|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1796/QĐ-UBND 2017 vốn thực hiện mục tiêu xây dựng nông thôn mới Quảng Nam
Số hiệu:
|
1796/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Đinh Văn Thu
|
Ngày ban hành:
|
22/05/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1796/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày
22 tháng 05 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÂN BỔ CHI
TIẾT KẾ HOẠCH VỐN SỰ NGHIỆP TỪ NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ THỰC HIỆN
CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI NĂM 2017
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày
21/12/2016 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Ngân sách nhà nước;
Quyết định số 2309/QĐ-TTg ngày 29/11/2016 của Thủ
tướng Chính phủ; Quyết định số 2577/QĐ-BTC ngày 29/11/2016 của Bộ Tài chính về
việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2017;
Căn cứ Quyết định số 4345/QĐ-UBND ngày
08/12/2016 của UBND tỉnh về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế xã hội và
dự toán thu chi ngân sách nhà nước năm 2017;
Theo Công văn số 6733/BKHĐT-TCTT ngày 22/9/2015
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về các nội dung, nhiệm vụ của 14 chương trình MTQG
giai đoạn 2011-2015 được lồng ghép vào các chương trình mục tiêu giai đoạn
2016-2020;
Theo ý kiến thống nhất của Thường trực HĐND tỉnh
tại Công văn số 104/HĐND-TTHĐ ngày 18/5/2017 và xét đề nghị của Văn phòng điều
phối nông thôn mới tỉnh tại Tờ trình số 14/TTr-VPĐPNTM ngày 28/02/2017, Công
văn số 40/VPĐPNTM-KHNV ngày 26/4/2017, Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số
42/TTr-SKHĐT ngày 07/3/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân bổ kế hoạch vốn sự nghiệp từ
nguồn ngân sách Trung ương hỗ trợ năm 2017 cho các ngành, địa phương, với tổng
số tiền: 51.000.000.000 đồng (Năm mươi mốt tỷ đồng), để thực hiện Chương trình
MTQG xây dựng nông thôn mới năm 2017, cụ thể như sau:
- Hỗ trợ phát triển sản xuất, ngành nghề nông thôn,
phát triển các hình thức tổ chức sản xuất gắn với tái cơ cấu ngành nông nghiệp:
24.180 triệu đồng;
- Thực hiện công tác điều chỉnh, bổ sung quy hoạch
xây dựng xã NTM theo quy định tại Quyết định số 1600/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính
phủ: 5.400 triệu đồng;
- Đào tạo, tập huấn, tuyên truyền, truyền thông:
8.305 triệu đồng;
- Kinh phí hoạt động của cơ quan chỉ đạo Chương
trình các cấp: 765 triệu đồng;
- Dự án xây dựng, nhân rộng mô hình tiêu thụ nông sản
và cung ứng vật tư nông nghiệp: 1.000 triệu đồng;
- Đào tạo nghề cho lao động nông thôn: 5.500 triệu
đồng;
- Vệ sinh môi trường nông thôn: 1.500 triệu đồng:
- Hỗ trợ phát triển giáo dục ở nông thôn: 4.350 triệu
đồng.
(Chi tiết theo Phụ
lục đính kèm)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
- Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh lập thủ tục cấp
kinh phí, kiểm soát chi, hướng dẫn thực hiện thanh, quyết toán kinh phí theo
quy định.
- Các ngành, địa phương có tên tại phụ lục đính kèm
chịu trách nhiệm quản lý, sử dụng kinh phí đúng mục đích, hiệu quả và thực hiện
thanh, quyết toán theo quy định.
- Các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Lao động -
Thương binh và Xã hội, Nông nghiệp & PTNT, Văn phòng điều phối nông thôn mới
tỉnh chịu trách nhiệm theo dõi, giám sát, đôn đốc các đơn vị, địa phương triển
khai thực hiện đảm bảo tiến độ yêu cầu; trong đó lưu ý việc đào tạo nghề phải đảm
bảo hiệu quả, gắn với giải quyết việc làm và đáp ứng nhu cầu của thị trường lao
động.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp & PTNT, Lao động -
Thương binh và Xã hội; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Nam, Chánh Văn phòng điều
phối nông thôn mới tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, thủ trưởng
các Sở, ngành có tên tại Phụ lục đính kèm và thủ trưởng các đơn vị liên quan
căn cứ quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- VPCP, các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp & PTNT;
- Văn phòng điều phối NTM Trung ương;
- TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CPVP;
- Lưu: VT, KTN, TH, KGVX, KTTH.
