|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
426/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Thi
|
Ngày ban hành:
|
10/02/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 426/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày
10 tháng 02 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐƠN GIÁ SẢN
XUẤT CHƯƠNG TRÌNH PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH THANH HÓA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày
21/6/2017;
Căn cứ Luật Giá ngày 19/6/2023;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số
32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu
cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí
chi thường xuyên; số 85/2024/NĐ-CP ngày 10/7/2024 quy định chi tiết một số điều
của Luật Giá; số 73/2024/NĐ-CP ngày 30/6/2024 quy định mức lương cơ sở và chế độ
tiền thưởng đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang; số 60/2021/NĐ-CP
ngày 21/6/2021 quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền
thông tại Tờ trình số 170/TTr-STTTT ngày 05/02/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Ban hành đơn giá sản xuất chương
trình phát thanh, truyền hình sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa, cụ thể như sau:
1. Áp dụng đơn giá sản xuất chương trình phát
thanh, truyền hình sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá (Chi
tiết tại Phụ lục 01 kèm theo).
2. Đơn giá sản xuất các chương trình truyền hình
(Chi tiết tại Phụ lục 02 kèm theo).
3. Đơn giá sản xuất các chương trình phát thanh
(Chi tiết tại Phụ lục 03 kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm tổ
chức triển khai, hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc và kiểm tra việc thực hiện Quyết
định này; tổng hợp những khó khăn, vướng mắc và phối hợp với Sở Tài chính đế đề
xuất, trình UBND tỉnh xem xét, quyết định sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế cho
phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành.
2. Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh và các cơ
quan, tổ chức sử dụng ngân sách nhà nước có liên quan căn cứ đơn giá quy định
tại Quyết định này để đặt hàng, đấu thầu, cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử
dụng kinh phí ngân sách nhà nước sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình,
đảm bảo tuân thủ đúng các quy định hiện hành của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 4286/QĐ-UBND ngày 28/10/2021 của UBND
tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, Thủ
trưởng các ban, ngành, đơn vị cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành
phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 Quyết định;
- Bộ Thông tin và Truyền thông (để b/c);
- Clủi tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTTC, VHXH.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Thi
|
PHỤ LỤC 01
ÁP DỤNG ĐƠN GIÁ SẢN
XUẤT CHƯƠNG TRÌNH PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 426/QĐ-UBND ngày 10/02/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Thanh Hóa)
1. Đơn giá sản xuất các chương trình phát thanh, truyền
hình trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa bao gồm: Chi phí trực tiếp (Chi phí nhân công,
chi phí vật liệu, chi phí máy); Công tác phí; Chi phí nhân công quản lý, nhân
công phát sóng; Chi phí trực tiếp khác; Khấu hao tài sản dùng chung; chênh lệch
thu chi; chi phí chung khác trong việc cung cấp dịch vụ sự nghiệp công (bao gồm
chi phí phát sóng truyền dẫn).
2. Đơn giá không bao gồm chi phí khấu hao tài sản
cố định áp dụng để tỉnh đặt hàng dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà
nước sản xuất các chương trình phát thanh, truyền hình đối với đơn vị sự nghiệp
công tỉnh Thanh Hóa chưa đảm bảo chi đầu tư.
3. Trường hợp đơn giá sản xuất các chương trình
phát thanh, truyền hình đã ban hành có 02 nấc thời lượng mà việc sản xuất
chương trình thực tế có cùng thể loại nhưng có thời lượng khác và nằm trong
khoảng giữa 2 nấc thời lượng bảng đơn giá thì được tính bằng công thức nội suy:
G = g1 + (g2 - g1) x (B - b1) : (b2 - b1)
Trong đó:
G: Đơn giá sản xuất chương trình tương ứng tại thời
điểm B
B: Thời lượng chương trình cần sản xuất đơn giá
b1: Thời lượng tại cận dưới liền kề với thời lượng B
b2: Thời lượng tại cận trên liền kề với thời lượng B
g1: Đơn giá sản xuất chương trình tại b1
g2: Đơn giá sản xuất chương trình tại b2
4. Trường hợp đơn giá sản xuất thể loại chương
trình đã ban hành chỉ có một thời lượng hoặc thời lượng của chương trình sản
xuất ngoài khoảng thời lượng tối thiểu hoặc tối đa trong thể loại thì áp dụng
tính đơn giá bình quân theo phút theo thời lượng như sau:
G = (g1 : b1) x B
Trong đó:
G: Đơn giá sản xuất chương trình cần xác định theo
thời lượng thực tế
g1: Đơn giá đã quy định cho sản xuất chương trình
có thời lượng gần nhất với thời lượng chương trình sản xuất
b1: Thời lượng chương trình có trong đơn giá tương
ứng với đơn giá g1
B: Thời lượng chương trình sản xuất thực tế cần xác
định đơn giá
5. Trường hợp sản xuất các chương trình phát thanh,
truyền hình có yêu cầu đặc thù về mặt nội dung và điều kiện thực hiện không thể
áp dụng đơn giá này, các đơn vị căn cứ vào quy trình, quy định về tiêu chuẩn kỹ
thuật để lập dự toán bổ sung trình cấp có thẩm quyền phê duyệt.
6. Đơn giá sản xuất các chương trình phát thanh,
truyền hình trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.
