|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 179/QĐ-LĐTBXH 2019 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2017
Số hiệu:
|
179/QĐ-LĐTBXH
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
Người ký:
|
Phạm Quang Phụng
|
Ngày ban hành:
|
18/02/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 179/QĐ-LĐTBXH
|
Hà
Nội, ngày 18 tháng 02
năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2017 CỦA BỘ LAO ĐỘNG
- THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Nghị định số 14/2017/NĐ-CP
ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC
ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân
sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ
trợ;
Căn cứ Thông tư số 90/2018/TT-BTC
ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của
thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của bộ tài chính hướng dẫn
về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách
nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Thông báo số 182/TB-BTC
ngày 18 tháng 02 năm 2019 của Bộ Tài chính về thẩm định quyết toán ngân sách
năm 2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu
quyết toán ngân sách năm 2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (theo biểu
đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh văn phòng, Vụ trưởng
vụ Kế hoạch - Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị và cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Bộ Tài chính;
- Trung tâm thông tin;
- Cổng thông tin điện tử Bộ LĐTBXH;
- Lưu: VT, Vụ KHTC.
|
TUQ. BỘ TRƯỞNG
VỤ TRƯỞNG VỤ KẾ HOẠCH - TÀI CHÍNH
Phạm Quang Phụng
|
Đơn vị: Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội
Chương: 024
QUYẾT TOÁN THU - CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN
KHÁC NĂM 2017
(Kèm
theo Quyết định số 179/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 02 năm
2019 của Bộ LĐTBXH)
ĐV
tính: đồng
Số
TT
|
Nội
dung
|
Số
liệu báo cáo quyết toán
|
Số
liệu quyết toán được duyệt
|
I
|
Quyết toán thu
|
|
|
A
|
Tổng số thu (bao gồm cả chênh lệch
chưa phân phối năm trước chuyển sang)
|
1.017.536.772.395
|
1.017.536.772.395
|
1
|
Số thu
phí, lệ phí
|
34.922.043.200
|
34.922.043.200
|
1.1
|
Lệ phí
|
232.500
000
|
232.500.000
|
a
|
Lệ phí cấp phép cho lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
|
232.500.000
|
232.500.000
|
1.2
|
Phí
|
34.689.543.200
|
34.689.543.200
|
a
|
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn
|
1.252.600.000
|
1.252.600.000
|
b
|
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài
liệu quản lý xuất khẩu lao động
|
33.436.943.200
|
33.436.943.200
|
2
|
Thu hoạt động SX, cung ứng dịch
vụ
|
888.934.857.374
|
888.934.857.374
|
3
|
Thu sự nghiệp khác
|
93.679.871.821
|
93.679.871.821
|
B
|
Chi từ
nguồn thu được để lại (bao gồm cả trích lập quỹ, chi thu nhập tăng thêm, bổ sung nguồn và
chênh lệch chưa phân phối)
|
973.798.871.523
|
973.798.871.523
|
1
|
Chi từ nguồn thu phí được để lại
|
11.177.050.501
|
11.177.050.501
|
2
|
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ
|
871.182.218.781
|
871.182.218.781
|
3
|
Hoạt động sự nghiệp khác
|
91.439.602
241
|
91.439.602.241
|
C
|
Số thu nộp NSNN
|
43.737.900.872
|
43.737.900.872
|
1
|
Số phí,
lệ phí nộp NSNN
|
23.766.500
240
|
23.766.500.240
|
1.1
|
Lệ phí
|
232.500.000
|
232.500.000
|
a
|
Lệ phí cấp phép cho lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
|
232.500.000
|
232.500.000
|
1.2
|
Phí
|
23.534.000.240
|
23.534.000.240
|
a
|
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn
|
128.140.000
|
128.140.000
|
b
|
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài
liệu quản lý xuất khẩu lao động
|
23.405.860.240
|
23.405.860.240
|
2
|
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ
|
18.846.771.234
|
18.846.771.234
|
3
|
Hoạt động sự nghiệp khác
|
1.124.629.398
|
1.124.629.398
|
II
|
Quyết toán chi ngân sách nhà nước
|
1.589.796.868.505
|
1.589.796.868.505
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
141.110.574.868
|
141.110.574.868
|
1.1
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
104.531.039.520
|
104.531.039.520
|
1.2
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự
chủ
|
36.579.535.348
|
36.579.535.348
|
2
|
Nghiên cứu khoa học
|
17.624.223.520
|
17.624.223.520
|
2.1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học
công nghệ
|
6.031.597.200
|
6.031.597.200
|
2.2
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo
chức năng
|
9.331.223.000
|
9.331.223.000
|
2.3
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
2.261.403.320
|
2.261.403.320
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy
nghề
|
558.497.955.573
|
558.497.955.573
|
3.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
138.129.348.166
|
138.129.348.166
|
3.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
420.368.607.407
|
420.368.607.407
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia
đình
|
840.454.452.554
|
840.454.452.554
|
4.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
364.661.452.881
|
364.661.452.881
|
4.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
475.792.999.673
|
475.792.999.673
|
5
|
Tài chính và khác
|
1.339.951.200
|
1.339.951.200
|
5.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
5.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
1.339.951.200
|
1.339.951.200
|
6
|
Chi hoạt động kinh tế
|
28.287.562.590
|
28.287.562.590
|
6.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
8.325.080.313
|
8.325.080.313
|
6.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
19.962.482.277
|
19.962.482.277
|
7
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
2.482.148.200
|
2.482.148.200
|
7.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
7.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
2.482.148.200
|
2.482.148.200
|
8
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
-
|
-
|
8.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
8.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
11
|
Chi chương
trình mục tiêu
|
533.406.438.355
|
533.406.438.355
|
11.1
|
Chi chương trình mục tiêu quốc
gia
|
49.159.547.599
|
49.159.547.599
|
a
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
giảm nghèo bền vững
|
20.508.125.444
|
20.508.125.444
|
b
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Xây dựng nông thôn mới
|
8.879.381.872
|
8.879.381.872
|
c
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Giáo dục và Đào tạo
|
1.475.530.000
|
1.475.530.000
|
d
|
Chương trình mục tiêu quốc gia về
Việc làm
|
18.296.510.283
|
18.296.510.283
|
11.2
|
Chi chương trình mục tiêu
|
484.246.890.756
|
484.246.890.756
|
a
|
Chương trình mục tiêu Giáo dục
nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động
|
452.558.610.599
|
452.558.610.599
|
b
|
Chương trình mục tiêu y tế dân số
|
-
|
-
|
c
|
Chương trình mục tiêu phát triển
hệ thống trợ giúp
|
31.113.326.157
|
31.113.326.157
|
d
|
Chương trình mục tiêu Đảm bảo trật
tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy
|
574.954.000
|
574.954.000
|
Đơn vị: Bệnh
viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Hà Nội
Chương: 024
QUYẾT TOÁN THU - CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN
KHÁC NĂM 2017
(Kèm
theo Quyết định số 179/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 02 năm
2019 của Bộ LĐTBXH)
ĐV
tính: đồng
Số
TT
|
Nội
dung
|
Số
liệu báo cáo quyết toán
|
Số
liệu quyết toán được duyệt
|
I
|
Quyết toán thu
|
|
|
A
|
Tổng số thu (bao gồm cả chênh lệch
chưa phân phối năm trước chuyển sang)
|
5.184.821.236
|
5.314.447.132
|
1
|
Số thu phí, lệ phí
|
-
|
-
|
1.1
|
Lệ phí
|
-
|
-
|
a
|
Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài
làm việc tại Việt Nam
|
-
|
-
|
1.2
|
Phí
|
-
|
-
|
a
|
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn
|
-
|
-
|
b
|
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài
liệu quản lý xuất khẩu lao động
|
-
|
-
|
2
|
Thu hoạt động SX, cung ứng dịch
vụ
|
5.184.821.236
|
5.314.447.132
|
3
|
Thu sự nghiệp khác
|
-
|
-
|
B
|
Chi từ nguồn thu được để lại
(bao gồm cả trích lập quỹ, chi thu nhập tăng
thêm, bổ sung nguồn và chênh lệch chưa phân phối)
|
5.174.232.374
|
5.303.858.270
|
1
|
Chi từ nguồn thu phí được để lại
|
-
|
-
|
2
|
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ
|
5.174.232.374
|
5.303.858.270
|
3
|
Hoạt động sự nghiệp khác
|
-
|
-
|
C
|
Số thu nộp NSNN
|
10.588.862
|
10.588.862
|
1
|
Số phí, lệ phí nộp NSNN
|
-
|
-
|
1.1
|
Lệ phí
|
-
|
-
|
a
|
Lệ phí cấp phép cho lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
|
-
|
-
|
1.2
|
Phí
|
-
|
-
|
a
|
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn
|
-
|
-
|
b
|
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài
liệu quản lý xuất khẩu lao động
|
-
|
-
|
2
|
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ
|
10.588.862
|
10.588.862
|
3
|
Hoạt động sự nghiệp khác
|
-
|
-
|
II
|
Quyết toán chi ngân sách nhà nước
|
5.349.959.121
|
5.349.959.121
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
-
|
-
|
1.1
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
-
|
-
|
1.2
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự
chủ
|
-
|
-
|
2
|
Nghiên cứu khoa học
|
-
|
-
|
2.1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học
công nghệ
|
-
|
-
|
2.2
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo
chức năng
|
-
|
-
|
2.3
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy
nghề
|
-
|
-
|
3.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
3.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia
đình
|
5.349.959.121
|
5.349.959.121
|
4.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
3.588.811.121
|
3.588.811.121
|
4.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
1.761.148.000
|
1.761.148.000
|
5
|
Tài chính và khác
|
-
|
-
|
5.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
5.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
6
|
Chi hoạt động kinh tế
|
-
|
-
|
6.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
6.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
7
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
-
|
-
|
7.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
7.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
8
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
-
|
-
|
8.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
8.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
11
|
Chi chương trình mục tiêu
|
-
|
-
|
11.1
|
Chi chương trình mục tiêu quốc
gia
|
-
|
-
|
a
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
giảm nghèo bền vững
|
-
|
-
|
b
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Xây dựng nông thôn mới
|
-
|
-
|
c
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Giáo dục và Đào tạo
|
-
|
-
|
d
|
Chương trình mục tiêu quốc gia về
Việc làm
|
-
|
-
|
11.2
|
Chi chương trình mục tiêu
|
-
|
-
|
a
|
Chương trình mục tiêu Giáo dục
nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động
|
-
|
-
|
b
|
Chương trình mục tiêu y tế dân số
|
-
|
-
|
c
|
Chương trình mục tiêu phát triển
hệ thống trợ giúp
|
-
|
-
|
d
|
Chương trình mục tiêu Đảm bảo trật
tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy
|
-
|
-
|
Đơn vị: Bệnh
viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Hà Nội
Chương: 024
QUYẾT TOÁN THU - CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN
KHÁC NĂM 2017
(Kèm
theo Quyết định số 179/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 02 năm
2019 của Bộ LĐTBXH)
ĐV
tính: đồng
Số
TT
|
Nội
dung
|
Số
liệu báo cáo quyết toán
|
Số
liệu quyết toán được duyệt
|
I
|
Quyết toán thu
|
|
|
A
|
Tổng số thu (bao gồm cả chênh lệch
chưa phân phối năm trước chuyển sang)
|
5.314.447.132
|
5.314.447.132
|
1
|
Số thu
phí, lệ phí
|
-
|
-
|
1.1
|
Lệ phí
|
-
|
-
|
a
|
Lệ phí cấp phép cho lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
|
-
|
-
|
1.2
|
Phí
|
-
|
-
|
a
|
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn
|
-
|
-
|
b
|
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài
liệu quản lý xuất khẩu lao động
|
-
|
-
|
2
|
Thu hoạt động SX, cung ứng dịch
vụ
|
5.314.447.132
|
5.314.447.132
|
3
|
Thu sự nghiệp khác
|
-
|
-
|
B
|
Chi từ
nguồn thu được để lại (bao gồm cả trích lập quỹ, chi thu nhập tăng thêm, bổ
sung nguồn và chênh lệch chưa phân phối)
|
5.303.858.270
|
5.303.858.270
|
1
|
Chi từ nguồn thu phí được để lại
|
-
|
-
|
2
|
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ
|
5.303.858.270
|
5.303.858.270
|
3
|
Hoạt động sự nghiệp khác
|
-
|
-
|
C
|
Số thu nộp NSNN
|
10.588.862
|
10.588.862
|
1
|
Số phí,
lệ phí nộp NSNN
|
-
|
-
|
1.1
|
Lệ phí
|
-
|
-
|
a
|
Lệ phí cấp phép cho lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
|
-
|
-
|
1.2
|
Phí
|
-
|
-
|
a
|
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn
|
-
|
-
|
b
|
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài
liệu quản lý xuất khẩu lao động
|
-
|
-
|
2
|
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ
|
10.588.862
|
10.588.862
|
3
|
Hoạt động sự nghiệp khác
|
-
|
-
|
II
|
Quyết toán chi ngân sách nhà nước
|
5.349.959.121
|
5.349.959.121
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
-
|
-
|
1.1
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
-
|
-
|
1.2
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự
chủ
|
-
|
-
|
2
|
Nghiên cứu khoa học
|
-
|
-
|
2.1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học
công nghệ
|
-
|
-
|
2.2
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo
chức năng
|
-
|
-
|
2.3
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy
nghề
|
-
|
-
|
3.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
3.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia
đình
|
5.349.959.121
|
5.349.959.121
|
4.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
3.588.811.121
|
3.588.811.121
|
4.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
1.761.148.000
|
1.761.148.000
|
5
|
Tài chính và khác
|
-
|
-
|
5.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
5.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
6
|
Chi hoạt động kinh tế
|
-
|
-
|
6.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
6.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
7
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
-
|
-
|
7.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
7.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
8
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
-
|
-
|
8.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
8.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
11
|
Chi chương trình mục tiêu
|
-
|
-
|
11.1
|
Chi chương trình mục tiêu quốc
gia
|
-
|
-
|
a
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
giảm nghèo bền vững
|
-
|
-
|
b
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Xây dựng nông thôn mới
|
-
|
-
|
c
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Giáo dục và Đào tạo
|
-
|
-
|
d
|
Chương trình mục tiêu quốc gia về
Việc làm
|
-
|
-
|
11.2
|
Chi chương trình mục tiêu
|
-
|
-
|
a
|
Chương trình mục tiêu Giáo dục
nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động
|
-
|
-
|
b
|
Chương trình mục tiêu y tế dân số
|
-
|
-
|
c
|
Chương trình mục tiêu phát triển
hệ thống trợ giúp
|
-
|
-
|
d
|
Chương trình mục tiêu Đảm bảo trật
tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy
|
-
|
-
|
Đơn vị: Bệnh
viện Chỉnh hình - Phục hồi chức năng Đà Nẵng
Chương: 024
QUYẾT TOÁN THU - CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN
KHÁC NĂM 2017
(Kèm
theo Quyết định số 179/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 02 năm
2019 của Bộ LĐTBXH)
ĐV
tính: đồng
Số
TT
|
Nội
dung
|
Số
liệu báo cáo quyết toán
|
Số
liệu quyết toán được duyệt
|
I
|
Quyết toán thu
|
|
|
A
|
Tổng số thu (bao gồm cả chênh lệch
chưa phân phối năm trước chuyển sang)
|
57.029.993.781
|
57.029.993.781
|
1
|
Số thu phí, lệ phí
|
-
|
-
|
1.1
|
Lệ phí
|
-
|
-
|
a
|
Lệ phí cấp phép cho lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
|
-
|
-
|
1.2
|
Phí
|
-
|
-
|
a
|
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn
|
-
|
-
|
b
|
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu
quản lý xuất khẩu lao động
|
-
|
-
|
2
|
Thu hoạt động SX, cung ứng dịch
vụ
|
57.029.993.781
|
57.029.993.781
|
3
|
Thu sự nghiệp khác
|
-
|
-
|
B
|
Chi từ nguồn thu được để lại
(bao gồm cả trích lập quỹ, chi thu nhập tăng thêm, bổ sung nguồn và chênh lệch
chưa phân phối)
|
56.855.612.329
|
56.855.612.329
|
1
|
Chi từ nguồn thu phí được để lại
|
-
|
-
|
2
|
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ
|
56.855.612.329
|
56.855.612.329
|
3
|
Hoạt động sự nghiệp khác
|
-
|
-
|
C
|
Số thu nộp NSNN
|
174.381.452
|
174.381.452
|
1
|
Số phí, lệ phí nộp NSNN
|
-
|
-
|
1.1
|
Lệ phí
|
-
|
-
|
a
|
Lệ phí cấp phép cho lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
|
-
|
-
|
1.2
|
Phí
|
-
|
-
|
a
|
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn
|
-
|
-
|
b
|
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài
liệu quản lý xuất khẩu lao động
|
-
|
-
|
2
|
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ
|
174.381.452
|
174.381.452
|
3
|
Hoạt động sự nghiệp khác
|
-
|
-
|
II
|
Quyết toán chi ngân sách nhà nước
|
18.323.377.088
|
18.323.377.088
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
-
|
-
|
1.1
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
-
|
-
|
1.2
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự
chủ
|
-
|
-
|
2
|
Nghiên cứu khoa học
|
-
|
-
|
2.1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học
công nghệ
|
-
|
-
|
2.2
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo
chức năng
|
-
|
-
|
2.3
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy
nghề
|
-
|
-
|
3.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
3.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia
đình
|
18.323.377.088
|
18.323.377.088
|
4.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
12.778.377.088
|
12.778.377.088
|
4.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
5.545.000.000
|
5.545.000.000
|
5
|
Tài chính và khác
|
-
|
-
|
5.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
5.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
6
|
Chi hoạt động kinh tế
|
-
|
-
|
6.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
6.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
7
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
-
|
-
|
7.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
7.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
8
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
-
|
-
|
8.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
8.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
11
|
Chi chương trình mục tiêu
|
-
|
-
|
11.1
|
Chi chương trình mục tiêu quốc
gia
|
-
|
-
|
a
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
giảm nghèo bền vững
|
-
|
-
|
b
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Xây dựng nông thôn mới
|
-
|
-
|
c
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Giáo dục và Đào tạo
|
-
|
-
|
d
|
Chương trình mục tiêu quốc gia về
Việc làm
|
-
|
-
|
11.2
|
Chi chương trình mục tiêu
|
-
|
-
|
a
|
Chương trình mục tiêu Giáo dục
nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động
|
-
|
-
|
b
|
Chương trình mục tiêu y tế dân số
|
-
|
-
|
c
|
Chương trình mục tiêu phát triển
hệ thống trợ giúp
|
-
|
-
|
d
|
Chương trình mục tiêu Đảm bảo trật
tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy,
phòng chống tội phạm và ma túy
|
-
|
-
|
Đơn vị: Bệnh
viện Chỉnh hình - Phục hồi chức năng Quy Nhơn
Chương: 024
QUYẾT TOÁN THU - CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN
KHÁC NĂM 2017
(Kèm
theo Quyết định số 179/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 02 năm
2019 của Bộ LĐTBXH)
ĐV
tính: đồng
Số
TT
|
Nội
dung
|
Số
liệu báo cáo quyết toán
|
Số
liệu quyết toán được duyệt
|
I
|
Quyết toán thu
|
|
|
A
|
Tổng số thu (bao gồm cả chênh lệch
chưa phân phối năm trước chuyển sang)
|
20.430.005.423
|
20.430.005.423
|
1
|
Số thu phí, lệ phí
|
-
|
-
|
1.1
|
Lệ phí
|
-
|
-
|
a
|
Lệ phí cấp phép cho lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
|
-
|
-
|
1.2
|
Phí
|
-
|
-
|
a
|
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn
|
-
|
-
|
b
|
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu
quản lý xuất khẩu lao động
|
-
|
-
|
2
|
Thu hoạt động SX, cung ứng dịch
vụ
|
20.430.005.423
|
20.430.005.423
|
3
|
Thu sự nghiệp khác
|
-
|
-
|
B
|
Chi từ nguồn thu được để lại
(bao gồm cả trích lập quỹ, chi thu nhập tăng thêm, bổ sung nguồn và chênh lệch
chưa phân phối)
|
20.382.166.803
|
20.382.166.803
|
1
|
Chi từ nguồn thu phí được để lại
|
-
|
-
|
2
|
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ
|
20.382.166.803
|
20.382.166.803
|
3
|
Hoạt động sự nghiệp khác
|
-
|
-
|
C
|
Số thu nộp NSNN
|
47.838.620
|
47.838.620
|
1
|
Số
phí, lệ phí nộp NSNN
|
-
|
-
|
1.1
|
Lệ phí
|
-
|
-
|
a
|
Lệ phí cấp phép cho lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
|
-
|
-
|
1.2
|
Phí
|
-
|
-
|
a
|
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn
|
-
|
-
|
b
|
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài
liệu quản lý xuất khẩu lao động
|
-
|
-
|
2
|
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ
|
47.838.620
|
47.838.620
|
3
|
Hoạt động sự nghiệp khác
|
-
|
-
|
II
|
Quyết toán chi ngân sách nhà nước
|
15.869.681.464
|
15.869.681.464
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
-
|
-
|
1.1
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
-
|
-
|
1.2
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự
chủ
