|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 367/QĐ-UBND 2021 kế hoạch thu chi tiền dịch vụ môi trường rừng tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu:
|
367/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Đặng Văn Minh
|
Ngày ban hành:
|
14/05/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
367/QĐ-UBND
|
Quảng
Ngãi, ngày 14 tháng 5 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH THU, CHI TIỀN DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG NĂM
2021
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25/6/2015;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15/11/2017;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP
ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Lâm nghiệp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 1027/TTr-SNNPTNT ngày 22/4/2021
và đề xuất của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 847/HCSN ngày 13/4/2021.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch thu, chi tiền dịch vụ môi trường
rừng (DVMTR) năm 2021 của Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh, cụ thể như sau:
1. Kế hoạch
thu tổng số:
|
24.459.037.643
đồng
|
a) Thu trong năm 2021:
|
10.891.195.270
đồng
|
- Thu điều phối từ Quỹ Bảo vệ và
Phát triển rừng Việt Nam:
|
3.009.788.270
đồng
|
- Thu nội tỉnh:
|
7.881.407.000
đồng
|
b) Nguồn thu từ các năm trước chuyển
sang:
|
13.567.842.373
đồng
|
b1) Nguồn còn phải chi trả cho chủ
rừng:
|
6.987.227.059
đồng
|
b2) Nguồn thu DVMTR năm 2011 -
2014:
|
6.230.052.906
đồng
|
- Nguồn lập đề án chi trả DVMTR:
|
727.813.334
đồng
|
- Nguồn hỗ trợ chi trả bổ sung cho
các chủ rừng tại các lưu vực thủy điện có đơn giá chi trả DVMTR thấp:
|
3.577.000.000
đồng
|
- Nguồn dự phòng để hỗ trợ cho hộ
gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn được giao khoán bảo vệ rừng ổn định
lâu dài trong trường hợp thiên tai, khô hạn:
|
1.925.239.572
đồng
|
- Nguồn cải cách tiền lương:
|
350.382.408
đồng
|
- Nguồn thu từ bán hồ sơ mời thầu:
|
180.000
đồng
|
2. Kế hoạch chi
tổng số:
|
13.723.305.015
đồng
|
a) Chi hoạt động của Quỹ Bảo vệ và
Phát triển rừng tỉnh:
|
1.089.119.527
đồng
|
b) Trích dự phòng (5% số tiền thực
thu trong năm:
|
544.559.764
đồng
|
(Kinh phí dự phòng đã được phê duyệt
trong năm chưa thực hiện hoặc chưa sử dụng hết, chuyển trả cho bên cung ứng dịch
vụ môi trường rừng).
c) Chi trả cho bên cung ứng DVMTR:
|
10.678.905.415
đồng
|
- Đối với diện tích cung ứng DVMTR
năm 2020 (Khi có kết quả xác định diện tích rừng được chi trả DVMTR của
năm 2020):
|
4.500.764.342
đồng
|
- Đối với diện tích cung ứng DVMTR
năm 2021:
|
6.178.141.073
đồng
|
d) Chi hỗ trợ trồng cây phân tán:
|
526.726.975
đồng
|
đ) Chi tổ chức tập huấn, tuyên truyền,
phổ biến pháp luật:
|
156.180.000
đồng
|
e) Chi từ nguồn DVMTR năm 2011 -
2014:
|
727.813.334
đồng
|
- Lập đề án xác định giá trị DVMTR
lưu vực thủy điện ĐăkBa:
|
308.547.334
đồng
|
- Lập đề án xác định giá trị DVMTR
lưu vực thủy điện Sông Liên:
|
419.266.000
đồng
|
3. Chuyển nguồn
sang năm 2022:
|
10.735.732.628
đồng
|
a) Nguồn chi cho chủ rừng:
|
4.882.930.648
đồng
|
b) Nguồn DVMTR năm 2011 - 2014:
|
5.502.239.572
đồng
|
c) Nguồn cải cách tiền lương:
|
350.382.408
đồng
|
d) Nguồn bán hồ sơ mời thầu:
|
180.000
đồng
|
(Chi
tiết có phụ lục 01, 02 kèm theo)
Điều 2. Tổ chức
thực hiện
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn chịu trách nhiệm chỉ đạo Quỹ
Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh thực hiện chế độ quản lý tài chính thu, chi tiền DVMTR theo đúng quy định tại Nghị định số
156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ; căn cứ số tiền thực thu trong năm
thực hiện trích kinh phí hoạt động của bộ máy Quỹ, dự phòng, chi trả tiền DVMTR
đúng tiêu chuẩn, định mức, đối tượng và quản lý, sử dụng đúng quy định; việc
trích lập và sử dụng các quỹ thực hiện theo đúng chế độ quy định hiện hành của
Nhà nước.
- Giao các Sở: Tài chính, Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn theo dõi, kiểm tra, hướng dẫn Quỹ Bảo vệ và Phát triển
rừng tỉnh triển khai thực hiện theo quy định của Nhà nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính; Giám đốc Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng
tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: CVP, PCVP(NN), CB-TH;
- Lưu: VT, NN-TNph160.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Đặng Văn Minh
|
PHỤ LỤC 01
KẾ HOẠCH THU, CHI TIỀN DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG
RỪNG - NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 367/QĐ-UBND ngày 14 tháng 5 năm 2021 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
I. CĂN CỨ LẬP KẾ
HOẠCH THU, CHI
- Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày
15/11/2017;
- Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP
ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Lâm nghiệp;
- Căn cứ Nghị định số 141/2016/NĐ-CP
ngày 10/10/2016 của Chính phủ về việc quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp
công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác; Thông tư số
145/2017/TT-BTC ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hướng dẫn cơ
chế tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập theo Nghị định số 141/2016/NĐ-CP
ngày 10/10/2016 của Chính phủ;
- Căn cứ Công văn số 321/TTg-KTTH
ngày 01/3/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc sử dụng nguồn kinh phí dịch vụ
môi trường rừng năm 2011-2014 của tỉnh Quảng Ngãi; Quyết định số 928/QĐ-UBND
ngày 19/5/2017 của UBND tỉnh phê duyệt nội dung, kinh phí sử dụng dịch vụ môi
trường rừng năm 2011-2014;
- Căn cứ Thông tư số 107/2017/TT-BTC
ngày 10/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành chế độ kế toán hành
chính sự nghiệp;
- Căn cứ các Quyết định của Chủ tịch
UBND tỉnh: số 277/QĐ-UBND ngày 04/3/2020 về việc phê duyệt kế hoạch thu, chi dịch
vụ môi trường rừng năm 2020; số 1270/QĐ-UBND ngày 06/9/2019 về việc Phương án sử
dụng tiền dịch vụ môi trường rừng không xác định hoặc chưa xác định đối tượng
nhận tiền dịch vụ môi trường rừng.
- Căn cứ số tiền DVMTR đã chi trả cho
bên cung ứng DVMTR trong năm 2020.
- Căn cứ các Bản đăng ký kế hoạch nộp
tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng năm 2021 của các đơn vị sử dụng DVMTR;
Công văn số 208/VNFF-BĐH ngày 13/11/2020 cả Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt
Nam về thông báo số tiền dịch vụ môi trường rừng dự kiến năm 2021.
