|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
507/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
Người ký:
|
Hồ Văn Niên
|
Ngày ban hành:
|
10/03/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA VŨNG TÀU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 507/QĐ-UBND
|
Vũng Tàu, ngày 10 tháng 03 năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
VỆ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU TIẾT KIỆM THÊM 10% CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC NĂM 2011 CHO CÁC ĐƠN VỊ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CÁC HUYỆN, THỊ XÃ,
THÀNH PHỐ.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ luật tổ chức HĐND và UBND
ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy
phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03/02/2004;
Căn cứ Nghị quyết số 11/NQ-CP ngày
24/02/2011 của Chính phủ về những giải pháp chủ yếu
tập trung kiềm chế lạm phát, ổn định kinh tế vĩ mô,
bảo đảm an sinh xã hội;
Căn cứ công văn số 2665/BTC-NSNN
ngày 28/02/2011 của Bộ Tài chính V/v tiết kiệm 10% chi thường xuyên nhằm kiềm
chế lạm phát, ổn định kinh tế vĩ mô;
Xét đề nghị của Giám đốc sở Tài
chính tại công văn số 391/STC-NS ngày 08/3/2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay giao chỉ tiêu tiết kiệm thêm 10% chi thường
xuyên trong dự toán ngân sách năm 2011 cho các Sở, Ban, Ngành, các cơ quan Đảng,
các đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ chức chính trị - xã hội, các tổ chức
chính trị xã hội - nghề nghiệp, các tổ chức xã hội và các tổ chức xã hội - nghề
nghiệp cấp tỉnh (sau đây gọi chung là đơn vị sử dụng ngân sách) và UBND các Huyện,
Thị, Thành phố là: 76.267 triệu (chi tiết theo biểu số 01 và biểu số 02/TKCTX
đính kèm).
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
- Căn cứ chi tiêu tiết kiệm thêm 10%
chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2011 được giao tại Quyết định này, Thủ
trưởng các đơn vị sử dụng ngân sách; Chủ tịch UBND các Huyện, Thị, Thành phố tổ
chức thực hiện tại đơn vị mình và giao chỉ tiêu tiết kiệm chi tiết theo từng
lĩnh vực chi cho từng cơ quan, đơn vị trực thuộc để thực hiện đảm bảo không thấp
hơn số kinh phí phải tiết kiệm được giao tại Quyết định này.
- Để đảm bảo hoàn thành các nhiệm vụ
chuyên môn đã được giao đầu năm 2011 trong điều kiện tiết kiệm thêm 10% chi thường
xuyên theo Nghị quyết của Chính phủ, UBND Tỉnh yêu cầu Thủ
trưởng các đơn vị sử dụng ngân sách; Chủ tịch UBND các Huyện, Thị, Thành phố,
thực hiện rà soát, sắp xếp, bố trí lại nhiệm vụ chi thường
xuyên đã được giao.
- Đối với các cơ quan, đơn vị có
nguồn thu được để lại chi theo quy định cũng thực hiện tiết kiệm
10% chi thường xuyên từ nguồn thu được để lại, đồng thời phải lập báo cáo gửi
cơ quan quản lý cấp trên và cơ quan tài chính đồng cấp.
- Số tiết kiệm 10% chi thường xuyên
theo quyết định này tạm thời giữ lại ở ngân sách các cấp, chưa phân bổ cho các
đơn vị sử dụng ngân sách (phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách năm 2011
không bao gồm số tiết kiệm 10% chi thường xuyên theo quyết định này). Giao cho
Sở Tài chính tham mưu tổ chức hướng dẫn thực hiện. Đến Quý III năm 2011 căn cứ
tình hình thực tế, Quyết định của Thủ tướng Chính phủ và
hướng dẫn của Bộ Tài chính, UBND Tỉnh sẽ có quyết định cụ thể đối với việc sử dụng
10% số tiết kiệm nêu trên.
