|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
763/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Trà Vinh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Quỳnh Thiện
|
Ngày ban hành:
|
09/05/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 763/QĐ-UBND
|
Trà Vinh, ngày 09
tháng 5 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG THU NHẬN, LƯU TRỮ, BẢO QUẢN VÀ
CUNG CẤP THÔNG TIN, DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ
VINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Công nghệ thông
tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Luật Lưu trữ ngày 11
tháng 11 năm 2011;
Căn cứ Luật Giá ngày 20
tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số
177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số
149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số
60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài
chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số
24/2023/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối
với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số
136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định lập,
quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài
nguyên môi trường;
Căn cứ Thông tư số
03/2022/TT-BTNMT ngày 28 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường ban hành quy định kỹ thuật và định mức kinh tế - kỹ thuật về công tác
thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi
trường;
Căn cứ Nghị quyết số
10/NQ-HĐND ngày 10 tháng 6 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Danh mục
dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực tài nguyên và
môi trường tỉnh Trà Vinh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 186/TTr-STNMT ngày 19 tháng 4 năm
2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này Đơn giá hoạt động
thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi
trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh, như sau:
1. Đơn giá quản lý, bảo quản,
cung cấp thông tin tài liệu, dữ liệu ngành tài nguyên và môi trường trên địa
bàn tỉnh Trà Vinh (đính kèm Phụ lục 1).
2. Đơn giá chỉnh lý tài liệu
lưu trữ ngành tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh (đính kèm Phụ
lục 2).
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và
thay thế Quyết định số 2515/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân
dân tỉnh về việc ban hành Đơn giá hoạt động thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung
cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở:
Tài nguyên và Môi trường, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Trà Vinh; Thủ
trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã,
thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP;
- Phòng KT, THNV; TTTHCB;
- Lưu: VT, NN.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Quỳnh Thiện
|
PHỤ LỤC 1
ĐƠN GIÁ QUẢN LÝ, BẢO QUẢN, CUNG CẤP THÔNG TIN TÀI LIỆU,
DỮ LIỆU NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
(Kèm theo Quyết định số: 763/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
ĐVT:
Đồng
STT
|
Tên công việc
|
Đơn vị tính
|
Mức khó khăn
|
Chi phí LĐKT
|
Chi phí dụng cụ
|
Chi phí vật liệu
|
Khấu hao thiết bị
|
Chi phí năng lượng
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Đơn giá
|
Không có khấu hao
|
Có khấu hao
|
Không có khấu hao
|
Có khấu hao
|
Không có khấu hao
|
Có khấu hao
|
1
|
Thu
thập thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Thu thập nội dung thông tin,
dữ liệu
|
Trường dữ liệu
|
|
74
|
0
|
0
|
0
|
2
|
76
|
76
|
11
|
11
|
87
|
87
|
1.2
|
Nhập, đối soát dữ liệu đặc tả
về thông tin, dữ liệu (1.2.1 + 1.2.2)
|
Trường dữ liệu
|
KK1
|
697
|
0
|
0
|
19
|
0
|
697
|
716
|
105
|
107
|
802
|
823
|
KK2
|
871
|
0
|
0
|
25
|
0
|
871
|
896
|
131
|
134
|
1.002
|
1.030
|
KK3
|
1.132
|
0
|
0
|
32
|
0
|
1.132
|
1.164
|
170
|
175
|
1.302
|
1.339
|
1.2.1
|
Nhập dữ liệu có cấu trúc cho
đối tượng phi không gian (áp dụng Thông tư 26/2014/ TT- BTNMT của Bộ trưởng Bộ
Tài nguyên và Môi trường (gọi tắt là Thông tư 26/2014))
|
Trường dữ liệu
|
KK1
|
540
|
0
|
0
|
14
|
0
|
|
|
|
|
|
|
KK2
|
675
|
0
|
0
|
19
|
0
|
|
|
|
|
|
|
KK3
|
877
|
0
|
0
|
24
|
0
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Đối soát dữ liệu có cấu trúc
cho đối tượng phi không gian (áp dụng Thông tư 26/2014)
|
Trường dữ liệu
|
KK1
|
157
|
0
|
0
|
5
|
0
|
|
|
|
|
|
|
KK2
|
196
|
0
|
0
|
6
|
0
|
|
|
|
|
|
|
KK3
|
255
|
0
|
0
|
8
|
0
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Nhập, đối soát danh mục thông
tin, dữ liệu (1.3.1 +1.3.2)
|
Trường dữ liệu
|
KK1
|
697
|
0
|
0
|
19