PHỤ LỤC 02
ĐƠN GIÁ SẢN XUẤT
CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH
(Kèm theo Quyết định số 426/QĐ-UBND ngày 10/02/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Đồng
MÃ HIỆU
|
THỂ LOẠI CHƯƠNG
TRÌNH
|
THỜI LƯỢNG
(PHÚT)
|
TỶ LỆ THỜI LƯỢNG
TƯ LIỆU KHAI THÁC LẠI
|
ĐƠN GIÁ CÓ
KHẤU HAO TSCĐ (LÀM TRÒN)
|
ĐƠN GIÁ KHÔNG
CÓ MÁY MÓC THIẾT BỊ KHẤU HAO TSCĐ (LÀM TRÒN)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
TH
01.03.01.00.00
|
Bản tin truyền hình ngắn
|
5
|
0%
|
3.962.000
|
2.926.000
|
|
|
5
|
Đến 30%
|
3.469.000
|
2.534.000
|
|
|
5
|
Trên 30% đến 50%
|
2.967.000
|
2.134.000
|
|
|
5
|
Trên 50% đến 70%
|
2.470.000
|
1.739.000
|
|
|
5
|
Trên 70%
|
1.857.000
|
1.253.000
|
TH
01.03.01.21.00
|
Bản tin truyền hình trong nước phát trực tiếp
|
10
|
0%
|
9.178.000
|
6.277.000
|
|
|
10
|
Đến 30%
|
8.159.000
|
5.471.000
|
|
|
10
|
Trên 30% đến 50%
|
7.148.000
|
4.673.000
|
|
|
10
|
Trên 50% đến 70%
|
6.133.000
|
3.872.000
|
|
|
10
|
Trên 70%
|
4.875.000
|
2.880.000
|
|
|
15
|
0%
|
13.098.000
|
7.904.000
|
|
|
15
|
Đến 30%
|
11.872.000
|
6.949.000
|
|
|
15
|
Trên 30% đến 50%
|
10.625.000
|
5.973.000
|
|
|
15
|
Trên 50% đến 70%
|
9.388.000
|
5.006.000
|
|
|
15
|
Trên 70%
|
7.841.000
|
3.798.000
|
|
|
20
|
0%
|
13.568.000
|
9.827.000
|
|
|
20
|
Đến 30%
|
12.128.000
|
8.701.000
|
|
|
20
|
Trên 30% đến 50%
|
10.680.000
|
7.566.000
|
|
|
20
|
Trên 50% đến 70%
|
9.233.000
|
6.433.000
|
|
|
20
|
Trên 70%
|
7.426.000
|
5.019.000
|
|
|
30
|
0%
|
18.647.000
|
13.913.000
|
|
|
30
|
Đến 30%
|
16.589.000
|
12.301.000
|
|
|
30
|
Trên 30% đến 50%
|
14.537.000
|
10.695.000
|
|
|
30
|
Trên 50% đến 70%
|
12.465.000
|
9.068.000
|
|
|
30
|
Trên 70%
|
9.895.000
|
7.056.000
|
TH
01.03.01.22.00
|
Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát
sau
|
10
|
0%
|
7.394.000
|
5.712.000
|
|
|
10
|
Đến 30%
|
6.379.000
|
4.910.000
|
|
|
10
|
Trên 30% đến 50%
|
5.363.000
|
4.107.000
|
|
|
10
|
Trên 50% đến 70%
|
4.349.000
|
3.306.000
|
|
|
10
|
Trên 70%
|
3.090.000
|
2.314.000
|
|
|
15
|
0%
|
9.385.000
|
7.325.000
|
|
|
15
|
Đến 30%
|
8.158.000
|
6.362.000
|
|
|
15
|
Trên 30% đến 50%
|
6.922.000
|
5.389.000
|
|
|
15
|
Trên 50% đến 70%
|
5.682.000
|
4.413.000
|
|
|
15
|
Trên 70%
|
4.144.000
|
3.198.000
|
|
|
20
|
0%
|
11.404.000
|
8.947.000
|
|
|
20
|
Đến 30%
|
10.126.000
|
7.983.000
|
|
|
20
|
Trên 30% đến 50%
|
8.635.000
|
6.806.000
|
|
|
20
|
Trên 50% đến 70%
|
7.154.000
|
5.640.000
|
|
|
20
|
Trên 70%
|
5.293.000
|
4.171.000
|
|
|
30
|
0%
|
16.623.000
|
13.268.000
|
|
|
30
|
Đến 30%
|
14.501.000
|
11.592.000
|
|
|
30
|
Trên 30% đến 50%
|
12.386.000
|
9.923.000
|
|
|
30
|
Trên 50% đến 70%
|
10.264.000
|
8.247.000
|
|
|
30
|
Trên 70%
|
7.623.000
|
6.163.000
|
TH
01.03.01.30.00
|
Bản tin truyền hình tiếng dân tộc biên dịch
|
15
|
|
3.901.000
|
2.312.000
|
|
|
30
|
|
6.547.000
|
4.406.000
|
TH
01.03.01.40.00
|
Bản tin truyền hình chuyên đề
|
5
|
0%
|
3.924.000
|
2.926.000
|
|
|
5
|
Đến 30%
|
3.431.000
|
2.535.000
|
|
|
5
|
Trên 30% đến 50%
|
2.929.000
|
2.135.000
|
|
|
5
|
Trên 50% đến 70%
|
2.432.000
|
1.740.000
|
|
|
5
|
Trên 70%
|
1.818.000
|
1.252.000
|
|
|
15
|
0%
|
8.794.000
|
6.901.000
|
|
|
15
|
Đến 30%
|
7.680.000
|
6.021.000
|
|
|
15
|
Trên 30% đến 50%
|
6.567.000
|
5.141.000
|
|
|
15
|
Trên 50% đến 70%
|
5.462.000
|
4.270.000
|
|
|
15
|
Trên 70%
|
4.070.000
|
3.170.000
|
TH
01.03.01.50.00
|
Bản tin truyền hình quốc tế biên dịch
|
10
|
|
2.702.000
|
1.912.000
|
|
|
15
|
|
4.041.000
|
3.005.000
|
|
|
20
|
|
5.265.000
|
3.978.000
|
TH
01.03.01.60.00
|
Bản tin truyền hình biên dịch sang tiếng nước
ngoài
|
15
|
|
4.367.000
|
3.280.000
|
|
|
30
|
|
7.129.000
|
5.518.000
|
TH
01.03.01.70.00
|
Bản tin truyền hình thời tiết
|
5
|
|
2.630.000
|
1.304.000
|
TH
01.03.01.80.00
|
Bản tin truyền hình chạy chữ
|
15
|
|
2.118.000
|
1.946.000
|
TH
01.03.02.01.00
|
Chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp
|
10
|
0%
|
8.966.000
|
6.076.000
|
|
|
10
|
Đến 30%
|
7.997.000
|
5.318.000
|
|
|
10
|
Trên 30% đến 50%
|
7.029.000
|
4.561.000
|
|
|
10
|
Trên 50% đến 70%
|
6.062.000
|
3.805.000
|
|
|
10
|
Trên 70%
|
4.849.000
|
2.856.000
|
|
|
15
|
0%
|
11.610.000
|
8.203.000
|
|
|
15
|
Đến 30%
|
10.325.000
|
7.199.000
|
|
|
15
|
Trên 30% đến 50%
|
9.005.000
|
6.159.000
|
|
|
15
|
Trên 50% đến 70%
|
7.699.000
|
5.133.000
|
|
|
15
|
Trên 70%
|
6.243.000
|
4.027.000
|
|
|
20
|
0%
|
14.774.000
|
10.847.000
|
|
|
20
|
