STT
|
Tên
dự án
|
Kế
hoạch giao năm 2015 và chuyển nguồn năm trước sang
|
Số
quyết toán niên độ năm 2015
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Chuyển
nguồn năm trước sang
|
Kế hoạch năm 2015
|
|
Tổng
cộng
|
14.108.111
|
2.464.742
|
11.643.369
|
9.828.206
|
1
|
Dự án Thoát
nước nhằm cải thiện môi trường Hà Nội - Dự án II (Quận Hai Bà Trưng thực hiện)
|
11.659
|
168
|
11.491
|
9.681
|
2
|
Mở rộng, nâng cấp đường
Thanh Nhàn
|
114.485
|
4.485
|
110.000
|
101.936
|
3
|
Dự án Thoát
nước nhằm cải thiện môi trường Hà Nội - Dự án II (Quận Đống Đa thực hiện)
|
66.360
|
62.770
|
3.590
|
18.813
|
4
|
Dự án Thoát
nước nhằm cải thiện môi trường Hà Nội -
Dự án II Quận Cầu Giấy thực hiện)
|
14.856
|
758
|
14.098
|
14.504
|
5
|
Đường Nguyễn
Phong Sắc - Vành đai 3
|
228
|
3
|
225
|
225
|
6
|
Trường Tiểu học Yên Hòa 2 (Cầu Giấy)
|
5
|
5
|
|
4
|
7
|
Dự án Thoát
nước nhằm cải thiện môi trường Hà Nội - Dự án II (Quận
Thanh Xuân thực hiện)
|
22.140
|
10.811
|
11.329
|
14.298
|
8
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật xung
quanh Hồ Tây
|
78.202
|
28.202
|
50.000
|
70.171
|
9
|
Dự án Thoát
nước nhằm cải thiện môi trường Hà Nội - Dự án II (Quận Tây Hồ thực hiện)
|
14.057
|
|
14.057
|
11.770
|
10
|
Xây dựng tuyến
đường từ Ngọc Thụy đi khu đô thị mới Thạch Bàn
|
43.378
|
3.378
|
40.000
|
42.886
|
11
|
Xây dựng đường trên đê Tả Hồng, hữu Đuống nối từ cầu Chương Dương đến đường 5 kéo dài
|
40.000
|
|
40.000
|
39.658
|
12
|
Xây dựng tuyến đường Thạch Bàn từ
đê sông Hồng đến đường Nguyễn Văn Linh
quận Long Biên
|
429
|
429
|
|
389
|
13
|
Xây dựng tuyến
đường nối từ đường Nguyễn Văn Cừ với đê Tả Ngạn sông Hồng quận Long Biên
|
16.406
|
|
16.406
|
16.406
|
14
|
GPMB và san nền
sơ bộ khu đất để đấu giá QSD đất tại phường Thạch
Bàn quận Long Biên (DA1)
|
38
|
38
|
|
19
|
15
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất để đấu giá quyền sử dụng đất tại B2-3/N03 phường Việt Hưng Quận
Long Biên
|
8.088
|
|
8.088
|
8.088
|
16
|
Xây dựng tuyến
đường từ Ngọc Thụy đi Khu đô thị mới Thạch Bàn (đoạn Tả Ngạn sông
Hồng đến nút giao với đường lên cầu Vĩnh Tuy)
|
6.179
|
1.833
|
4.346
|
5.840
|
17
|
Xây dựng tuyến đường nối từ đường
Ngô Gia Tự đến đường đê Sông Đuống tại phường Thượng Thanh
|
7.424
|
|
7.424
|
7.398
|
18
|
Xây dựng trường Trung học phổ
thông Thạch Bàn
|
5.206
|
|
5.206
|
4.729
|
19
|
Dự án Chỉnh trang tuyến đường Nguyễn Sơn, quận Long Biên
|
1.232
|
|
1.232
|
1.232
|
20
|
Dự án Chỉnh trang tuyến đường Ngọc Lâm, quận Long Biên
|
5.279
|
5.279
|
|
4.344
|
21
|
Xây dựng tuyến đường nối tiếp từ
khu Đền Lừ II đến đường Trương Định - Giáp Bát
|
38.974
|
38.974
|
|
2.082
|
22
|
Dự án Thoát
nước nhằm cải thiện môi trường Hà Nội - Dự án II (Quận Hoàng Mai thực hiện)
|
221.609
|
27.015
|
194.594
|
201.314
|
23
|
Bồi thường hỗ trợ tái định cư phục vụ
GPMB tạo quỹ đất sạch khu đất tại phường Yên Sở quận Hoàng Mai để thực
hiện dự án XD HTKT khu đất đấu giá QSD đất xây dựng nhà ở
|
254
|
254
|
|
9
|
24
|
Đường Ngô Quyền
giai đoạn 1 (đoạn từ cầu Am đến cầu Chùa Ngòi)
|
2.235
|
2.235
|
|
440
|
25
|
Xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật Khu trung tâm
hành chính mới thị xã Hà Đông
|
1.193
|
|
1.193
|
1.193
|
26
|
Cải tạo, nâng cấp nghĩa trang nhân dân Hà Trì, phường Hà Cầu, quận Hà Đông
|
343
|
3
|
340
|
340
|
27
|
Đầu tư xây dựng hạng mục: Hệ thống
cấp điện thuộc dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị Mỗ Lao,
thành phố Hà Đông
|
802
|
|
802
|
802
|
28
|
Cải tạo chỉnh
trang di tích lịch sử văn hóa Thành Cổ Sơn Tây - Hà Nội
|
2.441
|
|
2.441
|
2.441
|
29
|
Xây dựng HTKT khu đất đấu giá quyền sử dụng đất tại thị trấn Trâu Quỳ và xã Đặng Xá, huyện Gia Lâm
|
1.758
|
1.758
|
|
1.717
|
30
|
Xây dựng Nhà văn hóa huyện Gia Lâm
|
340
|
|
340
|
190
|
31
|
Xây dựng đường vào khu công nghiệp
Nam Thăng Long (Nối từ đường Hoàng Quốc Việt) kéo dài.
|
67.480
|
9.699
|
57.781
|
12.506
|
32
|
Xây dựng tuyến
đường từ khu công nghiệp Nam Thăng Long đến đường vành
đai 4
|
27.900
|
22.900
|
5.000
|
495
|
33
|
Xây dựng tuyến đường Dịch Vọng -
Phú Mỹ - Cầu Diễn
|
29.000
|
|
29.000
|
29.000
|
34
|
Đường Bệnh viện
Đông Anh - Đền Sái
|
9.500
|
|
9.500
|
9.325
|
35
|
CT, NC đường QL3 cụm CN vừa và nhỏ Đông Anh
|
492
|
492
|
|
492
|
36
|
Công trình quản lý và phòng cháy
chữa cháy rừng huyện Sóc Sơn
|
18.920
|
20
|
18.900
|
18.920
|
37
|
Xây dựng vùng sản xuất rau an toàn xã Duyên Hà Duyên huyện Thanh Trì
|
526
|
|
526
|
526
|
38
|
Xây dựng đường nối Pháp Vân tới khu đấu giá
tứ Hiệp - Ngũ Hiệp huyện Thanh Trì
|
37.142
|
142
|
37,000
|
36.070
|
39
|
Gia cố bờ tả
sông Nhuệ
|
15.997
|
1.218
|
14.779
|
15.433
|
40
|
Dự án Thoát
nước nhằm cải
thiện môi trường Hà Nội - Dự án II (Huyện Thanh Trì thực hiện)
|
102.813
|
4.239
|
98.574
|
96.759
|
41
|
Xây dựng tuyến đường vào khu đất
mới của Công ty cổ phần Vật tư nông
nghiệp Pháp Vân
|
1.824
|
|
1.824
|
1.824
|
42
|
Xây dựng tuyến đường nối đường 70 chạy dọc sông Hòa Bình, huyện Thanh
Trì
|
8.352
|
8.352
|
|
1.551
|
43
|
Xây dựng đường vào phía đông khu
tưởng niệm danh nhân Chu Văn An
|
20.656
|
|
20.656
|
20.655
|
44
|
Tu bổ, tôn tạo
di tích đình thờ Lão tướng Phạm Tu thuộc khu tưởng niệm
danh nhân Chu Văn An thuộc huyện Thanh Trì.
|
1.500
|
|
1.500
|
1.500
|
45
|
Xây dựng hạ tầng khu đất xây dựng
nhà ở để đấu giá quyền sử dụng đất hai bên tuyến đường vào chợ đầu mối xã Ngũ
Hiệp, Thanh Trì
|
1.192
|
|
1.192
|
1.192
|
46
|
Xây dựng cầu
Hữu Hòa huyện Thanh trì
|
3.147
|
|
3.147
|
3.147
|
47
|
Kè chống sạt lở bờ hữu sông Đáy, xã Phù Lưu Tế, huyện Mỹ Đức, Hà Nội
|
1.675
|
1.675
|
|
513
|
48
|
Kè chống sạt lở kết hợp giao thông bờ Hữu sông Đáy, từ hạ lưu cầu Tế Tiêu đến Bệnh viện
huyện Mỹ Đức.
|
11.145
|
3.145
|
8.000
|
8.000
|
49
|
Đường Đục Khê Tiên Mai
|
2.804
|
2.804
|
|
2.118
|
50
|
Chợ An Phú
|
2.450
|
2.450
|
|
2.450
|
51
|
Kè chống sạt
lở bờ tả Sông Đáy khu vực Đình Xuân, Đình Thu thôn Hữu Vĩnh, xã Hồng Quang,
huyện Ứng Hòa
|
334
|
|
334
|
334
|
52
|
Cải tạo, nâng cấp bờ kênh Vân Đình kết hợp giao thông huyện Ứng Hòa
|
545
|
|
545
|
545
|
53
|
Chỉnh trang hạ tầng khu vực trung
tâm hành chính huyện Ứng Hòa phục vụ kỷ niệm 1000 Thăng
Long - Hà Nội
|
2.928
|
|
2.928
|
2.928
|
54
|
Đường
tỉnh 421B (Đường tỉnh 81 cũ) đoạn Thạch Thán đến Xuân Mai (Km5+196 đến Km 17)
|
26.275
|
275
|
26.000
|
17.475
|
55
|
Đường trục chính Bắc Nam khu Đô thị Quốc Oai
|
62.000
|
|
62.000
|
52.802
|
56
|
Cải tạo mở rộng tuyến đê bao ngăn
lũ xã Hồng Phong, huyện Chương Mỹ
|
932
|
|
932
|
932
|
57
|
Cải tạo, nâng cấp hệ thống
tưới trạm bơm Phụng Châu
|
9.366
|
|
9.366
|
9.366
|
58
|
Đường Chúc Sơn-Lam Điền, huyện Chương Mỹ
|
2.593
|
2.593
|
|
2.593
|
59
|
Cứng hóa
kênh tưới trạm bơm Chi Lăng, huyện Chương Mỹ TP Hà Nội
|
44
|
|
44
|
38
|
60
|
Cải tạo nâng cấp các vai đập, kiên
cố hóa kênh sau hồ, đập vùng 7 xã miền núi huyện Ba Vì, Hà Nội.
|
16.000
|
|
16.000
|
16.000
|
61
|
Xây dựng đường cơ đê bao Liên Trung
huyện Đan Phượng
|
25.317
|
317
|
25.000
|
25.000
|
62
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình
đường nối với đường Hoàng Quốc Việt kéo dài qua địa phận xã Tân Lập - huyện
Đan Phượng - Thành phố Hà Nội
|
5.000
|
|
5.000
|
5.000
|
63
|
Cải tạo nâng cấp đường tỉnh lộ 422
đoạn từ cầu Sơn Đồng - Cát Quế huyện Hoài Đức
|
40.000
|
|
40.000
|
40.000
|
64
|
Nâng cấp, chỉnh trang tuyến tỉnh lộ 422 đoạn từ thị trấn Trạm Trôi đến cầu Sơn
|
30.000
|
|
30.000
|
30.000
|
65
|
Đường tỉnh 419 (ĐT 80 cũ) đoạn từ
Km4+842 đến Km5+587,1 và đoạn Km6+874,3 đến Km7+730
|
6.205
|
705
|
5.500
|
1.911
|
66
|
Cứng hóa
mặt đê tả Đáy huyện Thanh Oai
|
3.846
|
|
3.846
|
3.846
|
67
|
Trụ sở làm
việc Huyện ủy, HĐND và UBND huyện Mê Linh
|
4.809
|
|
4.809
|
4.809
|
68
|
Công trình: Hạ tầng kỹ thuật khu
trung tâm hành chính huyện Mê Linh
|
11.741
|
9
|
11.732
|
11.590
|
69
|
Xây dựng đường hành lang dưới chân
đê (đường thoát xe) từ đền thờ Hai Bà
Trưng đến dốc đê Tráng Việt, huyện Mê Linh
|
872
|
|
872
|
868
|
70
|
Cải tạo, mua sắm và lắp đặt bổ sung
thang máy Trụ sở HĐND&UBND Thành phố Hà Nội
|
25
|
|
25
|
25
|
71
|
Nâng cấp
cải tạo trạm bơm tiêu Đại Áng huyện Thanh Trì
|
120
|
120
|
|
60
|
72
|
Trạm bơm Bộ Đầu
|
1.500
|
|
1.500
|
1.500
|
73
|
Cải tạo, nâng cấp Trạm bơm Hưng
Hiền, huyện Thường Tín, thành phố HN
|
2.579
|
|
2.579
|
2.579
|
74
|
Nâng cấp
hệ thống tiêu Bình
Phú, huyện Thạch Thất
|
8.700
|
|
8.700
|
8.700
|
75
|
Tiếp nước, cải tạo khôi phục sông
Tích từ Lương Phú xã Thuần Mỹ, huyện Ba Vì.
|
160.000
|
50.000
|
110.000
|
61.698
|
76
|
Vốn GPMB Hồ
Đông Mô Ngải Sơn
|
934
|
934
|
|
934
|
77
|
Xây dựng mô hình ứng dụng công nghệ cao trong sản xuất bảo quản hoa phục vụ
phát triển vùng hoa Tây Tựu-Từ Liêm-Hà Nội
|
3.692
|
3.446
|
246
|
245
|
78
|
Cải tạo thoát nước sông Pheo, huyện Từ Liêm
|
11.800
|
200
|
11.600
|
11.700
|
79
|
Xây dựng Trung tâm phân tích kiểm định chất lượng rau quả Hà Nội
|
449
|
|
449
|
449
|
80
|
Xử lý tổng thể chống sạt lở bờ Hữu sông Bùi xã Hữu Văn, huyện Chương Mỹ, TP Hà Nội
|
73
|
|
73
|
73
|
81
|
Xử lý sạt lở bờ
Hữu Sông Tích, thị trấn Xuân Mai huyện Chương Mỹ
|
18
|
|
18
|
18
|
82
|
Trung tâm nghiên cứu chuyển giao
công nghệ và giám định công nghệ.
