TT
|
Danh
mục dự án
|
Địa
điểm xây dựng
|
Th. gian KC-HT
|
Kế hoạch năm
2017
|
TỔNG SỐ
|
Trong
đó
|
Vốn đầu tư
theo tiêu chí
|
Vốn chương
trình mục tiêu
|
Xổ số kiến thiết
|
Nguồn thu sử dụng
đất
|
SN XDCB
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
1.159.050
|
495.400
|
336.650
|
62.000
|
130.000
|
135.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Công nghiệp -TTCN và làng nghề
|
|
|
8.395
|
8.395
|
0
|
0
|
0
|
0
|
a
|
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2016
|
|
|
4.095
|
4.095
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Khu tái định cư xã Thượng Quảng, huyện Nam Đông
|
N.Đông
|
2009
|
1.865
|
1.865
|
|
|
|
|
2
|
Hệ thống xử lý
nước thải làng bún Ô Sa
|
Q.Điền
|
2011-2012
|
730
|
730
|
|
|
|
|
3
|
Đường trong khu KCN Phong Điền từ
nút N13-N34
|
P.Điền
|
2014-2015
|
1.500
|
1.500
|
|
|
0
|
|
b
|
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2017
|
|
|
2.500
|
2.500
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Đường nối đường cứu hộ cứu nạn với
đường tỉnh 9-khu CN Phong Điền
|
P.Điền
|
2015-2016
|
2.500
|
2.500
|
|
|
|
|
c
|
Các dự án khởi công mới năm 2017
|
|
|
1.800
|
1.800
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Hệ thống cấp điện phục vụ thi công
hạ tầng khu công nghiệp Phong Điền - Viglacera
|
Q.Điền
|
2016-2020
|
800
|
800
|
|
|
|
|
2
|
Hệ thống cấp điện phục vụ thi công hạ tầng khu công nghiệp Quảng Vinh
|
Q.Điền
|
2016-2020
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
II
|
Nông
nghiệp, Hạ tầng NT
|
|
|
20.395
|
13.650
|
6.745
|
0
|
0
|
0
|
a
|
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng
trước ngày 31/12/2016
|
|
|
6.645
|
4.100
|
2.545
|
0
|
0
|
0
|
1
|
DA phát triển nông thôn tổng hợp
các tỉnh miền Trung
|
tỉnh
|
2008-2012
|
4.832
|
4.100
|
732
|
|
|
|
2
|
Dự án phát triển Nông thôn huyện
Quảng Điền
|
Q.Điền
|
2007-2011
|
1.813
|
|
1.813
|
|
|
|
b
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn
thành sau năm 2017
|
|
|
9.550
|
9.550
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Hành lang bảo
tồn đa dạng sinh học tiểu vùng Mê Kông mở rộng - giai đoạn 2, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
N.Đông
|
2011-2019
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
2
|
Dự án Sáng kiến và phát triển địa
phương thích ứng biến đổi khí hậu
|
QĐ,PV,PL
|
2013-2017
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
3
|
Dự án phát triển nông thôn tổng hợp các
tỉnh miền Trung Pha 2
|
tỉnh
|
2014-2018
|
5.550
|
5.550
|
|
|
|
|
c
|
Hỗ trợ doanh nghiệp đầu tư vào
nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định
210/2013/NĐ-CP
|
|
|
4.200
|
0
|
4.200
|
0
|
0
|
0
|
c.1
|
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2017
|
|
|
4.200
|
0
|
4.200
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Dự án đầu tư trang trại chăn nuôi
lợn thịt thương phẩm tại xã Phong Hiền, huyện Phong Điền,
tỉnh Thừa Thiên Huế
|
P.Điền
|
2014-2015
|
1.800
|
|
1.800
|
|
|
|
2
|
Dự án đầu tư xây dựng khu trang trại
chăn nuôi tập trung, xã Quảng Lợi, huyện Quảng Điền
|
Q.Điền
|
2015
|
2.400
|
|
2.400
|
|
|
|
III
|
Lâm nghiệp
|
|
|
9,092
|
8.092
|
1.000
|
-
|
-
|
-
|
a
|
Các
dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2016
|
|
|
4,952
|
4.952
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Dự án Phát triển ngành lâm nghiệp (WB 3)
|
Tỉnh
|
2012-2015
|
4.952
|
4.952
|
|
|
|
|
b
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn
thành sau năm 2017
|
|
|
4.140
|
3.140
|
1.000
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Dự án đầu tư rừng mưa nhiệt đới
|
Huế
|
2015-2019
|
500
|
500
|
|
|
|
|
3
|
Dự án Phục hồi và quản lý bền vững rừng phòng hộ (JICA 2)
|
huyện
|
2012-2021
|
2.640
|
2.640
|
|
|
|
|
4
|
Dự án nâng cao năng lực năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng cho lực lượng Kiểm lâm tỉnh Thừa
Thiên Huế giai đoạn 2016-2020
|
tỉnh
|
2015-2018
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
IV
|
Thủy
sản
|
|
|
30.000
|
-
|
30.000
|
-
|
-
|
-
|
a
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn
thành sau năm 2017
|
|
|
30.000
|
-
|
30.000
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Khu neo đậu tránh trú bão kết hợp
bến cá Cầu Hai, xã Lộc Trì
|
P.Lộc
|
2013-2015
|
14.000
|
|
14.000
|
|
|
|
2
|
HT khu nuôi trồng thuỷ sản trên cát ven biển xã Điền Hương, huyện
Phong Điền
|
P.Điền
|
2013-2016
|
11.000
|
|
11.000
|
|
|
|
3
|
Khu neo đậu
tàu thuyền tránh trú bão kết hợp mở rộng cảng cá Thuận An
|
P.Vang
|
2013-2015
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
V
|
Thuỷ lợi
|
|
|
165.095
|
108.700
|
48.395
|
-
|
8.000
|
-
|
a
|
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày
31/12/2016
|
|
|
16.000
|
9.000
|
5.000
|
-
|
2.000
|
-
|
1
|
Kè chống sạt lở bờ sông Tả Trạch
đoạn qua thị trấn Khe Tre
|
N.Đông
|
2014-2015
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
2
|
Kè chống sạt lở bờ sông Hương đoạn qua phường Hương Hồ, xã Hương Thọ, thị xã Hương
Trà và xã Thuỷ Bằng, thị xã Hương Thuỷ
|
H-H.Trà
|
2013-2015
|
13.000
|
8.000
|
5.000
|
|
|
|
3
|
Dự án cải tạo Đập Đá
|
Huế
|
2015-2016
|
2.000
|
|
|
|
2.000
|
|
b
|
Các
dự án dự kiến hoàn thành năm 2017
|
|
|
22.700
|
22.700
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Hệ thống kênh cấp 2 trạm bơm Sư Lỗ.
