|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định số 555/QĐ-UBND 2016 điều chỉnh đầu tư trồng rừng rừng phòng hộ đặc dụng Bình Định
Số hiệu:
|
555/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Trần Châu
|
Ngày ban hành:
|
29/02/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 555/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày 29 tháng 02 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH SUẤT ĐẦU TƯ TRỒNG RỪNG, KHOANH NUÔI XÚC TIẾN TÁI SINH
RỪNG, BẢO VỆ RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG VÀ RỪNG MÔI TRƯỜNG CẢNH QUAN TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn về việc ban hành định
mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo
vệ rừng;
Căn cứ Quyết định số 73/2010/QĐ-TTg
ngày 16/11/2010 của Thủ
tướng Chính phủ về ban hành Quy chế quản lý đầu tư xây dựng công trình
lâm sinh;
Căn cứ Thông tư số
69/2011/TT-BNNPTNT ngày 21/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển
nông thôn về hướng dẫn thực hiện một số nội dung Quy chế quản lý đầu tư xây dựng
công trình lâm sinh;
Căn cứ
Thông tư số 01/2015/TT-BXD ngày 20/3/2015 của Bộ
Xây dựng về việc hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 23/2015/TT-BLĐTBXH ngày 23/6/2015
của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực
hiện một số điều về tiền lương của Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết về hướng dẫn thi hành một
số nội dung của Bộ Luật Lao động;
Căn cứ
Quyết định số
432/QĐ-UBND ngày 29/8/2011 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh suất đầu tư trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng
phòng hộ, đặc dụng trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 622/QĐ-UBND
ngày 13/11/2012 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh suất đầu tư trồng,
chăm sóc, bảo vệ rừng và thi công duy tu đường ranh
cản lửa môi trường cảnh
quan thành phố Quy Nhơn;
Xét Biên bản cuộc họp liên ngành
Nông nghiệp và PTNT, Tài
chính, Kế hoạch và Đầu tư ngày 23/10/2015; đề nghị của Sở Nông nghiệp và PTNT tại
Tờ trình số 4197/TTr-SNN ngày 02/12/2015 và đề nghị của Sở Tài chính tại Văn bản số
485/STC-GCS ngày 19/02/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh suất đầu tư trồng rừng
khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng, bảo vệ rừng phòng hộ, rừng đặc dụng và rừng
môi trường cảnh quan trên địa bàn tỉnh Bình Định với những nội dung như sau:
A. TRỒNG, CHĂM SÓC RỪNG PHÒNG HỘ,
ĐẶC DỤNG VÀ XÂY DỰNG, DUY TU ĐƯỜNG BĂNG CẢN LỬA THUỘC RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẶC DỤNG
1. Trồng, chăm sóc hỗn giao cây bản
địa với cây Keo lai
- Mật độ: 1.468 cây/ha (833 cây Keo +
635 cây bản địa).
- Đơn giá: 77.676.000 đồng/ha; trong
đó:
+ Trồng và chăm sóc năm thứ nhất:
|
41.216.000 đồng/ha
|
+ Chăm sóc năm thứ 2:
|
20.134.000 đồng/ha
|
+ Chăm sóc năm thứ 3:
|
12.465.000 đồng/ha
|
+ Chăm sóc năm thứ 4:
|
3.861.000 đồng/ha
|
2. Trồng, chăm sóc thuần loài cây Phi lao
- Mật độ: 2.000 cây/ha.
- Đơn giá: 54.551.000
đồng/ha; trong đó:
+ Trồng và chăm sóc năm thứ nhất:
|
42.202.000 đồng/ha
|
+ Chăm sóc năm thứ 2:
|
7.364.000 đồng/ha
|
+ Chăm sóc năm thứ 3:
|
4.985.000 đồng/ha
|
3. Trồng, chăm sóc thuần loài cây Keo lai
- Mật độ: 1.000 cây/ha,
- Đơn giá:
48.013.000 đồng/ha; trong đó:
+ Trồng và chăm sóc năm thứ nhất:
|
22.851.000 đồng/ha.
|
+ Chăm sóc năm thứ 2:
|
14.422.000 đồng/ha.
|
+ Chăm sóc năm thứ 3:
|
10.740.000 đồng/ha.
|
4. Trồng, chăm sóc thuần loài cây
Keo lai
- Mật độ: 1.600 cây/ha.
- Đơn giá: 62.272.000 đồng/ha; trong đó:
+ Trồng và chăm sóc năm thứ nhất:
|
31.308.000 đồng/ha.
|
+ Chăm sóc năm thứ 2:
|
18.370.000 đồng/ha.
|
+ Chăm sóc năm thứ 3:
|
12.594.000 đồng/ha.
|
5. Trồng, chăm sóc thuần loài cây
Keo lá tràm
- Mật độ: 1.600 cây/ha.
- Đơn giá: 60.891.000 đồng/ha; trong đó:
+ Trồng và chăm sóc năm thứ nhất:
|
26.138.000 đồng/ha.
|
+ Chăm sóc năm thứ 2:
|
18.298.000 đồng/ha.
|
+ Chăm sóc năm thứ 3:
|
12.594.000 đồng/ha.
|
+ Chăm sóc năm thứ 4:
|
3.861.000 đồng/ha.
|
6. Xây dựng, duy tu đường băng cản lửa
- Quy mô: 01 km (10.000 m2);
đường băng trắng; thi công thủ công.
- Đơn giá: 27.963.000
đồng/km; trong đó:
+ XD đường băng năm thứ nhất:
|
8.553.000 đồng/ha
|
+ Duy tu đường băng năm thứ 2:
|
7.893.000 đồng/ha.
|
+ Duy tu đường băng năm thứ 3:
|
7.656.000 đồng/ha.
|
+ Duy tu đường băng năm thứ 4:
|
3.861.000 đồng/ha.
|
(Chi
tiết theo phụ lục đính kèm Quyết định này)
B. TRỒNG, CHĂM SÓC RỪNG MÔI TRƯỜNG
CẢNH QUAN VÀ XÂY DỰNG, DUY TU ĐƯỜNG BĂNG CẢN LỬA
THUỘC RỪNG MÔI TRƯỜNG CẢNH QUAN
1. Trồng, chăm sóc hỗn giao cây Keo lá tràm với cây Thông
- Mật độ: 1.600
cây/ha (534 cây Keo lá tràm + 1.066 cây Thông 02 năm tuổi)
- Đơn giá: 85.278.000 đồng/ha; trong đó:
+ Trồng và chăm sóc năm thứ nhất:
|
40.037.000 đồng/ha.
|
+ Chăm sóc năm thứ 2:
|
20.811.000 đồng/ha,
|
+ Chăm sóc năm thứ 3:
|
20.368.000 đồng/ha.
|
+ Chăm sóc năm thứ 4:
|
4.062.000 đồng/ha,
|
2. Trồng, chăm sóc thuần cây Thông
- Mật độ: 1.600 cây/ha.
- Đơn giá: 90.384.000 đồng/ha; trong
đó:
+ Trồng và chăm sóc năm thứ nhất:
|
43.479.000 đồng/ha.
|
+ Chăm sóc năm thứ 2:
|
21.546.000 đồng/ha.
|
+ Chăm sóc năm thứ 3:
|
21.297.000 đồng/ha.
|
+ Chăm sóc năm thứ 4:
|
4.062.000
đồng/ha.
|
3. Trồng, chăm sóc hỗn giao cây
Keo lai với cây Thông
- Mật độ: 1.600 cây/ha (800 cây Keo
lai + 800 cây Thông 02 năm tuổi).
- Đơn giá: 82.758.000 đồng/ha; trong đó:
+ Trồng và chăm sóc năm thứ nhất:
|
38.379.000 đồng/ha.
|
+ Chăm sóc năm thứ 2:
|
20.426.000 đồng/ha.
|
+ Chăm sóc năm thứ 3:
|
19.891.000 đồng/ha.
|
+ Chăm sóc năm thứ 4:
|
4.062.000 đồng/ha.
|
4. Xây dựng, duy tu đường băng cản lửa
- Quy mô: 01 km
(10.000 m2); đường băng trắng; thi công thủ
công.
- Đơn giá: 35.789.000 đồng/km; trong đó:
+ XD đường băng năm thứ nhất:
|
8.999.000 đồng/ha.
|
+ Duy tu đường băng năm thứ 2:
|
10.719.000 đồng/ha.
|
+ Duy tu đường băng năm thứ 3:
|
10.075.000 đồng/ha.
|
+ Duy tu đường băng năm thứ 4:
|
5.996.000 đồng/ha.
|
(Chi tiết theo phụ lục đính kèm Quyết định này)
C. CÁC NỘI DUNG LIÊN QUAN
a) Suất đầu tư
trên được tính toán theo định mức ở điều kiện thực bì
cấp 3, đất cấp 3, cự ly đi làm 4.000 m - 5.000
m, độ dốc nhỏ hơn 20 độ và đơn giá vật tư tại thời điểm xây dựng. Khi thiết kế
tùy theo từng điều kiện cụ thể để tính
lại theo hệ số điều chỉnh và định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh và bảo vệ rừng theo quy định tại Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN
và đơn giá vật tư tại thời điểm.
b) Đối với diện
tích đã trồng Bạch đàn trước đây, khi trồng rừng môi trường cảnh quan và làm đường
băng cản lửa được áp dụng chăm sóc rừng và duy tu đường băng năm thứ 5. Định mức, đơn giá áp dụng như năm thứ 4.
c) Giá vật tư tại
thời điểm: Được tính trên cơ sở
bản báo giá của bản tin: Sản xuất và thị trường được phát hành hàng tuần của Sở
Nông nghiệp và PTNT hoặc báo giá của các nhà máy sản xuất
phân bón, các đại lý kinh doanh phân bón tại địa bàn gần nơi tập kết thi công
công trình nhất.
d) Chi phí vận chuyển vật tư: Đối với các huyện đồng bằng 200 đồng/kg, đối với các huyện miền núi 500 đồng/kg.
đ) Tiền trả hộ nhận khoản bảo vệ rừng và khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng vẫn thực hiện theo các Quyết định số
432/QĐ-UBND ngày 29/8/2011 của UBND tỉnh
và Quyết định số 622/QĐ-UBND ngày 13/11/2012 của UBND tỉnh (200.000 đồng/ha/năm).
Riêng đối với hộ gia đình đồng bào dân tộc thiểu số, hộ
gia đình người kinh nghèo đang sinh sống ổn định tại các xã có điều kiện kinh tế xã hội khó khăn (khu vực II
và III) thuộc vùng dân tộc miền núi theo tiêu chí của Thủ tướng chính phủ quy định được nhận khoán 400.000 đồng/ha/năm
theo Nghị định số 75/2015/NĐ-CP ngày 09/9/2015 của Chính phủ.
e) Đối với các công trình đã phê duyệt thiết kế, dự toán và được triển khai từ năm 2015 trở về trước nhưng đến sau năm 2015 còn thực hiện thì vẫn thực hiện theo dự toán đã phê duyệt.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT chủ trì, phối
hợp với các cơ quan liên quan, UBND các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị
tổ chức triển khai thực hiện.