|
103.490
|
23.490
|
80.000
|
101.676
|
83
|
Xây dựng trung tâm công nghệ sinh
học và thực phẩm
|
1.290
|
290
|
1.000
|
1.290
|
84
|
Trung tâm giao dịch công nghệ
thường xuyên Hà Nội
|
118.197
|
18.197
|
100.000
|
98.832
|
85
|
Đường vành đai ngoài khu Bắc Phú Cát
|
13.963
|
13.963
|
|
12.532
|
86
|
Cổng và đường
vào khu công nghiệp bắc Phú Cát
|
1.132
|
1.132
|
|
1.038
|
87
|
Công viên Hòa
Bình
|
16.560
|
|
16.560
|
15.778
|
88
|
Hoàn thiện cơ sở
hạ tầng kỹ thuật khu Công viên hồ Ba mẫu
|
9.020
|
20
|
9.000
|
5.391
|
89
|
Dự án chiếu sáng
mỹ thuật các công trình tại Hà Nội do Cơ quan phát triển Pháp (AFD) và Thành
phố Lyon (Pháp) đồng tài trợ
|
262
|
|
262
|
262
|
90
|
Xây dựng khu liên cơ Vân Hồ
|
332
|
|
332
|
332
|
91
|
Xây dựng các Công trình phụ trợ -
Trung tâm đào tạo Vận động viên cấp cao
|
23.787
|
|
23.787
|
23.787
|
92
|
Xây dựng tuyến đường phía đông Cung
thi đấu điền kinh trong nhà (đoạn đường Nguyễn Cơ Thạch kéo dài)
|
3.602
|
|
3.602
|
3.532
|
93
|
Dự án Thoát
nước nhằm cải thiện môi trường Hà Nội - Dự án II (Sở Xây
dựng thực hiện)
|
745.862
|
179.991
|
565.871
|
615.951
|
94
|
Dự án Thoát
nước HN giai đoạn I
|
100
|
100
|
|
100
|
95
|
Xây dựng Bảo tàng Hà Nội
|
125.387
|
51.387
|
74.000
|
51.545
|
96
|
DA đầu tư xây dựng lại 17
nhà gỗ tại phường Chương Dương, quận Hoàn Kiếm (hỗ trợ GPMB 07 ngôi nhà gỗ
nguy hiểm)
|
94
|
94
|
|
32
|
97
|
Xây dựng Rạp Đại Nam
|
12.380
|
2.380
|
10.000
|
11.624
|
98
|
Xây dựng Rạp Công Nhân
|
8.640
|
|
8.640
|
8.629
|
99
|
Chỉnh trang đồng bộ hè đường kết hợp hạ ngầm các đường dây, cáp đi
nổi tuyến Giảng Võ - Láng Hạ (phần hạ ngầm các đường dây cáp thông tin viễn
thông giao cho TCT Viettel thực hiện)
|
691
|
|
691
|
691
|
100
|
Dự án lắp đặt hệ thống chiếu sáng
khu vực thị trấn Chúc Sơn, huyện Chương Mỹ
|
623
|
|
623
|
623
|
101
|
Xây dựng đường Trần Phú - Kim Mã
|
122.757
|
12.757
|
110.000
|
122.489
|
102
|
Xây dựng cầu qua sông Nhuệ trên
tuyến đường Dịch Vọng - Phú Mỹ - cầu Diễn
|
2.100
|
|
2.100
|
2.100
|
103
|
Cải tạo nâng cấp đoạn còn lại của
tuyến đường 23B trên địa bàn huyện Mê
Linh (Từ Nghĩa trang Thanh Tước đến hết địa phận huyện Mê Linh)
|
16.000
|
|
16.000
|
14.761
|
104
|
Xây dựng Cầu
Ngà trên đường 70
|
16.347
|
1.347
|
15.000
|
16.318
|
105
|
Xây dựng cầu cho người đi bộ qua đường Phạm Ngọc Thạch -
Lương Đình Của
|
1.865
|
36
|
1.829
|
1.865
|
106
|
Phát triển giao thông đô thị Hà Nội
|
1.492.452
|
688.394
|
804.058
|
1.280.416
|
107
|
Cầu Phương Trạch
|
2.688
|
|
2.688
|
2.688
|
108
|
Xây dựng cầu,
đường giao thông từ khu đô thị Mỗ Lao nối với đường Lê Văn Lương kéo dài
|
18.989
|
989
|
18.000
|
18.984
|
109
|
Xây dựng đường gom cầu Giẽ - Phú Yên - Vân Từ (tuyên phía Tây đường sắt), huyện Phú Xuyên
|
17.060
|
60
|
17.000
|
11.250
|
110
|
Cải tạo, nâng cấp đường 23B (Hà Nội -
Nghĩa trang Thanh Tước)
|
27.737
|
2.737
|
25.000
|
21.264
|
111
|
Mở rộng, nâng cấp đường 35, huyện Sóc Sơn - Giai đoạn I
|
56.446
|
6.446
|
50.000
|
50.885
|
112
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường nối
từ Quốc lộ 5 vào Khu công nghiệp HAPRO (Giai đoạn 1)
|
5.516
|
5.516
|
|
93
|
113
|
Xây dựng mới cầu Đò Lo
|
18
|
|
18
|
18
|
114
|
Xây dựng đường Văn Cao - Hồ Tây
|
37.866
|
22.866
|
15.000
|
8.905
|
115
|
Đường Lạc Long Quân (từ ngã ba giao
với đê Nhật Tân đến nút Bưởi)
|
1.207
|
7
|
1.200
|
1.200
|
116
|
Đường Nguyên Hồng - Nguyễn Chí Thanh
|
1.558
|
897
|
661
|
755
|
117
|
Cải tạo nâng cấp đường 16, huyện Sóc Sơn
|
4.757
|
757
|
4.000
|
4.391
|
118
|
Đường Cát Linh - La Thành - Yên
lãng (đoạn La Thành - Thái Hà - Láng)
|
33.599
|
12.599
|
21.000
|
25.555
|
119
|
Xây dựng tuyến mương thoát nước P. Phúc Xá
|
916
|
12
|
904
|
904
|
120
|
Xây dựng công trình khu tái định cư
CT1 và CT5 thuộc dự án Phát triển Giao
thông đô thị Hà Nội
|
1.465
|
465
|
1.000
|
475
|
121
|
Đường tỉnh 428B (đường tỉnh 77 cũ)
|
98
|
98
|
|
94
|
122
|
Đường tỉnh 420 đoạn Km7,43 - Km
15,23 (đường Tây Ninh cũ)
|
213
|
213
|
|
7
|
123
|
Đầu tư xây dựng công trình đường tỉnh 414 (đường tỉnh 87A cũ) từ Sơn Tây đến Khu dích K9
|
12.869
|
131
|
12.738
|
12.397
|
124
|
Tuyến tránh cầu Định
|
449
|
|
449
|
449
|
125
|
Cầu Sơn Đông
đường tỉnh 422 (đường 79 cũ)
|
350
|
49
|
301
|
350
|
126
|
Cầu Hòa Viên
|
7.338
|
2.938
|
4.400
|
394
|
127
|
Cầu Hậu Xá
Km0+700, đường tỉnh 428 (đường tỉnh 75 cũ)
|
3.132
|
|
3.132
|
3.132
|
128
|
Cầu Ba Thá Km24+010 đường tỉnh 429
(đường tỉnh 73 cũ)
|
9.149
|
149
|
9.000
|
9.138
|
129
|
Đường tỉnh 421B (tỉnh lộ 81 cũ)
|
5.234
|
734
|
4.500
|
4.500
|
130
|
Dự án đường tỉnh 429(73 cũ). Km
23+535-31+400
|
935
|
|
935
|
935
|
131
|
Cầu Đen
|
471
|
39
|
432
|
432
|
132
|
Đường tỉnh 426 (ĐT 78 cũ) đoạn Km0: Km7+900
|
6.247
|
2.047
|
4.200
|
3.990
|
133
|
Cầu Đồng Dài Km1+120 đường 414C (đường 86 cũ) huyện Ba
vì
|
66
|
|
66
|
66
|
134
|
Dự án cầu Trôi
Km3+479 đường tỉnh 418(ĐT 82 cũ)
|
72
|
72
|
|
59
|
135
|
Bến xe trung tâm
|
4.705
|
4.705
|
|
832
|
136
|
Cầu Văn Phương
|
15.803
|
2.803
|
13.000
|
15.393
|
137
|
Đường tỉnh 418 (ĐT82 cũ) Km4+500:
Km 10+0.0
|
23.084
|
5.822
|
17.262
|
13.370
|
138
|
Dự án ĐTXD đường 446 từ Km0+00 đến Km 15+300 huyện Quốc Oai,
Thạch Thất
|
8.759
|
259
|
8.500
|
8.435
|
139
|
Đường trục phát triển thị xã Sơn Tây
|
20.324
|
324
|
20.000
|
18.649
|
140
|
Cầu cống Thần
|
21
|
|
21
|
21
|
141
|
Cầu Chùa Ngòi
|
94
|
|
94
|
90
|
142
|
Đường Tỉnh lộ 425 (74cũ)
|
842
|
842
|
|
541
|
143
|
Cầu Phùng Xá
|
107
|
43
|
64
|
64
|
144
|
Dự án hạ ngầm các đường dây, cáp đi
nổi trên tuyến Nghi Tàm - Âu Cơ
|
4.612
|
|
4.612
|
4.612
|
145
|
Dự án hạ ngầm các tuyến cáp và
đường dây điện, thông tin hiện đang đi nổi trên tuyến Phạm Văn Đồng (Bến xe
Nam Thăng Long - Xuân Thủy), Hà Nội -
Phục vụ kỷ niệm 1000 năm Thăng Long, HN
|
41
|
41
|
|
41
|
146
|
Dự án cải tạo chỉnh trang đồng bộ hạ tầng kỹ thuật tuyến Phố Nguyễn Trãi (Đoạn từ cầu Mới đến đường Khuất Duy Tiến), Hà Nội
|
1.078
|
|
1.078
|
1.077
|
147
|
Hạ ngầm các đường dây đi nổi đoạn
còn lại tuyến Nghi Tàm - Âu Cơ (đoạn từ Ngã ba Xuân Diệu đến nút giao Lạc Long Quân)
|
3.976
|
|
3.976
|
3.976
|
148
|
Xây dựng cải tạo Trường Trung học
phổ thông Thăng Long
|
1.094
|
|
1.094
|
1.094
|
149
|
Xây dựng trường THPT Yên Viên
|
15.000
|
|
15.000
|
693
|
150
|
Xây dựng trường PTTH Phúc Thọ
|
55
|
55
|
|
55
|
151
|
Đầu tư Xây dựng Trường Trung học kinh tế
- Kỹ thuật đa ngành Huyện Sóc Sơn
|
15.192
|
192
|
15.000
|
15.175
|
152
|
Đầu tư Xây dựng Trường trung học phổ
thông chuyên Hà Nội- Amtecsdam
|
10.294
|
|
10.294
|
10.294
|
153
|
Trường THPT Hợp Thanh, Huyện Mỹ Đức (Giai đoạn 2)
|
406
|
|
406
|
307
|
154
|
Xây dựng, cải tạo Trường THPT Phan
Huy Chú
|
7.911
|
|
7.911
|
7.911
|
155
|
Trường THPT chuyên Nguyễn Huệ (giai đoạn IV)
|
388
|
|
388
|
382
|
156
|
Trường THPT
Hoài Đức B, Hoài Đức
|
762
|
|
762
|
760
|
157
|
Trường THPT Thanh Oai B
|
4.500
|
|
4.500
|
4.268
|
158
|
Đầu tư nâng cấp Bệnh viện Đức giang
|
304.867
|
24.867
|
280.000
|
243.674
|
159
|
Mở rộng và
nâng cấp Bệnh viện đa khoa huyện Ba Vì
đạt tiêu chuẩn bệnh viện hạng
|
12.993
|
12.993
|
|
4.000
|
160
|
Cải tạo mở rộng Bệnh viện y học cổ truyền Hà Nội
|
850
|
|
850
|
838
|
161
|
Đầu tư nâng cấp Bệnh viện Thanh nhàn (Giai đoạn 2)
|
17.350
|
9.350
|
8.000
|
12.022
|
162
|
Đầu tư nâng cấp Bệnh viện Phụ sản Hà
Nội-Giai đoạn II.
|
19.958
|
11.958
|
8.000
|
19.526
|
163
|
Cải tạo, nâng cấp Trường Cao đẳng y tế
Hà Nội.
|
5.027
|
27
|
5.000
|
5.027
|
164
|
Trụ sở ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe TP Hà Nội
|
22
|
22
|
|
22
|
165
|
Đầu tư nâng cấp Bệnh viện đa khoa Sóc
sơn
|
82.205
|
2.205
|
80.000
|
70.361
|
166
|
Đầu tư xây dựng Nhà điều trị Nội khoa Bệnh viện đa
khoa Xanh pôn
|
52.421
|
2.421
|
50.000
|
42.418
|
167
|
Đầu tư nâng cấp Bệnh viện đa khoa
Đông Anh
|
69.970
|
1.970
|
68.000
|
69.487
|
168
|
Cải tạo mở rộng Bệnh viện y học cổ truyền Hà Nội
|
20
|
20
|
|
15
|
169
|
Xây dựng Bệnh viện đa khoa huyện Thanh Oai.
|
15.080
|
80
|
15.000
|
11.400
|
170
|
Xây dựng Bệnh viện đa khoa huyện Ba
Vì.
|
208
|
44
|
164
|
208
|
171
|
Bệnh viện đa khoa huyện Phú Xuyên
|
20.130
|
130
|
20.000
|
8.168
|
172
|
Trụ sở trung tâm y tế dự phòng Ba Vì
|
189
|
|
189
|
189
|
173
|
Cải tạo nâng cấp Trung tâm nuôi dưỡng và điều dưỡng người có công Hà Nội
|
5.409
|
|
5.409
|
5.408
|
174
|
Nhà tang lễ Quận
Cầu Giấy
|
22.371
|
2.371
|
20.000
|
21.541
|
175
|
Xây dựng Trường cao đẳng nghề công nghệ cao Hà Nội
|
8.781
|
|
8.781
|
8.781
|
176
|
Trung tâm Giáo dục lao động xã hội
số VIII (Trung tâm giáo dục lao động xã hội Hà Tây cũ)
|
458
|
458
|
|
47
|
177
|
Trường Trung cấp nghề tổng hợp Hà Tây Giai đoạn I
|
35.000
|
|
35.000
|
35.000
|
178
|
Cải tạo, sửa chữa Nhà hát ca múa
nhạc Thăng Long
|
12.250
|
1.250
|
11.000
|
12.250
|
179
|
Khu du lịch văn hóa nghỉ ngơi cuối tuần Sóc Sơn
|
13
|
13
|
|
13
|
180
|
Xây dựng công trình đường nối khu
du lịch thắng cảnh Hương Sơn đến khu du lịch Tam chúc -
Khả phong
|
35.201
|
401
|
34.800
|
34.950
|
181
|
GPMB khu đất 4245m2 tại khu liên cơ Vân
Hồ
|
662
|
662
|
|
532
|
182
|
Xây dựng Bảo tàng lịch sử quân sự
Việt Nam, Viện kiểm soát quân sự và các đơn vị thuộc Bộ
Quốc phòng di chuyển khỏi khu vực Thành cổ Hà Nội (bồi thường hỗ trợ, tái định
cư)
|
936
|
936
|
|
54
|
183
|
Trung tâm đào tạo công nghệ thông tin TP Hà Nội
|
5.624
|
3.415
|
2.209
|
5.623
|
184
|
Cải tạo, nâng cấp Cung Thiếu nhi Hà Nội
|
15.500
|
|
15.500
|
2.429
|
185
|
Xây dựng Khu Liên hợp phát triển phụ nữ Hà Nội
|
7.413
|
413
|
7.000
|
6.278
|
186
|
Đầu tư xây dựng 2 Trường tiểu học tại lô đất A3 & C10 Khu tái định cư Nam Trung Yên.