|
P.Vang
|
2014-2015
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
|
2
|
Sửa chữa nâng
cấp đê Đông Phá Tam Giang đoạn từ K1+862 đến K3+591 qua xã Điền Hải
|
P.Điền
|
2015-2017
|
4.500
|
4.500
|
|
|
|
|
3
|
Kè chống xói
lở bờ sông Truồi đoạn qua xã Lộc
An và Lộc Điền
|
P.Lộc
|
2015-2016
|
3.500
|
3.500
|
|
|
|
|
4
|
Trạm bơm Láng - Miếu Bà, xã
Quảng Thành
|
Q.Điền
|
2015-2016
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
5
|
Trạm bơm Hồng
Quảng
|
A.Lưới
|
2015-2016
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
|
6
|
Nâng cấp, sửa
chữa đập Ba Hồ
|
N.Đông
|
2015-2016
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
|
7
|
Kè chống sạt
sở bờ biển khu vực thôn An Dương,
xã Phú Thuận, huyện Phú Vang, tỉnh TTH
|
P.Vang
|
2014-2017
|
5.500
|
5.500
|
|
|
|
|
8
|
Nâng cấp liên hồ vùng cát Đập Bao
- Đồng Bào - Thủy Lập - Nam Giản huyện Quảng Điền
|
Q.Điền
|
2013-2014
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
|
9
|
Trạm bơm Sư Lỗ Thượng và hệ thống
kênh nhánh xã Phú Hồ.
|
P.Vang
|
2016-2020
|
1.200
|
1.200
|
|
|
|
|
c
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017
|
|
|
90.895
|
44.000
|
43.395
|
0
|
3.500
|
0
|
1
|
Nâng cấp đê Tây phá Tam Giang đoạn
Km11+476 đến Km33+043.
|
Q.Đ-H.Tr
|
2013-2013
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
|
2
|
Nâng cấp hệ thống tiêu úng Dương Thanh Mậu
|
P.Vang
|
2015-2016
|
3.500
|
3.500
|
|
|
|
|
3
|
Cống An Xuân và kè gia cố hai bờ hói An Xuân, xã Quảng An
|
Q.Điền
|
2014-2015
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
4
|
Tu bổ đê điều thường xuyên năm 2015
|
tỉnh
|
2016-2020
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
5
|
Kè chống sạt
lở bờ sông Nong, huyện Phú Lộc
|
P.Lộc
|
2016-2020
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
6
|
Hệ thống tưới
Thanh Lam - Phú Đa, huyện Phú Vang
|
P.Vang
|
2016-2020
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
7
|
Kè chống sát
lở bờ sông Tả Trạch, đoạn từ cầu ông Thuỵ đến cầu Khe Tre
|
N.Đông
|
2016-2020
|
3.500
|
|
|
|
3.500
|
|
8
|
Đập ngăn mặn, giữ ngọt, xã Lộc Thuỷ
|
P.Lộc
|
2016-2017
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
9
|
Kè chống sạt lở nhánh tả bờ sông Tà Rình đoạn qua thôn 1, xã Hồng Quàng, huyện A Lưới
|
A.Lưới
|
2015-2016
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
10
|
Kè chống xói lở hai bờ Sông An Cựu đoạn còn lại đường Tôn Quang Phiệt và đường Hải Triều
|
Huế
|
2016-2020
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
11
|
Trạm bơm Bố, thị trấn Sịa
|
Q.Điền
|
2016-2020
|
3.500
|
3.500
|
|
|
|
|
12
|
Cống Cồn Bài, xã Quảng An
|
Q.Điền
|
2014-2015
|
2.500
|
2.500
|
|
|
|
|
13
|
Trạm bơm điện
Bắc Hiền, xã Phong Hiền
|
P.Điền
|
2016
|
2.500
|
2.500
|
|
|
|
|
14
|
Hệ thống đê nội đồng kết hợp giao thông Phong Bình-Phong Chương-Điền Hòa-Điền Lộc
|
P.Điền
|
2016-2020
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
15
|
Nạo vét, gia cố khắc phục tình trạng bồi lấp cửa biển Lạch Giang, xã Lộc Vĩnh, huyện Phú Lộc
|
P.Lộc
|
2016-2020
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
16
|
Kè chống sạt
lở bờ biển khu vực xã Quảng Công, huyện Quảng Điền
|
Q.Điền
|
2016-2020
|
33.395
|
|
33.395
|
|
|
|
d
|
Các dự án khởi công mới năm 2017
|
|
|
35.500
|
33.000
|
0
|
0
|
2.500
|
0
|
1
|
Kè chống sạt lở bờ sông Tả Trạch
đoạn từ chợ Hương Giang đến cầu C9
|
N.Đông
|
2016-2020
|
4.500
|
4.500
|
|
|
|
|
2
|
Lắp đặt trạm
bơm chuyền, sửa chữa và kéo dài kênh chính trạm bơm Điền
Hải
|
Q.Điền
|
2015-2016
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
3
|
Trạm bơm Hà Cỏ, xã Vinh Hà, huyện Phú Vang
|
P.Vang
|
2016-2020
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
|
4
|
Nâng cấp đập La Tung, xã A Đớt,
huyện A Lưới
|
A.Lưới
|
2015-2016
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
|
5
|
Sửa chữa nâng
cấp hệ thống tưới phục vụ sản xuất thuộc Khu tái định cư thuỷ điện A Lưới
|
A.Lưới
|
2016-2020
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
6
|
Nâng cấp bờ kè chống xói lở
thôn Thanh Phước, xã Hương Phong, Hương trà
|
H.Trà
|
2016-2020
|
3.500
|
3.500
|
|
|
|
|
7
|
Nâng cấp mở rộng
kết hợp nạo vét gia cố bờ hói Hàng
Tổng, huyện Quảng Điền
|
Q.Điền
|
2016-2020
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
9
|
Sửa chữa kênh
chỉnh Hồ Truồi
đoạn từ K11+210 đến K11+170 và đoạn từ K13+700 đến K14+00
|
P.Lộc
|
2016-2020
|
2.500
|
|
|
|
2.500
|
|
10
|
Nâng cấp đê kết
hợp giao thông đê Nho Lâm-Nghĩa lộ đoạn qua xã Quăng
Phú và Quảng Thọ.
