|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1897/QĐ-TTg
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thủ tướng Chính phủ
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tấn Dũng
|
Ngày ban hành:
|
15/10/2010
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
THỦ
TƯỚNG CHÍNH PHỦ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
|
Số:
1897/QĐ-TTg
|
Hà
Nội, ngày 15 tháng 10 năm 2010
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC ỨNG TRƯỚC VỐN DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM
2011
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ
ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Xét đề nghị của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (công văn số 6711/BKH-TH ngày 24 tháng 9
năm 2010) và ý kiến của Bộ Tài chính (công văn số 11824/BTC-ĐT ngày 06 tháng 9
năm 2010); của Bộ Giao thông vận tải (công văn số 5397/BGTVT-KHĐT ngày 09 tháng
8 năm 2010) và ý kiến của các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư (công văn số 6780/BKH-KCHT&ĐT
ngày 24 tháng 9 năm 2010); Tài chính (công văn số 13027/BTC-ĐT ngày 28 tháng 9
năm 2010),
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1.
1. Bộ Tài chính ứng 6.467,5 tỷ đồng
(sáu ngàn bốn trăm sáu bảy tỷ, năm trăm triệu đồng) dự toán ngân sách nhà nước
năm 2011 bao gồm: nguồn ngân sách Trung ương 1.980 tỷ đồng và nguồn vốn trái
phiếu Chính phủ 4.487,5 tỷ đồng để bổ sung vốn đẩy nhanh tiến độ thực hiện một
số dự án quan trọng, cấp bách, có khả năng hoàn thành trong năm 2010 theo danh mục
và mức vốn ứng cụ thể nêu tại các Phụ lục số I, II, III, IV, V, VI, VII kèm
theo. Giao Bộ Kế hoạch và Đầu tư thông báo danh mục và mức vốn ứng trước kế
hoạch năm 2011 cho các Bộ, ngành và địa phương theo đúng các phụ lục này.
2. Các Bộ, ngành, địa phương được
ứng trước vốn chịu trách nhiệm bố trí, quản lý, sử dụng vốn đúng mục đích, đúng
đối tượng và đúng quy định; tăng cường chỉ đạo, kiểm tra, giám sát tháo gỡ khó khăn
vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ để các công trình, dự án được ứng vốn hoàn thành
trong năm 2010; định kỳ hàng tháng, báo cáo tình hình thực hiện dự án và tiến
độ giải ngân gửi về Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính.
Điều 2.
Giao Bộ Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với Bộ Tài chính và các Bộ, ngành,
địa phương liên quan bố trí nguồn vốn ngân sách nhà nước và trái phiếu Chính
phủ kế hoạch năm 2011 để hoàn thành các khoản ứng trước tại Điều 1 nêu trên
theo đúng quy định.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4.
Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ,
Thủ trưởng cơ quan khác ở Trung ương, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị được ứng vốn chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thủ tướng CP, các Phó Thủ tướng;
- Văn phòng Quốc hội;
- VPCP: BTCN, các Phó Chủ nhiệm, các Vụ: KTN, KGVX, NC, ĐP, TKBT, TH;
- Lưu: Văn thư, KTTH (5).
|
THỦ
TƯỚNG
Nguyễn Tấn Dũng
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC ỨNG TRƯỚC VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC KẾ HOẠCH NĂM 2011 CHO CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN HOÀN THÀNH NĂM 2010
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1897/QĐ-TTg ngày 15 tháng 10 năm 2010
của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn
vị: tỷ đồng
STT
|
Danh
mục công trình, dự án
|
Thời
gian KC-HT
|
Quyết
định đầu tư
|
Lũy
kế vốn đã bố trí từ khi khởi công đến 31/12/2009
|
Kế
hoạch năm 2010
|
Nhu
cầu ứng trước kế hoạch NSNN năm 2011
|
Dự
kiến ứng trước kế hoạch 2011
|
Ghi
chú
|
Số
quyết định
|
TMĐT
|
Trong
đó: phần sử dụng NSTW
|
Tổng
số
|
Trong
đó: NSTW
|
Tổng
số
|
Trong
đó: NSTW
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
15.755,6
|
11.151,8
|
4.997,1
|
4.953,0
|
1.475,0
|
1.541,4
|
3.563,9
|
1.770,0
|
|
|
TRUNG ƯƠNG
|
|
|
9,275,2
|
7.049,8
|
3.656,4
|
3.634,5
|
334,4
|
415,8
|
1.010,2
|
375,0
|
|
|
Bộ Quốc phòng
|
|
|
61,7
|
61,7
|
30,0
|
30,0
|
16,0
|
16,0
|
10,0
|
10,0
|
|
(1)
|
Trang bị d25CB TKCN Miền Trung
|
09-10
|
3190;
31/10/2007
|
30,9
|
30,9
|
15,0
|
15,0
|
8,0
|
8,0
|
5,0
|
5,0
|
|
(2)
|
Trang bị d741 CB TKCN Miền Nam
|
09-10
|
3196;
31/10/2007
|
30,9
|
30,9
|
15,0
|
15,0
|
8,0
|
8,0
|
5,0
|
5,0
|
|
|
Bộ Công an
|
|
|
533,7
|
533,7
|
378,0
|
378,0
|
97,7
|
97,7
|
57,0
|
30,0
|
|
|
Dự án DA/TKCN C23-07 THCN
|
2007-2010
|
|
533,7
|
533,7
|
378,0
|
378,0
|
97,7
|
97,7
|
57,0
|
30,0
|
|
|
Bộ Y tế
|
|
|
199,5
|
199,5
|
114,5
|
114,5
|
16,0
|
16,0
|
50,0
|
40,0
|
|
|
Cải tạo, mở rộng, nâng cấp bệnh
viện Hữu nghị
|
08-10
|
4067/QĐ;
31/10/05
|
199,5
|
199,5
|
114,5
|
114,5
|
16,0
|
16,0
|
50,0
|
40,0
|
|
|
Ban Quản lý Làng Văn hóa Du
lịch các Dân tộc Việt Nam
|
|
|
3.230,0
|
2.500,0
|
570,0
|
570,0
|
115,0
|
115,0
|
260,0
|
100,0
|
|
|
Dự án Làng Văn hóa du lịch các
dân tộc Việt Nam:
|
2000-2015
|
|
3.230,0
|
2.500,0
|
570,0
|
570,0
|
115,0
|
115,0
|
260,0
|
100,0
|
975/QĐ-TTg; 540/QĐ-TTg; 12/5/08;
4568/PCVB-VPCP, 01/7/2010; Thanh toán khối lượng hoàn thành kịp khai trương 9/2010
|
|
Viện kiểm sát nhân dân tối cao
|
|
|
91,1
|
91,1
|
48,9
|
48,9
|
6,6
|
6,6
|
21,4
|
20,0
|
|
|
Đại diện Văn phòng VKSTC tại
Thành phố Hồ Chí Minh
|
2007-2009
|
118a;
18/1/2009
|
66,3
|
66,3
|
39,2
|
39,2
|
1,0
|
1,0
|
15,0
|
14,0
|
|
|
Viện Kiểm sát huyện Bến Cát, Bình
Dương
|
2008-2009
|
494,
21/8/2009
|
5,7
|
5,7
|
1,5
|
1,5
|
2,5
|
2,5
|
1,1
|
1,1
|
|
|
Viện Kiểm sát huyện Hưng Nguyên,
Nghệ An
|
2009-2010
|
636,
27/10/2008
|
6,5
|
6,5
|
2,3
|
2,3
|
1,0
|
1,0
|
1,9
|
1,9
|
|
|
Viện Kiểm sát huyện Tân Sơn, Phú
Thọ
|
2009-2010
|
642,
27/10/2008
|
6,5
|
6,5
|
3,0
|
3,0
|
0,8
|
0,8
|
2,0
|
2,0
|
|
|
Viện Kiểm sát huyện Sông Cầu, Phú
Yên
|
2008-2009
|
498,
25/8/2009
|
6,1
|
6,1
|
2,9
|
2,9
|
1,3
|
1,3
|
1,4
|
1,0
|
|
|
Tập đoàn Điện lực Việt Nam
|
|
|
3.173,8
|
1.778,3
|
1.063,6
|
1.123,6
|
53,4
|
141,0
|
426,9
|
120,0
|
|
(1)
|
Dự án thủy lợi điện Quảng Trị
|
2003-2010
|
557/QĐ-TTg,
11/7/2002; 366/QĐ-EVN-HĐQT, 18/7/2006
|
1.841,3
|
645,7
|
|
223,6
|
|
100,0
|
225,1
|
70,0
|
106/TB-VPCP; 28/4/10
|
(2)
|
Chương trình cấp điện 5 tỉnh Tây
Nguyên
|
|
|
1.332,5
|
1.132,6
|
1.063,6
|
900,0
|
53,4
|
41,0
|
201,8
|
50,0
|
106/TB-VPCP; 28/4/10
|
|
- Cấp điện cho các thôn buôn chưa
có điện của tỉnh Lâm Đồng
|
2006-2010
|
594/QĐ-EVN-HĐQT,
19/7/2007; 579/QĐ-EVN, 17/11/2009
|
210,3
|
178,8
|
192,1
|
161,0
|
8,4
|
8,0
|
9,8
|
|
|
|
- Cấp điện cho các thôn buôn chưa
có điện của tỉnh Kon Tum
|
2006-2010
|
650/QĐ-EVN-HĐQT,
31/7/2007; 583/QĐ-EVN, 17/11/2009
|
120,1
|
102,1
|
81,1
|
66,0
|
9,2
|
9,1
|
26,9
|
|
|
|
- Cấp điện cho các thôn buôn chưa
có điện của tỉnh Gia Lai
|
2006-2010
|
649/QĐ-EVN-HĐQT,
31/7/2007; 582/QĐ-EVN, 17/11/2009
|
357,2
|
303,6
|
283,8
|
237,3
|
15,1
|
10,6
|
60,8
|
|
|
|
- Cấp điện cho các thôn buôn chưa
có điện của tỉnh Đắk Lắk
|
2006-2010
|
648/QĐ-EVN-HĐQT,
31/7/2007; 581/QĐ-EVN, 17/11/2009
|
411,7
|
350,0
|
316,0
|
277,8
|
13,8
|
7,6
|
68,0
|
|
|
|
- Cấp điện cho các thôn buôn chưa
có điện của tỉnh Đắk Nông
|
2006-2010
|
647/QĐ-EVN-HĐQT,
31/7/2007; 580/QĐ-EVN, 17/11/2009
|
233,2
|
198,2
|
190,5
|
157,9
|
6,9
|
5,7
|
36,2
|
|
|
|
Tổng công ty Đường sắt Việt Nam
|
|
|
1.261,5
|
1.261,5
|
911,0
|
911,0
|
0,0
|
0,0
|
74,0
|
55,0
|
|
(1)
|
Bền vững CSHT đường sắt miền
Trung
|
2000-2010
|
1484/QĐ-BGTVT
ngày 27/5/08
|
484,5
|
484,5
|
406,7
|
406,7
|
0,0
|
0,0
|
30,0
|
25,0
|
2610/VPCP-KTTH ngày 20/4/2010
|
(2)
|
Nâng cấp đường sắt Hà Nội – Lạng
Sơn
|
2001-2010
|
2477/QĐ-BGTVT
ngày 13/8/08
|
641,7
|
641,7
|
425,5
|
425,5
|
0,0
|
0,0
|
20,0
|
15,0
|
(3)
|
Di dời ga Phan Thiết khỏi TP.