D:\Dropbox\Hai KTTH\Năm 2017\Quyet dinh\DTPT\NSTW\QD phan bo chi tiet
ke hoach von von su nghiep nguon NSTW thuc hien Chuong trinh NTM - so tien
51.000 trieu (CV 104).doc
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Đinh Văn Thu
|
PHỤ LỤC
(Kèm theo Quyết định
số 1796/QĐ-UBND ngày 22/5/2017 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
UBND huyện, thị xã, thành phố/đơn vị
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất ngành nghề nông thôn, phát
triển các hình thức tổ chức sản xuất
|
Quy hoạch (rà soát quy hoạch)
|
Đào tạo, tập huấn, tuyên truyền, truyền thông
|
Hoạt động quản lý, chỉ đạo
|
Dự án xây dựng, nhân rộng mô hình tiêu thụ nông sản
và cung ứng vật tư nông nghiệp
|
Đào tạo nghề cho lao động nông thôn
|
Vệ sinh môi trường nông thôn
|
Phát triển giáo dục ở nông thôn
|
Tổng cộng
|
Ghi chú
|
Trong đó
|
Cộng
|
Chi hoạt động
|
Chi mua sắm thiết bị dạy học
|
-1
|
-2
|
-3
|
-4
|
-5
|
-6
|
-7
|
-8
|
-10
|
-11
|
-12
|
(13) = (11) + (12)
|
(14) = (3) + (4) + (5) + (6) + (7) + (8) + (9 +
(10) + (13)
|
-15
|
|
TỔNG CỘNG
|
24.180
|
5.400
|
8.305
|
765
|
1.000
|
5.500
|
1.500
|
1.050
|
3.300
|
4.350
|
51.000
|
|
I
|
Tam Kỳ
|
520
|
80
|
150
|
20
|
0
|
200
|
70
|
40
|
150
|
190
|
1.230
|
|
1
|
Xã Tam Thăng
|
110
|
|
20
|
|
|
|
10
|
|
|
|
140
|
Xã 2011-2015
|
2
|
Xã Tam Ngọc
|
110
|
|
20
|
|
|
|
10
|
|
|
|
140
|
Xã 2011-2015
|
3
|
Xã Tam Thanh
|
160
|
|
40
|
|
|
|
30
|
|
|
|
230
|
Xã 2017
|
4
|
Xã Tam Phú
|
140
|
|
20
|
|
|
|
20
|
|
|
|
180
|
Xã 2018
|
5
|
Ban Chỉ đạo TP
|
|
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
II
|
Hội An
|
360
|
80
|
130
|
20
|
0
|
200
|
40
|
40
|
0
|
40
|
870
|
|
1
|
Xã Cẩm Thanh
|
110
|
|
20
|
|
|
|
10
|
|
|
|
140
|
Xã 2011-2015
|
2
|
Xã Cẩm Hà
|
110
|
|
20
|
|
|
|
10
|
|
|
|
140
|
Xã 2011-2015
|
3
|
Xã Cẩm Kim
|
140
|
|
20
|
|
|
|
10
|
|
|
|
170
|
Xã 2019
|
4
|
Xã Tân Hiệp
|
|
|
20
|
|
|
|
10
|
|
|
|
30
|
Xã 2019
|
5
|
Ban chỉ đạo TP
|
|
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
III
|
Điện Bàn
|
1.460
|
120
|
360
|
40
|
0
|
400
|
130
|
60
|
0
|
60
|
2.570
|
|
1
|
Xã Điện Phong
|
110
|
|
20
|
|
|
|
10
|
|
|
|
140
|
Xã 2011-2015
|
2
|
Xã Điện Trung
|
110
|
|
20
|
|
|
|
10
|
|
|
|
140
|
Xã 2011-2015
|
3
|
Xã Điện Quang
|
140
|
|
20
|
|
|
|
10
|
|
|
|
170
|
Xã 2011-2015
|
4
|
Xã Điện Phước
|
110
|
|
20
|
|
|
|
10
|
|
|
|
140
|
Xã 2011-2015
|
5
|
Xã Điện Thọ
|
110
|
|
20
|
|
|
|
10
|
|
|
|
140
|
Xã 2011-2015
|
6
|
Xã Điện Hồng
|
110
|
|
20
|
|
|
|
10
|
|
|
|
140
|
Xã 2011-2015
|
7
|
Xã Điện Hòa
|
110
|
|
20
|
|
|
|
10
|
|
|
|
140
|
Xã 2011-2015
|
8
|
Xã Điện Thắng Bắc
|
110
|
|
20
|
|
|
|
10
|
|
|
|
140
|
Xã 2011-2015
|
9
|
Điện Thắng Trung
|
110
|
|
20
|
|
|
|
10
|
|
|
|
140
|
Xã 2011-2015
|
10
|
Điện Thắng Nam
|
110
|
|
20
|
|
|
|
10
|
|
|
|
140
|
Xã 2011-2015
|
11
|
Xã Điện Phương
|
110
|
|
20
|
|
|
|
10
|
|
|
|
140
|
Xã 2016
|
12
|
Xã Điện Minh
|
110
|
|
20
|
|
|
|
10
|
|
|
|
140
|
Xã 2016
|
13
|
Xã Điện Tiến
|
110
|
|
20
|
|
|
|
10
|
|
|
|
140
|
Xã 2016