Điều 3. Quyết định này thay thế các Quyết định số
432/QĐ-UBND ngày 29/8/2011 của UBND tỉnh và Quyết định số 622/QĐ-UBND ngày
13/11/2012 của UBND tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài
chính, Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, PVP
NN;
- Lưu: VT, K13 (33b)
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Châu
|
PHỤ LỤC 01:
TỔNG HỢP ĐẤT ĐẦU TƯ TRỒNG RỪNG PHÒNG HỘ, MTCQ ĐẦY ĐỦ
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số 555/QD-UBND ngày 29/02/2016
của UBND tỉnh)
STT
|
Phương thức/loài
cây trồng
|
Cơ cấu cây trồng
|
Mật độ (cây/ha)
|
ĐVT
|
Suất đầu tư
|
Ghi chú
|
Tổng
|
Năm
thứ 1
|
Năm
thứ 2
|
Năm thứ 3
|
Năm thứ 4
|
A
|
Trồng rừng phòng hộ:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trồng, CS hỗn giao cây bản địa với Keo lai
|
833
Keo lai + 635 Bản địa
|
1.468
|
đ/ha
|
77.676.000
|
41.216.000
|
20.134.000
|
12.465.000
|
3.861.000
|
Phụ
lục 03
|
2
|
Trồng, CS thuần
Keo lai
|
Keo
lai
|
1.000
|
đ/ha
|
48.013.000
|
22.851.000
|
14.422.000
|
10.740.000
|
|
Phụ
lục 05
|
3
|
Trồng, CS thuần Keo lai
|
Keo lai
|
1.600
|
đ/ha
|
62.272.000
|
31.308.000
|
18.370.000
|
12.594.000
|
|
Phụ lục 07
|
4
|
Trồng, CS thuần
Keo lá tràm
|
Keo
lá tràm
|
1.600
|
đ/ha
|
60.891.000
|
26.138.000
|
18.298.000
|
12.594.000
|
3.861.000
|
Phụ
lục 09
|
5
|
Trồng, chăm sóc
(CS) thuần Phi lao
|
Phi lao (gieo ươm bằng hạt)
|
2.000
|
đ/ha
|
54.551.000
|
42.202.000
|
7.364.000
|
4.985.000
|
|
Phụ lục
11
|
6
|
Xây dựng và duy
tu đường ranh cản lửa
|
Thi
công thủ công
|
|
đ/km
|
27.963.000
|
8.553.000
|
7.893.000
|
7.656.000
|
3.861.000
|
Phụ
lục 13
|
B
|
Trồng rừng cảnh quan
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trồng, CS hỗn
giao cây Keo lá tràm với Thông
|
534
Keo lá tràm + 1.066 Thông
|
1.600
|
đ/ha
|
85.278.000
|
40.037.000
|
20.811.000
|
20.368.000
|
4.062.000
|
Phụ
lục 15
|
2
|
Trồng, CS thuần Thông
|
Thông
|
1.600
|
đ/ha
|
90.384.000
|
43.179.000
|
21.546.000
|
21.297.000
|
4.062.000
|
Phụ
lục 17
|
3
|
Trồng, CS hỗn
giao cây Keo lai với Thông
|
800
Keo lai + 800 Thông
|
1.600
|
đ/ha
|
82.758.000
|
38.379.000
|
20.426.000
|
19.819.000
|
4.062.000
|
Phụ
lục 19
|
4
|
Xây dựng và duy tu đường ranh cản lửa
|
Thi công thủ công
|
|
đ/km
|
35.789.000
|
8.999.000
|
10.719.000
|
10.075.000
|
5.996.000
|
Phụ
lục 21
|
Ghi chú:
Đối với diện tích đất đã trồng cây Bạch
đàn trước đây khi trồng rừng, làm đường băng cản lửa môi trường cảnh quan được được áp dụng thêm năm thứ 5. Định mức, đơn giá của năm thứ 5 áp dụng như năm thứ 4./.
PHỤ LỤC 02:
CHI PHÍ TRỰC TIẾP TRỒNG, CHĂM SÓC RỪNG
PHÒNG HỘ, ĐẶC DỤNG CÔNG THỨC: HỖN GIAO KEO LAI VÀ CÂY BẢN ĐỊA MẬT ĐỘ: 1468
CÂY/HA
(Kèm theo Quyết định số 555/QĐ-UBND ngày 29/02/2016 của UBND tỉnh)
TT
|
Hạng
mục
|
833
Keo lai + 635 bản địa
|
KL
|
ĐM
|
Số
lượng
|
Đơn
giá
|
Thành
tiền (đồng/ha)
|
I
|
Trồng và c/s rừng năm thứ
nhất
|
|
|
|
|
32.853.778
|
1
|
Chi phí nhân công
|
|
|
158,7
|
|
28.296.210
|
-
|
Xử lý thực bì
|
8.333
|
201
|
41,5
|
178.300
|
7.399.450
|
-
|
Cuốc hố
|
1.468
|
47
|
31,2
|
178.300
|
5.562.960
|
-
|
Vận chuyển và bón phân
|
1.468
|
99
|
14,8
|
178.300
|
2.638.840
|
-
|
Lấp hố
|
1.468
|
118
|
12,4
|
178.300
|
2.210.920
|
-
|
Vận chuyển cây con, trồng
|
1.468
|
|
37,6
|
|
6.704.080
|
+
|
Keo lai
|
833
|
113
|
7,4
|
178.300
|
1.319.420
|
+
|
Sao đen
|
635
|
21
|
30,2
|
178.300
|
5.384.660
|
-
|
Trồng dặm
|
|
|
9,6
|
|
1.711.680
|
+
|
Keo lai (trồng dặm 10%)
|
83
|
81
|
1,0
|
178.300
|
178.300
|
+
|
Cây Sao đen (trồng dặm 15%)
|
95
|
11
|
8,6
|
178.300
|
1.533.380
|
-
|
Chăm sóc năm thứ nhất
|
1.468
|
127
|
11,6
|
178.300
|
2.068.280
|
2
|
Chi phí vật liệu
|
|
|
|
|
4.557.568
|
-
|
Cây con
|
|
|
|
|
3.935.080
|
+
|
Cây Keo lai
|
|
|
916
|
630
|
577.085
|
+
|
Sao đen
|
|
|
730
|
4.600
|
3.358.000
|
-
|
Phân vi sinh
|
|
|
105,2
|
|
357.510
|
+
|
Keo lai (0,05kg/hố)
|
|
|
41,7
|
3.400
|
141.610
|
+
|
Sao đen (0,1kg/hố)
|
|
|
63,5
|
3.400
|
215.900
|
-
|
Thuốc mối
|
|
|
10,5
|
|
264.978
|
+
|
Keo lai (0,005kg/hố)
|
|
|
4,2
|
25.200
|
104.958
|
+
|
Sao đen (0,01kg/hố)
|
|
|
6,4
|
25.200
|
160.020
|
II
|
Chăm
sóc năm thứ hai
|
|
|
|
|
16.468.928
|
1
|
Chi phí nhân công
|
|
|
82,0
|
|
14.620.600
|
-
|
Phát thực bì
|
|
|
33,7
|
|
6.008.710
|
+
|
Lần 1
|
8.333
|
470
|
17,7
|
178.300
|
3.155.910
|
+
|
Lần 2
|
|
|
16,0
|
|
2.852.800
|
|
Phát chăm sóc
|
8.333
|
698
|
11,9
|
178.300
|
2.121.770
|
|
Phát vỡ (mỗi
bên 0,25m)
|
833
|
201
|
4,1
|
178.300
|
731.030
|
-
|
Xới, vun gốc
(chăm sóc lần 2)
|
1.468
|
70
|
21,0
|
178.300
|
3.744.300
|
-
|
Vận chuyển và bón phân
|
1.468
|
99
|
14,8
|
178.300
|
2.638.840
|
-
|
Trồng dặm
|
|
|
12,5
|
|
2.228.750
|
+
|
Keo lai (trồng dặm 10%)
|
83
|
81
|
1,0
|
178.300
|
178.300
|
+
|
Sao đeo (trồng dặm 20%)
|
127
|
11
|
11,5
|
178.300
|
2.050.450
|
2
|
Chi phí vật tư
|
|
|
|
|
1.848.328
|
-
|
Cây con
|
|
|
210,0
|
|
636.490
|
+
|
Cây Keo lai
|
|
|
83
|
630
|
52.290
|
+
|
Cây Sao đen
|
|
|
127
|
4.600
|
584.200
|
-
|
Phân NPK (20 :
20 : 15)
|
|
|
73,4
|
12.900
|
946.860
|
-
|
Thuốc mối
|
|
|
10,5
|
|
264.978
|
+
|
Keo lai
(0,005kg/hố)
|
|
|
4,2
|
25.200
|
104.958
|
+
|
Sao đen (0.01kg/hố)
|
|
|
6,4
|
25.200
|
160.020
|
III
|
Chăm sóc năm thứ ba
|
|
|
|
|
10.127.440
|
|
Chi phí nhân công
|
|
|
56,8
|
|
10.127.440
|
-
|
Phát thực bì
|
|
|
35,8
|
|
6.383.140
|
+
|
Lần 1
|
9.166
|
567
|
16,2
|
178.300
|
2.888.460
|
+
|
Lần 2
|
|
|
19,6
|
|
3.494.680
|
-
|
Phát chăm sóc
|
9.166
|
590
|
15,5
|
178.300
|
2.763.650
|
-
|
Phát vỡ (mỗi bên 0,25m)
|
834
|
201
|
4,1
|
178.300
|
731.030
|
-
|
Xới, vun gốc (chăm sóc lần 2)
|
1.468
|
70
|
21,0
|
178.300
|
3.744.300
|
IV
|
Chăm sóc năm thứ tư
|
|
|
|
|
3.013.270
|
1
|
Chi phí nhân công
|
|
|
16,9
|
|
3.013.270
|
-
|
Phát thực bì
|
10.000
|
590
|
16,9
|
178.300
|
3.013.270
|
|
Tổng
cộng
|
|
|
|
|
62.463.416
|
PHỤ LỤC 03:
DỰ TOÁN CHI PHÍ TRỒNG VÀ CHĂM SÓC 01 HA RỪNG
PHÒNG HỘ, ĐẶC DỤNG
CÔNG THỨC:
HỖN GIAO 833 CÂY KEO LAI VÀ 635 CÂY BẢN ĐỊA (1.486 CÂY/HA)
(Kèm theo Quyết định số 555/QĐ-UBND ngày 29/02/2016 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: đồng
TT
|
Hạng
mục
|
Tổng nhu cầu vốn
|
Năm
thực hiện
|
Năm
1
|
Năm
2
|
Năm
3
|
Năm
4
|
I
|
Chi phí trực tiếp
|
62.463.416
|
32.853.778
|
16.468.928
|
10.127.440
|
3.013.270
|
1.1
|
Chi phí nhân công
|
56.057.520
|
28.296.210
|
14.620.600
|
10.127.440
|
3.013.270
|
1.2
|
Chi phí vật liệu
|
6.405.896
|
4.557.568
|
1.848.328
|
|
|
2
|
Chi phí chung 5% x (1)
|
3.123.171
|
1.642.689
|
823.446
|
506.372
|
150.664
|
3
|
Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (1+2)
|
3.607.262
|
1.897.306
|
951.081
|
584.860
|
174.016
|
4
|
Chi phí quản lý dự án 2,125% x (1+2+3)
|
1.470.369
|
773.368
|
387.673
