Quyển
|
0,05
|
-
|
5
|
Khăn lau máy
|
cái
|
0,08
|
0,04
|
6
|
Hộp mực in
|
Hộp
|
0,01
|
0,01
|
7
|
Băng dính
|
Cuộn
|
0,03
|
0,03
|
8
|
Bàn chải
|
Cái
|
0,02
|
-
|
9
|
Xà phòng
|
kg
|
0,03
|
0,01
|
10
|
Mỡ công nghiệp
|
kg
|
0,01
|
-
|
11
|
Pin đèn 1,5V
|
Đôi
|
0,40
|
-
|
12
|
Bóng đèn pin
|
Cái
|
0,20
|
-
|
13
|
Ghim to, nhỏ
|
Cái
|
0,01
|
0,01
|
14
|
Dây buộc nhựa
|
Túi
|
0,01
|
-
|
15
|
Găng tay
|
Đôi
|
0,08
|
-
|
16
|
Đĩa CD
|
Hộp
|
0,01
|
0,01
|
17
|
Dây thép
|
Kg
|
0,01
|
-
|
18
|
Hồ dán
|
Lọ
|
0,01
|
0,01
|
19
|
Bút chì
|
Cái
|
0,01
|
0,01
|
20
|
Bút bi
|
Cái
|
0,01
|
0,01
|
21
|
Giấy bìa màu
|
Ram
|
-
|
0,01
|
22
|
Cờ hiệu
|
Cái
|
0,03
|
-
|
23
|
Cây tre
|
Cái
|
0,03
|
-
|
24
|
Đinh các loại
|
Kg
|
0,01
|
-
|
2.3.2. Khảo
sát các yếu tố: dòng chảy, sóng, mực nước bằng các thiết bị: dòng chảy trực
tiếp (AEM-213D); dòng chảy tự ghi (Compact-EM); sóng tự ghi (AWAC); mực nước tự
ghi (TD-304).
Tính
cho 1 trạm, 1 ca/nhóm thông số Bảng 20
TT
|
Danh
mục vật liệu
|
ĐVT
|
Mức
|
Ngoại
nghiệp
|
Nội
nghiệp
|
I
|
Đo dòng chảy trực tiếp bằng
máy AEM-213
|
|
|
|
1
|
Pin Lithium
|
Bộ
|
0,02
|
-
|
2
|
Giấy A4
|
Ram
|
0,01
|
0,01
|
3
|
Giấy tập
|
Quyển
|
0,01
|
-
|
4
|
Khăn lau máy
|
cái
|
0,05
|
-
|
5
|
Hộp mực in
|
Hộp
|
0,00
|
0,01
|
6
|
Băng dính
|
Cuộn
|
0,05
|
0,03
|
7
|
Bàn chải
|
Cái
|
0,02
|
-
|
8
|
Xà phòng
|
kg
|
0,03
|
0,01
|
9
|
Mỡ công nghiệp
|
kg
|
0,01
|
-
|
10
|
Pin đèn 1,5V
|
Đôi
|
0,20
|
-
|
11
|
Bóng đèn pin
|
Cái
|
0,27
|
-
|
12
|
Ghim to, nhỏ
|
Cái
|
0,01
|
0,01
|
13
|
Dây buộc nhựa
|
Túi
|
0,01
|
-
|
14
|
Găng tay
|
Đôi
|
0,08
|
-
|
15
|
Dây thép
|
Kg
|
0,01
|
-
|
16
|
Hồ dán
|
Lọ
|
0,01
|
0,01
|
17
|
Bút chì
|
Cái
|
0,01
|
0,01
|
18
|
Bút bi
|
Cái
|
0,01
|
0,01
|
19
|
Giấy bìa màu
|
Ram
|
-
|
0,01
|
II
|
Đo dòng chảy tự ghi bằng máy
Compact-EM-1 tầng
|
|
|
|
1
|
Pin Lithium
|
Bộ
|
0,05
|
-
|
2
|
Giấy A4
|
Ram
|
0,01
|
0,09
|
3
|
Giấy tập
|
Quyển
|
0,05
|
-
|
4
|
Khăn lau máy
|
cái
|
0,08
|
0,04
|
5
|
Hộp mực in
|
Hộp
|
0,00
|
0,01
|
6
|
Băng dính
|
Cuộn
|
0,03
|
0,03
|
7
|
Bàn chải
|
Cái
|
0,02
|
-
|
8
|
Xà phòng
|
kg
|
0,03
|
0,01
|
9
|
Mỡ công nghiệp
|
kg
|
0,01
|
-
|
10
|
Pin đèn 1,5V
|
Đôi
|
0,40
|
-
|
11
|
Bóng đèn pin
|
Cái
|
0,27
|
-
|
12
|
Ghim to, nhỏ
|
Cái
|
0,01
|
-
|
13
|
Dây buộc nhựa
|
Túi
|
0,01
|
-
|
14
|
Găng tay
|
Đôi
|
0,08
|
-
|
15
|
Đĩa CD
|
Hộp
|
-
|
0,01
|
16
|
Dây thép
|
Kg
|
0,01
|
-
|
17
|
Hồ dán
|
Lọ
|
0,01
|
-
|
18
|
Giấy bìa màu
|
Ram
|
-
|
0,01
|
19
|
Cờ hiệu
|
Cái
|
0,03
|
-
|
20
|
Cây tre
|
Cái
|
0,03
|
-
|
21
|
Đinh các loại
|
Kg
|
0,01
|
-
|
22
|
Bút chì
|
Cái
|
0,01
|
0,01
|
23
|
Bút bi
|
Cái
|
0,01
|
0,01
|
III
|
Đo mực nước tự ghi bằng máy
TD-304
|
|
|
|
1
|
Pin Lithium
|
Bộ
|
0,02
|
-
|
2
|
Giấy A4
|
Ram
|
0,01
|
0,09
|
3
|
Giấy tập
|
Quyển
|
0,05
|
-
|
4
|
Khăn lau máy
|
cái
|
0,08
|
0,04
|
5
|
Hộp mực in
|
Hộp
|
0,00
|
0,01
|
6
|
Băng dính
|
Cuộn
|
0,03
|
0,03
|
7
|
Bàn chải
|
Cái
|
0,02
|
-
|
8
|
Xà phòng
|
kg
|
0,03
|
0,01
|
9
|
Mỡ công nghiệp
|
kg
|
0,01
|
-
|
10
|
Pin đèn 1,5V
|
Đôi
|
0,40
|
-
|
11
|
Bóng đèn pin
|
Cái
|
0,27
|
-
|
12
|
Ghim to, nhỏ
|
Cái
|
0,01
|
-
|
13
|
Dây buộc nhựa
|
Túi
|
0,01
|
-
|
14
|
Găng tay
|
Đôi
|
0,08
|
-
|
15
|
Đĩa CD
|
Hộp
|
-
|
0,01
|
16
|
Dây thép
|
Kg
|
0,01
|
-
|
17
|
Hồ dán
|
Lọ
|
0,01
|
-
|
18
|
Giấy bìa màu
|
Ram
|
-
|
0,01
|
19
|
Cờ hiệu
|
Cái
|
0,03
|
-
|
20
|
Cây tre
|
Cái
|
0,03
|
-
|
21
|
Đinh các loại
|
Kg
|
0,01
|
-
|
22
|
Bút chì
|
Cái
|
0,01
|
0,01
|
23
|
Bút bi
|
Cái
|
0,01
|
0,01
|
IV
|
Đo sóng tự ghi bằng máy AWAC
|
|
|
|
1
|
Pin Lithium
|
Bộ
|
0,02
|
-
|
2
|
Giấy A4
|
Ram
|
0,01
|
0,09
|
3
|
Giấy tập
|
Quyển
|
0,05
|
-
|
4
|
Khăn lau máy
|
cái
|
0,08
|
0,04
|
5
|
Hộp mực in
|
Hộp
|
0,00
|
0,01
|
6
|
Băng dính
|
Cuộn
|
0,03
|
0,03
|
7
|
Bàn chải
|
Cái
|
0,02
|
-
|
8
|
Xà phòng
|
kg
|
0,03
|
0,01
|
9
|
Mỡ công nghiệp
|
kg
|
0,01
|
-
|
10
|
Pin đèn 1,5V
|
Đôi
|
0,40
|
-
|
11
|
Bóng đèn pin
|
Cái
|
0,27
|
-
|
12
|
Ghim to, nhỏ
|
Cái
|
0,01
|
-
|
13
|
Dây buộc nhựa
|
Túi
|
0,01
|
-
|
14
|
Găng tay
|
Đôi
|
0,08
|
-
|
15
|
Đĩa CD
|
Hộp
|
-
|
0,01
|
16
|
Dây thép
|
Kg
|
0,01
|
-
|
17
|
Hồ dán
|
Lọ
|
0,01
|
-
|
18
|
Giấy bìa màu
|
Ram
|
-
|
0,01
|
19
|
Cờ hiệu
|
Cái
|
0,03
|
-
|
20
|
Cây tre
|
Cái
|
0,03
|
-
|
21
|
Đinh các loại
|
Kg
|
0,01
|
-
|
22
|
Bút chì
|
Cái
|
0,01
|
0,01
|
23
|
Bút bi
|
Cái
|
0,01
|
0,01
|
MỤC
3. KHẢO SÁT ĐIỀU TRA MÔI TRƯỜNG NƯỚC BIỂN
1. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG CÔNG NGHỆ
1.1. Khảo sát
các yếu tố: DO, pH, độ đục bằng máy đo chất lượng nước WQC-24 (Water
Quality Checker) hoặc W22-XD (Water Quality Monitoring Systerm). Lấy mẫu và bảo
quản các yếu tố kim loại nặng, dầu và BOD5, COD.
1.1.1. Nội
dung công việc
1.1.1.1.
Chuẩn bị
a) Nhận nhiệm
vụ, chọn vị trí đặt trạm, lập đề cương, chuẩn bị máy;
b) Bảo dưỡng
định kỳ trước mỗi đợt khảo sát, kiểm chuẩn lại máy, thiết bị;
c) Xác định vị
trí các trạm đo;
d) Kiểm tra tình
trạng hoạt động của các thiết bị, dụng cụ lấy mẫu và đo đạc;
đ) Chuẩn bị, mua
sắm dụng cụ, vật tư, văn phòng phẩm phục vụ cho việc đo các yếu tố hóa học –
môi trường biển như: sổ nhật ký, bút, dụng cụ bảo hộ…;
e) Chuẩn bị, mua
sắm dụng cụ, vật tư, hóa chất bảo quản mẫu, hóa chất phân tích mẫu, văn phòng
phẩm phục vụ cho việc bảo quản mẫu kim loại nặng, COD, BOD5, chiết
mẫu dầu;
g) Chuẩn bị tài
liệu phục vụ cho quan trắc hóa học môi trường biển;
h) Lắp đặt các
thiết bị, dụng cụ phục vụ đo đạc hóa học môi trường biển;
i) Lắp pin nguồn
cho máy, thiết bị đo, kiểm tra điện áp của pin;
k) Thử tiến hành
các thao tác khảo sát, đo đạc, quan trắc, lấy mẫu.
1.1.1.2.
Khảo sát, quan trắc
a) Tại trạm mặt
rộng:
- Xác định vị
trí và thời gian tại trạm khảo sát;
- Đo các yếu tố
DO, pH, độ đục tại các ống lấy mẫu nước từ hệ thống CTD-ROSSETTE SEABIRD theo
các tầng chuẩn;
Lấy mẫu và bảo
quản các yếu tố kim loại nặng, dầu, BOD5, COD tại các trạm cần đo
môi trường tại tầng mặt và đáy, mẫu dầu chỉ lấy tầng mặt và được chiết suất
ngay.
- Tháo dỡ, thu
dọn dụng cụ và thiết bị quan trắc sau đợt khảo sát;
- Lau chùi, bảo
dưỡng các sensor đo và máy sau mỗi lần đo.
b) Tại trạm liên
tục: như trạm mặt rộng, được tiến hành đo đạc vào các kỳ Synop 1, 4, 7, 10, 13,
16, 19, 22 giờ hàng ngày. Riêng kim loại nặng, dầu và BOD5, COD được
đo trong 1 ngày tròn.
1.1.1.3. Hoàn
thiện tài liệu
a) Tổng hợp số
liệu khảo sát, xử lý số liệu quan trắc, kiểm soát số liệu.
b) Vẽ biến trình
của các yếu tố DO, pH, độ đục theo độ sâu, không gian và thời gian.
c) Gửi mẫu phân
tích trong phòng thí nghiệm.
d) Viết báo cáo,
thuyết minh biến đổi các yếu tố DO, pH, độ đục. Đánh giá và nhận xét sự biến
đổi của các yếu tố kim loại nặng, dầu và BOD5, COD trong thời gian
tiến hành khảo sát, in ấn, bàn giao tài liệu, nghiệm thu.
1.1.2. Điều
kiện áp dụng
Theo cấp khó
khăn: (áp dụng: Ia, IIa, IIIa – bảng 1, bảng 4)
1.1.3. Định
biên
Bảng
21
TT
|
Nội
dung công việc
|
QTVC
4
|
QTVC
5
|
QTVC
6
|
Nhóm
|
1
|
Chuẩn bị
|
1
|
1
|
1
|
3QTVC5,0
|
2
|
Khảo sát, quan trắc
|
1
|
2
|
1
|
4QTVC5,0
|
3
|
Hoàn thiện tài liệu
|
1
|
1
|
1
|
3QTVC5,0
|
1.1.4. Định
mức
Công
nhóm/thông số Bảng 22
TT
|
Thông
số quan trắc
|
Mức
|
Chuẩn
bị
|
Khảo
sát, quan trắc
|
Hoàn
thiện tài liệu
|
A
|
Trạm mặt rộng
|
|
|
|
1
|
DO
|
0,02
|
0,15
|
0,05
|
2
|
pH
|
0,02
|
0,15
|
0,05
|
3
|
Độ đục
|
0,02
|
0,15
|
0,05
|
4
|
Kim loại nặng (Pb, Cd, Hg, As,
Cu, Zn, Mn, Ni, Fe)
|
0,02
|
0,20
|
0,20
|
5
|
Dầu tầng mặt
|
0,02
|
0,30
|
0,05
|
6
|
COD, BOD5
|
0,02
|
0,10
|
0,05
|
B
|
Trạm liên tục
|
|
|
|
1
|
DO
|
0,01
|
0,10
|
0,05
|
2
|
pH
|
0,01
|
0,10
|
0,05
|
3
|
Độ đục
|
0,01
|
0,10
|
0,05
|
4
|
Kim loại nặng (Pb, Cd, Hg, As,
Cu, Zn, Mn, Ni, Fe)
|
0,01
|
0,20
|
0,20
|
5
|
Dầu tầng mặt
|
0,01
|
0,30
|
0,05
|
6
|
COD, BOD5
|
0,01
|
0,10
|
0,05
|
1.2. Khảo sát
các yếu tố muối dinh dưỡng: NO3, NO2, PO4,
NH4, SiO2 tại hiện trường bằng máy Drell 2010.
1.2.1. Nội
dung công việc
1.2.1.1.
Chuẩn bị
a) Nhận nhiệm
vụ, chọn vị trí đặt trạm, lập đề cương, chuẩn bị máy;
b) Bảo dưỡng
định kỳ trước mỗi đợt khảo sát, kiểm chuẩn lại máy, thiết bị;
c) Xác định vị
trí các trạm đo;
d) Kiểm tra tình
trạng hoạt động của các thiết bị, dụng cụ lấy mẫu và đo đạc;
đ) Chuẩn bị mua
sắm dụng cụ, vật tư, văn phòng phẩm phục vụ cho việc đo đạc các yếu tố muối
dinh dưỡng như: sổ nhật ký, bút, dụng cụ bảo hộ, hóa chất bảo quản mẫu, hóa
chất phân tích mẫu…;
e) Chuẩn bị tài
liệu phục vụ cho quan trắc hóa học môi trường biển;
g) Lắp đặt các
thiết bị, dụng cụ phục vụ đo đạc hóa học môi trường biển;
h) Lắp pin nguồn
cho máy, thiết bị đo, kiểm tra điện áp của pin;
i) Thử tiến hành
các thao tác khảo sát, đo đạc, quan trắc, lấy mẫu.
1.2.1.2.
Khảo sát, quan trắc
a) Tại trạm mặt
rộng:
- Xác định vị
trí và thời gian tàu đến trạm khảo sát (tại các trạm cần đo môi trường);
- Đo các yếu tố
muối dinh dưỡng bằng máy Drell 2010 theo quy trình cho từng loại mẫu. Mẫu được
lấy tại các ống lấy mẫu nước từ hệ thống CTD-ROSSETTE SEABIRD tại tầng mặt và
tầng đáy;
- Tháo dỡ, thu
dọn dụng cụ và thiết bị quan trắc sau đợt khảo sát;
- Lau chùi, bảo
dưỡng máy Drell 2010 sau mỗi lần đo.
b) Tại trạm liên
tục: như trạm mặt rộng, được tiến hành đo đạc vào các kỳ Synop 1, 4, 7, 10, 13,
16, 19, 22 giờ trong 1 ngày tròn.
1.2.1.3.
Hoàn thiện tài liệu
a) Tổng hợp số
liệu khảo sát, xử lý số liệu quan trắc, kiểm soát số liệu;
b) Vẽ biến trình
của các yếu tố muối dinh dưỡng đo theo độ sâu, không gian và thời gian.
c) Viết báo cáo,
thuyết minh biến đổi các yếu tố muối dinh dưỡng trong thời gian tiến hành khảo
sát, in ấn, bàn giao tài liệu, nghiệm thu.