|
0
|
697
|
716
|
105
|
107
|
802
|
823
|
KK2
|
871
|
0
|
0
|
25
|
0
|
871
|
896
|
131
|
134
|
1.002
|
1.030
|
KK3
|
1.132
|
0
|
0
|
32
|
0
|
1.132
|
1.164
|
170
|
175
|
1.302
|
1.339
|
1.3.1
|
Nhập dữ liệu có cấu trúc cho
đối tượng phi không gian (áp dụng Thông tư 26/2014)
|
Trường dữ liệu
|
KK1
|
540
|
0
|
0
|
14
|
0
|
|
|
|
|
|
|
KK2
|
675
|
0
|
0
|
19
|
0
|
|
|
|
|
|
|
KK3
|
877
|
0
|
0
|
24
|
0
|
|
|
|
|
|
|
1.3.2
|
Đối soát dữ liệu có cấu trúc cho
đối tượng phi không gian (áp dụng Thông tư 26/2014)
|
Trường dữ liệu
|
KK1
|
157
|
0
|
0
|
5
|
0
|
|
|
|
|
|
|
KK2
|
196
|
0
|
0
|
6
|
0
|
|
|
|
|
|
|
KK3
|
255
|
0
|
0
|
8
|
0
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Công bố danh mục, dữ liệu đặc
tả về thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường lên Trang/Cổng thông tin
điện tử (bước này không tính định mức)
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Tiếp
nhận thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Tiếp nhận thông tin, tài liệu
lưu trữ (bước này không tính định mức)
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.2
|
Tiếp nhận tài liệu có cả dạng
giấy và số
|
|
Hệ số 1,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Kiểm tra thông tin, tài liệu
|
Mét giá
|
|
545.240
|
5.647
|
3.315
|
1.394
|
15.555
|
569.757
|
571.151
|
85.464
|
85.673
|
655.221
|
656.824
|
2.2.2
|
Lập Biên bản giao nhận thông
tin, tài liệu; Phiếu nhập kho sản phẩm thông tin, tài liệu; Báo cáo thống
kê tiếp nhận thông tin, tài liệu tài nguyên và môi trường
|
Lần
|
|
27.913
|
5.625
|
861
|
17
|
151
|
34.550
|
34.567
|
5.183
|
5.185
|
39.733
|
39.752
|
2.2.3
|
Vận chuyển tài liệu vào kho
lưu trữ
|
Mét giá
|
|
31.151
|
16.457
|
0
|
0
|
742
|
48.350
|
48.350
|
7.253
|
7.253
|
55.603
|
55.603
|
2.3
|
Tiếp nhận tài liệu chỉ có dạng
giấy
|
|
Hệ số 0,6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.1
|
Kiểm tra thông tin, tài liệu
|
Mét giá
|
|
327.144
|
3.389
|
1.989
|
836
|
15.555
|
348.077
|
348.913
|
52.212
|
52.337
|
400.289
|
401.250
|
2.3.2
|
Lập Biên bản giao nhận thông
tin, tài liệu; Phiếu nhập kho sản phẩm thông tin, tài liệu; Báo cáo thống
kê tiếp nhận thông tin, tài liệu tài nguyên và môi trường
|
Lần
|
|
16.748
|
3.376
|
526
|
10
|
151
|
20.801
|
20.811
|
3.120
|
3.122
|
23.921
|
23.933
|
2.3.3
|
Vận chuyển tài liệu vào kho
lưu trữ
|
Mét giá
|
|
19.037
|
9.876
|
0
|
0
|
742
|
29.655
|
29.655
|
4.448
|
4.448
|
34.103
|
34.103
|
2.4
|
Tiếp nhận tài liệu chỉ có dạng
số
|
|
Hệ số 0,2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4.1
|
Kiểm tra thông tin, tài liệu
|
Mét giá
|
|
109.048
|
1.130
|
663
|
278
|
15.555
|
126.396
|
126.674
|
18.959
|
19.001
|
145.355
|
145.675
|
2.4.2
|
Lập Biên bản giao nhận thông tin,
tài liệu; Phiếu nhập kho sản phẩm thông tin, tài liệu; Báo cáo thống kê tiếp
nhận thông tin, tài liệu tài nguyên và môi trường
|
Lần
|
|
5.583
|
1.126
|
190
|
4
|
151
|
7.050
|
7.054
|
1.058
|
1.058
|
8.108
|
8.112
|
2.4.3
|
Vận chuyển tài liệu vào kho
lưu trữ
|
Mét giá
|
|
6.922
|
3.292
|
0
|
0
|
742
|
10.956
|
10.956
|
1.643
|
1.643
|
12.599
|
12.599
|
3
|
Tổ
chức, lưu trữ tài liệu số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Gán mã, làm nhãn trên phương
tiện lưu trữ đã tiếp nhận
|
Phương tiện lưu trữ
|
|
11.165
|
117
|
22.830
|
150
|
208
|
34.320
|
34.470
|
5.148
|
5.171
|
39.468
|
39.641
|
3.2
|
Chuyển dữ liệu số vào thiết
bị lưu trữ và thực hiện phân loại tài liệu kết hợp xác định giá trị tài liệu
và thời hạn bảo quản
|
1GB
|
|
21.772
|
106
|
0
|
185
|
352
|
22.230
|
22.415
|
3.335
|
3.362
|
25.565
|
25.777
|
3.3
|
Biên mục, nhập nội dung dữ liệu
đặc tả (4.3.1 + 4.3.2)
|
Trường dữ liệu
|
KK1
|
697
|
0
|
0
|
19
|
0
|
697
|
716
|
105
|
107
|
802
|
823
|
KK2
|
871
|
0
|
0
|
25
|
0
|
871
|
896
|
131
|
134
|
1.002
|
1.030
|
KK3
|
1.132
|
0
|
0
|
32
|
0
|
1.132
|
1.164
|
170
|
175
|
1.302
|
1.339
|
3.3.1
|
Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối
tượng phi không gian (áp dụng Thông tư 26)
|
Trường dữ liệu
|
KK1
|
540
|
0
|
0
|
14
|
0
|
|
|
|
|
|
|
KK2
|
675
|
0
|
0
|
19
|
0
|
|
|
|
|
|
|
KK3
|
877
|
0
|
0
|
24
|
0
|
|
|
|
|
|
|
3.3.2
|
Đối soát dữ liệu có cấu trúc cho
đối tượng phi không gian (Áp dụng Thông tư 26/2014/TT- BTNMT)
|
Trường dữ liệu
|
KK1
|
157
|
0
|
0
|
5
|
0
|
|
|
|
|
|
|
KK2
|
196
|
0
|
0
|
6
|
0
|
|
|
|
|
|
|
KK3
|
255
|
0
|
0
|
8
|
0
|
|
|
|
|
|
|
3.4
|
Sắp xếp phương tiện lưu trữ
vào tủ chuyên dụng
|
Phương tiện lưu trữ
|
|
4.188
|
677
|
0
|
0
|
189
|
5.054
|
5.054
|
758
|
758
|
5.812
|
5.812
|
3.5
|
Lập báo cáo tổ chức, lưu trữ
tài liệu số (bước này không tính định mức)