|
14
|
Ban Chỉ đạo thị xã
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
IV
|
Phú Ninh
|
1100
|
120
|
300
|
40
|
0
|
350
|
100
|
50
|
0
|
50
|
2.060
|
|
1
|
Xã Tam Thái
|
110
|
|
20
|
|
|
|
10
|
|
|
|
140
|
Xã 2011-2015
|
2
|
Xã Tam Dân
|
110
|
|
20
|
|
|
|
10
|
|
|
|
140
|
Xã 2011-2015
|
3
|
Xã Tam Đàn
|
110
|
|
20
|
|
|
|
10
|
|
|
|
140
|
Xã 2011-2015
|
4
|
Xã Tam An
|
110
|
|
20
|
|
|
|
10
|
|
|
|
140
|
Xã 2011-2015
|
5
|
Xã Tam Vinh
|
110
|
|
20
|
|
|
|
10
|
|
|
|
140
|
Xã 2011-2015
|
6
|
Xã Tam Thành
|
110
|
|
20
|
|
|
|
10
|
|
|
|
140
|
Xã 2011-2015
|
7
|
Xã Tam Đại
|
110
|
|
20
|
|
|
|
10
|
|
|
|
140
|
Xã 2011-2015
|
8
|
Xã Tam Phước
|
110
|
|
20
|
|
|
|
10
|
|
|
|
140
|
Xã 2011-2015
|
9
|
Xã Tam Lộc
|
110
|
|
20
|
|
|
|
10
|
|
|
|
140
|
Xã 2016
|
10
|
Xã Tam Lãnh
|
110
|
|
20
|
|
|
|
10
|
|
|
|
140
|
Xã 2016
|
11
|
Ban Chỉ đạo huyện
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
V
|
Duy Xuyên
|
1340
|
160
|
340
|
40
|
0
|
400
|
130
|
50
|
600
|
650
|
3.060
|
|
1
|
Xã Duy Hòa
|
110
|
|
20
|
|
|
|
10
|
|
|
|
140
|
Xã 2011-2015
|
2
|
Xã Duy Trình
|
110
|
|
20
|
|
|
|
10
|
|
|
|
140
|
Xã 2011-2015
|
3
|
Xã Duy Sơn
|
110
|
|
20
|
|
|
|
10
|
|
|
|
140
|
Xã 2011-2015
|
4
|
Xã Duy Phước
|
110
|
|
20
|
|
|
|
10
|
|
|
|
140
|
Xã 2011-2015
|
7
|
Xã Duy Thành
|
160
|
|
40
|
|
|
|
30
|
|
|
|
230
|
Xã 2017
|
5
|
Xã Duy Châu
|
140
|
|
20
|
|
|
|
20
|
|
|
|
180
|
Xã 2018
|
6
|
Xã Duy Trung
|
140
|
|
20
|
|
|
|
20
|
|
|
|
180
|
Xã 2018
|
8
|
Xã Duy Vinh
|
160
|
|
20
|
|
|
|
20
|
|
|
|
200
|
Xã 2018
|
9
|
Xã Duy Thu
|
100
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
120
|
|
10
|
Xã Duy Phú
|
100
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
120
|
|
11
|
Xã Duy Tân
|
100
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
120
|
|
12
|
Ban Chỉ đạo huyện
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
VI
|
Đại Lộc
|
2070
|
280
|
520
|
50
|
0
|
400
|
200
|
60
|
1200
|
1260
|
4.780
|
|
1
|
Xã Đại Hiệp
|
110
|
|
20
|
|
|
|
10
|
|
|
|
140
|
Xã 2011-2015
|
2
|
Xã Đại An
|
110
|
|
20
|
|
|
|
10
|
|
|
|
140
|
Xã 2011-2015
|
3
|
Xã Đại Cường
|
110
|
|
20
|
|
|
|
10
|
|
|
|
140
|
Xã 2011-2015
|
4
|
Xã Đại Minh
|
110
|
|
20
|
|
|
|
10
|
|
|
|
140
|
Xã 2011-2015
|
5
|
Xã Đại Phong
|
110
|
|
20
|
|
|
|
10
|
|
|
|
140
|
Xã 2011-2015
|
6
|
Xã Đại Hồng
|
110
|
|
20
|
|
|
|
10
|
|
|
|
140
|
Xã 2011-2015
|
7
|
Xã Đại Hòa
|
110
|
|
20
|
|
|
|
10
|
|
|
|
140
|
Xã 2016
|
8
|
Xã Đại Nghĩa
|
160
|
|
40
|
|
|
|
30
|
|
|
|
230
|
Xã 2017
|
9
|
Xã Đại Thắng
|
160
|
|
40
|
|
|
|
30
|
|
|
|
230
|
Xã 2017
|
10
|
Xã Đại Quang
|
160
|
|
40
|
|
|
|
30
|
|
|
|
230
|
Xã 2017
|
11
|
Xã Đại Đồng
|
140
|
|
20
|
|
|
|
20
|
|
|
|
180
|
Xã 2018
|
12
|
Xã Đại Lãnh
|
140
|
|
20
|
|
|
|
10
|
|
|
|
170
|
Xã 2019
|
13
|
Xã Đại Hưng
|
140
|
|
20
|
|
|
|
10
|
|
|
|
170
|
Xã 2020
|
14
|
Xã Đại Tân
|
100
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
120
|
|
15
|
Xã Đại Chánh
|
100
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
