|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1855/QĐ-UBND 2022 công khai quyết toán ngân sách Quận 11 Hồ Chí Minh 2021
Số hiệu:
|
1855/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Quận 11
|
|
Người ký:
|
Trần Phi Long
|
Ngày ban hành:
|
14/07/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN QUẬN 11
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1855/QĐ-UBND
|
Quận
11, ngày 14 tháng 7
năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH QUẬN NĂM 2021
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 11
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm
2015; Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 131/2020/QH14 ngày 16 tháng 11 năm 2020 của
Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Nghị định số 33/2021/NĐ-CP ngày 29 tháng 3 năm
2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Nghị quyết số
131/2020/QH14 ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội
về tổ chức chính quyền đô thị tại Thành phố Hồ Chí
Minh;
Căn cứ Thông tư 61/2017/TT-BTC
ngày 15 tháng 06 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn về công khai ngân sách đối
với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Thông tư 343/2016/TT-BTC
ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân
sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Quyết định số 4567/QĐ-UBND
ngày 10/12/2020 của Ủy ban nhân dân Thành phố về giao chỉ tiêu dự toán thu, chi
ngân sách nhà nước năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 4500/QĐ-UBND
ngày 24/12/2020 của Ủy ban nhân dân quận 11 về giao
chỉ tiêu dự toán thu - chi ngân sách quận năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 1524/QĐ-UBND
ngày 30/06/2021 của Ủy ban nhân dân quận 11 về điều chỉnh dự toán chi ngân sách
quận năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 4609/QĐ-UBND
ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân dân quận 11 về giao kế hoạch đầu tư xây dựng cơ
bản - sửa chữa năm 2021;
Xét Tờ trình số 1451/TTr-TCKH ngày 13/7/2022 của Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch quận về công bố
công khai quyết toán ngân sách quận năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố công khai số liệu quyết toán ngân sách quận năm 2021 (Theo các biểu mẫu đính
kèm).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân quận, Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch quận, Thủ
trưởng các phòng ban thuộc quận, đơn vị liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- UBND Thành phố (để báo cáo);
- Sở Tài chính (để báo cáo);
- TT Quận ủy (để báo cáo);
- UBND quận (CT, các PCT );
- UB.MTTQ và các đoàn thể cấp quận;
- Các phòng ban thuộc quận;
- VKS ND quận, TAND quận;
- UBND 16 phường;
- VP UBND quận, VP Quận ủy;
- Trang thông tin điện tử quận (website quận);
- Lưu: VT, T2, 3 (Hồng 12b).
|
CHỦ TỊCH
Trần Phi Long
|
Biểu
số 96/CK-NSNN
CÂN
ĐỐI NGÂN SÁCH QUẬN NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 1855/QĐ-UBND ngày 14/7/2022 của Ủy ban nhân dân quận 11)
Đơn
vị tính: triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán
|
Quyết
toán
|
So
sánh (%)
|
A
|
|
1
|
2
|
3=2/1
|
A
|
TỔNG
NGUỒN THU NGÂN SÁCH QUẬN
|
925.292
|
1.458.581
|
158%
|
1
|
Thu ngân sách quận hưởng theo phân
cấp
|
139.649
|
170.158
|
122%
|
|
- Các khoản thu ngân sách quận
hưởng 100%
|
31.289
|
31.551
|
101%
|
|
- Các khoản thu phân chia ngân sách
địa phương
|
108.360
|
103.607
|
96%
|
|
hưởng theo tỉ lệ phần trăm (%)
|
|
|
|
|
- Thu tiền huy động đầu tư theo
Luật NSNN
|
|
35.000
|
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp thành
phố
|
722.502
|
976.400
|
135%
|
|
- Bổ sung cân đối
|
721.502
|
721.502
|
100%
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
1.000
|
254.898
|
25490%
|
3
|
Thu kết dư
|
|
207.118
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn CCTL còn lại của
quận cân đối chi TX
|
63.141
|
104.905
|
166%
|
5
|
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên
|
|
|
|
B
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH QUẬN
|
925.292
|
1.377.469
|
149%
|
I
|
Chi cân đối ngân sách quận
|
925.292
|
1.119.431
|
121%
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
|
17.909
|
|
2
|
Chi thường xuyên
|
907.332
|
1.101.522
|
121%
|
3
|
Dự phòng
|
17.960
|
|
0%
|
4
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
|
|
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
0
|
0
|
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
|
|
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu,
nhiệm vụ
|
|
|
|
III
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
|
55.004
|
|
IV
|
Chi chuyển
nguồn sang năm sau
|
|
203.034
|
|
Biểu số 97/CK-NSNN
QUYẾT
TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 1855/QĐ-UBND ngày 14/7/2022 của Ủy ban nhân dân quận 11)
Đơn
vị tính: triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự
toán
|
Quyết
toán
|
So
sánh (%)
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NSĐP
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NSĐP