1.2.2. Điều
kiện áp dụng
Theo cấp khó
khăn: (áp dụng: Ia, IIa, IIIa – Bảng 1, Bảng 4)
1.2.3. Định
biên
Bảng
23
TT
|
Nội
dung công việc
|
QTVC
4
|
QTVC
5
|
QTVC
6
|
Nhóm
|
1
|
Chuẩn bị
|
1
|
1
|
1
|
3QTVC5,0
|
2
|
Khảo sát, quan trắc
|
1
|
2
|
1
|
4QTVC5,0
|
3
|
Hoàn thiện tài liệu
|
1
|
1
|
1
|
3QTVC5,0
|
1.2.4. Định
mức
Công nhóm/thông
số Bảng 24
TT
|
Thông
số quan trắc
|
Mức
|
Chuẩn
bị
|
Khảo
sát, quan trắc
|
Hoàn
thiện tài liệu
|
A
|
Trạm mặt rộng
|
|
|
|
1
|
NO2
|
0,05
|
0,70
|
0,15
|
2
|
NO3
|
0,05
|
0,70
|
0,15
|
3
|
NH4
|
0,05
|
0,70
|
0,15
|
4
|
PO4
|
0,05
|
0,60
|
0,15
|
5
|
SiO3
|
0,05
|
0,60
|
0,15
|
B
|
Trạm liên tục
|
|
|
|
1
|
NO2
|
0,03
|
0,60
|
0,15
|
2
|
NO3
|
0,03
|
0,60
|
0,15
|
3
|
NH4
|
0,03
|
0,60
|
0,15
|
4
|
PO4
|
0,03
|
0,50
|
0,15
|
5
|
SiO3
|
0,03
|
0,50
|
0,15
|
2. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ VÀ THIẾT BỊ
2.1. Dụng cụ
2.1.1. Khảo
sát các yếu tố: DO, pH, độ đục bằng máy WQC-24, W22-XD
Ca/thông
số Bảng 25
TT
|
Danh
mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời
hạn (tháng)
|
Mức
|
A
|
Hiện trường (ngoại nghiệp)
|
|
|
|
1
|
Áo rét BHLĐ
|
cái
|
18
|
0,02
|
2
|
Quần áo BHLĐ
|
bộ
|
9
|
0,08
|
3
|
Áo mưa
|
bộ
|
24
|
0,01
|
4
|
Giầy BHLĐ
|
đôi
|
6
|
0,08
|
5
|
Tất sợi
|
đôi
|
3
|
0,08
|
6
|
Mũ cứng
|
cái
|
24
|
0,04
|
7
|
Kìm, cờ lê, mỏ lết
|
bộ
|
24
|
0,01
|
8
|
Đèn pin
|
cái
|
12
|
0,01
|
9
|
Đồng hồ báo thức
|
cái
|
36
|
0,01
|
10
|
Radio
|
cái
|
24
|
0,06
|
11
|
Máy tính cầm tay
|
cái
|
36
|
0,01
|
12
|
Hòm sắt đựng tài liệu
|
cái
|
48
|
0,08
|
13
|
Ắc quy 24V
|
cái
|
24
|
0,04
|
14
|
Áo phao
|
cái
|
24
|
0,08
|
15
|
Bàn làm việc
|
cái
|
60
|
0,02
|
16
|
Ghế dựa
|
cái
|
60
|
0,02
|
17
|
Bàn dập ghim
|
cái
|
12
|
0,01
|
18
|
Cặp nhựa 3 dây
|
cái
|
12
|
0,06
|
19
|
Kẹp sắt
|
cái
|
3
|
0,06
|
20
|
Cặp đựng tài liệu
|
cái
|
12
|
0,06
|
21
|
Qui phạm quan trắc
|
quyển
|
48
|
0,01
|
22
|
Ô che máy
|
cái
|
24
|
0,01
|
B
|
Hoàn thiện tài liệu (nội
nghiệp)
|
|
|
|
1
|
Máy tính cầm tay
|
cái
|
36
|
0,01
|
2
|
Bàn dập ghim
|
cái
|
24
|
0,01
|
3
|
Kẹp sắt
|
cái
|
12
|
0,04
|
4
|
Cặp đựng tài liệu
|
cái
|
12
|
0,04
|
5
|
Dây điện đôi
|
mét
|
36
|
0,04
|
6
|
Thước nhựa
|
cái
|
12
|
0,01
|
7
|
Dao dọc giấy
|
cái
|
6
|
0,01
|
8
|
Kéo
|
cái
|
6
|
0,01
|
9
|
Ổ cắm điện
|
cái
|
24
|
0,04
|
10
|
Quy phạm quan trắc
|
quyển
|
48
|
0,01
|
11
|
Quạt trần 100w
|
cái
|
48
|
0,02
|
12
|
Quạt thông gió 40w
|
cái
|
48
|
0,02
|
13
|
Đèn neon 40w
|
bộ
|
24
|
0,04
|
14
|
Máy hút bụi 2kw
|
cái
|
60
|
0,01
|
15
|
Điện năng
|
|
|
0,21
|
2.1.2. Khảo
sát các yếu tố: kim loại nặng (Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mn, Ni, Fe) và dầu
tầng mặt, COD, BOD5
Ca/thông
số Bảng 26
TT
|
Danh
mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời
hạn (tháng)
|
Mức
|
A
|
Hiện trường (ngoại nghiệp)
|
|
|
|
1
|
Áo rét BHLĐ
|
cái
|
18
|
0,11
|
2
|
Quần áo BHLĐ
|
bộ
|
9
|
0,22
|
3
|
Áo mưa
|
bộ
|
24
|
0,06
|
4
|
Giầy BHLĐ
|
đôi
|
6
|
0,22
|
5
|
Tất sợi
|
đôi
|
3
|
0,22
|
6
|
Mũ cứng
|
cái
|
24
|
0,11
|
7
|
Kìm, cờlê, mỏ lết
|
bộ
|
24
|
0,01
|
8
|
Đèn pin
|
cái
|
12
|
0,03
|
9
|
Đồng hồ báo thức
|
cái
|
36
|
0,06
|
10
|
Radio
|
cái
|
24
|
0,06
|
11
|
Hòm sắt đựng tài liệu
|
cái
|
24
|
0,06
|
12
|
Bình thủy tinh 5 lít
|
cái
|
6
|
0,01
|
13
|
Áo phao
|
cái
|
24
|
0,22
|
14
|
Bàn máy tính
|
cái
|
60
|
0,06
|
15
|
Ghế máy tính
|
cái
|
60
|
0,06
|
16
|
Bàn dập ghim
|
cái
|
24
|
0,01
|
17
|
Pipet các loại
|
cái
|
12
|
0,01
|
18
|
Ống đong
|
cái
|
12
|
0,01
|
19
|
Quả bóp cao su
|
quả
|
12
|
0,01
|
20
|
Cặp nhựa 3 dây
|
cái
|
6
|
0,06
|
21
|
Kẹp sắt
|
cái
|
3
|
0,06
|
22
|
Cặp đựng tài liệu
|
cái
|
12
|
0,06
|
23
|
Quy phạm quan trắc
|
quyển
|
48
|
0,01
|
24
|
Ô che máy
|
cái
|
12
|
0,01
|
B
|
Hoàn thiện tài liệu (nội
nghiệp)
|
|
|
|
1
|
Máy tính cầm tay
|
cái
|
36
|
0,01
|
2
|
Bàn dập ghim
|
cái
|
24
|
0,01
|
3
|
Kẹp sắt
|
cái
|
3
|
0,02
|
4
|
Cặp đựng tài liệu
|
cái
|
12
|
0,02
|
5
|
Thước nhựa
|
cái
|
12
|
0,01
|
6
|
Dao dọc giấy
|
cái
|
6
|
0,01
|
7
|
Kéo
|
cái
|
6
|
0,01
|
8
|
Ổ cắm điện
|
cái
|
36
|
0,02
|
9
|
Quy phạm quan trắc
|
quyển
|
48
|
0,01
|
10
|
Quạt trần 100w
|
cái
|
48
|
0,02
|
11
|
Quạt thông gió 40w
|
cái
|
48
|
0,02
|
12
|
Đèn neon 40w
|
bộ
|
24
|
0,04
|
13
|
Máy hút bụi 2kw
|
cái
|
60
|
0,01
|
14
|
Điện năng
|
|
|
0,22
|
2.1.3. Khảo
sát các yếu tố muối dinh dưỡng: NO3, NO2, PO4,
NH4, SiO2 bằng máy Drell 2010
Ca/thông
số Bảng 27
TT
|
Danh
mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời
hạn (tháng)
|
Mức
|
A
|
Hiện trường (ngoại nghiệp)
|
|
|
|
1
|
Áo rét BHLĐ
|
cái
|
18
|
0,33
|
2
|
Quần áo BHLĐ
|
bộ
|
9
|
0,67
|
3
|
Áo mưa
|
bộ
|
24
|
0,17
|
4
|
Giầy BHLĐ
|
đôi
|
6
|
0,67
|
5
|
Tất sợi
|
đôi
|
3
|
0,67
|
6
|
Mũ cứng
|
cái
|
24
|
0,33
|
7
|
Kìm, cờlê, mỏ lết
|
bộ
|
24
|
0,01
|
8
|
Đèn pin
|
cái
|
12
|
0,06
|
9
|
Đồng hồ báo thức
|
cái
|
36
|
0,17
|
10
|
Radio
|
cái
|
24
|
0,17
|
11
|
Máy tính cầm tay
|
cái
|
36
|
0,06
|
12
|
Hòm sắt đựng tài liệu
|
cái
|
36
|
0,17
|
13
|
Ắc quy 24V
|
cái
|
24
|
0,17
|
14
|
Áo phao
|
cái
|
24
|
0,33
|
15
|
Bàn máy tính
|
cái
|
60
|
0,17
|
16
|
Ghế máy tính
|
cái
|
60
|
0,17
|
17
|
Bàn dập ghim
|
cái
|
24
|
0,03
|
18
|
Pipet các loại
|
cái
|
12
|
0,03
|
19
|
Ống đong
|
cái
|
12
|
0,03
|
20
|
Quả bóp cao su
|
quả
|
12
|
0,03
|
21
|
Bình định mức các loại
|
cái
|
12
|
0,03
|
22
|
Cặp nhựa 3 dây
|
cái
|
6
|
0,17
|
23
|
Kẹp sắt
|
cái
|
3
|
0,33
|
24
|
Cặp đựng tài liệu
|
cái
|
12
|
0,33
|
25
|
Quy phạm quan trắc
|
quyển
|
48
|
0,03
|
26
|
Ô che máy
|
cái
|
12
|
0,06
|
B
|
Hoàn thiện tài liệu (nội
nghiệp)
|
|
|
|
1
|
Máy tính cầm tay
|
cái
|
36
|
0,01
|
2
|
Bàn dập ghim
|
cái
|
24
|
0,01
|
3
|
Kẹp sắt
|
cái
|
3
|
0,04
|
4
|
Cặp đựng tài liệu
|
cái
|
12
|
0,04
|
5
|
Dây điện đôi
|
mét
|
36
|
0,04
|
6
|
Thước nhựa
|
cái
|
12
|
0,01
|
7
|
Dao dọc giấy
|
cái
|
6
|
0,01
|
8
|
Kéo
|
cái
|
6
|
0,01
|
9
|
Ổ cắm điện
|
cái
|
24
|
0,04
|
10
|
Quy phạm quan trắc
|
quyển
|
48
|
0,01
|
11
|
Quạt trần 100w
|
cái
|
48
|
0,04
|
12
|
Quạt thông gió 40w
|
cái
|
48
|
0,04
|
13
|
Đèn neon 40w
|
bộ
|
24
|
0,08
|
14
|
Máy hút bụi 2kw
|
cái
|
60
|
0,01
|
15
|
Điện năng
|
|
-
|
0,32
|
2.2. Thiết bị
2.2.1. Khảo
sát các yếu tố: DO, pH, độ đục bằng máy WQC-24, W22-XD
Ca/thông
số Bảng 28
TT
|
Danh
mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công
suất (kW)
|
Mức
|
A
|
Hiện trường (ngoại nghiệp)
|
|
|
|
1
|
Máy đo chất lượng nước WQC-24
hoặc W22-XD
|
bộ
|
0,35
|
0,06
|
2
|
Máy vi tính và phần mềm
|
bộ
|
0,40
|
0,03
|
3
|
Máy in
|
cái
|
0,50
|
0,01
|
4
|
Máy bộ đàm
|
cái
|
|
0,01
|
B
|
Hoàn thiện tài liệu (nội
nghiệp)
|
|
|
|
1
|
Máy vi tính và phần mềm
|
bộ
|
0,40
|
0,02
|
2
|
Máy in
|
cái
|
0,50
|
0,01
|
3
|
Máy Photocopy
|
cái
|
0,99
|
0,01
|
4
|
Điều hòa
|
cái
|
2,20
|
0,02
|
5
|
Máy hút ẩm
|
cái
|
0,60
|
0,01
|
6
|
Máy đo chất lượng nước
|
bộ
|
0,35
|
0,01
|
7
|
Điện năng
|
|
-
|
1,113
|
2.2.2. Khảo
sát các yếu tố: kim loại nặng (Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mn, Ni, Fe) và dầu
tầng mặt, COD, BOD5
Ca/thông
số Bảng 29
TT
|
Danh
mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công
suất (kW)
|
Mức
|
A
|
Hiện trường (ngoại nghiệp)
|
|
|
|
I
|
Kim loại nặng: (Pb, Cd, Hg, As,
Cu, Zn, Mn, Ni, Fe)
|
|
|
|
1
|
Máy bộ đàm
|
cái
|
|
0,01
|
II
|
Dầu tầng mặt
|
|
|
|
1
|
Máy bộ đàm
|
cái
|
|
0,01
|
2
|
Máy khuấy từ
|
bộ
|
0,35
|
0,08
|
III
|
COD, BOD5
|
|
|
|
1
|
Máy bộ đàm
|
cái
|
|
0,01
|
B
|
Hoàn thiện tài liệu (nội
nghiệp)
|
|
|
|
I
|
Kim loại nặng: (Pb, Cd, Hg, As,
Cu, Zn, Mn, Ni, Fe); dầu tầng mặt; COD; BOD5
|
|
|
|
1
|
Máy tính và phần mềm
|
bộ
|
0,40
|
0,13
|
2
|
Máy in
|
cái
|
0,50
|
0,02
|
3
|
Máy in màu
|
cái
|
0,40
|
0,01
|
4
|
Máy Photocopy
|
cái
|
0,99
|
0,01
|
5
|
Điều hòa
|
cái
|
2,20
|
0,13
|
6
|
Máy hút ẩm
|
cái
|
0,60
|
0,04
|
7
|
Máy Scanner A4
|
cái
|
0,05
|
0,01
|
8
|
Điện năng
|
|
-
|
0,56
|
2.2.3. Khảo
sát các yếu tố muối dinh dưỡng: NO3, NO2, PO4,
NH4, SiO2 bằng máy Drell 2010
Ca/thông
số Bảng 30
TT
|
Danh
mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công
suất (kW)
|
Mức
|
A
|
Hiện trường (ngoại nghiệp)
|
|
|
|
1
|
Máy đo các yếu tố muối dinh dưỡng
Drell 2010
|
bộ
|
0,350
|
0,17
|
2
|
Máy vi tính và phần mềm
|
bộ
|
0,400
|
0,08
|
3
|
Máy in
|
cái
|
0,500
|
0,03
|
4
|
Máy bộ đàm
|
cái
|
|
0,01
|
B
|
Hoàn thiện tài liệu (nội
nghiệp)
|
|
|
|
1
|
Máy đo các yếu tố muối dinh dưỡng
Drell 2010
|
Bộ
|
0,35
|
0,06
|
2
|
Máy tính
|
bộ
|
0,40
|
0,02
|
3
|
Máy in
|
cái
|
0,50
|
0,01
|
4
|
Máy in màu
|
cái
|
0,40
|
0,01
|
5
|
Máy Photocopy
|
cái
|
0,99
|
0,01
|
6
|
Điều hòa
|
cái
|
2,20
|
0,06
|
7
|
Máy hút ẩm
|
cái
|
0,60
|
0,02
|
8
|
Máy Scanner A4
|
cái
|
0,50
|
0,01
|
9
|
Điện năng
|
|
-
|
1,82
|
2.3. Vật liệu
2.3.1. Khảo
sát các yếu tố: DO, pH, độ đục bằng máy WQC-24, W22-XD
Tính
cho một thông số Bảng
31
TT
|
Danh
mục vật liệu
|
ĐVT
|
Mức
|
Ngoại
nghiệp
|
Nội
nghiệp
|
I
|
DO
|
|
|
|
1
|
Sổ ghi chép
|
quyển
|
0,01
|
-
|
2
|
Bảng biểu
|
tờ
|
0,01
|
0,01
|
3
|
Xô nhựa
|
cái
|
0,01
|
-
|
4
|
Pin đèn
|
đôi
|
0,02
|
-
|
5
|
Găng tay
|
đôi
|
0,02
|
-
|
6
|
Bút bi
|
cái
|
0,01
|
0,01
|
7
|
Bút chì
|
cái
|
0,01
|
0,01
|
8
|
Dao dọc giấy
|
cái
|
0,01
|
0,01
|
9
|
Đĩa CD
|
hộp
|
0,01
|
0,01
|
10
|
Ghim các loại
|
hộp
|
0,01
|
0,01
|
11
|
Mực in laser
|
hộp
|
0,01
|
0,01
|
12
|
Giấy gói hàng
|
tờ
|
0,01
|
-
|
13
|
Băng dính
|
cuộn
|
0,01
|
0,01
|
14
|
Bút dạ
|
cái
|
0,01
|
0,01
|
15
|
Thước kẻ
|
cái
|
0,01
|
0,01
|
16
|
Sổ giao ca
|
quyển
|
0,01
|
-
|
17
|
Khăn lau máy
|
cái
|
0,05
|
-
|
18
|
Hồ dán
|
lọ
|
0,01
|
0,01
|
19
|
Giấy in A4
|
ram
|
0,01
|
0,01
|
20
|
Bìa đóng sổ
|
cái
|
0,01
|
0,01
|
21
|
Tẩy chì
|
cái
|
0,01
|
0,01
|
22
|
Mực in màu
|
hộp
|
0,01
|
0,01
|
23
|
Pin khô
|
cục
|
0,01
|
-
|
24
|
Giấy lọc
|
hộp
|
0,01
|
-
|
25
|
Nước cất
|
lít
|
0,10
|
-
|
26
|
Dung dịch điện cực DO
|
ml
|
20,00
|
-
|
27
|
Dung dịch làm sạch điện cực
|
ml
|
20,00
|
-
|
28
|
Cồn lau dụng cụ
|
lít
|
0,05
|
-
|
29
|
Vật liệu khác
|
%
|
5,00
|
5,00
|
II
|
pH
|
|
|
|
1
|
Sổ ghi chép
|
quyển
|
0,01
|
-
|
2
|
Bảng biểu
|
tờ
|
0,01
|
0,01
|
3
|
Xô nhựa
|
cái
|
0,01
|
-
|
4
|
Pin đèn
|
đôi
|
0,02
|
-
|
5
|
Găng tay
|
đôi
|
0,02
|
-
|
6
|
Bút bi
|
cái
|
0,01
|
0,01
|
7
|
Bút chì
|
cái
|
0,01
|
0,01
|
8
|
Dao dọc giấy
|
cái
|
0,01
|
0,01
|
9
|
Đĩa CD
|
hộp
|
0,01
|
0,01
|
10
|
Ghim các loại
|
hộp
|
0,01
|
0,01
|
11
|
Mực in laser
|
hộp
|
0,01
|
0,01
|
12
|
Giấy gói hàng
|
tờ
|
0,01
|
-
|
13
|
Băng dính
|
cuộn
|
0,01
|
0,01
|
14
|
Bút dạ
|
cái
|
0,01
|
0,01
|
15
|
Thước kẻ
|
cái
|
0,01
|
0,01
|
16
|
Sổ giao ca
|
quyển
|
0,01
|
-
|
17
|
Khăn lau máy
|
cái
|
0,05
|
-
|
18
|
Hồ dán
|
lọ
|
0,01
|
0,01
|
19
|
Giấy in A4
|
ram
|
0,01
|
0,01
|
20
|
Giấy bìa màu
|
cái
|
0,01
|
0,01
|
21
|
Tẩy chì
|
cái
|
0,01
|
0,01
|
22
|
Mực in màu
|
hộp
|
0,01
|
0,01
|
23
|
Pin khô
|
cục
|
0,01
|
-
|
24
|
Giấy lọc
|
hộp
|
0,01
|
-
|
25
|
Nước cất
|
lít
|
0,10
|
-
|
26
|
Dung dịch chuẩn pH=4,7 và 10
|
ml
|
24,00
|
-
|
27
|
Cồn lau dụng cụ
|
lít
|
0,05
|
-
|
28
|
Vật liệu khác
|
%
|
5,00
|
5,00
|
III
|
Độ đục
|
|
|
|
1
|
Sổ ghi chép
|
quyển
|
0,01
|
-
|
2
|
Bảng biểu
|
tờ
|
0,01
|
0,01
|
3
|
Xô nhựa
|
cái
|
0,01
|
-
|
4
|
Pin đèn
|
đôi
|
0,02
|
-
|
5
|
Găng tay
|
đôi
|
0,02
|
-
|
6
|
Bút bi
|
cái
|
0,01
|
0,01
|
7
|
Bút chì
|
cái
|
0,01
|
0,01
|
8
|
Dao dọc giấy
|
cái
|
0,01
|
0,01
|
9
|
Đĩa CD
|
hộp
|
0,01
|
0,01
|
10
|
Ghim các loại
|
hộp
|
0,01
|
0,01
|
11
|
Mực in laser
|
hộp
|
0,01
|
0,01
|
12
|
Giấy gói hàng
|
tờ
|
0,01
|
-
|
13
|
Băng dính
|
cuộn
|
0,01
|
0,01
|
14
|
Bút dạ
|
cái
|
0,01
|
0,01
|
15