|
Lần
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Bảo
quản kho lưu trữ tài liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Bảo quản kho lưu trữ tài liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kho chuyên dụng
|
m² kho
|
Hệ số 1,0
|
103.012
|
11.359
|
13.122
|
83
|
1.265
|
128.758
|
128.841
|
19.314
|
19.326
|
148.072
|
148.167
|
|
Kho thông thường
|
m² kho
|
Hệ số 1,2
|
123.859
|
13.628
|
15.826
|
99
|
1.265
|
154.578
|
154.677
|
23.187
|
23.202
|
177.765
|
177.879
|
|
Kho tạm
|
m² kho
|
Hệ số 1,5
|
154.517
|
17.038
|
19.683
|
124
|
1.265
|
192.503
|
192.627
|
28.875
|
28.894
|
221.378
|
221.521
|
4.2
|
Báo cáo tình hình bảo quản
kho lưu trữ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kho chuyên dụng
|
Báo cáo
|
Hệ số 1,0
|
42.150
|
459
|
17.400
|
884
|
2.292
|
62.301
|
63.185
|
9.345
|
9.478
|
71.646
|
72.663
|
1
|
Kho thông thường
|
Báo cáo
|
Hệ số 1,2
|
50.579
|
548
|
20.880
|
1.061
|
2.292
|
74.299
|
75.360
|
11.145
|
11.304
|
85.444
|
86.664
|
|
Kho tạm
|
Báo cáo
|
Hệ số 1,5
|
63.223
|
689
|
31.320
|
1.326
|
2.292
|
97.524
|
98.850
|
14.629
|
14.828
|
112.153
|
113.678
|
5
|
Bảo
quản tài liệu lưu trữ dạng giấy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Bảo quản tài liệu lưu trữ dạng
giấy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kho chuyên dụng
|
Mét giá
|
Hệ số 1,0
|
438.540
|
149
|
5.900
|
0
|
216
|
444.805
|
444.805
|
66.721
|
66.721
|
511.526
|
511.526
|
|
Kho thông thường
|
Mét giá
|
Hệ số 1,2
|
526.283
|
178
|
7.080
|
0
|
216
|
533.757
|
533.757
|
80.064
|
80.064
|
613.821
|
613.821
|
|
Kho tạm
|
Mét giá
|
Hệ số 1,5
|
657.811
|
223
|
10.620
|
0
|
216
|
668.870
|
668.870
|
100.33
1
|
100.33
1
|
769.201
|
769.201
|
5.2
|
Ghi Nhật ký bảo quản tài liệu
lưu trữ (bước này không tính định mức)
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6
|
Bảo
quản tài liệu số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Vệ sinh phương tiện lưu trữ
tài liệu số
|
Phương tiện lưu trữ
|
|
6.323
|
85
|
3
|
0
|
26
|
6.437
|
6.437
|
966
|
966
|
7.403
|
7.403
|
6.2
|
Kiểm tra định kỳ tài liệu số
trên phương tiện lưu trữ
|
Phương tiện lưu trữ
|
|
175.854
|
1.789
|
11.058
|
1.511
|
5.636
|
194.337
|
195.848
|
29.151
|
29.377
|
223.488
|
225.225
|
6.3
|
Sao lưu tài liệu trên thiết
bị lưu trữ
|
1GB
|
|
21.772
|
106
|
0
|
185
|
0
|
21.878
|
22.063
|
3.282
|
3.309
|
25.160
|
25.372
|
6.4
|
Phục hồi tài liệu trên thiết
bị lưu trữ
|
1GB
|
|
21.772
|
106
|
0
|
185
|
0
|
21.878
|
22.063
|
3.282
|
3.309
|
25.160
|
25.372
|
6.5
|
Ghi Nhật ký bảo quản tài liệu
số (bước này không tính định mức)
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7
|
Tu bổ,
phục chế tài liệu lưu trữ dạng giấy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Lập danh mục tài liệu cần tu
bổ, phục chế; bàn giao, vận chuyển tài liệu tới địa điểm thực hiện; vệ sinh
tài liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tài liệu khổ A5
|
Tờ A5
|
Hệ số 0,8
|
1.592
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.592
|
1.592
|
239
|
239
|
1.831
|
1.831
|
|
Tài liệu khổ A4
|
Tờ A4
|
Hệ số 1,0
|
1.990
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.990
|
1.990
|
299
|
299
|
2.289
|
2.289
|
|
Tài liệu khổ A3
|
Tờ A3
|
Hệ số 1,5
|
2.994
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.994
|
2.994
|
449
|
449
|
3.443
|
3.443
|
|
Tài liệu khổ A2
|
Tờ A2
|
Hệ số 2,5
|
4.984
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4.984
|
4.984
|
748
|
748
|
5.732
|
5.732
|
|
Tài liệu khổ A1
|
Tờ A1
|
Hệ số 5,0
|
9.951
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9.951
|
9.951
|
1.493
|
1.493
|
11.444
|
11.444
|
|
Tài liệu khổ A0
|
Tờ A0
|
Hệ số 10,0
|
19.902
|
0
|
0
|
0
|
0
|
19.902
|
19.902
|
2.985
|
2.985
|
22.887
|
22.887
|
7.2
|
Tu bổ, phục chế tài liệu bằng
biện pháp vá, dán
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2.1
|
Tu bổ, phục chế tài liệu bằng
biện pháp vá, dán (01 mặt)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tài liệu khổ A5
|
Tờ A5
|
Hệ số 0,8
|
1.662
|
778
|
3.464
|
41
|
868
|
6.772
|
6.813
|
1.016
|
1.022
|
7.788
|
7.835
|
|
Tài liệu khổ A4
|
Tờ A4
|
Hệ số 1,0
|
2.076
|
972
|
4.331
|
52
|
868
|
8.247
|
8.299
|
1.237
|
1.245
|
9.484
|
9.544
|
|
Tài liệu khổ A3
|
Tờ A3
|
Hệ số 1,5
|
3.116
|
1.459
|
6.518
|
62
|
868
|
11.961
|
12.023
|
1.794
|
1.803
|
13.755
|
13.826
|
|
Tài liệu khổ A2
|
Tờ A2
|
Hệ số 2,5
|
5.192
|
2.430
|
10.849
|
103
|
868
|
19.339
|
19.442
|
2.901
|
2.916
|
22.240
|
22.358
|
|
Tài liệu khổ A1
|
Tờ A1
|
Hệ số 5,0
|
10.384
|
4.862
|
21.655
|
206
|
868
|
37.769
|
37.975
|
5.665
