|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2857/QĐ-BNN-KH
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Người ký:
|
Đào Xuân Học
|
Ngày ban hành:
|
23/11/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2857/QĐ-BNN-KH
|
Hà
Nội, ngày 23 tháng 11 năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH TỔNG THỂ DỰ ÁN: “CẤP NƯỚC SẠCH VÀ VỆ SINH
MÔI TRƯỜNG NÔNG THÔN VÙNG MIỀN TRUNG”
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số
01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Nghị định số
75/2009/NĐ-CP sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ;
Căn cứ Hiệp định vay vốn số
2609-VIE (SP) ngày 02/02/2010 giữa Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và
Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB) về dự án: “Cấp nước sạch và vệ sinh môi
trường nông thôn vùng miền Trung”;
Căn cứ Quyết định số
2834/QĐ-BNN-HTQT ngày 07/10/2009 và số 179/QĐ-BNN-HTQT ngày 21/01/2010 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án: “Cấp nước sạch
và vệ sinh môi trường nông thôn vùng miền Trung” vốn vay Ngân hàng Phát triển
Châu Á;
Căn cứ các văn bản số:
4969/UBND-NN ngày 25/9/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa, số 6250/UBND-NN
ngày 23/9/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An, số 2944/UBND-NL ngày 24/9/2009
của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh, số 2285/UBND ngày 29/9/2009 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Quảng Bình, số 3544/UBND-KTN ngày 24/9/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Quảng Nam, số 3274/UBND-NN ngày 24/9/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định về
cam kết thực hiện dự án: “Cấp nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn vùng
miền Trung”;
Căn cứ Thư của Ngân hàng Phát
triển Châu Á (ADB) ngày 21/9/2011 về Kế hoạch tài chính chung của toàn Dự án;
Xét Tờ trình số 37/TTr-NS-ADB
ngày 31/10/2011 của Trung tâm Quốc gia Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông
thôn về việc phê duyệt kế hoạch tổng thể dự án Cấp nước sạch và vệ sinh môi
trường nông thôn vùng miền Trung;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế
hoạch,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt Kế hoạch tổng thể Dự án: “Cấp nước sạch và vệ
sinh môi trường nông thôn vùng miền Trung” với tổng vốn như sau:
ĐVT:
1.000 USD
TT
|
Danh
mục
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Vốn
ngoài nước
|
Vốn
trong nước
|
|
Tổng số
|
49.846
|
45.000
|
4.846
|
I
|
Vốn vay ADB
|
45.000
|
45.000
|
|
II
|
Vốn đối ứng
|
4.846
|
|
4.846
|
1
|
Vốn đối ứng Trung ương
|
100
|
|
100
|
2
|
Vốn đối ứng địa phương và người
hưởng lợi
|
4.746
|
|
4.746
|
Chi tiết như tại phụ lục kèm theo.
Điều 2.
Căn cứ Kế hoạch tổng thể được phê duyệt, Ủy ban nhân dân