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3/1
|
6=4/2
|
|
TỔNG NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D)
|
1,071.200
|
316.034
|
1.032.166
|
482.181
|
96%
|
153%
|
A
|
TỔNG
THU CÂN ĐỐI NSNN
|
1.071.200
|
139.649
|
1.032.166
|
170.158
|
96%
|
122%
|
I
|
Thu nội địa
|
1.071.200
|
139.649
|
997.166
|
135.158
|
93%
|
97%
|
1
|
Thu từ khu vực DNNN do trung ương
quản lý (1)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất
- kinh doanh trong nước
|
|
-
|
|
-
|
|
|
2
|
Thu từ khu vực DNNN do địa phương
quản lý (2)
|
4.000
|
-
|
5.623
|
-
|
|
|
|
Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất
- kinh doanh trong nước
|
|
|
1.224
|
|
|
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
|
|
4.399
|
|
|
|
3
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài (3)
|
4.000
|
-
|
17.966
|
-
|
|
|
|
Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất
- kinh doanh trong nước
|
|
|
7.675
|
|
|
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
|
|
10.079
|
|
|
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản
xuất-kinh doanh trong nước
|
|
|
212
|
|
|
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh (4)
|
542.000
|
98.020
|
482.592
|
87.068
|
89%
|
89%
|
|
Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất
- kinh doanh trong nước
|
383.200
|
68.976
|
291.701
|
52.506
|
76%
|
76%
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản
xuất-kinh doanh trong nước
|
2.000
|
-
|
1.683
|
|
84%
|
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
155.800
|
28.044
|
188.593
|
33.947
|
121%
|
121%
|
|
Thuế tài nguyên
|
1.000
|
1.000
|
615
|
615
|
62%
|
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
175.000
|
|
166.256
|
|
95%
|
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
200
|
-
|
21
|
-
|
|
|
-
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản
xuất, kinh doanh trong nước
|
-
|
|
21
|
|
|
|
-
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập
khẩu
|
-
|
|
-
|
|
|
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
140.000
|
11.340
|
121.987
|
17.154
|
87%
|
151%
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
48.000
|
18.229
|
38.988
|
15.738
|
81%
|
86%
|
-
|
Phí và lệ phí trung ương
|
-
|
-
|
23.252
|
3
|
|
|
-
|
Phí và
lệ phí tỉnh
|
-
|
-
|
17
|
17
|
|
|
-
|
Phí và
lệ phí huyện
|
-
|
-
|
13.578
|
13.577
|
|
|
-
|
Phí và lệ phí xã, phường
|
-
|
-
|
2.141
|
2.141
|
|
|
9
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
10
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
8.000
|
8.000
|
9.528
|
9.528
|
119%
|
119%
|
11
|
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
|
100.000
|
-
|
119.067
|
-
|
119%
|
|
12
|
Thu tiền sử dụng đất
|
20.000
|
|
11.767
|
|
59%
|
|
13
|
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở
thuộc sở hữu nhà nước
|
-
|
|
|
|
|
|
14
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
(Chi tiết theo sắc thuế)
|
-
|
|
-
|
|
|
|
15
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng
sản
|
-
|
|
-
|
|
|
|
16
|
Thu khác ngân sách
|
30.000
|
4.060
|
23.371
|
5.670
|
78%
|
140%
|
17
|
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi
công sản khác
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
18
|
Thu hồi vốn, thu cổ tức (5)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
19
|
Lợi nhuận được chia của Nhà nước và
lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà
nước (5)
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà
nước (5)
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Thu từ dầu thô
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thuế xuất khẩu
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thuế nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng
hóa nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng
hóa nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng
hóa nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Thu khác
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Thu viện trợ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
V
|
Các khoản huy động đóng góp
|
|
|
35.000
|
35.000
|
|
|
B
|
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
C
|
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC
|
-
|
113.244
|
|
207.118
|
|
|
D
|
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC
CHUYỂN SANG
|
-
|
63.141
|
|
104.905
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 98/CK-NSNN
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN VÀ CHI NGÂN SÁCH PHƯỜNG
THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 1855/QĐ-UBND ngày 14/7/2022 của Ủy ban nhân dân quận 11)
Đơn
vị tính: triệu đồng
STT
|
Nội
dung (1)
|
Dự
toán
|
Bao
gồm
|
Quyết
toán
|
Bao
gồm
|
So
sánh (%)
|
Ngân
sách cấp quận
|
Ngân
sách phường
|
Ngân
sách cấp quận
|
Ngân
sách phường
|
Ngân
sách địa phương
|
Ngân
sách cấp quận
|
Ngân
sách phường
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
4=5+6
|
5
|
6
|
7=4/1
|
8=5/2
|
9=6/3
|
|
TỔNG
CHI NSĐP
|
982.292
|
812.425
|
169.867
|
