Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 21/2005/QĐ-BNN Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Người ký: Bùi Bá Bổng
Ngày ban hành: 18/04/2005 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đã biết Số công báo: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
ĐỘC LẬP - TỰ DO - HẠNH PHÚC

 

Số: 21/2005/QĐ-BNN

Hà Nội, ngày 18 tháng 04 năm 2005

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V BỔ SUNG MỘT SỐ THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT VÀO DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG CHO CÂY RAU

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 86/2003/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ vào Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật, công bố ngày 08 tháng 8 năm 2001;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Bảo vệ Thực vật, Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1: Bổ sung kèm theo quyết định này:

Một số thuốc bảo vệ thực vật vào danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng cho cây rau (có danh mục kèm theo) gồm:

1. Thuốc trừ sâu: 8 hoạt chất với 9 tên thương phẩm

2. Thuốc trừ bệnh: 7 hoạt chất với 8 tên thương phẩm

3. Thuốc trừ cỏ: 1 hoạt chất với 1 tên thương phẩm

4. Thuốc kích thích sinh trưởng cây trồng: 1 hoạt chất với 1 tên thương phẩm

5. Chất dẫn dụ côn trùng: 1 hoạt chất với 1 tên thương phẩm

Điều 2: Việc xuất khẩu, nhập khẩu các loại thuốc bảo vệ thực vật ban hành kèm theo quyết định này được thực hiện theo Thông tư 62/2001/TT-BNN ngày 05 tháng 6 năm 2001 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn việc xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá thuộc diện quản lý chuyên ngành nông nghiệp theo Quyết định 46/2001/QĐ-TTg ngày 04 tháng 4 năm 2001 của Thủ tướng Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá thời kỳ 2001-2005 và Quyết định số 145/2002/QĐ-BNN ngày 18 tháng 12 năm 2002 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn về việc ban hành Quy định về thủ tục đăng ký; sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói; xuất khẩu, nhập khẩu; buôn bán; bảo quản, vận chuyển; sử dụng; tiêu huỷ; nhãn thuốc; bao bì, đóng gói; hội thảo quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật

Điều 3: Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo.

Các quyết định trước đây trái với quyết định này đều bãi bỏ.

Điều 4: Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Chánh văn phòng Bộ, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

 

KT. BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
THỨ TRƯỞNG




Bùi Bá Bổng

 

 

BỘ NÔNG NGHIỆP PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

 

CÁC LOẠI THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC BỔ SUNG VÀO DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG TRÊN RAU (BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ: 21 / 2005/ QĐ – BNN NGÀY 18 THÁNG 4 NĂM 2005 CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT)

 

TT

TÊN HOẠT CHẤT (COMMON NAME)

NHÓM ĐỘC CỦA THUỐC (TOXICITY CLASS)

TÊN THƯƠNG PHẨM (TRADE NAME)

DỊCH HẠI (PEST)

CÂY TRỒNG (CROP)

LIỀU LƯỢNG (DOSE)

THỜI GIAN CÁCH LY (PHI)

TỔ CHỨC XIN ĐĂNG KÝ (APPLICANT)

Thuốc trừ sâu:

1

Alpha - Cypermethrin

2

Sapen - Alpha 5 EW

sâu tơ

rau cải

0.3 – 0.5 l/ha

7

Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn

2

Azadirachtin

3

Neem Nim Xoan Xanh green 0.15 EC

ruồi đục lá

 

cây bó xôi

35 ml/ bình 8 lít

7

Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy

 

 

Neem Nim Xoan Xanh green 0.3 EC

ruồi đục lá

 

cây bó xôi

15ml/ bình 8 lít

7

 

 

 

 

 

sâu tơ

bắp cải

15ml/ bình 8 lít

7

 

 

 

 

 

sâu xanh da láng

cải bông

15ml/ bình 8 lít

7

 

3

Bacillus thuringiensis aizawai

3

Map-Biti WP 50000 IU/mg

sâu xanh, sâu tơ

 

bắp cải

0.8 – 1.0 kg/ha

1

Map Pacific Pte. Ltd.