các tỉnh tham gia dự án và Trung tâm Quốc gia Nước sạch và Vệ sinh môi trường
nông thôn triển khai thực hiện theo quy định hiện hành của Nhà nước và phù hợp
với quy định của Nhà tài trợ.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy lợi, Vụ
trưởng các Vụ: Vụ Kế hoạch, Tài chính, Hợp tác Quốc tế; Giám đốc Trung tâm Quốc
gia Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn và Thủ trưởng các đơn vị có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính;
- Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
- UBND các tỉnh: Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Nam, Bình
Định;
- Lưu VT, KH.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Đào Xuân Học
|
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH TỔNG THỂ DỰ ÁN “CẤP NƯỚC VÀ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG
NÔNG THÔN VÙNG MIỀN TRUNG”
(kèm theo Quyết định số 2857/QĐ-BNN-KH ngày 23 tháng 11 năm 2011 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT)
Số
TT
|
Tên
hạng mục/ cấu phần
|
Tổng
vốn tính bằng USD (nghìn USD)
|
Tổng
vốn tính bằng VNĐ (triệu đồng)
|
Tổng
số
|
Vốn
vay ADB
|
Đối
ứng Việt Nam
|
Tổng
số
|
Vốn
vay ADB
|
Đối
ứng Việt Nam
|
Tổng
số
|
Trung
ương
|
Địa
phương, người hưởng lợi
|
Tổng
số
|
Trung
ương
|
Địa
phương, người hưởng lợi
|
|
TỔNG SỐ
|
49.846,00
|
45.000,000
|
4.846,00
|
100,00
|
4.746,00
|
1.046.766
|
945.000
|
101.766
|
2.100
|
99.666
|
A
|
Ban quản
lý dự án Trung ương (CPMU)
|
10.151,15
|
10.051,15
|
100,00
|
100,00
|
|
213.174
|
211.074
|
2.100
|
2.100
|
|
1
|
Tư vấn
|
7.018,00
|
7.018,00
|
|
|
|
147.378
|
147.378
|
|
|
|
|
Tư vấn quốc tế hỗ trợ thực hiện
dự án
|
7.018,00
|
7.018,00
|
|
|
|
147.378
|
147.378
|
|
|
|
2
|
Hội thảo/Đào tạo
|
400,00
|
400,00
|
|
|
|
8.400
|
8.400
|
|
|
|
3
|
Quỹ cộng đồng cho IEC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Chi phí hành chính tăng thêm
|
528,50
|
428,50
|
100,00
|
100,00
|
|
11.099
|
8.999
|
2.100
|
2.100
|
|
a
|
Thiết bị
|
355,00
|
355,00
|
|
|
|
7.455
|
7.455
|
|
|
|
c
|
Chi phí hành chính
|
173,50
|
73,50
|
100,00
|
100,00
|
|
3.644
|
1.544
|
2.100
|
2.100
|
|
5
|
Kiểm toán
|
200,00
|
200,00
|
|
|
|
4.200
|
4.200
|
|
|
|
6
|
Chi tài chính (chung toàn DA)
|
1.200,00
|
1.200,00
|
|
|
|
25.200
|
25.200
|
|
|
|
7
|
Dự phòng
|
804,65
|
804,65
|
|
|
|
16.898
|
16.898
|
|
|
|
B
|
Các tỉnh
tham gia dự án
|
39.694,85
|
39.948,85
|
4.746,00
|
|
4.746,00
|
833.592
|
733.926
|
99.666
|
|
99.666
|
I
|
PPMU
Thanh Hóa
|
6.682,24
|
5.848,11
|
834,13
|
|
834,13
|
140.327
|
122.810
|
17.517
|
|
17.517
|
1
|
Xây dựng cơ bản
|
5.883,15
|
5.082,35
|
800,80
|
|
800,80
|
123.546
|
106.729
|
16.817
|
|
16.817
|
a1
|
Công trình cấp nước
|
4.369,00
|
3.931,98
|
437,02
|
|
437,02
|
91,749
|
82.572
|
9.177
|
|