|
-
|
-
|
2
|
Nghiên cứu khoa học
|
-
|
-
|
2.1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học
công nghệ
|
-
|
-
|
2.2
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo
chức năng
|
-
|
-
|
2.3
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy
nghề
|
-
|
-
|
3.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
3.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia
đình
|
15.869.681.464
|
15.869.681.464
|
4.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
13.626.681.464
|
13.626.681.464
|
4.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
2.243.000.000
|
2.243.000.000
|
5
|
Tài chính và khác
|
-
|
-
|
5.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
5.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
6
|
Chi hoạt động kinh tế
|
-
|
-
|
6.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
6.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
7
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
-
|
-
|
7.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
7.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
8
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
-
|
-
|
8.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
8.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
11
|
Chi chương trình mục tiêu
|
-
|
-
|
11.1
|
Chi chương trình mục tiêu quốc
gia
|
-
|
-
|
a
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
giảm nghèo bền vững
|
-
|
-
|
b
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Xây dựng nông thôn mới
|
-
|
-
|
c
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Giáo dục và Đào tạo
|
-
|
-
|
d
|
Chương trình mục tiêu quốc gia về
Việc làm
|
-
|
-
|
11.2
|
Chi chương trình mục tiêu
|
-
|
-
|
a
|
Chương trình mục tiêu Giáo dục
nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động
|
-
|
-
|
b
|
Chương trình mục tiêu y tế dân số
|
-
|
-
|
c
|
Chương trình mục tiêu phát triển
hệ thống trợ giúp
|
-
|
-
|
d
|
Chương trình mục tiêu Đảm bảo trật
tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy
|
-
|
-
|
Đơn vị:
Trung tâm CHPH chức năng Thành phố Hồ Chí Minh
Chương: 024
QUYẾT TOÁN THU - CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN
KHÁC NĂM 2017
(Kèm
theo Quyết định số 179/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 02 năm
2019 của Bộ LĐTBXH)
ĐV
tính: đồng
Số
TT
|
Nội
dung
|
Số
liệu báo cáo quyết toán
|
Số
liệu quyết toán được duyệt
|
I
|
Quyết toán thu
|
|
|
A
|
Tổng số thu (bao gồm cả chênh lệch
chưa phân phối năm trước chuyển sang)
|
15.295.958.116
|
15.295.958.116
|
1
|
Số thu phí, lệ phí
|
-
|
-
|
1.1
|
Lệ phí
|
-
|
-
|
a
|
Lệ phí cấp phép cho lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
|
-
|
-
|
1.2
|
Phí
|
-
|
-
|
a
|
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn
|
-
|
-
|
b
|
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu
quản lý xuất khẩu lao động
|
-
|
-
|
2
|
Thu hoạt động SX, cung ứng dịch
vụ
|
15.295.958.116
|
15.295.958.116
|
3
|
Thu sự nghiệp khác
|
-
|
-
|
B
|
Chi từ nguồn thu được để lại
(bao gồm cả trích lập quỹ, chi thu nhập tăng thêm, bổ sung nguồn và chênh lệch
chưa phân phối)
|
14.944.946.806
|
14.944.946.806
|
1
|
Chi từ nguồn thu phí được để lại
|
-
|
-
|
2
|
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ
|
14.944.946.806
|
14.944.946.806
|
3
|
Hoạt động sự nghiệp khác
|
-
|
-
|
C
|
Số thu nộp NSNN
|
351.011.310
|
351.011.310
|
1
|
Số phí, lệ phí nộp NSNN
|
-
|
-
|
1.1
|
Lệ phí
|
-
|
-
|
a
|
Lệ phí cấp phép cho lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
|
-
|
-
|
1.2
|
Phí
|
-
|
-
|
a
|
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn
|
-
|
-
|
b
|
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài
liệu quản lý xuất khẩu lao động
|
-
|
-
|
2
|
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ
|
351.011.310
|
351.011.310
|
3
|
Hoạt động sự nghiệp khác
|
-
|
-
|
II
|
Quyết toán chi ngân sách nhà nước
|
7.233.000.000
|
7.233.000.000
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
-
|
-
|
1.1
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
-
|
-
|
1.2
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ
|
-
|
-
|
2
|
Nghiên cứu khoa học
|
-
|
-
|
2.1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học
công nghệ
|
-
|
-
|
2.2
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo
chức năng
|
-
|
-
|
2.3
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy
nghề
|
-
|
-
|
3.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
3.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia
đình
|
7.233.000.000
|
7.233.000.000
|
4.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
5.243.000.000
|
5.243.000.000
|
4.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
1.990.000.000
|
1.990.000.000
|
5
|
Tài chính và khác
|
-
|
-
|
5.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
5.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
6
|
Chi hoạt động kinh tế
|
-
|
-
|
6.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
6.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
7
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
-
|
-
|
7.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
7.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
8
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
-
|
-
|
8.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
8.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
11
|
Chi chương trình mục tiêu
|
-
|
-
|
11.1
|
Chi chương trình mục tiêu quốc
gia
|
-
|
-
|
a
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
giảm nghèo bền vững
|
-
|
-
|
b
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Xây dựng nông thôn mới
|
-
|
-
|
c
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Giáo dục và Đào tạo
|
-
|
-
|
d
|
Chương trình mục tiêu quốc gia về
Việc làm
|
-
|
-
|
11.2
|
Chi chương trình mục tiêu
|
-
|
-
|
a
|
Chương trình mục tiêu Giáo dục
nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động
|
-
|
-
|
b
|
Chương trình mục tiêu y tế dân số
|
-
|
-
|
c
|
Chương trình mục tiêu phát triển
hệ thống trợ giúp
|
-
|
-
|
d
|
Chương trình mục tiêu Đảm bảo trật
tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy
|
-
|
-
|
Đơn vị:
Trung tâm Chỉnh hình - Phục hồi chức năng Cần Thơ
Chương: 024
QUYẾT TOÁN THU - CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN
KHÁC NĂM 2017
(Kèm
theo Quyết định số 179/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 02 năm 2019 của Bộ LĐTBXH)
ĐV
tính: đồng
Số
TT
|
Nội
dung
|
Số
liệu báo cáo quyết toán
|
Số
liệu quyết toán được duyệt
|
I
|
Quyết toán thu
|
|
|
A
|
Tổng số thu (bao gồm cả chênh lệch
chưa phân phối năm trước chuyển sang)
|
3.956.297.631
|
3.956.297.631
|
1
|
Số thu phí, lệ phí
|
-
|
-
|
1.1
|
Lệ phí
|
-
|
-
|
a
|
Lệ phí cấp phép cho lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
|
-
|
-
|
1.2
|
Phí
|
-
|
-
|
a
|
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn
|
-
|
-
|
b
|
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài
liệu quản lý xuất khẩu lao động
|
-
|
-
|
2
|
Thu hoạt động SX, cung ứng dịch
vụ
|
3.956.297.631
|
3.956.297.631
|
3
|
Thu sự nghiệp khác
|
-
|
-
|
B
|
Chi từ nguồn thu được để lại (bao
gồm cả trích lập quỹ, chi thu nhập tăng thêm, bổ sung nguồn và chênh lệch
chưa phân phối)
|
3.907.556.625
|
3.907.556.625
|
1
|
Chi từ nguồn thu phí được để lại
|
-
|
-
|
2
|
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ
|
3.907.556.625
|
3.907.556.625
|
3
|
Hoạt động sự nghiệp khác
|
-
|
-
|
C
|
Số thu nộp NSNN
|
48.741.006
|
48.741.006
|
1
|
Số phí, lệ phí nộp NSNN
|
-
|
-
|
1.1
|
Lệ phí
|
-
|
-
|
a
|
Lệ phí cấp phép cho lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
|
-
|
-
|
1.2
|
Phí
|
-
|
-
|
a
|
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn
|
-
|
-
|
b
|
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu
quản lý xuất khẩu lao động
|
-
|
-
|
2
|
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ
|
48.741.006
|
48.741.006
|
3
|
Hoạt động sự nghiệp khác
|
-
|
-
|
II
|
Quyết toán chi ngân sách nhà nước
|
5.949.557.225
|
5.949.557.225
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
-
|
-
|
1.1
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
-
|
-
|
1.2
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự
chủ
|
-
|
-
|
2
|
Nghiên cứu khoa học
|
-
|
-
|
2.1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học
công nghệ
|
-
|
-
|
2.2
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo
chức năng
|
-
|
-
|
2.3
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy
nghề
|
-
|
-
|
3.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
3.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
4
|
Chi sự nghiệp
y tế, dân số và gia đình
|
5.949.557.225
|
5.949.557.225
|
4.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
2.897.000.000
|
2.897.000.000
|
4.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
3.052.557.225
|
3.052.557.225
|
5
|
Tài chính và khác
|
-
|
-
|
5.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
5.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
6
|
Chi hoạt động kinh tế
|
-
|
-
|
6.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
6.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
7
|
Chi sự nghiệp
bảo vệ môi trường
|
-
|
-
|
7.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
7.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
8
|
Chi sự nghiệp văn
hóa thông tin
|
-
|
-
|
8.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
8.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
11
|
Chi chương trình mục tiêu
|
-
|
-
|
11.1
|
Chi chương trình mục tiêu quốc
gia
|
-
|
-
|
a
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
giảm nghèo bền vững
|
-
|
-
|
b
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Xây dựng nông thôn mới
|
-
|
-
|
c
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Giáo dục và Đào tạo
|
-
|
-
|
d
|
Chương trình mục tiêu quốc gia về
Việc làm
|
-
|
-
|
11.2
|
Chi chương trình mục tiêu
|
-
|
-
|
a
|
Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động
|
-
|
-
|
b
|
Chương trình mục tiêu y tế dân số
|
-
|
-
|
c
|
Chương trình mục tiêu phát triển
hệ thống trợ giúp
|
-
|
-
|
d
|
Chương trình mục tiêu Đảm bảo trật
tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy
|
-
|
-
|
Đơn vị: Tổng
cục Giáo dục nghề nghiệp
Chương: 024
QUYẾT TOÁN THU - CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN
KHÁC NĂM 2017
(Kèm
theo Quyết định số 179/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 02 năm 2019 của Bộ LĐTBXH)
ĐV
tính: đồng
Số
TT
|
Nội
dung
|
Số
liệu báo cáo quyết toán
|
Số
liệu quyết toán được duyệt
|
I
|
Quyết toán thu
|
|
|
A
|
Tổng số thu (bao gồm cả chênh lệch
chưa phân phối năm trước chuyển sang)
|
3.067.704.730
|
3.067.704.730
|
1
|
Số thu
phí, lệ phí
|
-
|
-
|
1.1
|
Lệ phí
|
-
|
-
|
a
|
Lệ phí cấp phép cho lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
|
-
|
-
|
1.2
|
Phí
|
-
|
-
|
a
|
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn
|
-
|
-
|
b
|
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài
liệu quản lý xuất khẩu lao động
|
-
|
-
|
2
|
Thu hoạt động SX, cung ứng dịch
vụ
|
3.067.704.730
|
3.067.704.730
|
3
|
Thu sự nghiệp khác
|
-
|
-
|
B
|
Chi từ nguồn thu được để lại
(bao gồm cả trích lập quỹ, chi thu nhập tăng thêm, bổ sung nguồn và chênh lệch chưa phân phối)
|
3.025.082.202
|
3.025.082.202
|
1
|
Chi từ nguồn thu phí được để lại
|
-
|
-
|
2
|
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ
|
3.025.082.202
|
3.025.082.202
|
3
|
Hoạt động sự nghiệp khác
|
-
|
-
|
C
|
Số thu nộp NSNN
|
42.622.528
|
42.622.528
|
1
|
Số phí, lệ phí nộp NSNN
|
-
|
.
|
1.1
|
Lệ phí
|
-
|
-
|
a
|
Lệ phí cấp phép cho lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
|
-
|
-
|
1.2
|
Phí
|
-
|
-
|
a
|
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn
|
-
|
-
|
b
|
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài
liệu quản lý xuất khẩu lao động
|
-
|
-
|
2
|
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ
|
42.622.528
|
42.622.528
|
3
|
Hoạt động sự nghiệp khác
|
-
|
-
|
II
|
Quyết toán chi ngân sách nhà nước
|
387.457.148.727
|
387.457.148.727
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
17.686.678.528
|
17.686.678.528
|
1.1
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
17.198.111.584
|
17.198.111.584
|
1.2
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự
chủ
|
488.566.944
|
488.566.944
|
2
|
Nghiên cứu khoa học
|
4.439.105.320
|
4.439.105.320
|
2.1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học
công nghệ
|
980.000.000
|
980.000.000
|
2.2
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo
chức năng
|
2.697.223.000
|
2.697.223.000
|
2.3
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
761.882.320
|
761.882.320
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy
nghề
|
365.331.364.879
|
365.331.364.879
|
3.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
1.366.250.509
|
1.366.250.509
|
3.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
363.965.114.370
|
363.965.114.370
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia
đình
|
-
|
-
|
4.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
4.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
5
|
Tài chính và khác
|
-
|
-
|
5.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
5.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
6
|
Chi hoạt động kinh tế
|
-
|
-
|
6.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
6.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
7
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
-
|
-
|
7.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
7.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
8
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
-
|
-
|
8.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
8.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
11
|
Chi chương trình mục tiêu
|
409.010.245.908
|
409.010.245.908
|
11.1
|
Chi chương trình mục tiêu quốc
gia
|
28.455.187.155
|
28.455.187.155
|
a
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo bền vững
|
-
|
-
|
b
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Xây dựng nông thôn mới
|
8.683.146.872
|
8.683.146.872
|
c
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Giáo dục và Đào tạo
|
1.475.530.000
|
1.475.530.000
|
d
|
Chương trình mục tiêu quốc gia về
Việc làm
|
18.296.510.283
|
18.296.510.283
|
11.2
|
Chi chương trình mục tiêu
|
380.555.058.753
|
380.555.058.753
|
a
|
Chương trình mục tiêu Giáo dục
nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động
|
380.227.708.753
|
380.227.708.753
|
b
|
Chương trình mục tiêu y tế dân số
|
-
|
-
|
c
|
Chương trình mục tiêu phát triển
hệ thống trợ giúp
|
-
|
-
|
d
|
Chương trình mục tiêu Đảm bảo trật
tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy
|
327.350.000
|
327.350.000
|
Đơn vị: Trường
Đại học Lao động - Xã hội
Chương: 024
QUYẾT TOÁN THU - CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN
KHÁC NĂM 2017
(Kèm
theo Quyết định số 179/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 02 năm 2019 của Bộ LĐTBXH)
ĐV
tính: đồng
Số
TT
|
Nội
dung
|
Số
liệu báo cáo quyết toán
|
Số
liệu quyết toán được duyệt
|
I
|
Quyết toán thu
|
|
|
A
|
Tổng số thu (bao gồm cả chênh lệch
chưa phân phối năm trước chuyển sang)
|
152.038.184.647
|
152.038.184.647
|
1
|
Số thu phí, lệ phí
|
-
|
-
|
1.1
|
Lệ phí
|
-
|
-
|
a
|
Lệ phí cấp phép cho lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
|
-
|
-
|
1.2
|
Phí
|
-
|
-
|
a
|
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn
|
-
|
-
|
b
|
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài
liệu quản lý xuất khẩu lao động
|
-
|
-
|
2
|
Thu hoạt động SX, cung ứng dịch
vụ
|
152.038.184.647
|
152.038.184.647
|
3
|
Thu sự nghiệp khác
|
-
|
-
|
B
|
Chi từ nguồn thu được để lại (bao
gồm cả trích lập quỹ, chi thu nhập tăng thêm, bổ sung nguồn và chênh lệch
chưa phân phối)
|
151.391.862.931
|
151.391.862.931
|
1
|
Chi từ nguồn thu phí được để lại
|
-
|
-
|
2
|
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ
|
151.391.862.931
|
151.391.862.931
|
3
|
Hoạt động sự nghiệp khác
|
-
|
-
|
C
|
Số thu nộp NSNN
|
646.321.716
|
646.321.716
|
1
|
Số phí, lệ phí nộp NSNN
|
-
|
-
|
1.1
|
Lệ phí
|
-
|
-
|
a
|
Lệ phí cấp phép cho lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
|
-
|
-
|
1.2
|
Phí
|
-
|
-
|
a
|
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn
|
-
|
-
|
b
|
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài
liệu quản lý xuất khẩu lao động
|
-
|
-
|
2
|
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ
|
646.321.716
|
646.321.716
|
3
|
Hoạt động sự nghiệp khác
|
-
|
-
|
II
|
Quyết toán chi ngân sách nhà nước
|
51.699.945.843
|
51.699.945.843
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
-
|
-
|
1.1
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
-
|
-
|
1.2
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự
chủ
|
-
|
-
|
2
|
Nghiên cứu khoa học
|
450.000.000
|
450.000.000
|
2.1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học
công nghệ
|
450.000.000
|
450.000.000
|
2.2
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo
chức năng
|
-
|
-
|
2.3
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy
nghề
|
51.249.945.843
|
51.249.945.843
|
3.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
36.246.119.307
|
36.246.119.307
|
3.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
15.003.826.536
|
15.003.826.536
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình
|
-
|
-
|
4.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
4.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
5
|
Tài chính và khác
|
-
|
-
|
5.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
5.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
6
|
Chi hoạt động kinh tế
|
-
|
-
|
6.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
6.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
7
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
-
|
-
|
7.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
7.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
8
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
-
|
-
|
8.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
8.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
11
|
Chi chương trình mục tiêu
|
-
|
-
|
11.1
|
Chi chương trình mục tiêu quốc
gia
|
-
|
-
|
a
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
giảm nghèo bền vững
|
-
|
-
|
b
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Xây dựng nông thôn mới
|
-
|
-
|
c
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Giáo dục và Đào tạo
|
-
|
-
|
d
|
Chương trình mục tiêu quốc gia về
Việc làm
|
-
|
-
|
11.2
|
Chi chương trình mục tiêu
|
-
|
-
|
a
|
Chương trình mục tiêu Giáo dục
nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động
|
-
|
-
|
b
|
Chương trình mục tiêu y tế dân số
|
-
|
-
|
c
|
Chương trình mục tiêu phát triển
hệ thống trợ giúp
|
-
|
-
|
d
|
Chương trình mục tiêu Đảm bảo trật
tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy,
phòng chống tội phạm và ma túy
|
-
|
-
|
Đơn vị: Trường
Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức lao động
Chương: 024
QUYẾT TOÁN THU - CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN
KHÁC NĂM 2017
(Kèm
theo Quyết định số 179/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 02 năm
2019 của Bộ LĐTBXH)
ĐV
tính: đồng
Số
TT
|
Nội
dung
|
Số
liệu báo cáo quyết toán
|
Số
liệu quyết toán được duyệt
|
I
|
Quyết toán thu
|
|
|
A
|
Tổng số thu (bao gồm cả chênh lệch
chưa phân phối năm trước chuyển sang)
|
4.627.512.715
|
4.627.512.715
|
1
|
Số thu phí, lệ phí
|
-
|
-
|
1.1
|
Lệ phí
|
-
|
-
|
a
|
Lệ phí cấp phép cho lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
|
-
|
-
|
1.2
|
Phí
|
-
|
-
|
a
|
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn
|
-
|
-
|
b
|
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài
liệu quản lý xuất khẩu lao động
|
-
|
-
|
2
|
Thu hoạt động SX, cung ứng dịch
vụ
|
4.624.044.000
|
4.624.044.000
|
3
|
Thu sự nghiệp khác
|
3.468.715
|
3.468.715
|
B
|
Chi từ nguồn thu được để lại
(bao gồm cả trích lập quỹ, chi thu nhập tăng thêm, bổ sung nguồn và chênh lệch
chưa phân phối)
|
4.535.031.835
|
4.535.031.835
|
1
|
Chi từ nguồn thu phí được để lại
|
-
|
-
|
2
|
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ
|
4.533.031.835
|
4.533.031.835
|
3
|
Hoạt động sự nghiệp khác
|
2.000.000
|
2.000.000
|
C
|
Số thu nộp NSNN
|
92.480.880
|
92.480.880
|
1
|
Số phí, lệ phí nộp NSNN
|
-
|
-
|
1.1
|
Lệ phí
|
-
|
-
|
a
|
Lệ phí cấp phép cho lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
|
-
|
-
|
1.2
|
Phí
|
-
|
-
|
a
|
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn
|
-
|
-
|
b
|
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài
liệu quản lý xuất khẩu lao động
|
-
|
-
|
2
|
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ
|
92.480.880
|
92.480.880
|
3
|
Hoạt động sự nghiệp khác
|
-
|
-
|
II
|
Quyết toán chi ngân sách nhà nước
|
8.525.000.000
|
8.525.000.000
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
-
|
-
|
1.1
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
-
|
-
|
1.2
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự
chủ
|
-
|
-
|
2
|
Nghiên cứu khoa học
|
120.000.000
|
120.000.000
|
2.1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học
công nghệ
|
120.000.000
|
120.000.000
|
2.2
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo
chức năng
|
-
|
-
|
2.3
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy
nghề
|
8.405.000.000
|
8.405.000.000
|