Đến 30%
|
13.129.000
|
9.553.000
|
|
|
20
|
Trên 30% đến 50%
|
11.459.000
|
8.234.000
|
|
|
20
|
Trên 50% đến 70%
|
9.808.000
|
6.930.000
|
|
|
20
|
Trên 70%
|
7.731.000
|
5.291.000
|
|
|
30
|
0%
|
19.109.000
|
14.271.000
|
|
|
30
|
Đến 30%
|
17.620.000
|
13.248.000
|
|
|
30
|
Trên 30% đến 50%
|
14.878.000
|
10.973.000
|
|
|
30
|
Trên 50% đến 70%
|
12.745.000
|
9.306.000
|
|
|
30
|
Trên 70%
|
10.097.000
|
7.242.000
|
|
|
45
|
0%
|
23.634.000
|
17.994.000
|
|
|
45
|
Đến 30%
|
21.215.000
|
16.094.000
|
|
|
45
|
Trên 30% đến 50%
|
18.799.000
|
14.196.000
|
|
|
45
|
Trên 50% đến 70%
|
16.394.000
|
12.310.000
|
|
|
45
|
Trên 70%
|
13.377.000
|
9.941.000
|
TH
01.03.02.02.00
|
Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau
|
10
|
0%
|
7.144.000
|
5.500.000
|
|
|
10
|
Đến 30%
|
6.175.000
|
4.736.000
|
|
|
10
|
Trên 30% đến 50%
|
5.218.000
|
3.985.000
|
|
|
10
|
Trên 50% đến 70%
|
4.255.000
|
3.228.000
|
|
|
10
|
Trên 70%
|
3.050.000
|
2.279.000
|
|
|
15
|
0%
|
9.753.000
|
7.610.000
|
|
|
15
|
Đến 30%
|
8.462.000
|
6.599.000
|
|
|
15
|
Trên 30% đến 50%
|
7.148.000
|
5.565.000
|
|
|
15
|
Trên 50% đến 70%
|
5.840.000
|
4.538.000
|
|
|
15
|
Trên 70%
|
4.210.000
|
3.257.000
|
|
|
20
|
0%
|
12.260.000
|
9.618.000
|
|
|
20
|
Đến 30%
|
10.649.000
|
8.358.000
|
|
|
20
|
Trên 30% đến 50%
|
9.027.000
|
7.087.000
|
|
|
20
|
Trên 50% đến 70%
|
7.397.000
|
5.809.000
|
|
|
20
|
Trên 70%
|
5.377.000
|
4.227.000
|
|
|
30
|
0%
|
16.801.000
|
13.342.000
|
|
|
30
|
Đến 30%
|
14.648.000
|
11.656.000
|
|
|
30
|
Trên 30% đến 50%
|
12.497.000
|
9.971.000
|
|
|
30
|
Trên 50% đến 70%
|
10.336.000
|
8.277.000
|
|
|
30
|
Trên 70%
|
7.649.000
|
6.173.000
|
TH
01.03.03.10.00
|
Phóng sự chính luận
|
5
|
0%
|
4.797.000
|
4.128.000
|
|
|
5
|
Đến 30%
|
4.345.000
|
3.788.000
|
|
|
5
|
Trên 30% đến 50%
|
3.901.000
|
3.457.000
|
|
|
5
|
Trên 50% đến 70%
|
3.452.000
|
3.120.000
|
|
|
5
|
Trên 70%
|
2.887.000
|
2.696.000
|
|
|
10
|
0%
|
7.317.000
|
6.172.000
|
|
|
10
|
Đến 30%
|
6.583.000
|
5.634.000
|
|
|
10
|
Trên 30% đến 50%
|
5.853.000
|
5.100.000
|
|
|
10
|
Trên 50% đến 70%
|
5.119.000
|
4.562.000
|
|
|
10
|
Trên 70%
|
4.206.000
|
3.894.000
|
|
|
15
|
0%
|
9.825.000
|
8.132.000
|
|
|
15
|
Đến 30%
|
8.807.000
|
7.404.000
|
|
|
15
|
Trên 30% đến 50%
|
7.797.000
|
6.684.000
|
|
|
15
|
Trên 50% đến 70%
|
6.783.000
|
5.960.000
|
|
|
15
|
Trên 70%
|
5.518.000
|
5.058.000
|
|
|
20
|
0%
|
10.564.000
|
8.472.000
|
|
|
20
|
Đến 30%
|
9.682.000
|
7.950.000
|
|
|
20
|
Trên 30% đến 50%
|
8.801.000
|
7.428.000
|
|
|
20
|
Trên 50% đến 70%
|
7.919.000
|
6.906.000
|
|
|
20
|
Trên 70%
|
6.814.000
|
6.250.000
|
TH
01.03.03.20.00
|
Phóng sự điều tra
|
5
|
0%
|
7.928.000
|
6.918.000
|
|
|
5
|
Đến 30%
|
7.031.000
|
6.195.000
|
|
|
5
|
Trên 30% đến 50%
|
6.140.000
|
5.477.000
|
|
|
10
|
0%
|
11.614.000
|
10.154.000
|
|
|
10
|
Đến 30%
|
10.379.000
|
9.167.000
|
|
|
10
|
Trên 30% đến 50%
|
9.149.000
|
8.184.000
|
|
|
15
|
0%
|
19.191.000
|
16.801.000
|
|
|
15
|
Đến 30%
|
17.143.000
|
15.157.000
|
|
|
15
|
Trên 30% đến 50%
|
15.095.000
|
13.514.000
|
TH
01.03.03.30.00
|
Phóng sự đồng hành
|
15
|
0%
|
8.625.000
|
7.069.000
|
|
|
15
|
Đến 30%
|
7.626.000
|
6.336.000
|
|
|
15
|
Trên 30% đến 50%
|
6.628.000
|
5.604.000
|
|
|
15
|
Trên 50% đến 70%
|
5.629.000
|
4.871.000
|
|
|
15
|
Trên 70%
|
4.378.000
|
3.953.000
|
|
|
25
|
0%
|
21.075.000
|
17.162.000
|
|
|
25
|
Đến 30%
|
18.173.000
|
14.953.000
|
|
|
25
|
Trên 30% đến 50%
|
15.279.000
|
12.751.000
|
|
|
25
|
Trên 50% đến 70%
|
11.981.000
|
10.146.000
|
|
|
25
|
Trên 70%
|
8.760.000
|
7.792.000
|
TH
01.03.03.40.00
|
Phóng sự chân dung
|
5
|
0%
|
3.342.000
|
2.720.000
|
|
|
5
|
Đến 30%
|
3.017.000
|
2.497.000
|
|
|
5
|
Trên 30% đến 50%
|
2.692.000
|
2.275.000
|
|
|
5
|
Trên 50% đến 70%
|
2.367.000
|
2.052.000
|
|
|
5
|
Trên 70%
|
1.959.000
|
1.773.000
|
|
|
15
|
0%
|
7.749.000
|
6.365.000
|
|
|
15
|
Đến 30%
|
6.986.000
|
5.831.000
|
|
|
15
|
Trên 30% đến 50%
|
6.214.000
|
5.289.000
|
|
|
15
|
Trên 50% đến 70%
|
5.451.000
|
4.755.000
|
|
|
15
|
Trên 70%
|
4.492.000
|
4.083.000
|
|
|
20
|
0%
|
10.142.000
|
8.336.000
|
|
|
20
|
Đến 30%
|
9.161.000
|
7.645.000
|
|
|
20
|
Trên 30% đến 50%
|
8.179.000
|
6.952.000
|
|
|
20
|
Trên 50% đến 70%
|
7.198.000
|
6.261.000
|
|
|
20
|
Trên 70%
|
5.966.000
|
5.391.000
|
TH
01.03.03.05.00
|
Phóng sự tài liệu
|
5
|
0%
|
7.685.000
|
6.587.000
|
|
|
5
|
Đến 30%
|
6.783.000
|