1.377.469
|
1.163.058
|
214.466
|
2
|
2
|
0%
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
982.292
|
812.425
|
169.867
|
1.119.431
|
931.472
|
187.959
|
2
|
2
|
0%
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
57.000
|
57.000
|
-
|
17.909
|
17.909
|
0
|
31%
|
31%
|
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
57.000
|
57.000
|
0
|
14.909
|
14.909
|
0
|
26%
|
26%
|
|
1,1
|
Nguồn vốn đầu tư hỗ trợ có mục tiêu
cho quận quản lý
|
-
|
-
|
-
|
6.411
|
6.411
|
|
|
|
|
a
|
Công trình chuyển tiếp
|
-
|
-
|
|
6.411
|
6.411
|
|
|
|
|
|
- Xây dựng Công viên đường Dương
Đình Nghệ
|
-
|
-
|
|
6.071
|
6.071
|
|
|
|
|
|
- Xây dựng mới trụ sở Ban Chỉ huy
quân sự phường 5
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
- Xây dựng mới trụ sở UBMTTQ quận
và Hội Liên hiệp phụ nữ
|
-
|
-
|
|
340
|
340
|
|
|
|
|
b
|
Công trình khởi công mới
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
c
|
Công trình chuẩn bị đầu tư
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
1,2
|
Nguồn vốn đầu tư ngân sách quận
|
57.000
|
57.000
|
-
|
8.498
|
8.498
|
|
15%
|
15%
|
|
a
|
Công trình chuyển tiếp
|
35.000
|
35.000
|
-
|
66
|
66
|
|
0%
|
0%
|
|
|
- Dự án Bồi thường, giải tỏa, tái
định cư mở rộng đường dự phóng Lê Thị Bạch Cát "từ Bình Thới đến hẻm 32
Ông Ích Khiêm"
|
35.000
|
35.000
|
|
66
|
66
|
|
0%
|
0%
|
x|
|
b
|
Công trình khởi công mới
|
22.000
|
22.000
|
-
|
8.432
|
8.432
|
|
|
|
|
|
- Xây dựng mới trường Giáo dục
chuyên biệt 15/5
|
15.000
|
15.000
|
|
1.568
|
1.568
|
|
|
|
|
|
- Sửa chữa trường tiểu học Hàn Hải
Nguyên
|
7.000
|
7.000
|
|
6.864
|
6.864
|
|
|
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà
nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo
quy định của pháp luật
|
0
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
0
|
0
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
907.332
|
737.465
|
169.867
|
1.101.522
|
913.563
|
187.959
|
121%
|
124%
|
111%
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
424.256
|
424.256
|
|
378.454
|
378.454
|
|
89%
|
89%
|
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
|
|
|
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
17.960
|
17.960
|
|
|
|
|
0%
|
0%
|
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
I
|
Chi các chương trình mục tiêu
quốc gia
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
00649
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu,
nhiệm vụ
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
0
|
0
|
0
|
203.034
|
176.582
|
26.452
|
|
|
|
D
|
CHI NỘP HOÀN TRẢ NGÂN SÁCH
|
|
|
|
55.004
|
55.004
|
55
|
|
|
|
Biểu số 99/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN
SÁCH CẤP QUẬN THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 1855/QĐ-UBND ngày 14/7/2022 của Ủy ban nhân dân quận 11)
Đơn
vị tính: triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán
|
Quyết
toán
|
So
sánh
|
Tương
đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
4=2/1
|
|
TỔNG
CHI NSĐP
|
925.292
|
1.331.789
|
144%
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP PHƯỜNG (1)
|
169.867
|
168.730
|
99%
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN THEO LĨNH VỰC
|
755.425
|
931.472
|
123%
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
0
|
17.909
|
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
0
|
14.909
|
|
-
|
Giáo dục đào tạo & dạy nghề
|
|
8.432
|
|
-
|
Quốc phòng
|
|
|
|
-
|
An ninh
|
|
|
|
-
|
Y tế dân số và
gia đình
|
|
|
|
-
|
Văn hóa Thông tin
|
|
|
|
-
|
Các hoạt động Kinh tế
|
|
6.137
|
|
-
|
Quản lý nhà nước - đảng - đoàn thể
|
|
340
|
|
2
|
Chi đầu tư và
hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà
nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo
quy định của pháp luật
|
0
|
0
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
0
|
3.000
|
|
4
|
Số vốn còn dư chưa bố trí theo lĩnh vực
|
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
737.465
|
913.563
|
124%
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
424.256
|
378.454
|
89%
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ (2)
|
0
|
0
|
|
-
|
Chi quốc phòng
|
3.000
|
7.381
|
246%
|
-
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã
hội
|
3.000
|
5.767
|
192%
|
-
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
29.042
|
75.507
|
260%
|
-
|
Chi văn hóa thông tin - thể dục thể
thao
|
7.484
|
6.388
|
85%
|
-
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông
tấn
|
0
|
0
|
|
-
|
Chi bảo vệ môi trường
|
114.188
|
152.738
|
134%
|
-
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
34.179
|
22.182
|
65%
|
-
|
Chi hoạt động
của cơ quan quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
64.644
|
72.172
|
112%
|
-
|
Chi bảo đảm xã hội
|
51.526
|
190.674
|
370%
|
-
|
Chi thường xuyên khác
|
6.146
|
2.300
|
37%
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa
phương vay (2)
|
0
|
0
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính (2)
|
0
|
0
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
