|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2041/QĐ-UBND 2019 phê duyệt hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Phú Yên
Số hiệu:
|
2041/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Yên
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Chí Hiến
|
Ngày ban hành:
|
12/12/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2041/QĐ-UBND
|
Phú
Yên, ngày 12 tháng 12 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V
PHÊ DUYỆT HÀNH LANG BẢO VỆ BỜ BIỂN TỈNH PHÚ YÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Tài nguyên, môi trường
biển và hải đảo ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 40/2016/NĐ-CP
ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo;
Căn cứ Thông tư số 29/2016/TT-BTNMT
ngày 12/10/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật thiết lập
hành lang bảo vệ bờ biển;
Căn cứ Công văn số
5877/BTNMT-TCBHĐVN ngày 08/11/2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về tập trung
chỉ đạo đẩy mạnh tiến độ hoàn thành nhiệm vụ thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển;
Căn cứ Quyết định số 2401/QĐ-UBND
ngày 25/12/2018 của UBND tỉnh về phê duyệt hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Phú
Yên;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường (tại Tờ trình số: 873/TTr-STNMT ngày 27/11/2019),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt Danh mục các khu vực phải thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Phú
Yên gồm 42 khu vực, cụ thể như sau:
STT
|
Tên
khu vực
|
Địa
phương
|
Ký
hiệu khu vực
|
I
|
Thị xã Sông Cầu
|
1
|
Bãi biển KDC Xuân Hải
|
Thôn 2, thôn 3, thôn 4, xã Xuân
Hải, TX. Sông Cầu
|
KV1
|
2
|
Bãi biển KCN Sông Cầu, Xuân Hải
|
Thôn 4, thôn 5, xã Xuân Hải, TX.
Sông Cầu
|
KV2
|
3
|
Bãi biển KDC
Hòa An
|
Thôn Hòa An,
xã Xuân Hòa, TX. Sông Cầu
|
KV3
|
4
|
Bờ đá 3 (Núi Hòa An)
|
Thôn Hòa An, xã Xuân Hải, TX. Sông
Cầu
|
KV4
|
5
|
Bãi biển KDC Vịnh Hòa
|
Thôn Vịnh Hòa, xã Xuân Thịnh. Tx.
Sông Cầu
|
KV5
|
6
|
Bờ đá 6 (Mũi Ông Diên - Hòn Tôm)
|
Thôn Vịnh Hòa, xã Xuân Thịnh, Tx.
Sông Cầu
|
KV6
|
7
|
Bãi biển khu dân cư Từ Nham sau
|
Thôn Từ Nham, xã Xuân Thịnh, TX.
Sông Cầu
|
KV7
|
8
|
Bờ đá 7 (Mũi Ông Diên - núi Đông
Tranh)
|
Thôn Từ Nham, xã Xuân Thịnh, TX.
Sông Cầu
|
KV8
|
9
|
Bãi biển KDC Từ Nham trước
|
Thôn Từ Nham, xã Xuân Thịnh, TX.
Sông Cầu
|
KV9
|
10
|
Bờ đá 8
|
Thôn Xuân Hòa, xã Xuân Hòa, TX.
Sông Cầu
|
KV10
|
11
|
Bãi biển Dân Phú 1
|
Thôn Dân Phú 1, xã Xuân Phương, TX.
Sông Cầu
|
KV11
|
12
|
Bãi biển Dân Phú 2
|
Thôn Dân Phú 2, xã Xuân Phương, TX.
Sông Cầu
|
KV12
|
13
|
Bãi biển Dân Phú 3
|
Thôn Dân Phú 3, xã Xuân Phương, TX.
Sông Cầu
|
KV13
|
14
|
Bãi Bình Sa
|
Phường Xuân Đài, TX. Sông Cầu
|
KV14
|
II
|
Huyện Tuy An
|
15
|
Bờ đá 10 (Gành đèn)
|
Xã An Ninh Đông, huyện Tuy An
|
KV15
|
16
|
Bờ đá 11 (mũi Nước Giao)
|
Xã An Ninh
Đông, huyện Tuy An
|
KV16
|
17
|
KDC Lễ Thịnh
|
Thôn Phú Lương, xã An Ninh Đông,
huyện Tuy An
|
KV17
|
18
|
Bài biển cửa Lễ Thịnh
|
Kéo dài từ thôn Phú Hội đến thôn
Phú Sơn, xã An Ninh Đông, huyện Tuy An
|
KV18
|
19
|
Bãi biển cửa đầm Ô Loan
|
Xã An Hải, huyện Tuy An
|
KV19
|
20
|
Bãi biển Phước Đồng
|
Thôn Phước Đồng, xã An Hải, huyện
Tuy An
|
KV20
|
21
|
Bờ đá 12
|
Thôn Phước Đồng, xã An Hải, huyện
Tuy An
|
KV21
|
22
|
Bãi biển Xóm Cát
|
Thôn Xóm Cát, xã An Hải, huyện Tuy
An
|
KV22
|
23
|
Bờ đá 13 (Gành Hàu)
|
Thôn Xóm Cát, xã An Hải, huyện Tuy
An
|
KV23
|
24
|
Bãi Biển Phú Thường - Nhơn Hội
|
Xã An Hòa,
huyện Tuy An
|
KV24
|
25
|
Bờ đá 14
|
Thôn Nhơn Hội, xã An Hòa, huyện Tuy
An
|
KV25
|
26
|
Bãi biển Gành Yến
|
Xã An Hòa, huyện Tuy An
|
KV26
|
27
|
Bờ đá 15
|
Thôn Giai Sơn, xã An Mỹ, huyện Tuy
An
|
KV27
|
28
|
Bãi Súng
|
Xã An Chấn, huyện Tuy An
|
KV28
|
29
|
Bờ đá 16 (Gành Ông)
|
Xã An Chấn, huyện Tuy An
|
KV29
|
30
|
Bờ đá 17 (Gành Bà)
|
Xã An Chấn, huyện Tuy An
|
KV30
|
31
|
Bãi biển Mỹ Quang
|
Xã An Chấn, huyện Tuy An
|
KV31
|
III
|
Thành phố Tuy Hòa
|
32
|
Bãi Long thủy
|
Xã An Phú, TP.Tuy Hòa
|
KV32
|
33
|
Bãi Tuy Hòa
|
Xẫ An Phú, Bình Kiến, P.9, P.7, P.6 TP. Tuy Hòa
|
KV33
|
34
|
Bãi biển Phú Đông
|
Phường Phú Đông và Phường Phú
Thạnh, TP.Tuy Hòa
|
KV34
|
IV
|
Huyện Đông Hòa
|
35
|
Bãi biển Hòa Hiệp Bắc
|
Xã Hòa Hiệp Bắc, huyện Đông Hòa
|
KV35
|
36
|
Bãi biển Hòa Hiệp Trung
|
Thị trấn Hòa Hiệp Trung, huyện Đông
Hòa
|
KV36
|
37
|
Bãi biển Hòa Hiệp Nam
|
Xã Hòa Hiệp Nam, huyện Đông Hòa
|
KV37
|
38
|
Bãi Gốc
|
Xã Hòa Tâm, huyện Đông Hòa
|
KV38
|
39
|
Bờ đá 18 (Mũi Nậy)
|
Xã Hòa Tâm,
huyện Đông Hòa
|
KV39
|
40
|
Bờ đá 19 (từ Mũi Mao đến Mũi La)
|
Xã Hòa Xuân Nam, huyện Đông Hòa
|
KV40
|
41
|
Bờ đá 20 (Mũi La
|
Xã Hòa Xuân Nam, huyện Đông Hòa
|
KV41
|
42
|
Bờ đá 21 (Mũi
Đá Đen)
|
Xã Hòa Xuân Nam, huyện Đông Hòa
|
KV42
|
Điều 2. Phê