|
Thước kẻ
|
cái
|
0,01
|
0,01
|
16
|
Sổ giao ca
|
quyển
|
0,01
|
-
|
17
|
Khăn lau máy
|
cái
|
0,05
|
-
|
18
|
Hồ dán
|
lọ
|
0,01
|
0,01
|
19
|
Giấy in A4
|
ram
|
0,01
|
0,01
|
20
|
Bìa đóng sổ
|
cái
|
0,01
|
0,01
|
21
|
Tẩy chì
|
cái
|
0,01
|
0,01
|
22
|
Mực in màu
|
hộp
|
0,01
|
0,01
|
23
|
Pin khô
|
cục
|
0,01
|
-
|
24
|
Giấy lọc
|
hộp
|
0,01
|
-
|
25
|
Nước cất
|
lít
|
0,10
|
-
|
26
|
Cồn lau dụng cụ
|
lít
|
0,05
|
-
|
27
|
Vật liệu khác
|
%
|
5,00
|
5,00
|
2.3.2. Khảo
sát các yếu tố: kim loại nặng (Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mn, Ni, Fe) và dầu
tầng mặt, COD, BOD5
Ca/thông số Bảng
32
TT
|
Danh
mục vật liệu
|
ĐVT
|
Mức
|
Ngoại
nghiệp
|
Nội
nghiệp
|
I
|
Kim loại nặng (Pb, Cd, Hg, As,
Cu, Zn, Mn, Ni, Fe)
|
|
|
|
1
|
Sổ ghi chép
|
quyển
|
0,01
|
-
|
2
|
Bảng biểu
|
tờ
|
0,01
|
0,01
|
3
|
Xô nhựa
|
cái
|
0,01
|
-
|
4
|
Pin đèn
|
đôi
|
0,02
|
-
|
5
|
Găng tay
|
đôi
|
0,02
|
-
|
6
|
Bút bi
|
cái
|
0,01
|
0,01
|
7
|
Bút chì
|
cái
|
0,01
|
0,01
|
8
|
Dao dọc giấy
|
cái
|
0,01
|
0,01
|
9
|
Đĩa CD
|
hộp
|
0,01
|
0,01
|
10
|
Ghim các loại
|
hộp
|
0,01
|
0,01
|
11
|
Mực in laser
|
hộp
|
0,01
|
0,01
|
12
|
Giấy gói hàng
|
tờ
|
0,01
|
-
|
13
|
Băng dính
|
cuộn
|
0,01
|
0,01
|
14
|
Bút dạ
|
cái
|
0,01
|
0,01
|
15
|
Thước kẻ
|
cái
|
0,01
|
0,01
|
16
|
Sổ giao ca
|
quyển
|
0,01
|
-
|
17
|
Khăn lau máy
|
cái
|
0,01
|
-
|
18
|
Hồ dán
|
lọ
|
0,01
|
0,01
|
19
|
Giấy in A4
|
ram
|
0,01
|
0,01
|
20
|
Giấy bìa màu
|
cái
|
0,01
|
0,01
|
21
|
Tẩy chì
|
cái
|
0,01
|
0,01
|
22
|
Mực in màu
|
hộp
|
0,01
|
0,01
|
23
|
Giấy lọc
|
hộp
|
0,01
|
-
|
24
|
Lọ thuỷ tinh 100 ml
|
cái
|
1,50
|
-
|
25
|
Thùng chứa mẫu
|
cái
|
0,05
|
-
|
26
|
Can nhựa 2 lít
|
cái
|
0,05
|
-
|
27
|
Phễu nhựa
|
cái
|
0,01
|
-
|
28
|
Khẩu trang
|
cái
|
0,01
|
-
|
29
|
Nước cất
|
lít
|
0,15
|
-
|
30
|
HNO3
|
lít
|
2,00
|
-
|
II
|
Dầu tầng mặt
|
|
|
|
1
|
Sổ ghi chép
|
quyển
|
0,01
|
0,01
|
2
|
Bảng biểu
|
tờ
|
0,01
|
0,01
|
3
|
Xô nhựa
|
cái
|
0,01
|
-
|
4
|
Pin đèn
|
đôi
|
0,02
|
-
|
5
|
Găng tay
|
đôi
|
0,02
|
-
|
6
|
Bút bi
|
cái
|
0,01
|
0,01
|
7
|
Bút chì
|
cái
|
0,01
|
0,01
|
8
|
Dao dọc giấy
|
cái
|
0,01
|
0,01
|
9
|
Đĩa CD
|
hộp
|
0,01
|
0,01
|
10
|
Ghim các loại
|
hộp
|
0,01
|
0,01
|
11
|
Mực in laser
|
hộp
|
0,01
|
0,01
|
12
|
Giấy gói hàng
|
tờ
|
0,01
|
-
|
13
|
Băng dính
|
cuộn
|
0,01
|
0,01
|
14
|
Bút dạ
|
cái
|
0,01
|
0,01
|
15
|
Thước kẻ
|
cái
|
0,01
|
0,01
|
16
|
Sổ giao ca
|
quyển
|
0,01
|
-
|
17
|
Khăn lau máy
|
cái
|
0,01
|
-
|
18
|
Hồ dán
|
lọ
|
0,01
|
0,01
|
19
|
Giấy in A4
|
ram
|
0,01
|
0,01
|
20
|
Giấy bìa màu
|
cái
|
0,01
|
0,01
|
21
|
Tẩy chì
|
cái
|
0,01
|
0,01
|
22
|
Mực in màu
|
hộp
|
0,01
|
0,01
|
23
|
Giấy lọc
|
hộp
|
0,01
|
-
|
24
|
Lọ thuỷ tinh 100 ml
|
cái
|
1,50
|
-
|
25
|
Thùng chứa mẫu
|
cái
|
0,05
|
-
|
26
|
Can nhựa 2 lít
|
cái
|
0,05
|
-
|
27
|
Phễu nhựa
|
cái
|
0,01
|
-
|
28
|
Khẩu trang
|
cái
|
0,01
|
-
|
29
|
Nước cất
|
lít
|
0,15
|
-
|
30
|
Chloroform (CH3Cl)
|
lít
|
0,04
|
-
|
31
|
CCl4
|
lít
|
0,04
|
-
|
III
|
COD, BOD5
|
|
|
|
1
|
Sổ ghi chép
|
quyển
|
0,01
|
-
|
2
|
Bảng biểu
|
tờ
|
0,01
|
0,01
|
3
|
Xô nhựa
|
cái
|
0,01
|
-
|
4
|
Pin đèn
|
đôi
|
0,02
|
-
|
5
|
Găng tay
|
đôi
|
0,02
|
-
|
6
|
Bút bi
|
cái
|
0,01
|
0,01
|
7
|
Bút chì
|
cái
|
0,01
|
0,01
|
8
|
Dao dọc giấy
|
cái
|
0,01
|
0,01
|
9
|
Đĩa CD
|
hộp
|
0,01
|
0,01
|
10
|
Ghim các loại
|
hộp
|
0,01
|
0,01
|
11
|
Mực in laser
|
hộp
|
0,01
|
0,01
|
12
|
Giấy gói hàng
|
tờ
|
0,01
|
-
|
13
|
Băng dính
|
cuộn
|
0,01
|
0,01
|
14
|
Bút dạ
|
cái
|
0,01
|
0,01
|
15
|
Thước kẻ
|
cái
|
0,01
|
0,01
|
16
|
Sổ giao ca
|
quyển
|
0,01
|
-
|
17
|
Khăn lau máy
|
cái
|
0,01
|
-
|
18
|
Hồ dán
|
lọ
|
0,01
|
0,01
|
19
|
Giấy in A4
|
ram
|
0,01
|
0,01
|
20
|
Giấy bìa màu
|
cái
|
0,01
|
0,01
|
21
|
Tẩy chì
|
cái
|
0,01
|
0,01
|
22
|
Mực in màu
|
hộp
|
0,01
|
0,01
|
23
|
Giấy lọc
|
hộp
|
0,01
|
-
|
24
|
Lọ thuỷ tinh 100 ml
|
cái
|
1,50
|
-
|
25
|
Thùng chứa mẫu
|
cái
|
0,05
|
-
|
26
|
Can nhựa 2 lít
|
cái
|
0,05
|
-
|
27
|
Phễu nhựa
|
cái
|
0,01
|
-
|
28
|
Khẩu trang
|
cái
|
0,01
|
-
|
29
|
Nước cất
|
lít
|
0,15
|
-
|
2.3.3. Khảo
sát các yếu tố muối dinh dưỡng: NO3, NO2, NH3,
PO4, SiO2
Tính
cho 1 thông số Bảng 33
TT
|
Danh
mục vật liệu
|
ĐVT
|
Mức
|
Ngoại
nghiệp
|
Nội
nghiệp
|
I
|
NO3
|
|
|
|
1
|
Sổ ghi chép
|
quyển
|
0,01
|
-
|
2
|
Bảng biểu
|
tờ
|
0,01
|
0,01
|
3
|
Xô nhựa
|
cái
|
0,01
|
-
|
4
|
Pin đèn
|
đôi
|
0,02
|
-
|
5
|
Găng tay
|
đôi
|
0,02
|
-
|
6
|
Bút bi
|
cái
|
0,01
|
0,01
|
7
|
Bút chì
|
cái
|
0,01
|
0,01
|
8
|
Dao dọc giấy
|
cái
|
0,01
|
0,01
|
9
|
Đĩa CD
|
hộp
|
0,01
|
0,01
|
10
|
Ghim các loại
|
hộp
|
0,01
|
0,01
|
11
|
Mực in laser
|
hộp
|
0,01
|
0,01
|
12
|
Giấy gói hàng
|
tờ
|
0,01
|
-
|
13
|
Băng dính
|
cuộn
|
0,01
|
0,01
|
14
|
Bút dạ
|
cái
|
0,01
|
0,01
|
15
|
Thước kẻ
|
cái
|
0,01
|
0,01
|
16
|
Sổ giao ca
|
quyển
|
0,01
|
0,01
|
17
|
Khăn lau máy
|
cái
|
0,01
|
-
|
18
|
Hồ dán
|
lọ
|
0,01
|
0,01
|
19
|
Giấy in A4
|
ram
|
0,01
|
0,01
|
20
|
Giấy bìa màu
|
cái
|
0,01
|
0,01
|
21
|
Tẩy chì
|
cái
|
0,01
|
0,01
|
22
|
Mực in màu
|
hộp
|
0,01
|
0,01
|
23
|
Giấy lọc
|
hộp
|
0,01
|
-
|
24
|
Găng tay cao su
|
đôi
|
0,05
|
-
|
25
|
Can nhựa 2 lít
|
cái
|
0,01
|
-
|
26
|
Phễu nhựa
|
cái
|
0,01
|
-
|
27
|
Khẩu trang
|
cái
|
0,05
|
-
|
28
|
Giấy đo pH
|
hộp
|
0,01
|
0,01
|
29
|
Hoá chất chuẩn NitraVer 6
|
gói
|
1,00
|
-
|
30
|
Hoá chất chuẩn NitraVer 3
|
gói
|
1,00
|
-
|
31
|
Nước cất
|
lít
|
0,15
|
-
|
32
|
Vật liệu khác
|
%
|
5,00
|
5,00
|
II
|
NO2
|
|
|
|
1
|
Sổ ghi chép
|
quyển
|
0,01
|
-
|
2
|
Bảng biểu
|
tờ
|
0,01
|
0,01
|
3
|
Xô nhựa
|
cái
|
0,01
|
-
|
4
|
Pin đèn
|
đôi
|
0,02
|
-
|
5
|
Găng tay
|
đôi
|
0,02
|
-
|
6
|
Bút bi
|
cái
|
0,01
|
0,01
|
7
|
Bút chì
|
cái
|
0,01
|
0,01
|
8
|
Dao dọc giấy
|
cái
|
0,01
|
0,01
|
9
|
Đĩa CD
|
hộp
|
0,01
|
0,01
|
10
|
Ghim các loại
|
hộp
|
0,01
|
0,01
|
11
|
Mực in laser
|
hộp
|
0,01
|
0,01
|
12
|
Giấy gói hàng
|
tờ
|
0,01
|
-
|
13
|
Băng dính
|
cuộn
|
0,01
|
0,01
|
14
|
Bút dạ
|
cái
|
0,01
|
0,01
|
15
|
Thước kẻ
|
cái
|
0,01
|
0,01
|
16
|
Sổ giao ca
|
quyển
|
0,01
|
-
|
17
|
Khăn lau máy
|
cái
|
0,01
|
-
|
18
|
Hồ dán
|
lọ
|
0,01
|
0,01
|
19
|
Giấy in A4
|
ram
|
0,01
|
0,01
|
20
|
Giấy bìa màu
|
cái
|
0,01
|
0,01
|
21
|
Tẩy chì
|
cái
|
0,01
|
0,01
|
22
|
Mực in màu
|
hộp
|
0,01
|
0,01
|
23
|
Giấy lọc
|
hộp
|
0,01
|
-
|
24
|
Găng tay cao su
|
đôi
|
0,05
|
-
|
25
|
Can nhựa 2 lít
|
cái
|
0,01
|
-
|
26
|
Phễu nhựa
|
cái
|
0,01
|
-
|
27
|
Khẩu trang
|
cái
|
0,05
|
-
|
28
|
Giấy đo pH
|
hộp
|
0,01
|
-
|
29
|
Hoá chất chuẩn NitriVer 3
|
gói
|
1,00
|
-
|
30
|
Nước cất
|
lít
|
0,15
|
-
|
31
|
Vật liệu khác
|
%
|
5,00
|
5,00
|
III
|
NH3
|
|
|
|
1
|
Sổ ghi chép
|
quyển
|
0,01
|
-
|
2
|
Bảng biểu
|
tờ
|
0,01
|
0,01
|
3
|
Xô nhựa
|
cái
|
0,01
|
-
|
4
|
Pin đèn
|
đôi
|
0,02
|
-
|
5
|
Găng tay
|
đôi
|
0,02
|
-
|
6
|
Bút bi
|
cái
|
0,01
|
0,01
|
7
|
Bút chì
|
cái
|
0,01
|
0,01
|
8
|
Dao dọc giấy
|
cái
|
0,01
|
0,01
|
9
|
Đĩa CD
|
hộp
|
0,01
|
0,01
|
10
|
Ghim các loại
|
hộp
|
0,01
|
0,01
|
11
|
Mực in laser
|
hộp
|
0,01
|
0,01
|
12
|
Giấy gói hàng
|
tờ
|
0,01
|
-
|
13
|
Băng dính
|
cuộn
|
0,01
|
0,01
|
14
|
Bút dạ
|
cái
|
0,01
|
0,01
|
15
|
Thước kẻ
|
cái
|
0,01
|
0,01
|
16
|
Sổ giao ca
|
quyển
|
0,01
|
-
|
17
|
Khăn lau máy
|
cái
|
0,01
|
-
|
18
|
Hồ dán
|
lọ
|
0,01
|
0,01
|
19
|
Giấy in A4
|
ram
|
0,01
|
0,01
|
20
|
Giấy bìa màu
|
cái
|
0,01
|
0,01
|
21
|
Tẩy chì
|
cái
|
0,01
|
0,01
|
22
|
Mực in màu
|
hộp
|
0,01
|
0,01
|
23
|
Giấy lọc
|
hộp
|
0,01
|
-
|
24
|
Găng tay cao su
|
đôi
|
0,05
|
-
|
25
|
Can nhựa 2 lít
|
cái
|
0,01
|
-
|
26
|
Phễu nhựa
|
cái
|
0,01
|
-
|
27
|
Khẩu trang
|
cái
|
0,05
|
-
|
28
|
Giấy đo pH
|
hộp
|
0,01
|
-
|
29
|
Nước cất 2 lần
|
lít
|
0,15
|
-
|
30
|
Hoá chất chuẩn Ammonia Salicylate
|
gói
|
2,00
|
-
|
31
|
Hoá chất chuẩn Ammonia Cyanurate
|
gói
|
2,00
|
-
|
32
|
Vật liệu khác
|
%
|
5,00
|
5,00
|
IV
|
PO4
|
|
|
|
1
|
Sổ ghi chép
|
quyển
|
0,01
|
-
|
2
|
Bảng biểu
|
tờ
|
0,01
|
0,01
|
3
|
Xô nhựa
|
cái
|
0,01
|
-
|
4
|
Pin đèn
|
đôi
|
0,02
|
-
|
5
|
Găng tay
|
đôi
|
0,02
|
-
|
6
|
Bút bi
|
cái
|
0,01
|
0,01
|
7
|
Bút chì
|
cái
|
0,01
|
0,01
|
8
|
Dao dọc giấy
|
cái
|
0,01
|
0,01
|
9
|
Đĩa CD
|
hộp
|
0,01
|
0,01
|
10
|
Ghim các loại
|
hộp
|
0,01
|
0,01
|
11
|
Mực in laser
|
hộp
|
0,01
|
0,01
|
12
|
Giấy gói hàng
|
tờ
|
0,01
|
-
|
13
|
Băng dính
|
cuộn
|
0,01
|
0,01
|
14
|
Bút dạ
|
cái
|
0,01
|
0,01
|
15
|
Thước kẻ
|
cái
|
0,01
|
0,01
|
16
|
Sổ giao ca
|
quyển
|
0,01
|
-
|
17
|
Khăn lau máy
|
cái
|
0,01
|
-
|
18
|
Hồ dán
|
lọ
|
0,01
|
0,01
|
19
|
Giấy in A4
|
ram
|
0,01
|
0,01
|
20
|
Giấy bìa màu
|
cái
|
0,01
|
0,01
|
21
|
Tẩy chì
|
cái
|
0,01
|
0,01
|
22
|
Mực in màu
|
hộp
|
0,01
|
0,01
|
23
|
Giấy lọc
|
hộp
|
0,01
|
-
|
24
|
Găng tay cao su
|
đôi
|
0,05
|
-
|
25
|
Can nhựa 2 lít
|
cái
|
0,01
|
-
|
26
|
Phễu nhựa
|
cái
|
0,01
|
-
|
27
|
Khẩu trang
|
cái
|
0,02
|
-
|
28
|
Giấy đo pH
|
hộp
|
0,01
|
-
|
29
|
Hoá chất chuẩn Phos Ver 3
|
gói
|
1,00
|
-
|
30
|
Nước cất
|
lít
|
0,15
|
-
|
31
|
Vật liệu khác
|
%
|
5,00
|
5,00
|
V
|
SiO2
|
|
|
|
1
|
Sổ ghi chép
|
quyển
|
0,01
|
-
|
2
|
Bảng biểu
|
tờ
|
0,01
|
0,01
|
3
|
Xô nhựa
|
cái
|
0,01
|
-
|
4
|
Pin đèn
|
đôi
|
0,02
|
-
|
5
|
Găng tay
|
đôi
|
0,02
|
-
|
6
|
Bút bi
|
cái
|
0,01
|
0,01
|
7
|
Bút chì
|
cái
|
0,01
|
0,01
|
8
|
Dao dọc giấy
|
cái
|
0,01
|
0,01
|
9
|
Đĩa CD
|
hộp
|
0,01
|
0,01
|
10
|
Ghim các loại
|
hộp
|
0,01
|
0,01
|
11
|
Mực in laser
|
hộp
|
0,01
|
0,01
|
12
|
Giấy gói hàng
|
tờ
|
0,01
|
-
|
13
|
Băng dính
|
cuộn
|
0,01
|
0,01
|
14
|
Bút dạ
|
cái
|
0,01
|
0,01
|
15
|
Thước kẻ
|
cái
|
0,01
|
0,01
|
16
|
Sổ giao ca
|
quyển
|
0,01
|
-
|
17
|
Khăn lau máy
|
cái
|
0,01
|
-
|
18
|
Hồ dán
|
lọ
|
0,01
|
0,01
|
19
|
Giấy in A4
|
ram
|
0,01
|
0,01
|
20
|
Giấy bìa màu
|
cái
|
0,01
|
0,01
|
21
|
Tẩy chì
|
cái
|
0,01
|
0,01
|
22
|
Mực in màu
|
hộp
|
0,01
|
0,01
|
23
|
Giấy lọc
|
hộp
|
0,01
|
-
|
24
|
Găng tay cao su
|
đôi
|
0,05
|
-
|
25
|
Can nhựa 2 lít
|
cái
|
0,01
|
-
|
26
|
Phễu nhựa
|
cái
|
0,01
|
-
|
27
|
Khẩu trang
|
cái
|
0,02
|
-
|
28
|
Giấy đo pH
|
hộp
|
0,01
|
-
|
29
|
Hoá chất chuẩn Molybdenum 3
|
gói
|
2,00
|
-
|
30
|
Hoá chất chuẩn Citric Acid
|
gói
|
2,00
|
-
|
31
|
Hoá chất chuẩn Amino Acid F
|
gói
|
1,00
|
-
|
32
|
Nước cất
|
lít
|
0,15
|
-
|
33
|
Vật liệu khác
|
%
|
5,00
|
5,00
|
MỤC 4. KHẢO SÁT
ĐIỀU TRA MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ
1. ĐỊNH MỨC
LAO ĐỘNG CÔNG NGHỆ
1.1. Khảo sát, quan trắc và lấy
mẫu các yếu tố: CO, CO2, NO2, SO2, O3
và hơi muối NaCl
1.1.1. Nội dung công việc
1.1.1.1. Chuẩn bị
a) Xác định vị trí, thu thập tài
liệu, tư liệu vùng khảo sát;
b) Xây dựng đề cương khảo sát chi
tiết môi trường khí quyển biển;
c) Chuẩn bị, mua
sắm máy móc, thiết bị, các dụng cụ thuỷ tinh, vật tư, hoá chất, dung dịch hấp
thụ, chất bảo quản, vật chứa đựng, đóng gói và các thiết bị hỗ trợ khác (trang
bị bảo hộ lao động, văn phòng phẩm, lập biểu ghi, in ấn tài liệu, quy định,
hướng dẫn vận hành máy, quy trình thao tác, v.v…);
d) Tẩy rửa dụng
cụ thuỷ tinh: chai lọ, ống nghiệm, pipet, buret, bình định mức,… theo quy
trình. Tráng rửa bằng nước đã cất 2 lần;
đ) Pha chế dung
dịch hoá chất, hãm giữ mẫu tương ứng theo các tiêu chuẩn: TCVN 5971-1995, TCVN
6137:1996, 52 TCN 352-89/BYT, Phương pháp Kali Iodua NBIK của WHO, TCN 353-80/BYT,
TCVN 6194:1996;
e) Kiểm chuẩn
máy móc, thiết bị;
g) Lắp đặt, cố
định, gá chặt máy, thiết bị trên tàu;
h) Tiến hành thử
(diễn tập) các thao tác khảo sát, đo đạc, quan trắc, lấy mẫu, khắc phục các lỗ
hổng và sai sót vừa phát hiện.
