|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1962/QĐ-UBND 2020 định mức kinh tế kỹ thuật sự nghiệp công về Lưu trữ Cao Bằng
Số hiệu:
|
1962/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cao Bằng
|
|
Người ký:
|
Hoàng Xuân Ánh
|
Ngày ban hành:
|
13/10/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1962/QĐ-UBND
|
Cao Bằng, ngày 13
tháng 10 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT ĐỐI VỚI CÁC DỊCH VỤ SỰ
NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC LƯU TRỮ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ đơn vị sự
nghiệp;
Căn cứ Nghị định số
141/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị
sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác;
Căn cứ Thông tư số
03/2010/TT-BNV ngày 29/4/2010 của Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế kỹ thuật
chỉnh lý tài liệu giấy;
Căn cứ Thông tư số
15/2011/TT-BNV ngày 11/11/2011 của Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế ký thuật
vệ sinh kho bảo quản tài liệu lưu trữ và vệ sinh tài liệu lưu trữ trên nền giấy;
Căn cứ Thông tư số
08/2012/TT-BNV ngày 26/11/2012 của Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế kỹ thuật
lập danh mục tài liệu hạn chế sử dụng của một phông lưu trữ và phục vụ độc giả
tại phòng đọc;
Căn cứ Thông tư số
10/2012/TT-BNV ngày 14/12/2012 của Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế kỹ thuật
xử lý tài liệu hết giá trị;
Căn cứ Thông tư số
04/2014/TT-BNV ngày 23/6/2014 của Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế kỹ thuật
tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ;
Căn cứ Thông tư số
05/2014/TT-BNV ngày 23/6/2014 của Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế kỹ thuật
giải mật tài liệu lưu trữ;
Căn cứ Thông tư số
12/2014/TT-BNV ngày 28/10/2014 của Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế kỹ thuật
bồi nền tài liệu giấy bằng phương pháp thủ công;
Căn cứ Quyết định số
695/QĐ-TTg ngày 21/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch triển khai
thực hiện Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ về quy định
cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 1954/QĐ-UBND
ngày 01/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc ban hành Danh mục dịch
vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực Lưu trữ trên địa
bàn tỉnh Cao Bằng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Nội vụ tại Tờ trình số 1980/TTr-SNV ngày 30/9/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành định mức kinh tế kỹ thuật đối với các dịch vụ
sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực Lưu trữ trên địa bàn tỉnh
Cao Bằng (có danh mục kèm theo).
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội
vụ, Giám đốc Sở Tài chính và thủ trưởng các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Bộ Nội vụ;
- Cục VT và Lưu trữ nhà nước;
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành;
- UBND huyện, thành phố;
- Trung tâm Lưu trữ lịch sử;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NV, NC.
|
CHỦ TỊCH
Hoàng Xuân Ánh
|
DANH MỤC
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT ÁP DỤNG ĐỐI VỚI CÁC DỊCH VỤ SỰ
NGHIỆP CÔNG, SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC LƯU TRỮ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 1962/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh Cao Bằng)
STT
|
TÊN DỊCH VỤ CÔNG
|
ĐỊNH MỨC QUY ĐỊNH
|
VĂN BẢN ÁP DỤNG
|
I
|
DỊCH
VỤ BẢO QUẢN TÀI LIỆU LƯU TRỮ
|
THỜI GIAN
|
SỐ NGÀY CÔNG
|
|
1
|
Sắp xếp vệ sinh kho, vệ
sinh tài liệu, duy trì nhiệt độ, độ ẩm trong kho lưu trữ lịch sử
|
|
|