|
238.397
|
70.931
|
5
|
Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng
|
3.551.997
|
2.229.712
|
590.838
|
446.619
|
284.828
|
5.1
|
Chi phí thiết
kế, hoán công 1,5% x (1+2+3)
|
1.037.908
|
1.037.908
|
|
|
|
5.2
|
Chi phí thẩm
tra, thiết kế dự toán 0,311% x (1+2 +3)
|
215.193
|
215.193
|
|
|
|
5.3
|
Chi phí thẩm định
dự án 0,019% x (1+2+3)
|
13.147
|
13.147
|
|
|
|
5.4
|
Chi phí giám sát thi công 2,053% x (1+2+3)
|
1.420.550
|
747.164
|
374.538
|
230.319
|
68.528
|
5.5
|
Chi phí nghiệm
thu, hoàn công
(1công/ha)
|
865.200
|
216.300
|
216.300
|
216.300
|
216.300
|
6
|
Chi phí dự phòng 5% x (1+2+3)
|
3.459.692
|
1.819.689
|
912.173
|
560.934
|
166.897
|
|
Tổng
chi phí cho 1 ha
|
77.675.908
|
41.216.540
|
20.134.139
|
12.464.621
|
3.860.607
|
|
Làm
tròn
|
77.676.000
|
41.216.000
|
20.134.000
|
12.465.000
|
3.861.000
|
PHỤ LỤC SỐ 04:
CHI PHÍ TRỰC TIẾP TRỒNG, CHĂM SÓC KEO LAI
(PHÒNG HỘ, ĐẶC DỤNG)
CÔNG THỨC:
KEO LAI THUẦN LOÀI, MẬT ĐỘ: 1.000 CÂY/HA
(Kèm theo Quyết định số 555/QĐ-UBND ngày 29/02/2016 của UBND tỉnh)
TT
|
Hạng
mục
|
1000
Keo lai
|
KL
|
ĐM
|
Số lượng
|
Đơn
giá
|
Thành
tiền (đồng/ha)
|
I
|
Trồng và c/s rừng năm thứ nhất
|
|
|
|
|
18.070.140
|
1
|
Chi phí nhân công
|
|
|
95,8
|
|
17.081.140
|
-
|
Xử lý thực bì
|
10.000
|
263
|
38,0
|
178.300
|
6.775.400
|
-
|
Cuốc hố
|
1.000
|
47
|
21,3
|
178.300
|
3.797.790
|
-
|
Vận chuyển và
bón phân
|
1.000
|
99
|
10,1
|
178.300
|
1.800.830
|
-
|
Lấp hố
|
1.000
|
118
|
8,5
|
178.300
|
1.515.550
|
-
|
Vận chuyển cây con, trồng
|
1.000
|
113
|
8,8
|
178.300
|
1.569.040
|
-
|
Trồng dặm (10%)
|
100
|
81
|
1,2
|
178.300
|
213.960
|
-
|
Chăm sóc năm
thứ nhất
|
1.000
|
127
|
7,9
|
178.300
|
1.408.570
|
2
|
Chi phí vật liệu
|
|
|
|
|
989.000
|
-
|
Cây con (cây
Keo lai)
|
|
|
1.100
|
630
|
693.000
|
-
|
Phân vi sinh
|
|
|
50
|
3.400
|
170.000
|
-
|
Thuốc mối
|
|
|
5
|
25.200
|
126.000
|
II
|
Chăm sóc năm thứ hai
|
|
|
|
|
11.745.960
|
1
|
Chi phí nhân công
|
|
|
61,2
|
|
10.911.960
|
-
|
Phát thực bì
|
|
|
35,6
|
|
6.347.480
|
+
|
Lần 1
|
10.000
|
470,0
|
21,3
|
178.300
|
3.797.790
|
+
|
Lần 2
|
10.000
|
698,0
|
14,3
|
178.300
|
2.549.690
|
-
|
Xới, vun gốc (chăm sóc lần 2)
|
1.000
|
70,0
|
14,3
|
178.300
|
2.549.690
|
-
|
Vận chuyển và bón phân
|
1.000
|
99,0
|
10,1
|
178.300
|
1.800.830
|
-
|
Trồng dặm
(10%)
|
100
|
81
|
1,2
|
178.300
|
213.960
|
2
|
Chi phí vật tư
|
|
|
|
|
834.000
|
-
|
Cây con (cây Keo lai)
|
|
|
100,0
|
630
|
63.000
|
-
|
Phân NPK
(20-20-15)
|
|
|
50,0
|
12.900
|
645.000
|
-
|
Thuốc mối
|
|
|
5,0
|
25.200
|
126.000
|
III
|
Chăm sóc năm thứ ba
|
|
|
|
|
8.701.040
|
1
|
Chi phí nhân công
|
|
|
48,8
|
|
8,701.040
|
-
|
Phát thực bì
|
|
|
34,5
|
|
6.151.3S0
|
+
|
Lần 1
|
10.000
|
567,0
|
17,6
|
178.300
|
3.138.080
|
+
|
Lần 2
|
10.000
|
590,0
|
16,9
|
178.300
|
3.013.270
|
-
|
Xới, vun gốc (chăm sóc lần 2)
|
1.000
|
70,0
|
14,3
|
178.300
|
2.549.690
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
38.517.140
|
PHỤ LỤC SỐ 05:
DỰ TOÁN CHI PHÍ TRỒNG VÀ CHĂM SÓC 01 HA
KEO LAI (PHÒNG HỘ, ĐẶC DỤNG)
CÔNG THỨC:
KEO LAI THUẦN LOÀI, MẬT ĐỘ: 1.000 CÂY/HA
(Kèm theo Quyết định số 555/QĐ-UBND ngày 29/02/2016 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: đồng
TT
|
Hạng
mục
|
Tổng
nhu cầu vốn
|
Năm
thực biện
|
Năm
1
|
Năm 2
|
Năm
3
|
Năm
4
|
1
|
Chi phí
trực tiếp
|
38.517.140
|
18.070.140
|
11.745.960
|
8.701.040
|
|
1.1
|
Chi phí nhân công
|
36.694.140
|
17.081.140
|
10.911.960
|
8.701.040
|
|
1.2
|
Chi phí vật liệu
|
1.823.000
|
989.000
|
834.000
|
|
|
2
|
Chi phí chung 5% x (1)
|
1.925.857
|
903.507
|
587.298
|
435.052
|
|
3
|
Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (1+2)
|
2.224.365
|
1.043.551
|
678.329
|
502.485
|
|
4
|
Chi phí quản lý dự án
2,125% x (1+2+3)
|
906.681
|
425.365
|
276.496
|
204.820
|
|
5
|
Chi phí tư vấn đầu tư
xây dựng
|
2.305.674
|
1.408.066
|
483.428
|
414.180
|
|
5.1
|
Chi phí thiết kế, hoàn công 1,5% x (1 +
2 + 3)
|
640.010
|
640.010
|
|
|
|
5.2
|
Chi phí thẩm
tra, thiết kế dự toán 0,311 % x
(1+2 +3)
|
132.695
|
132.695
|
|
|
|
5.3
|
Chi phí thẩm định dự án 0,019% x (1+2+3)
|
8.107
|
8.107
|
|
|
|
5.4
|
Chi phí giám sát thi công 2,053% (1+2+3)
|
875.961
|
410.953
|
267.128
|
197.880
|
|
5.5
|
Chi phí nghiệm
thu, hoàn công (1công/ha)
|
648.900
|
216.300
|
216.300
|
216.300
|
|
6
|
Chi phí dự phòng 5% x (1+2+3)
|
2.133.368
|
1.000.860
|
650.579
|
481.929
|
|
|
Tổng
chi phí cho 1 ha
|
48.013.085
|
22.851.489
|
14.422.091
|
10.739.506
|
|
|
Làm
tròn
|
48.013.000
|
22.851.000
|
14.422.000
|
10.740.000
|
|
PHỤ LỤC SỐ 06:
CHI PHÍ TRỰC TIẾP TRỒNG VÀ CHĂM SÓC KEO
LAI (PHÒNG HỘ, ĐẶC DỤNG)
CÔNG THỨC:
TRỒNG THUẦN KEO LAI MẬT ĐỘ: 1.600 CÂY/HA
(Kèm theo Quyết định số 555/QĐ-UBND
ngày 29/02/2016 của UBND tỉnh)
TT
|
Hạng
mục
|
Keo
Lai thuần loài
|
KL
|
ĐM
|
Số
Iượng
|
Đơn
giá
|
Thành
tiền (đồng/ha)
|
I
|
Trồng và c/s rừng năm thứ nhất
|
|
|
|
|
24.869.380
|
1
|
Chi phí nhân công
|
|
|
130,6
|
|
23.285.980
|
-
|
Xử lý thực bì
|
10.000
|
263
|
38,0
|
178.300
|
6.775.400
|
-
|
Cuốc hố
|
1.600
|
47
|
34,0
|
178.300
|
6.062.200
|
-
|
Vận chuyển và
bón phân
|
1.600
|
99
|
16,2
|
178.300
|
2.888.460
|
-
|
Lấp hố
|
1.600
|
118
|
13,6
|
178.300
|
2.424.880
|
-
|
Vận chuyển cây con, trồng
|
1.600
|
113
|
14,2
|
178.300
|
2.531.860
|
-
|
Trồng dặm (10%)
|
160
|
81
|
2,0
|
178.300
|
356.600
|
-
|
Chăm sóc năm
thứ nhất
|
1.600
|
127
|
12,6
|
178.300
|
2.246.580
|
2
|
Chi phí vật liệu
|
|
|
|
|
1.582.400
|
-
|
Cây con
|
|
|
1.760
|
630
|
1.108.800
|
-
|
Phân vi sinh
|
|
|
80,0
|
3.400
|
272.000
|
-
|
Thuốc mối
|
|
|
8,0
|
25.200
|
201.600
|
II
|
Chăm sóc năm thứ hai
|
|
|
|
|
15.010.010
|
1
|
Chi phí nhân công
|
|
|
76,7
|
|
13.675.610
|
-
|
Phát thực bì
|
|
|
35,6
|
|
6.347.480
|
+
|
Lần 1
|
10.000
|
470,0
|
21,3
|
178.300
|
3.797.790
|
+
|
Lần 2
|
10000
|
698,0
|
14,3
|
178.300
|
2.549.690
|
-
|
Xói, vun gốc (chăm sóc lần 2)
|
1.600
|
70,0
|
22,9
|
178.300
|
4.083.070
|
-
|
Vận chuyển và bón phân
|
1.600
|
99,0
|
16,2
|
178.300
|
2.888.460
|
-
|
Trồng dặm
(10%)
|
160
|
81,0
|
2,0
|
178.300
|
356.600
|
2
|
Chi phí vật tư
|
|
|
|
|
1.334.400
|
-
|
Cây con
|
|
|
160,0
|
630
|
100.800
|
-
|
Phân NPK (20 :
20 : 15)
|
|
|
80,0
|
12.900
|
1.032.000
|
-
|
Thuốc mối
|
|
|
8,0
|
25.200
|
201.600
|
III
|
Chăm sóc năm thứ ba
|
|
|
|
|
10.234.420
|
1
|
Chi phí nhân công
|
|
|
57,4
|
|
10.234.420
|
-
|
Phát thực bì
|
|
|
34,5
|
|
6.151.350
|
+
|
Lần 1
|
10.000
|
567,0
|
17,6
|
178.300
|
3.138.080
|
+
|
Lần 2
|
10.000
|
590,0
|
16,9
|
178.300
|
3.013.270
|
-
|
Xới vun gốc
(chăm sóc lần 2)
|
1.600
|
70,0
|
22,9
|
178.300
|
4.083.070
|
|
Tổng
cộng
|
|
|
|
|
50.112.810
|
PHỤ LỤC SỐ 07:
DỰ TOÁN CHI PHÍ TRỒNG VÀ CHĂM SÓC 01 HA
