Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 426/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa Người ký: Nguyễn Văn Thi
Ngày ban hành: 10/02/2025 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 426/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 10 tháng 02 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐƠN GIÁ SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;

Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017;

Căn cứ Luật Giá ngày 19/6/2023;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên; số 85/2024/NĐ-CP ngày 10/7/2024 quy định chi tiết một số điều của Luật Giá; số 73/2024/NĐ-CP ngày 30/6/2024 quy định mức lương cơ sở và chế độ tiền thưởng đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang; số 60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021 quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 170/TTr-STTTT ngày 05/02/2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1: Ban hành đơn giá sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, cụ thể như sau:

1. Áp dụng đơn giá sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá (Chi tiết tại Phụ lục 01 kèm theo).

2. Đơn giá sản xuất các chương trình truyền hình (Chi tiết tại Phụ lục 02 kèm theo).

3. Đơn giá sản xuất các chương trình phát thanh (Chi tiết tại Phụ lục 03 kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm tổ chức triển khai, hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc và kiểm tra việc thực hiện Quyết định này; tổng hợp những khó khăn, vướng mắc và phối hợp với Sở Tài chính đế đề xuất, trình UBND tỉnh xem xét, quyết định sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế cho phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành.

2. Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh và các cơ quan, tổ chức sử dụng ngân sách nhà nước có liên quan căn cứ đơn giá quy định tại Quyết định này để đặt hàng, đấu thầu, cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình, đảm bảo tuân thủ đúng các quy định hiện hành của pháp luật.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 4286/QĐ-UBND ngày 28/10/2021 của UBND tỉnh.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành, đơn vị cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 Quyết định;
- Bộ Thông tin và Truyền thông (để b/c);
- Clủi tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTTC, VHXH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Thi

 

PHỤ LỤC 01

ÁP DỤNG ĐƠN GIÁ SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 426/QĐ-UBND ngày 10/02/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

1. Đơn giá sản xuất các chương trình phát thanh, truyền hình trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa bao gồm: Chi phí trực tiếp (Chi phí nhân công, chi phí vật liệu, chi phí máy); Công tác phí; Chi phí nhân công quản lý, nhân công phát sóng; Chi phí trực tiếp khác; Khấu hao tài sản dùng chung; chênh lệch thu chi; chi phí chung khác trong việc cung cấp dịch vụ sự nghiệp công (bao gồm chi phí phát sóng truyền dẫn).

2. Đơn giá không bao gồm chi phí khấu hao tài sản cố định áp dụng để tỉnh đặt hàng dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước sản xuất các chương trình phát thanh, truyền hình đối với đơn vị sự nghiệp công tỉnh Thanh Hóa chưa đảm bảo chi đầu tư.

3. Trường hợp đơn giá sản xuất các chương trình phát thanh, truyền hình đã ban hành có 02 nấc thời lượng mà việc sản xuất chương trình thực tế có cùng thể loại nhưng có thời lượng khác và nằm trong khoảng giữa 2 nấc thời lượng bảng đơn giá thì được tính bằng công thức nội suy:

G = g1 + (g2 - g1) x (B - b1) : (b2 - b1)

Trong đó:

G: Đơn giá sản xuất chương trình tương ứng tại thời điểm B

B: Thời lượng chương trình cần sản xuất đơn giá

b1: Thời lượng tại cận dưới liền kề với thời lượng B

b2: Thời lượng tại cận trên liền kề với thời lượng B

g1: Đơn giá sản xuất chương trình tại b1

g2: Đơn giá sản xuất chương trình tại b2

4. Trường hợp đơn giá sản xuất thể loại chương trình đã ban hành chỉ có một thời lượng hoặc thời lượng của chương trình sản xuất ngoài khoảng thời lượng tối thiểu hoặc tối đa trong thể loại thì áp dụng tính đơn giá bình quân theo phút theo thời lượng như sau:

G = (g1 : b1) x B

Trong đó:

G: Đơn giá sản xuất chương trình cần xác định theo thời lượng thực tế

g1: Đơn giá đã quy định cho sản xuất chương trình có thời lượng gần nhất với thời lượng chương trình sản xuất

b1: Thời lượng chương trình có trong đơn giá tương ứng với đơn giá g1

B: Thời lượng chương trình sản xuất thực tế cần xác định đơn giá

5. Trường hợp sản xuất các chương trình phát thanh, truyền hình có yêu cầu đặc thù về mặt nội dung và điều kiện thực hiện không thể áp dụng đơn giá này, các đơn vị căn cứ vào quy trình, quy định về tiêu chuẩn kỹ thuật để lập dự toán bổ sung trình cấp có thẩm quyền phê duyệt.

6. Đơn giá sản xuất các chương trình phát thanh, truyền hình trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.

 

PHỤ LỤC 02

ĐƠN GIÁ SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH
(Kèm theo Quyết định số 426/QĐ-UBND ngày 10/02/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: Đồng

MÃ HIỆU

THỂ LOẠI CHƯƠNG TRÌNH

THỜI LƯỢNG (PHÚT)

TỶ LỆ THỜI LƯỢNG TƯ LIỆU KHAI THÁC LẠI

ĐƠN GIÁ CÓ KHẤU HAO TSCĐ (LÀM TRÒN)

ĐƠN GIÁ KHÔNG CÓ MÁY MÓC THIẾT BỊ KHẤU HAO TSCĐ (LÀM TRÒN)

1

2

3

4

5

6

TH 01.03.01.00.00

Bản tin truyền hình ngắn

5

0%

3.962.000

2.926.000

 

 

5

Đến 30%

3.469.000

2.534.000

 

 

5

Trên 30% đến 50%

2.967.000

2.134.000

 

 

5

Trên 50% đến 70%

2.470.000

1.739.000

 

 

