Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Quyết định 5389/QĐ-UBND năm 2019 về công bố công khai số liệu dự toán thu, chi ngân sách năm 2020 và quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2018 do tỉnh Quảng Ninh ban hành
Số hiệu:
|
5389/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Thắng
|
Ngày ban hành:
|
24/12/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
5389/QĐ-UBND
|
Quảng
Ninh, ngày 24 tháng 12 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V
CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2020 VÀ QUYẾT TOÁN THU
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM
2018
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG
NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC
ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước
đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng
nhân dân tỉnh: Số 222/2019/NQ-HĐND ngày 07/12/2019 về dự toán thu ngân sách nhà
nước, chi ngân sách địa phương, phân bổ dự toán chi ngân sách cấp tỉnh và cơ chế,
biện pháp điều hành ngân sách địa phương năm 2020; số 224/NQ-HĐND ngày
07/12/2019 về phê chuẩn Tổng quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn và
quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2018;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại văn bản
số 5680/STC-QLNS ngày 17/12/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán thu, chi ngân sách năm
2020 và quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân
sách địa phương năm 2018 của tỉnh Quảng Ninh theo các phụ biểu chi tiết kèm
theo Quyết định này.
Điều 2. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, HĐND và
UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ
tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi
nhận:
-
Như điều 2;
- Bộ Tài chính, Kiểm toán nhà nước;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm Truyền thông;
- Lãnh đạo, CVNCTH Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TM3.
15 bản, QĐ553
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Thắng
|
Biểu
số 46/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Kèm theo Quyết
định số 5389/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm 2020
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
29.051.785
|
I
|
Thu ngân sách địa phương được hưởng theo
phân cấp
|
27.813.511
|
1
|
Thu ngân sách địa phương hưởng 100%
|
16.698.647
|
2
|
Thu ngân sách địa phương hưởng từ các khoản
thu phân chia
|
11.114.865
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
1.238.274
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
1.238.274
|
B
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
28.590.692
|
|
Chi từ nguồn thu NSĐP được hưởng
|
28.485.692
|
|
Chi từ nguồn cải cách tiền lương cấp huyện
|
105.000
|
I
|
Chi cân đối ngân sách địa phương
|
27.352.418
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
11.730.564
|
2
|
Chi thường xuyên
|
15.678.608
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa
phương vay
|
44.693
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.600
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
545.000
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
2.621.462
|
|
Số chi tăng lương, an sinh xã hội từ nguồn
cải cách tiền lương theo QĐ 579/QĐ-UBND ngày 28/04/2017 của Thủ tướng chính
phủ tại mục 1
|
1.149.109
|
7
|
Chi hỗ trợ hoạt động tín dụng nhà nước
|
21.789
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
1.238.274
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
|
7.735
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
1.230.539
|
C
|
BỘI CHI NSĐP
|
566.093
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
566.093
|
I
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
|
II
|
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi,
kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
566.093
|
Đ
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
|
|
Biểu
số 47/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN
SÁCH HUYỆN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết
định số 5389/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm 2020
|
A
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
19.650.822
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp
|
18.412.548
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
1.238.274
|
-
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
1.238.274
|
II
|
Chi ngân sách
|
19.650.822
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh
