|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3348/QĐ-BKHCN giao bổ sung dự toán chi ngân sách nhà nước 2016
Số hiệu:
|
3348/QĐ-BKHCN
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
|
Người ký:
|
Trần Việt Thanh
|
Ngày ban hành:
|
04/11/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3348/QĐ-BKHCN
|
Hà
Nội, ngày 04 tháng 11 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC GIAO BỔ SUNG DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016 CHO CÁC ĐƠN VỊ TRỰC
THUỘC BỘ
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Nghị định số 20/2013/NĐ-CP
ngày 26 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ
Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Thông tư số 206/2015/TT-BTC
ngày 24 tháng 12 năm 2015 của Bộ Tài chính quy định về tổ chức thực hiện dự
toán NSNN năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 2018/QĐ-TTg ngày 24 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính
phủ về việc bổ sung kinh phí sự nghiệp khoa học và công nghệ
năm 2016 (đợt 4);
Căn cứ Quyết định số 1800/QĐ-BKHCN
ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc phê duyệt
tổ chức chủ trì, cá nhân chủ nhiệm và kinh phí nhiệm vụ KH&CN thực hiện từ năm
2016 thuộc dự án Chương trình quốc gia “Nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm,
hàng hóa của doanh nghiệp Việt Nam đến năm 2020”;
Căn cứ Quyết định số 2304/QĐ-BKHCN
ngày 15 tháng 8 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc phê duyệt
tổ chức chủ trì, nội dung, kinh phí và thời gian thực hiện nhiệm vụ thuộc Chương trình phát triển thị trường khoa học và công nghệ đến năm 2020 bắt đầu thực hiện từ
năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 2305/QĐ-BKHCN
ngày 15 tháng 8 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc phê duyệt
tổ chức chủ trì, nội dung, kinh phí và thời gian thực
hiện nhiệm vụ thuộc Chương trình phát triển thị trường
khoa học và công nghệ đến năm 2020 bắt đầu thực hiện từ năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 2306/QĐ-BKHCN
ngày 15 tháng 8 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc phê duyệt
tổ chức chủ trì, nội dung, kinh phí và thời gian thực
hiện nhiệm vụ thuộc Chương trình phát triển thị trường khoa học và công nghệ đến
năm 2020 bắt đầu thực hiện từ năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 3142/QĐ-BKHCN
ngày 25 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc điều
chỉnh các nhiệm vụ thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn
2016-2020;
Trên cơ sở ý kiến của Bộ Tài chính
tại Công văn số 15596/BTC-HCSN ngày 02 tháng 11 năm 2016 về việc bổ sung kinh
phí sự nghiệp khoa học và công nghệ năm 2016 (đợt 4);
Theo đề xuất của Vụ Kế hoạch-Tổng
hợp tại Công văn số 412/KHTH ngày 03 tháng 11 năm 2016 về việc giao bổ sung chi
dự toán ngân sách nhà nước năm 2016 của Bộ Khoa học
và Công nghệ;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài
chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao bổ sung dự toán chi
NSNN năm 2016 cho các đơn vị sử dụng ngân sách trực thuộc Bộ Khoa học và Công
nghệ theo phụ lục đính kèm.
Điều 2. Ủy quyền cho Thủ trưởng đơn
vị dự toán cấp 2 (Tổng cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng, Cục Sở hữu trí tuệ)
phân bổ dự toán chi ngân sách là nước cho các đơn vị trực thuộc, đơn vị cấp dưới
đảm bảo dự toán ngân sách nhà nước năm 2016 giao đến từng đơn vị sử dụng ngân
sách đúng nội dung và theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước, ghi rõ Kho bạc
Nhà nước nơi giao dịch của từng đơn vị trực thuộc, đơn vị cấp dưới và gửi báo
cáo cho Bộ Khoa học và Công nghệ theo quy định.
Điều 3. Căn cứ dự toán chi ngân sách nhà nước được giao,
Thủ trưởng các đơn vị tổ chức thực hiện các nhiệm vụ được giao và dự toán ngân
sách theo đúng quy định của Luật Ngân sách Nhà nước và các văn bản hướng dẫn thực
hiện.