5

Trên 70%

1.857.000

1.253.000

TH 01.03.01.21.00

Bản tin truyền hình trong nước phát trực tiếp

10

0%

9.178.000

6.277.000

 

 

10

Đến 30%

8.159.000

5.471.000

 

 

10

Trên 30% đến 50%

7.148.000

4.673.000

 

 

10

Trên 50% đến 70%

6.133.000

3.872.000

 

 

10

Trên 70%

4.875.000

2.880.000

 

 

15

0%

13.098.000

7.904.000

 

 

15

Đến 30%

11.872.000

6.949.000

 

 

15

Trên 30% đến 50%

10.625.000

5.973.000

 

 

15

Trên 50% đến 70%

9.388.000

5.006.000

 

 

15

Trên 70%

7.841.000

3.798.000

 

 

20

0%

13.568.000

9.827.000

 

 

20

Đến 30%

12.128.000

8.701.000

 

 

20

Trên 30% đến 50%

10.680.000

7.566.000

 

 

20

Trên 50% đến 70%

9.233.000

6.433.000

 

 

20

Trên 70%

7.426.000

5.019.000

 

 

30

0%

18.647.000

13.913.000

 

 

30

Đến 30%

16.589.000

12.301.000

 

 

30

Trên 30% đến 50%

14.537.000

10.695.000

 

 

30

Trên 50% đến 70%

12.465.000

9.068.000

 

 

30

Trên 70%

9.895.000

7.056.000

TH 01.03.01.22.00

Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau

10

0%

7.394.000

5.712.000

 

 

10

Đến 30%

6.379.000

4.910.000

 

 

10

Trên 30% đến 50%

5.363.000

4.107.000

 

 

10

Trên 50% đến 70%

4.349.000

3.306.000

 

 

10

Trên 70%

3.090.000

2.314.000

 

 

15

0%

9.385.000

7.325.000

 

 

15

Đến 30%

8.158.000

6.362.000

 

 

15

Trên 30% đến 50%

6.922.000

5.389.000

 

 

15

Trên 50% đến 70%

5.682.000

4.413.000

 

 

15

Trên 70%

4.144.000

3.198.000

 

 

20

0%

11.404.000

8.947.000

 

 

20

Đến 30%

10.126.000

7.983.000

 

 

20

Trên 30% đến 50%

8.635.000

6.806.000

 

 

20

Trên 50% đến 70%

7.154.000

5.640.000

 

 

20

Trên 70%

5.293.000

4.171.000

 

 

30

0%

16.623.000

13.268.000

 

 

30

Đến 30%

14.501.000

11.592.000

 

 

30

Trên 30% đến 50%

12.386.000

9.923.000

 

 

30

Trên 50% đến 70%

10.264.000

8.247.000

 

 

30

Trên 70%

7.623.000

6.163.000

TH 01.03.01.30.00

Bản tin truyền hình tiếng dân tộc biên dịch

15

 

3.901.000

2.312.000

 

 

30

 

6.547.000

4.406.000

TH 01.03.01.40.00

Bản tin truyền hình chuyên đề

5

0%

3.924.000

2.926.000

 

 

5

Đến 30%

3.431.000

2.535.000

 

 

5

Trên 30% đến 50%

2.929.000

2.135.000

 

 

5

Trên 50% đến 70%

2.432.000

1.740.000

 

 

5

Trên 70%

1.818.000

1.252.000

 

 

15

0%

8.794.000

6.901.000

 

 

15

Đến 30%

7.680.000

6.021.000

 

 

15

Trên 30% đến 50%

6.567.000

5.141.000

 

 

15

Trên 50% đến 70%

5.462.000

4.270.000

 

 

15

Trên 70%

4.070.000

3.170.000

TH 01.03.01.50.00

Bản tin truyền hình quốc tế biên dịch

10

 

2.702.000

1.912.000

 

 

15

 

4.041.000

3.005.000

 

 

20

 

5.265.000

3.978.000

TH 01.03.01.60.00

Bản tin truyền hình biên dịch sang tiếng nước ngoài

15

 

4.367.000

3.280.000

 

 

30

 

7.129.000

5.518.000

TH 01.03.01.70.00

Bản tin truyền hình thời tiết

5

 

2.630.000

1.304.000

TH 01.03.01.80.00

Bản tin truyền hình chạy chữ

15

 

2.118.000

1.946.000

TH 01.03.02.01.00

Chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp

10

0%

8.966.000

6.076.000

 

 

10

Đến 30%

7.997.000

5.318.000

 

 

10

Trên 30% đến 50%

7.029.000

4.561.000

 

 

10

Trên 50% đến 70%

6.062.000

3.805.000

 

 

10

Trên 70%

4.849.000

2.856.000

 

 

15

0%

11.610.000

8.203.000

 

 

15

Đến 30%

10.325.000

7.199.000

 

 

15

Trên 30% đến 50%

9.005.000

6.159.000

 

 

15

Trên 50% đến 70%

7.699.000

5.133.000

 

 

15

Trên 70%

6.243.000

4.027.000

 

 

20

0%

14.774.000

10.847.000

 

 

20

Đến 30%

13.129.000

9.553.000

 

 

20

Trên 30% đến 50%

11.459.000

8.234.000

 

 

20

Trên 50% đến 70%

9.808.000

6.930.000

 

 

20

Trên 70%

7.731.000

5.291.000

 

 

30

0%

19.109.000

14.271.000

 

 

30

Đến 30%

17.620.000

13.248.000

 

 

30

Trên 30% đến 50%

14.878.000

10.973.000

 

 

30

Trên 50% đến 70%

12.745.000

9.306.000

 

 

30

Trên 70%

10.097.000

7.242.000

 

 

45

0%

23.634.000

17.994.000

 

 

45

Đến 30%

21.215.000

16.094.000

 

 

45

Trên 30% đến 50%

18.799.000

14.196.000

 

 

45

Trên 50% đến 70%

16.394.000

12.310.000

 

 