|
16.295.768
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
|
3.355.054
|
-
|
Chi bổ sung cân đối ngân sách
|
3.237.304
|
-
|
Chi bổ sung có mục tiêu
|
117.750
|
III
|
Chi trả nợ gốc
|
566.093
|
B
|
NGÂN SÁCH HUYỆN
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
12.861.017
|
|
Trong đó:
|
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp
|
9.400.963
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
3.355.054
|
-
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
3.237.304
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
117.750
|
II
|
Chi ngân sách
|
12.861.017
|
|
Chi từ nguồn thu cân đối
|
12.756.017
|
|
Chi từ nguồn cải cách tiền lương cấp huyện
|
105.000
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện
|
12.861.017
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
|
|
|
|
|
Biểu
số 48/CK-NSNN
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019
(Kèm theo Quyết
định số 5389/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
DỰ TOÁN
|
TỔNG THU NSNN
|
THU NSĐP
|
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
48.000.000
|
29.051.785
|
I
|
THU NỘI ĐỊA
|
37.000.000
|
27.813.511
|
1
|
Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý
|
14.435.000
|
12.024.120
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
761.000
|
494.650
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
7.546.770
|
7.546.770
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng
|
6.125.530
|
3.981.595
|
-
|
Thu từ Thu nhập sau thuế
|
1.500
|
975
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa
|
1.700
|
1.105
|
2
|
Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý
|
202.000
|
136.595
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
71.025
|
46.166
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
15.128
|
15.128
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng
|
115.847
|
75.301
|
3
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài
|
1.900.000
|
1.240.146
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
505.040
|
328.276
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
15.000
|
15.000
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng
|
1.264.800
|
822.120
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa
|
115.000
|
74.750
|
-
|
Thu khác
|
160
|
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh
|
4.960.000
|
3.305.428
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
1.350.000
|
877.500
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
232.650
|
232.650
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng
|
3.144.972
|
2.044.232
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa
|
232.378
|
151.046
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
1.125.500
|
731.575
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
3.702.632
|
1.486.550
|
-
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
1.415.632
|
|
-
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh
doanh trong nước
|
2.287.000
|
1.486.550
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
1.203.500
|
1.203.500
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
2.969.500
|
2.359.500
|
-
|
Phí và lệ phí trung ương
|
610.000
|
|
-
|
Phí và lệ phí tỉnh, huyện, xã
|
2.359.500
|
2.355.617
|
9
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
|
10
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
44.080
|
44.080
|
11
|
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
|
945.260
|
945.260
|
12
|
Thu tiền sử dụng đất
|
3.600.000
|
3.600.000
|
13
|
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu
nhà nước
|
|
|
14
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
52.000
|
52.000
|
15
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
|
1.354.028
|
451.627
|
-
|
Trung ương cấp phép
|
1.289.145
|
|
-
|
Địa phương cấp phép
|
64.883
|
|
16
|
Thu khác ngân sách
|
460.000
|
186.632
|
17
|
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản
khác
|
11.500
|
11.500
|
18
|
Thu hồi vốn, thu cổ tức
|
35.000
|
35.000
|
II
|
THU XUẤT NHẬP KHẨU
|
11.000.000
|
|
III
|
THU BỔ SUNG TỪ NS CẤP TRÊN
|
|
1.238.274
|
Biểu
số 49/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ
CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2020
(Kèm theo Quyết
định số 5389/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng./.
STT
|
CHỈ TIÊU
|
DỰ TOÁN 2020
|
NSĐP
|
TỈNH
|
HUYỆN, XÃ
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
29.156.785
|
16.295.768
|
12.861.017
|
|