Phan Thiết
|
2008-2010
|
3290/QĐ-BGTVT
ngày 06/9/05
|
135,4
|
135,4
|
78,8
|
78,8
|
0,0
|
0,0
|
24,0
|
15,0
|
|
ĐỊA PHƯƠNG
|
|
|
6.480,4
|
4.102,0
|
1.340,7
|
1.318,5
|
1.140,7
|
1.125,7
|
2.553,7
|
1.395,0
|
|
|
Hà Giang
|
|
|
175,8
|
175,8
|
4,3
|
4,3
|
24,6
|
24,6
|
108,2
|
40,0
|
|
(1)
|
Cải tạo nâng cấp đường liên xã
Chiến Phố - Thàng Tín
|
2008-2010
|
768/QĐ-UBND
ngày 20/3/2008
|
22,0
|
22,0
|
1,0
|
1,0
|
3,0
|
3,0
|
10,0
|
5,0
|
|
(2)
|
Đường Nghĩa Thuận – Ma Sào Phố,
Quản Bạ
|
2008-2010
|
4151/QĐ-UBND
ngày 05/12/2008
|
22,1
|
22,1
|
|
|
5,1
|
5,1
|
17,0
|
8,0
|
|
(3)
|
Đường Sì Lò Phìn, xã Tùng Vài,
huyện Quảng Bạ
|
2010-2011
|
4678/QĐ-UBND,
11/11/2009
|
47,4
|
47,4
|
|
|
4,5
|
4,5
|
31,0
|
10,0
|
|
(4)
|
Đường xã Lùng Tám – Lùng Hóa
|
2010
|
3698/QĐ-UBND,
28/9/2009
|
47,6
|
47,6
|
|
|
3,5
|
3,5
|
27,7
|
7,0
|
|
(5)
|
Đường ra biên giới từ UBND xã Bát
Đại Sơn đi Lao Chải Na Cạn
|
2008-2010
|
3710/QĐ-UBND
ngày 31/10/2008
|
36,8
|
36,8
|
3,3
|
3,3
|
8,5
|
8,5
|
22,5
|
10,0
|
|
|
Lào Cai
|
|
|
1.400,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
438,0
|
438,0
|
300,0
|
250,0
|
|
|
Khu Hành chính mới Cam Đường
|
2008-2010
|
44/2008/QĐ-TTg
ngày 26/3/08 và 33/QĐ-TTg ngày 02/3/09
|
1.400,0
|
|
|
|
438,0
|
438,0
|
300,0
|
250,0
|
6023/TB-VPCP; 12/TB-VPCP, 22/11/2008;
241/TB-VPCP, 05/9/08
|
|
Thái Nguyên
|
|
|
76,3
|
76,3
|
50,1
|
50,1
|
15,0
|
15,0
|
26,2
|
10,0
|
|
|
Đường Quán Vuông -ATK Phú Đình
|
09-10
|
2705/QĐ-UBND
ngày 31/10/2008
|
76,3
|
76,3
|
50,1
|
50,1
|
15,0
|
15,0
|
26,2
|
10,0
|
1534/PCVB-VPCP của VPCP
|
|
Bắc Kạn
|
|
|
177,6
|
177,6
|
56,0
|
56,0
|
22,5
|
22,5
|
70,0
|
70,0
|
|
|
Đường từ ngã ba Tỉnh ủy đến đường
Nguyễn Văn Tố và HTKT
|
2008-2010
|
889/QĐ-UBND
ngày 28/4/2010
|
177,6
|
177,6
|
56,0
|
56,0
|
22,5
|
22,5
|
70,0
|
70,0
|
3542/VPCP-KTTH, 27/5/2010 của
VPCP; 175/TB-VPCP ngày 29/6/2010
|
|
Phú Thọ
|
|
|
138,4
|
138,4
|
53,0
|
53,0
|
18,0
|
18,0
|
45,0
|
40,0
|
|
(1)
|
Đường Quang Húc-Tề Lễ
|
09-10
|
1559/QĐ-UB
|
33,5
|
33,5
|
10,0
|
10,0
|
3,0
|
3,0
|
15,0
|
15,0
|
|
(2)
|
Đường từ Đền Mẫu đi Ao Giời –
Giếng Tiên
|
2009-2010
|
806/QĐ-UBND
|
36,0
|
36,0
|
16,0
|
16,0
|
5,0
|
5,0
|
15,0
|
10,0
|
|
(3)
|
Nâng cấp cải tạo hệ thống giao
thông vùng đồi Hạ Hòa
|
07-10
|
2512/QĐ-UBND
|
69,0
|
69,0
|
27,0
|
27,0
|
10,0
|
10,0
|
15,0
|
15,0
|
|
|
Bắc Giang
|
|
|
11,5
|
11,5
|
6,4
|
6,4
|
2,0
|
2,0
|
3,0
|
3,0
|
|
|
Đường vào khu bảo tồn thiên nhiên
Khe Rô
|
09-10
|
1664/QĐ-TTg
|
11,5
|
11,5
|
6,4
|
6,4
|
2,0
|
2,0
|
3,0
|
3,0
|
|
|
Hải Phòng
|
|
|
128,5
|
128,5
|
66,9
|
66,9
|
10,0
|
10,0
|
51,6
|
36,0
|
|
|
Đường 212 Tiên Lãng
|
2008-2010
|
1771/QĐ-UBND
|
128,5
|
128,5
|
66,9
|
66,9
|
10,0
|
10,0
|
51,6
|
36,0
|
|
|
Quảng Ninh
|
|
|
170,4
|
170,4
|
74,5
|
74,5
|
2,5
|
2,5
|
77,2
|
37,0
|
|
(1)
|
Đê Trường Xuân
|
2009-2010
|
657/QĐ-UBND
12/3/2009
|
25,0
|
25,0
|
14,5
|
14,5
|
0,5
|
0,5
|
10,0
|
7,0
|
|
(2)
|
Đê Biển Hà Dong (Km6+690 đến
Km9+915)
|
2009-2010
|
3228/QĐ-UBND
07/10/2008
|
60,1
|
60,1
|
10,0
|
10,0
|
0,5
|
0,5
|
38,0
|
10,0
|
|
(3)
|
Đê Vành Kiệu II-Hang Son (đoạn
Hang Son)
|
2009-2010
|
2750/QĐ-UBND
08/09/2008
|
29,7
|
29,7
|
14,5
|
14,5
|
1,0
|
1,0
|
14,2
|
10,0
|
|
(4)
|
Đê Đông Yên Hưng
|
2007-2010
|
4026/QĐ-UBND
30/10/2007
|
55,7
|
55,7
|
35,5
|
35,5
|
0,5
|
0,5
|
15,0
|
10,0
|
|
|
Hà Nam
|
|
|
49,7
|
49,7
|
0,0
|
0,0
|
6,0
|
6,0
|
35,0
|
20,0
|
|
|
Dự án xử lý khẩn cấp sự cố sạt lở
khu vực bãi sông Hồng đoạn từ K149, 500-K152, 500 huyện Lý Nhân
|
2009-2010
|
1037/QĐ-UBND
ngày 26/8/2009
|
49,7
|
49,7
|
|
|
6,0
|
6,0
|
35,0
|
20,0
|
Tờ trình 968/TTr-UBND ngày 16/6/2010
|
|
Ninh Bình
|
|
|
126,9
|
126,9
|
92,5
|
91,5
|
18,0
|
18,0
|
15,0
|
10,0
|
|
(1)
|
Kho neo đậu tránh trú bão cho tàu
cá cửa sông Đáy
|
2006-10
|
192/QĐ-UB
02/03/09
|
105,0
|
105,0
|
85,0
|
85,0
|
15,0
|
15,0
|
5,0
|
3,0
|
|
(2)
|
Trung tâm phòng chống HIV-AIDS
|
08-10
|
316/QĐ;
02/3/09
|
21,9
|
21,9
|
7,5
|
6,5
|
3,0
|
3,0
|
10,0
|
7,0
|
Sẽ thu hồi trong KH năm 2010 từ
CTMTQG Y tế theo đề nghị của Bộ Y tế tại vb số 1409b/BYT-KH-TC ngày 15/3/2010
|
|
Thanh Hóa
|
|
|
1.378,5
|
1.362,1
|
329,2
|
307,9
|
308,9
|
293,9
|
711,5
|
322,0
|
|
(1)
|
Cầu Kim Tân
|
09-10
|
469/QĐ;
27/02/08
|
54,0
|
54,0
|
24,0
|
24,0
|
15,0
|
15,0
|
20,0
|
15,0
|
|
(2)
|
Đường giao thông Cẩm Giang – Cẩm
Quý, huyện Cẩm Thủy đi xã Lương Trung, huyện Bá Thước
|
2009-2010
|
4009/QĐ-UBND
ngày 11/11/09
|
34,8
|
34,8
|
|
|
4,9
|
4,9
|
29,9
|
24,0
|
|
(3)
|
Đường giao thông liên huyện Như
Xuân – Thường Xuân
|
2009-2010
|
4063/QĐ-UBND
ngày 13/11/2009
|
33,2
|
33,2
|
0,3
|
0,3
|
5,0
|
5,0
|
27,9
|
16,0
|
|
(4)
|
Nâng cấp đầu mối và kênh trạm bơm
cống Phủ huyện Hà Trung
|
2010
|
2984/QĐ;
29/02/08
|
33,8
|
33,8
|
15,0
|
15,0
|
|
|
19,0
|
12,0
|
|
(5)
|
Khu kinh tế Nghi Sơn (Mở rộng
đường 513)
|
T12/08-
T6/10
|
1411/QĐ-UBND
ngày 26/5/08
|
543,5
|
543,5
|
151,5
|
151,5
|
200,0
|
200,0
|
280,0
|
120,0
|
2893/UBND-TH ngày 09/6/2010: công
trình hoàn thành 2010
|
(6)
|
Đê kè tả sông Yên xã Quảng Trung,
Quảng Chính, Quảng Thạch huyện Quảng Xương (đoạn từ K2+533 đến K6+350)
|
2009-2010
|
2613/QĐ-UBND
07/08/2009
|
75,7
|
72,0
|
0,6
|
0,0
|
3,0
|
0,0
|
41,2
|
10,0
|
|
(7)
|
Đê cửa sông mã đoạn từ cuối đê
sông Cùng (đầu xóm bến xã Hoàng Phụ) đến K65 đê tả sông Mã (Km2+400 đê Pam
4617) xã Hoàng Phụ
|
2009-2010
|
2761/QĐ-UBND
17/8/2009
|
42,7
|
40,0
|
0,3
|
0,0
|
2,0
|
0,0
|
32,3
|
10,0
|
|
(8)
|
Tu bổ, khôi phục nâng cấp tuyến
đê cửa sông Mã K55+769-K62+676 thuộc xã Hoằng Tân, Hoằng Châu, Hoằng Phong
huyện Hoằng Hóa (đoạn từ K55, 769-K58,075)
|
2009-2010
|
2612/QĐ-UBND
07/8/2009
|
50,0
|
47,5
|
0,5
|
0,0
|
2,0
|
0,0
|
38,0
|
10,0
|
|
(9)
|
Đê, kè cửa sông Mã đoạn từ cảng
cá Lạch Hới xã Quảng Tiến đến đầu đê Quảng Cư thị xã Sầm Sơn
|
2009-2010
|
1721/QĐ-UBND
13/6/2008
|
39,5
|
37,0
|
0,0
|
0,0
|
3,0
|
0,0
|
29,2
|
10,0
|
|
(10)
|
Củng cố bảo vệ và nâng cấp đê
biển và đê cửa sông huyện Nga Sơn (đoạn từ K1+362.5 đến K2+362.5)
|
2009-2010
|
2235/QĐ-UBND
27/3/2008
|
70,0
|
70,0
|
30,0
|
30,0
|
10,0
|
10,0
|
24,0
|
10,0
|
|
(11)
|
Đê kè cửa sông Càn đoạn từ cống
Mộng Giường đi xã Nga Thái, Ngân Tân, huyện Nga Sơn (đoạn từ K0-K3)
|
2009-2010
|
2130/QĐ-UBND
08/7/2009
|
60,0
|
55,0
|
0,0
|
0,0
|
5,0
|
0,0
|
44,0
|
10,0
|
8169/VPCP-KTTH; 16/11/2009
|
(12)
|
Nâng cấp tuyến hữu sông Yên đoạn
từ K7+200-Km16+500 và đê tả thị Long đoạn từ K4+800-K6+500 huyện Nông Cống
|
2010
|
229/QĐ-UBND;
22/1/2010
|
107,0
|
107,0
|
|
|
20,0
|
20,0
|
40,0
|
20,0
|
(13)
|
Sửa chữa, nâng cấp tuyến đê Pam
4617 xã Đa Lộc, huyện Hậu Lộc (giai đoạn 1) đoạn K0+0 đến K4+200
|
2009-2010
|
4009/QĐ-UBND
11/12/2009
|
46,1
|
46,1
|
0,0
|
0,0
|
15,0
|
15,0
|
31,0
|
10,0
|
(14)
|
Cảng cá Hòa Lộc – Hậu Lộc
|
2007-2010
|
4737/QĐ-UBND
ngày 31/12/2009
|
90,2
|
90,2
|
54,0
|
54,0
|
4,0
|
4,0
|
25,0
|
20,0
|
2893/UBND-TH ngày 09/6/2010
|
(15)
|
Khu neo đậu tránh trú bão Lạch
Bạng
|
2008-10
|
3447/QĐ-UB
31/10/08
|
98,0
|
98,0
|
53,0
|
33,1
|
20,0
|
20,0
|
30,0
|
25,0
|
|
|
Nghệ An
|
|
|
550,3
|
550,3
|
205,3
|
205,4
|
24,6
|
24,6
|
164,3
|
94,0
|
|
(1)
|
Kè Sơn Hải
|
2009-2010
|
248/QĐ-UBND
22/01/2010
|
26,6
|
26,6
|
16,3
|
16,4
|
5,6
|
5,6
|
4,8
|
4,0
|
|
(2)
|
Đê Quỳnh Long-Quỳnh Thuận-Sơn
Hải- Quỳnh Thọ
|
2008-2010
|
3522/QĐ-UBND
26/9/2006; 3666/QĐ-UBND 25/8/2008
|
92,0
|
92,0
|
43,0
|
43,0
|
5,0
|
5,0
|
25,0
|
15,0
|
|
(3)
|
Đê Quỳnh Lộc
|
2006-2010
|
1539/QĐ-UBND
14/10/2009
|
69,2
|
69,2
|
37,0
|
37,0
|
4,0
|
4,0
|
25,0
|
15,0
|
|
(4)
|
Đê biển Trung-Thịnh-Thành
|
2008-2010
|
2005a/QĐ-UBND
09/12/2008
|
138,0
|
138,0
|
37,0
|
37,0
|
5,0
|
5,0
|
25,0
|
15,0
|
|
(5)
|
Đê biển bãi ngang Quỳnh Lưu
|
2008-2010
|
3781/QĐ-UBND-NN
05/8/2009
|
158,7
|
158,7
|
30,7
|
30,7
|
5,0
|
5,0
|
60,0
|
30,0
|
|
(6)
|
Khu neo đậu tránh trú bão tàu cá
Lạch Quèn
|
2008-10
|
6367/QĐ-UBND
ngày 1/12/2009
|
65,8
|
65,8
|
41,3
|
41,3
|
0,0
|
0,0
|
24,5
|
15,0
|
|
|
Hà Tĩnh
|
|
|
682,8
|
681,9
|
165,9
|
165,9
|
127,1
|
127,1
|
399,2
|
284,0
|
|
(1)
|
Đường trục chính từ trung tâm xã
Đức Lạng vào thôn Đồng Quang, Tân Quang
|
2010
|
3149;
01/11/08
|
18,9
|
18,0
|
|
|
3,6
|
3,6
|
15,3
|
10,0
|
189/TB-VPCP; 12/7/2010
|
(2)
|
Đường biên giới từ Khe Dầu đi Rào
Mắc xã Sơn Kim 1
|
2009-2010
|
3521,
08/12/08; 324, 11/2/10
|
25,5
|
25,5
|
8,0
|
8,0
|
7,0
|
7,0
|
10,5
|
9,0
|
(3)
|
Đường Hà Linh – Phương Mỹ
|
2008-2010
|
2968;
04/10/08
|
17,4
|
17,4
|
7,0
|
7,0
|
5,0
|
5,0
|
5,0
|
5,0
|
189/TB-VPCP; 12/7/2010; vb: 3184/UBND-NL1
ngày 17/9/2010
|
(4)
|
Đường liên xã Việt Xuyên – Thạch
Ngọc
|
2008-2010
|
3861/QĐ-UBND,
31/12/2008
|
17,4
|
17,4
|
5,1
|
5,1
|
5,0
|
5,0
|
5,0
|
5,0
|
(5)
|
Đường Đức Lâm – Đức Thủy đến
trung tâm xã Thái Yên
|
2008-2010
|
3031/QĐ-UBND,
20/11/2007
|
20,5
|
20,5
|
8,1
|
8,1
|
5,0
|
5,0
|
7,4
|
7,0
|
(6)
|
Đường vào trung tâm xã Phú Lộc,
huyện Can Lộc
|
2008-2010
|
2969/QĐ-UBND
24/10/2008
|
36,3
|
36,3
|
11,0
|
11,0
|
2,5
|
2,5
|
22,0
|
10,0
|
(7)
|
Đường vào trung tâm xã Thượng Lộc
|
2009-2010
|
2951/UBND
ngày 23/10/2008
|
19,8
|
19,8
|
3,7
|
3,7
|
6,0
|
6,0
|
11,8
|
9,0
|
(8)
|
Đường giao thông Sơn Lễ - Sơn
Tiến, huyện Hương Sơn
|
2010
|
1315/QĐ-UBND
ngày 11/5/2010
|
15,0
|
15,0
|
|
|
1,5
|
1,5
|
13,0
|
10,0
|
(9)
|
Kè bờ sông Ngàn Phố