duyệt Danh mục 44 khu vực xác định điểm mực nước triều cao trung bình nhiều
năm, tương ứng 88 điểm mốc triều cao trung bình nhiều năm với tọa độ như sau:
STT
|
TÊN
KHU VỰC
|
ĐỊA
PHƯƠNG
|
TỌA
ĐỘ ĐIỂM ĐẦU
|
TỌA
ĐỘ ĐIỂM CUỐI
|
X
|
Y
|
X
|
Y
|
I
|
Thị
xã Sông Cầu
|
1
|
Bãi biển KDC Xuân Hải
|
Xã Xuân Hải
|
1508950.672
|
578293.591
|
1508136.579
|
578546.180
|
2
|
Bãi biển thôn 4
|
Xã Xuân Hải
|
1507938.510
|
578628.493
|
1505661.849
|
579816.719
|
3
|
Bãi biển KCN Sông Cầu
|
Xã Xuân Hải
|
1505390.419
|
579990.379
|
1503559.831
|
581307.338
|
4
|
Bãi biển Xuân Hòa 1
|
Xã Xuân Hòa
|
1503320.916
|
581522.674
|
1502359.168
|
582528.582
|
5
|
Bãi biển Xuân
Hòa 2
|
Xã Xuân Hòa
|
1502005.272
|
582928.745
|
1501163.931
|
584280.854
|
6
|
Bãi biển KDC Hòa An
|
Xã Xuân Hòa
|
1501104.510
|
584486.435
|
1501183.998
|
585106.393
|
7
|
Bãi biển KDC Vịnh Hòa trước
|
Xã Xuân Thịnh
|
1494722.789
|
585934.312
|
1494211.352
|
585128.552
|
8
|
Bãi biển KDC Vịnh Hòa sau
|
Xã Xuân Thịnh
|
1494480.238
|
586140.127
|
1493537.693
|
585117.032
|
9
|
Bãi biển Từ Nham sau
|
Xã Xuân Thịnh
|
1489151.206
|
587896.133
|
1489488.979
|
588558.609
|
10
|
Bãi biển Từ Nham trước
|
Xã Xuân Thịnh
|
1489300.676
|
589105.789
|
1487860.265
|
588093.902
|
11
|
Bãi biển Dân
Phú 1
|
Xã Xuân Phương
|
1483456.823
|
585860.597
|
1483632.154
|
585825.544
|
12
|
Bãi biển Dân Phú 2
|
Xã Xuân Phương
|
1484000.847
|
585233.580
|
1483907.003
|
585185.899
|
13
|
Bãi biển Dân Phú 3
|
Xã Xuân Phương
|
1483799.253
|
583467.472
|
1483689.429
|
583289.113
|
14
|
Bãi Vũng Lắm 1
|
Phường Xuân Đài
|
1480885.697
|
578409.095
|
1481289.972
|
579465.470
|
15
|
Bãi Vũng Lắm 2
|
Phường Xuân Đài
|
1481236.695
|
579554.734
|
1480915.352
|
579826.8319
|
16
|
Bãi Vũng Lắm 3
|
Phường Xuân Đài
|
1480795.909
|
580199.232
|
1480719.766
|
580298.938
|
17
|
Bãi Bình Sa 1
|
Phường Xuân Đài
|
1480478.669
|
580401.949
|
1479004.89
|
580742.072
|
18
|
Bãi Bình Sa 2
|
Phường Xuân Đài
|
1478900.047
|
580771.267
|
1477899.468
|
581399.757
|
II
|
Huyện Tuy An
|
19
|
KDC An Ninh Đông
|
Xã An Ninh Đông
|
1477316.879
|
582730.955
|
1477667.636
|
583240.148
|
20
|
KDC cửa Lễ Thịnh
|
Xã An Ninh Đông
|
1474963.120
|
585602.473
|
1475035.081
|
585314.482
|
21
|
Bãi biển cửa Lễ Thịnh 1
|
Xã An Ninh Đông
|
1475027.361
|
585166.773
|
1472550.000
|
584799.574
|
22
|
Bãi biển cửa Lễ Thịnh 2
|
Xã An Hải
|
1472448.173
|
584832.488
|
1470804.853
|
585582.416
|
23
|
Bãi biển cửa đầm Ô Loan
|
Xã An Hải
|
1470410.928
|
585748.466
|
1469262.837
|
586525.828
|
24
|
Bãi biển Phước Đồng
|
Xã An Hải
|
1468187.276
|
587497.719
|
1467826.485
|
587692.419
|
25
|
Bãi biển Xóm Cát
|
Xã An Hải
|
1467731.731
|
587737.513
|
1466318.181
|
588131.764
|
26
|
Bãi Phú Thường
1
|
Xã An Hòa
|
1465528.831
|
586911.059
|
1464590.758
|
586726.256
|
27
|
Bãi Phú Thường 2
|
Xã An Hòa
|
1464483.467
|
586743.455
|
1463329.14
|
587033.641
|
28
|
Bãi Nhơn Hội 3
|
Xã An Hòa
|
1462925.871
|
586810.825
|
1462256.77
|
586176.169
|
29
|
Bãi Súng 1
|
Xã An Mỹ
|
1461928.943
|
585814.889
|
1460863.448
|
585882.965
|
30
|
Bãi Súng 2
|
Xã An Mỹ
|
1460758.178
|
585909.146
|
1459841.399
|
586221.509
|
31
|
Bãi Súng 3
|
Xã An Chấn
|
1459736.374
|
586248.144
|
1459437.508
|
586374.294
|
32
|
Bãi biển Mỹ Quang
|
Xã An Chấn
|
1458439.183
|
586606.722
|
1456793.427
|
585948.117
|
III
|
Thành phố Tuy Hòa
|
33
|
Bãi biển Long Thủy
|
Xã An Phú
|
1456690.559
|
585915.846
|
1455308.216
|
585700.074
|
34
|
Bãi biển xã An Phú
|
Xã An Phú
|
1455200.275
|
585706.667
|
1452803.053
|
586225.631
|
35
|
Bãi biển Phường 9
|
Phường 9
|
1451442.581
|
586886.803
|
1449841.002
|
587999.386
|
36
|
Bãi biển Phường 7
|
Phường 7
|
1449754.705
|
588065.188
|
1448473.994
|
589065.607
|
37
|
Bãi biển Phường
6
|
Phường 6
|
1448394.873
|
589139.547
|
1447879.690
|
589501.829
|
38
|
Bãi biển Phú Đông
|
Phường Phú Đông
|
1446021.936
|
590549.530
|
1445179.917
|
591009.169
|
39
|
Bãi biển Phú Thạnh
|
Phường Phú Thạnh
|
1445075.349
|
591039.258
|
1443654.731
|
591837.289
|
IV
|
Huyện Đông Hòa
|
40
|
Bãi biển Hòa Hiệp Bắc
|
Xã Hòa Hiệp Bắc
|
1443559.311
|
591890.542
|
1439843.502
|
594113.148
|
41
|
Bãi biển Hòa Hiệp Trung
|
TT Hòa Hiệp Trung
|
1439755.322
|
594174.554
|
1436315.018
|
596756.842
|
42
|
Bãi biển Hòa Hiệp Nam
|
Xã Hòa Hiệp Nam
|
1436229.928
|
596822.880
|
1432560.843
|
600045.915
|
43
|
Bãi Gốc 1
|
Xã Hòa Tâm
|
1431359.259
|
600661.034
|
1431062.228
|
600601.683
|
44
|
Bãi Gốc 2
|
Xã Hòa Tâm
|
1430962.698
|
600640.888
|
1428879.122
|
602128.510
|
(Ghi chú: Tọa độ điểm mực nước
triều cao trung bình nhiều năm trên địa bàn tỉnh Phú Yên được lấy theo hệ tọa
độ VN2000 múi 3° cho khu vực Phú Yên)
Điều 3. Phê
duyệt Ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Phú Yên, bao gồm 42 khu vực cụ