|
4.635
|
|
4.635
|
4.626
|
187
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật ngoài
hàng rào 2 dự án thí điểm xây dựng nhà ở cho công nhân thuê tại xã Kim Chung huyện Đông Anh
|
12.772
|
4.772
|
8.000
|
1.851
|
188
|
Tuyến đường sắt đô thị thí điểm
Thành phố Hà Nội, đoạn Nhổn-Ga Hà Nội
|
350.263
|
80.263
|
270.000
|
117.985
|
189
|
Xây dựng đường vành đai 2, đoạn Ngã
Tư Sở - Ngã Tư Vọng
|
516.984
|
88.418
|
428.566
|
333.019
|
190
|
Xây dựng đường vành đai 1 (đoạn ô chợ dừa- Hoàng Cầu)
|
21.274
|
6.274
|
15.000
|
12.200
|
191
|
Dự án đầu
tư xây dựng nút giao thông đường đô thị Bắc Thăng
Long - Vân Trì với tuyến đường sắt Bắc Hồng - Văn Điển
|
350.000
|
|
350.000
|
342.324
|
192
|
XD công trình đảm bảo cho lãnh đạo
chỉ đạo điều hành thành
phố Hà Nội (PT03
|
5.000
|
|
5.000
|
5.000
|
193
|
Hội trường đa năng 600 chỗ Bộ Tư lệnh Thủ đô
|
3.082
|
|
3.082
|
3.082
|
194
|
Xây dựng hệ cơ sở dữ liệu quản lý dân
cư giai đoạn 1 trên địa bàn TP Hà Nội
|
8.257
|
3.690
|
4.567
|
8.227
|
195
|
Xây dựng tuyến đường số 4 vào trung tâm khu đô thị mới Tây Hồ Tây
|
1.997
|
23
|
1.974
|
1.997
|
196
|
Xây dựng đường 5 kéo dài
|
445.198
|
40.129
|
405.069
|
264.211
|
197
|
Xây dựng cầu Vĩnh
Tuy và tuyến đường hai bên đầu cầu
giai đoạn I
|
118.283
|
112.834
|
5.449
|
4.009
|
198
|
Xây dựng đường vành đai 1 (đoạn Ô
Đống Mác - Nguyễn Khoái)
|
572.472
|
122.590
|
449.882
|
441.012
|
199
|
Tiểu dự án đền bù, GPMB và tái định
cư để xây dựng cầu Nhật Tân và đường 2 bên đầu cầu
|
129.417
|
21.917
|
107.500
|
105.083
|
200
|
Dự án Phát
triển cơ sở hạ tầng giao thông đô thị Hà Nội -
Giai đoạn I
|
3.106
|
3.106
|
|
1.368
|
201
|
Cải tạo, sửa
chữa Trường trung cấp công đoàn Thành phố Hà Nội
|
106
|
|
106
|
106
|
202
|
Chỉnh trang HTKT đồng bộ với hạ ngầm,
sắp xếp đường dây, cáp trên tuyến phố
Quán Thánh
|
3.166
|
41
|
3.125
|
3.155
|
203
|
Xây dựng mở rộng
trường Cao đẳng Sư phạm Hà Tây, thành phố Hà Nội
|
56.160
|
1.160
|
55.000
|
55.762
|
204
|
Xây dựng Cung thiếu nhi Hà Nội
|
671
|
671
|
|
671
|
205
|
Cải tạo môi trường vệ sinh khu dân
cư xung quanh mương thoát nước Thụy
Khuê - đoạn từ dốc La Pho đến cống Đõ
|
10.486
|
486
|
10.000
|
4.714
|
206
|
Xây dựng đường nối từ đường 5 kéo dài đến cầu
Đuống
|
30.000
|
|
30.000
|
30.000
|
207
|
Trường Trung học phổ thông Phúc Lợi
|
15.000
|
|
15.000
|
14.082
|
208
|
Xây dựng tuyến đường từ quốc lộ 1B đến khu đô
thị mới Việt Hưng
|
9.409
|
9.409
|
|
9.409
|
209
|
GPMB, bồi thường, hỗ trợ và tái
định cư để chuẩn bị mặt bằng xây dựng dự án xây dựng trường Pháp Alexandre
Yersin
|
714
|
714
|
|
714
|
210
|
Hạng mục san nền Khu trung tâm hành chính mới thị xã Hà Đông
|
1.822
|
|
1.822
|
1.822
|
211
|
Chỉnh trang
xây dựng hệ thống hạ tầng kỹ thuật khu
dân cư hai khối Mỗ Lao, Văn Quán:
Hạng mục đường giao thông, thoát nước nội bộ
|
580
|
|
580
|
580
|
212
|
Đường giao thông, thoát nước khu Biệt thự thuộc dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới Mỗ Lao, thị xã
Hà Đông, tỉnh Hà Tây
|
4.722
|
|
4.722
|
4.722
|
213
|
Đường công cộng phục vụ thi công
thuộc dự án đầu tư xây dựng khu đô thị
mới Mỗ Lao, thị xã Hà Đông, tỉnh Hà Tây
|
1.296
|
|
1.296
|
1.296
|
214
|
Đường giao thông, thoát nước khu LK1A - đấu
nối với quốc lộ 6
và khu tiếp giáp với
khối Mỗ Lao 1 thuộc hệ thống hạ tầng khu đô thị mới Mỗ Lao
|
1.052
|
|
1.052
|
1.052
|
215
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến phố Tùng Thiện, từ km2+700,2 Quốc lộ
21A- thị xã Sơn Tây
|
86.390
|
1.390
|
85.000
|
63.381
|
216
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến phố Thanh
Vi (tỉnh lộ 414 đoạn qua nội thị, dài 3km) thị xã Sơn Tây
|
495
|
495
|
|
137
|
217
|
Cải tạo, nâng cấp đường
Dốc Hội - Đại học Nông nghiệp I
|
10.456
|
1.456
|
9.000
|
7.650
|
218
|
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông từ ngã tư đường Bắc Thăng Long - Nội Bài đến ngã tư biến thế Đông
Anh (đường Nam Hồng)
|
11.000
|
|
11.000
|
11.000
|
219
|
San nền sơ
bộ tạo mặt bằng phục vụ đấu giá QSD đất tại xã Tân Triều
|
37
|
|
37
|
37
|
220
|
Trường THCS Chuyên Mỹ (Hạng mục nhà
lớp học bộ môn và phụ trợ)
|
500
|
|
500
|
500
|
221
|
Kè chống sạt lở bờ hữu sông Đáy, xã Đại Hưng (đoạn cuối thôn Hà Xá - đầu thôn Trinh Tiết), huyện Mỹ Đức,
thành phố Hà Nội.
|
1.603
|
|
1.603
|
1.603
|
222
|
Cứng hóa mặt đê hữu Đáy từ Chợ Lai đến thôn Áng Hạ, xã Lê Thanh, huyện Mỹ Đức
|
3.500
|
|
3.500
|
3.497
|
223
|
Hạ tầng kỹ thuật cải tạo môi trường
Suối Yến khu du Lịch văn hóa Chùa Hương, huyện Mỹ Đức, thành phố Hà Nội.
|
11.000
|
|
11.000
|
11.000
|
224
|
Dự án kè chống
sạt lở bờ tả sông Đáy khu vực xóm Cát xã Cao Thành, huyện ứng Hòa
|
6.518
|
518
|
6.000
|
6.518
|
225
|
Kè chống sạt
lở và cứng hóa mặt bờ kênh Vân Đình, thị trấn Vân Đình,
huyện ứng Hòa
|
20.000
|
|
20.000
|
20.000
|
226
|
Dự án kè chống
sạt lở tả sông Đáy, thôn Phù Lưu Thượng, xã Phù Lưu,
huyện ứng Hòa
|
996
|
|
996
|
996
|
227
|
Dự án nâng cấp, cải tạo đê tả Đáy đoạn xã Đồng Tiến và thị trấn Vân Đình, huyện Ứng Hòa
|
500
|
|
500
|
192
|
228
|
Kè chống sạt
lở bờ tả sông đáy xã Hòa Xá huyện ứng Hòa
|
17.000
|
|
17.000
|
17.000
|
229
|
Kè chống sạt lở bờ tả sông Đáy khu
vực Quán Chài - Đoàn Xá, xã Đồng Tiến - Ứng Hòa
|
1.849
|
|
1.849
|
1.849
|
230
|
Kè chống sạt lở bờ tả Sông Đáy khu
vực thôn Viên Ngoại, xã Viên An, huyện Ứng Hòa
|
2.304
|
|
2.304
|
2.304
|
231
|
Kè chống sạt lở bờ tả Sông Đáy từ trạm bơm tiêu Vân Đình đến cầu Phùng Xá, huyện Ứng Hòa
|
319
|
|
319
|
319
|
232
|
Kiên cố hóa
kênh tưới Nghi Lộc - Vĩnh Thượng kết hợp
làm đường giao thông nội đồng, huyện Ứng Hòa
|
494
|
|
494
|
494
|
233
|
Kiên cố
hóa kênh tưới Du Đông - Ngũ Luân kết
hợp làm đường giao thông nội đồng
xã Đại Hùng, huyện Ứng Hòa
|
1.346
|
1.346
|
|
1.346
|
234
|
Nạo vét, cứng hóa bờ kênh Tân
Phương kết hợp giao thông huyện Ứng Hòa
|
24.259
|
12.259
|
12.000
|
10.843
|
235
|
Cải tạo, nâng cấp sông Tô Lịch trên
địa bàn huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội
|
685
|
|
685
|
685
|
236
|
Cải tạo, chỉnh trang sông Kim Ngưu
trên địa bàn huyện Thường Tín Thành phố Hà Nội
|
13.905
|
905
|
13.000
|
13.905
|
237
|
Trường THPT Phan Huy Chú huyện Quốc Oai
|
1.000
|
|
1.000
|
235
|
238
|
Trạm bơm Đông Yên, huyện Quốc Oai
|
18.000
|
|
18.000
|
10.540
|
239
|
Xây dựng hồ chứa nước Đồng Bồ, xã
Đông Xuân, huyện Quốc Oai
|
8.443
|
6.043
|
2.400
|
2.389
|
240
|
Xây dựng mới trường THPT Nguyễn Văn
Trỗi, huyện Chương Mỹ
|
1.000
|
|
1.000
|
1.000
|
241
|
Xây dựng tuyến đường gom từ Khu
công nghiệp Phú Nghĩa A ra Quốc lộ 6
|
3.673
|
1.873
|
1.800
|
1.717
|
242
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đê Minh Khánh,
huyện Ba Vì.
|
40.000
|
|
40.000
|
40.000
|
243
|
Xây dựng vùng sản xuất rau an toàn
tập trung thị trấn Tây Đằng, huyện Ba Vì
|
11.320
|
1.320
|
10.000
|
11.320
|
244
|
Cải tạo, nâng cấp đường Đồng Bảng -
Yên Kỳ
|
32.380
|
18.380
|
14.000
|
21.532
|
245
|
Nâng cấp chỉnh
trang kênh chính Đan Hoài đoạn qua thị trấn Phùng huyện Đan
|
6.500
|
|
6.500
|
5.179
|
246
|
Dự án nâng cấp mở rộng tuyến đường tỉnh lộ 421, đoạn qua địa phận huyện
Phúc Thọ
|
2.000
|
|
2.000
|
2.000
|
247
|
Xây dựng, mở rộng
Trung tâm giáo dục thường xuyên Phúc Thọ
|
447
|
|
447
|
447
|
248
|
Cải tạo, nâng
cấp Trung tâm kỹ thuật tổng hợp hướng nghiệp dạy nghề Huyện Phúc Thọ
|
441
|
|
441
|
441
|
249
|
Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 419
(km7+730 đến km11+552), huyện Thạch Thất
|
84.791
|
4.791
|
80.000
|
75.672
|
250
|
Cải tạo, nâng cấp kênh tưới hồ Tân
Xã, huyện Thạch Thất kết hợp làm đường giao thông nông thôn
|
10.173
|
173
|
10.000
|
7.133
|
251
|
Nâng cấp, cải tạo đê Tả Tích lý
trình Km6+0.00-
Km16+500 huyện Thạch Thất
|
9.025
|
3.025
|
6.000
|
4.346
|
252
|
Đường 35 huyện Mê Linh từ Đại Thịnh
đến Quang Minh
|
35.906
|
13.906
|
22.000
|
27.140
|
253
|
Nhà khách Ủy ban Thành phố 13-15 Lương Ngọc Quyến
|
35.232
|
5.232
|
30.000
|
18.336
|
254
|
Xây dựng nhà làm việc và nhà để xe
Trụ sở HĐND và UBND thành phố Hà Nội
|
1.644
|
|
1.644
|
1.644
|
255
|
Trạm bơm Thạch
Nham, huyện Thanh Oai
|
9.433
|
433
|
9.000
|
8.494
|
256
|
Nâng cấp và xây dựng mô hình hiện
đại hóa hệ thống tưới Hạ Dục, huyện Chương Mỹ
|
2.600
|
100
|
2.500
|
2.573
|
257
|
Xử lý tổng thể khu vực kè Thanh Am
và sạt lở cầu Đuống, huyện Gia Lâm.
|
56.000
|
|
56.000
|
36.949
|
258
|
Xây dựng Trạm bơm Văn Khê và hệ thống kênh tiêu ra sông Hồng trên địa bàn huyện Mê
Linh
|
4.600
|
|
4.600
|
4.600
|
259
|
Cải tạo, nâng cấp kênh tiêu T5, huyện
Hoài Đức
|
19.000
|
|
19.000
|
19.000
|
260
|
Xây dựng mới trạm bơm tiêu Lại Thượng thay thế nhiệm vụ trạm bơm
tiêu Lại Thượng 1,2 huyện Thạch Thất
|
300
|
|
300
|
300
|
261
|
Tu bổ, nâng cấp đê bao Hữu Bùi, huyện Chương Mỹ
|
21.130
|
1.130
|
20.000
|
20.049
|
262
|
Hỗ trợ đầu tư nước sinh hoạt nông
thôn ở 7 xã còn nhiều hộ nghèo huyện Sóc Sơn.
|
1.715
|
|
1.715
|
1.715
|
263
|
Cải tạo, nâng cấp trạm bơm tiêu
Săn, huyện Thạch Thất.
|
25.000
|
|
25.000
|
6.829
|
264
|
Di chuyển,
nâng cấp trạm bơm
Đan Hoài.
|
28.250
|
1.200
|
27.050
|
27.050
|
265
|
Cải tạo, nâng cấp trạm bơm Đào Xá,
huyện Phú Xuyên.
|
12.500
|
|
12.500
|
9.833
|
266
|
Cải tạo tổng thể trụ Sở Khoa học và Công nghệ Hà Nội.
|
566
|
25
|
541
|
566
|
267
|
Cải tạo, nâng
cấp Trung tâm điều khiển đèn tín hiệu giao thông và các
thiết bị ngoại
|
79.575
|
9.575
|
70.000
|
67.572
|
268
|
Khu thể thao khuyết tật - Trung tâm
đào tạo Vận động viên cấp cao Hà Nội
|
2.000
|
|
2.000
|
121
|
269
|
Xây dựng Cung thi đấu Điền kinh
trong nhà
|
11.541
|
|
11.541
|
11.541
|
270
|
Xây dựng Bệnh viện đa khoa 1000
giường tại huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội
|
5.000
|
|
5.000
|
2.500
|
271
|
Dự án hạ ngầm
các đường dây cáp điện lực đi nổi từ phố Phủ Doãn - phố Quán Sứ qua bệnh viện Hữu Nghị
Việt Đức, quận Hoàn Kiếm
|
576
|
|
576
|
576
|
272
|
Xây dựng hoàn thiện tuyến đường nối
từ nút giao hầm Kim Liên đến tuyến đường Kim Liên mới
|
3.539
|
39
|
3.500
|
2.914
|
273
|
ĐTXD cầu vượt tại nút giao giữa đường Nam Hồng với tuyến đường
Mai dịch - Nội Bài để hạn chế ùn tắc giao thông
|
289
|
289
|
|
59
|
274
|
Dự án cải tạo, nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 6
|
809
|
309
|
500
|
142
|
275
|
Dự án đầu
tư xây dựng công trình cầu Zét
|
21.409
|
2.409
|
19.000
|
21.035
|
276
|
Đầu tư xây dựng cầu Thuần Lương,
Chương Mỹ
|
3.134
|
1.084
|
2.050
|
1.825
|
277
|
Đầu tư xây dựng cầu Yên Trình huyện Chương Mỹ
|
7.000
|
|
7.000
|
6.898
|
278
|
Đầu tư xây dựng công trình cầu Mỹ Hòa (cầu Bột Xuyên), vượt
sông Đáy qua địa bàn huyện Mỹ Đức
|
3.600
|
|
3.600
|
3.600
|
279
|
Cầu Rồng trên đường 412B (91 cũ)
|
12.076
|
76
|
12.000
|
10.010
|
280
|
Cầu Quang Ngọc
trên đường 411B (94 cũ)
|
1
|
1
|
|
1
|
281
|
Xây dựng mới cầu Đăm trên đường 70
|
652
|
|
652
|
652
|
282
|
Dự án đường nội bộ trường bắn Hòa Thạch
|
3.382
|
|
3.382
|
3.382
|
283
|
Dự án ĐTXD cải tạo, nâng cấp Quốc
lộ 1A đoạn Văn Điển - Ngọc Hồi (Km 185 - Km 189) Huyện
Thanh trì Hà Nội
|
19.661
|
9.661
|
10.000
|
15.950
|
284
|
Xây dựng cầu
Giẽ Km 213+234 Quốc lộ 1 cũ, huyện Phú Xuyên
|
1.518
|
|
1.518
|
1.518
|
285
|
Đường Phúc La Văn Phú
|
2.000
|
|
2.000
|
2.000
|
286
|
Cầu Ngọc Hồi
|
41.886
|
23.886
|
18.000
|
28.189
|
287
|
GPMB tạo quỹ đất sạch tại QĐ 73/2010/QĐ-UBND ngày 15/12/2010 đối
với DA Chỉnh trang cảnh quan TĐ từ cầu TL-NB và chỉnh trang phần đất thu hồi
của các đơn vị (đoạn từ MD - cầu TL)
|
630
|
630
|
|
78
|
288
|
Xây dựng, cải tạo Trường THPT Mỹ
Đức A, Huyện Mỹ Đức
|
1.509
|
9
|
1.500
|
1.499
|
289
|
Trường Trung học phổ thông Sơn Tây, thị xã Sơn Tây
|
53.488
|
7.988
|
45.500
|
50.722
|
290
|
Xây dựng, cải tạo trường Trung học
phổ thông Chương
Mỹ A, huyện Chương Mỹ.
