|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 265/QĐ-UBND 2023 công bố hiện trạng rừng Trà Vinh 2022
Số hiệu:
|
265/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Trà Vinh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Trung Hoàng
|
Ngày ban hành:
|
03/03/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 265/QĐ-UBND
|
Trà Vinh, ngày 03 tháng 3 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ HIỆN TRẠNG RỪNG TỈNH TRÀ VINH NĂM 2022
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT
ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 73/TTr-SNN ngày 27 tháng 02 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố hiện trạng rừng tỉnh Trà Vinh năm 2022, với những nội
dung chủ yếu sau:
1. Số liệu diện tích rừng và đất lâm
nghiệp trên địa bàn tỉnh là 23.984,53 ha, bao gồm:
a) Diện tích quy hoạch phát triển rừng
là 12.256,13 ha, trong đó:
- Diện tích có rừng: 9.538,74 ha;
trong đó, rừng tự nhiên: 2.955,28 ha và rừng trồng: 6.583,46 ha (rừng trồng đã
thành rừng: 6.551,45 ha và rừng trồng chưa thành rừng: 32,01 ha). Chia theo
loại rừng: Rừng phòng hộ: 5.410,42 ha, rừng sản xuất: 3.790,72 ha, rừng ngoài
quy hoạch 3 loại rừng: 337,60 ha.
- Diện tích đất chưa có rừng quy hoạch
cho lâm nghiệp: 2.717,40 ha;
b) Diện tích đất khác (nông nghiệp, thủy
sản) là 11.728,40 ha;
c) Độ che phủ rừng là 4,07%.
(Chi tiết tại các Biểu số 01, Biểu số
02, Biểu số 03, Biểu số 04 và Phụ biểu đính kèm)
2. Cơ sở dữ liệu diễn biến rừng: Toàn
bộ số liệu, bản đồ diễn biến rừng được lưu trong phần mềm cơ sở dữ liệu diễn biến
rừng và đất lâm nghiệp do Tổng cục Lâm nghiệp ban hành, chi tiết đến lô trạng
thái và chủ rừng.
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị có liên quan
1. Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn chỉ đạo Chi cục Kiểm lâm công khai và cung cấp thông tin hiện trạng rừng
năm 2022 trên địa bàn tỉnh để thống nhất khai thác, sử dụng; triển khai, hướng
dẫn, kiểm tra, đôn đốc công tác theo dõi diễn biến rừng trên địa bàn tỉnh; chịu
trách nhiệm trước pháp luật và Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về độ tin cậy,
tính chính xác của kết quả kiểm tra, đánh giá mức độ đầy đủ thông tin, tài liệu,
số liệu, cơ sở dữ liệu, kết quả hiện trạng rừng năm 2022 trên địa bàn tỉnh. Thực
hiện việc quản lý, lưu trữ hồ sơ, cơ sở dữ liệu rừng trên địa bàn tỉnh theo quy
định.
2. Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,
Cục Thống kê và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao phối
hợp chặt chẽ với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý, khai thác, sử
dụng thông tin, dữ liệu về hiện trạng rừng trên địa bàn tỉnh đảm bảo thống nhất,
đồng bộ giữa kết quả thống kê diện tích đất đai với kết quả theo dõi diễn biến
rừng hàng năm đúng theo quy định.
3. Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thị xã, thành phố có trách nhiệm công khai và cung cấp thông tin, kết quả hiện
trạng rừng năm 2022 trên địa bàn để các tổ chức, cá nhân thống nhất sử dụng; thực
hiện trách nhiệm quản lý Nhà nước về rừng và đất lâm nghiệp theo Luật Lâm nghiệp
ngày 15 tháng 11 năm 2017; tổ chức quản lý, bảo vệ rừng, sử dụng đất lâm nghiệp
theo quy định, số liệu hiện trạng rừng năm 2022 là cơ sở để lập kế hoạch bảo vệ,
phát triển rừng và theo dõi diễn biến rừng năm tiếp theo.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục Thống
kê tỉnh; Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm; Giám đốc Ban Quản lý rừng phòng hộ;
Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
ký./.
