|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3403/QĐ-UBND 2017 giao dự toán thu chi ngân sách cho các cấp Hải Phòng
Số hiệu:
|
3403/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hải Phòng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Tùng
|
Ngày ban hành:
|
12/12/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3403/QĐ-UBND
|
Hải Phòng, ngày 12 tháng 12 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2018 CHO CÁC CẤP, CÁC
NGÀNH, CÁC ĐƠN VỊ.
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 1916/QĐ-TTg ngày
29/11/2017 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2018; Quyết định số 2465/QĐ-BTC ngày 29/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về
giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số
153/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc ban
hành hệ thống nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ chi ngân sách thường
xuyên;
Căn cứ Nghị quyết số 35/NQ-HĐND
ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc quyết định dự toán và
phân bổ dự toán ngân sách năm 2018;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại
Văn bản số 3241/STC-QLNS ngày 11/12/2017 về việc ban hành Quyết định về dự toán
và phân bổ ngân sách thành phố năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao dự
toán thu, chi ngân sách năm 2018 cho các cấp, các; ngành, các đơn vị như sau:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 71.020.278
triệu đồng. Bao gồm:
1.1. Thu ngân sách nhà nước từ hoạt động
xuất nhập khẩu: 42.560.000 triệu đồng.
1.2. Thu ngân sách địa phương và
khác: 28.460.278 triệu đồng. Trong đó:
- Thu nội địa: 24.725.000 triệu đồng.
- Thu bổ sung từ ngân sách Trung
ương: 1.611.173 triệu đồng.
- Thu vay: 1.106.600 triệu đồng.
- Thu quản lý qua ngân sách: 410.000
triệu đồng.
- Ghi thu vay,
viện trợ nước ngoài: 607.505 triệu đồng.
2. Tổng chi ngân sách địa phương:
23.450.454 triệu đồng. Trong đó:
- Chi đầu tư
phát triển: 10.938.743 triệu đồng.
- Hoàn trả Quỹ Đầu
tư và Phát triển đất đã ứng cho Đề án nông nghiệp công nghệ cao VinEco tại Vĩnh
Bảo: 357.821 triệu đồng.
- Chi thường xuyên: 9.107.315 triệu đồng.
- Tạo nguồn cải cách tiền lương:
842.598 triệu đồng.
- Phân cấp cho các ngành, các cấp thực
hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội: 892.500 triệu đồng.
- Bổ sung Quỹ dự trữ tài chính: 1.700
triệu đồng
- Dự phòng ngân sách: 535.740 triệu đồng
- Chi trả lãi, phí vay: 62.504 triệu
đồng.
- Chi phục vụ công tác thu và khác từ
nguồn phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công
cộng khu vực các cửa khẩu cảng biển: 180.000 triệu đồng.
- Trung ương bổ sung nhiệm vụ chi thường
xuyên: 121.533 triệu đồng.
- Chi quản lý
qua ngân sách: 410.000 triệu đồng.
Điều 2. Tổ chức
thực hiện:
1. Đối với dự
toán thu.
Căn cứ dự toán
thu ngân sách năm 2018 được giao, các cấp, các ngành, các đơn vị tổ chức thực hiện
các biện pháp phấn đấu tăng thu ngân sách vượt dự toán được giao.
2. Đối với dự toán chi.
2.1. Dự toán chi thường xuyên.
Căn cứ dự toán chi ngân sách năm 2018
được giao, các cấp, các ngành, các đơn vị lập dự toán ngân sách gửi cơ quan Tài
chính thẩm định.
Dự toán chi thường xuyên đã bao gồm
các khoản chi lương, phụ cấp theo lương, các khoản chi cho con người theo chế độ
hiện hành, các khoản chi nghiệp vụ thường xuyên,... đảm bảo
thực hiện nhiệm vụ chính trị được giao của đơn vị.
Các cấp, các ngành, các đơn vị chủ động
thực hiện điều hành dự toán ngân sách trong phạm vi được duyệt, đảm bảo hiệu quả,
bố trí các khoản chi theo thứ tự ưu tiên trước hết đảm bảo chi lương, phụ cấp,
an sinh xã hội, chế độ chính sách đối với người có công,
gia đình chính sách.
Nghiêm túc thực hiện yêu cầu về tiết
kiệm, chống lãng phí theo Luật Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí; tiết kiệm
chi thường xuyên, chi cho bộ máy quản lý nhà nước, chi hoạt động tại các đơn vị
sự nghiệp.
2.2. Dự toán chi mua sắm, sửa chữa.
Giao Sở Tài chính chủ trì cùng các Sở,
ban, ngành có liên quan kiểm tra, đề xuất phân bổ để triển
khai thực hiện theo quy định.
2.3. Kinh phí thực hiện các chương
trình, đề án, đề tài.
Giao Sở chủ quản chủ trì, thống nhất
với Sở Tài chính trình Ủy ban nhân dân thành phố phân bổ để triển khai thực hiện
theo quy định.
Điều 3. Giao Sở
Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Kế hoạch và
Đầu tư, Cục trưởng Cục Thuế thành phố, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Hải Phòng, Thủ
trưởng các cấp, các ngành, các đơn vị chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực thi hành từ
ngày 01/01/2018./.
Nơi nhận:
- Bộ Tài chính;
- TT TU, TT HĐND TP;
- CT, các PCT UBND TP;
- Như Điều 4;
- Ban KTNS HĐND TP;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể TP;
- VP: TU, HĐND, UBND TP;
- Các Quận, Huyện ủy;
- TT HĐND, UBND các quận, huyện;
- CPVP;
- Công báo HP, Cổng TTĐT HP;
- Các phòng CV;
- Lưu: VT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN THÀNH PHỐ
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Tùng
|
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2018
Thành
phố Hải Phòng
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Trung
ương giao
|
HĐND
TP giao
|
NSNN
|
NSĐP
|
NSNN
|
NSĐP
|
|
TỔNG
THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (A+B)
|
68.657.278
|
21.353.418
|
71.020.278
|
23.450.454
|
A
|
Thu ngân sách địa phương (I+... +V)
|
26.097.278
|
21.353.418
|
28.460.278
|
23.450.454
|
I
|
Thu nội địa
|
22.772.000
|
18.028.140
|
24.725.000
|
19.715.176
|
1
|
Khu vực doanh nghiệp Nhà nước Trung
ương
|
2.480.000
|
1.957.060
|
2.480.000
|
1.957.060
|
2
|
Khu vực doanh nghiệp Nhà nước địa
phương
|
1.245.000
|
971.452
|
1.245.000
|
971.452
|
3
|
Khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài
|
3.996.000
|
3.129.140
|
3.996.000
|
3.129.140
|
4
|
Khu vực công thương nghiệp và ngoài
quốc doanh.
|
4.336.000
|
3.387.800
|
4.394.000
|
3.410.960
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
1.620.000
|
1.263.600
|
1.650.000
|
1.287.000
|
6
|
Thu tiền sử dụng đất
|
2.700.000
|
2.700.000
|
3.600.000
|
3.600.000
|
7
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
70.000
|
70.000
|
70.000
|
70.000
|
8
|
Thu tiền thuê mặt đất mặt nước
|
600.000
|
600.000
|
700.000
|
700.000
|
9
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
1.800.000
|
522.288
|
1.950.000
|
565.812
|
10
|
Lệ phí trước bạ
|
850.000
|
850.000
|
880.000
|
880.000
|
11
|
Thu phí lệ phí (tính cân đối)
|
595.000
|
250.000
|
780.000
|
327.731
|
12
|
Thu tiền bán nhà thuộc sở hữu nhà
nước
|
80.000
|
80.000
|
250.000
|
250.000
|
13
|
Thu cấp quyền khai thác khoáng sản
|
70.000
|
51.800
|
70.000
|
51.800
|
14
|
Thu khác ngân sách (tính cân đối)
|
738.000
|
603.000
|
815.000
|
669.221
|
15
|
Thu xổ số kiến thiết
|
42.000
|
42.000
|
45.000
|
45.000
|
16
|
Thu phí sử dụng công trình, kết cấu
hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng khu vực cửa khẩu cảng biển
|
1.550.000
|
1.550.000
|
1.800.000
|
1.800.000
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách Trung
ương
|
1.611.173
|
1.611.173
|
1.611.173
|
1.611.173
|
III
|
Thu vay.