thể như sau:
SỐ
TT
|
KHU
VỰC HLBVBB
|
ĐỊA
GIỚI
|
RANH
GIỚI TRONG CỦA HÀNH LANG BVBB
|
CHIỀU
RỘNG HLBVBB
|
CHIỀU
DÀI BỜ BIỂN
|
Điểm
đầu
|
X
(m)
|
Y
(m)
|
m
|
m
|
Điểm
cuối
|
1
|
Bãi
biển KDC Xuân Hải (KV1)
|
Đoạn
1
|
Thôn
2, thôn 3, thôn 4, xã Xuân Hải, TX.Sông Cầu
|
Điểm
đầu
|
1509240.19
|
578427.16
|
20 m
|
298
m
|
Điểm
cuối
|
1509000.59
|
578269.31
|
Đoạn
2
|
Điểm
đầu
|
1509000.59
|
578269.31
|
30m
|
176
m
|
Điểm
cuối
|
1508741.39
|
578279.50
|
Đoạn
3
|
Điểm
đầu
|
1508741.39
|
578279.50
|
80m
|
4440
m
|
Điểm
cuối
|
1504778.68
|
580270.95
|
2
|
Bãi
biển KCN Sông Cầu, Xuân Hải (KV2)
|
Thôn
4, thôn 5, xã Xuân Hải, TX. Sông Cầu
|
Điểm
đầu
|
1504778.68
|
580270.95
|
80 m
|
5039
m
|
Điểm
cuối
|
1501242.89
|
583882.86
|
3
|
Bãi
biển KDC Hòa An (KV3)
|
Đoạn
1
|
Thôn
Hòa An, xã Xuân Hòa, TX. Sông Cầu
|
Điểm
đầu
|
1501242.89
|
583882.86
|
60 m
|
710
m
|
Điểm
cuối
|
1501071.63
|
584566.80
|
Đoạn
2
|
Điểm
đầu
|
1501071.63
|
584566.80
|
30 m
|
637
m
|
Điểm
cuối
|
1501214.25
|
585185.72
|
4
|
Bờ
đá 3 (Núi Hòa An (KV4)
|
Thôn
Hòa An, xã Xuân Hải, TX. Sông Cầu
|
Điểm
đầu
|
1501194.65
|
585252.67
|
20 m
|
2657
m
|
Điểm
cuối
|
1500576.38
|
586074.50
|
5
|
Bãi
biển KDC Vịnh Hòa (KV5)
|
Đoạn
1
|
Thôn
Vịnh Hòa, xã Xuân Thịnh, Tx. Sông Cầu
|
Điểm
đầu
|
1494390.10
|
586298.97
|
30 m
(ranh giới trong của hành lang tới ranh giới trong của đường giao thông)
|
403
m
|
Điểm
cuối
|
1494492.60
|
585929.36
|
Đoạn
2
|
Điểm
đầu
|
1494492.60
|
585929.36
|
30 m
|
1006
m
|
Điểm
cuối
|
1493844.03
|
585220.89
|
6
|
Bờ
đá 6 (Mũi Ông Diên - Hòn Tôm) (KV6)
|
Thôn
Vịnh Hòa, xã Xuân Thịnh, Tx. Sông Cầu
|
Điểm
đầu
|
1496124.17
|
585444.56
|
20 m
|
4002
m
|
Điểm
cuối
|
1493851.45
|
586491.25
|
7
|
Bãi
biển khu dân cư Từ Nham sau (KV7)
|
Đoạn
1
|
Thôn
Từ Nham, xã Xuân Thịnh, TX. Sông Cầu
|
Điểm
đầu
|
1489086.36
|
587677.17
|
80 m
|
561
m
|
Điểm
cuối
|
1489238.87
|
588208.08
|
Đoạn
2
|
Điểm
đầu
|
1489238.87
|
588208.08
|
20 m
|
638
m
|
Điểm
cuối
|
1489644.85
|
588686.77
|
8
|
Bờ
đá 7 (Mũi Ông Diên - núi Đông Tranh) (KV8)
|
Thôn
Từ Nham, xã Xuân Thịnh, TX. Sông Cầu
|
Điểm
đầu
|
1490347.22
|
588762.26
|
20 m
|
3323
m
|
Điểm
cuối
|
1488950.07
|
589445.15
|
9
|
Bãi
biển KDC Từ Nham trước (KV9)
|
Đoạn
1
|
Thôn
Từ Nham, xã Xuân Thịnh, TX. Sông Cầu
|
Điểm
đầu
|
1489325.53
|
589165.68
|
20 m
|
950
m
|
Điểm
cuối
|
1488969.02
|
588349.12
|
Đoạn
2
|
Điểm
đầu
|
1488969.02
|
588349.12
|
60 m
|
1190
m
|
Điểm
cuối
|
1487861.16
|
588014.20
|
10
|
Bờ
đá 8 (KV10)
|
Thôn
Xuân Hòa, xã Xuân Hòa, TX. Sông Cầu
|
Điểm
đầu
|
1486322.18
|
587246.02
|
20 m
|
5718
m
|
Điểm
cuối
|
1483910.05
|
587049.65
|
11
|
Bãi
biển Dân Phú 1 (KV11)
|
Thôn
Dân Phú 1, xã Xuân Phương, TX. Sông Cầu
|
Điểm
đầu
|
1483374.78
|
585786.35
|
20 m
|
364
m
|
Điểm
cuối
|
1483699.79
|
585817.67
|
12
|
Bãi
biển Dân Phú 2 (KV12)
|
Thôn
Dân Phú 2, xã Xuân Phương, TX. Sông Cầu
|
Điểm
đầu
|
1484022.27
|
585261.81
|
20m
|
274
m
|
Điểm
cuối
|
1483805.79
|
585232.03
|
13
|
Bãi
biển Dân Phú 3 (KV13)
|
Thôn
Dân Phú 3, xã Xuân Phương, TX. Sông Cầu
|
Điểm
đầu
|
1483764.00
|
583616.15
|
20 m
|
525
m
|
Điểm
cuối
|
1483579.99
|
583188.02
|
14
|
Bãi
Bình Sa (KV14)
|
Đoạn
1
|
Phường
Xuân Đài, TX. Sông Cầu
|
Điểm
đầu
|
1479522.05
|
580485.98
|
20 m
|
1456
m
|
Điểm
cuối
|
1478144.51
|
581007.23
|
Đoạn
2
|
Điểm
đầu
|
1478144.51
|
581007.23
|
100
m
|
1695
m
|
Điểm
cuối
|
1477349.67
|
582296.09
|
15
|
Bờ
đá 10 (Gành đèn) (KV15)
|
Xã
An Ninh Đông, huyện Tuy An
|
Điểm
đầu
|
1477664.61
|
583353.87
|
20 m
|
6809
m
|
Điểm
cuối
|
1476996.81
|
585537.34
|
16
|
Bờ
đá 11 (mũi Nước Giao) (KV16)
|
Xã
An Ninh Đông, huyện Tuy An
|
Điểm
đầu
|
1475811.65
|
585776.69
|
20 m
|
3306
m
|
Điểm
cuối
|
1474985.08
|
585683.33
|
17
|
KDC
Lễ Thịnh (KV17)
|
Thôn
Phú Lương, xã An Ninh Đông, huyện Tuy An
|
Điểm
đầu
|
1474977.79
|
585688.37
|
20 m
|
653
m
|
Điểm
cuối
|
1475182.18
|
585079.35
|
18
|
Bãi
biển cửa Lễ Thịnh (KV18)
|
Kéo
dài từ thôn Phú Hội đến thôn Phú Sơn, xã An Ninh Đông, huyện Tuy An
|
Điểm
đầu
|
1475056.58
|
585091.11
|
50 m
|
4580
m
|
Điểm
cuối
|
1470810.89
|
585371.04
|
19
|
Bãi
biển cửa đầm Ô Loan (KV19)
|
Xã
An Hải, huyện Tuy An
|
Điểm
đầu
|
1470073.68
|
585838.25
|
50 m
|
2448
m
|
Điểm
cuối
|
1468343.08
|
587422.86
|
20
|
Bãi
biển Phước Đồng (KV20)
|
Thôn
Phước Đồng, xã An Hải, huyện Tuy An
|
Điểm
đầu
|
1468298.30
|
587422.50
|
50 m
|
409 m
|
Điểm
cuối
|
1467738.77
|
587627.85
|
21
|
Bờ
đá 12 (KV21)
|
Thôn
Phước Đồng, xã An Hải, huyện Tuy An
|
Điểm
đầu
|
1468445.89
|
587410.79
|
20 m
|
530
m
|
Điểm
cuối
|
1468252.26
|
587487.54
|
22
|
Bãi
biển Xóm Cát (KV22)
|
Thôn
Xóm Cát, xã An Hải, huyện Tuy An
|
Điểm
đầu
|
1467738.77
|
587627.85
|
50 m
|
1593
m
|
Điểm
cuối
|
1467641.32
|
587647.77
|
23
|
Bờ
đá 13 (Gành Hàu) (KV23)
|
Thôn
Xóm Cát, xã An Hải, huyện Tuy An