45

Trên 70%

13.377.000

9.941.000

TH 01.03.02.02.00

Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau

10

0%

7.144.000

5.500.000

 

 

10

Đến 30%

6.175.000

4.736.000

 

 

10

Trên 30% đến 50%

5.218.000

3.985.000

 

 

10

Trên 50% đến 70%

4.255.000

3.228.000

 

 

10

Trên 70%

3.050.000

2.279.000

 

 

15

0%

9.753.000

7.610.000

 

 

15

Đến 30%

8.462.000

6.599.000

 

 

15

Trên 30% đến 50%

7.148.000

5.565.000

 

 

15

Trên 50% đến 70%

5.840.000

4.538.000

 

 

15

Trên 70%

4.210.000

3.257.000

 

 

20

0%

12.260.000

9.618.000

 

 

20

Đến 30%

10.649.000

8.358.000

 

 

20

Trên 30% đến 50%

9.027.000

7.087.000

 

 

20

Trên 50% đến 70%

7.397.000

5.809.000

 

 

20

Trên 70%

5.377.000

4.227.000

 

 

30

0%

16.801.000

13.342.000

 

 

30

Đến 30%

14.648.000

11.656.000

 

 

30

Trên 30% đến 50%

12.497.000

9.971.000

 

 

30

Trên 50% đến 70%

10.336.000

8.277.000

 

 

30

Trên 70%

7.649.000

6.173.000

TH 01.03.03.10.00

Phóng sự chính luận

5

0%

4.797.000

4.128.000

 

 

5

Đến 30%

4.345.000

3.788.000

 

 

5

Trên 30% đến 50%

3.901.000

3.457.000

 

 

5

Trên 50% đến 70%

3.452.000

3.120.000

 

 

5

Trên 70%

2.887.000

2.696.000

 

 

10

0%

7.317.000

6.172.000

 

 

10

Đến 30%

6.583.000

5.634.000

 

 

10

Trên 30% đến 50%

5.853.000

5.100.000

 

 

10

Trên 50% đến 70%

5.119.000

4.562.000

 

 

10

Trên 70%

4.206.000

3.894.000

 

 

15

0%

9.825.000

8.132.000

 

 

15

Đến 30%

8.807.000

7.404.000

 

 

15

Trên 30% đến 50%

7.797.000

6.684.000

 

 

15

Trên 50% đến 70%

6.783.000

5.960.000

 

 

15

Trên 70%

5.518.000

5.058.000

 

 

20

0%

10.564.000

8.472.000

 

 

20

Đến 30%

9.682.000

7.950.000

 

 

20

Trên 30% đến 50%

8.801.000

7.428.000

 

 

20

Trên 50% đến 70%

7.919.000

6.906.000

 

 

20

Trên 70%

6.814.000

6.250.000

TH 01.03.03.20.00

Phóng sự điều tra

5

0%

7.928.000

6.918.000

 

 

5

Đến 30%

7.031.000

6.195.000

 

 

5

Trên 30% đến 50%

6.140.000

5.477.000

 

 

10

0%

11.614.000

10.154.000

 

 

10

Đến 30%

10.379.000

9.167.000

 

 

10

Trên 30% đến 50%

9.149.000

8.184.000

 

 

15

0%

19.191.000

16.801.000

 

 

15

Đến 30%

17.143.000

15.157.000

 

 

15

Trên 30% đến 50%

15.095.000

13.514.000

TH 01.03.03.30.00

Phóng sự đồng hành

15

0%

8.625.000

7.069.000

 

 

15

Đến 30%

7.626.000

6.336.000

 

 

15

Trên 30% đến 50%

6.628.000

5.604.000

 

 

15

Trên 50% đến 70%

5.629.000

4.871.000

 

 

15

Trên 70%

4.378.000

3.953.000

 

 

25

0%

21.075.000

17.162.000

 

 

25

Đến 30%

18.173.000

14.953.000

 

 

25

Trên 30% đến 50%

15.279.000

12.751.000

 

 

25

Trên 50% đến 70%

11.981.000

10.146.000

 

 

25

Trên 70%

8.760.000

7.792.000

TH 01.03.03.40.00

Phóng sự chân dung

5

0%

3.342.000

2.720.000

 

 

5

Đến 30%

3.017.000

2.497.000

 

 

5

Trên 30% đến 50%

2.692.000

2.275.000

 

 

5

Trên 50% đến 70%

2.367.000

2.052.000

 

 

5

Trên 70%

1.959.000

1.773.000

 

 

15

0%

7.749.000

6.365.000

 

 

15

Đến 30%

6.986.000

5.831.000

 

 

15

Trên 30% đến 50%

6.214.000

5.289.000

 

 

15

Trên 50% đến 70%

5.451.000

4.755.000

 

 

15

Trên 70%

4.492.000

4.083.000

 

 

20

0%

10.142.000

8.336.000

 

 

20

Đến 30%

9.161.000

7.645.000

 

 

20

Trên 30% đến 50%

8.179.000

6.952.000

 

 

20

Trên 50% đến 70%

7.198.000

6.261.000

 

 

20

Trên 70%

5.966.000

5.391.000

TH 01.03.03.05.00

Phóng sự tài liệu

5

0%

7.685.000

6.587.000

 

 

5

Đến 30%

6.783.000

5.868.000

 

 

5

Trên 30% đến 50%

5.890.000

5.158.000

 

 

5

Trên 50% đến 70%

4.988.000

4.440.000

 

 

5

Trên 70%

3.863.000

3.544.000

 

 

15

0%

16.255.000

13.734.000

 

 

15

Đến 30%

14.171.000

12.094.000

 

 

15

Trên 30% đến 50%

12.091.000

10.459.000

 

 

15

Trên 50% đến 70%

10.007.000

8.820.000

 

 

15

Trên 70%

7.404.000

6.774.000

TH 01.03.04.00.00

Ký sự

15

0%

19.506.000

16.892.000

 