Chi từ nguồn thu NSĐP được hưởng
|
29.051.785
|
16.295.768
|
12.756.017
|
|
Chi từ nguồn cải cách tiền lương cấp huyện
|
105.000
|
|
105.000
|
A
|
TỔNG CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
27.352.418
|
14.491.401
|
12.861.017
|
I
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
11.730.564
|
7.021.444
|
4.709.120
|
II
|
CHI THƯỜNG XUYÊN (bao gồm 2.142.189 triệu đồng
cơ cấu các khoản chi bổ sung chi đầu tư đã tính tại mục I)
|
15.678.608
|
8.053.729
|
7.624.879
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
4.628.348
|
1.587.788
|
3.040.560
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
1.013.265
|
1.013.265
|
0
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do CQĐP vay
|
45.300
|
45.300
|
0
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.600
|
1.600
|
0
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
545.000
|
286.413
|
258.587
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
2.621.462
|
2.353.031
|
268.431
|
|
Số chi tăng lương, an sinh xã hội từ nguồn cải
cách tiền lương theo Quyết định 579/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 của Thủ tướng
Chính phủ đã tính tại mục I
|
1.149.109
|
1.149.109
|
0
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
1.238.274
|
1.238.274
|
|
I
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
|
1.230.539
|
1.230.539
|
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
7.735
|
7.735
|
|
C
|
TRẢ NỢ GỐC
|
566.093
|
566.093
|
0
|
Biểu
số 50/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Quyết
định số 5389/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
19.650.822
|
A
|
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
3.355.054
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC
|
15.729.675
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
7.021.444
|
II
|
Chi thường xuyên
|
8.053.729
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
1.587.788
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
1.013.265
|
-
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
485.589
|
-
|
SN văn hóa, thể thao, phát thanh truyền
hình
|
283.627
|
-
|
Chi bảo vệ môi trường
|
108.860
|
-
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
940.709
|
-
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước,
đảng, đoàn thể
|
863.628
|
-
|
Chi đảm bảo xã hội
|
305.541
|
-
|
Cơ cấu các nhiệm vụ chi bổ sung chi đầu tư
phát triển đã tính tại mục I
|
2.142.189
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa
phương vay
|
44.693
|
IV
|
Chi hỗ trợ hoạt động tín dụng nhà nước
|
21.789
|
V
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.600
|
VI
|
Dự phòng ngân sách
|
286.413
|
VII
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
2.353.031
|
|
Số chi tăng lương, an sinh xã hội từ nguồn cải
cách tiền lương theo Quyết định 579/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 của Thủ tướng
Chính phủ đã tính tại mục I
|
1.149.109
|
VIII
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
1.238.274
|
C
|
TRẢ NỢ GỐC
|
566.093
|
Biểu
số 51/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC
NĂM 2020
(Kèm theo Quyết
định số 5389/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Chi hỗ trợ hoạt động
tín dụng nhà nước
|
Chi trả nợ lãi các
khoản do chính quyền địa phương vay
|
Chi bổ sung quy dự
trữ tài chính
|
Chi dự phòng ngân
sách
|
Chi tạo nguồn, điều
chỉnh tiền lương
|
Chi chương trình mục
tiêu quốc gia
|
Chi chuyển nguồn
sang ngân sách năm sau
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
|
Tổng số
|
18.762.195
|
8.044.344
|
11.293.889
|
21.789
|
44.693
|
1.600
|
286.413
|
2.353.031
|
7.733
|
7.278
|
457
|
0
|
I
|
Các cơ quan, tổ chức
|
14.752.640
|
7.021.444
|
7.731.196
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
134.600
|
60.000
|
74.600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Ban quản lý các khu kinh tế
|
59.515
|
50.000
|
9.515
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Ban Dân tộc tỉnh
|
7.504
|
|
7.504
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Ban Xây dựng Nông thôn mới
|
4.626
|
|
4.626
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Sở Tài chính
|
18.880
|
|
18.880
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Sở Lao động Thương binh và xã hội
|
100.662
|
8.000
|
92.662
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Sở Khoa học & công nghệ
|
12.343
|
|
12.343
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Sở Xây dựng
|
12.660
|
|
12.660