|
1.106.600
|
1.106.600
|
1.106.600
|
1.106.600
|
1
|
Vay để đầu tư
|
123.400
|
123.400
|
123.400
|
123.400
|
2
|
Vay lại cho các dự án ODA
|
983.200
|
983.200
|
983.200
|
983.200
|
IV
|
Thu quản lý qua ngân sách
|
|
|
410.000
|
410.000
|
V
|
Ghi thu vay, viện trợ nước ngoài
|
607.505
|
607.505
|
607.505
|
607.505
|
B
|
Thu Hải quan
|
42.560.000
|
|
42.560.000
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018
Thành
phố Hải Phòng
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Chỉ
tiêu
|
TW
giao
|
HĐND
giao
|
|
Tổng chi Ngân sách địa phương
|
21.353.418
|
23.450.454
|
I
|
Tổng chi đầu tư xây dựng cơ bản
|
7.927.015
|
10.938.743
|
1
|
Vốn đầu tư xây dựng cơ bản tập
trung
|
1.981.270
|
2.469.998
|
2
|
Chi đầu tư từ nguồn tiền sử dụng đất
|
2.700.000
|
3.600.000
|
3
|
Trung ương bổ sung mục tiêu cho các
dự án
|
1.489.640
|
1.489.640
|
4
|
Chi từ nguồn vốn vay
|
1.106.600
|
1.106.600
|
5
|
Chi đầu tư từ nguồn thu phí sử dụng
công trình, kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng khu vực cửa
khẩu cảng biển
|
|
1.620.000
|
6
|
Chi đầu tư từ nguồn xổ số kiến thiết
|
42.000
|
45.000
|
7
|
Ghi chi vốn vay, viện trợ nước
ngoài
|
607.505
|
607.505
|
II
|
Hoàn trả Quỹ Đầu tư và Phát triển
đất đã ứng cho Đề án nông nghiệp công nghệ cao VinEco tại Vĩnh Bảo
|
|
357.821
|
III
|
Chi thường xuyên
|
11.919.732
|
9.107.315
|
1
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
|
1.445.197
|
|
- Chi sự nghiệp nông nghiệp thủy
lợi
|
|
385.239
|
|
- Chi sự nghiệp môi trường
|
|
410.975
|
|
- Chi sự nghiệp giao thông thị
chính
|
|
434.398
|
|
- Chi sự nghiệp kinh tế khác
|
|
214.585
|
2
|
Chi sự nghiệp văn xã
|
|
5.599.654
|
|
- Chi sự nghiệp Giáo dục
|
4.020.120
|
3.269.154
|
|
- Chi sự nghiệp Đào tạo
|
488.199
|
255.800
|
|
- Chi sự nghiệp Y tế+ Dân số
KHHGĐ
|
|
536.726
|
|
- Chi sự nghiệp khoa học công
nghệ
|
95.094
|
95.094
|
|
- Chi sự nghiệp Văn hóa
|
|
144.976
|
|
- Chi sự nghiệp Thể dục thể thao
|
|
120.407
|
|
- Chi đảm bảo xã hội và văn xã
khác
|
|
1.177.497
|
3
|
Chi quản lý hành chính
|
|
1.695.827
|
4
|
Chi an ninh quốc phòng
|
|
241.122
|
5
|
Chi khác ngân sách
|
|
125.515
|
IV
|
Tạo nguồn cải cách tiền lương
|
842.598
|
842.598
|
V
|
Phân cấp cho các ngành, các cấp
thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội
|
|
892.500
|
VI
|
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính
|
1.700
|
1.700
|
VII
|
Dự phòng ngân sách
|
485.740
|
535.740
|
VIII
|
Chi trả lãi, phí vay
|
55.100
|
62.504
|
IX
|
Chỉ phục vụ công tác thu và khác
từ nguồn thu phí sử dụng kết cấu hạ tầng cảng biển
|
|
180.000
|
X
|
Ngân sách Trung ương bổ sung có
mục tiêu
|
121.533
|
121.533
|
|
Ngân sách Trung ương bổ sung nhiệm
vụ chi thường xuyên
|
121.533
|
121.533
|
XI
|
Chi quản lý qua ngân sách
|
|
410.000
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ NĂM 2018
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH SỰ NGHIỆP
NÔNG NGHIỆP- THỦY LỢI - THỦY SẢN
NĂM 2018
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Tên
đơn vị
|
Chi
TX
|
Chi
không TX
|
Chi
Chương trình, đề án
|
Mua
sắm, sửa chữa
|
1
|
Trung tâm Khuyến nông (các trạm
khuyến nông quận, huyện)
|
18.237
|
|
|
2
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y (các Trạm
thú y quận, huyện)
|
10.870
|
|
|
3
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
(các trạm quận, huyện)
|
6.444
|
|
|
4
|
Chi cục Kiểm lâm (các trạm kiểm lâm
quận; huyện)
|
4.761
|
|
|
5
|
Văn phòng Thường trực Ban chỉ huy
Phòng chống lụt bão và tìm kiếm cứu nạn thành phố (Chi cục Thủy lợi và Phòng
chống thiên tai)
|
1.500
|
|
|
6
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
3.762
|
|
|
7
|
Đài khí tượng thủy văn khu vực Đông
Bắc (đo mặn)
|
930
|
|
|
8
|
Trung tâm Giống và Phát triển nông
nghiệp công nghệ cao
|
6.763
|
|
|
9
|
Chi cục Thủy sản
|
6.808
|
|
|
10
|
Ban Quản lý cảng cá, bến cá
|
1.081
|
|
|
11
|
Chi cục Thủy Lợi và Phòng chống
thiên tai (các hạt đê điều quận, huyện)
|
12.461
|
|
|
12
|
Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm
sản và thủy sản
|
3.114
|
|
|
13
|
Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi
trường nông thôn
|
516
|
|
|
14
|
Vườn Quốc gia Cát Bà
|
15.585
|
|
|
15
|
Khu Dự trữ sinh quyển
|
1.500
|
|
|
16
|
Văn phòng điều
phối Chương trình Nông thôn mới
|
1.206
|
|
|
17
|
Quản lý, điều hành, tuyên truyền
Chương trình, mục tiêu quốc gia nông thôn mới
|
|
7.500
|
|
18
|
Miễn giảm giá dịch vụ thủy lợi phí
theo quy định
|
|
169.020
|
|
19
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn - Hỗ trợ phát triển nông nghiệp (NQ 151/NQ-HĐND)
|
40.000
|
|
|
20
|
Chương trình phát triển thủy sản
theo NĐ 67
|
|
5.000
|
|
21
|
Các khoản mua sắm, sửa chữa
|
|
|
6.600
|
22
|
Tiết kiệm chi tạo nguồn cải cách tiền
lương
|
11.791
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH SỰ NGHIỆP MÔI TRƯỜNG NĂM 2018
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Tên
đơn vị
|
Chi
TX
|
Chi
không TX
|
Chi
Chương trình, đề án
|
Mua
sắm, sửa chữa
|
1
|
Đảm bảo môi trường đô thị 04 quận:
Hồng Bàng, Ngô Quyền, Lê Chân, Hải An và hỗ trợ xử lý rác huyện An Dương (Sở
Xây dựng)
|
149.500
|
|
|
2
|
Đảm bảo môi trường đô thị, thoát nước,
chiếu sáng, công viên, cây xanh, đường, hè của quận Kiến
An (Sở Xây dựng)
|
51.000
|
|
|
3
|
Đảm bảo môi trường đô thị, thoát nước,
chiếu sáng, công viên, cây xanh, đường, hè của quận Đồ Sơn, Dương Kinh (Sở
Xây dựng)
|
54.913
|
|
|
4
|
Kinh phí xử lý các điểm ngập lụt,
thoát nước (Sở Xây dựng)
|
17.250
|
|
|
5
|
Hoạt động sự nghiệp tài nguyên môi
trường; 5.000trđ; Chương trình bảo vệ môi trường 12.000trđ. Đề án thiết lập
hành lang bảo vệ bờ biển 2.000trđ
|
5.000
|
14.000
|
|
6
|
Công tác định giá đất phục vụ tính
tiền thuê đất
|
1.000
|
|
|
7
|
Nghị quyết 23/2013/NQ-HĐND bảo vệ
nguồn nước ngọt
|
|
2.000
|
|
8
|
Tiết kiệm chi tạo nguồn cải cách tiền
lương
|
4.083
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH SỰ NGHIỆP
GIAO THÔNG CÔNG CHÍNH NĂM 2018
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Tên
đơn vị
|
Chi
TX
|
1
|
Quản lý, duy tu các tuyến đường bộ
(Sở Giao thông vận tải)
|
33.925
|
2
|
Quản lý, duy tu, vận hành đảm bảo
giao thông đường thủy (Sở Giao thông vận tải)
|
29.600
|
3
|
Quản lý, duy tu, vận hành hệ thống
chiếu sáng công cộng (Sở Xây dựng)
|
53.085
|
4
|
Quản lý, duy tu, vận hành hệ thống
đèn tín hiệu giao thông (Sở Giao thông vận tải)
|
2.500
|
5
|
Chăm sóc hệ thống công viên, vườn
hoa, cây xanh (Sở Xây dựng)
|
39.500
|
6
|
Bảo vệ, chăm sóc, duy tu Đài liệt sỹ,
Đài tưởng niệm (Sở Lao động - Thương binh và Xã hội)
|
3.500
|
7
|
Quản lý, chăm sóc, bảo vệ các nghĩa
trang (Sở Xây dựng)
|
1.500
|
8
|
Công tác duy tu, sửa chữa, gắn vá
các tuyến đường 04 quận: Hồng Bàng, Ngô Quyền, Lê Chân, Hải An (Sở Giao thông
vận tải)
|
18.975
|
9
|
Quản lý, duy tu, sửa chữa đường hè
quận Kiến An (Sở Giao thông vận tải)
|
7.201
|
10
|
Quản lý, duy tu, sửa chữa đường hè
quận Đồ Sơn, Dương Kinh (Sở Giao thông vận tải)
|
3.500
|
11
|
Hỗ trợ vận tải hành khách công cộng
bằng xe buýt (Sở Giao thông vận tải).
|
16.000
|
12
|
Hỗ trợ các đường bay mới đến/đi Cảng
hàng không quốc tế Cát Bi
|
20.000
|
13
|
Quản lý, bảo trì cầu Bính, cầu Rào
2
|
1.600
|
14
|
Duy tu, sửa chữa các tuyến đường nối
các khu kinh tế (Ban Quản lý các khu kinh tế)
|
3.500
|
15
|
Quản lý, bảo vệ Khu tái định cư
Kênh Dương
|
230
|
16
|
Tiết kiệm chi tạo nguồn cải cách tiền
lương
|
2.652
|
DỰ TOÁN CHI SỰ NGHIỆP DU LỊCH, ĐỊA CHÍNH,
TRỢ GIÁ VÀ SỰ NGHIỆP KHÁC NĂM 2018
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Tên
đơn vị
|
Chi
TX
|
Chi
không TX
|
Chi
Chương trình, đề án
|
Mua
sắm, sửa chữa
|
I
|
Sự nghiệp du lịch
|
|
|
|
1
|
Sự nghiệp du lịch (Sở Du lịch)
|
6.000
|
|
|
2
|
Xây dựng hồ sơ di sản thiên nhiên
thế giới vịnh Hạ Long - Quần đảo Cát Bà
|
0
|
5.000
|
|
II
|
Sự nghiệp khác
|
|
|
|
1
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất
|
2.810
|
|
|
2
|
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất
một cấp
|
9.402
|
|
|
3
|
Trung tâm Khuyến công và Tư vấn
phát triển công nghệ
|
2.135
|
|
|
4
|
Trung tâm Thông tin và Phát triển đối
ngoại
|
1.000
|
|
|
5
|
Trung tâm Trợ giúp pháp lý
|
3.177
|
|
|
6
|
Trung tâm Công nghệ thông tin (Sở
Tài nguyên và Môi trường)
|
1.324
|
|
|
7
|
Trung tâm Kỹ thuật tài nguyên môi
trường
|
1.788
|
|
|
8
|
Trung tâm Quan trắc môi trường
|
1.429
|
|
|
9
|
Chi cục Văn thư lưu trữ
|
2.874
|
|
|
10
|
Trung tâm Tư vấn đấu thầu (Sở Kế hoạch
và Đầu tư)
|
225
|
|
|
11
|
Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại,
Du lịch thành phố Hải Phòng
|
11.747
|
|
|
12
|
Trung tâm Tư vấn thiết kế xây dựng
|
255
|
|
|
13
|
Công tác quy hoạch kinh tế - xã hội,
ngành, lĩnh vực, xây dựng, đô thị
|
|
48.000
|
|
14
|
Trung tâm Hội nghị thành phố
|
4.398
|
|
|
15
|
Trung tâm Thương mại điện tử (Sở
Công thương)
|
1.955
|
|
|
16
|
Phòng Công chứng số 1
|
450
|
|
|
17
|
Phòng Công chứng số 2
|
450
|
|
|
18
|
Phòng Công chứng số 3
|
550
|
|
|
19
|
Phòng Công chứng số 4
|
400
|
|
|
20
|
Phòng Công chứng số 5
|
400
|
|
|
21
|
Kinh phí Dự án 513 địa giới hành
chính
|
|
2.000
|
|
22
|
Tổng đội Thanh niên xung phong
|
12.743
|
|
|
23
|
Tổng đội Thanh niên 13/5
|
2.095
|
|
|
24
|
Huyện ủy Bạch Long Vỹ
|
4.162
|
|
|
25
|
Ủy ban nhân dân huyện Bạch Long Vỹ
|
35.066
|
|
|
26
|
Ban quản lý Khu bảo tồn biển huyện
Bạch Long Vỹ.