|
Điểm
đầu
|
1466207.29
|
588058.70
|
20 m
|
2222m
|
Điểm
cuối
|
1465636.53
|
586903.51
|
24
|
Bãi
Biển Phú Thường - Nhơn Hội (KV24)
|
Đoạn
1
|
Xã
An Hòa, huyện Tuy An
|
Điểm
đầu
|
1465656.19
|
586896.87
|
30 m
|
383
m
|
Điểm
cuối
|
1465316.20
|
586731.21
|
Đoạn
2
|
Điểm
đầu
|
1465316.20
|
586731.21
|
30 m
|
888 m
|
Điểm
cuối
|
1464434.39
|
586653.20
|
Đoạn
3
|
Điểm
đầu
|
1464434.39
|
586653.20
|
30 m
|
1427
m
|
Điểm
cuối
|
146218.35
|
587139.66
|
25
|
Bờ
đá 14 (KV25)
|
Thôn
Nhơn Hội, xã An Hòa, huyện Tuy An
|
Điểm
đầu
|
1463298.18
|
587121.41
|
20 m
|
1413
m
|
Điểm
cuối
|
1462970.96
|
586872.94
|
26
|
Bãi
biển Gành Yến (KV26)
|
Xã
An Hòa, huyện Tuy An
|
Điểm
đầu
|
1462988.09
|
586875.51
|
20 m
|
1175
m
|
Điểm
cuối
|
1462165.02
|
586141.21
|
27
|
Bờ
đá 15 (KV27)
|
Thôn
Giai Sơn, xã An Mỹ, huyện Tuy An
|
Điểm
đầu
|
1462179.86
|
586155.24
|
20 m
|
463
m
|
Điểm
cuối
|
1461995.74
|
585853.54
|
28
|
Bãi
Súng (KV28)
|
Đoạn
1
|
Xã
An Chấn, huyện Tuy An
|
Điểm
đầu
|
1462039.75
|
585849.24
|
40 m
|
533
m
|
Điểm
cuối
|
1461535.22
|
585713.78
|
Đoạn
2
|
Điểm
đầu
|
1461535.22
|
585713.78
|
50 m
|
2297
m
|
Điểm
cuối
|
1459317.24
|
586298.30
|
29
|
Bờ
đá 16 (Gành Ông) (KV29)
|
Xã
An Chấn, huyện Tuy An
|
Điểm
đầu
|
1459372.36
|
586358.86
|
20 m
|
352
m
|
Điểm
cuối
|
1459141.36
|
586584.25
|
30
|
Bờ
đá 17 (Gành Bà) (KV30)
|
Xã
An Chấn, huyện Tuy An
|
Điểm
đầu
|
1458732.39
|
586899.71
|
20 m
|
938
m
|
Điểm
cuối
|
1458604.24
|
586744.62
|
31
|
Bãi
biển Mỹ Quang (KV31)
|
Xã
An Chấn, huyện Tuy An
|
Điểm
đầu
|
1458604.60
|
586735.07
|
30 m
|
1968
m
|
Điểm
cuối
|
1456845.64
|
585902.80
|
32
|
Bãi
Long thủy (KV32)
|
Xã
An Phú, TP.Tuy Hòa
|
Điểm
đầu
|
1456845.64
|
585902.80
|
30 m
|
1620
m
|
Điểm
cuối
|
1455270.83
|
585641.06
|
33
|
Bãi
Tuy Hòa (KV33)
|
Đoạn
1
|
Thuộc
xã An Phú, Bình Kiến, P.9, P.7, P.6 TP. Tuy Hòa
|
Điểm
đầu
|
1455270.83
|
585641.06
|
60 m
|
2723
m
|
Điểm
cuối
|
1452630.05
|
586207.05
|
Đoạn
2
|
Điểm
đầu
|
1452630.05
|
586207.05
|
40 m
|
5368
m
|
Điểm
cuối
|
1448146.92
|
589152.51
|
Đoạn
3
|
Điểm
đầu
|
1448185.37
|
589239.26
|
Ranh
giới trong của hành lang tới ranh giới trong của kè biển
|
437
m
|
Điểm
cuối
|
1447827.61
|
589474.48
|
34
|
Bãi
biển Phú Đông (KV34)
|
Thuộc
Phường Phú Đông và Phường Phú Thạnh, TP.Tuy Hòa
|
Điểm
đầu
|
1446607.83
|
590207.98
|
Ranh
giới trong của hành lang tới ranh giới trong của kè biển
|
3237
m
|
Điểm
cuối
|
1443713.79
|
591599.79
|
35
|
Bãi
biển Hòa Hiệp Bắc (KV35)
|
Xã
Hòa Hiệp Bắc, huyện Đông Hòa
|
Điểm
đầu
|
1443713.79
|
591599.79
|
80 m
|
5006
m
|
Điểm
cuối
|
1439453.98
|
594207.44
|
36
|
Bãi
biển Hòa Hiệp Trung (KV36)
|
Đoạn
1
|
Thị
trấn Hòa Hiệp trung, huyện Đông Hòa
|
Điểm
đầu
|
1439469.27
|
594198.08
|
40 m
|
1045
m
|
Điểm
cuối
|
1438657.56
|
594846.75
|
Đoạn
2
|
Điểm
đầu
|
1438657.56
|
594846.75
|
40 m
|
2630
m
|
Điểm
cuối
|
1436552.94
|
596428.58
|
37
|
Bãi
biển Hòa Hiệp Nam (KV37)
|
Xã
Hòa Hiệp Nam, huyện Đông Hòa
|
Điểm
đầu
|
1436552.94
|
596428.58
|
50 m
|
4950
m
|
Điểm
cuối
|
1432440.01
|
599924.88
|
38
|
Bãi
Gốc (KV38)
|
Xã
Hòa Tâm, huyện Đông Hòa
|
Điểm
đầu
|
1431475.18
|
600727.14
|
50 m
|
3369
m
|
Điểm
cuối
|
1428744.59
|
602128.29
|
39
|
Bờ
đá 18 (Mũi Nậy) (KV39)
|
Xã
Hòa Tâm, huyện Đông Hòa
|
Điểm
đầu
|
1426458.80
|
603383.92
|
20 m
|
1832
m
|
Điểm
cuối
|
1425518.79
|
603237.27
|
40
|
Bờ
đá 19 (từ Mũi Mao đến Mũi La) (KV40)
|
Xã
Hòa Xuân Nam, huyện Đông Hòa
|
Điểm
đầu
|
1424453.41
|
603011.78
|
20 m
|
2440
m
|
Điểm
cuối
|
1422316.04
|
603012.74
|
41
|
Bờ
đá 20 (Mũi La) (KV41)
|
Xã
Hòa Xuân Nam, huyện Đông Hòa
|
Điểm
đầu
|
1422131.27
|
601655.04
|
20 m
|
6514
m
|
Điểm
cuối
|
1423443.56
|
601669.56
|
42
|
Bờ
đá 21 (Mũi Đá Đen) (KV42)
|
Xã
Hòa Xuân Nam, huyện Đông Hòa
|
Điểm
đầu
|
1422435.45
|
597769.41
|
20 m
|
3313
m
|
Điểm
cuối
|
1420530.28
|
596226.47
|
(Kèm
theo Phụ lục danh mục và ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển)
Điều 4. Tổ
chức thực hiện:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường:
- Chủ trì, phối hợp với các cơ quan
có liên quan công bố hành lang bảo vệ bờ biển trên các
phương tiện thông tin đại chúng kể từ ngày hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Phú
Yên được phê duyệt;
- Chủ trì, phối
hợp với các cơ quan có liên quan thực hiện việc cắm mốc giới hành lang bảo vệ
bờ biển tại 42 khu vực phải thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển được xác định tại
Điều 1 Quyết định này;
- Xây dựng và tham mưu UBND tỉnh ban
hành Quy định về quản lý, bảo vệ hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Phú Yên,
2. UBND các huyện, thị xã, thành
phố có biển: Tổ chức thực hiện các nội dung quy định
tại Khoản 2 Điều 43 Nghị định 40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính Phủ.