- Thủ trưởng các đơn vị sử dụng ngân
sách; Chủ tịch UBND các Huyện, Thị, Thành phố thực hiện tạm dừng việc trang bị
mới xe ô tô, máy điều hòa nhiệt độ, thiết bị văn phòng...., giảm tối đa số lượng,
quy mô và kinh phí tổ chức hội nghị, hội thảo, lễ hội, sơ kết, tổng kết, các đoàn công tác trong và ngoài nước sử dụng kinh phí
NSNN, vv... và thực hiện tiết kiệm tối đa việc sử dụng điện,
nước, điện thoại, xăng dầu và văn phòng phẩm. Giao cho Sở Tài chính tham mưu tổ
chức hướng dẫn thực hiện cụ thể.
- Từ ngày 24 tháng 2 năm 2011, UBND các cấp chỉ xem xét bổ sung kinh phí ngoài dự toán cho các
trường hợp cấp bách để thực hiện các chính sách, chế độ, phòng chống, khắc phục
hậu quả thiên tai, dịch bệnh và những công việc đột xuất cần thiết khác.
Điều 3. Chánh văn phòng UBND Tỉnh; Giám đốc Sở, Ban,
Ngành; Thủ trưởng các cơ quan Đảng, các đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ chức
chính trị - xã hội, các tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, các tổ chức xã
hội và các tổ chức xã hội - nghề nghiệp cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các Huyện, Thị,
Thành phố chịu trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện và báo cáo kết quả thực
hiện về UBND Tỉnh, đồng gởi Sở Tài chính trước ngày 20 tháng 3 năm 2011./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ Tài chính (để B/C);
- TT Tỉnh Ủy (để
B/C;)
- TT HĐND Tỉnh (để B/C);
- TT UBND Tỉnh;
- TT Công báo tỉnh;
- Lưu VT, TH.
|
T/M
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hồ Văn Niên
|
Biểu số 01/TKCTX.T.
BIỂU GIAO CHỈ TIÊU TIẾT KIỆM THÊM 10% CHI THƯỜNG
XUYÊN NSNN NĂM 2011 THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 11/NQ-CP CỦA CHÍNH PHỦ KHỐI HCSN CẤP TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 507/QĐ-UBND
ngày 10/03/2011 của
UBND tỉnh)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
|
ĐƠN
VỊ
|
Tổng chi Ngân
sách năm 2011
|
Số
chi cho con người theo Nghị định 28/2010/NĐ-CP
|
Tiết
kiệm 10% để cải cách tiền lương theo NĐ
28/2010/NĐ-CP
|
Các
khoản chi đặc thù không tính tiết kiệm
|
Số
tiết kiệm thêm 10% chi thường
xuyên (9 tháng còn lại năm 2011)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=(1-2-3-4)x9/12x10%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG
|
1.477.384
|
485.812
|
19.894
|
473.144
|
37.390
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Chi QLNN
|
1.189.299
|
456.914
|
17.929
|
335.765
|
28.402
|
1
|
UBND tỉnh
|
15.664
|
4.264
|
224
|
2.786
|
629
|
1.1
|
VP UBND tỉnh