|
Q.Điền
|
2014-2015
|
4.500
|
4.500
|
|
|
|
|
11
|
Sửa chữa nâng cấp đê Đông Phá Tam Giang đoạn qua xã Điền Hoà - Điền Hải
|
P.Điền
|
2016-2020
|
5.500
|
5.500
|
|
|
|
|
VI
|
Giao thông
|
|
|
98,476
|
69.500
|
0
|
0
|
28.976
|
0
|
a
|
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước
ngày 31/12/2016
|
|
|
3.500
|
3.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Đường vào trung tâm xã Hương Sơn
(đoạn cầu Hương Sơn đến đường 74)
|
N.Đông
|
2014-2015
|
500
|
500
|
|
|
|
|
2
|
Chỉnh trang cửa ngõ Bắc thành phố Huế
|
Huế
|
2012-2013
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
b
|
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2017
|
|
|
42.776
|
25.500
|
0
|
0
|
17.276
|
0
|
1
|
Chỉnh trang, mở rộng đường Điện
Biên Phủ, thành phố Huế
|
Huế
|
2012-2013
|
5.000
|
|
|
|
5.000
|
|
2
|
Tuyến đường
chính mặt cắt 26m trong khu quy hoạch nhà ở An Đông
|
Huế
|
2011-2013
|
2.276
|
|
|
|
2.276
|
|
3
|
Tuyến đường trung tâm mặt cắt 100m khu A-Đô thị mới An Vân Dương
|
Huế
|
2010-2013
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
4
|
Nâng cấp, mở rộng
các tuyến đường vào trung tâm sinh
hoạt văn hoá cộng đồng các dân tộc
A Lưới
|
A.Lưới
|
2015-2016
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
|
5
|
Đường nối từ đường Phạm Văn Đồng đến đường Thủy Dương
- Thuận An
|
Huế
|
2012-2014
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
|
6
|
Nâng cấp mở rộng đường tỉnh lộ 10A, đoạn qua khu C - Đô thị mới An Vân
Dương(từ Phạm Văn Đồng đến đường Thuỷ Dương-Thuận An).
|
P.Vang
|
2011-2013
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
7
|
Đường Lâm Hoằng
|
Huế
|
2014-2015
|
10.000
|
|
|
|
10.000
|
|
8
|
Mở rộng mặt đường đường Tố Hữu đoạn từ đường
Bà Triệu đến cầu Phát Lát
|
Huế
|
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
|
9
|
Chỉnh trang khu phố đêm Phạm Ngũ Lão - Chu Văn An - Võ Thị Sáu
|
Huế
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
c
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn
thành sau năm 2017
|
|
|
36.000
|
32.000
|
0
|
0
|
4.000
|
0
|
1
|
Đường trung tâm huyện lỵ Phú Đa nối dài đến tỉnh lộ
10B(giai đoạn 1)
|
P.Vang
|
2014-2015
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
2
|
Đường Trường Chinh nối dài(đoạn Km
1+679,48 - Km 2+695,66), khu đô thị mới An Vân Dương
|
H-H.Th
|
2012-2014
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
3
|
Đường tránh
lũ huyện Quảng Điền
|
Q.Điền
|
2011-2013
|
4.000
|
|
|
|
4.000
|
|
4
|
Đường cứu hộ cứu nạn Thủy Phù -
Vinh Thanh
|
H.Th-PV
|
2012-2016
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
5
|
Đường cứu hộ cứu
nạn thị trấn Phong Điền-Điền Lộc
|
P.Điền
|
2012-2016
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
6
|
Đường mặt cắt
100 thuộc khu B đô thị mới An Vân Dương( nối từ cầu vượt sông Như Ý đến đường mặt cắt 60)
|
Huế
|
2012-2013
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
7
|
Chỉnh trang một
số tuyến đường nội thị thị trấn Phong Điền
|
P.Điền
|
2015-2016
|
2.500
|
2.500
|
|
|
|
|
8
|
Đường mặt cắt 36m, nối từ đường
Nguyễn Lộ Trạch đến đường ra sông
Phát Lát nối dài
|
Huế
|
2016-2020
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
|
9
|
Đường liên xã Phú Đa - Vinh Thái -
Vinh Hà, huyện Phú Vang
|
P.Vang
|
2016-2017
|
3.500
|
3.500
|
|
|
|
|
d
|
Các dự án khởi công mới năm 2017
|
|
|
16.200
|
8.500
|
0
|
0
|
7.700
|
0
|
1
|
Đường vào khu sản xuất Cha Moong, xã Thượng Lộ, huyện Nam Đông
|
N.Đông
|
2016-2020
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
2
|
Đường và cầu liên thôn Bình An-Thuận Hoá, huyện Phú Lộc
|
P.Lộc
|
2016-2017
|
3.500
|
|
|
|
3.500
|
|
3
|
Chỉnh trang một
số tuyến đường quy hoạch bãi tắm Thuận An và Phú Thuận,
huyện Phú Vang.