|
2.916
|
|
|
27
|
Ban quản lý Cảng Bạch Long Vỹ
|
3.839
|
|
|
28
|
Báo Hải Phòng (Giá báo, báo điện tử)
|
11.499
|
|
|
29
|
Hội đồng định giá tài sản (Sở Tài
chính)
|
300
|
|
|
30
|
Hỗ trợ, trợ giá các sản phẩm văn
hóa nghệ thuật phục vụ nhiệm vụ chính trị thành phố, quận, huyện
|
4.000
|
|
|
31
|
Cục Thống kê
|
1.414
|
|
|
32
|
Quỹ hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ
|
|
10.000
|
|
33
|
Các khoản mua sắm, sửa chữa
|
|
|
11.150
|
34
|
Tiết kiệm chi tạo nguồn cải cách tiền
lương
|
7.632
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC NĂM 2018
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Tên
đơn vị
|
Chi
TX
|
Chi
không TX
|
Chi
Chương trình, đề án
|
Mua
sắm, sửa chữa
|
1
|
Sở Giáo dục và Đào tạo (Chi sự nghiệp
GDĐT, thi tốt nghiệp, tuyển sinh khối THPT: 5.000trđ, khen thưởng thi đua; Hội
khỏe Phù đổng và tổ chức thi khoa học kỹ thuật, Đề án ngoại ngữ,..: 15.500tr,
Quản lý phần mềm quản lý bằng tốt nghiệp THPT, bổ túc THPT: 500trđ)
|
21.000
|
|
|
2
|
Hỗ trợ cơ sở vật chất giáo dục mầm
non
|
|
10.000
|
|
3
|
Hỗ trợ thiết bị trường đạt chuẩn quốc
gia; các giải quốc gia; quốc tế;
|
|
10.000
|
|
4
|
Chương trình trang thiết bị trường
học.
|
|
10.000
|
|
5
|
Chương trình đổi mới giáo dục theo
Nghị quyết số 29/TW (bồi dưỡng giáo viên và cán bộ quản lý giáo dục; kiểm định
chất lượng giáo dục; đổi mới giáo dục)
|
|
9.000
|
|
6
|
Hỗ trợ chi phí học tập
|
|
5.000
|
|
7
|
Bảo hiểm y tế học sinh, sinh viên
|
12.500
|
|
|
8
|
Giáo dục khối Phổ thông trung học
|
|
|
|
|
- THPT Trần Phú
|
24.354
|
|
|
|
- THPT Thái Phiên
|
11.331
|
|
|
|
- THPT Lê Quý Đôn
|
10.041
|
|
|
|
- THPT Hải An
|
8.228
|
|
|
|
- THPT Lê Hồng Phong
|
8.597
|
|
|
|
- THPT Hồng Bàng
|
8.551
|
|
|
|
- THPT Ngô Quyền
|
11.678
|
|
|
|
- THPT Trần Nguyên Hãn
|
11.309
|
|
|
|
-THPT Lê Chân
|
4.105
|
|
|
|
-THPT Đồ Sơn
|
6.126
|
|
|
|
- PT Nội trú Đồ Sơn
|
6.816
|
|
|
|
- THPT Kiến An
|
10.497
|
|
|
|
- THPT Đồng Hòa
|
6.946
|
|
|
|
- THPT Mạc Đĩnh Chi
|
11.083
|
|
|
|
- THPT Kiến Thụy
|
9.397
|
|
|
|
- THPT Thụy Hương
|
6.428
|
|
|
|
- THPT Nguyễn Đức Cảnh
|
8.087
|
|
|
|
- THPT An Lão
|
8.592
|
|
|
|
- THPT Quốc Tuấn
|
5.952
|
|
|
|
- THPT Trần Hưng Đạo
|
9.049
|
|
|
|
- THPT Tiên Lãng
|
10.080
|
|
|
|
- THPT Toàn Thắng
|
7.564
|
|
|
|
- THPT Hùng Thắng
|
7.806
|
|
|
|
- THPT Nhữ Văn Lan
|
5.583
|
|
|
|
- THPT Vĩnh Bảo
|
10.103
|
|
|
|
- THPT Cộng Hiền
|
8.021
|
|
|
|
- THPT Nguyễn Bỉnh khiêm
|
9.274
|
|
|
|
- THPT Tô Hiệu
|
8.135
|
|
|
|
- THPT Nguyễn Khuyến
|
7.173
|
|
|
|
- THPT An Dương
|
11.275
|
|
|
|
- THPT Nguyễn Trãi
|
8.035
|
|
|
|
- THPT Lý Thường
Kiệt
|
8.404
|
|
|
|
- THPT Quang Trung
|
8.539
|
|
|
|
- THPT Lê Ích Mộc
|
10.001
|
|
|
|
- THPT Phạm Ngũ Lão
|
9.681
|
|
|
|
- THPT Bạch Đằng
|
9.653
|
|
|
|
- THPT Thủy
Sơn
|
6.482
|
|
|
|
- THPT Cát Bà
|
6.127
|
|
|
|
- THPT Cát Hải
|
7.597
|
|
|
9
|
Giáo dục khối các trường chuyên biệt,
trường điểm
|
|
|
|
|
- Mầm Non Sao Biển
|
5.740
|
|
|
|
- Mầm non 1-6
|
6.263
|
|
|
|
- Trung cấp Kinh tế kỹ thuật và
Công nghệ
|
4.299
|
|
|
|
- Trung cấp Nghiệp vụ và Công nghệ
Hải Phòng
|
1.955
|
|
|
|
- Trung tâm Giáo dục kỹ thuật tổng hợp hướng nghiệp Hải Phòng
|
3.421
|
|
|
|
- Trung tâm Tin học.
|
2.037
|
|
|
|
- Trường Khiếm Thính
|
5.505
|
|
|
|
- Trường Khiếm Thị
|
4.026
|
|
|
|
- Trung tâm Giáo dục thường xuyên Hải
Phòng
|
4.091
|
|
|
10
|
Các khoản mua sắm, sửa chữa
|
|
|
19.993
|
11
|
Tiết kiệm chi tạo nguồn cải cách tiền
lương
|
19.634
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH SỰ NGHIỆP ĐÀO TẠO NĂM 2018
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên
đơn vị
|
Chi
TX
|
Chi
không TX
|
Chi
Chương trình, đề án
|
Mua
sắm, sửa chữa
|
I
|
Khối đào tạo, dạy nghề
|
|
|
|
1
|
Trường Đại học Hải Phòng (Bao gồm
bù học phí sinh viên sư phạm)
|
52.980
|
|
|
2
|
Trường Chính trị Tô Hiệu
|
7.925
|
|
|
3
|
Trường Cao đẳng Y tế
|
8.275
|
|
|
4
|
Trường Trung học Văn hóa nghệ thuật
|
4.060
|
|
|
5
|
Trung tâm Huấn luyện cán bộ và Dạy
nghề thanh niên
|
1.340
|
|
|
6
|
Trung tâm Đào tạo vận động viên
|
10.680
|
|
|
7
|
Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp
|
8.901
|
|
|
8
|
Trường Cao đẳng Cộng đồng
|
15.034
|
|
|
9
|
Trường Trung cấp nghề Giao thông vận
tải
|
3.073
|
|
|
10
|
Trường Trung cấp nghề Xây dựng
|
5.275
|
|
|
11
|
Trường Trung cấp nghề Thủy sản
|
5.524
|
|
|
12
|
Đào tạo cán bộ quản lý doanh nghiệp
vừa và nhỏ (Sở Kế hoạch và Đầu tư)
|
600
|
|
|
13
|
Đào tạo An ninh quốc phòng, quốc
phòng toàn dân, công an xã, sỹ quan dự bị...
|
|
10.000
|
|
14
|
Trường Trung cấp khu kinh tế Hải
Phòng
|
3.095
|
|
|
15
|
Trường Cao đẳng Lao động xã hội Hải
Phòng
|
4.790
|
|
|
16
|
Trung tâm Dạy nghề và Hỗ trợ nông
dân
|
475
|
|
|
17
|
Chương trình đào tạo Vận động viên
|
4.000
|
|
|
18
|
Chương trình tăng cường năng lực
đào tạo thể thao
|
|
3.000
|
|
19
|
Đào tạo học sinh Lào + Campuchia
|
5.000
|
|
|
II
|
Đào tạo Đảng, Đoàn thể, Quản lý
NN
|
|
|
|
1
|
Khối Đảng, đoàn thể
|
8.000
|
|
|
2
|
Khối Quản lý nhà nước thành phố, quận
huyện
|
10.500
|
|
|
3
|
Đào tạo nguồn lao động chất lượng
cao và bồi dưỡng nghiệp vụ, ngoại ngữ ở nước ngoài
|
|
8.000
|
|
4
|
Đào tạo theo các Đề án:
|
|
|
|
|
- Đào tạo nghề lao động nông thôn:
4.500trđ, nhiệm vụ đào tạo của Sở Nội vụ: 500trđ
- Đào tạo nghề công tác xã hội (Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội): 800trđ
|
5.800
|
|
|
III
|
Các khoản mua sắm, sửa chữa
|
|
|
7.800
|
IV
|
Tiết kiệm chi tạo nguồn cải cách
tiền lương
|
4.144
|
|
|
DỰ TOÁN CHI SỰ NGHIỆP Y TẾ NĂM 2018
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Tên
đơn vị
|
Chi
TX
|
Chi
không TX
|
Chi
Chương trình, đề án
|
Mua
sắm, sửa chữa
|
I
|
Khối thành phố
|
|
|
|
1
|
Bệnh viện Lao Phổi
|
20.876
|
|
|
2
|
Bệnh viện Tâm thần
|
21.219
|
|
|
3
|
Bệnh viện Y học cổ truyền
|
10.448
|
|
|
4
|
Bệnh viện Điều dưỡng và Phục hồi chức
năng
|
4.557
|
|
|
5
|
Trung tâm Y tế dự phòng
|
5.690
|
|
|
6
|
Trung tâm phòng chống HIV/AIDS
|
4.575
|
|
|
7
|
Trung tâm cấp cứu 115
|
9.646
|
|
|
8
|
Trung tâm Giáo dục sức khỏe
|
1.872
|
|
|
9
|
Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản
|
4.010
|
|
|
10
|
Trung tâm Kiểm nghiệm dược phẩm mỹ
phẩm
|
3.554
|
|
|
11
|
Trung tâm Da liễu
|
2.096
|
|
|
12
|
Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia
đình
|
2.985
|
|
|
13
|
Trung tâm Giám định y khoa
|
904
|
|
|
14
|
Ban Bảo vệ sức khỏe thành phố
|
11.405
|
|
|
15
|
Trung tâm Pháp y
|
1.386
|
|
|
16
|
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm
|
3.263
|
|
|
17
|
Chương trình tăng cường thiết bị y
tế bệnh viện
|
|
16.000
|
|
18
|
Chương trình nghiệp vụ y tế:
2.000trđ; Hiến máu nhân đạo: 2.000trđ
|
|
4.000
|
|
19
|
Bảo vệ sức khỏe tâm thần cộng đồng
(Bệnh viện tâm thần)
|
|
3.000
|
|
20
|
Bảo hiểm y tế đối tượng nhiễm
HIV/AIDS
|
3.000
|
|
|
21
|
Chương trình Dân số - Kế hoạch hóa
gia đình
|
|
5.000
|
|
22
|
Chương trình phòng, chống HIV/AIDS
|
|
3.000
|
|
23
|
Chương trình thức ăn đường phố.