- Căn cứ Nghị quyết số
01/2021/NQ-HĐQLQ ngày 16/03/2021 của Hội đồng quản lý Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh thông qua kế hoạch
thu, chi năm 2021 của Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Quảng Ngãi;
II. TỔNG HỢP KẾ HOẠCH
THU, CHI
STT
|
Nội
dung
|
Số
tiền (đồng)
|
Chi
chú
|
[1]
|
[2]
|
[3]
|
[4]
|
I
|
Kế hoạch
thu
|
24.459.037.643
|
|
A
|
Thu
trong năm 2021
|
10.891.195.270
|
|
1
|
Thu điều phối từ Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam
|
3.009.788.270
|
|
2
|
Thu nội tỉnh
|
7.881.407.000
|
|
B
|
Nguồn của
các năm trước chuyển sang
|
13.567.842.373
|
|
1
|
Nguồn chi trả cho chủ rừng
|
6.987.227.059
|
|
2
|
Nguồn DVMTR năm 2011-2014
|
6.230.052.906
|
|
-
|
Nguồn lập đề án chi trả dịch vụ
môi trường rừng
|
727.813.334
|
|
-
|
Nguồn hỗ trợ chi trả bổ sung cho
các chủ rừng tại các lưu vực thủy điện có đơn giá chi trả dịch vụ môi trường
rừng
|
3.577.000.000
|
|
-
|
Nguồn dự phòng để hỗ trợ cho hộ
gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn được gia, khoán bảo vệ rừng ổn định
lâu dài trong trường hợp thiên tai, khô hạn
|
1.925.239.572
|
Nguồn DVMTR năm 2011 còn lại của
Công ty TNHH XD-thủy điện Cà Đú nộp trả, Nguồn còn lại của công trình Trạm quản
lý bảo vệ rừng, và mua sắm trang thiết bị phục vụ công tác quản lý bảo vệ rừng
|
3
|
Nguồn cải cách tiền lương
|
350.382.408
|
|
4
|
Nguồn thu từ bán hồ sơ mời thầu
|
180.000
|
|
II
|
Kế hoạch
chi trong năm 2021
|
13.723.305.015
|
|
1
|
Chi hoạt động của Quỹ Bão vệ và
Phát triển rừng tỉnh
|
1.089.119.527
|
|
|
Chi quản lý từ nguồn thu trong năm
2021 được trích để lại 10%
|
1.089.119.527
|
|
2
|
Trích dự phòng 2021 (5% số tiền thực thu trong năm 2021)
|
544.559.764
|
|
3
|
Chi trả cho bên cung ứng DVMTR
|
10.678.905.415
|
|
3.1
|
Chi trả cho bên cung ứng DVMTR (phần
còn lại năm 2020)
|
4.500.764.342
|
|
+
|
Nguồn thu từ các nhà máy thủy điện
các năm trước chuyển sang (chi sau khi có kết quả nghiệm thu diện tích cung ứng
DVMTR năm 2020)
|
4.372.508.354
|
|
+
|
Nguồn thu từ các cơ sở sản xuất nước
sạch năm 2018-2019-2020 sử dụng để điều tiết bổ sung chi trả cho các diện
tích có đơn giá dưới 400.000 đồng/ha năm 2020
|
128.255.988
|
|
3.2.
|
Chi trả cho bên cung ứng DVMTR
diện tích rừng cung ứng DVMTR năm 2021
|
6.178.141.072,6
|
|
+
|
Nguồn thu từ các nhà máy thủy điện
năm 2021
|
5.266.077.180
|
|
+
|
Nguồn thu từ các các cơ sở sản xuất
nước sạch năm 2021
|
494.651.100
|
|
+
|
Nguồn thu từ các cơ sở sản xuất nước
sạch năm 2018-2019-2020 sử dụng để điều tiết bổ sung chi trả cho các diện
tích có đơn giá dưới 400.000 đồng/ha năm 2021
|
417.412.792
|
|
4
|
Hỗ trợ trồng cây phân tán
|
526.726.975
|
Nguồn tiền DVMTR thu từ các cơ sở sản
xuất nước sạch năm 2018 - 2020
|
5
|
Tổ chức tập huấn, tuyên truyền,
phổ biến pháp luật
|
156.180.000
|
6
|
Chi từ nguồn DVMTR 2011-2014
|
727.813.334
|
|
+
|
Đề án chi trả dịch vụ môi trường rừng
lưu vực thủy điện ĐăkBa
|
308.547.334
|
Theo Quyết định 928/QĐ-UBND ngày
19/5/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi
|
+
|
Đề án chi trả dịch vụ môi trường rừng
lưu vực thủy điện Sông Liên
|
419.266.000
|
III
|
Chuyển nguồn
sang năm 2022
|
10.735.732.628
|
|
1
|
Nguồn chi trả cho chủ rừng
|
4.882.930.648
|
|
-
|
Nguồn DVMTR còn lại thu trong năm
2021
|
3.496.787.699
|
|
-
|
Nguồn DVMTR còn lại của các năm trước
|
1.386.142.949
|
|
2
|
Nguồn DVMTR năm 2011-2014
|
5.502.239.572
|
|
-
|
Nguồn hỗ trợ chi trả bổ sung cho
các chủ rừng tại các lưu vực thủy điện có đơn giá chi trả dịch vụ môi trường
rừng
|
3.577.000.000
|
|
-
|
Nguồn dự phòng để hỗ trợ cho hộ
gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn được gia, khoán bảo vệ rừng ổn định
lâu
|
1.925.239.572
|
|
3
|
Nguồn cải cách tiền lương
|
350.382.408
|
|
4
|
Nguồn thu từ bán hồ sơ mời thầu
|
180.000
|
|
III. CHI TIẾT KẾ
HOẠCH THU
A Nguồn thu
các năm trước chuyển sang
ĐVT:
Đồng
STT
|
Bên
sử dụng DVMTR
|
Nguồn
thu của các đơn vị phải trả dịch vụ MTR chưa chi trả cho chủ rừng
|
Nguồn
DVMTR năm 2011-2014
|
Nguồn
cải cách tiền lương
|
Nguồn
thu bán hồ sơ mời thầu
|
Tổng
|
I
|
Cơ sở sản
xuất thủy điện
|
4.419.029.579
|
6.230.052.906
|
350.382.408
|
180.000
|
13.567.842.373
|
1
|
Công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên thủy điện Thiên Tân
|
1.177.997.640
|
2
|
Công ty cổ phần thủy điện Nước Trong
|
154.991.689
|
3
|
Công ty cổ phần HP
|
281.670.966
|
4
|
Công ty trách nhiệm hữu hạn Xây dựng
thủy điện Cà Đú
|
0
|
5
|
Công ty cổ phần thủy điện Huy Măng
|
94.155.480
|
6
|
Công ty TNHH một thành viên SOVICO
Quảng Ngãi
|
1.239.340.194
|
7
|
Công ty TNHH Đầu tư và Xây dựng HDT
|
46.521.225
|
8
|
Công ty cổ phần thủy điện Đắk Drinh
|
1.424.352.385
|
9
|
Công ty cổ phần thủy điện Định Bình
|
0
|
10
|
Công ty cổ phần Đầu tư Vĩnh Sơn
|
0
|
11
|
Công ty cổ phần thủy điện Văn Phong
|
0
|
12
|
Công ty cổ phần 30-4 Quảng Ngãi
|
0
|
II
|
Cơ sở sản
xuất và cung ứng nước sạch
|
2.568.197.480
|
1
|
Nhà máy Nước khoáng Thạch Bích
|
11.925.043
|
2
|
Công ty cổ phần Cấp thoát nước và
Xây dựng Quảng Ngãi
|
1.369.478.111
|
3
|
Công ty cổ phần Vinaconex Dung Quất
|
958.673.223
|