|
10.159
|
3.599
|
156
|
387
|
451
|
1.2
|
Phòng dân tộc tỉnh
|
3.103
|
234
|
47
|
2.399
|
32
|
1.3
|
TT Công báo tin học
|
1.825
|
431
|
21
|
-
|
103
|
1.4
|
Đào tạo CBCC-VC
|
50
|
|
|
-
|
4
|
1.5
|
Chi CNTT (Vp. UBND tỉnh)
|
528
|
|
|
-
|
40
|
2
|
VP Đoàn ĐBQH&HĐND
|
7.507
|
1.707
|
142
|
2.566
|
232
|
3
|
Sở Kế hoạch - Đầu tư
|
7.048
|
2.269
|
333
|
463
|
299
|
3.1
|
Văn phòng sở
|
5.508
|
2.038
|
292
|
50
|
235
|
3.2
|
TT hỗ trợ doanh nghiệp
|
641
|
231
|
41
|
-
|
28
|
3.3
|
Sở KH-ĐT Đtạo DN nhỏ
|
150
|
|
|
-
|
11
|
3.4
|
Đào tạo CBCC-VC
|
187
|
|
|
-
|
14
|
3.5
|
Chi CNTT (Vp. Sở)
|
149
|
|
|
-
|
11
|
3.6
|
Nhiệm vụ quy hoạch (Vp. Sở)
|
413
|
|
|
413
|
-
|
4
|
Sở Công thương
|
26.235
|
6.342
|
429
|
4086
|
1.153
|
4.1
|
Văn phòng sở
|
5.766
|
2.208
|
208
|
29
|
249
|
4.2
|
TT khuyến công
|
4.058
|
603
|
55
|
-
|
255
|
4.3
|
TT Xúc tiến thương mại
|
769
|
479
|
29
|
-
|
20
|
4.4
|
Chi cục quản lý thị trường
|
4.532
|
3.052
|
137
|
-
|
101
|
4.5
|
Chương trình
XTTM (TT. Xúc tiến thương mại)
|
7.324
|
|
|
1.165
|
462
|
4.6
|
Đào tạo CBCC-VC
|
120
|
|
|
-
|
9
|
4.7
|
Chi CNTT (Vp. Sở)
|
774
|
|
|
-
|
58
|
4.8
|
Nhiệm vụ quy hoạch (Vp. Sở)
|
2.892
|
|
|
2.892
|
-
|
5
|
Sở Nội vụ
|
20.379
|
3.358
|
322
|
459
|
1.218
|
5.1
|
VP Sở Nội vụ
|
5.661
|
2.173
|
129
|
309
|
229
|
5.2
|
Ban Tôn giáo
|
1.567
|
413
|
90
|
3
|
80
|
5.3
|
Ban Thi đua khen thưởng
|
1.273
|
497
|
55
|
147
|
43
|
5.4
|
Sô Nội vụ (150 TS,ThS+Đào tạo nâng cao)
|
10.000
|
|
|
-
|
750
|
5.5
|
Trung tâm lưu trữ
|
963
|
275
|
48
|
-
|
48
|
5.6
|
Đào tạo CBCC-VC (Vp.Sở)
|
215
|
|
|
-
|
16
|
5.7
|
Chi CNTT (Vp. Sở)
|
700
|
|
|
-
|
53
|
6
|
Sở Giáo dục - Đào tạo
|
185.385
|
114.083
|
4.012
|
7.799
|
4.462
|
6.1
|
Văn phòng sở
|
4.744
|
2.692
|
191
|
41
|
136
|
6.2
|
Chi Sự nghiệp giáo dục
|
175.371
|
111.391
|
3.821
|
7.758
|
3.930
|
6.3
|
Sở GD-ĐT (đào
tạo ngành)
|
4.000
|
|
|
-
|
300
|
6.4
|
Đào tạo CBCC-VC (Vp.Sở)
|
50
|
|
|
-
|
4
|
6.5
|
Chi CNTT (Vp.Sở)
|
1.220
|
|
|
-
|
92
|
7
|
Sở Y
tế
|
291.800
|
164.758
|
3.750
|
64.649
|
4.398
|
7.1
|
Văn phòng sở
|
3.149
|
1.434
|
95
|
-
|
122
|
12
|
Chi cục Dân số
|
1.266
|
812
|
75
|
-
|
28
|
12
|
TTVS ATTP
|
1.407
|
230
|
80
|
-
|
82
|
7.4
|
Chi sự nghiệp Y tế
|
214.386
|
162.282
|
3.500
|
-
|
3.645
|
7.5
|
Quỹ KCB người nghèo
|
64.649
|
|
|
64.649
|
-
|
7.6
|
Sở Y tế (Đào tạo ngành)
|
5.850
|
|
|
-
|
439
|
7.7
|
Đào tạo
CBCC-VC (Vp.Sở)
|
93
|
|
|
-
|
7
|
7.8
|
Chi CNTT
|
1.000
|
-
|
-
|
-
|
75
|
|
- Văn phòng sở
|
400
|
|