1.1.1.2.
Khảo sát, quan trắc và lấy mẫu tại hiện trường
a) Tại trạm mặt
rộng: Lấy mẫu tại tất cả các trạm mặt rộng;
b) Tại trạm liên
tục: Lấy mẫu vào các kỳ Synop 1, 4, 7, 10, 13, 16, 19, 22 giờ trong 1 ngày
tròn;
c) Tiếp nhận từ
ca khảo sát trước: tình trạng máy móc, thiết bị, hoá chất, dung dịch hấp thụ,
bàn cách khắc phục trục trặc;
d) Chuẩn bị các phương
tiện công tác (sổ sách, biểu ghi, GPS, đèn pin, đồng hồ đếm giây, bộ đàm, máy
ảnh, ống nhòm, trang bị bảo hộ lao động, panh, chun, bút đánh nhãn, bút xoá,
băng dính, v.v…);
đ) Quan sát,
đánh giá sơ bộ tình hình thời tiết;
e) Lắp đặt, gắn
chặt máy móc thiết bị vào vị trí tương thích với điểm đo mới.
g) Bơm dung dịch
hấp thụ, hãm giữ mẫu đã chuẩn bị theo các tiêu chuẩn vào các ống tương ứng và
gắn vào vị trí lấy mẫu khí, hơi NaCl, điều chỉnh bộ định chế thời gian cho
thiết bị HS-7, kiểm tra Rotamet, điều chỉnh thông lượng đến giá trị thích hợp;
h) Xác định và
ghi toạ độ vị trí, thời gian obs quan trắc;
i) Mô tả tỉ mỉ
bằng lời và sơ đồ, hình vẽ địa điểm quan trắc. Đặt tên, đánh dấu vị trí trên
bản đồ, biến trình vận tốc tàu;
k) Ghi biểu quan
trắc, đánh giá ảnh hưởng các nguồn ô nhiễm, số liệu khí tượng, các tình huống
bất thường xảy ra;
l) Chụp ảnh,
đánh dấu đặc trưng;
m) Tiến hành lấy
mẫu SO2, NOx, CO, O3, CO2 và NaCl;
n) Thu mẫu, súc
rửa ống hấp thụ, đánh hiệu mẫu, khớp biểu quan trắc;
o) Đóng gói, hãm
mẫu, đưa mẫu vào bảo quản ở chế độ đã quy định:
- Mẫu SO2,
NOx, O3, CO, CO2 bảo quản bằng tủ bảo ôn
nhiệt;
- Mẫu hơi NaCl
bảo quản bằng Chloroform siêu tinh khiết.
p) Vệ sinh, bảo
dưỡng máy móc thiết bị;
q) Nhận xét và
báo cáo tình hình đo, bàn giao ca sau;
r) Tháo dỡ,
giặt, tẩy, sấy, phơi trang bị, dụng cụ sau đợt khảo sát.
1.1.1.3.
Hoàn thiện tài liệu
a) Kiểm mẫu, lập
biên bản giao – nhận mẫu cho Phòng Thí nghiệm. Giao – nhận kết quả phân tích
với Phòng Thí nghiệm.
b) Rà soát và
khớp mẫu;
c) Tổng hợp tình
hình, biểu mẫu, số liệu khảo sát;
d) Tính toán,
quy chuẩn, chỉnh lý số liệu;
đ) Xây dựng biến
trình các yếu tố khảo sát theo thời gian và không gian;
e) Nhận xét,
đánh giá, lý giải biến động các yếu tố CO, CO2, NO2,
SO2, O3 và hơi muối NaCl trong chuyến khảo sát;
g) Lập báo cáo,
in ấn;
h) Bảo vệ kết
quả, nghiệm thu.
1.1.2. điều
kiện áp dụng
Theo cấp khó
khăn: (áp dụng: Ia, IIa, IIIa – Bảng 1; Bảng 4)
1.1.3. Định
biên
Bảng
34
TT
|
Nội
dung công việc
|
QTVC
4
|
QTVC
5
|
QTVC
6
|
Nhóm
|
1
|
Chuẩn bị
|
1
|
1
|
1
|
3QTVC5,0
|
2
|
Khảo sát, quan trắc và lấy mẫu
|
1
|
2
|
1
|
4QTVC5,0
|
3
|
Hoàn thiện tài liệu
|
1
|
|
1
|
2QTVC5,0
|
1.1.4. Định
mức
Công
nhóm/thông số Bảng 35
TT
|
Thông
số quan trắc
|
Mức
|
Chuẩn
bị
|
Khảo
sát, quan trắc và lấy mẫu
|
Hoàn
thiện tài liệu
|
1
|
CO
|
0,20
|
0,50
|
0,20
|
2
|
CO2
|
0,20
|
0,50
|
0,20
|
3
|
NO2
|
0,20
|
0,60
|
0,20
|
4
|
SO2
|
0,20
|
0,60
|
0,20
|
5
|
O3
|
0,20
|
0,60
|
0,20
|
6
|
NaCl
|
0,20
|
0,60
|
0,20
|
1.2. Khảo sát,
quan trắc và lấy mẫu các yếu tố: TSP (Bụi lơ lửng), PM10
1.2.1. Nội
dung công việc
1.2.1.1.
Chuẩn bị
a) Xác định vị
trí vùng công tác, thu thập tài liệu, tư liệu vùng khảo sát, nguồn, hướng gây ô
nhiễm TSP, PM10;
b) Xây dựng đề
cương khảo sát chi tiết TSP, PM10 không khí biển;
c) Chuẩn bị
thiết bị lấy mẫu High Volume SIBATA, filt lọc thủy tinh TSP, PM10,
exsiccator, silicagen và các thiết bị hỗ trợ khác (trang bị BHLĐ, văn phòng
phẩm, lập biểu ghi, in ấn tài liệu, quy định, hướng dẫn vận hành máy, quy trình
thao tác, v.v…);
d) Dùng cân phân
tích xác định M1 filt TSP, PM10 theo tiêu chuẩn TCVN
5067-1995 đã hướng dẫn
đ) Kiểm chuẩn
lưu lượng kế;
e) Lắp đặt, cố
định, gá chặt máy hút khí trên tàu;
g) Tiến hành thử
các thao tác khảo sát, quan trắc, lấy mẫu nhằm sửa chữa các thiếu sót.
1.2.1.2.
Khảo sát, quan trắc và lấy mẫu tại hiện trường
a) Tại trạm mặt
rộng: lấy mẫu tại tất cả các trạm mặt rộng, mẫu bụi có thể đo thêm theo hành
trình của tàu;
b) Tại trạm liên
tục: lấy mẫu vào các kỳ Synop 1, 4, 7, 10, 13, 16, 19, 22 giờ trong 1 ngày tròn
hoặc lấy mẫu liên tục trong 24 giờ ở khu vực ô nhiễm;
c) Tiếp nhận từ
ca khảo sát trước: tình trạng máy móc, thiết bị, bàn cách khắc phục hỏng hóc;
d) Chuẩn bị các
dụng cụ, vật tư, … phục vụ việc lấy mẫu;
đ) Quan sát,
đánh giá sơ bộ tình hình thời tiết;
e) Gắn chặt máy
hút khí vào vị trí tương thích với điểm đo mới.
g) Lắp khít
filters TSP, PM10 vào các họng lấy mẫu tương ứng. Kiểm tra Rotamet, điều
chỉnh thông lượng đến giá trị thích hợp;
h) Ghi tọa độ vị
trí, thời gian đầu – cuối obs quan trắc;
i) Mô tả tỉ mỉ
bằng lời và sơ đồ, hình vẽ địa điểm, hành trình quan trắc. Đặt tên, đánh dấu vị
trí trên bản đồ, biến trình vận tốc tàu;
k) Ghi Biểu Quan
trắc, đánh giá ảnh hưởng các nguồn ô nhiễm, số liệu Khí tượng, các tình huống
bất thường xảy ra trong obs đo;
l) Chụp ảnh,
đánh dấu đặc trưng;
m) Thu mẫu, đánh
hiệu mẫu, khớp Biểu Quan trắc, đóng gói, đưa mẫu vào bảo quản ở chế độ TCVN
5067-1995 đã quy định;
n) Vệ sinh, bảo
dưỡng máy móc thiết bị;
o) Nhận xét và
báo cáo tình hình đo, bàn giao ca sau;
p) Tháo dỡ,
giặt, tẩy, sấy, phơi trang bị, dụng cụ cuối đợt.
1.2.1.3.
Hoàn thiện tài liệu
a) Kiểm mẫu, lập
biên bản giao – nhận mẫu cho Phòng Thí nghiệm. Giao – nhận kết quả phân tích
với Phòng Thí nghiệm.
b) Rà soát và
khớp mẫu;
c) Tổng hợp tình
hình, biểu mẫu, số liệu khảo sát;
d) Tính toán,
quy chuẩn, chỉnh lý số liệu;
đ) Xây dựng biến
trình các yếu tố khảo sát theo thời gian và không gian;
e) Nhận xét,
đánh giá, lý giải biến động các yếu tố TSP, (Bụi lơ lửng), PM10
trong chuyến khảo sát;
g) Lập báo cáo,
in ấn;
h) Bảo vệ kết
quả, nghiệm thu.
1.2.2. Điều
kiện áp dụng
Theo cấp khó
khăn: (áp dụng: Ia, IIa, IIIa – Bảng 1; Bảng 4)
1.2.3. Định
biên
Bảng
36
TT
|
Nội
dung công việc
|
QTVC
4
|
QTVC
5
|
QTVC
6
|
Nhóm
|
1
|
Chuẩn bị
|
1
|
|
1
|
2QTVC5,0
|
2
|
Khảo sát, quan trắc và lấy mẫu
|
1
|
1
|
1
|
3QTVC5,0
|
3
|
Hoàn thiện tài liệu
|
1
|
|
1
|
2QTVC5,0
|
1.2.4. Định
mức
Công
nhóm/thông số Bảng 37
TT
|
Thông
số quan trắc
|
Mức
|
Chuẩn
bị
|
Khảo
sát, quan trắc và lấy mẫu
|
Hoàn
thiện tài liệu
|
1
|
TSP
|
0,02
|
0,70
|
0,20
|
2
|
PM10
|
0,02
|
0,70
|
0,20
|
2. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ VÀ THIẾT BỊ
2.1. Dụng cụ
Ca/thông
số Bảng 38
TT
|
Danh
mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời
hạn (tháng)
|
Mức
|
A
|
Hiện trường (ngoại nghiệp)
|
|
|
|
I
|
TSP, PM10
|
|
|
|
1
|
Quần áo BHLĐ
|
bộ
|
9
|
0,50
|
2
|
Ủng
|
đôi
|
12
|
0,50
|
3
|
Tất sợi
|
đôi
|
6
|
0,50
|
4
|
Mũ cứng
|
cái
|
12
|
0,25
|
5
|
Ô che mưa, che nắng
|
cái
|
24
|
0,25
|
6
|
Găng tay
|
đôi
|
6
|
0,50
|
7
|
Khẩu trang y tế
|
cái
|
6
|
0,50
|
8
|
Nhíp
|
cái
|
36
|
0,25
|
9
|
Đĩa cân
|
cái
|
60
|
0,25
|
10
|
Giá treo dụng cụ
|
cái
|
24
|
0,50
|
11
|
Kìm, cờlê, mỏ lết
|
bộ
|
24
|
0,01
|
12
|
Đèn pin
|
cái
|
12
|
0,08
|
13
|
Đồng hồ báo thức
|
cái
|
36
|
0,25
|
14
|
Radio
|
cái
|
12
|
0,08
|
15
|
Máy tính cầm tay
|
cái
|
6
|
0,03
|
16
|
Hòm sắt đựng tài liệu
|
cái
|
24
|
0,50
|
17
|
Áo phao
|
cái
|
24
|
0,25
|
18
|
Ống nhòm
|
cái
|
60
|
0,25
|
19
|
Máy ảnh
|
cái
|
48
|
0,04
|
II
|
CO
|
|
|
|
1
|
Thùng đựng chai lấy mẫu
|
cái
|
5
|
0,17
|
2
|
Chai đựng hóa chất
|
cái
|
2,5
|
0,17
|
3
|
Micropipet 1ml
|
cái
|
1,5
|
0,17
|
4
|
Đầu cone 1ml
|
cái
|
1
|
0,17
|
5
|
Bình tia
|
cái
|
1
|
0,17
|
6
|
Chai CO
|
cái
|
2,5
|
0,17
|
7
|
Quần áo BHLĐ
|
bộ
|
9
|
0,33
|
8
|
Ủng
|
đôi
|
12
|
0,33
|
9
|
Tất sợi
|
đôi
|
3
|
0,33
|
10
|
Mũ cứng
|
cái
|
24
|
0,11
|
11
|
Ô che mưa, che nắng
|
cái
|
24
|
0,06
|
12
|
Găng tay
|
đôi
|
6
|
0,33
|
13
|
Khẩu trang y tế
|
cái
|
6
|
0,33
|
14
|
Giá treo dụng cụ
|
cái
|
12
|
0,17
|
15
|
Kìm, cờlê, mỏ lết
|
bộ
|
24
|
0,01
|
16
|
Đèn pin
|
cái
|
12
|
0,06
|
17
|
Đồng hồ báo thức
|
cái
|
36
|
0,17
|
18
|
Radio
|
cái
|
24
|
0,08
|
19
|
Máy tính cầm tay
|
cái
|
36
|
0,03
|
20
|
Hòm sắt đựng tài liệu
|
cái
|
24
|
0,17
|
21
|
Áo phao
|
cái
|
24
|
0,25
|
III
|
CO2
|
|
|
|
1
|
Thùng đựng chai lấy mẫu
|
cái
|
5
|
0,17
|
2
|
Chai đựng hóa chất
|
cái
|
2,5
|
0,17
|
3
|
Micropipet 1ml
|
cái
|
1,5
|
0,17
|
4
|
Đầu cone 1ml
|
cái
|
1
|
0,17
|
5
|
Bình tia
|
cái
|
1
|
0,17
|
6
|
Chai CO2
|
cái
|
2,5
|
0,17
|
7
|
Quần áo BHLĐ
|
bộ
|
9
|
0,33
|
8
|
Ủng
|
đôi
|
12
|
0,33
|
9
|
Tất sợi
|
đôi
|
3
|
0,33
|
10
|
Mũ cứng
|
cái
|
24
|
0,11
|
11
|
Ô che mưa, che nắng
|
cái
|
24
|
0,06
|
12
|
Găng tay
|
đôi
|
6
|
0,33
|
13
|
Khẩu trang y tế
|
cái
|
6
|
0,33
|
14
|
Giá treo dụng cụ
|
cái
|
12
|
0,17
|
15
|
Kìm, cờlê, mỏ lết
|
bộ
|
24
|
0,01
|
16
|
Đèn pin
|
cái
|
12
|
0,06
|
17
|
Đồng hồ báo thức
|
cái
|
36
|
0,17
|
18
|
Radio
|
cái
|
24
|
0,08
|
19
|
Máy tính cầm tay
|
cái
|
36
|
0,03
|
20
|
Hòm sắt đựng tài liệu
|
cái
|
24
|
0,17
|
21
|
Áo phao
|
cái
|
24
|
0,25
|
IV
|
NO2
|
|
|
|
1
|
Thùng đựng chai lấy mẫu
|
cái
|
5
|
0,25
|
2
|
Chai đựng hóa chất
|
cái
|
2,5
|
0,25
|
3
|
Micropipet 1ml
|
cái
|
1,5
|
0,25
|
4
|
Pipet
|
cái
|
1
|
0,25
|
5
|
Đầu cone 1ml
|
cái
|
1
|
0,25
|
6
|
Bình tia
|
cái
|
1
|
0,25
|
7
|
Chai NO2
|
cái
|
2,5
|
0,25
|
8
|
Quần áo BHLĐ
|
bộ
|
9
|
0,50
|
9
|
Ủng
|
đôi
|
12
|
0,50
|
10
|
Tất sợi
|
đôi
|
3
|
0,50
|
11
|
Mũ cứng
|
cái
|
24
|
0,25
|
12
|
Ô che mưa, che nắng
|
cái
|
24
|
0,17
|
13
|
Găng tay
|
đôi
|
6
|
0,50
|
14
|
Khẩu trang y tế
|
cái
|
6
|
0,50
|
15
|
Ống hấp thụ
|
cái
|
1
|
0,25
|
16
|
Giá treo dụng cụ
|
cái
|
12
|
0,25
|
17
|
Kìm, cờlê, mỏ lết
|
bộ
|
24
|
0,01
|
18
|
Đèn pin
|
cái
|
12
|
0,08
|
19
|
Đồng hồ báo thức
|
cái
|
36
|
0,25
|
20
|
Radio
|
cái
|
24
|
0,08
|
21
|
Máy tính cầm tay
|
cái
|
36
|
0,03
|
22
|
Hòm sắt đựng tài liệu
|
cái
|
24
|
0,25
|
23
|
Áo phao
|
cái
|
24
|
0,25
|
V
|
SO2
|
|
|
|
1
|
Thùng đựng chai lấy mẫu
|
cái
|
5
|
0,25
|
2
|
Chai đựng hóa chất
|
cái
|
2,5
|
0,25
|
3
|
Micropipet 1ml
|
cái
|
1,5
|
0,25
|
4
|
Pipet
|
cái
|
1
|
0,25
|
5
|
Đầu cone 1ml
|
cái
|
1
|
0,25
|
6
|
Bình tia
|
cái
|
1
|
0,25
|
7
|
Chai SO2
|
cái
|
2,5
|
0,25
|
8
|
Quần áo BHLĐ
|
bộ
|
9
|
0,50
|
9
|
Ủng
|
đôi
|
12
|
0,50
|
10
|
Tất sợi
|
đôi
|
3
|
0,50
|
11
|
Mũ cứng
|
cái
|
24
|
0,25
|
12
|
Ô che mưa, che nắng
|
cái
|
24
|
0,17
|
13
|
Găng tay
|
đôi
|
6
|
0,50
|
14
|
Khẩu trang y tế
|
cái
|
6
|
0,50
|
15
|
Ống hấp thụ
|
cái
|
1
|
0,25
|
16
|
Giá treo dụng cụ
|
cái
|
12
|
0,25
|
17
|
Kìm, cờlê, mỏ lết
|
bộ
|
24
|
0,01
|
18
|
Đèn pin
|
cái
|
12
|
0,08
|
19
|
Đồng hồ báo thức
|
cái
|
36
|
0,25
|
20
|
Radio
|
cái
|
24
|
0,08
|
21
|
Máy tính cầm tay
|
cái
|
36
|
0,03
|
22
|
Hòm sắt đựng tài liệu
|
cái
|
24
|
0,25
|
23
|
Áo phao
|
cái
|
24
|
0,25
|
VI
|
O3
|
|
|
|
1
|
Thùng đựng chai lấy mẫu
|
cái
|
5
|
0,25
|
2
|
Chai đựng hóa chất
|
cái
|
2,5
|
0,25
|
3
|
Micropipet 1ml
|
cái
|
1,5
|
0,25
|
4
|
Pipet
|
cái
|
1
|
0,25
|
5
|
Đầu cone 1ml
|
cái
|
1
|
0,25
|
6
|
Bình tia
|
cái
|
1
|
0,25
|
7
|
Chai O3
|
cái
|
2,5
|
0,25
|
8
|
Quần áo BHLĐ
|
bộ
|
9
|
0,50
|
9
|