KEO LAI (PHÒNG HỘ, ĐẶC DỤNG)
CÔNG THỨC:
KEO LAI THUẦN LOÀI (MẬT ĐỘ: 1.600 CÂY/HA)
(Kèm theo Quyết định số 555/QĐ-UBND ngày 29/02/2016 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: đồng
TT
|
Hạng
mục
|
Tổng
nhu cầu vốn
|
Năm
thực biện
|
Năm
1
|
Năm 2
|
Năm
3
|
Năm
4
|
1
|
Chi phí
trực tiếp
|
50.112.810
|
24.868.380
|
15.010.010
|
10.234.420
|
|
1.1
|
Chi phí nhân công
|
47.196.010
|
23.285.980
|
13.675.610
|
10.234.420
|
|
1.2
|
Chi phí vật liệu
|
2.916.800
|
1.582.400
|
1.334.400
|
|
|
2
|
Chi phí chung 5% x (1)
|
2.505.641
|
1.243.419
|
750.501
|
511.721
|
|
3
|
Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (1+2)
|
2.894.015
|
1.436.149
|
866.828
|
591.038
|
|
4
|
Chi phí quản lý dự án
2,125% x (1+2+3)
|
1.179.640
|
585.394
|
353.331
|
240.915
|
|
5
|
Chi phí tư vấn đầu
tư xây dựng
|
2.804.449
|
1.797.737
|
557.659
|
449.052
|
|
5.1
|
Chi phí thiết kế, hoàn công 1,5% x (1 +
2 + 3)
|
832.687
|
832.687
|
|
|
|
5.2
|
Chi phí thẩm
tra, thiết kế dự toán 0,311 % x
(1+2 +3)
|
172.644
|
172.644
|
|
|
|
5.3
|
Chi phí thẩm định dự án 0,019% x (1+2+3)
|
10.547
|
10.547
|
|
|
|
5.4
|
Chi phí giám sát thi công 2,053% (1+2+3)
|
1.139.671
|
565.559
|
341.359
|
232.752
|
|
5.5
|
Chi phí nghiệm
thu, hoàn công (1công/ha)
|
648.900
|
216.300
|
216.300
|
216.300
|
|
6
|
Chi phí dự phòng 5% x (1+2+3)
|
2.775.623
|
1.377.397
|
831.367
|
566.859
|
|
|
Tổng
chi phí cho 1 ha
|
62.272.177
|
31.308.477
|
18.369.696
|
12.594.005
|
|
|
Làm
tròn
|
62.272.000
|
31.308.000
|
18.370.000
|
12.594.000
|
|
PHỤ LỤC 08:
CHI PHÍ TRỰC TIẾP TRỒNG VÀ CHĂM SÓC KEO
LÁ TRÀM (PHÒNG HỘ, ĐẶC DỤNG)
CÔNG THỨC:
KEO LÁ TRÀM THUẦN LOÀI MẬT ĐỘ: 1.600 CÂY/HA
(Kèm theo Quyết định số 555/QĐ-UBND
ngày 29/02/2016 của UBND tỉnh)
TT
|
Hạng
mục
|
Keo
Lá tràm thuần loài
|
KL
|
ĐM
|
Số
Iượng
|
Đơn
giá
|
Thành
tiền (đồng/ha)
|
I
|
Trồng và c/s rừng năm thứ nhất
|
|
|
|
|
20.615.520
|
1
|
Chi phí nhân công
|
|
|
110,4
|
|
19.684.320
|
-
|
Xử lý thực bì
|
10.000
|
263
|
38,0
|
178.300
|
6.775.400
|
-
|
Cuốc hố
|
1.600
|
88
|
18,2
|
178.300
|
3.245.060
|
-
|
Vận chuyển và
bón phân
|
1.600
|
99
|
16,2
|
178.300
|
2.888.460
|
-
|
Lấp hố
|
1.600
|
174
|
9,2
|
178.300
|
1.640.360
|
-
|
Vận chuyển cây con, trồng
|
1.600
|
113
|
14,2
|
178.300
|
2.531.860
|
-
|
Trồng dặm (10%)
|
160
|
81
|
2,0
|
178.300
|
356.600
|
-
|
Chăm sóc năm
thứ nhất
|
1.600
|
127
|
12,6
|
178.300
|
2.246.580
|
2
|
Chi phí vật liệu
|
|
|
|
|
931.200
|
-
|
Cây con
|
|
|
1.760,0
|
260
|
457.600
|
-
|
Phân vi sinh
|
|
|
80,0
|
3.400
|
272.000
|
-
|
Thuốc mối
|
|
|
8,0
|
25.200
|
201.600
|
II
|
Chăm sóc năm thứ hai
|
|
|
|
|
14.950.810
|
1
|
Chi phí nhân công
|
|
|
76,7
|
|
13.675.610
|
-
|
Phát thực bì
|
|
|
35,6
|
|
6.347.480
|
+
|
Lần 1
|
10.000
|
470,0
|
21,3
|
178.300
|
3.797.790
|
+
|
Lần 2
|
10.000
|
698,0
|
14,3
|
178.300
|
2.549.690
|
-
|
Xói, vun gốc (chăm sóc lần 2)
|
1.600
|
70,0
|
22,9
|
178.300
|
4.083.070
|
-
|
Vận chuyển và bón phân
|
1.600
|
99,0
|
16,2
|
178.300
|
2.888.460
|
-
|
Trồng dặm
(10%)
|
160
|
81,0
|
2,0
|
178.300
|
356.600
|
2
|
Chi phí vật tư
|
|
|
|
|
1.275.200
|
-
|
Cây con
|
|
|
160,0
|
260
|
41.600
|
-
|
Phân NPK (20-20-15)
|
|
|
80,0
|
12.900
|
1.032.000
|
-
|
Thuốc mối
|
|
|
8,0
|
25.200
|
201.600
|
III
|
Chăm sóc năm thứ ba
|
|
|
|
|
10.234.420
|
1
|
Chi phí nhân công
|
|
|
57,4
|
|
10.234.420
|
-
|
Phát thực bì
|
|
|
34,5
|
|
6.151.350
|
+
|
Lần 1
|
10.000
|
567,0
|
17,6
|
178.300
|
3.138.080
|
+
|
Lần 2
|
10.000
|
590,0
|
16,9
|
178.300
|
3.013.270
|
-
|
Xới vun gốc
(chăm sóc lần 2)
|
1.600
|
70,0
|
22,9
|
178.300
|
4.083.070
|
IV
|
Chăm sóc năm thứ tư
|
|
|
|
|
3.013.270
|
1
|
Chi phí nhân công
|
|
|
16,9
|
|
3.013.270
|
-
|
Phát thực bì
|
10.000
|
590
|
16,9
|
178.300
|
3.013.270
|
|
Tổng
cộng
|
|
|
|
|
48.814.020
|
PHỤ LỤC 09:
DỰ TOÁN CHI PHÍ TRỒNG VÀ CHĂM SÓC 01 HA
KEO LÁ TRÀM (PHÒNG HỘ, ĐẶC DỤNG)
CÔNG THỨC:
KEO LÁ TRÀM THUẦN LOÀI (MẬT ĐỘ: 1.600 CÂY/HA)
(Kèm theo Quyết định số 555/QĐ-UBND ngày 29/02/2016 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: đồng
TT
|
Hạng
mục
|
Tổng
nhu cầu vốn
|
Trồng và chăm
sóc rừng
|
Năm
1
|
Năm 2
|
Năm
3
|
Năm
4
|
1
|
Chi phí
trực tiếp
|
48.814.020
|
20.615.520
|
14.950.810
|
10.234.420
|
3.013.270
|
1.1
|
Chi phí nhân công
|
46.607.620
|
19.684.320
|
13.675.610
|
10.234.420
|
3.013.270
|
1.2
|
Chi phí vật liệu
|
2.206.400
|
931.200
|
1.275.200
|
|
|
2
|
Chi phí chung 5% x (1)
|
2.440.701
|
1.030.776
|
747.541
|
511.721
|
156.664
|
3
|
Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (1+2)
|
2.819.010
|
1.190.546
|
863.409
|
591.038
|
174.016
|
4
|
Chi phí quản lý dự án
2,125% x (1+2+3)
|
1.149.067
|
485.283
|
351.937
|
240.915
|
70.931
|
5
|
Chi phí tư vấn đầu
tư xây dựng
|
2.964.883
|
1.674.690
|
556.313
|
449.052
|
284.828
|
5.1
|
Chi phí thiết kế, hoàn công 1,5% x (1 +
2 + 3)
|
811.106
|
811.106
|
|
|
|
5.2
|
Chi phí thẩm
tra, thiết kế dự toán 0,311 % x
(1+2 +3)
|
168.169
|
168.169
|
|
|
|
5.3
|
Chi phí thẩm định dự án 0,019% x (1+2+3)
|
10.274
|
10.274
|
|
|
|
5.4
|
Chi phí giám sát thi công 2,053% (1+2+3)
|
1.110.134
|
468.840
|
340.013
|
232.752
|
68.528
|
5.5
|
Chi phí nghiệm
thu, hoàn công (1công/ha)
|
865.200
|
216.300
|
216.300
|
216.300
|
216.300
|
6
|
Chi phí dự phòng 5% x (1+2+3)
|
2.703.687
|
1.141.842
|
828.088
|
566.859
|
166.897
|
|
Tổng
chi phí cho 1 ha
|
60.891.367
|
26.138.657
|
18.298.098
|
12.594.005
|
3.860.607
|
|
Làm
tròn
|
60.801.000
|
26.138.000
|
18.298.000
|
12.594.000
|
3.861.000
|
PHỤ LỤC 10:
CHI PHÍ TRỰC TIẾP TRỒNG, CHĂM SÓC PHI
LAO (PHÒNG HỘ, ĐẶC DỤNG)
CÔNG THỨC:
PHI LAO THUẦN MẬT ĐỘ: 2.000 CÂY/HA (CÂY CON GIEO ƯƠM BẰNG HẠT; VÙNG VEN BIỂN CÓ
GIÓ MẠNH, CÁT DI ĐỘNG)
(Kèm theo Quyết định số 555/QĐ-UBND ngày 29/02/2016 của UBND tỉnh)
TT
|
Hạng
mục
|
Đơn
vị
|
Phi
lao thuần
|
KL
|
ĐM
|
Số
lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền (đồng/ha)
|
l
|
Trồng và c/s rừng năm thứ nhất
|
|
|
|
|
|
33.981.240
|
1
|
Chi phí nhân công
|
công
|
|
|
122,8
|
|
21.895.240
|
-
|
Cuốc hố
|
công
|
2.000
|
44
|
45,5
|
178.300
|
8.112.650
|
-
|
Vận chuyển và bón phân
|
công
|
2.000
|
193
|
10,4
|
178.300
|
1.854.320
|
-
|
Vận chuyển cây con + trồng
|
công
|
2.000
|
51
|
39,2
|
178.300
|
6.989.360
|
-
|
Cắm và buộc cọc
tre
|
công
|
2.000
|
100
|
20,0
|
178.300
|
3.566.000
|
-
|
Trồng dặm
(10%)
|
công
|
200
|
26
|
7,7
|
178.300
|
1.372.910
|
2
|
Chi phí vật liệu
|
|
|
|
|
|
12.086.000
|
-
|
Cây con
|
cây
|
|
|
2.200
|
2.970
|
6.534.000
|
-
|
Phân Vi sinh
|
kg
|
|
|
400,0
|
3.400
|
1.360.000
|
-
|
Nẹp tre (cả vận
chuyển)
|
thanh
|
|
|
2.000
|
2.000
|
4.000.000
|
-
|
Dây nilon
|
Kg
|
|
|
4,8
|
40.000
|
192.000
|
II
|
Chăm sóc năm thứ hai
|
|
|
|
|
|
5.909.800
|
1
|