17.960
|
0
|
0%
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh
tiền lương
|
|
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
176.583
|
|
D
|
CHI NỘP HOÀN TRẢ NGÂN SÁCH
|
|
55.004
|
|
Biểu số 100/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN
SÁCH QUẬN THEO CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2021
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân
quận phê chuẩn)
(Kèm theo Quyết định số
1855/QĐ-UBND ngày 14/7/2022 của Ủy ban nhân dân quận 11)
Đơn
vị tính: đồng
STT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
DỰ TOÁN QUẬN GIAO
|
QUYẾT TOÁN
|
SO SÁNH (%)
|
TỔNG SỐ
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG)
|
CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG)
|
TỔNG SỐ
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG)
|
CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG)
|
CHƯƠNG TRÌNH MTQG
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU
|
TỔNG SỐ
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG)
|
CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG)
|
TỔNG SỐ
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11=4/1
|
12=5/2
|
13=6/3
|
|
TỔNG SỐ
|
1.074.883.821.220
|
57.000.000.000
|
1.017.883.821.220
|
1.057.420.853.475
|
17.909.076.187
|
913.563.239.255
|
-
|
-
|
-
|
125.948.538.033
|
98,38%
|
31%
|
89,75%
|
I
|
CÁC PHÒNG BAN
CHUYÊN MÔN
|
351.966.324.785
|
-
|
351.966.324.785
|
348.694.653.644
|
-
|
281.527.369.472
|
-
|
-
|
-
|
67.167.284.172
|
99,07%
|
|
79,99%
|
|
Văn phòng HĐND và
UBND quận
|
56.959.206.693
|
|
56.959.206.693
|
56.210.052.305
|
|
49.733.000.623
|
|
|
|
6.477.051.682
|
98,68%
|
|
87,31%
|
|
Phòng Tài chính –
KH
|
15.899.229.600
|
|
15.899.229.600
|
15.882.108.285
|
|
3.546.274.285
|
|
|
|
12.335.834.000
|
99,89%
|
|
22,30%
|
|
Phòng Tư pháp
|
506.159.421
|
|
506.159.421
|
473.825.849
|
|
473.825.849
|
|
|
|
|
93,61%
|
|
93,61%
|
|
Phòng Giáo dục và
Đào tạo
|
3.774.710.000
|
|
3.774.710.000
|
2.322.797.202
|
|
2.322.797.202
|
|
|
|
0
|
61,54%
|
|
61,54%
|
|
Phòng nội vụ
|
4.656.444.000
|
|
4.656.444.000
|
3.940.087.705
|
|
3.940.087.705
|
|
|
|
28.000.000
|
84,62%
|
|
84,01%
|
|
Phòng Văn hoá TT-TT
|
539.415.771
|
|
539.415.771
|
527.415.770
|
|
527.415.770
|
|
|
|
0
|
97,78%
|
|
97,78%
|
|
Phòng lao động TB XH
|
256.199.765.200
|
|
256.199.765.200
|
256.175.057.003
|
|
209.815.846.913
|
|
|
|
46.359.210.090
|
99,99%
|
|
81,90%
|
|
Phòng Kinh tế
|
229.528.300
|
|
229.528.300
|
118.057.400
|
|
93.499.000
|
|
|
|
24.558.400
|
51,43%
|
|
40,74%
|
|
Phòng Quản lý đô thị
|
2.847.617.198
|
|
2.847.617.198
|
2.673.754.587
|
|
1.604.424.587
|
|
|
|
1.069.330.000
|
93,89%
|
|
56,34%
|
|
Phòng TN Môi trường
|
792.514.118
|
|
792.514.118
|
771.035.281
|
|
771.035.281
|
|
|
|
0
|
97,29%
|
|
97,29%
|
|
Thanh tra
|
426.965.681
|
|
426.965.681
|
469.247.110
|
|
409.247.110
|
|
|
|
60.000.000
|
109,90%
|
|
95,87%
|
|
Phòng Y tế
|
9.134.768.803
|
|
9.134.768.803
|
9.131.215.147
|
|
8.317.915.147
|
-
|
|
|
813.300.000
|
99,96%
|
|
91,06%
|
I
|
SỰ NGHIỆP GIÁO
DỤC
|
381.265.911.918
|
-
|
381.265.911.918
|
416.810.468.794
|
-
|
365.532.397.437
|
-
|
-
|
-
|
51.278.071.357
|
109,32%
|
|
95,87%
|
|
- Khối Mầm non
|
94.754.796.238
|
-
|
94.754.796.238
|
102.405.848.347
|
|
88.110.457.778
|
0
|
0
|
0
|
14.295.390.569
|
108,07%
|
|
92,99%
|
|
Mầm non 1
|
6.252.071.000
|
|
6.252.071.000
|
6.939.330.724
|
|
5.825.542.250
|
|
|
|
1.113.788.474
|
110,99%
|
|
93,18%
|
|
Mầm non 2
|
5.365.519.000
|
|
5.365.519.000
|
5.861.930.935
|
|
4.961.580.835
|
|
|
|
900.350.100
|
109,25%
|
|
92,47%
|
|
Mầm non 3
|
4.704.033.238
|
|
4.704.033.238
|
5.377.525.692
|
|
4.187.304.486
|
|
|
|
1.190.221.206
|
114,32%
|
|
89,02%
|
|
Mầm non 4
|
2.171.815.000
|
|
2.171.815.000
|
2.600.534.657
|
|
2.277.372.565
|
|
|
|
323.162.092
|
119,74%
|
|
104,86%
|
|
Mầm non 5
|
4.628.779.500
|
|
4.628.779.500
|
5.212.238.360
|
|
4.217.910.391
|
|
|
|
994.327.969
|
112,61%
|
|
91,12%
|
|
Mầm non 6
|
4.131.191.500
|
|
4.131.191.500
|
4.387.904.392
|
|
3.635.758.041
|
|
|
|
752.146.351
|
106,21%
|
|
88,01%
|
|
Mầm non 7
|
3.992.043.000
|
|
3.992.043.000
|
4.767.145.042
|
|
4.463.894.476
|
|
|
|
303.250.566
|
119,42%
|
|
11,82%
|
|
Mầm non 8
|
4.042.716.000
|
|
4.042.716.000
|
4.317.731.990
|
|
3.658.277.020
|
|
|
|
659.454.970
|
106,80%
|
|
90,49%
|
|
Mầm non 9
|
7.376.006.000
|
|
7.376.006.000
|
7.833.692.990
|
|
6.698.630.617
|
|
|
|
1.135.062.373
|
106,21%
|
|
90,82%
|
|
Mầm non 10
|
9.146.290.000
|
|
9.146.290.000
|
9.936.286.503
|
|
9.090.622.044
|
|
|
|
845.664.459
|
108,64%
|
|
99,39%
|
|
Mầm non 11
|
4.282.680.000
|
|
4.282.680.000
|
4.728.534.072
|
|
4.059.575.426
|
|
|
|
668.958.646
|
110,41%
|
|
94,79%
|
|
Mầm non 12
|
3.101.800.000
|
|
3.101.800.000
|
3.148.217.212
|
|
2.883.019.882
|
|
|
|
265.197.330
|
101,50%
|
|
92,95%
|
|
Mầm non 13
|
5.540.195.000
|
|
5.540.195.000
|
6.033.500.062
|
|
5.107.775.968
|
|
|
|
925.724.094
|
108,90%
|
|
92,19%
|
|
Mầm non 14
|
6.593.684.000
|
|
6.593.684.000
|