120
|
|
16
|
Xã Đại Thạnh
|
100
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
120
|
|
17
|
Xã Đại Sơn
|
100
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
120
|
|
18
|
Ban Chỉ đạo huyện
|
|
|
120
|
|
|
|
|
|
|
|
120
|
|
VII
|
Nam Giang
|
1300
|
440
|
300
|
30
|
0
|
250
|
20
|
50
|
0
|
50
|
2.390
|
|
1
|
Xã LaDêê
|
200
|
|
20
|
|
|
|
10
|
|
|
|
230
|
Xã 2020
|
2
|
Xã Tà Bhing
|
200
|
|
20
|
|
|
|
10
|
|
|
|
230
|
Xã 2020
|
3
|
Xã Laêê
|
100
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
120
|
|
4
|
Xã Zuôih
|
100
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
120
|
|
5
|
Xã Chàvàl
|
100
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
120
|
|
6
|
Xã Cà Dy
|
100
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
120
|
|
7
|
Xã Đacpree
|
100
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
120
|
|
8
|
Xã Đacpring
|
100
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
120
|
|
9
|
Xã Chơ Chun
|
100
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
120
|
|
10
|
Xã Đắc Tôi
|
100
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
120
|
|
11
|
Xã Tà Pơơ
|
100
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
120
|
|
12
|
Ban Chỉ đạo huyện
|
|
|
80
|
|
|
|
|
|
|
|
80
|
|
VIII
|
Thăng Bình
|
2610
|
360
|
620
|
60
|
0
|
500
|
260
|
60
|
750
|
810
|
5.220
|
|
1
|
Xã Bình Tú
|
110
|
|
20
|
|
|
|
10
|
|
|
|
140
|
Xã 2011-2015
|
2
|
Xã Bình Giang
|
110
|
|
20
|
|
|
|
10
|
|
|
|
140
|
Xã 2011-2015
|
3
|
Xã Bình Định Bắc
|
110
|
|
20
|
|
|
|
10
|
|
|
|
140
|
Xã 2011-2015
|
4
|
Xã Bình Quý
|
110
|
|
20
|
|
|
|
10
|
|
|
|
140
|
Xã 2011-2015
|
5
|
Xã Bình Chánh
|
110
|
|
20
|
|
|
|
10
|
|
|
|
140
|
Xã 2011-2015
|
6
|
Xã Bình An
|
110
|
|
20
|
|
|
|
10
|
|
|
|
140
|
Xã 2011-2015
|
7
|
Xã Bình Định Nam
|
110
|
|
20
|
|
|
|
10
|
|
|
|
140
|
Xã 2016
|
8
|
Xã Bình Phú
|
160
|
|
40
|
|
|
|
30
|
|
|
|
230
|
Xã 2017
|
9
|
Xã Bình Sa
|
160
|
|
40
|
|
|
|
30
|
|
|
|
230
|
Xã 2017
|
10
|
Xã Bình Trị
|
160
|
|
40
|
|
|
|
30
|
|
|
|
230
|
Xã 2017
|
11
|
Xã Bình Trung
|
160
|
|
40
|
|
|
|
30
|
|
|
|
230
|
Xã 2017
|
12
|
Xã Bình Nguyên
|
140
|
|
20
|
|
|
|
20
|
|
|
|
180
|
Xã 2018
|
13
|
Xã Bình Triều
|
140
|
|
20
|
|
|
|
20
|
|
|
|
180
|
Xã 2018
|
14
|
Xã Bình Đào
|
160
|
|
20
|
|
|
|
20
|
|
|
|
200
|
Xã 2018
|
15
|
Xã Bình Hải
|
160
|
|
20
|
|
|
|
10
|
|
|
|
190
|
Xã 2019
|
16
|
Xã Bình Dương
|
100
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
120
|
|
17
|
Xã Bình Phục
|
100
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
120
|
|
18
|
Xã Bình Minh
|
100
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
120
|
|
19
|
Xã Bình Lãnh
|
100
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
120
|
|
20
|
Xã Bình Quế
|
100
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
120
|
|
21
|
Xã Bình Nam
|
100
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
120
|
|
22
|
Ban Chỉ đạo huyện
|
|
|
120
|
|
|
|
|
|
|
|
120
|
|
IX
|
Quế Sơn
|
1380
|
160
|
340
|
40
|
0
|
300
|
80
