|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3640/QĐ-UBND 2020 công khai số liệu dự toán ngân sách địa phương tỉnh Thái Bình
Số hiệu:
|
3640/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Bình
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Khắc Thận
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
3640/QĐ-UBND
|
Thái
Bình, ngày 31 tháng 12 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ PHÂN BỔ NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021 ĐÃ ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUYẾT ĐỊNH.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/06/2015;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC
ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện công khai ngân
sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 78/NQ-HĐND
ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt dự toán thu ngân sách nhà
nước trên địa bàn và dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2021;
Theo đề nghị của Sở Tài chính (Văn
bản số 3503/STC-QLNS
ngày 24/12/2020).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách địa
phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2021 đã được Hội đồng nhân dân tỉnh
quyết định theo các biểu đính kèm.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu VT, KTTC.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH
Nguyễn Khắc Thận
|
Biểu số 46/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Dự
toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
NỘI
DUNG
|
Dự toán năm 2021
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
|
12.196.474
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
5.465.990
|
-
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
2.411.090
|
-
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu
phân chia
|
3.054.900
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
6.730.484
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
5.515.521
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
1.214.963
|
III
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
|
IV
|
Thu kết dư
|
|
V
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước
chuyển sang
|
|
VI
|
Các khoản ghi thu - phản ánh qua
NS
|
|
VII
|
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp
lên
|
|
VIII
|
Tạm vay NSNN
|
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
12.201.074
|
I
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
12.201.074
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
4.445.719
|
2
|
Chi thường xuyên
|
7.535.975
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính
quyền địa phương vay
|
9.300
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.450
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
208.630
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
|
7
|
Chi trả ngân sách cấp trên
|
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
0
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
0
|
|
Tr đó: - Chi trả nợ vay NHPT cho
khoản vay kiên cố hóa kênh mương
|
0
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm
vụ
|
|
III
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
C
|
BỘI THU NSĐP - TRẢ NỢ VAY
|
|
D
|
BỘI CHI NSĐP
|
4.600
|
E
|
GHI CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH
|
|
Biểu số 47/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2021
(Dự
toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2021
|
A
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
10.713.324
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo phân
cấp
|
3.982.840
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
6.730.484
|
-
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
5.515.521
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
1.214.963
|
3
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
|
4
|
Thu kết dư
|
|
5
|
Thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang
|
|
6
|
Các khoản ghi thu phản ánh qua NS
|
|
7
|
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên
|
|
8
|
Tạm vay NSNN
|
|
II
|
Chi ngân sách
|
10.717.924
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp
tỉnh
|
6.417.869
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
|
4.300.056
|
-
|
Chi bổ sung cân đối ngân sách
|
3.790.646
|
-
|
Chi bổ sung có mục tiêu
|
509.410
|
3
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
4
|
Các khoản ghi chi phản ánh qua NS
|
|
III
|
Bội thu NSĐP - trả nợ vay
|
|
IV
|
Bội chi NSĐP
|
4.600
|
B
|
NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
5.783.206
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo phân
cấp
|
1.483.150
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
4.300.056
|
-
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
3.790.646
|
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
509.410
|
3
|
Thu kết dư
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển
sang
|
|
5
|
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên
|
|
6
|
Các khoản ghi thu phản ánh qua NS
|
|
II
|
Chi ngân sách
|
5.783.205
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của NS cấp huyện
(xã)
|
5.783.205
|
2
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
3
|
Các khoản ghi chi phản ánh qua NS
|
|
Biểu số 48/CK-NSNN
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM
2021
(Dự
toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự
toán năm 2021
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NSĐP
|
|
TỔNG THU NSNN
|
14.640.384
|
12.196.474
|
I
|
Thu nội địa
|
6.809.900
|
5.465.990
|
1
|
Thu từ khu vực DNNN do trung ương
quản lý
|
356.000
|
356.000
|
|
Thuế giá trị gia tăng
|
260.000
|
260.000
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
11.000
|
11.000
|
|
Thuế Tài nguyên
|
85.000
|
85.000
|
2
|
Thu từ khu vực DNNN do địa phương
quản lý
|
235.000
|
235.000
|
|
Thuế giá trị gia tăng
|
215.900
|
215.900
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
18.000
|
18.000
|
|
Thuế Tài nguyên
|
1.100
|
1.100
|
3
|
Thu từ khu vực DN có vốn ĐT nước
ngoài
|
73.000
|
73.000
|
|
Thuế giá trị gia tăng
|
15.000
|
15.000
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
58.000
|
58.000
|
|
Thuế tài nguyên
|
|
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh
|
1.550.000
|
1.550.000
|
|
Thuế giá trị gia tăng
|
985.000
|
985.000
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
236.000
|
236.000
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
292.000
|
292.000
|
|
Thuế tài nguyên
|
37.000
|
37.000
|
|
Thuế khác
|
|
0
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
220.000
|
220.000
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
2.000.000
|
744.000
|
-
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất,
kinh doanh trong nước
|
744.000
|
744.000
|
-
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập
khẩu
|
1.256.000
|
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
325.000
|
325.000
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
86.300
|
45.000
|
-
|
Phí và lệ phí trung ương
|
41.300
|
|
-
|
Phí và lệ phí tỉnh
|
7.195
|
7.195
|
-
|
Phí và lệ phí huyện
|
27.100
|
27.100
|
-
|
Phí và lệ phí xã, phường
|
10.705
|
10.705
|
9
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
|
10
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
14.000
|
14.000
|
11
|
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
|
135.000
|
135.000
|
12
|
Thu tiền sử dụng đất
|
1.650.000
|
1.650.000
|
13
|
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc
sở hữu nhà nước
|
|
|
14
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
44.000
|
44.000
|
|
Thuế giá trị gia tăng
|
18.000
|
18.000
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
2.000
|
2.000
|
|
Thu nhập sau thuế
|
1.500
|
800
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
22.000
|
21.500
|
|
Thu khác
|
500
|
500
|
15
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng
sản
|
22.000
|
20.390
|
16
|
Thu khác ngân sách
|
75.000
|
30.000
|
17
|
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi
công sản khác
|
18.000
|
18.000
|
18
|
Thu hồi vốn, thu cổ tức
|
|
|
19
|
Lợi nhuận được chia của Nhà nước
|
6.600
|
6.600
|
20
|
Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước
|
|
|
II
|
Thu từ dầu thô
|
|
|
III
|
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu
|
1.100.000
|
|
1
|
Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
830.000
|
|
2
|
Thuế xuất khẩu
|
2.000
|
|
3
|
Thuế nhập khẩu
|
140.000
|
|
4
|
Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
125.000
|
|
5
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
3.000
|
|
6
|
Thu khác
|
|
|
IV
|
Thu viện trợ
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 49/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021
(Dự
toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Ngân
sách địa phương
|
Chia
ra
|
Ngân
sách cấp tỉnh
|
Ngân
sách huyện, thành phố
|
*
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
12.201.074
|
6.417.869
|
5.783.205
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
12.201.074
|
6.417.869
|
5.783.205
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
4.445.719
|
3.650.918
|
794.801
|
|
Trong đó:
|
36,4
|
56,9
|
13,7
|
1
|
Chi đầu tư XDCB
|
3.212.343
|
2.955.203
|
257.140
|
2
|
Vốn xổ số kiến thiết
|
44.000
|
|
44.000
|
3
|
Chi SN tài nguyên môi trường
|
309.107
|
217.690
|
91.417
|
4
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
864.769
|
462.525
|
402.244
|
5
|
Chi trợ giá
|
15.500
|
15.500
|
|
II
|
Chi tiêu dùng thường xuyên
|
7.535.975
|
2.599.243
|
4.936.732
|
|
Tỷ trọng
|
61,8
|
40,5
|
85,4
|
1
|
Chi sự nghiệp khoa học và Công nghệ
|
32.966
|
32.966
|
|
2
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy
nghề
|
3.347.737
|
650.241
|
2.697.496
|
III
|
Dự phòng ngân sách
|
208.630
|
156.958
|
51.672
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.450
|
1.450
|
|
V
|
Chi trả lãi, chi phí tiền vay của
chính quyền cấp tình
|
9.300
|
9.300
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
|
|
|
I
|
Chi chương trình mục tiêu Quốc
gia
|
0
|
0
|
|
II
|
Chì các chương trình mục tiêu,
nhiệm vụ
|
|
|
|
C
|
BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
4.600
|
4.600
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 50/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG
LĨNH VỰC NĂM 2021
(Dự
toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán
|
|
TỔNG
CHI NSĐP
|
10.717.924
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN
SÁCH CẤP DƯỚI
|
4.300.056
|
B
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH Vực
|
6.417.869
|
I
|
Chi
đầu tư phát triển
|
3.650.918
|
1
|
Chi đầu tư XDCB
|
2.955.203
|
2
|
Chi SN tài nguyên môi trường
|
217.690
|
3
