Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký./.
Số
TT
|
Danh
mục
|
Mục
tiêu, nhiệm vụ
|
Kế
hoạch vốn năm 2012 (triệu đồng)
|
Cơ
quan quản lý, thực hiện Chương trình; Chủ đầu tư
|
Tổng
số
|
NS
Trung ương
|
NS
tỉnh
|
Vốn
ĐTPT
|
Vốn
SN
|
Vốn
ĐTPT
|
Vốn
SN
|
|
TỔNG SỐ
|
|
132.868
|
33.300
|
99.468
|
0
|
100
|
|
*
|
Ngân sách Trung ương
|
|
132.768
|
33.300
|
99.468
|
|
|
|
*
|
Ngân sách tỉnh
|
|
100
|
|
|
0
|
100
|
|
A
|
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Việc làm và dạy nghề
|
|
11.480
|
4.000
|
7.480
|
|
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
phối hợp với Sở KH&ĐT phân khai trình UBND tỉnh
|
|
- Tạo việc làm từ Quỹ quốc gia về
việc làm
|
1.600
người
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án: đào tạo nghề cho lao động
nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án: Hỗ trợ đưa người lao động
đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Dự án: Hỗ trợ phát triển thị trường
lao động
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Dự án: nâng cao năng lực, truyền thông
và giám sát đánh giá chương trình
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Giảm nghèo bền vững
|
|
2.758
|
2.000
|
758
|
|
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
phối hợp Sở KH&ĐT phân khai trình UBND tỉnh
|
|
- Tỷ lệ hộ nghèo giảm trong năm
|
1,5%
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án: hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng
các huyện nghèo, các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án: nâng cao năng lực giảm
nghèo, truyền thông và giám sát đánh giá thực hiện chương trình
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
|
|
14.650
|
13.100
|
1.550
|
|
|
Sở Nông nghiệp và PTNT phối hợp Sở
KH&ĐT phân khai trình UBND tỉnh
|
|
- Tỷ lệ dân số nông thôn được sử
dụng nước hợp vệ sinh
|
87%
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ dân số nông thôn có nhà
tiêu hợp vệ sinh
|
35%
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ hộ dân nông thôn chăn
nuôi có chuồng trại hợp vệ sinh
|
35%
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ trạm y tế xã ở nông thôn
có đủ nước sạch, nhà tiêu hợp vệ sinh và được quản lý sử dụng tốt
|
82%
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ trường học mầm non, phổ
thông ở nông thôn có đủ nước sạch, nhà tiêu hợp vệ sinh và được quản lý sử dụng
tốt
|
57%
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án: cấp nước sinh hoạt nông
thôn, môi trường nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án: vệ sinh nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Dự án: nâng cao năng lực, truyền
thông và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Y tế
|
|
9.063
|
|
9.063
|
|
|
Sở Y tế phối hợp Sở KH&ĐT
phân khai trình UBND tỉnh
|
|
- Phòng chống bệnh phong
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Tỷ lệ lưu hành 1/10.000 dân
|
0,2
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng chống bệnh lao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Phát hiện bệnh nhân các thể
|
1.737
bệnh
|
|
|
|
|
|
|
|
+ AFB (+) mới
|
1.737
bệnh
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng chống bệnh sốt rét
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Tỷ lệ bệnh nhân sốt rét/1.000
dân số.