 

15

Đến 30%

17.296.000

15.085.000

 

 

15

Trên 30% đến 50%

15.101.000

13.294.000

 

 

15

Trên 50% đến 70%

12.891.000

11.487.000

 

 

15

Trên 70%

10.143.000

9.243.000

 

 

20

0%

23.246.000

20.036.000

 

 

20

Đến 30%

20.631.000

17.900.000

 

 

20

Trên 30% đến 50%

18.023.000

15.771.000

 

 

20

Trên 50% đến 70%

15.408.000

13.636.000

 

 

20

Trên 70%

12.142.000

10.969.000

 

 

30

0%

33.288.000

28.794.000

 

 

30

Đến 30%

30.070.000

26.077.000

 

 

30

Trên 30% đến 50%

26.560.000

23.202.000

 

 

30

Trên 50% đến 70%

23.046.000

20.324.000

 

 

30

Trên 70%

20.043.000

18.236.000

TH 01.03.05.00.00

Phim tài liệu - sản xuất

10

0%

19.966.000

17.706.000

 

 

10

Đến 30%

17.720.000

15.811.000

 

 

10

Trên 30% đến 50%

15.484.000

13.925.000

 

 

10

Trên 50% đến 70%

13.238.000

12.030.000

 

 

10

Trên 70%

10.437.000

9.667.000

 

 

20

0%

33.930.000

29.442.000

 

 

20

Đến 30%

29.894.000

26.081.000

 

 

20

Trên 30% đến 50%

25.862.000

22.723.000

 

 

20

Trên 50% đến 70%

21.826.000

19.362.000

 

 

20

Trên 70%

16.781.000

15.160.000

 

 

30

0%

51.460.000

44.120.000

 

 

30

Đến 30%

45.889.000

39.607.000

 

 

30

Trên 30% đến 50%

40.319.000

35.095.000

 

 

30

Trên 50% đến 70%

34.744.000

30.578.000

 

 

30

Trên 70%

27.781.000

24.937.000

 

 

45

0%

75.182.000

66.111.000

 

 

45

Đến 30%

66.918.000

59.176.000

 

 

45

Trên 30% đến 50%

58.653.000

52.240.000

 

 

45

Trên 50% đến 70%

50.388.000

45.304.000

 

 

45

Trên 70%

40.062.000

36.639.000

TH 01.03.05.20.00

Phim tài liệu - biên dịch

20

 

6.223.000

5.622.000

 

 

60

 

15.083.000

13.753.000

TH 01.03.06.00.00

Tạp chí

15

0%

9.980.000

7.633.000

 

 

15

Đến 30%

9.149.000

7.002.000

 

 

15

Trên 30% đến 50%

8.318.000

6.371.000

 

 

15

Trên 50% đến 70%

7.485.000

5.738.000

 

 

15

Trên 70%

6.461.000

4.957.000

 

 

20

0%

13.669.000

10.365.000

 

 

20

Đến 30%

11.946.000

9.431.000

 

 

20

Trên 30% đến 50%

10.293.000

8.408.000

 

 

20

Trên 50% đến 70%

8.687.000

7.431.000

 

 

20

Trên 70%

8.255.000

6.212.000

 

 

30

0%

19.423.000

14.830.000

 

 

30

Đến 30%

17.651.000

13.513.000

 

 

30

Trên 30% đến 50%

15.872.000

12.188.000

 

 

30

Trên 50% đến 70%

14.096.000

10.867.000

 

 

30

Trên 70%

11.864.000

9.203.000

TH 01.03.07.11.00

Tọa đàm trường quay trực tiếp

15

0%

9.854.000

6.416.000

 

 

15

Đến 30%

8.822.000

5.653.000

 

 

30

0%

17.611.000

12.503.000

 

 

30

Đến 30%

14.166.000

10.008.000

 

 

45

0%

22.164.000

15.985.000

 

 

45

Đến 30%

18.230.000

13.184.000

TH 01.03.07.12.00

Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau

15

0%

8.946.000

6.000.000

 

 

15

Đến 30%

7.722.000

5.136.000

 

 

20

0%

11.528.000

7.983.000

 

 

20

Đến 30%

9.197.000

6.289.000

 

 

30

0%

16.275.000

11.745.000

 

 

30

Đến 30%

12.794.000

9.262.000

 

 

40

0%

19.841.000

14.374.000

 

 

40

Đến 30%

15.961.000

11.635.000

TH 01.03.07.22.00

Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau

15

0%

8.738.000

7.382.000

 

 

15

Đến 30%

7.612.000

6.563.000

 

 

20

0%

12.532.000

10.516.000

 

 

20

Đến 30%

10.295.000

8.881.000

 

 

30

0%

17.096.000

14.129.000

 

 

30

Đến 30%

13.742.000

11.676.000

TH 01.03.08.11.00

Giao lưu trường quay trực tiếp

30

0%

28.178.000

20.186.000

 

 

30

Đến 30%

25.082.000

17.879.000

TH 01.03.08.12.00

Giao lưu trường quay ghi hình phát sau

30

0%

20.451.000

14.027.000

 

 

30

Đến 30%

17.328.000

11.708.000

TH 01.03.08.21.00

Giao lưu ngoại cảnh trực tiếp

30

0%

25.235.000

17.670.000

 

 

30

Đến 30%

23.070.000

15.936.000

TH 01.03.08.22.00

Giao lưu ngoại cảnh ghi hình phát sau

30

0%

16.774.000

15.101.000

 

 

30

Đến 30%

14.669.000

13.428.000

TH 01.03.08.30.00

Giao lưu trường quay trực tiếp có Chương trình biểu diễn nghệ thuật

90

0%

63.109.000

39.696.000

 

 

90

Đến 30%

59.978.000

37.361.000

TH 01.03.09.00.00

Tư vấn qua truyền hình

30

 