3.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
2.350.000
000
|
2.350.000.000
|
3.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
6.055.000.000
|
6.055.000.000
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia
đình
|
-
|
-
|
4.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
4.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
5
|
Tài chính và khác
|
-
|
-
|
5.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
5.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
6
|
Chi hoạt động kinh tế
|
-
|
-
|
6.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
6.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
7
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
-
|
-
|
7.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
7.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
8
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
-
|
-
|
8.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
8.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
11
|
Chi chương trình mục tiêu
|
-
|
-
|
11.1
|
Chi chương trình mục tiêu quốc
gia
|
-
|
-
|
a
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
giảm nghèo bền vững
|
-
|
-
|
b
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Xây dựng nông thôn mới
|
-
|
-
|
c
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Giáo dục và Đào tạo
|
-
|
-
|
d
|
Chương trình mục tiêu quốc gia về
Việc làm
|
-
|
-
|
11.2
|
Chi chương trình mục tiêu
|
-
|
-
|
a
|
Chương trình mục tiêu Giáo dục
nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động
|
-
|
-
|
b
|
Chương trình mục tiêu y tế dân số
|
-
|
-
|
c
|
Chương trình mục tiêu phát triển
hệ thống trợ giúp
|
-
|
-
|
d
|
Chương trình mục tiêu Đảm bảo trật
tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy,
phòng chống tội phạm và ma túy
|
-
|
-
|
Đơn vị: Trường
Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định
Chương: 024
QUYẾT TOÁN THU - CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN
KHÁC NĂM 2017
(Kèm
theo Quyết định số 179/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 02 năm
2019 của Bộ LĐTBXH)
ĐV
tính: đồng
Số
TT
|
Nội
dung
|
Số
liệu báo cáo quyết toán
|
Số
liệu quyết toán được duyệt
|
I
|
Quyết toán thu
|
|
|
A
|
Tổng số thu (bao gồm cả chênh lệch
chưa phân phối năm trước chuyển sang)
|
21.047.150.449
|
21.047.150.449
|
1
|
Số thu phí, lệ phí
|
-
|
-
|
1.1
|
Lệ phí
|
-
|
-
|
a
|
Lệ phí cấp phép cho lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
|
-
|
-
|
1.2
|
Phí
|
-
|
-
|
a
|
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn
|
-
|
-
|
b
|
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu
quản lý xuất khẩu lao động
|
-
|
-
|
2
|
Thu hoạt động SX, cung ứng dịch
vụ
|
19.495.913.611
|
19.495.913.611
|
3
|
Thu sự nghiệp khác
|
1.551.236.838
|
1.551.236.838
|
B
|
Chi từ nguồn thu được để lại (bao gồm cả trích lập quỹ, chi thu nhập tăng thêm, bổ sung
nguồn và chênh lệch chưa phân phối)
|
20.919.390.953
|
20.919.390.953
|
1
|
Chi từ nguồn thu phí được để lại
|
-
|
-
|
2
|
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ
|
19.864.397.115
|
19.864.397.115
|
3
|
Hoạt động sự nghiệp khác
|
1.054.993.838
|
1.054.993.838
|
C
|
Số thu nộp NSNN
|
127.759.496
|
127.759.496
|
1
|
Số phí, lệ phí nộp NSNN
|
-
|
-
|
1.1
|
Lệ phí
|
-
|
-
|
a
|
Lệ phí cấp phép cho lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
|
-
|
-
|
1.2
|
Phí
|
-
|
-
|
a
|
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn
|
-
|
-
|
b
|
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài
liệu quản lý xuất khẩu lao động
|
-
|
-
|
2
|
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ
|
127.759.496
|
127.759.496
|
3
|
Hoạt động sự nghiệp khác
|
-
|
-
|
II
|
Quyết toán chi ngân sách nhà nước
|
29.978.653.200
|
29.978.653.200
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
-
|
-
|
1.1
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
-
|
-
|
1.2
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự
chủ
|
-
|
-
|
2
|
Nghiên cứu khoa học
|
94.900.000
|
94.900.000
|
2.1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học
công nghệ
|
94.900.000
|
94.900.000
|
2.2
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo
chức năng
|
-
|
-
|
2.3
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
-
|
-
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy
nghề
|
29.663.802.000
|
29.663.802.000
|
3.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
27.048.000.000
|
27.048.000.000
|
3.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
2.615.802.000
|
2.615.802.000
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia
đình
|
-
|
-
|
4.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
4.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
5
|
Tài chính và khác
|
219.951.200
|
219.951.200
|
5.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
5.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
219.951.200
|
219.951.200
|
6
|
Chi hoạt động kinh tế
|
-
|
-
|
6.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
6.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
7
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
-
|
-
|
7.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
7.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
-
|
-
|
8
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
-
|
-
|
8.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
8.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
11
|
Chi chương trình mục tiêu
|
6.000.000.000
|
6.000.000.000
|
11.1
|
Chi chương trình mục tiêu quốc
gia
|
-
|
-
|
a
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
giảm nghèo bền vững
|
-
|
-
|
b
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Xây dựng nông thôn mới
|
-
|
-
|
c
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Giáo dục và Đào tạo
|
-
|
-
|
d
|
Chương trình mục tiêu quốc gia về
Việc làm
|
-
|
-
|
11.2
|
Chi chương trình mục tiêu
|
6.000.000.000
|
6.000.000.000
|
a
|
Chương trình mục tiêu Giáo dục
nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động
|
6.000.000.000
|
6.000.000.000
|
b
|
Chương trình mục tiêu y tế dân số
|
-
|
-
|
c
|
Chương trình mục tiêu phát triển
hệ thống trợ giúp
|
-
|
-
|
d
|
Chương trình mục tiêu Đảm bảo trật
tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy
|
-
|
-
|
Đơn vị: Trường
Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh
Chương: 024
QUYẾT TOÁN THU - CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN
KHÁC NĂM 2017
(Kèm
theo Quyết định số 179/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 02 năm 2019 của Bộ LĐTBXH)
ĐV tính: đồng
Số
TT
|
Nội
dung
|
Số
liệu báo cáo quyết toán
|
Số
liệu quyết toán được duyệt
|
I
|
Quyết toán thu
|
|
|
A
|
Tổng số thu (bao gồm cả chênh lệch chưa phân phối năm trước chuyển sang)
|
39.148.859.358
|
39.148.859.358
|
1
|
Số thu phí, lệ phí
|
-
|
-
|
1.1
|
Lệ phí
|
-
|
-
|
a
|
Lệ phí cấp phép cho lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
|
-
|
-
|
1.2
|
Phí
|
-
|
-
|
a
|
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn
|
-
|
-
|
b
|
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài
liệu quản lý xuất khẩu lao động
|
-
|
-
|
2
|
Thu hoạt động SX, cung ứng dịch
vụ
|
39.148.859.358
|
39.148.859.358
|
3
|
Thu sự nghiệp khác
|
-
|
-
|
B
|
Chi từ
nguồn thu được để lại (bao gồm cả trích lập quỹ, chi thu nhập tăng thêm, bổ sung nguồn và chênh lệch chưa phân phối)
|
38.974.234.729
|
38.974.234.729
|
1
|
Chi từ nguồn thu phí được để lại
|
-
|
-
|
2
|
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ
|
38.974.234.729
|
38.974.234.729
|
3
|
Hoạt động sự nghiệp khác
|
-
|
-
|
C
|
Số thu nộp NSNN
|
174.624.629
|
174.624.629
|
1
|
Số phí, lệ phí nộp NSNN
|
-
|
-
|
1.1
|
Lệ phí
|
-
|
-
|
a
|
Lệ phí cấp phép cho lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
|
-
|
-
|
1.2
|
Phí
|
-
|
-
|
a
|
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn
|
-
|
-
|
b
|
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài
liệu quản lý xuất khẩu lao động
|
-
|
-
|
2
|
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ
|
174.624.629
|
174.624.629
|
3
|
Hoạt động sự nghiệp khác
|
-
|
-
|
II
|
Quyết toán chi ngân sách nhà nước
|
36.054.956.375
|
36.054.956.375
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
-
|
-
|
1.1
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
-
|
-
|
1.2
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự
chủ
|
-
|
-
|
2
|
Nghiên cứu khoa học
|
-
|
-
|
2.1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học
công nghệ
|
-
|
-
|
2.2
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo
chức năng
|
-
|
-
|
2.3
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy
nghề
|
35.834.956.375
|
35.834.956.375
|
3.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
31.188.596.375
|
31.188.596.375
|
3.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
4.646.360.000
|
4.646.360.000
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia
đình
|
-
|
-
|
4.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
4.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
-
|
-
|
5
|
Tài chính và khác
|
220.000.000
|
220.000.000
|
5.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
5.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
220.000.000
|
220.000.000
|
6
|
Chi hoạt động kinh tế
|
-
|
-
|
6.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
6.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
7
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
-
|
-
|
7.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
7.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
8
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
-
|
-
|
8.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
8.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
11
|
Chi chương trình mục tiêu
|
6.000.000.000
|
6.000.000.000
|
11.1
|
Chi chương trình mục tiêu quốc
gia
|
-
|
-
|
a
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
giảm nghèo bền vững
|
-
|
-
|
b
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây
dựng nông thôn mới
|
-
|
-
|
c
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Giáo dục và Đào tạo
|
-
|
-
|
d
|
Chương trình mục tiêu quốc gia về
Việc làm
|
-
|
-
|
11.2
|
Chi chương trình mục tiêu
|
6.000.000.000
|
6.000.000.000
|
a
|
Chương trình mục tiêu Giáo dục
nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động
|
6.000.000.000
|
6.000.000.000
|
b
|
Chương trình mục tiêu y tế dân số
|
-
|
-
|
c
|
Chương trình mục tiêu phát triển
hệ thống trợ giúp
|
-
|
-
|
d
|
Chương trình mục tiêu Đảm bảo trật
tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy
|
-
|
-
|
Đơn vị: Trường
Cao đẳng nghề kỹ thuật - công nghệ
Chương: 024
QUYẾT TOÁN THU - CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN
KHÁC NĂM 2017
(Kèm
theo Quyết định số 179/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 02 năm
2019 của Bộ LĐTBXH)
ĐV tính: đồng
Số
TT
|
Nội
dung
|
Số
liệu báo cáo quyết toán
|
Số
liệu quyết toán được duyệt
|
I
|
Quyết toán thu
|
|
|
A
|
Tổng
số thu (bao gồm cả chênh lệch chưa phân phối năm
trước chuyển sang)
|
15.202.783.752
|
15.202.783.752
|
1
|
Số
thu phí, lệ phí
|
-
|
-
|
1.1
|
Lệ phí
|
-
|
-
|
a
|
Lệ phí cấp phép cho lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
|
-
|
-
|
1.2
|
Phí
|
-
|
-
|
a
|
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn
|
-
|
-
|
b
|
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài
liệu quản lý xuất khẩu lao động
|
-
|
-
|
2
|
Thu hoạt động SX, cung ứng dịch
vụ
|
14.423.480.872
|
14.423.480.872
|
3
|
Thu sự nghiệp khác
|
779.302.880
|
779.302.880
|
B
|
Chi từ nguồn thu được để lại
(bao gồm cả trích lập quỹ, chi thu nhập tăng thêm, bổ sung nguồn và chênh lệch chưa phân phối)
|
14.163.275.864
|
14.163.275.864
|
1
|
Chi từ nguồn thu phí được để lại
|
-
|
-
|
2
|
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ
|
13.657.220.165
|
13.657.220.165
|
3
|
Hoạt động sự nghiệp khác
|
506.055.699
|
506.055.699
|
C
|
Số thu nộp NSNN
|
1.039.507.888
|
1.039.507.888
|
1
|
Số phí, lệ phí nộp NSNN
|
-
|
-
|
1.1
|
Lệ phí
|
-
|
-
|
a
|
Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài
làm việc tại Việt Nam
|
-
|
-
|
1.2
|
Phí
|
-
|
-
|
a
|
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn
|
-
|
-
|
b
|
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài
liệu quản lý xuất khẩu lao động
|
-
|
-
|
2
|
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ
|
511.775.946
|
511.775.946
|
3
|
Hoạt động sự nghiệp khác
|
527.731.942
|
527.731.942
|
II
|
Quyết toán chi ngân sách nhà nước
|
14.073.085.000
|
14.073.085.000
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
-
|
-
|
1.1
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
-
|
-
|
1.2
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự
chủ
|
-
|
-
|
2
|
Nghiên cứu khoa học
|
135.000.000
|
135.000.000
|
2.1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học
công nghệ
|
135.000.000
|
135.000.000
|
2.2
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo
chức năng
|
-
|
-
|
2.3
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy
nghề
|
13.938.085.000
|
13.938.085.000
|
3.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
8.499.700.000
|
8.499.700
000
|
3.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
5.438.385.000
|
5.438.385.000
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia
đình
|
-
|
-
|
4.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
4.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
5
|
Tài chính và khác
|
-
|
-
|
5.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
5.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
6
|
Chi hoạt động kinh tế
|
-
|
-
|
6.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
6.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
7
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
-
|
-
|
7.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
7.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
8
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
-
|
-
|
8.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
8.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
11
|
Chi chương trình mục tiêu
|
14.995.223.000
|
14.995.223.000
|
11.1
|
Chi chương trình mục tiêu quốc
gia
|
-
|
-
|
a
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
giảm nghèo bền vững
|
-
|
-
|
b
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Xây dựng nông thôn mới
|
-
|
-
|
c
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Giáo
dục và Đào tạo
|
-
|
-
|
d
|
Chương trình mục tiêu quốc gia về
Việc làm
|
-
|
-
|
11.2
|
Chi chương trình mục tiêu
|
14.995.223.000
|
14.995.223.000
|
a
|
Chương trình mục tiêu Giáo dục
nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động
|
14.995.223.000
|
14.995.223.000
|
b
|
Chương trình mục tiêu y tế dân số
|
-
|
-
|
c
|
Chương trình mục tiêu phát triển
hệ thống trợ giúp
|
-
|
-
|
d
|
Chương trình mục tiêu Đảm bảo trật
tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy
|
-
|
-
|
Đơn vị: Trường
Cao đẳng nghề kỹ thuật công nghệ Dung Quất
Chương: 024
QUYẾT TOÁN THU - CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN
KHÁC NĂM 2017
(Kèm
theo Quyết định số 179/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 02 năm
2019 của Bộ LĐTBXH)
ĐV
tính: đồng
Số
TT
|
Nội
dung
|
Số
liệu báo cáo quyết toán
|
Số
liệu quyết toán được duyệt
|
I
|
Quyết toán thu
|
|
|
A
|
Tổng số thu (bao gồm cả chênh lệch
chưa phân phối năm trước chuyển sang)
|
20.134.200.876
|
20.134.200.876
|
1
|
Số thu phí, lệ phí
|
-
|
-
|
1.1
|
Lệ phí
|
-
|
-
|
a
|
Lệ phí cấp phép cho lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
|
-
|
-
|
1.2
|
Phí
|
-
|
-
|
a
|
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn
|
-
|
-
|
b
|
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài
liệu quản lý xuất khẩu lao động
|
-
|
-
|
2
|
Thu hoạt động SX, cung ứng dịch
vụ
|
20.134.200.876
|
20.134.200.876
|
3
|
Thu sự nghiệp khác
|
-
|
-
|
B
|
Chi từ nguồn thu được để lại
(bao gồm cả trích lập quỹ, chi thu nhập tăng thêm, bổ sung nguồn và chênh lệch
chưa phân phối)
|
19.801.672.413
|
19.801.672.413
|
1
|
Chi từ nguồn thu phí được để lại
|
-
|
-
|
2
|
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ
|
19.801.672.413
|
19.801.672.413
|
3
|
Hoạt động sự nghiệp khác
|
-
|
-
|
C
|
Số thu nộp NSNN
|
332.528.463
|
332.528.463
|
1
|
Số phí, lệ phí nộp NSNN
|
-
|
-
|
1.1
|
Lệ phí
|
-
|
-
|
a
|
Lệ phí cấp phép cho lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
|
-
|
-
|
1.2
|
Phí
|
-
|
-
|
a
|
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn
|
-
|
-
|
b
|
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu
quản lý xuất khẩu lao động
|
-
|
-
|
2
|
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ
|
332.528.463
|
332.528.463
|
3
|
Hoạt động sự nghiệp khác
|
-
|
-
|
II
|
Quyết toán chi ngân sách nhà nước
|
25.987.429.939
|
25.987.429.939
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
-
|
-
|
1.1
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
-
|
-
|
1.2
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự
chủ
|
-
|
-
|
2
|
Nghiên cứu khoa học
|
-
|
-
|
2.1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học
công nghệ
|
-
|
-
|
2.2
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo
chức năng
|
-
|
-
|
2.3
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy
nghề
|
25.987.429.939
|
25.987.429.939
|
3.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
21.725.678.475
|
21.725 678.475
|
3.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
4.261.751.464
|
4.261.751.464
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia
đình
|
-
|
-
|
4.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
4.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
5
|
Tài chính và khác
|
-
|
-
|
5.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
5.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
6
|
Chi hoạt động kinh tế
|
-
|
-
|
6.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
6.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
7
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
-
|
-
|
7.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
7.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
8
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
-
|
-
|
8.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
8.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
11
|
Chi chương trình mục tiêu
|
6.000.000.000
|
6.000.000.000
|
11.1
|
Chi chương trình mục tiêu quốc
gia
|
-
|
-
|
a
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
giảm nghèo bền vững
|
-
|
-
|
b
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Xây dựng nông thôn mới
|
-
|
-
|
c
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Giáo dục và Đào tạo
|
-
|
-
|
d
|
Chương trình mục tiêu quốc gia về
Việc làm
|
-
|
-
|
11.2
|
Chi chương
trình mục tiêu
|
6.000.000.000
|
6.000.000.000
|
a
|
Chương trình mục tiêu Giáo dục
nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động
|
6.000.000.000
|
6.000.000.000
|
b
|
Chương trình mục tiêu y tế dân số
|
-
|
-
|
c
|
Chương trình mục tiêu phát triển
hệ thống trợ giúp
|
-
|
-
|
d
|
Chương trình mục tiêu Đảm bảo trật
tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy,
phòng chống tội phạm và ma túy
|
-
|
-
|
Đơn vị: Trường
Cao đẳng Kỹ nghệ II
Chương: 024
QUYẾT TOÁN THU - CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN
KHÁC NĂM 2017
(Kèm
theo Quyết định số 179/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 02 năm
2019 của Bộ LĐTBXH)
ĐV
tính: đồng
Số
TT
|
Nội
dung
|
Số
liệu báo cáo quyết toán
|
Số
liệu quyết toán được duyệt
|
I
|
Quyết toán thu
|
|
|
A
|
Tổng số thu (bao gồm cả chênh lệch
chưa phân phối năm trước chuyển sang)
|
37.148.947.835
|
37.148.947.835
|
1
|
Số thu phí, lệ phí
|
-
|
-
|
1.1
|
Lệ phí
|
-
|
-
|
a
|
Lệ phí cấp phép cho lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
|
-
|
-
|
1.2
|
Phí
|
-
|
-
|
a
|
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn
|
-
|
-
|
b
|
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài
liệu quản lý xuất khẩu lao động
|
-
|
'
|
2
|
Thu hoạt động SX, cung ứng dịch
vụ
|
35.492.960.682
|
35.492.960.682
|
3
|
Thu sự nghiệp khác
|
1.655.987.153
|
1.655.987.153
|
B
|
Chi từ nguồn thu được để lại
(bao gồm cả trích lập quỹ, chi thu nhập tăng thêm, bổ sung nguồn và chênh lệch
chưa phân phối)
|
36.169.117.263
|
36.169.117.263
|
1
|
Chi từ nguồn thu phí được để lại
|
-
|
-
|
2
|
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ
|
35.411.118.919
|
35.411.118.919
|
3
|
Hoạt động sự nghiệp khác
|
757.998.344
|
757.998.344
|
C
|
Số thu nộp NSNN
|
979.830.572
|
979.830.572
|
1
|
Số phí, lệ phí nộp NSNN
|
-
|
-
|
1.1
|
Lệ phí
|
-
|
-
|
a
|
Lệ phí cấp phép cho lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
|
-
|
-
|
1.2
|
Phí
|
-
|
-
|
a
|
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn
|
-
|
-
|
b
|
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài
liệu quản lý xuất khẩu lao động
|
-
|
-
|
2
|
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ
|
471.851.572
|
471.851.572
|
3
|
Hoạt động sự nghiệp khác
|
507.979.000
|
507.979.000
|
II
|
Quyết toán chi ngân sách nhà nước
|
8.570.003.500
|
8.570.003.500
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
-
|
-
|
1.1
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
-
|
-
|
1.2
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự
chủ
|
-
|
-
|
2
|
Nghiên cứu khoa học
|
-
|
-
|
2.1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học
công nghệ
|
-
|
-
|
2.2