4
|
Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi
trường nông thôn
|
169.255.466
|
5
|
Đội quản lý trật tự xây dựng đô thị
và môi trường huyện Lý Sơn
|
3.737.734
|
6
|
Công ty cổ phần Đường Quảng Ngãi
|
55.127.903
|
Tổng
cộng
|
6.987.227.059
|
6.230.052.906
|
350.382.408
|
180.000
|
13.567.842.373
|
B Nguồn thu
trong năm 2021
TT
|
Bên
sử dụng DVMTR
|
Đơn
vị
|
Sản
lượng/doanh thu
|
Mức
chi trả (đồng)
|
Thành
tiền (đồng)
|
Ghi chú
|
[1]
|
[2]
|
[3]
|
[4]
|
[5]
|
[6=4*5]
|
[7]
|
1
|
Cơ sở sản xuất thủy điện
|
KWh
|
272.830.608
|
|
9.821.901.883
|
|
1
|
Công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên thủy điện Thiên Tân
|
KWh
|
48.500.000
|
36
|
1.746.000.000
|
|
2
|
Công ty cổ phần Thủy Điện Nước
Trong
|
KWh
|
51.000.000
|
36
|
1.836.000.000
|
|
3
|
Công ty cổ phần HP
|
KWh
|
9.500.000
|
36
|
342.000.000
|
|
4
|
Công ty trách nhiệm hữu hạn Xây dựng thủy điện Cà Đú
|
KWh
|
8.200.000
|
36
|
295.200.000
|
|
5
|
Công ty cổ phần thủy điện Huy Măng
|
KWh
|
3.764.000
|
36
|
135.504.000
|
|
6
|
Công ty TNHH một thành viên SOVICO
Quảng Ngãi
|
KWh
|
41.666.667
|
36
|
1.500.000.000
|
|
7
|
Công ty TNHH Đầu tư và Xây dựng HDT
|
KWh
|
2.982.000
|
36
|
107.352.000
|
Chưa
chi trong năm 2021 do chưa lập đề án
|
8
|
Công ty cổ phần Thủy điện Trà Bồng
|
KWh
|
24.000.000
|
36
|
864.000.000
|
9
|
Công ty cổ phần 30-4 Quảng Ngãi
|
KWh
|
29.738.619
|
36
|
1.070.590.299
|
|
10
|
Công ty cổ phần thủy điện Đăk Đrinh
|
KWh
|
50.700.213
|
36
|
1.825.207.675
|
|
11
|
Công ty cổ phần Thủy điện Định Bình
|
KWh
|
830.812
|
36
|
29.909.238
|
|
12
|
Công ty cổ phần Đầu tư Vĩnh Sơn
|
KWh
|
1.834.491
|
36
|
66.041.676
|
|
13
|
Công ty cổ phần Thủy điện Văn Phong
|
KWh
|
113.805
|
36
|
4.096.995
|
|
II
|
Cơ sở sản xuất và cung ứng nước
sạch
|
m3
|
15.987.431
|
|
831.346.387
|
|
1
|
Nhà máy nước khoáng Thạch Bích
|
m3
|
67.308
|
52
|
3.500.000
|
|
2
|
Công ty cổ phần Cấp thoát nước và
Xây dựng Quảng Ngãi
|
m3
|
9.500.000
|
52
|
494.000.000
|
|
3
|
Công ty cổ phần Vinaconex Dung Quất
|
m3
|
4.500.000
|
52
|
234.000.000
|
|
4
|
Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi
trường nông thôn
|
m3
|
1.580.000
|
52
|
82.160.000
|
|
5
|
Đội quản lý trật tự xây dựng đô thị
và môi trường huyện Lý Sơn
|
m3
|
72.000
|
52
|
3.744.000
|
|
6
|
Công ty cổ phần Đường Quảng Ngãi
|
m3
|
268.123
|
52
|
13.942.387
|
|
III
|
Cơ sở sản xuất công nghiệp
|
m3
|
4.758.940
|
|
237.947.000
|
|
1
|
Nhà máy sản xuất tinh bột mỳ Quảng
Ngãi, Cơ sở Sơn Hà (thuộc Công ty Cổ Phần Nông Sản Thực Phẩm Quảng Ngãi)
|
m3
|
468.480
|
50
|
23.424.000
|
|
2
|
Công ty Cổ phần thép Hòa Phát Dung
Quất
|
m3
|
4.162.353
|
50
|
208.117.640
|
|
3
|
Công ty Cổ phần Bột cá Thanh Hoa -
Nhà máy chế biến thủy sản Sa Kỳ
|
m3
|
32.120
|
50
|
1.606.000
|
|
4
|
Công ty Cổ phần Pha Đin
|
m3
|
20.440
|
50
|
1.022.000
|
|
5
|
Công ty Cổ phần Giấy Thiên Long
|
m3
|
7.300
|
50
|
365.000
|
|
6
|
Công ty Cổ phần Xây dựng Đô thị và Khu
công nghiệp - Xí nghiệp gạch Dung Quất, Cơ sở 2
|
m3
|
2.044
|
50
|
102.200
|
|
7
|
Công ty TNHH một thành viên Thủy sản
Bảo Nguyên
|
m3
|
2.320
|
50
|
116.000
|
|
8
|
Công ty Cổ phần Xây dựng Đô thị và
Khu công nghiệp (Nhà máy bê tông Việt Nhật)
|
m3
|
2.920
|
50
|
146.000
|
|
9
|
Công ty TNHH Thủy sản Phùng Hưng
|
m3
|
5.740
|
50
|
287.000
|
|
10
|
Công ty Cổ phần Năng lượng và Công
nghệ cao Trường Thành - Nhà máy điện Bình Nguyên
|
m3
|
2.920
|
50
|
146.000
|
|
11
|
Công ty TNHH một thành viên 19/5
|
m3
|
5.840
|
50
|
292.000
|
|
12
|
Công ty Cổ phần 28 Quảng Ngãi
|
m3
|
8.130
|
50
|
406.480
|
|
13
|
Công ty TNHH Đại Long
|
m3
|
1.168
|
50
|
58.400
|
|
14
|
Công ty TNHH một thành viên Thủy sản
Thanh Mai
|
m3
|
8.760
|
50
|
438.000
|
|
15
|
Công ty TNHH Sản xuất và Thương mại
Sinh Lộc
|
m3
|
4.380
|
50
|
219.000
|
|
16
|
Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển xây dựng miền Bắc (Nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt)
|
m3
|
15.266
|
50
|
763.280
|
|
17
|
Chi nhánh Công ty Cổ phần Thương mại
- Xây dựng Đa Lộc - Nhà máy xử lý rác Lý Sơn
|
m3
|
8.760
|
50
|
438.000
|
|
18
|
Công ty TNHH Một thành viên Khai
thác Công trình thủy lợi Quảng
Ngãi
|
m3
|
|
50
|
|
Đang
thương thảo chưa có số liệu cụ thể
|
Tổng
cộng
|
|
|
|
10.891.195.270
|
|
IV. CHI TIẾT KẾ HOẠCH
CHI
1. Kế hoạch
phân bổ tiền
A Chi từ nguồn
các trước chuyển sang
STT
|
Bên
sử dụng DVMTR
|
Nguồn
các năm chuyển sang (đồng)
|
Kế
hoạch phân bổ (đồng)
|
Trong
đó:
|
Ghi
chú
|
Chi
trong năm 2021 (đồng)
|
Chi
trả cho bên cung ứng DVMTR năm 2020 và chi từ nguồn DVMTR 2011-2014
|
Nguồn
chi trả cho chủ rừng
|
Nguồn
DVMTR năm 2011-2014
|
Tổng
|
I
|
Cơ sở sản
xuất thủy điện
|
4.419.029.579
|
4.372.508.354
|
4.372.508.354
|
727.813.334
|
6.328.897.444
|
|
1
|
Công ty TNHH một thành viên thủy điện
Thiên Tân
|
1.177.997.640
|
1.177.997.640
|
1.177.997.640
|
727.813.334
|
6.328.897.444
|
|
2
|
Công ty cổ phần Thủy Điện Nước
Trong
|
154.991.689
|
154.991.689
|
154.991.689
|
3
|
Công ty cổ phần HP
|
281.670.966
|
281.670.966
|
281.670.966
|
4
|
Công ty trách nhiệm hữu hạn Xây dựng
thủy điện Cà Đú
|
0
|
0
|
0
|
5
|
