|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 20/2018/QĐ-UBND Bộ đơn giá hoạt động quan trắc môi trường Nam Định
Số hiệu:
|
20/2018/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nam Định
|
|
Người ký:
|
Phạm Đình Nghị
|
Ngày ban hành:
|
20/08/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
20/2018/QĐ-UBND
|
Nam Định, ngày 20
tháng 8 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 5 năm 2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23 tháng 6
năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày
14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày
11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày
06/01/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;
Căn cứ Thông tư số 20/2017/TT-BTNMT ngày
08/8/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật
hoạt động quan trắc môi trường;
Xét Văn bản số 1553/STC-QLG&CS ngày
25/7/2018 của Sở Tài chính về thẩm định Bộ đơn giá trong hoạt động quan trắc
môi trường trên địa bàn tỉnh Nam Định;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 2027/TTr-STNMT ngày 06/8/2018; Báo cáo thẩm định số
134/BC-STP ngày 10/8/2018 của Sở Tư pháp về việc phê duyệt Bộ đơn giá trong hoạt
động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Nam Định.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Bộ đơn giá hoạt
động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Nam Định, gồm:
1. Đơn giá hoạt động quan trắc môi trường không khí
ngoài trời, tiếng ồn, độ rung.
2. Đơn giá hoạt động quan trắc môi trường đất.
3. Đơn giá hoạt động quan trắc môi trường nước mặt
lục địa.
4. Đơn giá hoạt động quan trắc môi trường nước dưới
đất.
5. Đơn giá hoạt động quan trắc chất lượng nước mưa.
6. Đơn giá hoạt động quan trắc chất lượng nước biển.
7. Đơn giá hoạt động quan trắc môi trường phóng xạ.
8. Đơn giá hoạt động quan trắc môi trường nước thải.
9. Đơn giá hoạt động quan trắc môi trường khí thải.
10. Đơn giá hoạt động quan trắc chất lượng trầm
tích.
11. Đơn giá hoạt động quan trắc chất thải.
12. Đơn giá hoạt động quan trắc môi trường không
khí tự động liên tục.
13. Đơn giá hoạt động quan trắc môi trường nước mặt
tự động liên tục.
(Có Phụ lục chi
tiết kèm theo)
Điều 2. Bộ đơn giá hoạt động
quan trắc môi trường áp dụng đối với các tổ chức và cá nhân thực hiện hoạt động
quan trắc trên địa bàn tỉnh Nam Định.
Bộ đơn giá là cơ sở để tính toán các chi phí thực
hiện hoạt động quan trắc môi trường; chưa bao gồm chi phí chuẩn bị sàn thao
tác, lỗ lấy mẫu và việc đi lại, vận chuyển từ đơn vị quan trắc đến địa bàn quan
trắc và trở về sau khi kết thúc công việc (nếu có); chưa bao gồm thuế GTGT.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày 01/9/2018 và thay thế Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày
23/12/2014 của UBND tỉnh Nam Định ban hành Bộ đơn giá hoạt động quan trắc môi trường
đất, nước dưới đất, nước mưa axít, môi trường nước biển, khí thải công nghiệp,
phóng xạ, môi trường không khí xung quanh, nước mặt lục địa và nước thải trên địa
bàn tỉnh Nam Định.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh;
Giám đốc Sở Tài nguyên & Môi trường; Thủ trưởng các Sở, ngành của tỉnh và
các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tư pháp (Cục KTrVBQPPL);
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Như Điều 4;
- UBND các huyện, thành phố;
- TT Quan trắc và phân tích TNMT;
- Website tỉnh, Website VPUBND tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Lưu: VP1, VP6, VP3.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Phạm Đình Nghị
|
PHỤ LỤC 01
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ NGOÀI TRỜI, TIẾNG
ỒN VÀ ĐỘ RUNG
(Kèm theo Quyết định số: 20/2018/QĐ-UBND ngày 20/8/2018 của UBND tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: Đồng/thông
số
STT
|
Mã hiệu
|
Thông số quan
trắc
|
Đơn giá đơn vị sử
dụng NSNN
|
Đơn giá đơn vị
không sử dụng NSNN
|
A
|
Môi trường không khí ngoài trời
|
1
|
KK1a
|
Nhiệt độ
|
54.853
|
56.366
|
2
|
KK1b
|
Độ ẩm
|
54.853
|
56.366
|
3
|
KK2a
|
Tốc độ gió
|
54.853
|
56.206
|
4
|
KK2b
|
Hướng gió
|
54.853
|
56.206
|
5
|
KK3
|
Áp suất khí quyển
|
54.785
|
56.138
|
6
|
KK4a
|
TSP
|
163.136
|
178.018
|
7
|
KK4b
|
Pb
|
307.365
|
422.539
|
8
|
KK4c
|
PM10
|
296.144
|
330.296
|
9
|
KK4d
|
PM2,5
|
296.144
|
330.296
|
10
|
KK5a
|
CO (TCVN 7725: 2005)
|
282.370
|
472.135
|
11
|
KK5b
|
CO (TCVN 5972:1995)
|
256.361
|
386.481
|
12
|
KK5c
|
CO (Phương pháp phân tích so màu)
|
270.746
|
319.807
|
13
|
KK6
|
NO2
|
278.623
|
350.242
|
14
|
KK7
|
SO2
|
280.938
|
329.246
|
15
|
KK8
|
O3
|
289.407
|
327.783
|
16
|
KK9
|
Amoniac (NH3)
|
267.248
|
334.257
|
17
|
KK10
|
Hydrosunfua (H2S)
|
296.152
|
337.725
|
18
|
KK11a
|
