|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2066/QĐ-UBND 2018 đơn giá dịch vụ lưu trữ quản lý dữ liệu Tài nguyên Quảng Ninh
Số hiệu:
|
2066/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
|
Người ký:
|
Đặng Huy Hậu
|
Ngày ban hành:
|
06/06/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2066/QĐ-UBND
|
Quảng Ninh, ngày
06 tháng 6 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ LƯU TRỮ, QUẢN LÝ KHAI THÁC THÔNG TIN, DỮ LIỆU TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG PHỤC VỤ CÔNG TÁC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG
NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 01/01/2013;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày
11/11/2016 của Chính phủ quy định về việc sửa đổi bổ sung một số điều tại Nghị
định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư 136/2017/TT-BTC ngày 22/12/2017
của Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế
đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường:
Số 42/2011/TT-BTNMT ngày 12/12/2011 Quy định Quy trình kỹ thuật và Định mức
kinh tế - kỹ thuật về tư liệu môi trường; số 33/2013/TT-BTNMT ngày 25/10/2013
ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật lưu trữ tài liệu đất đai; số
35/2017/TT-BTNMT ngày 04/10/2017 Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng
cơ sở dữ liệu đất đai;
Căn cứ Quyết định số 2144/QĐ-UBND ngày 02/6/2017
và số 3593/QĐ-UBND ngày 20/9/2017 của UBND tỉnh v/v phê duyệt danh mục dịch vụ
sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường
do các đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường (Văn
bản số 1603/TNMT-VP ngày 29/3/2018) và của Sở Tài chính tại Tờ trình số
2162/TTr-STC ngày 25/5/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Bộ đơn giá dịch vụ lưu trữ, quản lý, khai thác
thông tin, dữ liệu Tài nguyên và Môi trường phục vụ công tác quản lý nhà nước
trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh chi tiết theo các Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Bộ đơn giá bao gồm:
1. Đơn giá về Dữ liệu đất đai:
- Đơn giá kiểm tra tiếp nhận tài liệu đất đai (Phụ
lục 1.1);
- Đơn giá chỉnh lý tài liệu đất đai (Phụ lục
1.2);
- Đơn giá Bảo quản tài liệu đất đai (Phụ lục
1.3).
2. Đơn giá về tư liệu môi trường (áp dụng cho các
loại dữ liệu tài nguyên và môi trường khác dữ liệu đất đai) (Chi tiết tại Phụ
lục 02).
Điều 2. Đơn giá quy định tại Điều 1 Quyết định này là đơn giá chưa
bao gồm thuế giá trị gia tăng và là mức giá trần (mức giá tối đa) làm cơ sở duyệt
dự toán, đặt hàng, giao kế hoạch hoặc đấu thầu đối với dịch vụ sự nghiệp công sử
dụng ngân sách nhà nước.
Trong quá trình thực hiện, cơ quan nhà nước ban
hành chính sách chế độ tiền lương hoặc giá cả vật tư, vật liệu trên thị trường
biến động ảnh hưởng tới đơn giá tăng hoặc giảm trên 20%, Sở Tài nguyên và Môi
trường lập phương án gửi Sở Tài chính thẩm định trình UBND tỉnh điều chỉnh đơn
giá cho phù hợp.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Các ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc
Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và Thủ trưởng các cơ quan,
đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Huy Hậu
|
PHỤ LỤC 1.1:
KIỂM TRA, TIẾP NHẬN TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI
(Kèm theo Quyết định số: 2066/QĐ-UBND ngày 06/6/2018 của UBND tỉnh Quảng
Ninh)
ĐVT: Đồng
Số TT
|
Tên sản phẩm
|
Đơn vị tính
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung 15%
|
Đơn giá sản phẩm
|
Nhân công
|
Vật tư
|
Công cụ dụng cụ
|
Thiết bị
|
Tổng cộng
|
|
Tài liệu có cả dạng
giấy và dạng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I. Kiểm tra, tiếp
nhận tài liệu hồ sơ đăng ký, cấp GCN
|
Mét giá
|
452.319
|
35.245
|
4.855
|
12.123
|
504.541
|
75.681
|
580.222
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
Mét giá
|
18.093
|
1.410
|
194
|
485
|
20.182
|
3.027
|
23.209
|
2
|
Kiểm tra tài liệu
|
Mét giá
|
361.855
|
28.196
|
3.884
|
9.698
|
403.633
|
60.545
|
464.178
|
3
|
Nhập kho
|
Mét giá
|
72.371
|
5.639
|
777
|
1.940
|
80.727
|
12.109
|
92.836
|
II. Kiểm tra, tiếp
nhận các loại tài liệu đất đai khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các văn bản hành
chính về quản lý đất đai (tài liệu hành chính)
|
Mét giá
|
411.610
|
35.245
|
4.418
|
11.032
|
462.304
|
69.346
|
531.650
|
2
|
Hồ sơ giao đất, cho
thuê đất, thu hồi đất
|
100 hồ sơ
|
361.855
|
35.245
|
3.884
|
9.698
|
410.682
|
61.602
|
472.284
|
3
|
Hồ sơ thanh tra, kiểm
tra, giải quyết tranh chấp, khiếu nại về đất đai
|
130 hồ sơ
|
384.471
|
35.245
|
4.127
|
10.304
|
434.147
|
65.122
|
499.269
|
4
|
Hồ sơ đo đạc địa
chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Tài liệu xây dựng
lưới địa chính (các loại sổ đo; các loại sơ đồ, bản đồ; các loại tài liệu
khác về xây dựng lưới địa chính)
|
20 điểm
|
398.041
|
35.245
|
4.272
|
10.668
|
448.226
|
67.234
|
515.459
|
4.2
|
Tài liệu xây dựng bản
đồ địa chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Bản đồ địa chính, bản
đồ gốc
|
400 mảnh
|
361.855
|
35.245
|
3.884
|
9.698
|
410.682
|
61.602
|
472.284
|
b
|
Biên bản xác định
ranh giới, mốc giới thửa đất; hồ sơ kỹ thuật thửa đất
|
Mét giá
|
402.564
|
35.245
|
4.321
|
10.789
|
452.919
|
67.938
|
520.856
|
c
|
Các loại sổ (sổ đo
chi tiết; sổ đo tính diện tích; sổ dã ngoại; sổ mục kê tạm)
|
Mét giá
|
180.928
|
35.245
|
1.942
|
4.849
|
222.963
|
33.444
|
256.408
|
5
|
Hồ sơ địa chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Hồ sơ đăng ký, cấp đổi,
cấp lại, đăng ký biến động quyền sử dụng đất
|
200 hồ sơ
|
452.319
|
35.245
|
4.855
|
12.123
|
504.541
|
75.681
|
580.222
|
5.2
|
Hồ sơ đăng ký cấp mới
GCN
|
300 hồ sơ
|
479.458
|
35.245
|
5.146
|
12.850
|
532.699
|
79.905
|
612.604
|
5.3
|
Các giấy tờ khác có
liên quan đến cấp GCN (tính cho 1 đơn vị cấp xã)
|
5 bộ tài liệu
|
407.087
|
35.245
|
4.369
|
10.911
|
457.612
|
68.642
|
526.253
|
5.4
|
Các loại sổ (sổ mục
kê; sổ địa chính; sổ cấp GCN; sổ theo dõi biến động đất đai)
|
30 quyển
|
90.464
|
35.245
|
971
|
2.425
|
129.104
|
19.366
|
148.470
|
5.5
|
Bản lưu GCN
|
2.000 giấy
|
452.319
|
35.245
|
4.855
|
12.123
|
504.541
|
75.681
|
580.222
|
5.6
|
Bản đồ địa chính
sau đăng ký
|
400 mảnh
|
361.855
|
35.245
|
3.884
|
9.698
|
410.682
|
61.602
|
472.284
|
6
|
Hồ sơ thống kê, kiểm
kê đất đai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Hồ sơ thống kê đất
đai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Hồ sơ thống kê đất
đai cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống
kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)
|
8 bộ tài liệu
|
361.855
|
35.245
|
3.884
|
9.698
|
410.682
|
61.602
|
472.284
|
b
|
Hồ sơ thống kê đất đai
cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống
kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)
|
7 bộ tài liệu
|
361.855
|
35.245
|
3.884
|
9.698
|
410.682
|
61.602
|
472.284
|
c
|
Hồ sơ thống kê đất đai
cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống
kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)
|
6 bộ tài liệu
|
361.855
|
35.245
|
3.884
|
9.698
|
410.682
|
61.602
|
472.284
|
d
|
Hồ sơ thống kê đất
đai cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất
đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)
|
5 bộ tài liệu
|
361.855
|
35.245
|
3.884
|
9.698
|
410.682
|
61.602
|
472.284
|
6.2
|
Hồ sơ kiểm kê đất
đai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Hồ sơ kiểm kê đất đai
cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê
đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)
|
8 bộ tài liệu
|
384.471
|
35.245
|
4.127