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
462.525
|
4
|
Chi trợ giá
|
15.500
|
II
|
Chi tiêu dùng thường xuyên
|
2.599.243
|
1
|
Chi sự nghiệp khoa học và Công nghệ
|
32.966
|
2
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy
nghề
|
650.241
|
3
|
Chi sự nghiệp văn hóa, thông tin,
thể thao, du lịch
|
102.142
|
4
|
Chi sự nghiệp phát thanh truyền
hình
|
23.754
|
5
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số kế hoạch
hóa gia đình
|
604.280
|
6
|
Chi đảm bảo xã hội và chính sách ASXH
|
312.601
|
7
|
Chi quản lý hành chính
|
586.506
|
8
|
Chi An ninh Quốc phòng
|
131.524
|
9
|
Chi thường xuyên khác
|
152.798
|
10
|
10% tiết kiệm chi thường xuyên để thực hiện CCTL và các chính sách ASXH
|
2.431
|
III
|
Dự phòng ngân sách
|
156.958
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.450
|
V
|
Chi trả lãi, chi phí tiền vay của chính
quyền cấp tỉnh
|
9.300
|
C
|
BỘI CHI NSĐP
|
4.600
|
Biểu số 51/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG
CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2021
(Dự
toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)
|
Chi thường xuyên
(Không kể chương trình MTQG)
|
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
Chi dự phòng ngân sách
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
Chi chương trình MTQG
|
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau
|
Tổng số
|
Chương trình MTQG NTM
|
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
Tổng số
|
3.092.432
|
0
|
2.924.724
|
9.300
|
1.450
|
156.958
|
0
|
|
|
|
|
|
1
|
Văn phòng
UBND tỉnh
|
24.657
|
|
24.657
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Văn phòng
Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh
|
17.749
|
|
17.749
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Sở Ngoại vụ
|
2.998
|
|
2.998
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
120.518
|
|
120.518
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
KP phát triển
ngành nghề nông nghiệp, nông thôn thực hiện nhiệm vụ tại Nghị quyết Đại hội Đảng
bộ tỉnh lần thứ XX
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
KP xây dựng
mô hình phát triển nông nghiệp thực hiện nhiệm vụ tại Nghị quyết Đại hội Đảng
bộ tỉnh lần thứ XX
|
12.000
|
|
12.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
KP hỗ trợ
khởi nghiệp thực hiện nhiệm vụ tại Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh lần thứ XX
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
KP xây dựng
chương trình phát triển kinh tế tỉnh Thái Bình thực hiện
nhiệm vụ tại nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh lần thứ XX
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
8.987
|
|
8.987
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Sở Tư pháp
|
10.292
|
|
10.292
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Sở Công
thương
|
20.522
|
|
20.522
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Sở Khoa học
và công nghệ
|
39.956
|
|
39.956
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Sở Tài
chính
|
16.725
|
|
16.725
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Sở Xây dựng
|
6.019
|
|
6.019
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Sở Giao
thông vận tải
|
47.220
|
|
47.220
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
332.506
|
|
332.506
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
KP tăng
lương thường xuyên, nâng hạng giáo viên theo Quyết định của UBND tỉnh; chế độ
đối với biên chế giáo viên tuyển mới; chế độ đối với GVMN theo QĐ 60/QĐ-TTg tuyển vào biên chế theo NQ số 37/NQ-HĐND ngày 11/7/2020 của HĐND
tỉnh và khác
|
129.906
|
|
129.906
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
KP miễn giảm
học phí và chi phí học tập; Học bổng và phương tiện học tập cho học sinh khuyết
tật (Mục tiêu Ngân sách trung ương)
|
32.366
|
|
32.366
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Hỗ trợ kinh
phí ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo và chính sách đối với giáo viên mầm non (Mục tiêu Ngân sách trung ương)
|
3.081
|
|
3.081
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
KP xây dựng
mô hình xã hội học tập thực hiện nhiệm vụ tại Nghị quyết
đại hội Đảng bộ tỉnh tần thứ XX
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Sở Y tế
|
325.973
|
|
325.973
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Sở Lao động
Thương binh và xã hội
|
88.023
|
|
88.023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Sở văn hóa thể thao và du lịch
|
99.263
|
|
99.263
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Sở Tài
nguyên và môi trường
|
115.542
|
|
115.542
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Sở thông
tin và truyền thông
|
31.767
|
|
31.767
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Sở Nội vụ
|
35.529
|
|
35.529
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Thanh tra tỉnh
|
11.131
|
|
11.131
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Đài phát
thanh và truyền hình
|
23.754
|
|
23.754
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Liên minh
HTX
|
3.241
|
|
3.241
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Ban quản lý
các khu kinh tế và khu công nghiệp
|
4.675
|
|
4.675
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Tỉnh ủy
|
170.770
|
|
170.770
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Ủy ban mặt
trận tổ quốc
|
6.252
|
|
6.252
