|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2001/QĐ-UBND 2017 giao dự toán chi ngân sách cho đơn vị hành chính cấp tỉnh Cà Mau
Số hiệu:
|
2001/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cà Mau
|
|
Người ký:
|
Lâm Văn Bi
|
Ngày ban hành:
|
08/12/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2001/QĐ-UBND
|
Cà
Mau, ngày 08 tháng 12 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2018 CHO CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH,
SỰ NGHIỆP CẤP TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm
2015;
Căn cứ Quyết định số 1916/QĐ-TTg ngày
29/11/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm
2018;
Căn cứ Quyết định số 2465/QĐ-BTC
ngày 29/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân
sách nhà nước năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 11/NQ-HĐND
ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau khóa IX, kỳ họp thứ Năm về
phân bổ dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2018;
Căn cứ Quyết định số 1991/QĐ-UBND
ngày 08/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao dự toán thu, chi ngân
sách tỉnh Cà Mau năm 2018;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính tại Tờ trình số 211/TTr-STC ngày 08/12/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao dự toán chi ngân sách năm 2018 cho các đơn
vị hành chính, sự nghiệp cấp tỉnh như biểu chi tiết kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tài chính thông báo dự toán cho
các đơn vị, hiệp y với các sở, ban, ngành chủ quản phân bổ kinh phí cho các đơn
vị trực thuộc trước ngày 31/12/2017.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở
Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Cà Mau; Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp
tỉnh và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Ban KT-NS HĐND tỉnh;
- CVP UBND tỉnh;
- Phòng KT (Đ12.17);
- Lưu: VT, Tu31/12.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Văn Bi
|
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC
THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 2001/QĐ-UBND ngày 08/12/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh)
Đơn vị
tính: Triệu đồng.
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ
|
Chi quốc phòng
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
Chi văn hóa thông tin
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
Chi thể dục thể thao
|
Chi bảo vệ môi trường
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
Trong đó
|
Chi hoạt động của cơ quan quản
lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
Chi bảo đảm xã hội
|
Chi thường xuyên khác
|
Chi giao thông
|
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi,
thủy sản
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
|
TỔNG SỐ
|
2.499.257
|
375.046
|
18.770
|
41.736
|
13.838
|
456.986
|
29.221
|
8.840
|
16.685
|
40.672
|
764.591
|
153.352
|
306.985
|
412.261
|
233.108
|
27.503
|
1
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
7.859
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.014
|
|
|
6.846
|
|
|
|
- Kinh phí thường
xuyên
|
5.528
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
490
|
|
|
5.038
|
|
|
|
- Trang
web, Ban Chỉ đạo, xây dựng NTM, quy hoạch,...
|
2.331
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
524
|
|
|
1.807
|
|
|
2
|
Sở Công
Thương
|
27.727
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.812
|
|
|
16.914
|
|
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
15.664
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.639
|
|
|
14.025
|
|
|
|
- Phạt hành
chính, trang web, khuyến công, quy hoạch,...
|
12.063
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.173
|
|
|
2.889
|
|
|
3
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
317.529
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
306.985
|
|
306.985
|
10.545
|
|
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
116.022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
107.377
|
|
107.377
|
8.645
|
|
|
|
- Phạt hành
chính, trang web, NTM, ISO, quy hoạch,...
|
46.133
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44.233
|
|
44.233
|
1.900
|
|
|
|
- Thủy lợi
phí
|
155.374
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
155.374
|
|
155.374
|
|
|
|
4
|
Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
|
56.201
|
|
|
|
|
484
|
26.890
|
|
15.927
|
|
5.397
|
|
|
7.503
|
|
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
27.203
|
|
|
|
|
|
16.912
|
|
3.644
|
|
|
|
|
6.648
|
|
|
|
- Phạt hành
chính, Ban Chỉ đạo, trang web, quy hoạch,...
|
28.998
|
|
|
|
|
484
|
9.978
|
|
12.284
|
|
5.397
|
|
|
855
|
|
|
5
|
Sở Giáo
dục và Đào tạo
|
322.977
|
315.267
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.710
|
|
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
314.902
|
307.267
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.635
|
|
|
|
- Duy trì
trang web, NTM,...
|
8.075
|
8.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75
|
|
|
6
|
Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
72.133
|
17.111
|
|
|
|
2.025
|
|
|
|
|
|
|
|
8.602
|
44.395
|
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
33.677
|
7.111
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.896
|
18.669
|
|
|
- Duy trì
trang web, VPHC, ISO, NTM, đào tạo LĐNT,...