3. UBND các xã, phường, thị trấn
có biển: Tổ chức thực hiện các nội dung quy định tại
Khoản 3 Điều 43 Nghị định 40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính Phủ.
Điều 5. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số
2401/QĐ-UBND ngày 25/12/2018 của UBND tỉnh.
Điều 6.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường; Chủ tịch UBND: Thành phố Tuy Hòa; thị xã Sông Cầu;
huyện Tuy An và huyện Đông Hòa; Chủ tịch UBND của 27 xã, phường, thị trấn có
biển và thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 6;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (b/c);
- TT.Tỉnh ủy; TT. HĐND tỉnh (b/c);
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, To, Nh.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Chí Hiến
|
PHỤ LỤC:
DANH MỤC
VÀ RANH GIỚI HÀNH LANG BẢO VỆ BỜ BIỂN
(Kèm theo Quyết định số: 2041/QĐ-UBND ngày 12/12/2019 của UBND tỉnh)
SỐ TT
|
KHU
VỰC HLBVBB
|
ĐỊA
GIỚI
|
RANH
GIỚI TRONG CỦA HÀNH LANG BVBB
|
CHIỀU RỘNG HLBVBB
|
CHIỀU DÀI BỜ BIỂN
|
MÔ
TẢ KHU VỰC
|
|
Điểm đầu
|
X
(m)
|
Y
(m)
|
|
Điểm
cuối
|
|
1
|
Bãi
biển KDC Xuân Hải (KV 1)
|
Đoạn
1
|
Thôn
2, thôn 3, thôn 4, xã Xuân Hải, TX.Sông Cầu
|
Điểm
đầu
|
1509240.19
|
578427.16
|
20 m
|
298
m
|
Khu vực ảnh hưởng triều cường,
nước biển dâng.
|
|
Khu dân cư đông đúc, người dân có
sinh kế phụ thuộc vào nghề cá ven bờ, sống sát
|
|
Có hoạt động neo đậu tàu thuyền;
|
|
Điểm
cuối
|
1509000.59
|
578269.31
|
Có hệ thống kè biển.
|
|
Đoạn
2
|
Điểm
đầu
|
1509000.59
|
578269.31
|
30m
|
176
m
|
Khu vực ảnh
hưởng triều cường, nước biển dâng.
|
|
Khu dân cư đông đúc (KDC thôn 2),
người dân có sinh kế phụ thuộc vào nghề cá ven bờ, sống sát biển.
|
|
Có hoạt động neo đậu tàu thuyền;
|
|
Điểm
cuối
|
1508741.39
|
578279.5
|
Khu vực dự kiến xây dựng kè biển
(giai đoạn 2)
|
|
Đoạn
3
|
Điểm
đầu
|
1508741.39
|
578279.5
|
80m
|
4440
m
|
Khu vực này dân cư thưa thớt, có
chợ Xuân Hải;
|
|
Điểm
cuối
|
1504778.68
|
580270.95
|
Hiện trạng khu vực cá khu NTTS của
công ty Đắc Lộc và Dự án của Công ty TNHH Mỹ thuật nhiếp ảnh Trung Đức.
|
|
2
|
Bãi
biển KCN Sông Cầu, Xuân Hải (KV2)
|
Thôn
4, thôn 5, xã Xuân Hải, TX.Sông Cầu
|
Điểm
đầu
|
1504778.68
|
580270.95
|
80 m
|
5039
m
|
Khu vực không
có khu dân cư;
|
|
Có KCN Đông Bắc Sông Cầu;
|
|
Điểm
cuối
|
1501242.89
|
583882.86
|
Khu vực có dự án nhà máy điện gió
và mặt trời Xanh Sông Cầu của Công ty TNHH Năng lượng
Xanh Sông Cầu
|
|
3
|
Bãi
biển KDC Hòa An
|
Đoạn 1
|
Thôn
Hòa An, xã Xuân Hòa, TX. Sông Cầu
|
Điểm
đầu
|
1501242.89
|
583882.86
|
60 m
|
710
m
|
Khu vực có dân cư thưa thớt;
|
|
Điểm
cuối
|
1501071.63
|
584566.8
|
Khu vực có dự án sinh thái nghỉ
dưỡng Biển - hải đảo và dự án Khu du lịch làng nghề Việt Nam.
|
|
Đoạn
2
|
Điểm
đầu
|
1501071.63
|
584566.8
|
30 m
|
637
m
|
Khu vực ảnh hưởng triều cường,
nước biển dâng;
|
|
Bãi biển hẹp;
|
|
Khu dân cư đông đúc (thôn Hòa An),
người dân có sinh kế phụ thuộc vào nghề cá ven bờ, người dân sống sát
biển.
|
|
Nhu cầu của người dân tiếp cận với
biển cao;
|
|
Có hoạt động neo đậu tàu thuyền;
|
|
Điểm
cuối
|
1501214.25
|
585185.72
|
Dự kiến xây dựng hệ thống kè
biển.
|
|
4
|
Bờ
đá 3 (Núi Hòa An)
|
Thôn
Hòa An, xã Xuân Hải, TX. Sông Cầu
|
Điểm
đầu
|
1501194.649
|
585252.669
|
20 m
|
2657
m
|
Khu vực này không có khu dân cư;
|
|
Có dạng bờ vách đá;
|
|
Điểm
cuối
|
1500576.381
|
586074.502
|
Khu vực có hệ
sinh thái san hô.
|
|
5
|
Bãi
biển KDC Vịnh Hòa
|
Đoạn 1
|
Thôn
Vịnh Hòa, xã Xuân Thịnh, Tx. Sông Cầu
|
Điểm
đầu
|
1494390.1
|
586298.97
|
30 m
(ranh giới trong của hành lang tới ranh giới trong giao
thông)
|
403
m
|
Khu vực ảnh hưởng triều cường,
nước biển dâng;
|
|
Khu dân cư đông đúc (thôn Vịnh
Hòa), người dân có sinh kế phụ thuộc vào nghề cá ven bờ, người dân sống sát
biển.
|
|
Bãi biển hẹp;
|
|
Người dân có hoạt động nuôi trồng
thủy sản;
|
|
Điểm
cuối
|
14944924.6
|
585929.36
|
Hiện nay có đường bê tông sát biển
dài 403 m
|
|
Đoạn 2
|
Điểm
đầu
|
1494492.6
|
585929.36
|
30 m
|
1006
m
|
Khu vực ảnh
hưởng triều cường, nước biển dâng;
|
|
Khu dân cư đông đúc (thôn Vịnh
Hòa), người dân có sinh kế phụ thuộc vào nghề cá ven bờ, người dân sống
sát biển.
|
|
Bãi biển hẹp;
|
|
Người dân có hoạt động nuôi trồng
thủy
|
|
Điểm
cuối
|
1493844.03
|
585220.89
|
Có Khu tái định cư Từ Nham, xã Xuân
Thịnh.
|
|
6
|
Bờ
đá 6 (Mũi Ông Diên - Hòn Tôm)
|
Thôn
Vịnh Hòa, xã Xuân Thịnh, Tx. Sông Cầu
|
Điểm
đầu
|
1496124.174
|
585444.56
|
20 m
|
4002
m
|
Khu vực này
không có khu dân cư;
|
|
Có dạng bờ vách đá;
|
|
Điểm
cuối
|
1493851.452
|
586491.254
|
Khu vực có hệ sinh thái san hô.