|
50
|
0
|
50
|
2.350
|
|
1
|
Xã Quế Xuân 1
|
110
|
|
20
|
|
|
|
10
|
|
|
|
140
|
Xã 2011-2015
|
2
|
Xã Quế Long
|
110
|
|
20
|
|
|
|
10
|
|
|
|
140
|
Xã 2016
|
3
|
Xã Quế Châu
|
140
|
|
20
|
|
|
|
10
|
|
|
|
170
|
Xã 2019
|
4
|
Xã Quế Xuân 2
|
140
|
|
20
|
|
|
|
20
|
|
|
|
180
|
Xã 2018
|
5
|
Xã Quế Cường
|
140
|
|
20
|
|
|
|
10
|
|
|
|
170
|
Xã 2019
|
6
|
Xã Quế Phú
|
140
|
|
20
|
|
|
|
20
|
|
|
|
180
|
Xã 2018
|
7
|
Xã Phú Thọ
|
100
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
120
|
|
8
|
Xã Quế Thuận
|
100
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
120
|
|
9
|
Xã Quế Hiệp
|
100
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
120
|
|
10
|
Xã Quế Minh
|
100
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
120
|
|
11
|
Xã Quế Phong
|
100
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
120
|
|
12
|
Xã Quế An
|
100
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
120
|
|
13
|
Ban Chỉ đạo huyện
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
X
|
Nông Sơn
|
880
|
280
|
210
|
30
|
0
|
200
|
50
|
50
|
0
|
50
|
1.700
|
|
1
|
Xã Quế Lộc
|
160
|
|
20
|
|
|
|
20
|
|
|
|
200
|
Xã 2018
|
2
|
Xã Quế Trung
|
160
|
|
20
|
|
|
|
20
|
|
|
|
200
|
Xã 2018
|
3
|
Xã Sơn Viên
|
160
|
|
20
|
|
|
|
10
|
|
|
|
190
|
Xã 2020
|
4
|
Xã Quế Ninh
|
100
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
120
|
|
5
|
Xã Quế Phước
|
100
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
120
|
|
6
|
Xã Quế Lâm
|
100
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
120
|
|
7
|
Xã Phước Ninh
|
100
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
120
|
|
8
|
Ban Chỉ đạo huyện
|
|
|
70
|
|
|
|
|
|
|
|
70
|
|
XI
|
Hiệp Đức
|
1340
|
440
|
300
|
30
|
0
|
250
|
70
|
50
|
0
|
50
|
2.480
|
|
1
|
Xã Quế Thọ
|
120
|
|
20
|
|
|
|
10
|
|
|
|
150
|
Xã 2011-2015
|
2
|
Xã Bình Lâm
|
120
|
|
20
|
|
|
|
10
|
|
|
|
150
|
Xã 2011-2015
|
3
|
Xã Quế Bình
|
120
|
|
20
|
|
|
|
10
|
|
|
|
150
|
Xã 2011-2015
|
4
|
Xã Hiệp Thuận
|
160
|
|
20
|
|
|
|
20
|
|
|
|
200
|
Xã 2018
|
5
|
Xã Hiệp Hòa
|
160
|
|
20
|
|
|
|
10
|
|
|
|
190
|
Xã 2019
|
6
|
Xã Bình Sơn
|
160
|
|
20
|
|
|
|
10
|
|
|
|
190
|
Xã 2019
|
7
|
Xã Phước Trà
|
100
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
120
|
|
8
|
Xã Phước Gia
|
100
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
120
|
|
9
|
Xã Quế Lưu
|
100
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
120
|
|
10
|
Xã Thăng Phước
|
100
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
120
|
|
11
|
Xã Sông Trà
|
100
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
120
|
|
12
|
Ban Chỉ đạo huyện
|
|
|
80
|
|
|
|
|
|
|
|
80
|
|
XII
|
Tiên Phước
|
1820
|
560
|
360
|
30
|
0
|
340
|
90
|
50
|
0
|
50
|
3.250
|
|
1
|
Xã Tiên Sơn
|
120
|
|
20
|
|
|
|
10
|
|
|
|
150
|
Xã 2011-2015
|
2
|
Xã Tiên Cảnh
|
120
|
|
20
|
|
|
|
10
|
|
|
|
150
|
Xã 2011-2015
|
3
|
Xã Tiên Phong
|
120
|
|
20
|
|
|
|
10
|
|
|
|
150
|
Xã 2011-2015
|
4
|
Xã Tiên Cẩm
|
160
|
|
20
|
|
|
|
10
|
|
|
|
190
|