|
10.304
|
434.147
|
65.122
|
499.269
|
b
|
Hồ sơ kiểm kê đất
đai cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu
kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)
|
5 bộ tài liệu
|
384.471
|
35.245
|
4.127
|
10.304
|
434.147
|
65.122
|
499.269
|
c
|
Hồ sơ kiểm kê đất đai
cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm
kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)
|
4 bộ tài liệu
|
384.471
|
35.245
|
4.127
|
10.304
|
434.147
|
65.122
|
499.269
|
d
|
Hồ sơ kiểm kê đất đai
cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng,
biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)
|
3 bộ tài liệu
|
384.471
|
35.245
|
4.127
|
10.304
|
434.147
|
65.122
|
499.269
|
7
|
Hồ sơ quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Hồ sơ quy hoạch sử
dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Hồ sơ quy hoạch sử
dụng đất cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp
xã; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)
|
5 bộ tài liệu
|
361.855
|
35.245
|
3.884
|
9.698
|
410.682
|
61.602
|
472.284
|
b
|
Hồ sơ quy hoạch sử
dụng đất cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp
huyện; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)
|
4 bộ tài liệu
|
370.901
|
35.245
|
3.981
|
9.941
|
420.068
|
63.010
|
483.078
|
c
|
Hồ sơ quy hoạch sử
dụng đất cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp
tỉnh; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)
|
3 bộ tài liệu
|
379.948
|
35.245
|
4.078
|
10.183
|
429.454
|
64.418
|
493.872
|
đ
|
Hồ sơ quy hoạch sử
dụng đất cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử
dụng đất cả nước; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)
|
2 bộ tài liệu
|
388.994
|
35.245
|
4.175
|
10.426
|
438.840
|
65.826
|
504.666
|
7.2
|
Hồ sơ kế hoạch sử dụng
đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Hồ sơ kế hoạch sử dụng
đất cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp xã;
báo cáo thuyết minh)
|
7 bộ tài liệu
|
361.855
|
35.245
|
3.884
|
9.698
|
410.682
|
61.602
|
472.284
|
b
|
Hồ sơ kế hoạch sử dụng
đất cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp huyện;
báo cáo thuyết minh)
|
6 bộ tài liệu
|
370.901
|
35.245
|
3.981
|
9.941
|
420.068
|
63.010
|
483.078
|
c
|
Hồ sơ kế hoạch sử dụng
đất cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh;
báo cáo thuyết minh)
|
5 bộ tài liệu
|
379.948
|
35.245
|
4.078
|
10.183
|
429.454
|
64.418
|
493.872
|
d
|
Hồ sơ kế hoạch sử dụng
đất cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng
đất cả nước; báo cáo thuyết minh)
|
4 bộ tài liệu
|
388.994
|
35.245
|
4.175
|
10.426
|
438.840
|
65.826
|
504.666
|
8
|
Hồ sơ đánh giá đất
(các loại văn bản có liên quan đến đánh giá đất; báo cáo thuyết minh; các loại
bản đồ)
|
3 bộ tài liệu
|
370.901
|
35.245
|
3.981
|
9.941
|
420.068
|
63.010
|
483.078
|
9
|
Hồ sơ xây dựng bảng
giá đất cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến bảng giá đất báo cáo thuyết
minh; bảng giá đất; các bản đồ)
|
3 bộ tài liệu
|
361.855
|
35.245
|
3.884
|
9.698
|
410.682
|
61.602
|
472.284
|
10
|
Hồ sơ thẩm định và
bồi thường
|
Mét giá
|
407.087
|
35.245
|
4.369
|
10.911
|
457.612
|
68.642
|
526.253
|
11
|
Hồ sơ các dự án
khác và đề tài nghiên cứu khoa học (các loại văn bản có liên quan đến dự án,
đề tài; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ; tài liệu khác)
|
Mét giá
|
384.471
|
35.245
|
4.127
|
10.304
|
434.147
|
65.122
|
499.269
|
Ghi chú:
1. Đối với đơn giá kiểm tra, tiếp nhận các loại
tài liệu đất đai khác:
- Đơn giá nhân công: Đơn giá cho từng bước công việc
tính theo hệ số quy định như sau:
TT
|
Nội dung công
việc
|
Hệ số
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
0,05
|
2
|
Kiểm tra tài liệu
|
1,00
|
3
|
Nhập kho
|
0,20
|
- Đơn giá dụng cụ, thiết bị, vật liệu: Đơn giá cho
từng bước công việc tính theo quy định trong bảng sau:
TT
|
Nội dung công
việc
|
Hệ số
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
0,04
|
2
|
Kiểm tra tài liệu
|
0,80
|
3
|
Nhập kho
|
0,16
|
2. Các đơn giá trên tính cho việc kiểm tra,
tiếp nhận tài liệu đất đai trong trường hợp tài liệu có cả dạng giấy và dạng số.
Trường hợp tài liệu chỉ có dạng giấy tính bằng 0,60 mức trên. Đơn giá cho từng
bước công việc tính theo hệ số quy định trong các bảng tại mục I ghi chú này.
PHỤ LỤC 1.2:
CHỈNH LÝ TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI
(Kèm theo Quyết định số: 2066/QĐ-UBND ngày 06/6/2018 của UBND tỉnh Quảng
Ninh)
ĐVT: Đồng
Số TT
|
Tên sản phẩm
|
Đơn vị tính
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung 15%
|
Đơn giá sản phẩm
|
Nhân công
|
Vật tư
|
Công cụ dụng cụ
|
Thiết bị
|
Tổng cộng
|
A
|
Chỉnh lý tài liệu
dạng giấy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Chỉnh lý tài liệu
hồ sơ đăng ký, cấp GCN (dạng giấy đã lập hồ sơ sơ bộ)
|
|
5.608.453
|
797.050
|
126.101
|
157.362
|
6.688.965
|
1.003.345
|
7.692.310
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
Mét giá
|
128.193
|
15.941
|
2.522
|
3.147
|
149.803
|
22.471
|
172.274
|
|
Lập kế hoạch chỉnh
lý tài liệu; giao nhận và vận chuyển tài liệu đến nơi chỉnh lý; vệ sinh sơ bộ
tài liệu; soạn thảo các văn bản hướng dẫn chỉnh lý tài liệu (kế hoạch thực hiện
chỉnh lý; lịch sử đơn vị hình thành phông, lịch sử phông; hướng dẫn xác định
giá trị tài liệu; hướng dẫn phân loại lập hồ sơ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thực hiện chỉnh
lý tài liệu
|
Mét giá
|
5.454.621
|
773.138
|
122.318
|
152.641
|
6.502.718
|
975.408
|
7.478.126
|
2.1
|
Phân loại tài liệu
theo hướng dẫn phân loại
|
Mét giá
|
195.495
|
23.911
|
3.783
|
4.721
|
227.910
|
34.187
|
262.097
|
2.2
|
Lập hồ sơ hoặc chỉnh
sửa, hoàn thiện hồ sơ kết hợp xác định giá trị tài liệu (tài liệu đã lập hồ
sơ sơ bộ)
|
Mét giá
|
999.907
|
143.469
|
22.698
|
28.325
|
1.194.399
|
179.160
|
1.373.559
|
2.3
|
Biên mục phiếu tin
|
Mét giá
|
794.798
|
111.587
|
17.654
|
22.031
|
946.070
|
141.910
|
1.087.980
|
2.4
|
Kiểm tra, chỉnh sửa
việc lập hồ sơ và việc biên mục phiếu tin
|
Mét giá
|
532.002
|
79.705
|
12.610
|
15.736
|
640.053
|
96.008
|
736.061
|
2.5
|
Hệ thống hóa phiếu
tin theo phương án phân loại và hệ thống hóa tài liệu theo phiếu tin
|
Mét giá
|
128.193
|
15.941
|
2.522
|
3.147
|
149.803
|
22.471
|
172.274
|
2.6
|
Biên mục hồ sơ (sắp
xếp hồ sơ theo hướng dẫn; đánh số tờ; nhập mục lục trường văn bản; in mục lục,
kẹp vào bìa hồ sơ; viết bìa hồ sơ và chứng từ kết thúc)
|
Mét giá
|
1.442.174
|
207.233
|
32.786
|
40.914
|
1.723.107
|
258.466
|
1.981.573
|
2.7
|
Kiểm tra, chỉnh sửa
việc biên mục hồ sơ
|
Mét giá
|
304.459
|
39.852
|
6.305
|
7.868
|
358.484
|
53.773
|
412.257
|
2.8
|
Vệ sinh, tháo bỏ ghim
kẹp, làm phẳng tài liệu và vào bìa hồ sơ; đánh số chính thức lên bìa hồ sơ
|
Mét giá
|
73.711
|
7.970
|
1.261
|
1.574
|
84.516
|
12.677
|
97.194
|
2.9
|
Sắp xếp hồ sơ vào hộp;
viết, dán nhãn hộp
|
Mét giá
|
35.253
|
7.970
|
1.261
|
1.574
|
46.058
|
6.909
|
52.967
|
2.10
|
Vận chuyển hồ sơ
vào kho, xếp lên giá và giao, nhận tài liệu vào kho
|
Mét giá
|
230.748
|
31.882
|
5.044
|
6.294
|
273.968
|
41.095
|
315.064
|
2.11
|
Nhập phiếu tin vào
cơ sở dữ liệu và kiểm tra việc nhập phiếu tin
|
Mét giá
|
557.640
|
79.705
|
12.610
|
15.736
|
665.692
|
99.854
|
765.545
|
2.12
|
Lập mục lục hồ sơ
(viết lời nói đầu; lập bảng tra cứu hồ sơ, in mục lục, nhân bản; đóng quyển mục
lục)
|
Mét giá
|
160.242
|
23.911
|
3.783
|
4.721
|
192.657
|
28.899
|
221.555
|
3
|
Kết thúc chỉnh
lý:
|
Mét giá
|
25.639
|
7.970
|
1.261
|
1.574
|
36.444
|
5.467
|
41.910
|
|
Hoàn chỉnh và bàn
giao hồ sơ phông; viết báo cáo tổng kết.