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo
chức năng
|
-
|
-
|
2.3
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy
nghề
|
7.900.003.500
|
7.900.003.500
|
3.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
275.003.500
|
275.003.500
|
3.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
7.625.000.000
|
7.625.000.000
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia
đình
|
-
|
-
|
4.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
4.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
5
|
Tài chính và khác
|
670.000.000
|
670.000.000
|
5.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
5.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
670.000.000
|
670.000.000
|
6
|
Chi hoạt động kinh tế
|
-
|
-
|
6.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
6.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
7
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
-
|
-
|
7.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
7.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
8
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
-
|
-
|
8.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
8.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
11
|
Chi chương trình mục tiêu
|
7.000.000.000
|
7.000.000.000
|
11.1
|
Chi chương trình mục tiêu quốc
gia
|
-
|
-
|
a
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
giảm nghèo bền vững
|
-
|
-
|
b
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây
dựng nông thôn mới
|
-
|
-
|
c
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Giáo dục và Đào tạo
|
-
|
-
|
d
|
Chương trình mục tiêu quốc gia về
Việc làm
|
-
|
-
|
11.2
|
Chi chương trình mục tiêu
|
7.000.000.000
|
7.000.000.000
|
a
|
Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề
nghiệp - việc làm và an toàn lao động
|
7.000.000.000
|
7.000.000.000
|
b
|
Chương trình mục tiêu y tế dân số
|
-
|
-
|
c
|
Chương trình mục tiêu phát triển
hệ thống trợ giúp
|
-
|
-
|
d
|
Chương trình mục tiêu Đảm bảo trật
tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy
|
-
|
-
|
Đơn vị: Trường
Cao đẳng Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long
Chương: 024
QUYẾT TOÁN THU - CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN
KHÁC NĂM 2017
(Kèm
theo Quyết định số 179/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 02 năm
2019 của Bộ LĐTBXH)
ĐV
tính: đồng
Số
TT
|
Nội
dung
|
Số
liệu báo cáo quyết toán
|
Số
liệu quyết toán được duyệt
|
I
|
Quyết toán thu
|
|
|
A
|
Tổng số thu (bao gồm cả chênh lệch
chưa phân phối năm trước chuyển sang)
|
43.670.959.079
|
43.670.959.079
|
1
|
Số thu phí, lệ phí
|
-
|
-
|
1.1
|
Lệ phí
|
-
|
-
|
a
|
Lệ phí cấp phép cho lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
|
-
|
-
|
1.2
|
Phí
|
-
|
-
|
a
|
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn
|
-
|
-
|
b
|
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài
liệu quản lý xuất khẩu lao động
|
-
|
-
|
2
|
Thu hoạt động SX, cung ứng dịch
vụ
|
43.670.959.079
|
43.670.959.079
|
3
|
Thu sự nghiệp khác
|
-
|
-
|
B
|
Chi từ
nguồn thu được để lại (bao gồm cả trích lập quỹ, chi thu nhập tăng thêm, bổ sung nguồn và chênh lệch chưa phân phối)
|
43.473.998.943
|
43.473.998.943
|
1
|
Chi từ nguồn thu phí được để lại
|
-
|
-
|
2
|
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ
|
43.473.998.943
|
43.473.998.943
|
3
|
Hoạt động sự nghiệp khác
|
-
|
-
|
C
|
Số thu nộp NSNN
|
196.960.136
|
196.960.136
|
1
|
Số phí, lệ phí nộp NSNN
|
-
|
-
|
1.1
|
Lệ phí
|
-
|
-
|
a
|
Lệ phí cấp phép cho lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
|
-
|
-
|
1.2
|
Phí
|
-
|
-
|
a
|
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn
|
-
|
-
|
b
|
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài
liệu quản lý xuất khẩu lao động
|
-
|
-
|
2
|
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ
|
196.960.136
|
196.960.136
|
3
|
Hoạt động sự nghiệp khác
|
-
|
-
|
II
|
Quyết toán chi ngân sách nhà nước
|
20.552.070.000
|
20.552.070.000
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
-
|
-
|
1.1
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
-
|
-
|
1.2
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự
chủ
|
-
|
-
|
2
|
Nghiên cứu khoa học
|
178.590.000
|
178.590.000
|
2.1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học
công nghệ
|
178.590.000
|
178.590.000
|
2.2
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo
chức năng
|
-
|
-
|
2.3
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy
nghề
|
20.143.480.000
|
20.143.480.000
|
3.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
9.430.000.000
|
9.430.000.000
|
3.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
10.713.480.000
|
10.713.480.000
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia
đình
|
-
|
-
|
4.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
4.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
5
|
Tài chính và khác
|
230.000.000
|
230.000.000
|
5.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
5.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
230.000.000
|
230.000.000
|
6
|
Chi hoạt động kinh tế
|
-
|
-
|
6.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
6.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
7
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
-
|
-
|
7.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
7.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
8
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
-
|
-
|
8.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
8.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
11
|
Chi chương trình mục tiêu
|
6.000.000.000
|
6.000.000.000
|
11.1
|
Chi chương trình mục tiêu quốc
gia
|
-
|
-
|
a
|
Chương trình mục tiên quốc gia
giảm nghèo bền vững
|
-
|
-
|
b
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Xây dựng nông thôn mới
|
-
|
-
|
c
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Giáo
dục và Đào tạo
|
-
|
-
|
d
|
Chương trình mục tiêu quốc gia về
Việc làm
|
-
|
-
|
11.2
|
Chi chương trình mục tiêu
|
6.000.000.000
|
6.000.000.000
|
a
|
Chương trình mục tiêu Giáo dục
nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động
|
6.000.000.000
|
6.000.000.000
|
b
|
Chương trình mục tiêu y tế dân số
|
-
|
-
|
c
|
Chương trình mục tiêu phát triển
hệ thống trợ giúp
|
-
|
-
|
d
|
Chương trình mục tiêu Đảm bảo trật
tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy,
phòng chống tội phạm và ma túy
|
-
|
-
|
Đơn vị: Trung
tâm Kiểm định Kỹ thuật an toàn khu vực I
Chương: 024
QUYẾT TOÁN THU - CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN
KHÁC NĂM 2017
(Kèm
theo Quyết định số 179/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 02 năm
2019 của Bộ LĐTBXH)
ĐV
tính: đồng
Số
TT
|
Nội
dung
|
Số
liệu báo cáo quyết toán
|
Số
liệu quyết toán được duyệt
|
I
|
Quyết toán thu
|
|
|
A
|
Tổng số thu (bao gồm cả chênh lệch
chưa phân phối năm trước chuyển sang)
|
31.658.691.883
|
31.658.691.883
|
1
|
Số thu phí, lệ phí
|
-
|
-
|
1.1
|
Lệ phí
|
-
|
-
|
a
|
Lệ phí cấp phép cho lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
|
-
|
-
|
1.2
|
Phí
|
-
|
-
|
a
|
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn
|
-
|
-
|
b
|
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài
liệu quản lý xuất khẩu lao động
|
-
|
-
|
2
|
Thu hoạt động SX, cung ứng dịch
vụ
|
31.658.691.883
|
31.658.691.883
|
3
|
Thu sự nghiệp khác
|
-
|
-
|
B
|
Chi từ nguồn thu được để lại (bao
gồm cả trích lập quỹ, chi thu nhập tăng thêm, bổ sung nguồn và chênh lệch
chưa phân phối)
|
30.371.595.149
|
30.371.595.149
|
1
|
Chi từ nguồn thu phí được để lại
|
-
|
-
|
2
|
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ
|
30.371.595.149
|
30.371.595.149
|
3
|
Hoạt động sự nghiệp khác
|
-
|
-
|
C
|
Số thu nộp NSNN
|
1.287.096.734
|
1.287.096.734
|
1
|
Số phí, lệ phí nộp NSNN
|
-
|
-
|
1.1
|
Lệ phí
|
-
|
-
|
a
|
Lệ phí cấp phép cho lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
|
-
|
-
|
1.2
|
Phí
|
-
|
-
|
a
|
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn
|
-
|
-
|
b
|
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài
liệu quản lý xuất khẩu lao động
|
-
|
-
|
2
|
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ
|
1.287.096.734
|
1.287.096.734
|
3
|
Hoạt động sự nghiệp khác
|
-
|
-
|
II
|
Quyết toán chi ngân sách nhà nước
|
-
|
-
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
-
|
-
|
1.1
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
-
|
-
|
1.2
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự
chủ
|
-
|
-
|
2
|
Nghiên cứu khoa học
|
-
|
-
|
2.1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học
công nghệ
|
-
|
-
|
2.2
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo
chức năng
|
-
|
-
|
2.3
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy
nghề
|
-
|
-
|
3.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
3.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia
đình
|
-
|
-
|
4.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
4.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
5
|
Tài chính và khác
|
-
|
-
|
5.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
5.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
6
|
Chi hoạt động kinh tế
|
-
|
-
|
6.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
6.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
7
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
-
|
-
|
7.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
7.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
8
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
-
|
-
|
8.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
8.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
11
|
Chi chương trình mục tiêu
|
-
|
-
|
11.1
|
Chi chương trình mục tiêu quốc
gia
|
-
|
-
|
a
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
giảm nghèo bền vững
|
-
|
-
|
b
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Xây dựng nông thôn mới
|
-
|
-
|
c
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Giáo dục và Đào tạo
|
-
|
-
|
d
|
Chương trình mục tiêu quốc gia về
Việc làm
|
-
|
-
|
11.2
|
Chi chương trình mục tiêu
|
-
|
-
|
a
|
Chương trình mục tiêu Giáo dục
nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động
|
-
|
-
|
b
|
Chương trình mục tiêu y tế dân số
|
-
|
-
|
c
|
Chương trình mục tiêu phát triển
hệ thống trợ giúp
|
-
|
-
|
d
|
Chương trình mục tiêu Đảm bảo trật
tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy
|
-
|
-
|
Đơn vị: Trung
tâm Kiểm định Kỹ thuật an toàn khu vực II
Chương: 024
QUYẾT TOÁN THU - CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN
KHÁC NĂM 2017
(Kèm
theo Quyết định số 179/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 02 năm
2019 của Bộ LĐTBXH)
ĐV tính: đồng
Số
TT
|
Nội
dung
|
Số
liệu báo cáo quyết toán
|
Số
liệu quyết toán được duyệt
|
I
|
Quyết toán thu
|
|
|
A
|
Tổng số thu (bao gồm cả chênh lệch
chưa phân phối năm trước chuyển sang)
|
97.764.619.141
|
97.764.619.141
|
1
|
Số thu phí, lệ phí
|
-
|
-
|
1.1
|
Lệ phí
|
-
|
-
|
a
|
Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài
làm việc tại Việt Nam
|
-
|
-
|
1.2
|
Phí
|
-
|
-
|
a
|
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn
|
-
|
-
|
b
|
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài
liệu quản lý xuất khẩu lao động
|
-
|
-
|
2
|
Thu hoạt động SX, cung ứng dịch
vụ
|
97.764.619.141
|
97.764.619.141
|
3
|
Thu sự nghiệp khác
|
-
|
-
|
B
|
Chi từ
nguồn thu được để lại (bao gồm cả trích lập quỹ, chi thu nhập tăng thêm, bổ sung nguồn và chênh lệch chưa phân phối)
|
91.569.381.433
|
91.569.381.433
|
1
|
Chi từ nguồn thu phí được để lại
|
-
|
-
|
2
|
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ
|
91.569.381.433
|
91.569.381.433
|
3
|
Hoạt động sự nghiệp khác
|
-
|
-
|
C
|
Số thu
nộp NSNN
|
6.195.237.708
|
6.195.237.708
|
1
|
Số phí, lệ phí nộp NSNN
|
-
|
-
|
1.1
|
Lệ phí
|
-
|
-
|
a
|
Lệ phí cấp phép cho lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
|
-
|
-
|
1.2
|
Phí
|
-
|
-
|
a
|
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn
|
-
|
-
|
b
|
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài
liệu quản lý xuất khẩu lao động
|
-
|
-
|
2
|
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ
|
6.195.237.708
|
6.195.237.708
|
3
|
Hoạt động sự nghiệp khác
|
-
|
-
|
II
|
Quyết toán chi ngân sách nhà nước
|
-
|
-
|
1
|
Chi quản lý
hành chính
|
-
|
-
|
1.1
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
-
|
-
|
1.2
|
Kinh phí
không thực hiện chế độ tự chủ
|
-
|
-
|
2
|
Nghiên cứu
khoa học
|
-
|
-
|
2.1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học
công nghệ
|
-
|
-
|
2.2
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo
chức năng
|
-
|
-
|
2.3
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy
nghề
|
-
|
-
|
3.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
3.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia
đình
|
-
|
-
|
4.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
4.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
5
|
Tài chính và khác
|
-
|
-
|
5.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
5.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
6
|
Chi hoạt động kinh tế
|
-
|
-
|
6.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
6.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
7
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
-
|
-
|
7.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
7.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
8
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
-
|
-
|
8.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
8.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
11
|
Chi chương trình mục tiêu
|
-
|
-
|
11.1
|
Chi chương trình mục tiêu quốc
gia
|
-
|
-
|
a
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
giảm nghèo bền vững
|
-
|
-
|
b
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Xây dựng nông thôn mới
|
-
|
-
|
c
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Giáo dục và Đào tạo
|
-
|
-
|
d
|
Chương trình mục tiêu quốc gia về
Việc làm
|
-
|
-
|
11.2
|
Chi chương trình mục tiêu
|
-
|
-
|
a
|
Chương trình mục tiêu Giáo dục
nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động
|
-
|
-
|
b
|
Chương trình mục tiêu y tế dân số
|
-
|
-
|
c
|
Chương trình mục tiêu phát triển
hệ thống trợ giúp
|
-
|
-
|
d
|
Chương trình mục tiêu Đảm bảo trật
tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy
|
-
|
-
|
Đơn vị:
Trung tâm Kiểm định Kỹ thuật an toàn khu vực III
Chương: 024
QUYẾT TOÁN THU - CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN
KHÁC NĂM 2017
(Kèm
theo Quyết định số 179/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 02 năm
2019 của Bộ LĐTBXH)
ĐV
tính: đồng
Số
TT
|
Nội
dung
|
Số
liệu báo cáo quyết toán
|
Số
liệu quyết toán được duyệt
|
I
|
Quyết toán thu
|
|
|
A
|
Tổng số thu (bao gồm cả chênh lệch
chưa phân phối năm trước chuyển sang)
|
20.885.791.101
|
20.885.791.101
|
1
|
Số thu phí, lệ phí
|
3.600.000
|
3.600.000
|
1.1
|
Lệ phí
|
-
|
-
|
a
|
Lệ phí cấp phép cho lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
|
-
|
-
|
1.2
|
Phí
|
3.600.000
|
3.600.000
|
a
|
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn
|
3.600.000
|
3.600.000
|
b
|
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài
liệu quản lý xuất khẩu lao động
|
-
|
-
|
2
|
Thu hoạt động SX, cung ứng dịch
vụ
|
20.882.191.101
|
20.882.191.101
|
3
|
Thu sự nghiệp khác
|
-
|
-
|
B
|
Chi từ nguồn thu được để lại
(bao gồm cả trích lập quỹ, chi thu nhập tăng thêm, bổ sung nguồn và chênh lệch
chưa phân phối)
|
19.943.843.984
|
19.943.843.984
|
1
|
Chi từ nguồn thu phí được để lại
|
360.000
|
360.000
|
2
|
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ
|
19.943.483.984
|
19.943.483.984
|
3
|
Hoạt động sự nghiệp khác
|
-
|
-
|
C
|
Số thu nộp NSNN
|
941.947.117
|
941.947.117
|
1
|
Số phí, lệ phí nộp NSNN
|
3.240.000
|
3.240.000
|
1.1
|
Lệ phí
|
-
|
-
|
a
|
Lệ phí cấp phép cho lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
|
-
|
-
|
1.2
|
Phí
|
3.240.000
|
3.240.000
|
a
|
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn
|
3.240.000
|
3.240.000
|
b
|
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài
liệu quản lý xuất khẩu lao động
|
-
|
-
|
2
|
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ
|
938.707.117
|
938.707.117
|
3
|
Hoạt động sự nghiệp khác
|
-
|
-
|
II
|
Quyết toán chi ngân sách nhà nước
|
-
|
-
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
-
|
-
|
1.1
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
-
|
-
|
1.2
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự
chủ
|
-
|
-
|
2
|
Nghiên cứu khoa học
|
-
|
-
|
2.1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học
công nghệ
|
-
|
-
|
2.2
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo
chức năng
|
-
|
-
|
2.3
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy
nghề
|
-
|
-
|
3.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
3.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia
đình
|
-
|
-
|
4.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
4.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
5
|
Tài chính và khác
|
-
|
-
|
5.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
5.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
6
|
Chi hoạt động kinh tế
|
-
|
-
|
6.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
6.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
7
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
-
|
-
|
7.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
7.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
8
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
-
|
-
|
8.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
8.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
11
|
Chi chương trình mục tiêu
|
-
|
-
|
11.1
|
Chi chương trình mục tiêu quốc
gia
|
-
|
-
|
a
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
giảm nghèo bền vững
|
-
|
-
|
b
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Xây dựng nông thôn mới
|
-
|
-
|
c
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Giáo dục và Đào tạo
|
-
|
-
|
d
|
Chương trình mục tiêu quốc gia về
Việc làm
|
-
|
-
|
11.2
|
Chi chương trình mục tiêu
|
-
|
-
|
a
|
Chương trình mục tiêu Giáo dục
nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động
|
-
|
-
|
b
|
Chương trình mục tiêu y tế dân số
|
-
|
-
|
c
|
Chương trình mục tiêu phát triển
hệ thống trợ giúp
|
-
|
-
|
d
|
Chương trình mục tiêu Đảm bảo trật
tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy
|
-
|
-
|
Đơn vị:
Trung tâm Phục hồi chức năng người khuyết tật Thụy An
Chương: 024
QUYẾT TOÁN THU - CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN
KHÁC NĂM 2017
(Kèm
theo Quyết định số 179/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 02 năm 2019 của Bộ LĐTBXH)
ĐV tính: đồng
Số
TT
|
Nội
dung
|
Số
liệu báo cáo quyết toán
|
Số
liệu quyết toán được duyệt
|
I
|
Quyết toán thu
|
|
|
A
|
Tổng số thu (bao gồm cả chênh lệch
chưa phân phối năm trước chuyển sang)
|
1.036.192.042
|
1.036.192.042
|
1
|
Số thu phí, lệ phí
|
-
|
-
|
1.1
|
Lệ phí
|
-
|
-
|
a
|
Lệ phí cấp phép cho lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
|
-
|
-
|
1.2
|
Phí
|
-
|
-
|
a
|
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn
|
-
|
-
|
b
|
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài
liệu quản lý xuất khẩu lao động
|
-
|
-
|
2
|
Thu hoạt động SX, cung ứng dịch
vụ
|
1.036.192.042
|
1.036.192.042
|
3
|
Thu sự nghiệp khác
|
-
|
-
|
B
|
Chi từ nguồn thu được để lại
(bao gồm cả trích lập quỹ, chi thu nhập tăng thêm, bổ sung nguồn và chênh lệch
chưa phân phối)
|
1.023.252.742
|
1.023.252.742
|
1
|
Chi từ nguồn thu phí được để lại
|
-
|
-
|
2
|
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ
|
1.023.252.742
|
1.023.252.742
|
3
|
Hoạt động sự nghiệp khác
|
-
|
-
|
C
|
Số thu nộp NSNN
|
12.939.300
|
12.939.300
|
1
|
Số phí, lệ phí nộp NSNN
|
-
|
-
|
1.1
|
Lệ phí
|
-
|
-
|
a
|
Lệ phí cấp phép cho lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
|
-
|
-
|
1.2
|
Phí
|
-
|
-
|
a
|
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn
|
-
|
-
|
b
|
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu
quản lý xuất khẩu lao động
|
-
|
-
|
2
|
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ
|
12.939.300
|
12.939.300
|
3
|
Hoạt động sự nghiệp khác
|
-
|
-
|
II
|
Quyết toán chi ngân sách nhà nước
|
16.080.545.522
|
16.080.545.522
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
-
|
-
|
1.1
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
-
|
-
|
1.2
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự
chủ
|
-
|
-
|
2
|
Nghiên cứu
khoa học
|
-
|
-
|
2.1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học
công nghệ
|
-
|
-
|
2.2
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo
chức năng
|
-
|
-
|
2.3
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy
nghề
|
-
|
-
|
3.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
3.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia
đình
|
16.080.545.522
|
16.080.545.522
|
4.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
10.718.545.522
|
10.718.545.522
|
4.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
5.362.000.000
|
5.362.000.000
|
5
|
Tài chính và khác
|
-
|
-
|
5.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
5.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
6
|
Chi hoạt động kinh tế
|
-
|
-
|
6.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
6.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