|
0,52
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng chống bệnh sốt xuất huyết
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Tỷ lệ mắc/100.000 dân
|
215,4
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Tỷ lệ chết/mắc
|
0,14%
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bảo vệ sức khỏe tâm thần cộng đồng
và trẻ em
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Số xã/phường triển khai mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Động kinh
|
20
xã/phường
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Số bệnh nhân mới phát hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Bệnh nhân động kinh
|
300
bệnh nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Số bệnh nhân ổn định
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Bệnh nhân động kinh
|
210
bệnh nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tiêm chủng mở rộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Tỷ lệ tiêm chủng đầy đủ 8 loại
vắc xin cho trẻ dưới 1 tuổi
|
≥
90%
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Tỷ lệ tiêm vắc xin sởi mũi 2
|
≥
90%
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Tỷ lệ tiêm chủng vắc xin uốn
ván cho phụ nữ có thai
|
≥
80%
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chăm sóc sức khỏe sinh sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Tỷ lệ phụ nữ có thai được khám
thai ít nhất 3 lần trong 3 thai kỳ
|
80%
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Tỷ lệ phụ nữ đẻ do nhân viên y
tế đã qua đào tạo đỡ
|
98%
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Tỷ lệ bà mẹ và trẻ sơ sinh được
nhân viên y tế chăm sóc trong tuần đầu sau sinh
|
80%
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cải thiện tình trạng dinh dưỡng
trẻ em
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Tỷ lệ dinh dưỡng nhẹ cân
|
15,1%
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Tỷ lệ dinh dưỡng thấp còi
|
25,4%
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án: phòng, chống một số bệnh
có tính chất nguy hiểm đối với cộng đồng (bệnh phong, bệnh lao, bệnh sốt rét,
bệnh sốt xuất huyết, bệnh ung thư, bệnh tăng huyết áp, bệnh đái tháo đường, bảo
vệ sức khỏe tâm thần cộng đồng, bệnh phổi tắc
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án: tiêm chủng mở rộng
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Dự án: chăm sóc sức khỏe sinh sản
và cải thiện tình trạng dinh dưỡng trẻ em
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Dự án: quân dân y kết hợp
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Dự án: nâng cao năng lực, truyền
thông và giám sát đánh giá thực hiện Chương trình
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Dân số và Kế hoạch hóa gia đình
|
|
8.913
|
|
8.913
|
|
|
Sở Y tế phối hợp Sở KH&ĐT
phân khai trình UBND tỉnh
|
|
- Mức giảm tỷ lệ sinh
|
0,05‰
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tỷ số giới tính khi sinh (số bé
trai/100 bé gái)
|
113
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ sàng lọc trước sinh
|
4%
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ sàng lọc sơ sinh
|
10%
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số người mới thực hiện biện
pháp tránh thai hiện đại trong năm
|
103.230
người
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án: bảo đảm hậu cần và cung cấp
dịch vụ kế hoạch hóa gia đình
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án: tầm soát các dị dạng, bệnh,
tật bẩm sinh và kiểm soát mất cân bằng giới tính khi sinh
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Dự án: nâng cao năng lực, truyền
thông và giám sát đánh giá thực hiện Chương trình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề án Kiểm soát dân số các vùng
biển, đảo và ven biển
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Vệ sinh an toàn thực phẩm
|
|
2.300
|
|
2.300
|
|
|
Sở Y tế phối hợp Sở KH&ĐT
phân khai trình UBND tỉnh
|
|
- Tỷ lệ cơ sở sản xuất, kinh
doanh thực phẩm và dịch vụ ăn uống được kiểm tra đạt tiêu chuẩn điều kiện vệ
sinh an toàn thực phẩm
|
80%
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ cán bộ làm công tác quản
lý, thanh tra vệ sinh an toàn thực phẩm tại tuyến trung ương, khu vực, tỉnh,
thành phố được bồi dưỡng và nâng cao về chuyên môn nghiệp vụ
|
90%
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ cán bộ làm công tác vệ
sinh an toàn thực phẩm tuyến cơ sở (quận/huyện, xã/phường) được bồi dưỡng,
nâng cao về chuyên môn nghiệp vụ và kiến thức về vệ sinh an toàn thực phẩm
|
85%
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ người lãnh đạo quản lý hiểu
đúng và được cập nhật lại kiến thức về vệ sinh an toàn thực phẩm
|
86%
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ người sản xuất thực phẩm
hiểu đúng và được cập nhật lại kiến thức về vệ sinh an toàn thực phẩm
|
65%
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ người kinh doanh thực phẩm
hiểu đúng và được cập nhật lại kiến thức về vệ sinh an toàn thực phẩm
|
70%
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ người tiêu dùng thực phẩm
hiểu đúng và được cập nhật lại kiến thức về vệ sinh an toàn thực phẩm
|
70%
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ ca ngộ độc/100.000 dân
trong các vụ ngộ độc thực phẩm được báo cáo