Hơi axit (HC1)
|
301.535
|
344.300
|
19
|
KK11b
|
Hơi axit (HF)
|
301.535
|
344.300
|
20
|
KK11c
|
Hơi axit (HNO3)
|
301.535
|
344.300
|
21
|
KK11d
|
Hơi axit (H2SO4)
|
301.535
|
344.300
|
22
|
KK11đ
|
Hơi axit (HCN)
|
301.535
|
344.300
|
23
|
KK12a
|
Benzen (C6H6)
|
410.534
|
517.843
|
24
|
KK12b
|
Toluen (C6H5CH3)
|
410.534
|
517.843
|
25
|
KK12c
|
Xylen (C6H4(CH3)2
|
410.534
|
517.843
|
26
|
KK12d
|
Styren (C6H5CHCH2)
|
410.534
|
517.843
|
B
|
Tiếng ồn
|
a
|
Tiếng ồn giao thông
|
1
|
TO1a
|
Mức ồn trung bình (LAeq)
|
136.437
|
139.034
|
2
|
TO1b
|
Mức ồn cực đại (LAmax)
|
136.437
|
139.034
|
3
|
TO2
|
Cường độ dòng xe
|
225.051
|
227.688
|
b
|
Tiếng ồn Khu công nghiệp và Đô thị
|
1
|
TO3a
|
Mức ồn trung bình (LAeq)
|
136.620
|
139.096
|
2
|
TO3b
|
Mức ồn cực đại (LAmax)
|
136.620
|
139.096
|
3
|
TO3c
|
Mức ồn phân vị (LA50)
|
136.620
|
139.096
|
4
|
TO4
|
Mức ồn theo tần số (dải Octa)
|
181.286
|
185.366
|
C
|
Độ rung
|
1
|
1ĐR01
|
Độ rung
|
155.137
|
158.237
|
PHỤ LỤC 02
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số: 20/2018/QĐ-UBND ngày 20/8/2018 của UBND tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: Đồng/thông
số
STT
|
Mã hiệu
|
Thông số quan
trắc
|
Đơn giá đơn vị
sử dụng NSNN
|
Đơn giá đơn vị
không sử dụng NSNN
|
1
|
Đ1a
|
Cl-
|
206.393
|
239.869
|
2
|
Đ1b
|
SO42-
|
186.348
|
232.116
|
3
|
Đ1c
|
HCO3-
|
185.917
|
231.685
|
4
|
Đ1đ
|
Tổng K2O
|
200.875
|
268.186
|
5
|
Đ1h
|
Tổng N
|
206.043
|
253.621
|
6
|
Đ1k
|
Tổng P
|
191.416
|
238.994
|
7
|
Đ1m
|
Tổng các bon hữu cơ (TOC)
|
258.730
|
301.989
|
8
|
Đ2a
|
Ca2+
|
230.920
|
278.343
|
9
|
Đ2b
|
Mg2+
|
266.655
|
314.078
|
10
|
Đ2c
|
K+
|
226.548
|
287.565
|
11
|
Đ2d
|
Na+
|
233.748
|
294.765
|
12
|
Đ2đ
|
Al3+
|
244.278
|
305.295
|
13
|
Đ2e
|
Fe3+
|
192.831
|
238.725
|
14
|
Đ2g
|
Mn2+
|
190.803
|
241.873
|
15
|
Đ2h1
|
Pb
|
244.975
|
342.673
|
16
|
Đ2h2
|
Cd
|
244.975
|
342.673
|
17
|
Đ2k1
|
Kim loại nặng (As)
|
324.061
|
409.962
|
18
|
Đ2k2
|
Kim loại nặng (Hg)
|
287.749
|
373.650
|
19
|
Đ211
|
Kim loại (Fe)
|
259.845
|
356.529
|
20
|
Đ212
|
Kim loại (Cu)
|
259.845
|
356.529
|
21
|
Đ213
|
Kim loại (Mn)
|
259.845
|
356.529
|
22
|
Đ214
|
Kim loại (Zn)
|
259.845
|
356.529
|
23
|
Đ215
|
Kim loại (Cr)
|
259.845
|
356.529
|
24
|
Đ216
|
Kim loại (Ni)
|
259.845
|
356.529
|
25
|
Đ3a
|
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ
|
1.419.312
|
1.550.466
|
26
|
Đ3b
|
Thuốc BVTV nhóm photpho hữu cơ
|
1.468.599
|
1.599.753
|
27
|
Đ4
|
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid
|
1.437.699
|
1.541.346
|
28
|
Đ5
|
PCBs
|
1.437.699
|
1.541.346
|
29
|
Đ6
|
Phân tích đồng thời Kim loại
|
612.133
|
714.972
|
PHỤ LỤC 03
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA
(Kèm theo Quyết định số: 20/2018/QĐ-UBND ngày 20/8/2018 của UBND tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: Đồng/thông
số
STT
|
Mã hiệu
|
Thông số quan
trắc
|
Đơn giá đơn vị
sử dụng NSNN
|
Đơn giá đơn vị
không sử dụng NSNN
|
1
|
NM1a1
|
Nhiệt độ nước
|
61.253
|
67.537
|
2
|
NM1a2
|
pH
|
72.139
|
78.423
|
3
|
NM1b
|
Thế oxi hoá khử (ORP)
|
57.227
|
63.511
|
4
|
NM2a
|
Oxy hòa tan (DO)
|
71.584
|
77.868
|
5
|
NM2b
|
Độ đục
|
72.841
|
79.125
|
6
|
NM3a
|
Tổng chất rắn hòa tan (TDS)
|
70.251
|
76.534
|
7
|
NM3b
|
Độ dẫn điện (EC)
|
70.251
|
76.534
|
8
|
NM4
|
Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ, pH, Oxy hòa
tan (DO), Tổng chất rắn hòa tan (TDS), Độ dẫn điện (EC), Thế oxi hóa khử
(ORP), Độ đục
|
278.187
|
294.541
|
9
|
NM5
|
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)
|
122.211
|
129.345
|
10
|
NM6a
|
Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5)
|
155.836
|
169.656
|
11
|
NM6b
|
Nhu cầu oxy hóa học (COD)
|
214.954
|
230.747
|
12
|
NM7a
|
Amoni (NH4+)
|
191.363
|
209.174
|
13
|
NM7b
|
Nitrit (NO2-)
|
203.848
|
222.994
|
14
|
NM7c
|
Nitrat (NO3-)
|
196.425
|
215.572
|
15
|
NM7d
|
Tổng P
|
229.900
|
250.654
|
16
|
NM7đ
|
Tổng N
|
262.228
|
294.530
|
17
|
NM7e1
|
Kim loại nặng (Pb)
|
305.789
|
354.713
|
18
|
NM7e2
|
Kim loại nặng (Cd)
|
305.789
|
354.713
|
19
|
NM7g1
|
Kim loại nặng (As)
|
332.351
|
386.517
|
20
|
NM7g2
|
Kim loại nặng (Hg)
|
351.504
|
405.670
|
21
|
NM7h1
|
Kim loại (Fe)
|
228.038
|
257.038
|
22
|
NM7h2
|
Kim loại (Cu)
|
228.038
|
257.038
|
23
|
NM7h3
|
Kim loại (Zn)
|
228.038
|
257.038
|
24
|
NM7h4
|
Kim loại (Mn)
|
228.038
|
257.038
|
25
|
NM7h5
|
Kim loại (Cr)
|
241.853
|
270.853
|
26
|
NM7h6
|
Kim loại (Ni)
|
228.038
|
257.038
|
27
|
NM7i
|
Sulphat (SO42-)
|
197.298
|
216.096
|
28
|
NM7k
|
Photphat (PO43-)
|
209.898
|
227.038
|
29
|
NM7l
|
Clorua (Cl-)
|
206.514
|
222.101
|
30
|
NM7m
|
Florua (F-)
|
238.013
|
264.690
|
31
|
NM7n
|
Crom (VI)
|
224.686