13.633.000

11.292.000

TH 01.03.10.01.00

Tường thuật trực tiếp

45

 

38.312.000

27.616.000

 

 

60

 

42.270.000

30.005.000

 

 

90

 

49.013.000

34.751.000

 

 

120

 

54.634.000

39.518.000

 

 

150

 

60.251.000

44.281.000

 

 

180

 

65.798.000

48.974.000

TH 01.03.11.10.00

Trailer cổ động

1

 

2.007.000

1.222.000

 

 

1,5

 

1.919.000

1.473.000

 

 

2,5

 

2.758.000

2.098.000

TH 01.03.11.20.00

Trailer giới thiệu

0,75

 

722.000

505.000

 

 

1

 

888.000

622.000

 

 

1,5

 

1.101.000

782.000

TH 01.03.11.30.00

Hình hiệu kênh

1

 

43.976.000

32.670.000

TH 01.03.11.40.00

Bộ hình hiệu chương trình

1

 

15.885.000

11.665.000

TH 01.03.11.50.00

Hình hiệu quảng cáo

0,5

 

12.901.000

8.670.000

TH 01.03.12.10.00

Đồ họa mô phỏng động

1

 

3.349.000

1.702.000

TH 01.03.12.20.00

Đồ họa mô phỏng tĩnh

1

 

946.000

554.000

TH 01.03.12.30.00

Đồ họa bản tin dạng mô phỏng động

1

 

599.000

361.000

TH 01.03.12.40.00

Đồ họa bản tin dạng mô phỏng tĩnh

1

 

319.000

235.000

TH 01.03.12.50.00

Đồ họa bản tin dạng biểu đồ

1

 

213.000

177.000

TH 01.03.13.01.00

Trả lời khán giả trực tiếp

60

 

21.723.000

16.827.000

TH 01.03.13.02.10

Dạng trả lời đơn thư

15

 

12.439.000

10.545.000

TH 01.03.13.02.20

Dạng trả lời câu hỏi thông thường

30

 

12.178.000

9.231.000

TH 01.03.14.00.00

Chương trình truyền hình trên mạng Internet

5

 

836.000

762.000

 

 

10

 

1.614.000

1.494.000

 

 

15

 

2.397.000

2.234.000

 

 

20

 

3.168.000

2.957.000

 

 

30

 

4.727.000

4.433.000

 

 

45

 

7.000.000

6.583.000

TH 01.03.15.00.00

Chương trình biên tập - trong nước

15

 

2.911.000

2.594.000

 

 

30

 

5.776.000

5.160.000

 

PHỤ LỤC - BIÊN DỊCH VÀ PHỤ ĐỀ

 

 

 

 

I

BIÊN DỊCH VÀ PHỤ ĐỀ TỪ TIẾNG VIỆT SANG TIẾNG NƯỚC NGOÀI

 

 

 

 

1

Biên dịch và phụ đề Bản tin, chương trình thời sự, trả lời khán giả

5

 

779.000

721.000

 

 

10

 

1.421.000

1.307.000

 

 

15

 

2.127.000

1.959.000

 

 

20

 

2.782.000

2.561.000

 

 

30

 

4.017.000

3.691.000

2

Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu

5

 

898.000

839.000

 

 

10

 

1.785.000

1.668.000

 

 

15

 

2.688.000

2.512.000

 

 

20

 

3.580.000

3.346.000

 

 

25

 

4.477.000

4.184.000

 

 

30

 

5.365.000

5.014.000

 

 

50

 

8.917.000

8.343.000

3

Biên dịch và phụ đề tạp chí

15

 

2.627.000

2.452.000

 

 

20

 

3.534.000

3.301.000

 

 

30

 

5.258.000

4.909.000

4

Biên dịch và phụ đề tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình

15

 

2.524.000

2.351.000

 

 

20

 

3.394.000

3.163.000

 

 

30

 

5.085.000

4.739.000

 

 

40

 

6.372.000

5.917.000

II

BIÊN DỊCH VÀ PHỤ ĐỀ TỪ TIẾNG NƯỚC NGOÀI SANG TIẾNG VIỆT

 

 

 

 

1

Biên dịch và phụ đề Bản tin, chương trình thời sự, trả lời khán giả

5

 

697.000

646.000

 

 

10

 

1.359.000

1.259.000

 

 

15

 

2.022.000

1.874.000

 

 

20

 

2.659.000

2.464.000

 

 

30

 

3.866.000

3.578.000

2

Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu

5

 

780.000

723.000

 

 

10

 

1.558.000

1.445.000

 

 

15

 

2.338.000

2.168.000

 

 

20

 

3.111.000

2.885.000

 

 

25

 

3.885.000

3.602.000

 

 

30

 

4.669.000

4.329.000

 

 

50

 

7.728.000

7.173.000

3

Biên dịch và phụ đề tạp chí

15

 

2.291.000

2.122.000

 

 

20

 

3.074.000

2.848.000

 

 

30

 

4.585.000

4.247.000

4

Biên dịch và phụ đề tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình

15

 

2.230.000

2.062.000

 

 

20

 

2.987.000

2.763.000

 

 

30

 

4.479.000

4.143.000

 

 

40

 

5.723.000

5.279.000

III

BIÊN DỊCH VÀ PHỤ ĐỀ TỪ TIẾNG PHỔ THÔNG SANG TIẾNG DÂN TỘC

 

 

 

 

1

Biên dịch và phụ đề Bản tin, chương trình thời sự, trả lời khán giả

5

 

737.000

661.000

 

 

10

 

1.450.000

1.301.000

 

 

15

 

2.150.000

1.928.000

 

 

20

 

2.822.000

2.529.000

 

 

30

 

4.138.000

3.704.000

2

Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu

5

 

770.000

692.000

 

 

10

 

1.536.000

1.380.000

 

 

15

 

2.286.000

2.052.000

 

 

20

 

3.035.000

2.723.000

 

 

25

 