7
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
-
|
-
|
7.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
7.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
8
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
-
|
-
|
8.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
8.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
11
|
Chi chương trình mục tiêu
|
-
|
-
|
11.1
|
Chi chương trình mục tiêu quốc
gia
|
-
|
-
|
a
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
giảm nghèo bền vững
|
-
|
-
|
b
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Xây dựng nông thôn mới
|
-
|
-
|
c
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Giáo dục và Đào tạo
|
-
|
-
|
d
|
Chương trình mục tiêu quốc gia về
Việc làm
|
-
|
-
|
11.2
|
Chi chương trình mục tiêu
|
-
|
-
|
a
|
Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề
nghiệp - việc làm và an toàn lao động
|
-
|
-
|
b
|
Chương trình mục tiêu y tế dân số
|
-
|
-
|
c
|
Chương trình mục tiêu phát triển
hệ thống trợ giúp
|
-
|
-
|
d
|
Chương trình mục tiêu Đảm bảo trật
tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy,
phòng chống tội phạm và ma túy
|
-
|
-
|
Đơn vị:
Trung tâm Điều dưỡng Phục hồi chức năng Việt Trì
Chương: 024
QUYẾT TOÁN THU - CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN
KHÁC NĂM 2017
(Kèm
theo Quyết định số 179/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 02 năm 2019 của Bộ LĐTBXH)
ĐV
tính: đồng
Số
TT
|
Nội
dung
|
Số
liệu báo cáo quyết toán
|
Số
liệu quyết toán được duyệt
|
I
|
Quyết toán thu
|
|
|
A
|
Tổng số thu (bao gồm cả chênh lệch
chưa phân phối năm trước chuyển sang)
|
2.988.918.100
|
2.988.918.100
|
1
|
Số thu phí, lệ phí
|
-
|
-
|
1.1
|
Lệ phí
|
-
|
-
|
a
|
Lệ phí cấp phép cho lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
|
-
|
-
|
1.2
|
Phí
|
-
|
-
|
a
|
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn
|
-
|
-
|
b
|
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài
liệu quản lý xuất khẩu lao động
|
-
|
-
|
2
|
Thu hoạt động SX, cung ứng dịch
vụ
|
2.988.918.100
|
2.988.918.100
|
3
|
Thu sự nghiệp khác
|
-
|
-
|
B
|
Chi từ nguồn thu được để lại
(bao gồm cả trích lập quỹ, chi thu nhập tăng
thêm, bổ sung nguồn và chênh lệch chưa phân phối)
|
2.929.842.600
|
2.929.842.600
|
1
|
Chi từ nguồn thu phí được để lại
|
-
|
-
|
2
|
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ
|
2.929.842.600
|
2.929.842.600
|
3
|
Hoạt động sự nghiệp khác
|
-
|
-
|
C
|
Số thu nộp NSNN
|
59.075.500
|
59.075.500
|
1
|
Số phí, lệ phí nộp NSNN
|
-
|
-
|
1.1
|
Lệ phí
|
-
|
-
|
a
|
Lệ phí cấp phép cho lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
|
-
|
-
|
1.2
|
Phí
|
-
|
-
|
a
|
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn
|
-
|
-
|
b
|
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài
liệu quản lý xuất khẩu lao động
|
-
|
-
|
2
|
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ
|
59.075.500
|
59.075.500
|
3
|
Hoạt động sự nghiệp khác
|
-
|
-
|
II
|
Quyết toán chi ngân sách nhà nước
|
12.010.833.600
|
12.010.833.600
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
-
|
-
|
1.1
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
-
|
-
|
1.2
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự
chủ
|
-
|
-
|
2
|
Nghiên cứu khoa học
|
-
|
-
|
2.1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học
công nghệ
|
-
|
-
|
2.2
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo
chức năng
|
-
|
-
|
2.3
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy
nghề
|
-
|
-
|
3.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
3.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình
|
12.010.833.600
|
12.010.833.600
|
4.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
6.648.833.600
|
6.648.833.600
|
4.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
5.362.000.000
|
5.362.000.000
|
5
|
Tài chính và khác
|
-
|
-
|
5.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
5.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
6
|
Chi hoạt động kinh tế
|
-
|
-
|
6.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
6.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
7
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
-
|
-
|
7.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
7.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
8
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
-
|
-
|
8.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
8.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
11
|
Chi chương trình mục tiêu
|
-
|
-
|
11.1
|
Chi chương trình mục tiêu quốc
gia
|
-
|
-
|
a
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
giảm nghèo bền vững
|
-
|
-
|
b
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Xây dựng nông thôn mới
|
-
|
-
|
c
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Giáo dục và Đào tạo
|
-
|
-
|
d
|
Chương trình mục tiêu quốc gia về
Việc làm
|
-
|
-
|
11.2
|
Chi chương trình mục tiêu
|
-
|
-
|
a
|
Chương trình mục tiêu Giáo dục
nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động
|
-
|
-
|
b
|
Chương trình mục tiêu y tế dân số
|
-
|
-
|
c
|
Chương trình mục tiêu phát triển
hệ thống trợ giúp
|
-
|
-
|
d
|
Chương trình mục tiêu Đảm bảo trật
tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy,
phòng chống tội phạm và ma túy
|
-
|
-
|
Đơn vị:
Trung tâm Phục hồi chức năng và trợ giúp trẻ tàn tật
Chương: 024
QUYẾT TOÁN THU - CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN
KHÁC NĂM 2017
(Kèm
theo Quyết định số 179/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 02 năm
2019 của Bộ LĐTBXH)
ĐV tính: đồng
Số
TT
|
Nội
dung
|
Số
liệu báo cáo quyết toán
|
Số
liệu quyết toán được duyệt
|
I
|
Quyết toán thu
|
|
|
A
|
Tổng số thu (bao gồm cả chênh lệch chưa phân phối năm trước chuyển sang)
|
195.832.342
|
195.832.342
|
1
|
Số thu phí, lệ phí
|
-
|
-
|
1.1
|
Lệ phí
|
-
|
-
|
a
|
Lệ phí cấp phép cho lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
|
-
|
-
|
1.2
|
Phí
|
-
|
-
|
a
|
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn
|
-
|
-
|
b
|
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài
liệu quản lý xuất khẩu lao động
|
-
|
-
|
2
|
Thu hoạt động SX, cung ứng dịch
vụ
|
194.932.342
|
194.932.342
|
3
|
Thu sự nghiệp khác
|
900.000
|
900.000
|
B
|
Chi từ nguồn thu được để lại (bao
gồm cả trích lập quỹ, chi thu nhập tăng thêm, bổ sung nguồn và chênh lệch
chưa phân phối)
|
195.650.524
|
195.650.524
|
1
|
Chi từ nguồn thu phí được để lại
|
-
|
-
|
2
|
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ
|
195.650.524
|
195.650.524
|
3
|
Hoạt động sự nghiệp khác
|
-
|
-
|
C
|
Số thu nộp NSNN
|
181.818
|
181.818
|
1
|
Số phí, lệ phí nộp NSNN
|
-
|
-
|
1.1
|
Lệ phí
|
-
|
-
|
a
|
Lệ phí cấp phép cho lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
|
-
|
-
|
1.2
|
Phí
|
-
|
-
|
a
|
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn
|
-
|
-
|
b
|
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu
quản lý xuất khẩu lao động
|
-
|
-
|
2
|
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ
|
-
|
-
|
3
|
Hoạt động sự nghiệp khác
|
181.818
|
181.818
|
II
|
Quyết toán chi ngân sách nhà nước
|
13.803.823.477
|
13.803.823.477
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
-
|
-
|
1.1
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
-
|
-
|
1.2
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự
chủ
|
-
|
-
|
2
|
Nghiên cứu khoa học
|
-
|
-
|
2.1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học
công nghệ
|
-
|
-
|
2.2
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo
chức năng
|
-
|
-
|
2.3
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy
nghề
|
-
|
-
|
3.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
3.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia
đình
|
13.803.823.477
|
13.803.823.477
|
4.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
8.605.650.000
|
8.605.650.000
|
4.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
5.198.173.477
|
5.198.173.477
|
5
|
Tài chính và khác
|
-
|
-
|
5.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
5.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
6
|
Chi hoạt động kinh tế
|
-
|
-
|
6.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
6.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
7
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
-
|
-
|
7.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
7.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
8
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
-
|
-
|
8.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
8.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
11
|
Chi chương trình mục tiêu
|
-
|
-
|
11.1
|
Chi chương trình mục tiêu quốc
gia
|
-
|
-
|
a
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
giảm nghèo bền vững
|
-
|
-
|
b
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây
dựng nông thôn mới
|
-
|
-
|
c
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Giáo dục và Đào tạo
|
-
|
-
|
d
|
Chương trình mục tiêu quốc gia về
Việc làm
|
-
|
-
|
11.2
|
Chi chương trình mục tiêu
|
-
|
-
|
a
|
Chương trình mục tiêu Giáo dục
nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động
|
-
|
-
|
b
|
Chương trình mục tiêu y tế dân số
|
-
|
-
|
c
|
Chương trình mục tiêu phát triển
hệ thống trợ giúp
|
-
|
-
|
d
|
Chương trình mục tiêu Đảm bảo trật
tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy
|
-
|
-
|
Đơn vị: Bệnh
viện Chỉnh hình - Phục hồi chức năng TP.HCM
Chương: 024
QUYẾT TOÁN THU - CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN
KHÁC NĂM 2017
(Kèm
theo Quyết định số 179/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 02 năm
2019 của Bộ LĐTBXH)
ĐV tính: đồng
Số
TT
|
Nội
dung
|
Số
liệu báo cáo quyết toán
|
Số
liệu quyết toán được duyệt
|
I
|
Quyết toán thu
|
|
|
A
|
Tổng số thu (bao gồm cả chênh lệch
chưa phân phối năm trước chuyển sang)
|
120.348.133.750
|
120.348.133.750
|
1
|
Số thu phí, lệ phí
|
-
|
-
|
1.1
|
Lệ phí
|
-
|
-
|
a
|
Lệ phí cấp phép cho lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
|
-
|
-
|
1.2
|
Phí
|
-
|
-
|
a
|
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn
|
-
|
-
|
b
|
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài
liệu quản lý xuất khẩu lao động
|
-
|
-
|
2
|
Thu hoạt động SX, cung ứng dịch
vụ
|
120.348.133.750
|
120.348.133.750
|
3
|
Thu sự nghiệp khác
|
-
|
-
|
B
|
Chi từ
nguồn thu được để lại (bao gồm cả trích lập quỹ, chi thu nhập tăng thêm, bổ
sung nguồn và chênh lệch chưa phân phối)
|
117.955.842.041
|
117.955.842.041
|
1
|
Chi từ nguồn thu phí được để lại
|
-
|
-
|
2
|
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ
|
117.955.842.041
|
117.955.842.041
|
3
|
Hoạt động sự nghiệp khác
|
-
|
-
|
C
|
Số thu nộp NSNN
|
2.392.291.709
|
2.392.291.709
|
1
|
Số phí,
lệ phí nộp NSNN
|
-
|
-
|
1.1
|
Lệ phí
|
-
|
-
|
a
|
Lệ phí cấp phép cho lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
|
-
|
-
|
1.2
|
Phí
|
-
|
-
|
a
|
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn
|
-
|
-
|
b
|
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài
liệu quản lý xuất khẩu lao động
|
-
|
-
|
2
|
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ
|
2.392.291.709
|
2.392.291.709
|
3
|
Hoạt động sự nghiệp khác
|
-
|
-
|
II
|
Quyết toán chi ngân sách nhà nước
|
10.802.707.699
|
10.802.707.699
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
-
|
-
|
1.1
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
-
|
-
|
1.2
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự
chủ
|
-
|
-
|
2
|
Nghiên cứu khoa học
|
-
|
-
|
2.1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học
công nghệ
|
-
|
-
|
2.2
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo
chức năng
|
-
|
-
|
2.3
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy
nghề
|
-
|
-
|
3.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
3.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia
đình
|
10.802.707.699
|
10.802.707.699
|
4.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
7.262.707.699
|
7.262.707.699
|
4.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
3.540.000.000
|
3.540.000.000
|
5
|
Tài chính và khác
|
-
|
-
|
5.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
5.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
6
|
Chi hoạt động kinh tế
|
-
|
-
|
6.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
6.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
7
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
-
|
-
|
7.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
7.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
8
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
-
|
-
|
8.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
8.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
11
|
Chi chương trình mục tiêu
|
-
|
-
|
11.1
|
Chi chương trình mục tiêu quốc
gia
|
-
|
-
|
a
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
giảm nghèo bền vững
|
-
|
-
|
b
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Xây dựng nông thôn mới
|
-
|
-
|
c
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Giáo dục và Đào tạo
|
-
|
-
|
d
|
Chương trình mục tiêu quốc gia về
Việc làm
|
-
|
-
|
11.2
|
Chi chương
trình mục tiêu
|
-
|
-
|
a
|
Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề
nghiệp - việc làm và an toàn lao động
|
-
|
-
|
b
|
Chương trình mục tiêu y tế dân số
|
-
|
-
|
c
|
Chương trình mục tiêu phát triển
hệ thống trợ giúp
|
-
|
-
|
d
|
Chương trình mục tiêu Đảm bảo trật
tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy
|
-
|
-
|
Đơn vị:
Làng Trẻ em SOS Việt Nam
Chương: 024
QUYẾT TOÁN THU - CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN
KHÁC NĂM 2017
(Kèm
theo Quyết định số 179/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 02 năm
2019 của Bộ LĐTBXH)
ĐV tính: đồng
Số
TT
|
Nội
dung
|
Số
liệu báo cáo quyết toán
|
Số
liệu quyết toán được duyệt
|
I
|
Quyết toán thu
|
|
|
A
|
Tổng số thu (bao gồm cả chênh lệch
chưa phân phối năm trước chuyển sang)
|
13.798.055.732
|
13.798.055.732
|
1
|
Số thu phí, lệ phí
|
-
|
-
|
1.1
|
Lệ phí
|
-
|
-
|
a
|
Lệ phí cấp phép cho lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
|
-
|
-
|
1.2
|
Phí
|
-
|
-
|
a
|
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn
|
-
|
-
|
b
|
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài
liệu quản lý xuất khẩu lao động
|
-
|
-
|
2
|
Thu hoạt động SX, cung ứng dịch
vụ
|
-
|
-
|
3
|
Thu sự nghiệp khác
|
13.798.055.732
|
13.798.055.732
|
B
|
Chi từ nguồn thu được để lại
(bao gồm cả trích lập quỹ, chi thu nhập tăng
thêm, bổ sung nguồn và chênh lệch chưa phân phối)
|
13.798.055.732
|
13.798.055.732
|
1
|
Chi từ nguồn thu phí được để lại
|
-
|
-
|
2
|
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ
|
-
|
-
|
3
|
Hoạt động sự nghiệp khác
|
13.798.055.732
|
13.798.055.732
|
C
|
Số thu nộp NSNN
|
-
|
-
|
1
|
Số phí, lệ phí nộp NSNN
|
-
|
-
|
1.1
|
Lệ phí
|
-
|
-
|
a
|
Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài
làm việc tại Việt Nam
|
-
|
-
|
1.2
|
Phí
|
-
|
-
|
a
|
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn
|
-
|
-
|
b
|
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài
liệu quản lý xuất khẩu lao động
|
-
|
-
|
2
|
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ
|
-
|
-
|
3
|
Hoạt động sự nghiệp khác
|
-
|
-
|
II
|
Quyết toán chi ngân sách nhà nước
|
273.433.094.286
|
273.433.094.286
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
-
|
-
|
1.1
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
-
|
-
|
1.2
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự
chủ
|
-
|
-
|
2
|
Nghiên cứu khoa học
|
-
|
-
|
2.1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học
công nghệ
|
-
|
-
|
2.2
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo
chức năng
|
-
|
-
|
2.3
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy
nghề
|
-
|
-
|
3.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
3.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia
đình
|
273.433.094.286
|
273.433.094.286
|
4.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
4.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
273.433.094.286
|
273.433.094.286
|
5
|
Tài chính và khác
|
-
|
-
|
5.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
5.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
6
|
Chi hoạt động kinh tế
|
-
|
-
|
6.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
6.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
7
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
-
|
-
|
7.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
7.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
8
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
-
|
-
|
8.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
8.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
11
|
Chi chương trình mục tiêu
|
-
|
-
|
11.1
|
Chi chương trình mục tiêu quốc
gia
|
-
|
-
|
a
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
giảm nghèo bền vững
|
-
|
-
|
b
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Xây dựng nông thôn mới
|
-
|
-
|
c
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Giáo dục và Đào tạo
|
-
|
-
|
d
|
Chương trình mục tiêu quốc gia về
Việc làm
|
-
|
-
|
11.2
|
Chi chương trình mục tiêu
|
-
|
-
|
a
|
Chương trình mục tiêu Giáo dục
nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động
|
-
|
-
|
b
|
Chương trình mục tiêu y tế dân số
|
-
|
-
|
c
|
Chương trình mục tiêu phát triển
hệ thống trợ giúp
|
-
|
-
|
d
|
Chương trình mục tiêu Đảm bảo trật
tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy
|
-
|
-
|
Đơn vị:
Trung tâm Bảo trợ xã hội trẻ em thiệt thòi
Chương: 024
QUYẾT TOÁN THU - CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN
KHÁC NĂM 2017
(Kèm
theo Quyết định số 179/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 02 năm
2019 của Bộ LĐTBXH)
ĐV
tính: đồng
Số
TT
|
Nội
dung
|
Số
liệu báo cáo quyết toán
|
Số
liệu quyết toán được duyệt
|
I
|
Quyết toán thu
|
|
|
A
|
Tổng số thu (bao gồm cả chênh lệch
chưa phân phối năm trước chuyển sang)
|
179.155.558
|
179.155.558
|
1
|
Số thu
phí, lệ phí
|
-
|
-
|
1.1
|
Lệ phí
|
-
|
-
|
a
|
Lệ phí cấp phép cho lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
|
-
|
-
|
1.2
|
Phí
|
-
|
-
|
a
|
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn
|
-
|
-
|
b
|
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài
liệu quản lý xuất khẩu lao động
|
-
|
-
|
2
|
Thu hoạt động SX, cung ứng dịch
vụ
|
179.155.558
|
179.155.558
|
3
|
Thu sự nghiệp khác
|
-
|
-
|
B
|
Chi từ nguồn thu được để lại
(bao gồm cả trích lập quỹ, chi thu nhập tăng thêm, bổ sung nguồn và chênh lệch
chưa phân phối)
|
179.155.558
|
179.155.558
|
1
|
Chi từ nguồn thu phí được để lại
|
-
|
-
|
2
|
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ
|
179.155.558
|
179.155.558
|
3
|
Hoạt động sự nghiệp khác
|
-
|
-
|
C
|
Số thu nộp NSNN
|
-
|
-
|
1
|
Số phí, lệ phí nộp NSNN
|
-
|
-
|
1.1
|
Lệ phí
|
-
|
-
|
a
|
Lệ phí cấp phép cho lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
|
-
|
-
|
1.2
|
Phí
|
-
|
-
|
a
|
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn
|
-
|
-
|
b
|
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài
liệu quản lý xuất khẩu lao động
|
-
|
-
|
2
|
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ
|
-
|
-
|
3
|
Hoạt động sự nghiệp khác
|
-
|
-
|
II
|
Quyết toán chi ngân sách nhà nước
|
8.638.905.666
|
8.638.905.666
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
-
|
-
|
1.1
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
-
|
-
|
1.2
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự
chủ
|
-
|
-
|
2
|
Nghiên cứu khoa học
|
-
|
-
|
2.1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học
công nghệ
|
-
|
-
|
2.2
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo
chức năng
|
-
|
-
|
2.3
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy
nghề
|
-
|
-
|
3.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
3.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia
đình
|
8.638.905.666
|
8.638.905.666
|
4.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
4.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
8.638.905.666
|
8.638.905.666
|
5
|
Tài chính và khác
|
-
|
-
|
5.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
5.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
6
|
Chi hoạt động kinh tế
|
-
|
-
|
6.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
6.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
7
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
-
|
-
|
7.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
7.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
8
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
-
|
-
|
8.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
8.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
11
|
Chi chương trình mục tiêu
|
-
|
-
|
11.1
|
Chi chương trình mục tiêu quốc
gia
|
-
|
-
|
a
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
giảm nghèo bền vững
|
-
|
-
|
b
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây
dựng nông thôn mới
|
-
|
-
|
c
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Giáo dục và Đào tạo
|
-
|
-
|
d
|
Chương trình mục tiêu quốc gia về
Việc làm
|
-
|
-
|
11.2
|
Chi chương trình mục tiêu
|
-
|
-
|
a
|
Chương trình mục tiêu Giáo dục
nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động
|
-
|
-
|
b
|
Chương trình mục tiêu y tế dân số
|
-
|
-
|
c
|
Chương trình mục tiêu phát triển
hệ thống trợ giúp
