|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 17/2018/QĐ-UBND khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản Kiên Giang
Số hiệu:
|
17/2018/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kiên Giang
|
|
Người ký:
|
Phạm Vũ Hồng
|
Ngày ban hành:
|
03/07/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
17/2018/QĐ-UBND
|
Kiên Giang,
ngày 03 tháng 7 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH KHU VỰC KHÔNG ĐẤU GIÁ QUYỀN KHAI THÁC
KHOÁNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN CẤP GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG KHOÁNG SẢN CỦA ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH KIÊN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm
2010;
Căn cứ Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29
tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Khoáng sản;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 339/TTr-STNMT, ngày 22 tháng 6 năm 2018.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Quy định khu
vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp giấy phép hoạt
động khoáng sản của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang tại Phụ lục ban hành kèm
theo Quyết định này, cụ thể như sau:
1.
Khu vực đá vôi làm nguyên liệu sản xuất xi măng hoặc khoáng sản là phụ gia điều
chỉnh làm xi măng đã xác định là nguồn nguyên liệu cho các dự án nhà máy xi
măng (Mục I của Phụ lục).
2.
Khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình
theo quy định tại Điểm b, Khoản 1, Điều 65 Luật Khoáng sản
(Mục II của Phụ lục).
3.
Khu vực hoạt động khoáng sản đã được Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang cấp giấy
phép thăm dò khoáng sản, giấy phép khai thác khoáng sản (Mục III của Phụ lục).
Điều
2. Tổ chức thực
hiện
Sở Tài nguyên và Môi
trường chủ trì, phối hợp với các sở, ngành liên quan và các địa phương tham mưu
cho Ủy ban nhân dân tỉnh cấp phép hoạt động khoáng sản không thông qua đấu giá
quyền khai thác khoáng sản đối với các khu vực khoáng sản nêu trên theo quy định.
Ủy ban nhân dân các
huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm phối hợp, tạo điều kiện thuận lợi, bảo
đảm cho việc triển khai thực hiện cấp phép hoạt động khoáng sản đối với các khu
vực đã được khoanh định không đấu giá quyền khai thác khoáng sản.
Điều
3. Điều khoản
thi hành
Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh, Giám đốc (Thủ trưởng) các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày 15 tháng 7 năm 2018 và thay thế Quyết định số 21/2016/QĐ-UBND
ngày 29 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc quy định
khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp giấy phép
của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Phạm Vũ Hồng
|
PHỤ LỤC
CÁC KHU VỰC KHÔNG ĐẤU GIÁ QUYỀN
KHAI THÁC KHOÁNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN CẤP GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG KHOÁNG SẢN CỦA ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 17/2018/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2018 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
STT
|
Tên khoáng sản
|
Vị trí khu vực mỏ
|
Diện tích (ha)
|
Tọa độ
|
Độ sâu (m)
|
|
Mục I
|
Khu vực
đá vôi làm nguyên liệu sản xuất xi măng hoặc khoáng sản là phụ gia điều chỉnh
làm xi măng đã xác định là nguồn nguyên liệu cho các dự án nhà máy
xi măng
|
|
1
|
Đá vôi
|
Núi Cà Đa, xã Dương
Hòa, huyện Kiên Lương
|
7,00
|
Tọa độ kèm theo Giấy
phép thăm dò khoáng sản số 2381/GP-UBND ngày 25/10/2016 của UBND tỉnh cấp cho
Công ty TNHH Hữu Dương.
|
Từ cốt -20m trở lên.
|
|
2
|
Đá vôi
|
Núi Nhà Vô, xã Dương
Hòa, huyện Kiên Lương
|
5,70
|
3
|
Đá vôi
|
Núi Lò Vôi Nhỏ, xã
Bình An, huyện Kiên Lương
|
4,70
|
Vị trí theo Bản đồ
quy hoạch khoáng sản huyện Kiên Lương ban hành kèm theo Quyết định số
20/2017/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2017 của UBND tỉnh.