9.177
|
a2
|
Đất tái định cư
|
152,90
|
|
152,90
|
|
152,90
|
3.211
|
|
3.211
|
|
3.211
|
b1
|
Vệ sinh hộ GĐ (chìm), bao gồm Quỹ
quay vòng (1)
|
894,28
|
894,28
|
|
|
|
18.780
|
18.780
|
|
|
|
b2
|
Vệ sinh hộ GĐ (nổi)
|
182,35
|
|
182,35
|
|
182,35
|
3.829
|
|
3.829
|
|
3.829
|
c
|
Nhà vệ sinh trường học
|
56,22
|
50,59
|
5,63
|
|
5,63
|
1.181
|
1.062
|
118
|
|
118
|
d
|
Hệ thống thoát nước
|
228,40
|
205,50
|
22,90
|
|
22,90
|
4.796
|
4.316
|
481
|
|
481
|
2
|
Tư vấn địa phương
|
124,71
|
124,71
|
|
|
|
2.619
|
2.619
|
|
|
|
3
|
Hội thảo/Đào tạo
|
150,00
|
150,00
|
|
|
|
3.150
|
3.150
|
|
|
|
4
|
Quỹ cộng đồng cho IEC
|
162,52
|
162,52
|
|
|
|
3.413
|
3.413
|
|
|
|
5
|
Chi phí hành chính tăng thêm
|
145,25
|
111,92
|
33,33
|
|
33,33
|
3.050
|
2.350
|
700
|
|
700
|
a
|
Mua sắm thiết bị văn phòng
|
40,92
|
40,92
|
|
|
|
859
|
859
|
|
|
|
b
|
Chi phí hành chính
|
104,33
|
71,00
|
33,33
|
|
33,33
|
2.191
|
1.491
|
700
|
|
700
|
6
|
Dự phòng
|
216,61
|
216,61
|
|
|
|
4.549
|
4.549
|
|
|
|
II
|
PPMU
Nghệ An
|
6.658,24
|
5.848,08
|
810,16
|
|
810,16
|
139.823
|
122.810
|
17.013
|
|
17.013
|
1
|
Xây dựng cơ bản
|
6.042,11
|
5.265,28
|
776,83
|
|
776,83
|
126.884
|
110.571
|
16.313
|
|
16.313
|
a1
|
Công trình cấp nước
|
4.749,44
|
4.175,36
|
574,08
|
|
574,08
|
99.738
|
87.683
|
12.056
|
|
12.056
|
a2
|
Đất tái định cư
|
110,00
|
|
110,00
|
|
110,00
|
2.310
|
|
2.310
|
|
2.310
|
b1
|
Vệ sinh hộ GĐ (chìm), bao gồm Quỹ
quay vòng (1)
|
880,90
|
880,90
|
|
|
|
18.499
|
18.499
|
|
|
|
b2
|
Vệ sinh hộ GĐ (nổi)
|
70,85
|
|
70,85
|
|
70,85
|
1.488
|
|
1.488
|
|
1.488
|
c
|
Nhà vệ sinh trường học
|
98,92
|
89,02
|
9,90
|
|
9,90
|
2.077
|
1.869
|
208
|
|
208
|
d
|
Hệ thống thoát nước
|
132,00
|
120,00
|
12,00
|
|
12,00
|
2.772
|
2.520
|
252
|
|
252
|
2
|
Tư vấn địa phương
|
73,82
|
73,82
|
|
|
|
1.550
|
1.550
|
|
|
|
3
|
Hội thảo/Đào tạo
|
150,00
|
150,00
|
|
|
|
3.150
|
3.150
|
|
|
|
4
|
Quỹ cộng đồng cho IEC
|
44,30
|
44,30
|
|
|
|
930
|
930
|
|
|
|
5
|
Chi phí hành chính tăng thêm
|
145,25
|
111,92
|
33,33
|
|
33,33
|
3.050
|
2.350
|
700
|
|
700
|
a
|
Mua sắm thiết bị văn phòng
|
40,92
|
40,92
|
|
|
|
859
|
859
|
|
|
|
b
|
Chi phí hành chính
|
104,33
|
71,00
|
33,33
|
|
33,33
|
2.191
|
1.491
|
700
|
|
700
|
6
|
Dự phòng
|
202,76
|
202,76
|
|
|
|
4.258
|
4.258
|
|
|
|
III
|
PMU Hà
Tĩnh
|
6.662,19
|
5.840,64
|
821,55
|
|
821,55
|
139.906
|
122.653
|
17.253
|
|
17.253
|
1
|
Xây dựng cơ bản
|
5.717,85
|
4.929,63
|
788,22
|
|
788,22
|
120.075
|
103.522
|
16.553
|
|
16.553
|
a1
|
Công trình cấp nước
|
4.363,93
|
3.967,23
|
396,70
|
|
396,70
|
91.643
|
83.312
|
8.331
|
|
8.331
|
a2
|
Đất tái định cư
|
217,42
|
|
217,42
|
|
217,42
|
4.566
|
|
4.566
|
|
4.566
|
b1
|
Vệ sinh hộ GĐ (chìm), bao gồm Quỹ
quay vòng (1)