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Sở Tư pháp
|
12.045
|
|
12.045
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Sở Công Thương
|
12.293
|
|
12.293
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Sở Nông nghiệp và PT nông thôn
|
583.694
|
459.418
|
124.276
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Sở Giao thông - Vận tải
|
201.991
|
178.000
|
23.991
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Ban An toàn giao thông
|
1.794
|
|
1.794
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Sở Tài nguyên và môi trường
|
31.689
|
4.000
|
27.689
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Sở Văn hóa - Thể thao
|
143.730
|
47.000
|
96.730
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Sở Du lịch
|
9.594
|
|
9.594
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Sở Y tế
|
905.174
|
670.575
|
234.599
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Sở Giáo dục - Đào tạo
|
319.503
|
|
319.503
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Sở Kế hoạch và đầu tư
|
14.218
|
|
14.218
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Sở Nội vụ
|
22.398
|
|
22.398
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Sở Ngoại vụ
|
5.892
|
|
5.892
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
13.352
|
|
13.352
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Thanh tra Tỉnh
|
13.968
|
|
13.968
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Ban Xúc tiến và hỗ trợ đầu tư
|
7.709
|
|
7.709
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
8.225
|
|
8.225
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Vườn Quốc gia Bái Tử Long
|
11.013
|
|
11.013
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Trường chính trị Nguyễn Văn Cừ
|
7.084
|
|
7.084
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Trường Đại học Hạ Long
|
237.803
|
200.000
|
37.803
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Trường CĐ nghề Giao thông cơ điện
|
3.493
|
|
3.493
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Trường cao đẳng nghề Việt-Hàn
|
4.925
|
|
4.925
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Trạm kiểm soát liên hiệp km15 Bến tàu Dân
Tiến
|
1.700
|
|
1.700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Hội chữ thập đỏ
|
3.712
|
|
3.712
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Liên minh các HTX và Doanh nghiệp ngoài QD
|
4.437
|
|
4.437
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Hội văn học nghệ thuật
|
3.798
|
|
3.798
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Hội người mù
|
1.616
|
|
1.616
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Liên hiệp các hội KH KT tỉnh QN
|
2.824
|
|
2.824
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Hội Luật gia
|
472
|
|
472
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Hội Đông y
|
491
|
|
491
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Hội nạn nhân chất độc màu da cam
|
454
|
|
454
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Hội khuyến học tỉnh
|
592
|
|
592
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
Hội bảo trợ người tàn tật và trẻ em
|
521
|
|
521
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
Hội Cựu thanh niên xung phong
|
310
|
|
310
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43
|
Hội Nhà báo
|
2.040
|
|
2.040
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44
|
Khối cơ quan Tỉnh ủy
|
119.333
|
|
119.333
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
Trung tâm truyền thông
|
8.482
|
|
8.482
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46
|
Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ
|
29.588
|
|
29.588
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47
|
Khối Mặt trận tổ quốc và các tổ chức chính
trị - xã hội
|
41.203
|
|
41.203
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48
|
Các nhiệm vụ, dự án đề tài
|
4.122.050
|
|
4.122.050
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49
|
Các chủ đầu tư
|
5.344.451
|
5.344.451
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trđó: cơ cấu lại các nhiệm vụ chi bổ sung
chi ĐTPT
|
2.142.189
|
2.142.189
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
Cơ cấu lại các nhiệm vụ chi
|
|
|
2.142.189
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
1.238.274
|
1.022.900
|
207.639
|
|
|
|
|
|
7.735
|
7.278
|
457
|
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
|
7.735
|
|
|
|
|
|
|
|
7735
|
7278
|
457
|
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
|
1.230.539