Nơi nhận:
-
Bộ NN&PTNT;
- Tổng cục Lâm nghiệp;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT.UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Các Sở: KH&ĐT, TC;
-
Kho
bạc
NN TV;
- CVP, các PCVP.UBND tỉnh;
- Các Phòng: KG-VX, KT, CN-XD, TH-NV;
- TT. TH-CB; BTCD-NC;
-
Lưu:
VT, NN.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Trung Hoàng
|
Biểu
số 01: Diện tích rừng và diện tích chưa thành rừng phân theo mục đích sử dụng
(Kèm
theo Quyết định số 265/QĐ-UBND ngày
03 tháng 3 năm
2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị: Tỉnh Trà Vinh Kỳ báo cáo: từ: 01/01/2022
đến: 31/12/2022 Ngày tạo báo
cáo:
20/02/2023
Đơn vị tính:
ha.
TT
|
Phân loại rừng
|
Mã
|
Diện tích đầu
kỳ
|
Diện tích
thay đổi
|
Diện tích
cuối kỳ
|
Đặc dụng
|
Phòng hộ
|
Sản xuất
|
Rừng ngoài
QH 3 loại rừng
|
Cộng
|
Vườn quốc
gia
|
Khu dự trữ
thiên nhiên
|
Khu bảo tồn
loài, sinh cảnh
|
Khu bảo vệ
cảnh quan
|
Khu rừng
nghiên cứu
|
Cộng
|
Đầu nguồn
|
Rừng bảo vệ
nguồn nước
|
Rừng phòng
hộ biên giới
|
Rừng chắn
gió, chắn cát
|
Rừng chắn
sóng, lấn biển
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH (gồm
diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng)
|
0000
|
9.492,58
|
46,16
|
9.538,74
|
|
|
|
|
|
|
5.410,42
|
|
|
|
419,68
|
4.990,74
|
3.790,72
|
337,60
|
A
|
DIỆN TÍCH RỪNG
|
1000
|
9.453,50
|
53,23
|
9.506,73
|
|
|
|
|
|
|
5.378,41
|
|
|
|
410,18
|
4.968,23
|
3.790,72
|
337,60
|
I
|
RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC
|
1100
|
9.453,50
|
53,23
|
9.506,73
|
|
|
|
|
|
|
5.378,41
|
|
|
|
410,18
|
4.968,23
|
3.790,72
|
337,60
|
1
|
Rừng tự nhiên
|
1110
|
2.922,03
|
33,25
|
2.955,28
|
|
|
|
|
|
|
2.575,19
|
|
|
|
0,00
|
2.575,19
|
337,89
|
42,20
|
|
- Rừng nguyên sinh
|
1111
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng thứ sinh
|
1112
|
2.922,03
|
33,25
|
2.955,28
|
|
|
|
|
|
|
2.575,19
|
|
|
|
|
2.575,19
|
337,89
|
42,20
|
2
|
Rừng trồng
|
1120
|
6.531,47
|
19,98
|
6.551,45
|
|
|
|
|
|
|
2.803,22
|
|
|
|
410,18
|
2.393,04
|
3.452,83
|
295,40
|
|
- Trồng mới trên đất chưa có rừng
|
1121
|
6.531,47
|
19,98
|
6.551,45
|
|
|
|
|
|
|
2.803,22
|
|
|
|
410,18
|
2.393,04
|
3.452,83
|
295,40
|
|
- Trồng lại sau khi khai thác rừng
trồng đã có
|
1122
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã
khai thác
|
1123
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
1124
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng trồng cao su
|
1125
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng trồng cây đặc sản
|
1126
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA
|
1200
|
9.453,50
|
53,23
|
9.506,73
|
|
|
|
|
|
|
5.378,41
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
401,28
|
4.977,13
|
3.790,72
|
337,60
|
1
|
Rừng trên núi đất
|
1210
|
295,40
|
0,00
|
295,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
295,40
|
2
|
Rừng trên núi đá
|
1220
|
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Rừng trên đất ngập nước
|
1230
|
8.756,82
|
53,23
|
8.810,05
|
|
|
|
|
|
|
4.977,13
|
|
|
|
|
4.977,13
|
3.790,72
|
42,20
|
|
- Rừng ngập mặn
|
1231
|
8.756,82
|
53,23
|
8.810,05
|
|
|
|
|
|
|
4.977,13
|
|
|
|
|