 

 

 

 

sâu xanh

cà chua

0.8 – 1.0 kg/ha

1

 

 

 

 

 

sâu khoang

rau cải

0.8 – 1.0 kg/ha

1

 

4

Bacillus thuringiensis var kurstaki

3

Comazole (16000 IU/mg) WP

sâu xanh, sâu tơ

 

bắp cải

1.0 – 2.0 kg/ha

5

Công ty cổ phần Nicotex

 

 

 

 

Halt 5% WP

(32000 IU/mg)

sâu tơ

 

bắp cải

0.75 – 1.0 kg/ha

0

Công ty TNHH KD VT Nông sản Vĩnh Thịnh

5

Cypermethrin

2

Visher 10 EW

sâu xanh

cà chua

0.3 - 0.5 l/ha

7

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

 

Visher 25 EW

sâu xanh

cà chua

0.12 - 0.2 l/ha

7

 

6

Fenvalerate

2

Sagomycin 10 ME

rệp

rau cải

0.6 - 1.0 l/ha

7

Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn

7

Fipronil

2

Supergen 5 SC

sâu tơ

bắp cải

0.4 – 0.5 lít/ha

5

Công ty TNHH - TM Tân Thành

 

 

 

Supergen 800 WG

sâu tơ

bắp cải

0.6 – 0.8 g/8 lít nước

5

 

 

 

 

 

rệp

dưa chuột

0.6 – 0.8 g/8 lít nước

7

 

8

Oxymatrine

3

Vimatrine 0.6 L

sâu tơ

 

rau cải ngọt

0.4 – 0.8 lít/ha

3

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

Thuốc trừ bệnh:

1

Cuprous Oxide

3

Norshield 86.2WG

sương mai

cà chua

0.7 kg/ha

7

Nordox Industrier AS - Ostensjovein

2

Dầu bắp 30% + dầu hạt bông 30% + dầu tỏi 23%

3

GC - 3 83DD

phấn trắng

 

đậu que

10ml/ 10 lít

7

Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy

 

 

 

 

 

phấn trắng

dưa chuột

10ml/ 10 lít

7

 

3

Mancozeb

3

Penncozeb 80WP

thán thư

ớt

1.5 kg/ha

7

Cerexagri B.V

4

Propineb

3

Newtracon 70 WP

đốm lá

bắp cải

0.8 – 1.6 kg/ha

6

Công ty TNHH – TM Tân Thành

5

Streptomycin sulfate 5% + Copper Oxychloride 17% + Zinc sulfate 10%

3

PN - balacide 32 WP

héo xanh

cà chua

0.8 - 1.2 kg/ha

7

Công ty TNHH Phương Nam. Việt Nam

 

 

 

 

thối nhũn

hành

0.8 - 1.2 kg/ha

7

 

 

 

 

 

thối nhũn

bắp cải

0.8 - 1.2 kg/ha

7

 

 

 

 

 

đốm góc lá

dưa chuột

0.8 - 1.2 kg/ha

7

 

6

Tebuconazole

3

Forlita 250EW

đốm vòng

cà chua

0.6 – 0.8 lít/ha

7

Công ty TNHH – TM Tân Thành

7

Trichoderma spp

3

Vi - ĐK 109 bào tử/g

lở cổ rễ

cà chua

1 – 2 kg/ha

0

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

 

Tricô - ĐHCT 108 bào tử/g

chết cây con

bí đỏ

Tưới vào gốc: 5g/10 lít nước hoặc phun lên lá: 20-40g/ 8 lít nước

5

Công ty TNHH nông sản nông dược ĐH Cần Thơ

Thuốc trừ cỏ:

1

Oxadiazon

3

Canstar 25 EC

cỏ

hành

1.2 lít/ha

 

Công ty CP Hoá Nông Lúa Vàng

 

Thuốc kích thích sinh trưởng cây trồng:

1

Gibberellic acid

3

Gibbeny 10WP

kích thích sinh trưởng

dưa chuột

20 – 25 g/ha

7

Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến

Chất hỗ trợ:

1

Azadirachtin

3

Dầu Nim Xoan Xanh Xanh 0.15EC

hỗ trợ tăng hiệu quả của thuốc trừ sâu tơ

bắp cải

3 ml/bình 8lít

phụ thuộc thuốc chính

Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 21/2005/QĐ-BNN ngày 18/04/2005 bổ sung một số thuốc bảo vệ thực vật vào danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng cho cây rau do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


4.677

DMCA.com Protection Status
IP: 18.218.169.50
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!