|
|
1.000
|
|
24
|
Kinh phí mua thẻ Bảo hiểm y tế cho
các đối tượng bảo trợ xã hội khối thành phố
|
780
|
|
|
25
|
Bảo hiểm y tế hộ nông, lâm, ngư,
diêm dân mức sống trung bình
|
20.000
|
|
|
II
|
Bệnh viện tuyến huyện
|
|
|
|
1
|
Bệnh viện Đa khoa Ngô Quyền
|
3.114
|
|
|
2
|
Bệnh viện Đa khoa Đồ Sơn
|
2.916
|
|
|
3
|
Bệnh viện Đa khoa Vĩnh Bảo
|
2.919
|
|
|
4
|
Bệnh viện Đa khoa Tiên Lãng
|
5.647
|
|
|
5
|
Bệnh viện Đa khoa Thủy Nguyên
|
3.095
|
|
|
6
|
Bệnh viện Đa khoa Hồng Bàng
|
2.412
|
|
|
7
|
Bệnh viện Đa khoa Lê Chân
|
2.602
|
|
|
8
|
Bệnh viện Đa khoa An Dương
|
4.843
|
|
|
9
|
Bệnh viện Đa khoa Kiến Thụy
|
5.720
|
|
|
10
|
Bệnh viện Đa khoa Cát Bà
|
5.044
|
|
|
11
|
Bệnh viện Đa khoa Đôn Lương
|
5.089
|
|
|
12
|
Bệnh viện Đa khoa An Lão
|
7.215
|
|
|
13
|
Bệnh viện Đa khoa Hải An
|
2.549
|
|
|
14
|
Trung tâm Y tế Quân dân y Bạch Long
Vỹ
|
4.226
|
|
|
III
|
Trung tâm Y tế
|
|
|
|
1
|
Trung tâm Y tế Ngô Quyền
|
3.474
|
|
|
2
|
Trung tâm Y tế Đồ Sơn
|
2.227
|
|
|
3.
|
Trung tâm Y tế Vĩnh Bảo
|
3.979
|
|
|
4
|
Trung tâm Y tế Tiên Lãng
|
3.564
|
|
|
5
|
Trung tâm Y tế Thủy Nguyên
|
5.200
|
|
|
6
|
Trung tâm Y tế Hồng Bàng
|
2.846
|
|
|
7
|
Trung tâm Y tế Kiến An
|
6.617
|
|
|
8
|
Trung tâm Y tế Lê Chân
|
3.625
|
|
|
9
|
Trung tâm Y tế An Dương
|
2.915
|
|
|
10
|
Trung tâm Y tế Dương Kinh
|
6.125
|
|
|
11
|
Trung tâm Y tế Kiến Thụy
|
3.275
|
|
|
12
|
Trung tâm Y tế An Lão
|
3.489
|
|
|
13
|
Trung tâm Y tế Hải An
|
2.358
|
|
|
14
|
Trung tâm Y tế Cát Hải
|
2.584
|
|
|
15
|
Tăng cường trang thiết bị
|
|
3.000
|
|
IV
|
Trạm Y tế
|
|
|
|
1
|
Ngô Quyền
|
7.595
|
|
|
2
|
Đồ Sơn
|
3.924
|
|
|
3
|
Vĩnh Bảo
|
15.527
|
|
|
4
|
Tiên Lãng
|
12.614
|
|
|
5
|
Thủy Nguyên
|
19.873
|
|
|
6
|
Hồng Bàng
|
6.608
|
|
|
7
|
Kiến An
|
5.413
|
|
|
8
|
Lê Chân
|
8.534
|
|
|
9
|
An Dương
|
10.116
|
|
|
10
|
Dương Kinh
|
3.602
|
|
|
11
|
Kiến Thụy
|
10.304
|
|
|
12
|
An Lão
|
9.123
|
|
|
13
|
Hải An
|
4.681
|
|
|
14
|
Cát Hải
|
6.114
|
|
|
V
|
Các khoản mua sắm, sửa chữa
|
|
|
89.500
|
VI
|
Tiết kiệm chi tạo nguồn cải cách
tiền lương
|
11.315
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH SỰ NGHIỆP
KHOA HỌC - CÔNG NGHỆ NĂM 2018
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên
đơn vị
|
Chi
TX
|
Chi
không TX
|
Chi
Chương trình, đề án
|
Mua
sắm, sửa chữa
|
1
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
39.000
|
|
2
|
Trung tâm Khoa học xã hội và Nhân
văn
|
1.764
|
|
|
3
|
Trung tâm Thông tin Khoa học Công
nghệ
|
1.800
|
|
|
4
|
Trung tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học
kỹ thuật
|
|
1.000
|
|
5
|
Viện Quy hoạch
|
3.319
|
|
|
6
|
Trung tâm Thông tin - Tin học (Văn
phòng Ủy ban nhân dân thành phố)
|
2.015
|
|
|
7
|
Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
3.962
|
|
|
8
|
Trung tâm Kiểm định chất lượng xây
dựng
|
276
|
|
|
9
|
Các nhiệm vụ phát triển Công nghệ
thông tin
|
|
20.000
|
|
10
|
Trung tâm Tiết kiệm năng lượng
& Sản xuất sạch hơn
|
1.805
|
|
|
11
|
Trung tâm Thông tin truyền thông (Sở
Thông tin và Truyền thông)
|
2.240
|
|
|
12
|
Ứng dụng thiết bị tiết kiệm năng lượng
điện
|
|
5.800
|
|
13
|
Các khoản mua sắm, sửa chữa
|
|
|
4.300
|
14
|
Tiết kiệm chi tạo nguồn cải cách tiền
lương
|
7.813
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH SỰ NGHIỆP VĂN HÓA NĂM 2018
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên
đơn vị
|
Chi
TX
|
Chi
không TX
|
Chi
Chương trình, đề án
|
Mua
sắm, sửa chữa
|
1
|
Sự nghiệp văn hóa (Sở Văn hóa và Thể
thao)
|
5.000
|
|
|
2
|
Trung tâm Thông tin cổ động
|
2.314
|
|
|
3
|
Thư viện Thành phố
|
4.384
|
|
|
4
|
Trung tâm Hoạt động hè thiếu nhi
|
852
|
|
|
5
|
Trung tâm Văn hóa
|
2.804
|
|
|
6
|
Đoàn Kịch nói Hải Phòng
|
3.410
|
|
|
7
|
Đoàn Chèo Hải Phòng
|
3.740
|
|
|
8
|
Đoàn Múa rối Hải Phòng
|
3.063
|
|
|
9
|
Đoàn Cải lương Hải Phòng
|
3.373
|
|
|
10
|
Đoàn Ca múa Hải Phòng
|
3.374
|
|
|
11
|
Cung Văn hóa thể thao thanh niên
|
2.935
|
|
|
12
|
Bảo tàng Hải Phòng
|
3.136
|
|
|
13
|
Trung tâm Tổ chức biểu diễn Nghệ
thuật
|
1.400
|
|
|
14
|
Hỗ trợ chiếu phim ngoại thành, hải
đảo và các ngày lễ lớn
|
2.000
|
|
|
15
|
Trung tâm Triển lãm và Mỹ thuật
|
3.177
|
|
|
16
|
Cung Văn hóa Lao động hữu nghị Việt-Tiệp
|
700
|
|
|
17
|
Cung Văn hóa thiếu nhi thành phố
|
4.739
|
|
|
18
|
Tổ chức các ngày lễ lớn: Lễ hội Hoa
Phượng đỏ, lễ kỷ niệm chiến thắng Bạch Đằng Giang và kỷ niệm các ngày lễ lớn
|
|
10.000
|
|
19
|
Tổ chức các sự kiện văn hóa thành
phố, quận, huyện
|
|
5.000
|
|
20
|
Đề án đình Kênh; Biểu diễn Nhà Kèn
|
|
1.000
|
|
21
|
Hỗ trợ các đoàn tham gia liên hoan
sân khấu, hội diễn theo chương trình của Bộ Văn hóa và Thể thao
|
|
1.000
|
|
22
|
Các khoản mua sắm, sửa chữa
|
|
|
8.100
|
23
|
Tiết kiệm chi tạo nguồn cải cách tiền
lương
|
2.342
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH SỰ NGHIỆP
THỂ DỤC THỂ THAO NĂM 2018
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Tên
đơn vị
|
Chi
TX
|
Chi
không TX
|
Chi
Chương trình, đề án
|
Mua
sắm, sửa chữa
|
1
|
Trung tâm Đào tạo Vận động viên
|
37.316
|
|
|
2
|
Sự nghiệp Thể dục Thể thao (Sở Văn
hóa và Thể thao)
|
4.000
|
|
|
3
|
Trung tâm Quản lý và Khai thác các
công trình thể thao
|
4.666
|
|
|
4
|
Trung tâm Bóng đá
|
3.749
|
|
|
5
|
Câu lạc bộ Bóng đá
|
|
40.000
|
|
6
|
Chương trình phát triển hoạt động
thể dục thể thao chuyên nghiệp
|
3.000
|
|
|
7
|
Tham dự đại hội thể dục thể thao
toàn quốc
|
|
2.000
|
|
8
|
Các khoản mua sắm, sửa chữa
|
|
|
1.500
|
9
|
Tiết kiệm chi tạo nguồn cải cách tiền
lương
|
4.578
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH SỰ NGHIỆP XÃ HỘI NĂM
2018
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên
đơn vị
|
Chi
TX
|
Chi
không TX
|
Chi
Chương trình, đề án
|
Mua
sắm, sửa chữa
|
1
|
Làng Nuôi dạy trẻ mồ côi Hoa Phượng
|
5.445
|
|
|
2
|
Trung tâm dịch vụ việc làm (Sở Lao
động-Thương binh và Xã hội)
|
1.700
|
|
|
3
|
Trường Lao động xã hội Thanh Xuân
|
16.066
|
|
|
4
|
Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội
|
2.186
|
|
|
5
|
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội
(Quà đối tượng chính sách 154.990trđ; phụ cấp cán bộ làm công tác xóa đói giảm
nghèo 250trđ; điều tra hộ nghèo, cận nghèo: 1.500trđ; các nhiệm vụ khác và
chăm sóc trẻ em: 9.000trđ)
|
165.740
|
|
|
6
|
Trung tâm Chỉnh hình và Phục hồi chức
năng
|
3.920
|
|
|
7
|
Trung tâm Nuôi dưỡng bảo trợ xã hội
|
6.001
|
|
|
8
|
Trung tâm Điều dưỡng người tâm thần
|
14.639
|
|
|
9
|
Công tác thi đua khen thưởng
|
11.000
|
|
|
10
|
Quỹ Bảo trợ trẻ em
|
938
|
|
|
11
|
Chương trình phòng, chống ma túy
|
|
3.500
|
|
12
|
Chương trình giải quyết việc làm
|
|
20.000
|
|
13
|
Quỹ hỗ trợ nông dân (Hội Nông dân)
|
|
4.000
|
|
14
|
Cơ sở cai nghiện ma túy số 2
|
33.793
|
|
|
15
|
Cơ sở cai nghiện ma túy Gia Minh
|
36.892
|
|
|
16
|
Chương trình điều trị Methadone
|
|
13.000
|
|
17
|
Trung tâm Tư vấn cai nghiện cộng đồng:
|
2.749
|
|
|
18
|
Chương trình sau cai, tăng đối tượng;
chương trình cai nghiện tại cộng đồng xã, phường, thị trấn.