|
255.794
|
32
|
NM8
|
Tổng dầu, mỡ
|
456.127
|
499.450
|
33
|
NM9a1
|
Coliform (TCVN 6187-1:2009)
|
412.618
|
451.554
|
34
|
NM9a2
|
Coliform (TCVN 6187-2:2009)
|
352.481
|
391.418
|
35
|
NM9b1
|
E.Coli (TCVN 6187-1:2009)
|
412.618
|
451.554
|
36
|
NM9b2
|
E.Coli (TCVN 6187-2:2009)
|
412.618
|
451.554
|
37
|
NM10
|
Tổng cacbon hữu cơ (TOC)
|
288.381
|
326.455
|
38
|
NM11
|
Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ
|
1.480.737
|
1.560.397
|
39
|
NM12
|
Hóa chất BVTV nhóm Photpho hữu cơ
|
1.480.737
|
1.560.397
|
40
|
NM13
|
Xyanua (CN )
|
256.873
|
291.753
|
41
|
NM14
|
Chất hoạt động bề mặt
|
390.114
|
420.778
|
42
|
NM15
|
Phenol
|
380.605
|
412.332
|
43
|
NM16
|
Phân tích đồng thời các kim loại
|
678.850
|
780.277
|
PHỤ LỤC 04
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số: 20/2018/QĐ-UBND ngày 20/8/2018 của UBND tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: Đồng/thông
số
STT
|
Mã hiệu
|
Thông số quan
trắc
|
Đơn giá đơn vị
sử dụng NSNN
|
Đơn giá đơn vị
không sử dụng NSNN
|
1
|
NN1a
|
Nhiệt độ
|
61.768
|
65.745
|
2
|
NN1b
|
pH
|
67.600
|
71.577
|
3
|
NN2
|
Oxy hòa tan (DO)
|
83.921
|
87.898
|
4
|
NN3a
|
Độ đục
|
65.479
|
69.456
|
5
|
NN3b
|
Độ dẫn điện (EC)
|
88.704
|
92.681
|
6
|
NN3c
|
Thế Ôxy hóa khử (ORP)
|
83.709
|
87.686
|
7
|
NN3d
|
Tổng chất rắn hòa tan (TDS)
|
86.716
|
90.693
|
8
|
NN4
|
Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ, pH, Oxy
hòa tan (DO), Độ đục, Độ dẫn điện (EC), Thế Oxy hóa khử (ORP),Tổng chất rắn
hòa tan (TDS)
|
293.032
|
297.009
|
9
|
NN5a
|
Chất rắn lơ lửng (SS)
|
143.685
|
165.547
|
10
|
NN5b
|
Chất rắn tổng số (TSS)
|
136.424
|
158.285
|
11
|
NN6
|
Độ cứng tổng số theo CaCO3
|
199.571
|
227.474
|
12
|
NN7a
|
Chỉ số Permanganat
|
195.971
|
227.383
|
13
|
NN7b
|
Nitơ amôn (NH4+)
|
173.346
|
208.283
|
14
|
NN7c
|
Nitrit (NO2-)
|
196.327
|
231.666
|
15
|
NN7d
|
Nitrat (NO3-)
|
188.152
|
223.089
|
16
|
NN7đ
|
Sulphat (SO42-)
|
182.525
|
211.796
|
17
|
NN7e
|
Florua (F-)
|
201.622
|
236.559
|
18
|
NN7f
|
Photphat (PO43-)
|
189.319
|
226.368
|
19
|
NN7g
|
Oxyt Silic (SiO3)
|
176.252
|
211.189
|
20
|
NN7h
|
Tổng N
|
225.913
|
274.802
|
21
|
NN7i
|
Crom (Cr6+)
|
223.392
|
272.280
|
22
|
NN7k
|
Tổng P
|
272.798
|
316.216
|
23
|
NN7l
|
Clorua (Cl-)
|
210.610
|
242.019
|
24
|
NN7m1
|
Kim loại nặng (Pb)
|
329.571
|
395.700
|
25
|
NN7m2
|
Kim loại nặng (Cd)
|
329.571
|
395.700
|
26
|
NN7n1
|
Kim loại nặng (As)
|
346.687
|
424.298
|
27
|
NN7n2
|
Kim loại nặng (Se)
|
346.687
|
424.298
|
28
|
NN7n3
|
Kim loại nặng (Hg)
|
349.279
|
426.891
|
29
|
NN7o
|
Sulfua
|
197.171
|
232.108
|
30
|
NN7p1
|
Kim loại (Fe)
|
258.642
|
290.293
|
31
|
NN7p2
|
Kim loại (Cu)
|
258.642
|
290.293
|
32
|
NN7p3
|
Kim loại (Zn)
|
258.642
|
290.293
|
33
|
NN7p4
|
Kim loại (Mn)
|
258.642
|
290.293
|
34
|
NN7p5
|
Kim loại (Cr)
|
258.642
|
290.293
|
35
|
NN7p6
|
Kim loại (Ni)
|
258.642
|
290.293
|
36
|
NN8
|
Cyanua (CN-)
|
297.425
|
329.796
|
37
|
NN9a1
|
Coliform (TCVN 6187-1:2009)
|
404.874
|
459.726
|
38
|
NN9a2
|
Coliform (TCVN 6187-2:2009)
|
340.151
|
395.003
|
39
|
NN9b1
|
E.coli (TCVN 6187-1:2009)
|
384.972
|
439.162
|
40
|
NN9b2
|
E.coli (TCVN 6187-2:2009)
|
327.890
|
382.080
|
41
|
NN10
|
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ
|
1.471.417
|
1.551.749
|
42
|
NN11
|
Thuốc BVTV nhóm Phot pho hữu cơ
|
1.449.879
|
1.530.211
|
43
|
NN12
|
Phenol
|
363.977
|
402.848
|
44
|
NN13
|
Phân tích đồng thời các kim loại
|
598.772
|
751.914
|
PHỤ LỤC 05
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC CHẤT LƯỢNG NƯỚC MƯA
(Kèm theo Quyết định số: 20/2018/QĐ-UBND ngày 20/8/2018 của UBND tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: Đồng/thông
số
STT
|
Mã hiệu
|
Thông số quan
trắc
|
Đơn giá đơn vị
sử dụng NSNN
|
Đơn giá đơn vị
không sử dụng NSNN
|
1
|
MA1a
|
Nhiệt độ
|
58.675
|
62.758
|
2
|
MA1b
|
pH
|
58.675
|
62.758
|
3
|
MA2a
|
Độ dẫn điện (EC)
|
74.256
|
78.339
|
4
|
MA2b
|
Thế oxi hoá khử (ORP)
|
59.312
|
63.396
|
5
|
MA2c
|
Độ đục
|
84.886
|
88.970
|
6
|
MA2d
|
Tổng chất rắn hòa tan (TDS)
|
59.312
|
63.396
|
7
|
MA2đ
|
Hàm lượng ôxi hòa tan (DO)
|
59.312
|
63.396
|
8
|
MA3
|
Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ, pH; Độ dẫn
điện (EC), Thế oxi hoá khử (ORP), Độ đục, Tổng chất rắn hòa tan (TDS), DO
|
323.446
|
327.529
|
9
|
MA4a
|
Clorua (Cl-)
|
210.445
|
257.044
|
10
|
MA4b
|
Florua (F-)
|
219.133
|
291.416
|
11
|
MA4c
|
Nitrit (NO2-)
|
203.123
|
264.932
|
12
|
MA4d
|
Nitrat (NO3-)
|
206.964
|
268.773
|
13
|
MA4e
|
Sulphat (SO42-)
|
209.581
|
270.995
|
14
|
MA4f
|
Crom (VI) (Cr6+)
|
209.572
|
270.986
|
15
|
MA5a
|
Na+
|
259.537
|
350.824
|
16
|
MA5b
|
NH4+
|
194.948
|
249.522
|
17
|
MA5c
|