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Tỉnh đoàn
|
7.679
|
|
7.679
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Hội liên hiệp phụ nữ
|
5.184
|
|
5.184
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Hội Nông
dân
|
3.702
|
|
3.702
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Hội cựu chiến
binh
|
2.547
|
|
2.547
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Liên hiệp
khoa học KT
|
4.036
|
|
4.036
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Hội Văn học
nghệ thuật
|
1.942
|
|
1.942
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Hội nhà báo
|
1.271
|
|
1.271
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Hội Luật
gia
|
685
|
|
685
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
Hội chữ thập
đỏ
|
3.590
|
|
3.590
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
Hội người
mù
|
1.747
|
|
1.747
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43
|
Hội Đông y
|
760
|
|
760
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44
|
Hội bảo trợ
người khuyết tật và bảo vệ
quyền trẻ em
|
1.027
|
|
1.027
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
Trường Đại
học Thái Bình
|
22.628
|
|
22.628
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46
|
Trường
Chính trị
|
11.461
|
|
11.461
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47
|
Trường Cao
đẳng VHNT
|
6.955
|
|
6.955
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48
|
Trường Cao
đẳng sư phạm
|
35.775
|
|
35.775
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49
|
Trường Cao
đẳng nghề
|
6.505
|
|
6.505
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
Liên hiệp
các tổ chức hữu nghị
|
563
|
|
563
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51
|
Hội làm vườn
|
694
|
|
694
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52
|
Ban an toàn
giao thông
|
1.587
|
|
1.587
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53
|
BHYT cho trẻ
em dưới 6 tuổi
|
150.821
|
|
150.821
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54
|
BHYT cho
người nghèo
|
22.727
|
|
22.727
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55
|
BHYT cho hộ
cận nghèo và đối tượng khác
|
26.010
|
|
26.010
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56
|
BHYT cho
HSSV
|
65.880
|
|
65.880
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57
|
Hỗ trợ cho
đối tượng tham gia BHXH tự nguyện theo NĐ 134
|
6.500
|
|
6.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58
|
Quỹ khám chữa
bệnh cho người nghèo
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59
|
KP mua BHYT
đối tượng BTXH theo NĐ 136/NĐ-CP
|
22.334
|
|
22.334
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
BHYT cho hộ
nông lâm ngư diêm nghiệp thu nhập TB
|
373
|
|
373
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61
|
Công an
|
34.900
|
|
34.900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62
|
Bộ chỉ huy
quân sự
|
50.370
|
|
50.370
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63
|
Biên phòng
|
12.900
|
|
12.900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64
|
Hỗ trợ HTX
|
600
|
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65
|
Đào tạo
khác
|
15.018
|
|
15.018
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66
|
Đào tạo lại
CBCC
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67
|
Chính sách hỗ trợ người có tài năng theo quy định của tỉnh
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68
|
Đề án liên thông
các thủ tục HC
|
300
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
69
|
Câu lạc bộ
Lê Quý Đôn
|
480
|
|
480
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70
|
Hội cựu
thanh niên XP
|
863
|
|
863
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71
|
Hội nạn nhân DIOXIN
|
636
|
|
636
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72
|
Ban đại diện
hội người cao tuổi tỉnh
|
1.081
|
|
1.081
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
73
|
Hội khuyến học (có BCĐ xã hội học tập)
|
804
|
|
804
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
74
|
BCĐ thi
hành án dân sự
|
300
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75
|
HT Viện kiểm
sát nhân dân tỉnh
|
250
|
|
250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
76
|
Tòa án nhân
dân tỉnh
|
250
|
|
250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
77
|
Hỗ trợ BCĐ 389/ĐP của tỉnh (Cục quản lý thị trường)
|
237
|
|
237
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78
|
Làng trẻ
SOS
|
1.863
|
|
1.863
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
79
|
KP phản biện
xã hội các cấp địa phương
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80
|
Hỗ trợ hội
khác
|
8.586
|
|
8.586
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
81
|
Kinh phí
HTBV đất trồng lúa, khác
|
24.695
|
|
24.695
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
82
|
Tuyên truyền
phổ biến giáo dục pháp luật
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
83
|
Kp Giám sát
đầu tư
|
670
|
|
670
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
84
|
Nâng cấp phần
mềm quản lý cán bộ công chức viên chức
|
3.360
|
|
3.360
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
85
|
Vốn khuyến
khích đầu tư, hỗ trợ theo cơ chế của tỉnh, hỗ trợ phát triển chăn nuôi
|
45.782
|
|
45.782
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
86
|
Chi quản lý
HC khác...