|
|
8.000
|
|
19
|
Chương trình phòng, chống tệ nạn mại
dâm
|
|
1.500
|
|
20
|
Chương trình hỗ trợ phụ nữ và trẻ
em bị buôn bán tái hòa nhập cộng đồng...
|
|
300
|
|
21
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm
nghèo bền vững bao gồm Dự án truyền thông và Giảm nghèo thông tin
|
|
2.500
|
|
22
|
Đề án Vận động toàn dân tham gia
phòng ngừa, phát hiện, tố giác tội phạm; cảm hóa, giáo dục, cải
tạo người phạm tội tại gia đình và cộng đồng dân cư
|
|
1.000
|
|
23
|
Trung tâm Điều dưỡng người có công
|
2.696
|
|
|
24
|
Trung tâm Công tác xã hội trẻ em
|
2.137
|
|
|
25
|
Trung tâm Dịch vụ việc làm Khu kinh
tế Hải Phòng
|
761
|
|
|
26
|
Sự nghiệp gia đình (Sở Văn hóa và
Thể thao)
|
2.000
|
|
|
27
|
Hỗ trợ chế độ nuôi dưỡng trẻ em tại
Làng trẻ SOS
|
1.600
|
|
|
28
|
Hỗ trợ phiên giao dịch việc làm
|
1.500
|
|
|
29
|
Hỗ trợ nhóm trẻ khu công nghiệp
theo Đề án 404
|
2.000
|
|
|
30
|
Hỗ trợ mổ tim trẻ em bẩm sinh
|
|
1.000
|
|
31
|
Các khoản mua sắm, sửa chữa
|
|
|
11.950
|
32
|
Tiết kiệm chi tạo nguồn cải cách tiền
lương
|
3.756
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH
NĂM 2018
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Tên
đơn vị
|
Chi
TX
|
Chi
không TX
|
Chi
Chương trình, đề án
|
Mua
sắm, sửa chữa
|
I
|
Chi ngân sách Đảng
|
|
|
|
1
|
Văn phòng Thành ủy và các Ban
|
159.000
|
|
|
II
|
Quản lý nhà nước
|
|
|
|
1
|
Văn phòng Hội đồng nhân dân thành
phố
|
18.226
|
|
|
2
|
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội
|
2.000
|
|
|
3
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố
|
44.716
|
|
|
4
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
10.877
|
|
|
5
|
Sở Nội vụ
|
6.576
|
|
|
6
|
Sở Công Thương
|
11.047
|
|
|
7
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
7.321
|
|
|
8
|
Sở Giao thông vận tải
|
6.930
|
|
|
9
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
5.698
|
|
|
10
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
9.875
|
|
|
11
|
Sở Y tế
|
5.549
|
|
|
12
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
8.503
|
|
|
13
|
Sở Du lịch
|
3.568
|
|
|
14
|
Sở Xây dựng
|
8.282
|
|
|
15
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
6.286
|
|
|
16
|
Sở Tư pháp
|
12.671
|
|
|
17
|
Thanh tra Thành phố
|
8.468
|
|
|
18
|
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội
|
8.773
|
|
|
19
|
Sở Tài chính
|
14.824
|
|
|
20
|
Chi cục Quản lý thị trường
|
18.489
|
|
|
21
|
Thanh tra Giao thông
|
6.750
|
|
|
22
|
Ban Quản lý khu kinh tế Hải Phòng
|
7.041
|
|
|
23
|
Ban Thi đua khen thưởng
|
2.009
|
|
|
24
|
Sở Ngoại vụ
|
6.905
|
|
|
25
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
6.450
|
|
|
26
|
Thanh tra Xây dựng
|
12.549
|
|
|
27
|
Cảng vụ Đường thủy
|
2.830
|
|
|
28
|
Hỗ trợ chống buôn lậu
|
5.000
|
|
|
29
|
Chi cục Quản lý đất đai
|
2.734
|
|
|
30
|
Chi cục Bảo vệ môi trường
|
2.962
|
|
|
31
|
Chi cục Biển và Hải đảo
|
2.752
|
|
|
32
|
Ban An toàn giao thông thành phố
|
5.565
|
|
|
33
|
Ban chỉ đạo chống thất thu ngân
sách
|
500
|
|
|
34
|
Ban chỉ đạo thi hành án thành phố
|
200
|
|
|
35
|
Chi hoạt động thanh tra (Trích cấp
lại theo quy định)
|
5.000
|
|
|
III
|
Chi đoàn thể
|
|
|
|
1
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
thành phố
|
7.256
|
|
|
2
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ
|
6.936
|
|
|
3
|
Thành đoàn Thanh niên
|
8.871
|
|
|
4
|
Liên hiệp hội Thanh niên
|
500
|
|
|
5
|
Đoàn khối Các cơ quan thành phố
|
700
|
|
|
6
|
Đoàn khối Doanh nghiệp
|
550
|
|
|
7
|
Câu lạc bộ Trung Dũng
|
778
|
|
|
8
|
Câu lạc bộ Bạch Đằng
|
1.677
|
|
|
9
|
Hội Cựu chiến binh
|
2.850
|
|
|
10
|
Hội Chữ thập đỏ
|
1.730
|
|
|
11
|
Hội Người mù thành phố
|
854
|
|
|
12
|
Hội Bảo trợ người tàn tật
|
720
|
|
|
13
|
Hội Liên hiệp Văn học nghệ thuật
|
2.150
|
|
|
14
|
Hội Nhà báo
|
955
|
|
|
15
|
Hội Luật gia
|
717
|
|
|
16
|
Hội Đông y
|
862
|
|
|
17
|
Hội Nông dân
|
5.796
|
|
|
18
|
Hội Làm vườn
|
352
|
|
|
19
|
Liên hiệp các hội Khoa học và Kỹ
thuật (Bao gồm tạp chí Khoa học và Kinh tế 150 trđ)
|
1.880
|
|
|
20
|
Hội Cựu Thanh niên xung phong
|
492
|
|
|
21
|
Liên đoàn Lao động thành phố
|
300
|
|
|
22
|
Hội Kế hoạch hóa gia đình
|
381
|
|
|
23
|
Hội Nạn nhân chất độc da cam
|
815
|
|
|
24
|
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị
|
1.186
|
|
|
25
|
Liên minh các hợp tác xã
|
3.822
|
|
|
26
|
Hội khuyến học
|
620
|
|
|
27
|
Ban Tôn giáo
|
3.476
|
|
|
28
|
Hội người cao tuổi
|
996
|
|
|
IV
|
Chương trình hội nhập quốc tế
|
|
4.000
|
|
V
|
Công tác đối ngoại (đoàn ra)
|
|
8.000
|
|
VI
|
Hỗ trợ hiện đại hóa công sở, cơ cấu
lại các cơ quan hành chính nhà nước, trang bị phương tiện
|
|
10.000
|
|
VII
|
Công tác cải cách hành chính
|
|
3.000
|
|
VIII
|
Các khoản mua sắm, sửa chữa
|
|
|
24.937
|
IX
|
Tiết kiệm chi tạo nguồn cải cách
tiền lương
|
12.830
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CÔNG TÁC
AN NINH - QUỐC PHÒNG NĂM 2018
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Tên
đơn vị
|
Chi
TX
|
Chi
không TX
|
Chi
chương trình, đề án
|
Mua
sắm, sửa chữa
|
1
|
Công an thành phố
|
20.954
|
|
|
2
|
Cảnh sát Phòng cháy chữa cháy
|
4.400
|
|
|
3
|
Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố
|
97.916
|
|
|
4
|
Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng
|
6.600
|
|
|
5
|
Các khoản mua sắm, sửa chữa
|
|
|
34.000
|
6
|
Tiết kiệm toàn khối
|
2.889
|
|
|
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2018
KHỐI QUẬN, HUYỆN VÀ XÃ, PHƯỜNG, THỊ
TRẤN
DỰ
TOÁN THU NGÂN SÁCH NĂM 2018
KHỐI QUẬN HUYỆN VÀ XÃ PHƯỜNG THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Đơn vị
tính: triệu đồng
TT
|
Nội dung chi
|
Hồng Bàng
|
Lê Chân
|
Ngô Quyền
|
Kiến An
|
Hải An
|
Đồ Sơn
|
Dương Kinh
|
An Dương
|
Thủy Nguyên
|
Kiến Thụy
|
Tiên Lãng
|
An Lão
|
Vĩnh Bảo
|
Cát Hải
|
Tổng
|
I
|
THU CÂN
ĐỐI NGÂN SÁCH
|
790 000
|
1 558 000
|
1 081 700
|
284 800
|
816 350
|
166 400
|
167 400
|
356 500
|
754 800
|
177 700
|
103 750
|
179 400
|
137 800
|
150 000
|
6 724 600
|
1
|
Thuế ngoài
quốc doanh
|
360 000
|
330 000
|
602 000
|
80 000
|
235 000
|
30 000
|
68 000
|
113 000
|
206 000
|
37 000
|
29 000
|
69 000
|
47 600
|
73 000
|
2 279 600
|
|
GTGT,
TNDN
|
359 300
|
329 400
|
597 000
|
80 000
|
225 500
|
30 000
|
68 000
|
113 000
|
190 000
|
37 000
|
29 000
|
69 000
|
47 600
|
55 000
|
2 229 800
|
|
Thuế tài
nguyên
|
|
|
|
|
8 000
|
|
|
0
|