|
5.696
|
43.434
|
43.671
|
|
Tài liệu khổ A0
|
Tờ A0
|
Hệ số 10,0
|
20.768
|
9.724
|
43.310
|
413
|
868
|
74.670
|
75.083
|
11.201
|
11.262
|
85.871
|
86.345
|
7.2.2
|
Tu bổ, phục chế tài liệu bằng
biện pháp vá, dán (02 mặt)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tài liệu khổ A5
|
Tờ A5
|
Hệ số 0,8*2
|
3.322
|
1.556
|
6.928
|
83
|
868
|
12.674
|
12.757
|
1.901
|
1.914
|
14.575
|
14.671
|
|
Tài liệu khổ A4
|
Tờ A4
|
Hệ số 1,0*2
|
4.154
|
1.945
|
8.662
|
103
|
868
|
15.629
|
15.732
|
2.344
|
2.360
|
17.973
|
18.092
|
|
Tài liệu khổ A3
|
Tờ A3
|
Hệ số 1,5*2
|
6.230
|
2.917
|
13.035
|
124
|
868
|
23.050
|
23.174
|
3.458
|
3.476
|
26.508
|
26.650
|
|
Tài liệu khổ A2
|
Tờ A2
|
Hệ số 2,5*2
|
10.384
|
4.862
|
21.697
|
206
|
868
|
37.811
|
38.017
|
5.672
|
5.703
|
43.483
|
43.720
|
|
Tài liệu khổ A1
|
Tờ A1
|
Hệ số 5,0*2
|
20.768
|
9.724
|
43.310
|
413
|
868
|
74.670
|
75.083
|
11.201
|
11.262
|
85.871
|
86.345
|
|
Tài liệu khổ A0
|
Tờ A0
|
Hệ số 10,0*2
|
41.535
|
19.447
|
86.620
|
825
|
868
|
148.470
|
149.295
|
22.271
|
22.394
|
170.741
|
171.689
|
7.3
|
Tu bổ, phục chế tài liệu bằng
biện pháp tu bổ, bồi nền
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.3.1
|
Tu bổ, phục chế tài liệu bằng
biện pháp tu bổ, bồi nền (01 mặt)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tài liệu khổ A5
|
Tờ A5
|
Hệ số 0,8
|
3.322
|
455
|
16.388
|
83
|
1.352
|
21.517
|
21.600
|
3.228
|
3.240
|
24.745
|
24.840
|
|
Tài liệu khổ A4
|
Tờ A4
|
Hệ số 1,0
|
4.154
|
568
|
20.506
|
103
|
1.352
|
26.580
|
26.683
|
3.987
|
4.002
|
30.567
|
30.685
|
|
Tài liệu khổ A3
|
Tờ A3
|
Hệ số 1,5
|
6.230
|
853
|
30.825
|
124
|
1.352
|
39.260
|
39.384
|
5.889
|
5.908
|
45.149
|
45.292
|
|
Tài liệu khổ A2
|
Tờ A2
|
Hệ số 2,5
|
10.384
|
1.420
|
51.331
|
206
|
1.352
|
64.487
|
64.693
|
9.673
|
9.704
|
74.160
|
74.397
|
|
Tài liệu khổ A1
|
Tờ A1
|
Hệ số 5,0
|
20.768
|
2.842
|
102.530
|
413
|
1.352
|
127.492
|
127.905
|
19.124
|
19.186
|
146.616
|
147.091
|
|
Tài liệu khổ A0
|
Tờ A0
|
Hệ số 10,0
|
41.535
|
5.685
|
205.060
|
825
|
1.352
|
253.632
|
254.457
|
38.045
|
38.169
|
291.677
|
292.626
|
7.3.2
|
Tu bổ, phục chế tài liệu bằng
biện pháp tu bổ, bồi nền (02 mặt)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tài liệu khổ A5
|
Tờ A5
|
Hệ số 0,8*2
|
6.646
|
910
|
32.776
|
165
|
1.352
|
41.684
|
41.849
|
6.253
|
6.277
|
47.937
|
48.126
|
|
Tài liệu khổ A4
|
Tờ A4
|
Hệ số 1,0*2
|
8.307
|
1.137
|
41.012
|
206
|
1.352
|
51.808
|
52.014
|
7.771
|
7.802
|
59.579
|
59.816
|
|
Tài liệu khổ A3
|
Tờ A3
|
Hệ số 1,5*2
|
12.460
|
1.705
|
61.649
|
248
|
1.352
|
77.166
|
77.414
|
11.575
|
11.612
|
88.741
|
89.026
|
|
Tài liệu khổ A2
|
Tờ A2
|
Hệ số 2,5*2
|
20.768
|
2.842
|
102.661
|
413
|
1.352
|
127.623
|
128.036
|
19.143
|
19.205
|
146.766
|
147.241
|
|
Tài liệu khổ A1
|
Tờ A1
|
Hệ số 5,0*2
|
41.535
|
5.685
|
205.060
|
825
|
1.352
|
253.632
|
254.457
|
38.045
|
38.169
|
291.677
|
292.626
|
|
Tài liệu khổ A0
|
Tờ A0
|
Hệ số 10,0*2
|
83.070
|
11.369
|
410.120
|
1.650
|
1.352
|
505.911
|
507.561
|
75.887
|
76.134
|
581.798
|
583.695
|
7.4
|
Kiểm tra, đánh giá chất lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tài liệu khổ A5
|
Tờ A5
|
Hệ số 0,8
|
305
|
0
|
0
|
0
|
|
305
|
305
|
46
|
46
|
351
|
351
|
|
Tài liệu khổ A4
|
Tờ A4
|
Hệ số 1,0
|
370
|
0
|
0
|
0
|
|
370
|
370
|
56
|
56
|
426
|
426
|
|
Tài liệu khổ A3
|
Tờ A3
|
Hệ số 1,5
|
566
|
0
|
0
|
0
|
|
566
|
566
|
85
|
85
|
651
|
651
|
|
Tài liệu khổ A2
|
Tờ A2
|
Hệ số 2,5
|
936
|
0
|
0
|
0
|
|
936
|
936
|
140
|
140
|
1.076
|
1.076
|
|
Tài liệu khổ A1
|
Tờ A1
|
Hệ số 5,0
|
1.851
|
0
|
0
|
0
|
|
1.851
|
1.851
|
278
|
278
|
2.129
|
2.129
|
|
Tài liệu khổ A0
|
Tờ A0
|
Hệ số 10,0
|
3.701
|
0
|
0
|
0
|
|
3.701
|
3.701
|
555
|
555
|
4.256
|
4.256
|
7.5
|
Bàn giao, xếp tài liệu lên
giá, ngăn theo vị trí ban đầu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tài liệu khổ A5
|
Tờ A5
|
Hệ số 0,8
|
311
|
0
|
0
|
0
|
|
311
|
311
|
47
|
47
|
358
|
358
|
|
Tài liệu khổ A4
|
Tờ A4
|
Hệ số 1,0
|
381
|
0
|
0
|
0
|
|
381
|
381
|
57
|
57
|
438
|
438
|
|
Tài liệu khổ A3
|
Tờ A3
|
Hệ số 1,5
|
571
|
0
|
0
|
0
|
|
571
|
571
|
86
|
86
|
657
|
657
|
|
Tài liệu khổ A2
|
Tờ A2
|
Hệ số 2,5
|
952
|
0
|
0
|
0
|
|
952
|
952
|
143
|
143
|
1.095
|
1.095
|
|
Tài liệu khổ A1
|
Tờ A1
|
Hệ số 5,0
|
1.903
|
0
|
0
|
0
|
|
1.903
|
1.903
|
285
|
285
|
2.188
|
2.188
|
|
Tài liệu khổ A0
|
Tờ A0
|
Hệ số 10,0
|
3.808
|
0
|
0
|
0
|
|
3.808
|
3.808
|
571
|
571
|
4.379
|
4.379
|
7.6
|
Lập báo cáo kết quả tu bổ, phục
chế tài liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kho chuyên dụng