Thông tư số 15/2011/TT-BNV ngày 11/11/2011 của Bộ Nội vụ
|
|
- Vệ sinh kho bảo quản tài liệu
lưu trữ
|
75,6889 phút/m2 diện tích kho
|
1,261 giờ/m2 diện tích kho
|
|
|
- Vệ sinh tài liệu lưu trữ nền
giấy
|
1.215,71 phút/mét giá TL
|
2,533 ngày/ mét giá TL
|
|
2
|
Bồi nền, phục chế, tu bổ
tài liệu lưu trữ (Bồi nền tài liệu giấy bằng phương pháp thủ công)
|
|
|
Thông tư số 12/2014/TT-BNV ngày 28/10/2014 của Bộ Nội vụ
|
2.1
|
Đối với tài liệu bình thường
|
|
|
|
Đối với tài liệu in trên 1 mặt
giấy
|
|
|
|
- Khổ A4
|
20,17 phút/tờ
|
|
|
- Khổ A5
|
16,13 phút/tờ
|
|
|
- Khổ A3
|
30,25 phút/tờ
|
|
|
- Khổ A2
|
50,42 phút/tờ
|
|
|
- Khổ A1
|
100,85 phút/tờ
|
|
|
- Khổ A0
|
201,70 phút/tờ
|
|
|
Đối với tài liệu in trên 2 mặt
giấy
|
|
|
|
- Khổ A4
|
29,92 phút/tờ
|
|
|
- Khổ A5
|
23,93 phút/tờ
|
|
|
- Khổ A3
|
44,88 phút/tờ
|
|
|
- Khổ A2
|
74,80 phút/tờ
|
|
|
- Khổ A1
|
149,60 phút/tờ
|
|
|
- Khổ A0
|
299,20 phút/tờ
|
|
2.2
|
Đối với tài liệu có tình trạng
vật lý kém (bị dính bết)
|
|
|
|
Đối với tài liệu in trên 1 mặt
giấy
|
|
|
|
- Khổ A4
|
21,67 phút/tờ
|
|
|
- Khổ A5
|
17,33 phút/tờ
|
|
|
- Khổ A3
|
32,49 phút/tờ
|
|
|
- Khổ A2
|
54,15 phút/tờ
|
|
|
- Khổ A1
|
108,30 phút/tờ
|
|
|
- Khổ A0
|
216,70 phút/tờ
|
|
|
Đối với tài liệu in trên 2 mặt
giấy
|
|
|
|
- Khổ A4
|
31,42 phút/tờ
|
|
|
- Khổ A5
|
25,13 phút/tờ
|
|
|
- Khổ A3
|
47,11 phút/tờ
|
|
|
- Khổ A2
|
78,55 phút/tờ
|
|
|
- Khổ A1
|
157,10 phút/tờ
|
|
|
- Khổ A0
|
314,20 phút/tờ
|
|
II
|
DỊCH
VỤ TỔ CHỨC TÀI LIỆU LƯU TRỮ
|
|
|
|
1
|
Phân loại, chỉnh lý, xác định
giá trị tài liệu lưu trữ
|
|
|
Thông tư số 03/2010/TT-BNV ngày 29/4/2010 của Bộ Nội vụ
|
1.1
|
Đối với tài liệu rời lẻ
|
|
|
|
a
|
Tài liệu hành chính cơ quan,
tổ chức
|
|
|
|
|
- Hội đồng nhân dân, Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh và tương đương (hệ số phức tạp 1,0)
|
15.636 phút/mét giá TL
|
33 ngày công/ mét giá TL
|
|
|
- Hội đồng nhân dân và Ủy ban
nhân cấp huyện và tương đương (hệ số phức tạp 0,9)
|
13.740,2 phút/mét giá TL
|
29 ngày công/ mét giá TL
|
|
|
- Sở, ban, ngành và tương
đương (hệ số phức tạp 0,8)
|
12.318,8 phút/mét giá TL
|
26 ngày công/ mét giá TL
|
|
|
- Đơn vị sự nghiệp (hệ số phức
tạp 0,7)
|
10.897,4 phút/mét giá TL
|
23 ngày công/ mét giá TL
|
|
b
|
Tài liệu chuyên môn
|
|
|
|
|
- Tài liệu xây dựng cơ bản
|
|
|
|
|
- Dự án quan trọng Quốc gia
(hệ số phức tạp 0,9)
|
13.740,2 phút/mét giá TL
|
29 ngày công /mét giá TL
|
Phân loại theo Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 10/02/2009 của Chính phủ
về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình
|
|
- Dự án nhóm A (hệ số phức tạp
0,8)
|
12.318,8 phút/mét giá TL
|
26 ngày công/ mét giá TL
|
|
- Dự án nhóm B, C (hệ số phức
tạp 0,7)
|
10.897,4 phút/mét giá TL
|
23 ngày công/ mét giá TL
|
|
- Hồ sơ Bảo hiểm xã hội, hồ
sơ vụ án, hồ sơ bệnh án, hồ sơ nhân sự, hồ sơ chương trình đề tài nghiên cứu
khoa học …(hệ số phức tạp 0,6)
|
9.476 phút/mét giá TL
|
20 ngày công/ mét giá TL
|
Áp dụng đối với các cơ quan chuyên môn
|
|
- Tài liệu nghiệp vụ kế toán,
hải quan, kho bạc, ngân hàng… (sổ sách, chứng từ) (hệ số phức tạp 0,5)
|
7.580,8 phút/mét giá TL
|
16 ngày công/ mét giá TL
|
1.2
|
Đối với tài liệu đã lập hồ sơ
sơ bộ
|
|
|
|
a
|
Tài liệu hành chính cơ quan,
tổ chức:
|
|
|
|
|
- Hội đồng nhân dân, Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh và tương đương
|
13.981 phút/mét giá TL
|
29 ngày công /mét giá TL
|
|
|
- Hội đồng nhân dân và Ủy ban
nhân cấp huyện và tương đương
|
12.532 phút/mét giá TL
|
26 ngày công/ mét giá TL
|
|
|
- Sở, ban, ngành và tương
đương
|
11.086 phút/mét giá TL
|