|
1.064
|
|
1.064
|
1.064
|
291
|
Xây dựng Trường trung học phổ thông
Vạn Xuân - Hoài Đức
|
12.000
|
|
12.000
|
12.000
|
292
|
Xây dựng trường THPT Nguyễn Du
|
500
|
|
500
|
500
|
293
|
Xây dựng, cải tạo Trường THPT Tô
Hiệu, Huyện Thường Tín
|
1.594
|
|
1.594
|
1.594
|
294
|
Cải tạo, nâng cấp Trường trung cấp kinh tế Hà Nội
|
421
|
|
421
|
421
|
295
|
Cải tạo, nâng cấp Trung tâm giáo
dục thường xuyên huyện Ứng Hòa - Hà Nội
|
809
|
|
809
|
809
|
296
|
Điều chỉnh dự án đầu tư mở rộng và nâng cấp Bệnh viện
đa khoa huyện Quốc Oai.
|
35.000
|
|
35.000
|
18.824
|
297
|
Nhà điều hành
Ban phục vụ lễ tang Hà Nội
|
1.622
|
150
|
1.472
|
1.613
|
298
|
Tăng cường cơ sở vật chất Khu điều dưỡng tâm
thần
|
10.300
|
|
10.300
|
10.300
|
299
|
Tăng cường cơ sở vật chất Trung tâm
giáo dục lao động xã hội số III
|
1.117
|
|
1.117
|
1.117
|
300
|
Nâng cấp,
mở rộng di tích lưu niệm Chủ tịch Hồ Chí Minh tại phường
Vạn Phúc, quận Hà Đông
|
19
|
19
|
|
19
|
301
|
Tu bổ tôn tạo
cụm di tích Xuân Lai, Huyện Sóc Sơn
|
1.540
|
|
1.540
|
1.540
|
302
|
Xây dựng cảng du lịch Bát Tràng -
Huyện Gia Lâm
|
13.500
|
|
13.500
|
12.165
|
303
|
Trung tâm nguồn lực công nghệ thông tin và viễn thông Việt Nam - Ấn Độ tại Hà Nội
|
194
|
38
|
156
|
194
|
304
|
Phát triển công nghệ thông tin và truyền thông tại Việt Nam -
Tiểu dự án thành phố Hà Nội
|
282
|
|
282
|
282
|
305
|
Xây dựng công trình đường gom Bắc Thăng Long - Nội Bài, đoạn qua Khu công nghiệp Quang Minh 1
|
2.100
|
|
2.100
|
2.092
|
306
|
Xây dựng đường vào khu công nghiệp
Đài Tư - Sài Đồng A (giai đoạn II)
|
14.090
|
90
|
14.000
|
13.991
|
307
|
Xây dựng cải tạo Khu điều dưỡng cán bộ Hà Nội tại Đồ Sơn, Hải Phòng
|
112.710
|
12.710
|
100.000
|
101.564
|
308
|
Cải tạo nâng cấp Trung tâm Giáo dục lao động hướng nghiệp
thanh niên Hà Nội
|
36.934
|
11.934
|
25.000
|
36.567
|
309
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật các ô đất C2/NO, C4/NO xây dựng nhà ở thấp tầng phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất tại Khu đô thị Nam Trung
Yên.
|
154
|
13
|
141
|
154
|
310
|
Xây dựng và cải tạo 3 trạm bơm thoát nước Cổ Nhuế, Đồng
Bông 1 và Đồng Bông 2 khu vực phía tây Hà Nội
|
86.398
|
5.398
|
81.000
|
38.428
|
311
|
Cải tạo hệ thống kè và đường dạo sát kè hô Thủ Lệ thuộc vườn thú Hà Nội
|
16.000
|
|
16.000
|
16.000
|
312
|
Xây dựng hệ thống cấp nước khu vực
xã Kiêu Kỵ-huyện Gia Lâm
|
11
|
|
11
|
11
|
313
|
Nhà Sở chỉ huy, làm việc Bộ Tư lệnh
Thủ đô Hà Nội (XD Sở chỉ huy A2 Thành phố
Hà Nội)
|
59.092
|
19.092
|
40.000
|
59.092
|
314
|
Khu đài tưởng niệm liệt sỹ Hà Nội mặt trận Bắc Kon Tum
|
7.195
|
|
7.195
|
7.124
|
315
|
Trụ sở làm việc Công an quận Long
Biên
|
1.526
|
1.526
|
|
1.526
|
316
|
Xây dựng cơ sở làm việc Công an huyện Thường Tín
|
14.348
|
|
14.348
|
12.546
|
317
|
Xây dựng tuyến đường số 1 vào trung tâm khu đô thị mới Tây Hồ Tây (đường
Nguyễn Văn Huyên kéo dài)
|
10.800
|
|
10.800
|
323
|
318
|
Tuyến đường sắt đô thị Thành phố Hà
nội, tuyến 2, đoạn Nam Thăng Long-Trần Hưng Đạo
|
136.710
|
4.949
|
131.761
|
67.309
|
319
|
Đầu tư xây dựng Trường đào tạo cán
bộ Lê Hồng Phong thành phố Hà Nội (Cơ sở
Hà Đông)
|
7.891
|
2.891
|
5.000
|
2.998
|
320
|
Trường THPT Việt Nam - Ba Lan
|
16.734
|
734
|
16.000
|
12.447
|
321
|
Trường trung học chuyên nghiệp Bắc Thăng Long
|
14.800
|
2.800
|
12.000
|
14.551
|
322
|
Trường THPT Yên Hòa
|
20.157
|
157
|
20.000
|
20.156
|
323
|
Trường THPT Nguyễn Trãi, Ba Đình
|
257
|
|
257
|
257
|
324
|
Nạo vét kênh tiêu Kiên Thành
|
3.000
|
|
3.000
|
3.000
|
325
|
Cải tạo, nâng cấp trạm bơm tiêu Cao
Xuân Dương, huyện Thanh Oai
|
1.000
|
|
1.000
|
812
|
326
|
Cải tạo, nâng cấp hệ thống
tưới, tiêu trạm bơm Phương Nhị, huyện Thanh Oai
|
2.000
|
|
2.000
|
2.000
|
327
|
Xây dựng, lắp đặt 500 trụ cứu hỏa,
điểm lấy nước cứu hỏa trên địa bàn Thành phố giai đoạn 2011 - 2012
|
45.000
|
|
45.000
|
41.059
|
328
|
Đầu tư trang thiết bị y tế Trung
tâm chuẩn đoán trước sinh và sơ sinh - bệnh viện phụ sản
HN
|
3.844
|
|
3.844
|
3.844
|
329
|
Trường THPT Minh Quang
|
20.000
|
|
20.000
|
20.000
|
330
|
Trường THPT Bắc
Lương Sơn
|
10.000
|
|
10.000
|
9.930
|
331
|
DA xây
dựng trạm bơm Thiên Đông huyện Thanh oai
|
2.152
|
152
|
2.000
|
2.000
|
332
|
Cải tạo, nâng cấp mở rộng và chỉnh
trang tuyến đường quốc lộ 6, đoạn km
19+920 đến km 22+220, qua địa phận thị trấn Chúc Sơn, huyện Chương Mỹ
|
146.826
|
11.826
|
135.000
|
119.514
|
333
|
Xây dựng bệnh viện đa khoa 200 giường huyện Mê Linh
|
111.510
|
5.010
|
106.500
|
78.097
|
334
|
Xây dựng trạm bom Cửa Đình xã Văn
Đức huyện Gia Lâm
|
24.000
|
|
24.000
|
19.319
|
335
|
Xây dựng HTKT vùng sản xuất rau an toàn tập trung xã Văn Đức huyện
Gia Lâm
|
5.348
|
|
5.348
|
5.327
|
336
|
DA Lát mái, hoàn chỉnh kè chống sạt
lở bờ tả sông Đáy và nâng cấp cải tạo TB tưới xã Lưu
Hoàng
|
4.000
|
|
4.000
|
4.000
|
337
|
DA kè chống
sạt lở bờ tả sông Đáy từ trạm bom Vĩnh Thượng đến trạm bơm Vĩnh Hạ xã Sơn Công huyện ứng hòa
|
4.000
|
|
4.000
|
4.000
|
338
|
Trường THPT Hoài Đức C
|
800
|
|
800
|
566
|
339
|
Xây dựng, cải tạo đồng bộ HTKT đường Bạch đằng - Lãng Yên, quận Hai Bà Trưng
|
1.104
|
|
1.104
|
1.104
|
340
|
Cầu Đào xuyên,
xã Đa Tốn
|
400
|
|
400
|
207
|
341
|
Nâng cấp BV tâm thần Mỹ Đức, thành
phố Hà Nội
|
10.000
|
|
10.000
|
273
|
342
|
Cải tạo nâng cấp trạm bơm tiêu Thường lệ 1
|
500
|
|
500
|
500
|
343
|
Cải tạo, nâng cấp trạm bơm Thanh Điềm,
kiên cố hóa bờ
kênh trục chính Thanh Điềm kết hợp làm đường giao thông
|
1.700
|
|
1.700
|
1.594
|
344
|
Trang bị máy móc, thiết bị quan
trắc, phân tích cho trung tâm quan trắc và phân tích tài nguyên môi trường Hà
Nội
|
40.000
|
|
40.000
|
12.451
|
345
|
Cải tạo thoát nước phố Vũ Xuân Thiều, quận Long Biên
|
1.000
|
|
1.000
|
999
|
346
|
Chỉnh trang
mặt bằng do Bộ quốc phòng và 02 hộ gia đình lão thành cách mạng bàn giao
(thuộc Khu di tích Hoàng Thành Thăng Long)
|
50.000
|
|
50.000
|
2.956
|
347
|
Xử lý sạt lở bờ hữu sông Hồng, thôn Đại Gia, xã Thụy Phú, huyện Phú Xuyên (Kè Đại Gia)
|
67
|
1
|
66
|
66
|
348
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường 35
đoạn giữa tuyến từ Km4+469,12 đến Km 12+733,55
|
866
|
66
|
800
|
775
|
349
|
Cải thiện vận tải hành khách công
cộng tại Hà Nội
|
1.060
|
60
|
1.000
|
69
|
350
|
Xây dựng cầu vượt tại nút giao đường Đại Cồ Việt và đường Trần Khát Chân để hạn chế ùn tắc giao thông
|
169
|
169
|
|
44
|
351
|
Trung tâm nghiên cứu ứng dụng,
chuyển giao kỹ thuật SXNN công nghệ cao và xúc tiến thương mại nông nghiệp TP
Hà Nội
|
933
|
133
|
800
|
8
|
352
|
Cải tạo, nâng cấp hệ thống
tiêu úng trên địa bàn xã Minh Khai, Tây Tựu huyện Từ
|
3.000
|
|
3.000
|
1.913
|
353
|
Nâng cấp kênh N2 hồ Đại Lải (đoạn tuyến trên địa bàn huyện Sóc Sơn)
|
1.100
|
100
|
1.000
|
432
|
354
|
Xây dựng bãi phế thải tại xã Chương Dương, huyện
Thường Tín (X16A)
|
900
|
|
900
|
900
|
355
|
Trung tâm đào tạo công nghệ thông tin và truyền
thông Thành phố Hà Nội - giai
|
16.036
|
1.036
|
15.000
|
15.986
|
356
|
Đầu tư, nâng cấp Khu điều trị Phong Quốc Oai
|
60
|
60
|
|
60
|
357
|
Xây dựng hệ thống cấp nước cho thị
trấn Yên Viên và các xã lân cận thuộc khu vực Bắc Đuống huyện Gia Lâm
|
15.686
|
1.686
|
14.000
|
13.310
|
358
|
Cải tạo, nâng cấp, sửa chữa mặt đê
sông Nhuệ (đoạn cầu Chiếc - lỗi rẽ chùa Đậu) và các dốc lên đê Hữu Hồng -
huyện Thường Tín
|
6.300
|
|
6.300
|
6.266
|
359
|
Nhà lớp học thí nghiệm 4 tầng và
phụ trợ Trường THPT Quang Trung
|
828
|
|
828
|
828
|
360
|
Cấp nước sạch liên xã Viên An, Viên Nội, Sơn Công,
Cao Thành, Hoa Sơn, huyện ứng Hòa
|
3.000
|
|
3.000
|
3.000
|
361
|
Xây dựng trạm cấp nước sạch liên xã
Tiến Thịnh, Vạn Yên, Chu Phan, Liên Mạc, Thạch Đà, huyện mê Linh
|
4.600
|
4.600
|
4.600
|
4.600
|
362
|
Xây dựng trạm cấp nước sạch liên xã
Hợp Thanh, Hợp Tiến huyện Mỹ Đức
|
2.000
|
|
2.000
|
2.000
|
363
|
Cấp nước sạch liên xã Phương Trung,
Kim thư, Đỗ Động, Kim An, huyện Thanh
|
5.500
|
|
5.500
|
5.404
|
364
|
Cấp nước sạch liên xã Hiền Giang,
Tiền Phong, Nguyễn Trãi, Tân Minh, Nghiêm Xuyên, Dũng Tiến huyện Thường Tín
|
5.700
|
|
5.700
|
5.648
|
365
|
Cấp nước sạch liên xã Thụy Phú,
Hồng Thái, Nam Phong, Văn Nhân, Nam Triều, huyện Phú Xuyên
|
6.800
|
|
6.800
|
6.800
|
366
|
Tu bổ, tôn tạo
di tích lịch sử chùa Trăm gian, huyện Chương
Mỹ
|
9.519
|
19
|
9.500
|
9.457
|
367
|
Bảo tồn, tôn
tạo di tích chùa Láng
|
1.217
|
1.184
|
33
|
33
|
368
|
Trường THPT Ngô Thì Nhậm, Thanh Trì
|
15.045
|
45
|
15.000
|
14.300
|
369
|
Xây dựng nhà Giảng đường, Ký túc
xá, Trung tâm khám chữa bệnh, Xưởng Dược và các hạng mục phụ trợ của Trường
Cao đẳng Y tế Hà Đông
|
10.000
|
|
10.000
|
7.751
|
370
|
Xây dựng trạm y tế phường Quỳnh Mai
|
396
|
396
|
|
396
|
371
|
Xây dựng đường bảo tàng dân tộc học đến đường
32
|
30.000
|
|
30.000
|
30.000
|
372
|
Xây dựng Trạm y tế phường Mai Động
|
8.000
|
|
8.000
|
6.329
|
373
|
Xây dựng các tuyến đường tiếp giáp
các dự án liên quan khu đô thị mới Văn Phú, quận Hà Đông
|
21.461
|
1.661
|
19.800
|
3.496
|
374
|
Xây dựng Trụ sở làm việc Đội quản
lý thị trường số 26 quận Hà Đông
|
611
|
|
611
|
611
|
375
|
Văn phòng chống lụt bão thị xã Sơn
Tây
|
3.500
|
|
3.500
|
3.500
|
376
|
Hồ chứa nước
Xuân Khanh
|
458
|
|
458
|
458
|
377
|
Đường
nối từ đường Cao Lỗ đến nhà tang lễ huyện Đông Anh
|
17.560
|
|
17.560
|
1.254
|
378
|
Trạm y tế xã
Vĩnh Ngọc
|
569
|
|
569
|
569
|
379
|
Xây dựng Trung tâm y tế huyện Đông Anh
|
33.500
|
|
33.500
|
32.151
|
380
|
Xây dựng phòng khám đa khoa khu vực
Hồng Kỳ
|
12.000
|
|
12.000
|
11.220
|
381
|
Cải tạo, nâng cấp công trình đầu mối và kênh tưới hồ Hoa Sơn, xã Nam Sơn
|
7.000
|
|
7.000
|
7.000
|
382
|
Xây dựng Trung tâm y tế huyện Thanh Trì
|
7.000
|
|
7.000
|
7.000
|
383
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu tưởng
niệm danh nhân Chu Văn An, huyện Thanh
|
20.111
|
111
|
20.000
|
750
|
384
|
Trường THPT Phú Xuyên B, Phú Xuyên
|
10.000
|
|
10.000