4.977,13
|
3.790,72
|
42,20
|
|
- Rừng trên đất phèn
|
1232
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng ngập nước ngọt
|
1233
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Rừng trên cát
|
1240
|
401,28
|
0,00
|
401,28
|
|
|
|
|
|
|
401,28
|
|
|
|
401,28
|
|
|
|
III
|
RỪNG TỰ NHIÊN
PHÂN THEO LOÀI CÂY
|
1300
|
2.922,03
|
33,25
|
2.955,28
|
|
|
|
|
|
|
2.575,19
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.575,19
|
337,89
|
42,20
|
1
|
Rừng gỗ tự nhiên
|
1310
|
2.922,03
|
33,25
|
2.955,28
|
|
|
|
|
|
|
2.575,19
|
|
|
|
|
2.575,19
|
337,89
|
42,20
|
|
- Rừng gỗ lá rộng thường xanh hoặc nửa
rụng lá
|
1311
|
2.922,03
|
33,25
|
2.955,28
|
|
|
|
|
|
|
2.575,19
|
|
|
|
|
2.575,19
|
337,89
|
42,20
|
|
- Rừng gỗ lá rộng rụng lá
|
1312
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng gỗ lá kim
|
1313
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá
kim
|
1314
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Rừng tre nứa
|
1320
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nứa
|
1321
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vẩu
|
1322
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tre/luồng
|
1323
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lồ ô
|
1324
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các loài khác
|
1325
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa
|
1330
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- gỗ là chính
|
1331
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tre nứa là chính
|
1332
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Rừng cau dừa
|
1340
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG
|
2000
|
16.983,20
|
0,00
|
16.988,20
|
|
|
|
|
|
|
16.988,20
|
0,00
|
2.769,23
|
11.350,50
|
489,03
|
2.379,44
|
0,00
|
|
1
|
Diện tích đã trồng chưa đạt
tiêu chí thành rừng
|
2010
|
39,03
|
-7,07
|
32,01
|
|
|
|
|
|
|
32,01
|
|
|
|
9,50
|
22,51
|
|
|
2
|
Diện tích khoanh nuôi tái sinh
|
2020
|
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Diện tích khác
|
2030
|
14 491,95
|
-46,16
|
14.445,79
|
|
|
|
|
|
|
16 962,31
|
0,00
|
2.769,23
|
11.350,50
|
489,03
|
2.353,55
|
0,00
|
|
Biểu
số 02: Diện tích rừng và diện tích chưa thành rừng phân theo chủ rừng và tổ chức
được giao quản lý
(Kèm
theo Quyết định số 265/QĐ-UBND ngày
03 tháng 3 năm
2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị: Tỉnh Trà Vinh Kỳ báo cáo: từ: 01/01/2022
đến: 31/12/2022
Ngày
tạo báo cáo:
20/02/2023
Đơn vị tính:
ha
TT
|
Phân loại rừng
|
Mã
|
Tổng
|
BQL Rừng ĐD
|
BQL rừng PH
|
Tổ chức kinh
tế
|
Lực lượng
vũ trang
|
Tổ chức
KH&CN, ĐT, GD
|
Hộ gia
đình, cá nhân trong nước
|
Cộng đồng
dân cư
|
Doanh nghiệp
đầu tư nước ngoài
|
UBND
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH (gồm
diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng)
|
0000
|
9.538,74
|
0,00
|
3.288,83
|
261,15
|
0,00
|
0,00
|
3.452,83
|
295,40
|
0,00
|
2.240,53
|
A
|
DIỆN TÍCH RỪNG
|
1000
|
9.506,73
|
0,00
|
3.288,83
|
261,15
|
0,00
|
0,00
|
3.452,83
|
295,40
|
0,00
|
2.208,52
|
I
|
RỪNG PHÂN THEO NGUỒN
GỐC
|
1100
|
9.506,73
|
0,00
|
3.288,83
|
261,15
|
0,00
|
0,00
|
3.452,83
|