16 000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
18 000
|
42 000
|
|
TTĐB
|
700
|
600
|
5 000
|
|
1 500
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7 800
|
|
Thu khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
2
|
Thu quốc
doanh
|
2 500
|
1 300
|
2 500
|
2 000
|
4 300
|
5 000
|
|
2 000
|
2 000
|
300
|
700
|
500
|
600
|
1 300
|
25 000
|
3
|
Thuế SD đất
phi nông nghiệp
|
7 600
|
13 000
|
13 200
|
4 800
|
7 650
|
2 900
|
4 500
|
4 300
|
6 500
|
1 600
|
1 100
|
2 200
|
500
|
150
|
70 000
|
4
|
Thu tiền
thuê đất
|
100 000
|
227 000
|
140 000
|
17 000
|
65 000
|
25 000
|
16 000
|
30 000
|
50 600
|
2 800
|
1 600
|
19 000
|
3 000
|
3 000
|
700 000
|
5
|
Thu tiền cấp
quyền khai thác khoáng sản
|
6 000
|
|
6 000
|
|
8 000
|
|
|
|
16 000
|
|
|
1 000
|
|
3 000
|
40 000
|
6
|
Thuế bảo vệ
môi trường
|
|
|
|
|
75 000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75 000
|
7
|
Thu tiền sử
dụng đất
|
100 000
|
750 000
|
65 000
|
100 000
|
240 000
|
70 000
|
30 000
|
85 000
|
300 000
|
100 000
|
35 000
|
50 000
|
50 000
|
25 000
|
2 000 000
|
8
|
Thuế trước
bạ
|
140 000
|
140 000
|
140 000
|
52 000
|
90 000
|
23 000
|
30 000
|
50 000
|
115 000
|
23 000
|
23 000
|
23 000
|
23 000
|
8 000
|
880 000
|
9
|
Thu nhập cá
nhân
|
53 500
|
80 500
|
89 500
|
21 300
|
68 600
|
6 300
|
13 800
|
23 000
|
22 600
|
6 400
|
5 100
|
7 500
|
5 100
|
6 800
|
410 000
|
10
|
Phí, Lệ phí
|
10 000
|
14 000
|
21 000
|
7 000
|
20 000
|
3 200
|
4 200
|
7 000
|
28 800
|
4 300
|
4 000
|
5 500
|
5 000
|
26 000
|
160 000
|
11
|
Thu khác NS
- Hoa lợi công sản
|
10 400
|
2 200
|
2 500
|
700
|
2 800
|
1 000
|
900
|
2 200
|
7 300
|
2 300
|
4 250
|
1 700
|
3 000
|
3 750
|
45 000
|
12
|
Thu khu vực
đầu tư NN:
|
|
|
|
|
|
|
|
40 000
|
|
|
|
|
|
|
40 000
|
II
|
SỐ BỔ
SUNG NGÂN SÁCH
|
32 010
|
72 486
|
0
|
146 456
|
0
|
108 405
|
84 561
|
309 409
|
667 526
|
383 637
|
459 669
|
338 116
|
568 760
|
172 040
|
3 343 076
|
III
|
THU QUẢN
LÝ QUA NS
|
1 500
|
1 500
|
1 500
|
1 000
|
1 500
|
1 000
|
1 000
|
1 500
|
2 500
|
1 500
|
1 500
|
1 500
|
1 500
|
1 500
|
20 500
|
|
Huy động
đóng góp và các khoản thu khác
|
1 500
|
1 500
|
1 500
|
1 000
|
1 500
|
1 000
|
1 000
|
1500
|
2 500
|
1 500
|
1 500
|
1 500
|
1 500
|
1 500
|
20 500
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2018
KHỐI QUẬN HUYỆN VÀ XÃ PHƯỜNG THÀNH PHỐ
HẢI PHÒNG
Đơn vị
tính: triệu đồng
TT
|
Nội dung chi
|
Hồng Bàng
|
Lê Chân
|
Ngô Quyền
|
Kiến An
|
Hải An
|
Đồ Sơn
|
Dương Kinh
|
An Dương
|
Thủy Nguyên
|
Kiến Thụy
|
Tiên Lãng
|
An Lão
|
Vĩnh Bảo
|
Cát Hải
|
Tổng
|
A
|
CHI CÂN
ĐỐI NS
|
321 410
|
579 836
|
371 910
|
271 156
|
296 750
|
182 855
|
176 001
|
534 149
|
1 223 106
|
520 197
|
531 639
|
471 436
|
668 688
|
271 280
|
6 420 415
|
I
|
Chi đầu
tư
|
20 000
|
150 000
|
13 000
|
20 000
|
48 000
|
14 000
|
6 000
|
76 500
|
270 000
|
90 000
|
31 500
|
45 000
|
45 000
|
22 500
|
851 500
|
|
Nguồn tiền
đất (bao gồm ghi thu, ghi chi)
|
20 000
|
150 000
|
13 000
|
20 000
|
48 000
|
14 000
|
6 000
|
76 500
|
270 000
|
90 000
|
31 500
|
45 000
|
45 000
|
22 500
|
851 500
|
II
|
Chi thường
xuyên
|
295 497
|
406 677
|
323 906
|
246 230
|
226 248
|
165 183
|
160 497
|
440 785
|
923 048
|
417 938
|
486 893
|
411 109
|
603 890
|
237 918
|
5 345 820
|
1
|
Chi quản lý
hành chính
|
66 807
|
88 721
|
82 120
|
61 373
|
54 763
|
47 952
|
42 879
|
79 672
|
152 657
|
80 217
|
101 944
|
78 738
|
126 049
|
64 021
|
1 127 912
|
2
|
Chi sự nghiệp
giáo dục
|
157 551
|
233 395
|
175 853
|
126 931
|
108 752
|
70 226
|
75 274
|
239 629
|
525 437
|
203 454
|
251 138
|
211 727
|
299 591
|
89 033
|
2 767 991
|
3
|
Chi sự nghiệp
đào tạo và dạy nghề
|
3 913
|
2 822
|
2 944
|
3 668
|
4 331
|
3 009
|
2 587
|
5 617
|
4 950
|
4 028
|
5 861
|
3 980
|
6 577
|
3 242
|
57 529
|
4
|
Chi sự nghiệp
y tế, dân số và kế hoạch hóa gia đình
|
1 968
|
2 267
|
2 576
|
1 806
|
1 544
|
1 548
|
1 320
|
2 574
|
4 878
|
2 605
|
3 269
|
2 563
|
3 991
|
2 040
|
34 948
|
5
|
Chi sự nghiệp
văn hóa thông tin, thể dục thể thao, phát thanh
|
3 752
|
6 222
|
4 281
|
5 371
|
4 089
|
4 390
|
3 087
|
6 417
|
12 758
|
6 662
|
7 908
|
6 277
|
8 366
|
7 150
|
86 731
|
6
|
Đảm bảo xã
hội
|
23 985
|
44 168
|
32 218
|
31 233
|
26 903
|
21 687
|
19 510
|
69 251
|
150 943
|
74 777
|
79 678
|
72 198
|
116 324
|
30 353
|
793 228
|
7
|
Chi sự nghiệp
kinh tế
|
28 602
|
17 954
|
14 439
|
7 238
|
15 358
|
7 017
|
6 709
|
15 443
|
33 209
|
26 474
|
17 016
|
16 378
|
19 718
|
21 366
|
246 919
|
8
|
Sự nghiệp bảo
vệ môi trường
|
2 059
|
2 550
|
1 850
|
2 000
|
4 000
|
3 550
|
4 050
|
13 690
|
22 720
|
11 040
|
10 170
|
10 550
|
11 260
|
12 740
|
112 229
|
9
|
Chi an ninh
quốc phòng
|
4 030
|
5 629
|
5 176
|
4 010
|
3 969
|
3 095
|
2 600
|
5 212
|
11 087
|
5 341
|
6 318
|
5 387
|
7 815
|
4 694
|
74 363
|
10
|
Chi khác
|
2 830
|
2 950
|
2 450
|
2 600
|
2 540
|
2 710
|
2 480
|
3 280
|
4 410
|
3 340
|
3 590
|
3 310
|
4 200
|
3 280
|
43 970
|
III
|
Dự phòng
ngân sách
|
5 912
|
8 137
|
7 824
|
4 927
|
4 527
|
3 305
|
3 211
|
8 819
|
18 468
|
8 362
|
9 742
|
8 226
|
12 084
|
4 761
|
108 304
|
IV
|
Tạo nguồn
cải cách tiền lương
|
0
|
15 022
|
27 180
|
0
|
17 975
|
367
|
6 293
|
8 045
|
11 590
|
3 897
|
3 504
|
7 102
|
7 714
|
6 101
|
114 790
|
B
|
CHI QUẢN
LÝ QUA NS
|
1 500
|
1 500
|
1 500
|
1 000
|
1 500
|
1 000
|
1 000
|
1 500
|
2 500
|
1 500
|
1 500
|
1 500
|
1 500
|
1 500
|
20 500
|
|
Huy động đóng
góp và các khoản thu khác
|
1 500
|
1 500
|
1 500
|
1 000
|
1 500
|
1 000
|
1 000
|
1 500
|
2 500
|
1 500
|
1 500
|
1 500
|
1 500
|
1 500
|
20 500
|
|
TỔNG CHI (A+B)
|
322 910
|
581 336
|
373 410
|
272 156
|
298 250
|
183 855
|
177 001
|
535 649
|
1 225 606
|
521 697
|
533 139
|
472 936
|
670 188
|
272 780
|
6 440 915
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2018
KHỐI QUẬN HUYỆN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Đơn vị
tính: triệu đồng
TT
|
Nội dung chi
|
Hồng Bàng
|
Lê Chân
|
Ngô Quyền
|
Kiến An
|
Hải An
|
Đồ Sơn
|
Dương Kinh
|
An Dương
|
Thủy Nguyên
|
Kiến Thụy
|
Tiên Lãng
|
An Lão
|
Vĩnh Bảo
|
Cát Hải
|
Tổng
|
A
|
CHI CÂN
ĐỐI NS
|
269 714
|
503 711
|
304 114
|
226 892
|
258 655
|
153 131
|
149 971
|
427 271
|
937 816
|
406 606
|
418 118
|
380 384
|
517 605
|
212 272
|
5 166 260
|
I
|
Chi đầu
tư
|
20 000
|
150 000
|
13 000
|
20 000
|
48 000
|
14 000
|
6 000
|
42 500
|
150 000
|
50 000
|
17 500
|
25 000