5.868.000
|
|
|
5
|
Trên 30% đến 50%
|
5.890.000
|
5.158.000
|
|
|
5
|
Trên 50% đến 70%
|
4.988.000
|
4.440.000
|
|
|
5
|
Trên 70%
|
3.863.000
|
3.544.000
|
|
|
15
|
0%
|
16.255.000
|
13.734.000
|
|
|
15
|
Đến 30%
|
14.171.000
|
12.094.000
|
|
|
15
|
Trên 30% đến 50%
|
12.091.000
|
10.459.000
|
|
|
15
|
Trên 50% đến 70%
|
10.007.000
|
8.820.000
|
|
|
15
|
Trên 70%
|
7.404.000
|
6.774.000
|
TH
01.03.04.00.00
|
Ký sự
|
15
|
0%
|
19.506.000
|
16.892.000
|
|
|
15
|
Đến 30%
|
17.296.000
|
15.085.000
|
|
|
15
|
Trên 30% đến 50%
|
15.101.000
|
13.294.000
|
|
|
15
|
Trên 50% đến 70%
|
12.891.000
|
11.487.000
|
|
|
15
|
Trên 70%
|
10.143.000
|
9.243.000
|
|
|
20
|
0%
|
23.246.000
|
20.036.000
|
|
|
20
|
Đến 30%
|
20.631.000
|
17.900.000
|
|
|
20
|
Trên 30% đến 50%
|
18.023.000
|
15.771.000
|
|
|
20
|
Trên 50% đến 70%
|
15.408.000
|
13.636.000
|
|
|
20
|
Trên 70%
|
12.142.000
|
10.969.000
|
|
|
30
|
0%
|
33.288.000
|
28.794.000
|
|
|
30
|
Đến 30%
|
30.070.000
|
26.077.000
|
|
|
30
|
Trên 30% đến 50%
|
26.560.000
|
23.202.000
|
|
|
30
|
Trên 50% đến 70%
|
23.046.000
|
20.324.000
|
|
|
30
|
Trên 70%
|
20.043.000
|
18.236.000
|
TH
01.03.05.00.00
|
Phim tài liệu - sản xuất
|
10
|
0%
|
19.966.000
|
17.706.000
|
|
|
10
|
Đến 30%
|
17.720.000
|
15.811.000
|
|
|
10
|
Trên 30% đến 50%
|
15.484.000
|
13.925.000
|
|
|
10
|
Trên 50% đến 70%
|
13.238.000
|
12.030.000
|
|
|
10
|
Trên 70%
|
10.437.000
|
9.667.000
|
|
|
20
|
0%
|
33.930.000
|
29.442.000
|
|
|
20
|
Đến 30%
|
29.894.000
|
26.081.000
|
|
|
20
|
Trên 30% đến 50%
|
25.862.000
|
22.723.000
|
|
|
20
|
Trên 50% đến 70%
|
21.826.000
|
19.362.000
|
|
|
20
|
Trên 70%
|
16.781.000
|
15.160.000
|
|
|
30
|
0%
|
51.460.000
|
44.120.000
|
|
|
30
|
Đến 30%
|
45.889.000
|
39.607.000
|
|
|
30
|
Trên 30% đến 50%
|
40.319.000
|
35.095.000
|
|
|
30
|
Trên 50% đến 70%
|
34.744.000
|
30.578.000
|
|
|
30
|
Trên 70%
|
27.781.000
|
24.937.000
|
|
|
45
|
0%
|
75.182.000
|
66.111.000
|
|
|
45
|
Đến 30%
|
66.918.000
|
59.176.000
|
|
|
45
|
Trên 30% đến 50%
|
58.653.000
|
52.240.000
|
|
|
45
|
Trên 50% đến 70%
|
50.388.000
|
45.304.000
|
|
|
45
|
Trên 70%
|
40.062.000
|
36.639.000
|
TH
01.03.05.20.00
|
Phim tài liệu - biên dịch
|
20
|
|
6.223.000
|
5.622.000
|
|
|
60
|
|
15.083.000
|
13.753.000
|
TH
01.03.06.00.00
|
Tạp chí
|
15
|
0%
|
9.980.000
|
7.633.000
|
|
|
15
|
Đến 30%
|
9.149.000
|
7.002.000
|
|
|
15
|
Trên 30% đến 50%
|
8.318.000
|
6.371.000
|
|
|
15
|
Trên 50% đến 70%
|
7.485.000
|
5.738.000
|
|
|
15
|
Trên 70%
|
6.461.000
|
4.957.000
|
|
|
20
|
0%
|
13.669.000
|
10.365.000
|
|
|
20
|
Đến 30%
|
11.946.000
|
9.431.000
|
|
|
20
|
Trên 30% đến 50%
|
10.293.000
|
8.408.000
|
|
|
20
|
Trên 50% đến 70%
|
8.687.000
|
7.431.000
|
|
|
20
|
Trên 70%
|
8.255.000
|
6.212.000
|
|
|
30
|
0%
|
19.423.000
|
14.830.000
|
|
|
30
|
Đến 30%
|
17.651.000
|
13.513.000
|
|
|
30
|
Trên 30% đến 50%
|
15.872.000
|
12.188.000
|
|
|
30
|
Trên 50% đến 70%
|
14.096.000
|
10.867.000
|
|
|
30
|
Trên 70%
|
11.864.000
|
9.203.000
|
TH
01.03.07.11.00
|
Tọa đàm trường quay trực tiếp
|
15
|
0%
|
9.854.000
|
6.416.000
|
|
|
15
|
Đến 30%
|
8.822.000
|
5.653.000
|
|
|
30
|
0%
|
17.611.000
|
12.503.000
|
|
|
30
|
Đến 30%
|
14.166.000
|
10.008.000
|
|
|
45
|
0%
|
22.164.000
|
15.985.000
|
|
|
45
|
Đến 30%
|
18.230.000
|
13.184.000
|
TH
01.03.07.12.00
|
Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau
|
15
|
0%
|
8.946.000
|
6.000.000
|
|
|
15
|
Đến 30%
|
7.722.000
|
5.136.000
|
|
|
20
|
0%
|
11.528.000
|
7.983.000
|
|
|
20
|
Đến 30%
|
9.197.000
|
6.289.000
|
|
|
30
|
0%
|
16.275.000
|
11.745.000
|
|
|
30
|
Đến 30%
|
12.794.000
|
9.262.000
|
|
|
40
|
0%
|
19.841.000
|
14.374.000
|
|
|
40
|
Đến 30%
|
15.961.000
|
11.635.000
|
TH
01.03.07.22.00
|
Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau
|
15
|
0%
|
8.738.000
|
7.382.000
|
|
|
15
|
Đến 30%
|
7.612.000
|
6.563.000
|
|
|
20
|
0%
|
12.532.000
|
10.516.000
|
|
|
20
|
Đến 30%
|
10.295.000
|
8.881.000
|
|
|
30
|
0%
|
17.096.000
|
14.129.000
|
|
|
30
|
Đến 30%
|
13.742.000
|
11.676.000
|
TH
01.03.08.11.00
|
Giao lưu trường quay trực tiếp
|
30
|
0%
|
28.178.000
|
20.186.000
|
|
|
30
|
Đến 30%
|
25.082.000
|
17.879.000
|
TH
01.03.08.12.00
|
Giao lưu trường quay ghi hình phát sau
|
30
|
0%
|
20.451.000
|
14.027.000
|
|
|
30
|
Đến 30%
|
17.328.000
|
11.708.000
|
TH
01.03.08.21.00
|
Giao lưu ngoại cảnh trực tiếp
|
30
|
0%
|
25.235.000
|
17.670.000
|
|
|
30
|
Đến 30%