295,40
|
0,00
|
2.208,52
|
1
|
Rừng tự nhiên
|
1110
|
2.955,28
|
0,00
|
1.789,32
|
|
|
|
|
|
|
1.165,96
|
|
- Rừng nguyên sinh
|
1111
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng thứ sinh
|
1112
|
2.955,28
|
|
1.789,32
|
|
|
|
|
|
|
1.165,96
|
2
|
Rừng trồng
|
1120
|
6.551,45
|
0,00
|
1.499,51
|
261,15
|
0,00
|
0,00
|
3.452,83
|
295,40
|
0,00
|
1.042,56
|
|
- Trồng mới trên đất chưa có rừng
|
1121
|
6.551,45
|
|
1.499,51
|
261,15
|
|
|
3.452,83
|
295,40
|
|
1.042,56
|
|
- Trồng lại sau khi khai thác rừng
trồng đã có
|
1122
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã khai thác
|
1123
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
1124
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng trồng cao su
|
1125
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng trồng cây đặc sản
|
1126
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA
|
1200
|
9.506,73
|
0,00
|
3.288,83
|
261,15
|
0,00
|
0,00
|
3.452,83
|
295,40
|
0,00
|
2.217,42
|
1
|
Rừng trên núi đất
|
1210
|
295,40
|
|
|
|
|
|
|
295,40
|
|
|
2
|
Rừng trên núi đá
|
1220
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Rừng trên đất ngập nước
|
1230
|
8.810,05
|
0,00
|
2.943,90
|
195,90
|
0,00
|
0,00
|
3.452,83
|
0,00
|
0,00
|
2.217,42
|
|
- Rừng ngập mặn
|
1231
|
8.810,05
|
|
2.943,90
|
195,90
|
|
|
3.452,83
|
|
|
2.217,42
|
|
- Rừng trên đất phèn
|
1232
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng ngập nước ngọt
|
1233
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Rừng trên cát
|
1240
|
401,28
|
|
344,93
|
65,25
|
|
|
|
|
|
|
III
|
RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN
THEO LOÀI CÂY
|
1300
|
2.955,28
|
0,00
|
1.789,32
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.165,96
|
1
|
Rừng gỗ tự nhiên
|
1310
|
2.955,28
|
0,00
|
1.789,32
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.165,96
|
|
- Rừng gỗ lá rộng thường xanh hoặc nửa
rụng lá
|
1311
|
2.955,28
|
|
1.789,32
|
|
|
|
|
|
|
1.165,96
|
|
- Rừng gỗ lá rộng rụng lá
|
1312
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng gỗ lá kim
|
1313
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá
kim
|
1314
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Rừng tre nứa
|
1320
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nứa
|
1321
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vầu
|
1322
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tre/luồng
|
1323
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lồ ô
|
1324
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các loài
khác
|
1325
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa
|
1330
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Gỗ là chính
|
1331
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tre nứa là chính
|
1332
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Rừng cau dừa
|
1340
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
DIÊN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG
|
2000
|
16.899,45
|
0,00
|
1.370,49
|
177,48
|
0,00
|
0,00
|
13.778,96
|
0,00
|
0,00
|
1.562,52
|
1
|
Diện tích đã trồng chưa
đạt tiêu chí thành rừng
|
2010
|