|
|
7
|
Bãi
biển khu dân cư Từ Nham sau
|
Đoạn
1
|
Thôn
Từ Nham, xã Xuân Thịnh, TX. Sông Cầu
|
Điểm
đầu
|
1489086.36
|
587677.17
|
80 m
|
561
m
|
Khu vực thưa dân cư,
|
|
Bãi biển hẹp;
|
|
Phía trong là rừng phòng hộ;
|
|
Điểm
cuối
|
1489238.87
|
588208.08
|
Khu vực có dự án Khu nghỉ dưỡng cao cấp bãi Từ Nham do công ty Crescent
Bay Development Pte.Ltd
|
|
Đoạn
2
|
Điểm
đầu
|
1489238.87
|
588208.08
|
20 m
|
638
m
|
Khu vực ảnh hưởng triều cường, nước
biển dâng;
|
|
Khu dân cư đông đúc (thôn Từ Nham),
người dân có sinh kế phụ thuộc vào nghề cá ven bờ, người dân sống sát
biển.
|
|
Điểm
cuối
|
1489644.85
|
588686.77
|
Bãi biển hẹp, người dân sinh sống
lâu đời, sát biển;
|
|
8
|
Bờ
đá 7 (Mũi Ông Diên - núi Đông Tranh)
|
Thôn
Từ Nham, xã Xuân Thịnh, TX, Sông Cầu
|
Điểm
đầu
|
1490347.22
|
588762.258
|
20 m
|
3323
m
|
Khu vực này không có khu dân cư;
|
|
|
|
|
Có dạng bờ vách đá;
|
|
Điểm
cuối
|
1488950.071
|
589445.154
|
Khu vực có hệ
sinh thái san hô.
|
|
9
|
Bãi
biển KDC Từ Nham trước
|
Đoạn
1
|
Thôn
Từ Nham, xã Xuân Thịnh, TX. Sông Cầu
|
Điểm
đầu
|
1489325.53
|
589165.68
|
20 m
|
950
m
|
Khu vực ảnh hưởng triều cường, nước
biển dâng;
|
|
Khu dân cư đông đúc (thôn Từ Nham),
người dân có sinh kế phụ thuộc vào nghề cá ven bờ, người dân sống sát biển.
|
|
Bãi biển hẹp, người dân sinh sống
lâu đời, sát biển;
|
|
Điểm
cuối
|
1488969.02
|
588349.12
|
Khu vực dân cư thưa thớt;
|
|
Đoạn
2
|
Điểm
đầu
|
1488969.02
|
588349.12
|
60 m
|
1190
m
|
Phía trong là
rừng phòng hộ;
|
|
Điểm
cuối
|
1487861.16
|
588014.2
|
Khu vực có dự án Khu nghỉ dưỡng cao
cấp bãi Từ Nham do công ty Crescent Bay Development Pte.Ltd
|
|
10
|
Bờ đá 8
|
Thôn
Xuân Hòa, xã Xuân Hòa, TX. Sông Cầu
|
Điểm
đầu
|
1486322.18
|
587246.02
|
20 m
|
5718
m
|
Khu vực này không có khu dân cư;
|
|
Có dạng bờ vách đá;
|
|
Điểm
cuối
|
1483910.05
|
587049.65
|
Khu vực có hệ
sinh thái san hô.
|
|
11
|
Bãi
biển Dân Phú 1
|
Thôn
Dân Phú 1, xã Xuân Phương, TX. Sông Cầu
|
Điểm
đầu
|
1483374.78
|
585786.35
|
20 m
|
364
m
|
Khu vực ảnh hưởng triều cường,
nước biển dâng;
|
|
Điểm
cuối
|
1483699.79
|
585817.67
|
Khu dân cư đông đúc (thôn Dân Phú
1), người dân có sinh kế phụ thuộc vào nghề cá ven bờ, người dân sống sát
biển.
|
|
Bãi biển hẹp, người dân sinh sống
lâu đời, sát vịnh Xuân Đài;
|
|
12
|
Bãi
biển Dân Phú 2
|
Thôn
Dân Phú 2, xã Xuân Phương, TX. Sông Cầu
|
Điểm
đầu
|
1484022.27
|
585261.81
|
20m
|
274 m
|
Khu vực ảnh hưởng triều cường,
nước biển dâng;
|
|
Khu dân cư đông đúc (thôn Dân Phú
2), người dân có sinh kế phụ thuộc vào nghề cá ven bờ, người dân sống sát
biển.
|
|
Điểm
cuối
|
1483805.79
|
585232.03
|
Bãi biển hẹp, người dân sinh sống
lâu đời, sát vịnh Xuân Đài;
|
|
13
|
Bãi
biển Dân Phú 3
|
Thôn
Dân Phú 3, xã Xuân Phương, TX. Sông Cầu
|
Điểm
đầu
|
1483764
|
583616.15
|
20 m
|
525 m
|
Khu vực ảnh hưởng triều cường,
nước biển dâng;
|
|
Khu dân cư đông đúc (thôn Dân Phú
2), người dân có sinh kế phụ thuộc vào nghề cá ven bờ, người dân sống sát
biển.
|
|
Điểm
cuối
|
1483579.99
|
583188.02
|
Bãi biển hẹp, người dân sinh sống
lâu đời, sát vịnh Xuân Đài;
|
|
14
|
Bãi
Bình Sa
|
Đoạn 1
|
Phường
Xuân Đài, TX. Sông Cầu
|
Điểm
đầu
|
1479522.05
|
580485.98
|
20 m
|
1456 m
|
Khu vực có dân cư thưa thớt;
|
|
Bãi biển hẹp;
|
|
Thảm thực vật: rau muống biển mọc ở các đường cồn cát, ngoài ra còn có xen lẫn là các cây dừa
lẫn trong phi lao.
|
|
Là khu vực ảnh
hưởng của triều cường, nước biển dâng, đặc biệt là sóng dâng trong bão
|
|
Điểm
cuối
|
1478144.51
|
581007.23
|
Khu vực có dự án Khu du lịch nghỉ
dưỡng cao cấp An Bình Thạnh.
|
|
Đoạn
2
|
Điểm
đầu
|
1478144.51
|
581007.23
|
100 m
|
1695 m
|
Khu vực không
có dân cư;
|
|
Điểm
cuối
|
1477349.67
|
582296.09
|
Khu vực có đồi cát tự nhiên chiều
rộng trung bình khoảng 100m.
|
|
15
|
Bờ
đá 10 (Gành đèn)
|
Xã An Ninh Đông, huyện Tuy
An
|
Điểm
đầu
|
1477664.61
|
583353.87
|
20 m
|
6809
m
|
Bờ vách đá dốc đứng;
|
|
Có hệ sinh thái san hô; Khu vực
không có dân cư.
|
|
Điểm
cuối
|
1476996.81
|
585537.34
|
|
16
|
Bờ
đá 11 (mũi Nước Giao)
|
Xã An Ninh Đông, huyện Tuy
An
|
Điểm
đầu
|
1475811.65
|
585776.69
|
20 m
|
3306
m
|
Bờ vách đá dốc đứng; Có hệ sinh thái san hô;
|
|
Điểm
cuối
|
1474985.08
|
585683.33
|
Khu vực không có dân cư.
|
|
17
|
KDC
Lễ Thịnh
|
Thôn
Phú Lương, xã An Ninh Đông, huyện Tuy An
|
Điểm
đầu
|
1474977.79
|
585688.37
|
20 m
|
653
m
|
Khu vực dân cư đông đúc (thôn Lễ
Thịnh)
|
|
Bãi biển hẹp, nhu cầu của người dân
tiếp cận với biển cao;
|
|
Có hoạt động nuôi trồng thủy sản và neo đậu tàu thuyền.