|
10.000
|
385
|
Nâng cấp,
cải tạo xây dựng tuyến đường tỉnh lộ 419, đoạn Km44+00 đến Km60+00 huyện Mỹ Đức
|
1.600
|
|
1.600
|
1.600
|
386
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ
phát triển khu nuôi trồng thủy sản tập
trung tại các xã: Trung Tú-Đồng Tân huyện ứng Hoà, TP Hà Nội
|
33.048
|
5.048
|
28.000
|
17.379
|
387
|
Nâng cấp
mở rộng tuyến đường tỉnh lộ 421A và 421B đoạn qua địa
phận huyện Quốc Oai ( đoạn từ cầu vượt Sài Sơn đi chùa Thầy đến đường 421A
giáp…
|
1.500
|
|
1.500
|
853
|
388
|
Xây dựng vùng sản xuất rau an toàn
tập trung xã Tân Phú huyện Quốc Oai
|
5.000
|
|
5.000
|
347
|
389
|
Xử lý sạt lở
kè gia cố kênh xả trạm bơm Trại Ro (tương ứng lý trình Km5+114 đến Km5+300 và Km5+564 đến Km5+698 đường Hòa Thạch - Quốc
Oai)
|
85
|
|
85
|
85
|
390
|
Nâng cấp
mở rộng tuyến đường tỉnh lộ 411, đoạn qua địa phận huyện Ba Vì
|
1.500
|
|
1.500
|
1.500
|
391
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật
phục vụ phòng chống cháy rừng và phát triển lâm nghiệp giai đoạn 1 huyện Ba Vì
|
26.000
|
|
26.000
|
26.000
|
392
|
Đường tránh QL 32 đoạn qua thị trấn Tây Đằng
|
14.052
|
52
|
14.000
|
14.000
|
393
|
Trường phổ thông
dân tộc nội trú Ba Vì
|
40.155
|
155
|
40.000
|
40.000
|
394
|
Cải tạo, nâng cấp hệ thống tưới
Trung Hà thay thế nhiệm vụ tưới của hồ suối Hai huyện Ba Vì
|
44.000
|
|
44.000
|
16.446
|
395
|
Cải tạo nâng cấp trạm bơm và kiên
cố hóa kênh mương trạch Mỹ Lộc
|
23.454
|
|
23.454
|
23.454
|
396
|
Xây dựng mới vùng sản xuất rau an
toàn khu đất bãi xã Hát Môn huyện Phúc Thọ
|
6.500
|
|
6.500
|
6.500
|
397
|
Cải tạo nâng cấp trạm bơm tiêu Săn (phần kênh và công trình trên kênh)
|
292
|
292
|
|
88
|
398
|
DA KCH kênh N5 và đường Đìa Muỗi huyện Thanh Oai
|
23.000
|
|
23.000
|
20.631
|
399
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật cơ sở
giết mổ gia súc, gia cầm tập trung tại xã Bình Minh, huyện Thanh Oai
|
30.000
|
|
30.000
|
23.576
|
400
|
Trạm y tế xã
Liên Châu
|
1.261
|
|
1.261
|
1.261
|
401
|
Trạm y tế xã
Tam Hưng
|
2.808
|
|
2.808
|
2.808
|
402
|
Trạm y tế xã
Xuân Dương huyện Thanh Oai
|
1.372
|
|
1.372
|
1.372
|
403
|
Trạm y tế xã
Phương Trung huyện Thanh Oai
|
601
|
|
601
|
601
|
404
|
Phòng khám đa khoa khu vực Dân Hòa
Thanh Oai - HN
|
2.867
|
|
2.867
|
2.867
|
405
|
Xây dựng hệ thống chiếu sáng trên
tuyến đường 23B đoạn qua địa bàn huyện Mê
|
9.097
|
|
9.097
|
9.097
|
406
|
Kênh đầm Và xã Tiền Phong, huyện Mê
Linh
|
10.000
|
|
10.000
|
9.500
|
407
|
Trạm y tế xã
Văn Khê huyện Mê Linh
|
1.697
|
|
1.697
|
1.660
|
408
|
Xử lý tổng thể kè chống sạt lở bờ
hữu sông Hồng khu vực Chương Dương quận Hoàn Kiếm phường Bạch
Đằng và Thanh Lương quận Hai Bà Trưng từ km67+4
|
1.000
|
|
1.000
|
647
|
409
|
Cải tạo nâng cấp hệ thống trạm bơm tiêu Phù Đổng huyện Gia lâm
|
1.000
|
|
1.000
|
985
|
410
|
Nâng cấp
trạm bơm Đào Nguyên
|
1.000
|
|
1.000
|
1.000
|
411
|
Trạm bơm tiêu
Yên Thái huyện Hoài Đức
|
2.000
|
|
2.000
|
2.000
|
412
|
Các công trình giao thông nông thôn
7 xã nghèo huyện Sóc Sơn
|
18.000
|
|
18.000
|
16.964
|
413
|
Xử lý sạt lở sông Bùi thuộc địa
phận thị trấn Xuân Mai
|
1.246
|
|
1.246
|
1.246
|
414
|
Xử lý sạt lở bờ
sông tả Bùi đoạn từ Bùi Xá đi Đồng Cò, thị trấn Xuân Mai
|
2.500
|
|
2.500
|
1.886
|
415
|
Cải tạo, nâng cấp mặt đê tả Hồng đoạn
từ K53+600 đến K60+850, huyện Đông Anh
|
20.000
|
|
20.000
|
19.726
|
416
|
Xây dựng đường hành lang chân đê
tuyến đê hữu Đà, hữu Hồng huyện ba
Vì
|
30.000
|
|
30.000
|
27.387
|
417
|
sông Giàng huyện Gia Lâm
|
10.000
|
|
10.000
|
7.888
|
418
|
Kè chống sạt lở
bờ tả hạ lưu đập Đáy, huyện Đan Phượng
|
18.754
|
104
|
18.650
|
16.776
|
419
|
hóa kênh chính hồ chứa nước
Đông Sương
|
9.000
|
|
9.000
|
9.000
|
420
|
Cải thiện hệ thống tưới tiêu khu vực phía Tây thành phố Hà Nội (Xây dựng
trạm bơm Yên Nghĩa)
|
219.308
|
19.308
|
200.000
|
19.420
|
421
|
Cải tạo nâng cấp kênh tiêu T1-2 và đoạn cuối kênh tiêu T1 huyện Đan Phượng
|
339.684
|
149.684
|
190.000
|
76.579
|
422
|
Xây dựng Trung tâm đào tạo cán bộ
quản lý năng lượng Hà Nội
|
40.000
|
|
40.000
|
34.421
|
423
|
Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc và đầu tư mua sắm trang thiết bị kỹ thuật phục vụ công tác
quản lý tiêu chuẩn ĐLCL của Chi cục TCDDLCL HN
|
51.167
|
14.167
|
37.000
|
51.163
|
424
|
Xây dựng nhà máy XLNT tập trung Yên Xá Thanh Trì
|
130.272
|
272
|
130.000
|
115.879
|
425
|
Khu xử lý chất thải Xuân Sơn, Thị
xã Sơn Tây
|
33.437
|
166
|
33.271
|
33.437
|
426
|
Khu LHXLCT Sóc Sơn giai đoạn II tại
huyện Sóc Sơn, Hà Nội
|
193.275
|
845
|
192.430
|
126.984
|
427
|
Xây dựng tuyến đường Lê Trọng Tấn,
đoạn từ đường Tôn
Thất Tùng kéo dài đến sông Lừ
|
1.500
|
|
1.500
|
1.500
|
428
|
Trường THPT Trần Nhân Tông
|
845
|
45
|
800
|
844
|
429
|
Xây dựng hệ thống thông tin Quản lý phổ cập giáo
dục các cấp học bậc học Thành phố Hà Nội
|
14.000
|
|
14.000
|
13.397
|
430
|
Nâng cấp
Bệnh viện đa khoa Hòe Nhai
|
635
|
35
|
600
|
132
|
431
|
Hợp phân Bệnh viện đa khoa Sơn Tây
thuộc dự án phát triển bệnh viện tỉnh,
vùng giai đoạn II
|
2.000
|
|
2.000
|
494
|
432
|
Đầu tư trang thiết bị y tế của
Bệnh viện 09 Hà Nội
|
206
|
|
206
|
206
|
433
|
Cải tạo nâng cấp Bệnh viện đa khoa Đống
Đa
|
30.073
|
73
|
30.000
|
28.624
|
434
|
Xây dựng nhà ở nuôi dưỡng trẻ em HIV Trung tâm giáo dục lao động XH số 2
|
5.500
|
|
5.500
|
5.500
|
435
|
Tăng cường cơ sở vật chất Trung tâm
Giáo dục lao động xã hội số VI
|
1.087
|
|
1.087
|
1.087
|
436
|
Khảo sát và khai quật khảo cổ tại
nút giao thông Đào Tấn và tuyến đê Bưởi
|
3.000
|
|
3.000
|
2.787
|
437
|
Xây dựng ô chôn lấp rác thải theo công nghệ chôn lấp bán hiếu khí Fukuoka - Nhật bản tại Khu XLCT Xuân Sơn
|
39.044
|
244
|
38.800
|
38.586
|
438
|
Xây dựng nhà máy xử lý nước thải
tại xã Vân Canh, huyện Hoài Đức
|
5.500
|
|
5.500
|
146
|
439
|
Xây dựng nhà máy xử lý nước thải
tại xã Sơn Đồng, huyện Hoài Đức
|
45.102
|
5.102
|
40.000
|
7.548
|
440
|
Đầu tư xây dựng công trình Hệ thống tiêu
Hiệp Thuận
|
5.436
|
2.436
|
3.000
|
1.156
|
441
|
Cải tạo nâng cấp và và cứng hóa
kênh mương xã Võng Xuyên - Phúc Thọ
|
7.072
|
72
|
7.000
|
7.072
|
442
|
Cải tạo, nâng cấp trạm bơm Cấn Hạ
|
17.678
|
678
|
17.000
|
12.673
|
443
|
Dự án cải tạo, nâng cấp trạm bơm dã chiến
Xuân Phú huyện Phúc Thọ
|
13.642
|
70
|
13.572
|
13.260
|
444
|
Trạm bơm tiêu
Phụ Chính
|
5.000
|
|
5.000
|
5.000
|
445
|
Trạm bơm Phú Yên
|
1.388
|
|
1.388
|
1.388
|
446
|
Kiên cố hóa kết hợp giao thông kênh chính trạm bơm La
Khê
|
23.750
|
|
23.750
|
17.350
|
447
|
Cải tạo, nâng cấp trạm bơm Hòa Lạc
|
30.351
|
351
|
30.000
|
22.683
|
448
|
Cải tạo nâng cấp trạm bơm Đan Nhiễm,
Thường Tín
|
6.484
|
|
6.484
|
6.484
|
449
|
Xây dựng trạm bơm Xóm Cát
|
20.345
|
345
|
20.000
|
20.202
|
450
|
Cải tạo nâng cấp công trình đầu mối
và kiên cố hóa hệ thống trạm bơm Hồng
Vân
|
41.000
|
6.000
|
35.000
|
40.763
|
451
|
Xây dựng hệ thống xử lý chất thải
công nghiệp để phát điện
|
95.503
|
28.503
|
67.000
|
38.570
|
452
|
Xây dựng doanh trại tiểu đoàn công
binh 544/Bộ tư Lệnh Thủ Đô Hà Nội
|
19.000
|
|
19.000
|
19.000
|
453
|
Công trình phòng thủ STN 02.3
|
25.000
|
|
25.000
|
23.487
|
454
|
Cải tạo, mở
rộng cơ sở làm việc, thường trực chỉ huy PCCC, cứu nạn,
cứu hộ của lực lượng PCCC Thủ đô
|
29.749
|
3.749
|
26.000
|
28.494
|
455
|
Cải tạo, sửa
chữa Trường cao đẳng cộng đồng Hà Nội
|
857
|
|
857
|
857
|
456
|
Đầu tư trang TB PCCC, cứu hộ, cứu
nạn và cơ sở vật chất cho 10 phòng cảnh sát PCCC khu vực
hiện có
|
410.808
|
808
|
410.000
|
99.553
|
457
|
Xây dựng hệ thống mạng máy tính
diện rộng phục vụ nhiệm vụ quốc phòng, quân sự địa phương của Bộ Tư lệnh thủ
đô
|
12.000
|
|
12.000
|
12.000
|
458
|
Trường THPT Kim Liên
|
15.000
|
|
15.000
|
356
|
459
|
Xây dựng đường Tiền Phong - Nam
Hồng đến Khu công nghiệp Quang Minh II
|
8.357
|
|
8.357
|
8.357
|
460
|
Đầu tư XD hạ tầng kỹ thuật và cảnh
quan khu vực khảo cổ 18 Hoàng Diệu
|
44.000
|
19.000
|
25.000
|
17.546
|
461
|
Xây dựng nhà chăm sóc sức khỏe sinh sản trung tâm y tế Hà Đông
|
8.000
|
|
8.000
|
8.000
|
462
|
Trạm y tế xã
An Phú
|
5.000
|
|
5.000
|
4.958
|
463
|
KCH kênh trạm bơm Đại Cường kết hợp làm đường giao thông nội đồng huyện ứng Hòa
|
432
|
|
432
|
322
|
464
|
Dự án xây dựng vùng sản xuất rau an
toàn tập trung xã Minh Châu huyện Ba Vì
|
3.000
|
|
3.000
|
3.000
|
465
|
Tu sửa kéo dài kè Mọc Xá đê tả Đáy,
huyện Thanh Oai
|
153
|
|
153
|
153
|
466
|
Xây dựng tuyến đường từ Trường Đại
học Mỏ địa chất ra đường Phạm Văn Đồng
|
77.376
|
11.376
|
66.000
|
19.444
|
467
|
Cải tạo, nâng cấp mở rộng quốc
lộ 32 đoạn Cầu Diễn - Nhổn (Km10+420 - Km14+493,65)
|
9.597
|
9.597
|
|
973
|
468
|
Xây dựng hệ thống họp trực tuyến
phục vụ công tác quản lý, điều hành của thành phố Hà Nội
|
28.000
|
|
28.000
|
27.943
|
469
|
Xây dựng trụ sở làm việc Phòng công
chứng số 10
|
26
|
26
|
|
26
|
470
|
Cung thiếu nhi Hà Nội
|
4.000
|
|
4.000
|
3.615
|
471
|
Tăng cường giao thông đô thị bền
vững cho dự án Đường sắt đô thị số 3 Hà Nội
|
7.014
|
14
|
7.000
|
3.564
|
472
|
Cải tạo, mở rộng cầu Trung Tự kết
hợp chỉnh trang tuyến đường Phạm Ngọc Thạch
|
300
|
|
300
|
300
|
473
|
Cải tạo nút giao thông Chùa Bộc -
Phạm Ngọc Thạch
|
300
|
|
300
|
207
|
474
|
Xây dựng cầu đi bộ qua đường khu
nhà công nghiệp Bắc Thăng Long (Cầu số 2)
|
5.500
|
|
5.500
|
4.750
|
475
|
Xây dựng hầm đường bộ có kết hợp
cho người đi bộ nối từ phố Trần Nguyên
Hãn sang phố Chương Dương Độ
|
200
|
|
200
|
10
|
476
|
Cầu Thụy Ứng
|
5
|
|
5
|
5
|
477
|
XD cải tạo Trường THPT Trần Đăng Ninh
|
10.000
|
|
10.000
|
9.058
|
478
|
Trường THPT Chương Mỹ B, huyện
Chương Mỹ
|
8.000
|
|
8.000
|
8.000
|
479
|
Xây mới bệnh viện Nhi Hà Nội
|
11.223
|
223
|
11.000
|
4.097
|
480
|
Xây dựng mới phòng khám đa khoa khu
vực An Mỹ, Mỹ Đức
|
4.747
|
|
4.747
|
4.747
|
481
|
Xây dựng tuyến đường vào kết nối khu
xử lý rác thải tập trung của thành phố tại thôn Đồng Ké, xã Trần Phú, huyện