Ủng
|
đôi
|
12
|
0,50
|
10
|
Tất sợi
|
đôi
|
3
|
0,50
|
11
|
Mũ cứng
|
cái
|
24
|
0,25
|
12
|
Ô che mưa, che nắng
|
cái
|
24
|
0,17
|
13
|
Găng tay
|
đôi
|
6
|
0,50
|
14
|
Khẩu trang y tế
|
cái
|
6
|
0,50
|
15
|
Ống hấp thụ
|
cái
|
1
|
0,25
|
16
|
Giá treo dụng cụ
|
cái
|
12
|
0,25
|
17
|
Kìm, cờlê, mỏ lết
|
bộ
|
24
|
0,01
|
18
|
Đèn pin
|
cái
|
12
|
0,08
|
19
|
Đồng hồ báo thức
|
cái
|
36
|
0,25
|
20
|
Radio
|
cái
|
24
|
0,08
|
21
|
Máy tính cầm tay
|
cái
|
36
|
0,03
|
22
|
Hòm sắt đựng tài liệu
|
cái
|
24
|
0,25
|
23
|
Áo phao
|
cái
|
24
|
0,25
|
VII
|
Hơi muối NaCl
|
|
|
|
1
|
Thùng đựng chai lấy mẫu
|
cái
|
5
|
0,25
|
2
|
Chai đựng hóa chất
|
cái
|
2,5
|
0,25
|
3
|
Micropipet 1ml
|
cái
|
1,5
|
0,25
|
4
|
Pipet
|
cái
|
1
|
0,25
|
5
|
Bình tia
|
cái
|
1
|
0,25
|
6
|
Ống nghiệm NaCl
|
cái
|
2,5
|
0,25
|
7
|
Quần áo BHLĐ
|
bộ
|
9
|
0,50
|
8
|
Ủng
|
đôi
|
12
|
0,50
|
9
|
Tất sợi
|
đôi
|
3
|
0,50
|
10
|
Mũ cứng
|
cái
|
24
|
0,25
|
11
|
Ô che mưa, che nắng
|
cái
|
24
|
0,17
|
12
|
Găng tay
|
đôi
|
6
|
0,50
|
13
|
Khẩu trang y tế
|
cái
|
6
|
0,50
|
14
|
Ống hấp thụ
|
cái
|
1
|
0,25
|
15
|
Giá treo dụng cụ
|
cái
|
12
|
0,25
|
16
|
Kìm, cờlê, mỏ lết
|
bộ
|
24
|
0,01
|
17
|
Đèn pin
|
cái
|
12
|
0,08
|
18
|
Đồng hồ báo thức
|
cái
|
36
|
0,25
|
19
|
Radio
|
cái
|
24
|
0,08
|
20
|
Máy tính cầm tay
|
cái
|
36
|
0,03
|
21
|
Hòm sắt đựng tài liệu
|
cái
|
24
|
0,25
|
22
|
Áo phao
|
cái
|
24
|
0,25
|
C
|
Hoàn thiện tài liệu (nội
nghiệp) TSP, PM10, CO, CO2, NO2, SO2,
O3, hơi muối NaCl
|
|
|
|
1
|
Máy tính cầm tay
|
cái
|
36
|
0,01
|
2
|
Bàn dập ghim
|
cái
|
24
|
0,01
|
3
|
Kẹp sắt
|
cái
|
12
|
0,04
|
4
|
Cặp đựng tài liệu
|
cái
|
24
|
0,04
|
5
|
Dây điện đôi
|
mét
|
36
|
0,04
|
6
|
Thước nhựa
|
cái
|
12
|
0,01
|
7
|
Dao dọc giấy
|
cái
|
6
|
0,01
|
8
|
Kéo
|
cái
|
6
|
0,01
|
9
|
Ổ cắm điện
|
cái
|
36
|
0,04
|
10
|
Quy phạm quan trắc
|
quyển
|
48
|
0,01
|
11
|
Quạt trần 100w
|
cái
|
60
|
0,04
|
12
|
Quạt thông gió 40w
|
cái
|
60
|
0,04
|
13
|
Đèn neon 40w
|
bộ
|
24
|
0,08
|
14
|
Máy hút bụi 2kw
|
cái
|
60
|
0,01
|
15
|
Điện năng
|
|
-
|
0,03
|
2.2. Thiết bị
Ca/thông
số Bảng 39
TT
|
Danh
mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công
suất (kW)
|
Mức
|
A
|
Hiện trường (ngoại nghiệp)
|
|
|
|
I
|
TSP, PM10
|
|
|
|
1
|
Thiết bị lấy mẫu bụi
|
bộ
|
1,00
|
0,25
|
2
|
Máy bộ đàm
|
cái
|
|
0,08
|
3
|
Tủ lạnh lưu mẫu
|
cái
|
0,30
|
0,25
|
II
|
CO
|
|
|
|
1
|
Bộ lấy mẫu khí
|
bộ
|
1,00
|
0,13
|
2
|
Máy bộ đàm
|
cái
|
|
0,04
|
3
|
Tủ lạnh lưu mẫu
|
cái
|
0,30
|
0,25
|
III
|
CO2
|
|
|
|
1
|
Bộ lấy mẫu khí
|
bộ
|
1,00
|
0,13
|
2
|
Máy bộ đàm
|
cái
|
|
0,04
|
3
|
Tủ lạnh lưu mẫu
|
cái
|
0,30
|
0,25
|
IV
|
NO2
|
|
|
|
1
|
Bộ lấy mẫu khí
|
bộ
|
1,00
|
0,25
|
2
|
Máy bộ đàm
|
cái
|
|
0,04
|
3
|
Tủ lạnh lưu mẫu
|
cái
|
0,30
|
0,25
|
V
|
SO2
|
|
|
|
1
|
Bộ lấy mẫu khí
|
bộ
|
1,00
|
0,25
|
2
|
Máy bộ đàm
|
cái
|
|
0,04
|
3
|
Tủ lạnh lưu mẫu
|
cái
|
0,20
|
0,25
|
VI
|
O3
|
|
|
|
1
|
Bộ lấy mẫu khí
|
bộ
|
1,00
|
0,25
|
2
|
Máy bộ đàm
|
cái
|
|
0,04
|
3
|
Tủ lạnh lưu mẫu
|
cái
|
0,30
|
0,25
|
VII
|
Hơi muối NaCl
|
|
|
|
1
|
Bộ lấy mẫu khí
|
bộ
|
1,00
|
0,25
|
2
|
Máy bộ đàm
|
cái
|
|
0,04
|
3
|
Tủ lạnh lưu mẫu
|
cái
|
0,30
|
0,25
|
B
|
Hoàn thiện tài liệu (nội
nghiệp): TSP, PM10, CO, CO2, NO2, SO2,
O3 và hơi muối NaCl
|
|
|
|
1
|
Máy tính
|
bộ
|
0,40
|
0,04
|
2
|
Máy in
|
cái
|
0,50
|
0,01
|
3
|
Máy in màu
|
cái
|
0,40
|
0,01
|
4
|
Máy Photocopy
|
cái
|
0,99
|
0,01
|
5
|
Điều hòa
|
cái
|
2,20
|
0,04
|
6
|
Máy hút ẩm
|
cái
|
0,60
|
0,01
|
7
|
Máy Scanner A4
|
cái
|
0,50
|
0,01
|
8
|
Điện năng
|
|
-
|
0,14
|
2.3. Vật
liệu:
Tính
cho 1 thông số Bảng 40
TT
|
Danh
mục vật liệu
|
ĐVT
|
Mức
|
A
|
Hiện trường (ngoại nghiệp)
|
|
|
I
|
TSP, PM10
|
|
|
1
|
Sổ công tác
|
cuốn
|
0,01
|
2
|
Giấy lọc sợi thủy tinh
|
hộp
|
0,01
|
3
|
Nước cất
|
lít
|
0,25
|
4
|
Khăn lau 30x30
|
cái
|
0,01
|
5
|
Bút chì
|
cái
|
0,01
|
6
|
Bút bi
|
cái
|
0,01
|
7
|
Dây buộc nhựa
|
túi
|
0,01
|
8
|
Đinh các loại
|
kg
|
0,01
|
9
|
Băng dính
|
cuộn
|
0,02
|
II
|
CO
|
|
|
1
|
Cồn lau dụng cụ
|
lít
|
0,06
|
2
|
Túi nilon
|
cái
|
0,01
|
3
|
PdCl2
|
gam
|
0,01
|
4
|
Nước cất
|
lít
|
0,25
|
5
|
Sổ công tác
|
cuốn
|
0,00
|
6
|
Khăn lau 30x30
|
cái
|
0,01
|
7
|
Bút chì
|
cái
|
0,01
|
8
|
Bút bi
|
cái
|
0,01
|
9
|
Dây buộc nhựa
|
túi
|
0,01
|
10
|
Đinh các loại
|
kg
|
0,01
|
11
|
Băng dính
|
cuộn
|
0,02
|
III
|
CO2
|
|
|
1
|
Cồn lau dụng cụ
|
lít
|
0,06
|
2
|
Túi nilon
|
cái
|
0,01
|
3
|
Ba(OH)2
|
gam
|
0,01
|
4
|
Nước cất
|
lít
|
0,25
|
5
|
Sổ công tác
|
cuốn
|
0,00
|
6
|
Khăn lau 30x30
|
cái
|
0,01
|
7
|
Bút chì
|
cái
|
0,01
|
8
|
Bút bi
|
cái
|
0,01
|
9
|
Dây buộc nhựa
|
túi
|
0,01
|
10
|
Đinh các loại
|
kg
|
0,01
|
11
|
Băng dính
|
cuộn
|
0,02
|
IV
|
NO2
|
|
|
1
|
Cồn lau dụng cụ
|
lít
|
0,06
|
2
|
Túi nilon
|
cái
|
0,01
|
3
|
Axít acetic
|
ml
|
0,12
|
4
|
NaOH
|
ml
|
0,03
|
5
|
Túi nilon
|
cái
|
0,01
|
6
|
PdCl2
|
gam
|
0,01
|
7
|
Nước cất
|
lít
|
0,25
|
8
|
Sổ công tác
|
cuốn
|
0,00
|
9
|
Khăn lau 30x30
|
cái
|
0,01
|
10
|
Bút chì
|
cái
|
0,01
|
11
|
Bút bi
|
cái
|
0,01
|
12
|
Dây buộc nhựa
|
túi
|
0,01
|
13
|
Đinh các loại
|
kg
|
0,01
|
14
|
Băng dính
|
cuộn
|
0,02
|
V
|
SO2
|
|
|
1
|
Cồn lau dụng cụ
|
lít
|
0,06
|
2
|
Túi nilon
|
cái
|
0,01
|
3
|
HgCl2
|
gam
|
0,44
|
4
|
KCl
|
gam
|
0,24
|
5
|
Nước cất
|
lít
|
0,25
|
6
|
Sổ công tác
|
cuốn
|
0,01
|
7
|
Khăn lau 30x30
|
cái
|
0,01
|
8
|
Bút chì
|
cái
|
0,01
|
9
|
Bút bi
|
cái
|
0,01
|
10
|
Dây buộc nhựa
|
túi
|
0,01
|
11
|
Đinh các loại
|
kg
|
0,01
|
12
|
Băng dính
|
cuộn
|
0,02
|
VI
|
O3
|
|
|
1
|
Cồn lau dụng cụ
|
lít
|
0,06
|
2
|
Túi nilon
|
cái
|
0,01
|
3
|
KI
|
gam
|
0,45
|
4
|
KOH
|
gam
|
0,24
|
5
|
KH2PO4
|
gam
|
0,45
|
6
|
Na2HPO4
|
gam
|
0,45
|
7
|
I2
|
gam
|
0,20
|
8
|
CrO3
|
gam
|
1,00
|
9
|
H2SO4
|
gam
|
1,00
|
10
|
Nước cất
|
lít
|
0,25
|
11
|
Sổ công tác
|
cuốn
|
0,01
|
12
|
Khăn lau 30x30
|
cái
|
0,01
|
13
|
Bút chì
|
cái
|
0,01
|
14
|
Bút bi
|
cái
|
0,01
|
15
|
Dây buộc nhựa
|
túi
|
0,01
|
16
|
Đinh các loại
|
kg
|
0,01
|
17
|
Băng dính
|
cuộn
|
0,02
|
VII
|
Hơi muối NaCl
|
|
|
1
|
Cồn lau dụng cụ
|
lít
|
0,06
|
2
|
Túi nilon
|
cái
|
0,01
|
3
|
Nước cất
|
lít
|
0,25
|
4
|
Sổ công tác
|
cuốn
|
0,01
|
5
|
Khăn lau 30x30
|
cái
|
0,01
|
6
|
Bút chì
|
cái
|
0,01
|
7
|
Bút bi
|
cái
|
0,01
|
8
|
Dây buộc nhựa
|
túi
|
0,01
|
9
|
Đinh các loại
|
kg
|
0,01
|
10
|
Băng dính
|
cuộn
|
0,02
|
B
|
Hoàn thiện tài liệu (nội
nghiệp) TSP, PM10, CO, CO2, NO2, SO2,
O3, hơi muối NaCl
|
|
|
1
|
Giấy in A4
|
ram
|
0,01
|
2
|
Khăn lau máy
|
cái
|
0,01
|
3
|
Xà phòng
|
kg
|
0,01
|
4
|
Giấy bìa màu
|
ram
|
0,01
|
5
|
Bút bi
|
cái
|
0,01
|
6
|
Bút chì
|
cái
|
0,01
|
7
|
Dao dọc giấy
|
cái
|
0,01
|
8
|
Đĩa CD
|
hộp
|
0,01
|
9
|
Ghim các loại
|
hộp
|
0,01
|
10
|
Mực in laser
|
hộp
|
0,01
|
11
|
Băng dính
|
cuộn
|
0,01
|
12
|
Bút dạ
|
cái
|
0,01
|
13
|
Thước kẻ
|
cái
|
0,01
|
14
|
Hồ dán
|
lọ
|
0,01
|
15
|
Tẩy chì
|
cái
|
0,01
|
16
|
Mực in màu
|
hộp
|
0,01
|
MỤC
5. KHẢO SÁT ĐIỀU TRA ĐỊA HÌNH ĐÁY BIỂN
1. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG CÔNG NGHỆ
1.1. Nội dung
công việc
1.1.1. Chọn điểm
kiểm tra thiết bị khảo sát địa hình đáy biển
Chuẩn bị tư tài
liệu, xác định vị trí điểm ở thực địa, liên hệ với chính quyền địa phương (hoặc
cơ quan sử dụng đất) để xin phép đặt mốc.
1.1.2. Chôn
mốc và xây tường vây mốc kiểm tra thiết bị khảo sát địa hình đáy biển
Chuẩn bị dụng
cụ, vật liệu, làm cốp pha, đổ mốc, xây tường vây, tạo chữ trên tường vây; vẽ
ghi chú điểm, bàn giao mốc cho chính quyền địa phương, phục vụ kiểm tra nghiệm
thu các cấp.
1.1.3. Tìm điểm
tọa độ, độ cao nhà nước
Chuẩn bị ghi chú
điểm tọa độ, ghi chú điểm độ cao, chuẩn bị bản đồ địa hình trên đất liền; theo
ghi chú điểm tìm kiếm mốc tọa độ, độ cao cũ; bổ sung những thay đổi vào ghi chú
điểm cũ.
1.1.4. Đo nối
tọa độ, độ cao nhà nước vào các điểm kiểm tra thiết bị khảo sát địa hình đáy
biển
Chuẩn bị máy
móc, kiểm nghiệm máy đo tọa độ - đo độ cao, sổ sách, ghi chú điểm tọa độ (cũ), điểm
độ cao Nhà nước (cũ); di chuyển đến các điểm cần đo nối tọa độ, độ cao, đo nối
tọa độ - độ cao bằng công nghệ GPS, đo nối độ cao hạng 4; tính toán bình sai
tọa độ, độ cao điểm kiểm tra thiết bị đo biển, phục vụ kiểm tra nghiệm thu các
cấp, giao nộp sản phẩm.
1.1.5. Xây
dựng điểm nghiệm triều
a) Phương án 1:
sử dụng số liệu quan trắc mực nước tại các trạm hải văn đã có sẵn.
b) Phương án 2:
chọn và xây điểm nghiệm triều, đo nối độ cao vào điểm “0” của thước quan trắc
mực nước và trực tiếp quan trắc mực nước để tính số hiệu chỉnh độ sâu về mặt
chuẩn. Theo nội dung công việc trong định mức 05.
1.1.6. Kiểm
nghiệm máy móc, thiết bị khảo sát địa hình đáy biển
Theo nội dung
công việc trong định mức 05. Bổ sung thêm nội dung kiểm nghiệm máy đo tốc độ
âm, máy cải chính sóng.
1.1.7. Khảo
sát địa hình đáy biển:
1.1.7.1
Quan trắc nghiệm triều
a) Phương án 1:
liên hệ với các trạm hải văn để sử dụng số liệu vào mục đích cải chính độ sâu
về mặt chuẩn;
b) Phương án 2:
tự quan trắc mực nước;
Theo nội dung
công việc trong định mức 05.
1.1.7.2.
Xác định vị trí điểm đo sâu
a) Phương án 1:
dùng tín hiệu từ trạm DGPS cố định ven biển. Các thiết bị định vị đi kèm là:
CSI-GBX, DSM212H, MINIMAX, BEACON
Theo nội dung
công việc trong định mức 05;
b) Phương án 2:
sử dụng các thiết bị OMNISTAR, SEASTAR; dùng tín hiệu thuê bao vệ tinh; lắp
đặt, kết nối máy định vị với máy đo sâu hồi âm và máy tính; trong trường hợp
đặc biệt cần xây dựng trạm tĩnh để xác định vị trí điểm đo sâu sẽ được tính chi
tiết trong các Thiết kế kỹ thuật – Dự toán.
1.1.7.3.
Đo sâu địa hình đáy biển bằng máy hồi âm đơn tia
a) Nghiên cứu
Thiết kế kỹ thuật – dự toán, nghiên cứu tuyến đo sâu. Chuẩn bị máy móc, thiết
bị. Lắp đặt và kiểm tra tình trạng làm việc của máy móc thiết bị. Đưa tầu vào
tuyến cần khảo sát;
b) Đo sâu địa
hình đáy biển bằng máy hồi âm theo tuyến đã thiết kế;
c) Ghi chép vào
sổ đo;
d) Kiểm tra, xử
lý kết quả đo sâu;
e) Phục vụ kiểm
tra nghiệm thu các cấp, giao nộp sản phẩm.
1.1.7.4. Xác
định tọa độ các trạm
1.1.8. Đưa
kết quả khảo sát lên bản đồ gốc số
a) Mua bản đồ
gốc số tỷ lệ nhỏ;
b) Đưa các yếu
tố thu nhận được qua khảo sát lên bản đồ gốc số;
c) In bản đồ
trên máy in phun (nếu cần);
d) Phục vụ kiểm
tra nghiệm thu, giao nộp sản phẩm.
1.2. Phân
loại khó khăn
1.2.1. Chọn điểm
kiểm tra thiết bị khảo sát biển
Áp dụng phân
loại khó khăn tương ứng chọn điểm địa chính cơ sở trong định mức 05.
1.2.2. Chôn
mốc và xây tường vây điểm kiểm tra thiết bị khảo sát biển
Áp dụng phân
loại khó khăn tương ứng chôn mốc, xây tường vây điểm địa chính cơ sở trong định
mức 05.
1.2.3. Tìm điểm
tọa độ, độ cao Nhà nước để đo nối toạ độ - độ cao GPS
Áp dụng phân
loại khó khăn tương ứng của việc tìm điểm tọa độ, tìm điểm độ cao trong định
mức 05.