|
849,21
|
849,21
|
|
|
|
17.833
|
17.833
|
|
|
|
b2
|
Vệ sinh hộ GĐ (nổi)
|
162,77
|
|
162,77
|
|
162,77
|
3.418
|
|
3.418
|
|
3.418
|
c
|
Nhà vệ sinh trường học
|
48,72
|
44,29
|
4,43
|
|
4,43
|
1.023
|
930
|
93
|
|
93
|
d
|
Hệ thống thoát nước
|
75,80
|
68,90
|
6,90
|
|
6,90
|
1.592
|
1.447
|
145
|
|
145
|
2
|
Tư vấn địa phương
|
125,34
|
125,34
|
|
|
|
2.632
|
2.632
|
|
|
|
3
|
Hội thảo/Đào tạo
|
150,00
|
150,00
|
|
|
|
3.150
|
3.150
|
|
|
|
4
|
Quỹ cộng đồng cho IEC
|
98,43
|
98,43
|
|
|
|
2.067
|
2.067
|
|
|
|
5
|
Chi phí hành chính tăng thêm
|
145,25
|
111,92
|
33,33
|
|
33,33
|
3.050
|
2.350
|
700
|
|
700
|
a
|
Mua sắm thiết bị văn phòng
|
40,92
|
40,92
|
|
|
|
859
|
859
|
|
|
|
b
|
Chi phí hành chính
|
104,33
|
71,00
|
33,33
|
|
33,33
|
2.191
|
1.491
|
700
|
|
700
|
6
|
Dự phòng
|
425,32
|
425,32
|
|
|
|
8.932
|
8.932
|
|
|
|
IV
|
PPMU
Quảng Bình
|
6.622,64
|
5.801,41
|
821,23
|
|
821,23
|
139.075
|
121.830
|
17.246
|
|
17.246
|
1
|
Xây dựng cơ bản
|
5.663,87
|
4.875,97
|
787,90
|
|
787,90
|
118.941
|
102.395
|
16.546
|
|
16.546
|
a1
|
Công trình cấp nước
|
4.155,67
|
3.740,05
|
415,62
|
|
415,62
|
87.269
|
78.541
|
8.728
|
|
8.728
|
a2
|
Đất tái định cư
|
73,82
|
|
73,82
|
|
73,82
|
1.550
|
|
1.550
|
|
1.550
|
b1
|
Vệ sinh hộ GĐ (chìm), bao gồm Quỹ
quay vòng (1)
|
821,45
|
821,45
|
|
|
|
17.250
|
17.250
|
|
|
|
b2
|
Vệ sinh hộ GĐ (nổi)
|
263,52
|
|
263,52
|
|
263,52
|
5.534
|
|
5.534
|
|
5.534
|
c
|
Nhà vệ sinh trường học
|
181,11
|
106,30
|
11,81
|
|
11,81
|
2.480
|
2.232
|
248
|
|
248
|
d
|
Hệ thống thoát nước
|
231,30
|
208,17
|
23,13
|
|
23,13
|
4.857
|
4.372
|
486
|
|
486
|
2
|
Tư vấn địa phương
|
125,34
|
125,34
|
|
|
|
2.632
|
2.632
|
|
|
|
3
|
Hội thảo/Đào tạo
|
150,00
|
150,00
|
|
|
|
3.150
|
3.150
|
|
|
|
4
|
Quỹ cộng đồng cho IEC
|
98,42
|
98,42
|
|
|
|
2.067
|
2.067
|
|
|
|
5
|
Chi phí hành chính tăng thêm
|
145,25
|
111,92
|
33,33
|
|
33,33
|
3.050
|
2.350
|
700
|
|
700
|
a
|
Mua sắm thiết bị văn phòng
|
40,92
|
40,92
|
|
|
|
859
|
859
|
|
|
|
b
|
Chi phí hành chính
|
104,33
|
71,00
|
33,33
|
|
33,33
|
2.191
|
1.491
|
700
|
|
700
|
6
|
Dự phòng
|
439,76
|
439,76
|
|
|
|
9.235
|
9.235
|
|
|
|
V
|
PPMU
Quảng Nam
|
6.455,77
|
5.806,77
|
649,00
|
|
649,00
|
135.571
|
121.942
|
13.629
|
|
13.629
|
1
|
Xây dựng cơ bản
|
5.566,33
|
4.950,66
|
615,67
|
|
615,67
|
116.893
|
103.964
|
12.929
|
|
12.929
|
a1
|
Công trình cấp nước
|
3.959,57
|
3.668,00
|
291,57
|
|
291,57
|
83.151
|
77.028
|
6.123
|
|
6.123
|
a2
|
Đất tái định cư
|
82,67
|
|
82,67
|
|
82,67
|
1.736
|
|
1.736
|
|
1.736
|
b1
|
Vệ sinh hộ GĐ (chìm), bao gồm Quỹ
quay vòng (1)
|
968,33
|
968,33
|
|
|
|
20.335
|
20.335
|
|
|
|
b2
|
Vệ sinh hộ GĐ (nổi)
|
210,00
|
|
210,00
|
|
210,00
|
4.410
|
|
4.410
|
|
4.410
|
c
|