Công ty cổ phần thủy điện Huy Măng
|
94.155.480
|
94.155.480
|
94.155.480
|
6
|
Công ty TNHH MTV SOVICO Quảng Ngãi
|
1.239.340.194
|
1.239.340.194
|
1.239.340.194
|
7
|
Công ty TNHH Đầu tư và Xây dựng HDT
|
46.521.225
|
0
|
|
8
|
Công ty cổ phần thủy điện Đắk Drinh
|
1.424.352.385
|
1.424.352.385
|
1.424.352.385
|
9
|
Công ty cổ phần Thủy điện Định Bình
|
0
|
0
|
0
|
10
|
Công ty cổ phần Đầu tư Vĩnh Sơn
|
0
|
0
|
0
|
11
|
Công ty cổ phần Thủy điện Văn Phong
|
0
|
0
|
0
|
12
|
Công ty cổ phần 30-4 Quảng Ngãi
|
0
|
0
|
0
|
II
|
Cơ sở sản
xuất và cung ứng nước sạch
|
2.568.197.480
|
1.228.575.756
|
1.228.575.756
|
1
|
Nhà máy nước khoáng Thạch Bích
|
11.925.043
|
1.228.575.756
|
1.228.575.756
|
2
|
Công ty cổ phần Cấp thoát nước và
Xây dựng Quảng Ngãi
|
1.369.478.111
|
3
|
Công ty cổ phần Vinaconex Dung Quất
|
958.673.223
|
4
|
Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi
trường
|
169.255.466
|
5
|
Đội quản lý trật tự xây dựng đô thị
và môi trường huyện Lý Sơn
|
3.737.734
|
6
|
Công ty cổ phần Đường Quảng Ngãi
|
55.127.903
|
Tổng
cộng
|
6.987.227.059
|
5.601.084.110
|
5.601.084.110
|
727.813.334
|
6.328.897.444
|
0
|
B Chi từ nguồn
thu năm 2021
TT
|
Đơn vị nộp tiền DVMTR
|
Kế hoạch thu (đồng)
|
Kế hoạch phân bổ (đồng)
|
|
Số tiền chi trả cho 01 ha rừng (đồng/ha)
|
Ghi chú
|
Chi quản lý (đồng)
|
Trích dự phòng (đồng)
|
Chi trả cho bên cung ứng
|
Chi trong năm 2021
|
Số còn lại chi trong năm 2022
|
[1]
|
[2]
|
[3]
|
[4=5+6+7+8]
|
[5]
|
[6]
|
[7]
|
[8]
|
[9]
|
[10]
|
I
|
Cơ sở sản
xuất thủy điện
|
9.821.901.883
|
8.850.549.883
|
982.190.188
|
491.095.094
|
5.266.077.180
|
3.082.539.420
|
0
|
|
1
|
Công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên thủy điện Thiên Tân
|
1.746.000.000
|
1.746.000.000
|
174.600.000
|
87.300.000
|
1.038.870.000
|
445.230.000
|
800.000
|
|
2
|
Công ty cổ
phần Thủy Điện Nước Trong
|
1.836.000.000
|
1.836.000.000
|
183.600.000
|
91.800.000
|
1.092.420.000
|
468.180.000
|
400.000
|
Mức chi trả
đã bao gồm tiền điều tiết
|
3
|
Công ty cổ
phần HP
|
342.000.000
|
342.000.000
|
34.200.000
|
17.100.000
|
203.490.000
|
87.210.000
|
800.000
|
|
4
|
Công ty
trách nhiệm hữu hạn Xây dựng thủy điện Cà Đú
|
295.200.000
|
295.200.000
|
29.520.000
|
14.760.000
|
175.644.000
|
75.276.000
|
400.000
|
Mức chi trả
đã bao gồm tiền điều tiết
|
5
|
Công ty cổ
phần thủy điện Huy Măng
|
135.504.000
|
135.504.000
|
13.550.400
|
6.775.200
|
80.624.880
|
34.553.520
|
207.499
|
Diện tích rừng
cung ứng cho TĐ Huy Măng đồng thời cung ứng cho thủy điện Sơn Tây
|
6
|
Công ty
TNHH MTV SOVICO Quảng Ngãi (Nhà máy thủy điện Sơn Tây)
|
1.500.000.000
|
1.500.000.000
|
150.000.000
|
75.000.000
|
892.500.000
|
382.500.000
|
352.991,01
|
Lưu vực có
02 mức chi trả: 352.991 đối với diện tích cung ứng
DVMTR 2 lưu vực; 400.000 đồng đối với diện tích rừng cung ứng cho
1 lưu vực
|
7
|
Công ty
TNHH Đầu tư và Xây dựng HDT
|
107.352.000
|
|
10.735.200
|
5.367.600
|
|
91.249.200
|
|
Không chi
trả trong năm 2021 do chưa xây dựng đề án
|
8
|
Công ty cổ
phần Thủy điện Trà Bồng
|
864.000.000
|
|
86.400.000
|
43.200.000
|
|
734.400.000
|
|
9
|
Công ty cổ
phần 30-4 Quảng Ngãi
|
1.070.590.299
|
1.070.590.299
|
107.059.030
|
53.529.515
|
637.001.228
|
273.000.526
|
400.000
|
Mức chi trả
đã bao gồm tiền điều tiết
|
10
|
Công ty cổ
phần thủy điện Đắk Đrinh
|
1.825.207.675
|
1.825.207.675
|
182.520.768
|
91.260.384
|
1.085.998.567
|
465.427.957
|
800.000
|
Đơn giá thực
là 818.316 đồng, tuy nhiên chi không vượt quá 800.000 đồng
|
11
|
Công ty cổ
phần Thủy điện Định Bình
|
29.909.238
|
29.909.238
|
2.990.924
|
1.495.462
|
17.795.997
|
7.626.856
|
400.000
|
Mức chi trả
đã bao gồm tiền điều tiết
|
12
|
Công ty cổ
phần Đầu tư Vĩnh Sơn
|
66.041.676
|
66.041.676
|
6.604.168
|
3.302.084
|
39.294.797
|
16.840.627
|
400.000
|
Mức chi trả
đã bao gồm tiền điều tiết
|
13
|
Công ty cổ
phần Thủy điện Văn Phong
|
4.096.995
|
4.096.995
|
409.700
|
204.850
|
2.437.712
|
1.044.734
|
400.000
|
Mức chi trả
đã bao gồm tiền điều tiết
|
II
|
Cơ sở sản
xuất và cung ứng nước sạch
|
831.346.387
|
831.346.387
|
83.134.639
|
41.567.319
|
494.651.100
|
211.993.329
|
0
|
0
|
1
|
Nhà máy nước
khoáng Thạch Bích
|
3.500.000
|
3.500.000
|
350.000
|
175.000
|
2.082.500
|
892.500
|
|
|
2
|
Công ty cổ
phần Cấp thoát nước và Xây dựng Quảng Ngãi
|
494.000.000
|
494.000.000
|
49.400.000
|
24.700.000
|
293.930.000
|
125.970.000
|
|
|
3
|
Công ty cổ
phần Vinaconex Dung Quất
|
234.000.000
|
234.000.000
|
23.400.000
|
11.700.000
|
139.230.000
|
59.670.000
|
|
|
4
|
Trung tâm
nước sạch và VSMT nông
|
82.160.000
|
82.160.000
|
8.216.000
|
4.108.000
|
48.885.200
|
20.950.800
|
|
|
5
|
Đội quản lý trật
tự xây dựng đô thị và môi trường huyện Lý Sơn
|
3.744.000
|
3.744.000
|
374.400
|
187.200
|
2.227.680
|
954.720
|
|
|
6
|
Công ty cổ
phần Đường Quảng Ngãi
|
13.942.387
|
13.942.387
|
1.394.239
|
697.119
|
8.295.720
|
3.555.309
|
|
|
III
|
Cơ sở sản
xuất công nghiệp
|
237.947.000
|
0
|
23.794.700
|
11.897.350
|
0
|
202.254.950
|
|
|
1
|
Nhà máy sản
xuất tinh bột mỳ Quảng Ngãi, Cơ sở Sơn Hà (thuộc Công ty Cổ Phần Nông Sản Thực
Phẩm Quảng Ngãi)
|