|
-
|
30
|
|
- Bệnh viện Lê Lợi
|
300
|
|
|
-
|
23
|
|
- Bệnh viện Bà Rịa
|
300
|
|
|
-
|
23
|
8
|
Sở
Văn hóa - TTDL
|
48.178
|
22.709
|
1.018
|
697
|
1.782
|
8.1
|
Văn phòng sở
|
5.521
|
3.004
|
249
|
27
|
168
|
8.2
|
Chi Sự nghiệp Văn hóa
|
25.931
|
12.989
|
640
|
670
|
872
|
8.3
|
Chi SN Sở Thể dục
TT
|
13.805
|
6.277
|
96
|
-
|
557
|
8.4
|
TT Xúc tiến du lịch
|
769
|
439
|
33
|
-
|
22
|
8.5
|
Sở Văn hóa TTDL (đào tạo ngành)
|
450
|
|
|
-
|
34
|
8.6
|
Đào tạo CBCC-VC (Vp. Sở)
|
85
|
|
|
-
|
6
|
8.7
|
Chi CNTT (Vp.Sở)
|
656
|
|
|
-
|
49
|
8.8
|
Nhiệm vụ quy hoạch (Vp.Sở)
|
961
|
|
|
-
|
72
|
9
|
Sở Lao động - TBXH
|
65.264
|
33.226
|
1.281
|
12.461
|
1.372
|
9.1
|
Văn phòng sở
|
6.215
|
2.386
|
306
|
221
|
248
|
9.2
|
CC Phòng chống
TNXH
|
1.216
|
406
|
72
|
90
|
49
|
9.3
|
Chi Đảm bảo xã hội
|
32.520
|
19.827
|
|
12.150
|
41
|
9.4
|
Trung tâm xã hội
|
8.906
|
4.422
|
181
|
-
|
323
|
9.5
|
TT ND người già neo đơn
|
1.830
|
711
|
74
|
-
|
78
|
9.6
|
TT Bảo trợ cô
nhi KT
|
1.708
|
533
|
63
|
-
|
83
|
9.7
|
Trung tâm bảo
trợ trẻ em Vũng Tàu
|
4.697
|
1.295
|
229
|
-
|
238
|
9.8
|
TT Giáo dục LĐ - xã hội và Dạy nghề
|
6.283
|
2.984
|
285
|
-
|
226
|
9.9
|
Nhà Điều dưỡng
|
470
|
155
|
32
|
-
|
21
|
9.10
|
TT giới thiệu
việc làm SLĐ
|
897
|
507
|
39
|
-
|
26
|
9.11
|
Đào tạo CBCC-VC (Vp.Sở)
|
200
|
|
|
-
|
15
|
9.12
|
Chi CNTT (Vp. Sở)
|
323
|
|
|
-
|
24
|
10
|
Sở Khoa học - Công nghệ
|
31.872
|
2.630
|
245
|
103
|
2.167
|
10.1
|
Văn phòng sở
|
2.041
|
1.100
|
95
|
31
|
61
|
10.2
|
CC tiêu chuẩn
|
1.337
|
507
|
83
|
|
56
|
10.3
|
Chi SN Khoa học và CN
|
26.428
|
|
|
-
|
1.982
|
10.4
|
TT tin học
|
920
|
508
|
34
|
72
|
23
|
10.5
|
TT ứng dụng KHCN
|
845
|
515
|
33
|
-
|
22
|
10.6
|
Đào tạo CBCC-VC (Vp.Sở)
|
101
|
|
|
-
|
8
|
10.7
|
Chi CNTT (Vp.Sở)
|
200
|
|
|
-
|
15
|
11
|
Sở Tài chính
|
12.134
|
2.884
|
200
|
2.700
|
476
|
12
|
Thanh tra Tỉnh
|
3.104
|
2.334
|
159
|
-
|
46
|
13
|
Sở Nông nghiệp - PTNT
|
90.892
|
24.406
|
2.032
|
28.673
|
2.684
|
13.1
|
Văn phòng sở
|
5.061
|
2.173
|
269
|
5
|
196
|
13.2
|
Chi cục Thú y (HC)
|
5.805
|
2.489
|
231
|
924
|
162
|
13.3
|
Chi cục thú y
(SN)
|
14.100
|
-
|
-
|
14.100
|
-
|
13.4
|
CC Trồng trọt và BVTV (HC)
|
4.212
|
1.455
|
180
|
-
|
193
|
13.5
|
Chi cục Trồng trọt và BVTV (SN)
|
3.900
|
-
|
-
|
-
|
293
|
13.6
|
CC Phát triển N.thôn
|
2.111
|
591
|
91
|
-
|
107
|
13.7
|
CC Khai thác và BVNLTS
|
1.574
|
757
|
62
|
-
|
57
|
13.8
|
CC quản lý chất lượng nông lâm sản
và thủy sản
|
2.627
|
731
|