|
1.022.900
|
207.639
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa
phương vay
|
44.693
|
|
|
|
44.693
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính
|
1.600
|
|
|
|
|
1.600
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Chi hỗ trợ hoạt động tín dụng nhà nước
|
21.789
|
|
|
21.789
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Chi dự phòng ngân sách
|
286.413
|
|
|
|
|
|
286.413
|
|
|
|
|
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
2.353.031
|
|
|
|
|
|
|
2.353.031
|
|
|
|
|
Trđó:
|
Số chi tăng lương, an sinh xã hội từ nguồn
cải cách tiền lương theo Quyết định 579/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 của Thủ tướng
Chính phủ đã tính tại mục I
|
1.149.109
|
|
|
|
|
|
|
1.149.109
|
|
|
|
|
VII
|
Chi bổ sung có mục tiêu cho ngân sách huyện
|
3.355.054
|
|
3.355.054
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi bổ sung có mục tiêu cho ngân sách huyện
|
117.750
|
|
117.750
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi bổ sung cân đối ngân sách
|
3.237.304
|
|
3.237.304
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII
|
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
số 52/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO
TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Quyết
định số 5389/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chi giáo dục -
đào tạo và dạy nghề
|
Chi khoa học và công
nghệ
|
Chi y tế, dân số và
gia đình
|
Chi văn hóa thông
tin
|
Chi phát thanh, truyền
hình, thông tấn
|
Chi thể dục thể thao
|
Chi bảo vệ môi trường
|
Chi các hoạt động kinh
tế
|
Chi hoạt động quản
lý hành chính
|
Chi đảm bảo xã hội
|
|
Tổng số
|
7.021.444
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
60.000
|
|
|
|
|
|
|
|
60.000
|
|
|
2
|
BQL Khu kinh tế
|
50.000
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000
|
|
|
3
|
BQLDA đầu tư các công trình dân dụng và
công nghiệp
|
1.596.000
|
|
|
|
|
|
10.000
|
|
1.580.000
|
6.000
|
|
4
|
BQLDA đầu tư xây dựng các công trình giao
thông
|
944.244
|
|
|
|
|
|
|
|
827.244
|
117.000
|
|
5
|
Công ty TNHH MTV Thủy lợi Đông Triều
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
|
|
6
|
Công ty TNHH MTV thủy lợi Miền Đông
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
7
|
Đài Khí tượng thủy văn khu vực Đông Bắc
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000
|
|
|
8
|
Sở Giao thông vận tải
|
178.000
|
|
|
|
|
|
|
|
178.000
|
|
|
9
|
Sở Lao động Thương binh và xã hội
|
8.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.000
|
10
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
|
459.418
|
|
|
|
|
|
|
|
459.418
|
|
|
11
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
4.000
|
|
|
|
12
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
47.000
|
|
|
|
27.000
|
|
20.000
|
|
|
|
|
13
|
Sở Y tế
|
670.575
|
|
|
670.575
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Trường Đại học Hạ Long
|
200.000
|
200.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
UBND huyện Ba Chẽ
|
113 000
|
|
|
|
|
|
|
|
113.000
|
|
|
16
|
UBND huyện Bình Liêu
|
51.500
|
|
|
|
|
|
|
|
51.500
|
|
|
17
|
UBND huyện Cô Tô
|
47.000
|
|
|
|
|
|
|
|
47.000
|
|
|
18
|
UBND huyện Đầm Hà
|
162.000
|
|
|
|
|
|
|
|
162.000
|
|
|
19
|
UBND huyện Hải Hà
|
68.000
|
|
|
|
|
|
|
|
68.000
|
|
|
20
|
UBND huyện Hoành Bồ
|
131.000
|
|
|
|
|
|
|
|
131.000
|
|
|
21
|
UBND huyện Tiên Yên
|
75.000
|
|
|
|
|
|
|
|
75.000
|
|
|
22
|
UBND huyện Vân Đồn
|
138.000
|
|
|
|
|
|
|
|
138.000
|
|
|
23
|
UBND Thành phố Cẩm Phả
|
275.000
|
|
|
|
|
|
|
|
275.000
|
|
|
24
|
UBND Thành phố Hạ Long
|
30.000
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000
|
|
|
25
|
UBND Thành phố Móng Cái
|
126.000
|
|
|
|
|
|
|
|
126.000
|
|
|
26
|
UBND Thị xã Đông Triều
|
117.000
|
|
|
|
|
|
|
|
117.000
|
|
|
27
|
UBND Thị xã Quảng Yên
|
253.500
|
|
|
|
|
|
|
|
253.500
|
|
|
28
|
Các chủ đầu tư khác
|
1.188.207
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
số 53/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG
CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Quyết
định số 5389/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Chi Giáo dục - đào tạo
và dạy nghề
|
Chi khoa học và công
nghệ
|
Y tế, dân số, gia
đình
|
Văn hóa thông tin
|
Phát thanh truyền
hình
|
Thể dục thể thao
|
Bảo vệ môi trường
|
Các hoạt động kinh tế
|
Hoạt động của cơ
quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể
|
Bảo đảm xã hội
|
|
Tổng số
|
3.689.007
|
1.687.788