K+
|
254.994
|
346.281
|
18
|
MA5d
|
Mg2+
|
220.533
|
289.058
|
19
|
MA5e
|
Ca2+
|
221.025
|
289.395
|
20
|
MA5f1
|
Kim loại nặng (Pb)
|
357.602
|
444.914
|
21
|
MA5f2
|
Kim loại nặng (Cd)
|
357.602
|
444.914
|
22
|
MA5g1
|
Kim loại nặng (As)
|
392.820
|
502.100
|
23
|
MA5g2
|
Kim loại nặng (Hg)
|
392.820
|
502.100
|
24
|
MA5h1
|
Kim loại (Fe)
|
231.440
|
317.259
|
25
|
MA5h2
|
Kim loại (Cu)
|
231.440
|
317.259
|
26
|
MA5h3
|
Kim loại (Zn)
|
231.440
|
317.259
|
27
|
MA5h4
|
Kim loại (Cr)
|
231.440
|
317.259
|
28
|
MA5h5
|
Kim loại (Mn)
|
231.440
|
317.259
|
29
|
MA5h6
|
Kim loại (Ni)
|
231.440
|
317.259
|
30
|
MA6a
|
Phân tích đồng thời các Kim loại
|
589.990
|
702.563
|
31
|
MA6b
|
Phân tích đồng thời các anion: Cl-, F-,
NO2- NO3-, SO42-
|
329.585
|
424.239
|
PHỤ LỤC 06
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC CHẤT LƯỢNG NƯỚC BIỂN
(Kèm theo Quyết định số: 20/2018/QĐ-UBND ngày 20/8/2018 của UBND tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: Đồng/thông
số
STT
|
Mã hiệu
|
Thông số quan
trắc
|
Đơn giá đơn vị
sử dụng NSNN
|
Đơn giá đơn vị
không sử dụng NSNN
|
Nước biển xa
bờ
|
Nước biển
ven bờ
|
Nước biển xa
bờ
|
Nước biển
ven bờ
|
1
|
NB1a
|
Nhiệt độ
|
128.689
|
83.004
|
129.997
|
83.673
|
2
|
NB1b
|
Độ ẩm không khí
|
128.689
|
83.004
|
129.997
|
83.673
|
3
|
NB2
|
Tốc độ gió
|
128.786
|
83.004
|
131.072
|
83.832
|
4
|
NB3
|
Sóng
|
119.630
|
83.473
|
123.136
|
85.811
|
5
|
NB4
|
Tốc độ dòng chảy tầng mặt
|
206.294
|
89.165
|
253.120
|
124.252
|
6
|
NB5
|
Nhiệt độ nước biển
|
160.224
|
118.939
|
161.235
|
119.950
|
7
|
NB6
|
Độ muối
|
289.102
|
139.846
|
290.344
|
141.088
|
8
|
NB7
|
Độ đục
|
248.302
|
225.434
|
251.741
|
228.872
|
9
|
NB8
|
Độ trong suốt
|
244.679
|
131.631
|
245.452
|
132.178
|
10
|
NB9
|
Độ màu
|
248.302
|
199.541
|
249.075
|
200.088
|
11
|
NB10
|
pH
|
196.731
|
123.442
|
197.742
|
124.453
|
12
|
NB11
|
Ôxy hòa tan (DO)
|
205.442
|
155.874
|
206.802
|
157.233
|
13
|
NB12
|
Độ dẫn điện (EC)
|
243.159
|
149.232
|
243.921
|
149.994
|
14
|
NB13
|
Tổng chất rắn hòa tan (TDS)
|
243.159
|
149.232
|
243.921
|
149.994
|
15
|
NB14
|
Lấy mẫu, đo đồng thời: pH, DO, EC, TDS
|
457.739
|
386.612
|
487.946
|
394.659
|
16
|
NB15a
|
NH4+
|
334.721
|
306.123
|
379.975
|
350.681
|
17
|
NB15b
|
NO2-
|
291.635
|
263.037
|
333.535
|
304.241
|
18
|
NB15c
|
NO3-
|
325.367
|
296.769
|
367.382
|
338.088
|
19
|
NB15d
|
SO42-
|
284.709
|
256.111
|
314.198
|
284.903
|
20
|
NB15đ
|
PO43-
|
272.522
|
243.924
|
311.676
|
282.382
|
21
|
NB15e
|
SiO32-
|
269.472
|
240.874
|
308.625
|
279.331
|
22
|
NB15f
|
Tổng N
|
379.112
|
350.514
|
432.903
|
403.609
|
23
|
NB15g
|
Tổng P
|
317.133
|
288.535
|
375.940
|
346.645
|
24
|
NB15h
|
Crom (VI)
|
300.024
|
271.426
|
347.956
|
318.661
|
25
|
NB15i
|
Florua (F-)
|
334.125
|
310.040
|
379.968
|
355.883
|
26
|
NB15k
|
Sulfua (S2-)
|
264.699
|
240.614
|
317.081
|
292.996
|
27
|
NB16a
|
COD
|
325.252
|
268.815
|
381.724
|
296.439
|
28
|
NB16b
|
BOD5
|
291.655
|
235.217
|
348.127
|
262.841
|
29
|
NB17a
|
TSS
|
221.664
|
176.793
|
267.095
|
193.377
|
30
|
NB17b
|
Độ màu
|
218.367
|
202.121
|
287.220
|
242.127
|
31
|
NB18a1
|
Coliform
|
761.381
|
732.783
|
847.932
|
790.486
|
32
|
NB18a2
|
Fecal Coliform
|
761.381
|
732.783
|
847.932
|
790.486
|
33
|
NB18a3
|
E.coli
|
761.381
|
712.397
|
847.932
|
768.740
|
34
|
NB18b1
|
Coliform
|
773.357
|
735.350
|
854.141
|
787.286
|
35
|
NB18b2
|
Fecal Coliform
|
773.357
|
744.759
|
854.141
|
796.695
|
36
|
NB18b3
|
E.coli
|
773.357
|
724.373
|
854.141
|
774.949
|
37
|
NB19a
|
Chlorophyll a
|
265.365
|
245.570
|
310.796
|
262.154
|
38
|
NB19b
|
Chlorophyll b
|
265.365
|
245.570
|
310.796
|
262.154
|
39
|
NB19c
|
Chlorophyll c
|
265.365
|
245.570
|
310.796
|
262.154
|
40
|
NB20
|
CN-
|
455.851
|
436.056
|
527.904
|
508.707
|
41
|
NB21a1
|
Kim loại nặng Pb
|
413.642
|
393.848
|
505.707
|
486.510
|
42
|
NB21a2
|
Kim loại nặng Cd
|
413.642
|
393.848
|
505.707
|
486.510
|
43
|
NB21b1
|
Kim loại nặng As
|
473.866
|
454.071
|
598.800
|
579.603
|
44
|
NB21b2
|
Kim loại nặng Hg
|
470.888
|
451.093
|
595.822
|
576.625
|
45
|
NB21c1
|
Kim loại Fe
|
381.695
|
361.900
|
479.608
|
460.410
|
46
|
NB21c2
|
Kim loại Cu
|
381.695
|
361.900
|
479.608
|
460.410
|
47
|
NB21c3
|
Kim loại Cr
|
381.695
|
361.900
|
479.608
|
460.410
|
48
|
NB21c4
|
Kim loại Zn
|
381.695
|
361.900
|
479.608
|
460.410
|
49
|
NB21c5
|
Kim loại Mn
|
381.695
|
361.900
|
479.608
|
460.410
|
50
|
NB21c6
|
Kim loại Ni
|
381.695
|
361.900
|
479.608
|
460.410
|
51
|
NB21c7
|
Crom (III)
|
381.695
|
361.900
|
479.608
|
460.410
|
52
|
NB22
|
Tổng dầu mỡ khoáng
|
634.157
|
614.362
|
731.507
|
712.310
|
53
|
NB23
|
Phenol
|
492.175
|