|
43.932
|
|
43.932
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
87
|
KP duy trì phần mềm TS công
|
2.500
|
|
2.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
88
|
KP may
trang phục đại biểu HĐND các cấp
|
11.681
|
|
11.681
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
89
|
KP bầu cử đại biểu QH và HĐND các cấp
|
45.000
|
|
45.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90
|
Chi khác
ngân sách
|
53.382
|
|
53.382
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
91
|
10% tiết kiệm
chi TX để thực hiện CCTL và chính sách ASXH
|
2.431
|
|
2.431
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
92
|
Quà cho các
tân binh nhập ngũ, bộ đội xuất ngũ
|
6.800
|
|
6.800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
93
|
Hỗ trợ diễn
tập quốc phòng
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
94
|
Mục tiêu
trang phục dân quân tự vệ
|
22.585
|
|
22.585
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
95
|
Mục tiêu
phòng chống Ma túy, PC tội phạm (Mục tiêu NSTW, NSĐP)
|
5.500
|
|
5.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
96
|
KP trích lập
quỹ phòng chống tội phạm cấp tỉnh
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
97
|
Mục tiêu
trang phục công an xã
|
4.690
|
|
4.690
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
98
|
Giành nguồn
thực hiện chế độ cán bộ công chức xã do
chưa bố trí, sắp xếp trong thời gian chuyển tiếp của đề án
|
5.236
|
|
5.236
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
99
|
Mục tiêu chi
Trật tự an toàn giao thông (Mục tiêu NSTW) (*)
|
16.186
|
|
16.186
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
Mục tiêu
KP quản lý, bảo trì đường bộ (MT NSTW)
|
39.955
|
|
39.955
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
101
|
Kinh phí dịch
vụ công ích thủy lợi
|
134.766
|
|
134.766
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
102
|
Chi trợ giá
|
15.500
|
|
15.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
103
|
Chi quy hoạch
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
104
|
MT trùng tu
duy tích lịch sử văn hóa
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
105
|
Kinh phí bổ
sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.450
|
|
|
|
1.450
|
|
|
|
|
|
|
|
106
|
Dự phòng
ngân sách tỉnh
|
156.958
|
|
|
|
|
156.958
|
|
|
|
|
|
|
107
|
Chi trả
lai, chi phí tiền vay của chính quyền cấp tỉnh
|
9.300
|
|
|
9.300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
108
|
Chi hoàn trả
NSTW theo VB số 8733/BTC-NSNN ngày 20/7/2020 của Bộ Tài chính
|
83.230
|
|
83.230
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
109
|
Kinh phí
xây dựng thiết chế văn hóa mới thực hiện nhiệm vụ tại Nghị quyết đại hội Đảng bộ tỉnh lần thứ XX
|
8.000
|
|
8.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 53/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH
CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Dự
toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ
|
Chi quốc phòng
|
Chi an ninh và trật
tự an toàn xã hội
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
Chi văn hóa thông tin
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
Chi thể dục
thể thao
|
Chi bảo vệ môi trường
|
Chi các hoạt
động kinh tế
|
Trong đó
|
Chi hoạt động của cơ
quan quản lý nhà
nước, đảng,
đoàn thể
|
Chi bảo đảm xã hội
|
Chi thường xuyên khác
|
Chi giao thông
|
Chi nông nghiệp, lâm
nghiệp, thủy lợi, thủy sản
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
|
Tổng số
|
3.092.432
|
650.241
|
32.966
|
82.117
|
41.227
|
610.781
|
57.916
|
23.754
|
44.226
|
59.151
|
504.200
|
75.575
|
220.000
|
580.111
|
138.618
|
267.124
|
1
|
Văn phòng
UBND tỉnh
|
24.657
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.657
|
|
|
2
|
Văn phòng
Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh
|
17.749
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.749
|
|
|
3
|
Sở Ngoại vụ
|
2.998
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.998
|
|
|
4
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
120.518
|
4.220
|
|
|
|
|
|
|
|
|
85.234
|
|
85.234
|
31.064
|
|
|
5
|
KP phát triển ngành nghề nông nghiệp, nông thôn thực hiện nhiệm vụ tại Nghị
quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh lần thứ XX
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
6
|
KP xây dựng
mô hình phát triển nông nghiệp thực hiện nhiệm vụ tại Nghị quyết Đại hội Đảng
bộ tỉnh lần thứ XX
|
12.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.000
|
|
|
|
|
|
7
|
KP hỗ trợ
khởi nghiệp thực hiện nhiệm vụ tại Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh lần thứ XX
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
8
|
KP xây dựng
chương trình phát triển kinh tế tỉnh Thái Bình thực hiện nhiệm vụ tại nghị
quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh lần thứ XX
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
9
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