|
Từ cốt +2m đến cốt -50m
|
|
Mục II
|
Khu vực
có dự án đầu tư xây dựng công trình theo quy định tại Điểm b, Khoản 1, Điều 65
Luật Khoáng sản
|
|
1
|
Than bùn
|
Lung Hòa Điền, xã
Hòa Điền, huyện Kiên Lương
|
77,00
|
Tọa độ kèm theo Giấy
phép thăm dò khoáng sản số 2502/GP-UBND ngày 21/10/2013 của UBND tỉnh cấp cho
Công ty Cổ phần Kiên Giang CPĐT.
|
Từ bề mặt địa hình đến
độ sâu từ 2,64m đến 5,4m.
|
|
2
|
Than bùn
|
Kênh 85B, xã Bình
Sơn, huyện Hòn Đất
|
30,00
|
Tọa độ kèm theo Giấy
phép khai thác khoáng sản số 1390/GP-UBND ngày 07/7/2015 của UBND tỉnh cấp
cho Công ty TNHH MTV 622.
|
Từ bề mặt địa hình đến
độ sâu trung bình từ 3,73m đến 4,72m.
|
|
3
|
Than bùn
|
Kênh Ninh Phước 2,
xã Bình Sơn, huyện Hòn Đất
|
35,06
|
Tọa độ kèm theo Giấy
phép thăm dò khoáng sản số 2078/GP-UBND ngày 03/10/2014 của UBND tỉnh cấp cho
Công ty TNHH MTV Nông lâm nghiệp Kiên Giang.
|
Từ bề mặt địa hình đến
độ sâu từ 1,92m đến 2,20m.
|
|
4
|
Than bùn
|
Kênh Bao, xã Nam
Thái Sơn, huyện Hòn Đất
|
22,90
|
Từ bề mặt địa hình đến
độ sâu từ 1,84m đến 2,94m.
|
|
5
|
Than bùn
|
Kênh Bao, xã Bình
Sơn, huyện Hòn Đất
|
95,00
|
Tọa độ kèm theo Giấy
phép khai thác khoáng sản số 1214/GP-UBND ngày 17/6/2015 của UBND tỉnh cấp cho
DNTN Hương Tràm.
|
Từ bề mặt địa hình đến
độ sâu trung bình 2,70m.
|
|
Mục III
|
Khu vực
hoạt động khoáng sản đã được Ủy ban nhân dân
tỉnh Kiên Giang cấp giấy phép
thăm dò khoáng sản, giấy phép khai thác khoáng sản
|
1
|
Đá xây dựng
|
Núi Hòn Sóc, xã Thổ
Sơn, huyện Hòn Đất
|
111,80
|
Tọa độ kèm theo Giấy
phép khai thác khoáng sản: Số 2227/GP-UBND ngày 11/9/2009 của UBND tỉnh cấp
cho Công ty Cổ phần Sản xuất vật liệu xây dựng Kiên Giang; số 3207/GP-UBND
ngày 22/12/2009 của UBND tỉnh cấp cho Công ty 622 Quân khu 9; số 2408/GP-UBND
ngày 02/11/2010 của UBND tỉnh cấp cho DNTN Loan Phát; số 679/GP-UBND ngày
09/3/2010 của UBND tỉnh cấp cho DNTN Đại Nam; số 2175/GP-UBND ngày 28/9/2010
của UBND tỉnh cấp cho Công ty Cổ phần Khai thác đá Đại Tân; số 1666/GP-UBND
ngày 11/7/2008 và số 302/GP-UBND ngày 11/02/2015 của UBND tỉnh cấp cho Công
ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng Khoáng sản Mê Kông; số 2590/GP-UB ngày 29/12/2005
và số 229/GP-UBND ngày 24/01/2013 của UBND tỉnh cấp cho Công ty TNHH Nguyễn
Bay; số 577/GP-UB ngày 26/4/2006 và số 228/GP-UBND ngày 24/01/2013 của UBND tỉnh
cấp cho DNTN Quốc Thắng; số 1318/GP-UB ngày 03/6/2004, số 428/GP-UBND ngày
31/3/2006 và số 227/GP-UBND ngày 24/01/2013 của UBND tỉnh cấp cho DNTN Quang
Tuyến; số 2824/GP-UBND ngày 23/12/2010 và số 1797/GP-UBND ngày 26/8/2014 của
UBND tỉnh cấp cho DNTN Xí nghiệp xây dựng thủy lợi Thanh Liêm; số
2522/GP-UBND ngày 08/10/2009 của UBND tỉnh cấp cho Công ty Cổ phần Đầu tư
Công nghiệp Tân Kiên (sau đó UBND tỉnh thu hồi của Công ty Cổ phần Đầu tư Công
nghiệp Tân Kiên và cấp Giấy phép khai thác khoáng sản số 1896/GP-UBND ngày
07/9/2012 cho Công ty TNHH Đoàn Thịnh Kiên Giang; số 2697/GP-UBND ngày
30/10/2009 của UBND tỉnh cấp cho Công ty TNHH Suối Tiên. Toạ độ khu vực công
nhận trữ lượng khoáng sản kèm theo Quyết định số 1357/QĐ-UBND ngày 26/6/2017
của UBND tỉnh.