Chương Mỹ
|
200
|
|
200
|
200
|
482
|
Đầu tư trang thiết bị CNTT và
truyền thông phục vụ Trung tâm đào tạo Công nghệ thông tin
và Truyền thông Thành phố Hà Nội - giai đoạn 2
|
8.900
|
|
8.900
|
8.896
|
483
|
Tăng cường trang thiết bị cho hệ
thống thông tin và truyền thông cơ sở
|
29.493
|
14.493
|
15.000
|
27.174
|
484
|
Chuyển đổi công nghệ số hóa sản
xuất - phát sóng truyền hình Đài Phát thanh và Truyền hình Hà Nội giai đoạn
2013 - 2015
|
80.000
|
|
80.000
|
72.849
|
485
|
Xây dựng nâng cấp mở rộng đường nhánh
nối Quốc lộ 1A với
đường Pháp Vân - Cầu Giẽ, đoạn qua Khu công nghiệp hỗ trợ Nam Hà Nội
|
900
|
|
900
|
757
|
486
|
Dự án Xây dựng Cung Văn hóa thể thao Thanh niên Hà Nội
|
1.500
|
|
1.500
|
29
|
487
|
Đầu tư trang thiết bị PCCC, CHCN và
cơ sở vật chất cho các phòng CSPCCC khu vực Đống Đa, Gia
Lâm, Thường Tín, Ứng Hòa, Đan Phượng và Thạch Thất
|
317.000
|
|
317.000
|
971
|
488
|
Bảo tồn tường
hành cung phía tây khu Trung tâm Hoàng Thành Thăng Long - Hà Nội
|
12.116
|
116
|
12.000
|
6.269
|
489
|
Xây dựng hệ thống thu gom và trạm
xử lý nước thải công suất 2.000m3/ngày đêm tại
cụm công nghiệp Quất Động
|
2.565
|
2.565
|
|
2.565
|
490
|
Trạm xử lý nước thải công suất 500m3/ngày
đêm thuộc dự án đầu tư xây dựng hạ tầng cụm công nghiệp Ninh Hiệp, huyện Gia Lâm,
Hà Nội
|
5.435
|
5.435
|
|
5.340
|
491
|
Kè Hồ Đầm - Ba Đình
|
1.189
|
|
1.189
|
1.161
|
492
|
Xây dựng hạ tầng khu di dân Dịch
Vọng - Cầu Giấy
|
35
|
|
35
|
35
|
493
|
Xây dựng tuyến đường ngõ 124 Âu Cơ
|
30.000
|
|
30.000
|
16.035
|
494
|
XD HTKT khu D5 (các khu đấu thầu
quyền SD đất thuộc quận Tây Hồ)
|
1.355
|
|
1.355
|
1.343
|
495
|
Xây dựng tuyến đường 25m từ đê sông
Đuống đến tuyến đường quy hoạch mặt cắt ngang 40m (tiếp giáp với trường Pháp
Alexandre Yersin)
|
40.000
|
|
40.000
|
1.332
|
496
|
Tu bổ, tôn tạo
di tích lịch sử đình, chùa Lệ Mật, phường Việt Hưng
|
1.727
|
|
1.727
|
1.727
|
497
|
Trạm y tế phường
Phú La
|
6.599
|
|
6.599
|
6.597
|
498
|
Xây dựng trường Tiểu học trong khu
đô thị Đặng Xá 2, huyện Gia Lâm
|
500
|
|
500
|
500
|
499
|
Xây dựng trường THCS Đặng Xá trong
khu đô thị Đặng Xá 2, huyện Gia Lâm
|
500
|
|
500
|
500
|
500
|
Đường Dốc
Lã-Ninh Hiệp-Phù Đổng- Trung Mầu
|
7.552
|
|
7.552
|
7.552
|
501
|
Xây dựng hạ tầng cụm sản xuất làng nghề tập trung
xã Bát Tràng, huyện Gia Lâm
|
6.074
|
|
6.074
|
437
|
502
|
Bồi thường GPMB, san nền sơ bộ khu đất để đấu giá quyền sử dụng đất tại thị trấn Trâu Quỳ và xã Đặng Xá, Huyện Gia Lâm
|
5.537
|
|
5.537
|
5.512
|
503
|
Xây dựng hệ thống xử lý nước thải tập trung tại cụm công nghiệp Phú Thị,
huyện Gia Lâm
|
5.986
|
|
5.986
|
5.986
|
504
|
Xây dựng trạm y tế phường Xuân
Phương
|
8.000
|
|
8.000
|
7.327
|
505
|
Xây dựng trạm y tế phường Mỹ Đình 1
|
7.000
|
|
7.000
|
6.972
|
506
|
Xây dựng trạm y tế phường Phú Đô
|
7.000
|
|
7.000
|
6.860
|
507
|
Xây dựng trường THPT Xuân Phương
|
500
|
|
500
|
500
|
508
|
Xây dựng Trung tâm Văn hóa - Thể
thao Khu nhà ở công nhân Kim Chung, huyện Đông Anh
|
250
|
|
250
|
19
|
509
|
Xây dựng nhà trẻ mẫu giáo tại ô đất
NT-01, khu nhà ở phục vụ công nhân, xã Kim Chung, huyện Đông Anh, Hà Nội
|
250
|
|
250
|
190
|
510
|
Cải tạo, nâng cấp trạm y tế xã Kim
Chung
|
10.000
|
|
10.000
|
9.958
|
511
|
Công trình Hệ thống thu gom nước thải và trạm xử lý nước thải 1000m3/ngày
đêm tại Cụm Công nghiệp Nguyên Khê, Đông Anh
|
7.966
|
|
7.966
|
5.575
|
512
|
Xây dựng hệ thống thủy lợi, giao
thông nội đồng phục vụ sản xuất khu san lấp bãi đổ bùn xã Yên Mỹ
|
7.000
|
|
7.000
|
218
|
513
|
Trung tâm thể dục thể thao huyện
Thanh Trì
|
237
|
|
237
|
237
|
514
|
DA bể bơi có
mái che-TTTDTT Huyện TTrì
|
2.423
|
|
2.423
|
2.423
|
515
|
Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 419
đoạn từ Km62+050 đến Km68+707 (từ Bệnh viện huyện đến xã Dốc Tín, Km 1+685
đến Km8+342 theo lý trình cũ)
|
1.500
|
|
1.500
|
1.500
|
516
|
Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng phục vụ khu nuôi trồng thủy sản tập trung huyện Mỹ
Đức
|
2.442
|
|
2.442
|
2.442
|
517
|
Kè chống sạt lở khu vực Đền Đức
Thánh Cả xã Vạn Thái huyện ứng Hòa
|
323
|
|
323
|
323
|
518
|
Trạm y tế Liên
Bạt, Huyện ứng Hoà
|
2.424
|
|
2.424
|
2.363
|
519
|
Trạm y tế Xã
Vạn Thái, Huyện ứng Hoà
|
5.183
|
|
5.183
|
5.085
|
520
|
Trạm y tế Xã
Lưu Hoàng, Huyện ứng Hoà
|
877
|
|
877
|
877
|
521
|
Trạm y tế xã Đồng Tân huyện ứng hòa
Thành phố Hà Nội
|
1.210
|
|
1.210
|
1.210
|
522
|
CT cải tạo lắp đặt HT chiếu sáng
đường 429 qua khu tưởng niệm Hồ Chủ tịch, xã Nghiêm Xuyên; đường tỉnh lộ 427 qua địa phận Văn Phú-Hiền Giang
|
800
|
|
800
|
800
|
523
|
Xây dựng hệ thống xử lý nước thải tập trung Cụm công nghiệp Liên Phương,
huyện Thường Tín
|
4.672
|
|
4.672
|
1.402
|
524
|
Đầu tư xây dựng hệ thống xử lý nước thải tập trung công xuất 1000m3/NĐ
tại cụm công nghiệp Ngọc Liệp, huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội
|
6.182
|
|
6.182
|
6.182
|
525
|
Công trình hệ thống xử lý nước thải tập trung cụm công nghiệp Ngọc Hòa,
huyện Chương Mỹ
|
4.033
|
|
4.033
|
1.073
|
526
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ
khu nuôi trồng thủy sản tại 5 xã Cổ Đô, Phú Đông, Phú Cường, Phong Vân và Vạn Thắng, huyện Ba Vì
|
3.100
|
|
3.100
|
3.100
|
527
|
Sữa chữa nâng cấp hồ Yên Hồng 2
|
2.776
|
|
2.776
|
2.776
|
528
|
Trạm y tế xã
Ba Trại
|
5.000
|
|
5.000
|
5.000
|
529
|
Trạm y tế xã
Minh Quang
|
7.000
|
|
7.000
|
7.000
|
530
|
Xây dựng tuyến đường VĐ3,5 (các
đoạn Km1+700-Km2+50; Km2+550- Km3+340), huyện Hoài Đức
|
200
|
|
200
|
200
|
531
|
nâng cấp
đường tỉnh 418 (tỉnh lộ 82 cũ) đoạn Km3-Km4+500, huyện
Phúc Thọ
|
1.200
|
|
1.200
|
1.200
|
532
|
Trạm y tế xã
Liên Hiệp
|
7.500
|
|
7.500
|
5.250
|
533
|
Trạm y tế xã
Đại Đồng
|
1.801
|
|
1.801
|
1.801
|
534
|
Trạm y tế xã
Yên Trung, huyện Thạch Thất
|
439
|
|
439
|
439
|
535
|
Công trình
xây dựng hệ thống xử lý nước thải tập trung cho Cụm công nghiệp Bình Phú,
huyện Thạch Thất
|
2.087
|
|
2.087
|
2.087
|
536
|
Cải tạo, chỉnh
trang đường nối từ
Quốc lộ 21B (ngã ba Thạch Bích) đi huyện Chương Mỹ, huyện Thanh Oai
|
900
|
|
900
|
570
|
537
|
Trung tâm GDTX Mê Linh (nhà lớp học
3t12p+nhà điều hành)
|
1.997
|
|
1.997
|
1.967
|
538
|
Dự án Tuyến đường sắt đô thị TPHN (tuyến 2) đoạn Nam Thăng Long - Trần Hưng Đạo - Jica. Phần GPMB: Quận Bắc Từ Liêm
|
50.000
|
|
50.000
|
17.346
|
539
|
Dự án xây dựng tuyến đường sắt đô thị thí điểm TP Hà Nội, đoạn Nhổn - Ga Hà Nội - Phần
GPMB do quận Bắc Từ Liêm thực hiện
|
9.963
|
|
9.963
|
6.644
|
540
|
Đầu tư các công trình Thủy Lợi ở 7 xã còn nhiều
hộ nghèo của huyện Sóc Sơn
|
800
|
|
800
|
800
|
541
|
Cải tạo, nâng cấp trạm bơm Cự Thần,
huyện Thanh Oai
|
500
|
|
500
|
500
|
542
|
Xử lý bảo đảm ổn định khu vực cửa
sông Đuống
|
1.000
|
|
1.000
|
700
|
543
|
Đầu tư cải tạo các chợ nông thôn ở
7 xã còn nhiều hộ nghèo, huyện Sóc Sơn
|
2.000
|
|
2.000
|
1.736
|
544
|
Dự án cấp nước sạch liên xã trung
Hòa, Trường Yên, huyện Chương Mỹ
|
1.860
|
|
1.860
|
2
|
545
|
Kè Hồng Hà
|
102
|
|
102
|
102
|
546
|
Kè Thái Hòa -
Phong Vân
|
96
|
|
96
|
96
|
547
|
Kè Hạc Sơn (Hạ lưu kè Châu Sơn)
|
76
|
|
76
|
76
|
548
|
Nâng cấp tuyến đê hữu Hồng trên địa
bàn thành phố Hà Nội (đoạn từ K2+030 đến K8+800 đê Vân Cốc, huyện Phúc Thọ,
huyện Đan Phượng)
|
37.851
|
|
37.851
|
4.775
|
549
|
Dự án cấp nước sạch liên xã Cổ Đô, Phong Vân, huyện Ba Vì
|
1.603
|
|
1.603
|
1.599
|
550
|
Dự án cấp nước sạch liên xã Hiệp
Thuận, Liên Hiệp, huyện Phúc Thọ
|
4.901
|
|
4.901
|
3.159
|
551
|
Dự án cấp nước sạch xã Hương Sơn, huyện Mỹ Đức
|
2.026
|
|
2.026
|
1.946
|
552
|
Dự án cấp nước sạch liên xã Tam Hưng, Thanh Thùy, huyện Thanh Oai
|
1.810
|
|
1.810
|
938
|
553
|
Xây dựng nhà kho tạm giữ hàng hóa, phương
tiện vi phạm thuộc chi cục quản lý thị trường Hà Nội
|
500
|
|
500
|
499
|
554
|
Trụ sở làm
việc đội quản lý thị trường số 7
|
57
|
|
57
|
44
|
555
|
Trụ sở làm việc đội quản lý thị
trường số 11
|
62
|
|
62
|
48
|
556
|
Trụ sở làm việc đội quản lý thị trường số 15
|
99
|
|
99
|
89
|
557
|
Xây dựng Trường
Đại học thủ đô Hà Nội
|
1.500
|
|
1.500
|
609
|
558
|
Dự án xây dựng Hệ thống thông tin
phục vụ công tác cấp phép xây dựng trên địa bàn Thành phố Hà Nội
|
329
|
|
329
|
329
|
559
|
Phá dỡ nhà nguy hiểm, xây dựng mới nhà 252 Tôn Đức Thắng
|
246
|
|
246
|
246
|
560
|
Xây dựng tuyến đường nối từ Đại lộ
Thăng Long kéo dài đến Quốc lộ 21, huyện Thạch Thất
|
600
|
|
600
|
600
|
561
|
XD cầu đi bộ kết hợp cho xe thô sơ,
xe máy qua đường Bắc Thăng Long - Nội Bài tại đoạn giao cắt TTTM Mê Linh
Plaza sang KCN Quang Minh 1
|
200
|
|
200
|
200
|
562
|
Tuyến đường cơ động của Trung đoàn
692/Sư đoàn bộ binh 301
|
21.400
|
|
21.400
|
17.616
|
563
|
Cải tạo hệ thống chiếu sáng Quốc lộ
1A đoạn qua cầu Văn Điển đến Km 11
|
121
|
|
121
|
121
|
564
|
Phối hợp phủ mặt đường tỉnh 413 (ĐT
88) Km 14+100 - Km22+878,7
|
434
|
|
434
|
434
|
565
|
Nhà ăn Tỉnh ủy Hà Tây (cũ)
|
36
|
|
36
|
36
|
566
|
Xây dựng hệ thống thông tin quản lý
ngành Giáo dục và đào tạo thành phố Hà Nội
|
500
|
|
500
|
191
|
567
|
DA xây dựng nhà học trường THPT Cao
Bá Quát, huyện Gia Lâm
|
7.000
|
|
7.000
|
5.850
|
568
|
Trường THPT Mỹ Đức B (2008)
|
1.225
|
|
1.225
|
1.223
|
569
|
Trường THPT Ngô Quyền
|
1.744
|
|
1.744
|
1.744
|
570
|
Nâng cấp
Bệnh viện Tâm thần Hà Nội
|
1.000
|
|
1.000
|
471
|
571
|
Hệ thống thu gom và xử lý nước thải
lỏng
|
6
|
|
6
|
6
|
572
|
Cải tạo, sửa
chữa Trường cao đẳng y tế Hà Nội
|
827
|
|
827
|
827
|
573
|
Tăng cường cơ sở vật chất Trung tâm
bảo trợ xã hội 2 Hà Nội
|
300
|
|
300
|
138
|
574
|
Cải tạo sửa chữa chống xuống cấp
Trung tâm Điều dưỡng người có công số 1 Hà Nội
|
300
|
|
300
|
300
|
575
|
Trường trung cấp nghề số 1 Hà Nội
|
363
|
|
363
|
356
|
576
|
Xây dựng hoàn chỉnh hạ tầng kỹ
thuật Trung tâm đào tạo vận động viên cấp cao Hà Nội
|
100
|
|
100
|
86
|
577
|
Xây dựng rạp Đông Đô
|
500
|
|
500
|
173
|
578
|