6.739.292.299
|
|
5.575.211.804
|
|
|
|
1.164.080.495
|
102,21%
|
|
84,55%
|
|
Mầm non 15
|
8.143.798.000
|
|
8.143.798.000
|
8.992.605.615
|
|
7.908.351.755
|
|
|
|
1.084.253.860
|
110,42%
|
|
97,11%
|
|
Mầm non 16
|
4.933.675.000
|
|
4.933.675.000
|
5.146.047.754
|
|
4.300.117.943
|
|
|
|
845.929.811
|
104,30%
|
|
87,16%
|
|
Mầm non Quận
|
10.348.500.000
|
|
10.348.500.000
|
10.383.330.048
|
|
9.259.512.275
|
|
|
|
1.123.817.733
|
100,34%
|
|
89,48%
|
|
- Khối Tiểu Học
|
155.882.520.510
|
|
155.882.520.510
|
173.034.695.863
|
0
|
150.764.439.939
|
0
|
0
|
0
|
22.270.255.924
|
111,00%
|
|
96,72%
|
|
Trường tiểu học Âu
Cơ
|
5.689.181.000
|
|
5.689.181.000
|
6.581.317.825
|
|
5.413.304.364
|
|
|
|
1.168.013.361
|
115,68%
|
|
95,15%
|
|
Trường tiểu học Đại
Thành
|
6.638.400.000
|
|
6.638.400.000
|
7.342.037.788
|
|
6.834.241.280
|
|
|
|
507.796.508
|
110,60%
|
|
102,95%
|
|
Trường tiểu học Đề
Thám
|
8.170.288.000
|
|
8.170.288.000
|
9.623.416.157
|
|
8.606.859.779
|
|
|
|
1.016.556.378
|
117,78%
|
|
105,34%
|
|
Trường tiểu học Hàn
Hải Nguyên
|
7.120.917.000
|
|
7.120.917.000
|
7.875.925.823
|
|
6.688.705.028
|
|
|
|
1.187.220.795
|
110,60%
|
|
93,93%
|
|
Trường tiểu học Hoà
Bình
|
9.028.300.000
|
|
9.028.300.000
|
9.664.727.727
|
|
8.448.762.982
|
|
|
|
1.215.964.745
|
107,05%
|
|
93,58%
|
|
Trường tiểu học
Hưng Việt
|
10.749.520.000
|
|
10.749.520.000
|
11.879.019.373
|
|
9.998.758.246
|
|
|
|
1.880.261.127
|
110,51%
|
|
93,02%
|
|
Trường tiểu học Lạc
Long Quân
|
11.152.554.000
|
|
11.152.554.000
|
12.782.325.691
|
|
11.019.550.696
|
|
|
|
1.762.774.995
|
114,61%
|
|
98,81%
|
|
Trường tiểu học Lê
Đình Chính
|
10.362.261.000
|
|
10.362.261.000
|
11.877.635.097
|
|
10.150.942.661
|
|
|
|
1.726.689.436
|
114,62%
|
|
97,96%
|
|
Trường tiểu học
Nguyễn Bá Ngọc
|
7.036.977.000
|
|
7.036.977.000
|
7.558.148.362
|
|
6.430.726.043
|
|
|
|
1.127.422.319
|
107,41%
|
|
91,38%
|
|
Trường tiểu học
Nguyễn Thi
|
5.083.100.000
|
|
5.083.100.000
|
5.533.018.725
|
|
4.838.806.585
|
|
|
|
694.212.140
|
108,85%
|
|
95,19%
|
|
Trường tiểu học
Phạm Văn Hai
|
7.500.086.000
|
|
7.500.086.000
|
7.810.347.032
|
|
6.987.073.195
|
|
|
|
823.273.837
|
104,14%
|
|
93,16%
|
|
Trường tiểu học Phú
Thọ
|
14.183.868.000
|
|
14.183.868.000
|
16.968.730.396
|
|
14.852.071.838
|
|
|
|
2.116.658.558
|
119,61%
|
|
104,71%
|
|
Trường tiểu học
Phùng Hưng
|
12.347.611.000
|
|
12.347.611.000
|
13.695.565.597
|
|
11.912.941.916
|
|
|
|
1.782.623.681
|
110,92%
|
|
96,48%
|
|
Trường tiểu học
Quyết Thắng
|
6.202.200.000
|
|
6.202.200.000
|
6.489.024.976
|
|
5.692.645.946
|
|
|
|
796.379.030
|
104,62%
|
|
91,78%
|
|
Trường tiểu học
Thái Phiên
|
4.596.099.510
|
|
4.596.099.510
|
4.967.629.422
|
|
4.529.640.868
|
|
|
|
437.988.554
|
108,08%
|
|
98,55%
|
|
Trường tiểu học
Trần Văn Ơn
|
11.544.318.000
|
|
11.544.318.000
|
12.115.902.920
|
|
10.727.510.934
|
|
|
|
1.388.391.986
|
104,95%
|
|
92,92%
|
|
Trường tiểu học
Trưng Trắc
|
13.137.749.000
|
|
13.137.749.000
|
14.799.237.058
|
|
12.917.524.532
|
|
|
|
1.881.712.526
|
112,65%
|
|
98,32%
|
|
Trường tiểu học
Nguyễn Thị Nhỏ
|
5.339.091.000
|
|
5.339.091.000
|
5.470.688.994
|
|
4.714.373.046
|
|
|
|
756.315.948
|
102,46%
|
|
88,30%
|
|
- Khối THCS
|
122.753.174.000
|
-
|
122.753.174.000
|
133.048.092.850
|
|
119.062.008.388
|
|
|
|
13.986.084.462
|
108,39%
|
|
96,99%
|
|
Trường THCS Chu Văn
An
|
17.245.809.000
|
|
17.245.809.000
|
18.450.307.769
|
|
16.692.379.152
|
|
|
|
1.757.928.617
|
106,98%
|
|
96,79%
|
|
Trường THCS Lê Quý
Đôn
|
15.680.658.000
|
|
15.680.658.000
|
18.956.351.435
|
|
15.752.681.500
|
|
|
|
3.203.669.875
|
120,89%
|
|
100,46%
|
|
Trường THCS Lữ Gia
|
15.850.987.000
|
|
15.850.987.000
|
15..879.379.741
|
|
15.115.540.078
|
|
|
|
763.839.663
|
100,18%
|
|
95,36%
|
|
Trường THCS Nguyễn
Văn Phú
|
14.430.876.000
|
|
14.430.876.000
|
15.630.591.943
|
|
14.647.250.702
|
|
|
|
983.341.241
|
108,31%
|
|
101,50%
|
|
Trường THCS Hậu
Giang
|
15.852.737.000
|
|
15.852.737.000
|
16.931.014.159
|
|
15.250.768.890
|
|
|
|
1.680.245.269
|
106,80%
|
|
96,20%
|
|
Trường THCS Phú Thọ
|
16.351.042.000
|
|
16.351.042.000
|
17.512.129.686
|
|
15.199.716.799
|
|
|
|
2.312.412.887
|
107,10%
|
|
92,96%
|
|
Trường THCS Nguyễn
Minh Hoàng
|
7.400.684.000
|
|
7.400.684.000
|
8.328.771.120
|
|
7.334.517.121
|
|
|
|
994.253.999
|
112,54%
|
|
99,11%
|
|
Trường THCS Nguyễn
Huệ
|
6.359.470.000
|
|
6.359.470.000
|
7.122.809.319
|
|
6.266.823.740
|
|
|
|
855.985.579
|
112,00%
|
|
98,54%
|
|
Trường THCS Lê Anh
Xuân
|
13.580.911.000
|
|
13.580.911.000
|
14.236.737.678
|
|
12.802.330.346
|
|
|
|
1.434.407.332
|
104,83%
|
|
94,27%
|
|
- Giáo dục khác
|
7.875.421 170
|
|
7.875.421.170
|
8.321.831.734
|
|
7.595491.332
|
|
|
|
726.340.402
|
105,67%
|
|
96,45%
|
|
Bồi dưỡng Giáo dục
|
4 013.921.170
|
|
4 013 921.170
|
4.404.005.893
|
|
3.838.473.327
|
|
|
|
565.532.566
|
109,72%
|
|
95,63%
|
|
Trường Giáo dục CB 15-5
|
3 861.500.000
|
|
3.861.500.000
|
3.917.825.841
|
|
3.757.018.005
|
|
|