|
38.456
|
10.000
|
|
|
|
2.025
|
|
|
|
|
|
|
|
706
|
25.725
|
|
7
|
Sở Nội vụ
|
85.067
|
35.866
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.003
|
|
|
42.198
|
|
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
9.580
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
952
|
|
|
8.627
|
|
|
|
- Kinh phí
khen thưởng của tỉnh
|
18.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.000
|
|
|
|
- Kinh phí thực
hiện Đề án Trí thức trẻ
|
14.090
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.090
|
|
|
|
- Tích đóng
hồ sơ, quản lý kho hồ sơ
|
3.670
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.670
|
|
|
|
|
|
|
- Xây dựng cơ
sở dữ liệu bản đồ Địa giới hành chính tỉnh Cà Mau
|
2.381
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.381
|
|
|
|
|
|
|
- Hoạt động
tôn giáo, duy trì trang web, NTM,...
|
1.481
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.481
|
|
|
|
- Kinh phí
đào tạo
|
35.866
|
35.866
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Thanh
tra Nhà nước tỉnh Cà Mau
|
7.448
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.448
|
|
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
5.668
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.668
|
|
|
|
- Thu hồi
phát hiện qua thanh tra, duy trì trang web,...
|
1.780
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.780
|
|
|
9
|
Sở Tài
chính
|
11.379
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.184
|
|
|
10.195
|
|
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
9.745
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.184
|
|
|
8.561
|
|
|
|
- Thanh
tra, duy trì trang web, ISO, NTM,...
|
1.634
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.634
|
|
|
10
|
Sở Tư
pháp
|
14.944
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.452
|
|
|
10.492
|
|
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
7.655
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.706
|
|
|
4.950
|
|
|
|
- Kinh phí kiểm
soát thủ tục hành chính
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tờ tin,
phổ biến pháp luật, trang web,...
|
7.288
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.746
|
|
|
5.542
|
|
|
11
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
49.677
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.883
|
16.016
|
|
|
8.778
|
|
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
9.456
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.273
|
|
|
|
8.183
|
|
|
|
- Xử lý VPHC,
trang phục thanh tra, trang web, Ban Chỉ đạo, đào tạo, kinh phí thực hiện đo
đạc bản đồ địa chính,...
|
40.221
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.610
|
16.016
|
|
|
595
|
|
|
12
|
Sở Xây dựng
|
9.656
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000
|
|
|
5.656
|
|
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
5.345
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.345
|
|
|
|
- Thanh
tra, quy hoạch, trang web, Ban Chỉ đạo, NTM,...
|
4.311
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000
|
|
|
311
|
|
|
13
|
Sở Giao
thông vận tải
|
163.740
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
153.352
|
153.352
|
|
10.388
|
|
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
11.929
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.606
|
1.606
|
|
10.323
|
|
|
|
- Vốn duy
tu, duy trì trang web, quy hoạch, lệ phí, ATGT,...
|
303.557
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
151.746
|
151.746
|
|
65
|
|
|
14
|
Sở Y tế
|
126.170
|
|
|
|
|
116.859
|
|
|
|
|
734
|
|
|
8.577
|
|
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
125.200
|
|
|
|
|
116.859
|
|
|
|
|
|
|
|
8.341
|
|
|
|
- Quỹ Khám
chữa bệnh người nghèo
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Duy trì trang
web, ISO, quy hoạch y tế phường,...
|
970
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
734
|
|
|
236
|
|
|
15
|
Sở Khoa
học và Công nghệ
|
24.949
|
|
18.770
|
|
|
|
|
|
|
|
1.010
|
|
|
5.169
|
|
|
|
- Kinh phí thường
xuyên
|
5.889
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.010
|
|
|
4.879
|
|
|
|
- Duy trì
trang web,...
|
19.060
|
|
18.770
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
290
|
|
|
16
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
30.492
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.880
|
|
|
5.612
|
|
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
5.976
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.560
|
|
|
4.416
|
|
|
|
- Duy trì
trang web, họp mặt báo chí, các dự án và BCĐ,...
|
24.516
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.320
|
|
|
1.196
|
|
|
17
|
Ban Quản
lý Khu kinh tế
|
4.418
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.644
|
|
|
2.774
|
|
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
3.937
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.207
|
|
|
2.729
|
|
|
|
- Kinh phí
các hoạt động về đầu tư,...
|
482
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
437
|
|
|
45
|
|
|
18
|
Ban An
toàn giao thông
|
3.360
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.650
|
|
|
710
|
|
|
19
|
Văn phòng
Hội đồng nhân dân tỉnh:
|
16.523
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.523
|
|
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
4.317
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.317
|
|
|
|
- KP nhiệm vụ
chính trị, duy trì trang web,...
|
540
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
540
|
|
|
|
- KP thực
hiện nhiệm vụ chính trị của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
11.666
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.666
|
|
|
20
|
Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
28.948
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.358
|
|
|
23.590
|
|
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
9.427
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.427
|
|
|
|
- KP nhiệm vụ
CT, duy trì trang web, tiếp dân, XDVBQPPL,...