|
2009-2010
|
1459/QĐ-UBND
|
14,9
|
14,9
|
5,0
|
5,0
|
|
|
9,9
|
9,5
|
189/TB-VPCP; 12/7/2010; vb: 3184/UBND-NL1
ngày 17/9/2010
|
(10)
|
Kè bờ sông Ngàn sâu đoạn qua xã
Đức Lạc – Đức Hòa, huyện Đức Thọ
|
2010
|
1603/QĐ;
14/4/10
|
19,5
|
19,5
|
|
|
1,0
|
1,0
|
15,0
|
14,5
|
(11)
|
Hồ thượng nguồn sông Trí
|
06-10
|
2488/QĐ,
08/9/08
|
190,8
|
190,8
|
115,0
|
115,0
|
50,0
|
50,0
|
75,0
|
50,0
|
(12)
|
Đê Cầu Phủ đến Cầu Nủi, Thành phố
Hà Tĩnh
|
2010
|
Số
3399 ngày 28/10/2009
|
67,1
|
67,1
|
0,0
|
0,0
|
3,0
|
3,0
|
40,0
|
30,0
|
(13)
|
Củng cố nâng cấp đê tả Nghèn đoạn
qua xã Tùng Lộc (K7+517 đến K5+700)
|
2008-2010
|
3471/QĐ-UBND
04/11/2009
|
29,7
|
29,7
|
0,0
|
0,0
|
17,0
|
17,0
|
12,7
|
10,0
|
(14)
|
Củng cố nâng cấp đê tả Nghèn từ
K3+517 đến K5+700
|
2009-2010
|
663/QĐ-UBND
18/3/2009
|
21,7
|
21,7
|
0,0
|
0,0
|
5,0
|
5,0
|
16,7
|
15,0
|
(15)
|
Đê Kỳ Thọ, Kỳ Anh (đoạn xung yếu
từ K0-K3+648,5)
|
2010
|
Số
59 ngày 8/3/2010
|
55,8
|
55,8
|
0,0
|
0,0
|
5,0
|
5,0
|
50,0
|
25,0
|
(16)
|
Tu bổ, nâng cấp đê biển, đê cửa
sông xã Cẩm Trung, huyện Cẩm Xuyên (Km3+00 đến Km6+630)
|
2009-2010
|
454,
24/2/2009
|
65,3
|
65,3
|
3,0
|
3,0
|
7,5
|
7,5
|
50,0
|
30,0
|
(17)
|
Đê cửa sông Phúc-Long-Nhượng kéo
dài nối với đê biển Cẩm Nhượng
|
10-11
|
2790/QĐ;
18/3/09
|
47,2
|
47,2
|
|
|
3,0
|
3,0
|
40,0
|
35,0
|
|
Quảng Trị
|
|
|
99,1
|
99,1
|
60,4
|
60,4
|
22,0
|
22,0
|
33,7
|
23,0
|
|
(1)
|
Rà phá bom mìn tỉnh Quảng Trị
(đợt 1)
|
2008-2010
|
1991/QĐ-UB
14/9/07
|
92,5
|
92,5
|
60,4
|
60,4
|
22,0
|
22,0
|
28,7
|
20,0
|
48/TB-VPCP; 12/2/2010
|
(2)
|
Đường tránh Nhà thờ La Vang
|
|
2524/QĐ-UB
7/12/09
|
6,6
|
6,6
|
|
|
1,0
|
1,0
|
5,0
|
3,0
|
|
Quảng Nam
|
|
|
44,0
|
44,0
|
35,0
|
35,0
|
0,0
|
0,0
|
8,7
|
8,0
|
|
|
Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu
cá Vụng Hồng Triều
|
2008-10
|
3560/QĐ-UBND
ngày 31/10/2008
|
44,0
|
44,0
|
35,0
|
35,0
|
0,0
|
0,0
|
8,7
|
8,0
|
|
|
Bình Định
|
|
|
18,3
|
18,0
|
2,4
|
2,4
|
5,0
|
5,0
|
10,0
|
10,0
|
|
|
Cầu Phong Thạnh
|
2009-2010
|
1120/QĐ-CTUBND
|
18,3
|
18,0
|
2,4
|
2,4
|
5,0
|
5,0
|
10,0
|
10,0
|
|
|
Khánh Hòa
|
|
|
1.045,8
|
85,1
|
104,8
|
104,8
|
64,0
|
64,0
|
372,2
|
65,0
|
|
(1)
|
Dự án Đường Tỉnh lộ 5
|
2008-2010
|
1170/QĐ-UBND;
7/6/2005
|
85,1
|
85,1
|
48,9
|
48,9
|
14,0
|
14,0
|
22,2
|
15,0
|
|
(2)
|
Khu Kinh tế Vân Phong
|
|
|
960,7
|
-
|
55,9
|
55,9
|
50,0
|
50,0
|
350,0
|
50,0
|
356/TB-VPCP; 21/12/09
|
|
- Dự án đường vào nhà máy đóng
tàu STX
|
2009-2010
|
1785/QĐ-UBND
ngày 16/7/2008
|
236,7
|
|
55,9
|
55,9
|
20,0
|
20,0
|
100,0
|
10,0
|
|
|
- Đền bù, GPMB, hạ tầng Khu TĐC
Vĩnh Yên (Gđ1)
|
2008-2010
|
2370/QĐ-UBND
ngày 26/12/2007
|
124,0
|
|
|
|
|
|
50,0
|
20,0
|
|
|
- Bồi thường hỗ trợ hạ tầng TĐC
khu TĐC Xóm Quán
|
2009-2010
|
788/QĐ-UBND
ngày 14/4/2003
|
300,0
|
|
|
|
|
|
100,0
|
10,0
|
|
|
- Bồi thường hỗ trợ hạ tầng TĐC
khu TĐC Ninh Thủy
|
2009-2010
|
995/QĐ-UBND
ngày 18/4/2003
|
300,0
|
|
|
|
|
|
100,0
|
10,0
|
|
|
Đắk Lắk
|
|
|
138,0
|
138,0
|
34,0
|
34,0
|
24,0
|
24,0
|
63,0
|
43,0
|
|
(1)
|
Đường liên tỉnh Đăk Lăk – Phú Yên
|
2007-2010
|
426/QĐ-UBND
25/2/09
|
97,0
|
97,0
|
25,0
|
25,0
|
15,0
|
15,0
|
40,0
|
23,0
|
|
(2)
|
Nâng cấp, mở rộng đường vào nhà
ga hàng không Buôn Ma Thuột
|
2008-2010
|
2642/QĐ-UBND
09/10/08
|
41,0
|
41,0
|
9,0
|
9,0
|
9,0
|
9,0
|
23,0
|
20,0
|
|
|
Ninh Thuận
|
|
|
68,4
|
68,4
|
0,0
|
0,0
|
8,5
|
8,5
|
59,9
|
30,0
|
|
(1)
|
Đê bảo vệ bờ biển thôn Phú Thọ
|
2010
|
3610/QĐ-UBND
07/9/2009
|
34,4
|
34,4
|
0,0
|
0,0
|
3,1
|
3,1
|
31,3
|
15,0
|
|
(2)
|
Đoạn đê phường Đông Hải thuộc
tuyến đê thành phố Phan Rang – Tháp Chàm
|
2010
|
168/QĐ-UBND
22/01/2008
|
34,0
|
34,0
|
0,0
|
0,0
|
5,4
|
5,4
|
28,6
|
15,0
|
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC ỨNG TRƯỚC KẾ HOẠCH NĂM 2011 VỐN ĐỐI ỨNG CÁC
DỰ ÁN ODA HOÀN THÀNH NĂM 2010
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1897/QĐ-TTg ngày 15 tháng 10 năm 2010
của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn
vị: tỷ đồng
TT
|
Danh
mục công trình, dự án
|
Nhà
tài trợ
|
Địa
điểm xây dựng
|
Năng
lực thiết kế
|
Thời
gian KC-HT
|
Tổng
mức đầu tư hoặc Tổng dự toán được duyệt
|
Ước
khối lượng thực hiện từ khởi công đến hết 31/12/2009
|
KH
2010
|
Dự
kiến ứng trước kế hoạch 2011
|
Ghi
chú
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Vốn
trong nước
|
Vốn
ngoài nước
|
|
TỔNG
SỐ
|
|
|
|
|
4.785,80
|
2.558,32
|
583,65
|
1.870,08
|
469,70
|
210,00
|
|
A
|
TRUNG
ƯƠNG
|
|
|
|
|
300,00
|
30,00
|
30,00
|
0,00
|
26,70
|
20,00
|
|
|
Bộ
Y tế
|
|
|
|
|
300,00
|
30,00
|
30,00
|
0,00
|
26,70
|
20,00
|
|
|
Viện Tim mạch Việt Nam
|
Áo
|
Hà
Nội
|
|
2008-2010
|
300,00
|
30,00
|
30,00
|
|
26,70
|
20,00
|
3926/QĐ; 5/10/2006
|
B
|
ĐỊA
PHƯƠNG
|
|
|
|
|
4.485,80
|
2.528,32
|
553,65
|
1.870,08
|
443,00
|
190,00
|
|
|
LẠNG
SƠN
|
|
|
|
|
109,45
|
18,73
|
3,33
|
15,40
|
8,00
|
5,00
|
|
1
|
Thiết bị trường Dạy nghề
|
Đức
|
Thành
phố
|
|
2007-2010
|
29,75
|
18,73
|
3,33
|
15,40
|
|
|
|
2
|
Thiết bị bệnh viện đa khoa
|
JICA
|
Thành
phố
|
|
2007-2010
|
79,70
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Các dự án JICA (Chương trình V)
|
JICA
|
Các
huyện
|
|
2007-2010
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LÀO CAI
|
|
|
|
|
86,00
|
85,50
|
13,40
|
72,10
|
32,00
|
15,00
|
|
1
|
Chương trình nước sạch nông thôn
|
Italia
|
Các
huyện
|
|
2004-2009
|
12,10
|
12,10
|
4,90
|
7,20
|
|
|
|
-
|
Dự án cấp nước 3 xã: Trì Quang,
Bản Phiệt, Phong Hải huyện Bảo Thắng
|
|
Bảo
Thắng
|
Cấp
xã
|
|
6,20
|
6,20
|
2,70
|
3,50
|
|
|
|
-
|
Dự án cấp nước 4 xã: Làng Giàng,
Minh Lương, Hòa Mạc, TT Khánh Yên huyện Văn Bàn
|
|
Văn
Bàn
|
Cấp
xã
|
|
5,90
|
5,90
|
2,20
|
3,70
|
|
|
|
2
|
Cải tạo nâng cấp đường Bắc Ngầm –
Bắc Hà (Chương trình V)
|
JICA
|
Bắc
Hà
|
Cấp
V MN
|
2007-2010
|
39,00
|
38,50
|
2,00
|
36,50
|
|
|
|
3
|
Nâng cấp trang thiết bị Bệnh viện
đa khoa số 1 tỉnh Lào Cai
|
Đức
|
TP
Lào Cai
|
300
giường
|
2004-2010
|
34,90
|
34,90
|
6,50
|
28,40
|
|
|
|
|
BẮC
KẠN
|
|
|
|
|
155,53
|
33,59
|
3,54
|
30,05
|
40,00
|
15,00
|
|
1
|
Các dự án JICA (tài khóa V)
|
JICA
|
Các
huyện
|
|
2007-2010
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trường dạy nghề tỉnh
|
Luxămbua
|
Thị
xã Bắc Kạn
|
|
2008-2010
|
70,16
|
33,59
|
3,54
|
30,05
|
|
|
|
3
|
Bệnh viện huyện Chợ Đồn
|
Thụy
Sỹ
|
Chợ
Đồn
|
|
2008-2010
|
66,52
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Dự án cấp và thoát nước thị trấn
Yến Lạc
|
Phần
Lan
|
Yên
Lạc
|
800M3/
ngày đêm
|
2009-2010
|
18,85
|
|
|
|
|
|
|
|
PHÚ
THỌ
|
|
|
|
|
3,94
|
3,94
|
0,00
|
0,00
|
8,00
|
5,00
|
|
1
|
Các dự án JICA (tài khóa V)
|
JICA
|
Các
huyện
|
|
2007-2010
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
DA CLB sinh kế cộng đồng nhằm hỗ
trợ XĐGN và quản lý cộng đồng
|
Pháp
|
Các
huyện
|
|
|
3,94
|
3,94
|
|
|
|
|
|
|
LAI
CHÂU
|
|
|
|
|
367,05
|
63,50
|
24,50
|
39,00
|
15,00
|
10,00
|
|
1
|
Các dự án JICA (tài khóa V)
|
JICA
|
Các
huyện
|
|
2007-2010
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Phát triển hệ thống thủy lợi quy
mô nhỏ cho các xã nghèo
|
OPEC
|
Các
huyện
|
|
2008-2010
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thủy lợi Nậm Ma Nọi
|
OPEC
|
Mường
Tè
|
60Ha
|
2008-2010
|
4,50
|
1,50
|
0,50
|
1,00
|
|
|
|
|
Thủy lợi Tả Páo Hồ
|
OPEC
|
Phong
Thổ
|
300Ha
|
2008-2010
|
39,90
|
4,00
|
1,00
|
3,00
|
|
|
|
3
|
Thiết bị y tế bệnh viện đa khoa
tỉnh
|
Hàn
Quốc
|
Thị
xã Lai Châu
|
300
giường
|
2009-2010
|
178,00
|
23,00
|
3,00
|
20,00
|
|
|
|
4
|
Hệ thống cấp nước thị xã Lai Châu
|
Na
Uy
|
Thị
xã Lai Châu
|
8000m3/
ngày đêm
|
2008-2010
|
144,65
|
35,00
|
20,00
|
15,00
|
|
|
|
|
HÀ
NAM
|
|
|
|
|
205,60
|
58,00
|
13,00
|
45,00
|
15,00
|
8,00
|
|
|
Hệ thống thu gom và xử lý nước
thải thành phố Phủ Lý
|
Bỉ
|
Phủ
Lý
|
|
2007-2010
|
205,60
|
58,00
|
13,00
|
45,00
|
|
|
|
|
NAM ĐỊNH
|
|
|
|
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
15,00
|
10,00
|
|
1
|
Sửa chữa, nâng cấp tuyến 1 đê
biển huyện Giao Thủy
|
ADB3
|
|
|
2007-2010
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Sửa chữa, nâng cấp tuyến 1 đê
biển huyện Hải Hậu
|
ADB
|
Hải
hậu
|
|
2007-2010
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NINH
BÌNH
|
|
|
|
|
129,45
|
112,59
|
26,87
|
85,72
|
15,00
|
7,00
|
|
|
Sửa chữa Hồ Yên Đồng
|
AFD,
ADB
|
Yên
Mô
|
Tưới
1250 ha
|
2006-2010
|
129,45
|
112,59
|
26,87
|
85,72
|
|
|
|
|
THANH
HÓA
|
|
|
|
|
155,16
|
92,64
|
13,90
|
78,74
|
45,00
|
5,00
|
|
1
|
Dự án cải thiện môi trường đô thị
miền Trung Thành phố Thanh Hóa
|
ADB
và AFD
|
TP
Thanh Hóa
|
|
2008-2010
|
155,16
|
92,64
|
13,90
|
78,74
|
|
|
|
|
HÀ
TĨNH
|
|
|
|
|
|
392,49
|
61,87
|
330,62
|
35,00
|
15,00
|
|
1
|
Sửa chữa, nâng cấp Hồ chứa nước
Kim Sơn
|
WB
|
|
|
|
|
41,80
|
3,39
|
38,41
|
|
|
|
2
|
Cải thiện môi trường đô thị Miền
Trung
|
ADB
|
Thành
phố
|
|
2004-2010
|
|
137,59
|
27,04
|
110,55
|
|
|
|
3
|
Các dự án JICA (Tài khóa V)
|
JICA
|
Các
huyện
|
|
2007-2010
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Phát triển Bệnh viện đa khoa tỉnh
|
JICA
|
Thành
phố
|
|
2008-2010
|
|
108,42
|
9,84
|
98,58
|
|
|
|
5
|
Chương trình đào tạo nghề Việt
Đức
|
CHLB
Đức
|
Thành
phố
|
|
2008-2010
|
|
15,07
|
4,46
|
10,61
|
|
|
|
6
|
Phát triển hệ thống thủy lợi quy
mô nhỏ các xã nghèo (ISDP).