116
|
-
|
134
|
13.9
|
Thanh tra Sở
NN-PTNT
|
5.902
|
1.503
|
153
|
215
|
302
|
13.10
|
Chi cục nuôi
trồng thủy sản
|
1.305
|
415
|
88
|
-
|
60
|
13.11
|
Tr.tâm Kh.Nông-K.Ngư
|
7.754
|
2.862
|
226
|
-
|
350
|
13.12
|
CC quản lý thủy nông
|
11.220
|
2.684
|
254
|
5.608
|
201
|
13.13
|
Chi cục Kiểm
lâm (HC)
|
6.843
|
4.347
|
139
|
368
|
149
|
13.14
|
Chi cục kiểm
lâm (SN)
|
3.900
|
-
|
-
|
3.900
|
-
|
13.15
|
Ban QL rừng phòng hộ
|
3.202
|
1.118
|
102
|
1.043
|
70
|
13.16
|
Khu Bảo tồn
thiên nhiên
|
6.890
|
2.285
|
121
|
2.510
|
148
|
13.17
|
Đào tạo CBCC-VC (Vp.Sở)
|
460
|
|
|
-
|
35
|
13.18
|
Chi CNTT
|
1.351
|
996
|
-
|
-
|
27
|
|
- Văn phòng sở
|
355
|
|
|
-
|
27
|
|
- Chỉ cục Kiểm
lâm
|
996
|
996
|
|
-
|
-
|
13.19
|
Nhiệm vụ quy
hoạch (Vp.Sở)
|
1.099
|
|
|
-
|
82
|
13.20
|
Chương trình XTTM (Chi cục phát triển
nông thôn)
|
1.576
|
|
|
-
|
118
|
14
|
Sở Giao thông - Vận tải
|
82.200
|
3.652
|
226
|
75.099
|
242
|
14.1
|
Văn phòng sở
|
2.479
|
1.499
|
98
|
-
|
66
|
14.2
|
Thanh tra Sở GTVT
|
2.865
|
1.534
|
128
|
51
|
86
|
14.3
|
Chi SN Sở Giao thông vận tải
|
75.048
|
|
|
75.048
|
-
|
|
Trong đó
|
|
|
|
-
|
-
|
|
- D. tu sửa chữa đường bộ
|
71.348
|
|
|
71.348
|
-
|
|
- D. tu sửa chữa đường thủy
|
3.700
|
|
|
3.700
|
-
|
14.4
|
Cảng vụ đường thủy nội địa
|
619
|
619
|
|
-
|
-
|
14.5
|
Đào tạo CBCC-VC (Vp.Sở)
|
55
|
|
|
-
|
4
|
14.6
|
Chi CNTT (Vp.Sở)
|
223
|
|
|
-
|
17
|
14.7
|
Nhiệm vụ quy hoạch (Vp.Sở)
|
911
|
|
|
-
|
68
|
15
|
Sở Tư pháp
|
4.061
|
1.544
|
143
|
380
|
150
|
15.1
|
Văn phòng sở
|
2.736
|
1.047
|
103
|
-
|
119
|
15.2
|
TT trợ giúp pháp lý
|
1.277
|
497
|
40
|
380
|
27
|
15.3
|
Đào tạo CBCC-VC (Vp.Sở)
|
48
|
|
|
-
|
4
|
16
|
Sở Ngoại vụ
|
2.051
|
828
|
78
|
30
|
84
|
16.1
|
Văn phòng sở
|
1.762
|
828
|
78
|
30
|
62
|
16.2
|
Đào tạo CBCC-VC (Vp.Sở)
|
86
|
|
|
-
|
6
|
16.3
|
Chi CNTT (Vp.Sở)
|
203
|
|
|
-
|
15
|
17
|
Sở Tài nguyên - Môi trường
|
35.229
|
17.139
|
505
|
1.627
|
1.197
|
17.1
|
Văn phòng sở
|
4.174
|
2.697
|
139
|
35
|
98
|
17.2
|
Chi cục bảo vệ môi trường
|
1.885
|
865
|
81
|
210
|
55
|
17.3
|
TT quan trắc môi trường
|
1.586
|
766
|
82
|
-
|
55
|
17.4
|
Công ty môi trường
|
2.802
|
1.942
|
62
|
240
|
42
|
17.5
|
Chi xử lý rác
|
8.665
|
8.665
|
|
-
|
-
|
17.6
|
VP Quyền sử dụng đất
|
1.281
|
791
|
49
|
-
|
33
|
17.7
|
TT phát triển quỹ đất
|
2.552
|
1.008
|
62
|
1.142
|
26
|
17.8
|
Trung tâm CNTT
|
705
|
405
|
30
|
-
|
20
|
17.9
|
Sự nghiệp địa chính (Công trình địa
chính, nước, tài nguyên khoáng sản,...)