|
P.Vang
|
2016-2020
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
4
|
Đường vào thôn
Phước Trạch, huyện Phú Lộc
|
P.Lộc
|
2016-2020
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
|
5
|
Dự án Cầu bắc qua sông Lợi Nông(nối
từ đường 26m khu nhà ở An Đông sang đường 100 khu A, Khu đô thị mới An Vân Dương)
|
Huế
|
2016-2020
|
4.200
|
|
|
|
4.200
|
|
6
|
Dự án xây dựng cầu dân sinh và quản
lý tài sản đường địa phương
(LRAMP)
|
tỉnh
|
2017-2020
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
VII
|
Công trình công cộng
|
|
|
293.930
|
37.870
|
181.410
|
0
|
74.650
|
0
|
a
|
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2016
|
|
|
18.830
|
4.470
|
6.410
|
-
|
7,950
|
-
|
1
|
Tiểu dự án cải thiện môi trường đô
thị Lăng Cô
|
P.Lộc
|
2004-2009
|
6.410
|
|
6.410
|
|
|
|
2
|
Hầng tầng KT
khu nhà biệt thự trục đường QL 1A-Lăng Tự Đức
|
H.H.Th
|
2008-2013
|
4.600
|
|
|
|
4.600
|
|
3
|
Hạ tầng kỹ thuật khu TĐ1 thuộc khu
B-Đô thị mới An Vân Dương
|
Huế
|
2013-2015
|
3.350
|
|
|
|
3.350
|
|
4
|
Dự án Hỗ trợ Kỹ thuật" Chương trình phát triển các đô thị
loại 2(các Đô thị xanh) do Ngân hàng Phát triển châu Á tài trợ
|
Huế
|
2014-2016
|
3.470
|
3.470
|
|
|
|
|
6
|
Bãi chôn lấp
rác xã Hương Phú, huyện Nam Đông
|
N.Đông
|
2010-2017
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
b
|
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2017
|
|
|
3.000
|
3.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Hạ tầng kỹ thuật khu định cư Bàu
Vá giai đoạn 1
|
Huế
|
2012-2014
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
2
|
Hạ tầng kỹ thuật khu định cư Bàu
Vá giai đoạn 2
|
Huế
|
2012-2013
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
3
|
Hạ tầng kỹ thuật khu tập thể T20A,
Đại học Huế
|
Huế
|
2016-2017
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
c
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017
|
|
|
243.700
|
9.000
|
175.000
|
0
|
59,700
|
0
|
1
|
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư TĐC1
thuộc khu A đô thị mới An Vân Dương
|
Huế
|
2011-2012
|
3.000
|
|
|
|
3.000
|
|
2
|
Hạ tầng kỹ thuật khu định cư Bàu
Vá giai đoạn 3
|
Huế
|
2014-2016
|
4.000
|
|
|
|
4.000
|
|
3
|
Khu tái định cư phục vụ giải toả Đại học Huế tại phường
An Tây, TP Huế
|
Huế
|
2014-2015
|
3.000
|
|
|
|
3.000
|
|
4
|
Nghĩa trang nhân dân phía Nam mới,
xã Thuỷ Phù
|
H.Thuỷ
|
2012-2018
|
3.500
|
|
|
|
3.500
|
|
5
|
DA cải thiện môi trường nước thành phố Huế
|
Huế
|
2008-2016
|
70.000
|
|
70.000
|
|
|
|
6
|
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư
TĐC2 - đô thị mới An Vân Dương
|
Huế
|
2015-2017
|
5.200
|
|
|
|
5.200
|
|
7
|
Dự án Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định
cư tổ 6, khu vực 1, phường Thuỷ Xuân
|
Huế
|
2016-2020
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
8
|
Bồi thường GPMB khu đất Nam Thượng
thuộc khu C- đô thị mới An Vân Dương
|
Huế
|
2016-2020
|
5.000
|
|
|
|
5.000
|
|
9
|
Hạ tầng KT khu tái định cư Hương Sơ, giai đoạn 4
|
Huế
|
2016-2020
|
8.000
|
|
|
|
8.000
|
|
10
|
Chỉnh trang một
phần khu đất CTR4 thuộc khu A-Đô thị mới An Vân Dương
|
Huế
|
2016-2020
|
5.000
|
|
|
|
5.000
|
|
11
|
Hạ tầng KT khu TĐ4 thuộc khu B- An
Vân Dương.
|
H.Thuỷ
|
2016-2020
|
6.000
|
|
|
|
6.000
|
|
12
|
Dự án HTKT khu TĐC Thuỷ Thanh giai
đoạn 3.
|
H.Thuỷ
|
2016-2020
|
7.000
|
|
|
|
7.000
|
|
13
|
Dự án HTKT khu TĐC Thuỷ Dương giai
đoạn 3.
|
H.Thuỷ
|
2016-2020
|
7.000
|
|
|
|
7.000
|
|
14
|
Kênh thoát nước nối từ hói Vạn Vạn ra sông Lợi Nông và HTKT khu đất xen ghép phục
vụ tái định cư
|
Huế
|
2016-2020
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
15
|
Hệ thống
thoát nước, xử lý nước thải khu
công nghiệp và khu phi thuế quan
|
P.Lộc
|
2016-2020
|
100.000
|
|
100.000
|
|
|
|
16
|
Đề án hỗ trợ
người có công với cách mạng về nhà ở theo Quyết định
22/2013/QĐ-TTg ngày 26/4/2013 của Thủ tướng Chính phủ
|
tỉnh
|
2013-2020
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
17
|
Dự án "Chương trình phát triển các đô thị loại Il(các đô thị xanh)-tiểu dự án Thừa Thiên Huế
|
Huế
-H. Thủy
|
2016-2020
|
3.000
|
|
|
|
3.000
|
|
d
|
Các dự án khởi công mới năm 2017
|
|
|
28.400
|
21.400
|
0
|
0
|
7.000
|
0
|
1
|
Hạ tầng kỹ thuật khu định cư Bàu
Vá, giai đoạn 4
|
Huế
|
2016-2020
|
7.000
|
|
|
|
7.000
|
|
2
|
Chỉnh trang vỉa hè khu nhà biệt thự Nam Vỹ Dạ
|
Huế
|
2016-2020
|
1.400
|
1.400
|
|
|
|
|
3
|
Hệ thống thu gom và xử lý nước thải và chất thải tại Trung tâm y tế thị xã Hương Thuỷ, Trung tâm
y tế huyện Nam Đông và Bệnh viên Đa khoa Bình Điền
|
H.Th-N.Đ,
H.Tr
|
2017-2020
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
|
VIII
|
Cấp
nước:
|
|
|
3.000
|
1.000
|
0
|
0
|
2.000
|
0
|
a
|
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2017
|
|
|
2.000
|
0
|
0
|
0
|
2.000
|
0
|
1
|
Hệ thống cấp nước sạch xã Xuân Lộc
|
P.Lộc
|
2018-2019
|
1.000
|
|
|
|
1.000
|
|
2
|
Hệ thống nối mạng cấp nước sạch xã
Hương Bình
|
H.Trà
|
2016-2017
|
1.000
|
|
|
|
1 000
|
|
b
|
Các dự án khởi công mới năm 2017
|
|
|
1.000
|
1.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Hệ thống cấp
nước sạch xã Hồng Thái
|
A.Lưới
|
2016-2020
|
1.000
|
1.000
|
|
|
-
|
|
IX
|
Văn
hoá:
|
|
|
191.800
|
6.700
|
47.100
|
0
|
3.000
|
135.000
|
a
|
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2016
|
|
|
3.500
|
500
|
0
|
0
|
3.000
|
0
|
1
|
Nhà văn hoá Trung tâm huyện Phú Lộc
|
P.Lộc
|
2013-2015
|
3.000
|
|
|
|
3.000
|
|
2
|
Tu bổ, tôn tạo
di tích nhà lưu niệm Chủ tịch Hồ Chi Minh ở làng Dương
Nỗ,
|
P.Vang
|
2015-2016
|
500
|
500
|
|
|
|
|
b
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017
|
|
|
3.000
|
3.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Trung tâm sinh hoạt văn hoá cộng đồng
các dân tộc huyện A Lưới (giai đoạn 3). Hạng mục Quảng trường
|
A.Lưới
|
2016-2020
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
c
|
Các dự án khởi công mới năm 2017
|
|
|
3.200
|
3.200
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Bảo tồn và phát huy khu chứng tích Lao Thừa Phủ
|
Huế
|
2016-2020
|
1.200
|
1.200
|
|
|
|
|
2
|
Mua sắm trang
thiết bị âm thanh ánh sáng Nhà hát nghệ thuật Ca kịch Huế
|
Huế
|
2016-2020
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
Trùng tu di tích Huế
|
|
|
182.100
|
0
|
47.100
|
0
|
0
|
135.000
|
a
|
Các dự án hoàn thành, bàn giao,
đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2016
|
|
|
33,974
|
0
|
0
|
0
|
0
|
33,974
|
1
|
Thái Bình Lâu
|
Huế
|
2007-2009
|
1.400
|
|
|
|
|
1.400
|
2
|
Công trình Tu bổ, phục hồi Dực
Lang 3B – trường lang Tử Cấm Thành
|
Huế
|
2014-2015
|
1.700
|
|
|
|
|
1.700
|
3
|
Dự án tu bổ, phục hồi di tích Phu Văn Lâu
|
Huế
|
2015-2016
|
2.500
|
|
|
|
|
2.500
|
4
|
Thay thế hệ thống điện chiếu sáng
quảng trường Ngọ Môn và Nghênh Lương Đình
|
Huế
|
2016-2020
|
4.500
|
|
|
|
|
4.500
|
5
|
Đường dây trung, hạ thế và trạm biến áp phục vụ lễ hội tại quảng trường Ngọ Môn.