|
1.013.263
|
485.589
|
99.383
|
65.000
|
119.042
|
108.860
|
940.709
|
863.628
|
305.541
|
A
|
Kinh phí thường xuyên
|
1.466.957
|
360.989
|
0
|
146.246
|
25.164
|
0
|
73.042
|
0
|
30.882
|
655.248
|
73.386
|
1
|
Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
74.600
|
|
|
|
|
|
|
|
4.976
|
69.624
|
|
2
|
Ban quản lý các khu kinh tế
|
9.515
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.515
|
|
3
|
Ban Dân tộc tỉnh
|
7.504
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.504
|
|
4
|
Ban Xây dựng Nông thôn mới
|
4.626
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.626
|
|
5
|
Sở Tài chính
|
18.880
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.880
|
|
7
|
Sở Lao động Thương binh và xã hội
|
92.662
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.797
|
72.865
|
8
|
Sở Khoa học & công nghệ
|
12.343
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.343
|
|
9
|
Sở Xây dựng
|
12.660
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.660
|
|
10
|
Sở Tư pháp
|
12.045
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.524
|
2.521
|
11
|
Sở Công Thương
|
12.293
|
|
|
|
|
|
|
|
250
|
12.043
|
|
12
|
Sở Nông nghiệp và PT nông thôn
|
124.276
|
|
|
|
|
|
|
|
2.660
|
121.616
|
|
13
|
Sở Giao thông - Vận tải
|
23.991
|
|
|
|
|
|
|
|
1.810
|
22.181
|
|
14
|
Ban An toàn giao thông
|
1.794
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.794
|
|
15
|
Sở Tài nguyên và môi trường
|
27.689
|
|
|
|
|
|
|
|
2.767
|
24.922
|
|
16
|
Sở Văn hóa - Thể thao
|
96.730
|
|
|
|
14.493
|
|
73.042
|
|
|
9.195
|
|
17
|
Sở Du lịch
|
9.594
|
|
|
|
|
|
|
|
600
|
8.994
|
|
18
|
Sở Y tế
|
234.599
|
|
|
216.658
|
|
|
|
|
|
17.941
|
|
19
|
Sở Giáo dục - Đào tạo
|
319.503
|
307.684
|
|
|
|
|
|
|
|
11.819
|
|
20
|
Sở Kế hoạch và đầu tư
|
14.218
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.218
|
|
21
|
Sở Nội vụ
|
22.398
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.398
|
|
22
|
Sở Ngoại vụ
|
5.892
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.892
|
|
23
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
13.352
|
|
|
|
|
|
|
|
5.106
|
8.246
|
|
24
|
Thanh tra Tỉnh
|
13.968
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.968
|
|
25
|
Ban Xúc tiến và hỗ trợ đầu tư
|
7.709
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.709
|
|
26
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
8.225
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.225
|
|
27
|
Vườn Quốc gia Bái Tử Long
|
11.013
|
|
|
|
|
|
|
|
11.013
|
|
|
28
|
Trường chính trị Nguyễn Văn Cừ
|
7.084
|
7.084
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Trường Đại học Hạ Long
|
37.803
|
37.803
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Trường CĐ nghề Giao thông cơ điện
|
3.493
|
3.493
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Trường cao đẳng nghề Việt-Hàn
|
4.925
|
4.925
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Trạm kiểm soát liên hiệp km15 Bến tàu Dân
Tiến
|
1.700
|
|
|
|
|
|
|
|
1.700
|
|
|
33
|
Hội chữ thập đỏ
|
3.712
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.712
|
|
34
|
Liên minh các HTX và Doanh nghiệp ngoài QD
|
4.437
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.437
|
|
35
|
Hội văn học nghệ thuật
|
3.798
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.798
|
|
36
|
Hội người mù
|
1.616
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.616
|
|
37
|
Liên hiệp các hội KH KT tỉnh QN
|
2.824
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.824
|
|
38
|
Hội Luật gia
|
472
|
|
|
|
|
|
|
|
|
472
|
|
39
|
Hội Đông y
|
491
|
|
|
|
|
|
|
|
|
491
|
|
40
|
Hội nạn nhân chất độc màu da cam
|
454
|
|
|
|
|
|
|
|
|
454
|
|
41
|
Hội khuyến học tỉnh
|
592
|
|
|
|
|
|
|
|
|
592
|
|
42
|
Hội bảo trợ người tàn tật và trẻ em
|
521
|
|
|
|
|
|
|
|
|
521
|
|
43
|
Hội Cựu thanh niên xung phong
|
310
|
|
|
|
|
|
|
|
|
310
|
|
44
|
Hội Nhà báo
|
2.040
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.040
|
|
45
|
Khối cơ quan Tỉnh ủy
|
119.333
|
|
|
|
|
|
|
|
|
119.333
|
|
46
|
Trung tâm truyền thông
|
8.482
|
|
|
|
8.482
|
|
|
|
|
|
|
47
|
Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ
|
29.588
|
|
|
29.588
|
|
|
|
|
|
|
|
48
|
Khối Mặt trận tổ quốc và các tổ chức chính
trị - xã hội
|
41.203
|
|
|
|
2.189
|
|
|
|
|
39.014
|
|
B
|
Kinh phí không thường xuyên
|
4.122.050
|
1.226.799
|
1.013.265
|
239.343
|
74.421
|
65.000
|
46.000
|
108.860
|
909.827
|
208.380
|
230.155
|
I
|
Sự nghiệp Giáo dục đào tạo và dạy nghề