Chi phí nhân công
|
công
|
|
|
26,0
|
|
4.635.800
|
-
|
Xới, vun gốc
|
công
|
2.000
|
254
|
7,9
|
178.300
|
1.408.570
|
-
|
Vận chuyển và bón phân
|
công
|
2.000
|
193
|
10,4
|
178.300
|
1.854.320
|
-
|
Trồng dặm (10%)
|
công
|
200
|
26
|
7,7
|
178.300
|
1.372.910
|
2
|
Chi phí vật tư
|
|
|
|
|
|
1.274.000
|
-
|
Cây con
|
cây
|
|
|
200,0
|
2.970
|
594.000
|
-
|
Phân vi sinh
|
kg
|
|
|
200,0
|
3.400
|
680.000
|
III
|
Chăm
sóc năm thứ ba
|
|
|
|
|
|
3.942.890
|
1
|
Chi phí nhân công
|
công
|
|
|
18,3
|
|
3.262
890
|
-
|
Xới, vun gốc
|
công
|
2.000
|
254
|
7,9
|
178.300
|
1.408.570
|
-
|
Vận chuyển và bón phân
|
công
|
2.000
|
193
|
10,4
|
178.300
|
1.854.320
|
2
|
Chi phí vật tư
|
|
|
|
|
|
680.000
|
-
|
Phân vi sinh
|
kg
|
|
|
200,0
|
3.400
|
680.000
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
43.833.930
|
PHỤ LỤC 11:
DỰ TOÁN CHI PHÍ TRỒNG VÀ CHĂM SÓC 01 HA
PHI LAO THUẦN (PHÒNG HỘ, ĐẶC DỤNG) CÔNG THỨC: PHI LAO THUẦN (CÂY CON GIEO ƯƠM BẰNG
HẠT, MẬT ĐỘ 2.000 CÂY/HA)
(Kèm theo Quyết định số 555/QĐ-UBND ngày 29/02/2016 của UBND tỉnh)
ĐVT: đồng
TT
|
Hạng
mục
|
Nhu cầu vốn
|
Trồng và chăm
sóc rừng
|
Năm
1
|
Năm 2
|
Năm
3
|
Năm
4
|
1
|
Chi phí
trực tiếp
|
43.833.930
|
33.981.240
|
5.909.800
|
3.942.890
|
|
1.1
|
Chi phí nhân công
|
29.793.930
|
21.895.240
|
4.635.800
|
3.262.890
|
|
1.2
|
Chi phí vật liệu
|
14.040.000
|
12.086.000
|
1.274.000
|
680.000
|
|
2
|
Chi phí chung 5% x (1)
|
2.191.697
|
1.699.062
|
295.490
|
197.145
|
|
3
|
Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (1+2)
|
2.531.409
|
1.962.417
|
341.291
|
227.702
|
|
4
|
Chi phí quản lý dự án
2,125% x (1+2+3)
|
1.031.837
|
799.908
|
139.115
|
92.814
|
|
5
|
Chi phí tư vấn đầu
tư xây dựng
|
2.534.370
|
1.877.699
|
350.701
|
305.970
|
|
5.1
|
Chi phí thiết kế, hoàn công 1,5% x (1 +
2 + 3)
|
728.356
|
728.356
|
|
|
|
5.2
|
Chi phí thẩm
tra, thiết kế dự toán 0,311 % x
(1+2 +3)
|
151.012
|
151.012
|
|
|
|
5.3
|
Chi phí thẩm định dự án 0,019% x (1+2+3)
|
9.226
|
9.226
|
|
|
|
5.4
|
Chi phí giám sát thi công 2,053% (1+2+3)
|
996.876
|
772.805
|
134.401
|
89.670
|
|
5.5
|
Chi phí nghiệm
thu, hoàn công (1công/ha)
|
648.900
|
216.300
|
216.300
|
216.300
|
|
6
|
Chi phí dự phòng 5% x (1+2+3)
|
2.427.852
|
1.882.136
|
327.329
|
218.387
|
|
|
Tổng
chi phí cho 1 ha
|
54.551.094
|
42.202.461
|
7.363.726
|
4.984.907
|
|
|
Làm
tròn
|
54.551.000
|
42.202.000
|
7.364.000
|
4.985.000
|
|
PHỤ LỤC 12:
CHI PHÍ TRỰC TIẾP LÀM ĐƯỜNG RANH CẢN LỬA
(PHÒNG HỘ, ĐẶC DỤNG)
(Kèm theo Quyết định số 555/QĐ-UBND ngày 29/02/2016 của UBND tỉnh)
- Tính: Chiều dài
1.000 m (01 km); chiều rộng: 10 m; diện tích 1.000 m x 10 m = 10.000 m2 (01 ha)
- Áp dụng thực bì cấp 3, cự ly đi làm 4.000 - 5.000m, độ dốc <
20°
TT
|
Hạng
mục
|
Đơn
vị tính
|
Khối
lượng
|
Hệ
số
|
Định
mức
|
Số lượng
|
Đơn
giá
|
Thành
tiền (đồng/km)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
I
|
Năm thứ nhất
|
|
|
|
|
|
|
6.779.468
|
1
|
Chi phí nhân công
|
công
|
|
|
|
38,0
|
|
6.779.468
|
-
|
Xử lý thực bì
|
công
|
10.000
|
|
263
|
38,0
|
178.300
|
6.779.468
|
B
|
Năm thứ hai
|
|
|
|
|
|
|
6.347.480
|
1
|
Chi phí nhân công
|
công
|
|
|
|
35,6
|
|
6.347.480
|
-
|
Phát thực bì
|
công
|
|
|
|
35,6
|
|
6.347.480
|
+
|
Lần 1
|
công
|
10.000
|
1,00
|
470
|
21,3
|
178.300
|
3.797.790
|
+
|
Lần 2
|
công
|
10.000
|
1,00
|
698
|
14,3
|
178.300
|
2.549.690
|
C
|
Năm thứ ba
|
|
|
|
|
|
|
6.151.350
|
1
|
Chi phí nhân công
|
công
|
|
|
|
34,5
|
|
6.151.350
|
-
|
Phát thực bì
|
công
|
|
|
|
34,5
|
|
6.151.350
|
+
|
Lần 1
|
công
|
10.000
|
1,00
|
567,0
|
17,6
|
178.300
|
3.138.080
|
+
|
Lần 2
|
công
|
10.000
|
1,00
|
590,0
|
16,9
|
178.300
|
3.013.270
|
D
|
Năm thứ tư
|
|
|
|
|
|
|
3.013.270
|
1
|
Chi phí nhân công
|
công
|
|
|
|
16,9
|
|
3.013.270
|
-
|
Phát thực bì
|
công
|
10.000
|
1,00
|
590,0
|
16,9
|
178.300
|
3.013.270
|
|
Tổng
cộng
|
|
|
|
|
|
|
22.291.568
|
PHỤ LỤC 13:
DỰ TOÁN CHI PHÍ, DUY TU 01 HA ĐƯỜNG BĂNG
CẢN LỬA (RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẶC DỤNG)
(Kèm theo Quyết định số 555/QĐ-UBND ngày 29/02/2016 của UBND tỉnh)
- Tính: Chiều dài
1.000 m (01 km); chiều rộng: 10 m; diện tích 1.000 m x 10 m = 10.000 m2 (01 ha)
- Áp dụng thực bì cấp 3, cự ly đi làm 4.000 - 5.000m, độ dốc <
20°
ĐVT: đồng
TT
|
Hạng
mục
|
Tổng nhu cầu vốn
|
Năm thực hiện
|
Năm
1
|
Năm 2
|
Năm
3
|
Năm
4
|
Ghi chú
|
1
|
Chi phí
trực tiếp
|
22.291.568
|
6.779.468
|
6.347.480
|
6.151.350
|
3.013.270
|
|
1.1
|
Chi phí nhân công
|
22.291.568
|
6.779.468
|
6.347.480
|
6.151.350
|
3.013.270
|
|
2
|
Chi phí chung 5% x (1)
|
1.114.578
|
338.973
|
317.374
|
307.568
|
150.664
|
|
3
|
Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (1+2)
|
1.287.338
|
391.514
|
366.567
|
355.240
|
174.016
|
|
4
|
Chi phí quản lý dự án
2,125% x (1+2+3)
|
524.737
|
159.587
|
149.418
|
144.801
|
70.931
|
|
5
|
Chi phí tư vấn đầu
tư xây dựng
|
1.509.589
|
507.912
|
360.655
|
356.195
|
284.828
|
|
5.1
|
Chi phí thiết kế, hoàn công 1,5% x (1 +
2 + 3)
|
112.649
|
112.649
|
|
|
|
|
5.2
|
Chi phí thẩm
tra, thiết kế dự toán 0,311 % x
(1+2+3)
|
23.356
|
23.356
|
|
|
|
|
5.3
|
Chi phí thẩm định dự án 0,019% x (1+2+3)
|
1.427
|
1.427
|
|
|
|
|
5.4
|
Chi phí giám sát thi công 2,053% (1+2+3)
|
506.957
|
154.179
|
144.355
|
139.895
|
68.528
|
|
5.5
|
Chi phí nghiệm
thu, hoàn công (1công/ha)
|
865.200
|
216.300
|
216.300
|
216.300
|
216.300
|
|
6
|
Chi phí dự phòng 5% x (1+2+3)
|
1.234.674
|
375.498
|
351.571
|
340.708
|
166.897
|
|
|
Tổng
chi phí cho 1 ha
|
27.962.484
|
8.552.951
|
7.893.065
|
7.655.861
|
3.860.607
|
|
|
Làm
tròn
|
27.963.000
|
8.553.000
|
7.893.000
|
7.656.000
|
3.861.000
|
|
Ghi chú: Số năm thực hiện bằng số
năm trồng và chăm sóc rừng
PHỤ LỤC 14:
CHI PHÍ TRỰC TIẾP TRỒNG, CHĂM SÓC RỪNG
MÔI TRƯỜNG CẢNH QUAN
CÔNG THỨC:
KEO LÁ TRÀM + THÔNG 2 NĂM TUỔI
(MẬT ĐỘ 1.600 CÂY/HA: 534 CÂY KEO LÁ TRÀM + 1.066 CÂY THÔNG)
(Kèm theo Quyết định số 555/QĐ-UBND ngày 29/02/2016 của UBND tỉnh)
TT
|
Hạng
mục
|
Đơn vị
|
1.066
Thông + 534 Keo lá tràm
|
KL
|
ĐM
|
Số
lượng
|
Đơn
giá
|
Thành
tiền (đồng/ha)
|
I
|
Trồng và c/s rừng năm thứ nhất
|
|
|
|
|
|
32.373.470
|
1
|
Chi phí nhân công
|
công
|
|
|
144,2
|
|
27.051.920
|
-
|
Xử lý thực bì
|
công
|
10.000
|
263
|
38,0
|
187.600
|
7.128.800
|
-
|
Cuốc hố
|
công
|
1.600
|
47
|
34,0
|
187.600
|
6.378.400
|
-
|
Vận chuyển và
bón phân
|
công
|
1.600
|
99
|
16,2
|
187.600
|
3.039.120
|
-
|
Lấp hố
|
công
|
1.600
|
118
|
13,6
|
187.600
|
2.551.360
|
-
|
Vận chuyển cây
con, trồng
|
công
|
|
|
24,1
|
|
4.521.160
|
|
+ Cây keo lá tràm
|
công
|
534
|
113
|
4,7
|
187.600
|
881.720
|
|
+ Cây thông
|
công
|
1.066
|
55
|
19,4
|
187.600
|
3.639.440
|
-
|
Trồng dặm
|
công
|
|
|
5,7
|
|
1.069.320
|
|