|
Mét giá
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chỉnh lý tài liệu
hồ sơ đăng ký, cấp GCN (tài liệu rời lẻ)
|
Mét giá
|
6.169.298
|
797.050
|
138.711
|
173.098
|
7.278.157
|
1.091.723
|
8.369.880
|
III
|
Chỉnh lý các loại
tài liệu đất đai khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các văn bản hành
chính về quản lý đất đai (tài liệu hành chính)
|
Mét giá
|
5.888.875
|
557.290
|
132.406
|
165.230
|
6.743.801
|
1.011.570
|
7.755.371
|
2
|
Hồ sơ giao đất,
cho thuê đất, thu hồi đất
|
100 hồ sơ
|
4.935.438
|
473.050
|
110.969
|
138.479
|
5.657.935
|
848.690
|
6.506.625
|
3
|
Hồ sơ thanh tra,
kiểm tra, giải quyết tranh chấp, khiếu nại về đất đai
|
130 hồ sơ
|
6.001.044
|
570.250
|
134.928
|
168.377
|
6.874.599
|
1.031.190
|
7.905.789
|
4
|
Hồ sơ đo đạc địa
chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Tài liệu xây dựng lưới
địa chính (các loại số đo; các loại sơ đồ, bản đồ; các loại tài liệu khác về
xây dựng lưới địa chính)
|
20 điểm
|
4.486.762
|
473.050
|
100.881
|
125.890
|
5.186.582
|
777.987
|
5.964.569
|
4.2
|
Tài liệu xây dựng bản
đồ địa chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Bản đồ địa chính, bản
đồ gốc
|
400 mảnh
|
1.682.536
|
993.178
|
37.830
|
47.209
|
2.760.752
|
414.113
|
3.174.865
|
b
|
Biên bản xác định
ranh giới, mốc giới thửa đất; hồ sơ kỹ thuật thửa đất
|
Mét giá
|
4.935.438
|
473.050
|
110.969
|
138.479
|
5.657.935
|
848.690
|
6.506.625
|
c
|
Các loại sổ (sổ đo chi
tiết, sổ đo tính diện tích; sổ dã ngoại; sổ mục kê tạm)
|
Mét giá
|
4.767.185
|
473.050
|
107.186
|
133.758
|
5.481.178
|
822.177
|
6.303.354
|
5
|
Hồ sơ địa chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Hồ sơ đăng ký, cấp
đổi, cấp lại, đăng ký biến động quyền sử dụng đất
|
200 hồ sơ
|
5.608.453
|
473.050
|
126.101
|
157.362
|
6.364.965
|
954.745
|
7.319.710
|
5.2
|
Hồ sơ đăng ký cấp mới
GCN
|
300 hồ sơ
|
5.944.960
|
1.121.050
|
133.667
|
166.804
|
7.366.480
|
1.104.972
|
8.471.452
|
5.3
|
Các giấy tờ khác có
liên quan đến cấp GCN (tính cho 1 đơn vị cấp xã)
|
5 bộ tài liệu
|
5.047.607
|
473.050
|
113.491
|
141.626
|
5.775.774
|
866.366
|
6.642.140
|
5.4
|
Các loại sổ (sổ mục
kê; sổ địa chính; sổ cấp GCN; sổ theo dõi biến động đất đai)
|
30 quyển
|
560.845
|
473.050
|
12.610
|
15.736
|
1.062.241
|
159.336
|
1.221.577
|
5.5
|
Bản lưu GCN
|
2.000 giấy
|
5.047.607
|
473.050
|
113.491
|
141.626
|
5.775.774
|
866.366
|
6.642.140
|
5.6
|
Bản đồ địa chính
sau đăng ký
|
400 mảnh
|
1.682.536
|
993.178
|
37.830
|
47.209
|
2.760.752
|
414.113
|
3.174.865
|
6
|
Hồ sơ thống kê đất
đai, kiểm kê đất đai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Hồ sơ thống kê đất
đai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Hồ sơ thống kê đất
đai cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống
kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)
|
8 bộ tài liệu
|
4.935.438
|
473.050
|
110.969
|
138.479
|
5.657.935
|
848.690
|
6.506.625
|
b
|
Hồ sơ thống kê đất đai
cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống
kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)
|
7 bộ tài liệu
|
4.935.438
|
473.050
|
110.969
|
138.479
|
5.657.935
|
848.690
|
6.506.625
|
c
|
Hồ sơ thống kê đất
đai cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu
thống kê đất đai, báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)
|
6 bộ tài liệu
|
4.935.438
|
473.050
|
110.969
|
138.479
|
5.657.935
|
848.690
|
6.506.625
|
d
|
Hồ sơ thống kê đất đai
cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng,
biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)
|
5 bộ tài liệu
|
4.935.438
|
473.050
|
110.969
|
138.479
|
5.657.935
|
848.690
|
6.506.625
|
6.2
|
Hồ sơ kiểm kê đất
đai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Hồ sơ kiểm kê đất
đai cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm
kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)
|
6 bộ tài liệu
|
4.823.269
|
473.050
|
108.447
|
135.331
|
5.540.097
|
831.015
|
6.371.111
|
b
|
Hồ sơ kiểm kê đất
đai cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu
kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)
|
5 bộ tài liệu
|
4.823.269
|
473.050
|
108.447
|
135.331
|
5.540.097
|
831.015
|
6.371.111
|
c
|
Hồ sơ kiểm kê đất
đai cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu
kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai, các loại bản đồ)
|
4 bộ tài liệu
|
4.823.269
|
473.050
|
108.447
|
135.331
|
5.540.097
|
831.015
|
6.371.111
|
d
|
Hồ sơ kiểm kê đất đai
cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng,
biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)
|
3 bộ tài liệu
|
4.823.269
|
473.050
|
108.447
|
135.331
|
5.540.097
|
831.015
|
6.371.111
|
7
|
Hồ sơ quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Hồ sơ quy hoạch sử
dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Hồ sơ quy hoạch sử
dụng đất cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp
xã; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)
|
5 bộ tài liệu
|
4.374.593
|
473.050
|
98.359
|
122.742
|
5.068.744
|
760.312
|
5.829.055
|
b
|
Hồ sơ quy hoạch sử
dụng đất cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp
huyện; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)
|
4 bộ tài liệu
|
4.430.677
|
473.050
|
99.620
|
124.316
|
5.127.663
|
769.149
|
5.896.812
|
c
|
Hồ sơ quy hoạch sử
dụng đất cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp
tỉnh; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)
|