|
160.807.836
|
101,46%
|
|
97,29%
|
2
|
SỰ NGHIỆP ĐÀO TẠO
|
10.560.337.782
|
|
10.560.337.782
|
9.799.014.524
|
0
|
9.039.608.636
|
|
|
|
759.405.888
|
92,79%
|
|
85,60%
|
|
Trung tâm BDCT
|
2.037.035.697
|
|
2.037.035.697
|
1.275.712.439
|
|
1.275.712.439
|
|
|
|
|
62,63%
|
|
62,63%
|
|
Trung tâm GDNN-GDTX
|
8.523.302.085
|
|
8.523.302.085
|
8.523.302.085
|
|
7.763 896.197
|
|
|
|
759.405.888
|
100,00%
|
|
91,09%
|
3
|
SỰ NGHIỆP Y TẾ
|
27.715.158.619
|
-
|
27.715.158.619
|
27.349.849.706
|
0
|
24.015.687.907
|
|
|
|
3.334.161.799
|
98,68%
|
|
86,65%
|
|
Bệnh viện quận
|
21.179.875.000
|
|
21.179.875 000
|
20.817.389.700
|
|
18.482 131.058
|
|
|
|
2 335 258.642
|
98,29%
|
|
87,26%
|
|
TTYTDP
|
6.535.283.619
|
|
6.535.283.619
|
6.532.460.006
|
|
5.533.556.849
|
|
|
|
998.903.157
|
99,96%
|
|
84,67%
|
4
|
SỰ NGHIỆP VH-TDTT
|
6.772.712.985
|
|
6.772.712.985
|
6.738.214.663
|
|
6.099.820.271
|
|
|
|
638.394.392
|
99,49%
|
|
90,06%
|
|
Trung tâm Văn hoá -
Thể thao
|
5.721.179.619
|
|
5.721.179.619
|
5.698.140.448
|
|
5.208.279.422
|
|
|
|
489.861.026
|
99,60%
|
|
91,04%
|
|
Nhà thiếu nhi
|
1.051.533.366
|
|
1.051.533.366
|
1.040.074.215
|
|
891.540.849
|
|
|
|
148.533.366
|
98,91%
|
|
84,78%
|
5
|
CÁC ĐƠN VỊ KHÁC
|
138.002.633.982
|
57.000.000.000
|
81.002.633.982
|
86.528.564.459
|
14.909.076.187
|
70.549.661.132
|
|
|
|
1.069.827.140
|
62,70%
|
26%
|
87,10%
|
|
BQL Chợ Thiếc
|
164.189.024
|
|
164.189.024
|
164.189.024
|
|
|
|
|
|
164 .189.024
|
100,00%
|
|
0,00%
|
|
BQL Chợ Bình Thới
|
187.629.824
|
|
187.629.824
|
187.629.824
|
|
|
|
|
|
187.629.824
|
100,00%
|
|
0,00%
|
|
BQL Chợ Phú Thọ
|
59.364.614
|
|
59 364 614
|
59.364.614
|
|
59.364.614
|
|
|
|
|
100,00%
|
|
100,00%
|
|
BQL Lãnh Binh
Thăng
|
407.942.243
|
|
407.942.243
|
406.306.210
|
|
406.306 210
|
|
|
|
|
99,60%
|
|
99,60%
|
|
Ban Bồi thường GPMB
|
790.482.329
|
|
790.482.329
|
790.482.329
|
|
538.898.037
|
|
|
|
251.584.292
|
100,00%
|
|
68,17%
|
|
Ban Quản lý dự án
Đầu tư XD Khu vực 1
|
136.393.025.948
|
57.000.000.000
|
79.393.025 948
|
84.920.592.458
|
14.909.076.187
|
69.545.092.271
|
|
|
|
466.424.000
|
62,26%
|
|
87,60%
|
III
|
QUẬN ỦY
|
-
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
ĐOÀN THỂ
|
10.229.845.000
|
-
|
10.229.845.000
|
10.220.925.215
|
-
|
9.447.871.930
|
|
|
|
773.053.285
|
99,91%
|
|
92,36%
|
|
Mặt trận Tổ quốc
|
3.045 384.000
|
|
3 045 384.000
|
3 156.584.452
|
|
2.946.727.191
|
|
|
|
209.857 261
|
103,65%
|
|
96,76%
|
|
Đoàn Thành niên
CSHCM
|
2.484.000.000
|
|
2.484.000.000
|
2.253.626.625
|
|
2.004.555.896
|
|
|
|
249.070.729
|
90,73%
|
|
80,70%
|
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ
|
3.059.608.000
|
|
3.059.608.000
|
3.145.790.924
|
|
2.903.573.397
|
|
|
|
242.217.527
|
102,82%
|
|
94,90%
|
|
Hội Cựu chiến binh
|
894.283.000
|
|
894.283.000
|
992.754.613
|
|
931.866.675
|
|
|
|
60.887.938
|
111,01%
|
|
104,20%
|
|
Hội Chữ Thập đỏ
|
746.570.000
|
|
746 570.000
|
672 168.601
|
|
661.148.771
|
|
|
|
11.019.830
|
90,03%
|
|
88,56%
|
V
|
BAN CHỈ HUY QUÂN
SỰ
|
8.802.245.500
|
-
|
8.802.245.500
|
8.802.245.500
|
-
|
7.873.905.500
|
-
|
-
|
-
|
928.340.000
|
100,00%
|
|
89,45%
|
VI
|
CÔNG AN QUẬN
|
10.219.142.652
|
-
|
10 219 142.652
|
10.219.142.652
|
-
|
10.219.142.652
|
-
|
-
|
-
|
|
100,00%
|
|
100,00%
|
|
Chi từ Ngân sách
|
10.067.469.652
|
|
10.067.469.652
|
10.067.469.652
|
|
10.067.469.652
|
|
|
|
|
100,00%
|
|
100,00%
|
|
Chi từ nguồn thu
phạt
|
151.673.000
|
|
151.673.000
|
151.673.000
|
|
151.673.000
|
|
|
|
|
100,00%
|
|
100,00%
|
VIII
|
BỔ TRỢ TCXH&XHNN
|
713 000 000
|
.
|
713.000.000
|
678.990.666
|
-
|
678.990.666
|
-
|
-
|
-
|
-
|
95.23%
|
|
95,23%
|
|
Hội Người cao tuổi
|
183.000 000
|
|
183 000 000
|
148.990.666
|
|
148.990.666
|
|
|
|
0
|
81,42%
|
|
81,42%
|
|
Hội liên lạc cựu tù
chính trị
|
80.000.000
|
|
80.000.000
|
80.000.000
|
|
80.000.000
|
|
|
|
0
|
100,00%
|
|
100,00%
|
|
Hội Luật gia
|
160.000.000
|
|
160.000.000
|
160.000.000
|
|
160.000.000
|
|
|
|
0
|
100,00%
|
|
100,00%
|
|
Hội khuyến học
|
195.000.000
|
|
195.000.000
|
195.000.000
|
|
195.000.000
|
|
|
|
0
|
100,00%
|
|
100,00%
|
|
Hội cựu Thanh niên
xung phong
|
95.000.000
|
|
95.000.000
|
95.000.000
|
|
95.000.000
|
|
|
|
|
100,00%
|
|
100,00%
|
B
|
CÁC ĐƠN VỊ TW,
TP, KHÁC
|
128.636.507.997
|
|
128.636.507.997
|
131.578.783.652
|
3.000.000.000
|
128.578.783.652
|
|
|
|
|
102,29%
|
|
99,26%
|
|
Viện kiểm sát
|
348.500.000
|
|
348.500.000
|
309.500.000
|
|
309.500.000
|
|
|
|
|
88,81%
|
|
88,81%
|
|
Toà án nhân dân
|
520.000.000
|
|
520000 000
|
501.275.655
|
|
501 275 655
|
|
|
|
|
96,40%
|
|
96,40%
|
|
Kho bạc
|
306.000.000
|
|
306.000.000
|
306.000.000
|
|
306.000.000
|
|
|
|
|
100,00%
|
|
100,00%
|
|
Thi hành án
|
338.000.000
|
|
338.000.000
|
338.000.000
|
|
338.000.000
|
|
|
|
|
100,00%
|
|
100,00%
|
|
Phòng Thống kê
|
146.876.000
|
|
146.876.000
|
146.876.000
|
|
146.876.000
|
|
|
|
|
100,00%
|
|
100,00%
|
|
Chi cục Thuế
|
17.000.000
|
|
17.000.000
|
17.000.000
|
|