23.424.000
|
|
2.342.400
|
1.171.200
|
|
19.910.400
|
|
|
2
|
Công ty Cổ
phần thép Hoa Phát Dung
|
208.117.640
|
|
20.811.764
|
10.405.882
|
|
176.899.994
|
|
|
3
|
Công ty Cổ phần
Bột cá Thanh Hoa -
|
1.606 000
|
|
160.600
|
80.300
|
|
1.365.100
|
|
|
4
|
Công ty Cổ
phần Pha Đin
|
1.022.000
|
|
102.200
|
51.100
|
|
868.700
|
|
|
5
|
Công ty Cổ
phần Giấy Thiên Long
|
365.000
|
|
36.500
|
18.250
|
|
310.250
|
|
|
6
|
Công ty Cổ
phần Xây dưng Đô thị và
|
102.200
|
|
10.220
|
5.110
|
|
86.870
|
|
|
7
|
Công ty
TNHH một thành viên Thủy sản
|
116.000
|
|
11.600
|
5.800
|
|
98.600
|
|
|
8
|
Công ty Cổ
phần Xây dựng Đô thị và
|
146.000
|
|
14.600
|
7.300
|
|
124.100
|
|
|
9
|
Công ty
TNHH Thủy sản Phùng Hưng
|
287.000
|
|
28.700
|
14.350
|
|
243.950
|
|
|
10
|
Công ty Cổ
phần Năng lượng và Công
|
146.000
|
|
14.600
|
7.300
|
|
124.100
|
|
|
11
|
Công ty
TNHH một thành viên 19/5
|
292.000
|
|
29.200
|
14.600
|
|
248.200
|
|
|
12
|
Công ty Cổ
phần 28 Quảng Ngãi
|
406.480
|
|
40.648
|
20.324
|
|
345.508
|
|
|
13
|
Công ty
TNHH Đại Long
|
58.400
|
|
5.840
|
2.920
|
|
49.640
|
|
|
14
|
Công ty
TNHH một thành viên Thủy sản
|
438.000
|
|
43.800
|
21.900
|
|
372.300
|
|
|
15
|
Công ty
TNHH Sản xuất và Thương mại
|
219.000
|
|
21.900
|
10.950
|
|
186.150
|
|
|
16
|
Công ty Cổ
phần Đầu tư và Phát triển
|
763.280
|
|
76.328
|
38.164
|
|
648.788
|
|
|
17
|
Chi nhánh
Công ty Cổ phần Thương mại
|
438.000
|
|
43.800
|
21.900
|
|
372.300
|
|
|
Tổng cộng
|
10.891.195.270
|
9.681.896.270
|
1.089.119.527
|
544.559.764
|
5.760.728.281
|
3.496.787.699
|
|
|
2. Kế hoạch chi
tiền cho bên cung ứng DVMTR
A Đối với diện
tích cung ứng DVMTR năm 2020
TT
|
Bên
cung ứng DVMTR
|
Diện
tích cung ứng
|
Diện
tích quy đổi theo hệ số K
|
Số
lượng (hộ)
|
Số
tiền chi trả cho chủ rừng
|
Ghi
chú
|
[1]
|
[2]
|
[3]
|
[4]
|
[5]
|
[6]
|
[8]
|
I
|
Chủ rừng là tổ chức (chi tiết từng
tổ chức)
|
22.032,72
|
19.470,31
|
Số
lượng hộ giao khoán thay đổi hàng năm; một phần diện tích các chủ rừng tự tổ
chức bảo vệ
|
3.865.762.859
|
|
1
|
Ban quản lý rừng phòng hộ tỉnh
Quảng Ngãi
|
20.616,53
|
18.195,74
|
3.712.814.459
|
|
1.1
|
Huyện Tây Trà
|
7.798,21
|
6.978,07
|
1.344.081.314
|
|
|
Lưu vực thủy điện Nước Trong
|
7.568,15
|
6.780,49
|
1.296.662.114
|
|
-
|
Cung ứng cho 01 lưu vực (LV Nước
Trong)
|
7.338,09
|
6.582,91
|
1.296.662.114
|
|
-
|
Cung ứng cho 02 lưu vực (LV Nước
Trong và Sông Riềng)
|
230.06
|
197,58
|
0
|
Mức chi trả lợi TĐ Sông Riềng đã 800.000 đồng
|
|
Lưu vực thủy điện Sông Riềng
|
230,06
|
197,58
|
47.419.200
|
|
1.2
|
Huyện Trà Bồng
|
3.033,98
|
2.659,02
|
552.324.535
|
|
|
Lưu vực thủy điện Nước Trong
|
931,51
|
802,80
|
158.130.254
|
|
|
Lưu vực thủy điện Cà Đú
|
1.353,57
|
1.192,26
|
234.844.024
|
|
|
Lưu vực thủy điện Hà Nang
|
748,90
|
663,96
|
159.350.256
|
|
1.3
|
Huyện Sơn Tây
|
7.246,85
|
6.379,18
|
1.415.257.799
|
|
|
Lưu vực thủy điện Sơn Trà I
|
1.941,24
|
1.715,35
|
337.879.351
|
|
|
Lưu vực thủy điện Đakđrinh
|
1.277,43
|
1.116,38
|
267.930.744
|
|
|
Lưu vực thủy điện Sơn Tây
|
3.401,45
|
2.997,19
|
799.657.940
|
|
|
Cung ứng cho 01 lưu vực (LV Sơn
Tây)
|
2.774,72
|
2.446,93
|
652.847.167
|
|
|
Cung ứng cho 02 lưu vực (LV Sơn
Tây và Huy Măng)
|
626,73
|
550,26
|
146.810.772
|
|
|
Lưu vực thủy điện Huy Măng. (Đơn giá
tại lưu vực thủy điện Huy Măng được tính toán 02 lần tiền là tổng đơn giá của
thủy điện Huy Măng và thủy điện Sơn Tây đã được tính toán ở hàng kế trên)
|
626,73
|
550,26
|
Số
lượng hộ giao khoán thay đổi hàng năm; một phần diện tích các chủ rừng tự tổ
chức bảo vệ
|
9.789.765
|
|
1.4
|
Huyện Sơn Hà
|
2.152,53
|
1.813,77
|
357.265.611
|
|
|
Lưu vực thủy điện Nước Trong
|
892,48
|
710,45
|
139.940.257
|
|
|
Lưu vực thủy điện Sơn Trà I
|
1.260,05
|
1.103,32
|
217.325.354
|
|
1.5
|
Huyện Ba Tư (Lưu vực thủy điện Định
Bình; Vĩnh Sơn 5 và Văn Phong)
|
384,96
|
365,71
|
43.885.200
|
|
2
|
Công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên lâm nghiệp Ba Tô (Lưu vực thủy điện Định Bình; Vĩnh Sơn 5 và Văn
Phong)
|
1.416,19
|
1.274,57
|
152.948.400
|
|
II
|
Chủ rừng là hộ gia đình, cá
nhân, cộng đồng dân cư thôn
|
1.573,29
|
1.280,78
|
0
|
635.001.483
|
|
1
|
Huyện Tây Trà
|
219,46
|
177,77
|
0
|
67.424.000
|
|
1.1
|
Lưu vực thủy điện Nước Trong
|
197,40
|
159,90
|
0
|
53.128.000
|
Mức
chi trả năm 2020 của LVTĐ Nước Trong là 400.000 đồng/ số tiền chi cho hộ gia đình,
cá nhân, CĐ DCT được tính 100 %
|
1.1.1
|
Xã Trà Khê
|
35,06
|
28,41
|
0,00
|
4.000.000
|
-
|
Hộ gia đình
|
21,58
|
17,49
|
0,00
|
4.000.000
|
+
|
Cung ứng cho 01 lưu vực (LV Nước
Trong)
|
12,34
|
10,00
|
|
4.000.000
|
+
|
Cung ứng cho 02 lưu vực (LV Nước
Trong và Sóng Riềng)
|
9,24
|
7,49
|
|
|
-
|
Cộng đồng
|
13,48
|
10,92
|
0
|
|
+
|
Cung ứng cho 01 lưu vực (LV Nước
Trong)
|
11,37
|
9,21
|
|
3.684.000
|
+
|
Cung ứng cho 02 lưu vực (LV Nước
Trong và Sóng Riềng)
|
2,11
|
1,71
|
|
|
1.1.2
|
Xã Trà Phong
|
17,53
|
14,19
|
0,00
|
2.208.000
|
+
|
Hộ gia đình
|
0,43
|
0,35
|
0,00
|
140.000
|
|
Cung ứng cho 01 lưu vực (LV Nước
Trong)
|
0,43
|
0,35
|
|
140.000
|
+
|
Cung ứng cho 02 lưu vực (LV Nước
Trong và Sóng Riềng)
|