3.751.000

3.361.000

 

 

30

 

4.554.000

4.086.000

 

 

50

 

7.395.000

6.629.000

3

Biên dịch và phụ đề tạp chí

15

 

2.222.000

1.986.000

 

 

20

 

2.961.000

2.649.000

 

 

30

 

4.420.000

3.954.000

4

Biên dịch và phụ đề tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình

15

 

2.176.000

1.944.000

 

 

20

 

2.915.000

2.604.000

 

 

30

 

4.365.000

3.900.000

 

 

40

 

5.685.000

5.070.000

IV

BIÊN DỊCH VÀ PHỤ ĐỀ TỪ TlẾNG DÂN TỘC SANG TIẾNG VIỆT

 

 

-

-

1

Biên dịch và phụ đề Bản tin, chương trình thời sự, trả lời khán giả

5

 

669.000

611.000

 

 

10

 

1.307.000

1.197.000

 

 

15

 

1.942.000

1.779.000

 

 

20

 

2.557.000

2.344.000

 

 

30

 

3.750.000

3.436.000

2

Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu

5

 

707.000

651.000

 

 

10

 

1.409.000

1.298.000

 

 

15

 

2.099.000

1.932.000

 

 

20

 

2.784.000

2.562.000

 

 

25

 

3.441.000

3.164.000

 

 

30

 

4.176.000

3.843.000

 

 

50

 

6.766.000

6.226.000

3

Biên dịch và phụ đề tạp chí

15

 

2.019.000

1.854.000

 

 

20

 

2.705.000

2.485.000

 

 

30

 

4.042.000

3.712.000

4

Biên dịch và phụ đề tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình

15

 

1.990.000

1.825.000

 

 

20

 

2.659.000

2.440.000

 

 

30

 

3.987.000

3.658.000

 

 

40

 

5.187.000

4.754.000

 

PHỤ LỤC 03

ĐƠN GIÁ SẢN XUẤT CÁC CHƯƠNG TRÌNH PHÁT THANH
(Kèm theo Quyết định số 426/QĐ-UBND ngày 10/02/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: Đồng

MÃ HIỆU

THỂ LOẠI CHƯƠNG TRÌNH

TỶ LỆ THỜI LƯỢNG TƯ LIỆU KHÁI THÁC LẠI

THỜI LƯỢNG (PHÚT)

ĐƠN GIÁ CÓ KHẤU HAO TSCĐ (LÀM TRÒN)

ĐƠN GIÁ KHÔNG CÓ MÁY MÓC THIẾT BỊ KHẤU HAO TSCĐ (LÀM TRÒN)

1

2

3

4

5

6

TH.01.00.01.01

Bản tin thời sự trực tiếp

0%

5

1.682.000

1.523.000

 

 

Đến 30%

5

1.524.000

1.368.000

 

 

Trên 30% đến 50%

5

1.349.000

1.196.000

 

 

Trên 50% đến 70%

5

1.180.000

1.031.000

 

 

Trên 70%

5

988.000

843.000

 

 

0%

10

3.213.000

2.956.000

 

 

Đến 30%

10

2.888.000

2.640.000

 

 

Trên 30% đến 50%

10

2.547.000

2.308.000

 

 

Trên 50% đến 70%

10

2.216.000

1.987.000

 

 

Trên 70%

10

1.807.000

1.590.000

 

 

0%

15

4.995.000

4.568.000

 

 

Đến 30%

15

4.508.000

4.096.000

 

 

Trên 30% đến 50%

15

4.018.000

3.622.000

 

 

Trên 50% đến 70%

15

3.519.000

3.138.000

 

 

Trên 70%

15

2.915.000

2.553.000

TH.01.00.02.01

Bản tin thời sự ghi âm phát sau

0%

5

1.513.000

1.457.000

 

 

Đến 30%

5

1.348.000

1.295.000

 

 

Trên 30% đến 50%

5

1.180.000

1.130.000

 

 

Trên 50% đến 70%

5

1.012.000

965.000

 

 

Trên 70%

5

813.000

769.000

 

 

0%

10

2.999.000

2.876.000

 

 

Đến 30%

10

2.673.000

2.558.000

 

 

Trên 30% đến 50%

10

2.333.000

2.227.000

 

 

Trên 50% đến 70%

10

2.003.000

1.906.000

 

 

Trên 70%

10

1.597.000

1.510.000

 

 

0%

15

4.473.000

4.277.000

 

 

Đến 30%

15

3.984.000

3.803.000

 

 

Trên 30% đến 50%

15

3.501.000

3.334.000

 

 

Trên 50% đến 70%

15

3.007.000

2.854.000

 

 

Trên 70%

15

2.399.000

2.265.000

TH.02.00.00.01

Bản tin chuyên đề ghi âm phát sau

0%

5

1.553.000

1.494.000

 

 

Đến 30%

5

1.372.000

1.317.000

 

 

Trên 30% đến 50%

5

1.194.000

1.142.000

 

 

Trên 50% đến 70%

5

1.022.000

974.000

 

 

Trên 70%

5

795.000

751.000

 

 

0%

10

3.164.000

3.034.000

 

 

Đến 30%

10

2.787.000

2.667.000

 

 

Trên 30% đến 50%

10

2.417.000

2.307.000

 

 

Trên 50% đến 70%

10

2.044.000

1.944.000

 

 

Trên 70%

10

1.587.000

1.500.000

 

 

0%

15

4.610.000

4.414.000

 

 

Đến 30%

15

4.079.000

3.897.000

 

 

Trên 30% đến 50%

15

3.557.000

3.390.000

 

 

Trên 50% đến 70%

15

3.033.000

2.881.000

 

 

Trên 70%

15

2.379.000

2.245.000

TH.04.00.01.01

Thời sự tổng hợp trực tiếp

0%

30

8.297.000

7.754.000

 

 

Đến 30%

30

7.520.000

6.996.000

 