Xã 2020
|
5
|
Xã Tiên Châu
|
160
|
|
20
|
|
|
|
10
|
|
|
|
190
|
Xã 2020
|
6
|
Xã Tiên Thọ
|
160
|
|
20
|
|
|
|
10
|
|
|
|
190
|
Xã 2020
|
7
|
Xã Tiên Lộc
|
160
|
|
20
|
|
|
|
10
|
|
|
|
190
|
Xã 2020
|
8
|
Xã Tiên Mỹ
|
160
|
|
20
|
|
|
|
10
|
|
|
|
190
|
Xã 2019
|
9
|
Xã Tiên Hà
|
160
|
|
20
|
|
|
|
10
|
|
|
|
190
|
Xã 2020
|
10
|
Xã Tiên Lãnh
|
100
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
120
|
|
11
|
Xã Tiên Ngọc
|
100
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
120
|
|
12
|
Xã Tiên Hiệp
|
100
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
120
|
|
13
|
Xã Tiên An
|
100
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
120
|
|
14
|
Xã Tiên Lập
|
100
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
120
|
|
15
|
Ban Chỉ đạo huyện
|
|
|
80
|
|
|
|
|
|
|
|
80
|
|
XIII
|
Phước Sơn
|
1300
|
440
|
300
|
30
|
0
|
200
|
20
|
50
|
0
|
50
|
2.340
|
|
1
|
Xã Phước Năng
|
200
|
|
20
|
|
|
|
10
|
|
|
|
230
|
Xã 2020
|
2
|
Xã Phước Chánh
|
200
|
|
20
|
|
|
|
10
|
|
|
|
230
|
Xã 2020
|
3
|
Xã Phước Xuân
|
100
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
120
|
|
4
|
Xã Phước Hiệp
|
100
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
120
|
|
5
|
Xã Phước Hòa
|
100
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
120
|
|
6
|
Xã Phước Đức
|
100
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
120
|
|
7
|
Xã Phước Mỹ
|
100
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
120
|
|
8
|
Xã Phước Công
|
100
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
120
|
|
9
|
Xã Phước Kim
|
100
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
120
|
|
10
|
Xã Phước Thành
|
100
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
120
|
|
11
|
Xã Phước Lộc
|
100
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
120
|
|
12
|
Ban Chỉ đạo huyện
|
|
|
80
|
|
|
|
|
|
|
|
80
|
|
XIV
|
Núi Thành
|
1800
|
200
|
420
|
40
|
0
|
350
|
120
|
60
|
450
|
510
|
3.440
|
|
1
|
Xã Tam Xuân 1
|
110
|
|
20
|
|
|
|
10
|
|
|
|
140
|
Xã 2011-2015
|
2
|
Xã Tam Xuân 2
|
110
|
|
20
|
|
|
|
10
|
|
|
|
140
|
Xã 2011-2015
|
3
|
Xã Tam Hòa
|
110
|
|
20
|
|
|
|
10
|
|
|
|
140
|
Xã 2011-2015
|
4
|
Xã Tam Mỹ Đông
|
110
|
|
20
|
|
|
|
10
|
|
|
|
140
|
Xã 2011-2015
|
5
|
Xã Tam Giang
|
160
|
|
40
|
|
|
|
30
|
|
|
|
230
|
Xã 2017
|
6
|
Xã Tam Nghĩa
|
140
|
|
20
|
|
|
|
20
|
|
|
|
180
|
Xã 2018
|
7
|
Xã Tam Mỹ Tây
|
140
|
|
20
|
|
|
|
10
|
|
|
|
170
|
Xã 2019
|
8
|
Xã Tam Tiến
|
160
|
|
20
|
|
|
|
10
|
|
|
|
190
|
Xã 2019
|
9
|
Xã Tam Hải
|
160
|
|
20
|
|
|
|
10
|
|
|
|
190
|
Xã 2020
|
10
|
Xã Tam Sơn
|
100
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
120
|
|
11
|
Xã Tam Thạnh
|
100
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
120
|
|
12
|
Xã Tam Anh Bắc
|
100
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
120
|
|
13
|
Xã Tam Anh Nam
|
100
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
120
|
|
14
|
Xã Tam Quang
|
100
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
120