|
Từ cốt +10m trở lên.
|
2
|
Đá xây dựng
|
Núi Sơn Trà, xã Bình
An, huyện Kiên Lương
|
32,80
|
Tọa độ kèm theo Giấy
phép khai thác khoáng sản: Số 1519/GP-UBND ngày 07/7/2010 của UBND tỉnh cấp
cho Công ty TNHH Khoáng sản và Đầu tư Thiên Nhiên; số 1720/GP-UBND ngày
10/8/2010 của UBND tỉnh cấp cho Chi nhánh Công ty Cổ phần Khai thác khoáng sản
và xây dựng miền Nam; số 2204/GP-UBND ngày 24/10/2014 của UBND tỉnh cấp cho
Công ty TNHH Toàn Thịnh Phát; số 2254/GP-UBND ngày 27/10/2017 của UBND tỉnh cấp
cho Công ty TNHH Hải Vân.
|
Từ cốt -20m trở lên.
|
3
|
Đá xây dựng
|
Núi Trà Đuốc Lớn, xã
Bình Trị, huyện Kiên Lương
|
50,20
|
- Tọa độ kèm theo Giấy
phép khai thác khoáng sản: Số 1975/GP-UBND ngày 25/11/2006 của UBND tỉnh cấp
cho Công ty Cổ phần Xây dựng và Kinh doanh vật tư; số 11/GP-UBND ngày
08/01/2008 của UBND tỉnh cấp cho Công ty TNHH An Phát, số 1132/GP-UBND ngày
19/5/2010 của UBND tỉnh cấp cho Công ty Cổ phần Sản xuất vật liệu xây dựng
Kiên Giang; số 2175/GP-UBND ngày 09/9/2008 của UBND tỉnh cấp cho Công ty TNHH
Qúy Hải A.C.M.
- Tọa độ kèm theo Giấy
phép thăm dò khoáng sản số 2222/GP-UBND ngày 29/10/2014 của UBND tỉnh cấp cho
Công ty Cổ phần Xây dựng và Kinh doanh vật tư; phần diện tích 03ha UBND tỉnh
đã chấp thuận chủ trương cho Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng và Dịch vụ Quý Hải
(nay là Công ty TNHH Quý Hải A.C.M) thăm dò, khai thác do Công ty TNHH An
Phát đã thăm dò theo Giấy phép thăm dò khoáng sản số 1640/GP-UBND ngày
28/8/2007 của UBND tỉnh.
|
- Từ cốt -10m trở
lên của Công ty TNHH An Phát, Công ty CP SXVLXD Kiên Giang; Công ty TNHH Qúy
Hải-A.C.M; phần diện tích 03ha Công ty TNHH An Phát đã thăm dò và UBND tỉnh
đã chấp thuận chủ trương cho Công ty CP Đầu tư Xây dựng và Dịch vụ Qúy Hải
(nay là Công ty TNHH Qúy Hải-A.C.M) thăm dò, khai thác.