 

Trên 30% đến 50%

30

6.744.000

6.239.000

 

 

Trên 50% đến 70%

30

5.961.000

5.474.000

 

 

Trên 70%

30

4.981.000

4.518.000

 

 

0%

45

12.419.000

11.665.000

 

 

Đến 30%

45

11.265.000

10.538.000

 

 

Trên 30% đến 50%

45

10.109.000

9.410.000

 

 

Trên 50% đến 70%

45

8.954.000

8.283.000

 

 

Trên 70%

45

7.514.000

6.877.000

TH.04.00.02.01

Thời sự tổng hợp ghi âm phát sau

0%

30

7.864.000

7.538.000

 

 

Đến 30%

30

7.092.000

6.785.000

 

 

Trên 30% đến 50%

30

6.315.000

6.026.000

 

 

Trên 50% đến 70%

30

5.533.000

5.263.000

 

 

Trên 70%

30

4.558.000

4.312.000

TH.09.00.02.01

Chương trình tạp chí

0%

10

3.071.000

2.939.000

 

 

Đến 30%

10

2.956.000

2.826.000

 

 

Trên 30% đến 50%

10

2.853.000

2.725.000

 

 

Trên 50% đến 70%

10

2.744.000

2.619.000

 

 

Trên 70%

10

2.597.000

2.474.000

 

 

0%

15

4.699.000

4.503.000

 

 

Đến 30%

15

4.475.000

4.283.000

 

 

Trên 30% đến 50%

15

4.267.000

4.080.000

 

 

Trên 50% đến 70%

15

4.053.000

3.870.000

 

 

Trên 70%

15

3.777.000

3.600.000

 

 

0%

20

5.864.000

5.612.000

 

 

Đến 30%

20

5.702.000

5.454.000

 

 

Trên 30% đến 50%

20

5.460.000

5.217.000

 

 

Trên 50% đến 70%

20

5.211.000

4.973.000

 

 

Trên 70%

20

4.902.000

4.669.000

 

 

0%

30

7.732.000

7.370.000

 

 

Đến 30%

30

7.566.000

7.216.000

 

 

Trên 30% đến 50%

30

7.318.000

6.973.000

 

 

Trên 50% đến 70%

30

7.077.000

6.737.000

 

 

Trên 70%

30

6.768.000

6.432.000

TH.11.01.00.01

Phóng sự chính luận

0%

5

1.980.000

1.892.000

 

 

Đến 30%

5

1.862.000

1.778.000

 

 

Trên 30% đến 50%

5

1.746.000

1.665.000

 

 

Trên 50% đến 70%

5

1.634.000

1.556.000

 

 

Trên 70%

5

1.489.000

1.415.000

 

 

0%

10

3.251.000

3.089.000

 

 

Đến 30%

10

3.036.000

2.924.000

 

 

Trên 30% đến 50%

10

2.849.000

2.742.000

 

 

Trên 50% đến 70%

10

2.666.000

2.564.000

 

 

Trên 70%

10

2.457.000

2.361.000

TH.11.02.00.01

Phóng sự chân dung

0%

5

1.683.000

1.613.000

 

 

Đến 30%

5

1.581.000

1.512.000

 

 

Trên 30% đến 50%

5

1.482.000

1.414.000

 

 

Trên 50% đến 70%

5

1.384.000

1.318.000

 

 

Trên 70%

5

1.261.000

1.196.000

 

 

0%

10

3.035.000

2.898.000

 

 

Đến 30%

10

2.883.000

2.748.000

 

 

Trên 30% đến 50%

10

2.728.000

2.595.000

 

 

Trên 50% đến 70%

10

2.576.000

2.445.000

 

 

Trên 70%

10

2.383.000

2.255.000

TH.27.00.01.01

Show phát thanh trực tiếp

0%

30

8.748.000

8.132.000

 

 

Đến 30%

30

8.461.000

7.859.000

 

 

Trên 30% đến 50%

30

8.159.000

7.571.000

 

 

Trên 50% đến 70%

30

7.865.000

7.291.000

 

 

Trên 70%

30

7.501.000

6.945.000

 

 

0%

60

17.087.000

15.131.000

 

 

Đến 30%

60

16.114.000

14.218.000

 

 

Trên 30% đến 50%

60

15.149.000

13.310.000

 

 

Trên 50% đến 70%

60

14.197.000

12.415.000

 

 

Trên 70%

60

12.984.000

11.274.000

 

 

0%

115

27.658.000

25.932.000

 

 

Đến 30%

115

26.203.000

24.547.000

 

 

Trên 30% đến 50%

115

24.664.000

23.077.000

 

 

Trên 50% đến 70%

115

23.133.000

21.615.000

 

 

Trên 70%

115

21.210.000

19.779.000

TH.27.00.02.00

Show phát thanh phát sau

0%

30

8.159.000

7.764.000

 

 

Đến 30%

30

7.673.000

7.287.000

 

 

Trên 30% đến 50%

30

7.186.000

6.810.000

 

 

Trên 50% đến 70%

30

6.700.000

6.333.000

 

 

Trên 70%

30

6.101.000

5.745.000

TH.11.03.00.01

Phóng sự điều tra

0%

5

3.722.000

3.626.000

 

 

Đến 30%

5

3.452.000

3.359.000

 

 

Trên 30% đến 50%

5

3.182.000

3.092.000

 

 

0%

10

5.887.000

5.718.000

 

 

Đến 30%

10

5.482.000

5.317.000

 

 

Trên 30% đến 50%

10

5.077.000

4.916.000

TH.08.00.01.01

Chương trình tọa đàm trực tiếp

0%

30

8.278.000

7.644.000

 

 

Đến 30%

30

6.746.000

6.183.000

 

 

0%

45

10.676.000

9.878.000

 

 

Đến 30%

45

9.143.000

8.416.000

 

 

0%

60

13.056.000

12.092.000

 