|
3.663
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.663
|
|
|
|
- KP thực
hiện nhiệm vụ chính trị của Ủy ban nhân dân
tỉnh
|
10.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.500
|
|
|
|
- Trung tâm
Giải quyết thủ tục hành chính
|
5.358
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,358
|
|
|
|
|
|
21
|
Sở Ngoại
vụ
|
7.445
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.788
|
|
|
2.657
|
|
|
|
- Kinh phí thường
xuyên
|
2.494
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.494
|
|
|
|
- Chương
trình xúc tiến, đối ngoại, trang web,...
|
4.951
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.788
|
|
|
163
|
|
|
22
|
Tỉnh
Đoàn Cà Mau
|
8.347
|
|
|
|
|
|
582
|
|
|
|
|
|
|
7.765
|
|
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
4.927
|
|
|
|
|
|
582
|
|
|
|
|
|
|
4.345
|
|
|
|
- Các hoạt
động phong trào thanh niên, duy trì trang web,...
|
3.420
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.420
|
|
|
23
|
Hội Liên
hiệp Phụ nữ tỉnh Cà Mau
|
4.639
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.639
|
|
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
3.651
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.651
|
|
|
|
- Kinh phí
hoạt động theo Nghị quyết của nhiệm kỳ 2016 - 2020,...
|
987
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
987
|
|
|
24
|
Hội Nông
dân tỉnh Cà Mau
|
8.701
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
6.701
|
|
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
3.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.500
|
|
|
|
- KP phong
trào, đề án, bổ sung Quỹ Hỗ trợ nông dân,...
|
5.201
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
3.201
|
|
|
25
|
Hội Cựu
chiến binh tỉnh Cà Mau
|
2.128
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.128
|
|
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
1.923
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.923
|
|
|
|
- Kinh phí hoạt
động phong trào
|
205
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
205
|
|
|
26
|
Liên hiệp
các tổ chức hữu nghị
|
1.856
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.856
|
|
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
1.590
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.590
|
|
|
|
- Kinh phí
hoạt động đối ngoại
|
266
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
266
|
|
|
27
|
Hội Nhà
báo tỉnh Cà Mau
|
1.541
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.541
|
|
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
969
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
969
|
|
|
|
- Các giải báo
chí và Hội Báo xuân
|
571
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
571
|
|
|
28
|
Hội Chữ
thập đỏ tỉnh Cà Mau
|
1.493
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.493
|
|
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
1.213
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.213
|
|
|
|
- Ban vận động
hiến máu nhân đạo, trang web,...
|
280
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
280
|
|
|
29
|
Hội Văn
học - Nghệ thuật
|
2.342
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.342
|
|
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
1.733
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.733
|
|
|
|
- Tạp chí,
giải PNH, triển lãm, phân hội, trang web,…
|
609
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
609
|
|
|
30
|
Hội Đông
y tỉnh Cà Mau
|
952
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
952
|
|
|
31
|
Liên minh
Hợp tác xã
|
2.605
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
346
|
|
|
1.659
|
|
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
1.925
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
346
|
|
|
1.579
|
|
|
|
- Ban Chỉ đạo kinh tế tập thể, trang web,...
|
680
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80
|
|
|
32
|
Liên hiệp
các hội khoa học kỹ thuật tỉnh
|
1.862
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
873
|
|
|
989
|
|
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
1.822
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
873
|
|
|
949
|
|
|
|
- Trang web
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
|
|
33
|
Ban Dân
tộc
|
14.268
|
483
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.809
|
9.975
|
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
2.857
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.857
|
|
|
|
- Kiểm tra
CTMT, chính sách dân tộc, trang web,...