Cải tạo, sửa chữa hệ thống mái và điều hòa không khí Cung thể thao Quần Ngựa
|
500
|
|
500
|
431
|
579
|
Tu bổ tôn tạo
di tích nhà số 90 Thợ Nhuộm
|
6.000
|
|
6.000
|
6.000
|
580
|
Dự án nâng cấp mở rộng di tích nhà Hồ Chủ tịch ở và làm việc tháng
12/1946
|
500
|
|
500
|
500
|
581
|
Tu bổ, tôn tạo di tích Đền Bà Kiệu
|
6.600
|
|
6.600
|
5.606
|
582
|
Đầu tư trang thiết bị chuyên dùng
cho hoạt động TT&TT cổ động
|
1.300
|
|
1.300
|
1.295
|
583
|
Đầu tư trạm quan trắc môi trường tự
động, liên tục tại Khu LHXL chất thải Nam Sơn, Sóc Sơn, Hà Nội
|
6.100
|
|
6.100
|
237
|
584
|
Đo đạc hiện trạng và cắm mốc ranh
giới sử dụng đất cho các nông lâm trường, trạm trại và đất rừng trên địa
bàn thành phố Hà Nội
|
15.000
|
|
15.000
|
15.000
|
585
|
Xây dựng đường và hệ thống mương thoát nước cho khu dân cư và các khu cụm công
nghiệp tại xã Mai Đình, huyện Sóc Sơn
|
2.134
|
|
2.134
|
2.134
|
586
|
Xây dựng hệ thống xử lý nước thải
Cụm công nghiệp thực phẩm Hapro tại xã Lệ Chi, huyện Gia Lâm, Hà Nội
|
4.529
|
|
4.529
|
4.529
|
587
|
Dự án HTKT tăng cường năng lực cơ
quan quản lý ĐSĐT HN và thành lập Công ty vận hành và bảo dưỡng
các tuyến ĐSĐT trên địa bàn TPHN
|
4.500
|
|
4.500
|
2.994
|
588
|
Xây dựng Hạ tầng kỹ thuật Khu đô
thị Trung Hòa - Nhân Chính
|
2.022
|
|
2.022
|
1.943
|
589
|
STN.01.1
|
15.000
|
|
15.000
|
2.400
|
590
|
Hệ thống hội nghị truyền hình Công
an Thành phố
|
15.000
|
|
15.000
|
13.772
|
591
|
Trụ sở phòng
cảnh sát PCCC Long Biên
|
15.000
|
|
15.000
|
959
|
592
|
Trụ sở
phòng cảnh sát PCCC Cầu Giấy
|
27.000
|
|
27.000
|
1.368
|
593
|
Trụ sở Viện Kiểm sát Nhân dân Huyện
Đông Anh
|
7.600
|
|
7.600
|
4.214
|
594
|
Xây dựng hệ thống xử lý nước thải tập trung tại Cụm công nghiệp Thanh Oai
|
8.362
|
|
8.362
|
6.909
|
STT
|
Tên
dự án
|
Kế
hoạch được giao và chuyển nguồn năm trước sang
|
Quyết
toán niên độ năm 2014
|
|
Trong
đó
|
Tổng số
|
Chuyển
nguồn năm trước sang
|
Kế hoạch giao năm 2014
|
|
TỔNG CỘNG
|
1.910.931
|
|
1.910.931
|
1.910.275
|
1
|
Thành phần đường trục trung tâm đô thị mới Mê Linh thuộc dự
án cải thiện môi trường đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc (sử dụng vốn ODA Nhật Bản) - đoạn
qua địa phận huyện Đông Anh
|
1.876
|
|
1.876
|
1.876
|
2
|
Thành phần
đường trục trung tâm đô thị mới Mê Linh thuộc dự án cải thiện môi trường đầu
tư tỉnh Vĩnh Phúc (sử dụng vốn ODA Nhật Bản)
|
38.254
|
|
38.254
|
38.254
|
3
|
Xây dựng mở rộng
Nghĩa trang thôn Bạch Trữ, xã Tiến Thắng phục vụ di chuyển mồ mả GPMB dự án
đường trục trung tâm đô thị mới Mê Linh
|
82
|
|
82
|
82
|
4
|
GPMB theo quy hoạch dự án công viên
nghĩa trang Yên Kỳ giai đoạn I và GPMB 51,53 ha thuộc xã Phú Sơn, xã Thái Hòa
huyện Ba Vì để làm thao trường huấn luyện mới cho Trường trung cấp kỹ thuật
công binh phục vụ dự án Công viên nghĩa trang Yên Kỳ
|
111.301
|
|
111.301
|
111.301
|
5
|
Xây dựng HTKT khu đất để đấu giá
QSD đất tại số 100 phố Hoàng cầu, quận Đống Đa, Hà Nội
|
198
|
|
198
|
198
|
6
|
GPMB để Xây dựng tuyến đường số 1
vào trung tâm Khu đô thị mới Tây Hồ Tây
|
148
|
|
148
|
148
|
7
|
GPMB thực hiện dự án khu TĐC Xuân
La phục vụ xây dựng khu đô thị mới Tây Hồ Tây, phường Xuân La Quận Tây Hồ
|
814
|
|
814
|
814
|
8
|
GPMB tạo Quỹ đất sạch để xây dựng
dự án Khu công nghệ cao sinh học Hà Nội
|
2.134
|
|
2.134
|
2.134
|
9
|
GPMB và xây dựng hàng rào tạm khu
đềpô và đường dẫn vào đề pô thuộc dự án xây dựng Tuyến đường sắt đô thị Hà
Nội, tuyến 2, đoạn Nam Thăng Long - Trần Hưng Đạo
|
1.095
|
|
1.095
|
1.095
|
10
|
GPMB tạo quỹ đất xây dựng đường vào đềpô xe điện thuộc dự án tuyến đường sắt đô thị
thí điểm thành phố Hà Nội (đoạn Nhổn- Ga HN)
|
15.961
|
|
15.961
|
15.961
|
11
|
GPMB tạo quỹ đất xây dựng đềpô xe
điện thuộc dự án tuyến đường sắt đô thị thí điểm thành phố Hà Nội (đoạn Nhổn-
Ga HN) quận Bắc Từ Liêm
|
7.220
|
|
7.220
|
7.220
|
12
|
BTHT và TĐC theo quy hoạch tại ô đất ký hiệu 1H, khu LHTT Quốc gia Xã Mỹ Đình, huyện Từ Liêm để bố trí xây
dựng TTTT quân đội thuộc Bộ Quốc Phòng do phải di chuyển
khỏi khu vực Thành cổ Hà Nội
|
1.484
|
|
1.484
|
1.484
|
13
|
Dự án BTHT và TĐC theo quy hoạch
thực hiện GPMB một phần ô đất
ký hiệu C.7/CCTP, phường Giang Biên và Phúc Lợi, Q.Long Biên phục vụ TĐC các cơ
quan thuộc BQP
|
525
|
|
525
|
525
|
14
|
GPMB, xây dựng HTKT trong và ngoài
hàng rào khu TĐC phường Trần Phú, quận Hoàng Mai phục vụ công lác GPMB Công
viên Tuổi trẻ Thủ đô
|
1.453
|
|
1.453
|
1.453
|
15
|
GBPM và san nền sơ bộ Khu đô thị
Tây Nam Kim Giang I theo địa giới hành chính huyện Thanh Trì
|
12.967
|
|
12.967
|
12.967
|
16
|
XD nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt
2000 tấn/ngày đêm tại khu Liên hợp xử lý chất thải Sóc Sơn, Hà Nội
|
56
|
|
56
|
56
|
17
|
GPMB dự
án xây dựng nghĩa trang tại hai xã Nam Sơn, Bắc
Sơn phục vụ GPMB dự án đầu tư xây dựng khu liên hiệp xử lý chất thải Sóc Sơn
giai đoạn II
|
2.590
|
|
2.590
|
2.590
|
18
|
Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu
TĐC Tiên Dược - Mai Đình - Sóc Sơn (Phần GPMB)
|
94
|
|
94
|
94
|
19
|
BTHT và TĐC theo quy hoạch khu đất
xen kẹt, cắt xén tại các xã Nam Sơn Bắc Sơn phục vụ triển khai thực hiện dự
án đầu tư Khu LHXLCT Sóc Sơn
|
58.351
|
|
58.351
|
58.351
|
20
|
Mở rộng nghĩa
trang Trinh
Lương, phường Phú Lương phục vụ dự án đường dẫn Depot - Đường sắt tuyến đô
thị Cát Linh - Hà Đông, Quận Hà Đông, Hà Nội
|
9.369
|
|
9.369
|
9.369
|
21
|
Bãi chôn lấp rác thải hợp vệ sinh
huyện Ba Vì, địa điểm: Xã Tản Lĩnh, huyện Ba Vì
|
20.534
|
|
20.534
|
20.534
|
22
|
Công tác GPMB, di chuyển các hộ dân trong vùng ảnh hưởng môi trường
(vùng bán kính 500m từ hàng rào khu XLCT Xuân Sơn) thuộc địa giới hành chính
xã Tản Lĩnh, huyện Ba Vì.
|
749
|
|
749
|
749
|
23
|
Mở rộng lần 2 khu xử lý rác thải Sơn Tây và vùng phụ cận tại xã Tản Lĩnh, huyện
Ba Vì, TP Hà Nội
|
29
|
|
29
|
29
|
24
|
Dự án STN.02.3
|
29.147
|
|
29.147
|
29.147
|
25
|
GPMB và xây dựng đồng bộ HTKT phần còn lại Khu đô thị mới Cầu Giấy - GPMB
|
65.226
|
|
65.226
|
65.226
|
26
|
XD và đấu nối HTKT ô đất D20 khu đô
thị mới cầu Giấy - Thuộc GPMB và xây dựng đồng bộ HTKT phần còn lại Khu đô
thị mới cầu Giấy
|
4.554
|
|
4.554
|
4.554
|
27
|
XD và đấu nối HTKT ô đất D29 khu đô
thị mới Cầu Giấy - Thuộc GPMB và xây dựng đồng bộ HTKT phần còn lại Khu đô
thị mới Cầu Giấy
|
16.495
|
|
16.495
|
16.495
|
28
|
XD và đấu nối HTKT ô đất D34 khu đô
thị mới Cầu Giấy - Thuộc GPMB và xây dựng đồng bộ HTKT
phần còn lại Khu đô thị mới Cầu Giấy
|
747
|
|
747
|
747
|
29
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng nghĩa trang Mai Dịch
|
4.133
|
|
4.133
|
4.133
|
30
|
Xử lý cấp bách chống sạt lở tả sông
Đuống khu vực thượng lưu Cầu Đuống, thị trấn Yên Viên huyện
Gia Lâm
|
15.476
|
|
15.476
|
15.476
|
31
|
Hỗ trợ cho Hợp tác và các hộ xã
viên HTX thủy sản xã Đại Thọ, huyện Đan Phượng,
Hà Nội
|
49.237
|
|
49.237
|
49.237
|
32
|
Xây dựng hoàn thiện tuyến đường nối từ nút giao hầm Kim Liên đến tuyến đường Kim Liên mới
|
44.745
|
|
44.745
|
44.745
|
33
|
Thành phần đền bù, GPMB của Dự án xây dựng cầu Nhật Tân và
tuyến đường hai bên đầu cầu (phần do TP HN thực hiện)
|
36.019
|
|
36.019
|
36.019
|
34
|
Xây dựng HTKT khu giết mổ gia súc, gia cầm tập
trung tại xã Bình Minh, huyện Thanh Oai, TP.Hà Nội
|
35.300
|
|
35.300
|
35.300
|
35
|
Thực hiện công tác bồi thường, hỗ
trợ, tái định cư đối với 04 hộ gia đình tại số 8 Điện
Biên Phủ, quận Ba Đình để thực hiện dự án Chỉnh trang mặt bằng Bộ quốc phòng và hai hộ lão thành cách mạng bàn
giao (thuộc khu di tích Hoàng thành Thăng Long)
|
25.730
|
|
25.730
|
25.730
|
36
|
Đầu tư Xây dựng công trình đường
trục chính Bắc - Nam khu đô thị Quốc Oai, huyện Quốc Oai
|
46.255
|
|
46.255
|
46.255
|
37
|
Xây dựng hoàn trả bưu cục Sài Sơn
thực hiện công tác GPMB thuộc dự án cải tạo hồ Long Trì, chùa Thầy tại xã Sài
Sơn,
|
1.285
|
|
1.285
|
1.285
|
38
|
Giải phóng mặt bằng thực hiện dự án xây dựng Nhà máy xử lý chất thải rắn sinh hoạt tại Núi Thoong, xã Tân Tiến, huyện Chương Mỹ.
|
6.772
|
|
6.772
|
6.772
|
39
|
Xây dựng trạm cấp nước số 3 (trạm
tăng áp) và hệ thống đường ống truyền dẫn trực tiếp nhận nước Sông Đà, quận
Hà Đông, Hà Nội
|
9.392
|
|
9.392
|
9.392
|
40
|
Xây dựng công trình Khu nhà ở
di dân GPMB tại ao Hoàng Cầu, Quận Đống
Đa, Hà Nội
|
192.047
|
|
192.047
|
192.047
|
41
|
Dự án nhà chung cư phục vụ GPMB tại
Lô số 9 trục đường Thái Hà - Voi Phục
|
1.197
|
|
1.197
|
1.197
|
42
|
Khu nhà ở cao tầng di dân phường
Láng Thượng
|
3.048
|
|
3.048
|
3.048
|
43
|
Xây dựng nghĩa trang thôn Phú Lâu,
xã Hồng Kỳ, phục vụ GPMB cho dự án Khu LHXLCT Sóc Sơn
giai đoạn II
|
4.261
|
|
4.261
|
4.261
|
44
|
GPMB dự án Xây dựng nghĩa trang tại
2 xã Nam Sơn, Bắc Sơn phục vụ GPMB dự án Khu LHXLCT Sóc
Sơn, giai đoạn II
|
13.046
|
|
13.046
|
13.046
|
45
|
Xây dựng hạ tầng khu tái định cư
Thanh Hà, xã Nam Sơn và Tiên Chu, xã Bắc Sơn, huyện Sóc Sơn phục vụ di dân GPMB dự án Khu LHXLCT Sóc Sơn giai đoạn II
|
32.160
|
|
32.160
|
32.160
|
46
|
Xây dựng Nghĩa trang phục vụ GPMB
dự án đường nối cầu Nhật Tân đến Sân bay Nội Bài (Tiểu dự án 1)
|
8.800
|
|
8.800
|
8.800
|
47
|
Xây dựng HTKT khu TĐC Tiên Dược -
Mai Đình, huyện Sóc Sơn
|
19.600
|
|
19.600
|
19.600
|
48
|
Xây dựng HTKT Khu TĐC Trung Giã
phục vụ GPMB dự án xây dựng Quốc lộ 3 mới đoạn Hà Nội - Thái Nguyên
|
2.885
|
|
2.885
|
2.885
|
49
|
Xây dựng HTKT khu TĐC xã Phù Lỗ,
huyện Sóc Sơn phục vụ GPMB dự án đường nối từ sân bay Nội Bài đến Cầu Nhật Tân
|
23.156
|
|
23.156
|
23.156
|
50
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái
định cư tại xã Quang Tiến, huyện Sóc Sơn phục vụ giải phóng mặt bằng xây dựng
dự án đường nối từ sân bay Nội Bài đến cầu Nhật Tân
|
25.242
|
|
25.242
|
25.242
|
51
|
Xây dựng HTKT khu TĐC thôn Đa Hội,
xã Bắc Sơn phục vụ GPMB dự án khu LHXLCT Sóc Sơn
|
300
|
|
300
|
300
|
52
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất
dịch vụ (đất ở) tại khu Đà Sen, xã Bình Yên, huyện Thạch Thất.