|
Huế
|
2016-2020
|
6.000
|
|
|
|
|
6.000
|
6
|
Bảo tồn - Tu
bổ - Tôn tạo quần thể di tích Lăng Gia Long phần còn lại
|
H.Trà
|
2003-2015
|
2.700
|
|
|
|
|
2.700
|
7
|
Bảo tồn, tu bổ
và phát huy giá trị tổng thể di tích Lăng vua Thiệu Trị
|
H.Thuỷ
|
2005-2015
|
2.500
|
|
|
|
|
2.500
|
8
|
Bảo quản, tu bổ và phục hồi di tích Lăng Tự Đức
|
Huế
|
2006-2015
|
4.200
|
|
|
|
|
4.200
|
9
|
DA đầu tư bảo tồn, tu bổ tổng thể khu di tích Lâng Đồng
Khánh (giai đoạn 1)
|
Huế
|
2008-2015
|
7.474
|
|
|
|
|
7.474
|
10
|
Hệ thống chống sét các điểm di
tích Huế giai đoạn 3
|
tỉnh
|
2016-2020
|
1.000
|
|
|
|
|
1.000
|
b
|
Các
dự án dự kiến hoàn thành năm 2017
|
|
|
8.600
|
0
|
6.100
|
0
|
0
|
2.500
|
1
|
Tu bổ chống xuống cấp di tích Quốc Tử Giám
|
Huế
|
2016-2020
|
2.500
|
|
|
|
|
2.500
|
2
|
Bảo tồn, tu bổ và phục hồi Nhật
Thành Lâu
|
Huế
|
2015-2017
|
6.100
|
|
6.100
|
|
|
|
c
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn
thành sau năm 2017
|
|
|
100.026
|
0
|
41.000
|
0
|
0
|
59.026
|
1
|
Dự án Bảo tồn,
tu bổ và tôn tạo hệ thống kinh thành Huế(hợp phần tu bổ, tôn tạo và ĐB, GPMB và tái định cư)
|
Huế
|
2016-2020
|
40.526
|
|
|
|
|
40.526
|
-
|
Hợp phần ĐB, GPMB và TĐC
|
Huế
|
|
26.526
|
|
|
|
|
26.526
|
-
|
Hợp phần bảo
tồn, tôn tạo di tích(Mặt Nam Kinh thành-hạng mục: Eo bầu
Nam Xương và eo bầu Nam
|
Huế
|
|
14.000
|
|
|
|
|
14.000
|
2
|
Bảo tồn, trùng tu di tích Bi Đình - Lăng Tự Đức
|
Huế
|
2016-2017
|
1.500
|
|
|
|
|
1.500
|
3
|
Công trình Bảo tồn, tu bổ, phục hồi
điện Thọ Ninh (giai đoạn 2)
|
Huế
|
2016-2020
|
3.000
|
|
|
|
|
3.000
|
4
|
Bảo quản, tu bổ
và phục hồi lăng vua Minh Mạng - Hạng mục: khu vực tẩm
điện và sân Bái Đình
|
H.Trà
|
2016-2019
|
4.000
|
|
|
|
|
4.000
|
5
|
Bảo tồn, phục hồi thích nghi vườn Thiệu Phương (hạng mục: Vạn tự hồi lang, cẩm
xuân đường, di nhiên đường, vĩnh phương hiên, hàm xuân
hiên và cảnh quan sân vườn)
|
Huế
|
2015-2019
|
13.000
|
|
13.000
|
|
|
|
6
|
Bảo quản, tu
bổ và phục hồi di tích lăng Tự Đức
|
Huế
|
2015-2019
|
28.000
|
|
28.000
|
|
|
|
d
|
Các dự án khởi công mới năm 2017
|
|
|
45.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
45.000
|
1
|
Bảo tồn, tu bổ
tổng thể di tích Ngọ Môn - Hoàng thành
(giai đoạn 2)
|
Huế
|
2016-2020
|
10.000
|
|
|
|
|
10.000
|
2
|
Bảo tồn, tu bổ hệ thống tường và cổng
Tử Cấm Thành (giai đoạn 1)
|
Huế
|
2016-2020
|
8.500
|
|
|
|
|
&.500
|
2
|
Bảo tồn,
trùng tu di tích Nghinh Lương Đình
|
Huế
|
2016-2020
|
3.000
|
|
|
|
|
3.000
|
3
|
Bảo tồn, tu bổ và phục hồi miếu Điện
Long Châu
|
Huế
|
2016-2020
|
3.000
|
|
|
|
|
3.000
|
4
|
Bảo tồn, tu bổ và phát huy giá trị
di tích Hổ Quyền(giai đoạn 1)
|
Huế
|
2016-2020
|
4.000
|
|
|
|
|
4.000
|
5
|
Bảo tồn, tu bổ và phục hồi lăng Dục Đức(hạng mục: khu Tẩm điện, khu lăng mộ)
|
Huế
|
2016-2020
|
8.000
|
|
|
|
|
8.000
|
6
|
Hệ thống hạ tầng
kỹ thuật khu vực Hoàng Thành
|
Huế
|
2016-2020
|
8.500
|
|
|
|
|
8.500
|
e
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
2.000
|
|
|
|
|
2.000
|
f
|
Các dự án đã quyết toán
|
|
|
2.500
|
|
|
|
|
2.500
|
X
|
Khoa học - Công nghệ thông tin
|
|
|
13.200
|
13.200
|
0
|
0
|
0
|
0
|
a
|
Các
dự án dự kiến hoàn thành năm 2017
|
|
|
1.500
|
1.500
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Nâng cao năng lực Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Huế
|
2013-2015
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
|
b
|
Các
dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017
|
|
|
6.500
|
6.500
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
DA tăng cường khả năng kiểm định, thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hoá cho Trung tâm Kỹ thuật Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Huế
|
2010-2012
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
2
|
Xây dựng hạ tầng Trung tâm thông
tin dữ liệu điện tử của Tỉnh phục vụ khai thác CSDL và
các dịch vụ công (giai đoạn II)
|
Huế
|
2016
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
3
|
Xây dựng công
cụ tích hợp, chia sẻ, liên thông giữa các hệ thống
thông tin tỉnh Thừa Thiên Huế và bộ
tài liệu khung
|
Huế
|
2016
|
500
|
500
|
|
|
|
|
c
|
Các dự án khởi công mới năm 2017
|
|
|
5.200
|
5.200
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Xây dựng Cổng dịch vụ công trực
tuyến tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Huế
|
2016-2020
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
|
2
|
Hiện đại hoá hạ
tầng CNTT và phần mềm ứng dụng tại trụ sở làm việc UBND
tỉnh
|
Huế
|
2016-2020
|
500
|
500
|
|
|