|
OPEC
|
Các
huyện
|
|
2008-2010
|
|
86,81
|
14,34
|
72,47
|
|
|
|
7
|
Cấp nước Thành phố Hà Tĩnh (giai
đoạn II)
|
WB
|
Thành
phố
|
|
2008-2010
|
|
1,30
|
1,30
|
|
|
|
|
8
|
Thoát nước Thị xã Hồng Lĩnh
|
Na
Uy
|
Hồng
Lĩnh
|
|
2008-2010
|
|
1,50
|
1,50
|
|
|
|
|
|
THỪA
THIÊN HUẾ
|
|
|
|
|
951,03
|
550,37
|
44,41
|
505,92
|
21,00
|
15,00
|
|
1
|
Bệnh viện đa khoa Thừa Thiên Huế
|
Hàn
Quốc
|
Phong
Điền
|
|
2007-2010
|
617,88
|
197,00
|
7,00
|
190,00
|
|
|
|
2
|
Phát triển nông thôn Thừa Thiên
Huế
|
Phần
Lan
|
3
huyện
|
|
2004-2010
|
236,25
|
37,86
|
2,60
|
35,26
|
|
|
|
3
|
Phát triển nông thôn huyện Quảng
Điền
|
Luxamburg
|
Quảng
Điền
|
|
2007-2010
|
96,90
|
37,38
|
5,42
|
31,96
|
|
|
|
4
|
Cải thiện môi trường đô thị Lăng
Cô
|
ADB
|
Phú
Lộc
|
|
2004-2010
|
|
210,53
|
27,90
|
182,60
|
|
|
|
5
|
Cải thiện môi trường nước thành
phố Huế
|
JICA
|
Thành
phố
|
|
2007-2010
|
|
67,60
|
1,50
|
66,10
|
|
|
|
|
QUẢNG
NAM
|
|
|
|
|
286,50
|
263,02
|
67,95
|
195,07
|
30,00
|
10,00
|
|
1
|
Dự án xử lý nước thải, chất thải
rắn và bảo vệ môi trường TP Hội An
|
Pháp
|
TP
Hội An
|
Xây
dựng hệ thống thu gom và xử lý rác, nước thải
|
2006-2010
|
286,50
|
263,02
|
67,95
|
195,07
|
|
|
|
2
|
Các dự án vốn JICA (tài khóa V)
|
Nhật
Bản
|
Các
huyện
|
|
2007-2010
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUẢNG
NGÃI
|
|
|
|
|
331,10
|
110,90
|
20,90
|
90,00
|
29,00
|
10,00
|
|
1
|
Cải thiện Môi trường đô thị miền
Trung (ADB)
|
ADB
|
Thành
phố
|
|
2004-2010
|
239,50
|
110,00
|
20,00
|
90,00
|
|
|
|
2
|
Trường Cao đẳng nghề Việt Nam – Hàn Quốc
|
Hàn
Quốc
|
Thành
phố
|
|
2005-2010
|
91,60
|
0,90
|
0,90
|
|
|
|
|
3
|
Các dự án vốn JICA (tài khóa V)
|
Nhật
Bản
|
Các
huyện
|
|
2007-2010
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BÌNH
ĐỊNH
|
|
|
|
|
37,30
|
22,55
|
2,70
|
19,85
|
30,00
|
5,00
|
|
1
|
Dự án tu bổ phục hồi tháp Cánh
Tiên
|
Đức
|
An
Nhơn
|
|
2005-2010
|
9,30
|
2,17
|
1,10
|
1,07
|
|
|
|
2
|
Dự án Thủy lợi huyện Phù Mỹ
|
Bỉ
|
Phù
Mỹ
|
|
2000-2010
|
28,00
|
20,39
|
1,60
|
18,79
|
|
|
|
|
NINH
THUẬN
|
|
|
|
|
968,30
|
427,00
|
164,30
|
262,70
|
40,00
|
20,00
|
|
1
|
Hệ thống thủy lợi vừa và nhỏ vay
vốn AFD
|
AFD
|
Các
huyện
|
5
hồ
|
2007-2010
|
381,10
|
295,20
|
100,20
|
195,00
|
|
|
|
2
|
Hồ Lanh Ra – Viện trợ Vương quốc
Bỉ
|
Bỉ
|
Ninh
Phước
|
9,3
triệu m3
|
2008-2009
|
165,70
|
105,80
|
53,80
|
52,00
|
|
|
|
3
|
Dự án phát triển đô thị vừa và
nhỏ Khu vực miền trung – ADB
|
ADB
|
Thành
phố Phan Rang – Tháp Chàm
|
Thoát
nước Tháp Chàm, cấp nước Cà Ná
|
2007-2010
|
399,00
|
2,50
|
|
2,50
|
|
|
|
4
|
Hồ chứa nước Tà Ranh – Vốn JICA
|
JICA
|
Ninh
Phước
|
Dung
tích 1,1 triệu m3
|
2007-2009
|
22,50
|
23,50
|
10,30
|
13,20
|
|
|
|
|
ĐẮK
LẮK
|
|
|
|
|
293,19
|
75,51
|
50,00
|
25,51
|
25,00
|
10,00
|
|
1
|
Dự án Xây dựng hệ thống thủy lợi
|
KUWAIT
|
Toàn
tỉnh
|
|
2007-2009
|
293,19
|
75,51
|
50,00
|
25,51
|
|
|
|
2
|
Các dự án JICA (tài khóa V)
|
JICA
|
Các
huyện
|
|
2007-2010
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LÂM
ĐỒNG
|
|
|
|
|
183,12
|
100,62
|
0,00
|
0,00
|
5,00
|
5,00
|
|
1
|
Hệ thống thoát nước TP Đà Lạt
|
|
|
|
2001-2010
|
118,66
|
100,62
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án Hạ tầng cơ sở nông thôn dựa
vào cộng đồng
|
WB
|
Các
huyện
|
|
2002-2009
|
64,46
|
|
|
|
|
|
|
|
SÓC
TRĂNG
|
|
|
|
|
223,09
|
117,38
|
42,99
|
74,40
|
35,00
|
20,00
|
|
1
|
Dự án thoát nước và xử lý nước
thải TPST
|
CHLB
Đức
|
TPST
|
320
ha
|
2006-2009
|
129,95
|
107,38
|
32,99
|
74,40
|
|
|
|
2
|
DA Đường Tỉnh 04 tỉnh Sóc Trăng
thuộc Hợp phần C, DA Phát triển cơ sở hạ tầng giao thông ĐBSCL (Dự án WB5)
|
WB5
|
Mỹ
Xuyên
|
320
ha
|
2009-2010
|
93,14
|
10,00
|
10,00
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC ỨNG TRƯỚC VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ KẾ HOẠCH
NĂM 2011 CHO CÁC DỰ ÁN GIAO THÔNG HOÀN THÀNH NĂM 2010
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1897/QĐ-TTg ngày 15 tháng 10 năm
2010 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn
vị: Tỷ đồng
TT
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa
điểm XD
|
Năng
lực thiết kế
|
Thời
gian KC HT
|
Quyết
định đầu tư
|
Kế
hoạch năm 2010
|
Lũy
kế vốn đã bố trí từ khi KC đến hết năm 2010
|
Nhu
cầu ứng trước
|
Dự
kiến ứng trước KH 2011
|
Dự
kiến năm hoàn thành
|
Ghi
chú
|
Số
quyết định
|
TMĐT
|
Trong
đó: phần sử dụng TPCP
|
Tổng
số
|
Trong
đó: TPCP
|
Tổng
số
|
Trong
đó: TPCP
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
7.446
|
7.322
|
950
|
947
|
3.704
|
3.644
|
3.353
|
1.475
|
|
|
|
Hà Giang
|
|
|
|
|
893,0
|
850,2
|
123,0
|
120,0
|
378,6
|
337,5
|
387,4
|
290,0
|
|
|
1
|
Mở mới đường Km 10 (BQ-YB) xã Tân
Trịnh đi xã Xuân Minh (đoạn: Km 0 - Km 21+625)
|
Huyện
Quang Bình
|
21,6
km
|
2007-2009
|
1126/QĐ-UB
02/6/2005; 181/QĐ-UBND 21/01/2009
|
74
|
70
|
10
|
10
|
54
|
52
|
20
|
18
|
2010
|
22/TB-VPCP,
28/1/2010
|
2
|
Đường đến trung tâm xã Lũng
Chinh, xã Nậm Ban
|
Huyện
Mèo Vạc
|
15,7
km
|
2009-2010
|
1842/QĐ-UBND
ngày 11/6/2008
|
86
|
86
|
4
|
4
|
14
|
14
|
59
|
45
|
2010
|
3
|
Nâng cấp, cải tạo và rải nhựa
đường Xuân Giang - Nà Khương huyện Q.Bình
|
Huyện
Quang Bình
|
15,43
km
|
2009-2010
|
3607/QĐ-UBND
29/12/2006; 2619/QĐ-UBND 12/8/2008
|
62
|
61
|
5
|
5
|
15
|
15
|
20
|
16
|
2010
|
4
|
Đường Niêm Tòng - Khâu Vai
|
Huyện
Mèo Vạc
|
17
km
|
2009-2010
|
số
338/QĐ-UBND 19/2/2009
|
88
|
85
|
20
|
20
|
33
|
30
|
50
|
40
|
2010
|
5
|
Đường Tùng Vài - Cao Mã Pờ
|
Huyện
Quản Bạ
|
8,7
km
|
2009-2010
|
1294/QĐ-UBND
ngày 29/4/2008; 2669/QĐ-UBND 3/8/2009
|
54
|
43
|
13
|
10
|
37
|
30
|
14
|
12
|
2010
|
6
|
CTNC đường Đông Thành - Vĩnh Hảo
- Tiên Kiều
|
Huyện
Bắc Quang
|
23,8
km
|
2009-2010
|
2239/QĐ-UBND
ngày 15/7/2008
|
83
|
83
|
20
|
20
|
37
|
37
|
46
|
38
|
2010
|
7
|
Nâng cấp đường từ Km 55 (Bắc
Quang - Xín Mần) đi xã Bản Nhùng
|
Huyện
HSP
|
13,2
km
|
2009-2010
|
3606/QĐ-UBND
29/12/2006; 2618/QĐ-UBND, 12/8/2008
|
78
|
74
|
18
|
18
|
33
|
29
|
45
|
35
|
2010
|
8
|
Đường từ thị trấn Vinh Quang đến
xã Tràng Tín và xã Thèn Chu Phìn
|
Huyện
HSP
|
28,2
km
|
2007-2009
|
1522/QĐ-UB,
22/5/2007; 1722/QĐ-UB 4/6/2008; 1267/QĐ-UBND, 11/5/2009
|
130
|
121
|
9
|
9
|
85
|
75
|
9
|
6
|
2010
|
9
|
Đường từ xã Ngọc Linh đi xã Ngọc
Minh - Bạch Ngọc
|
Huyện
Vị Xuyên
|
22,455
km
|
2008-2009
|
215/QĐ-UBND
17/01/2008
|
129
|
118
|
9
|
9
|
37
|
25
|
69
|
40
|
2010
|
10
|
Đường Vinh Quang đi UBND xã Bản
Luốc
|
Hoàng
Su Phì
|
8,9
km
|
2008-2010
|
4660/QĐ-UBND
ngày 10/11/2009
|
109
|
109
|
15
|
15
|
35
|
31
|
56
|
40
|
2010
|
|
Lào Cai
|
|
|
|
|
171,4
|
171,4
|
35,0
|
35,0
|
65,0
|
65,0
|
86,0
|
70,0
|
|
|
|
Đường Ngòi Phát - A Mú Sung
|
Huyện
Bát Sát
|
|
2009-2010
|
3170;
27/10/08
|
171
|
171
|
35
|
35
|
65
|
65
|
86
|
70
|
2010
|
|
|
Phú Thọ
|
|
|
|
|
692,6
|
692,6
|
138,5
|
138,5
|
426,5
|
421,5
|
211,0
|
130,0
|
|
|
1
|
Đường ô tô đến xã Tân Sơn, huyện
Tân Sơn
|
Tân
Sơn
|
17,43km,
cấp 5 MN
|
2008-2010
|
1946/QĐ-UBND,
6/8/2007; 1428/QĐ-UBND, 10/6/2009
|
145
|
145
|
30
|
30
|
45
|
45
|
50
|
40
|
2010
|
|
2
|
Đường ô tô đến xã Đồng Sơn, huyện
Tân Sơn
|
Tân
Sơn
|
16,85km,
cấp 5 MN
|
2008-2010
|
1947/QĐ-UBND,
6/8/2007; 1483/QĐ-UBND, 10/6/2009
|
74
|
74
|
20
|
20
|
45
|
45
|
3
|
3
|
2010
|
|
3
|
Khắc phục các tuyến đường trong
thị trấn Hạ Hòa bị hư hỏng do thi công cầu Hạ Hòa
|
Hạ
Hòa
|
|
2009-2010
|
Số
738/QĐ-UBND ngày 26/3/2009
|
78,5
|
78,5
|
45
|
45
|
60
|
60
|
18
|
13
|
2010
|
|
4
|
Đường nối Quốc lộ 32C với QL 70
và xây mới cầu Hà Hòa
|
Hạ
Hòa
|
|
07-10
|
3985/QĐ-UBND
|
395
|
395
|
44
|
44
|
276,5
|
271,5
|
140
|
74
|
2010
|
1045/UBND-KT1,
6/4/2010
|
|
Hà Nam
|
|
|
|
|
284,0
|
284,0
|
41,0
|
41,0
|
125,5
|
125,5
|
144,5
|
120,0