|
|
15
|
Xã Tam Trà
|
100
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
120
|
|
16
|
Ban Chỉ đạo huyện
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
XV
|
Bắc Trà My
|
1320
|
480
|
340
|
30
|
0
|
200
|
40
|
50
|
150
|
200
|
2.610
|
|
1
|
Xã Trà Dương
|
120
|
|
20
|
|
|
|
10
|
|
|
|
150
|
Xã 2011-2015
|
2
|
Xã Trà Tân
|
200
|
|
40
|
|
|
|
30
|
|
|
|
270
|
Xã có bản đăng ký đạt chuẩn 2017
|
3
|
Xã Trà Sơn
|
100
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
120
|
|
4
|
Xã Trà Kót
|
100
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
120
|
|
5
|
Xã Trà Nú
|
100
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
120
|
|
6
|
Xã Trà Đông
|
100
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
120
|
|
7
|
Xã Trà Giang
|
100
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
120
|
|
8
|
Xã Trà Bui
|
100
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
120
|
|
9
|
Xã Trà Đốc
|
100
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
120
|
|
10
|
Xã Trà Giác
|
100
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
120
|
|
11
|
Xã Trà Giáp
|
100
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
120
|
|
12
|
Xã Trà Ka
|
100
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
120
|
|
13
|
Ban Chỉ đạo huyện
|
|
|
80
|
|
|
|
|
|
|
|
80
|
|
XVI
|
Nam Trà My
|
1100
|
400
|
280
|
30
|
0
|
200
|
10
|
50
|
0
|
50
|
2.070
|
|
1
|
Xã Trà Mai
|
200
|
|
20
|
|
|
|
10
|
|
|
|
230
|
Xã 2019
|
2
|
Xã Trà Leng
|
100
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
120
|
|
3
|
Xã Trà Dơn
|
100
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
120
|
|
4
|
Xã Trà Tập
|
100
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
120
|
|
5
|
Xã Trà Cang
|
100
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
120
|
|
6
|
Xã Trà Linh
|
100
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
120
|
|
7
|
Xã Trà Nam
|
100
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
120
|
|
8
|
Xã Trà Don
|
100
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
120
|
|
9
|
Xã Trà Vân
|
100
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
120
|
|
10
|
Xã Trà Vinh
|
100
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
120
|
|
11
|
Ban Chỉ đạo huyện
|
|
|
80
|
|
|
|
|
|
|
|
80
|
|
XVII
|
Đông Giang
|
1220
|
400
|
280
|
30
|
0
|
200
|
20
|
50
|
0
|
50
|
2.200
|
|
1
|
Xã Ba
|
120
|
|
20
|
|
|
|
10
|
|
|
|
150
|
Xã 2011-2015
|
2
|
Xã Tư
|
200
|
|
20
|
|
|
|
10
|
|
|
|
230
|
Xã 2020
|
3
|
Xã Mà Cooih
|
200
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
220
|
Xã 2020
|
4
|
Xã A Rooih
|
100
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
120
|
|
5
|
Xã A Ting
|
100
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
120
|
|
6
|
Xã Tà Lu
|
100
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
120
|
|
7
|
Xã Sông Kôn
|
100
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
120
|
|
8
|
Xã Za Hung
|
100
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
120
|
|
9
|