|
Báo cáo
|
Hệ số 1,0
|
42.150
|
459
|
0
|
884
|
|
42.609
|
43.493
|
6.391
|
6.524
|
49.000
|
50.017
|
|
Kho thông thường
|
Báo cáo
|
Hệ số 1,2
|
50.579
|
548
|
0
|
1.061
|
|
51.127
|
52.188
|
7.669
|
7.828
|
58.796
|
60.016
|
|
Kho tạm
|
Báo cáo
|
Hệ số 1,5
|
63.223
|
689
|
0
|
1.326
|
|
63.912
|
65.238
|
9.587
|
9.786
|
73.499
|
75.024
|
8
|
Xây
dựng cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ điện tử
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Lập kế hoạch, tiếp nhận, vận
chuyển tài liệu đến địa điểm thực hiện số hóa, vệ sinh tài liệu
|
Mét giá
|
|
394.928
|
3.913
|
19.323
|
13.461
|
34.019
|
452.183
|
465.644
|
67.827
|
69.847
|
520.010
|
535.491
|
8.2
|
Số hóa tài liệu
|
Trang A4
|
K=1
|
1.742
|
0
|
0
|
0
|
|
1.742
|
1.742
|
261
|
261
|
2.003
|
2.003
|
Trang A3
|
K=2
|
3.483
|
0
|
0
|
0
|
|
3.483
|
3.483
|
522
|
522
|
4.005
|
4.005
|
Trang A2
|
K=4
|
6.967
|
0
|
0
|
0
|
|
6.967
|
6.967
|
1.045
|
1.045
|
8.012
|
8.012
|
Trang A1
|
K=8
|
13.934
|
0
|
0
|
0
|
|
13.934
|
13.934
|
2.090
|
2.090
|
16.024
|
16.024
|
Trang A0
|
K=16
|
27.869
|
0
|
0
|
0
|
|
27.869
|
27.869
|
4.180
|
4.180
|
32.049
|
32.049
|
8.3
|
Ký, xác thực tài liệu bằng
chữ ký số (bước này không tính định mức)
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8.4
|
Tạo lập, cập nhật dữ liệu đặc
tả tài liệu số hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.4.1
|
Thu thập nội dung thông tin,
dữ liệu (xem mục 1.1)
|
Trường dữ liệu
|
|
74
|
0
|
0
|
0
|
|
74
|
74
|
11
|
11
|
85
|
85
|
8.4.2
|
Nhập, đối soát dữ liệu đặc tả
về thông tin, dữ liệu (xem mục 1.2)
|
Trường dữ liệu
|
KK1
|
697
|
0
|
0
|
0
|
|
697
|
697
|
105
|
105
|
802
|
802
|
KK2
|
871
|
0
|
0
|
0
|
|
871
|
871
|
131
|
131
|
1.002
|
1.002
|
KK3
|
1.132
|
0
|
0
|
0
|
|
1.132
|
1.132
|
170
|
170
|
1.302
|
1.302
|
8.5
|
Cập nhật tài liệu số hóa
vào cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ điện tử
|
Trang A4
|
K=1
|
544
|
0
|
0
|
0
|
|
544
|
544
|
82
|
82
|
626
|
626
|
Trang A3
|
K=2
|
1.088
|
0
|
0
|
0
|
|
1.088
|
1.088
|
163
|
163
|
1.251
|
1.251
|
Trang A2
|
K=4
|
2.178
|
0
|
0
|
0
|
|
2.178
|
2.178
|
327
|
327
|
2.505
|
2.505
|
Trang A1
|
K=8
|
4.354
|
0
|
0
|
0
|
|
4.354
|
4.354
|
653
|
653
|
5.007
|
5.007
|
Trang A0
|
K=16
|
8.709
|
0
|
0
|
0
|
|
8.709
|
8.709
|
1.306
|
1.306
|
10.015
|
10.015
|
8.6
|
Đóng gói, bàn giao, xếp tài
liệu giấy lên giá theo vị trí lưu trữ ban đầu
|
Mét giá
|
|
124.605
|
3.913
|
149.078
|
774
|
9.647
|
287.243
|
288.017
|
43.086
|
43.203
|
330.329
|
331.220
|
9
|
Tiêu
hủy tài liệu hết giá trị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.1
|
Lập hồ sơ xét hủy tài liệu hết
giá trị sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu hủy tài liệu hết giá trị
bảo quản trong kho
|
Mét giá
|
|
156.315
|
0
|
0
|
0
|
|
156.315
|
156.315
|
23.447
|
23.447
|
179.762
|
179.762
|
|
Tiêu hủy tài liệu hết giá trị
loại ra sau khi chỉnh lý
|
Mét giá
|
|
132.867
|
0
|
0
|
0
|
|
132.867
|
132.867
|
19.930
|
19.930
|
152.797
|
152.797
|
9.2
|
Trình xét duyệt, thẩm tra, ra
quyết định tiêu huỷ tài liệu hết giá trị sử dụng (bước này không tính định
mức)
|
Mét giá
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9.3
|
Tổ chức tiêu hủy tài liệu hết
giá trị sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu hủy tài liệu hết giá trị
bảo quản trong kho
|
Mét giá
|
Hệ số 1,0
|
19.539
|
4.507
|
0
|
1.664
|
9.245
|
33.291
|
34.955
|
4.994
|
5.243
|
38.285
|
40.198
|
|
Tiêu hủy tài liệu hết giá trị
loại ra sau khi chỉnh lý
|
Mét giá
|
Hệ số 0,86
|
15.631
|
3.874
|
0
|
1.435
|
9.245
|
28.750
|
30.185
|
4.313
|
4.528
|
33.063
|
34.713
|
9.4
|
Lập biên bản và lưu hồ sơ tiêu
huỷ tài liệu hết giá trị sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kho chuyên dụng
|
Lần
|
Hệ số 1,0
|
42.150
|
459
|
0
|
0
|
|
42.609
|
42.609
|
6.391
|
6.391
|
49.000
|
49.000
|
|
Kho thông thường
|
Lần
|
Hệ số 1,2
|
50.579
|
548
|
0
|
0
|
|
51.127
|
51.127
|
7.669
|
7.669
|
58.796
|
58.796
|
|
Kho tạm
|
Lần
|
Hệ số 1,5
|
63.223
|
689
|
0
|
0
|
|
63.912
|
63.912
|
9.587
|
9.587
|
73.499
|
73.499
|
10
|
Cung
cấp thông tin, tài liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.1
|
Cung cấp trực tiếp dưới hình
thức cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.1.1
|
Cung cấp thông tin, tài liệu
dạng giấy
|
|
Hệ số 1,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.1.1.1
|
Tiếp nhận yêu cầu và lập hồ
sơ cung cấp thông tin, tài liệu
|
Tài liệu
|
|
2.129
|
0
|
0
|
0
|
|
2.129
|
2.129
|
319
|
319
|
2.448
|
2.448
|
10.1.1.2
|
Chuẩn bị thông tin, tài liệu