- Từ cốt -30m trở
lên của Công ty CP Xây dựng và Kinh doanh Vật tư (C&T).
|
4
|
Đá xây dựng
|
Núi Trà Đuốc Nhỏ, xã
Bình An, huyện Kiên Lương
|
14,70
|
Tọa độ kèm theo Giấy
phép khai thác khoáng sản số 728/GP-UBND ngày 02/5/2007 và Giấy phép thăm dò
khoáng sản số 1802/GP-UBND ngày 11/8/2016 của UBND tỉnh cấp cho Công ty TNHH
Trung Hiếu.
|
Từ cốt -30m trở lên.
|
5
|
Đá xây dựng cát kết
|
Km13, Tỉnh lộ 46, xã
Dương Tơ, huyện Phú Quốc
|
4,00
|
Tọa độ kèm theo Giấy
phép khai thác khoáng sản: Số 335/GP-UBND ngày 17/3/2006 và số 625/GP-UBND
ngày 17/3/2016 của UBND tỉnh cấp cho Công ty TNHH Kim Dung; số 334/GP-UBND
ngày 17/3/2006 và số 2755/GP-UBND ngày 11/11/2015 của UBND tỉnh cấp cho DNTN
Loan Phát.
|
Từ cốt bằng mặt đường
Tỉnh lộ 46 (hiện nay là đường Dương Đông – An Thới) trở lên.
|
6
|
Đá vôi
|
Núi Túc Khối, xã
Dương Hòa, huyện Kiên Lương
|
6,10
|
Tọa độ kèm theo Giấy
phép khai thác khoáng sản: Số 318/GP-UBND ngày 11/02/2009 và số 198/GP-UBND
ngày 28/01/2015 của UBND tỉnh cấp cho Công ty Cổ phần Xi măng Hà Tiên; số
1855/GP-UBND ngày 24/8/2010, số 2629/GP-UBND ngày 30/11/2010 và số 31/GP-UBND
ngày 07/01/2016 của UBND tỉnh cấp cho Công ty TNHH Đức Quân.
|
Từ cốt +2m trở lên.
|
7
|
Đá vôi
|
Núi Xà Ngách, thị trấn
Kiên Lương, huyện Kiên Lương
|
4,80
|
Tọa độ kèm theo Giấy
phép khai thác khoáng sản: Số 729/GP-UBND ngày 02/5/2007 và số 1491/GP-UBND
ngày 07/7/2014 của UBND tỉnh cấp cho Công ty Cổ phần Khai thác khoáng sản và
Xây dựng Miền Nam.
|
Từ cốt -40m trở lên.
|
8
|
Đá vôi
|
Núi Bnum Po, thị trấn
Kiên Lương, huyện Kiên Lương
|
4,60
|
Tọa độ kèm theo Giấy
phép khai thác khoáng sản: Số 915/GP-UB ngày 16/6/2006 và số 1298/GP-UBND
ngày 16/6/2014 của UBND tỉnh cấp cho Công ty Cổ phần Khai thác khoáng sản và
Xây dựng miền Nam.
|
Từ cốt -60m trở lên.
|
9
|
Đá vôi
|
Núi Blum Pô Nhỏ, thị
trấn Kiên Lương, huyện Kiên Lương
|
3,80
|
Tọa độ kèm theo Giấy
phép khai thác khoáng sản số 1275/GP-UBND ngày 13/6/2011 của UBND tỉnh cấp
cho Công ty TNHH An Phát.
|
Từ cốt -20m trở lên.
|
10
|
Sét gạch ngói
|
Ấp Rạch Vượt, xã Thuận
Yên, thị xã Hà Tiên và ấp Rạch Dứa, xã Phú Mỹ, huyện Giang Thành
|
185,00
|
Tọa độ kèm theo Giấy
phép thăm dò khoáng sản số 2865/GP-UBND ngày 10/12/2008 của UBND tỉnh cấp cho
Công ty TNHH MTV Vật liệu xây dựng Toàn Thành Tâm và Giấy phép khai thác
khoáng sản số 1810/GP-UBND ngày 20/8/2010 của UBND tỉnh cấp cho Công ty Cổ phần
Sản xuất Thương mại Dịch vụ Toàn Thành Tâm.
|
Từ cốt -20m trở lên.
|
11
|
Sét gạch ngói
|
Thị trấn Kiên Lương,
huyện Kiên Lương
|
55,00
|
Tọa độ kèm theo Giấy
phép thăm dò khoáng sản số 2887/GP-ĐCKS ngày 11/11/2002 của Bộ Công nghiệp.