|
-
|
-
|
d
|
Chương trình mục tiêu Đảm bảo trật
tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy,
phòng chống tội phạm và ma túy
|
-
|
-
|
Đơn vị: Viện
Khoa học Lao động Xã hội
Chương: 024
QUYẾT TOÁN THU - CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN
KHÁC NĂM 2017
(Kèm
theo Quyết định số 179/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 02 năm
2019 của Bộ LĐTBXH)
ĐV
tính: đồng
Số
TT
|
Nội
dung
|
Số
liệu báo cáo quyết toán
|
Số
liệu quyết toán được duyệt
|
I
|
Quyết toán thu
|
|
|
A
|
Tổng số thu (bao gồm cả chênh lệch
chưa phân phối năm trước chuyển sang)
|
10.429.293.116
|
10.429.293.116
|
1
|
Số thu
phí, lệ phí
|
-
|
-
|
1.1
|
Lệ phí
|
-
|
-
|
a
|
Lệ phí cấp phép cho lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
|
-
|
-
|
1.2
|
Phí
|
-
|
-
|
a
|
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn
|
-
|
-
|
b
|
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài
liệu quản lý xuất khẩu lao động
|
-
|
-
|
2
|
Thu hoạt động SX, cung ứng dịch
vụ
|
10.429.293.116
|
10.429.293.116
|
3
|
Thu sự nghiệp khác
|
-
|
-
|
B
|
Chi từ
nguồn thu được để lại (bao gồm cả trích lập quỹ, chi thu nhập tăng thêm, bổ
sung nguồn và chênh lệch chưa phân phối)
|
10.396.546.497
|
10.396.546.497
|
1
|
Chi từ nguồn thu phí được để lại
|
-
|
-
|
2
|
Hoạt động SX,
cung ứng dịch vụ
|
10.396.546.497
|
10.396.546.497
|
3
|
Hoạt động sự nghiệp khác
|
-
|
-
|
C
|
Số thu nộp NSNN
|
32.746.619
|
32.746.619
|
1
|
Số phí, lệ phí nộp NSNN
|
-
|
-
|
1.1
|
Lệ phí
|
-
|
-
|
a
|
Lệ phí cấp phép cho lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
|
-
|
-
|
1.2
|
Phí
|
-
|
-
|
a
|
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn
|
-
|
-
|
b
|
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu
quản lý xuất khẩu lao động
|
-
|
-
|
2
|
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ
|
32.487.684
|
32.487.684
|
3
|
Hoạt động sự nghiệp khác
|
258.935
|
258.935
|
II
|
Quyết toán chi ngân sách nhà nước
|
10.667.521.000
|
10.667.521.000
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
-
|
-
|
1.1
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
-
|
-
|
1.2
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự
chủ
|
-
|
-
|
2
|
Nghiên cứu khoa học
|
10.667.521.000
|
10.667.521.000
|
2.1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học
công nghệ
|
2.534.000.000
|
2.534.000.000
|
2.2
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo
chức năng
|
6.634.000.000
|
6.634.000.000
|
2.3
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
1.499.521.000
|
1.499.521.000
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy
nghề
|
-
|
-
|
3.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
3.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia
đình
|
-
|
-
|
4.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
4.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
5
|
Tài chính và khác
|
-
|
-
|
5.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
5.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
6
|
Chi hoạt động kinh tế
|
-
|
-
|
6.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
6.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
7
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
-
|
-
|
7.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
7.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
8
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
-
|
-
|
8.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
8.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
11
|
Chi chương trình mục tiêu
|
-
|
-
|
11.1
|
Chi chương trình mục tiêu quốc
gia
|
-
|
-
|
a
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
giảm nghèo bền vững
|
-
|
-
|
b
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Xây dựng nông thôn mới
|
-
|
-
|
c
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Giáo dục và Đào tạo
|
-
|
-
|
d
|
Chương trình mục tiêu quốc gia về
Việc làm
|
-
|
-
|
11.2
|
Chi chương trình mục tiêu
|
-
|
-
|
a
|
Chương trình mục tiêu Giáo dục
nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động
|
-
|
-
|
b
|
Chương trình mục tiêu y tế dân số
|
-
|
-
|
c
|
Chương trình mục tiêu phát triển
hệ thống trợ giúp
|
-
|
-
|
d
|
Chương trình mục tiêu Đảm bảo trật
tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy
|
-
|
-
|
Đơn vị:
Trung tâm Thông tin
Chương: 024
QUYẾT TOÁN THU - CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN
KHÁC NĂM 2017
(Kèm
theo Quyết định số 179/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 02 năm
2019 của Bộ LĐTBXH)
ĐV
tính: đồng
Số
TT
|
Nội
dung
|
Số
liệu báo cáo quyết toán
|
Số
liệu quyết toán được duyệt
|
I
|
Quyết toán thu
|
|
|
A
|
Tổng số thu (bao gồm cả chênh lệch chưa phân phối năm trước chuyển sang)
|
812.770.266
|
812.770.266
|
1
|
Số thu phí, lệ phí
|
-
|
-
|
1.1
|
Lệ phí
|
-
|
-
|
a
|
Lệ phí cấp phép cho lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
|
-
|
-
|
1.2
|
Phí
|
-
|
-
|
a
|
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn
|
-
|
-
|
b
|
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động
|
-
|
-
|
2
|
Thu hoạt động SX, cung ứng dịch
vụ
|
812.480.002
|
812.480.002
|
3
|
Thu sự nghiệp khác
|
290.264
|
290.264
|
B
|
Chi từ nguồn thu được để lại
(bao gồm cả trích lập quỹ, chi thu nhập tăng thêm, bổ sung nguồn và chênh lệch chưa phân phối)
|
806.610.728
|
806.610.728
|
1
|
Chi từ nguồn thu phí được để lại
|
-
|
-
|
2
|
Hoạt động SX,
cung ứng dịch vụ
|
806.610.728
|
806.610.728
|
3
|
Hoạt động sự nghiệp khác
|
-
|
-
|
C
|
Số thu nộp NSNN
|
6.159.538
|
6.159.538
|
1
|
Số phí, lệ phí nộp NSNN
|
-
|
-
|
1.1
|
Lệ phí
|
-
|
-
|
a
|
Lệ phí cấp phép cho lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
|
-
|
-
|
1.2
|
Phí
|
-
|
-
|
a
|
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn
|
-
|
-
|
b
|
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu
quản lý xuất khẩu lao động
|
-
|
-
|
2
|
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ
|
6.159.538
|
6.159.538
|
3
|
Hoạt động sự nghiệp khác
|
-
|
-
|
II
|
Quyết toán chi ngân sách nhà nước
|
12.951.000.000
|
12.951.000.000
|
1
|
Chi quản lý
hành chính
|
-
|
-
|
1.1
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
-
|
-
|
1.2
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự
chủ
|
-
|
-
|
2
|
Nghiên cứu khoa học
|
120.000.000
|
120.000.000
|
2.1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học
công nghệ
|
120.000.000
|
120.000.000
|
2.2
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo
chức năng
|
-
|
-
|
2.3
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy
nghề
|
-
|
-
|
3.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
3.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia
đình
|
1.000.000.000
|
1.000.000.000
|
4.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
4.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
1.000.000.000
|
1.000.000.000
|
5
|
Tài chính và khác
|
-
|
-
|
5.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
5.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
6
|
Chi hoạt động kinh tế
|
11.831.000.000
|
11.831.000.000
|
6.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
3.731.000.000
|
3.731.000.000
|
6.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
8.100.000.000
|
8.100.000.000
|
7
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
-
|
-
|
7.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
7.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
8
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
-
|
-
|
8.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
8.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
11
|
Chi chương trình mục tiêu
|
-
|
-
|
11.1
|
Chi chương trình mục tiêu quốc
gia
|
-
|
-
|
a
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
giảm nghèo bền vững
|
-
|
-
|
b
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Xây dựng nông thôn mới
|
-
|
-
|
c
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Giáo dục và Đào tạo
|
-
|
-
|
d
|
Chương trình mục tiêu quốc gia về
Việc làm
|
-
|
-
|
11.2
|
Chi chương trình mục tiêu
|
-
|
-
|
a
|
Chương trình mục tiêu Giáo dục
nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động
|
-
|
-
|
b
|
Chương trình mục tiêu y tế dân số
|
-
|
-
|
c
|
Chương trình mục tiêu phát triển
hệ thống trợ giúp
|
-
|
-
|
d
|
Chương trình mục tiêu Đảm bảo trật
tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy
|
-
|
-
|
Đơn vị:
Trung tâm Lao động ngoài nước
Chương: 024
QUYẾT TOÁN THU - CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN
KHÁC NĂM 2017
(Kèm
theo Quyết định số 179/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 02 năm
2019 của Bộ LĐTBXH)
ĐV
tính: đồng
Số
TT
|
Nội
dung
|
Số
liệu báo cáo quyết toán
|
Số
liệu quyết toán được duyệt
|
I
|
Quyết toán thu
|
|
|
A
|
Tổng số thu (bao gồm cả chênh lệch
chưa phân phối năm trước chuyển sang)
|
71.315.002.360
|
71.315.002.360
|
1
|
Số thu phí, lệ phí
|
-
|
-
|
1.1
|
Lệ phí
|
-
|
-
|
a
|
Lệ phí cấp
phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
-
|
-
|
1.2
|
Phí
|
-
|
-
|
a
|
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn
|
-
|
-
|
b
|
Phí thẩm định
hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động
|
-
|
-
|
2
|
Thu hoạt động SX, cung ứng dịch vụ
|
71.315.002.360
|
71.315.002.360
|
3
|
Thu sự nghiệp khác
|
-
|
-
|
B
|
Chi từ nguồn thu được để lại
(bao gồm cả trích lập quỹ, chi thu nhập tăng thêm, bổ sung nguồn và chênh lệch
chưa phân phối)
|
67.727.136.075
|
67.727.136.075
|
1
|
Chi từ nguồn thu phí được để lại
|
-
|
-
|
2
|
Hoạt động SX,
cung ứng dịch vụ
|
67.727.136.075
|
67.727.136.075
|
3
|
Hoạt động sự nghiệp khác
|
-
|
-
|
C
|
Số thu nộp NSNN
|
3.587.866.285
|
3.587.866.285
|
1
|
Số phí, lệ phí nộp NSNN
|
-
|
-
|
1.1
|
Lệ phí
|
-
|
-
|
a
|
Lệ phí cấp phép cho lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
|
-
|
-
|
1.2
|
Phí
|
-
|
-
|
a
|
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn
|
-
|
-
|
b
|
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài
liệu quản lý xuất khẩu lao động
|
-
|
-
|
2
|
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ
|
3.587.866.285
|
3.587.866.285
|
3
|
Hoạt động sự nghiệp khác
|
-
|
-
|
II
|
Quyết toán chi ngân sách nhà nước
|
851.051.652
|
851.051.652
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
-
|
-
|
1.1
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
-
|
-
|
1.2
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự
chủ
|
-
|
-
|
2
|
Nghiên cứu khoa học
|
-
|
-
|
2.1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học
công nghệ
|
-
|
-
|
2.2
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo
chức năng
|
-
|
-
|
2.3
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy
nghề
|
-
|
-
|
3.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
3.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia
đình
|
-
|
-
|
4.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
4.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
5
|
Tài chính và khác
|
-
|
-
|
5.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
5.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
6
|
Chi hoạt động kinh tế
|
851.051.652
|
851.051.652
|
6.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
6.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
851.051.652
|
851.051.652
|
7
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
-
|
-
|
7.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
7.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
8
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
-
|
-
|
8.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
8.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
11
|
Chi chương trình mục tiêu
|
-
|
-
|
11.1
|
Chi chương trình mục tiêu quốc
gia
|
-
|
-
|
a
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
giảm nghèo bền vững
|
-
|
-
|
b
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Xây dựng nông thôn mới
|
-
|
-
|
c
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Giáo dục và Đào tạo
|
-
|
-
|
d
|
Chương trình mục tiêu quốc gia về
Việc làm
|
-
|
-
|
11.2
|
Chi chương trình mục tiêu
|
-
|
-
|
a
|
Chương trình mục tiêu Giáo dục
nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động
|
-
|
-
|
b
|
Chương trình mục tiêu y tế dân số
|
-
|
-
|
c
|
Chương trình mục tiêu phát triển
hệ thống trợ giúp
|
-
|
-
|
d
|
Chương trình mục tiêu Đảm bảo trật
tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy,
phòng chống tội phạm và ma túy
|
-
|
-
|
Đơn vị: Quỹ
Hỗ trợ việc làm ngoài nước
Chương: 024
QUYẾT TOÁN THU - CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN
KHÁC NĂM 2017
(Kèm
theo Quyết định số 179/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 02 năm
2019 của Bộ LĐTBXH)
ĐV tính: đồng
Số
TT
|
Nội
dung
|
Số
liệu báo cáo quyết toán
|
Số
liệu quyết toán được duyệt
|
I
|
Quyết toán thu
|
|
|
A
|
Tổng số thu (bao gồm cả chênh lệch
chưa phân phối năm trước chuyển sang)
|
30.930.313.027
|
30.930.313.027
|
1
|
Số thu phí, lệ phí
|
-
|
-
|
1.1
|
Lệ phí
|
-
|
-
|
a
|
Lệ phí cấp phép cho lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
|
-
|
-
|
1.2
|
Phí
|
-
|
-
|
a
|
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn
|
-
|
-
|
b
|
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài
liệu quản lý xuất khẩu lao động
|
-
|
-
|
2
|
Thu hoạt động SX, cung ứng dịch vụ
|
-
|
-
|
3
|
Thu sự nghiệp khác
|
30.930.313.027
|
30.930.313.027
|
B
|
Chi từ nguồn thu được để lại
(bao gồm cả trích lập quỹ, chi thu nhập tăng thêm, bổ sung nguồn và chênh lệch
chưa phân phối)
|
30.930.313.027
|
30.930.313.027
|
1
|
Chi từ nguồn thu phí được để lại
|
-
|
-
|
2
|
Hoạt động SX,
cung ứng dịch vụ
|
-
|
-
|
3
|
Hoạt động sự nghiệp khác
|
30.930.313.027
|
30.930.313.027
|
C
|
Số thu nộp NSNN
|
-
|
-
|
1
|
Số phí, lệ phí nộp NSNN
|
-
|
-
|
1.1
|
Lệ phí
|
-
|
-
|
a
|
Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài
làm việc tại Việt Nam
|
-
|
-
|
1.2
|
Phí
|
-
|
-
|
a
|
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn
|
-
|
-
|
b
|
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài
liệu quản lý xuất khẩu lao động
|
-
|
-
|
2
|
Hoạt động SX,
cung ứng dịch vụ
|
-
|
-
|
3
|
Hoạt động sự nghiệp khác
|
-
|
-
|
II
|
Quyết toán chi ngân sách nhà nước
|
-
|
-
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
-
|
-
|
1.1
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
-
|
-
|
1.2
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự
chủ
|
-
|
-
|
2
|
Nghiên cứu khoa học
|
-
|
-
|
2.1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học
công nghệ
|
-
|
-
|
2.2
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo
chức năng
|
-
|
-
|
2.3
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy
nghề
|
-
|
-
|
3.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
3.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia
đình
|
-
|
-
|
4.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
4.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
5
|
Tài chính và khác
|
-
|
-
|
5.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
5.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
6
|
Chi hoạt động kinh tế
|
-
|
-
|
6.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
6.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
7
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
-
|
-
|
7.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
7.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
8
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
-
|
-
|
8.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
8.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
11
|
Chi chương trình mục tiêu
|
-
|
-
|
11.1
|
Chi chương trình mục tiêu quốc
gia
|
-
|
-
|
a
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
giảm nghèo bền vững
|
-
|
-
|
b
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Xây dựng nông thôn mới
|
-
|
-
|
c
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Giáo dục và Đào tạo
|
-
|
-
|
d
|
Chương trình mục tiêu quốc gia về
Việc làm
|
-
|
-
|
11.2
|
Chi chương trình mục tiêu
|
-
|
-
|
a
|
Chương trình mục tiêu Giáo dục
nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động
|
-
|
-
|
b
|
Chương trình mục tiêu y tế dân số
|
-
|
-
|
c
|
Chương trình mục tiêu phát triển
hệ thống trợ giúp
|
-
|
-
|
d
|
Chương trình mục tiêu Đảm bảo trật
tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy
|
-
|
-
|
Đơn vị: Văn
phòng Bộ
Chương: 024
QUYẾT TOÁN THU - CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN
KHÁC NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 179/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng
02 năm 2019 của Bộ LĐTBXH)
ĐV
tính: đồng
Số TT
|
Nội
dung
|
Số
liệu báo cáo quyết toán
|
Số
liệu quyết toán được duyệt
|
I
|
Quyết toán thu
|
|
|
A
|
Tổng số thu (bao gồm cả chênh lệch
chưa phân phối năm trước chuyển sang)
|
17.323.300.556
|
17.323.300.556
|
1
|
Số thu phí, lệ phí
|
-
|
-
|
1.1
|
Lệ phí
|
-
|
-
|
a
|
Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài
làm việc tại Việt Nam
|
-
|
-
|
1.2
|
Phí
|
-
|
-
|
a
|
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn
|
-
|
-
|
b
|
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài
liệu quản lý xuất khẩu lao động
|
-
|
-
|
2
|
Thu hoạt động SX, cung ứng dịch vụ
|
17.323.300.556
|
17.323.300.556
|
3
|
Thu sự nghiệp khác
|
-
|
-
|
B
|
Chi từ
nguồn thu được để lại (bao gồm cả trích lập quỹ, chi thu nhập tăng thêm, bổ
sung nguồn và chênh lệch chưa phân phối)
|
17.302.172.284
|
17.302.172.284
|
1
|
Chi từ nguồn thu phí được để lại
|
-
|
-
|
2
|
Hoạt động SX,
cung ứng dịch vụ
|
17.302.172.284
|
17.302.172.284
|
3
|
Hoạt động sự nghiệp khác
|
-
|
-
|
C
|
Số thu nộp NSNN
|
21.128.272
|
21.128.272
|
1
|
Số phí, lệ phí nộp NSNN
|
-
|
-
|
1.1
|
Lệ phí
|
-
|
-
|
a
|
Lệ phí cấp phép cho lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
|
-
|
-
|
1.2
|
Phí
|
-
|
-
|
a
|
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn
|
-
|
-
|
b
|
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài
liệu quản lý xuất khẩu lao động
|
-
|
-
|
2
|
Hoạt động SX,
cung ứng dịch vụ
|
21.128.272
|
21.128.272
|
3
|
Hoạt động sự nghiệp khác
|
-
|
-
|
II
|
Quyết toán chi ngân sách nhà nước
|
108.337.166.669
|
108.337.166.669
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
73.461.539.134
|
73.461.539
134
|
1.1
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
41.820.434.028
|
41.820.434
028
|
1.2
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự
chủ
|
31.641.105.106
|
31.641.105.106
|
2
|
Nghiên cứu khoa học
|
699.307.200
|
699.307.200
|
2.1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học
công nghệ
|
699.307.200
|
699.307.200
|
2.2
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo
chức năng
|
-
|
-
|
2.3
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy
nghề
|
-
|
-
|
3.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
3.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia
đình
|
28.436.756.202
|
28.436.756.202
|
4.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
4.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
28.436.756.202
|
28.436.756.202
|
5
|
Tài chính và khác
|
-
|
-
|
5.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
5.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
6
|
Chi hoạt động kinh tế
|
5.739.564.133
|
5.739.564.133
|
6.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
6.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
5.739.564.133
|
5.739.564.133
|
7
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
-
|
-
|
7.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
7.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
8
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
-
|
-
|
8.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
8.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
11
|
Chi chương trình mục tiêu
|
6.000.661.800
|
6.000.661.800
|
11.1
|
Chi chương trình mục tiêu quốc
gia
|
1.279.419.100
|
1.279
419.100
|
a
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
giảm nghèo bền vững
|
1.099.419.100
|
1.099.419.100
|
b
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây
dựng nông thôn mới
|
180.000.000
|
180.000.000
|
c
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Giáo dục và Đào tạo
|
-
|
-
|
d
|
Chương trình mục tiêu quốc gia về
Việc làm
|
-
|
-
|
11.2
|
Chi chương trình mục tiêu
|
4.721.242.700
|
4.721.242.700
|
a
|
Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề
nghiệp - việc làm và an toàn lao động
|
600.000.000
|
600.000.000
|
b
|
Chương trình mục tiêu y tế dân số
|
-
|
-
|
c
|
Chương trình mục tiêu phát triển
hệ thống trợ giúp
|
4.121.242.700
|
4.121.242.700
|
d
|
Chương trình mục tiêu Đảm bảo trật
tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy
|
-
|
-
|
Đơn vị: Cục
Phòng chống tệ nạn xã hội
Chương: 024
QUYẾT TOÁN THU - CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN
KHÁC NĂM 2017
(Kèm
theo Quyết định số 179/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 02 năm
2019 của Bộ LĐTBXH)
ĐV
tính: đồng
Số
TT
|
Nội
dung
|
Số
liệu báo cáo quyết toán
|
Số
liệu quyết toán được duyệt
|
I
|
Quyết toán thu
|
|
|
A
|
Tổng số thu (bao gồm cả chênh lệch
chưa phân phối năm trước chuyển sang)
|
30.395.752
|
30.395.752
|
1
|
Số thu phí, lệ phí
|
-
|
-
|
1.1
|
Lệ phí
|
-
|
-
|
a
|
Lệ phí cấp phép cho lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
|
-
|
-
|
1.2
|
Phí
|
-
|
-
|
a
|
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn
|
-
|
-
|
b
|
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài
liệu quản lý xuất khẩu lao động
|
-
|
-
|
2
|
Thu hoạt động SX, cung ứng dịch vụ
|
27.164.653
|
27.164.653
|
3
|
Thu sự nghiệp khác
|
3.231.099
|
3.231.099
|
B
|
Chi từ nguồn thu được để lại
(bao gồm cả trích lập quỹ, chi thu nhập tăng thêm, bổ sung nguồn và chênh lệch
chưa phân phối)
|
30.395.752
|
30.395.752
|
1
|
Chi từ nguồn thu phí được để lại
|
-
|
-
|
2
|
Hoạt động SX, cung
ứng dịch vụ
|
24.164.653
|
24.164.653
|
3
|
Hoạt động sự nghiệp khác
|
6.231.099
|
6.231.099
|
C
|
Số thu nộp NSNN
|
-
|
-
|
1
|
Số phí,
lệ phí nộp NSNN
|
-
|
-
|
1.1
|
Lệ phí
|
-
|
-
|
a
|
Lệ phí cấp phép cho lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
|
-
|
-
|
1.2
|
Phí
|
-
|
-
|
a
|
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn
|
-
|
-
|
b
|
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài
liệu quản lý xuất khẩu lao động
|
-
|
-
|
2
|
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ
|
-
|
-
|
3
|
Hoạt động sự nghiệp khác
|
-
|
-
|
II
|
Quyết toán chi ngân sách nhà nước
|
17.820.401.493
|
17.820.401.493
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
4.895.535.353
|
4.895.535.353
|
1.1
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
4.801.779.353
|
4.801.779.353
|
1.2
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự
chủ
|
93.756.000
|
93.756.000
|
2
|
Nghiên cứu khoa học
|
-
|
-
|
2.1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học
công nghệ
|
-
|
-
|
2.2
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo
chức năng
|
-
|
-
|
2.3
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy
nghề
|
-
|
-
|
3.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
3.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia
đình
|
11.440.371.140
|
11.440.371.140
|
4.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
4.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
11.440.371.140
|
11.440.371.140
|
5
|
Tài chính và khác
|
-
|
-
|
5.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
5.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
6
|
Chi hoạt động kinh tế
|
-
|
-
|
6.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
6.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
7
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
1.484.495.000
|
1.484.495.000
|
7.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
7.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
1.484.495.000
|
1.484.495.000
|
8
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
-
|
-
|
8.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
8.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
11
|
Chi chương trình mục tiêu
|
1.117.350.248
|
1.117.350.248
|
11.1
|
Chi chương trình mục tiêu quốc
gia
|
-
|
-
|
a
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
giảm nghèo bền vững
|
-
|
-
|
b
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Xây dựng nông thôn mới
|
-
|
-
|
c
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Giáo dục và Đào tạo
|
-
|
-
|
d
|
Chương trình mục tiêu quốc gia về
Việc làm
|
-
|
-
|
11.2
|
Chi chương trình mục tiêu
|
1.117.350.248
|
1.117.350.248
|
a
|
Chương trình mục tiêu Giáo dục
nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động
|
-
|
-
|
b
|
Chương trình mục tiêu y tế dân số
|
-
|
-
|
c
|
Chương trình mục tiêu phát triển
hệ thống trợ giúp
|
1.117.350.248
|
1.117.350.248
|
d
|
Chương trình mục tiêu Đảm bảo trật
tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy
|
-
|
-
|
Đơn vị: Cục
Người có công
Chương: 024
QUYẾT TOÁN THU - CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN
KHÁC NĂM 2017
(Kèm
theo Quyết định 179/QĐ-LĐTBXH
ngày 18 tháng 02 năm 2019 của Bộ LĐTBXH)
ĐV
tính: đồng
Số
TT
|
Nội
dung
|
Số
liệu báo cáo quyết toán
|
Số
liệu quyết toán được duyệt
|
I
|
Quyết toán thu
|
|
|
A
|
Tổng số thu (bao gồm cả chênh lệch
chưa phân phối năm trước chuyển sang)
|
6.236.878.000
|
6.236.878.000
|
1
|
Số thu
phí, lệ phí
|
-
|
-
|
1.1
|
Lệ phí
|
-
|
-
|
a
|
Lệ phí cấp phép cho lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
|
-
|
-
|
1.2
|
Phí
|
-
|
-
|
a
|
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn
|
-
|
-
|
b
|
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài
liệu quản lý xuất khẩu lao động
|
-
|
-
|
2
|
Thu hoạt động SX, cung ứng dịch vụ
|
6.236.878.000
|
6.236.878.000
|
3
|
Thu sự nghiệp khác
|
-
|
-
|
B
|
Chi từ nguồn thu được để lại
(bao gồm cả trích lập quỹ, chi thu nhập tăng thêm, bổ sung nguồn và chênh lệch
chưa phân phối)
|
5.925.079.000
|
5.925.079.000
|
1
|
Chi từ nguồn thu phí được để lại
|
-
|
-
|
2
|
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ
|
5.925.079.000
|
5.925.079.000
|
3
|
Hoạt động sự nghiệp khác
|
-
|
-
|
C
|
Số thu nộp NSNN
|
311.799.000
|
311.799.000
|
1
|
Số phí, lệ phí nộp NSNN
|
-
|
-
|
1.1
|
Lệ phí
|
-
|
-
|
a
|
Lệ phí cấp phép cho lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
|
-
|
-
|
1.2
|
Phí
|
-
|
-
|
a
|
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn
|
-
|
-
|
b
|
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu
quản lý xuất khẩu lao động
|
-
|
-
|
2
|
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ
|
311.799.000
|
311.799.000
|
3
|
Hoạt động sự nghiệp khác
|
-
|
-
|
II
|
Quyết toán chi ngân sách nhà nước
|
95.841.639.702
|
95.841.639.702
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
5.716.144.676
|
5.716.144.676
|
1.1
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
5.574.814.876
|
5.574.814.876
|
1.2
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự
chủ
|
141.329.800
|
141.329.800
|
2
|
Nghiên cứu khoa học
|
-
|
-
|
2.1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học
công nghệ
|
-
|
-
|
2.2
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo
chức năng
|
-
|
-
|
2.3
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy
nghề
|
-
|
-
|
3.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
3.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia
đình
|
89.627.841.826
|
89.627.841.826
|
4.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
32.557.379.753
|
32.557.379.753
|
4.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
57.070.462.073
|
57.070.462.073
|
5
|
Tài chính và khác
|
-
|
-
|
5.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
5.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
-
|
-
|
6
|
Chi hoạt động kinh tế
|
-
|
-
|
6.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
6.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
7
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
497.653.200
|
497.653.200
|
7.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
7.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
497.653.200
|
497.653.200
|
8
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
-
|
-
|
8.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
8.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
11
|
Chi chương trình mục tiêu
|
99.000.000
|
99.000.000
|
11.1
|
Chi chương trình mục tiêu quốc
gia
|
-
|
-
|
a
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
giảm nghèo bền vững
|
-
|
-
|
b
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Xây dựng nông thôn mới
|
-
|
-
|
c
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Giáo dục và Đào tạo
|
-
|
-
|
d
|
Chương trình mục tiêu quốc gia về
Việc làm
|
-
|
-
|
11.2
|
Chi chương trình mục tiêu
|
99.000.000
|
99.000.000
|
a
|
Chương trình mục tiêu Giáo dục
nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động
|
-
|
-
|
b
|
Chương trình mục tiêu y tế dân số
|
-
|
-
|
c
|
Chương trình mục tiêu phát triển
hệ thống trợ giúp
|
-
|
-
|
d
|
Chương trình mục tiêu Đảm bảo trật
tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy
|
99.000.000
|
99.000.000
|
Đơn vị: Cục
An toàn lao động
Chương: 024
QUYẾT TOÁN THU - CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN
KHÁC NĂM 2017
(Kèm
theo Quyết định số 179/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 02 năm
2019 của Bộ LĐTBXH)
ĐV
tính: đồng
Số
TT
|
Nội
dung
|
Số
liệu báo cáo quyết toán
|
Số
liệu quyết toán được duyệt
|
I
|
Quyết toán thu
|
|
|
A
|
Tổng
số thu (bao gồm cả chênh lệch chưa phân phối năm trước chuyển sang)
|
32.357.580.929
|
32.357.580.929
|
1
|
Số thu phí, lệ phí
|
1.249.000.000
|
1.249.000.000
|
1.1
|
Lệ phí
|
-
|
-
|
a
|
Lệ phí cấp phép cho lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
|
-
|
-
|
1.2
|
Phí
|
1.249.000.000
|
1.249.000.000
|
a
|
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn
|
1.249.000.000
|
1.249.000.000
|
b
|
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài
liệu quản lý xuất khẩu lao động
|
-
|
-
|
2
|
Thu hoạt động SX, cung ứng dịch vụ
|
31.087.080.929
|
31.087.080.929
|
3
|
Thu sự nghiệp khác
|
21.500.000
|
21.500.000
|
B
|
Chi từ nguồn thu được để lại (bao gồm cả trích lập quỹ, chi thu nhập
tăng thêm, bổ sung nguồn và chênh lệch chưa phân phối)
|
31.492.292.863
|
31.492.292.863
|
1
|
Chi từ nguồn thu phí được để lại
|
1.145.607.541
|
1.145.607.541
|
2
|
Hoạt động SX,
cung ứng dịch vụ
|
30.346.685.322
|
30.346.685.322
|
3
|
Hoạt động sự nghiệp khác
|
-
|
-
|
C
|
Số thu nộp NSNN
|
865.288.066
|
865.288.066
|
1
|
Số phí, lệ phí nộp NSNN
|
124.900.000
|
124.900.000
|
1.1
|
Lệ phí
|
-
|
-
|
a
|
Lệ phí cấp phép cho lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
|
-
|
-
|
1.2
|
Phí
|
124.900.000
|
124.900.000
|
a
|
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn
|
124.900.000
|
124.900.000
|
b
|
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài
liệu quản lý xuất khẩu lao động
|
-
|
-
|
2
|
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ
|
740.388.066
|
740.388.066
|
3
|
Hoạt động sự nghiệp khác
|
-
|
-
|
II
|
Quyết toán chi ngân sách nhà nước
|
7.440.228.549
|
7.440.228.549
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
7.120.228.549
|
7.120.228.549
|
1.1
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
5.046.500.000
|
5.046.500.000
|
1.2
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự
chủ
|
2.073.728.549
|
2.073.728.549
|
2
|
Nghiên cứu khoa học
|
120.000.000
|
120.000.000
|
2.1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học
công nghệ
|
120.000.000
|
120.000.000
|
22
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo
chức năng
|
-
|
-
|
2.3
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy
nghề
|
-
|
-
|
3.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
3.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia
đình
|
-
|
-
|
4.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
4.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
5
|
Tài chính và khác
|
-
|
-
|
5.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
5.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
6
|
Chi hoạt động kinh tế
|
200.000.000
|
200.000.000
|
6.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
6.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
200.000.000
|
200.000.000
|
7
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
-
|
-
|
7.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
7.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
8
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
-
|
-
|
8.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
8.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
11
|
Chi chương trình mục tiêu
|
10.900.931.175
|
10.900.931.175
|
11.1
|
Chi chương trình mục tiêu quốc
gia
|
-
|
-
|
a
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
giảm nghèo bền vững
|
-
|
-
|
b
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Xây dựng nông thôn mới
|
-
|
-
|
c
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Giáo dục và Đào tạo
|
-
|
-
|
d
|
Chương trình mục tiêu quốc gia về
Việc làm
|
-
|
-
|
11.2
|
Chi chương trình mục tiêu
|
10.900.931.175
|
10.900.931.175
|
a
|
Chương trình mục tiêu Giáo dục
nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động
|
10.900.931.175
|
10.900.931.175
|
b
|
Chương trình mục tiêu y tế dân số
|
-
|
-
|
c
|
Chương trình mục tiêu phát triển
hệ thống trợ giúp
|
-
|
-
|
d
|
Chương trình mục tiêu Đảm bảo trật
tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy
|
-
|
-
|
Đơn vị: Cục
Quản lý lao động ngoài nước
Chương: 024
QUYẾT TOÁN THU - CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN
KHÁC NĂM 2017
(Kèm
theo Quyết định số 179/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng
02 năm 2019 của Bộ LĐTBXH)
ĐV
tính: đồng
Số
TT
|
Nội
dung
|
Số
liệu báo cáo quyết toán
|
Số
liệu quyết toán được duyệt
|
I
|
Quyết toán thu
|
|
|
A
|
Tổng số thu (bao gồm cả chênh lệch
chưa phân phối năm trước chuyển sang)
|
34.094.713.957
|
34.094.713.957
|
1
|
Số thu phí, lệ phí
|
33.669.443.200
|
33.669.443.200
|
1.1
|
Lệ phí
|
232.500.000
|
232.500.000
|
a
|
Lệ phí cấp phép cho lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
|
232.500.000
|
232.500.000
|
1.2
|
Phí
|
33.436.943.200
|
33.436.943.200
|
a
|
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn
|
-
|
-
|
b
|
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài
liệu quản lý xuất khẩu lao động
|
33.436.943.200
|
33.436.943.200
|
2
|
Thu hoạt động SX, cung ứng dịch vụ
|
-
|
-
|
3
|
Thu sự nghiệp khác
|
425.270.757
|
425.270.757
|
B
|
Chi từ nguồn thu được để lại
(bao gồm cả trích lập quỹ, chi thu nhập tăng thêm, bổ sung nguồn và chênh lệch
chưa phân phối)
|
10.376.476.014
|
10.376.476.014
|
1
|
Chi từ nguồn thu phí được để lại
|
10.031.082.960
|
10.031.082.960
|
2
|
Hoạt động SX,
cung ứng dịch vụ
|
-
|
-
|
3
|
Hoạt động sự nghiệp khác
|
345.393.054
|
345.393.054
|
C
|
Số
thu nộp NSNN
|
23.718.237.943
|
23.718.237.943
|
1
|
Số phí, lệ phí nộp NSNN
|
23.638.360.240
|
23.638.360.240
|
1.1
|
Lệ phí
|
232.500.000
|
232.500.000
|
a
|
Lệ phí cấp phép cho lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
|
232.500.000
|
232.500.000
|
1.2
|
Phí
|
23.405.860.240
|
23.405.860.240
|
a
|
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn
|
-
|
-
|
b
|
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài
liệu quản lý xuất khẩu lao động
|
23.405.860.240
|
23.405.860.240
|
2
|
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ
|
-
|
-
|
3
|
Hoạt động sự nghiệp khác
|
79.877.703
|
79.877.703
|
II
|
Quyết toán chi ngân sách nhà nước
|
9.318.927.496
|
9.318.927.496
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
6.677.015.104
|
6.677.015.104
|
1.1
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
6.178.723.616
|
6.178.723.616
|
1.2
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự
chủ
|
498.291.488
|
498.291.488
|
2
|
Nghiên cứu khoa học
|
100.000.000
|
100.000.000
|
2.1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học
công nghệ
|
100.000.000
|
100.000.000
|
2.2
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo
chức năng
|
-
|
-
|
2.3
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy
nghề
|
-
|
-
|
3.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
3.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia
đình
|
-
|
-
|
4.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
4.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
5
|
Tài chính và khác
|
-
|
-
|
5.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
5.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
6
|
Chi hoạt động kinh tế
|
2.541.912.392
|
2.541.912.392
|
6.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
6.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
2.541.912.392
|
2.541.912.392
|
7
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
-
|
-
|
7.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
7.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
8
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
-
|
-
|
8.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
8.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
11
|
Chi chương trình mục tiêu
|
12.603.994.321
|
12.603.994.321
|
11.1
|
Chi chương trình mục tiêu quốc
gia
|
5.536.994.321
|
5.536.994.321
|
a
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
giảm nghèo bền vững
|
5.536.994.321
|
5.536.994.321
|
b
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Xây dựng nông thôn mới
|
-
|
-
|
c
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Giáo
dục và Đào tạo
|
-
|
-
|
d
|
Chương trình mục tiêu quốc gia về
Việc làm
|
-
|
-
|
11.2
|
Chi chương trình mục tiêu
|
7.067.000.000
|
7.067.000.000
|
a
|
Chương trình mục tiêu Giáo dục
nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động
|
7.067.000.000
|
7.067.000.000
|
b
|
Chương trình mục tiêu y tế dân số
|
-
|
-
|
c
|
Chương trình mục tiêu phát triển
hệ thống trợ giúp
|
-
|
-
|
d
|
Chương trình mục tiêu Đảm bảo trật
tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy
|
-
|
-
|
Đơn vị:
Thanh tra Bộ
Chương: 024
QUYẾT TOÁN THU - CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN
KHÁC NĂM 2017
(Kèm
theo Quyết định số 179/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 02 năm
2019 của Bộ LĐTBXH)
ĐV
tính: đồng
Số
TT
|
Nội
dung
|
Số
liệu báo cáo quyết toán
|
Số
liệu quyết toán được duyệt
|
I
|
Quyết toán thu
|
|
|
A
|
Tổng số thu (bao gồm cả chênh lệch
chưa phân phối năm trước chuyển sang)
|
72.381.631
|
72.381.631
|
1
|
Số thu phí, lệ phí
|
-
|
-
|
1.1
|
Lệ phí
|
-
|
-
|
a
|
Lệ phí cấp phép cho lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
|
-
|
-
|
1.2
|
Phí
|
-
|
-
|
a
|
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn
|
-
|
-
|
b
|
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài
liệu quản lý xuất khẩu lao động
|
-
|
-
|
2
|
Thu hoạt động SX, cung ứng dịch vụ
|
63.781.631
|
63.781.631
|
3
|
Thu sự nghiệp khác
|
8.600.000
|
8.600.000
|
B
|
Chi từ nguồn thu được để lại
(bao gồm cả trích lập quỹ, chi thu nhập tăng thêm, bổ sung nguồn và chênh lệch
chưa phân phối)
|
63.781.631
|
63.781.631
|
1
|
Chi từ nguồn thu phí được để lại
|
-
|
-
|
2
|
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ
|
-
|
-
|
3
|
Hoạt động sự nghiệp khác
|
63.781.631
|
63.781.631
|
C
|
Số thu nộp NSNN
|
8.600.000
|
8.600.000
|
1
|
Số phí, lệ phí nộp NSNN
|
-
|
-
|
1.1
|
Lệ phí
|
-
|
-
|
a
|
Lệ phí cấp phép cho lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
|
-
|
-
|
1.2
|
Phí
|
-
|
-
|
a
|
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn
|
-
|
-
|
b
|
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu
quản lý xuất khẩu lao động
|
-
|
-
|
2
|
Hoạt động SX,
cung ứng dịch vụ
|
-
|
-
|
3
|
Hoạt động sự nghiệp khác
|
8.600.000
|
8.600.000
|
II
|
Quyết toán chi ngân sách nhà nước
|
11.075.065.723
|
11.075.065.723
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
9.755.065.723
|
9.755.065.723
|
1.1
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
8.388.962.382
|
8.388.962.382
|
1.2
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự
chủ
|
1.366.103.341
|
1.366.103.341
|
2
|
Nghiên cứu khoa học
|
120.000.000
|
120.000.000
|
2.1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học
công nghệ
|
120.000.000
|
120.000.000
|
2.2
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo
chức năng
|
-
|
-
|
2.3
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy
nghề
|
-
|
-
|
3.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
3.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia
đình
|
1.200.000.000
|
1.200.000.000
|
4.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
4.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
1.200.000.000
|
1.200.000.000
|
5
|
Tài chính và khác
|
-
|
-
|
5.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
5.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
6
|
Chi hoạt động kinh tế
|
-
|
-
|
6.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
6.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
7
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
-
|
-
|
7.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
7.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
8
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
-
|
-
|
8.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
8.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
11
|
Chi chương trình mục tiêu
|
-
|
-
|
11.1
|
Chi chương trình mục tiêu quốc
gia
|
-
|
-
|
a
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
giảm nghèo bền vững
|
-
|
-
|
b
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Xây dựng nông thôn mới
|
-
|
-
|
c
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Giáo dục và Đào tạo
|
-
|
-
|
d
|
Chương trình mục tiêu quốc gia về
Việc làm
|
-
|
-
|
11.2
|
Chi chương trình mục tiêu
|
-
|
-
|
a
|
Chương trình mục tiêu Giáo dục
nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động
|
-
|
-
|
b
|
Chương trình mục tiêu y tế dân số
|
-
|
-
|
c
|
Chương trình mục tiêu phát triển
hệ thống trợ giúp
|
-
|
-
|
d
|
Chương trình mục tiêu Đảm bảo trật
tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy
|
-
|
-
|
Đơn vị: Cục
Việc làm
Chương: 024
QUYẾT TOÁN THU - CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN
KHÁC NĂM 2017
(Kèm
theo Quyết định số 179/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 02 năm
2019 của Bộ LĐTBXH)
ĐV tính: đồng
Số
TT
|
Nội
dung
|
Số
liệu báo cáo quyết toán
|
Số
liệu quyết toán được duyệt
|
I
|
Quyết toán thu
|
|
|
A
|
Tổng số thu (bao gồm cả chênh lệch
chưa phân phối năm trước chuyển sang)
|
-
|
-
|
1
|
Số thu phí, lệ phí
|
-
|
-
|
1.1
|
Lệ phí
|
-
|
-
|
a
|
Lệ phí cấp phép cho lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
|
-
|
-
|
1.2
|
Phí
|
-
|
-
|
a
|
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn
|
-
|
-
|
b
|
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài
liệu quản lý xuất khẩu lao động
|
-
|
-
|
2
|
Thu hoạt động SX, cung ứng dịch vụ