theo yêu cầu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tài liệu bản đồ, tài liệu
thông tin địa lý (mảnh thứ nhất)
|
Mảnh
|
|
12.241
|
225
|
0
|
63
|
499
|
12.965
|
13.028
|
1.945
|
1.954
|
14.910
|
14.982
|
|
Tài liệu bản đồ, tài liệu thông
tin địa lý (mảnh thứ hai trở lên trong cùng 01 hồ sơ yêu cầu cung cấp)
|
Mảnh
|
|
1.331
|
26
|
0
|
63
|
499
|
1.856
|
1.919
|
278
|
288
|
2.134
|
2.207
|
|
Tài liệu khác (trang thứ nhất)
|
Trang A4
|
|
4.737
|
203
|
0
|
59
|
456
|
5.396
|
5.455
|
809
|
818
|
6.205
|
6.273
|
|
Tài liệu khác (trang thứ hai
trở lên trong cùng 01 hồ sơ yêu cầu cung cấp)
|
Trang A4
|
|
532
|
22
|
0
|
59
|
456
|
1.010
|
1.069
|
152
|
160
|
1.162
|
1.229
|
|
Trích xuất, tổng hợp thông
tin từ tài liệu lưu trữ
|
Trường dữ liệu
|
|
35
|
0
|
0
|
0
|
1
|
36
|
36
|
5
|
5
|
41
|
41
|
10.1.1.3
|
Bàn giao tài liệu cho người
sử dụng
|
Tài liệu
|
|
1.970
|
0
|
0
|
0
|
|
1.970
|
1.970
|
296
|
296
|
2.266
|
2.266
|
10.1.2
|
Cung cấp thông tin tài liệu
dạng số
|
|
Hệ số 0,82
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.1.2.1
|
Tiếp nhận yêu cầu và lập hồ
sơ cung cấp thông tin, tài liệu
|
Tài liệu
|
|
1.746
|
0
|
0
|
0
|
|
1.746
|
1.746
|
262
|
262
|
2.008
|
2.008
|
10.1.2.2
|
Chuẩn bị thông tin, tài liệu
theo yêu cầu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tài liệu bản đồ, tài liệu
thông tin địa lý (mảnh thứ nhất)
|
Mảnh
|
|
10.038
|
185
|
0
|
52
|
499
|
10.722
|
10.774
|
1.608
|
1.616
|
12.330
|
12.390
|
|
Tài liệu bản đồ, tài liệu
thông tin địa lý (mảnh thứ hai trở lên trong cùng 01 hồ sơ yêu cầu cung cấp)
|
Mảnh
|
|
1.064
|
21
|
0
|
52
|
499
|
1.584
|
1.636
|
238
|
245
|
1.822
|
1.881
|
|
Tài liệu khác (trang thứ nhất)
|
Trang A4
|
|
3.885
|
168
|
0
|
49
|
456
|
4.509
|
4.558
|
676
|
684
|
5.185
|
5.242
|
|
Tài liệu khác (trang thứ hai
trở lên trong cùng 01 hồ sơ yêu cầu cung cấp)
|
Trang A4
|
|
532
|
19
|
0
|
49
|
456
|
1.007
|
1.056
|
151
|
158
|
1.158
|
1.214
|
|
Trích xuất, tổng hợp thông
tin từ tài liệu lưu trữ
|
Trường dữ liệu
|
|
29
|
0
|
0
|
0
|
1
|
30
|
30
|
5
|
5
|
35
|
35
|
10.1.2.3
|
Bàn giao tài liệu cho người
sử dụng
|
Tài liệu
|
|
1.615
|
0
|
0
|
0
|
|
1.615
|
1.615
|
242
|
242
|
1.857
|
1.857
|
10.2
|
Cung cấp trực tiếp dưới hình
thức cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ trong trường hợp không thu phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.2.1
|
Cung cấp thông tin, tài liệu
dạng giấy
|
|
Hệ số 0,79
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.2.1.1
|
Tiếp nhận yêu cầu và lập hồ
sơ cung cấp thông tin, tài liệu
|
Tài liệu
|
|
1.681
|
0
|
0
|
0
|
|
1.681
|
1.681
|
252
|
252
|
1.933
|
1.933
|
10.2.1.2
|
Chuẩn bị thông tin, tài liệu
theo yêu cầu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tài liệu bản đồ, tài liệu
thông tin địa lý (mảnh thứ nhất)
|
Mảnh
|
|
9.670
|
178
|
0
|
63
|
499
|
10.347
|
10.410
|
1.552
|
1.562
|
11.899
|
11.972
|
|
Tài liệu bản đồ, tài liệu thông
tin địa lý (mảnh thứ hai trở lên trong cùng 01 hồ sơ yêu cầu cung cấp)
|
Mảnh
|
|
1.051
|
20
|
0
|
63
|
499
|
1.570
|
1.633
|
236
|
245
|
1.806
|
1.878
|
|
Tài liệu khác (trang thứ nhất)
|
Trang A4
|
|
3.741
|
160
|
0
|
59
|
456
|
4.357
|
4.416
|
654
|
662
|
5.011
|
5.078
|
|
Tài liệu khác (trang thứ hai
trở lên trong cùng 01 hồ sơ yêu cầu cung cấp)
|
Trang A4
|
|
420
|
19
|
0
|
59
|
456
|
895
|
954
|
134
|
143
|
1.029
|
1.097
|
|
Trích xuất, tổng hợp thông
tin từ tài liệu lưu trữ
|
Trường dữ liệu
|
|
26
|
0
|
0
|
0
|
1
|
27
|
27
|
4
|
4
|
31
|
31
|
10.2.1.3
|
Bàn giao tài liệu cho người
sử dụng
|
Tài liệu
|
|
1.557
|
0
|
0
|
0
|
|
1.557
|
1.557
|
234
|
234
|
1.791
|
1.791
|
10.2.2
|
Cung cấp thông tin tài liệu
dạng số
|
|
Hệ số 0,82*0, 79
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.2.2.1
|
Tiếp nhận yêu cầu và lập hồ
sơ cung cấp thông tin, tài liệu
|
Tài liệu
|
|
1.379
|
0
|
0
|
0
|
|
1.379
|
1.379
|
207
|
207
|
1.586
|
1.586
|
10.2.2.2
|
Chuẩn bị thông tin, tài liệu
theo yêu cầu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tài liệu bản đồ, tài liệu
thông tin địa lý (mảnh thứ nhất)
|
Mảnh
|
|
7.930
|
147
|
0
|
52
|
499
|
8.576
|
8.628
|
1.286
|
1.294
|
9.862
|
9.922
|
|
Tài liệu bản đồ, tài liệu
thông tin địa lý (mảnh thứ hai trở lên trong cùng 01 hồ sơ yêu cầu cung cấp)
|
Mảnh
|
|
841
|
16
|
0
|
52
|
499
|
1.356
|
1.408
|
203
|
211
|
1.559
|
1.619
|
|
Tài liệu khác (trang thứ nhất)
|
Trang A4
|
|
3.068
|
132
|
0
|
49
|
456
|
3.656
|
3.705
|
548
|
556
|
4.204
|
4.261
|
|
Tài liệu khác (trang thứ hai
trở lên trong cùng 01 hồ sơ yêu cầu cung cấp)
|
Trang A4
|
|
420
|
15
|
0
|
49
|
456
|
891
|
940
|
134
|
141
|
1.025
|