|
11.410
|
483
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
952
|
9.975
|
|
34
|
Ủy ban Mặt
trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Cà Mau
|
9.863
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.863
|
5.000
|
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
3.096
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.096
|
|
|
|
- KP hoạt động
của MTTQ tỉnh, duy trì trang web, hoàn ứng hỗ trợ tiền đò
|
6.767
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.767
|
5.000
|
|
35
|
Văn
phòng Tỉnh ủy
|
191.583
|
750
|
|
|
|
7.452
|
|
|
|
|
10.334
|
|
|
173.048
|
|
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
113.126
|
750
|
|
|
|
7.452
|
|
|
|
|
|
|
|
104.924
|
|
|
|
- Kinh phí
đặc thù
|
1.564
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
1.564
|
|
|
|
- KP thực
hiện nhiệm vụ chính trị của Tỉnh ủy
|
53.432
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53.432
|
|
|
|
- Chi trợ
giá
|
10.334
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.334
|
|
|
|
|
|
|
- Mua sắm, sửa chữa
tài sản
|
13.128
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.128
|
|
|
36
|
Bộ Chỉ
huy Quân sự tỉnh Cà Mau
|
33.112
|
|
|
33.112
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Bộ Chỉ
huy Bộ đội Biên phòng tỉnh Cà Mau
|
7.931
|
|
|
7.931
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Công an
tỉnh Cà Mau
|
13.611
|
|
|
|
13.611
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Ban Chỉ
huy Phòng, chống thiên tai và TKCN tỉnh
|
1.260
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.260
|
|
|
|
|
|
40
|
Hỗ trợ
hoạt động cho Đoàn Đại biểu Quốc hội
|
850
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
850
|
41
|
Hỗ trợ
kinh phí các Hội
|
3.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.200
|
42
|
Trách
nhiệm bồi thường của Nhà nước theo Thông tư liên tịch số
71/2012/TTLT-BTC-BTP
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
43
|
Các khoản
chi khác
|
16.816
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.816
|
44
|
Mua sắm,
sửa chữa tài sản
|
59.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39.000
|
|
|
20.000
|
|
|
45
|
Vườn Quốc
gia U Minh Hạ
|
10.734
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.240
|
4.494
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
6.240
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.240
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí thực
hiện nhiệm vụ môi trường (Kế hoạch số 59/KH-UBND); kinh phí BVPT rừng
|
4.494
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.494
|
|
|
|
|
|
46
|
Vườn Quốc
gia Mũi Cà Mau
|
13.351
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.447
|
4.904
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí thường
xuyên
|
8.137
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.137
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí
xử lý vi phạm hành chính, quản lý bảo vệ rừng; nhiệm vụ môi trường (Kế hoạch
số 59/KH-UBND)
|
5.214
|
|
|
|
|
|
|
|
|
310
|
4.904
|
|
|
|
|
|
47
|
Ban Quản
lý Khu sinh quyển Mũi Cà Màu
|
544
|
|
|
|
|
|
|
|
|
544
|
|
|
|
|
|
|
48
|
Báo ảnh
Đất Mũi
|
5.149
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.149
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
2.699
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.699
|
|
|
|
|
|
|
- Bản tin
tiếng Khmer, hỗ trợ kinh phí nâng cấp Báo ảnh Đất Mũi online
|
2.450
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.450
|
|
|
|
|
|
49
|
Đài Phát
thanh - Truyền hình tỉnh Cà Mau
|
8.840
|
|
|
|
|
|
|
8.840
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
Cổng
Thông tin điện tử tỉnh Cà Mau
|
3.212
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.212
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
1.865
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.865
|
|
|
|
|
|
|
- Nhuận bút
trang web
|
1.347
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.347
|
|
|
|
|
|
51
|
BHYT cho
các đối tượng được NSNN hỗ trợ (trẻ em dưới 6 tuổi, nghèo, cận nghèo, DTTS)
|
328.348
|
|
|
|
|
328.348
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52
|
Chi đảm
bảo xã hội khác
|
140.777
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
140.777
|
|
53
|
Tết
Nguyên đán
|
30.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000
|
|
54
|
Hỗ trợ
làng trẻ SOS, mái ấm tình thương, trẻ khuyết tật
|
2.150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.150
|
|
55
|
Văn
phòng Điều phối các chương trình MTQG
|
1.129
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.129
|
|
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
949
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
949
|
|
|
|
- Kinh phí
Ban Chỉ đạo XD NTM
|
180
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
180
|
|
|
56
|
Quỹ Hỗ
trợ phát triển HTX
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
57
|
Kinh phí
thực hiện Nghị định số 35/NĐ-CP
|
72.712
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72.712
|
|
|
|
|
|
58
|
Kiến thiết
thị chính (cây xanh)
|
45.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45.000
|
|
|
|
|
|
59
|
Tiết kiệm
10%
|
44.356
|
4.626
|
|
|
|
1.431
|
1.377
|
|
597
|
440
|
20.713
|
|
|
14.534
|
639
|
0
|
60
|
Tiết kiệm
3%
|
10.350
|
344
|
|
693
|
227
|
386
|
372
|
|
161
|
119
|
2.315
|
|
|
3.924
|
172
|
1.637
|
Quyết định 2001/QĐ-UBND năm 2017 về giao dự toán chi ngân sách năm 2018 cho đơn vị hành chính, sự nghiệp cấp tỉnh do tỉnh Cà Mau ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2001/QĐ-UBND ngày 08/12/2017 về giao dự toán chi ngân sách năm 2018 cho đơn vị hành chính, sự nghiệp cấp tỉnh do tỉnh Cà Mau ban hành
1.291
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|