472.380
|
633.146
|
613.948
|
54
|
NB24a
|
Hóa chất BVTV nhóm Clo
|
1.664.166
|
1.644.371
|
2.111.611
|
2.089.335
|
55
|
NB24b
|
Hóa chất BVTV nhóm Photpho
|
1.642.628
|
1.622.833
|
2.090.074
|
2.067.798
|
56
|
NB24c
|
Phân tích đồng thời các kim loại
|
675.914
|
675.914
|
882.436
|
882.436
|
|
|
Trầm tích biển
|
|
|
|
|
1
|
NB25a
|
N-NO2
|
519.178
|
476.286
|
560.867
|
530.802
|
2
|
NB25b
|
N-NO3
|
624.906
|
582.014
|
673.720
|
643.655
|
3
|
NB25c
|
N-NH3
|
499.130
|
440.556
|
544.655
|
480.802
|
4
|
NB25d
|
P-PO43-
|
503.611
|
460.719
|
539.087
|
509.022
|
5
|
NB25đ1
|
Kim loại nặng Pb
|
673.874
|
630.982
|
774.276
|
744.211
|
6
|
NB25đ2
|
Kim loại nặng Cd
|
673.874
|
630.982
|
774.276
|
744.211
|
7
|
NB25e1
|
Kim loại nặng As
|
709.621
|
666.729
|
853.401
|
823.337
|
8
|
NB25e2
|
Kim loại nặng Hg
|
709.621
|
666.729
|
853.401
|
823.337
|
9
|
NB25f1
|
Kim loại Cu
|
596.084
|
553.192
|
714.863
|
684.798
|
10
|
NB25f2
|
Kim loại Zn
|
596.084
|
553.192
|
714.863
|
684.798
|
11
|
NB25g
|
CN-
|
618.043
|
575.151
|
692.981
|
662.917
|
12
|
NB25h
|
Độ ẩm
|
389.816
|
346.924
|
407.732
|
377.667
|
13
|
NB25i
|
Tỷ trọng
|
389.339
|
346.447
|
407.233
|
377.168
|
14
|
NB25j
|
Chất hữu cơ
|
730.274
|
687.382
|
759.593
|
729.528
|
15
|
NB25k
|
Tổng N
|
557.241
|
514.349
|
612.542
|
582.478
|
16
|
NB25l
|
Tổng P
|
560.258
|
517.366
|
606.955
|
576.890
|
17
|
NB25m
|
Hóa chất BVTV nhôm Clo
|
1.866.598
|
1.823.705
|
2.313.801
|
2.283.737
|
18
|
NB25n
|
Hóa chất BVTV nhôm Photpho
|
1.845.060
|
1.802.168
|
2.292.264
|
2.262.199
|
19
|
NB25o
|
Tổng dầu mỡ khoáng
|
852.717
|
809.825
|
944.527
|
914.462
|
|
|
Sinh vật biển
|
|
|
|
|
1
|
NB26a
|
Thực vật phù du, Tảo độc
|
489.421
|
480.312
|
509.125
|
495.000
|
2
|
NB26b
|
Động vật phù du, Động vật đáy
|
490.283
|
481.174
|
512.793
|
498.668
|
3
|
NB26c
|
Hóa chất BVTV nhóm Clo
|
1.798.304
|
1.789.195
|
1.940.485
|
1.926.359
|
4
|
NB26d
|
Hóa chất BVTV nhôm Photpho
|
1.776.766
|
1.767.657
|
1.907.852
|
1.893.726
|
5
|
NB26đ1
|
Kim loại nặng Pb
|
678.259
|
669.149
|
781.858
|
767.733
|
6
|
NB26đ2
|
Kim loại nặng Cd
|
678.259
|
669.149
|
781.858
|
767.733
|
7
|
NB26e1
|
Kim loại nặng As
|
703.949
|
694.839
|
848.709
|
834.583
|
8
|
NB26e2
|
Kim loại nặng Hg
|
703.949
|
694.839
|
848.709
|
834.583
|
9
|
NB26f1
|
Kim loại Cu
|
592.609
|
583.499
|
708.824
|
694.699
|
10
|
NB26f2
|
Kim loại Zn
|
592.609
|
583.499
|
708.824
|
694.699
|
11
|
NB26f3
|
Kim loại Mg
|
592.609
|
583.499
|
708.824
|
694.699
|
PHỤ LỤC 07
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG PHÓNG XẠ
(Kèm theo Quyết định số: 20/2018/QĐ-UBND ngày 20/8/2018 của UBND tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: Đồng/thông
số
STT
|
Mã hiệu
|
Thông số quan
trắc
|
Đơn giá đơn vị
sử dụng NSNN
|
Đơn giá đơn vị
không sử dụng NSNN
|
1
|
PX1a1
|
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu sol khí (12 thông
số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212;
Bi214, Tl208 , Ac228, Ra226, Cs137,
K40, 131I, Be7
|
1.326.857
|
1.450.192
|
2
|
PX1a2
|
Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu sol
khí
|
1.334.712
|
1.457.987
|
3
|
PX1a3
|
Đồng vị phóng xạ 239,240 Pu trong mẫu
sol khí
|
1.361.523
|
1.484.798
|
4
|
PX1b
|
Hàm lượng Gama trong không khí
|
798.428
|
864.245
|
5
|
PX1c
|
Hàm lượng Radon trong không khí
|
949.772
|
1.016.541
|
6
|
PX1d1
|
Tổng hoạt độ Anpha
|
902.950
|
965.001
|
7
|
PX1d2
|
Tổng hoạt độ Beta
|
902.950
|
965.001
|
8
|
PX2a
|
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu bụi xa lắng (12
thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212;
Bi214, Tl208 , Ac228, Ra226, Cs137,
K40, 131I, Be7
|
1.295.741
|
1.359.779
|
9
|
PX2b1
|
Tổng hoạt độ Anpha
|
798.098
|
858.934
|
10
|
PX2b2
|
Tổng hoạt độ Beta
|
798.098
|
858.934
|
11
|
PX3a1
|
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu bụi xa lắng (12
thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212;
Bi214, Tl208 , Ac228, Ra226, Cs137,
K40, 131I, Be7
|
843.522
|
910.621
|
12
|
PX3a2
|
Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu đất
|
639.399
|
706.498
|
13
|
PX3a3
|
Đồng vị phóng xạ 239,240 Pu trong mẫu
đất
|
639.399
|
706.498
|
14
|
PX4a1
|
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu nước (11 thông số):
Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214,
Tl208 , Ac228, Ra226, Cs137, K40,
Be7
|
1.965.569
|
2.032.107
|
15
|
PX4a2
|
Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu nước
|
891.966
|
958.504
|
16
|
PX4a3
|
Đồng vị phóng xạ 239,240 Pu trong mẫu
nước
|
891.966
|
958.504
|
17
|
PX4a4
|
Đồng vị phóng xạ 131I trong mẫu nước
|
1.944.162
|
2.010.699
|
18
|
PX4b
|
Hàm lượng Randon trong nước
|
1.221.817