Điều 4. Vụ trưởng Vụ Tài chính, Vụ
trưởng Vụ Kế hoạch Tổng hợp, Chánh Văn phòng Bộ và Thủ trưởng các đơn vị liên
quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài chính;
- Các đơn vị sử dụng ngân sách;
- KBNN nơi giao dịch;
- Lưu VT, TC.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Trần Việt Thanh
|
GIAO
BỔ SUNG DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016 CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định
số 3348/QĐ-BKHCN ngày 04 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
|
Nội
dung
|
Mã
nguồn Tabmis
|
Tổng
số
|
Chi
tiết theo các đơn vị sử dụng
|
Tổng
cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
Cục
Sở hữu trí tuệ
|
Quỹ Phát triển KH&CN quốc gia
|
A
|
B
|
C
|
D=1
đến 3
|
1
|
2
|
3
|
|
DỰ TOÁN CHI NSNN
|
|
17.410,0
|
1.735,0
|
5.000,0
|
10.675,0
|
A
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
|
|
17.410,0
|
1.735,0
|
5.000,0
|
10.675,0
|
I
|
Nghiên cứu khoa học
|
|
17.410,0
|
1.735,0
|
5.000,0
|
10.675,0
|
1.1
|
Nghiên cứu và phát triển thực nghiệm
khoa học tự nhiên và kỹ thuật (Loại 370-371)
|
|
17.410,0
|
1.735,0
|
5.000,0
|
10.675,0
|
a
|
Vốn trong nước
|
|
17.410,0
|
1.735,0
|
5.000,0
|
10.675,0
|
1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa
học công nghệ
|
|
17.410,0
|
1.735,0
|
5.000,0
|
10.675,0
|
|
- Kinh phí được giao khoán
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí không được giao khoán
|
16
|
17.410,0
|
1.735,0
|
5.000,0
|
10.675,0
|
2
|
Kinh phí thường xuyên
|
|
-
|
|
|
|
|
- Kinh phí thực hiện tự chủ
|
13
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ
|
12
|
|
|
|
|
3
|
Kinh phí không thường xuyên
|
|
-
|
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ
|
12
|
-
|
|
|
|
1.2
|
Nghiên cứu và phát triển thực nghiệm
khoa học xã hội và nhân văn (Loại 370-372)
|
|
|
|
|
|
1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa
học công nghệ
|
|
-
|
|
|
|
|
- Kinh phí thực hiện khoán
|
|
-
|
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện khoán
|
16
|
-
|
|
|
|
|
MÃ SỐ ĐƠN VI SỬ DỤNG NGÂN SÁCH
|
|
|
1059288
|
1122148
|
1027485
|
|
Địa điểm KBNN nơi đơn vị sử dụng ngân sách giao dịch:
|
|
|
Đơn vị dự toán cấp II
|
Đơn vị dự toán cấp II
|
KBNN Thành phố
Hà Nội
|
|
Mã
Kho bạc nhà nước
|
|
|
|
|
0011
|
THUYẾT
MINH BỔ SUNG DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016 CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG
NGHỆ
(Kèm theo Quyết định
số 3348/QĐ-BKHCN ngày 04 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
|
Nội
dung
|
Tổng số dự toán
phân bổ cho các đơn vị
|
Tổng cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
Cục
Sở hữu trí tuệ
|
Quỹ Phát triển KH&CN quốc gia
|
A
|
B
|
C=1
đến 3
|
1
|
2
|
3
|
|
DỰ TOÁN
CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
17.410,0
|
1.735,0
|
5.000,0
|
10.675,0
|
A
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
|
|
|
|
B
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
|
17.410,0
|
1.735,0
|
5.000,0
|
10.675,0
|
I
|
KINH PHÍ SỰ NGHIỆP KHOA HỌC
|
17.410,0
|
1.735,0
|
5.000,0
|
10.675,0
|
I.1
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
17.410,0
|
1.735,0
|
5.000,0
|
10.675,0
|
I.1.1
|
KINH PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM
VỤ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
|
17.410,0
|
1.735,0
|
5.000,0
|
10.675,0
|
A
|
Cấp Nhà nước
|
17.410,0
|
1.735,0
|