|
25 000
|
12 500
|
593 500
|
|
Nguồn tiền
đất
|
20 000
|
150 000
|
13 000
|
20 000
|
48 000
|
14 000
|
6 000
|
42 500
|
150 000
|
50 000
|
17 500
|
25 000
|
25 000
|
12 500
|
593 500
|
II
|
Chi thường
xuyên
|
244 817
|
332 048
|
257 444
|
202 835
|
188 902
|
136 043
|
134 978
|
369 339
|
761 006
|
345 794
|
389 328
|
341 453
|
475 383
|
189 874
|
4 369 244
|
1
|
Chi quản lý
hành chính
|
24 825
|
26 765
|
27 553
|
24 982
|
24 363
|
24 192
|
22 241
|
26 359
|
30 493
|
25 551
|
27 618
|
26 613
|
29 465
|
27 035
|
368 056
|
2
|
Chi sự nghiệp
giáo dục
|
157 221
|
232 945
|
175 463
|
126 631
|
108 512
|
70 016
|
75 094
|
239 149
|
524 327
|
202 914
|
250 448
|
211 217
|
298 691
|
88 673
|
2 761 301
|
3
|
Chi sự nghiệp
đào tạo và dạy nghề
|
3 913
|
2 822
|
2 944
|
3 668
|
4 331
|
3 009
|
2 587
|
5 617
|
4 950
|
4 028
|
5 861
|
3 980
|
6 577
|
3 242
|
57 529
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế,
dân số và kế hoạch hóa gia đình
|
1 748
|
1 967
|
2 316
|
1 606
|
1 384
|
1 408
|
1 200
|
2 169
|
3 958
|
2 160
|
2 729
|
2 148
|
3 276
|
1 680
|
29 748
|
5
|
Chi sự nghiệp
văn hóa thông tin, thể dục thể thao, phát thanh
|
2 432
|
4 214
|
2 592
|
4 171
|
3 018
|
3 454
|
2 284
|
3 930
|
7 264
|
3 865
|
4 459
|
3 646
|
4 190
|
5 150
|
54 670
|
6
|
Đảm bảo xã
hội
|
21 755
|
40 621
|
29 152
|
28 947
|
24 352
|
20 180
|
17 553
|
61 771
|
137 169
|
69 105
|
71 368
|
65 865
|
103 396
|
27 178
|
718 412
|
7
|
Chi sự nghiệp
kinh tế
|
26 769
|
15 387
|
11 262
|
6 599
|
14 313
|
6 055
|
6 295
|
13 269
|
28 104
|
24 143
|
13 980
|
14 142
|
15 988
|
20 239
|
216 544
|
8
|
Sự nghiệp bảo
vệ môi trường
|
1 509
|
1 800
|
1 200
|
1 500
|
3 600
|
3 200
|
3 750
|
11 800
|
16 800
|
8 950
|
7 600
|
8 650
|
7 850
|
11 300
|
89 509
|
9
|
Chi an ninh
quốc phòng
|
2 145
|
3 027
|
2 903
|
2 431
|
2 729
|
2 029
|
1 674
|
2 475
|
4 641
|
2 278
|
2 364
|
2 391
|
2 650
|
2 577
|
36 314
|
10
|
Chi khác
|
2 500
|
2 500
|
2 060
|
2 300
|
2 300
|
2 500
|
2 300
|
2 800
|
3 300
|
2 800
|
2 900
|
2 800
|
3 300
|
2 800
|
37 160
|
III
|
Dự phòng
ngân sách
|
4 896
|
6 641
|
6 490
|
4 057
|
3 778
|
2 721
|
2 700
|
7 387
|
15 220
|
6 916
|
7 787
|
6 829
|
9 508
|
3 797
|
88 726
|
IV
|
Tạo nguồn
cải cách tiền lương
|
0
|
15 022
|
27 180
|
0
|
17 975
|
367
|
6 293
|
8 045
|
11 590
|
3 897
|
3 504
|
7 102
|
7 714
|
6 101
|
114 790
|
B
|
CHI QUẢN
LÝ QUA NS
|
1 500
|
1 500
|
1 500
|
1 000
|
1 500
|
1 000
|
1 000
|
1 000
|
1 500
|
1 000
|
1 000
|
1 000
|
1 000
|
1 000
|
16 500
|
|
Huy động
đóng góp và các khoản thu khác
|
1 500
|
1 500
|
1 500
|
1 000
|
1 500
|
1 000
|
1 000
|
1 000
|
1 500
|
1 000
|
1 000
|
1 000
|
1 000
|
1 000
|
16 500
|
|
TỔNG CHI (A+B)
|
271 214
|
505 211
|
305 614
|
227 892
|
260 155
|
154 131
|
150 971
|
428 271
|
939 316
|
407 606
|
419 118
|
381 384
|
518 605
|
213 272
|
5 182 760
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2018
KHỐI XÃ PHƯỜNG THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Đơn vị
tính: triệu đồng
TT
|
Nội dung chi
|
Hồng Bàng
|
Lê Chân
|
Ngô Quyền
|
Kiến An
|
Hải An
|
Đồ Sơn
|
Dương Kinh
|
An Dương
|
Thủy Nguyên
|
Kiến Thụy
|
Tiên Lãng
|
An Lão
|
Vĩnh Bảo
|
Cát Hải
|
Tổng
|
A
|
CHI CÂN
ĐỐI NS
|
51 696
|
76 125
|
67 796
|
44 265
|
38 095
|
29 724
|
26 031
|
106 878
|
285 290
|
113 591
|
113 521
|
91 052
|
151 083
|
59 008
|
1 254 155
|
I
|
Chi đầu
tư
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
34 000
|
120 000
|
40 000
|
14 000
|
20 000
|
20 000
|
10 000
|
258 000
|
|
Nguồn tiền
đất
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
34 000
|
120 000
|
40 000
|
14 000
|
20 000
|
20 000
|
10 000
|
258 000
|
II
|
Chi thường
xuyên
|
50 680
|
74 629
|
66 462
|
43 395
|
37 346
|
29 140
|
25 519
|
71 446
|
162 042
|
72 144
|
97 565
|
69 656
|
128 507
|
48 045
|
976 576
|
1
|
Chi quản lý
hành chính
|
41 983
|
61 955
|
54 567
|
36 391
|
30 400
|
23 760
|
20 638
|
53 313
|
122 164
|
54 667
|
74 326
|
52 125
|
96 583
|
36 986
|
759 856
|
2
|
Chi sự nghiệp
giáo dục
|
330
|
450
|
390
|
300
|
240
|
210
|
180
|
480
|
1 110
|
540
|
690
|
510
|
900
|
360
|
6 690
|
3
|
Chi sự nghiệp
đào tạo và dạy nghề
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Chi sự nghiệp y
tế, dân số và kế hoạch hóa gia đình
|
220
|
300
|
260
|
200
|
160
|
140
|
120
|
405
|
920
|
445
|
540
|
415
|
715
|
360
|
5 200
|
5
|
Chi sự nghiệp
văn hóa thông tin, thể dục thể thao, phát thanh
|
1 320
|
2 008
|
1 689
|
1 200
|
1 071
|
936
|
803
|
2 487
|
5 494
|
2 797
|
3 449
|
2 631
|
4 176
|
2 000
|
32 061
|
6
|
Đảm bảo xã
hội
|
2 230
|
3 547
|
3 066
|
2 286
|
2 551
|
1 507
|
1 957
|
7 480
|
13 774
|
5 672
|
8 310
|
6 333
|
12 928
|
3 175
|
74 816
|
7
|
Chi sự nghiệp
kinh tế
|
1 833
|
2 567
|
3 177
|
639
|
1 045
|
961
|
415
|
2 174
|
5 105
|
2 331
|
3 036
|
2 236
|
3 730
|
1 127
|
30 375
|
8
|
Sự nghiệp bảo
vệ môi trường
|
550
|
750
|
650
|
500
|
400
|
350
|
300
|
1 890
|
5 920
|
2 090
|
2 570
|
1 900
|
3 410
|
1 440
|
22 720
|
9
|
Chi an ninh
quốc phòng
|
1 884
|
2 602
|
2 273
|
1 579
|
1 240
|
1 066
|
926
|
2 737
|
6 446
|
3 063
|
3 954
|
2 996
|
5 165
|
2 117
|
38 048
|
10
|
Chi khác
|
330
|
450
|
390
|
300
|
240
|
210
|
180
|
480
|
1 110
|
540
|
690
|
510
|
900
|
480
|
6 810
|
III
|
Dự phòng
ngân sách
|
1 016
|
1 496
|
1 334
|
870
|
749
|
584
|
512
|
1 432
|
3 248
|
1 446
|
1 956
|
1 397
|
2 576
|
963
|
19 578
|
IV
|
Tạo nguồn
cải cách tiền lương
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
B
|
CHI QUẢN
LÝ QUA NS
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
500
|
1 000
|
500
|
500
|
500
|
500
|
500
|
4 000
|
|
Huy động đóng
góp và các khoản thu khác
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
1 000
|
500
|
500
|
500
|
500
|
500
|
4 000
|
|
TỔNG CHI (A+B)
|
51 696
|
76 125
|
67 796
|
44 265
|
38 095
|
29 724
|
26 031
|
107 378
|
286 290
|
114 091
|
114 021
|
91 552
|
151 583
|
59 508
|
1 258 155
|
DỰ TOÁN THU, CHI PHÍ, LỆ PHÍ VÀ KHÁC NĂM
2018
DỰ TOÁN THU, CHI
PHÍ, LỆ PHÍ VÀ KHÁC NĂM 2018
STT
|
Đơn
vị
|
Dự
toán 2018
|
Thu
|
Nộp
Ngân sách
|
Được
để lại
|
Lệ
phí
|
Phí,
thu khác
|
Cộng
|
Lệ
phí
|
Phí
|
Cộng
|
Lệ
phí
|
Phí
|
Cộng
|
I
|
Sở Y
tế
|
-
|
13.932
|
13.932
|
-
|
2.042
|
2.042
|
-
|
11.890
|
11.890
|
1
|
Văn phòng Sở
|
|
2.432
|
2.432
|
|
592
|
592
|
-
|
1.840
|
1.840
|
|
- Hành nghề khám chữa bệnh, Cấp giấy
phép hoạt động; phòng khám y học cổ truyền...