3 bộ tài liệu
|
4.486.762
|
473.050
|
100.881
|
125.890
|
5.186.582
|
777.987
|
5.964.569
|
d
|
Hồ sơ quy hoạch sử
dụng đất cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử
dụng đất cả nước; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)
|
2 bộ tài liệu
|
4.542.847
|
473.050
|
102.142
|
127.463
|
5.245.501
|
786.825
|
6.032.326
|
7.2
|
Hồ sơ kế hoạch sử dụng
đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Hồ sơ kế hoạch sử dụng
đất cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp xã;
báo cáo thuyết minh)
|
7 bộ tài liệu
|
4.374.593
|
473.050
|
98.359
|
122.742
|
5.068.744
|
760.312
|
5.829.055
|
b
|
Hồ sơ kế hoạch sử dụng
đất cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp huyện;
báo cáo thuyết minh)
|
6 bộ tài liệu
|
4.430.677
|
473.050
|
99.620
|
124.316
|
5.127.663
|
769.149
|
5.896.812
|
c
|
Hồ sơ kế hoạch sử dụng
đất cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh;
báo cáo thuyết minh)
|
5 bộ tài liệu
|
4.486.762
|
473.050
|
100.881
|
125.890
|
5.186.582
|
777.987
|
5.964.569
|
d
|
Hồ sơ kế hoạch sử dụng
đất cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng
đất cả nước; báo cáo thuyết minh)
|
4 bộ tài liệu
|
4.542.847
|
473.050
|
102.142
|
127.463
|
5.245.501
|
786.825
|
6.032.326
|
8
|
Hồ sơ đánh giá đất
(các loại văn bản có liên quan đến đánh giá đất; báo cáo thuyết minh; các loại
bản đồ)
|
3 bộ tài liệu
|
4.598.931
|
473.050
|
103.403
|
129.037
|
5.304.420
|
795.663
|
6.100.083
|
9
|
Hồ sơ xây dựng bảng
giá đất cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến bảng giá đất: báo cáo
thuyết minh; bảng giá đất; các loại bản đồ)
|
3 bộ tài liệu
|
4.486.762
|
473.050
|
100.881
|
125.890
|
5.186.582
|
777.987
|
5.964.569
|
10
|
Hồ sơ thẩm định
và bồi thường
|
Mét giá
|
4.935.438
|
473.050
|
110.969
|
138.479
|
5.657.935
|
848.690
|
6.506.625
|
11
|
Hồ sơ các dự án khác
và đề tài nghiên cứu khoa học (các loại văn bản có liên quan đến dự án, đề
tài; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ; tài liệu khác)
|
Mét giá
|
4.767.185
|
473.050
|
107.186
|
133.758
|
5.481.178
|
822.177
|
6.303.354
|
b
|
Tổ chức, sắp xếp
tài liệu dạng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Đĩa DVD
|
DVD
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
DVD dung lượng khoảng
4Gb
|
DVD
|
50.018
|
70.991
|
853
|
3.162
|
125.022
|
18.753
|
143.776
|
|
Công tác chuẩn bị
|
|
7.410
|
10.649
|
128
|
474
|
18.661
|
2.799
|
21.460
|
|
Thực hiện tổ chức,
sắp xếp lưu trữ
|
|
38.903
|
55.373
|
665
|
2.466
|
97.406
|
14.611
|
112.017
|
|
Lập báo cáo tổ chức
sắp xếp tài liệu
|
|
3.705
|
4.969
|
60
|
221
|
8.955
|
1.343
|
10.299
|
2
|
Dung lượng < 2GB
|
DVD
|
42.515
|
70.991
|
853
|
3.162
|
117.520
|
17.628
|
135.148
|
|
Công tác chuẩn bị
|
|
6.299
|
10.649
|
128
|
474
|
17.549
|
2.632
|
20.182
|
|
Thực hiện tổ chức, sắp
xếp lưu trữ
|
|
33.067
|
55.373
|
665
|
2.466
|
91.571
|
13.736
|
105.307
|
|
Lập báo cáo tổ chức
sắp xếp tài liệu
|
|
3.149
|
4.969
|
60
|
221
|
8.400
|
1.260
|
9.660
|
II
|
Đĩa CD
|
CD
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
CD dung lượng
khoảng 600Mb
|
CD
|
44.460
|
70.991
|
759
|
2.814
|
119.023
|
17.853
|
136.877
|
|
Công tác chuẩn bị
|
|
7.410
|
12.068
|
129
|
478
|
20.086
|
3.013
|
23.099
|
|
Thực hiện tổ chức,
sắp xếp lưu trữ
|
|
33.345
|
53.243
|
569
|
2.110
|
89.267
|
13.390
|
102.658
|
|
Lập báo cáo tổ chức
sắp xếp tài liệu
|
|
3.705
|
5.679
|
61
|
225
|
9.670
|
1.451
|
11.121
|
2
|
Dung lượng
<300MB
|
CD
|
37.791
|
70.991
|
759
|
2.814
|
112.354
|
16.853
|
129.207
|
|
Công tác chuẩn bị
|
|
6.299
|
12.068
|
129
|
478
|
18.974
|
2.846
|
21.820
|
|
Thực hiện tổ chức,
sắp xếp lưu trữ
|
|
28.343
|
53.243
|
569
|
2.110
|
84.266
|
12.640
|
96.906
|
|
Lập báo cáo tổ chức
sắp xếp tài liệu
|
|
3.149
|
5.679
|
61
|
225
|
9.114
|
1.367
|
10.481
|
Ghi chú:
Đơn giá chỉnh lý tài liệu Hồ sơ đăng ký, cấp GCN
(tài liệu rời lẻ) và đơn giá chỉnh lý các loại tài liệu đất đai khác thì các bước
công việc thực hiện tính theo hệ số quy định trong bảng sau đối với đơn giá quy
định tại bảng trên:
STT
|
NỘI DUNG CÔNG
VIỆC
|
Nhân công
|
1
|
Công tác chuẩn bị:
|
0,40
|
Lập kế hoạch chỉnh lý tài liệu; giao nhận và vận
chuyển tài liệu đến nơi chỉnh lý; vệ sinh sơ bộ tài liệu; soạn thảo các văn bản
hướng dẫn chỉnh lý tài liệu (kế hoạch thực hiện chỉnh lý; lịch sử đơn vị hình
thành phông, lịch sử phông; hướng dẫn xác định giá trị tài liệu; hướng dẫn
phân loại lập hồ sơ)
|
|
2
|
Thực hiện chỉnh lý tài liệu
|
|
2.1
|
Phân loại tài liệu theo hướng dẫn phân loại
|
0,61
|
2.2
|
Lập hồ sơ hoặc chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ kết hợp
xác định giá trị tài liệu (tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ)
|
3,12
|
2.3
|
Biên mục phiếu tin
|
2,48
|
2.4
|
Kiểm tra, chỉnh sửa việc lập hồ sơ và việc biên mục
phiếu tin
|
1,66
|
2.5
|
Hệ thống hóa phiếu tin theo phương án phân loại
và hệ thống hóa tài liệu theo phiếu tin
|
0,40
|
2.6
|
Biên mục hồ sơ (sắp xếp hồ sơ theo hướng dẫn;
đánh số tờ; nhập mục lục trường văn bản; in mục lục, kẹp vào bìa hồ sơ; viết
bìa hồ sơ và chứng từ kết thúc)
|
4,50
|
2.7
|
Kiểm tra, chỉnh sửa việc biên mục hồ sơ
|
0,95
|
2.8
|
Vệ sinh, tháo bỏ ghim kẹp, làm phẳng tài liệu và
vào bìa hồ sơ; đánh số chính thức lên bìa hồ sơ
|
0,23
|
2.9
|
Sắp xếp hồ sơ vào hộp, viết, dán nhãn hộp
|
0,11
|
2.10
|
Vận chuyển hồ sơ vào kho, xếp lên giá và giao, nhận
tài liệu vào kho
|
0,72
|
2.11
|
Nhập phiếu tin vào cơ sở dữ liệu và kiểm tra việc
nhập phiếu tin