+ Cây keo lá tràm (10%)
|
công
|
53
|
81
|
0,7
|
187.600
|
131.320
|
|
+ Cây thông (20%)
|
công
|
213
|
43
|
5,0
|
187.600
|
938.000
|
-
|
Chăm sóc năm
thứ nhất
|
công
|
1.600
|
127,0
|
12,6
|
187.600
|
2.363.760
|
2
|
Chi phí vật liệu
|
|
|
|
|
|
5.321.550
|
-
|
Cây con
|
|
|
|
|
|
4.031.950
|
|
+ Cây keo lá tràm
|
cây
|
|
|
587
|
550
|
322.850
|
|
+ Cây thông
|
cây
|
|
|
1.279
|
2.900
|
3.709.100
|
-
|
Phân vi sinh
0,2 kg/hố
|
kg
|
|
|
320
|
3.400
|
1.088.000
|
-
|
Thuốc mối
|
kg
|
|
|
8
|
25.200
|
201.600
|
II
|
Chăm sóc năm thứ hai
|
|
|
|
|
|
17.019.490
|
1
|
Chi phí nhân công
|
công
|
|
|
80,4
|
|
15.083.040
|
-
|
Phát thực bì
|
công
|
|
|
35,6
|
|
6.678.560
|
+
|
Lần 1
|
công
|
10.000
|
470,0
|
21,3
|
187.600
|
3.995.880
|
+
|
Lần 2
|
công
|
10.000
|
698,0
|
14,3
|
187.600
|
2.682.680
|
-
|
Xới, vun gốc (chăm sóc lần 2)
|
công
|
1.600
|
70,0
|
22,9
|
187.600
|
4.296.040
|
-
|
Vận chuyển và
bón phân
|
công
|
1.600
|
99,0
|
16,2
|
187.600
|
3.039.120
|
-
|
Trồng dặm
|
công
|
|
|
5,7
|
|
1.069.320
|
|
+ Cây
keo lá tràm (10%)
|
công
|
53
|
81
|
0,7
|
187.600
|
131.320
|
|
+ Cây thông(20%)
|
công
|
213
|
43
|
5,0
|
187.600
|
938.000
|
2
|
Chi phí vật tư
|
|
|
|
|
|
1.936.450
|
-
|
Cây con
|
|
|
|
|
|
646.850
|
|
+ Cây keo lá tràm
|
cây
|
|
|
53
|
550
|
29.150
|
|
+ Cây thông
|
cây
|
|
|
213
|
2.900
|
617.700
|
-
|
Phân vi sinh
0,2 kg/hố
|
kg
|
|
|
320,0
|
3.400
|
1.088.000
|
-
|
Thuốc mối (0,005 kg/hố)
|
|
|
|
8,0
|
25.200
|
201.600
|
III
|
Chăm
sóc năm thứ ba
|
|
|
|
|
|
16.652.660
|
1
|
Chi phí nhân công
|
công
|
|
|
78,6
|
|
14.745.360
|
-
|
Phát thực bì
|
công
|
|
|
34,5
|
|
6.472.200
|
+
|
Lần 1
|
công
|
10.000
|
567,0
|
17,6
|
187.600
|
3.301.760
|
+
|
Lần 2
|
công
|
10.000
|
590,0
|
16,9
|
187.600
|
3.170.440
|
|
Vận chuyển
& bón phân + thuốc
|
công
|
1.600
|
99,0
|
16.2
|
187,600
|
3.039,120
|
-
|
Trồng dặm
|
công
|
|
|
5,0
|
|
938.000
|
+
|
Cây thông 20%
|
công
|
213
|
43,0
|
5,0
|
187.600
|
938.000
|
-
|
Xới, vun gốc
|
công
|
1.600
|
70,0
|
22,9
|
187.600
|
4.296.040
|
2
|
Chi phí vật tư
|
|
|
|
|
|
1.907.300
|
-
|
Cây con
|
|
|
|
|
|
617.700
|
|
+ Cây thông
|
cây
|
|
|
213
|
2.900
|
617.700
|
-
|
Phân vi sinh 0,2 kg/hố
|
kg
|
|
|
320,0
|
3.400
|
1.088.000
|
-
|
Thuốc mối
|
|
|
|
8,0
|
25.200
|
201.600
|
IV
|
Chăm sóc năm thứ tư
|
|
|
|
|
|
3.170.440
|
1
|
Chi phí nhân công
|
công
|
|
|
16,9
|
|
3.170.440
|
-
|
Phát thực bì
|
công
|
10.000
|
590
|
16,9
|
187.600
|
3.170.440
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
69.216.060
|
Ghi chú:
Đối với diện tích đã trồng cây bạch đàn trước đây được áp dụng chăm sóc năm thứ 5. (định mức, đơn giá và chi phí
như chăm sóc rừng năm thứ 4: 3.170.440 đồng/ha)
PHỤ LỤC 15:
DỰ TOÁN CHI PHÍ TRỒNG, CHĂM SÓC
01 HA RỪNG MÔI TRƯỜNG CẢNH QUAN
CÔNG THỨC: KEO LÁ TRÀM + THÔNG 2 NĂM TUỔI (534 CÂY KEO LÁ TRÀM + 1.066 CÂY
THÔNG)
(Kèm theo Quyết định số 555/QĐ-UBND ngày 29/02/2016 của UBND tỉnh)
ĐVT: đồng
TT
|
Hạng
mục
|
Nhu cầu vốn
|
Trồng và chăm
sóc rừng
|
Năm
1
|
Năm 2
|
Năm
3
|
Năm
4
|
|
1
|
Chi phí
trực tiếp
|
69.216.060
|
32.373.470
|
17.019.490
|
16.652.660
|
3.170.440
|
|
1.1
|
Chi phí nhân công
|
60.050.760
|
27.051.920
|
15.083.040
|
14.745.360
|
3.170.440
|
|
1.2
|
Chi phí vật liệu
|
9.165.300
|
5.321.550
|
1.936.450
|
1.907.300
|
|
|
2
|
Chi phí chung 5% x (1)
|
3.460.803
|
1.618.674
|
850.975
|
832.633
|
158.522
|
|
3
|
Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (1+2)
|
3.997.227
|
1.869.568
|
982.876
|
961.691
|
183.093
|
|
4
|
Chi phí quản lý dự án
2,125% x (1+2+3)
|
1.629.324
|
762.061
|
400.633
|
391.998
|
74.631
|
|
5
|
Chi phí tư vấn đầu
tư xây dựng
|
3.140.788
|
1.620.110
|
614.659
|
606.317
|
299.702
|
|
5.1
|
Chi phí thiết kế, hoàn công 1,5% x (1 +
2 + 3)
|
537.926
|
537.926
|
|
|
|
|
5.2
|
Chi phí thẩm
tra, thiết kế dự toán 0,311 % x
(1+2 +3)
|
111.530
|
111.530
|
|
|
|
|
5.3
|
Chi phí thẩm định dự án 0,019% x (1+2+3)
|
6.814
|
6.814
|
|
|
|
|
5.4
|
Chi phí giám sát thi công 2,053% (1+2+3)
|
1.574.119
|
736.241
|
387.059
|
378.717
|
72.102
|
|
5.5
|
Chi phí nghiệm
thu, hoàn công (1công/ha)
|
910.400
|
227.600
|
227.600
|
227.600
|
227.600
|
|
6
|
Chi phí dự phòng 5% x (1+2+3)
|
3.833.705
|
1.793.086
|
942.667
|
922.349
|
175.603
|
|
|
Tổng
chi phí cho 1 ha
|
85.277.908
|
40.036.969
|
20.811.00
|
20.367.648
|
4.061.991
|
|
|
Làm
tròn
|
85.278.000
|
40.037.000
|
20.811.000
|
211.368.000
|
4.062.000
|
|
PHỤ LỤC 16:
CHI PHÍ TRỰC TIẾP TRỒNG, CHĂM SÓC RỪNG
MÔI TRƯỜNG CẢNH QUAN
MẬT ĐỘ:
1.600 CÂY; CÔNG THỨC: THUẦN THÔNG 2 NĂM TUỔI
(Kèm theo Quyết định số 555/QĐ-UBND ngày 29/02/2016 của UBND tỉnh)
TT
|
Hạng
mục
|
Đơn vị
|
800
Thông + 800 Keo lai
|
KL
|
ĐM
|
Số
lượng
|
Đơn
giá
|
Thành
tiền (đồng/ha)
|
I
|
Trồng và c/s năm thứ nhất
|
|
|
|
|
|
35.172.588
|
1
|
Chi phí nhân công
|
công
|
|
|
150,9
|
|
28.314.988
|
-
|
Xử lý thực bì
|
công
|
10.000
|
263
|
38,0
|
187.600
|
7.128.800
|
-
|
Cuốc hố
|
công
|
1.600
|
47
|
34,0
|
187.600
|
6.378.400
|
-
|
Vận chuyển và bón phân
|
công
|
1.600
|
99
|
16,2
|
187.600
|
3.039.120
|
-
|
Lấp hố
|
công
|
1.600
|
118
|
13,6
|
187.600
|
2.551.360
|
-
|
Vận chuyển cây con, trồng
|
công
|
1.600
|
55
|
29,1
|
187.600
|
5.457.455
|
-
|
Trồng dặm
|
công
|
320
|
43
|
7,4
|
187.600
|
1.396.093
|
-
|
Chăm sóc
năm thứ nhất
|
công
|
1.600
|
127,0
|
12,6
|
187.600
|
2.363.760
|
2
|
Chi phí vật liệu
|
|
|
|
|
|
6.857.600
|
-
|
Cây con
|
cây
|
|
|
1.920,0
|
2.900
|
5.568.000
|
-
|
Phân vi sinh 0,2kg/hố
|
kg
|
|
|
320,0
|
3.400
|
1.088.000
|
-
|
Thuốc mối
|
kg
|
|
|
8,0
|
25.200
|
201.600
|
II
|
Chăm
sóc năm thứ hai
|
|
|
|
|
|
17.627.413
|
1
|
Chi phí nhân công
|
công
|
|
|
76,7
|
|
15.409.813
|
-
|
Phát thực bì
|
công
|
|
|
35,6
|
|
6.678.560
|
+
|
Lần 1
|
công
|
10.000
|
470,0
|
21,3
|
187.600
|
3.995.880
|
+
|
Lần 2
|
công
|
10.000
|
698,0
|
14,3
|
187.600
|
2.682.680
|
-
|
Xới, vun gốc
(chăm sóc lần 2)
|
công
|
1.600
|
70,0
|
22,9
|
187.600
|
4.296.040
|
-
|
Vận chuyển và bón phân
|
công
|
1.600
|
99,0
|
16,2
|
187.600
|
3.039.120
|
-
|
Trồng dặm (20%)
|
công
|
320
|
43
|
7,4
|
187.600
|
1.396.093
|
2
|
Chi phí vật tư
|
|
|
|
|
|
2.217.600
|
-
|
Cây con
|
cây
|
|
|
320,0
|
2.900
|
928.000
|
-
|
Phần vi sinh (0,2kg/hố)
|
kg
|
|
|
320,0
|
3.400
|
1.088.000
|
-
|
Thuốc mối
|
kg
|
|
|
8,0
|
25.200
|
201.600
|
III
|
Chăm sóc năm thứ ba
|
|
|
|
|
|
17.421.053
|
1
|
Chi phí nhân công
|
công
|
|
|
57,4
|
|
15.203.453
|
-
|
Phát thực bì
|
công
|
|
|
34,5
|
|
6.472.200
|
+
|
Lần 1
|
công
|
10.000
|
567,0
|
17,6
|
187.600
|
3.301.760
|
+
|
Lần 2
|
công
|
10.000
|
590,0
|
16,9
|
187.600
|
3.170.440
|
-
|
Xới, vun gốc
|
công
|
1.600
|
70,0
|
22,9
|
187.600
|
4.296.040
|
-
|
Trồng dặm (thông 20%)
|
công