1.2.4. Đo
nối, đo ngắm tọa độ - độ cao bằng công nghệ GPS vào điểm kiểm tra thiết bị khảo
sát biển
Áp dụng phân
loại khó khăn tương ứng khi đo điểm địa chính cơ sở bằng công nghệ GPS trong
định mức 05.
1.2.5. Tìm điểm
độ cao nhà nước để đo nối độ cao hạng 4 vào điểm kiểm tra thiết bị khảo sát
biển
Áp dụng phân loại
khó khăn tương ứng của điểm địa chính cơ sở trong định mức 05.
1.2.6. Đo nối
độ cao nhà nước vào các điểm kiểm tra thiết bị khảo sát biển (hạng 4)
Áp dụng phân
loại khó khăn tương ứng đo độ cao hạng 4 trong định mức 05.
1.2.7. Tính
toán tọa độ, độ cao điểm kiểm tra thiết bị khảo sát biển
Áp dụng phân
loại khó khăn tương ứng khi tính tọa độ, độ cao của điểm địa chính cơ sở trong
định mức 05.
1.2.8. Xây điểm
nghiệm triều
Áp dụng phân
loại khó khăn tương ứng của điểm nghiệm triều trong định mức 05.
1.2.9. Đo nối
độ cao vào điểm nghiệm triều, tính độ cao điểm “0” của thước quan trắc mực nước
Áp dụng phân
loại khó khăn tương ứng đo thủy chuẩn kỹ thuật trong định mức 05.
1.2.10. Kiểm
nghiệm máy móc, thiết bị khảo sát biển
Áp dụng phân
loại khó khăn tương ứng khi kiểm nghiệm thiết bị trong định mức 05.
1.2.11. Khảo
sát địa hình đáy biển và xác định tọa độ của các trạm trên biển
Áp dụng phân
loại khó khăn theo Bảng 3.
1.2.12. Xác
định tọa độ của các trạm
1.3. Định
biên
1.3.1. Các
hạng mục thực hiện trên bờ có liên quan đến khảo sát địa hình đáy biển
a) Chọn điểm
KTTB khảo sát địa hình đáy biển: áp dụng định biên của hạng mục chọn điểm địa
chính cơ sở trong định mức 05;
b) Chôn mốc, xây
tường vây điểm KTTB khảo sát địa hình đáy biển: áp dụng định biên của hạng mục chôn
mốc xây tường vây điểm chính cơ sở trong định mức 05;
c) Tìm điểm tọa
độ, tìm điểm độ cao: áp dụng định biên của hạng mục tìm điểm tọa độ, tìm điểm
độ cao trong định mức 05;
d) Đo GPS, tính
tọa độ - độ cao GPS: áp dụng định biên của hạng mục đo GPS và tính tọa độ GPS
của điểm địa chính cơ sở trong định mức 05;
đ) Đo nối độ cao
hạng 4 vào điểm kiểm tra thiết bị khảo sát, tính độ cao hạng 4: áp dụng định
biên của hạng mục đo và tính độ cao hạng 4 trong định mức 05;
e) Đo nối độ cao
thủy chuẩn kỹ thuật vào điểm nghiệm triều, tính độ cao điểm nghiệm triều: Áp
dụng định biên của hạng mục đo và tính thủy chuẩn kỹ thuật trong định mức 05.
1.3.2. Các
hạng mục thực hiện trên biển và lập mặt cắt gốc số
Bảng
41
TT
|
Danh
mục công việc
|
KTV
|
KS
|
Nhóm
|
|
Bậc
|
4
|
6
|
10
|
12
|
3
|
4
|
5
|
|
1
|
Xây dựng điểm nghiệm triều
|
Áp
dụng định biên xây điểm nghiệm triều trong định mức 05
|
2
|
Kiểm nghiệm thiết bị đo biển
|
Áp
dụng định biên kiểm nghiệm thiết bị trong định mức 05
|
3
|
Khảo sát địa hình đáy biển
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Định vị và đo sâu địa hình đáy biển
bằng máy đo sâu hồi âm đơn tia
|
|
1
|
1
|
|
|
1
|
2
|
5KTV9,1
|
-
|
Quan trắc nghiệm triều (1 trạm),
định vị bằng máy (Omnistar, Seastar) và đo sâu bằng máy đo sâu hồi âm đơn
tia
|
|
2
|
2
|
|
|
1
|
2
|
7KTV8,8
|
-
|
Quan trắc nghiệm triều (2 trạm),
định vị (Omnistar, Seastar) và đo sâu bằng máy đo sâu hồi âm đơn tia
|
|
3
|
3
|
|
|
1
|
2
|
9KTV8,6
|
4
|
Xác định tọa độ các trạm
|
|
1
|
1
|
|
|
1
|
2
|
5KTV9,1
|
5
|
Chuyển các kết quả khảo sát lên
bản đồ gốc số
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
2KTV10,2
|
1.4. Định mức
1.4.1. Điều
kiện áp dụng
Theo cấp khó
khăn: (áp dụng: Bảng 2, 3, 4)
1.4.2. Các
hạng mục trên bờ có liên quan đến kiểm nghiệm thiết bị khảo sát địa hình đáy
biển
a) Chọn điểm
KTTB khảo sát địa hình đáy biển: áp dụng định mức tương ứng của chọn điểm địa
chính cơ sở trong định mức 05;
b) Chôn mốc và
xây tường vây điểm KTTB khảo sát địa hình đáy biển: áp dụng định mức tương ứng
của chôn mốc và xây tường vây điểm chính cơ sở trong định mức 05;
c) Tìm điểm tọa
độ, tìm điểm độ cao: áp dụng định mức tương ứng của tìm điểm tọa độ, tìm điểm
độ cao trong định mức 05;
d) Đo GPS, tính
tọa độ - độ cao GPS: áp dụng định mức tương ứng của đo và tính GPS của điểm địa
chính cơ sở trong định mức 05;
đ) Đo độ cao
hạng 4 vào điểm KTTB khảo sát địa hình đáy biển, tính độ cao hạng 4: áp dụng
định mức tương ứng của đo độ cao hạng 4, tính độ cao hạng 4 trong định mức 05;
e) Đo thủy chuẩn
kỹ thuật vào điểm nghiệm triều, tính thủy chuẩn kỹ thuật: áp dụng định mức
tương ứng của đo thủy chuẩn kỹ thuật, tính thủy chuẩn kỹ thuật trong định mức
05.
1.4.3. Các
hạng mục trên biển và lập mặt cắt gốc số
Bảng
42
TT
|
Danh
mục công việc
|
ĐVT
|
KK
|
Mức
|
1
|
Xây điểm nghiệm triều
|
điểm
|
Áp
dụng theo định mức 05
|
1-4
|
Theo
mức xây điểm nghiệm triều trong mức 05
|
2
|
Kiểm nghiệm thiết bị
|
bộ
|
Áp
dụng theo định mức 05
|
1
|
|
2
|
|
3
|
Quan trắc, định vị và đo sâu địa
hình đáy biển bằng máy đo sâu hồi âm đơn tia (theo tuyến đo)
|
50km
|
Bảng
3
|
1
|
|
2
|
|
3
|
|
4
|
|
5
|
|
4
|
Xác định tọa độ trạm
|
trạm
|
|
|
0,10
|
5
|
Đưa các kết quả khảo sát lên trên
bản đồ gốc số
|
tờ
|
|
|
100,00
|
2. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ VÀ THIẾT BỊ
2.1. Dụng cụ
2.1.1. Các
hạng mục trên bờ có liên quan đến khảo sát địa hình đáy biển.
a) Chọn điểm
KTTB khảo sát địa hình đáy biển: áp dụng định mức tương ứng của chọn điểm địa
chính cơ sở trong định mức 05;
b) Chôn mốc và
xây tường vây điểm KTTB khảo sát địa hình đáy biển: áp dụng định mức tương ứng
của chôn mốc và xây tường vây điểm địa chính cơ sở trong định mức 05;
c) Tìm điểm tọa
độ, tìm điểm độ cao: áp dụng định mức tương ứng của tìm điểm tọa độ, tìm điểm
độ cao trong định mức 05;
d) Đo GPS, tính
tọa độ - độ cao GPS: áp dụng định mức tương ứng của đo và tính GPS của điểm địa
chính cơ sở trong định mức 05;
đ) Đo độ cao
hạng 4 vào điểm KTTB khảo sát địa hình đáy biển, tính độ cao hạng 4 áp dụng
định mức tương ứng của đo độ cao hạng 4, tính độ cao hạng 4 trong định mức 05;
e) Đo thủy chuẩn
kỹ thuật vào điểm nghiệm triều, tính thủy chuẩn kỹ thuật: áp dụng định mức
tương ứng của đo thủy chuẩn kỹ thuật, tính thủy chuẩn kỹ thuật trong định mức
05.
2.1.2. Các
hạng mục trên biển
2.1.2.1.
Khảo sát địa hình đáy biển
Ca/50km Bảng
43
TT
|
Danh
mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời
hạn (tháng)
|
Quan
trắc, định vị và đo sâu bằng máy
|
Quan
trắc, định vị và đo sâu bằng máy
|
Định
vị và đo sâu bằng máy
|
1
trạm QT NT
|
2
trạm QT NT
|
Không
QT NT
|
1
|
Quả dọi chuyên dụng
|
quả
|
36
|
0,93
|
0,93
|
0,93
|
2
|
Áo phao cứu sinh
|
cái
|
18
|
6,51
|
8,37
|
4,65
|
3
|
Phao đánh dấu
|
cái
|
24
|
3,72
|
3,72
|
3,72
|
4
|
Ắc quy 12 v
|
cái
|
12
|
1,86
|
1,86
|
1,86
|
5
|
Bộ nạp ắc quy
|
bộ
|
36
|
0,47
|
0,47
|
0,47
|
6
|
Thước đo độ
|
cái
|
60
|
0,31
|
0,31
|
0,31
|
7
|
Đồng hồ bàn
|
cái
|
36
|
0,62
|
0,93
|
0,31
|
8
|
Cặp tài liệu
|
cái
|
12
|
0,62
|
0,93
|
0,31
|
9
|
Ê ke
|
cái
|
60
|
0,31
|
0,31
|
0,31
|
10
|
Đèn pin
|
cái
|
12
|
0,62
|
0,93
|
0,31
|
11
|
Hòm sắt đựng tài liệu
|
cái
|
48
|
0,31
|
0,31
|
0,31
|
12
|
Quy phạm ngoại nghiệp
|
quyển
|
48
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
13
|
Quy phạm nội nghiệp
|
quyển
|
48
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
14
|
Hộp dụng cụ kỹ thuật
|
hộp
|
60
|
0,31
|
0,31
|
0,31
|
15
|
Ghế xếp
|
cái
|
36
|
0,62
|
0,93
|
0,31
|
16
|
Thước nhựa 1,2m
|
cái
|
60
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
17
|
Bàn làm việc
|
cái
|
36
|
0,62
|
0,93
|
0,31
|
18
|
Ghế tựa
|
cái
|
36
|
0,62
|
0,93
|
0,31
|
19
|
Bàn vi tính
|
cái
|
72
|
0,62
|
0,93
|
0,31
|
20
|
Ghế xoay
|
cái
|
72
|
0,20
|
0,30
|
0,10
|
21
|
Ký hiệu bản đồ
|
quyển
|
48
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
22
|
Chuột máy tính
|
cái
|
4
|
0,01
|
0,10
|
0,01
|
23
|
Ba lô
|
cái
|
24
|
3,26
|
4,19
|
2,32
|
24
|
Quần áo bảo hộ
|
bộ
|
6
|
6,52
|
8,37
|
4,65
|
25
|
Giầy bảo hộ
|
đôi
|
6
|
6,52
|
8,37
|
4,65
|
26
|
Tất sợi
|
đôi
|
3
|
6,52
|
8,37
|
4,65
|
27
|
Găng tay bảo hộ
|
đôi
|
1
|
6,52
|
8,37
|
4,65
|
28
|
Mũ cứng bảo hộ
|
cái
|
24
|
6,52
|
8,37
|
4,65
|
29
|
Áo mưa
|
cái
|
24
|
3,26
|
4,19
|
2,32
|
30
|
Bi đông nhựa
|
cái
|
24
|
6,52
|
8,37
|
4,65
|
31
|
Áo rét bảo hộ
|
cái
|
18
|
3,26
|
4,19
|
2,32
|
Ghi chú: Hệ số tỷ lệ cho các loại
khó khăn theo bảng 3
|
KK
|
1
|
1
|
1
|
1
|
KK
|
2
|
1,13
|
1,13
|
1,13
|
KK
|
3
|
1,46
|
1,46
|
1,46
|
KK
|
4
|
1,80
|
1,80
|
1,80
|
KK
|
5
|
2,07
|
2,07
|
2,07
|
2.1.2.2. Xác
định tọa độ các trạm
Ca/trạm
Bảng 44
TT
|
Danh
mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời
hạn (tháng)
|
Trạm
khảo sát
|
1
|
Quả dọi chuyên dụng
|
quả
|
36
|
0,05
|
2
|
Áo phao cứu sinh
|
cái
|
18
|
0,25
|
3
|
Phao đánh dấu
|
cái
|
24
|
0,05
|
4
|
Ắc quy 12 v
|
cái
|
12
|
0,10
|
5
|
Bộ nạp ắc quy
|
bộ
|
36
|
0,05
|
6
|
Thước đo độ
|
cái
|
60
|
0,01
|
7
|
Đồng hồ bàn
|
cái
|
36
|
0,05
|
8
|
Cặp tài liệu
|
cái
|
12
|
0,05
|
9
|
Ê ke
|
cái
|
60
|
0,01
|
10
|
Đèn pin
|
cái
|
12
|
0,01
|
11
|
Hòm sắt đựng tài liệu
|
cái
|
48
|
0,02
|
12
|
Quy phạm ngoại nghiệp
|
quyển
|
48
|
0,01
|
13
|
Quy phạm nội nghiệp
|
quyển
|
48
|
0,01
|
14
|
Hộp dụng cụ kỹ thuật
|
hộp
|
60
|
0,01
|
15
|
Ghế xếp
|
cái
|
36
|
0,10
|
16
|
Thước nhựa 1,2m
|
cái
|
60
|
0,01
|
17
|
Bàn làm việc
|
cái
|
36
|
0,10
|
18
|
Ghế tựa
|
cái
|
36
|
0,15
|
19
|
Bàn vi tính
|
cái
|
72
|
0,05
|
20
|
Ghế xoay
|
cái
|
72
|
0,05
|
21
|
Ký hiệu bản đồ
|
quyển
|
48
|
0,01
|
22
|
Chuột máy tính
|
cái
|
4
|
0,01
|
23
|
Ba lô
|
cái
|
24
|
0,10
|
24
|
Quần áo BHLĐ
|
bộ
|
6
|
0,25
|
25
|
Giầy BHLĐ
|
đôi
|
6
|
0,25
|
26
|
Tất sợi
|
đôi
|
3
|
0,25
|
27
|
Găng tay BH
|
đôi
|
1
|
0,25
|
28
|
Mũ cứng BH
|
cái
|
24
|
0,15
|
29
|
Áo mưa
|
cái
|
24
|
0,10
|
30
|
Bi đông nhựa
|
cái
|
24
|
0,10
|
31
|
Áo rét BH
|
cái
|
18
|
0,05
|
2.1.2.3.
Chuyển kết quả khảo sát lên bản đồ gốc số
Ca/tờ
bản đồ Bảng 45
TT
|
Danh
mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời
hạn (tháng)
|
Đưa
các số liệu lên bản đồ gốc số
|
1
|
Thước đo độ
|
cái
|
60
|
0,01
|
2
|
Cặp tài liệu
|
cái
|
12
|
0,01
|
3
|
Ê ke
|
cái
|
60
|
0,01
|
4
|
Hòm sắt đựng tài liệu
|
cái
|
48
|
0,01
|
5
|
Quy phạm ngoại nghiệp
|
quyển
|
48
|
0,01
|
6
|
Quy phạm nội nghiệp
|
quyển
|
48
|
0,01
|
7
|
Hộp dụng cụ kỹ thuật
|
hộp
|
60
|
0,01
|
8
|
Thước nhựa 1,2m
|
cái
|
60
|
0,01
|
9
|
Bàn vi tính
|
cái
|
72
|
60,00
|
10
|
Ghế xoay
|
cái
|
72
|
60,00
|
11
|
Ký hiệu bản đồ
|
quyển
|
48
|
0,01
|
12
|
Chuột máy tính
|
cái
|
4
|
60,00
|
13
|
Thước Đrobusép
|
cái
|
120
|
0,01
|
14
|
Tủ tài liệu
|
cái
|
36
|
0,01
|
15
|
Quạt trần
|
cái
|
36
|
0,01
|
16
|
Đèn neon
|
cái
|
30
|
0,01
|
17
|
Giá để tài liệu
|
cái
|
36
|
0,01
|
18
|
Quạt thông gió
|
cái
|
36
|
0,01
|
19
|
Ổn áp 10A
|
cái
|
60
|
60,00
|
20
|
Lưu điện
|
cái
|
60
|
60,00
|
21
|
Máy hút bụi
|
cái
|
60
|
0,01
|
22
|
Máy hút ẩm
|
cái
|
60
|
0,01
|
23
|
Giá để bản vẽ
|
cái
|
60
|
0,01
|
24
|
Đồng hồ treo tường
|
cái
|
36
|
60,00
|
25
|
Thước Giơnevơ
|
cái
|
120
|
0,01
|
26
|
Đầu ghi CD 0,04 KW
|
cái
|
72
|
0,01
|
27
|
Quy định số hóa
|
quyển
|
48
|
0,01
|
28
|
Áo blue
|
cái
|
9
|
120,00
|
29
|
Dép xốp
|
cái
|
6
|
120,00
|
2.2. Thiết bị
2.2.1. Các
hạng mục trên bờ có liên quan
a) Chọn điểm
KTTB khảo sát địa hình đáy biển: áp dụng định mức thiết bị tương ứng của chọn điểm
địa chính cơ sở trong định mức 05;
b) Chôn mốc và
xây tường vây điểm KTTB khảo sát địa hình đáy biển: áp dụng định mức thiết bị
tương ứng của chôn mốc và xây tường vây điểm địa chính cơ sở trong định mức 05;
c) Tìm điểm tọa
độ, tìm điểm độ cao: áp dụng định mức thiết bị tương ứng của việc tìm điểm tọa
độ, tìm điểm độ cao trong định mức 05;
d) Đo GPS, tính
tọa độ - độ cao GPS: áp dụng định mức thiết bị tương ứng của đo và tính GPS của
điểm địa chính cơ sở trong định mức 05;
đ) Đo độ cao
hạng 4 vào điểm KTTB khảo sát địa hình đáy biển, tính độ cao hạng 4: áp dụng
định mức thiết bị tương ứng của đo độ cao hạng 4, tính độ cao hạng 4 trong định
mức 05;
e) Đo thủy chuẩn
kỹ thuật vào điểm nghiệm triều, tính thủy chuẩn kỹ thuật: áp dụng định mức
thiết bị tương ứng của đo thủy chuẩn kỹ thuật, tính thủy chuẩn kỹ thuật trong
định mức 05.
2.2.2. Các
hạng mục trên biển và thành lập bản đồ gốc số
2.2.2.1.
Xây điểm nghiệm triều: không sử dụng thiết bị
2.2.2.2.
Kiểm nghiệm thiết bị
Ca/bộ
thiết bị Bảng 46
TT
|
Danh
mục thiết bị
|
ĐVT
|
Khó
khăn theo định mức 05
|
1
|
2
|
1
|
Máy tính xách tay
|
cái
|
0,50
|
1,00
|
2
|
Máy in laze 0,35 kw
|
cái
|
0,05
|
0,07
|
3
|
Ô tô 12 chỗ
|
cái
|
4,50
|
5,50
|
4
|
Máy Totalstation
|
bộ
|
1,00
|
2,00
|
5
|
Máy thủy chuẩn
|
bộ
|
1,00
|
2,00
|
6
|
Máy đo sâu đơn tia (1, 2 tần)
|
cái
|
2,00
|
4,00
|
7
|
Máy định vị
|
cái
|
2,00
|
4,00
|
8
|
Máy cải chính sóng
|
cái
|
2,00
|
4,00
|
9
|
Máy xác định tốc độ âm
|
cái
|
2,00
|
4,00
|
10
|
Máy tính P-Sea Master 400
|
cái
|
2,00
|
4,00
|
2.2.2.3.