|
1,74
|
2.12
|
Lập mục lục hồ sơ (viết lời nói đầu; lập bảng tra
cứu hồ sơ; in mục lục, nhân bản; đóng quyển mục lục)
|
0,50
|
3
|
Kết thúc chỉnh lý:
|
0,08
|
|
Hoàn chỉnh và bàn giao hồ sơ phông; viết báo cáo
tổng kết
|
|
PHỤ LỤC 1.3:
BẢO QUẢN TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI
(Kèm theo Quyết định số: 2066/QĐ-UBND ngày 06/6/2018 của UBND tỉnh Quảng
Ninh)
ĐVT: Đồng
Số TT
|
Tên sản phẩm
|
Đơn vị tính
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung 15%
|
Đơn giá sản phẩm
|
|
Nhân công
|
Vật tư
|
Công cụ dụng cụ
|
Thiết bị
|
Tổng cộng
|
I
|
Vệ sinh kho bảo
quản tài liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kho chuyên dụng
|
m2 kho
|
20.353
|
305
|
2.333
|
723
|
23.713
|
3.557
|
27.270
|
|
1.1
|
Vệ sinh cửa sổ, cửa
chớp, cửa ra vào
|
m2 kho
|
382
|
6
|
44
|
14
|
445
|
67
|
511
|
|
1.2
|
Vệ sinh, kiểm tra
các trang thiết bị và theo dõi đảm bảo môi trường trong kho
|
m2 kho
|
127
|
2
|
15
|
5
|
148
|
22
|
170
|
|
1.3
|
Vệ sinh giá và bên
ngoài hộp, cặp bảo quản tài liệu
|
m2 kho
|
19.081
|
286
|
2.187
|
678
|
22.231
|
3.335
|
25.565
|
|
1.4
|
Vệ sinh sân kho
|
m2 kho
|
763
|
11
|
87
|
27
|
889
|
133
|
1.023
|
|
2
|
Kho thông thường
|
m2 kho
|
24.423
|
305
|
2.799
|
867
|
28.394
|
4.259
|
32.654
|
|
1.1
|
Vệ sinh cửa sổ, cửa
chớp, cửa ra vào
|
m2 kho
|
458
|
6
|
52
|
16
|
532
|
80
|
612
|
|
1.2
|
Vệ sinh, kiểm tra
các trang thiết bị và theo dõi đảm bảo môi trường trong kho
|
m2 kho
|
153
|
2
|
17
|
5
|
177
|
27
|
204
|
|
1.3
|
Vệ sinh giá và bên
ngoài hộp, cặp bảo quản tài liệu
|
m2 kho
|
22.897
|
286
|
2.624
|
813
|
26.620
|
3.993
|
30.613
|
|
1.4
|
Vệ sinh sàn kho
|
m2 kho
|
916
|
11
|
105
|
33
|
1.065
|
160
|
l.225
|
|
3
|
Kho tạm
|
m2 kho
|
30.529
|
305
|
3.499
|
1.084
|
35.417
|
5.313
|
40.729
|
|
1.1
|
Vệ sinh cửa sổ, cửa
chớp, cửa ra vào
|
m2 kho
|
572
|
6
|
66
|
20
|
664
|
100
|
764
|
|
1.2
|
Vệ sinh, kiểm tra
các trang thiết bị và theo dõi đảm bảo môi trường trong kho
|
m2 kho
|
191
|
2
|
22
|
7
|
221
|
33
|
255
|
|
1.3
|
Vệ sinh giá và bên
ngoài hộp, cặp bảo quản tài liệu
|
m2 kho
|
28.621
|
286
|
3.280
|
1.016
|
33.203
|
4.980
|
38.184
|
|
1.4
|
Vệ sinh sàn kho
|
m2 kho
|
1.145
|
11
|
131
|
41
|
1.328
|
199
|
1.527
|
|
II
|
Bảo quản tài liệu
lưu trữ đất đai dạng giấy
|
|
328.189
|
153
|
7.709
|
9.322
|
345.373
|
51.806
|
397.179
|
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
Mét giá
|
12.721
|
6
|
299
|
361
|
13.387
|
2.008
|
15.395
|
|
2
|
Thực hiện vệ sinh
tài liệu
|
Mét giá
|
290.027
|
136
|
6.812
|
8.238
|
305.214
|
45.782
|
350.996
|
|
3
|
Kết thúc vệ sinh
tài liệu
|
Mét giá
|
25.441
|
12
|
598
|
723
|
26.773
|
4.016
|
30.789
|
|
III
|
Phục chế nhỏ
(vá, dán) tài liệu giấy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các Đơn giá trên tính cho diện tích phục chế phải
dán, vá là 20cm2: khi diện tích phải dán thay đổi thì tính lại
theo mức tỷ lệ thuận với diện tích phải dán
|
1
|
1 tờ tài liệu
khổ A3, A4
|
Tờ A3, A4
|
22.897
|
8.161
|
686
|
849
|
32.593
|
4.889
|
37.482
|
1.1
|
Công tác chuẩn bị
|
Tờ A3, A4
|
5.088
|
1.814
|
153
|
189
|
7.243
|
1.086
|
8.329
|
1.2
|
Thực hiện vá dán
tài liệu
|
Tờ A3, A4
|
15.265
|
5.441
|
458
|
566
|
21.729
|
3.259
|
24.988
|
1.3
|
Bàn giao tài liệu
|
Tờ A3, A4
|
2.544
|
907
|
76
|
94
|
3.621
|
543
|
4.165
|
2
|
1 tờ tài liệu
khổ A1, A2
|
Tờ A1, A2
|
24.042
|
8.569
|
721
|
892
|
34.223
|
5.133
|
39.356
|
1.1
|
Công tác chuẩn bị
|
Tờ A1, A2
|
5.343
|
1.904
|
160
|
198
|
7.605
|
1.141
|
8.746
|
1.2
|
Thực hiện vá dán
tài liệu
|
Tờ A1, A2
|
16.028
|
5.713
|
480
|
594
|
22.815
|
3.422
|
26.238
|
1.3
|
Bàn giao tài liệu
|
Tờ A1, A2
|
2.671
|
952
|
80
|
99
|
3.803
|
570
|
4.373
|
3
|
1 tờ tài liệu
khổ A0
|
Tờ A0
|
25.187
|
8.977
|
755
|
934
|
35.853
|
5.378
|
41.231
|
1.1
|
Công tác chuẩn bị
|
Tờ A0
|
5.597
|
1.995
|
168
|
208
|
7.967
|
1.195
|
9.162
|
1.2
|
Thực hiện vá dán
tài liệu
|
Tờ A0
|
16.791
|
5.985
|
503
|
623
|
23.902
|
3.585
|
27.487
|
1.3
|
Bàn giao tài liệu
|
Tờ A0
|
2.799
|
997
|
84
|
104
|
3.984
|
598
|
4.581
|
IV
|
Quét (Scan) tài
liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quét giấy tờ pháp
lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quét trang A3
|
Đồng/trang
|
1.734
|
189
|
28
|
31
|
1.982
|
297
|
2.279
|
|
2
|
Quét trang A4
|
Đồng/trang
|
1.156
|
174
|
28
|
18
|
1.376
|
206
|
1.582
|
|
V
|
Bảo quản tài liệu
dạng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V.1
|
Lưu trữ trong
1 đĩa DVD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
DVD dung lượng
khoảng 4Gb
|
DVD
|
190.808
|
21.650
|
3.730
|
8.762
|
224.950
|
33.742
|
258.692
|
|
1.1
|
Công tác chuẩn bị
|
DVD
|
37.050
|
4.113
|
709
|
1.665
|
43.537
|
6.531
|
50.068
|
|
1.2
|
Bảo quản dữ liệu và
thiết bị
|
DVD
|
116.708
|
13.423
|
2.313
|
5.433
|
137.876
|
20 681
|
158.557
|
|
1.3
|
Lập báo cáo bảo quản
dữ liệu và thiết bị
|
DVD
|
37.050
|
4.113
|
709
|
1.665
|
43.537
|
6.531
|
50.068
|
|
2
|
DVD dung lượng
< 2Gb
|
DVD
|
162.186
|
21.650
|
3.171
|
7.448
|
194.455
|
29.168
|
223.623
|
|
1.1
|
Công tác chuẩn bị
|
DVD
|
31 493
|
3.496
|
602
|
1.415
|
37.006
|
5.551
|
42.557
|
|
1.2
|
Bảo quản dữ liệu và
thiết bị
|
DVD
|
99.201
|
11.409
|
1.966
|
4.618
|
117.194
|
17.579
|
134.774
|
|
1.3
|
Lập báo cáo bảo quản
dữ liệu và thiết bị
|
DVD
|
31.493
|
3.496
|
602
|
1.415
|
37.006
|
5.551
|
42.557
|
|
V.2
|
Lưu trữ trong
1 đĩa CD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
CD dung lượng
lưu trữ khoảng 600MB
|
CD
|
187.103
|
18.410
|
3.320