1.081
|
|
Trích xuất, tổng hợp thông
tin từ tài liệu lưu trữ
|
Trường dữ liệu
|
|
24
|
0
|
0
|
0
|
1
|
25
|
25
|
4
|
4
|
29
|
29
|
10.2.2.3
|
Bàn giao tài liệu cho người
sử dụng
|
Tài liệu
|
|
22
|
0
|
0
|
0
|
|
22
|
22
|
3
|
3
|
25
|
25
|
10.3
|
Cung cấp qua đường bưu chính,
hệ thống thông tin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.3.1
|
Cung cấp thông tin, tài liệu
dạng giấy
|
|
Hệ số 1,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.3.1.1
|
Tiếp nhận yêu cầu và lập hồ
sơ cung cấp thông tin, tài liệu
|
Tài liệu
|
|
2.235
|
0
|
0
|
0
|
|
2.235
|
2.235
|
335
|
335
|
2.570
|
2.570
|
10.3.1.2
|
Chuẩn bị thông tin, tài liệu
theo yêu cầu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tài liệu bản đồ, tài liệu thông
tin địa lý (mảnh thứ nhất)
|
Mảnh
|
|
12.853
|
450
|
0
|
67
|
499
|
13.802
|
13.869
|
2.070
|
2.080
|
15.872
|
15.949
|
|
Tài liệu bản đồ, tài liệu
thông tin địa lý (mảnh thứ hai trở lên trong cùng 01 hồ sơ yêu cầu cung cấp)
|
Mảnh
|
|
1.331
|
50
|
0
|
67
|
499
|
1.880
|
1.947
|
282
|
292
|
2.162
|
2.239
|
|
Tài liệu khác (trang thứ nhất)
|
Trang A4
|
|
4.973
|
409
|
0
|
62
|
456
|
5.838
|
5.900
|
876
|
885
|
6.714
|
6.785
|
|
Tài liệu khác (trang thứ hai
trở lên trong cùng 01 hồ sơ yêu cầu cung cấp)
|
Trang A4
|
|
532
|
44
|
0
|
62
|
456
|
1.032
|
1.094
|
155
|
164
|
1.187
|
1.258
|
|
Trích xuất, tổng hợp thông
tin từ tài liệu lưu trữ
|
Trường dữ liệu
|
|
37
|
1
|
0
|
0
|
1
|
39
|
39
|
6
|
6
|
45
|
45
|
10.3.1.3
|
Bàn giao tài liệu cho người
sử dụng
|
Tài liệu
|
|
2.068
|
0
|
0
|
0
|
|
2.068
|
2.068
|
310
|
310
|
2.378
|
2.378
|
10.3.2
|
Cung cấp thông tin tài liệu
dạng số
|
|
Hệ số 0,82*1, 05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.3.2.1
|
Tiếp nhận yêu cầu và lập hồ
sơ cung cấp thông tin, tài liệu
|
Tài liệu
|
|
1.834
|
0
|
0
|
0
|
|
1.834
|
1.834
|
275
|
275
|
2.109
|
2.109
|
10.3.2.2
|
Chuẩn bị thông tin, tài liệu
theo yêu cầu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tài liệu bản đồ, tài liệu
thông tin địa lý (mảnh thứ nhất)
|
Mảnh
|
|
10.541
|
371
|
0
|
67
|
499
|
11.411
|
11.478
|
1.712
|
1.722
|
13.123
|
13.200
|
|
Tài liệu bản đồ, tài liệu
thông tin địa lý (mảnh thứ hai trở lên trong cùng 01 hồ sơ yêu cầu cung cấp)
|
Mảnh
|
|
1.064
|
41
|
0
|
67
|
499
|
1.604
|
1.671
|
241
|
251
|
1.845
|
1.922
|
|
Tài liệu khác (trang thứ nhất)
|
Trang A4
|
|
4.080
|
335
|
0
|
62
|
456
|
4.871
|
4.933
|
731
|
740
|
5.602
|
5.673
|
|
Tài liệu khác (trang thứ hai
trở lên trong cùng 01 hồ sơ yêu cầu cung cấp)
|
Trang A4
|
|
532
|
37
|
0
|
62
|
456
|
1.025
|
1.087
|
154
|
163
|
1.179
|
1.250
|
|
Trích xuất, tổng hợp thông
tin từ tài liệu lưu trữ
|
Trường dữ liệu
|
|
32
|
0
|
0
|
0
|
1
|
33
|
33
|
5
|
5
|
38
|
38
|
10.3.2.3
|
Bàn giao tài liệu cho người
sử dụng
|
Tài liệu
|
|
1.695
|
0
|
0
|
0
|
|
1.695
|
1.695
|
254
|
254
|
1.949
|
1.949
|
10.4
|
Tổng hợp, báo cáo tình hình cung
cấp thông tin, tài liệu (bước này không tính định mức)
|
Lần
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
PHỤ LỤC 2
ĐƠN GIÁ CHỈNH LÝ TÀI LIỆU LƯU TRỮ NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
(Kèm theo Quyết định số: 763/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
ĐVT:
Đồng
STT
|
Tên công việc
|
Đơn vị tính
|
Mức khó khăn
|
Chi phí LĐKT
|
Chi phí dụng cụ
|
Chi phí vật liệu
|
Khấu hao thiết bị
|
Chi phí năng lượng
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Đơn giá
|
Không có khấu hao
|
Có khấu hao
|
Không có khấu hao
|
Có khấu hao
|
Không có khấu hao
|
Có khấu hao
|
1
|
Chỉnh lý tài liệu lưu trữ
dạng giấy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Chỉnh
lý tài liệu lưu trữ dạng giấy trong trường hợp tài liệu đã chỉnh lý sơ bộ
|
|
Hệ số 1,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Lấy
kế hoạch chỉnh lý và soạn thảo các văn bản hướng dẫn nghiệp vụ chỉnh lý tài liệu:
lịch sử đơn vị hình thành phông, lịch sử phông; hướng dẫn xác định giá trị
tài liệu; hướng dẫn phân loại lập hồ sơ
|
Mét giá
|
|
100.488
|
1.943
|
160
|
394
|
4.442
|
107.033
|
107.427
|
16.055
|
16.114
|
123.088
|
123.541
|
1.1.2
|
Giao
nhận tài liệu, vận chuyển đến địa điểm chỉnh lý, vệ sinh sơ bộ tài liệu
|
Mét giá
|
|
31.151
|
965
|
0
|
0
|
742
|
32.858
|
32.858
|
4.929
|
4.929
|
37.787
|
37.787
|
1.1.3
|
Phân
loại tài liệu
|
Mét giá
|
|
294.569
|
2.916
|
63
|
580
|
6.940
|
304.488
|
305.068
|
45.673
|
45.760
|
350.161
|
350.828
|
1.1.4
|
Lập
hồ sơ hoặc chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ
|
Mét giá
|
|
1.506.649
|
17.498
|
1.569
|
3.596
|
68.353
|
1.594.069
|
1.597.665
|
239.110
|
239.650
|
1.833.179
|