0,00
|
0,00
|
|
|
-
|
Cộng đồng
|
17,10
|
13,84
|
0,00
|
2.068.000
|
+
|
Cung ứng cho 01 lưu vực (LV Nước
Trong)
|
6,39
|
5,17
|
|
2.068.000
|
+
|
Cung ứng cho 02 lưu vực (LV Nước
Trong và Sóng Riềng)
|
10,71
|
8,67
|
|
|
1.1.3
|
Xã Trà Lãnh (Cộng đồng)
|
0,99
|
0,80
|
|
320.000
|
1.1.4
|
Xã Trà Nham (Cộng đồng)
|
7,71
|
6,25
|
|
2.500.000
|
1.1.5
|
Xã Trà Xinh (Cộng đồng)
|
2,72
|
2,20
|
|
880.000
|
1.1.6
|
Xã Trà Thọ (Cộng đồng)
|
107,90
|
87,42
|
|
34.968.000
|
1.1.7
|
Xã Trà Trung (Cộng đồng)
|
25,49
|
20,63
|
|
8.252.000
|
1.2
|
Lưu vực thủy điện Sông Riềng
|
22,06
|
17,87
|
0
|
14.296.000
|
Mức
chi trả năm 2020 của LVTĐ Sông Riềng là 800.000 đồng/ số tiền chi cho hộ gia đình, cá nhân, CĐ DCT được tính
100 %
|
1.2.1
|
Xã Trà Khê
|
11,35
|
9,20
|
0
|
7.360.000
|
-
|
Hộ gia đình
|
9,24
|
7,49
|
|
5.992.000
|
-
|
Cộng đồng
|
2,11
|
1,71
|
|
1.368.000
|
1.2.2
|
Xã Trà Phong
|
10,71
|
8,67
|
0
|
6.936.000
|
-
|
Cộng đồng
|
10,71
|
8,67
|
|
6.936.000
|
2
|
Huyện Trà Bồng (Lưu vực thủy điện
Cà Đú)
|
77,75
|
65,25
|
0
|
26.100.000
|
|
-
|
Xã Trà Thủy (Cộng đồng)
|
77,75
|
65,25
|
|
26.100.000
|
|
3
|
Huyện Sơn Tây
|
1.276,08
|
1.037,76
|
|
541.477.483
|
|
3.1
|
Lưu vực thủy điện Huy Măng
|
5,95
|
4,82
|
0
|
85.753
|
|
-
|
Xã Sơn Dung (Diện tích vừa cung ứng
cho LV Huy Măng và Sơn Tây)
|
5,95
|
4,82
|
|
85.753
|
|
3.2
|
Lưu vực thủy điện Sơn Trà I
|
241,23
|
195,30
|
0
|
78.120.000
|
Mức
chi trả năm 2020 của LVTĐ Sơn Trà I là 400.000 đồng/ số tiền chi cho hộ gia
đình, cá nhân, CĐ DCT được tính 100 %
|
-
|
Xã Sơn Long (Hộ gia đình)
|
1,48
|
1,08
|
|
432.000
|
-
|
Xã Sơn Lập
|
185,04
|
149,87
|
0
|
59.948.000
|
+
|
Hộ gia đình
|
8,88
|
7,19
|
|
2.876.000
|
+
|
Cộng đồng
|
176,16
|
142,68
|
|
57.072.000
|
-
|
UBND xã Sơn Long
|
2,10
|
1,70
|
|
680.000
|
-
|
UBND xã Sơn Lập
|
52,61
|
42,65
|
|
17.060.000
|
3.3
|
Lưu vực thủy điện Đakđrinh
|
414,26
|
336,97
|
0
|
269.576.000
|
|
3.3.1
|
Xã Sơn Bua (cộng đồng)
|
164,00
|
132,84
|
|
106.272.000
|
Mức
chi trả năm 2020 của LVTĐ ĐăkĐrinh là 800.000 đồng/ số tiền chi cho hộ gia
đình, cá nhân, CĐ DCT được tính 100 %
|
3.3.2
|
Xã Sơn Liên
|
209,45
|
171,22
|
|
136.976.000
|
+
|
Hộ gia đình
|
103,58
|
84,89
|
|
67.912.000
|
+
|
Cộng đồng
|
105,87
|
86,33
|
|
69.064.000
|
3.3.3
|
Xã Sơn Dung (hộ gia đình)
|
1,88
|
1,37
|
|
1.096.000
|
3.3.4
|
Xã Sơn Long
|
38,93
|
31,54
|
|
25.232.000
|
+
|
Hộ gia đình
|
31,41
|
25,45
|
|
20.360.000
|
+
|
Cộng đồng
|
7,52
|
6,09
|
|
4.872.000
|
3.4
|
Lưu vực thủy điện Sơn Tây
|
614,64
|
500,67
|
0
|
193.695.730
|
Mức
chi trả năm 2020 của LVTĐ Sơn Tây là 400.000 đồng/ số tiền chi cho hộ gia
đình, cá nhân, CĐ DCT được tính 100%
|
3.4.1
|
Xã Sơn Bua
|
311,47
|
252,38
|
|
67.335.628
|
-
|
Cộng đồng
|
181,61
|
147,10
|
|
39.246.655
|
-
|
Hộ gia đình
|
71,02
|
57,53
|
|
15.349.151
|
-
|
UBND xã
|
58,84
|
47,75
|
|
12.739.822
|
3.4.2
|
Xã Sơn Mùa
|
257,55
|
211,33
|
|
118.194.847
|
-
|
Cộng đồng
|
60,25
|
48,56
|
|
12.955.932
|
-
|
Hộ gia đình
|
106,18
|
87,39
|
|
23.315.875
|
-
|
UBND xã
|
91,12
|
75,38
|
|
20.111.576
|
3.4.3
|
Xã Sơn Dung
|
12,17
|
9,86
|
|
934.906
|
-
|
Hộ gia đình
|
9,71
|
7,87
|
|
899.501
|
|
Diện tích cung ứng cho 1 LT Sơn Tây
|
3,76
|
3,05
|
|
813.748
|
|
Diện tích cung ứng cho 2 LV Huy Măng và Sơn Tây
|
5,95
|
4,82
|
|
85.753
|
-
|
UBND xã
|
2,46
|
1,99
|
|
35.404
|
3.4.4
|
Xã Sơn Liên
|
23,69
|
19,19
|
|
5.119.941
|
-
|
UBND xã
|
23,69
|
19,19
|
|
5.119.941
|
3.4.5
|
Xã Sơn Tiên
|
9,76
|
7,91
|
|
2.110.408
|
-
|
UBND xã
|
9,76
|
7,91
|
|
2.110.408
|
Tổng
cộng
|
23.606,01
|
20.751,09
|
|
4.500.764.342
|
|
Theo Quyết định số 277/QĐ-UBND tỉnh Quảng Ngãi, các lưu vực có đơn
giá thấp sẽ được điều tiết đủ 400.000 đồng/ha/năm. Trong năm 2020, các lưu vực
có đơn giá thấp bao gồm: Nước Trong, Cà Đú và Sơn Trà I đã thực hiện chi trả
trong năm 2020 đạt mức 203.026 đồng/ha. Mức chi trả còn lại là 196.974 đồng/ha
B Đối với diện
tích cung ứng DVMTR năm 2021
TT
|
Bên
cung ứng DVMTR
|
Diện
tích cung ứng DVMTR (ha)
|
Diện
tích quy đổi theo hệ số K (ha)
|
Số
lượng (hộ)
|
Số
tiền chi trả KH năm 2021
|
Ghi
chú
|
Tổng
cộng
|
Chi
trong năm 2021 (70% KH)
|
Chi
trong năm 2022 (30 % KH)
|
[1]
|
[2]
|
[3]
|
[4]
|
[5]
|
[6]=[7]+[8]
|
[7]
|
[8]
|
[9]
|
I
|
Chủ rừng là tổ chức (chi tiết từng
tổ chức)
|
23.478,24
|
20.603,70
|
Số
lượng hộ giao khoán thay đổi hàng năm; một phần diện tích các chủ rừng tự tổ chức bảo vệ
|
8.824.688.239
|
6.178.141.073
|
2.646.547.167
|
|
1
|
Ban quản lý rừng phòng hộ tỉnh
Quảng Ngãi
|
22.062,05
|
19.329,13
|
8.314.860.239
|
5.821.261.473
|
2.493.598.767
|
|
1.1
|
Huyện Tây Trà
|
9.080,32
|
7.985,41
|
3.194.164.000
|
2.235.914.800
|
958.249.200
|
|
|
Lưu vực thủy điện Nước Trong
|
8.850,26
|
7.787,83
|
3.036.100.000
|
2.125.270.000
|
910.830.000
|
|
-
|
Cung ứng cho 01 lưu vực (LV Nước
Trong)
|
8.620,20
|
7.590,25
|
3.036.100.000
|
2.125.270.000
|
910.830.000
|
|
-
|
Cung ứng cho 02 lưu vực (LV Nước
Trong và Sông Riềng)
|
230,06
|
197,58
|
0
|
|
|
Đơn giá tại TĐ Sông Riềng đã
800.000 đồng
|
|
Lưu vực thủy điện Sông Riềng
|
230,06
|
197,58
|
158.064.000
|
110.644.800
|
47.419.200