|
23.070.000
|
15.936.000
|
TH
01.03.08.22.00
|
Giao lưu ngoại cảnh ghi hình phát sau
|
30
|
0%
|
16.774.000
|
15.101.000
|
|
|
30
|
Đến 30%
|
14.669.000
|
13.428.000
|
TH
01.03.08.30.00
|
Giao lưu trường quay trực tiếp có Chương trình
biểu diễn nghệ thuật
|
90
|
0%
|
63.109.000
|
39.696.000
|
|
|
90
|
Đến 30%
|
59.978.000
|
37.361.000
|
TH
01.03.09.00.00
|
Tư vấn qua truyền hình
|
30
|
|
13.633.000
|
11.292.000
|
TH
01.03.10.01.00
|
Tường thuật trực tiếp
|
45
|
|
38.312.000
|
27.616.000
|
|
|
60
|
|
42.270.000
|
30.005.000
|
|
|
90
|
|
49.013.000
|
34.751.000
|
|
|
120
|
|
54.634.000
|
39.518.000
|
|
|
150
|
|
60.251.000
|
44.281.000
|
|
|
180
|
|
65.798.000
|
48.974.000
|
TH
01.03.11.10.00
|
Trailer cổ động
|
1
|
|
2.007.000
|
1.222.000
|
|
|
1,5
|
|
1.919.000
|
1.473.000
|
|
|
2,5
|
|
2.758.000
|
2.098.000
|
TH
01.03.11.20.00
|
Trailer giới thiệu
|
0,75
|
|
722.000
|
505.000
|
|
|
1
|
|
888.000
|
622.000
|
|
|
1,5
|
|
1.101.000
|
782.000
|
TH
01.03.11.30.00
|
Hình hiệu kênh
|
1
|
|
43.976.000
|
32.670.000
|
TH
01.03.11.40.00
|
Bộ hình hiệu chương trình
|
1
|
|
15.885.000
|
11.665.000
|
TH
01.03.11.50.00
|
Hình hiệu quảng cáo
|
0,5
|
|
12.901.000
|
8.670.000
|
TH
01.03.12.10.00
|
Đồ họa mô phỏng động
|
1
|
|
3.349.000
|
1.702.000
|
TH
01.03.12.20.00
|
Đồ họa mô phỏng tĩnh
|
1
|
|
946.000
|
554.000
|
TH
01.03.12.30.00
|
Đồ họa bản tin dạng mô phỏng động
|
1
|
|
599.000
|
361.000
|
TH
01.03.12.40.00
|
Đồ họa bản tin dạng mô phỏng tĩnh
|
1
|
|
319.000
|
235.000
|
TH
01.03.12.50.00
|
Đồ họa bản tin dạng biểu đồ
|
1
|
|
213.000
|
177.000
|
TH
01.03.13.01.00
|
Trả lời khán giả trực tiếp
|
60
|
|
21.723.000
|
16.827.000
|
TH
01.03.13.02.10
|
Dạng trả lời đơn thư
|
15
|
|
12.439.000
|
10.545.000
|
TH
01.03.13.02.20
|
Dạng trả lời câu hỏi thông thường
|
30
|
|
12.178.000
|
9.231.000
|
TH
01.03.14.00.00
|
Chương trình truyền hình trên mạng Internet
|
5
|
|
836.000
|
762.000
|
|
|
10
|
|
1.614.000
|
1.494.000
|
|
|
15
|
|
2.397.000
|
2.234.000
|
|
|
20
|
|
3.168.000
|
2.957.000
|
|
|
30
|
|
4.727.000
|
4.433.000
|
|
|
45
|
|
7.000.000
|
6.583.000
|
TH
01.03.15.00.00
|
Chương trình biên tập - trong nước
|
15
|
|
2.911.000
|
2.594.000
|
|
|
30
|
|
5.776.000
|
5.160.000
|
|
PHỤ LỤC - BIÊN DỊCH VÀ PHỤ ĐỀ
|
|
|
|
|
I
|
BIÊN DỊCH VÀ PHỤ ĐỀ TỪ TIẾNG VIỆT SANG TIẾNG
NƯỚC NGOÀI
|
|
|
|
|
1
|
Biên dịch và phụ đề Bản tin, chương trình thời
sự, trả lời khán giả
|
5
|
|
779.000
|
721.000
|
|
|
10
|
|
1.421.000
|
1.307.000
|
|
|
15
|
|
2.127.000
|
1.959.000
|
|
|
20
|
|
2.782.000
|
2.561.000
|
|
|
30
|
|
4.017.000
|
3.691.000
|
2
|
Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài
liệu
|
5
|
|
898.000
|
839.000
|
|
|
10
|
|
1.785.000
|
1.668.000
|
|
|
15
|
|
2.688.000
|
2.512.000
|
|
|
20
|
|
3.580.000
|
3.346.000
|
|
|
25
|
|
4.477.000
|
4.184.000
|
|
|
30
|
|
5.365.000
|
5.014.000
|
|
|
50
|
|
8.917.000
|
8.343.000
|
3
|
Biên dịch và phụ đề tạp chí
|
15
|
|
2.627.000
|
2.452.000
|
|
|
20
|
|
3.534.000
|
3.301.000
|
|
|
30
|
|
5.258.000
|
4.909.000
|
4
|
Biên dịch và phụ đề tọa đàm, giao lưu ghi hình
phát sau, tư vấn qua truyền hình
|
15
|
|
2.524.000
|
2.351.000
|
|
|
20
|
|
3.394.000
|
3.163.000
|
|
|
30
|
|
5.085.000
|
4.739.000
|
|
|
40
|
|
6.372.000
|
5.917.000
|
II
|
BIÊN DỊCH VÀ PHỤ ĐỀ TỪ TIẾNG NƯỚC NGOÀI SANG
TIẾNG VIỆT
|
|
|
|
|
1
|
Biên dịch và phụ đề Bản tin, chương trình thời
sự, trả lời khán giả
|
5
|
|
697.000
|
646.000
|
|
|
10
|
|
1.359.000
|
1.259.000
|
|
|
15
|
|
2.022.000
|
1.874.000
|
|
|
20
|
|
2.659.000
|
2.464.000
|
|
|
30
|
|
3.866.000
|
3.578.000
|
2
|
Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài
liệu
|
5
|
|
780.000
|
723.000
|
|
|
10
|
|
1.558.000
|
1.445.000
|
|
|
15
|
|
2.338.000
|
2.168.000
|
|
|
20
|
|
3.111.000
|
2.885.000
|
|
|
25
|
|
3.885.000
|
3.602.000
|
|
|
30
|
|
4.669.000
|
4.329.000
|
|
|
50
|
|
7.728.000
|
7.173.000
|
3
|
Biên dịch và phụ đề tạp chí
|
15
|
|
2.291.000
|
2.122.000
|
|
|
20
|
|
3.074.000
|
2.848.000
|
|
|
30
|
|
4.585.000
|
4.247.000
|
4
|
Biên dịch và phụ đề tọa đàm, giao lưu ghi hình
phát sau, tư vấn qua truyền hình
|
15
|
|
2.230.000
|
2.062.000
|
|
|
20
|
|
2.987.000
|
2.763.000
|
|
|
30
|
|
4.479.000
|
4.143.000
|
|
|
40
|
|
5.723.000
|
5.279.000
|
III
|
BIÊN DỊCH VÀ PHỤ ĐỀ TỪ TIẾNG PHỔ THÔNG SANG
TIẾNG DÂN TỘC
|
|
|
|
|
1
|
Biên dịch và phụ đề Bản tin, chương trình thời
sự, trả lời khán giả
|
5
|
|
737.000
|
661.000
|
|
|
10
|
|
1.450.000