Nhà vệ sinh trường học
|
50,85
|
46,23
|
4,62
|
|
4,62
|
1.068
|
971
|
97
|
|
97
|
d
|
Hệ thống thoát nước
|
294,91
|
268,10
|
26,81
|
|
26,81
|
6.193
|
5.630
|
563
|
|
563
|
2
|
Tư vấn địa phương
|
53,00
|
53,00
|
|
|
|
1.113
|
1.113
|
|
|
|
3
|
Hội thảo/Đào tạo
|
150,00
|
150,00
|
|
|
|
3.150
|
3.150
|
|
|
|
4
|
Quỹ cộng đồng cho IEC
|
176,20
|
176,20
|
|
|
|
3.700
|
3.700
|
|
|
|
5
|
Chi phí hành chính tăng thêm
|
145,25
|
111,92
|
33,33
|
|
33,33
|
3.050
|
2.350
|
700
|
|
700
|
a
|
Mua sắm thiết bị văn phòng
|
40,92
|
40,92
|
|
|
|
859
|
859
|
|
|
|
b
|
Chi phí hành chính
|
104,33
|
71,00
|
33,33
|
|
33,33
|
2.191
|
1.491
|
700
|
|
700
|
6
|
Dự phòng
|
364,99
|
364,99
|
|
|
|
7.665
|
7.665
|
|
|
|
V
|
PPMU
Bình Định
|
6.613,77
|
5.803,84
|
809,93
|
|
809,93
|
138.889
|
121.881
|
17.009
|
|
17.009
|
1
|
Xây dựng cơ bản
|
5.323,90
|
4.545,97
|
777,93
|
|
777,93
|
111.802
|
95.465
|
16.337
|
|
16.337
|
a1
|
Công trình cấp nước
|
4.154,40
|
3.688,00
|
476,40
|
|
476,40
|
87.452
|
77.448
|
10.004
|
|
10.004
|
a2
|
Đất tái định cư
|
92,08
|
|
92,08
|
|
92,08
|
1.934
|
|
1.934
|
|
1.934
|
b1
|
Vệ sinh hộ GĐ (chìm), bao gồm Quỹ
quay vòng (1)
|
744,54
|
744,54
|
|
|
|
15.635
|
15.635
|
|
|
|
b2
|
Vệ sinh hộ GĐ (nổi)
|
196,85
|
|
196,85
|
|
196,85
|
4.134
|
|
4.134
|
|
4.134
|
c
|
Nhà vệ sinh trường học
|
126,03
|
113,43
|
12,60
|
|
12,60
|
2.647
|
2.382
|
265
|
|
265
|
d
|
Hệ thống thoát nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Tư vấn địa phương
|
125,30
|
125,30
|
|
|
|
2.631
|
2.631
|
|
|
|
3
|
Hội thảo/Đào tạo
|
150,00
|
150,00
|
|
|
|
3.150
|
3.150
|
|
|
|
4
|
Quỹ cộng đồng cho IEC
|
224,00
|
224,00
|
|
|
|
4.704
|
4.704
|
|
|
|
5
|
Chi phí hành chính tăng thêm
|
143,92
|
111,92
|
32,00
|
|
32
|
3.022
|
2.350
|
672
|
|
672
|
a
|
Mua sắm thiết bị văn phòng
|
40,92
|
40,92
|
|
|
|
859
|
859
|
|
|
|
b
|
Chi phí hành chính
|
103,00
|
71,00
|
32,00
|
|
32,00
|
2.163
|
1.491
|
672
|
|
672
|
6
|
Dự phòng
|
646,65
|
646,65
|
|
|
|
13.580
|
13.580
|
|
|
|
Ghi chú:
- Tỷ giá quy đổi tạm tính: 1 USD
tương đương 21000 VNĐ.
- Kế hoạch tài chính chi tiết cho
dự án có thể được điều chỉnh theo tiến độ thực hiện của các PPMU, các khoản
tiền phân bổ có thể được chuyển từ tỉnh này sang cho tỉnh khác (Mục 11 Biên bản
ghi nhớ ngày 10/10/2011 của ADB).
Quyết định 2857/QĐ-BNN-KH năm 2011 phê duyệt Kế hoạch tổng thể Dự án: “Cấp nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn vùng miền Trung” do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2857/QĐ-BNN-KH ngày 23/11/2011 phê duyệt Kế hoạch tổng thể Dự án: “Cấp nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn vùng miền Trung” do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
3.818
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|