|
<6
ca
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ các cơ sở dịch vụ ăn uống
do tỉnh/thành phố quản lý và cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm do ngành y tế
quản lý được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm
|
85%
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kiểm tra cơ sở sản xuất kinh
doanh thực phẩm nông sản về an toàn thực phẩm (số cơ sở được kiểm tra/tổng số
cơ sở sản xuất kinh doanh)
|
60%
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kiểm tra cơ sở sản xuất kinh
doanh thực phẩm thủy sản về an toàn vệ sinh thực phẩm (số cơ sở được kiểm
tra/tổng số cơ sở sản xuất kinh doanh)
|
100%
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án: nâng cao năng lực quản lý chất
lượng vệ sinh an toàn thực phẩm
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án: thông tin giáo dục truyền
thông bảo đảm chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Dự án: tăng cường năng lực hệ thống
kiểm nghiệm chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Dự án: phòng, chống ngộ độc thực
phẩm và các bệnh lây truyền qua thực phẩm
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Dự án: bảo đảm vệ sinh an toàn thực
phẩm trong sản xuất nông, lâm, thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Văn hóa
|
|
7.623
|
3.000
|
4.623
|
|
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
phối hợp Sở KH&ĐT phân khai trình UBND tỉnh
|
|
- Tu bổ, tôn tạo tổng thể di tích
|
1 di
tích
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tu bổ cấp thiết di tích
|
1 di
tích
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sưu tầm văn hóa phi vật thể
|
1 dự
án
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nội dung hỗ trợ xây dựng nhà
văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Cấp xã
|
1
nhà văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Cấp thôn
|
1
nhà văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nội dung hỗ trợ trang thiết bị
nhà văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Cấp huyện
|
1
nhà văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Cấp xã
|
8
nhà văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Cấp thôn
|
11
nhà văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thiết bị đội thông tin lưu động
|
2 đội
thông tin lưu động
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ thiết bị cho các điểm
vui chơi
|
1 điểm
vui chơi
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án: chống xuống cấp, tu bổ và
tôn tạo di tích
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án: sưu tầm, bảo tồn và phát
huy giá trị các di sản văn hóa phi vật thể của các dân tộc Việt Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Dự án: tăng cường đầu tư xây dựng,
phát triển Hệ thống thiết chế văn hóa, thể thao các huyện miền núi, vùng sâu,
vùng xa, biên giới và hải đảo
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Dự án: hỗ trợ phát triển hệ thống
cơ sở vui chơi, giải trí cho trẻ em khu vực miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên
giới và hải đảo
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Dự án: tăng cường năng lực cán bộ
văn hóa cơ sở, truyền thông và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình
|
|
|
|
|
|
|
|
Vlll
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Giáo dục và Đào tạo
|
|
53.340
|
|
53.340
|
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo phối hợp
Sở KH&ĐT phân khai trình UBND tỉnh
|
|
- Dự án hỗ trợ phổ cập giáo dục mầm
non 5 tuổi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Thiết bị đồ chơi lớp học
|
297
bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Thiết bị nội thất dùng chung
|
297
bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Đồ chơi ngoài trời
|
39 bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Thiết bị làm quen ngoại ngữ,
tin học
|
51 bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dự án tăng cường dạy và học ngoại
ngữ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Số giáo viên dạy ngoại ngữ tiểu
học, trung học cơ sở, trung học phổ thông được khảo sát năng lực tiếng Anh
|
673
người
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Số giáo viên dạy tiếng Anh tiểu
học, trung học cơ sở được bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh tại địa
phương
|
168
giáo viên
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Số giáo viên dạy tiếng Anh tiểu
học, trung học cơ sở cốt cán được tham gia lớp bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng
Anh do Trung
|
67
giáo viên
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Số trường phổ thông được trang
bị thiết bị phục vụ dạy ngoại ngữ
|
4
trường
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án: hỗ trợ phổ cập mầm non 5
tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập giáo dục tiểu học,
thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở đúng độ tuổi và hỗ trợ phổ cập
giáo dục trung học
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án: tăng cường dạy và học ngoại
ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Dự án: hỗ trợ giáo dục miền núi,
vùng dân tộc thiểu số và vùng khó khăn; hỗ trợ cơ sở vật chất trường chuyên,
trường sư phạm
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Dự án: nâng cao năng lực cán bộ