|
10.000
|
|
|
-
|
750
|
17.10
|
Đào tạo CBCC-VC (Vp.Sở)
|
179
|
|
|
-
|
13
|
17.11
|
Chi CNTT
|
700
|
-
|
-
|
-
|
53
|
|
- Văn phòng sở
|
501
|
|
|
-
|
38
|
|
- Chi cục Bảo vệ môi trường
|
199
|
|
|
-
|
15
|
17.12
|
Nhiệm vụ quy hoạch (Vp. Sở)
|
700
|
|
|
-
|
53
|
18
|
Sở Xây
dựng
|
115.498
|
2.410
|
256
|
110.234
|
195
|
18.1
|
Văn phòng sở
|
2.910
|
1.497
|
138
|
29
|
93
|
18.2
|
Thoát nước đô thị
|
77.000
|
|
|
77.000
|
-
|
18.3
|
Thanh tra Sở
Xây dựng
|
1.232
|
402
|
79
|
36
|
54
|
18.5
|
TT Quy hoạch xây dựng
|
2.407
|
511
|
39
|
1.510
|
26
|
18.7
|
Đào tạo CBCC-VC (Vp.Sở)
|
90
|
|
|
-
|
7
|
18.8
|
Chi CNTT (Vp.Sở)
|
200
|
|
|
-
|
15
|
18.9
|
Nhiệm vụ quy hoạch (Vp. Sở)
|
31.659
|
|
|
31.659
|
-
|
19
|
Sở Th.tin - Tr.thông
|
15.316
|
1.760
|
176
|
514
|
965
|
19.1
|
Văn phòng sở
|
3.233
|
1.180
|
150
|
370
|
115
|
19.3
|
Trung tâm công
nghệ thông tin và truyền thông
|
984
|
580
|
26
|
144
|
18
|
19.4
|
Đào tạo CBCC-VC (Vp.Sở)
|
7
|
|
|
-
|
1
|
19.5
|
Chi CNTT
|
11.092
|
-
|
-
|
-
|
832
|
|
- Văn phòng sở
|
6.192
|
|
|
-
|
464
|
|
- Trung tâm công nghệ thông tin và truyền thông
|
1.500
|
|
|
-
|
113
|
|
- Các huyện, thị xã, thành phố
|
2.700
|
|
|
-
|
203
|
|
- Dự phòng
|
700
|
|
|
-
|
53
|
20
|
Ban QL phát triển Côn Đảo
|
2.921
|
617
|
72
|
1.539
|
52
|
21
|
Ban QL các khu CN
|
36.190
|
5.880
|
355
|
8.227
|
1.630
|
21.1
|
Văn phòng ban
|
3.091
|
2.072
|
101
|
9
|
68
|
21.2
|
CT ĐT&KT HT KCN ĐX &PM
|
32.799
|
3.808
|
254
|
8.218
|
1.539
|
21.3
|
Đào tạo CBCC-VC (Vp.Ban)
|
100
|
|
|
-
|
8
|
21.4
|
Chi CNTT (Vp. Ban)
|
200
|
|
|
-
|
15
|
22
|
Trường Cao đẳng cộng đồng
|
10.566
|
3.789
|
399
|
-
|
478
|
23
|
Trường Cao đẳng sư phạm
|
21.987
|
7.396
|
52
|
4.499
|
753
|
24
|
Trường Chính trị
|
11.239
|
2.313
|
107
|
250
|
643
|
25
|
Đài
Phát thanh TH
|
25.000
|
13.137
|
700
|
4.478
|
501
|
26
|
Vườn Quốc gia Côn Đảo
|
11.641
|
7.357
|
232
|
1.107
|
221
|
27
|
TT Xúc tiến đầu tư
|
1.380
|
421
|
54
|
32
|
65
|
28
|
BCĐ phòng chống tham nhũng
|
1.110
|
266
|
25
|
307
|
38
|
29
|
Trường Cao đẳng nghề (Trung cấp
nghề)
|
7.452
|
3.435
|
402
|
-
|
271