17.000.000
|
|
|
|
|
100,00%
|
|
100,00%
|
|
Bội QLTT
|
964.000.000
|
|
964.000.000
|
964.000.000
|
|
964.000.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các quan hệ khác
ngân sách
|
125.996 131.997
|
|
125.996.131.997
|
125.996.131.997
|
|
125.996.131.997
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khác (Ngân hàng CS
xã hội Quận Tân Phú và Quận 11)
|
|
|
|
3.000.000.000
|
3.000.000.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
DỰ PHÒNG NS CẤP
QUẬN
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D
|
CHI CHUYỂN NGUỒN
NS CẤP QUẬN
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 101/CKNSNN
QUYẾT
TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP QUẬN CHO NGÂN SÁCH TỪNG PHƯỜNG NĂM 2021
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân
quận phê chuẩn)
(Kèm theo Quyết định số
1855/QĐ-UBND ngày 14/7/2022 của Ủy ban nhân dân quận 11)
Đơn
vị: triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối
|
Tổng số
|
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính
sách và nhiệm vụ theo quy định
|
Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối
|
Tổng số
|
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính
sách và nhiệm vụ theo quy định
|
Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối
|
Tổng số
|
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính
sách và nhiệm vụ theo quy định
|
Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13=7/1
|
14=8/2
|
15=9/3
|
16=10/4
|
17=11/5
|
18=12/6
|
|
TỔNG SỐ
|
168.730
|
141.233
|
0
|
0
|
27.497
|
0
|
168.730
|
141.233
|
27.497
|
0
|
27.497
|
0
|
100%
|
100%
|
0
|
0
|
16
|
0
|
1
|
UBND phường 1
|
10.301
|
8.850
|
|
|
1.451
|
|
10.301
|
8.850
|
1.451
|
|
1.451
|
|
100%
|
100%
|
|
|
100%
|
|
2
|
UBND phường 2
|
9.777
|
8.351
|
|
|
1.426
|
|
9.777
|
8.351
|
1.426
|
|
1.426
|
|
100%
|
100%
|
|
|
100%
|
|
3
|
UBND phường 3
|
10.587
|
8.909
|
|
|
1.678
|
|
10.587
|
8.909
|
1.678
|
|
1.678
|
|
100%
|
100%
|
|
|
100%
|
|
4
|
UBND phường 4
|
10.121
|
8.765
|
|
|
1.356
|
|
10.121
|
8.765
|
1.356
|
|
1.356
|
|
100%
|
100%
|
|
|
100%
|
|
5
|
UBND phường 5
|
11.986
|
9.058
|
|
|
2.928
|
|
11.986
|
9.058
|
2.928
|
|
2.928
|
|
100%
|
100%
|
|
|
100%
|
|
6
|
UBND phường 6
|
9.754
|
8.347
|
|
|
1.407
|
|
9.754
|
8.347
|
1.407
|
|
1.407
|
|
100%
|
100%
|
|
|
100%
|
|
7
|
UBND phường 7
|
11.000
|
9.618
|
|
|
1.382
|
|
11.000
|
9.618
|
1.382
|
|
1.382
|
|
100%
|
100%
|
|
|
100%
|
|
8
|
UBND phường 8
|
10.818
|
9.417
|
|
|
1.401
|
|
10.818
|
9.417
|
1.401
|
|
1.401
|
|
100%
|
100%
|
|
|
100%
|
|
9
|
UBND phường 9
|
9.704
|
8.198
|
|
|
1.506
|
|
9.704
|
8.198
|
1.506
|
|
1.506
|
|
100%
|
100%
|
|
|
100%
|
|
10
|
UBND phường 10
|
10.022
|
8.632
|
|
|
1.390
|
|
10.022
|
8.632
|
1.390
|
|
1.390
|
|
100%
|
100%
|
|
|
100%
|
|
11
|
UBND phường 11
|
10.243
|
8.901
|
|
|
1.342
|
|
10.243
|
8.901
|
1.342
|
|
1.342
|
|
100%
|
100%
|
|
|
100%
|
|
12
|
UBND phường 12
|
10.244
|
8.821
|
|
|
1.423
|
|
10.244
|
8.821
|
1.423
|
|
1.423
|
|
100%
|
100%
|
|
|
100%
|
|
13
|
UBND phường 13
|
10.719
|
8.848
|
|
|
1.871
|
|
10.719
|
8.848
|
1.871
|
|
1.871
|
|
100%
|
100%
|
|
|
100%
|
|
14
|
UBND phường 14
|
10.596
|
9.211
|
|
|
1.385
|
|
10.596
|
9.211
|
1.385
|
|
1.385
|
|
100%
|
100%
|
|
|
100%
|
|
15
|
UBND phường 15
|
10.637
|
8.304
|
|
|
2.333
|
|
10.637
|
8.304
|
2.333
|
|
2.333
|
|
100%
|
100%
|
|
|
100%
|
|
16
|
UBND phường 16
|
12.221
|
9.003
|
|
|
3.218
|
|
12.221
|
9.003
|
3.218
|
|
3.218
|
|
100%
|
100%
|
|
|
100%
|
|
Biếu
sổ 102/CK-NSNN
QUYẾT
TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP QUẬN VÀ NGÂN SÁCH PHƯỜNG
NĂM 2021
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân
quận phê chuẩn)
(Kèm theo Quyết định số
1855/QĐ-UBND ngày 14/7/2022 của Ủy ban nhân dân quận 11)
Đơn
vị: triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán
|
Quyết
toán
|
So
sánh (%)
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia...
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Đầu
tư phát triển
|
Kinh
phí sự nghiệp
|
Đầu
tư phát triển
|
Kinh
phí sự nghiệp
|
Tổng
số
|
Đầu
tư phát triển
|
Kinh
phí sự nghiệp
|
Đầu
tư phát triển
|
Kinh
phí sự nghiệp
|
Tổng
số
|
Vốn
trong nước
|
Vốn
ngoài nước
|
Tổng
số
|
Vốn
trong nước
|
Vốn
ngoài nước
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4=5+6
|
5
|
6
|
7=8+11
|
8=9+10
|
9
|
10
|
11=12+13
|
12
|
13
|
14=4/1
|
17=6/2
|
18=6/3
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Ngân sách cấp quận
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
1
|
Không có
|
-
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THUYẾT MINH QUYẾT
TOÁN NGÂN SÁCH QUẬN NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số
1855/QĐ-UBND ngày 18/7/2022 của Ủy ban nhân dân quận 11)
A. Thu ngân sách:
I. Thu ngân sách nhà nước:
Quyết toán thu ngân sách nhà nước
trên địa bàn quận cả năm 2021 là 1.032,166 tỉ đồng, đạt 96,4% dự toán năm
(1.071,2 tỉ đồng). Trong đó, Thu thuế CTN ngoài quốc doanh là 482,592 tỉ đồng,
đạt 89% dự toán thành phố giao (542 tỉ đồng).