|
|
3
|
Xây dựng hệ thống cơ sở dữ liệu
chuyên ngành Kế hoạch và Đầu tư
|
Huế
|
2016-2020
|
700
|
700
|
|
|
|
|
4
|
Nâng cấp cổng thông tin điện tử tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2
|
Huế
|
2016-2020
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
5
|
Hệ thống tổng khống chế, truyền dẫn phát sóng và hệ thống sản xuất hậu kỳ.
|
Huế
|
2016-2020
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
|
XI
|
Thể dục thể thao :
|
|
|
12.100
|
10.100
|
0
|
2.000
|
0
|
0
|
a
|
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2016
|
|
|
8.500
|
8.500
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Trung tâm văn hóa thể thao Thuận An(giai đoạn I)
|
P.Vang
|
2013-2015
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
|
2
|
Trung tâm văn hoá thể thao huyện Phong Điền(hạng mục: Nhà thi đấu đa năng)
|
P.Điền
|
2013-2015
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
3
|
Trung tâm Văn
hoá - Thể thao thanh thiếu niên huyện Nam Đông
|
N.Đông
|
2013-2015
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
b
|
Các dự án dự kiến hoàn thành Năm 2017
|
|
|
1.600
|
1.600
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Sửa chữa nâng
cấp nhà ở vận động viên 97 Bà Triệu, thành phố Huế
|
Huế
|
2016-2020
|
1.600
|
1.600
|
|
|
|
|
c
|
Các dự án khởi công mới năm 2017
|
|
|
2.000
|
0
|
0
|
2.000
|
0
|
0
|
1
|
Nhà tập luyện các bộ môn võ
Trường Trung cấp thể
dục thể thao Huế
|
Huế
|
2016-2020
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
XII
|
Y tế Xã hội
|
|
|
8.300
|
0
|
0
|
8.300
|
0
|
0
|
a
|
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2017
|
|
|
1.800
|
0
|
0
|
1.800
|
0
|
0
|
1
|
Nhà nuôi dưỡng đối tượng thu gom nữ
|
Huế
|
2016-2020
|
1.800
|
|
|
1.800
|
|
|
b
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017
|
|
|
4.000
|
0
|
0
|
4.000
|
0
|
0
|
1
|
Trung tâm Pháp y tỉnh TTH
|
Huế
|
2016-2020
|
4.000
|
|
|
4.000
|
|
|
c
|
Các dự án khởi công mới năm 2017
|
|
|
2.500
|
0
|
0
|
2.500
|
0
|
0
|
1
|
Nhà hành chính và bếp ăn Bệnh viện
Phong - Da liễu tỉnh TTH
|
Huế
|
2016-2020
|
1.500
|
|
|
1.500
|
|
|
2
|
Cải tạo mở rộng
Phòng Bảo vệ sức khỏe cán bộ tỉnh
Thừa Thiên Huế
|
Huế
|
2016-2020
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
|
XIII
|
Giáo dục đào tạo
|
|
|
57.600
|
15.500
|
0
|
42.100
|
0
|
0
|
a
|
Các dự án hoàn thành, bàn giao,
đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2016
|
|
|
17.600
|
15.500
|
0
|
2.100
|
0
|
0
|
1
|
Trường Chính trị Nguyễn Chí Thanh (giai đoạn 2)
|
Huế
|
2010-2014
|
1.500
|
|
|
1.500
|
|
|
2
|
Dự án sân vườn, cổng hàng rào, nhà
bảo vệ cơ sở 2 Trường Cao đẳng Sư phạm TTH
|
Huế
|
2016
|
600
|
|
|
600
|
|
|
3
|
Các dự án phòng học cho giáo dục mầm
non trẻ 5 tuổi cho các huyện Phong Điền, Phú Vang, Phú
Lộc
|
|
|
15.500
|
15.500
|
0
|
0
|
|
0
|
-
|
UBND huyện Phú Lộc
|
P.Lộc
|
|
7.200
|
7.200
|
|
|
|
|
-
|
UBND huyện Phú Vang
|
P.Vang
|
|
6.800
|
6.800
|
|
|
|
|
-
|
UBND huyện Phong Điền
|
P.Điền
|
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
|
b
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017
|
|
|
29.000
|
0
|
0
|
29.000
|
0
|
0
|
1
|
Trường THPT Nguyễn Huệ giai đoạn 2
|
Huế
|
2014-2015
|
4.000
|
|
|
4.000
|
|
|
2
|
DA giáo dục THCS khu vực khó khăn
nhất giai đoạn 2(huyện Phú Vang, Phú Lộc, Quảng Điền,
Phong Điền và TX Hương Trà)
|
huyện
|
2015-2016
|
1.500
|
|
|
1.500
|
|
|
3
|
Trường THPT Hoá Châu Giai đoạn 2)
|
Q.Điền
|
2011-2012
|
3.500
|
|
|
3.500
|
|
|
4
|
Trường THPT Phong Điền (giai đoạn
2)
|
P.Điền
|
2011-2012
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
5
|
Trường THPT Hương Vinh (giai đoạn
2)
|
H.Trà
|
2016-2020
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
6
|
Xây dựng nâng cấp Trường Cao đẳng
Y tế Huế
|
Huế
|
2011-2013
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
7
|
Trường THCS Lăng Cô
|
P.Lộc
|
2016-2017
|
2.500
|
|
|
2.500
|
|
|
8
|
Trường
THPT Thuận an(giai đoạn 3)
|
P.Vang
|
2016-2020
|
4.500
|
|
|
4.500
|
|
|
c
|
Các dự án khởi công mới năm 2017
|
|
|
11.000
|
0
|
0
|
11.000
|
0
|
0
|
1
|
Trường
THPT Tố Hữu(giai đoạn 2)
|
Q.Điền
|
2016-2020
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
2
|
Khu hoạt động thể dục thể thao cho
Lưu học sinh Lào
|
Huế
|
2016-2020
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
|
3
|
Hệ thống các trường MN huyện Phong
Điền(Trường Mầm non Điền Lộc,
Phong Sơn II, Hoa sen, Phong Hoà II, Phong Chương II, Phong Hiền II và Phong Mỹ II) (trong đó: Trường MN Phong Chương II, TMĐT: 3,391 tỷ đồng dùng vốn trái phiếu