|
320
|
43
|
7,4
|
187.600
|
1.396.093
|
-
|
Vận chuyển và
bón phân
|
công
|
1.600
|
99,0
|
16,2
|
187.600
|
3.039.120
|
2
|
Chi phí vật tư
|
|
|
|
|
|
2.217.600
|
-
|
Cây con
|
|
|
|
|
|
928.000
|
|
+ Cây thông
|
cây
|
|
|
320
|
2.900
|
928.000
|
-
|
Phân vi sinh
0,2 kg/hố
|
kg
|
|
|
320,0
|
3.400
|
1.083.000
|
-
|
Thuốc mối
|
kg
|
|
|
8,0
|
25.200
|
201.600
|
IV
|
Chăm sóc năm thứ tư
|
|
|
|
|
|
3.170.440
|
1
|
Chi phí nhân công
|
công
|
|
|
16,9
|
|
3.170.440
|
-
|
Phát thực bì
|
công
|
10.000
|
590
|
16,9
|
187.600
|
3.170.440
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
73.391.494
|
Ghi chú: Đối với diện tích đã trồng cây bạch đàn trước đây được áp dụng chăm sóc năm thứ 5. (định mức, đơn giá và chi phí như chăm sóc rừng năm thứ
4: 3.170.440 đồng/ha)
PHỤ LỤC 17:
DỰ TOÁN CHI PHÍ TRỒNG, CHĂM SÓC
01 HA RỪNG MÔI TRƯỜNG CẢNH QUAN
MẬT ĐỘ 1.600 CÂY; CÔNG THỨC: THUẦN THÔNG 2 NĂM TUỔI
(Kèm theo Quyết định số 555/QĐ-UBND ngày 29/02/2016 của UBND tỉnh)
ĐVT: đồng
TT
|
Hạng
mục
|
Tổng nhu cầu vốn
|
Trồng và chăm
sóc rừng
|
Năm
1
|
Năm 2
|
Năm
3
|
Năm
4
|
Năm 5
|
1
|
Chi phí
trực tiếp
|
73.391.494
|
35.172.588
|
17.627.413
|
17.421.053
|
3.170.440
|
|
1.1
|
Chi phí nhân công
|
62.098.694
|
28.314.988
|
15.409.813
|
15.203.453
|
3.170.440
|
|
1.2
|
Chi phí vật liệu
|
11.292.800
|
6.857.600
|
2.217.600
|
2.217.600
|
|
|
2
|
Chi phí chung 5% x (1)
|
3.669.575
|
1.758.629
|
881.371
|
871.053
|
158.522
|
|
3
|
Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (1+2)
|
4.238.359
|
2.031.217
|
1.017.983
|
1.006.066
|
183.093
|
|
4
|
Chi phí quản lý dự án
2,125% x (1+2+3)
|
1.727.613
|
827.952
|
414.944
|
410.086
|
74.631
|
|
5
|
Chi phí tư vấn đầu
tư xây dựng
|
3.292.490
|
1.740.511
|
628.485
|
623.791
|
299.702
|
|
5.1
|
Chi phí thiết kế, hoàn công 1,5% x (1 +
2 + 3)
|
584.437
|
584.437
|
|
|
|
|
5.2
|
Chi phí thẩm tra,
thiết kế dự toán 0,311 % x (1+2+3)
|
121.173
|
121.173
|
|
|
|
|
5.3
|
Chi phí thẩm định dự án 0,019% x (1+2+3)
|
7.403
|
7.403
|
|
|
|
|
5.4
|
Chi phí giám sát thi công 2,053% (1+2+3)
|
1.669.077
|
799.899
|
400.885
|
396.191
|
72.102
|
|
5.5
|
Chi phí nghiệm
thu, hoàn công (1công/ha)
|
910.400
|
227.600
|
227.600
|
227.600
|
227.600
|
|
6
|
Chi phí dự phòng 5% x (1+2+3)
|
4.064.971
|
1.948.122
|
976.338
|
964.909
|
175.603
|
|
|
Tổng
chi phí cho 1 ha
|
90.384.501
|
43.479.019
|
21.546.533
|
21.296.958
|
4.061.991
|
|
|
Làm
tròn
|
90.384.000
|
43.479.000
|
21.546.000
|
21.297.000
|
4.062.000
|
|
PHỤ LỤC 18:
CHI PHÍ TRỰC TIẾP TRỒNG, CHĂM SÓC RỪNG
MÔI TRƯỜNG CẢNH QUAN
MẬT ĐỘ:
1.600 CÂY/HA; CÔNG THỨC: 800 THÔNG (2 NĂM TUỔI) + 800 KEO LAI
(Kèm theo Quyết định số 555/QĐ-UBND ngày 29/02/2016 của UBND tỉnh)
TT
|
Hạng
mục
|
Đơn
vị
|
800
Thông + 800 Keo lai
|
KL
|
ĐM
|
Số
lượng
|
Đơn
giá
|
Thành
tiền (đồng/ha)
|
I
|
Trồng và c/s rừng năm thứ I
|
|
|
|
|
|
31.024.930
|
1
|
Chi phí nhân công
|
công
|
|
|
167,0
|
|
26.396.930
|
-
|
Xử lý thực bì
|
công
|
10.000
|
263
|
38,0
|
187.600
|
7.128.800
|
-
|
Cuốc hố
|
công
|
1.600
|
47
|
34,0
|
187.600
|
6.378.400
|
-
|
Vận chuyển và bón phân
|
công
|
1.600
|
99
|
16,2
|
187.600
|
3.039.120
|
-
|
Lấp hố
|
công
|
1.600
|
118
|
13,6
|
187.600
|
2.551.360
|
-
|
Vận chuyển cây con, trồng
|
công
|
|
|
21,6
|
|
4.052.160
|
+
|
Keo lai
|
công
|
800
|
113
|
7,1
|
187.600
|
1.331.960
|
+
|
Thông
|
công
|
800
|
55
|
14,5
|
187.600
|
2.720.200
|
-
|
Trồng dặm
|
công
|
|
|
4,7
|
|
883.330
|
+
|
Keo lai (10%)
|
công
|
80
|
81
|
1,0
|
187.600
|
185.284
|
+
|
Thông (20%)
|
công
|
160
|
43
|
3,7
|
187.600
|
698.047
|
-
|
Chăm sóc năm
thứ nhất
|
công
|
1.600
|
127,0
|
12,6
|
187.600
|
2.363.760
|
2
|
Chi phí vật liệu
|
|
|
|
|
|
4.628.000
|
-
|
Cây con
|
|
|
|
|
|
3.338.400
|
+
|
Cây Thông
|
cây
|
|
|
960
|
2.900
|
2.784.000
|
+
|
Cây Keo lai
|
cây
|
|
|
880
|
630
|
554.400
|
-
|
Phân vi sinh 0,2kg/hố
|
kg
|
|
|
320,0
|
3.400
|
1.088.000
|
-
|
Thuốc mối
|
kg
|
|
|
8,0
|
25.200
|
201.600
|
II
|
Chăm sóc năm thứ hai
|
|
|
|
|
|
16.701.050
|
1
|
Chi phí nhân công
|
công
|
|
|
76,7
|
|
14.897.050
|
-
|
Phát thực bì
|
Công
|
|
|
35,6
|
|
6.678.560
|
+
|
Lần 1
|
công
|
10.000
|
470,0
|
21,3
|
187.600
|
3.995.880
|
+
|
Lần 2
|
công
|
10.000
|
698,0
|
14,3
|
187.600
|
2.682.680
|
-
|
Xới, vun gốc (chăm sóc lần 2)
|
công
|
1.600
|
70,0
|
22,9
|
187.600
|
4.296.040
|
-
|
Vận chuyển và
bón phân
|
công
|
1.600
|
99,0
|
16,2
|
187.600
|
3.039.120
|
-
|
Trồng dặm
|
công
|
|
|
4,7
|
|
883.330
|
+
|
Keo lai (10%)
|
công
|
80
|
81
|
1,0
|
187.600
|
185.284
|
+
|
Thông (20%)
|
công
|
160
|
43
|
3,7
|
187.600
|
698.047
|
2
|
Chi phí vật tư
|
|
|
|
|
|
1.804.000
|
-
|
Cây con
|
|
|
|
|
|
514.400
|
+
|
cây Thông
|
|
|
|
160,0
|
2.900
|
464.000
|
+
|
cây Keo lai
|
cây
|
|
|
80,0
|
630
|
50.400
|
-
|
Phân vi sinh
(0,2kg/hố)
|
kg
|
|
|
320,0
|
3.400
|
1.088.000
|
-
|
Thuốc mối
|
kg
|
|
|
8,0
|
25.200
|
201.600
|
III
|
Chăm sóc năm thứ ba
|
|
|
|
|
|
16.259.007
|
1
|
Chi phí nhân công
|
công
|
|
|
57,4
|
|
14.505.407
|
-
|
Phát thực bì
|
công
|
|
|
34,5
|
|
6.472.200
|
+
|
Lần 1
|
công
|
10.000
|
567,0
|
17,6
|
187.600
|
3.301.760
|
+
|
Lần 2
|
công
|
10.000
|
590,0
|
16,9
|
187.600
|
3.170.440
|
-
|
Xới, vun gốc
|
công
|
1.600
|
70,0
|
22,9
|
187.600
|
4.296.040
|
-
|
Trồng dặm
(thông 20%)
|
công
|
160
|
43
|
3,7
|
187.600
|
698.047
|
-
|
Vận chuyển và bón phân
|
công
|
1.600
|
99,01
|
16,2
|
187.600
|
3.039.120
|
2
|
Chi phí vật tư
|
|
|
|
|
|
1.753.600
|
-
|
Cây con
|
|
|
|
|
|
464.000
|
|
+ Cây
thông
|
cây
|
|
|
160
|
2.900
|
464.000
|
-
|
Phân vi sinh 0,2 kg/hố
|
kg
|
|
|
320,0
|
3.400
|
1.088.000
|
-
|
Thuốc mối
|
kg
|
|
|
8,0
|
25.200
|
201.600
|
IV
|
Chăm
sóc năm thứ tư
|
|
|
|
|
|
3.170.440
|
1
|
Chi phí nhân công
|
công
|
|
|
16,9
|
|
3.170.440
|
-
|
Phát thực bì
|
công
|
10.000
|
590
|
16,9
|
187.600
|
3.170.440
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
67.155.427
|
Ghi chú: Đối với diện tích đã trồng cây bạch đàn trước đây được áp dụng chăm sóc năm thứ 5. (định mức, đơn giá và chi phí như chăm sóc rừng năm thứ
4: 3.170.440 đồng/ha)
PHỤ LỤC 19:
DỰ TOÁN CHI PHÍ TRỒNG, CHĂM SÓC
01 HA RỪNG MÔI TRƯỜNG CẢNH QUAN
MẬT ĐỘ 1.600 CÂY; CÔNG THỨC: 800 THÔNG (2 NĂM TUỔI) + 800 KEO LAI
(Kèm theo Quyết định số 555/QĐ-UBND ngày 29/02/2016 của UBND tỉnh)
ĐVT: đồng
TT
|
Hạng
mục
|
Tổng nhu cầu vốn
|
Trồng và chăm
sóc rừng
|
Năm
1
|
Năm 2
|
Năm
3
|
Năm
4
|
|
1
|
Chi phí
trực tiếp
|
67.155.427
|
31.024.930
|
16.701.050
|
16.259.007
|
3.170.440
|
|
1.1
|
Chi phí nhân công
|
58.969.827
|
26.396.930
|
14.897.050
|
14.505.407
|
3.170.440
|
|
1.2
|
Chi phí vật liệu
|
8.185.600
|
4.628.000
|
1.804.000
|
1.753.600
|
|
|
2
|
Chi phí chung 5% x (1)
|
3.357.771
|
1.551.247
|
835.053
|