|
7.799
|
216.631
|
32.495
|
249.125
|
|
1.1
|
Công tác chuẩn bị
|
CD
|
37.050
|
3.682
|
664
|
1.560
|
42.956
|
6.443
|
49.399
|
|
1.2
|
Bảo quản dữ liệu và
thiết bị
|
CD
|
113.003
|
11.046
|
1.992
|
4.679
|
130.719
|
19.608
|
150.327
|
|
1.3
|
Lập báo cáo bảo quản
dữ liệu và thiết bị
|
|
37.050
|
3.682
|
664
|
1.560
|
42.956
|
6.443
|
49.399
|
|
2
|
CD dung lượng
lưu trữ < 300MB
|
CD
|
159.037
|
18.410
|
2.822
|
6.629
|
186.898
|
28.035
|
214.932
|
|
1.1
|
Công tác chuẩn bị
|
CD
|
31.493
|
3.130
|
564
|
1.326
|
36.512
|
5.477
|
41.989
|
|
1.2
|
Bảo quản dữ liệu và
thiết bị
|
CD
|
96.052
|
9.389
|
1.693
|
3.977
|
111.111
|
16.667
|
127.778
|
|
1.3
|
Lập báo cáo bảo quản
dữ liệu và thiết bị
|
CD
|
31.493
|
3.130
|
564
|
1.326
|
36.512
|
5.477
|
41.989
|
|
VI
|
Thống kê tài
liệu
|
Đồng lần thống kê/ 100 mét giá
|
558.220
|
14.696
|
7.698
|
19.386
|
600.000
|
90.000
|
690.000
|
Đơn giá tính cho 01 lần thống kê tài liệu đối với kho
có khối lượng tài liệu 100 mét giá, Tùy thực tế để tính lại mức theo tỷ lệ
thuận của khối lượng tài liệu
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
Đồng lần thống kê/ 100 mét giá
|
41.867
|
1.102
|
577
|
1.454
|
45.000
|
6.750
|
51.750
|
2
|
Thống kê danh mục,
số lượng
|
Đồng lần thống kê/ 100 mét giá
|
279.110
|
7.348
|
3.849
|
9.693
|
300.000
|
45.000
|
345.000
|
3
|
Tổng hợp và lập báo
cáo thống kê
|
Đồng lần thống kê/ 100 mét giá
|
237.244
|
6.246
|
3.272
|
8.239
|
255.000
|
38.250
|
293.250
|
VII
|
Tiêu hủy tài
liệu giấy hết giá trị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII.1
|
Tiêu hủy tài
liệu giấy hết giá trị bảo quản trong kho
|
Mét giá
|
160.797
|
9.463
|
6.356
|
7.335
|
183.952
|
27.593
|
211.544
|
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
Mét giá
|
91.884
|
5.407
|
3.632
|
4.192
|
105.115
|
15.767
|
120.882
|
|
2
|
Thực hiện thủ tục
xét hủy tài liệu
|
Mét giá
|
57.428
|
3.380
|
2.270
|
2.620
|
65.697
|
9.855
|
75.552
|
|
3
|
Thực hiện thủ tục
tiêu hủy tài liệu
|
Mét giá
|
11.486
|
676
|
454
|
524
|
13.139
|
1.971
|
15.110
|
|
VII.2
|
Tiêu hủy tài
liệu giấy hết giá trị loại ra sau khi chỉnh lý
|
Mét giá
|
138.285
|
9.463
|
5.467
|
6.308
|
159.523
|
23.928
|
183.452
|
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
Mét giá
|
79.020
|
5.407
|
3.124
|
3.605
|
91.156
|
13.673
|
104.829
|
|
2
|
Thực hiện thủ tục
xét hủy tài liệu
|
Mét giá
|
49.388
|
3.380
|
1.952
|
2.253
|
56.973
|
8.546
|
65.518
|
|
3
|
Thực hiện thủ tục
tiêu hủy tài liệu
|
Mét giá
|
9.878
|
676
|
390
|
451
|
11.395
|
1.709
|
13.104
|
|
PHỤ LỤC 2:
ĐƠN GIÁ VỀ DỮ LIỆU MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số: 2066/QĐ-UBND ngày 06/6/2018 của UBND tỉnh Quảng
Ninh)
ĐVT: Đồng
Số TT
|
Tên sản phẩm
|
Đơn vị tính
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung 15% (đồng)
|
Đơn giá sản phẩm (đồng)
|
Nhân công (đồng)
|
Dụng cụ (đồng)
|
Thiết bị (đồng)
|
Vật liệu (đồng)
|
Tổng cộng (đồng)
|
A
|
thu nhận, kiểm tra
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Đối với báo cáo
tổng kết của nhiệm vụ dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thu nhận TLMT
|
Quyển
|
46.127
|
4.464
|
1.364
|
22.637
|
74.593
|
11.189
|
85.781
|
1.1
|
Xử lý thông báo
|
Quyển
|
13.838
|
1.339
|
409
|
6.791
|
22.378
|
3.357
|
25.734
|
1.2
|
Tiếp nhận TLMT
|
Quyển
|
32.289
|
3.125
|
955
|
15.846
|
52.215
|
7.832
|
60.047
|
2
|
Kiểm tra TLMT
|
Quyển
|
420.148
|
35.711
|
18.772
|
39.755
|
514.386
|
77.158
|
591.544
|
2.1
|
Công tác chuẩn bị
|
Quyển
|
84.030
|
7.142
|
3.754
|
7.951
|
102.877
|
15.432
|
118.309
|
2.2
|
Kiểm tra Tư liệu
môi trường
|
Quyển
|
294.103
|
24.998
|
13.141
|
27.828
|
360.070
|
54.011
|
414.081
|
2.3
|
Cấp giấy chứng nhận
giao, nộp TLMT
|
Quyển
|
42.015
|
3.571
|
1.877
|
3.975
|
51.439
|
7.716
|
59.154
|
3
|
Bàn giao kho lưu
trữ tư liệu môi trường
|
Quyển
|
77.805
|
7.589
|
2.977
|
20.185
|
108.556
|
16.283
|
124.839
|
4
|
Lập báo cáo kết
quả
|
Quyển
|
74.100
|
1.996
|
7.158
|
6.137
|
89.390
|
13.409
|
102.799
|
II
|
Báo cáo chuyên đề
và các báo cáo khác của nhiệm vụ/dự án (dạng giấy và số)
|
|
|
|
|
1
|
Thu nhận TLMT
|
Quyển
|
46.127
|
4.464
|
1.364
|
22.637
|
74.593
|
11.189
|
85.781
|
1.1
|
Xử lý thông báo
|
Quyển
|
13.838
|
1.339
|
409
|
6.791
|
22.378
|
3.357
|
25.734
|
1.2
|
Tiếp nhận TLMT
|
Quyển
|
32.289
|
3.125
|
955
|
15.846
|
52.215
|
7.832
|
60.047
|
2
|
Kiểm tra TLMT
|
Quyển
|
28.010
|
2.232
|
1.314
|
39.755
|
71.311
|
10.697
|
82.007
|
2.1
|
Công tác chuẩn bị
|
Quyển
|
5.602
|
446
|
263
|
7.951
|
14.262
|
2.139
|
16.401
|
2.2
|
Kiểm tra Tư liệu
môi trường
|
Quyển
|
19.607
|
1.562
|
920
|
27.828
|
49.917
|
7.488
|
57.405
|
2.3
|
Cấp giấy chứng nhận
giao, nộp TLMT
|
Quyển
|
2.801
|
223
|
131
|
3.975
|
7.131
|
1.070
|
8.201
|
3
|
Bàn giao kho lưu
trữ tư liệu môi trường
|
Quyển
|
77.805
|
7.589
|
2.977
|
20.185
|
108.556
|
16.283
|
124.839
|
4
|
Lập báo cáo kết
quả
|
Quyển
|
55.575
|
1.535
|
5.368
|
6.137
|
68.615
|
10.292
|
78.908
|
III
|
Bản đồ giấy và số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thu nhận TLMT
|
Mảnh
|
46.127
|
4.464
|
1.364
|
22.637
|
74.593
|
11.189
|
85.781
|
1.1
|
Xử lý thông báo
|
Mảnh
|
13.838
|
1.339
|
409
|
6.791
|
22.378
|
3.357
|
25.734
|
1.2
|
Tiếp nhận TLMT
|
Mảnh
|
32.289
|
3.125
|
955
|
15.846
|
52.215
|
7.832
|
60.047
|
2
|
Kiểm tra TLMT
|
Mảnh
|
525.185
|
44.639
|
23.465
|
39.755
|
633.044
|
94.957
|
728.001
|
2.1
|
Công tác chuẩn bị
|
Mảnh
|
105.037
|
8.928
|
4.693
|
7.951
|
126.609
|
18.991
|
145.600
|
2.2
|
Kiểm tra tư liệu