|
|
|
1
|
Đường đến Trung tâm các xã huyện
Thanh Liêm
|
Thanh
Liêm
|
|
2007-2009
|
1303
ngày 14/12/2006
|
83
|
83
|
16
|
16
|
31
|
31
|
50
|
40
|
2010
|
136/TB-VPCP,
24/5/2010
|
2
|
Đường đến Trung tâm các xã huyện
Bình Lục
|
Bình
Lục
|
|
2007-2009
|
1259
ngày 7/12/2006
|
141
|
141
|
16
|
16
|
77
|
77
|
64
|
55
|
2010
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường
Công Xá - Vĩnh Trụ
|
Lý
Nhân
|
|
2007-2009
|
46/QĐ,
8/4/2009; 1105/QĐ-UB ngày 1/4/2010
|
60
|
60
|
9
|
9
|
18
|
18
|
30
|
25
|
2010
|
|
Ninh Bình
|
|
|
|
|
1.323,2
|
1.323,2
|
185,5
|
185,5
|
319,5
|
319,5
|
933,4
|
120,0
|
|
|
1
|
Đường ô tô 3 xã miền núi Yên Đồng
- Yên Thái - Yên Thành, Yên Mô
|
Yên
Mô
|
17,42
km
|
2007-2010
|
2052/QĐ-UB
07/11/2008
|
159
|
159
|
20
|
20
|
120
|
120
|
39
|
30
|
2010
|
|
2
|
Đường cứu hộ, cứu nạn, PT KT và
đảm bảo AN-QP vùng biển Bình Sơn - Lai Thành
|
Kim
Sơn
|
21km
|
2007-2010
|
1268/QĐ-UB
27/6/2008
|
939
|
939
|
50
|
50
|
70
|
70
|
800
|
30
|
2010
|
|
3
|
Đường giao thông đến trung tâm
các xã huyện Kim Sơn
|
Kim
Sơn
|
52,4km
|
2007-2008
|
2860/QĐ-UB
21/12/2006
|
107
|
107
|
50
|
50
|
57
|
57
|
50
|
30
|
2010
|
|
4
|
Dự án giao thông các xã miền núi
Yên Thành, Yên Hòa, Yên Thắng, Yên Mô
|
Yên
Mô
|
17,18
km
|
2008-2010
|
211/QĐ-UB
04/3/2009
|
117
|
117
|
66
|
66
|
73
|
73
|
44
|
30
|
2010
|
|
|
Thanh Hóa
|
|
|
|
|
2.309,9
|
2.295,9
|
138,8
|
138,8
|
1.272,5
|
1.258,5
|
891,1
|
370,0
|
|
|
1
|
Dự án tuyến nối các huyện tây
Thanh Hóa (GĐI)
|
Quan
Hóa, Mường Lát, Quan Sơn, Lang Chánh, Thường Xuân
|
184
km tuyến chính; 228 tuyến ngang
|
2007-2010
|
1750/QĐ-BGT
ngày 18/5/2005 và điều chỉnh 3466/QĐ-UBND ngày 06/10/2009
|
2.103
|
2.103
|
100
|
100
|
1.178
|
1.178
|
800
|
300
|
2010
|
|
2
|
Đường Ngã ba Bù Đồn - Xuân Lẹ (Xã
Xuân Lẹ - Huyện Thường Xuân)
|
Thường
Xuân
|
3,1
km
|
12/07-6/09
|
814/QĐ-CT
ngày 24/3/05
|
14
|
14
|
4
|
4
|
8
|
8
|
2
|
2
|
2010
|
|
3
|
Đường Ngã ba Điền Lư - Lương
Ngoại - Lương Trung - Lương Nội - Cẩm Quý
|
Bá
Thước, Cẩm Thủy
|
23
km
|
2007-2009
|
1319/QĐ-UBND
ngày 4/5/09
|
33
|
33
|
2
|
2
|
23
|
23
|
9
|
8
|
2010
|
|
4
|
Tuyến đường trục trung tâm khu
Trung tâm hành chính - Đô thị trung tâm vùng miền núi phía Tây
|
Ngọc
lặc
|
14,4
km
|
2008-2010
|
3228/QĐ-UBND
ngày 8/11/06
|
160
|
146
|
33
|
33
|
63
|
49
|
80
|
60
|
2010
|
|
|
Hà Tĩnh
|
|
|
|
|
82,1
|
82,1
|
30,0
|
30,0
|
48,0
|
48,0
|
34,1
|
30,0
|
|
|
|
Đường vào trung tâm xã Kỳ Lạc
|
Kỳ
Anh
|
9,6km
|
2009-2010
|
1508/QĐ-UBND,
26/5/2009
|
82,1
|
82,1
|
30,0
|
30,0
|
48,0
|
48,0
|
34,1
|
30,0
|
2010
|
|
|
Đắk Lắk
|
|
|
|
|
495,8
|
484,6
|
122,0
|
122,0
|
286,0
|
286,0
|
196,0
|
135,0
|
|
|
1
|
Đường đến trung tâm xã Ea Kuếh,
huyện Cư Mgar
|
Cư
M’gar
|
31,803
km
|
2007-2010
|
292/QĐ-UBND
27/01/2010
|
93
|
87
|
10
|
10
|
61
|
61
|
25
|
20
|
2010
|
61/TB-VPCP
8/3/2010
|
2
|
Đường GT đến trung tâm xã Ia Rvê,
huyện Ea Sup
|
Ea
Sup
|
27,739
km
|
2007-2010
|
235/QĐ-UBND
26/01/2010
|
74
|
69
|
20
|
20
|
62
|
62
|
6
|
5
|
2010
|
3
|
Xã Ea Tân, huyện Krung Năng
|
Kr
Năng
|
16
km
|
2009-2010
|
1978/QĐ-UBND
16/7/06
|
28
|
28
|
12
|
12
|
17
|
17
|
10
|
10
|
2010
|
4
|
Đường giao thông đến trung tâm xã
Băng Adrênh H.Krông Ana
|
Kr
Ana
|
14,3
km
|
2009-2010
|
3196/QĐ-UBND
12/11/09
|
73
|
73
|
5
|
5
|
11
|
11
|
62
|
40
|
2010
|
5
|
Đường vành đai phía Tây TP. Buôn
Ma Thuột
|
TP.
Buôn Ma Thuột
|
15,4
km
|
2009-2010
|
1931/QĐ-UBND
16/8/07
|
228
|
228
|
75
|
75
|
135
|
135
|
93
|
60
|
2010
|
|
Phú Yên
|
|
|
|
|
1.086
|
1.029
|
126
|
126
|
696
|
696
|
450
|
200
|
|
|
1
|
Cầu Hùng Vương (giai đoạn 1)
|
TP.
Tuy Hòa
|
|
2006-2010
|
456/QĐ-UB,
911/QĐ-UBND, 2166/QĐ-UBND
|
477,48
|
477,48
|
63,00
|
63,00
|
326,00
|
326,00
|
200,00
|
100,00
|
2010
|
186/TB-VPCP
ngày 3/8/2008; 8041/VPCP-ĐP ngày 2/11/2008
|
2
|
Dự án trục phía Tây tỉnh Phú Yên
|
Đồng
Xuân, Sơn Hòa, Sông Hinh
|
|
2005-2010
|
4550/QĐ-UB
ngày 31/12/2004 và 576/QĐ-UBND ngày 2/4/2008
|
608,18
|
552,00
|
63,00
|
63,00
|
370,00
|
370,00
|
250,00
|
100,00
|
2010
|
|
Long An
|
|
|
|
|
108,7
|
108,7
|
10,3
|
10,3
|
86,6
|
86,6
|
19,0
|
10,0
|
|
|
1
|
Tuyến Bình Hòa Đông - Bình Thạnh
|
01
xã: Bình Thạnh
|
10km
+ 11 cầu
|
2006-2009
|
4710/QĐ-UBND
ngày 01/12/2005
|
37
|
37
|
3
|
3
|
27,80
|
27,8
|
9
|
5
|
2010
|
|
2
|
Tuyến Vàm Thủ - Bình Hòa Tây
|
03
xã: Thạnh Phú, Thạnh Phước, Thuận Nghĩa Hòa
|
22
cầu + 2 km đường
|
2005-2009
|
nt
|
72
|
72
|
8
|
8
|
58,80
|
58,8
|
10
|
5
|
2010
|
|
PHỤ LỤC IV
DANH MỤC ỨNG TRƯỚC VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ KẾ HOẠCH
2011 CÁC DỰ ÁN ĐÊ, KÈ, THỦY LỢI HOÀN THÀNH 2010 CỦA CÁC ĐỊA PHƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1897/QĐ-TTg ngày 15 tháng 10 năm 2010
của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn
vị: Tỷ đồng
TT
|
Danh
mục công trình, dự án
|
Thời
gian KC-HT
|
Quyết
định đầu tư
|
Kế
hoạch năm 2010
|
Lũy
kế vốn đã bố trí từ khi khởi công đến kế hoạch năm 2010
|
Nhu
cầu ứng trước kế hoạch TPCP năm 2011 của các địa phương
|
Dự
kiến ứng trước KH 2011
|
Ghi
chú
|
Số
quyết định
|
TMĐT
|
Trong
đó: phần sử dụng TPCP
|
Tổng
số
|
Trong
đó: TPCP
|
Tổng
số
|
Trong
đó: TPCP
|
|
TỔNG
SỐ
|
|
|
7.428
|
7.325
|
817
|
817
|
2.785
|
2.503
|
3.921
|
1.640
|
|
|
Lào Cai
|
|
|
322,5
|
322,5
|
83,0
|
83,0
|
173,4
|
173,4
|
146,5
|
100,0
|
|
1
|
Kè biên giới sông Hồng đoạn Tùng
Sáng 1
|
2009-2010
|
56/QĐ-UBND,
28/9/09
|
71
|
71
|
20
|
20
|
39
|
39
|
31
|
23,0
|
|
2
|
Kè biên giới sông Hồng đoạn Trịnh
Tường
|
2009-2010
|
53/QĐ-UBND
28/9/09
|
64
|
64
|
17
|
17
|
35
|
35
|
29
|
22,0
|
|
3
|
Kè biên giới sông Hồng thượng lưu
Lục Cẩu 2 (đoạn Quang Kim)
|
2009-2010
|
54/QĐ-UBND
28/9/09
|
104
|
104
|
25
|
25
|
54
|
54
|
48
|
30,0
|
|
4
|
Hoàn chỉnh kè Lục Cẩu (nối kè Lục
Cẩu với kè hạ lưu Lục Cẩu)
|
2009-2010
|
55/QĐ-UBND
28/9/09
|
83
|
83
|
21
|
21
|
45
|
45
|
38
|
25,0
|
|
|
Phú Thọ
|
|
|
1.184,4
|
1.184,4
|
88,3
|
88,3
|
586,3
|
438,3
|
444,0
|
280,0
|
|
1
|
Xử lý khẩn cấp sạt lở, vỡ sông
đoạn k63,5-K65 đê hữu sông Thao xã Tam Cường, huyện Tam Nông
|
2009-2010
|
280/QĐ;
19/5/2009; 354/QĐ; 3/7/2009
|
31
|
31
|
3
|
3
|
17
|
17
|
14
|
10,0
|
|
2
|
Xử lý khẩn cấp đê Tả Thao đoạn
K79-K82 xã Hợp Hải, Kinh Kệ, huyện Lâm Thao
|
2008-2010
|
265;
21/5/2008
|
33
|
33
|
3
|
3
|
24
|
24
|
12
|
8,0
|
|
3
|
Xử lý khẩn cấp đê Tả Thao đoạn
K82-K85 xã Kinh Kệ - Bản Nguyên huyện Lâm Thao
|
2008-2010
|
241/QĐ;
7/5/2008
|
31
|
31
|
2
|
2
|
18
|
18
|
13
|
8,0
|
|
4
|
Dự án tưới cây trồng cạn huyện
Thanh Sơn
|
2006-2010
|
986/QĐ-UBND,
28/3/2006, 1302/QĐ-UBND, 25/5/2009
|
107,7
|
107,7
|
9,0
|
9,0
|
63,0
|
63,0
|
30,0
|
20,0
|
|
5
|
Tu bổ nâng cấp và gia cố đê tả,
đê hữu ngòi Giành kết hợp đường giao thông
|
2006-2010
|
394/QĐ-UBND,
13/2/2006; 2523/QĐ-UBND, 5/9/2008
|
156,5
|
156,5
|
14,0
|
14,0
|
75,6
|
75,6
|
50,0
|
30,0
|
|
6
|
Cải tạo, nâng cấp và gia cố đê tả
sông Thao đoạn Km80+100-Km98+600
|
08-10
|
232/QĐ-UBND
ngày 4/2/09
|
290,1
|
290,1
|
45,0
|
45,0
|
184,8
|
184,8
|
90,0
|
60,0
|
|
7
|
Cải tạo, nâng cấp đường Chiến
Thắng Sông Lô
|
2008-2010
|
539/QĐ;
5/3/2008; 230/QĐ 4/2/2009
|
466,5
|
466,5
|
10,0
|
10,0
|
178,0
|
30,0
|
200,0
|
120,0
|
|
8
|
Tu bổ, nâng cấp và gia cố tuyến
đê Hữu sông Lô đoạn Km0-Km9+200 huyện Đoan Hùng
|
08-10
|
1823/QĐ-UBND
30/6/08
|
69,6
|
69,6
|
2,0
|
2,0
|
26,6
|
26,6
|
35,0
|
24,0
|
|
|
Hà Nội
|
|
|
963,7
|
963,7
|
90,0
|
90,0
|
432,5
|
432,5
|
531,0
|
330,0
|
|
1
|
Mở rộng, nâng cấp đê hữu Hồng
đoạn từ K30+850-K34+100 xã Sen Chiểu (gia cố nền đê Sen Chiểu)
|
09-10
|
1378/QĐ-UBND
ngày 26/5/08
|
65
|
65
|
14
|
14
|
61
|
61
|
4
|
4,0
|
|
2
|
Kè Khánh Thượng - Minh Quang
|
05-10
|
647/QĐ-UBND
ngày 3/6/05
|
74
|
74
|
23
|
23
|
13
|
13
|