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi Đ/Thể được đảm bảo
|
17.074
|
6.423
|
534
|
854
|
695
|
1
|
Tỉnh đoàn Thanh niên
|
6.613
|
2.045
|
204
|
-
|
327
|
1.1
|
Văn phòng tỉnh đoàn
|
3.651
|
1.003
|
121
|
-
|
190
|
1.2
|
Nhà Văn hóa thanh niên
|
1.384
|
438
|
35
|
-
|
68
|
1.3
|
Nhà Thiếu nhi
|
1.508
|
580
|
43
|
-
|
66
|
1.4
|
Lực lượng
Thanh niên XP
|
70
|
24
|
5
|
-
|
3
|
2
|
UB Mặt trận TQVN
|
2.763
|
1.196
|
68
|
142
|
102
|
3
|
Hội Phụ nữ
|
2.104
|
691
|
85
|
3
|
99
|
4
|
Hội
Nông dân
|
4.179
|
1.985
|
115
|
709
|
103
|
4.1
|
Văn phòng hội
|
2.585
|
861
|
68
|
709
|
71
|
4.2
|
TT hỗ trợ nông dân
|
769
|
299
|
47
|
-
|
32
|
4.3
|
Chi CNTT (Vp.
Hội)
|
825
|
825
|
|
-
|
-
|
5
|
Hội Cựu chiến binh
|
1.416
|
506
|
62
|
-
|
64
|
|
|
|
|
|
|
-
|
III
|
Chi
Đ/Thể được hỗ trợ
|
7.485
|
3.130
|
206
|
233
|
294
|
1
|
Hội Đông y
|
383
|
243
|
12
|
-
|
10
|
2
|
Hội Nhà báo
|
640
|
235
|
24
|
-
|
29
|
3
|
Hội Chữ thập đỏ
|
784
|
429
|
34
|
-
|
24
|
4
|
Hội Văn học
Nghệ thuật
|
518
|
180
|
22
|
-
|
24
|
5
|
Hội Luật gia
|
235
|
185
|
5
|
-
|
3
|
6
|
Hội Người mù
|
476
|
272
|
12
|
84
|
8
|
7
|
Hội Khuyến học
|
362
|
272
|
9
|
60
|
2
|
8
|
Hội Bảo trợ người tàn tật
|
259
|
95
|
8
|
84
|
5
|
9
|
Liên hiệp các tổ chức HN
|
720
|
425
|
28
|
-
|
20
|
10
|
Liên minh hợp tác xã
|
1.562
|
517
|
38
|
5
|
75
|
11
|
Hội nạn nhân chất độc da cam
|
235
|
129
|
11
|
-
|
7
|
12
|
Liên hiệp các hội khoa học KT
|
211
|
148
|
3
|
-
|
5
|
13
|
Các hội khác
|
1.101
|
|
|
-
|
83
|
|
|
|
|
|
|
-
|
IV
|
Khối Đảng
|
44.858
|
11.070
|
1.225
|
17.742
|
1.112
|
1
|
VP Tỉnh ủy
(QLNN)
|
41.058
|
11.070
|
1.225
|
17.742
|
827
|
2
|
VP Tỉnh ủy
(đào tạo)
|
2.800
|
|
|
-
|
210
|
3
|
VP Tỉnh ủy (CNTT)
|
1.000
|
|
|
-
|
75
|
V
|
An ninh quốc phòng
|
37.300
|
8.275
|
-
|
2.340
|
2.001
|
1
|
Công an tỉnh
|
8.697
|
-
|
-
|
1.700
|
525
|
2
|
Bộ chỉ huy biên phòng
|
7.294
|
|
|
640
|
499
|
3
|
Bộ chỉ huy quân sự
|
21.309
|
8.275
|
|
-
|
978
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
VI
|
Hỗ trợ Cơ quan TW
|
862
|
|
|
-
|
65
|
|
|
|
|
|
-
|
|
VII
|
Chi khác ngân sách
|
18.845
|
|
|
-