Tọa độ kèm theo Giấy
phép khai thác khoáng sản số 1351/GP-UBND ngày 22/6/2011 và số 1056/GP-UBND
ngày 16/5/2014 của UBND tỉnh cấp cho Công ty Cổ phần Gạch ngói Kiên Giang.
|
Từ cốt -14m trở lên.
|
12
|
Sét gạch ngói
|
Xã Vĩnh Hòa Hưng
Nam, huyện Gò Quao
|
27,07
|
Tọa độ kèm theo Giấy
phép thăm dò khoáng sản số 885/GP-UBND ngày 15/4/2011 của UBND tỉnh cấp cho
Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng Tâm Sen Kiên Giang.
|
Từ cốt -6m trở lên.
|
13
|
Vật liệu san lấp
|
Núi Nhọn, xã Thuận
Yên, thị xã Hà Tiên
|
22,00
|
Tọa độ kèm theo Giấy
phép thăm dò khoáng sản số 196/GP-UBND ngày 20/01/2010 của UBND tỉnh cấp cho
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Kiên Giang.
|
Từ cốt +2m trở lên.
|
14
|
Vật liệu san lấp
|
Núi Mây, xã Dương
Hòa, huyện Kiên Lương
|
16,99
|
Tọa độ kèm theo Giấy
phép khai thác khoáng sản: Số 1909/GP-UBND ngày 01/9/2010 của UBND tỉnh cấp
cho Công ty TNHH Trung Hiếu; số 1910/GP-UBND ngày 01/9/2010 của UBND tỉnh cấp
cho Công ty TNHH Duyên Hải.
|
Từ cốt -30m trở lên.
|
15
|
Vật liệu san lấp từ
biển
|
Phường Tô Châu, thị
xã Hà Tiên
|
100,00
|
Tọa độ kèm theo Giấy
phép khai thác khoáng sản số 1888/GP-UBND ngày 12/8/2008 và số 1762/GP-UBND
ngày 20/8/2014 của UBND tỉnh cấp cho Công ty TNHH Thương mại Xây dựng A.C.M.
|
Từ bề mặt địa hình
đáy biển xuống 9,64m.
|
16
|
Vật liệu san lấp từ
biển
|
Vịnh Ba Hòn, huyện
Kiên Lương
|
200,00
|
Tọa độ kèm theo Giấy
phép thăm dò khoáng sản: Số 802/GP-UBND ngày 06/4/2011 của UBND tỉnh cấp cho
Công ty TNHH Thương mại Địa ốc Dịch vụ Tư vấn Đầu tư Kiến Gia Vy; số
2044/GP-UBND ngày 15/9/2010 của UBND tỉnh cấp cho Công ty TNHH Xây dựng Dịch
vụ Thương mại Hải Toàn.
|
- Từ bề mặt địa hình
đáy biển xuống từ 19,7m đến 20,2m của Công ty TNHH Thương mại Địa ốc Dịch vụ
Tư vấn Đầu tư Kiến Gia Vy.