|
|
1.2
|
Huyện Trà Bồng
|
3.059,39
|
2.678,68
|
1.337.054.160
|
935.937.912
|
401.116.248
|
|
|
Lưu vực thủy điện Nước Trong
|
956,92
|
822,46
|
328.983.040
|
230.288.128
|
98.694.912
|
|
|
Lưu vực thủy điện Cà Đú
|
1.353,57
|
1.192,26
|
476.903.600
|
333.832.520
|
143.071.080
|
|
|
Lưu vực thủy điện Hà Nang
|
748,90
|
663,96
|
531.167.520
|
371.817.264
|
159.350.256
|
|
1.3
|
Huyện Sơn Tây
|
7.384,85
|
6.485,44
|
2.911.797.919
|
2.039.117.849
|
872.680.071
|
|
|
Lưu vực thủy điện Sơn Trà I
|
1.941,24
|
1.715,35
|
686.140.000
|
480.298.000
|
205.842.000
|
|
|
Lưu vực thủy điện Đakđrinh
|
1.277.43
|
1.116,38
|
893.102.480
|
625.171.736
|
267.930.744
|
|
|
Lưu vực thủy điện Sơn Tây
|
3.539,45
|
3.103,45
|
1.218.482.193
|
853.828.343
|
364.653.850
|
|
|
Cung ứng cho 01 lưu vực (LV Sơn
Tây)
|
2.912,72
|
2.553,19
|
1.021.276.000
|
714.893.200
|
306.382.800
|
|
|
Cung ứng cho 02 lưu vực (LV Huy
Măng và Sơn Tây)
|
626,73
|
550,26
|
194.058.193
|
135.787.143
|
58.271.050
|
|
|
Lưu vực thủy điện Huy Măng. (Đơn
giá tại lưu vực thủy điện Huy Măng được tính toán 02 lần tiền là tổng đơn giá
của thủy điện Huy Măng và thủy điện Sơn Tây đã được tính toán ở hàng kế trên)
|
626,73
|
550,26
|
114.073.246
|
79.819.769
|
34.253.477
|
Lưu vực bật thang với lưu vực thủy
điện Sơn Tây
|
1.4
|
Huyện Sơn Hà
|
2.152,53
|
1.813,90
|
725.560.160
|
507.892.112
|
217.668.048
|
|
|
Lưu vực thủy điện Nước Trong
|
892,48
|
710,58
|
284.232.160
|
198.962.512
|
85.269.648
|
|
|
Lưu vực thủy điện Sơn Trà I
|
1.260,05
|
1.103,32
|
441.328
000
|
308.929.600
|
132.398.400
|
|
1.5
|
Huyện Ba Tơ (Lưu vực thủy điện Định
Bình; Vĩnh Sơn 5
|
384,96
|
365,71
|
146.284.000
|
102.398.800
|
43.885.200
|
|
2
|
Công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên làm nghiệp Ba Tô (Lưu vực thủy điện Định Bình; Vĩnh Sơn 5 và Văn
Phong)
|
1.416,19
|
1.274,57
|
|
509.828.000
|
356.879.600
|
152.948.400
|
|
II
|
Chủ rừng là hộ gia đình, cá
nhân, cộng đồng dân cư
|
1.583,00
|
1.288,65
|
0
|
645.945.561
|
0
|
645.945.561
|
|
1
|
Huyện Trà Bồng (Tây Trà cũ)
|
219,46
|
177,77
|
0
|
71.108.000
|
0
|
71.108.000
|
|
1.1
|
Lưu vực thủy điện Nước Trong
|
197,40
|
159,90
|
0
|
56.812.000
|
0
|
56.812.000
|
|
1.1.1
|
Xà Trà Khê
|
35,06
|
28,41
|
0
|
7.684.000
|
|
7.684.000
|
|
-
|
Hộ gia đình
|
21,58
|
17,49
|
0
|
4.000.000
|
|
4.000.000
|
|
+
|
Cung ứng cho 01 lưu vực (LV Nước
Trong)
|
12.34
|
10,00
|
|
4.000.000
|
|
4.000.000
|
|
+
|
Cung ứng cho 02 lưu vực (LV Nước
Trong và Sông
|
9,24
|
7,49
|
|
0
|
|
|
|
-
|
Cộng đồng
|
13,48
|
10,92
|
0
|
3.684.000
|
|
3.684.000
|
|
+
|
Cung ứng cho 01 lưu vực (LV Nước
Trong)
|
11,37
|
9,21
|
|
3.684.000
|
|
3.684.000
|
|
+
|
Cung ứng cho 02 lưu vực (LV Nước
Trong và Sông
|
2,11
|
1,71
|
|
0
|
|
|
|
1.1.2
|
Xã Trà Phong
|
17,53
|
14,19
|
0
|
2.208.000
|
|
2.208.000
|
|
-
|
Hộ gia đình
|
0,43
|
0,35
|
0
|
140.000
|
|
140.000
|
|
+
|
Cung ứng cho 01 lưu vực (LV Nước
Trong)
|
0,43
|
0,35
|
|
140.000
|
|
140.000
|
|
-
|
Cộng đồng
|
17,10
|
13,84
|
0
|
2.068.000
|
|
2.068.000
|
|
+
|
Cung ứng cho 01 lưu vực (LV Nước
Trong)
|
6,39
|
5,17
|
|
2.068.000
|
|
2.068.000
|
|
+
|
Cung ứng cho 02 lưu vực (LV Nước
Trong và Sông
|
10,71
|
8,67
|
|
0
|
|
|
|
1.1.3
|
Xã Trà Lãnh (Cộng đồng)
|
0,99
|
0,80
|
|
320.000
|
|
320.000
|
|
1.1.4
|
Xã Trà Nham (Cộng đồng)
|
7,71
|
6,25
|
|
2.500.000
|
|
2.500.000
|
|
1.1.5
|
Xã Trà Xinh (Cộng đồng)
|
2,72
|
2,20
|
|
880.000
|
|
880.000
|
Chủ
rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn thực hiện chi trả 01 lần
vào năm 2022 sau khi có kết quả xác nhận diện tích rừng năm 2020
|
1.1.6
|
Xã Trà Thọ (Cộng đồng)
|
107,90
|
87,42
|
|
34.968.000
|
|
34.968.000
|
1.1.7
|
Xã Trà Trung (Cộng đồng)
|
25,49
|
20,63
|
|
8.252.000
|
|
8.252.000
|
1.2
|
Lưu vực thủy điện Sông Riềng
|
22,06
|
17,87
|
0
|
14.296.000
|
0
|
14.296.000
|
1.2.1
|
Xã Trà Khê
|
11,35
|
9,20
|
0
|
7.360.000
|
|
7.360.000
|
-
|
Hộ gia đình
|
9,24
|
7,49
|
|
5.992.000
|
|
5.992.000
|
-
|
Cộng đồng
|
2,11
|
1,71
|
|
1.368.000
|
|
1.368.000
|
1.2.2
|
Xã Trà Phong
|
10,71
|
8,67
|
0
|
6.936.000
|
|
6.936.000
|
-
|
Cộng đồng
|
10,71
|
8,67
|
|
6.936.000
|
|
6.936.000
|
2
|
Huyện Trà Bồng (Lưu vực thủy điện
Cà Đú)
|
77,75
|
65,25
|
0
|
26.100.000
|
0
|
26.100.000
|
-
|
Xã Trà Thủy (Cộng đồng)
|
77,75
|
65,25
|
|
26.100.000
|
|
26.100.000
|
3
|
Huyện Sơn Tây
|
1.285,79
|
1.045,63
|
0,00
|
548.737.561
|
0
|
548.737.561
|
3.1
|
Lưu vực thủy điện Huy Măng
|
5,95
|
4,82
|
0,00
|
1.000.144
|
0
|
1.000.144
|
-
|
Xã Sơn Dung (Diện tích vừa cung ứng
cho LV Huy Măng và Sơn Tây)
|
5,95
|
4,82
|
|
1.000.144
|
|
1.000.144
|
3.2
|
Lưu vực thủy điện Sơn Trà I
|
241,23
|
195,30
|
|
78.120.000
|
0
|
78.120.000
|
-
|
Xã Sơn Long (Hộ gia đình)
|
1,48
|
1,08
|
|
432.000
|
|
432.000
|
-
|
Xã Sơn Lập
|
185,04
|
149,87
|
0
|
59.948.000
|
|
59.948.000
|
+
|
Hộ gia đình
|
8,881
|
7,19
|
|
2.876.000
|
|
2.876.000
|
+
|
Cộng đồng
|
176,16
|
142,68
|
|
57.072.000
|
|
57.072.000
|
-
|
UBND xã Sơn Long
|
2,10
|
1,70
|
|
680.000
|
|
680.000
|
-
|
UBND xã Sơn Lập
|
52,61
|
42,65
|
|
17.060.000
|
|
17.060.000
|
3.3
|