CP)
|
P.Điền
|
2016-2020
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
XIV
|
Du lịch dịch vụ
|
|
|
3.500
|
3.500
|
0
|
0
|
0
|
0
|
a
|
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2016
|
|
|
1.500
|
1.500
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Xây dựng Trạm Liên kiểm cửa khẩu A Đớt -Tà Vàng
|
A.Lưới
|
2009-2014
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
|
b
|
Các dự án khởi công mới năm 2017
|
|
|
2.000
|
2.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Nâng cấp chợ
A Lưới
|
A.Lưới
|
2016-2020
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
XIV
|
Quản lý Nhà nước
|
|
|
33.300
|
33.300
|
-
|
-
|
-
|
-
|
a
|
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2016
|
|
|
8.300
|
8.300
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Văn phòng làm việc các Ban của Tỉnh
uỷ TTH
|
Huế
|
2014-2016
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
|
2
|
Trụ sở HĐND và UBND xã Phong Xuân
|
P.Điền
|
2014-2015
|
1.300
|
1.300
|
|
|
|
|
3
|
Trụ sở HĐND và UBND xã Lộc An
|
P.Lộc
|
2015-2016
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
b
|
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2017
|
|
|
7.500
|
7.500
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Bồi thường, GPMB khu đất xây dựng
khu đô thị hành chính tỉnh TTH
|
Huế
|
2016-2020
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
2
|
Trụ sở HĐND và UBND xã Điền Hương
|
P.Điền
|
2016-2020
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
3
|
Trụ sở HĐND và UBND xã A Đớt
|
A.Lưới
|
2016-2020
|
2.500
|
2.500
|
|
|
|
|
c
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017
|
|
|
15.000
|
15.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Cải tạo nhà
làm việc, nhà để xe và chỉnh trang sân vườn trụ sở HĐND và UBND tỉnh
|
Huế
|
2016-2017
|
3.500
|
3.500
|
|
|
|
|
2
|
Chỉnh trang,
cải tạo sân vườn trụ sở Tỉnh uỷ
|
Huế
|
2016-2020
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
3
|
Trụ sở việc HĐND và UBND Phú Thuận
|
Huế
|
2016-2020
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
4
|
Trụ sở làm việc
Hạt Kiểm lâm thành phố Huế
|
Huế
|
2016-2020
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
5
|
Văn phòng Ban
quản lý khu bảo tồn Sao La
|
A.Lưới
|
2016-2020
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
|
d
|
Các dự án khởi công mới năm 2017
|
|
|
2.500
|
2.500
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Cải tạo nâng cấp trụ sở làm việc Ban Dân tộc
|
Huế
|
2016-2020
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
2
|
Mở rộng trụ sở Uỷ ban Mặt trận Tổ
quốc Việt Nam tỉnh TTH
|
Huế
|
2016-2020
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
|
XV
|
An ninh Quốc phòng
|
|
|
48.900
|
26.900
|
22.000
|
0
|
0
|
0
|
a
|
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng (trước
ngày 31/12/2016
|
|
|
8.000
|
1.000
|
7.000
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Trụ sở Công an phường Phú Hiệp
|
Huế
|
2015-2016
|
500
|
500
|
|
|
|
|
2
|
DA dò tìm và xử lý bom, mìn, vật nổ
giai đoạn 2 ở khu vực 2 huyện miền núi A Lưới, Nam Đông và các xã vùng chiến khu cũ tỉnh Thừa Thiên Huế
|
NĐ-AL-PĐ-HTr-HTh-…
|
2009-2013
|
7.000
|
|
7.000
|
|
|
|
3
|
Nhà chỉ huy Đồn
biên phòng cửa khẩu Hồng Vân
|
A.Lưới
|
2014-2015
|
500
|
500
|
|
|
|
|
b
|
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2017
|
|
|
7.400
|
2.400
|
5.000
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Nhà ở và làm việc thuỷ thủ Hải đội 2 - Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh
|
P.Vang
|
2016-2020
|
2.400
|
2.400
|
|
|
|
|
2
|
Đường Hồng Bắc - Đồn biên phòng 629, A Lưới
|
A.Lưới
|
2013-2017
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
c
|
Các
dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017
|
|
|
33.500
|
23.500
|
10.000
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Đường từ xã A
Roàng ra biên giới
|
A.Lưới
|
2015-2017
|
9.000
|
|
9.000
|
|
|
|
2
|
Đường từ xã Hồng Trang đến mốc
646, huyện A Lưới
|
A.Lưới
|
2016-2020
|
1000
|
|
1.000
|
|
|
|
3
|
Trụ sở Phòng cảnh
sát giao thông Đường bộ -Đường sắt TTH
|
Huế
|
2011-2012
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
4
|
Trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng
nghiệp vụ Công an tỉnh
|
P.Vang
|
2016-2020
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
5
|
Trụ sở Doanh trại Đội phòng cháy
chữa cháy khu vực cụm công nghiệp làng nghề Hương Sơ
|
Huế
|
2016-2020