|
1.301.000
|
|
|
15
|
|
2.150.000
|
1.928.000
|
|
|
20
|
|
2.822.000
|
2.529.000
|
|
|
30
|
|
4.138.000
|
3.704.000
|
2
|
Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài
liệu
|
5
|
|
770.000
|
692.000
|
|
|
10
|
|
1.536.000
|
1.380.000
|
|
|
15
|
|
2.286.000
|
2.052.000
|
|
|
20
|
|
3.035.000
|
2.723.000
|
|
|
25
|
|
3.751.000
|
3.361.000
|
|
|
30
|
|
4.554.000
|
4.086.000
|
|
|
50
|
|
7.395.000
|
6.629.000
|
3
|
Biên dịch và phụ đề tạp chí
|
15
|
|
2.222.000
|
1.986.000
|
|
|
20
|
|
2.961.000
|
2.649.000
|
|
|
30
|
|
4.420.000
|
3.954.000
|
4
|
Biên dịch và phụ đề tọa đàm, giao lưu ghi hình
phát sau, tư vấn qua truyền hình
|
15
|
|
2.176.000
|
1.944.000
|
|
|
20
|
|
2.915.000
|
2.604.000
|
|
|
30
|
|
4.365.000
|
3.900.000
|
|
|
40
|
|
5.685.000
|
5.070.000
|
IV
|
BIÊN DỊCH VÀ PHỤ ĐỀ TỪ TlẾNG DÂN TỘC SANG
TIẾNG VIỆT
|
|
|
-
|
-
|
1
|
Biên dịch và phụ đề Bản tin, chương trình thời
sự, trả lời khán giả
|
5
|
|
669.000
|
611.000
|
|
|
10
|
|
1.307.000
|
1.197.000
|
|
|
15
|
|
1.942.000
|
1.779.000
|
|
|
20
|
|
2.557.000
|
2.344.000
|
|
|
30
|
|
3.750.000
|
3.436.000
|
2
|
Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài
liệu
|
5
|
|
707.000
|
651.000
|
|
|
10
|
|
1.409.000
|
1.298.000
|
|
|
15
|
|
2.099.000
|
1.932.000
|
|
|
20
|
|
2.784.000
|
2.562.000
|
|
|
25
|
|
3.441.000
|
3.164.000
|
|
|
30
|
|
4.176.000
|
3.843.000
|
|
|
50
|
|
6.766.000
|
6.226.000
|
3
|
Biên dịch và phụ đề tạp chí
|
15
|
|
2.019.000
|
1.854.000
|
|
|
20
|
|
2.705.000
|
2.485.000
|
|
|
30
|
|
4.042.000
|
3.712.000
|
4
|
Biên dịch và phụ đề tọa đàm, giao lưu ghi hình
phát sau, tư vấn qua truyền hình
|
15
|
|
1.990.000
|
1.825.000
|
|
|
20
|
|
2.659.000
|
2.440.000
|
|
|
30
|
|
3.987.000
|
3.658.000
|
|
|
40
|
|
5.187.000
|
4.754.000
|
PHỤ LỤC 03
ĐƠN GIÁ SẢN XUẤT CÁC
CHƯƠNG TRÌNH PHÁT THANH
(Kèm theo Quyết định số 426/QĐ-UBND ngày 10/02/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Đồng
MÃ HIỆU
|
THỂ LOẠI CHƯƠNG
TRÌNH
|
TỶ LỆ THỜI
LƯỢNG TƯ LIỆU KHÁI THÁC LẠI
|
THỜI LƯỢNG
(PHÚT)
|
ĐƠN GIÁ CÓ KHẤU
HAO TSCĐ (LÀM TRÒN)
|
ĐƠN GIÁ KHÔNG
CÓ MÁY MÓC THIẾT BỊ KHẤU HAO TSCĐ (LÀM TRÒN)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
TH.01.00.01.01
|
Bản tin thời sự trực tiếp
|
0%
|
5
|
1.682.000
|
1.523.000
|
|
|
Đến 30%
|
5
|
1.524.000
|
1.368.000
|
|
|
Trên 30% đến 50%
|
5
|
1.349.000
|
1.196.000
|
|
|
Trên 50% đến 70%
|
5
|
1.180.000
|
1.031.000
|
|
|
Trên 70%
|
5
|
988.000
|
843.000
|
|
|
0%
|
10
|
3.213.000
|
2.956.000
|
|
|
Đến 30%
|
10
|
2.888.000
|
2.640.000
|
|
|
Trên 30% đến 50%
|
10
|
2.547.000
|
2.308.000
|
|
|
Trên 50% đến 70%
|
10
|
2.216.000
|
1.987.000
|
|
|
Trên 70%
|
10
|
1.807.000
|
1.590.000
|
|
|
0%
|
15
|
4.995.000
|
4.568.000
|
|
|
Đến 30%
|
15
|
4.508.000
|
4.096.000
|
|
|
Trên 30% đến 50%
|
15
|
4.018.000
|
3.622.000
|
|
|
Trên 50% đến 70%
|
15
|
3.519.000
|
3.138.000
|
|
|
Trên 70%
|
15
|
2.915.000
|
2.553.000
|
TH.01.00.02.01
|
Bản tin thời sự ghi âm phát sau
|
0%
|
5
|
1.513.000
|
1.457.000
|
|
|
Đến 30%
|
5
|
1.348.000
|
1.295.000
|
|
|
Trên 30% đến 50%
|
5
|
1.180.000
|
1.130.000
|
|
|
Trên 50% đến 70%
|
5
|
1.012.000
|
965.000
|
|
|
Trên 70%
|
5
|
813.000
|
769.000
|
|
|
0%
|
10
|
2.999.000
|
2.876.000
|
|
|
Đến 30%
|
10
|
2.673.000
|
2.558.000
|
|
|
Trên 30% đến 50%
|
10
|
2.333.000
|
2.227.000
|
|
|
Trên 50% đến 70%
|
10
|
2.003.000
|
1.906.000
|
|
|
Trên 70%
|
10
|
1.597.000
|
1.510.000
|
|
|
0%
|
15
|
4.473.000
|
4.277.000
|
|
|
Đến 30%
|
15
|
3.984.000
|
3.803.000
|
|
|
Trên 30% đến 50%
|
15
|
3.501.000
|
3.334.000
|
|
|
Trên 50% đến 70%
|
15
|
3.007.000
|
2.854.000
|
|
|
Trên 70%
|
15
|
2.399.000
|
2.265.000
|
TH.02.00.00.01
|
Bản tin chuyên đề ghi âm phát sau
|
0%
|
5
|
1.553.000
|
1.494.000
|
|
|
Đến 30%
|
5
|
1.372.000
|
1.317.000
|
|
|
Trên 30% đến 50%
|
5
|
1.194.000
|
1.142.000
|
|
|
Trên 50% đến 70%
|
5
|
1.022.000
|
974.000
|
|
|
Trên 70%
|
5
|
795.000
|
751.000
|
|
|
0%
|
10
|
3.164.000
|
3.034.000
|
|
|
Đến 30%
|
10
|
2.787.000
|
2.667.000
|
|
|
Trên 30% đến 50%
|
10
|
2.417.000
|
2.307.000
|
|
|
Trên 50% đến 70%
|
10
|
2.044.000
|
1.944.000
|
|
|
Trên 70%
|
10
|
1.587.000
|
1.500.000
|
|
|
0%
|
15
|
4.610.000
|
4.414.000
|
|
|
Đến 30%
|
15
|
4.079.000
|
3.897.000
|
|
|
Trên 30% đến 50%
|
15
|
3.557.000
|
3.390.000
|
|
|
Trên 50% đến 70%
|
15
|
3.033.000
|
2.881.000
|
|
|
Trên 70%
|
15
|
2.379.000
|
2.245.000
|
TH.04.00.01.01
|
Thời sự tổng hợp trực tiếp
|
0%