812.950
|
158.522
|
|
3
|
Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (1+2)
|
3.878.226
|
1.791.690
|
964.486
|
938.958
|
183.093
|
|
4
|
Chi phí quản lý dự án
2,125% x (1+2+3)
|
1.580.818
|
730.317
|
393.138
|
382.732
|
74.631
|
|
5
|
Chi phí tư vấn đầu
tư xây dựng
|
3.066.588
|
1.562.104
|
607.417
|
597.364
|
299.702
|
|
5.1
|
Chi phí thiết kế, hoàn công 1,5% x (1 +
2 + 3)
|
515.518
|
515.518
|
|
|
|
|
5.2
|
Chi phí thẩm
tra, thiết kế dự toán 0,311 % x (1+2+3)
|
106.884
|
106.884
|
|
|
|
|
5.3
|
Chi phí thẩm định dự án 0,019% x (1+2+3)
|
6.530
|
6.530
|
|
|
|
|
5.4
|
Chi phí giám sát thi công 2,053% (1+2+3)
|
1.527.256
|
705.572
|
379.817
|
369.764
|
72.102
|
|
5.5
|
Chi phí nghiệm
thu, hoàn công (1công/ha)
|
910.400
|
227.600
|
227.600
|
227.600
|
227.600
|
|
6
|
Chi phí dự phòng 5% x (1+2+3)
|
3.719.571
|
1.718.393
|
925.029
|
900.546
|
175.603
|
|
|
Tổng
chi phí cho 1 ha
|
82.758.402
|
38.378.681
|
20.426.173
|
19.891.556
|
4.061.991
|
|
|
Làm
tròn
|
82.758.000
|
38.379.000
|
20.426.000
|
19.891.000
|
4.062.000
|
|
PHỤ LỤC 20:
CHI PHÍ TRỰC TIẾP XÂY DỰNG, DUY TU ĐƯỜNG
BĂNG CẢN LỬA RỪNG MÔI TRƯỜNG CẢNH QUAN
(Kèm theo Quyết định số 555/QĐ-UBND ngày 29/02/2016 của UBND tỉnh)
- Tính: Chiều dài
1.000 m (01 km); chiều rộng: 10 m; diện tích 1.000 m x 10 m = 10.000 m2 (01 ha)
- Áp dụng thực bì cấp 3, cự ly đi làm 4.000 - 5.000m, độ dốc <
20°
TT
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Khối
lượng
|
Hệ
số
|
Định mức
|
Số lượng
|
Đơn
giá
|
Thành
tiền (đồng/km)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
5
|
6
|
7
|
8
|
I
|
Năm thứ nhất
|
|
|
|
|
|
|
7.133.080
|
1
|
Chi phí nhân công
|
công
|
|
|
|
38,0
|
|
7.133.080
|
-
|
Xử lý thực bì
|
công
|
10.000
|
|
263
|
38,0
|
187.600
|
7.133.080
|
B
|
Năm thứ hai
|
|
|
|
|
|
|
8.674.913
|
1
|
Chi phí nhân công
|
công
|
|
|
|
35,6
|
|
8.674.913
|
-
|
Phát thực bì
|
công
|
|
|
|
35,6
|
|
6.679.168
|
+
|
Lần 1
|
công
|
10.000
|
1,00
|
470
|
21,3
|
187.600
|
3.991.489
|
+
|
Lần 2
|
công
|
10.000
|
1,00
|
698
|
14,3
|
187.600
|
2.687.679
|
-
|
Dọn sạch thực bì ra khỏi đường ranh
|
công
|
10.000
|
1,00
|
940
|
10,6
|
187.600
|
1.995.745
|
C
|
Năm thứ ba
|
|
|
|
|
|
|
8.142.624
|
1
|
Chi phí nhân công
|
công
|
|
|
|
34,6
|
|
8.142.624
|
-
|
Phát thực bì
|
công
|
|
|
|
34,6
|
|
6.488.303
|
+
|
Lần 1
|
công
|
10.000
|
1,00
|
567,0
|
17,6
|
187.600
|
3.308.642
|
+
|
Lần 2
|
công
|
10.000
|
1,00
|
590,0
|
16,9
|
187.600
|
3.179.661
|
-
|
Dọn sạch thực bì ra khỏi đường ranh
|
công
|
10.000
|
1,00
|
1.134,0
|
8,8
|
187.600
|
1.654.321
|
C
|
Năm thứ tư
|
|
|
|
|
|
|
4.769.492
|
1
|
Chi phí nhân công
|
công
|
|
|
|
16,9
|
|
4,769.492
|
-
|
Phát thực bì
|
công
|
10.000
|
1
|
590
|
16,9
|
187.600
|
3.179.661
|
-
|
Dọn thực bì ra khỏi đường ranh
|
công
|
10.000
|
1,00
|
1.180,0
|
8,5
|
187.600
|
1.589.831
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
28.720.108
|
Ghi chú: Đối với diện tích đã trồng cây bạch đàn trước đây
được áp dụng năm thứ 5. Định mức, đơn giá và chi phí như
năm thứ 4
PHỤ LỤC 21:
DỰ TOÁN CHI PHÍ XÂY DỰNG, DUY TU
01 HA ĐƯỜNG BĂNG CẢN LỬA RỪNG MÔI TRỪNG CẢNH QUAN
(Kèm theo Quyết định số 555/QĐ-UBND ngày 29/02/2016 của UBND tỉnh)
ĐVT: đồng
TT
|
Hạng
mục
|
Tổng nhu cầu vốn
|
Trồng và chăm
sóc rừng
|
Năm
1
|
Năm 2
|
Năm
3
|
Năm
4
|
Ghi chú
|
1
|
Chi phí
trực tiếp
|
28.720.108
|
7.133.080
|
8.674.913
|
8.142.624
|
4.769.492
|
|
1.1
|
Chi phí nhân công
|
28.720.108
|
7.133.080
|
8.674.913
|
8.142.624
|
4.769.492
|
|
2
|
Chi phí chung 5% x (1)
|
1.436.005
|
356.654
|
433.746
|
407.131
|
238.475
|
|
3
|
Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (1+2)
|
1.658.586
|
411.935
|
500.976
|
470.237
|
275.438
|
|
4
|
Chi phí quản lý dự án 2,125%
x (1+2+3)
|
676.062
|
167.910
|
167.910
|
191.675
|
112.272
|
|
5
|
Chi phí tư vấn đầu
tư xây dựng
|
1.708.156
|
534.422
|
424.886
|
412.780
|
336.068
|
|
5.1
|
Chi phí thiết kế, hoàn công 1,5% x (1 +
2 + 3)
|
118.525
|
118.525
|
|
|
|
|
5.2
|
Chi phí thẩm
tra, thiết kế dự toán 0,311 % x
(1+2+3)
|
24.574
|
24.574
|
|
|
|
|
5.3
|
Chi phí thẩm định dự án 0,019% x (1+2+3)
|
1.501
|
1.501
|
|
|
|
|
5.4
|
Chi phí giám sát thi công 2,053% (1+2+3)
|
653.156
|
162.221
|
197.286
|
185.180
|
108.468
|
|
5.5
|
Chi phí nghiệm
thu, hoàn công (1 công/ha)
|
910.400
|
227.600
|
227.600
|
227.600
|
227.600
|
|
6
|
Chi phí dự phòng 5% x (1+2+3)
|
1.590.735
|
395.083
|
480.482
|
451.000
|
264.170
|
|
|
Tổng
chi phí cho 1 ha
|
35.789.654
|
8.999.085
|
10.719.207
|
10.075.447
|
5.995.915
|
|
|
Làm
tròn
|
35.789.000
|
8.999.000
|
10.719.000
|
10.075.000
|
5.996.000
|
|
PHỤ LỤC 22
BẢNG ĐƠN GIÁ CÂY GIỐNG ÁP DỤNG CHO DỰ ÁN
BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG
(Kèm theo Quyết định số 555/QĐ-UBND ngày 29/02/2016 của UBND tỉnh)
TT
|
Tên
cây giống
|
Đơn giá (đồng/cây)
|
Ghi
chú
|
1
|
Cây Giổi
|
4.600
|
Cây giống 02 năm tuổi
|
2
|
Cây Bời lời
|
4.600
|
Cây giống 02 năm tuổi
|
3
|
Cây Hương
|
4.600
|
Cây giống 02 năm tuổi
|
4
|
Cây Trám
|
4.600
|
Cây giống 02 năm tuổi
|
5
|
Cây Cà te
|
4.600
|
Cây giống 02 năm tuổi
|
6
|
Cây Thông nàng
|
4.600
|
Cây giống 02 năm tuổi
|
7
|
Cây Lim xẹt
|
4.600
|
Cây giống 02 năm tuổi
|
8
|
Cây Quế
|
4.600
|
Cây giống 02 năm tuổi
|
9
|
Cây Dầu rái
|
4.600
|
Cây giống 02 năm tuổi
|
10
|
Cây Sao đen
|
4.600
|
Cây giống 02 năm tuổi
|
11
|
Cây Lim xanh
|
4.600
|
Cây giống 02 năm tuổi
|
12
|
Cây Thông nhựa
|
2.900
|
Cây giống 02 năm tuổi
|
13
|
Cây Thông Caribe
|
2.900
|
Cây giống 02 năm tuổi
|
14
|
Cây Keo lá
tràm
|
260
|
QĐ 432/QĐ-UBND ngày 29/8/2011
|
15
|
Cây Keo lai (hom)
|
630
|
QĐ 432/QĐ-UBND ngày 29/8/2011
|
16
|
Cây Keo lá tràm (hom)
|
670
|
QĐ 432/QĐ-UBND ngày 29/8/2011
|
17
|
Cây Keo tai tượng
|
150
|
QĐ 432/QĐ-UBND ngày 29/8/2011
|
18
|
Cây Bạch đàn (mô)
|
675
|
QĐ 432/QĐ-UBND ngày 29/8/2011
|
19
|
Cây Phi lao (hạt)
|
2.970
|
QĐ 432/QĐ-UBND ngày 29/8/2011
|
20
|
Cây Phi lao
(hom)
|
3.100
|
QĐ 432/QĐ-UBND ngày 29/8/2011
|
21
|
Cây Thông nhựa
(01 năm tuổi)
|
642
|
QĐ 432/QĐ-UBND ngày 29/8/2011
|
22
|
Cây Xoan ta
|
500
|
QĐ 432/QĐ-UBND ngày 29/8/2011
|
23
|
Cây Xoan mộc
|
1.580
|
QĐ 432/QĐ-UBND ngày 29/8/2011
|
Quyết định 555/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh suất đầu tư trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng, bảo vệ rừng phòng hộ, rừng đặc dụng và rừng môi trường cảnh quan trên địa bàn tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 555/QĐ-UBND ngày 29/02/2016 phê duyệt điều chỉnh suất đầu tư trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng, bảo vệ rừng phòng hộ, rừng đặc dụng và rừng môi trường cảnh quan trên địa bàn tỉnh Bình Định
1.768
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|