|
|
Khu vực có mức độ xói lở cao,
thường xuyên bị biển xâm thực;
|
|
Điểm
cuối
|
1475182.18
|
585079.35
|
Dự kiến có xây dựng kè;
|
|
18
|
Bãi
biển cửa Lễ Thịnh
|
Kéo
dài từ thôn Phú Hội đến thôn Phú Sơn, xã An Ninh Đông, huyện Tuy An
|
Điểm
đầu
|
1475056.58
|
585091.11
|
50 m
|
4580
m
|
Khu vực thường
xuyên bị xói lở;
|
|
Dân cư thưa thớt, có hoạt động nuôi
trồng thủy sản và neo đậu tàu thuyền;
|
|
Điểm
cuối
|
1470810.89
|
585371.04
|
Bãi biển hẹp, đồi cát tự nhiên có
chiều rộng khoảng 100 m
|
|
19
|
Bãi
biền cửa đầm Ô Loan
|
Xã
An Hải, huyện Tuy An
|
Điểm
đầu
|
1470073.68
|
585838.25
|
50 m
|
2448
m
|
Có dân cư sinh sống tại phía Bắc và
phía Nam của bãi;
|
|
Điểm
cuối
|
1468343.08
|
587422.86
|
|
Có hoạt động nuôi tôm trên cát;
|
|
20
|
Bãi
biển Phước Đồng
|
Thôn
Phước Đồng, xã An Hãi, huyện Tuy An
|
Điểm
đầu
|
1468298.3
|
587422.5
|
50 m
|
409
m
|
Bãi biển xâm thực mạnh, ảnh hưởng
của nước biển dâng;
|
|
Dân cư sống đông đúc, cách biển
khoảng 50m, nhu cầu người dân tiếp cận biển cao;
|
|
Điểm
cuối
|
1467738.71
|
587627.85
|
Là khu vực có hoạt động NTTS và neo đậu tàu thuyền;
|
|
21
|
Bờ
đá 12
|
Thôn
Phước Đông, xã An Hải, huyện Tuy An
|
Điểm
đầu
|
1468445.89
|
587410.79
|
20 m
|
530
m
|
Bờ đá vách đứng, có hệ sinh thái
san hô;
|
|
Điểm
cuối
|
1468252.26
|
587487.54
|
Không có dân cư;
|
|
22
|
Bãi
biển Xóm Cát
|
Thôn
Xóm Cát, xã An Hãi, huyện Tuy An
|
Điểm đầu
|
1467738.77
|
587627.85
|
50 m
|
1593
m
|
Bãi biển dài, dân cư thưa thớt;
|
|
Bị ảnh hưởng của nước biển dâng,
đặc biệt là sóng dâng trong bão và sóng leo;
|
|
Điểm cuối
|
1467641.32
|
587647.77
|
Phía trong là rừng phi lao phòng hộ;
|
|
23
|
Bờ
đá 13 (Gành Hàu)
|
Thôn
Xóm Cát, xã An Hải, huyện Tuy An
|
Điểm đầu
|
1466207.29
|
588058.7
|
20
tn
|
2222m
|
Bờ vách đá dốc đứng;
|
|
Có hệ sinh thái san hô;
|
|
Điểm cuối
|
1465636.53
|
586903.51
|
Khu vực không có dân cư.
|
|
24
|
Bãi
Biển Phú Thường - Nhơn Hội
|
Đoạn
1
|
Xã
An Hòa, huyện Tuy An
|
Điểm đầu
|
1465656.19
|
586896.87
|
30 m
|
383
m
|
Phía Bắc bãi
có hệ sinh thái san hô;
|
|
Điểm cuối
|
1465316.2
|
586731.21
|
Khu vực có dân cư thưa thớt, phía
trong là rừng phòng hộ.
|
|
Đoạn
2
|
Điểm đầu
|
1465316.2
|
586731.21
|
30 m
|
888
m
|
Dân cư sống đông đúc, sống sát
biển, cách khoảng 40m, nhu cầu người dân tiếp cận biển cao;
|
|
Điểm cuối
|
1464434.39
|
586653.2
|
|
Đoạn
3
|
Điểm đầu
|
1464434.39
|
586653.2
|
30 m
|
1427
m
|
Khu vực có dân cư thưa thớt;
|
|
Phía trong có rừng phòng hộ;
|
|
Điểm cuối
|
146218.35
|
587139.66
|
Khu vực có Dự án sân Golf, khu
nghỉ dưỡng sinh thái biển và du lịch làng nghề.
|
|
25
|
Bờ đá 14
|
Thôn
Nhơn Hội, xã An Hòa, huyện Tuy An
|
Điểm
đầu
|
1463298.18
|
587121.41
|
20 m
|
1413
m
|
Bờ vách đá dốc đứng;
|
|
Điểm cuối
|
1462970.96
|
586872.94
|
|
Có hệ sinh thái san hô;
|
|
Khu vực không có dân cư.
|
|
26
|
Bãi biển Gành Yến
|
Xã
An Hòa, huyện Tuy An
|
Điểm
đầu
|
1462988.09
|
586875.51
|
20 m
|
1175
m
|
Bãi biển xâm thực mạnh, ảnh
hưởng của nước biển dâng;
|
|
Khu dân cư đông đúc, nhu cầu tiếp
cận biển của người dân cao; bãi biển hẹp, người dân sống sát biển (cách biển
khoảng 30m);
|
|
Người dân có hoạt động nuôi trồng
thủy sản và neo đậu tàu thuyền;
|
|
Điểm cuối
|
1462165.02
|
586141.21
|
|
27
|
Bờ
đá 15
|
Thôn
Giai Sơn, xã An Mỹ, huyện Tuy An
|
Điểm
đầu
|
1462179.86
|
586155.24
|
20 m
|
463
m
|
Bờ vách đá dốc đứng;
|
|
Có hệ sinh thái san hô;
|
|
Điểm cuối
|
1461995.74
|
585853.54
|
Khu vực không có dân cư.
|
|
28
|
Bãi
Súng
|
Đoạn
1
|
Xã
An Chấn, huyện Tuy An
|
Điểm
đầu
|
1462039.75
|
585849.24
|
40 m
|
533
m
|
Bãi biển xâm thực mạnh, ảnh hưởng của nước biển dâng;
|
|
Phía Bắc có Khu dân cư đông đúc, nhu cầu tiếp cận biển của người dân cao; bãi biển hẹp, người dân
sống sát biển (cách biển khoảng 50m);
|
|
Điểm cuối
|
1461535.22
|
585713.78
|
|
Đoạn
2
|
Điểm
đầu
|
1461535.22
|
585713.78
|
50 m
|
2297
m
|
Dân cư thưa
thớt, phía trong là cồn cát và rừng phi lao;
|
|
Điểm cuối
|
1459317.24
|
586298.3
|
Khu vực có dự án Khu du lịch liên
hợp cao cấp New City Việt Nam vả Dự án Trường Đua ngựa.
|
|
29
|
Bờ
đá 16 (Gành Ông)
|
Xã
An Chấn, huyện Tuy An
|
Điểm
đầu
|
1459372.36
|
586358.86
|
20 m
|
352
m
|
Bờ vách đá dốc đứng;
|
|
Có hệ sinh thái san hô;
|
|
Điểm
cuối
|
1459141.36
|
586584.25
|
Khu vực không có dân cư.
|
|
30
|
Bờ
đá 17 (Gành Bà)
|
Xã
An Chấn, huyện Tuy An
|
Điểm
đầu
|
1458732.39
|
586899.71
|
20 m
|
938
m
|
Bờ vách đá
dốc đứng; Có hệ sinh thái san hô;
|
|
Điểm
cuối
|
1458604.24
|
586744.62
|
Khu vực không có dân cư
|
|
31
|
Bãi
biển Mỹ Quang
|
Xã
An Chấn, huyện Tuy An
|
Điểm
đầu
|
1458604.60
|
586735.07
|
30 m
|
1968
m
|
Khu vực tập trung dân cư sống đông
đúc (thôn Mỹ Quang Bắc, Mỹ Quang Nam), sát biển cách biển khoảng 40m, người dân có nhu cầu tiếp cận biển cao;
|
|
Có hoạt động NTTS và neo đậu tàu
thuyền;
|
|
Hay bị ảnh hưởng bởi triều cường,
nước dâng do bão;
|
|
Điểm cuối
|
1456845.64
|
585902.8
|
Khu vực dự kiến xây dựng kè.