5.000,0
|
10.675,0
|
1
|
Kinh phí hoạt động chung của Chương
trình Hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016 -2020
|
5.000,0
|
|
5.000,0
|
|
2
|
Chương trình quốc gia nâng cao năng
suất và chất lượng sản phẩm hàng hóa đến năm 2020
|
1.735,0
|
1.735,0
|
|
|
3
|
Nhiệm vụ thuộc Chương trình phát triển
thị trường KH&CN đến năm 2020
|
10.675,0
|
|
|
10.675,0
|
B
|
Cấp Bộ
|
|
|
|
|
I.1.2
|
KINH PHÍ THƯỜNG XUYÊN
|
|
|
|
|
I.1.3
|
KINH PHÍ KHÔNG THƯỜNG XUYÊN
|
|
|
|
|
I.2
|
VỐN NGOÀI NƯỚC
|
|
|
|
|
|
Cộng kinh phí sự nghiệp khoa
học
|
|
|
|
|
|
Trong đó: + Vốn trong nước
|
17.410,0
|
1.735,0
|
5.000,0
|
10.675,0
|
1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ
khoa học công nghệ
|
17.410,0
|
1.735,0
|
5.000,0
|
10.675,0
|
|
- Kinh phí thực hiện khoán
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện khoán
|
17.410,0
|
1.735,0
|
5.000,0
|
10.675,0
|
2
|
Kinh phí thường xuyên
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí thực hiện tự chủ
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ
|
|
|
|
|
3
|
Kinh phí không thường xuyên
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ
|
|
|
|
|
|
+ Vốn ngoài nước
|
|
|
|
|
|
TỔNG
CỘNG
|
17.410,0
|
1.735,0
|
5.000,0
|
10.675,0
|
GIAO
BỔ SUNG DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016 CỦA TỔNG CỤC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG
CHẤT LƯỢNG
(Kèm theo Quyết định
số 3348/QĐ-BKHCN ngày 04 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
NỘI
DUNG
|
Mã
tính chất nguồn kinh phí
|
TỔNG SỐ
|
Chi tiết theo đơn vị sử dụng ngân sách
|
Trung tâm Đào tạo
nghiệp vụ Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
A
|
B
|
|
C
|
1
|
|
DỰ
TOÁN CHI NSNN
|
|
1.735,0
|
1.735,0
|
A
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
|
|
|
B
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
|
|
1.735,0
|
1.735,0
|
I
|
Nghiên cứu khoa học (Loại 370,
khoản 371)
|
|
1.735,0
|
1.735,0
|
a
|
Vốn trong nước
|
|
1.735,0
|
1.735,0
|
1
|
Kinh phí thực hiện các nhiệm vụ khoa học công nghệ
|
|
1.735,0
|
1.735,0
|
1.1
|
Nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp
Nhà nước
|
|
1.735,0
|
1.735,0
|
|
Nhiệm vụ "Phát triển mạng lưới
chia sẻ kiến thức về năng suất và chất lượng" thuộc Chương trình
"Nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa của doanh nghiệp Việt
Nam đến năm 2020"
|
|
1.735,0
|
1.735,0
|
1.2
|
Nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp
Bộ
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- Kinh phí được giao khoán
|
|
|
|
|
- Kinh phí không được giao khoán
|
16
|
1.735,0
|
1.735,0
|
2
|
Kinh phí thường xuyên
|
|
|
|
2.1
|
Kinh phí NSNN hỗ trợ hoạt động thường
xuyên theo NĐ115/2005/NĐ-CP, NĐ 96/2010/NĐ-CP và NĐ43/2006/NĐ-CP
|
|
|
|
2.2
|
Kinh phí hoạt động quản lý theo chức
năng
|
|
|
|
|
Phân thành:
|
|
|
|
|
- Kinh phí thực hiện tự chủ
|
13
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ
|
12
|
|
|
3
|
Kinh phí không thường xuyên
|
|
|
|
|
Phân thành:
|
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ
|
12
|
|
|
b
|
Vốn nước ngoài
|
|
|
|
|
Trong đó: Kinh phí không thường
xuyên
|
|
|
|
|
Địa
điểm KBNN nơi đơn vị SDNS giao dịch
|
|
Đơn
vị dự toán cấp II
|
KBNN Cầu Giấy, HN
|
|
Mã
số đơn vị sử dụng ngân sách
|
|
1059288
|
1059283
|
|
Mã
Kho bạc
|
|
|
0023
|
GIAO
BỔ SUNG DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