32,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32,01
|
2
|
Diện tích khoanh nuôi tái sinh
|
2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Diện tích khác
|
2030
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
03: Tổng hợp tỷ lệ che phủ rừng
(Kèm
theo Quyết định số 265/QĐ-UBND ngày
03 tháng 3 năm
2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị: Tỉnh Trà Vinh Kỳ báo cáo: từ: 01/01/2022
đến: 31/12/2022
Ngày
tạo báo cáo:
20/02/2023
Đơn vị tính: Diện
tích: ha
Tỷ lệ che phủ: %
TT
|
Đơn vị
|
Tổng diện
tích tự nhiên
|
Tổng diện
tích có rừng
|
Rừng tự
nhiên
|
Rừng trồng
|
Phân loại
theo mục đích sử dụng
|
Tỷ lệ che
phủ rừng
|
Diện tích rừng
trồng đã thành rừng
|
Diện tích rừng
trồng chưa thành rừng
|
Tổng cộng
|
Đặc dụng
|
Phòng hộ
|
Sản xuất
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
TỔNG
|
233.770,75
|
9.538,74
|
2.955,28
|
6.551,45
|
32,01
|
9.538,74
|
|
5.419,07
|
4.119,67
|
4,07
|
1
|
Huyện Càng Long
|
29.389,24
|
49,73
|
38,00
|
11,73
|
0,00
|
49,73
|
|
49,73
|
0,00
|
0,17
|
2
|
Huyện Cầu Kè
|
24.666,80
|
134,79
|
108,20
|
26,59
|
0,00
|
134,79
|
|
108,20
|
26,59
|
0,55
|
3
|
Huyện Cầu Ngang
|
32.831,10
|
1.381,96
|
307,02
|
1.064,94
|
10,00
|
1.381,96
|
|
1.318,44
|
63,52
|
4,18
|
4
|
Huyện Châu Thành
|
34.900,92
|
601,45
|
282,71
|
310,73
|
8,01
|
601,45
|
|
516,48
|
84,97
|
1,70
|
5
|
Huyện Duyên Hải
|
31.373,39
|
5.151,91
|
1.482,18
|
3.666,73
|
3,00
|
5.151,91
|
|
2.413,08
|
2.738,83
|
16,41
|
6
|
Huyện Tiểu Cần
|
22.722,10
|
21,39
|
0,00
|
21,39
|
0,00
|
21,39
|
|
0,00
|
21,39
|
0,09
|
7
|
Huyện Trà Cú
|
31.752,80
|
132,26
|
51,20
|
81,06
|
0,00
|
132,26
|
|
64,20
|
68,06
|
0,42
|
8
|
Thành Phố Trà Vinh
|
6.794,00
|
147,35
|
59,70
|
86,15
|
1,50
|
147,35
|
|
97,11
|
50,24
|
2,15
|
9
|
Thị xã Duyên Hải
|
19.340,40
|
1.917,90
|
626,27
|
1.282,13
|
9,50
|
1.917,90
|
|
851,83
|
1.066,07
|
9,87
|
Biểu
04: Tổng hợp diễn biến diện tích rừng và diện tích chưa thành rừng theo các
nguyên nhân
(Kèm
theo Quyết định số 265/QĐ-UBND ngày
03 tháng 3 năm
2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị: Tỉnh Trà Vinh Kỳ báo cáo: từ: 01/01/2022
đến:
31/12/2022
Ngày tạo báo
cáo:
20/02/2023
Đơn vị tính:
ha
TT
|
Phân loại rừng
|
Mã
|
Diện tích
thay đổi
|
Trồng rừng
|
Rừng trồng
đủ tiêu chí thành rừng
|
Khoanh nuôi
tái sinh đủ tiêu chí
thành rừng
|
Khai thác rừng
|
Cháy rừng
|
Phá rừng trái
pháp luật, lấn chiếm rừng
|
Chuyển mục đích sử
dụng
|
Thay đổi do sâu bệnh
hại rừng, lốc xoáy, lũ lụt, sạt lở, băng tuyết
|
Nguyên nhân khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
|
TỔNG DIỆN
TÍCH (gồm diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng)
|
0000
|
46,16
|
32,01
|
|
|
|
|
|
-9,55
|
-18,51
|
42,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-9,55
|
-18,51
|
42,20
|
A
|
DIỆN TÍCH RỪNG
|
1000
|
53,23
|
0,00
|
39,08
|
|
|
|
|
-9,55
|
-18,51
|
42,20
|
I
|
RỪNG PHÂN THEO NGUỒN
GỐC
|
1100
|
53,23
|
0,00
|
39,08
|
|
|
|
|
-9,55
|
-18,51
|
42,20
|
1
|
Rừng tự nhiên
|
1110
|
33,25
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
|
-8,95
|
0,00
|
42,20
|
|
- Rừng nguyên sinh
|
1111
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng thứ sinh