môi trường
|
Mảnh
|
367.629
|
31.247
|
16.426
|
27.828
|
443.131
|
66.470
|
509.600
|
2.3
|
Cấp giấy chứng nhận
giao, nộp TLMT
|
Mảnh
|
52.518
|
4.464
|
2.347
|
3.975
|
63.304
|
9.496
|
72.800
|
3
|
Bàn giao kho lưu
trữ tư liệu môi trường
|
Mảnh
|
77.805
|
7.589
|
2.977
|
20.185
|
108.556
|
16.283
|
124.839
|
4
|
Lập báo cáo kết
quả
|
Mảnh
|
55.575
|
1.535
|
5.368
|
6.137
|
68.615
|
10.292
|
78.908
|
IV
|
Cơ sở dữ liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thu nhận TLMT
|
Nhóm lớp
|
92.255
|
8.928
|
2.729
|
22.637
|
126.548
|
18.982
|
145.530
|
1.1
|
Xử lý thông háo
|
Nhóm lớp
|
27.676
|
2.678
|
819
|
6.791
|
37.964
|
5.695
|
43.659
|
1.2
|
Tiếp nhận TLMT
|
Nhóm lóp
|
64.578
|
6.249
|
1.910
|
15.846
|
88.584
|
13.288
|
101.871
|
2
|
Kiểm tra TLMT
|
Nhóm lớp
|
525.185
|
44.639
|
23.465
|
39.755
|
633.044
|
94.957
|
728.001
|
2.1
|
Công tác chuẩn bị
|
Nhóm lớp
|
105.037
|
8.928
|
4.693
|
7.951
|
126.609
|
18.991
|
145.600
|
2.2
|
Kiểm tra Tư liệu
môi trường
|
Nhóm lớp
|
367.629
|
31.247
|
16.426
|
27.828
|
443.131
|
66.470
|
509.600
|
2.3
|
Cấp giấy chứng nhận
giao, nộp TLMT
|
Nhóm lớp
|
52.518
|
4.464
|
2.347
|
3.975
|
63.304
|
9.496
|
72.800
|
3
|
Bàn giao kho lưu
trữ tư liệu môi trường
|
Nhóm lóp
|
77.805
|
7.589
|
2.977
|
20.185
|
108.556
|
16.283
|
124.839
|
4
|
Lập báo cáo kết
quả
|
Nhóm lớp
|
111.150
|
3.070
|
10.737
|
6.137
|
131.094
|
19.664
|
150.758
|
V
|
Sản phẩm phần mềm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thu nhận TLMT
|
Phần mềm
|
230.637
|
22.320
|
6.822
|
22.637
|
282.415
|
42.362
|
324.778
|
1.1
|
Xử lý thông báo
|
Phần mềm
|
69.191
|
6.696
|
2.047
|
6.791
|
84.725
|
12.709
|
97.433
|
1.2
|
Tiếp nhận TLMT
|
Phần mềm
|
161.446
|
15.624
|
4.776
|
15.846
|
197.691
|
29.654
|
227.344
|
2
|
Kiểm tra TLMT
|
Phần mềm
|
1.312.961
|
55.799
|
58.570
|
39.755
|
1.467.085
|
220.063
|
1.687.147
|
2.1
|
Công tác chuẩn bị
|
Phần mềm
|
262.592
|
11.160
|
11.714
|
7.951
|
293.417
|
44.013
|
337.429
|
2.2
|
Kiểm tra Tư liệu
môi trường
|
Phần mềm
|
919.073
|
39.059
|
40.999
|
27.828
|
1.026.959
|
154.044
|
1.181.003
|
2.3
|
Cấp giấy chứng nhận
giao, nộp TLMT
|
Phần mềm
|
131.296
|
5.580
|
5.857
|
3.975
|
146.708
|
22.006
|
168.715
|
3
|
Bàn giao kho lưu
trữ tư liệu môi trường
|
Phần mềm
|
77.805
|
7.589
|
2.977
|
20.185
|
108.556
|
16.283
|
124.839
|
4
|
Lập báo cáo kết
quả
|
Phần mềm
|
111.150
|
3.070
|
10.737
|
6.137
|
131.094
|
19.664
|
150.758
|
VI
|
Tài liệu về đào
tạo và truyền thông (dạng giấy và số)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thu nhận TLMT
|
Bộ TL
|
461.273
|
44.639
|
13.645
|
22.637
|
542.194
|
81.329
|
623.523
|
1.1
|
Xử lý thông báo
|
Bộ TL
|
138.382
|
13.392
|
4.093
|
6.791
|
162.658
|
24.399
|
187.057
|
1.2
|
Tiếp nhận TLMT
|
Bộ TL
|
322.891
|
31.247
|
9.551
|
15.846
|
379.536
|
56.930
|
436.466
|
2
|
Kiểm tra TLMT
|
Bộ TL
|
525.185
|
44.639
|
23.465
|
39.755
|
633.044
|
94.957
|
728.001
|
2.1
|
Công tác chuẩn bị
|
Bộ TL
|
105.037
|
8.928
|
4.693
|
7.951
|
126.609
|
18.991
|
145.600
|
2.2
|
Kiểm tra Tư liệu
môi trường
|
Bộ TL
|
367.629
|
31.247
|
16.426
|
27.828
|
443.131
|
66.470
|
509.600
|
2.3
|
Cấp giấy chứng nhận
giao, nộp TLMT
|
Bộ TL
|
52.518
|
4.464
|
2.347
|
3.975
|
63.304
|
9.496
|
72.800
|
3
|
Bàn giao kho lưu
trữ tư liệu môi trường
|
Bộ TL
|
778.051
|
74.548
|
29.767
|
20.185
|
902.551
|
135.383
|
1.037.934
|
4
|
Lập báo cáo kết
quả
|
Bộ TL
|
555.752
|
15.352
|
53.684
|
6.137
|
630.924
|
94.639
|
725.563
|
VII
|
Băng đĩa hình,
đĩa tiếng (DVD, CD, VCD, băng từ)
|
|
|
|
|
|
1
|
Thu nhận TLMT
|
Đĩa
|
92.255
|
8.928
|
2.729
|
22.637
|
126.548
|
18.982
|
145.530
|
1.1
|
Xử lý thông báo
|
Đĩa
|
27.676
|
2.678
|
819
|
6.791
|
37.964
|
5.695
|
43.659
|
1.2
|
Tiếp nhận TLMT
|
Đĩa
|
64.578
|
6.249
|
1.910
|
15.846
|
88.584
|
13.288
|
101.871
|
2
|
Kiểm tra TLMT
|
Đĩa
|
105.037
|
8.928
|
4.693
|
39.755
|
158.413
|
23.762
|
182.175
|
2.1
|
Công tác chuẩn bị
|
Đĩa
|
21.007
|
1.786
|
939
|
7.951
|
31.683
|
4.752
|
36.435
|
2.2
|
Kiểm tra Tư liệu
môi trường
|
Đĩa
|
73.526
|
6.249
|
3.285
|
27.828
|
110.889
|
16.633
|
127.522
|
2.3
|
Cấp giấy chứng nhận
giao, nộp TLMT
|
Đĩa
|
10.504
|
893
|
469
|
3.975
|
15.841
|
2.376
|
18.217
|
3
|
Bàn giao kho lưu
trữ tư liệu môi trường
|
Đĩa
|
77.805
|
7.589
|
2.977
|
20.185
|
108.556
|
16.283
|
124.839
|
4
|
Lập báo cáo kết
quả
|
Đĩa
|
111.150
|
3.070
|
10.737
|
6.137
|
131.094
|
19.664
|
150.758
|
VIII
|
Đĩa CD-ROM lưu sản
phẩm dạng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thu nhận TLMT
|
Đĩa
|
46.127
|
4.464
|
1.364
|
22.637
|
74.593
|
11.189
|
85.781
|
1.1
|
Xử lý thông báo
|
Đĩa
|
13.838
|
1.339
|
409
|
6.791
|
22.378
|
3.357
|
25.734
|
1.2
|
Tiếp nhận TLMT
|
Đĩa
|
32.289
|
3.125
|
955
|
15.846
|
52.215
|
7.832
|
60.047
|
2
|
Kiểm tra TLMT
|
Đĩa
|
175.062
|
14.731
|
4.693
|
39.755
|
234.240
|
35.136
|
269.376
|
2.1
|
Công tác chuẩn bị
|
Đĩa
|
35.012
|
2.946
|
939
|
7.951
|
46.848
|
7.027
|
53.875
|
2.2
|
Kiểm tra Tư liệu môi
trường
|
Đĩa
|
122.543
|
10.312
|
3.285
|
27.828
|
163 968
|
24.595
|
188.563
|
2.3
|
Cấp giấy chứng nhận
giao, nộp TLMT
|
Đĩa
|
17.506
|
1.473
|
469
|
3.975
|
23.424
|
3.514
|
26.938
|
3
|
Bàn giao kho lưu
trữ tư liệu môi trường
|
Đĩa
|
155.610
|
14.731
|
5.953
|
20.185
|
196.480
|
29.472
|
225.952
|
4
|
Lập báo cáo kết
quả
|
Đĩa
|
111.150
|
3.070
|
10.737
|
6.137
|
131.094
|
19.664
|
150.758
|
B
|
BẢO QUẢN VÀ CUNG
CẤP TƯ LIỆU MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Bảo quản TLMT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bảo quản kho tư