|
|
32
|
Bãi
Long thủy
|
Xã
An Phú, TP.Tuy Hòa
|
Điểm đầu
|
1456845.64
|
585902.8
|
30 m
|
1620
m
|
Khu vực tập trung dân cư sống đông
đúc, sát biển cách biển khoảng 40m (thôn Long Thủy), người dân có nhu cầu
tiếp cận biển cao;
|
|
Có hoạt động NTTS và neo đậu tàu
thuyền;
|
|
Hay bị ảnh hưởng bởi triều cường,
nước dâng do bão;
|
|
Điểm
cuối
|
1455270.83
|
585641.06
|
Khu vực đã xây
dựng kè, kè cách mực nước triều cao trung bình khoảng
30m
|
|
33
|
Bãi
Tuy Hòa
|
Đoạn
1
|
Thuộc
xã An Phú, Bình Kiến, P.9, P.7, P.6 TP, Tuy Hòa
|
Điểm đầu
|
1455270.83
|
585641.06
|
60 m
|
2723
m
|
Không có dân cư sinh sống;
|
|
Có rừng phòng hộ ven biển;
|
|
Điểm
cuối
|
1452630.05
|
586207.05
|
Có các dự án Khu phức hợp du lịch
biển và công viên nước Long Thủy;
Khu du lịch sinh thái Sao Mai và Khu du Iịch liên hợp cao cấp New
City.
|
|
Đoạn
2
|
Điểm đầu
|
1452630.05
|
586207.05
|
40 m
|
5368
m
|
Khu vực này có đường giao thông ven
biển (Đường Độc Lập);
|
|
Nhu cầu của người dân tiếp cận biển
cao, khu vực có nhiều công trình công cộng (như công
viên...);
|
|
|
|
|
|
Điểm
cuối
|
1448146.92
|
589152.51
|
|
|
Có các dự án hiện hữu: Khu resort
ThuậnThảo; Dự án Sport Light Resort; Khu nghỉ dưỡng cao cấp SaLa
Phú Yên; Khu nghỉ dưỡng cao cấp và du lịch sinh thái Việt Beach.
|
|
Đoạn
3
|
Điểm đầu
|
1448185.37
|
589239.26
|
Ranh
giới trong của hành lang tới ranh giới trong của kè biển
|
437
m
|
Khu vực hay bị
ảnh hưởng của triều cường, nước biển dâng do bão, sóng
leo;
|
|
Mật độ dân cư cao, sống sát biển
(KDC phường 6);
|
|
Điểm
cuối
|
1447827.61
|
589474.48
|
Khu vực đang xây dựng kè biển.
|
|
34
|
Bãi
biển Phú Đông
|
Thuộc
Phường Phú Đông và Phường Phú Thạnh, TP.Tuy Hòa
|
Điểm
đầu
|
1446607.83
|
590207.98
|
Ranh
giới trong của hành lang tới ranh giới trong của kè biển
|
3237
m
|
Khu vực hay bị ảnh hưởng của triều
cường, nước biển dâng do bão, sóng leo, khu vực hay bị sạt
lở vào mùa Đông Bắc;
|
|
Mật độ dân cư cao;
|
|
Điểm
cuối
|
1443713.79
|
591599.79
|
Khu vực này có
hệ thống kè biển.
|
|
35
|
Bãi
biển Hòa Hiệp Bắc
|
Xã
Hòa Hiệp Bắc, huyện Đông Hòa
|
Điểm
đầu
|
1443713.79
|
591599.79
|
80 m
|
5006
m
|
Là bãi ngang, không có khu dân cư;
|
|
Phía trong có hoạt động NTTS trên cát;
|
|
Có đường giao thông ven biển (đường
Hùng Vương).
|
|
Khu vực dự kiến
có dự án Khu đô thị Rosa Alba 1.
|
|
Điểm cuối
|
1439453.98
|
594207.44
|
|
36
|
Bãi biển Hòa Hiệp Trung
|
Đoạn
1
|
|
Điểm
đầu
|
1439469.27
|
594198.08
|
40 m
|
1045
m
|
Khu vực bãi ngang, có dân cư thưa
thớt.
|
|
Phía trong có
hoạt động NTTS trên cát;
|
|
Điểm cuối
|
1438657.56
|
594846.75
|
Có hệ thống rừng phòng hộ ven
biển.
|
|
Đoạn
2
|
Thị
trấn Hòa Hiệp Trung, huyện Đông Hòa
|
Điểm
đầu
|
1438657.56
|
594846.75
|
40 m
|
2630
m
|
Là khu vực bãi ngang hay bị ảnh
hưởng của triều cường, nước biển dâng do bão;
|
|
Mật độ dân cư cao, sống sát biển
(KP Phú Thọ 1,2,3);
|
|
Điểm cuối
|
1436552.94
|
596428.58
|
Nhu cầu người dân tiếp cận biển cao;
|
|
37
|
Bãi
biển Hòa Hiệp Nam
|
Xã
Hòa Hiệp Nam, huyện Đông Hòa
|
Điểm
đầu
|
1436552.94
|
596428.58
|
50 m
|
4950
m
|
Khu vực bãi ngang, không có dân cư.
|
|
Phía trong có hoạt động NTTS và neo
đậu tàu thuyền.
|
|
Điểm cuối
|
1,432,440.01
|
599,924.88
|
Khu vực có đồi cát rộng khoảng
100m;
|
|
38
|
Bãi
Gốc
|
Xã
Hòa Tâm, huyện Đông Hòa
|
Điểm
đầu
|
1431475.18
|
600727.14
|
50 m
|
3369
m
|
Khu vực có dân cư thưa thớt;
|
|
Khu vực có tiềm năng phát triển du
lịch và các hoạt động khác.
|
|
Điểm
cuối
|
1428744.59
|
602128.29
|
Phía trong có các cồn cát.
|
|
39
|
Bờ
đá 18 (Mũi Nậy)
|
Xã
Hòa Tâm, huyện Đông Hòa
|
Điểm
đầu
|
1426458.80
|
603383.92
|
20 m
|
1832
m
|
Bờ vách đá dốc đứng;
|
|
Có hệ sinh thái san hô;
|
|
Điểm cuối
|
1425518.79
|
603237.27
|
Khu vực không có dân cư.
|
|
40
|
Bờ
đá 19 (từ Mũi Mao đến Mũi La)
|
Xã
Hòa Xuân Nam, huyện Đông Hòa
|
Điểm đầu
|
1424453.41
|
603011.78
|
20 m
|
2440
m
|
Bờ vách đá dốc đứng;
|
|
Có hệ sinh thái san hô;
|
|
Điểm cuối
|
1422316.04
|
603012.74
|
Khu vực không
có dân cư.
|
|
41
|
Bờ
đá 20 (Mũi La)
|
Xã
Hòa Xuân Nam, huyện Đông Hòa
|
Điểm đầu
|
1422131.27
|
601655.04
|
20 m
|
6514
m
|
Bờ vách đá dốc đứng;
|
|
Có hệ sinh thái san hô;
|
|
Điểm cuối
|
1423443.56
|
601669.56
|
Khu vực không có dân cư.
|
|
42
|
Bờ
đá 21 (Mũi Đá Đen)
|
Xã
Hòa Xuân Nam, huyện Đông Hòa
|
Điểm đầu
|
1422435.45
|
597769.41
|
20 m
|
3313
m
|
Bờ vách đá dốc đứng;
|
|
Có hệ sinh thái san hô;
|
|
Điểm cuối
|
1420530.28
|
596226.47
|
Khu vực không
có dân cư.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 2041/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Phú Yên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2041/QĐ-UBND ngày 12/12/2019 về phê duyệt hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Phú Yên
1.926
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|