|
1.290.979
|
19
|
PX4c1
|
Tổng hoạt độ Anpha
|
659.658
|
732.085
|
20
|
PX4c2
|
Tổng hoạt độ Beta
|
659.658
|
726.996
|
21
|
PX5a1
|
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu thực vật, lương thực,
thực phẩm (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214,
Bi212; Bi214, Tl208 , Ac228, Ra226,
Cs137, K40, 131I, Be7
|
979.429
|
1.047.772
|
22
|
PX5a2
|
Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu lương
thực, thực phẩm
|
851.853
|
920.196
|
23
|
PX5a3
|
Đồng vị phóng xạ 239,240 Pu trong mẫu
lương thực, thực phẩm
|
851.853
|
920.196
|
24
|
PX5b1
|
Tổng hoạt độ Anpha
|
861.381
|
933.030
|
25
|
PX5b2
|
Tổng hoạt độ Beta
|
861.381
|
933.030
|
PHỤ LỤC 08
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC THẢI
(Kèm theo Quyết định số: 20/2018/QĐ-UBND ngày 20/8/2018 của UBND tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: Đồng/thông
số
STT
|
Mã hiệu
|
Thông số quan
trắc
|
Đơn giá đơn vị
sử dụng NSNN
|
Đơn giá đơn vị
không sử dụng NSNN
|
1
|
NT1
|
Nhiệt độ
|
62.710
|
63.846
|
2
|
NT2
|
pH
|
71.393
|
72.529
|
3
|
NT3
|
Vận tốc
|
114.751
|
115.674
|
4
|
NT4a
|
Tổng chất rắn hòa tan (TDS)
|
80.347
|
81.270
|
5
|
NT4b
|
Độ màu
|
80.347
|
81.270
|
6
|
NT5a
|
Nhu cầu oxy sinh hoá (BOD5)
|
174.132
|
195.036
|
7
|
NT5b
|
Nhu cầu oxy hoá học (COD)
|
221.921
|
254.175
|
8
|
NT6
|
Chất rắn lơ lửng (SS)
|
162.232
|
184.913
|
9
|
NT7a
|
Coliform
|
474.477
|
532.839
|
10
|
NT7b
|
E.Coli
|
480.346
|
538.708
|
11
|
NT8
|
Tổng dầu, mỡ khoáng
|
446.270
|
522.470
|
12
|
NT9
|
Cyanua (CN-)
|
322.410
|
359.352
|
13
|
NT10a
|
Tổng P
|
263.347
|
307.609
|
14
|
NT10b
|
Tổng N
|
270.787
|
315.858
|
15
|
NT10c
|
Nitơ amôn (NH4+)
|
212.827
|
249.068
|
16
|
NT10d
|
Sunlfua (S2-)
|
247.424
|
279.730
|
17
|
NT10đ
|
Crom (VI)
|
246.441
|
282.682
|
18
|
NT10e
|
Nitrate (NO3)
|
260.454
|
296.636
|
19
|
NT10f
|
Sulphat (SO42)
|
222.087
|
252.202
|
20
|
NT10g
|
Photphat (PO43-)
|
212.103
|
265.735
|
21
|
NT10h
|
Florua (F-)
|
258.291
|
290.597
|
22
|
NT10i
|
Clorua (Cl-)
|
215.584
|
241.220
|
23
|
NT10j
|
Clo dư (Cl2)
|
234.101
|
257.074
|
24
|
NT10k1
|
Kim loại nặng (Pb)
|
313.874
|
406.108
|
25
|
NT10k2
|
Kim loại nặng (Cd)
|
313.874
|
406.108
|
26
|
NT10l1
|
Kim loại nặng (As)
|
330.226
|
459.868
|
27
|
NT10l2
|
Kim loại nặng (Hg)
|
324.956
|
454.597
|
28
|
NT10m1
|
Kim loại (Cu)
|
251.870
|
341.370
|
29
|
NT10m2
|
Kim loại (Zn)
|
251.870
|
341.370
|
30
|
NT10m3
|
Kim loại (Mn)
|
251.870
|
341.370
|
31
|
NT10m4
|
Kim loại (Fe)
|
251.870
|
341.370
|
32
|
NT10m5
|
Kim loại (Cr)
|
251.870
|
341.370
|
33
|
NT10m6
|
Kim loại (Ni)
|
251.870
|
341.370
|
34
|
NT11
|
Phenol
|
401.317
|
453.324
|
35
|
NT12
|
Chất hoạt động bề mặt
|
423.772
|
480.520
|
36
|
NT13a
|
Hóa chất BVTV clo hữu cơ
|
1.497.557
|
1.619.376
|
37
|
NT13b
|
Hóa chất BVTV phot pho hữu cơ
|
1.504.492
|
1.626.311
|
38
|
NT13c
|
PCBs
|
1.504.367
|
1.626.186
|
39
|
NT14
|
Phân tích đồng thời các kim loại (giá tính cho 01
mẫu)
|
616.608
|
772.696
|
PHỤ LỤC 09
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÍ THẢI
(Kèm theo Quyết định số: 20/2018/QĐ-UBND ngày 20/8/2018 của UBND tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: Đồng/thông
số
STT
|
Mã hiệu
|
Thông số quan
trắc
|
Đơn giá đơn vị
sử dụng NSNN
|
Đơn giá đơn vị
không sử dụng NSNN
|
|
I
|
Đo tại hiện trường
|
|
|
1
|
KT1a
|
Nhiệt độ
|
93.331
|
94.556
|
2
|
KT1b
|
Độ ẩm
|
93.331
|
94.556
|
3
|
KT2a
|
Vận tốc gió
|
93.331
|
94.556
|
4
|
KT2b
|
Hướng gió
|
93.331
|
94.556
|
5
|
KT3
|
Áp suất khí quyển
|
93.328
|
94.667
|
6
|
KT4
|
Nhiệt độ khí thải (đo nhanh)
|
174.727
|
186.940
|
7
|
KT5
|
Vận tốc
|
180.770
|
181.634
|
8
|
KT6
|
Hàm ẩm
|
37.229
|
38.477
|
9
|
KT7
|
Khối lượng mol phân tử khí khô
|
126.066
|
135.858
|
10
|
KT8
|
Áp suất khí thải
|
189.152
|
190.491
|
11
|
KT9a
|
Khí oxy (O2)
|
319.856
|
401.127
|
12
|
KT9b
|
Khí CO (đo tại hiện trường)
|
308.433
|
391.532
|
13
|
KT9c
|
Khí NO
|
308.433
|
389.704
|
14
|
KT9d
|
Khí Nitơ dioxit (NO2)
|
308.433
|
389.704
|
15
|
KT9đ
|
Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2)
|
308.433
|
360.501
|
|
II
|
Lấy mẫu và phân tích
|
|
|
1
|
KT9e
|
Khí NOx
|
364.466
|
452.271
|
2
|
KT9f
|
Khí SO2
|
416.048
|
474.650
|
3
|
KT9g
|
Khí CO
|
361.518
|
418.293
|
4
|
KT10a
|
Bụi tổng số (TSP)
|
803.672
|
926.410
|
5
|
KT10b
|
Bụi PM10
|
803.672
|
926.410
|
6
|
KT11a
|
HCl
|
638.184
|
761.405
|
7
|
KT11a
|
HF
|
638.184
|
761.405
|
8
|
KT11c
|
H2SO4
|
638.953
|
762.174
|
9
|
KT12a1
|
Kim loại Pb
|
581.959
|
822.108
|
10
|
KT12a2
|
Kim loại Cd
|
581.959
|
822.108
|
11
|
KT12b1
|
Kim loại As
|
592.510
|
852.477
|
12
|
KT12b2
|
Kim loại Sb
|
592.510
|
852.477
|
13
|
KT12b3
|
Kim loại Se
|