23 ngày công/ mét giá TL
|
|
|
- Đơn vị sự nghiệp
|
9.640 phút/mét giá TL
|
20 ngày công/ mét giá TL
|
|
b
|
Tài liệu chuyên môn
|
|
|
|
|
Tài liệu xây dựng cơ bản
|
|
|
|
|
- Dự án quan trọng Quốc gia
|
12.532 phút/mét giá TL
|
26 ngày công/ mét giá TL
|
Phân loại theo Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 10/02/2009 của Chính phủ
về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình
|
|
- Dự án nhóm A
|
11.086 phút/mét giá TL
|
23 ngày công/ mét giá TL
|
|
- Dự án nhóm B, C
|
9.640 phút/mét giá TL
|
20 ngày công/ mét giá TL
|
|
- Hồ sơ Bảo hiểm xã hội, hồ
sơ vụ án, hồ sơ bệnh án, hồ sơ nhân sự, hồ sơ chương trình đề tài nghiên cứu
khoa học …
|
8.194 phút/mét giá TL
|
17 ngày công/ mét giá TL
|
Áp dụng đối với các cơ quan chuyên môn
|
|
- Tài liệu nghiệp vụ kế toán,
hải quan, kho bạc, ngân hàng… (sổ sách, chứng từ)
|
7.320 phút/mét giá TL
|
15 ngày công/ mét giá TL
|
2
|
Tiêu hủy tài liệu hết giá
trị
|
|
|
Thông tư số 10/2012/TT-BNV ngày 14/12/2012 của Bộ Nội vụ
|
|
- Hủy tài liệu hết giá trị bảo
quản trong kho
|
331,050 phút/mét giá TL
|
0,69 ngày công/ mét giá TL
|
|
- Hủy tài liệu hết giá trị loại
ra sau chỉnh lý
|
283,110 phút/mét giá TL
|
0,59 ngày công/mét giá TL
|
3
|
Giải mật tài liệu lưu trữ
lịch sử
|
6.688,673 phút/mét giá TL
|
13,94 ngày/mét giá TL
|
Thông tư số 05/2014/TT-BNV ngày 23/6/2014 của Bộ Nội vụ
|
4
|
Lập danh mục tài liệu hạn
chế sử dụng của một phông lưu trữ.
|
|
|
Thông tư số 08/2012/TT-BNV ngày 26/11/2012 của Bộ Nội vụ
|
4.1
|
Tài liệu hành chính cơ quan tổ
chức (hệ số phức tạp 1,0)
|
18,897,10 phút/mét tài liệu
|
39,40 ngày/mét tài liệu
|
4.2
|
Tài liệu chuyên môn
|
|
|
|
|
Tài liệu công trình xây dựng
cơ bản
|
|
|
|
|
- Dự án quan trọng quốc gia
|
17.007,39 phút/mét tài liệu
|
35,46 ngày/mét tài liệu
|
Phân loại theo Nghị định số 12/2009/NĐ- CP ngày 10/02/2009 của Chính phủ
về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình
|
|
- Dự án nhóm A
|
17.007,39 phút/mét tài liệu
|
31,52 ngày/mét tài liệu
|
|
- Dự án nhóm B,C
|
12.227,97 phút/mét tài liệu
|
27,58 ngày công/mét tài liệu
|
|
Hồ sơ Bảo hiểm xã hội, hồ sơ
vụ án, hồ sơ bệnh án, hồ sơ nhân sự, hồ sơ chương trình đề tài nghiên cứu
khoa học …
|
1.338,26 phút/mét giá TL
|
23,64 ngày/mét tài liệu
|
Áp dụng đối với các cơ quan chuyên môn
|
|
Tài liệu nghiệp vụ kế toán, hải
quan, kho bạc, ngân hàng… (sổ sách, chứng từ)
|
9.448,55 phút/mét giá TL
|
19,7 ngày/mét tài liệu
|
5
|
Số hóa, tạo lập cơ sở dữ
liệu
|
|
|
|
- Tạo lập cơ sở dữ liệu đối với
tài liệu chưa biên mục phiếu tin và chưa số hóa
|
8,206 phút/trang A4
|
Thông tư số 04/2014/TT-BNV ngày 23/6/2014 của Bộ Nội vụ
|
|
- Chuẩn hóa, chuyển đổi và số
hóa tài liệu lưu trữ đối với tài liệu đã biên mục phiếu tin và chưa số hóa
|
6,8951 phút/trang A4
|
|
- Chuẩn hóa, chuyển đổi và số
hóa tài liệu lưu trữ đối với tài liệu đã biên mục phiếu tin và số hóa
|
5,0883 phút/trang A4
|
III
|
DỊCH
VỤ TỔ CHỨC SỬ DỤNG TÀI LIỆU
|
|
|
1
|
Phục vụ độc giả tại phòng đọc
|
38,187 phút/mét giá TL
|
Thông tư số 08/2012/TT-BNV ngày 26/11/2012 của Bộ Nội vụ
|
2
|
Cấp bản sao tài liệu lưu trữ
|
6,409 phút/trang A4
|
3
|
Cấp chứng thực tài liệu lưu
trữ
|
8,219 phút/trang A4
|
Quyết định 1962/QĐ-UBND năm 2020 về định mức kinh tế kỹ thuật đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực Lưu trữ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1962/QĐ-UBND ngày 13/10/2020 về định mức kinh tế kỹ thuật đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực Lưu trữ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
639
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|