II. Thu ngân sách địa phương:
Quyết toán thu ngân sách quận cả năm
2021 là 1.458,581 tỉ đồng, đạt 157,6% dự toán Thành phố giao đầu năm (925,292
tỉ đồng). Cụ thể như sau:
1) Thu ngân sách cấp quận:
Quyết toán thu ngân sách cấp quận cả
năm 2021 là 1.400,276 tỉ đồng, đạt 156,4% dự toán năm (898,554 tỉ đồng). Cụ thể
như sau:
a. Thu NS được hưởng theo phân cấp:
118,563 tỉ đồng, bao gồm:
- Thu Thuế công thương nghiệp ngoài
quốc doanh: 87,068 tỉ đồng, đạt 88,8% dự toán (98,020 tỉ đồng).
- Lệ phí trước bạ: 17,154 tỉ đồng,
đạt 151,3% dự toán (11,340 tỉ đồng).
- Phí, lệ phí: 0,442 tỉ đồng, đạt
44,4% dự toán (0,997 tỉ đồng).
- Lệ phí môn bài: 10,095 tỉ đồng đạt
94,1% dự toán (10,729 tỉ đồng).
- Thu khác: 3,805 tỉ đồng đạt 141,2%
dự toán ( 2,695 tỉ đồng).
b. Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm
trước: 75,241 tỉ đồng.
c. Bổ sung từ ngân sách cấp trên:
976,400 tỉ đồng đạt 135,14% dự toán (722,502 tỉ đồng).
d. Thu kết dư ngân sách: 195,017 tỉ
đồng.
e. Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên:
0,055 tỉ đồng.
f. Các khoản huy động theo quy định
của pháp luật: 35 tỉ đồng.
2) Thu ngân sách phường:
Quyết toán thu ngân sách phường cả
năm 2021 là 227,089 tỉ đồng, đạt 133,7% dự toán năm (169,867 tỉ đồng). Cụ thể
như sau:
a. Thu NS được hưởng theo phân cấp:
16,594 tỉ đồng, bao gồm:
- Thu phí, lệ phí: 2,139 tỉ đồng đạt
55,6% dự toán (3,850 tỉ đồng).
- Thu khác: 1,865 tỉ đồng đạt 136,7
tỉ đồng dự toán (1,365 tỉ đồng).
- Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp:
9,528 tỉ đồng đạt 119,1% dự toán (8 tỉ đồng).
- Lệ phí môn bài: 3,062 tỉ đồng đạt
115,4% dự toán (2,653 tỉ đồng).
b. Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm
trước: 29,664 tỉ đồng.
c. Thu kết dư ngân sách: 12,101 tỉ
đồng.
d. Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên:
168,730 tỉ đồng.
B. Chi ngân sách địa phương:
Quyết toán chi ngân sách quận cả năm
2021 là 1.377,469 tỉ đồng, đạt 148,87% dự toán Thành phố giao đầu năm (925,292
tỉ đồng) và đạt 104,57% dự toán UBND quận giao (1.347,041 tỉ đồng).
I. Chi ngân sách cấp quận:
1/ Chi đầu tư xây dựng cơ bản:
Quyết toán chi đầu tư xây dựng cơ bản
năm 2021 là 17,909 tỉ đồng, bao gồm:
+ Chi đầu tư phát triển khác: 3 tỉ
đồng (Chi hỗ trợ vốn ủy thác để cho vay hộ nghèo và hộ vượt chuẩn nghèo).
+ Chi từ nguồn ngân sách quận: 8,498
tỉ đồng (dự toán 22 tỉ đồng).
+ Chi từ nguồn chuyển nguồn năm trước
chuyển sang: 6,411 tỉ đồng.
2/ Chi thường xuyên:
Chi thường xuyên 913,563 tỉ đồng, đạt
120,9% dự toán thành phố giao đầu năm (755,425 tỉ đồng), đạt 105,59 % dự toán
quận giao (865,172 tỉ đồng). Chi tiết các khoản chi như sau:
- Chi sự nghiệp kinh tế: 174,920 tỉ
đồng đạt 117,9% dự toán (148,367 tỉ đồng).
- Chi sự nghiệp giáo dục- đào tạo:
378,454 tỉ đồng đạt 89,2% dự toán (424,256 tỉ đồng).
- Sự nghiệp y tế: 75,507 tỉ đồng đạt
260% dự toán (29,042 tỉ đồng).
- Chi văn hóa nghệ thuật - thể dục
thể thao: 6,388 tỉ đồng đạt 85,4% dự toán (7,484 tỉ đồng).
- Chi sự nghiệp xã hội: 190,674 tỉ
đồng đạt 370,05% dự toán (51,526 tỉ đồng).
- Chi quản lý nhà nước, Đảng, Đoàn
thể: 72,172 tỉ đồng đạt 111,6% dự toán (64,644 tỉ đồng).
- An ninh, quốc phòng: 13,149 tỉ đồng
đạt 219,15% dự toán (6 tỉ đồng).
- Chi khác: 2,301 tỉ đồng đạt 37,4%
dự toán (6,146 tỉ đồng).
3/ Chi chuyển nguồn ngân sách sang
năm sau: 176,583 tỉ đồng.
4/ Chi nộp ngân sách cấp trên:
55,004 tỉ đồng.
5/ Chi bổ sung cho ngân sách cấp
dưới: 168,730 tỉ đồng.
- Bổ sung cân đối: 141,233 tỉ đồng.
- Bổ có mục tiêu: 27,497 tỉ đồng.
II. Chi ngân sách cấp phường: 214,465 tỉ đồng, đạt 126,3% so dự toán thành phố giao (169,867 tỉ
đồng); đạt 125,4% so với dự toán quận giao (170,971 tỉ đồng). Trong đó:
- Chi thường xuyên: 187,959 tỉ đồng
đạt 110,65 % dự toán.
- Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm
sau: 26,452 tỉ đồng.
- Chi nộp ngân sách cấp trên: 0,054
tỉ đồng.
(Số liệu chi tiết chi theo biểu số
96/CK-NSNN và biểu số 102/CK-NSNN đính kèm).
Quyết định 1855/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai quyết toán ngân sách quận năm 2021 do Ủy ban nhân dân Quận 11, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1855/QĐ-UBND ngày 14/07/2022 công bố công khai quyết toán ngân sách quận năm 2021 do Ủy ban nhân dân Quận 11, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
1.744
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|