Thiết bị phục vụ quan trắc, định vị và đo sâu máy đo sâu hồi âm đơn tia
Ca máy/
50km Bảng 47
TT
|
Danh
mục
|
ĐVT
|
Khó
khăn theo bảng 3
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1
|
Máy đo sâu hồi âm đơn
|
cái
|
1,19
|
1,34
|
1,74
|
2,14
|
2,46
|
2
|
Máy đàm thoại
|
bộ
|
1,19
|
1,34
|
1,74
|
2,14
|
2,46
|
3
|
Máy định vị
|
bộ
|
1,19
|
1,34
|
1,74
|
2,14
|
2,46
|
4
|
Máy tính xách tay
|
cái
|
0,45
|
0,50
|
0,65
|
0,80
|
0,92
|
5
|
Máy in laze 0,35 kw
|
cái
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
6
|
Máy tính P-sea Master
|
cái
|
1,19
|
1,34
|
1,74
|
2,14
|
2,46
|
7
|
Phần mềm đo sâu
|
p.mềm
|
1,19
|
1,34
|
1,74
|
2,14
|
2,46
|
8
|
Máy xác định tốc độ âm
|
cái
|
1,19
|
1,34
|
1,74
|
2,14
|
2,46
|
9
|
Máy cải chính sóng
|
cái
|
1,19
|
1,34
|
1,74
|
2,14
|
2,46
|
2.2.2.4.
Thiết bị phục vụ xác định vị trí các trạm
Ca máy/
trạm Bảng 48
TT
|
Danh
mục
|
ĐVT
|
Các
loại trạm khảo sát
|
1
|
Máy định vị các loại
|
cái
|
0,10
|
2
|
Máy đàm thoại
|
cái
|
0,05
|
3
|
Máy tính xách tay
|
cái
|
0,01
|
4
|
Máy in laze 0,35 kw
|
cái
|
0,01
|
2.2.2.5.
Thiết bị đưa kết quả khảo sát lên bản đồ gốc số
Ca/tờ
bản đồ gốc Bảng 49
TT
|
Danh
mục
|
ĐVT
|
Công
suất (kW)
|
Đưa
kết quả
|
1
|
Máy tính để bàn
|
cái
|
0,35
|
60,00
|
2
|
Máy chủ
|
cái
|
0,40
|
5,00
|
3
|
Điều hòa 12 000 BTU
|
cái
|
2,20
|
15,00
|
4
|
Phần mềm đo vẽ
|
p.mềm
|
|
60,00
|
5
|
Thiết bị nối mạng
|
bộ
|
0,10
|
0,15
|
6
|
Máy in Ploter
|
cái
|
0,40
|
0,10
|
7
|
Máy in laze
|
cái
|
0,35
|
0,05
|
8
|
Điện năng
|
|
-
|
345,00
|
2.3. Vật liệu
2.3.1. Các
hạng mục công việc trên bờ có liên quan
a) Chọn điểm
KTTB khảo sát địa hình đáy biển: áp dụng định mức vật liệu tương ứng của chọn điểm
địa chính cơ sở trong định mức 05;
b) Chôn mốc và
xây tường vây điểm KTTB khảo sát địa hình đáy biển: áp dụng định mức vật liệu
tương ứng của chôn mốc và xây tường vây điểm địa chính cơ sở trong định mức 05;
c) Tìm điểm tọa
độ, tìm điểm độ cao: áp dụng định mức vật liệu tương ứng của tìm điểm tọa độ,
tìm điểm độ cao trong định mức 05;
d) Đo GPS, tính
tọa độ - độ cao GPS: áp dụng định mức vật liệu tương ứng của đo và tính GPS của
điểm địa chính cơ sở trong định mức 05;
đ) Đo độ cao
hạng 4 vào điểm KTTB khảo sát địa hình đáy biển, tính độ cao hạng 4: áp dụng
định mức vật liệu tương ứng của đo độ cao hạng 4, tính độ cao hạng 4 trong định
mức 05;
e) Đo thủy chuẩn
kỹ thuật vào điểm nghiệm triều, tính thủy chuẩn kỹ thuật: áp dụng định mức vật
liệu tương ứng của đo thủy chuẩn kỹ thuật, tính thủy chuẩn kỹ thuật trong định
mức 05.
2.3.2. Các
hạng mục công việc trên biển và lập bản đồ gốc số
2.3.2.1.
Vật liệu xây điểm nghiệm triều, kiểm nghiệm thiết bị
Áp dụng định mức
vật liệu tương ứng trong định mức 05.
2.3.2.2.
Vật liệu cho quan trắc, định vị và đo sâu máy hồi âm đa tia, xác định tọa độ
các trạm, chuyển kết quả khảo sát lên bản đồ gốc số
Bảng
50
TT
|
Danh
mục vật liệu
|
ĐVT
|
Quan
trắc, định vị và đo sâu
|
Định
vị và đo sâu
|
Xác
định định vị các trạm
|
Đưa
kết quả khảo sát lên bản vẽ
|
|
ĐVT
sản phẩm
|
|
50
km
|
50
km
|
Trạm
|
Tờ
|
1
|
Giấy viết
|
tập
|
0,10
|
0,08
|
0,02
|
1,00
|
2
|
Sổ công tác
|
quyển
|
0,10
|
0,08
|
0,02
|
0,50
|
3
|
Sổ đo sâu, sổ đo GPS
|
quyển
|
0,50
|
0,50
|
0,05
|
-
|
4
|
Xăng
|
lít
|
10,00
|
10,00
|
-
|
-
|
5
|
Dầu nhờn
|
lít
|
0,05
|
0,05
|
-
|
-
|
6
|
Dây chão nilon
|
mét
|
1,00
|
1,00
|
-
|
-
|
7
|
Dây chằng cao su
|
mét
|
1,00
|
1,00
|
-
|
-
|
8
|
Đĩa CD
|
cái
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
1,00
|
9
|
Giấy A0 kỹ thuật
|
tờ
|
0,50
|
0,50
|
0,05
|
3,00
|
10
|
Pin đèn
|
đôi
|
0,05
|
0,03
|
0,01
|
-
|
11
|
Bút chì mầu
|
cái
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
-
|
12
|
Cờ hiệu chuyên dùng
|
cái
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
-
|
13
|
Sổ quan trắc nghiệm triều
|
quyển
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
14
|
Giấy A4
|
ram
|
0,05
|
0,010
|
0,001
|
0,010
|
15
|
Mực in laze
|
hộp
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
16
|
Giấy ô ly
|
m2
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
17
|
Giấy can
|
m2
|
0,10
|
0,10
|
-
|
-
|
18
|
Giấy bọc hàng
|
tờ
|
0,10
|
0,10
|
0,01
|
2,00
|
19
|
Bản đồ cũ
|
tờ
|
0,01
|
0,01
|
-
|
-
|
20
|
Xà phòng rửa tay
|
cục
|
0,10
|
0,08
|
0,01
|
1,00
|
21
|
Bút bi
|
cái
|
0,10
|
0,08
|
0,02
|
2,00
|
22
|
USB
|
cái
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
MỤC
6. KHẢO SÁT ĐIỀU TRA SINH THÁI BIỂN
1. QUAN TRẮC LAO ĐỘNG CÔNG NGHỆ
1.1. Khảo
sát, lấy mẫu và phân tích các yếu tố: động vật phù du, thực vật phù du,
sinh vật đáy và cá biển.
1.1.1. Nội
dung công việc
1.1.1.1.
Chuẩn bị
a) Nhận nhiệm
vụ, lập đề cương, xác định các điểm lấy mẫu;
b) Kiểm tra,
kiểm định, kiểm chuẩn, lắp đặt các thiết bị, dụng cụ lấy mẫu;
c) Chuẩn bị các
dụng cụ, vật tư và hóa chất phục vụ việc lấy từng loại mẫu sinh thái biển,
chuẩn bị các tài liệu, quy trình, quy phạm hướng dẫn.
1.1.1.2.
Khảo sát, lấy mẫu tại hiện trường
a) Tại trạm mặt
rộng:
- Lắp đặt các
thiết bị, lấy mẫu, quan trắc, đo đạc, phân tích sơ bộ tại hiện trường theo các
nhóm sinh vật và theo các thông số (định tính, định lượng) của các nhóm: thực
vật phù du, động vật phù du, sinh vật đáy, cá biển;
- Xử lý mẫu tại
hiện trường;
- Bảo quản mẫu
tại hiện trường;
- Lập báo cáo
quan trắc và phân tích môi trường sinh thái;
b) Tại trạm liên
tục:
- Lắp đặt các
thiết bị, lấy mẫu, quan trắc, đo đạc, phân tích sơ bộ tại hiện trường theo các
nhóm sinh vật và theo các thông số (định tính, định lượng) của các nhóm: thực
vật phù du, động vật phù du;
- Xử lý mẫu tại
hiện trường;
- Bảo quản mẫu
tại hiện trường;
- Lập báo cáo
quan trắc và phân tích môi trường sinh thái.
1.1.1.3.
Phân tích tại phòng thí nghiệm và hoàn thiện tài liệu
a) Công tác
chuẩn bị: chuẩn bị vật tư, dụng cụ, máy móc thiết bị; hiệu chỉnh máy móc thiết
bị; chuẩn bị tài liệu và biểu mẫu;
b) Thực hiện
phân tích mẫu và xây dựng đường chuẩn trong phòng thí nghiệm;
c) Kiểm chuẩn
chất lượng: đánh giá kết quả, kiểm tra độ tin cậy của kết quả nghiên cứu;
d) Tổng hợp và
xử lý số liệu phân tích, báo cáo kết quả, tính toán, vẽ đồ thị, biểu đồ, đánh
giá và nhận xét kết quả sơ bộ của chuyến khảo sát.
1.1.2. Điều
kiện áp dụng
Theo cấp khó
khăn: (áp dụng Bảng 1; Bảng 4)
1.1.3. Định
biên
Bảng
51
TT
|
Nội
dung công việc
|
KS3,0;
NCV3,0
|
KS4,0;
NCV4,0
|
Nhóm
|
I
|
Công tác chuẩn bị chung phục
vụ công tác lấy mẫu:
|
1
|
TVPD, ĐVPD, SVĐ, CB
|
4
|
|
4KS;
NCV3,0
|
II
|
Khảo sát, lấy mẫu tại hiện
trường
|
1
|
Thực vật phù du
|
2
|
|
2KS;
NCV3,0
|
2
|
Động vật phù du
|
2
|
|
2KS;
NCV3,0
|
3
|
Sinh vật đáy
|
3
|
|
3KS;
NCV3,0
|
4
|
Cá biển
|
3
|
|
3KS;
NCV3,0
|
III
|
Phân tích tại phòng thí nghiệm
|
1
|
Thực vật phù du
|
|
2
|
2KS;
NCV4,0
|
2
|
Động vật phù du
|
|
2
|
2KS;
NCV4,0
|
3
|
Sinh vật đáy
|
|
4
|
4KS;
NCV4,0
|
4
|
Cá biển
|
|
2
|
2KS;
NCV4,0
|
IV
|
Hoàn thiện tài liệu
|
1
|
TVPD, ĐVPD, SVĐ, CB
|
4
|
|
4KS;
NCV4,0
|
1.1.4. Định
mức
Ca/thông
số Bảng 52
TT
|
Thông
số quan trắc
|
Mức
|
Hiện
trường
|
Phòng
TN (công/mẫu)
|
Hoàn
thiện tài liệu
|
Chuẩn
bị
|
Lấy
mẫu
|
A
|
Trạm mặt rộng
|
|
|
|
|
I
|
Thực vật phù du
|
|
|
|
|
1
|
Định tính
|
0,10
|
0,70
|
1,50
|
0,20
|
2
|
Định lượng
|
0,10
|
0,70
|
1,50
|
0,20
|
II
|
Động vật phù du
|
|
|
|
|
1
|
Định tính
|
0,10
|
0,70
|
1,20
|
0,20
|
2
|
Định lượng
|
0,10
|
0,70
|
1,20
|
0,20
|
III
|
Sinh vật đáy
|
|
|
|
|
1
|
Định tính
|
0,20
|
1,20
|
2,00
|
0,20
|
2
|
Định lượng
|
0,20
|
1,20
|
2,00
|
0,20
|
IV
|
Cá biển
|
|
|
|
|
1
|
Định tính
|
0,20
|
1,00
|
1,50
|
0,20
|
2
|
Định lượng
|
0,20
|
1,00
|
1,50
|
0,20
|
B
|
Trạm liên tục
|
|
|
|
|
I
|
Thực vật phù du
|
|
|
|
|
1
|
Định tính
|
0,10
|
0,60
|
1,50
|
0,20
|
2
|
Định lượng
|
0,10
|
0,60
|
1,50
|
0,20
|
II
|
Động vật phù du
|
|
|
|
|
1
|
Định tính
|
0,10
|
0,60
|
1,20
|
0,20
|
2
|
Định lượng
|
0,10
|
0,60
|
1,20
|
0,20
|
2. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ VÀ THIẾT BỊ
2.1. Dụng cụ
Ca/thông
số Bảng 53
TT
|
Danh
mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời
hạn (tháng)
|
Mức
|
A
|
Hiện trường (ngoại nghiệp)
|
|
|
|
I
|
Thực vật phù du
|
|
|
|
1
|
Quần áo BHLĐ
|
bộ
|
9
|
0,50
|
2
|
Ủng
|
đôi
|
24
|
0,25
|
3
|
Tất sợi
|
đôi
|
3
|
0,25
|
4
|
Mũ cứng
|
cái
|
24
|
0,25
|
5
|
Ô che mưa, che nắng
|
cái
|
6
|
0,13
|
6
|
Áo phao
|
cái
|
24
|
0,25
|
7
|
Thùng đựng và bảo quản mẫu
|
thùng
|
24
|
1,00
|
8
|
Lưới cỡ nhỏ
|
cái
|
6
|
0,25
|
9
|
Khung lưới các cỡ
|
bộ
|
6
|
0,25
|
10
|
Ống đáy các loại đắp vải lưới
|
cái
|
6
|
0,25
|
11
|
Phễu lọc (đã lắp vải lưới)
|
cái
|
6
|
0,03
|
12
|
Khóa phân tầng
|
cái
|
12
|
0,03
|
13
|
Búa phân tầng
|
quả
|
12
|
0,03
|
14
|
Máy lấy nước
|
cái
|
12
|
0,25
|
15
|
Dây cáp (đường kính 4 mm, dài 200
- 600 m)
|
bộ
|
12
|
0,25
|
16
|
Máy đo dây cáp
|
cái
|
12
|
0,25
|
17
|
Ròng rọc và ma ní các loại
|
cái
|
12
|
0,25
|
18
|
Đồng hồ giây
|
cái
|
34
|
0,13
|
19
|
Quả rọi
|
quả
|
12
|
0,03
|
20
|
Thước đo góc lệnh
|
cái
|
24
|
0,03
|
21
|
Dây phụ thả tầng và dây móc dưới
phân tầng
|
cái
|
12
|
0,13
|
22
|
Dây sợi bảo hiểm (đường kính 10
mm, dài 300 mét)
|
bộ
|
24
|
0,03
|
23
|
Đèn pin
|
cái
|
12
|
0,03
|
24
|
Dây móc sắt
|
cái
|
6
|
0,03
|
25
|
Ca tráng men (loại 1000ml)
|
cái
|
6
|
0,03
|
26
|
Ống hút có chia độ 20 ml
|
cái
|
6
|
0,03
|
27
|
Kéo
|
cái
|
6
|
0,03
|
28
|
Dao dọc giấy
|
cái
|
6
|
0,03
|
29
|
Dây nilon phi 6
|
cái
|
24
|
0,25
|
30
|
Khẩu trang y tế
|
cái
|
6
|
0,13
|
31
|
Quy phạm điều tra TVPD
|
cuốn
|
48
|
0,03
|
II
|
Động vật phù du
|
|
|
|
1
|
Quần áo BHLĐ
|
bộ
|
9
|
0,50
|
2
|
Ủng
|
đôi
|
24
|
0,25
|
3
|
Tất sợi
|
đôi
|
3
|
0,25
|
4
|
Mũ cứng
|
cái
|
24
|
0,25
|
5
|
Ô che mưa, che nắng
|
cái
|
6
|
0,13
|
6
|
Áo phao
|
cái
|
24
|
0,13
|
7
|
Thùng đựng và bảo quản mẫu
|
cái
|
6
|
1,00
|
8
|
Lưới cỡ lớn, vừa
|
cái
|
6
|
0,25
|
9
|
Khung lưới các cỡ
|
bộ
|
6
|
0,25
|
10
|
Ống đáy các loại đắp vải lưới
|
cái
|
6
|
0,25
|
11
|
Phễu lọc (lắp vải lưới số 38, số
68)
|
cái
|
6
|
0,03
|
12
|
Khóa phân tầng
|
cái
|
12
|
0,03
|
13
|
Búa phân tầng
|
cái
|
12
|
0,03
|
14
|
Máy lấy nước
|
cái
|
12
|
0,13
|
15
|
Dây cáp (đường kính 4 mm, dài 200
- 600 m)
|
bộ
|
12
|
0,25
|
16
|
Máy đo dây cáp
|
cái
|
12
|
0,25
|
17
|
Ròng rọc và ma ní các loại
|
cái
|
12
|
0,25
|
18
|
Đồng hồ giây
|
cái
|
24
|
0,13
|
19
|
Quả rọi
|
quả
|
12
|
0,03
|
20
|
Thước đo góc lệnh
|
cái
|
24
|
0,03
|
21
|
Dây phụ thả tầng và dây móc dưới
phân tầng
|
cái
|
12
|
0,13
|
22
|
Dây sợi bảo hiểm (đường kính 10
mm, dài 300 m)
|
bộ
|
24
|
0,13
|
23
|
Đèn pin
|
cái
|
12
|
0,03
|
24
|
Dây móc sắt
|
cái
|
6
|
0,03
|
25
|
Ca tráng men (loại 1000ml)
|
cái
|
6
|
0,03
|
26
|
Ống hút có chia độ 20 ml
|
cái
|
6
|
0,03
|
27
|
Kéo
|
cái
|
6
|
0,03
|
28
|
Dao dọc giấy
|
cái
|
6
|
0,03
|
29
|
Dây nilon phi 6
|
cái
|
24
|
0,25
|
30
|
Khẩu trang y tế
|
cái
|
6
|
0,13
|
31
|
Quy phạm điều tra động vật phù du
|
cuốn
|
48
|
0,03
|
III
|
Sinh vật đáy
|
|
|
|
1
|
Quần áo BHLĐ
|
bộ
|
9
|
0,50
|
2
|
Ủng
|
đôi
|
24
|
0,25
|
3
|
Tất sợi
|
đôi
|
3
|
0,25
|
4
|
Mũ cứng
|
cái
|
24
|
0,13
|
5
|
Ô che mưa, che nắng
|
cái
|
12
|
0,13
|
6
|
Áo phao
|
cái
|
24
|
0,13
|
7
|
Thùng đựng và bảo quản mẫu
|
cái
|
24
|
1,00
|
8
|
Lưới vét
|
cái
|
6
|
0,25
|
9
|
Lưới giã sinh học
|
cái
|
6
|
0,25
|
10
|
Gàu sinh học
|
cái
|
24
|
0,25
|
11
|
Máy đo độ dài dây cáp
|
cái
|
24
|
0,25
|
12
|
Dây cáp đo độ sâu
|
mét
|
12
|
0,03
|
13
|
Hệ thống rây
|
cái
|
12
|
0,13
|
14
|
Khay đựng mẫu
|
cái
|
12
|
0,13
|
15
|
Kẹp
|
cái
|
12
|
0,50
|
16
|
Kéo giải phẫu
|
cái
|
12
|
0,50
|
17
|
Dao giải phẫu
|
cái
|
12
|
0,50
|
18
|