Lưu vực thủy điện Đakđrinh
|
414,26
|
336,97
|
|
269.576.000
|
0
|
269.576.000
|
3.3.1
|
Xã Sơn Bua (cộng đồng)
|
164,00
|
132.84
|
|
106.272.000
|
|
106.272.000
|
3.3.2
|
Xã Sơn Liên
|
209,45
|
171,22
|
|
136.976.000
|
|
136.976.000
|
+
|
Hộ gia đình
|
103,58
|
84.89
|
|
67.912.000
|
|
67.912.000
|
+
|
Cộng đồng
|
105,87
|
86,33
|
|
69.064.000
|
|
69.064.000
|
3.3.3
|
Xã Sơn Dung (hộ gia đình)
|
1,88
|
1,37
|
|
1.096.000
|
|
1.096.000
|
3.3.4
|
Xã Sơn Long
|
38,93
|
31,54
|
|
25.232.000
|
|
25.232.000
|
+
|
Hộ gia đình
|
31,41
|
25,45
|
|
20.360.000
|
|
20.360.000
|
+
|
Cộng đồng
|
7,52
|
6,09
|
|
4.872.000
|
|
4.872.000
|
3.4
|
Lưu vực thủy điện Sơn Tây
|
624,35
|
508,54
|
|
200.041.417
|
0
|
200.041.417
|
3.4.1
|
Xã Sơn Bua
|
311,47
|
252,38
|
|
100.952.000
|
|
100.952.000
|
-
|
Cộng đồng
|
181,61
|
147,10
|
|
58.840.000
|
|
58.840.000
|
-
|
Hộ gia đình
|
71,02
|
57,53
|
|
23.012.000
|
|
23.012.000
|
-
|
UBND xã
|
58,84
|
47,75
|
|
19.100.000
|
|
19.100.000
|
3.4.2
|
Xã Sơn Mùa
|
257,55
|
211,33
|
|
84.532.000
|
|
84.532.000
|
-
|
Cộng đồng
|
60,25
|
48,56
|
|
19.424.000
|
|
19.424.000
|
-
|
Hộ gia đình
|
106,18
|
87,39
|
|
34.956.000
|
|
34.956.000
|
-
|
UBND xã
|
91,12
|
75,38
|
|
30.152.000
|
|
30.152.000
|
3.4.3
|
Xã Sơn Dung
|
21,88
|
17,73
|
|
3.717.417
|
|
3.717.417
|
-
|
Hộ gia đình
|
9,71
|
7,87
|
|
2.921.417
|
|
2.921.417
|
|
Diện tích cung ứng cho 1 LT Sơn Tây
|
3,76
|
3,05
|
|
1.220.000
|
|
1.220.000
|
|
Diện tích cung ứng cho 2 LV Huy Măng và Sơn Tây
|
5,95
|
4,82
|
|
1.701.417
|
|
1.701.417
|
-
|
UBND xã
|
2,46
|
1,99
|
|
796.000
|
|
796.000
|
3.4.4
|
Xã Sơn Liên
|
23,69
|
19,19
|
|
7.676.000
|
|
7.676.000
|
-
|
UBND xã
|
23,69
|
19,19
|
|
7.676.000
|
|
7.676.000
|
3.4.5
|
Xã Sơn Tiên
|
9,76
|
7,91
|
|
3.164.000
|
|
3.164.000
|
-
|
UBND xã
|
9,76
|
7,91
|
|
3.164.000
|
|
3.164.000
|
Tổng
cộng
|
25.061,24
|
21.892,35
|
|
9.470.633.800
|
6.178.141.073
|
3.292.492.727
|
|
PHỤ LỤC 02
CHI QUẢN LÝ NĂM 2021 CỦA QUỸ BẢO VỆ VÀ
PHÁT TRIỂN RỪNG TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 367/QĐ-UBND ngày 14 tháng 5 năm 2021 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
TT
|
Hạng
mục chi
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Đơn
giá (đồng)
|
Chi
từ nguồn chi phí quản lý được để lại 10% từ nguồn thu DVMTR năm 2021
|
Ghi
chú
|
[1]
|
[2]
|
[3]
|
[4]
|
[5]
|
[6]
|
[7]
|
I
|
PHẦN THU (Phần được để lại chi
cho hoạt động điều hành của Quỹ)
|
|
|
|
1.089.119.527
|
|
II
|
PHẦN CHI (Phần được để lại chi cho
hoạt động điều hành của Quỹ)
|
|
|
|
1.089.119.527
|
|
1
|
Chi thường xuyên
|
|
|
|
716.562.249
|
|
a
|
Chi cho con người
|
|
|
|
565.562.249
|
|
|
Tiền lương, tiền công
|
|
|
|
422.741.400
|
|
|
Các khoản phụ cấp
|
|
|
|
|
|
|
- Phụ cấp chức vụ
|
|
|
|
14.304.000
|
|
|
- Phụ cấp trách nhiệm
|
|
|
|
4.470.000
|
|
|
- Phụ cấp cấp ủy
|
|
|
|
5.364.000
|
|
|
Các khoản đóng góp:
|
|
|
|
|
|
|
- Bảo hiểm xã hội
|
|
|
|
74.172.945
|
|
|
- Bảo hiểm y tế
|
|
|
|
12.715.362
|
|
|
- Bảo hiểm thất nghiệp
|
|
|
|
3.317.634
|
|
|
- Kinh phí công đoàn
|
|
|
|
8.476.908
|
|
|
Tiền làm thêm giờ
|
|
|
|
20.000.000
|
|
b
|
Chi cho công việc
|
|
|
|
151.000.000
|
|
|
Dịch vụ công cộng
|
|
|
|
25.000.000
|
Điện, nước, nhiên liệu,...
|
|
Vật tư văn phòng
|
|
|
|
25.000.000
|
VVP, CCDC,...
|
|
Thông tin tuyên truyền
|
|
|
|
24.000.000
|
Cước phí điện thoại, bưu chính,
internet,...
|
|
Hội nghị
|
|
|
|
5.000.000
|
Tài liệu, tiền nước,...
|
|
Công tác phí
|
|
|
|
50.000.000
|
Công tác phí; Tiền thanh tra, kiểm
tra, giám sát, nghiệm thu
|
|
Chi phí thuê mướn
|
|
|
|
4.000.000
|
Thuê phương tiện vận chuyển,...
|
|
Sửa chữa thường xuyên
|
|
|
|
15.000.000
|
Sửa chữa thiết bị tin học, tài sản
văn phòng,...
|
|
Chi khác
|
|
|
|
3.000.000
|
Phí, lệ phí,...
|
2
|
Chi hoạt động nghiệp vụ
|
|
|
|
59.527.000
|
|
|
Chi dịch vụ ủy thác, thanh toán
|
|
|
|
25.000.000
|
Chi cho Hạt Kiểm lâm, Viettel Pay hỗ
trợ Quỹ BV và PTR tỉnh chi trả tiền cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân
cư thôn
|
|
Xây dựng bản đồ chi trả DVMTR năm
2021 của chủ rừng là hộ gia
đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn
|
|
|
|
34.527.000
|
|
3
|
Chi hoạt động đặc thù
|
|
|
|
62.944.110
|
|
|
Chi phụ cấp cho Hội đồng quản lý Quỹ
và Ban kiểm soát
|
|
|
|
62.944.110
|
|
4
|
Trích lập các Quỹ
|
|
|
|
250.086.168
|
|
|
Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp
|
|
|
|
63.086.168
|
25% chênh lệch thu, chi
|
|
Quỹ bổ sung thu nhập
|
|
|
|
167.000.000
|
Chi thu nhập tăng thêm
|
|
Quỹ khen thưởng
|
|
|
|
10.000.000
|
Chi khen thưởng
|
|
Quỹ phúc lợi
|
|
|
|
10.000.000
|
Chi phúc lợi
|
III
|
CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM 2022
|
|
|
|
0
|
|
Quyết định 367/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch thu, chi tiền dịch vụ môi trường rừng năm 2021 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 367/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch thu, chi tiền dịch vụ môi trường rừng ngày 14/05/2021 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
1.030
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|