61
|
30,0
|
|
3
|
Kè Minh Quang (Sau kè Khánh
Thượng - Minh Quang)
|
08-10
|
253/QĐ-UBND
ngày 3/1/08
|
98
|
98
|
23
|
23
|
15
|
15
|
83
|
52,0
|
|
4
|
Kè Thuần Mỹ
|
09-10
|
512/QĐ-SNN
ngày 19/3/09
|
115
|
115
|
30
|
30
|
19
|
19
|
96
|
54,0
|
|
5
|
Kè Tráng Việt
|
09-10
|
3302/QĐ-UBND
ngày 3/7/09
|
42
|
42
|
|
|
14
|
14
|
29
|
20,0
|
|
6
|
Kè Ninh Sở
|
09-10
|
350/QĐ-SNN
ngày 3/2/09
|
75
|
75
|
|
|
55
|
55
|
20
|
13,0
|
|
7
|
Kè Đại Gia
|
2009-2010
|
2159/QĐ-SNN
ngày 15/10/09
|
35
|
35
|
|
|
19
|
19
|
16
|
10,0
|
|
8
|
Kè Hồng Hà
|
09-10
|
2641/QĐ-SNN
ngày 14/12/09
|
50
|
50
|
|
|
33
|
33
|
17
|
10,0
|
|
9
|
Kè Hạc Sơn
|
09-10
|
927/QĐ-SNN
ngày 28/5/09
|
29
|
29
|
|
|
16
|
16
|
14
|
10,0
|
|
10
|
Kè Chu Minh
|
09-10
|
971/QĐ-SNN
ngày 28/5/09
|
138
|
138
|
|
|
47
|
47
|
92
|
60,0
|
|
11
|
Kè Linh Chiểu
|
09-10
|
2678/QĐ-SNN
ngày 28/5/09
|
52
|
52
|
|
|
47
|
47
|
5
|
4,0
|
|
12
|
Kè Liên Trì
|
09-10
|
344/QĐ-SNN
ngày 25/2/09
|
76
|
76
|
|
|
44
|
44
|
33
|
20,0
|
|
13
|
Kè Ngọc Thụy
|
2009-2010
|
2272/QĐ-SNN
ngày 28/10/09
|
74
|
74
|
|
|
34
|
34
|
40
|
28,0
|
|
14
|
Kè Thái Hòa - Phong Vân
|
07-09
|
2343/QĐ-UBND
ngày 6/12/07
|
40
|
40
|
|
|
18
|
18
|
23
|
15,0
|
|
|
Bắc Ninh
|
|
|
276,0
|
276,0
|
11,0
|
11,0
|
25,1
|
21,0
|
200,0
|
50,0
|
|
|
Kè Chi Đống
|
2009-2010
|
281/QĐ-UB;
9/3/2009
|
276
|
276
|
11
|
11
|
25
|
21
|
200,0
|
50,0
|
161/TB-VPCP,
14/6/2010
|
|
Ninh Bình
|
|
|
3.623,0
|
3.623,0
|
380,0
|
380,0
|
1.126,5
|
1.106,5
|
2.261,8
|
600,0
|
|
1
|
Sửa chữa, nâng cấp hệ thống thủy
lợi 5 xã Bắc Rịa
|
2007-2009
|
169/QĐ-UBND
17/1/2007
|
99
|
99
|
11
|
11
|
16
|
16
|
83
|
40,0
|
|
2
|
Dự án nạo vét sông, nâng cấp đê
sông Mới
|
2006-2008
|
1859/QĐ-UB
10/8/2007
|
79
|
79
|
6
|
6
|
47
|
47
|
28
|
10,0
|
|
3
|
Nạo vét sông Hồi Thuần
|
2008-2010
|
1676/QĐ-UB
11/9/2008
|
53
|
53
|
7
|
7
|
36
|
36
|
17
|
10,0
|
|
4
|
Nạo vét, mở rộng kết hợp nâng cấp
đê Sông bến Đang
|
2007-2010
|
2457/QĐ-UB
17/10/2007
|
522
|
522
|
20
|
20
|
287
|
287
|
190
|
45,0
|
|
5
|
Đầu tư xử lý cấp bách hệ thống
chống ngập lụt thành phố Ninh Bình và huyện Hoa Lư
|
2008-2010
|
1360/QĐ-UB
15/7/2008
|
598
|
598
|
16
|
16
|
31
|
31
|
550
|
100,0
|
|
6
|
Nạo vét tuyến thoát lũ Đầm Cút và
mở rộng cửa thoát lũ Mai Phương Địch Lộng
|
2008-2010
|
2482/QĐ-UB
31/12/2008
|
199
|
199
|
40
|
40
|
45
|
45
|
150
|
45,0
|
|
7
|
Nạo vét, xây kè bờ Tây và bờ Đông
sông Vân
|
2004-2007
|
2771/QĐ-UB
31/10/2008
|
700
|
700
|
43
|
43
|
135
|
135
|
516
|
80,0
|
|
8
|
Dự án sửa chữa nâng cấp hồ Thường
Xung
|
2008-2010
|
580/QĐ-UB
18/3/2008
|
227
|
227
|
17
|
17
|
42
|
42
|
185
|
50,0
|
|
9
|
Nạo vét sông, nâng cấp tuyến đê
sông Vạc đoạn từ cầu Yên đến cầu Trì Chính
|
2006-2010
|
2285/QĐ-UB
ngày 27/10/2006
|
381
|
381
|
40
|
40
|
190
|
170
|
150
|
40,0
|
|
10
|
Nâng cấp tuyến đê Hữu sông Hoàng
Long, đê Đức Long, Gia Tường, Lạc Vân
|
2008-2010
|
2483/QĐ-UB
ngày 31/12/2008
|
519
|
519
|
117
|
117
|
197
|
197
|
250
|
90,0
|
|
11
|
Nạo vét, nâng cấp sông trục Bút
|
2007-2009
|
685/QĐ-UB
06/7/2009
|
111
|
111
|
8
|
8
|
18
|
18
|
93
|
50,0
|
|
12
|
Hệ thống công trình gạt lũ sông
Chanh
|
2008-2010
|
2389/QĐ-UB
10/10/2007
|
136
|
136
|
55
|
55
|
83
|
83
|
50
|
40,0
|
|
|
Nam Định
|
|
|
176,9
|
176,9
|
35,0
|
35,0
|
66,0
|
66,0
|
110,0
|
80,0
|
|
|
Củng cố, xử lý trọng điểm đê tả
Đáy, huyện Ý Yên
|
2009-2010
|
2332/QĐ-UBND;
14/10/2009
|
177
|
177
|
35
|
35
|
66
|
66
|
110
|
80,0
|
|
|
Hà Nam
|
|
|
130,3
|
130,3
|
33,0
|
33,0
|
90,0
|
73,0
|
40,0
|
37,0
|
|
|
Nạo vét xây dựng và nâng cấp các
công trình trên kênh PK huyện Kim Bản
|
2009-2010
|
887/QĐ-UBND,
27/7/07 1421/QĐ-UBND, 28/10/09
|
130
|
130
|
33
|
33
|
90
|
73
|
40,0
|
37,0
|
|
|
Thanh Hóa
|
|
|
661,8
|
568,1
|
81,0
|
81,0
|
213,0
|
120,0
|
180,0
|
156,0
|
|
1
|
Phân lũ, chậm lũ và nâng cấp cơ
sở hạ tầng sống chung với lũ huyện Thạch Thành
|
2007-2010
|
2470/QĐ-UBND
ngày 30/7/2009
|
416
|
365
|
40
|
40
|
115
|
64
|
100
|
90,0
|
QĐ
6394/QĐ-TTg, 24/8/09
|
2
|
Đê, kè biển xã Hải Châu, Hải
Ninh, huyện Tĩnh Gia
|
2009-2010
|
1880/QĐ-UBND
ngày 19/6/2009
|
114
|
86
|
10
|
10
|
45
|
17
|
50
|
40,0
|
|
3
|
Đê, kè biển Hải Bình huyện Tĩnh
Gia
|
2009-2010
|
1474/QĐ-UBND
ngày 28/5/2008
|
62
|
50
|
6
|
6
|
24
|
12
|
15
|
13,0
|
|
4
|
Xử lý trọng điểm xung yếu về đê điều
tại K30-K36 đê hữu sông Mã xã Thiệu Quang - Thiệu Hợp huyện Thiệu Hóa
|
2009-2010
|
865/QĐ-UBND
20/3/2009
|
70
|
67
|
25
|
25
|
29
|
27
|
15
|
13,0
|
|
|
Đắk Lắk
|
|
|
88,9
|
80,0
|
16,0
|
16,0
|
72,0
|
72,0
|
8,0
|
7,0
|
|
|
Hệ thống kênh tưới Buôn Triết
|
2006-2010
|
1515/QĐ-UBND
15/6/09
|
89
|
80
|
16
|
16
|
72
|
72
|
8,0
|
7,0
|
64/TB-VPCP,
8/3/2010 của VPCP
|
PHỤ LỤC V
DANH MỤC ỨNG TRƯỚC VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ KẾ HOẠCH
2011 CÁC DỰ ÁN Y TẾ HOÀN THÀNH NĂM 2010
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1897/QĐ-TTg ngày 15 tháng 10 năm
2010 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn
vị: Tỷ đồng
TT
|
Tên
công trình, dự án
|
Thời
gian KC-HT
|
Quyết
định đầu tư
|
Kế
hoạch năm 2010
|
Lũy
kế vốn đã bố trí đến năm 2010
|
Nhu
cầu ứng trước
|
Dự
kiến ứng trước KH 2011
|
Ghi
chú
|
Số
quyết định
|
TMĐT
|
Trong
đó: TPCP
|
Tổng
số
|
Trong
đó: TPCP
|
Tổng
số
|
Trong
đó: TPCP
|
|
TỔNG
CỘNG
|
|
|
1.835,1
|
1.432,1
|
92,0
|
92,0
|
913,0
|
777,7
|
505,9
|
270,0
|
|
|
Ninh Bình
|
|
|
1.454,5
|
1.161,7
|
42,0
|
42,0
|
913,0
|
777,7
|
376,0
|
200,0
|
462/UBND-VP4
ngày 27/5/2010
|
|
Bệnh viện Lao vào Bệnh phổi tỉnh
Ninh Bình
|
2004-2007
|
1532/QĐ-UBND
15/12/2009
|
55,5
|
42,5
|
7,0
|
7,0
|
28,0
|
7,0
|
27,5
|
15,0
|
307/UBND-VP4,
14/04/2010
|
|
Bệnh viện đa khoa 700 giường tỉnh
Ninh Bình
|
2004-2010
|
1637/QĐ-UB
30/12/2009; 1638/QĐ-UB 30/12/2009
|
1.399
|
1.119
|
35
|
35
|
885
|
771
|
349
|
185
|
462/UBND-VP4,
27/5/2010
|
|
Hà Nam
|
|
|
118,7
|
119,0
|
20,0
|
20,0
|
-
|
-
|
65,0
|
30,0
|
|
|
Bệnh viện Tâm thần tỉnh Hà Nam
|
2009-2010
|
651/QĐ-UBND
09/6/09; 207/QĐ-UBND, 20/5/2010
|
119
|
119
|
20
|
20
|
|
|
65
|
30
|
543b/TTr-UBND,
07/5/2010; 136/TB-VPCP; 24/5/2010
|
|
Đắk Lắk
|
|
|
31,4
|
31,4
|
10,0
|
10,0
|
|
|
10,9
|
10,0
|
|
|
Bệnh viện Tâm thần tỉnh Đắk Lắk
|
2008-2009
|
598/QĐ-UB,
28/04/2004; 3424/QĐ-UBND, 15/12/2008; 989/QĐ-UBND, 21/04/2008
|
31
|
31
|
10
|
10
|
|
|
11
|
10
|
45/BC-UBND,
29/4/2010
|
|
Cà Mau
|
|
|
230,5
|
120,0
|
20,0
|
20,0
|
-
|
-
|
54,0
|
30,0
|
|
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh Cà Mau
|
2009-2010
|
1539/QĐ-UBND
15/10/2008
|
231
|
120
|
20
|
20
|
|
|
54
|
30
|
68/BC-UBND,
05/5/2010
|
PHỤ LỤC VI
DANH MỤC ỨNG TRƯỚC VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ KẾ HOẠCH
2011 ĐỀ ÁN KIÊN CỐ HÓA TRƯỜNG LỚP HỌC VÀ NHÀ CÔNG VỤ CHO GIÁO VIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1897/QĐ-TTg ngày 15 tháng 10 năm 2010
của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn
vị: Tỷ đồng
STT
|
Địa
phương
|
Tổng
mức vốn TPCP giai đoạn 2008 - 2012 theo QĐ 2186
|
Tổng
số vốn đã hỗ trợ (2008-2010)
|
Trong
đó năm 2010
|
Số
vốn còn lại chưa hỗ trợ
|
Nhu
cầu ứng trước
|
Dự
kiến ứng trước KH 2011
|
Kế
hoạch
|
Giải
ngân đến 30/4/2010
|
Tỷ
lệ so với kế hoạch
|
|
TỔNG
SỐ
|
1.112,75
|
787,90
|
275,16
|
253,73
|
92,21
|
324,85
|
633,02
|
300,00
|
1
|
Lạng Sơn
|
416,90
|
302,48
|
96,92
|
89,69
|
92,54
|
114,42
|
114,42
|
94
|
2
|
Hậu Giang
|
245,70
|
162,31
|
70,64
|
62,18
|
88,03
|
83,39
|
100,00
|
80
|
3
|
An Giang
|
219,16
|
168,41
|
42,98
|
42,98
|
100,00
|
50,75
|
198,95
|
50
|
4
|
Cà Mau
|
230,99
|
154,70
|
64,62
|
58,87
|
91,10
|
76,29
|
219,66
|
76
|
PHỤ LỤC VII
ỨNG TRƯỚC KẾ HOẠCH 2011 CÁC DỰ ÁN VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH
PHỦ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1897/QĐ-TTg ngày 15 tháng 10 năm 2010
của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn
vị: Triệu đồng
TT
|
Tên dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC-HT
|
Tổng mức đầu tư
|
Đã bố trí từ nguồn (TD, ĐB, NS)-tỷ đồng
|
Vốn TPCP (Giai đoạn 2003-2010) tỷ đồng
|
Đã giải ngân từ đầu dự án đến hết năm 2009
|
Dự kiến giải ngân từ đầu dự án đến hết năm 2010
|
Riêng năm 2010
|
Đề nghị ứng trước kế hoạch 2011
|
Ghi chú
|
Quyết định, ngày tháng năm
|
TMĐT (tỷ đồng)
|
Kế hoạch đã giao
|
Bộ GTVT dự kiến giải ngân năm 2010
|
Trong đó
|
Giải ngân 7 tháng năm 2010
|
Dự kiến ứng trước KH 2011 Bộ GTVT đề xuất
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
150.257
|
9.678
|
54.788
|
47.655.992
|
59.955.992
|
12.300.000
|
17.300.000
|
10.010.991
|
5.000.000
|
802.500
|
|
|
Tổng
số (Các dự án theo QĐ 171/QĐ-TTg)
|
|
|
|
|
105.967
|
9.678
|
54.788
|
44.882.512
|
52.883.612
|
8.001.100
|
11.016.100
|
6.765.955
|
3.015.000
|
732.500
|
|
I
|
Các
dự án có trong Quyết định 182/QĐ-TTg, 286/QĐ-TTg, 252/QĐ-TTg
|
|
|
|
|
91.851
|
9.303
|
47.798
|
39.683.122
|
46.080.830
|
6.397.708
|
8.992.700
|
5.459.429
|
2.595.000
|
712.500
|
|
1
|
Dự
án đường Hồ Chí Minh
|
|
|
|
|
29.288
|
5.648
|
11.820
|
9.736.619
|
11.656.219
|
1.919.600
|
2.513.000
|
1.795.004
|
594.000
|
219.000
|
|
a
|
Đường
Hồ Chí Minh giai đoạn 1 (từ Hòa Lạc-Hà Tây đến Tân Cảnh-Kon Tum)
|
26 tỉnh
|
1342km
|
2000-2008
|
539/QĐ-TTg 3/5/2007
|
13.561
|
5.642
|
6.427
|
5.752.541
|
5.917.141
|
164.600
|
195.000
|
133.906
|
31.000
|
31.000
|
|
-
Tuyến chính (Bao gồm: đường vào trung tâm di sản văn hóa Phong Nha Kẻ Bàng,
sân bay Kho Gát và thuê địa điểm làm việc, kiên cố hóa)
|
11.717
|
5.498
|
5.077
|
4.541.000
|
4.684.600
|
143.600
|
161.600
|
117.200
|
18.000
|
18.000
|
|
-
Các công trình tính vào giai đoạn 1
|
1.844
|
144
|
1.350
|
1.211.541
|
1.232.541
|
21.000
|
34.000
|
16.706
|
13.000
|
13.000
|
|
|
+
Đường vào khu di tích Hải Thượng Lãn Ông
|
Hà Tĩnh
|
7,2km
|
|
1584/QĐ-GTVT 05/6/2006
|
83
|
0
|
63
|
49.000
|
59.000
|
10.000
|
14.000
|
7.900
|
4.000
|
4.000
|
Hoàn thành 2010
|
|
+
Tuyến Nghi Sơn - Đường Hồ Chí Minh
|
Thanh Hóa
|
55km, C3
|
2004-2007
|
1807/QĐ-GTVT 22/6/2009
|
459
|
0
|
383
|
295.915
|
303.915
|
8.000
|
17.000
|
7.306
|
9.000
|
9.000
|
Hoàn thành 2010
|
b
|
Đường
Hồ Chí Minh giai đoạn 2
|
|
|
|
|
15.727
|
8
|
5.393
|
3.984.078
|
5.739.078
|
1.755.000
|
2.318.000
|
1.661.096
|
563.000
|
188.000
|
|
|
-
Tuyến chính
|
|
|
|
|
15.727
|
8
|
5.393
|
3.984.078
|
5.739.078
|
1.755.000
|
2.318.000
|
1.661.098
|
563.000
|
188.000
|
|
|
+
Pắc Pó - Cao Bằng
|
Cao Bằng
|
59km, c5
|
2006-2010
|
1733/QĐ 17/6/2009
|
764
|
0
|
243
|
181.000
|
266.000
|
65.000
|
125.000
|
85.000
|
40.000
|
40.000
|
Hoàn thành 2010
|
|
+
Đoạn Tân Cảnh - Buôn Mê Thuột (Thị trấn Chư Sê, thị xã Kon Tum, TP Pleiku, TP
Buôn Mê Thuột)
|
Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk
|
289km
|
2006-2010
|
|
2.324
|
6
|
952
|
627.000
|
848.200
|
221.200
|
311.200
|
206.800
|
90.000
|
90.000
|
|
|
*
QL14 đoạn qua TX Chư Sê
|
|
|
2649/QĐ 14/9/2009
|
66
|
6
|
44
|
27.000
|
34.100
|
7.100
|
17.100
|
7.100
|
10.000
|
10.000
|
Hoàn thành 2010
|
|
*
QL14 đoạn qua TX Kon Tum
|
|
|
3754/QĐ 15/12/2008
|
712
|
0
|
399
|
301.000
|
397.000
|
96.000
|
116.000
|
85.700
|
20.000
|
20.000
|
Hoàn thành 2010
|
|
*
QL14 đoạn qua TP Pleiku
|
|
|
1575/QĐ
|
645
|
0
|
230
|
99.000
|
128.000
|
29.000
|
59.000
|
28.000
|
30.000
|
30.000
|
Hoàn thành 2010
|
|
*
QL14 đoạn qua TP Buôn Mê Thuột
|
|
|
1976/QĐ 4/7/06 4122/QĐ 26/12/2007
|
901
|
0
|
279
|
200.000
|
289.100
|
89.100
|
119.100
|
87.800
|
30.000
|
30.000
|
Hoàn thành 2010 (phần phía Bắc)
|
|
+
Đoạn qua thị xã Đồng Xoài
|
Bình Phước
|
4,5km, 4 làn xe
|
2006-2007
|
3901/QĐ-BGTVT 30/12/09
|
277
|
0
|
105
|
96.000
|
126.600
|
30.600
|
35.600
|
26.548
|
5.000
|
5.000
|
Hoàn thành 2010
|
|
+
Đoạn qua thị trấn Gia Nghĩa
|
Đắc Nông
|
14km, c4
|
2006-2008
|
3186/QĐ-BGTVT 21/10/08
|
728
|
0
|
542
|
437.000
|
552.000
|
115.000
|
145.000
|
115.000
|
30.000
|
30.000
|
Hoàn thành 2010
|
|
+
Đoạn từ Chơn Thành - Vàm Cống (đã bao gồm cả đoạn Đức Hòa - Thạnh Hóa)
|
Bình Phước- Đồng Tháp
|
241km, c5
|
2006-2010
|
|
6.093
|
0
|
2.627
|
2.214.078
|
2.997.078
|
783.000
|
986.000
|
742.250
|
203.000
|
3.000
|
|
|
*
Đức Hòa - Thạnh Hóa
|
Long An
|
40km
|
01-06
|
2797/QĐ, 18/12/06
|
565
|
0
|
545
|
511.000
|
521.000
|
10.000
|
13.000
|
6.087
|
3.000
|
3.000
|
Hoàn thành 2010
|
|
+
Đoạn qua TT Kiến Đức và Đắk Mil
|
Đắk Nông
|
8km
|
06-09
|
4061/QĐ 7/7/2006 1968/QĐ 25/12/2007
|
288
|
0
|
167
|
113.000
|
169.200
|
56.200
|
86.200
|
56.200
|
30.000
|
20.000
|
Hoàn thành 2010 (phần qua TT Kiến Đức)
|
2
|
Quốc
lộ 6
|
|
|
|
|
11.932
|
1.450
|
5.364
|
4.256.017
|
5.067.017
|
811.000
|
1.387.000
|
661.747
|
576.000
|
234.000
|
|
a
|
Quốc
lộ 6 giai đoạn 1
|
|
|
|
|
8.407
|
1.450
|
3.976
|
3.383.112
|
3.944.112
|
561.000
|
1.022.000
|
453.377
|
461.000
|
199.000
|
|
|
-
Quốc lộ 6 và hạng mục đảm bảo giao thông
|
|
|
|
|
3.345
|
1.231
|
1.245
|
1.132.216
|
1.209.216
|
77.000
|
113.000
|
51.899
|
36.000
|
24.000
|
|
|
+
QL6 DA chính
|
|
|
|
|
2.813
|
809
|
1.137
|
1.032.857
|
1.106.857
|
74.000
|
110.000
|
51.899
|
36.000
|
24.000
|
|
|
*
Km 306- Km 311 (QL6 cũ)
|
Sơn La
|
5km
|
2001-2004
|
2455/QĐ-CĐBVN, 09/11/09
|
35
|
0.5
|
29
|
21.107
|
22.107
|
1.000
|
10.000
|
500
|
9.000
|
9.000
|
Hoàn thành 2010
|
|
*
Khôi phục bão lũ (vốn dư) - thực hiện ý kiến của TTgCP tại VB số 1020/TTg-KTN
ngày 3/7/08
|
|
|
|
2111/QĐ-CĐB 25/9/2008
|
125
|
|
71
|
30.000
|
85.000
|
55.000
|
70.000
|
40.813
|
15.000
|
15.000
|
Hoàn thành 2010
|
|
-
Quốc lộ 32
|
|
|
|
|
4.374
|
186
|
2.193
|
1.802.542
|
2.236.542
|
434.000
|
809.000
|
355.352
|
375.000
|
125.000
|
|
|
+
Nhổn - Sơn Tây (km14-41)
|
Hà Tây
|
27km C3
|
05-07
|
2446/QĐ, 24/8/09
|
635
|
0
|
495
|
459.300
|
504.300
|
45.000
|
95.000
|
37.000
|
50.000
|
50.000
|
Hoàn thành 2010
|
|
+
Thu Cúc - Thượng Bằng La (Nghĩa Lộ)
|
|
30Km C4
|
04-07
|
3592/QĐ-BGTVT; 25/11/04
|
247
|
0
|
237
|
192.126
|
212.126
|
20.000
|
25.000
|
9.677
|
5.000
|
5.000
|
Hoàn thành 2010
|
|
+
Nghĩa Lộ - Vách Kim
|
Yên Bái
|
133KmC4
|
04-07
|
1604/QĐ-BGTVT 11/06/2010
|
1.396
|
101
|
411
|
309.904
|
459.904
|
150.000
|
200.000
|
150.000
|
50.000
|
50.000
|
Hoàn thành 2010
|
|
+
Cầu Phùng
|
Hà Tây
|
138m
|
05-07
|
3573/QĐ-BGTVT; 26/9/05
|
316
|
0
|
210
|
150.000
|
210.000
|
60.000
|
80.000
|
47.425
|
20.000
|
20.000
|
Hoàn thành 2010
|
|
-
Quốc lộ 37
|
|
|
|
|
688
|
33
|
538
|
448.354
|
498.354
|
50.000
|
100.000
|
46.126
|
50.000
|
50.000
|
|
|
+
Tuyên Quang-Suối nước nóng (km 214-km 229)
|
Tuyên Quang
|
13Km C4
|
04-08
|
1903/QĐ-BGTVT; 30/6/09
|
211
|
0
|
201
|
162.500
|
177.500
|
15.000
|
25.000
|
14.057
|
10.000
|
10.000
|
Hoàn thành 2010
|
|
+
Lũng lô - Mường Cơi
|
Sơn La
|
18Km C4
|
03-04
|
1382/QĐ-CĐBVN 3/8/2007
|
94
|
0
|
77
|
68.000
|
73.000
|
5.000
|
15.000
|
4.304
|
10.000
|
10.000
|
Hoàn thành 2010
|
|
+
Đèo Khế - Thị xã Tuyên Quang (km171+650-km182+800; km201-209+200)
|
Thái Nguyên, Tuyên Quang
|
32Km C4
|
03-07
|
3872/QĐ-BGTVT; 14/10/04
|
237
|
0
|
155
|
113.750
|
143.750
|
30.000
|
60.000
|
27.765
|
30.000
|
30.000
|
Hoàn thành 2010
|
b
|
Quốc
lộ 6 giai đoạn 2
|
|
|
|
|
3.525
|
0
|
1.388
|
872.905
|
1.122.905
|
250.000
|
365.000
|
208.370
|
115.000
|
35.000
|
|
|
-
Sơn La - Tuần Giáo (km321-km406)
|
Sơn La, Điện Biên
|
85Km C4
|
2004-2009
|
1367/QĐ-BGTVT; 13/5/04
|
1.166
|
0
|
1.061
|
866.905
|
976.905
|
110.000
|
145.000
|
78.370
|
35.000
|
35.000
|
Hoàn thành 2010
|
3
|
Đường
vành đai biên giới phía Bắc
|
|
|
|
|