|
1.226.799
|
1.226.799
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Sự nghiệp ngành
|
73.776
|
73.776
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Tăng cường cơ sở vật chất trường học
|
40.000
|
40.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Kinh phí thực hiện các chương trình, dự án
của ngành Giáo dục (Vốn SN có tính chất đầu tư)
|
780.000
|
780.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng trường học thông minh trên địa bàn
thành phố Hạ Long giai đoạn II (Quyết định số 4169/QĐ-UBND ngày 22/10/2018)
|
38.288
|
38.288
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng trường học thông minh cho 66 trường
phổ thông trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh giai đoạn I (Quyết định số
4170/QĐ-UBND ngày 22/10/2018)
|
62.014
|
62.014
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư trang, thiết bị cho các trường mầm non,
phổ thông trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm học 2019-2020 (Quyết định số
2529/QĐ-UBND ngày 25/6/2019)
|
23.766
|
23.766
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư bổ sung trang bị Bộ thiết bị - Đồ dùng
- Đồ chơi - Bộ vận động ngoài trời và Bộ thiết bị dùng chung hỗ trợ đổi mới
phương pháp dạy học cho các trường mầm non công lập trên địa bàn tỉnh Quảng
Ninh năm 2019 (Quyết định số 2549/QĐ-UBND ngày 25/6/2019)
|
60.327
|
60.327
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư bổ sung bộ thiết bị đổi mới phương
pháp dạy học lấy học sinh làm trung tâm cho các trường tiểu học trên địa bàn
tỉnh Quảng Ninh năm 2019 (Quyết định số 2553/QĐ-UBND ngày 25/6/2019)
|
39.599
|
39.599
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án trang bị Hệ thống CAMERA và âm thanh
cho một số trường mầm non trên địa bàn tỉnh (Quyết định số 2562/QĐ-UBND ngày
25/6/2019)
|
17.796
|
17.796
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án Cải tạo, nâng cấp thư viện trường học,
phát triển văn hóa đọc tại 20 trường tiểu học trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
năm 2019 (Quyết định số 2434/QĐ-UBND ngày 17/6/2019)
|
3.321
|
3.321
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Sự nghiệp giáo dục khác
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đề án đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao chất lượng
và phát triển toàn diện nguồn nhân lực tính đến năm 2020
|
50.000
|
50.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Hỗ trợ sinh viên hệ Đại học
|
2.706
|
2.706
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Kinh phí mời giảng viên thỉnh giảng
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Kinh phí thực hiện Đề án sử dụng, quản lý,
vận hành cơ sở vật chất giai đoạn 2019 - 2023
|
4.300
|
4.300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Hỗ trợ đối tượng thu hút nhân tài
|
44.595
|
44.595
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Thực hiện chính sách thu hút và khuyến
khích sinh viên học tập trong một số ngành đào tạo tại Trường Đại học Hạ Long
theo Nghị quyết 187/2019/NQ-HĐND
|
12.346
|
12.346
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ cơ sở
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
KP đào tạo lưu học sinh Lào
|
13.076
|
13.076
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trường Đại học Hạ Long
|
5.271
|
5.271
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trường Đại học công nghiệp Quảng Ninh
|
7.805
|
7.805
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Chương trình đào tạo nghề cho lao động nông
thôn
|
9.000
|
9.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
KP sửa chữa CSVC trường học do cấp huyện quản
lý
|
165.000
|
165.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Chi đào tạo khác
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Sự nghiệp Khoa học và công nghệ
|
1.013.265
|
|
1.013.265
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kinh phí đặt hàng dịch vụ công
|
4.000
|
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng nguồn lực thông tin; Trang thông
tin KHCN; Phổ biến thông tin KHCN
|
1.279
|
|
1.279
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghiên cứu ứng dụng TBKH&CN; Hoạt động
sàn Giao dịch công nghệ & Thiết bị: Hội thảo KHCN; Phục vụ công tác QLNN
|
1.475
|
|
1.475
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các nhiệm vụ tăng cường công tác chuyên môn
và khoa học công nghệ
|
946
|
|
946
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện
đo, chuẩn đo lường
|
300
|
|
300
|
|
< | | |