592.510
|
852.477
|
14
|
KT12b4
|
Kim loại Hg
|
592.510
|
852.477
|
15
|
KT12c1
|
Kim loại Cu
|
543.055
|
855.239
|
16
|
KT12c2
|
Kim loại Cr
|
543.055
|
855.239
|
17
|
KT12c3
|
Kim loại Mn
|
543.055
|
855.239
|
18
|
KT12c4
|
Kim loại Zn
|
543.055
|
855.239
|
19
|
KT12c5
|
Kim loại Ni
|
543.055
|
855.239
|
20
|
KT12d
|
Hg (method 30B)
|
799.385
|
1.039.534
|
21
|
KT13a
|
Hợp chất hữu cơ
|
1.023.647
|
1.320.403
|
22
|
KT13b
|
Tổng các hợp chất hữu cơ không bao gồm Metan
(TGNMO)
|
988.434
|
1.285.191
|
23
|
KT14
|
Phân tích đồng thời các kim loại (trừ Hg) (Giá
tính cho một mẫu)
|
641.729
|
935.937
|
24
|
KT15a
|
Chiều cao nguồn thải
|
280.721
|
281.111
|
25
|
KT15b
|
Đường kính trong miệng ống khói
|
280.721
|
281.111
|
26
|
KT16
|
Lưu lượng khí thải
|
365.229
|
396.476
|
|
Các thông số có trong quy chuẩn Việt Nam nhưng
không được quy định trong Thông tư 20/2017/TT-BTNMT
|
1
|
KT9e
|
H2S
|
364.466
|
452.271
|
2
|
KT9e
|
Clorua
|
364.466
|
452.271
|
PHỤ LỤC 10
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC CHẤT LƯỢNG TRẦM TÍCH
(Kèm theo Quyết định số: 20/2018/QĐ-UBND ngày 20/8/2018 của UBND tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: Đồng/thông
số
STT
|
Mã hiệu
|
Thông số quan
trắc
|
Đơn giá đơn vị
sử dụng NSNN
|
Đơn giá đơn vị
không sử dụng NSNN
|
1
|
TT1
|
pH (H20, KCl)
|
275.822
|
295.233
|
2
|
TT2
|
Tổng các bon hữu cơ (TOC)
|
490.127
|
540.035
|
3
|
TT3
|
Dầu mỡ
|
454.423
|
542.791
|
4
|
TT4
|
Cyanua (CN-)
|
446.520
|
500.431
|
5
|
TT5a
|
Tổng N
|
317.960
|
372.916
|
6
|
TT5b
|
Tổng P
|
324.894
|
379.850
|
7
|
TT5c
|
Phenol
|
617.775
|
693.887
|
8
|
TT5d1
|
Kim loại nặng (Pb)
|
399.169
|
574.147
|
9
|
TT5d2
|
Kim loại nặng (Cd)
|
399.169
|
574.147
|
10
|
TT5đ1
|
Kim loại nặng ( As)
|
455.491
|
662.067
|
11
|
TT5đ2
|
Kim loại nặng (Hg)
|
455.491
|
662.067
|
12
|
TT5e1
|
Kim loại nặng (Zn)
|
340.867
|
432.657
|
13
|
TT5e2
|
Kim loại nặng (Cu)
|
340.867
|
432.657
|
14
|
TT5e3
|
Kim loại nặng (Cr)
|
340.867
|
432.657
|
15
|
TT5e4
|
Kim loại nặng (Mn)
|
340.867
|
432.657
|
16
|
TT5e5
|
Kim loại nặng (Ni)
|
340.867
|
432.657
|
17
|
TT5f
|
Tổng K2O
|
251.530
|
367.020
|
18
|
TT6a
|
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ
|
1.380.637
|
1.637.283
|
19
|
TT6b
|
Thuốc BVTV nhóm phốt pho hữu cơ
|
1.380.637
|
1.637.283
|
20
|
TT6c
|
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid
|
1.380.637
|
1.637.283
|
21
|
TT6d
|
Polycyclic aromatic hydrocarbon (PAHs)
|
1.301.824
|
1.558.470
|
22
|
TT6đ
|
PCBs
|
1.359.050
|
1.615.697
|
23
|
TT7
|
Phân tích đồng thời kim loại
|
700.210
|
829.979
|
|
Các thông số có trong quy chuẩn Việt Nam nhưng
không được quy định trong Thông tư 20/2017/TT-BTNMT
|
1
|
TT3
|
Tổng hydrocacbon
|
454.423
|
542.791
|
PHỤ LỤC 11
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC CHẤT THẢI
(Kèm theo Quyết định số: 20/2018/QĐ-UBND ngày 20/8/2018 của UBND tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: Đồng/thông
số
STT
|
Mã hiệu
|
Thông số quan
trắc
|
Đơn giá đơn vị
sử dụng NSNN
|
Đơn giá đơn vị
không sử dụng NSNN
|
1
|
CT1
|
Độ ẩm (%)
|
186.400
|
199.664
|
2
|
CT2
|
pH
|
212.982
|
238.393
|
3
|
CT3
|
Cyanua (CN-)
|
509.599
|
583.266
|
4
|
CT4
|
Crom (VI)
|
311.341
|
353.397
|
5
|
CT5
|
Florua (F-)
|
285.793
|
327.849
|
6
|
CT6a
|
Kim loại nặng (Pb)
|
385.872
|
516.854
|
7
|
CT6b
|
Kim loại nặng (Cd)
|
385.872
|
516.854
|
8
|
CT7a
|
Kim loại nặng (As)
|
421.368
|
583.950
|
9
|
CT7b
|
Kim loại nặng (Hg)
|
438.435
|
601.017
|
10
|
CT8a
|
Kim loại (Cu)
|
302.597
|
430.845
|
11
|
CT8b
|
Kim loại (Zn)
|
302.597
|
430.845
|
12
|
CT8c
|
Kim loại (Mn)
|
302.597
|
430.845
|
13
|
CT8d
|
Kim loại (Ta)
|
302.597
|
430.845
|
14
|
CT8đ
|
Kim loại (Cr)
|
302.597
|
430.845
|
15
|
CT8e
|
Kim loại (Ni)
|
302.597
|
430.845
|
16
|
CT8f
|
Kim loại (Ba)
|
302.597
|
430.845
|
17
|
CT8g
|
Kim loại (Se)
|
302.597
|
430.845
|
18
|
CT8h
|
Kim loại (Mo)
|
302.597
|
430.845
|
19
|
CT8i
|
Kim loại (Be)
|
302.597
|
430.845
|
20
|
CT8k
|
Kim loại (Va)
|
302.597
|
430.845
|
21
|
CT8m
|
Kim loại (Ag)
|
302.597
|
430.845
|
22
|
CT9
|
Dầu mỡ
|
563.034
|
642.267
|
23
|
CT10
|
Phenol
|
531.518
|
593.274
|
24
|
CT11a
|
Hóa chất BVTV clo hữu cơ
|
1.571.395
|
1.714.167
|
25
|
CT11b
|
Hóa chất BVTV phot pho hữu cơ
|
1.548.554
|
1.691.326
|
26
|
CT11c
|
PAH
|
1.861.460
|
2.004.232
|
27
|
CT11d
|
PCBs
|
1.812.554
|
1.955.326
|
28
|
CT12
|
Lấy mẫu và phân tích đồng thời các kim loại
|
718.588
|
891.388
|
PHỤ LỤC 12
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ TỰ ĐỘNG LIÊN TỤC
(Kèm theo Quyết định số: 20/2018/QĐ-UBND ngày 20/8/2018 của UBND tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: Đồng/thông
số
STT
|
Mã hiệu
|
Thông số quan