|
1112
|
33,25
|
|
|
|
|
|
|
-8,95
|
|
42,20
|
2
|
Rừng trồng
|
1120
|
19,98
|
0,00
|
39,08
|
|
|
|
|
-0,60
|
-18,51
|
0,00
|
|
- Trồng mới trên đất chưa có rừng
|
1121
|
19,98
|
|
39,08
|
|
|
|
|
-0,60
|
-18,51
|
0,00
|
|
- Trồng lại sau khi khai thác rừng trồng đã
có
|
1122
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,00
|
|
- Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã
khai thác
|
1123
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,00
|
|
Trong đó:
|
1124
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,00
|
|
- Rừng trồng cao su
|
1125
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,00
|
|
- Rừng trồng cây đặc sản
|
1126
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,00
|
II
|
RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA
|
1200
|
53,23
|
|
39,08
|
|
|
|
|
-9,55
|
-18,51
|
42,20
|
1
|
Rừng Trên núi đất
|
1210
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Rừng trên núi đá
|
1220
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Rừng trên đất ngập nước
|
1230
|
53,83
|
|
39,08
|
|
|
|
|
-8,95
|
-18,51
|
42,20
|
|
- Rừng ngập mặn
|
1231
|
53,83
|
|
39,08
|
|
|
|
|
-8,95
|
-18,51
|
42,20
|
|
- Rừng trên đất phèn
|
1232
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng ngập nước ngọt
|
1233
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Rừng trên cát
|
1240
|
-0,60
|
|
|
|
|
|
|
-0,60
|
|
|
III
|
RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN
THEO LOÀI CÂY
|
1300
|
33,25
|
|
|
|
|
|
|
-8,95
|
0,00
|
42,20
|
1
|
Rừng gỗ tự nhiên
|
1310
|
33,25
|
|
|
|
|
|
|
-8,95
|
0,00
|
42,20
|
|
- Rừng gỗ lá rộng thường xanh hoặc nửa
rụng lá
|
1311
|
33,25
|
|
|
|
|
|
|
-8,95
|
|
42,20
|
|
- Rừng gỗ lá rộng rụng lá
|
1312
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng gỗ lá kim
|
1313
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim
|
1314
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Rừng tre nứa
|
1320
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nứa
|
1321
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vầu
|
1322
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tre/luồng
|
1323
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lồ ô
|
1324
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các loài khác
|
1325
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa
|
1330
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Gỗ là chính
|
1331
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tre nứa là chính
|
1332
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Rừng cau dừa
|
1340
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
DIỆN TÍCH CHƯA
THÀNH RỪNG
|
2000
|
-7,07
|
32,01
|
-39,08
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Diện tích đã trồng
chưa đạt tiêu chí
thành rừng
|
2010
|
-7,07
|
32,01
|
-39,08
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Diện tích khoanh nuôi tái sinh
|
2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Diện tích khác
|
2030
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ
biểu: TỔNG HỢP DIỄN BIẾN RỪNG TỈNH TRÀ VINH NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 265/QĐ-UBND ngày
