|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 72/QĐ-UBND 2018 bảng giá nước công trình cấp nước sinh hoạt nông thôn Tuyên Quang
Số hiệu:
|
72/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đình Quang
|
Ngày ban hành:
|
20/03/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 72/QĐ-UBND
|
Tuyên Quang,
ngày 20 tháng 3 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ
NƯỚC SẠCH CÁC CÔNG TRÌNH CẤP NƯỚC SINH HOẠT NÔNG THÔN DO TRUNG TÂM NƯỚC SẠCH VÀ
VỆ SINH MÔI TRƯỜNG NÔNG THÔN QUẢN LÝ, KHAI THÁC
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20 tháng
6 năm 2012 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 117/2007/NĐ-CP 11/7/2007
của Chính phủ về sản xuất cung cấp và tiêu thụ nước sạch; Nghị định số
124/2011/NĐ-CP ngày 28/12/2011 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều
Nghị định số 117/2007/NĐ-CP 11/7/2007 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số
75/2012/TTLT-BTC-BXD-BNN ngày 15/5/2012 của liên Bộ Tài chính - Xây dựng - Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn nguyên tắc, phương pháp xác định và
thẩm quyền quyết định giá tiêu thụ nước sạch tại các đô thị, khu công nghiệp và
khu vực nông thôn;
Căn cứ Thông tư số 01/2008/TT-BXD ngày 02/01/2008
của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 117/2007/NĐ-CP
ngày 11/7/2007 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 88/2012/TT-BTC ngày
28/5/2012 của Bộ Tài chính về việc ban hành khung giá tiêu thụ nước sạch sinh
hoạt;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số
33/TTr-STC ngày 08 tháng 02 năm 2018 về việc đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh xem
xét, phê duyệt giá nước sạch các công trình cấp nước sinh hoạt nông thôn do
Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn Tuyên Quang quản lý, khai
thác.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này
Bảng giá nước sạch các công
trình cấp nước sinh hoạt nông thôn do Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường
nông thôn Tuyên Quang quản lý, khai thác.
Giá bán nước sạch quy định tại Quyết định này là
giá đã bao gồm thuế Giá trị gia tăng, thuế tài nguyên và tiền dịch vụ môi
trường rừng, chưa bao gồm phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt
theo quy định hiện hành.
Điều 2. Giao trách nhiệm:
1. Giám đốc Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi
trường nông thôn thực hiện thu tiền sử dụng nước
sạch đối với các đối tượng ký hợp đồng tiêu thụ nước sạch với Trung
tâm theo đúng bảng giá được quy định tại Điều 1 Quyết định này. Tự chịu trách nhiệm về quá trình tổ chức sản
xuất và hiệu quả kinh doanh của Trung tâm theo
đúng quy định của Nhà nước. Có trách nhiệm tuyên truyền, phổ biến giá nước sạch
của tỉnh trên các phương tiện thông tin đại chúng để nhân dân hiểu và thực hiện
trước khi áp dụng.
Hàng năm Trung tâm Nước sạch và Vệ
sinh môi trường nông thôn căn cứ các văn bản chế độ, chính sách về hỗ
trợ bù giá nước sạch nông thôn, lập phương án giá nước sạch nông thôn và dự
toán kinh phí chênh lệch giữa giá thành được tính đúng, tính đủ theo quy định
và giá bán do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định, gửi Sở Tài chính thẩm
định.
2. Sở Tài chính chủ trì phối hợp với Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn và các sở, ban, ngành có liên quan kiểm tra Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn trong việc
chấp hành thực hiện giá nước sạch áp dụng cho các đối tượng sử dụng trên địa
bàn tỉnh theo quyết định này; thẩm định kinh phí đề nghị cấp bù giá nước sạch
nông thôn (nếu có) của đơn vị cấp nước, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực áp
dụng kể từ ngày 01/4/2018.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc
các sở, Trưởng các ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Giám đốc Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, cá nhân, hộ gia đình có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- TT Tỉnh ủy (Báo cáo)
- TT HĐND tỉnh (Báo cáo);
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Chánh VP UBND tỉnh;
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Như Điều 3 (Thực hiện);
- Đài PTTH tỉnh;
- Báo Tuyên Quang;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Phòng Tin học Công báo;
- Trưởng phòng khối NCTH;
- Lưu: VT (Huy. TH).
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đình Quang
|
BẢNG GIÁ NƯỚC
SẠCH
Các
công trình cấp nước sinh hoạt nông thôn do Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi
trường nông thôn quản lý, khai thác
(Kèm theo
Quyết định số: 72/QĐ-UBND ngày20/3/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
STT
|
Tên công trình
|
Đơn vị tính
|
Mục đích sử dụng nước
|
Sinh hoạt các hộ dân cư
|
Cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp
|
Hoạt động SX vật chất
|
Kinh doanh dịch vụ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
Công trình cấp nước sinh hoạt
khu Trung tâm xã Yên Hoa, huyện Na Hang
|
đ/m3
|
4.500
|
7.000
|
8.000
|
10.000
|
2
|
Công trình cấp nước sinh hoạt
thôn Cốc Khuyết, xã Yên Hoa, huyện Na Hang
|
đ/m3
|
4.500
|
7.000
|
8.000
|
10.000
|
3
|
Công trình cấp nước sinh hoạt
thôn Bản Cuôm, xã Yên Hoa, huyện Na Hang
|
đ/m3
|
4.500
|
7.000
|
8.000
|
10.000
|
4
|
Công trình cấp nước sinh hoạt
khu Trung tâm xã Đà Vị, huyện Na Hang
|
đ/m3
|
4.500
|
7.000
|
8.000
|
10.000
|
5
|
Công trình cấp nước sinh hoạt
khu TĐC Bắc Lè 1, 2, xã Đà Vị, huyện Na Hang
|
đ/m3
|
4.500
|
7.000
|
8.000
|
10.000
|
6
|
Công trình cấp nước sinh hoạt
thôn Khuổi Nạn, Khuổi Tích, xã Đà Vị, huyện Na Hang
|
đ/m3
|
4.500
|
7.000
|
8.000
|
10.000
|
7
|
Công trình cấp nước sinh hoạt thôn Nà Pin, xã Đà Vị, huyện Na Hang
|
đ/m3
|
4.500
|
7.000
|
8.000
|
10.000
|
8
|
Công trình cấp nước sinh hoạt Đán Ngoang, thôn Phai Khằn, xã Đà Vị, huyện Na Hang
|
đ/m3
|
4.500
|
7.000
|
8.000
|
10.000
|
9
|
Công trình cấp nước sinh hoạt thôn Km 31, xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên
|
đ/m3
|
4.500
|
7.000
|
8.000
|
10.000
|
10
|
Công trình cấp nước sinh hoạt thôn Tân Quang, Yên Khánh, xã Hoàng Khai
|
đ/m3
|
5.500
|
8.000
|
9.600
|
11.000
|
Quyết định 72/QĐ-UBND năm 2018 về bảng giá nước sạch công trình cấp nước sinh hoạt nông thôn do Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn quản lý, khai thác do tỉnh Tuyên Quang ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 72/QĐ-UBND ngày 20/03/2018 về bảng giá nước sạch công trình cấp nước sinh hoạt nông thôn do Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn quản lý, khai thác do tỉnh Tuyên Quang ban hành
1.803
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|