|
30
|
8.297.000
|
7.754.000
|
|
|
Đến 30%
|
30
|
7.520.000
|
6.996.000
|
|
|
Trên 30% đến 50%
|
30
|
6.744.000
|
6.239.000
|
|
|
Trên 50% đến 70%
|
30
|
5.961.000
|
5.474.000
|
|
|
Trên 70%
|
30
|
4.981.000
|
4.518.000
|
|
|
0%
|
45
|
12.419.000
|
11.665.000
|
|
|
Đến 30%
|
45
|
11.265.000
|
10.538.000
|
|
|
Trên 30% đến 50%
|
45
|
10.109.000
|
9.410.000
|
|
|
Trên 50% đến 70%
|
45
|
8.954.000
|
8.283.000
|
|
|
Trên 70%
|
45
|
7.514.000
|
6.877.000
|
TH.04.00.02.01
|
Thời sự tổng hợp ghi âm phát sau
|
0%
|
30
|
7.864.000
|
7.538.000
|
|
|
Đến 30%
|
30
|
7.092.000
|
6.785.000
|
|
|
Trên 30% đến 50%
|
30
|
6.315.000
|
6.026.000
|
|
|
Trên 50% đến 70%
|
30
|
5.533.000
|
5.263.000
|
|
|
Trên 70%
|
30
|
4.558.000
|
4.312.000
|
TH.09.00.02.01
|
Chương trình tạp chí
|
0%
|
10
|
3.071.000
|
2.939.000
|
|
|
Đến 30%
|
10
|
2.956.000
|
2.826.000
|
|
|
Trên 30% đến 50%
|
10
|
2.853.000
|
2.725.000
|
|
|
Trên 50% đến 70%
|
10
|
2.744.000
|
2.619.000
|
|
|
Trên 70%
|
10
|
2.597.000
|
2.474.000
|
|
|
0%
|
15
|
4.699.000
|
4.503.000
|
|
|
Đến 30%
|
15
|
4.475.000
|
4.283.000
|
|
|
Trên 30% đến 50%
|
15
|
4.267.000
|
4.080.000
|
|
|
Trên 50% đến 70%
|
15
|
4.053.000
|
3.870.000
|
|
|
Trên 70%
|
15
|
3.777.000
|
3.600.000
|
|
|
0%
|
20
|
5.864.000
|
5.612.000
|
|
|
Đến 30%
|
20
|
5.702.000
|
5.454.000
|
|
|
Trên 30% đến 50%
|
20
|
5.460.000
|
5.217.000
|
|
|
Trên 50% đến 70%
|
20
|
5.211.000
|
4.973.000
|
|
|
Trên 70%
|
20
|
4.902.000
|
4.669.000
|
|
|
0%
|
30
|
7.732.000
|
7.370.000
|
|
|
Đến 30%
|
30
|
7.566.000
|
7.216.000
|
|
|
Trên 30% đến 50%
|
30
|
7.318.000
|
6.973.000
|
|
|
Trên 50% đến 70%
|
30
|
7.077.000
|
6.737.000
|
|
|
Trên 70%
|
30
|
6.768.000
|
6.432.000
|
TH.11.01.00.01
|
Phóng sự chính luận
|
0%
|
5
|
1.980.000
|
1.892.000
|
|
|
Đến 30%
|
5
|
1.862.000
|
1.778.000
|
|
|
Trên 30% đến 50%
|
5
|
1.746.000
|
1.665.000
|
|
|
Trên 50% đến 70%
|
5
|
1.634.000
|
1.556.000
|
|
|
Trên 70%
|
5
|
1.489.000
|
1.415.000
|
|
|
0%
|
10
|
3.251.000
|
3.089.000
|
|
|
Đến 30%
|
10
|
3.036.000
|
2.924.000
|
|
|
Trên 30% đến 50%
|
10
|
2.849.000
|
2.742.000
|
|
|
Trên 50% đến 70%
|
10
|
2.666.000
|
2.564.000
|
|
|
Trên 70%
|
10
|
2.457.000
|
2.361.000
|
TH.11.02.00.01
|
Phóng sự chân dung
|
0%
|
5
|
1.683.000
|
1.613.000
|
|
|
Đến 30%
|
5
|
1.581.000
|
1.512.000
|
|
|
Trên 30% đến 50%
|
5
|
1.482.000
|
1.414.000
|
|
|
Trên 50% đến 70%
|
5
|
1.384.000
|
1.318.000
|
|
|
Trên 70%
|
5
|
1.261.000
|
1.196.000
|
|
|
0%
|
10
|
3.035.000
|
2.898.000
|
|
|
Đến 30%
|
10
|
2.883.000
|
2.748.000
|
|
|
Trên 30% đến 50%
|
10
|
2.728.000
|
2.595.000
|
|
|
Trên 50% đến 70%
|
10
|
2.576.000
|
2.445.000
|
|
|
Trên 70%
|
10
|
2.383.000
|
2.255.000
|
TH.27.00.01.01
|
Show phát thanh trực tiếp
|
0%
|
30
|
8.748.000
|
8.132.000
|
|
|
Đến 30%
|
30
|
8.461.000
|
7.859.000
|
|
|
Trên 30% đến 50%
|
30
|
8.159.000
|
7.571.000
|
|
|
Trên 50% đến 70%
|
30
|
7.865.000
|
7.291.000
|
|
|
Trên 70%
|
30
|
7.501.000
|
6.945.000
|
|
|
0%
|
60
|
17.087.000
|
15.131.000
|
|
|
Đến 30%
|
60
|
16.114.000
|
14.218.000
|
|
|
Trên 30% đến 50%
|
60
|
15.149.000
|
13.310.000
|
|
|
Trên 50% đến 70%
|
60
|
14.197.000
|
12.415.000
|
|
|
Trên 70%
|
60
|
12.984.000
|
11.274.000
|
|
|
0%
|
115
|
27.658.000
|
25.932.000
|
|
|
Đến 30%
|
115
|
26.203.000
|
24.547.000
|
|
|
Trên 30% đến 50%
|
115
|
24.664.000
|
23.077.000
|
|
|
Trên 50% đến 70%
|
115
|
23.133.000
|
21.615.000
|
|
|
Trên 70%
|
115
|
21.210.000
|
19.779.000
|
TH.27.00.02.00
|
Show phát thanh phát sau
|
0%
|
30
|
8.159.000
|
7.764.000
|
|
|
Đến 30%
|
30
|
7.673.000
|
7.287.000
|
|
|
Trên 30% đến 50%
|
30
|
7.186.000
|
6.810.000
|
|
|
Trên 50% đến 70%
|
30
|
6.700.000
|
6.333.000
|
|
|
Trên 70%
|
30
|
6.101.000
|
5.745.000
|
TH.11.03.00.01
|
Phóng sự điều tra
|
0%
|
5
|
3.722.000
|
3.626.000
|
|
|
Đến 30%
|
5
|
3.452.000
|
3.359.000
|
|
|
Trên 30% đến 50%
|
5
|
3.182.000
|
3.092.000
|
|
|
0%
|
10
|
5.887.000
|
5.718.000
|
|
|
Đến 30%
|
10
|
5.482.000
|
5.317.000
|
|
|
Trên 30% đến 50%
|
10
|
5.077.000
|
4.916.000
|
TH.08.00.01.01
|
Chương trình tọa đàm trực tiếp
|
0%
|
30
|
8.278.000
|
7.644.000
|
|
|
Đến 30%
|
30
|
6.746.000
|
6.183.000
|
|
|
0%
|
45
|
10.676.000
|
9.878.000
|
|
|
Đến 30%
|
45
|
9.143.000
|
8.416.000
|
|
|
0%
|
60
|
13.056.000
|
12.092.000
|
|
|
Đến 30%
|
60
|
11.523.000
|
10.630.000
|
TH.08.00.02.01
|
Chương trình tọa đàm ghi âm phát sau
|
0%
|
30
|
7.961.000
|
7.257.000
|
|
|
Đến 30%
|
30