|
|
1.375
|
1.375
|
|
275
|
275
|
-
|
1.100
|
1.100
|
|
- Trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm
|
|
1.057
|
1.057
|
|
317
|
317
|
-
|
740
|
740
|
2
|
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm
|
|
500
|
500
|
|
100
|
100
|
-
|
400
|
400
|
3
|
Trung tâm Y tế dự phòng
|
|
8.000
|
8.000
|
|
1.200
|
1.200
|
-
|
6.800
|
6.800
|
4
|
Trung tâm Giám định y khoa
|
|
3.000
|
3.000
|
|
150
|
150
|
-
|
2.850
|
2.850
|
II
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
15
|
110
|
125
|
15
|
21
|
36
|
-
|
89
|
89
|
1
|
Văn phòng Sở
|
|
110
|
110
|
|
21
|
21
|
-
|
89
|
89
|
|
- Thẩm định An toàn bức xã; dự án đầu
tư; cấp giấy phép.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
15
|
|
15
|
15
|
|
15
|
-
|
|
-
|
|
- Lệ phí cấp đăng ký thông báo hợp
chuẩn, hợp quy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội
|
-
|
1.995
|
1.995
|
-
|
1.205
|
1.205
|
-
|
790
|
790
|
1
|
Văn phòng Sở
|
|
1.125
|
1.125
|
|
1.125
|
1.125
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Trung tâm Dịch vụ việc làm
|
|
50
|
50
|
|
|
-
|
-
|
50
|
50
|
3
|
Trung tâm Kiểm định an toàn lao động
|
|
820
|
820
|
|
80
|
80
|
-
|
740
|
740
|
IV
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
38.682
|
811.570
|
850.252
|
38.232
|
358.718
|
396.950
|
19.650
|
761.352
|
781.002
|
1
|
Chi cục Thủy sản
|
|
760
|
760
|
|
76
|
76
|
-
|
684
|
684
|
2
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
|
1.320
|
1.320
|
|
132
|
132
|
-
|
1.188
|
1.188
|
3
|
Chi cục Quản lý Chất lượng nông lâm
sản và Thủy sản
|
|
152
|
152
|
|
31
|
31
|
-
|
121
|
121
|
4
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
|
60
|
60
|
|
15
|
15
|
-
|
45
|
45
|
V
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
150
|
117.310
|
117.460
|
-
|
-
|
-
|
150
|
117.310
|
117.460
|
|
Khối PTTH
|
-
|
34.784
|
34.784
|
-
|
-
|
-
|
-
|
34.784
|
34.784
|
1
|
THPT Trần Phú
|
|
1.837
|
1.837
|
|
|
-
|
-
|
1.837
|
1.837
|
2
|
THPT Thái Phiên
|
|
1.650
|
1.650
|
|
|
-
|
-
|
1.650
|
1.650
|
3
|
THPT Lê Quý Đôn
|
|
1.382
|
1.382
|
|
|
-
|
-
|
1.382
|
1.382
|
4
|
THPT Hải An
|
|
1.124
|
1.124
|
|
|
-
|
-
|
1.124
|
1.124
|
5
|
THPT Lê Hồng Phong
|
|
1.076
|
1.076
|
|
|
-
|
-
|
1.076
|
1.076
|
6
|
THPT Hồng Bàng
|
|
1.150
|
1.150
|
|
|
-
|
-
|
1.150
|
1.150
|
7
|
THPT Ngô Quyền
|
|
1.600
|
1.600
|
|
|
-
|
-
|
1.600
|
1.600
|
8
|
THPT Trần Nguyên Hãn
|
|
1.403
|
1.403
|
|
|
-
|
-
|
1.403
|
1.403
|
9
|
THPT Lê Chân
|
|
747
|
747
|
|
|
-
|
-
|
747
|
747
|
10
|
THPT Đồ Sơn
|
|
1.038
|
1.038
|
|
|
-
|
-
|
1.038
|
1.038
|
11
|
PT Nội trú Đồ Sơn
|
|
270
|
270
|
|
|
-
|
-
|
270
|
270
|
12
|
THPT Kiến An
|
|
1.322
|
1.322
|
|
|
-
|
-
|
1.322
|
1.322
|
13
|
THPT Đồng Hòa
|
|
1.040
|
1.040
|
|
|
-
|
-
|
1.040
|
1.040
|
14
|
THPT Mạc Đĩnh Chi
|
|
925
|
925
|
|
|
-
|
-
|
925
|
925
|
15
|
THPT Kiến Thụy
|
|
947
|
947
|
|
|
-
|
-
|
947
|
947
|
16
|
THPT Thụy Hương
|
|
585
|
585
|
|
|
-
|
-
|
585
|
585
|
17
|
THPT Nguyễn Đức Cảnh
|
|
585
|
585
|
|
|
-
|
-
|
585
|
585
|
18
|
THPT An Lão
|
|
783
|
783
|
|
|
-
|
-
|
783
|
783
|
19
|
THPT Quốc Tuấn
|
|
621
|
621
|
|
|
-
|
-
|
621
|
621
|
20
|
THPT Trần Hưng Đạo
|
|
639
|
639
|
|
|
-
|
-
|
639
|
639
|
21
|
THPT Tiên Lãng
|
|
870
|
870
|
|
|
-
|
-
|
870
|
870
|
22
|
THPT Toàn Thắng
|
|
717
|
717
|
|
|
-
|
-
|
717
|
717
|
23
|
THPT Hùng Thắng
|
|
715
|
715
|
|
|
-
|
-
|
715
|
715
|
24
|
THPT Nhữ Văn Lan
|
|
624
|
624
|
|
|
-
|
-
|
624
|
624
|
25
|
THPT Vĩnh Bảo
|
|
932
|
932
|
|
|
-
|
-
|
932
|
932
|
26
|
THPT Cộng Hiền
|
|
672
|
672
|
|
|
-
|
-
|
672
|
672
|
27
|
THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
|
724
|
724
|
|
|
-
|
-
|
724
|
724
|
28
|
THPT Tô Hiệu
|
|
660
|
660
|
|
|
-
|
-
|
660
|
660
|
29
|
THPT Nguyễn Khuyến
|
|
702
|
702
|
|
|
-
|
-
|
702
|
702
|
30
|
THPT An Dương
|
|
1.002
|
1.002
|
|
|
-
|
-
|
1.002
|
1.002
|
31
|
THPT Nguyễn Trãi
|
|
919
|
919
|
|
|
-
|
-
|
919
|
919
|
32
|
THPT Lý Thường Kiệt
|
|
854
|
854
|
|
|
-
|
-
|
854
|
854
|
33
|
THPT Quang Trung
|
|
790
|
790
|
|
|
-
|
-
|
790
|
790
|
34
|
THPT Lê Ích Mộc
|
|
1.014
|
1.014
|
|
|
-
|
-
|
1.014
|
1.014
|
35
|
THPT Phạm Ngũ Lão
|
|
815
|
815
|
|
|
-
|
-
|
815
|
815
|
36
|
THPT Bạch Đằng
|
|
871
|
871
|
|
|
-
|
-
|
871
|
871
|
37
|
THPT Thủy Sơn
|
|
645
|
645
|
|
|
-
|
-
|
645
|
645
|
38
|
THPT Cát Bà
|
|
284
|
284
|
|
|
-
|
-
|
284
|
284
|
39
|
THPT Cát Hải
|
|
250
|
250
|
|
|
-
|
-
|
250
|
250
|
|
Khối đơn vị trực thuộc
|
-
|
2.806
|
2.806
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.806
|
2.806
|
1
|
Mầm Non Sao Biển
|
|
830
|
830
|
|
|
-
|
-
|
830
|
830
|
2
|
Mầm non 1-6
|
|
838
|
838
|
|
|
-
|
-
|
838
|
838
|
3
|
Trung cấp kinh tế kỹ thuật và nghiệp
vụ
|
|
100
|
100
|
|
|
-
|
-
|
100
|
100
|
4
|
Trung cấp Nghiệp vụ và Công nghệ
|
|
75
|
75
|
|
|
-
|
-
|
75
|
75
|
5
|
Trung tâm Giáo dục KT TH-HN HP
|
|
88
|
88
|
|
|
-
|
-
|
88
|
88
|
6
|
Trung tâm Tin học
|
|
125
|
125
|
|
|
-
|
-
|
125
|
125
|
7
|
Trường Khiếm Thính
|
|
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8
|
Trường Khiếm Thị
|
|
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9
|
Trung tâm GDTX thường xuyên HP
|
|
750
|
750
|
|
|
-
|
-
|
750
|
750
|
|
Khối đào tạo
|
150
|
79.720
|
79.870
|
-
|
-
|
-
|
150
|
79.720
|
79.870
|
1
|
Trường Đại học Hải Phòng
|
|
57.000
|
57.000
|
|
|
-
|
-
|
57.000
|
57.000
|
2
|
Trường TC nghề GTVT
|
|
705
|
705
|
|
|
-
|
-
|
705
|
705
|
3
|
Trường Cao đẳng y tế
|
|
15.621
|
15.621
|
|
|
-
|
-
|
15.621
|
15.621
|
4.
|
Trường CĐ nghề LĐXH
|
|
120
|
120
|
|
|
-
|
-
|
120
|
120
|
5
|
Trường TC nghề XD
|
150
|
300
|
450
|
|
|
-
|
150
|
300
|
450
|
6
|
Trường CĐ Cộng đồng
|
|
1.663
|
1.663
|
|
|
-
|
-
|
1.663
|
1.663
|
7
|
Trường CĐ nghề công nghiệp
|
|
3.200
|
3.200
|
|
|
-
|
-
|
3.200
|
3.200
|
8
|
Trường TC nghề Thủy sản
|
|
500
|
500
|
|
|
-
|
-
|
500
|
500
|
9
|
Trường TCVH nghệ thuật DL
|
|
611
|
611
|
|
|
-
|
-
|
611
|
611
|
VI
|
Sở Giao thông vận tải
|
18.266
|
33.864
|
52.130
|
18.266
|
3.326
|
21.592
|
9.600
|
30.538
|
40.138
|
1
|
Văn phòng Sở
|
14.750
|
32.660
|
47.410
|
14.750
|
3.154
|
17.904
|
8.850
|
29.506
|
38.356
|
2
|
Cảng vụ Đường thủy nội địa
|
516
|
1.204
|
1.720
|
516
|
172
|
688
|
150
|
1.032
|
1.182
|
3
|
Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới
|
3.000
|
|
3.000
|
3.000
|
|
3.000
|
600
|
-
|
600
|
VII
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
392
|
8.253
|
8.645
|
392
|
3.375
|
3.767
|
-
|
4.878
|
4.878
|
1
|
Văn phòng Sở
|
392
|
1.108
|
1.500
|
392
|
677
|
1.069
|
-
|
431
|
431
|
2
|
Chi cục Bảo vệ Môi trường
|
|
1.100
|
1.100
|
|
880
|
880
|
-
|
220
|
220
|
3
|
Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
|
6.000
|
6.000
|
|
1.800
|
1.800
|
-
|
4.200
|
4.200
|
4
|
Trung tâm Công nghệ thông tin
|
|
45
|
45
|
|
18
|
18
|
-
|
27
|
27
|
VIII
|
Sở Xây dựng
|
108
|
172.357
|
172.465
|
108
|
170.236
|
170.344
|
-
|
157.121
|
157.121
|
1
|
Văn phòng Sở
|
108
|
2.357
|
2.465
|
108
|
236
|
344
|
-
|
2.121
|
2.121
|
2
|
Công ty cổ phần Cấp nước (Giá dịch
vụ thoát nước)
|
|
170.000
|
170.000
|
|
170.000
|
170.000
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Sở Xây dựng (giá dịch vụ TN)
|
|
|
-
|
|
|
-
|
-
|
155.000
|
155.000
|
IX
|
Sở Tư pháp
|
-
|
11.100
|
11.100
|
-
|
2.295
|
2.295
|
-
|
8.805
|
8.805
|
1
|
Văn phòng Sở
|
|
2.100
|
2.100
|
|
315
|
315
|
|
1.785
|
1.785
|
2
|
Phòng Công chứng số 1
|
|
700
|
700
|
|
175
|
175
|
|
525
|
525
|
3
|
Phòng Công chứng số 2
|
|
1.200
|
1.200
|
|
300
|
300
|
|
900
|
900
|
4
|
Phòng Công chúng số 3
|
|
3.000
|
3.000
|
|
750
|
750
|
|
2.250
|
2.250
|
5
|
Phòng Công chứng số 4
|
|
1.100
|
1.100
|
|
275
|
275
|
|
825
|
825
|
6
|
Phòng Công chứng số 5
|
|
1.200
|
1.200
|
|
300
|
300
|
|
900
|
900
|
7
|
Trung tâm bán đấu giá
|
|
1.800
|
1.800
|
|
180
|
180
|
|
1.620
|
1.620
|
X
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
700
|
1.950
|
2.650
|
700
|
|
700
|
|
450
|
450
|
XI
|
Vườn Quốc gia Cát Bà
|
|
4.250
|
4.250
|
|
|
-
|
-
|
4.250
|
4.250
|
|
Cộng
|
58.313
|
1.176.691
|
1.235.004
|
57.713
|
541.218
|
598.931
|
29.400
|
1.097.473
|
1.126.873
|
Quyết định 3403/QĐ-UBND năm 2017 về giao dự toán thu, chi ngân sách năm 2018 cho các cấp, ngành, đơn vị do thành phố Hải Phòng ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3403/QĐ-UBND ngày 12/12/2017 về giao dự toán thu, chi ngân sách năm 2018 cho các cấp, ngành, đơn vị do thành phố Hải Phòng ban hành
2.438
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|