Xã Kà Dăng
|
100
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
120
|
|
10
|
Xã Jơ Ngây
|
100
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
120
|
|
11
|
Ban Chỉ đạo huyện
|
|
|
80
|
|
|
|
|
|
|
|
80
|
|
XVIII
|
Tây Giang
|
1260
|
400
|
280
|
30
|
0
|
200
|
50
|
50
|
0
|
50
|
2.270
|
|
1
|
Xã A Nông
|
120
|
|
20
|
|
|
|
10
|
|
|
|
150
|
Xã 2011-2015
|
2
|
Xã Lăng
|
120
|
|
20
|
|
|
|
10
|
|
|
|
150
|
Xã 2011-2015
|
3
|
Xã A Tiêng
|
120
|
|
20
|
|
|
|
10
|
|
|
|
150
|
Xã 2020
|
4
|
Xã A Xan
|
200
|
|
20
|
|
|
|
10
|
|
|
|
230
|
Xã 2020
|
5
|
Xã Bhalêê
|
200
|
|
20
|
|
|
|
10
|
|
|
|
230
|
Xã 2020
|
6
|
Xã Ch’ơm
|
100
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
120
|
|
7
|
Xã Tr’ Hy
|
100
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
120
|
|
8
|
Xã Dang
|
100
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
120
|
|
9
|
Xã Ga Ry
|
100
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
120
|
|
10
|
Xã A Vương
|
100
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
120
|
|
11
|
Ban Chỉ đạo huyện
|
|
|
80
|
|
|
|
|
|
|
|
80
|
|
XIX
|
Tỉnh đoàn
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
XX
|
Hội người cao tuổi
tỉnh
|
|
|
70
|
|
|
|
|
|
|
|
70
|
|
XXI
|
Hội Cựu chiến
binh tỉnh
|
|
|
70
|
|
|
|
|
|
|
|
70
|
|
XXII
|
Hội Nông dân tỉnh
|
|
|
70
|
|
|
|
|
|
|
|
70
|
|
XXIII
|
BCH Bộ đội Biên
phòng tỉnh
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
XXIV
|
Hội LH Phụ nữ tỉnh
|
|
|
70
|
|
|
|
|
|
|
|
70
|
|
XXV
|
UBMTTQVN tỉnh
|
|
|
70
|
|
|
|
|
|
|
|
70
|
|
XXVI
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
Chi tin, bài, nhận bút, quản lý, nâng cấp giao diện Cổng
Thông tin điện tử NTM tỉnh 100 triệu đồng; hợp đồng phát sóng, sản xuất
chương trình truyền thông về NTM 100 triệu đồng và Đào tạo tập huấn, tuyên
truyền 100 triệu đồng
|
XXVII
|
Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
130
|
|
130
|
130
|
|
XXVIII
|
Sở Nông nghiệp
và PTNT
|
|
|
|
|
|
60
|
|
|
|
|
60
|
|
XXX
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
|
|
|
|
|
300
|
|
|
|
|
300
|
Bồi dưỡng GV, CB quản lý dạy nghề, phát triển chương
trình, giáo trình, tuyên truyền, kiểm tra, giám sát là 300 triệu đồng
|
XXXI
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
XXXII
|
Sở Công Thương
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
1.000
|
Theo QĐ 2577/QĐ-BTC
|
XXXIII
|
Công an tỉnh
|
|
|
70
|
|
|
|
|
|
|
|
70
|
|
XXXV
|
Ban Chỉ đạo các
chương trình MTQG tỉnh
|
|
|
1.455
|
145
|
|
|
|
|
|
|
1.600
|
|
Quyết định 1796/QĐ-UBND về phân bổ chi tiết kế hoạch vốn sự nghiệp từ nguồn ngân sách Trung ương hỗ trợ thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2017 do tỉnh Quảng Nam ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1796/QĐ-UBND về phân bổ chi tiết kế hoạch vốn sự nghiệp từ nguồn ngân sách Trung ương hỗ trợ thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới ngày 22/05/2017 do tỉnh Quảng Nam ban hành
749
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|