|
6.568.000
|
5.900.000
|
|
|
0%
|
45
|
10.276.000
|
9.349.000
|
|
|
Đến 30%
|
45
|
8.888.000
|
7.996.000
|
TH.13.00.01.01
|
Chương trình giao lưu trực tiếp
|
0%
|
30
|
8.670.000
|
7.809.000
|
|
|
Đến 30%
|
30
|
7.177.000
|
6.380.000
|
|
|
0%
|
45
|
11.177.000
|
10.150.000
|
|
|
Đến 30%
|
45
|
9.687.000
|
8.725.000
|
|
|
0%
|
55
|
12.814.000
|
11.663.000
|
|
|
Đến 30%
|
55
|
11.324.000
|
10.239.000
|
TH.13.00.02.01
|
Chương trình giao lưu ghi âm phát sau
|
0%
|
30
|
7.967.000
|
7.602.000
|
|
|
Đến 30%
|
30
|
6.495.000
|
6.194.000
|
|
|
0%
|
45
|
10.229.000
|
9.743.000
|
|
|
Đến 30%
|
45
|
8.739.000
|
8.318.000
|
|
|
0%
|
55
|
11.747.000
|
11.175.000
|
|
|
Đến 30%
|
55
|
10.265.000
|
9.754.000
|
TH.03.00.00.01
|
Bản tin tiếng dân tộc
|
|
10
|
1.619.000
|
1.506.000
|
|
|
|
15
|
2.365.000
|
2.260.000
|
TH.05.01.01.01
|
Bản tin thời sự tiếng nước ngoài trực tiếp
|
|
5
|
1.097.000
|
1.039.000
|
|
|
|
10
|
1.822.000
|
1.717.000
|
|
|
|
15
|
2.735.000
|
2.591.000
|
TH.05.01.02.01
|
Bản tin thời sự tiếng nước ngoài ghi âm phát
sau
|
|
5
|
1.024.000
|
976.000
|
|
|
|
10
|
1.713.000
|
1.619.000
|
|
|
|
15
|
2.555.000
|
2.414.000
|
TH.05.02.00.01
|
Bản tin chuyên đề tiếng nước ngoài
|
|
5
|
1.126.000
|
1.075.000
|
TH.05.03.00.01
|
Chương trình thời sự tổng hợp tiếng nước ngoài
ghi âm phát sau
|
|
30
|
5.329.000
|
4.703.000
|
TH.06.00.00.01
|
Bản tin thời tiết
|
|
5
|
731.000
|
689.000
|
TH.07.00.00.01
|
Chương trình tư vấn trực tiếp
|
|
30
|
7.140.000
|
6.576.000
|
TH.07.00.02.01
|
Chương trình tư vấn phát sau
|
|
15
|
2.832.000
|
2.697.000
|
|
|
|
30
|
6.088.000
|
5.794.000
|
TH.10.00.01.01
|
Chương trình điểm báo trong nước trực tiếp
|
|
5
|
796.000
|
700.000
|
|
|
|
10
|
1.498.000
|
1.349.000
|
TH.10.00.02.01
|
Chương trình điểm báo trong nước phát sau
|
|
5
|
728.000
|
694.000
|
TH.12.00.00.01
|
Chương trình tường thuật trực tiếp trên sóng
phát thanh
|
|
90
|
19.862.000
|
19.242.000
|
|
|
|
120
|
24.081.000
|
23.255.000
|
|
|
|
180
|
32.202.000
|
30.974.000
|
TH.14.00.00.01
|
Chương trình bình luận
|
|
5
|
1.259.000
|
1.207.000
|
|
|
|
10
|
2.257.000
|
2.160.000
|
TH.15.00.00.01
|
Chương trình xã luận
|
|
5
|
2.800.000
|
2.732.000
|
|
|
|
10
|
4.505.000
|
4.377.000
|
TH.16.00.00.01
|
Tiểu phẩm
|
|
5
|
1.872.000
|
1.794.000
|
|
|
|
10
|
3.214.000
|
3.062.000
|
|
|
|
15
|
4.508.000
|
4.297.000
|
TH.17.00.10.01
|
Game show phát trực tiếp
|
|
55
|
8.470.000
|
7.665.000
|
TH.17.00.20.01
|
Game show phát sau
|
|
55
|
8.268.000
|
7.717.000
|
TH.18.00.00.01
|
Biên tập kịch truyền thanh
|
|
15
|
5.036.000
|
4.814.000
|
|
|
|
30
|
8.564.000
|
8.209.000
|
|
|
|
60
|
15.340.000
|
14.672.000
|
|
|
|
90
|
23.584.000
|
22.566.000
|
TH.19.00.00.01
|
Biên tập ca kịch
|
|
90
|
23.585.000
|
22.378.000
|
TH.20.10.00.01
|
Thu truyện
|
|
10
|
1.771.000
|
1.671.000
|
TH.20.20.00.01
|
Thu thơ, thu nhạc
|
|
5
|
1.133.000
|
1.066.000
|
TH.21.00.00.01
|
Đọc truyện
|
|
15
|
2.059.000
|
1.922.000
|
|
|
|
20
|
2.740.000
|
2.558.000
|
|
|
|
30
|
4.098.000
|
3.824.000
|
TH.22.00.00.01
|
Phát thanh văn học
|
|
15
|
3.120.000
|
2.957.000
|
|
|
|
30
|
6.402.000
|
6.096.000
|
TH.23.00.00.01
|
Bình truyện
|
|
30
|
5.771.000
|
5.475.000
|
TH.24.10.00.01
|
Trả lời thính giả ghi âm phát sau dạng điều tra
|
|
10
|
5.435.000
|
5.268.000
|
|
|
|
15
|
7.058.000
|
6.831.000
|
|
|
|
30
|
10.470.000
|
10.099.000
|
TH.24.20.00.01
|
Trả lời thính giả ghi âm phát sau dạng không
điều tra
|
|
10
|
1.873.000
|
1.763.000
|
|
|
|
30
|
5.103.000
|
4.792.000
|
TH.25.10.00.01
|
Chương trình phổ biến kiến thức dạy tiếng việt
|
|
15
|
2.418.000
|
2.270.000
|
TH.25.20.00.01
|
Chương trình phổ biến kiến thức dạy tiếng nước
ngoài
|
|
15
|
2.480.000
|
2.353.000
|
TH.25.30.00.01
|
Chương trình phổ biến kiến thức dạy học hát
|
|
15
|
2.610.000
|
2.410.000
|
|
|
|
30
|
4.964.000
|
4.625.000
|
TH.25.40.00.01
|
Chương trình phổ biến kiến thức dạy học chuyên
ngành
|
|
15
|
2.359.000
|
2.216.000
|
TH.26.00.00.01
|
Biên tập bộ nhạc hiệu, nhạc cắt chương trình
phát thanh
|
|
1
|
2.062.000
|
1.963.000
|
Quyết định 426/QĐ-UBND năm 2025 về Đơn giá sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình sử dụng ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 426/QĐ-UBND ngày 10/02/2025 về Đơn giá sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình sử dụng ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
4
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|