CỦA: CỤC SỞ HỮU TRÍ TUỆ
(Kèm theo Quyết định
số 3348/QĐ-BKHCN ngày 04 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
NỘI
DUNG
|
Mã
tính chất nguồn kinh phí
|
TỔNG SỐ
|
Chi tiết theo đơn vị sử dụng ngân sách
|
Văn phòng Cục
|
A
|
B
|
|
C
|
1
|
|
DỰ
TOÁN CHI NSNN
|
|
5.000,0
|
5.000,0
|
A
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
|
|
|
B
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
|
|
5.000,0
|
5.000,0
|
I
|
Nghiên cứu khoa học (Loại 370,
khoản 371)
|
|
5.000,0
|
5.000,0
|
a
|
Vốn trong nước
|
|
5.000,0
|
5.000,0
|
1
|
Kinh phí thực hiện các nhiệm vụ khoa học công nghệ
|
|
5.000,0
|
5.000,0
|
1.1
|
Nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp
Nhà nước
|
|
5.000,0
|
5.000,0
|
|
Kinh phí hoạt động chung năm
2016 của Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020
|
|
5.000,0
|
5.000,0
|
1.2
|
Nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp
Bộ
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- Kinh phí được giao khoán
|
16
|
|
|
|
- Kinh phí không được giao khoán
|
16
|
5.000,0
|
5.000,0
|
2
|
Kinh phí thường xuyên
|
|
|
|
2.1
|
Kinh phí NSNN hỗ trợ hoạt động thường
xuyên theo NĐ115/2005/NĐ-CP, NĐ 96/2010/NĐ-CP và NĐ43/2006/NĐ-CP
|
|
|
|
2.2
|
Kinh phí hoạt động quản lý theo chức
năng
|
|
|
|
|
Phân thành:
|
|
|
|
|
- Kinh phí thực hiện tự chủ
|
13
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ
|
12
|
|
|
3
|
Kinh phí không thường xuyên
|
|
|
|
|
Phân thành:
|
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ
|
12
|
|
|
b
|
Vốn nước ngoài
|
|
|
|
|
Trong đó: Kinh phí không thường xuyên
|
|
|
|
|
Địa
điểm KBNN nơi đơn vị SDNS giao dịch
|
|
Đơn
vị dự toán cấp II
|
KBNN quận Thanh
Xuân, Hà Nội
|
|
Mã
số đơn vị sử dụng ngân sách
|
|
1122148
|
1054889
|
|
Mã
Kho bạc
|
|
|
0022
|
GIAO
BỔ SUNG DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
CỦA: QUỸ PHÁT TRIỂN KH&CN QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định
số 3348/QĐ-BKHCN ngày 04 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
|
Nội
dung
|
Mã
tính chất nguồn kinh phí
|
Tổng số
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
DỰ
TOÁN CHI NSNN
|
|
10.675
|
|
A
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
|
|
|
B
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
|
|
10.675
|
|
I
|
Nghiên cứu khoa học
|
|
10.675
|
|
1.1
|
Nghiên cứu và phát triển thực nghiệm khoa học
tự nhiên và kỹ thuật (Loại 370-371)
|
|
10.675
|
|
a
|
Vốn trong nước
|
|
10.675
|
|
1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học
công nghệ
|
|
10.675
|
|
|
- Kinh phí được giao khoán
|
|
|
|
|
- Kinh phí không được giao khoán
|
16
|
10.675
|
|
2
|
Kinh phí thường xuyên
|
|
|
|
|
- Kinh phí thực hiện tự chủ
|
13
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ
|
12
|
|
|
3
|
Kinh phí không thường xuyên
|
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ
|
12
|
|
|
|
MÃ
SỐ ĐƠN VỊ SỬ DỤNG
NGÂN SÁCH
|
1027485
|
|
Địa
điểm KBNN nơi đơn vị sử dụng ngân sách giao dịch:
|
KBNN
Thành phố Hà Nội
|
|
Mã
Kho bạc nhà nước
|
0011
|
THUYẾT
MINH GIAO BỔ SUNG DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
CỦA: QUỸ PHÁT TRIỂN KH&CN QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định
số 3348/QĐ-BKHCN ngày 04 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
|
Nội
dung
|
Tổng
số
|
1
|
2
|
3
|
|
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
10.675
|
B