|
1.413
|
|
Trong đó: chi cho
Đoàn Đại biểu QH
|
800
|
|
|
|
60
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII
|
Các dự án quy hoạch đã có chủ trương thực hiện nhưng chưa được phê duyệt dự toán
|
9.150
|
|
|
-
|
686
|
|
|
|
|
|
-
|
|
IX
|
Chi thi đua khen thưởng
|
8.300
|
|
|
-
|
623
|
|
|
|
|
|
|
|
X
|
Các nội dung khác
|
144.210
|
|
|
116.210
|
2.100
|
1
|
Chi trợ cấp tết
|
55.000
|
|
|
55.000
|
-
|
2
|
Chỉnh lý, lưu trữ hồ sơ các sở ngành
|
6.000
|
|
|
|
450
|
3
|
Chi hỗ trợ trả lãi suất nuôi bò cho
hộ nghèo
|
6.000
|
|
|
6.000
|
-
|
4
|
Xúc tiến đầu tư, du lịch
|
7.000
|
|
|
-
|
525
|
5
|
Chế độ thôi việc, nghỉ việc.
|
8.500
|
|
|
8.500
|
-
|
6
|
Chi tiền lương mới
|
25.000
|
|
|
25.000
|
-
|
7
|
Chi lễ, hội và
các sự kiện lớn
|
15.000
|
|
|
-
|
1.125
|
8
|
BHYT cho HSSV
|
15.652
|
|
|
15.652
|
-
|
9
|
Bảo hiểm thất nghiệp cho các đơn vị
|
6.058
|
|
|
6.058
|
|
Biểu số 02/TKCTX.H
BIỂU GIAO CHỈ TIÊU TIẾT KIỆM THÊM 10% CHI
THƯỜNG XUYÊN THEO NGHỊ QUYẾT 11/NQ-CP CỦA CHÍNH PHỦ KHỐI HUYỆN, XÃ
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 507/QĐ-UBND ngày 10/03/2011 của
UBND Tỉnh)
Đơn
vị: Tr.đ
TT
|
Tên
đơn vị
|
Số
tiết kiệm thêm 10% chi thường xuyên 9 tháng năm 2011
|
Ghi
chú
|
A
|
B
|
1
|
2
|
|
Cộng
|
38.877
|
|
1
|
Thành Phố Vũng Tàu
|
8.935
|
|
2
|
Thị Xã Bà Rịa
|
4.987
|
|
3
|
Huyện Tân Thành
|
4.709
|
|
4
|
Huyện Long Điền
|
3.807
|
|
5
|
Huyện Đất Đỏ
|
4.075
|
|
6
|
Huyện Châu Đức
|
4.888
|
|
7
|
Huyện Xuyên Mộc
|
4.826
|
|
8
|
Huyện Côn Đảo
|
2.649
|
|
Quyết định 507/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu tiết kiệm thêm 10% chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2011 cho đơn vị sử dụng ngân sách cấp tỉnh và các huyện, thị xã, thành phố của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 507/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu tiết kiệm thêm 10% chi thường xuyên ngân sách nhà nước ngày 10/03/2011 cho đơn vị sử dụng ngân sách cấp tỉnh và các huyện, thị xã, thành phố của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
803
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|