8.987
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
571
|
|
|
8.416
|
|
|
10
|
Sở Tư pháp
|
10.292
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.370
|
|
|
6.922
|
|
|
11
|
Sở Công thương
|
20.522
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.565
|
|
|
7.956
|
|
|
12
|
Sở Khoa học
và công nghệ
|
39.956
|
|
32.966
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.990
|
|
|
13
|
Sở Tài chính
|
16.725
|
1.430
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.484
|
|
|
10.810
|
|
|
14
|
Sở Xây dựng
|
6.019
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.019
|
|
|
15
|
Sở Giao
thông vận tải
|
47.220
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35.620
|
35.620
|
|
11.600
|
|
|
16
|
Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
332.506
|
324.786
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.720
|
|
|
17
|
KP tăng
lương thường xuyên, nâng hạng giáo viên theo Quyết định của UBND tỉnh; chế độ đối với biên chế giáo viên tuyển mới;
chế độ đối với GVMN theo QĐ 60/QĐ-TTg tuyển vào biên chế theo NQ số 37/NQ-HĐND ngày 11/7/2020 của HĐND tỉnh và khác
|
129.906
|
129.906
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
KP miễn giảm
học phí và chi phí học tập; Học bổng và phương tiện học tập cho học sinh khuyết
tật (Mục tiêu Ngân sách trung ương)
|
32.366
|
32.366
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Hỗ trợ kinh
phí ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo và chính sách đối với giáo viên mầm non (Mục tiêu Ngân sách trung ương)
|
3.081
|
3.081
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
KP xây dựng
mô hình xã hội học tập thực hiện nhiệm vụ tại Nghị quyết đại hội Đảng bộ tỉnh
lần thứ XX
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Sở Y tế
|
325.973
|
|
|
|
|
315.136
|
|
|
|
|
|
|
|
10.837
|
|
|
22
|
Sở Lao động
Thương binh và xã hội
|
88.023
|
8.603
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.914
|
66.506
|
|
23
|
Sở Văn hóa
thể thao và du lịch
|
99.263
|
10.128
|
|
|
|
|
37.562
|
|
44.226
|
|
|
|
|
7.346
|
|
|
24
|
Sở Tài
nguyên và môi trường
|
115.542
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59.151
|
47.675
|
|
|
8.716
|
|
|
25
|
Sở thông
tin và truyền thông
|
31.767
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.843
|
|
|
5.923
|
|
|
26
|
Sở Nội vụ
|
35.529
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.139
|
|
|
34.390
|
|
|
27
|
Thanh tra tỉnh
|
11.131
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11,131
|
|
|
28
|
Đài phát thanh và truyền hình
|
23.754
|
|
|
|
|
|
|
23.754
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Liên minh
HTX
|
3.241
|
400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.841
|
|
|
30
|
Ban quản lý
các khu kinh tế và khu công nghiệp
|
4.675
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
4.175
|
|
|
31
|
Tỉnh ủy
|
170.770
|
2.150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
96.508
|
72.112
|
|
32
|
Ủy ban mặt
trận tổ quốc
|
6.252
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.252
|
|
|
33
|
Tỉnh đoàn
|
7.679
|
628
|
|
|
|
|
2.354
|
|
|
|
|
|
|
4.698
|
|
|
34
|
Hội liên hiệp
phụ nữ
|
5.184
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.184
|
|
|
35
|
Hội Nông
dân
|
3.702
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.702
|
|
|
36
|
Hội cựu chiến
binh
|
2.547
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.547
|
|
|
37
|
Liên hiệp
khoa học KT
|
4.036
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.036
|
|
|
38
|
Hội Văn học
nghệ thuật
|
1.942
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.942
|
|
|
39
|
Hội nhà báo
|
1.271
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.271
|
|
|
40
|
Hội Luật
gia
|
685
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
685
|
|
|
41
|
Hội chữ thập
đỏ
|
3.590
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.590
|
|
|
42
|
Hội người
mù
|
1.747
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.747
|
|
|
43
|
Hội Đông y
|
760
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
760
|
|
|
44
|
Hội bảo trợ
người khuyết tật và bảo vệ quyền trẻ em
|
1.027
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.027
|
|
|
45
|
Trường Đại
học Thái Bình
|
22.628
|
22.628
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46
|
Trường
Chính trị
|
11.461
|
11.461
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47
|
Trường Cao
đẳng VHNT
|
6.955
|
6.955
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48
|
Trường Cao
đẳng sư phạm
|
35.775
|
35.775
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49
|
Trường Cao
đẳng nghề
|
6.505
|
6.505
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
Liên hiệp
các tổ chức hữu nghị
|
563
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
563
|
|
|
51
|
Hội làm vườn
|
694
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
694
|
|
|
52
|
Ban an toàn
giao thông
|
1.587