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
6
|
Hội trường kết hợp giảng đường Trường
quân sự tỉnh
|
H.Thuỷ
|
2016-2017
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
7
|
Công trình
phòng thủ CH6-02
|
tỉnh
|
2016-2020
|
4.500
|
4.500
|
|
|
|
|
8
|
Trụ sở Công an phường Thuỷ Phương
|
H.Thuỷ
|
2016-2020
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
XVI
|
Chuẩn bị đầu tư
|
tỉnh
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
XVII
|
Các
dự án đã quyết toán
|
|
|
41.267
|
18.293
|
0
|
9.600
|
13.374
|
0
|
1
|
Sửa chữa, nâng cấp đê ngăn mặn Quảng An -
Quảng thành
|
Q.Điền
|
2015-2016
|
817
|
817
|
|
|
|
|
2
|
Nâng cấp mở rộng
đập La Tỉnh, xã A Đớt
|
A.Lưới
|
2015-2016
|
849
|
849
|
|
|
|
|
3
|
Đường Trung
tâm xã Thuỷ Thanh (nút giao đến
trường mầm non)
|
H.Thuỷ
|
2013-2014
|
1.775
|
1.775
|
|
|
|
|
4
|
Khơi thông,
hoàn trả dòng chảy Lạch Tre trên sông Bu Lu
|
P.Lộc
|
2010-2011
|
2.217
|
2.217
|
|
|
|
|
5
|
Sửa chữa cầu
Phú Thứ
|
P.Vang
|
2013-2014
|
2.393
|
2.393
|
|
|
|
|
6
|
HTKT khu tái định cư Thuỷ Dương giai đoạn 2
|
H.Thuỷ
|
2011-2012
|
1.400
|
|
|
|
1.400
|
|
7
|
HTKT khu tái định cư Thuỷ Vân giai đoạn 2
|
H.Thuỷ
|
2011-2012
|
3.574
|
|
|
|
3.574
|
|
8
|
Hạ tầng KT Khu dân cư khu vực 4,
phường Xuân Phú, TP Huế
|
Huế
|
2008-2010
|
2.600
|
|
|
|
2.600
|
|
9
|
Nhà văn hoá huyện Quảng Điền
|
Q.Điền
|
2013-2015
|
5.800
|
|
|
|
5.800
|
|
10
|
Dự án mua sắm bổ sung thiết bị y tế Bệnh viên Đa khoa TTH
|
P.Điền
|
2012-2016
|
9.600
|
|
|
9.600
|
|
|
11
|
Phân khai sau
|
|
|
10.242
|
10.242
|
|
|
|
|
XVIII
|
UBND thị xã Hương Trà
|
|
|
25.700
|
25.700
|
0
|
0
|
0
|
0
|
a
|
Nguồn vốn phân cấp cho thị xã Hương Trà
|
|
|
13.000
|
13.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Đường quy hoạch số 4, thị xã Hương
Trà
|
H.Trà
|
2014-2015
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
2
|
Đường vào khu dân cư Tứ Hạ, thị xã
Hương Trà
|
H.Trà
|
2016-2020
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
3
|
Xử lý khẩn cấp
kè chống sạt lỡ bờ sông Bồ đoạn qua tổ dân phố 8, phường
Tứ Hạ
|
H.Trà
|
2016-2020
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
|
4
|
Trụ sở HĐND
và UBND phường Hương Xuân
|
H.Trà
|
2015-2016
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
5
|
Trụ sở HĐND
và UBND phường Hương Hồ
|
H.Trà
|
2016-2020
|
2.500
|
2.500
|
|
|
|
|
b
|
Nguồn vốn thuộc tỉnh quản lý giao cho các đơn vị thuộc UBND thị xã Hương Trà làm chủ đầu tư
|
|
|
12.700
|
12.700
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư
phục vụ GPMĐ khu công nghiệp Tứ Hạ (giai đoạn 1)
|
H.Trà
|
2016-2020
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
|
2
|
Đường quy hoạch nội bộ cụm công
nghiệp Tứ Hạ(tuyến số 3), thị xã Hương Trà
|
H.Trà
|
2016-2020
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
3
|
Trạm bơm điện
Long Khê, phường Hương Vân
|
H.Trà
|
2015-2016
|
1.700
|
1.700
|
|
|
|
|
4
|
Kè chống sạt lở bờ hói 5 xã đoạn qua tổ 4, phường Hương An, thị
xã Hương Trà
|
H.Trà
|
2015-2016
|
500
|
500
|
|
|
|
|
5
|
Đường du lịch cụm điểm di tích
Lăng Minh Mạng-Lang Gia Long
|
H.Trà
|
2014-2016
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
|
XIX
|
UBND thị xã Hương Thuỷ
|
|
|
19.000
|
19.000
|
|
|
|
|
a
|
Nguồn vốn phân cấp cho thị xã
Hương Thuỷ
|
|
|
13.000
|
13.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Đường gom số 3-4
tại Cụm công nghiệp Thủy Phương, thị xã Hương Thuỷ
|
H.Thuỷ
|
2016-2020
|
2.500
|
2.500
|
|
|
|
|
2
|
Kè chống sạt
lở bờ sông Tả Trạch đoạn qua thôn Hạ, xã Dương Hoà, thị
xã Hương Thủy
|
H.Thuỷ
|
2015-2016
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
|
3
|
Đường Quang Trung(giai đoạn 1)
|
H.Thuỷ
|
2010-2012
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
4
|
Đường Sóng Hồng nối dài đến Tỉnh lộ 10A
|
H.Thuỷ
|
2016-2020
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
b
|
Nguồn vốn thuộc tỉnh quản lý
giao cho các đơn vị thuộc
UBND thị xã Hương Thuỷ
làm chủ đầu tư
|
|
|
6.000
|
6.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Kè chống sạt lở
hai bờ sông Lợi Nông đoạn từ cầu Lợi Nông đến cầu Hồng Thủy
|
H.Thuỷ
|
2016-2020
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng
đường Sóng Hồng giai đoạn 3, thị xã
Hương Thuỷ
|
H.Thuỷ
|
2014-2015
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
XX
|
UBND thành phố Huế (dự án thuộc nguồn vốn phân cấp cho thành phố Huế):
- Trong đó có phần vốn đối ứng ODA cho dự án cải thiện môi trường nước thành phố Huế
tối thiểu là 10 tỷ đồng).
|
Huế
|
|
75.000
|
75.000
|
|
|
|
|