|
386
|
|
386
|
386
|
53
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất
dịch vụ (đất ở) tại khu Sau Đình, Đồi Mới, xã Tân Xã, huyện Thạch Thất.
|
1.303
|
|
1.303
|
1.303
|
54
|
Đầu tư xây dựng HTKT khu dân dụng
Bắc Phú Cát, huyện Thạch Thất
|
38.689
|
|
38.689
|
38.689
|
55
|
Xây dựng khu di dân tái định cư
GPMB điểm X1 phường
Phú Thượng, quận Tây Hồ
|
15.121
|
|
15.121
|
15.121
|
56
|
Khu nhà ở tại định cư tại phường
Xuân La, Quận Tây Hồ
|
102.310
|
|
102.310
|
102.310
|
57
|
Dự án nhà ở phục vụ di dân GPMB tại
điểm X2 Phường Xuân La, tây hồ
|
2.152
|
|
2.152
|
2.152
|
58
|
Xây dựng khu di dân TĐC GPMB điểm
x2, phường Phú Thượng, quận Tây Hồ, Hà Nội
|
6.161
|
|
6.161
|
6.161
|
59
|
Xây dựng HTKT khu tái định cư phục
vụ GPMB khu đất xây dựng depo, đường vào khu depo Tuyến đường sắt đô thị thí
điểm thành phố Hà Nội, đoạn Nhổn - ga Hà Nội tại vị trí DD1, Xã Xuân Phương, Huyện Từ Liêm
|
11.909
|
|
11.909
|
11.909
|
60
|
Xây dựng HTKT khu TĐC xã Mỹ Đình,
huyện Từ Liêm
|
230
|
|
230
|
230
|
61
|
Xây dựng tường rào để quản lý quỹ
đất thu hồi sau GPMB dự án X2 xã Mễ Trì, huyện từ Liêm
|
54
|
|
54
|
54
|
62
|
Xây dựng HTKT khu TĐC Phục vụ GPMB
xã Phú Diễn, huyện Từ Liêm
|
75
|
|
75
|
75
|
63
|
Xây dựng HTKT khu TĐC tập trung
quận Bắc Từ Liêm
|
556
|
|
556
|
556
|
64
|
Xây dựng khu TĐC trên địa bàn khu
Đồng Giải, thôn Sơn Đồng, xã Tiên Phương, huyện Chương Mỹ (phục vụ GPMB tuyến đường quốc lộ 6 đoạn ba la - xuân mai)
|
304
|
|
304
|
304
|
65
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái
định cư trên địa bàn thị trấn Phú Xuyên phục vụ xây dựng
công trình đường gom cầu Giẽ - Phú Yên - Vân Từ (tuyến đường phía tây đường sắt),
huyện Phú Xuyên, thành phố Hà Nội
|
176
|
|
176
|
176
|
66
|
Xây dựng HTKT khu TĐC X2- Đại Kim,
Hoàng Mai
|
17.907
|
|
17.907
|
17.907
|
67
|
Xây dựng nhà ở TĐC tại phường Trần
Phú, quận Hoàng Mai (phục vụ công tác GPMB công viên tuổi trẻ thủ đô)
|
2.944
|
|
2.944
|
2.944
|
68
|
Nhà ở phục vụ
công tác GPMB và các đối tượng chính sách của
thành phố Hà Nội tại điểm X2 lô CT1 khu đô thị Bắc Linh Đàm mở rộng
|
3.677
|
|
3.677
|
3.677
|
69
|
Nhà ở phục vụ
GPMB và các mục đích khác tại lô CT2 khu nhà ở Hoàng Văn Thụ
|
4.808
|
|
4.808
|
4.808
|
70
|
Xây dựng nhà ở TĐC của TP tại lô
đất CT1 thuộc ĐTM Mỹ Đình 2, huyện Từ Liêm
|
140
|
|
140
|
140
|
71
|
Xây dựng nhà ở cao tầng và các công trình phụ trợ khu di dân Đồng Tàu giai đoạn I
|
5.786
|
|
5.786
|
5.786
|
72
|
Đầu tư xây dựng nhà ở phục vụ GPMB và các mục đính
khác tại lô CT1 khu nhà ở phường Hoàng Văn Thụ
|
5.907
|
|
5.907
|
5.907
|
73
|
Nhà ở cao tầng tại lô E khu 5,2ha
thuộc dự án khu đô thị mới Yên Hòa
|
12.735
|
|
12.735
|
12.735
|
74
|
Nhà ở phục vụ công tác GPMB và các
đối tượng chính sách của Thành phố Hà Nội tại điểm X2, lô CT2 khu đô thị Bắc
Linh Đàm mở rộng
|
10.776
|
|
10.776
|
10.776
|
75
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái
định cư phục vụ Dự án xây dựng Cảng du lịch Bát Tràng, huyện Gia Lâm, Hà Nội
|
685
|
|
685
|
685
|
76
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái
định cư phục vụ GPMB dự án cải tạo tuyến đường từ chợ Sa
(Cổ Loa) đi chợ Tó, huyện Đông Anh Hà Nội
|
848
|
|
848
|
848
|
77
|
Xây dựng khu TĐC X2 Kim Chung,
huyện Đông Anh
|
800
|
|
800
|
800
|
78
|
Xây dựng HTKT khu TĐC tại xã Dục
Tú, huyện Đông Anh phục vụ công tác GPMB dự án xây dựng quốc lộ 3 mới Hà Nội
- Thái Nguyên qua địa bàn huyện Đông Anh
|
5.874
|
|
5.874
|
5.874
|
79
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái
định cư phục vụ GPMB cụm công nghiệp vừa và nhỏ Nguyên Khê
|
1.102
|
|
1.102
|
1.102
|
80
|
Xây dựng HTKT khu tái định cư
tại xã Ngũ Hiệp (phục vụ GPMB dự án cải tạo nâng cấp đường QL 1
A đoạn Văn Điển - Ngọc Hồi và dự án cầu Ngọc Hồi)
|
13.179
|
|
13.179
|
13.179
|
81
|
Xây dựng HTKT khu tái định cư tại
xã Liên Ninh (phục vụ GPMB dự án cải tạo nâng cấp đường QL 1A đoạn Văn Điển - Ngọc Hồi và một
số dự án khác trên địa bàn huyện Thanh Trì)
|
10.000
|
|
10.000
|
10.000
|
82
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái
định cư phục vụ giải phóng mặt bằng thôn Triều Khúc, xã Tân Triều
|
14.563
|
|
14.563
|
14.563
|
83
|
Dự án Xây dựng HTKT khu TĐC xã Liên
Ninh huyện Thanh Trì phục vụ GPMB dự án: Cải tạo Quốc lộ 1A đoạn Văn Điển -
Ngọc Hồi và dự án cầu Ngọc Hồi
|
4.766
|
|
4.766
|
4.766
|
84
|
Dự án Xây dựng HTKT khu TĐC xã Ngọc
Hồi huyện Thanh Trì phục vụ GPMB dự án: Cải tạo Quốc lộ 1A đoạn Văn Điển -
Ngọc Hồi và dự án cầu Ngọc Hồi
|
1.800
|
|
1.800
|
1.800
|
85
|
Xây dựng HTKT khu TĐC phục vụ GPMB
xã Tứ Hiệp, huyện Thanh Trì
|
50.000
|
|
50.000
|
50.000
|
86
|
Xây dựng HTKT khu TĐC tại xứ đồng
Bờ Lờ, xã Tân Triều, huyện Thanh Trì
|
2.600
|
|
2.600
|
2.600
|
87
|
Xây dựng HTKT khu TĐC Xuân Canh,
huyện Đông Anh, Hà Nội
|
13.762
|
|
13.762
|
13.762
|
88
|
Đầu tư xây dựng Khu công viên cây
xanh, kết hợp xây dựng nghĩa trang di chuyển các phần mộ
phục vụ GPMB đường 5 kéo dài và cầu Nhật Tân, tại xã Vĩnh ngọc, Tàm xá, Đông
Anh
|
6.444
|
|
6.444
|
6.444
|
89
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất giãn dân phục vụ bảo tồn làng cổ Đường Lâm (giai đoạn I)
|
6.430
|
|
6.430
|
6.430
|
90
|
Xây dựng nhà tái định cư phục vụ
nhu cầu di dân GPMB của Thành
phố tại phường Thượng Thanh, quận Long Biên, Hà Nội
|
26.466
|
|
26.466
|
26.466
|
91
|
GPMB và san nền
sơ bộ khu tái định cư phục vụ GPMB đường 5 kéo dài tại
phường Thượng Thanh, quận Long Biên
|
1.637
|
|
1.637
|
1.637
|
92
|
GPMB, san nền
sơ bộ khu nhà ở TĐC tại phường Giang Biên, quận Long Biên
|
3.592
|
|
3.592
|
3.592
|
93
|
Xây dựng HTKT khu tái định cư phục
vụ GPMB dự án cải tạo, nâng cấp đường Dốc Hội - Đại học Nông Nghiệp I
|
2.312
|
|
2.312
|
2.312
|
94
|
Dự án Xây dựng khu TĐC xã Yên
Thường phục vụ GPMB cho dự án Xây dựng đường quốc lộ 3 mới HN- Thái Nguyên
(đoạn qua địa phận Gia Lâm, TP Hà Nội)
|
170
|
|
170
|
170
|
95
|
Dự án xây dựng khu TĐC xã Kiêu Kỵ
phục vụ công tác GPMB của dự án đường cao tốc HN- HP (đoạn qua địa phận Gia Lâm)
|
648
|
|
648
|
648
|
96
|
Xây dựng khu tái định cư phục vụ
GPMB dự án nâng cấp, mở rộng tuyến đường nối từ quốc lộ 5 vào khu công nghiệp
Hapro(giai đoạn 1)
|
6.000
|
|
6.000
|
6.000
|
97
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái
định cư Trâu Quỳ phục vụ GPMB của các dự án trên địa bàn huyện Gia Lâm
|
25.842
|
|
25.842
|
25.842
|
98
|
Xây dựng HTKT khu đất TĐC phục vụ
GPMB cho dự án “Xây dựng HTKT khu đất đấu giá QSD đất tại thị trấn Trâu Quỳ và Xã Đặng Xá” và dự án “Nhà văn hóa huyện Gia Lâm”
|
3.156
|
|
3.156
|
3.156
|
99
|
Đầu tư xây dựng công trình khu TĐC
phục vụ GPMB dự án đường trục chính Bắc
- Nam đô thị Quốc Oai
|
4.500
|
|
4.500
|
4.500
|
100
|
Xây dựng HTKT khu đất TĐC tại xã Mê
Linh phục Vụ GPMB dự án đường trục trung tâm đô thị Mê Linh
|
126
|
|
126
|
126
|
101
|
Nhà ở cao tầng chung cư NO7 khu 5,3ha Dịch Vọng
|
30.178
|
|
30.178
|
30.178
|
102
|
Dự án Xây dựng HTKT để đấu giá
quyền SDĐ và làm nhà TĐC khu sống Hoàng
|
482
|
|
482
|
482
|
103
|
Xây dựng nhà ở A1, A2 phục vụ TĐC tại khu Cánh Đồng Mơ, quận Hai
Bà Trưng, Hà Nội
|
3.468
|
|
3.468
|
3.468
|
104
|
Dự án xây dựng công trình HTKT khu đất 3529 m2 để đấu giá QSD đất
tại xã Kim Chung, huyện Đông Anh.
|
4.285
|
|
4.285
|
4.285
|
105
|
Dự án xây dựng HTKT khu đất để đấu
giá QSD đất tại xã Nguyên Khê (DA2)
|
3.981
|
|
3.981
|
3.981
|
106
|
Dự án Xây dựng HTKT khu đất để đấu
giá quyền sử dụng đất Bắc đường 23B huyện Đông Anh
|
4.348
|
|
4.348
|
4.348
|
107
|
Dự án GPMB và san nền sơ bộ khu đất để đấu giá quyền sử dụng đất phía bắc đường 23B, huyện
Đông Anh
|
4.390
|
|
4.390
|
4.390
|
108
|
Dự án xây dựng HTKT khu đất đấu giá
QSD đất tại xã Phương Trung, huyện Thanh Oai
|
84
|
|
84
|
84
|
109
|
Dự án Xây dựng trạm biến áp phục vụ đấu giá các lô đất C2,C4 khu đô thị Nam Trung Yên, Cầu Giấy
|
2.161
|
|
2.161
|
2.161
|
110
|
Dự án GPMB và san nền sơ bộ khu đất để đấu giá QSD đất
tại phường Giang Biên, quận Long Biên
|
60.242
|
|
60.242
|
60.242
|
111
|
Dự án GPMB và san nền sơ bộ khu đất
để đấu giá QSD đất tại phường Thạch Bàn, quận Long Biên
|
90.000
|
|
90.000
|
90.000
|
112
|
Dự án Xây dựng hạ tầng KT đấu giá
QSDĐ tại phường Thạch Bàn Long Biên
|
94.000
|
|
94.000
|
94.000
|
113
|
Dự án Xây
dựng HTKT khu đấu giá QSD đất Man Bồi- Phú Lãm- Hà Đông
|
8.211
|
|
8.211
|
8.211
|
114
|
Dự án XD hạ tầng kỹ thuật khu đất đấu giá QSD đất tại thôn Phú Nhi, xã Thanh Lâm, huyện Mê Linh
|
26.545
|
|
26.545
|
26.545
|
115
|
Dự án XD hạ tầng kỹ thuật để đấu
giá Quyền sử dụng đất tại huyện Mê Linh
|
14.832
|
|
14.832
|
14.832
|
116
|
Dự án Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD
đất Song Phượng - Đan Phượng
|
31.400
|
|
31.400
|
31.400
|
117
|
Dự án Xây dựng HTKT khu đất để đấu
giá QSD đất tại xã Tiên Dược, huyện Sóc Sơn
|
1.862
|
|
1.862
|
1.862
|
118
|
Dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu
đất để đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Phù Linh, huyện Sóc Sơn
|
19.915
|
|
19.915
|
19.259
|
119
|
Dự án xây dựng Hạ tầng kỹ thuật khu
đấu giá QSD đất tại xã Đại Yên, huyện Chương mỹ
|
7.234
|
|
7.234
|
7.234
|
120
|
Dự án XD HTKT khu đấu giá QSD đất tại khu Đông Chợ
thôn Tri Lai xã Đồng Thái, Ba Vì
|
16.423
|
|
16.423
|
16.423
|
121
|
Dự án Xây dựng hạ tầng cụm sản xuất làng nghề tập trung
xã Kiêu Kỵ, huyện Gia Lâm (Giai đoạn II)
|
31.943
|
|
31.943
|
31.943
|