03 tháng 3 năm
2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
ĐVT: ha
STT
|
Đơn vị hành
chính huyện
|
Tổng DT tự
nhiên
|
Tổng DT đất làm nghiệp
|
DT quy hoạch
phát triển rừng
|
Diện tích rừng
|
DT rừng phân
theo chức năng
|
DT rừng
ngoài QH 3 loại rừng
|
Diện tích đất
chưa có rừng quy hoạch cho lâm nghiệp
|
Diện tích đất
khác (nông nghiệp, thủy sản)
|
Độ che phủ
|
DT thiệt hại rừng
|
DT rừng chuyển
sang thành rừng 2022
|
Diện tích trồng năm 2022
|
Tổng cộng
|
Rừng tự
nhiên
|
Diện tích rừng trồng
|
Rừng phòng hộ
|
Rừng sản xuất
|
Tổng
|
Đã thành rừng
|
Chưa thành rừng
|
Tổng
|
Rừng tự
nhiên
|
Rừng trồng
|
Tổng
|
Rừng tự
nhiên
|
Rừng trồng
|
DT bổ sung rừng
Dầu năm 2021
|
DT bổ sung rừng
ven sông huyện Duyên Hải
|
Sạt lỡ
|
Chuyển mục
đích sử dụng rừng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
|
|
|
20
|
21
|
|
22
|
23
|
|
Tổng DT
|
233.770,75
|
23.984,53
|
12.256,13
|
9.538,74
|
2.955,28
|
6.583,46
|
6.551,45
|
32,01
|
5.403,71
|
2.568,48
|
2.835,23
|
3.790,72
|
337,89
|
3.452,83
|
295,40
|
50,69
|
2.717,40
|
11.728,40
|
4,07
|
18,51
|
18,04
|
39,08
|
32,010
|
1
|
Cầu Ngang
|
32.831,100
|
1.353,810
|
1.353,810
|
1 381,96
|
307,020
|
1.074,94
|
1.064,94
|
10,00
|
1.318 44
|
307,02
|
1.011,42
|
|
|
|
63,52
|
|
-28,15
|
0,00
|
4,18
|
10,26
|
|
10,00
|
10,00
|
2
|
Châu Thành
|
34.900,920
|
1.056,320
|
1.056,320
|
601,45
|
282,710
|
318,74
|
310,73
|
8,01
|
516,48
|
224,50
|
291,98
|
58,21
|
58,21
|
|
26,76
|
|
454,87
|
0,00
|
1,70
|
8,25
|
|
12,00
|
8,01
|
3
|
Duyên Hải
|
31.373,390
|
12.114,870
|
5.745,783
|
5.151,91
|
1.482,18
|
3.669,73
|
3.666,73
|
3,00
|
2.406,37
|
1.329,61
|
1.076,76
|
2.666,44
|
103,66
|
2.562,78
|
30,19
|
48,91
|
593,87
|
6.369,09
|
16,41
|
|
13,46
|
10,00
|
3,00
|
4
|
TX Duyên Hải
|
19.340,400
|
9.017,660
|
3.658,350
|
1.917,90
|
626,27
|
1.291,63
|
1.282,13
|
9,50
|
851,83
|
450,25
|
401,58
|
1.066,07
|
176,02
|
890,05
|
|
|
1.740,45
|
5.359,31
|
9,87
|
|
2,80
|
|
9,50
|
5
|
TP Trà Vinh
|
6.794,000
|
107,030
|
107,030
|
147,35
|
59,700
|
87,65
|
86,15
|
1,50
|
97,11
|
59,70
|
37,41
|
0,00
|
|
|
50,24
|
|
-40,32
|
0,00
|
2,15
|
|
|
4,00
|
1,50
|
6
|
Càng Long
|
29.389,240
|
63,030
|
63,030
|
49,73
|
38,000
|
11,73
|
11,73
|
|
41,08
|
38,00
|
3,08
|
0,00
|
|
|
8,65
|
|
13,30
|
0,00
|
0,17
|
|
|
3,08
|
|
7
|
Trà Cú
|
31.752,800
|
84,050
|
84,050
|
132,26
|
51,200
|
81,06
|
81,06
|
|
64,20
|
51,20
|
13,00
|
0,00
|
|
|
68,06
|
1,78
|
-48,21
|
000
|
0,42
|
|
1,780
|
|
|
8
|
Cầu Kè
|
24.666,800
|
187,760
|
187,760
|
134,79
|
108,200
|
26,59
|
26,59
|
|
108,20
|
108,20
|
|
0,00
|
|
|
26,59
|
|
52,97
|
0,00
|
0,55
|
|
|
|
|
9
|
Tiểu Cần
|
22.722,100
|
|
|
21,39
|
|
21,39
|
21,39
|
|
|
|
|
|
|
|
21,39
|
|
-21,39
|
0,00
|
0,094
|
|
|
|
|
|
Cửa Cung Hầu
|
5.306,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,000
|
|
|
|
|
Quyết định 265/QĐ-UBND năm 2023 công bố hiện trạng rừng tỉnh Trà Vinh năm 2022
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 265/QĐ-UBND ngày 03/03/2023 công bố hiện trạng rừng tỉnh Trà Vinh năm 2022
2.175
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|