- Từ bề mặt địa hình
đáy biển xuống -15m Công ty TNHH Xây dựng Dịch vụ Thương mại Hải Toàn.
|
17
|
Vật liệu san lấp từ
biển
|
Phường Vĩnh Quang,
thành phố Rạch Giá
|
99,60
|
Tọa độ kèm theo Giấy
phép thăm dò khoáng sản số 1531/GP-UBND ngày 27/7/2015 của UBND tỉnh cấp cho
Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư và Xây dựng Kiên Giang.
|
|
18
|
Vật liệu san lấp từ
biển
|
Khu lấn biển Tây Rạch
Sỏi, thành phố Rạch Giá
|
30,00
|
Tọa độ kèm theo Giấy
phép khai thác khoáng sản số 2193/GP-UBND ngày 29/9/2016 của UBND tỉnh cấp
cho Công ty Cổ phần Đầu tư Phú Cường Kiên Giang.
|
Đến cốt -10m.
|
19
|
Vật liệu san lấp từ
biển
|
Khu lấn biển đảo Hải
Âu, thành phố Rạch Giá
|
100,00
|
Tọa độ kèm theo Giấy
phép thăm dò khoáng sản số 2697/GP-UBND ngày 11/12/2017 của UBND tỉnh cấp cho
Công ty Cổ phần Đầu tư Phú Cường Kiên Giang.
|
|
20
|
Vật liệu san lấp từ
biển
|
Khu lấn biển Tây Rạch
Sỏi, thành phố Rạch Giá
|
48,00
|
Vị trí theo bản đồ
quy hoạch khoáng sản thành phố Rạch Giá ban hành kèm theo Quyết định số
20/2017/QĐ-UBND ngày 20/6/2017 của UBND tỉnh.
|
|
21
|
Than bùn
|
Ấp Trần Thệ, xã Phú
Mỹ, huyện Giang Thành
|
100,00
|
Tọa độ kèm theo Giấy
phép thăm dò khoáng sản số 716/GP-UBND ngày 23/3/2011 của UBND tỉnh cấp cho
Công ty TNHH Đức Việt.
|
Từ bề mặt địa hình đến
độ sâu trung bình 1,65m.
|
22
|
Than bùn
|
Lung Lớn, xã Kiên
Bình, huyện Kiên Lương
|
347,50
|
Tọa độ kèm theo Giấy
phép khai thác khoáng sản: Số 1126/GP-UBND ngày 12/5/2009 của UBND tỉnh cấp
cho Công ty TNHH Nguyễn Phan; số 298/GP-UBND ngày 28/01/2011 của UBND tỉnh cấp
cho Công ty TNHH Đầu tư và Phát triển Thiên Sơn; số 664/GP-UBND ngày
17/3/2011 của UBND tỉnh cấp cho Công ty Cổ phần Thanh Thùy. Phần diện tích
50ha UBND tỉnh chấp thuận chủ trương cho Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dịch
vụ Hướng Dương thăm dò, khai thác.
|
- Từ bề mặt địa hình
đến độ sâu từ 1,65m đến 1,93m của Công ty TNHH Nguyễn Phan.
- Từ bề mặt địa hình
đến độ sâu từ 1,79m đến 1,98m của Công ty TNHH Đầu tư và Phát triển Thiên
Sơn.
- Từ bề mặt địa hình
đến độ từ 1,19m đến 1,20m của Công ty CP Thanh Thùy.
|
23
|
Than bùn
|
Lâm trường Hòn Đất,
xã Nam Thái Sơn, huyện Hòn Đất
|
120,00
|
Tọa độ kèm theo Giấy
phép khai thác khoáng sản số 1214/GP-UBND ngày 18/5/2009 của UBND tỉnh cấp
cho Công ty Nông lâm nghiệp Kiên Giang.
|
Từ bề mặt địa hình đến
độ sâu từ 1,86m đến 2,24m.
|
24
|
Than bùn
|
Bình Giang, xã Bình
Giang, huyện Hòn Đất
|
96,26
|
Tọa độ kèm theo Giấy
phép khai thác khoáng sản số 957/GP-UBND ngày 22/4/2010 của UBND tỉnh cấp cho
Công ty Cổ phần Phân bón AAA.
|
Từ bề mặt địa hình đến
độ sâu từ 1,82m đến 1,94m.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 17/2018/QĐ-UBND quy định về khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp giấy phép hoạt động khoáng sản của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 17/2018/QĐ-UBND ngày 03/07/2018 quy định về khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp giấy phép hoạt động khoáng sản của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang
2.149
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|