trắc
|
Đơn giá đơn vị
sử dụng NSNN
|
Đơn giá đơn vị
không sử dụng NSNN
|
I
|
Hoạt động quan trắc không khí của trạm quan trắc
tự động cố định liên tục
|
1
|
KKC1a
|
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông
số nhiệt độ
|
64.795
|
203.224
|
2
|
KKC1b
|
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông
số độ ẩm
|
64.795
|
203.224
|
3
|
KKC1c
|
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology) đo thông
số tốc độ gió
|
64.795
|
203.224
|
4
|
KKC1d
|
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông
số hướng gió
|
64.795
|
203.224
|
5
|
KKC1đ
|
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông
số bức xạ mặt trời
|
64.795
|
203.224
|
6
|
KKC1e
|
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông
số áp suất khí quyển
|
64.795
|
203.224
|
7
|
KKC2a
|
Modul quan trắc Bụi TSP
|
156.979
|
182.785
|
8
|
KKC2b
|
Modul quan trắc Bụi PM-10
|
156.979
|
182.785
|
9
|
KKC2c
|
Modul quan trắc Bụi PM-2,5
|
156.979
|
182.785
|
10
|
KKC2d
|
Modul quan trắc Bụi PM-1
|
156.979
|
182.785
|
11
|
KKC3a
|
Modul quan trắc khí NO
|
143.045
|
176.452
|
12
|
KKC3b
|
Modul quan trắc khí NO2
|
143.045
|
176.452
|
13
|
KKC3c
|
Modul quan trắc khí NOx
|
143.045
|
176.452
|
14
|
KKC4
|
Modul quan trắc khí SO2
|
118.325
|
155.812
|
15
|
KKC5
|
Modul quan trắc khí CO
|
132.310
|
175.605
|
16
|
KKC6
|
Modul quan trắc O3
|
125.962
|
158.697
|
17
|
KKC7
|
Modul quan trắc THC
|
165.295
|
327.492
|
18
|
KKC8
|
Modul quan trắc BTEX
|
149.373
|
312.094
|
II
|
Hoạt động quan trắc không khí của trạm quan trắc
tự động di động liên tục
|
1
|
KKD1a
|
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông
số nhiệt độ
|
76.498
|
95.456
|
2
|
KKD1b
|
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông
số độ ẩm
|
76.498
|
95.456
|
3
|
KKD1c
|
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology) đo thông
số tốc độ gió
|
76.498
|
97.357
|
4
|
KKD1d
|
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông
số hướng gió
|
76.498
|
94.442
|
5
|
KKD1đ
|
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông
số bức xạ mặt trời
|
76.498
|
116.470
|
6
|
KKD1e
|
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông
số áp suất khí quyển
|
76.498
|
95.808
|
7
|
KKD2a
|
Modul quan trắc bụi TSP
|
120.666
|
143.969
|
8
|
KKD2b
|
Modul quan trắc bụi PM10
|
120.666
|
143.969
|
9
|
KKD2c
|
Modul quan trắc bụi PM2,5
|
120.666
|
143.969
|
10
|
KKD3a
|
Modul quan trắc khí NO
|
135.811
|
275.031
|
11
|
KKD3b
|
Modul quan trắc khí NO2
|
135.811
|
275.031
|
12
|
KKD3c
|
Modul quan trắc khí NOx
|
135.811
|
275.031
|
13
|
KKD4
|
Modul quan trắc khí SO2
|
137.358
|
274.802
|
14
|
KKD5
|
Modul quan trắc khí CO
|
139.958
|
203.387
|
15
|
KKD6
|
Modul quan trắc O3
|
138.509
|
175.651
|
16
|
KKD7
|
Modul quan trắc CxHy
|
140.581
|
180.422
|
PHỤ LỤC 13
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT TỰ ĐỘNG LIÊN TỤC
(Kèm theo Quyết định số: 20/2018/QĐ-UBND ngày 20/8/2018 của UBND tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: Đồng/thông
số
STT
|
Mã hiệu
|
Thông số quan
trắc
|
Đơn giá đơn vị
sử dụng NSNN
|
Đơn giá đơn vị
không sử dụng NSNN
|
I
|
Hoạt động quan trắc nước mặt của trạm quan trắc
tự động cố định liên tục
|
1
|
NMC1a
|
Nhiệt độ
|
110.159
|
267.321
|
2
|
NMC1b
|
pH
|
110.159
|
267.321
|
3
|
NMC1c
|
ORP
|
110.159
|
267.321
|
4
|
NMC2
|
Ôxy hoà tan (DO)
|
158.002
|
316.124
|
5
|
NMC3
|
Độ dẫn điện (EC)
|
197.941
|
355.104
|
6
|
NMC4
|
Độ đục
|
229.294
|
395.628
|
7
|
NMC5
|
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)
|
165.291
|
321.052
|
8
|
NMC6
|
Amoni (NH4+)
|
195.970
|
352.863
|
9
|
NMC7
|
Nitrat (NO3-)
|
198.043
|
359.914
|
10
|
NMC8
|
Tổng nitơ (TN)
|
199.858
|
366.431
|
11
|
NMC9
|
Tổng phốt pho (TP)
|
197.499
|
364.231
|
12
|
NMC10
|
Tổng các bon hữu cơ (TOC)
|
199.080
|
366.854
|
II
|
Hoạt động quan trắc nước mặt của trạm quan trắc
tự động di động liên tục
|
1
|
NMD1a
|
Nhiệt độ
|
121.137
|
267.288
|
2
|
NMD1b
|
pH
|
121.137
|
267.288
|
3
|
NMD1c
|
ORP
|
121.137
|
267.288
|
4
|
NMD2
|
Ôxy hoà tan (DO)
|
176.646
|
317.121
|
5
|
NMD3a
|
Độ dẫn điện (EC)
|
225.573
|
367.923
|
6
|
NMD3b
|
Tổng chất rắn hòa tan (TDS)
|
225.573
|
367.923
|
7
|
NMD4
|
Độ đục
|
209.695
|
347.821
|
8
|
NMD5
|
Amoni (NH4+)
|
197.779
|
335.905
|
9
|
NMD6
|
Nitrat (NO3-)
|
199.270
|
337.395
|
10
|
NMD7
|
Photphat (PO43-)
|
186.833
|
442.683
|
Quyết định 20/2018/QĐ-UBND về Bộ đơn giá hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Nam Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 20/2018/QĐ-UBND ngày 20/08/2018 về Bộ đơn giá hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Nam Định
3.883
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|