liệu môi trường
|
Kho 50m2
|
3.706.396
|
279.146
|
112.875
|
394.308
|
4.492.724
|
673.909
|
5.166.633
|
2
|
Bảo quản TLMT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Bảo quản tư liệu giấy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Đảo kho
|
m3
|
1.678.368
|
126.884
|
51.138
|
103.449
|
1.959.839
|
293.976
|
2.253.815
|
2.1.2
|
Sắp xếp tư liệu
|
m3
|
559.456
|
41.872
|
17.034
|
77.587
|
695.949
|
104.392
|
800.341
|
2.1.3
|
Phục chế tư liệu
|
Trang A4
|
55.946
|
3.807
|
1.703
|
129.311
|
190.767
|
28.615
|
219.382
|
2.1.4
|
Quét TLMT chưa có ở
định dạng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.4.1
|
Quét báo cáo
|
100 trang A4
|
55.946
|
3.807
|
4.388
|
103.449
|
167.589
|
25.138
|
192.727
|
2.1.4.2
|
Quét bản đồ
|
Mảnh
|
55.946
|
3.807
|
6.642
|
103.449
|
169.843
|
25.476
|
195.319
|
2.2
|
Bảo quản tư liệu số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Đảo kho
|
100 đĩa
|
209.796
|
15.226
|
6.384
|
112.262
|
343.667
|
51.550
|
395.218
|
2.2.2
|
Sắp xếp tư liệu
|
100 đĩa
|
419.592
|
31.721
|
17.034
|
56.131
|
524.478
|
78.672
|
603.150
|
2.2.3
|
Sao lưu tư liệu số
|
10 đĩa
|
209.796
|
15.226
|
6.883
|
168.393
|
400.297
|
60.045
|
460.342
|
2.2.4
|
Gán mã và chuyển tư
liệu vào bộ SAN
|
Tư liệu
|
209.796
|
15.226
|
11.563
|
112.262
|
348.847
|
52.327
|
401.174
|
2.2.5
|
Tu bổ, khắc phục tư
liệu bị hư hỏng
|
Tư liệu
|
209.796
|
15.226
|
11.563
|
112.262
|
348.847
|
52.327
|
401.174
|
2.3
|
Cập nhật thư mục tư
liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.1
|
Cập nhật trên giấy
|
Lần
|
699.320
|
53.291
|
21.594
|
232.848
|
1.007.054
|
151.058
|
1.158.112
|
2.3.2
|
Cập nhật trên phần
mềm tra cứu
|
Lần
|
699.320
|
53.291
|
38.646
|
116.424
|
907.681
|
136.152
|
1.043.833
|
2.3.3
|
Cập nhật trên mạng
thông tin nội bộ
|
Lần
|
699.320
|
53.291
|
38.646
|
116.424
|
907.681
|
136.152
|
1.043.833
|
3
|
Lập báo cáo
|
Báo cáo
|
27.973
|
2.538
|
3.326
|
14.256
|
48.093
|
7.214
|
55.306
|
II
|
Cung cấp TLMT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
l
|
Làm thủ tục
|
Lần
|
240.362
|
15.226
|
6.384
|
4.068
|
266.040
|
39.906
|
305.946
|
2
|
Chuẩn bị tư liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Nhân bản tài liệu
giấy
|
Lần
|
480.725
|
31.721
|
0
|
4.068
|
516.513
|
77.477
|
593.990
|
2.2
|
Sao lưu tư liệu số
|
Lần
|
480.725
|
31.721
|
0
|
6.780
|
519.225
|
77.884
|
597.109
|
3
|
Giao tư liệu
|
Lần
|
240.362
|
15.226
|
6.384
|
4.068
|
266.040
|
39.906
|
305.946
|
4
|
Lập báo cáo kết quả
cung cấp
|
Báo cáo
|
32.048
|
2.538
|
2.357
|
5.424
|
42.367
|
6.355
|
48.722
|
C
|
CÔNG TÁC THƯ VIỆN
MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bảo quản kho tài
liệu thư viện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Kiểm tra an toàn
kho
|
50m2
|
582.920
|
23.304
|
17.034
|
93.092
|
716.350
|
107.452
|
823.802
|
1.2
|
Vệ sinh kho
|
50m2
|
1.165.840
|
46.607
|
34.017
|
186.183
|
1.432.648
|
214.897
|
1.647.545
|
13
|
Đảo kho
|
m3
|
1.748.760
|
69.911
|
51.138
|
279.275
|
2.149.084
|
322.363
|
2.471.446
|
1.4
|
Đăng ký tài liệu
|
Lần
|
8.743.800
|
349.555
|
284.991
|
1.396.375
|
10.774.721
|
1.616.208
|
12.390.930
|
1.5
|
Theo dõi tư liệu
|
Lần
|
2.914.600
|
116.518
|
120.342
|
465.458
|
3.616.919
|
542.538
|
4.159.457
|
1.6
|
Thống kê tài liệu
|
Lần
|
8.743.800
|
349.555
|
487.202
|
1.396.375
|
10.976.932
|
1.646.540
|
12.623.472
|
1.7
|
Phục chế nhỏ tài liệu
|
Trang A4
|
29.146
|
1.165
|
946
|
4.655
|
35.912
|
5.387
|
41.299
|
2
|
Bổ sung tài liệu
thư viện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Tổng hợp yêu cầu bổ
sung tài liệu
|
Lần
|
1.165.840
|
23.734
|
17.034
|
1.334.664
|
2.541.273
|
381.191
|
2.922.464
|
2.2
|
Trình duyệt
|
Lần
|
291.460
|
5.934
|
14.453
|
333.666
|
645.513
|
96.827
|
742.340
|
2.3
|
Bổ sung tài liệu
|
Lần
|
582.920
|
11.867
|
17.034
|
667.332
|
1.279.154
|
191.873
|
1.471.027
|
2.4
|
Nhập kho lưu trữ
|
Tài liệu
|
58.292
|
1.187
|
1.703
|
66.733
|
127.915
|
19.187
|
147.103
|
2.5
|
Tổ chức, cho mượn
sách
|
Lần
|
582.920
|
11.867
|
17.034
|
667.332
|
1.279.154
|
191.873
|
1.471.027
|
2.6
|
Vệ sinh, giữ trật tự
thư viện
|
Lần
|
582.920
|
11.867
|
17.034
|
667.332
|
1.279.154
|
191.873
|
1.471.027
|
2.7
|
Lưu hồ sơ
|
Lần
|
1.165.840
|
23.734
|
34.086
|
1.334.664
|
2.558.324
|
383.749
|
2.942.073
|
3
|
Quản lý bạn đọc
thư viện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Tổng hợp thông tin
|
Lần
|
2.331.680
|
101.987
|
157.543
|
414.612
|
3.005.822
|
450.873
|
3.456.695
|
3.2
|
Cập nhật thông tin
|
Lần
|
2.331.680
|
101.987
|
157.543
|
414.612
|
3.005.822
|
450.873
|
3.456.695
|
3.3
|
Quản lý việc sử dụng
tài liệu
|
Lần
|
1.894.490
|
82.610
|
55.388
|
335.836
|
2.368.323
|
355.248
|
2.723.572
|
3.4
|
Hoàn thiện, lưu hồ
sơ bạn đọc
|
Lần
|
116.584
|
5.099
|
7.468
|
20.731
|
149.882
|
22.482
|
172.364
|
4
|
Lưu trữ bảo quản
hồ sơ lưu
|
lần
|
291.460
|
6.588
|
8.603
|
|
306.652
|
45.998
|
352.649
|
Quyết định 2066/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ đơn giá dịch vụ lưu trữ, quản lý, khai thác thông tin, dữ liệu Tài nguyên và Môi trường phục vụ công tác quản lý nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2066/QĐ-UBND ngày 06/06/2018 về Bộ đơn giá dịch vụ lưu trữ, quản lý, khai thác thông tin, dữ liệu Tài nguyên và Môi trường phục vụ công tác quản lý nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
1.134
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|