quản lý Chương trình và giám sát đánh giá thực hiện Chương trình
|
|
|
|
|
|
|
|
IX
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Phòng, chống ma túy
|
|
1.600
|
|
1.600
|
|
|
Công an tỉnh phối hợp Sở
KH&ĐT phân khai trình UBND tỉnh
|
|
- Tỷ lệ người cai nghiện có hồ sơ
được quản lý
|
100%
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ người nghiện đưa về cai
nghiện tại gia đình và công cộng
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ người nghiện cai nghiện tại
cơ sở tập trung
|
40%
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ xã, phường, thị trấn
không có tệ nạn ma túy
|
100%
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ triệt phá diện tích tái
trồng cây thuốc phiện, cần sa được phát hiện
|
100%
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án: xây dựng xã, phường, thị
trấn không tệ nạn ma túy
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án: nâng cao hiệu quả công tác
cai nghiện ma túy, quản lý sau cai nghiện và nghiên cứu, triển khai ứng dụng,
đánh giá các loại thuốc, phương pháp y học trong điều trị, phục hồi chức năng
cho người nghiện ma túy
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Dự án: thông tin tuyên truyền
phòng, chống ma túy và giám sát đánh giá thực hiện Chương trình
|
|
|
|
|
|
|
|
X
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Phòng, chống tội phạm
|
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
Công an tỉnh phối hợp Sở
KH&ĐT phân khai trình UBND tỉnh
|
|
- Tỷ lệ điều tra, khám phá tội phạm
đạt so tổng số vụ phát sinh
|
>75%
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án: tăng cường công tác giáo dục,
truyền thông và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình
|
|
|
|
|
|
|
|
XI
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Xây dựng nông thôn mới
|
|
14.576
|
8.200
|
6.376
|
|
|
Thường trực BCĐ Xây dựng nông
thôn mới phối hợp Sở KH&ĐT phân khai trình UBND tỉnh
|
XII
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Phòng, chống HIV/AIDS
|
|
5.465
|
3.000
|
2.465
|
|
|
Sở Y tế phối hợp Sở KH&ĐT
phân khai trình UBND tỉnh
|
|
- Tỷ lệ cán bộ y tế xã, phường và
thôn bản được tập huấn về phòng, chống HIV/AIDS
|
90%
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ cơ quan thông tin đại
chúng tổ chức truyền thông về phòng, chống HIV/AIDS
|
90%
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ xã tổ chức mô hình truyền
thông về phòng, chống HIV/AIDS
|
90%
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ doanh nghiệp, cơ sở vui
chơi giải trí triển khai phòng, chống HIV/AIDS
|
90%
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số mẫu giám sát HIV
|
5.000
mẫu
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ xã/phường quản lý được
người nhiễm HIV trên địa bàn
|
70%
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ đối tượng có hành vi nguy
cơ cao được tư vấn xét nghiệm HIV
|
50%
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ dân số trưởng thành được
tư vấn xét nghiệm HIV
|
4%
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ người nghiện, chích ma
túy sử dụng bơm kiêm tiêm sạch
|
80%
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ người bán dâm sử dụng bao
cao su trong quan hệ tình dục
|
80%
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ người lớn nhiễm HIV đủ
tiêu chuẩn điều trị bằng thuốc ARV được tiếp cận với dịch vụ điều trị bằng
thuốc ARV
|
70%
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ trẻ nhiễm HIV đủ tiêu chuẩn
điều trị được tiếp cận với dịch vụ điều trị bằng thuốc ARV
|
95%
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ cán bộ bị phơi nhiễm với
HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp được tiếp cận điều trị dự phòng bằng thuốc
ARV
|
100%
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ người nhiễm HIV/AIDS tiếp
tục duy trì điều trị bậc 1 sau 12 tháng điều trị bằng thuốc ARV
|
85%
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ huyện có tình hình dịch
HIV trung bình và cao có dịch vụ điều trị và chăm sóc HIV/AIDS được lồng ghép
trong hệ thống y tế
|
65%
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ phụ nữ mang thai được tư
vấn xét nghiệm HIV
|
70%
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ phụ nữ mang thai được xét
nghiệm HIV
|
60%
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ phụ nữ mang thai nhiễm
HIV và con của họ được điều trị dự phòng bằng thuốc ARV
|
100%
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ mẹ nhiễm HIV và con của họ
được tiếp tục chăm sóc và nhận các can thiệp phù hợp sau sinh
|
80%
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án: thông tin giáo dục và truyền
thông thay đổi hành vi phòng HIV/AIDS
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án: giám sát dịch HIV/AIDS và
can thiệp giảm tác hại dự phòng lây nhiễm HIV
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Dự án: hỗ trợ điều trị HIV/AIDS
và dự phòng lây truyền HIV từ mẹ sang con
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Dự án: tăng cường năng lực cho
các Trung tâm phòng, chống HIV/AIDS
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
HOẠT ĐỘNG THƯỜNG TRỰC BCĐ
CTMTQG
|
|
|
|
|
|
100
|
Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư
|