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.587
|
|
|
53
|
BHYT cho trẻ
em dưới 6 tuổi
|
150.821
|
|
|
|
|
150.821
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54
|
BHYT cho
người nghèo
|
22.727
|
|
|
|
|
22.727
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55
|
BHYT cho hộ
cận nghèo và đối tượng khác
|
26.010
|
|
|
|
|
26.010
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56
|
BHYT cho
HSSV
|
65.880
|
|
|
|
|
65.880
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57
|
Hỗ trợ cho
đối tượng tham gia BHXH tự nguyện theo NĐ 134
|
6.500
|
|
|
|
|
6.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
58
|
Quỹ khám chữa
bệnh cho người nghèo
|
1.000
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59
|
KP mua BHYT
đối tượng BTXH theo NĐ 136/NĐ-CP
|
22.334
|
|
|
|
|
22.334
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
BHYT cho hộ
nông lâm ngư diêm nghiệp thu nhập TB
|
373
|
|
|
|
|
373
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61
|
Công an
|
34.900
|
4.863
|
|
|
30.037
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62
|
Bộ chỉ huy
quân sự
|
50.370
|
12.538
|
|
37.832
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63
|
Biên phòng
|
12.900
|
|
|
12.900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64
|
Hỗ trợ HTX
|
600
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65
|
Đào tạo
khác
|
15.018
|
15,018
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66
|
Đào tạo lại
CBCC
|
5.000
|
5,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67
|
Chính sách
hỗ trợ người có tài năng theo quy định của tỉnh
|
1.000
|
1,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68
|
Đề án liên
thông các thủ tục HC
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
|
|
69
|
Câu lạc bộ
Lê Quý Đôn
|
480
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
480
|
|
|
70
|
Hội cựu
thanh niên XP
|
863
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
863
|
|
|
71
|
Hội nạn
nhân DIOXIN
|
636
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
636
|
|
|
72
|
Ban đại diện
hội người cao tuổi tỉnh
|
1.081
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.081
|
|
|
73
|
Hội khuyến
học (có BCĐ xã hội học tập)
|
804
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
604
|
|
|
74
|
BCĐ thi
hành án dân sự
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
|
|
75
|
HT Viện kiểm
sát nhân dân tỉnh
|
250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
250
|
|
|
76
|
Tòa án nhân
dân tỉnh
|
250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
250
|
|
|
77
|
Hỗ trợ BCĐ
389/ĐP của tỉnh (Cục quản lý thị
trường)
|
237
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
237
|
|
|
78
|
Làng trẻ
SOS
|
1.863
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.863
|
|
|
79
|
KP phản biện
xã hội các cấp địa phương
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
80
|
Hỗ trợ hội
khác
|
8.586
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.586
|
|
|
81
|
Kinh phí
HTBV đất trồng lúa, khác
|
24.695
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.695
|
|
|
|
|
|
82
|
Tuyên truyền
phổ biến giáo dục pháp luật
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
83
|
Kp Giám sát
đầu tư
|
670
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
670
|
|
|
84
|
Nâng cấp phần
mềm quản lý cán bộ công chức viên chức
|
3.360
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.360
|
|
|
85
|
Vốn khuyến khích đầu tư, hỗ trợ theo cơ chế của tỉnh, hỗ trợ phát triển chăn
nuôi
|
45.782
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45.782
|
|
|
|
|
|
86
|
Chi quản lý
HC khác...
|
43.932
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43.932
|
|
|
87
|
KP duy trì phần mềm TS công
|
2.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.500
|
|
|
88
|
KP may
trang phục đại biểu HĐND các cấp
|
11.681
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.681
|
|
|
89
|
KP bầu cử đại
biểu QH và HĐND các cấp
|
45.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45.000
|
|
|
90
|
Chi khác
Ngân sách
|
53.382
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53.382
|
|
|
91
|
10% tiết kiệm
chi TX để thực hiện CCTL và chính sách ASXH
|
2.431
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.431
|
|
|
92
|
Quà cho các
tân binh nhập ngũ, bộ đội xuất ngũ
|
6.800
|
|
|
6.800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
93
|
Hỗ trợ diễn tập quốc phòng
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
94
|
Mục tiêu
trang phục dân quân tự vệ
|
22.585
|
|
|
22.585
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
95
|
Mục tiêu
phòng chống Ma túy, PC tội phạm (Mục tiêu NSTW, NSĐP)
|
5.500
|
|
|
|
5.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
96
|
KP trích lập
quỹ phòng chống tội phạm cấp tỉnh
|
1.000
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
97
|
Mục tiêu
trang phục công an xã
|
4.690
|
|
|
|
4.690