11.339
|
274
|
6.562
|
5.163.033
|
6.234.193
|
1.071.160
|
1.579.960
|
888.494
|
508.800
|
82.000
|
|
a
|
Đường
vành đai 1
|
|
|
|
|
8.250
|
274
|
4.729
|
3.659.058
|
4.311.218
|
652.160
|
1.028.960
|
539.420
|
376.800
|
20.000
|
|
|
-
Quốc lộ 4A
|
|
|
|
|
1.133
|
4
|
823
|
639.055
|
696.055
|
57.000
|
112.000
|
38.729
|
55.000
|
20.000
|
|
|
+
Khu vực Cao Bằng (Km66-Km116)
|
Cao Bằng
|
52Km C4
|
03-07
|
1102/QĐ-GTVT, 18/4/07
|
373
|
0
|
363
|
332.379
|
354.379
|
22.000
|
32.000
|
16.015
|
10.000
|
10.000
|
Hoàn thành 2010
|
|
+
Cầu Nà Can + 500m nối thị xã Cao Bằng
|
Cao Bằng
|
46m
|
06-08
|
2274/QĐ-GTVT, 24/10/06
|
90
|
0
|
85
|
55.874
|
65.874
|
10.000
|
20.000
|
2.002
|
10.000
|
10.000
|
Hoàn thành 2010
|
b
|
Đường
vành đai 2 (Quốc lộ 279)
|
|
|
|
|
3.089
|
0
|
1.833
|
1.503.975
|
1.922.975
|
419.000
|
551.000
|
349.074
|
132.000
|
62.000
|
|
|
-
Đoạn Tuần Giáo - Tây Trang
|
|
|
|
|
1.132
|
0
|
644
|
512.038
|
727.038
|
215.000
|
245.000
|
200.971
|
30.000
|
30.000
|
|
|
+
Đoạn Tuần Giáo - Điện Biên
|
Điện Biên
|
76km c4mn
|
2003-2012
|
2901/QĐ-BGTVT; 7/10/09
|
1.119
|
0
|
631
|
499.015
|
714.015
|
215.000
|
245.000
|
200.971
|
30.000
|
30.000
|
Hoàn thành 2010
|
|
-
Đoạn Pá Uôn - Tuần Giao
|
|
|
|
|
726
|
0
|
582
|
503.608
|
550.608
|
47.000
|
99.000
|
22.535
|
52.000
|
32.000
|
|
|
+
Pá Uôn - đèo Chiến thắng
|
Sơn La
|
21Km, C4
|
2004-2006
|
1860/QĐ-BGTVT; 26/6/2009
|
149
|
0
|
141
|
134.680
|
134.680
|
0
|
6.000
|
0
|
6.000
|
6.000
|
Hoàn thành 2010
|
|
+
Đoạn tránh ngập bến phà Pá Uôn
|
Sơn La
|
|
|
1879/QĐ-BGTVT; 29/6/09
|
139
|
0
|
139
|
121.000
|
122.000
|
1.000
|
17.000
|
772
|
16.000
|
16.000
|
Hoàn thành 2010
|
|
+
Đèo Chiến Thắng - Tuần Giáo (Km247-Km287)
|
Điện Biên
|
19Km, C4
|
2003-2005
|
1860 (26/6/2009)
|
136
|
0
|
128
|
110.650
|
111.650
|
1.000
|
11.000
|
500
|
10.000
|
10.000
|
Hoàn thành 2010
|
4
|
Quốc
lộ 2
|
|
|
|
|
1.887
|
129
|
1.668
|
1.491.559
|
1.588.039
|
96.480
|
115.580
|
83.527
|
19.100
|
17.500
|
|
|
Kè
chống xói cửa khẩu Thanh Thủy
|
Hà Giang
|
|
2003-2006
|
244/QĐ-BGTVT; 26/1/10
|
18
|
0
|
14
|
9.953
|
13.853
|
3.900
|
6.400
|
2.850
|
2.500
|
2.500
|
Hoàn thành 2010
|
|
Đoạn
Đền Hùng - Đoan Hùng
|
Phú thọ
|
40km c3
|
2006-2008
|
484/QĐ-BGTVT; 27/2/2010
|
438
|
0
|
323
|
269.613
|
314.613
|
45.000
|
60.000
|
45.000
|
15.000
|
15.000
|
Hoàn thành 2010
|
5
|
Quốc
lộ 3
|
|
|
|
|
3.037
|
107
|
2.465
|
2.215.851
|
2.370.151
|
154.300
|
245.300
|
104.400
|
91.000
|
40.000
|
|
|
+
Đoạn Bờ Đậu - Thủy Khẩu (Tà Lùng)
|
Thái Nguyên, Cao Bằng
|
257km, C3
|
03-08
|
1406/QĐ-BGTVT; 22/5/09
|
1.230
|
107
|
1.009
|
903.725
|
988.725
|
85.000
|
125.000
|
74.040
|
40.000
|
40.000
|
Hoàn thành 2010
|
6
|
Dự
án Quốc lộ 7
|
|
|
|
|
2.362
|
5
|
1.287
|
1.092.100
|
1.190.100
|
98.000
|
148.000
|
80.768
|
50.000
|
10.000
|
|
|
Đoạn
Tây Đô Lương - Khe Thơi và nối từ Diễn Châu- Bãi biển Diễn Thành
|
|
83km
|
2004-2007
|
933/QĐ-BGTVT; 21/5/2010
|
412
|
0
|
402
|
348.000
|
378.000
|
30.000
|
40.000
|
25.700
|
10.000
|
10.000
|
Hoàn thành 2010
|
7
|
Đường
Vũng áng-Biên giới Việt Lào (Bao gồm cả đoạn ngập lụt km 17-km29 Quốc lộ 12
tại Quảng Bình, Khe Ve, Cha Lo)
|
|
|
|
|
2.448
|
167
|
2.017
|
1.720.562
|
1.870.630
|
150.068
|
210.068
|
121.628
|
90.000
|
30.000
|
|
|
Đoạn
Khe Ve - Cha Lo
|
Quảng Bình
|
38km, C4
|
2001-2004
|
3080/QĐ-09/10/08
|
496
|
80
|
400
|
343.132
|
388.132
|
45.000
|
85.000
|
45.000
|
20.000
|
20.000
|
Hoàn thành 2010
|
8
|
Đoạn
Km29-Km53 (Minh Cầm - Đồng Lê)
|
Quảng Bình
|
24Km, C4
|
2005-2008
|
421/QĐ-BGTVT, 21/2/06
|
178
|
0
|
168
|
121.000
|
136.000
|
15.000
|
25.000
|
15.263
|
10.000
|
10.000
|
Hoàn thành 2010
|
|
Quốc
lộ 14D
|
Quảng Nam
|
74Km, C4
|
1999-2004
|
150/QĐ-BGTVT, 18/1/2010
|
444
|
45
|
402
|
391.000
|
393.000
|
2.000
|
12.000
|
3.441
|
10.000
|
10.000
|
|
9
|
Quốc
lộ 14C (Bao gồm cả đoạn kéo dài xuống Bình Phước, Tây Ninh)
|
Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Tây Ninh
|
709km, cấp 4
|
2003-2010
|
|
2.874
|
0
|
543
|
386.588
|
486.588
|
80.000
|
99.000
|
76.374
|
19.000
|
5.000
|
|
|
-
Đoạn qua Gia Lai (Km107-Km202)
|
2504/QĐ-BGTVT, 28/8/09
|
138
|
0
|
135
|
96.700
|
113.700
|
15.000
|
20.000
|
23.074
|
5.000
|
5.000
|
Hoàn thành 2010
|
10
|
Quốc
lộ 22B
|
Tây Ninh
|
73km, cấp 4
|
2004-2008
|
3780/QĐ-BGTVT, 19/12/2008
|
437.00
|
3
|
434
|
404.000
|
419.000
|
15.000
|
30.000
|
4.300
|
15.000
|
15.000
|
Hoàn thành 2010
|
11
|
Tuyến
Nam Sông Hậu
|
Cần Thơ, Bạc Liêu, Sóc Trăng
|
140km, cấp 4
|
2003-2010
|
QĐ 1701/QĐ 04/6/02
|
3.858
|
0
|
3.247
|
2.978.800
|
3.238.800
|
260.000
|
370.000
|
226.038
|
110.000
|
10.000
|
|
|
+
QL91B
|
1452/QĐ-BGTVT, 27/5/09
|
458
|
0
|
383
|
322.800
|
397.800
|
75.000
|
85.000
|
73.000
|
10.000
|
10,000
|
Hoàn thành 2010
|
12
|
Tuyến
N1
|
|
|
|
|
5.569
|
1.470
|
2.789
|
2.202.558
|
2.658.558
|
456.000
|
622.000
|
414.087
|
166.000
|
37.000
|
|
|
-
Đoạn Tịnh Biên - Hà Tiên
|
An Giang, Long An
|
63km, c4
|
2003-2007
|
2313/QĐ-BGTVT, 25/07/07
|
317.56
|
0
|
317
|
265.438
|
290.438
|
25.000
|
35.000
|
13.463
|
10.000
|
10.000
|
Hoàn thành 2010
|
|
-
Các tuyến đường ngang quan trọng vùng đồng bằng sông Cửu Long (thực hiện chỉ
đạo của Thủ tướng Chính phủ tại TB số 41/TB-VPCP)
|
|
|
|
|
4.305
|
1.470
|
2.019
|
1.602.120
|
1.868.120
|
266.000
|
392.000
|
234.260
|
126.000
|
27.000
|
|
|
+
Quốc lộ 54 tỉnh Vĩnh Long
|
Vĩnh Long
|
52km, c5
|
2003-2006
|
1831/QĐ-BGTVT,31/5/05
|
238
|
65
|
173
|
132.618
|
133.618
|
1.000
|
21.000
|
20.476
|
20.000
|
20.000
|
Hoàn thành 2010
|
|
+
Quốc lộ 63 Kiên Giang
|
Kiên Giang
|
74km, c4
|
2003-2006
|
2788, 3014/QĐ, 18/12/06
|
417
|
174
|
235
|
194.639
|
214.639
|
20.000
|
25.000
|
12.000
|
5.000
|
5.000
|
Hoàn thành 2010
|
|
+
Quốc lộ 60 đoạn Trà Vinh
|
Trà Vinh
|
16km, c5
|
2003-2006
|
1337/QĐ, 08/5/2007
|
110
|
72
|
110
|
29.743
|
35.743
|
6.000
|
8.000
|
5.820
|
2.000
|
2.000
|
Hoàn thành 2010
|
13
|
Quốc
lộ 6
|
Cần Thơ
|
|
2003-2006
|
|
974
|
0
|
393
|
362.139
|
445.239
|
83.100
|
117.100
|
45.500
|
34.000
|
3.000
|
|
|
-
Cầu Cái Tư; Miễu
|
|
|
|
1439/QĐ-BGTVT 23/05/2008
|
81
|
0
|
80
|
74.192
|
77.192
|
3.000
|
6.000
|
1.000
|
3.000
|
3.000
|
Hoàn thành 2010
|
II
|
Các
dự án giao thông khác
|
|
|
|
|
14.116
|
375
|
6.990
|
5.199.390
|
6.802.790
|
1.603.400
|
2.023.400
|
1.306.535
|
420.000
|
20.000
|
|
|
Các
dự án do Trung ương quản lý
|
|
|
|
|
14.116
|
375
|
6.990
|
5.199.390
|
6.802.790
|
1.603.400
|
2.023.400
|
1.306.535
|
420.000
|
20.000
|
|
1
|
Quốc
lộ 12 (Cửa khẩu Ma Lù Thàng)
|
Lai Châu
|
22km, cấp 4
|
2005-2006
|
147/QĐ-BGTVT, 15/01/09
|
212
|
0
|
193
|
136.321
|
186.321
|
50.000
|
60.000
|
45.700
|
10.000
|
10.000
|
Hoàn thành 2010
|
2
|
Cầu
Hàm Luông (QL 60)
|
Bến Tre
|
Dài 1280m, rộng 16m
|
2005-2006
|
1621/QĐ-BGTVT 05/06/09
|
787
|
0
|
718
|
590.000
|
700.000
|
110.000
|
120.000
|
91.000
|
10.000
|
10.000
|
Hoàn thành 2010
|
|
Các
dự án cấp bách mới bổ sung (Theo QĐ 350/QĐ-TTg ngày 16/3/2009)
|
|
|
|
|
32.076
|
0
|
0
|
2.581.680
|
5.873.580
|
3.291.900
|
4.371.900
|
2.598.052
|
1.080.000
|
70.000
|
|
3
|
Dự
án Nâng cấp cải tạo QL 18A đoạn Mông Dương - Móng Cái
|
|
|
|
3341/QĐ-BGTVT, 31/10/2007
|
1.294
|
0
|
0
|
530.000
|
782.000
|
252.000
|
322.000
|
232.000
|
70.000
|
70.000
|
Hoàn thành 2010
|
Quyết định 1897/QĐ-TTg năm 2010 về ứng trước vốn dự toán ngân sách nhà nước, vốn trái phiếu chính phủ năm 2011 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1897/QĐ-TTg ngày 15/10/2010 về ứng trước vốn dự toán ngân sách nhà nước, vốn trái phiếu chính phủ năm 2011 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
3.882
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|