 

Đến 30%

60

11.523.000

10.630.000

TH.08.00.02.01

Chương trình tọa đàm ghi âm phát sau

0%

30

7.961.000

7.257.000

 

 

Đến 30%

30

6.568.000

5.900.000

 

 

0%

45

10.276.000

9.349.000

 

 

Đến 30%

45

8.888.000

7.996.000

TH.13.00.01.01

Chương trình giao lưu trực tiếp

0%

30

8.670.000

7.809.000

 

 

Đến 30%

30

7.177.000

6.380.000

 

 

0%

45

11.177.000

10.150.000

 

 

Đến 30%

45

9.687.000

8.725.000

 

 

0%

55

12.814.000

11.663.000

 

 

Đến 30%

55

11.324.000

10.239.000

TH.13.00.02.01

Chương trình giao lưu ghi âm phát sau

0%

30

7.967.000

7.602.000

 

 

Đến 30%

30

6.495.000

6.194.000

 

 

0%

45

10.229.000

9.743.000

 

 

Đến 30%

45

8.739.000

8.318.000

 

 

0%

55

11.747.000

11.175.000

 

 

Đến 30%

55

10.265.000

9.754.000

TH.03.00.00.01

Bản tin tiếng dân tộc

 

10

1.619.000

1.506.000

 

 

 

15

2.365.000

2.260.000

TH.05.01.01.01

Bản tin thời sự tiếng nước ngoài trực tiếp

 

5

1.097.000

1.039.000

 

 

 

10

1.822.000

1.717.000

 

 

 

15

2.735.000

2.591.000

TH.05.01.02.01

Bản tin thời sự tiếng nước ngoài ghi âm phát sau

 

5

1.024.000

976.000

 

 

 

10

1.713.000

1.619.000

 

 

 

15

2.555.000

2.414.000

TH.05.02.00.01

Bản tin chuyên đề tiếng nước ngoài

 

5

1.126.000

1.075.000

TH.05.03.00.01

Chương trình thời sự tổng hợp tiếng nước ngoài ghi âm phát sau

 

30

5.329.000

4.703.000

TH.06.00.00.01

Bản tin thời tiết

 

5

731.000

689.000

TH.07.00.00.01

Chương trình tư vấn trực tiếp

 

30

7.140.000

6.576.000

TH.07.00.02.01

Chương trình tư vấn phát sau

 

15

2.832.000

2.697.000

 

 

 

30

6.088.000

5.794.000

TH.10.00.01.01

Chương trình điểm báo trong nước trực tiếp

 

5

796.000

700.000

 

 

 

10

1.498.000

1.349.000

TH.10.00.02.01

Chương trình điểm báo trong nước phát sau

 

5

728.000

694.000

TH.12.00.00.01

Chương trình tường thuật trực tiếp trên sóng phát thanh

 

90

19.862.000

19.242.000

 

 

 

120

24.081.000

23.255.000

 

 

 

180

32.202.000

30.974.000

TH.14.00.00.01

Chương trình bình luận

 

5

1.259.000

1.207.000

 

 

 

10

2.257.000

2.160.000

TH.15.00.00.01

Chương trình xã luận

 

5

2.800.000

2.732.000

 

 

 

10

4.505.000

4.377.000

TH.16.00.00.01

Tiểu phẩm

 

5

1.872.000

1.794.000

 

 

 

10

3.214.000

3.062.000

 

 

 

15

4.508.000

4.297.000

TH.17.00.10.01

Game show phát trực tiếp

 

55

8.470.000

7.665.000

TH.17.00.20.01

Game show phát sau

 

55

8.268.000

7.717.000

TH.18.00.00.01

Biên tập kịch truyền thanh

 

15

5.036.000

4.814.000

 

 

 

30

8.564.000

8.209.000

 

 

 

60

15.340.000

14.672.000

 

 

 

90

23.584.000

22.566.000

TH.19.00.00.01

Biên tập ca kịch

 

90

23.585.000

22.378.000

TH.20.10.00.01

Thu truyện

 

10

1.771.000

1.671.000

TH.20.20.00.01

Thu thơ, thu nhạc

 

5

1.133.000

1.066.000

TH.21.00.00.01

Đọc truyện

 

15

2.059.000

1.922.000

 

 

 

20

2.740.000

2.558.000

 

 

 

30

4.098.000

3.824.000

TH.22.00.00.01

Phát thanh văn học

 

15

3.120.000

2.957.000

 

 

 

30

6.402.000

6.096.000

TH.23.00.00.01

Bình truyện

 

30

5.771.000

5.475.000

TH.24.10.00.01

Trả lời thính giả ghi âm phát sau dạng điều tra

 

10

5.435.000

5.268.000

 

 

 

15

7.058.000

6.831.000

 

 

 

30

10.470.000

10.099.000

TH.24.20.00.01

Trả lời thính giả ghi âm phát sau dạng không điều tra

 

10

1.873.000

1.763.000

 

 

 

30

5.103.000

4.792.000

TH.25.10.00.01

Chương trình phổ biến kiến thức dạy tiếng việt

 

15

2.418.000

2.270.000

TH.25.20.00.01

Chương trình phổ biến kiến thức dạy tiếng nước ngoài

 

15

2.480.000

2.353.000

TH.25.30.00.01

Chương trình phổ biến kiến thức dạy học hát

 

15

2.610.000

2.410.000

 

 

 

30

4.964.000

4.625.000

TH.25.40.00.01

Chương trình phổ biến kiến thức dạy học chuyên ngành

 

15

2.359.000

2.216.000

TH.26.00.00.01

Biên tập bộ nhạc hiệu, nhạc cắt chương trình phát thanh

 

1

2.062.000

1.963.000

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 426/QĐ-UBND ngày 10/02/2025 về Đơn giá sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình sử dụng ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


7

DMCA.com Protection Status
IP: 3.139.103.57
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!