Kim và ống tiêm
|
bộ
|
12
|
0,13
|
19
|
Găng tay cao su
|
bộ
|
6
|
0,13
|
20
|
Đĩa petri
|
cái
|
6
|
0,50
|
21
|
Kim giải phẫu
|
cái
|
12
|
0,13
|
22
|
Bình thủy tinh
|
cái
|
12
|
0,13
|
23
|
Phễu nhựa hoặc thủy tinh
|
cái
|
6
|
0,13
|
24
|
Ống đong
|
cái
|
6
|
0,13
|
25
|
Ống hút kẻ độ
|
cái
|
6
|
0,03
|
26
|
Lọ miệng rộng và tube
|
cái
|
12
|
0,03
|
27
|
Cân đĩa
|
cái
|
12
|
0,03
|
28
|
Thước dẹp chia mm
|
cái
|
12
|
0,01
|
29
|
Compa
|
cái
|
12
|
0,01
|
30
|
Giá gỗ kẹp biểu
|
cái
|
12
|
0,08
|
31
|
Kìm
|
cái
|
24
|
0,01
|
32
|
Chìa vặn dẹt
|
cái
|
12
|
0,01
|
33
|
Khẩu trang y tế
|
cái
|
6
|
0,25
|
34
|
Búa
|
cái
|
12
|
0,01
|
35
|
Dây nilon phi 6
|
cái
|
24
|
0,25
|
36
|
Máy ảnh kỹ thuật số
|
cái
|
36
|
0,01
|
37
|
Bảng nhựa chụp ảnh
|
cái
|
36
|
0,03
|
IV
|
Cá biển
|
|
|
|
1
|
Quần áo BHLĐ
|
bộ
|
9
|
0,50
|
2
|
Ủng
|
đôi
|
24
|
0,25
|
3
|
Tất sợi
|
đôi
|
3
|
0,25
|
4
|
Mũ cứng
|
cái
|
24
|
0,25
|
5
|
Ô che mưa, che nắng
|
cái
|
12
|
0,13
|
6
|
Áo phao
|
cái
|
24
|
0,13
|
7
|
Thùng đựng và bảo quản mẫu
|
cái
|
24
|
1,00
|
8
|
Lưới kéo đáy
|
cái
|
6
|
0,13
|
9
|
Lưới kéo trung tầng
|
cái
|
6
|
0,13
|
10
|
Lưới rê nổi
|
cái
|
6
|
0,13
|
11
|
Câu vàng nổi
|
tùy
mục tiêu NC
|
6
|
0,08
|
12
|
Câu vàng đáy
|
tùy
mục tiêu NC
|
6
|
0,08
|
13
|
Lồng bẫy
|
tùy
mục tiêu NC
|
6
|
0,08
|
14
|
Máy thủy âm
|
cái
|
36
|
0,08
|
15
|
Dây cáp đo độ sâu
|
mét
|
12
|
0,05
|
16
|
Hệ thống rây
|
cái
|
12
|
0,08
|
17
|
Khay đựng mẫu
|
cái
|
12
|
0,08
|
18
|
Kẹp
|
cái
|
12
|
1,00
|
19
|
Kéo giải phẫu
|
cái
|
12
|
0,50
|
20
|
Dao giải phẫu
|
cái
|
12
|
0,50
|
21
|
Kim và ống tiêm
|
bộ
|
12
|
0,13
|
22
|
Găng tay cao su
|
bộ
|
6
|
0,13
|
23
|
Đĩa petri
|
cái
|
6
|
0,50
|
24
|
Kim giải phẫu
|
cái
|
12
|
0,25
|
25
|
Bình thủy tinh
|
cái
|
12
|
0,13
|
26
|
Dây sợi nilong
|
kg
|
6
|
0,05
|
27
|
Phễu nhựa hoặc thủy tinh
|
cái
|
6
|
0,13
|
28
|
Ống đong
|
cái
|
6
|
0,13
|
29
|
Ống hút kẻ độ
|
cái
|
6
|
0,13
|
30
|
Lọ miệng rộng và tube
|
cái
|
12
|
0,03
|
31
|
Cân đĩa
|
cái
|
12
|
0,02
|
32
|
Thước dẹp chia mm
|
cái
|
12
|
0,05
|
33
|
Compa
|
cái
|
12
|
0,02
|
34
|
Giá gỗ kẹp biểu
|
cái
|
12
|
0,05
|
35
|
Kìm
|
cái
|
24
|
0,01
|
36
|
Chìa vặn dẹt
|
cái
|
12
|
0,01
|
37
|
Khẩu trang y tế
|
cái
|
6
|
0,13
|
38
|
Dây nilon phi 6
|
cái
|
24
|
0,25
|
39
|
Búa
|
cái
|
12
|
0,02
|
40
|
Máy ảnh kỹ thuật số
|
cái
|
36
|
0,01
|
41
|
Bảng nhựa chụp ảnh
|
cái
|
36
|
0,03
|
B
|
Phân tích tại phòng thí nghiệm
|
|
|
|
I
|
Thực vật phù du
|
|
|
|
1
|
Áo blu
|
cái
|
12
|
0,80
|
2
|
Dép xốp
|
đôi
|
6
|
0,80
|
3
|
Găng tay
|
đôi
|
6
|
0,80
|
4
|
Khẩu trang y tế
|
cái
|
6
|
0,80
|
5
|
Đũa thủy tinh
|
cái
|
1,5
|
0,10
|
6
|
Tủ đựng tài liệu
|
cái
|
60
|
0,20
|
7
|
Bàn làm việc
|
cái
|
72
|
0,80
|
8
|
Ghế tựa
|
cái
|
60
|
0,80
|
9
|
Đồng hồ treo tường
|
cái
|
36
|
0,20
|
10
|
Quạt trần 100w
|
cái
|
36
|
0,13
|
11
|
Quạt thông gió 40w
|
cái
|
36
|
0,13
|
12
|
Đèn neon 40w
|
bộ
|
30
|
0,80
|
13
|
Máy hút bụi 2kw
|
cái
|
60
|
0,01
|
14
|
Điện năng
|
|
-
|
1,15
|
II
|
Động vật phù du, sinh vật đáy,
cá biển
|
|
|
|
1
|
Áo blu
|
cái
|
12
|
0,96
|
2
|
Dép xốp
|
đôi
|
6
|
0,96
|
3
|
Găng tay
|
đôi
|
6
|
0,96
|
4
|
Khẩu trang y tế
|
cái
|
6
|
0,96
|
5
|
Đũa thủy tinh
|
cái
|
1,5
|
0,10
|
6
|
Tủ đựng tài liệu
|
cái
|
60
|
0,24
|
7
|
Bàn làm việc
|
cái
|
72
|
0,96
|
8
|
Ghế tựa
|
cái
|
60
|
0,96
|
9
|
Đồng hồ treo tường
|
cái
|
36
|
0,24
|
10
|
Quạt trần 100w
|
cái
|
36
|
0,16
|
11
|
Quạt thông gió 40w
|
cái
|
36
|
0,16
|
12
|
Đèn neon 40w
|
bộ
|
30
|
0,96
|
13
|
Máy hút bụi 2kw
|
cái
|
60
|
0,01
|
14
|
Kính lúp
|
cái
|
50
|
0,08
|
15
|
Điện năng
|
|
-
|
1,40
|
C
|
Hoàn thiện tài liệu (nội
nghiệp) TVPD, ĐVPD, SVĐ, CB
|
|
|
|
1
|
Máy tính cầm tay
|
cái
|
36
|
0,01
|
2
|
Bàn dập ghim
|
cái
|
24
|
0,01
|
3
|
Kẹp sắt
|
cái
|
12
|
0,13
|
4
|
Cặp đựng tài liệu
|
cái
|
24
|
0,13
|
5
|
Dây điện đôi
|
mét
|
36
|
0,25
|
6
|
Thước nhựa
|
cái
|
24
|
0,01
|
7
|
Dao dọc giấy
|
cái
|
12
|
0,01
|
8
|
Kéo
|
cái
|
12
|
0,01
|
9
|
Ổ cắm điện
|
cái
|
36
|
0,25
|
10
|
Quy phạm quan trắc
|
quyển
|
24
|
0,01
|
11
|
Quạt trần 100w
|
cái
|
36
|
0,13
|
12
|
Quạt thông gió 40w
|
cái
|
36
|
0,13
|
13
|
Đèn neon 40w
|
bộ
|
30
|
0,25
|
14
|
Máy hút bụi 2kw
|
cái
|
60
|
0,02
|
15
|
Điện năng
|
|
-
|
1,14
|
2.2. Thiết bị
Ca/thông
số Bảng 54
TT
|
Danh
mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công
suất (kW)
|
Mức
|
A
|
Hiện trường (ngoại nghiệp) TVPD,
ĐVPD, SVĐ, CB
|
|
|
|
1
|
Bộ đàm
|
cái
|
|
0,04
|
2
|
Tời thả dụng cụ lấy mẫu
|
bộ
|
5,0
|
0,25
|
3
|
Tủ lạnh lưu mẫu
|
cái
|
0,16
|
0,25
|
B
|
Phân tích tại phòng thí nghiệm
|
|
|
|
I
|
Thực vật phù du
|
|
|
|
1
|
Kính hiển vi độ phóng đại 1000
lần
|
cái
|
0,18
|
0,20
|
2
|
Tủ lạnh lưu mẫu
|
cái
|
0,16
|
0,20
|
3
|
Buồng đếm tế bào
|
cái
|
0,16
|
0,20
|
4
|
Máy Điều hòa nhiệt độ
|
cái
|
2,20
|
0,20
|
5
|
Máy hút ẩm
|
cái
|
1,50
|
0,10
|
6
|
Điện năng
|
|
-
|
5,92
|
II
|
Động vật phù du
|
|
|
|
1
|
Kính hiển vi soi nổi độ phóng đại
400 lần
|
cái
|
0,18
|
0,30
|
2
|
Tủ lạnh lưu mẫu
|
cái
|
0,16
|
0,30
|
3
|
Buồng đếm ĐVPD
|
cái
|
0,16
|
0,20
|
4
|
Máy Điều hòa nhiệt độ
|
cái
|
2,20
|
0,24
|
5
|
Máy hút ẩm
|
cái
|
1,50
|
0,10
|
6
|
Điện năng
|
|
-
|
6,90
|
III
|
Sinh vật đáy, cá biển
|
|
|
|
1
|
Kính hiển vi soi nổi độ phóng đại
400 lần
|
cái
|
0,18
|
0,30
|
2
|
Tủ lạnh lưu mẫu
|
cái
|
0,16
|
0,30
|
3
|
Máy Điều hòa nhiệt độ
|
cái
|
2,20
|
0,24
|
4
|
Máy hút ẩm
|
cái
|
1,50
|
0,20
|
5
|
Máy ảnh kỹ thuật số
|
cái
|
|
0,10
|
6
|
Điện năng
|
|
-
|
8,11
|
C
|
Hoàn thiện tài liệu (nội
nghiệp) TVPD, ĐVPD, SVĐ, CB
|
|
|
|
1
|
Máy tính
|
cái
|
0,40
|
0,06
|
2
|
Máy in
|
cái
|
0,50
|
0,02
|
3
|
Máy in màu
|
cái
|
0,40
|
0,01
|
4
|
Máy Photocopy
|
cái
|
0,99
|
0,01
|
5
|
Điều hòa
|
cái
|
2,20
|
0,06
|
6
|
Máy hút ẩm
|
bộ
|
1,50
|
0,02
|
7
|
Máy ScannerA4
|
bộ
|
0,50
|
0,01
|
8
|
Điện năng
|
|
-
|
1,25
|
2.3. Vật liệu
Tính
cho 1 thông số Bảng 55
TT
|
Danh
mục vật liệu
|
ĐVT
|
Mức
|
Ngoại
nghiệp
|
Phòng
TN
|
Nội
nghiệp
|
I
|
Thực vật phù du
|
|
|
|
|
1
|
Formol
|
lít
|
0,13
|
-
|
-
|
2
|
Lugon
|
lít
|
0,13
|
-
|
-
|
3
|
Biểu ghi vớt thực vật phù du
|
biểu
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
4
|
Bao đựng mẫu
|
cái
|
1,00
|
1,00
|
-
|
5
|
Nước rửa dụng cụ
|
lít
|
0,15
|
0,30
|
-
|
6
|
Hóa chất ngâm giữ cồn formol
|
kg
|
0,40
|
-
|
-
|
7
|
Pin chuyên dụng
|
cục
|
-
|
0,45
|
-
|
8
|
Giấy A4
|
ram
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
9
|
Giấy tập
|
quyển
|
0,01
|
-
|
-
|
10
|
Khăn lau
|
cái
|
0,08
|
0,16
|
-
|
11
|
Băng dính
|
cuộn
|
0,03
|
-
|
0,03
|
12
|
Bàn chải
|
cái
|
0,02
|
0,02
|
-
|
13
|
Xà phòng
|
kg
|
0,03
|
0,03
|
0,01
|
14
|
Pin đèn 1,5V
|
đôi
|
0,40
|
-
|
-
|
15
|
Bóng đèn pin
|
cái
|
0,27
|
-
|
-
|
16
|
Ghim to, nhỏ
|
cái
|
0,01
|
-
|
0,03
|
17
|
Dây buộc nhựa
|
túi
|
0,01
|
-
|
-
|
18
|
Găng tay
|
đôi
|
0,08
|
0,08
|
-
|
19
|
Dây thép
|
kg
|
0,01
|
-
|
-
|
20
|
Hồ dán
|
cái
|
0,01
|
-
|
-
|
21
|
Giấy bìa màu
|
ram
|
-
|
-
|
0,01
|
22
|
Bút chì
|
cái
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
23
|
Bút bi
|
cái
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
24
|
Đinh các loại
|
kg
|
0,01
|
-
|
-
|
II
|
Động vật phù du
|
|
|
|
|
1
|
Formol
|
lít
|
0,13
|
-
|
-
|
2
|
Lugon
|
lít
|
0,13
|
-
|
-
|
3
|
Biểu ghi vớt động vật phù du
|
biểu
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
4
|
Bao đựng mẫu
|
cái
|
1,00
|
1,00
|
-
|
5
|
Nước rửa dụng cụ
|
lít
|
0,15
|
0,30
|
-
|
6
|
Pin chuyên dụng
|
cục
|
-
|
0,45
|
-
|
7
|
Giấy A4
|
ram
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
8
|
Giấy tập
|
quyển
|
0,05
|
-
|
-
|
9
|
Khăn lau
|
cái
|
0,08
|
0,16
|
0,04
|
10
|
Băng dính
|
cuộn
|
0,03
|
-
|
0,03
|
11
|
Bàn chải
|
cái
|
0,02
|
0,02
|
-
|
12
|
Xà phòng
|
kg
|
0,03
|
0,03
|
0,01
|
13
|
Pin đèn 1,5V
|
đôi
|
0,40
|
-
|
-
|
14
|
Bóng đèn pin
|
cái
|
0,27
|
-
|
-
|
15
|
Ghim to, nhỏ
|
cái
|
0,01
|
-
|
0,03
|
16
|
Dây buộc nhựa
|
túi
|
0,01
|
-
|
-
|
17
|
Găng tay
|
đôi
|
0,08
|
0,08
|
-
|
18
|
Dây thép
|
kg
|
0,01
|
-
|
-
|
19
|
Hồ dán
|
cái
|
0,01
|
-
|
-
|
20
|
Giấy bìa màu
|
ram
|
-
|
-
|
0,01
|
21
|
Bút chì
|
cái
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
22
|
Bút bi
|
cái
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
23
|
Đinh các loại
|
kg
|
0,01
|
-
|
-
|
III
|
Sinh vật đáy
|
|
|
|
|
1
|
Cồn
|
lít
|
1,00
|
|
|
2
|
Bông
|
kg
|
0,05
|
-
|
-
|
3
|
Dây sợi nilon
|
kg
|
0,10
|
-
|
-
|
4
|
Thuốc gây mê Menthol Sulfate
manhe
|
kg
|
0,05
|
-
|
-
|
5
|
Hóa chất ngâm giữ cồn formol
|
kg
|
0,40
|
-
|
-
|
6
|
Các loại bảng ghi thu
|
trạm
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
7
|
Nhãn và thẻ
|
trạm
|
1,00
|
-
|
-
|
8
|
Sổ nhật ký công tác
|
quyển
|
0,05
|
-
|
-
|
9
|
Mực đen vẽ kỹ thuật, bút vẽ
|
-
|
0,01
|
-
|
0,01
|
10
|
Bao đựng mẫu
|
cái
|
1,00
|
1,00
|
-
|
11
|
Nước rửa dụng cụ
|
lít
|
0,15
|
0,30
|
-
|
12
|
Pin chuyên dụng
|
cục
|
-
|
0,45
|
-
|
13
|
Giấy A4
|
ram
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
14
|
Giấy tập
|
quyển
|
0,05
|
0,05
|
-
|
15
|
Khăn lau
|
cái
|
0,08
|
0,16
|
0,04
|
16
|
Băng dính
|
cuộn
|
0,03
|
-
|
0,03
|
17
|
Bàn chải
|
cái
|
0,02
|
0,02
|
-
|
18
|
Xà phòng
|
kg
|
0,03
|
0,03
|
0,01
|
19
|
Pin đèn 1,5V
|
đôi
|
0,40
|
-
|
-
|
20
|
Bóng đèn pin
|
cái
|
0,27
|
-
|
-
|
21
|
Ghim to, nhỏ
|
cái
|
0,01
|
-
|
0,03
|
22
|
Bút chì
|
cái
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
23
|
Bút bi
|
cái
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
24
|
Dây buộc nhựa
|
túi
|
0,01
|
-
|
-
|
25
|
Găng tay
|
đôi
|
0,08
|
0,08
|
-
|
26
|
Dây thép
|
kg
|
0,01
|
-
|
-
|
27
|
Hồ dán
|
cái
|
0,01
|
-
|
-
|
28
|
Giấy bìa màu
|
ram
|
-
|
-
|
0,01
|
29
|
Đinh các loại
|
kg
|
0,01
|
-
|
-
|
IV
|
Cá biển
|
|
|
|
|
1
|
Formol
|
lít
|
1,00
|
|
|
2
|
Bông
|
kg
|
0,05
|
-
|
-
|
3
|
Dây sợi nilon
|
kg
|
0,10
|
-
|
-
|
4
|
Thuốc gây mê Menthol Sulfate
manhe
|
kg
|
0,05
|
-
|
-
|
5
|
Hóa chất ngâm giữ cồn formol
|
kg
|
0,40
|
-
|
-
|
6
|
Các loại bảng ghi thu
|
trạm
|
1,00
|
-
|
-
|
7
|
Nhãn và thẻ
|
trạm
|
1,00
|
-
|
-
|
8
|
Sổ nhật ký công tác
|
quyển
|
0,05
|
-
|
-
|
9
|
Mực đen vẽ kỹ thuật, bút vẽ
|
-
|
0,05
|
-
|
-
|
10
|
Bao đựng mẫu
|
cái
|
1,00
|
1,00
|
-
|
11
|
Nước rửa dụng cụ
|
lít
|
0,15
|
0,30
|
-
|
12
|
Pin chuyên dụng
|
cục
|
-
|
0,45
|
-
|
13
|
Giấy A4
|
ram
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
14
|
Giấy tập
|
quyển
|
0,05
|
0,05
|
-
|
15
|
Khăn lau
|
cái
|
0,08
|
0,16
|
0,04
|
16
|
Băng dính
|
cuộn
|
0,03
|
-
|
0,03
|
17
|
Bàn chải
|
cái
|
0,02
|
0,02
|
-
|
18
|
Xà phòng
|
kg
|
0,03
|
0,03
|
0,01
|
19
|
Pin đèn 1,5V
|
đôi
|
0,40
|
-
|
-
|
20
|
Bóng đèn pin
|
cái
|
0,27
|
-
|
-
|
21
|
Ghim to, nhỏ
|
cái
|
0,01
|
-
|
0,03
|
22
|
Bút chì
|
cái
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
23
|
Bút bi
|
cái
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
24
|
Dây buộc nhựa
|
túi
|
0,01
|
-
|
-
|
25
|
Găng tay
|
đôi
|
0,08
|
0,08
|
-
|
26
|
Dây thép
|
kg
|
0,01
|
-
|
-
|
27
|
Hồ dán
|
cái
|
0,01
|
-
|
-
|
28
|
Giấy bìa màu
|
ram
|
-
|
-
|
0,01
|
29
|
Đinh các loại
|
kg
|
0,01
|
-
|
-
|
Thông tư 38/2010/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật khảo sát điều tra tổng hợp tài nguyên và môi trường biển bằng tàu biển do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Thông tư 38/2010/TT-BTNMT ngày 14/12/2010 về Định mức kinh tế - kỹ thuật khảo sát điều tra tổng hợp tài nguyên và môi trường biển bằng tàu biển do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
4.242
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|