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
98
|
Giành nguồn
thực hiện chế độ cán bộ công chức xã do chưa bố trí, sắp
xếp trong thời gian chuyển tiếp của đề án
|
5.236
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.236
|
|
|
99
|
Mục tiêu
chi Trật tự an toàn giao thông (Mục tiêu NSTW)
|
16.186
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.186
|
100
|
Mục tiêu KP
quản lý, bảo trì đường bộ (MT NSTW)
|
39.955
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39.955
|
39.955
|
|
|
|
|
101
|
Kinh phí dịch
vụ công ích thủy lợi
|
134.766
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
134.766
|
|
134.766
|
|
|
|
102
|
Chi trợ giá
|
15.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.500
|
|
|
103
|
Chi quy hoạch
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
104
|
MT trùng tu duy tích lịch sử văn hóa
|
10.000
|
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
105
|
Kinh phí bổ
sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.450
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.450
|
106
|
Dự phòng
ngân sách tỉnh
|
156.958
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
156.958
|
107
|
Chi trả lãi, chi phí tiền vay của chính quyền cấp tỉnh
|
9.300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.300
|
108
|
Chi hoàn trả
NSTW theo VB số 8733/BTC-NSNN ngày 20/7/2020 của Bộ Tài chính
|
83.230
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
83.230
|
109
|
Kinh phí
xây dựng thiết chế văn hóa mới thực hiện nhiệm
vụ tại Nghị quyết đại hội Đảng bộ tỉnh lần thứ XX
|
8.000
|
|
|
|
|
|
8.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 55/CK-NSNN
DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2021
(Dự
toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Huyện,
thành phố
|
Tổng
số thu NSNN trên địa
bàn
|
Thu
ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp
|
Số
bổ sung cân đối từ
ngân sách cấp tỉnh
|
Số
bổ sung thực hiện điều chỉnh tiền lương
|
Thu
chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
|
Tổng
chi cân đối ngân sách huyện, thành phố
|
Tổng
số
|
Chia
ra
|
Thu
ngân sách huyện hưởng 100%
|
Thu
ngân sách huyện hưởng từ các khoản thu phân chia
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
1
|
Hưng Hà
|
241.840
|
114.500
|
56.250
|
58.250
|
694.079
|
|
|
808.579
|
2
|
Đông Hưng
|
200.520
|
141.630
|
56.830
|
84.800
|
604.549
|
|
|
746.179
|
3
|
Quỳnh Phụ
|
256.450
|
188.170
|
84.620
|
103.550
|
585.830
|
|
|
774.000
|
4
|
Thái Thụy
|
360.720
|
214.110
|
66.260
|
147.850
|
606.777
|
|
|
820.887
|
5
|
Tiền Hải
|
357.530
|
158.000
|
59.100
|
98.900
|
538.976
|
|
|
696.976
|
6
|
Kiến Xương
|
239.690
|
93.370
|
48.720
|
44.650
|
619.804
|
|
|
713.174
|
7
|
Vũ Thư
|
205.510
|
80.260
|
48.310
|
31.950
|
564.124
|
|
|
644.384
|
8
|
Thành Phố
|
1.489.110
|
493.110
|
200.120
|
292.990
|
85.916
|
|
|
639.404
|
|
Tổng
cộng
|
3.351.370
|
1.483.150
|
620.210
|
862.940
|
4.300.055
|
0
|
0
|
5.843.583
|
Biểu số 56/CK-NSNN
DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH
CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2021
(Dự
toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Huyện,
thành phố
|
Tổng
số
|
Bổ
sung vốn đầu tư để
thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
Bổ
sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ
|
Bổ
sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
|
A
|
B
|
1=2+3+4
|
2
|
3
|
4
|
1
|
Hưng Hà
|
64.928
|
22.047
|
42.881
|
|
2
|
Đông Hưng
|
63.379
|
22.052
|
41.327
|
|
3
|
Quỳnh Phụ
|
61.461
|
22.096
|
39.365
|
|
4
|
Thái Thụy
|
69.812
|
24.319
|
45.493
|
|
5
|
Tiền Hải
|
52.094
|
21.032
|
31.062
|
|
6
|
Kiến Xương
|
58.193
|
20.266
|
37.927
|
|
7
|
Vũ Thư
|
53.627
|
19.792
|
33.835
|
|
8
|
Thành Phố
|
85.916
|
12.396
|
73.520
|
|
|
Tổng
cộng
|
509.410
|
164.000
|
345.410
|
|
Biểu số 57/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021
(Dự
toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2=5+12
|
3=8+15
|
4=5+8
|
5=6+7
|
6
|
7
|
8=9+10
|
9
|
10
|
11=12+15
|
12=13+14
|
13
|
14
|
15=16+17
|
16
|
17
|
|
TỔNG SỐ
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
0
|
|
|
I
|
Ngân
sách cấp tỉnh
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
-
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr.đó: chi trả nợ vay NHPT thực hiện chương trình
kiên cố hóa kênh mương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Ngân
sách huyện
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 3640/QĐ-UBND năm 2020 công khai số liệu dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2021 đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình quyết định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3640/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 công khai số liệu dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2021 đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình quyết định
491
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|