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
|
10.675
|
I
|
KINH PHÍ SỰ NGHIỆP KHOA HỌC
|
10.675
|
I.1
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
10.675
|
I.1.1
|
KINH PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
|
10.675
|
A
|
Cấp Nhà nước
|
10.675
|
1
|
Nhiệm vụ thuộc Chương trình phát
triển thị trường KH&CN đến năm 2020
|
10.675
|
B
|
Cấp Bộ
|
|
I.1.2
|
KINH PHÍ THƯỜNG XUYÊN
|
|
1
|
Quỹ lương và hoạt động bộ máy theo chỉ tiêu biên chế
|
|
2
|
Hoạt động thường xuyên theo
chức năng
|
|
I.1.3
|
KINH PHÍ KHÔNG THƯỜNG XUYÊN
|
|
I.2
|
VỐN NGOÀI NƯỚC
|
|
|
Cộng kinh phí sự nghiệp khoa
học
|
|
|
Trong đó: + Vốn trong nước
|
10.675
|
1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ
khoa học công nghệ
|
10.675
|
|
- Kinh phí thực hiện khoán
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện khoán
|
10.675
|
2
|
Kinh phí thường xuyên
|
|
|
- Kinh phí thực hiện tự chủ
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ
|
|
3
|
Kinh phí không thường xuyên
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ
|
|
|
+ Vốn ngoài nước
|
|
|
TỔNG
CỘNG
|
10.675
|
PHỤ LỤC 1
PHÂN BỔ KINH PHÍ NHIỆM VỤ THUỘC CHƯƠNG TRÌNH QUỐC
GIA NÂNG CAO NĂNG SUẤT CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM, HÀNG HÓA CỦA DOANH NGHIỆP VIỆT NAM
ĐẾN NĂM 2020
CỦA: TỔNG CỤC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG
(Kèm theo Quyết định số 3348/QĐ-BKHCN ngày 04 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng
Bộ Khoa học và Công nghệ)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
Số TT
|
Tên nhiệm vụ
khoa học và công nghệ
|
Chủ nhiệm, Tổ
chức chủ trì
|
Thời gian thực
hiện
|
Tổng kinh phí từ
NSNN
|
Dự toán năm
2016
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
1
|
Phát triển mạng lưới chia sẻ kiến
thức về năng suất và chất lượng
|
Trần Thị Tuyết,
Trung tâm Đào tạo nghiệp vụ Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng
|
20
tháng
|
4.900
|
1.735
|
Quyết
định phê duyệt kinh phí số 1800/QĐ-BKHCN ngày 30/6/2016
|
PHỤ LỤC 2
KINH PHÍ HOẠT ĐỘNG CHUNG NĂM 2016 CỦA CHƯƠNG TRÌNH
PHÁT TRIỂN TÀI SẢN TRÍ TUỆ GIAI ĐOẠN 2016-2020 CỦA: CỤC SỞ HỮU TRÍ TUỆ
(Kèm theo Quyết định số 3348/QĐ-BKHCN ngày 04 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng
Bộ Khoa học và Công nghệ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Tên
nhiệm vụ
|
Đơn vị chủ trì
|
Thời
gian thực hiện
|
Kinh
phí được phê duyệt
|
Kinh
phí điều chỉnh
|
Kinh
phí sau điều chỉnh
|
Ghi
chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Xây dựng các văn bản quy định về quản
lý Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016 - 2020 (Quy định về
tổ chức quản lý Chương trình, Quy định về cơ chế tài chính của Chương trình)
|
Cục
Sở hữu trí tuệ
|
Năm
2016
|
400
|
(100)
|
300
|
Quyết
định điều chỉnh số 3142/QĐ-BKHCN ngày 25/10/2016
|
2
|
Tổ chức các hội thảo khoa học lấy ý
kiến góp ý về các nội dung cần hỗ trợ, cơ chế quản lý và cơ chế tài chính của
Chương trình giai đoạn 2016 - 2020
|
Cục
Sở hữu trí tuệ
|
Năm
2016
|
600
|
(250)
|
350
|
3
|
Nâng cấp hệ thống, giao diện trang tin điện tử (website) của chương trình
|
Cục Sở
hữu trí tuệ
|
Năm
2016
|
450
|
(450)
|
-
|
4
|
Tổ chức các hoạt
động tuyên truyền, phổ biến, giới thiệu về Chương trình và các vấn đề sở hữu trí tuệ, bao gồm:
- Truyền thông trên truyền hình,
phát thanh;
- Truyền thông trên báo chí (báo
in, báo điện tử)