1.837.315
|
1.1.5
|
Biên
mục phiếu tin
|
Mét giá
|
|
1.197.593
|
13.609
|
73.136
|
3.422
|
49.423
|
1.333.761
|
1.337.183
|
200.064
|
200.577
|
1.533.825
|
1.537.760
|
1.1.6
|
Kiểm
tra, chỉnh sửa việc lập hồ sơ và biên mục phiếu tin
|
Mét giá
|
|
801.615
|
9.722
|
842
|
1.969
|
30.049
|
842.228
|
844.197
|
126.334
|
126.630
|
968.562
|
970.827
|
1.1.7
|
Hệ
thống hóa phiếu tin theo hướng dẫn phân loại và hệ thống hóa hồ sơ theo phiếu
tin
|
Mét giá
|
|
193.160
|
1.943
|
345
|
387
|
4.432
|
199.880
|
200.267
|
29.982
|
30.040
|
229.862
|
230.307
|
1.1.8
|
Biên
mục hồ sơ
|
Mét giá
|
|
2.173.052
|
25.277
|
102.748
|
6.040
|
122.746
|
2.423.823
|
2.429.863
|
363.573
|
364.479
|
2.787.396
|
2.794.342
|
1.1.9
|
Kiểm
tra, chỉnh sửa việc biên mục hồ sơ
|
Mét giá
|
|
458.756
|
4.861
|
22
|
967
|
12.544
|
476.183
|
477.150
|
71.427
|
71.573
|
547.610
|
548.723
|
1.1.10
|
Vệ
sinh, tháo bỏ ghim kẹp, làm phẳng tài liệu và đưa tài liệu vào bìa hồ
sơ; đánh số chính thức lên bìa hồ sơ
|
Mét giá
|
|
111.067
|
1.077
|
483.204
|
873
|
3.593
|
598.941
|
599.814
|
89.841
|
89.972
|
688.782
|
689.786
|
1.1.11
|
Sắp
xếp hồ sơ vào hộp (cặp), làm nhãn hộp (cặp)
|
Mét giá
|
|
53.119
|
973
|
502.966
|
193
|
2.119
|
559.177
|
559.370
|
83.877
|
83.906
|
643.054
|
643.276
|
1.1.12
|
Vận
chuyển tài liệu vào kho, xếp lên giá và bàn giao tài liệu sau chỉnh lý
|
Mét giá
|
|
347.688
|
2.924
|
0
|
0
|
901
|
351.513
|
351.513
|
52.727
|
52.727
|
404.240
|
404.240
|
1.1.13
|
Hoàn
chỉnh, bàn giao hồ sơ phông và lập Báo cáo kết quả chỉnh lý
|
Mét giá
|
|
280.082
|
1.984
|
2.399
|
588
|
6.956
|
291.421
|
292.009
|
43.713
|
43.801
|
335.134
|
335.810
|
1.2
|
Chỉnh
lý tài liệu lưu trữ dạng giấy trong trường hợp tài liệu chưa lập hồ sơ
(tài liệu rời lẻ)
|
|
Hệ số 1,1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Lấy
kế hoạch chỉnh lý và soạn thảo các văn bản hướng dẫn nghiệp vụ chỉnh lý tài
liệu: lịch sử đơn vị hình thành phông, lịch sử phông; hướng dẫn xác định giá
trị tài liệu; hướng dẫn phân loại lập hồ sơ
|
Mét giá
|
|
112.547
|
2.138
|
169
|
434
|
4.442
|
119.296
|
119.730
|
17.894
|
17.960
|
137.190
|
137.690
|
1.2.2
|
Giao
nhận tài liệu, vận chuyển đến địa điểm chỉnh lý, vệ sinh sơ bộ tài liệu
|
Mét giá
|
|
34.613
|
1.062
|
0
|
0
|
742
|
36.417
|
36.417
|
5.463
|
5.463
|
41.880
|
41.880
|
1.2.3
|
Phân
loại tài liệu
|
Mét giá
|
|
323.543
|
3.209
|
73
|
638
|
6.940
|
333.765
|
334.403
|
50.065
|
50.160
|
383.830
|
384.563
|
1.2.4
|
Lập
hồ sơ hoặc chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ
|
Mét giá
|
|
1.656.348
|
19.249
|
1.742
|
3.956
|
68.353
|
1.745.692
|
1.749.648
|
261.854
|
262.447
|
2.007.546
|
2.012.095
|
1.2.5
|
Biên
mục phiếu tin
|
Mét giá
|
|
1.318.318
|
14.972
|
80.449
|
3.764
|
49.423
|
1.463.162
|
1.466.926
|
219.474
|
220.039
|
1.682.636
|
1.686.965
|
1.2.6
|
Kiểm
tra, chỉnh sửa việc lập hồ sơ và biên mục phiếu tin
|
Mét giá
|
|
883.707
|
10.693
|
908
|
2.165
|
30.049
|
925.357
|
927.522
|
138.804
|
139.128
|
1.064.161
|
1.066.650
|
1.2.7
|
Hệ
thống hóa phiếu tin theo hướng dẫn phân loại và hệ thống hóa hồ sơ theo phiếu
tin
|
Mét giá
|
|
212.476
|
2.138
|
379
|
426
|
4.432
|
219.425
|
219.851
|
32.914
|
32.978
|
252.339
|
252.829
|
1.2.8
|
Biên
mục hồ sơ
|
Mét giá
|
|
2.390.357
|
27.804
|
113.023
|
6.644
|
122.746
|
2.653.930
|
2.660.574
|
398.090
|
399.086
|
3.052.020
|
3.059.660
|
1.2.9
|
Kiểm
tra, chỉnh sửa việc biên mục hồ sơ
|
Mét giá
|
|
507.045
|
5.347
|
26
|
1.064
|
12.544
|
524.962
|
526.026
|
78.744
|
78.904
|
603.706
|
604.930
|
1.2.10
|
Vệ
sinh, tháo bỏ ghim kẹp, làm phẳng tài liệu và đưa tài liệu vào bìa hồ
sơ; đánh số chính thức lên bìa hồ sơ
|
Mét giá
|
|
120.725
|
1.185
|
531.523
|
961
|
3.593
|
657.026
|
657.987
|
98.554
|
98.698
|
755.580
|
756.685
|
1.2.11
|
Sắp
xếp hồ sơ vào hộp (cặp), làm nhãn hộp (cặp)
|
Mét giá
|
|
57.948
|
1.070
|
553.261
|
213
|
2.119
|
614.398
|
614.611
|
92.160
|
92.192
|
706.558
|
706.803
|
1.2.12
|
Vận
chuyển tài liệu vào kho, xếp lên giá và bàn giao tài liệu sau chỉnh lý
|
Mét giá
|
|
381.492
|
3.218
|
0
|
0
|
901
|
385.611
|
385.611
|
57.842
|
57.842
|
443.453
|
443.453
|
1.2.13
|
Hoàn
chỉnh, bàn giao hồ sơ phông và lập Báo cáo kết quả chỉnh lý
|
Mét giá
|
|
309.056
|
2.184
|
2.630
|
646
|
6.956
|
320.826
|
321.472
|
48.124
|
48.221
|
368.950
|
369.693
|
Quyết định 763/QĐ-UBND năm 2024 về Đơn giá hoạt động thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 763/QĐ-UBND ngày 09/05/2024 về Đơn giá hoạt động thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
440
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|