- Mua tài liệu sở hữu trí tuệ để
cung cấp, phổ biến cho các chủ thể có liên quan phục vụ mục tiêu tuyên truyền,
nâng cao nhận thức về sở hữu trí tuệ và về Chương trình
|
Cục
Sở hữu trí tuệ
|
Năm
2016
|
1.500
|
(150)
|
1.350
|
5
|
Thiết kế, vận hành hệ thống phần mềm
quản lý các nhiệm vụ thuộc Chương trình
|
Cục
Sở hữu trí tuệ
|
Năm
2016
|
800
|
-
|
800
|
Quyết
định điều chỉnh số 3142/QĐ-BKHCN ngày 25/10/2016
|
6
|
Tổ chức điều tra, khảo sát thực trạng
bảo hộ, tình hình sử dụng và nhu cầu khai thác, phát triển tài sản trí tuệ phục
vụ công tác chỉ đạo và tổ chức triển khai Chương trình giai đoạn 2016 - 2020
|
Cục
Sở hữu trí tuệ
|
Năm
2016
|
900
|
(250)
|
650
|
7
|
Tổ chức tuyển chọn và thẩm định nội
dung, kinh phí đối với các dự án 2016 - 2017
|
Cục
Sở hữu trí tuệ
|
Năm
2016
|
100
|
-
|
100
|
8
|
Thiết kế, in ấn hệ thống ứng dụng
văn phòng của Chương trình
|
Cục
Sở hữu trí tuệ
|
Năm
2016
|
100
|
-
|
100
|
9
|
Văn phòng phẩm, điện thoại, internet,
chuyển phát tài liệu, chi khác
|
Cục
Sở hữu trí tuệ
|
Năm
2016
|
150
|
(150)
|
-
|
10
|
Chi tổ chức hội đồng xác định nhiệm
vụ KHCN và thẩm định nội dung, kinh phí thực hiện dự án năm 2017 - 2018
|
Cục
Sở hữu trí tuệ
|
Năm
2016
|
-
|
1.350
|
1.350
|
|
TỔNG
CỘNG
|
|
|
5.000
|
-
|
5.000
|
|
PHỤ LỤC 3
KINH PHÍ NĂM 2016 CÁC NHIỆM VỤ THUỘC CHƯƠNG TRÌNH
PHÁT TRIỂN THỊ TRƯỜNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐẾN 2020 CỦA: QUỸ PHÁT TRIỂN KHOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 3348/QĐ-BKHCN ngày 04 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng
Bộ Khoa học và Công nghệ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
|
Mã
số, tên đề tài, dự án
|
Chủ
nhiệm, Tổ chức chủ trì
|
Thời
gian thực hiện (tháng)
|
Tổng kinh phí từ
NSNN
|
Kinh
phí cấp năm 2016
|
Ghi
chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(9)
|
1
|
TTKHCN.HĐ.01-16. Xúc tiến phát triển thị trường khoa học và công nghệ của Cục Thông
tin khoa học và công nghệ quốc gia năm 2016
|
Cục
Thông tin KH&CN Quốc gia
|
12
|
3.500
|
3.000
|
QĐ
phê duyệt kinh phí số 2304/QĐ-BKHCN ngày 15/8/2016
|
2
|
TTKHCN.HĐ.02-16. Tổ chức ngày hội khởi nghiệp đổi mới sáng tạo Việt Nam năm 2016
|
Văn
phòng - Cục Phát triển thị trường và doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
1
|
2.200
|
2.200
|
3
|
TTKHCN.HĐ.03-16. Hoạt động xúc tiến phát triển thị trường
KH&CN năm 2016 của Cục Phát triển thị trường và doanh nghiệp khoa học và
công nghệ
|
Trung
tâm Đào tạo và Hỗ trợ phát triển thị trường khoa học và công nghệ - Cục Phát triển
thị trường và doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
8
|
2.850
|
2.475
|
QĐ
phê duyệt kinh phí số 2305/QĐ-BKHCN ngày 15/8/2016
|
4
|
TTKHCN.HĐ.04-16. Trình diễn, kết nối cung - cầu và xúc tiến thương mại hóa công nghệ
năm 2016 của Cục ứng dụng và Phát triển công nghệ
|
Văn
phòng - Cục Ứng dụng và Phát triển công nghệ
|
12
|
4.200
|
3.000
|
QĐ
phê duyệt kinh phí số 2306/QĐ-BKHCN ngày 15/8/2016
|
|
Tổng
cộng:
|
|
|
12.750
|
10.675
|
|
Quyết định 3348/QĐ-BKHCN về giao bổ sung dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2016 cho các đơn vị trực thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3348/QĐ-BKHCN về giao bổ sung dự toán chi ngân sách nhà nước ngày 04/11/2016 cho các đơn vị trực thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ
1.508
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|