|
-
|
-
|
3
|
Thu sự nghiệp khác
|
-
|
-
|
B
|
Chi từ nguồn thu được để lại
(bao gồm cả trích lập quỹ, chi thu nhập tăng thêm, bổ sung nguồn và chênh lệch
chưa phân phối)
|
-
|
-
|
1
|
Chi từ nguồn thu phí được để lại
|
-
|
-
|
2
|
Hoạt động SX,
cung ứng dịch vụ
|
-
|
-
|
3
|
Hoạt động sự nghiệp khác
|
-
|
-
|
C
|
Số thu nộp NSNN
|
-
|
-
|
1
|
Số phí, lệ phí nộp NSNN
|
-
|
-
|
1.1
|
Lệ phí
|
-
|
-
|
a
|
Lệ phí cấp phép cho lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
|
-
|
-
|
1.2
|
Phí
|
-
|
-
|
a
|
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn
|
-
|
-
|
b
|
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài
liệu quản lý xuất khẩu lao động
|
-
|
-
|
2
|
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ
|
-
|
-
|
3
|
Hoạt động sự nghiệp khác
|
-
|
-
|
II
|
Quyết toán chi ngân sách nhà nước
|
8.742.020.027
|
8.742.020.027
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
5.394.998.614
|
5.394.998.614
|
1.1
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
5.118.344.494
|
5.118.344.494
|
1.2
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự
chủ
|
276.654.120
|
276.654.120
|
2
|
Nghiên cứu khoa học
|
99.800.000
|
99.800.000
|
2.1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học
công nghệ
|
99.800.000
|
99.800.000
|
2.2
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo
chức năng
|
-
|
-
|
2.3
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy
nghề
|
-
|
-
|
3.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
3.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia
đình
|
-
|
-
|
4.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
4.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
5
|
Tài chính và khác
|
-
|
-
|
5.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
5.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
6
|
Chi hoạt động kinh tế
|
3.247.221.413
|
3.247.221.413
|
6.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
3.004.080.313
|
3.004.080.313
|
6.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
243.141.100
|
243.141.100
|
7
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
-
|
-
|
7.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
7.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
8
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
-
|
-
|
8.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
8.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
11
|
Chi chương trình mục tiêu
|
7.866.351.671
|
7.866.351.671
|
11.1
|
Chi chương trình mục tiêu quốc
gia
|
-
|
-
|
a
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
giảm nghèo bền vững
|
-
|
-
|
b
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Xây dựng nông thôn mới
|
-
|
-
|
c
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Giáo dục và Đào tạo
|
-
|
-
|
d
|
Chương trình mục tiêu quốc gia về
Việc làm
|
-
|
-
|
11.2
|
Chi chương trình mục tiêu
|
7.866.351.671
|
7.866.351.671
|
a
|
Chương trình mục tiêu Giáo dục
nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động
|
7.767.747.671
|
7.767.747.671
|
b
|
Chương trình mục tiêu y tế dân số
|
-
|
-
|
c
|
Chương trình mục tiêu phát triển
hệ thống trợ giúp
|
-
|
-
|
d
|
Chương trình mục tiêu Đảm bảo trật
tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy
|
98.604.000
|
98.604.000
|
Đơn vị: Cục
Bảo trợ xã hội
Chương: 024
QUYẾT TOÁN THU - CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN
KHÁC NĂM 2017
(Kèm
theo Quyết định số 179/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 02 năm
2019 của Bộ LĐTBXH)
ĐV tính: đồng
Số
TT
|
Nội
dung
|
Số
liệu báo cáo quyết toán
|
Số
liệu quyết toán được duyệt
|
I
|
Quyết toán thu
|
|
|
A
|
Tổng số thu (bao gồm cả chênh lệch
chưa phân phối năm trước chuyển sang)
|
-
|
-
|
1
|
Số thu phí, lệ phí
|
-
|
-
|
1.1
|
Lệ phí
|
-
|
-
|
a
|
Lệ phí cấp phép cho lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
|
-
|
-
|
1.2
|
Phí
|
-
|
-
|
a
|
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn
|
-
|
-
|
b
|
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài
liệu quản lý xuất khẩu lao động
|
-
|
-
|
2
|
Thu hoạt động SX, cung ứng dịch vụ
|
-
|
-
|
3
|
Thu sự nghiệp khác
|
-
|
-
|
B
|
Chi từ nguồn thu được để lại
(bao gồm cả trích lập quỹ, chi thu nhập tăng thêm, bổ sung nguồn và chênh lệch
chưa phân phối)
|
-
|
-
|
1
|
Chi từ nguồn thu phí được để lại
|
-
|
-
|
2
|
Hoạt động SX,
cung ứng dịch vụ
|
-
|
-
|
3
|
Hoạt động sự nghiệp khác
|
-
|
-
|
C
|
Số thu nộp NSNN
|
-
|
-
|
1
|
Số phí, lệ phí nộp NSNN
|
-
|
-
|
1.1
|
Lệ phí
|
-
|
-
|
a
|
Lệ phí cấp phép cho lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
|
-
|
-
|
1.2
|
Phí
|
-
|
-
|
a
|
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn
|
-
|
-
|
b
|
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài
liệu quản lý xuất khẩu lao động
|
-
|
-
|
2
|
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ
|
-
|
-
|
3
|
Hoạt động sự nghiệp khác
|
-
|
-
|
II
|
Quyết toán chi ngân sách nhà nước
|
26.643.375.071
|
26.643.375.071
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
4.315.208.814
|
4.315.208.814
|
1.1
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
4.315.208.814
|
4.315.208.814
|
1.2
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự
chủ
|
-
|
-
|
2
|
Nghiên cứu
khoa học
|
-
|
-
|
2.1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học
công nghệ
|
-
|
-
|
2.2
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo
chức năng
|
-
|
-
|
2.3
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy
nghề
|
43.888.037
|
43.888.037
|
3.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
3.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
43.888.037
|
43.888.037
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia
đình
|
21.784.278.220
|
21.784.278.220
|
4.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
7.704.278.220
|
7.704.278.220
|
4.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
14.080.000.000
|
14.080.000.000
|
5
|
Tài chính và khác
|
-
|
-
|
5.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
5.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
6
|
Chi hoạt động kinh tế
|
-
|
-
|
6.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
6.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
7
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
500.000.000
|
500.000.000
|
7.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
7.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
500.000.000
|
500.000.000
|
8
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
-
|
-
|
8.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
8.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
11
|
Chi chương trình mục tiêu
|
24.054.912.000
|
24.054.912.000
|
11.1
|
Chi chương trình mục tiêu quốc
gia
|
200.000.000
|
200.000.000
|
a
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
giảm nghèo bền vững
|
200.000.000
|
200.000.000
|
b
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Xây dựng nông thôn mới
|
-
|
-
|
c
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Giáo dục và Đào tạo
|
-
|
-
|
d
|
Chương trình mục tiêu quốc gia về
Việc làm
|
-
|
-
|
11.2
|
Chi chương trình mục tiêu
|
23.854.912.000
|
23.854.912.000
|
a
|
Chương trình mục tiêu Giáo dục
nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động
|
-
|
-
|
b
|
Chương trình mục tiêu y tế dân số
|
-
|
-
|
c
|
Chương trình mục tiêu phát triển
hệ thống trợ giúp
|
23.854.912.000
|
23.854.912.000
|
d
|
Chương trình mục tiêu Đảm bảo trật
tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy
|
-
|
-
|
Đơn vị: Cục
Trẻ em
Chương: 024
QUYẾT TOÁN THU - CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN
KHÁC NĂM 2017
(Kèm
theo Quyết định số 179/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 02 năm
2019 của Bộ LĐTBXH)
ĐV
tính: đồng
Số
TT
|
Nội
dung
|
Số
liệu báo cáo quyết toán
|
Số
liệu quyết toán được duyệt
|
I
|
Quyết toán thu
|
|
|
A
|
Tổng số thu (bao gồm cả chênh lệch
chưa phân phối năm trước chuyển sang)
|
2.616.902.698
|
2.616.902.698
|
1
|
Số thu phí, lệ phí
|
-
|
-
|
1.1
|
Lệ phí
|
-
|
-
|
a
|
Lệ phí cấp phép cho lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
|
-
|
-
|
1.2
|
Phí
|
-
|
-
|
a
|
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn
|
-
|
-
|
b
|
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài
liệu quản lý xuất khẩu lao động
|
-
|
-
|
2
|
Thu hoạt động SX, cung ứng dịch
vụ
|
2.616.902.698
|
2.616.902.698
|
3
|
Thu sự nghiệp khác
|
-
|
-
|
B
|
Chi từ nguồn thu được để lại
(bao gồm cả trích lập quỹ, chi thu nhập tăng thêm, bổ sung nguồn và chênh lệch
chưa phân phối)
|
2.595.807.571
|
2.595.807.571
|
1
|
Chi từ nguồn thu phí được để lại
|
-
|
-
|
2
|
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ
|
2.595.807.571
|
2.595.807.571
|
3
|
Hoạt động sự nghiệp khác
|
-
|
-
|
C
|
Số thu nộp NSNN
|
21.095.127
|
21.095.127
|
1
|
Số phí, lệ phí nộp NSNN
|
-
|
-
|
1.1
|
Lệ phí
|
-
|
-
|
a
|
Lệ phí cấp phép cho lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
|
-
|
-
|
1.2
|
Phí
|
-
|
-
|
a
|
Phí kiểm định
kỹ thuật an toàn
|
-
|
-
|
b
|
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu
quản lý xuất khẩu lao động
|
-
|
-
|
2
|
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ
|
21.095.127
|
21.095.127
|
3
|
Hoạt động sự nghiệp khác
|
-
|
-
|
II
|
Quyết toán chi ngân sách nhà nước
|
26.310.048.192
|
26.310.048.192
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
4.723.663.083
|
4.723.663.083
|
1.1
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
4.723.663.083
|
4.723.663.083
|
1.2
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự
chủ
|
-
|
-
|
2
|
Nghiên cứu khoa học
|
-
|
-
|
2.1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học
công nghệ
|
-
|
-
|
2.2
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo
chức năng
|
-
|
-
|
2.3
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy
nghề
|
-
|
-
|
3.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
3.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
4
|
Chi sự nghiệp
y tế, dân số và gia đình
|
21.586.385.109
|
21.586.385.109
|
4.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
1.478.300.000
|
1.478.300.000
|
4.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
20.108.085.109
|
20.108.085.109
|
5
|
Tài chính và khác
|
-
|
-
|
5.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
5.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
6
|
Chi hoạt động kinh tế
|
-
|
-
|
6.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
6.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
7
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
-
|
-
|
7.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
7.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
8
|
Chi sự nghiệp văn
hóa thông tin
|
-
|
-
|
8.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
8.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
11
|
Chi chương trình mục tiêu
|
2.019.821.209
|
2.019.821.209
|
11.1
|
Chi chương trình mục tiêu quốc
gia
|
-
|
-
|
a
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo bền vững
|
-
|
-
|
b
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Xây dựng nông thôn mới
|
-
|
-
|
c
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Giáo dục và Đào tạo
|
-
|
-
|
d
|
Chương trình mục tiêu quốc gia về
Việc làm
|
-
|
-
|
11.2
|
Chi chương trình mục tiêu
|
2.019.821.209
|
2.019.821.209
|
a
|
Chương trình mục tiêu Giáo dục
nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động
|
-
|
-
|
b
|
Chương trình mục tiêu y tế dân số
|
-
|
-
|
c
|
Chương trình mục tiêu phát triển
hệ thống trợ giúp
|
2.019.821.209
|
2.019.821.209
|
d
|
Chương trình mục tiêu Đảm bảo trật
tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy
|
-
|
-
|
Đơn vị: Cục
Quan hệ Lao động và Tiền lương
Chương: 024
QUYẾT TOÁN THU - CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN
KHÁC NĂM 2017
(Kèm
theo Quyết định số 179/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 02 năm
2019 của Bộ LĐTBXH)
ĐV
tính: đồng
Số TT
|
Nội
dung
|
Số
liệu báo cáo quyết toán
|
Số
liệu quyết toán được duyệt
|
I
|
Quyết toán thu
|
|
|
A
|
Tổng số thu (bao gồm cả chênh lệch
chưa phân phối năm trước chuyển sang)
|
459.365
|
459.365
|
I
|
Số thu phí, lệ phí
|
-
|
-
|
1.1
|
Lệ phí
|
-
|
-
|
a
|
Lệ phí cấp phép cho lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
|
-
|
-
|
1.2
|
Phí
|
-
|
-
|
a
|
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn
|
-
|
-
|
b
|
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài
liệu quản lý xuất khẩu lao động
|
-
|
-
|
2
|
Thu hoạt động SX, cung ứng dịch
vụ
|
459.365
|
459.365
|
3
|
Thu sự nghiệp khác
|
-
|
-
|
B
|
Chi từ nguồn thu được để lại
(bao gồm cả trích lập quỹ, chi thu nhập tăng thêm, bổ sung nguồn và chênh lệch
chưa phân phối)
|
433.052
|
433.052
|
1
|
Chi từ nguồn thu phí được để lại
|
-
|
-
|
2
|
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ
|
433.052
|
433.052
|
3
|
Hoạt động sự nghiệp khác
|
-
|
-
|
C
|
Số thu nộp NSNN
|
26.313
|
26.313
|
1
|
Số
phí, lệ phí nộp NSNN
|
-
|
-
|
1.1
|
Lệ phí
|
-
|
-
|
a
|
Lệ phí cấp phép cho lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
|
-
|
-
|
1.2
|
Phí
|
-
|
-
|
a
|
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn
|
-
|
-
|
b
|
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài
liệu quản lý xuất khẩu lao động
|
-
|
-
|
2
|
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ
|
26.313
|
26.313
|
3
|
Hoạt động sự nghiệp khác
|
-
|
-
|
II
|
Quyết toán chi ngân sách nhà nước
|
2.176.813.000
|
2.176.813.000
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
-
|
-
|
1.1
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
-
|
-
|
1.2
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự
chủ
|
-
|
-
|
2
|
Nghiên cứu khoa học
|
-
|
-
|
2.1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học
công nghệ
|
-
|
-
|
2.2
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo
chức năng
|
-
|
-
|
2.3
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy
nghề
|
-
|
-
|
3.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
3.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia
đình
|
-
|
-
|
4.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
4.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
5
|
Tài chính và khác
|
-
|
-
|
5.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
5.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
6
|
Chi hoạt động kinh tế
|
2.176.813.000
|
2.176.813.000
|
6.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
1.590.000.000
|
1.590.000.000
|
6.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
586.813.000
|
586.813.000
|
7
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
-
|
-
|
7.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
7.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
8
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
-
|
-
|
8.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
8.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
11
|
Chi chương trình mục tiêu
|
-
|
-
|
11.1
|
Chi chương trình mục tiêu quốc
gia
|
-
|
-
|
a
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
giảm nghèo bền vững
|
-
|
-
|
b
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Xây dựng nông thôn mới
|
-
|
-
|
c
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Giáo dục và Đào tạo
|
-
|
-
|
d
|
Chương trình mục tiêu quốc gia về
Việc làm
|
-
|
-
|
11.2
|
Chi chương trình mục tiêu
|
-
|
-
|
a
|
Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề
nghiệp - việc làm và an toàn lao động
|
-
|
-
|
b
|
Chương trình mục tiêu y tế dân số
|
-
|
-
|
c
|
Chương trình mục tiêu phát triển
hệ thống trợ giúp
|
-
|
-
|
d
|
Chương trình mục tiêu Đảm bảo trật
tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy
|
-
|
-
|
Đơn vị: Quỹ
Bảo trợ trẻ em Việt Nam
Chương: 024
QUYẾT TOÁN THU - CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN
KHÁC NĂM 2017
(Kèm
theo Quyết định số 179/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 02 năm
2019 của Bộ LĐTBXH)
ĐV tính: đồng
Số
TT
|
Nội
dung
|
Số
liệu báo cáo quyết toán
|
Số
liệu quyết toán được duyệt
|
I
|
Quyết toán thu
|
|
|
A
|
Tổng số thu (bao gồm cả chênh lệch
chưa phân phối năm trước chuyển sang)
|
42.699.229.418
|
42.699.229.418
|
1
|
Số thu phí, lệ phí
|
-
|
-
|
1.1
|
Lệ phí
|
-
|
-
|
a
|
Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài
làm việc tại Việt Nam
|
-
|
-
|
1.2
|
Phí
|
-
|
-
|
a
|
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn
|
-
|
-
|
b
|
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài
liệu quản lý xuất khẩu lao động
|
-
|
-
|
2
|
Thu hoạt động SX, cung ứng dịch
vụ
|
-
|
-
|
3
|
Thu sự nghiệp khác
|
42.699.229.418
|
42.699.229.418
|
B
|
Chi từ nguồn thu được để lại
(bao gồm cả trích lập quỹ, chi thu nhập tăng thêm, bổ sung nguồn và chênh lệch
chưa phân phối)
|
42.699.229.418
|
42.699.229.418
|
1
|
Chi từ nguồn thu phí được để lại
|
-
|
-
|
2
|
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ
|
79.713.501
|
79.713.501
|
3
|
Hoạt động sự nghiệp khác
|
42.619.515.917
|
42.619.515.917
|
C
|
Số thu nộp NSNN
|
-
|
-
|
1
|
Số phí, lệ phí nộp NSNN
|
-
|
-
|
1.1
|
Lệ phí
|
-
|
-
|
a
|
Lệ phí cấp phép cho lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
|
-
|
-
|
1.2
|
Phí
|
-
|
-
|
a
|
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn
|
-
|
-
|
b
|
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài
liệu quản lý xuất khẩu lao động
|
-
|
-
|
2
|
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ
|
-
|
-
|
3
|
Hoạt động sự nghiệp khác
|
-
|
-
|
II
|
Quyết toán chi ngân sách nhà nước
|
16.672.118.412
|
16.672.118.412
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
-
|
-
|
1.1
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
-
|
-
|
1.2
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự
chủ
|
-
|
-
|
2
|
Nghiên cứu khoa học
|
-
|
-
|
2.1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học
công nghệ
|
-
|
-
|
2.2
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo
chức năng
|
-
|
-
|
2.3
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy
nghề
|
-
|
-
|
3.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
3.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia
đình
|
16.672.118.412
|
16.672.118.412
|
4.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
9.372.118.412
|
9.372.118.412
|
4.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
7.300.000.000
|
7.300.000.000
|
5
|
Tài chính và khác
|
-
|
-
|
5.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
5.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
6
|
Chi hoạt động kinh tế
|
-
|
-
|
6.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
6.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
7
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
-
|
-
|
7.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
7.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
8
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
-
|
-
|
8.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
8.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
11
|
Chi chương trình mục tiêu
|
-
|
-
|
11.1
|
Chi chương trình mục tiêu quốc
gia
|
-
|
-
|
a
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
giảm nghèo bền vững
|
-
|
-
|
b
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Xây dựng nông thôn mới
|
-
|
-
|
c
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Giáo dục và Đào tạo
|
-
|
-
|
d
|
Chương trình mục tiêu quốc gia về
Việc làm
|
-
|
-
|
11.2
|
Chi chương trình mục tiêu
|
-
|
-
|
a
|
Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề
nghiệp - việc làm và an toàn lao động
|
-
|
-
|
b
|
Chương trình mục tiêu y tế dân số
|
-
|
-
|
c
|
Chương trình mục tiêu phát triển
hệ thống trợ giúp
|
-
|
-
|
d
|
Chương trình mục tiêu Đảm bảo trật
tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy
|
-
|
-
|
Đơn vị: Tạp
chí Gia đình và Trẻ em
Chương: 024
QUYẾT TOÁN THU - CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN
KHÁC NĂM 2017
(Kèm
theo Quyết định số 179/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 02 năm
2019 của Bộ LĐTBXH)
ĐV
tính: đồng
Số
TT
|
Nội
dung
|
Số
liệu báo cáo quyết toán
|
Số
liệu quyết toán được duyệt
|
I
|
Quyết toán thu
|
|
|
A
|
Tổng số thu (bao gồm cả chênh lệch
chưa phân phối năm trước chuyển sang)
|
5.862.661.932
|
5.862.661.932
|
1
|
Số thu phí, lệ phí
|
-
|
-
|
1.1
|
Lệ phí
|
-
|
-
|
a
|
Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài
làm việc tại Việt Nam
|
-
|
-
|
1.2
|
Phí
|
-
|
-
|
a
|
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn
|
-
|
-
|
b
|
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài
liệu quản lý xuất khẩu lao động
|
-
|
-
|
2
|
Thu hoạt động SX, cung ứng dịch
vụ
|
5.862.231.194
|
5.862.231.194
|
3
|
Thu sự nghiệp khác
|
430.738
|
430.738
|
B
|
Chi từ nguồn thu được để lại
(bao gồm cả trích lập quỹ, chi thu nhập tăng thêm, bổ sung nguồn và chênh lệch
chưa phân phối)
|
5.860.602.445
|
5.860.602.445
|
1
|
Chi từ nguồn thu phí được để lại
|
-
|
-
|
2
|
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ
|
5.860.602.445
|
5.860.602.445
|
3
|
Hoạt động sự nghiệp khác
|
-
|
-
|
C
|
Số thu nộp NSNN
|
2.059.487
|
2.059.487
|
1
|
Số phí,
lệ phí nộp NSNN
|
-
|
-
|
1.1
|
Lệ phí
|
-
|
-
|
a
|
Lệ phí cấp phép cho lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
|
-
|
-
|
1.2
|
Phí
|
-
|
-
|
a
|
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn
|
-
|
-
|
b
|
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài
liệu quản lý xuất khẩu lao động
|
-
|
-
|
2
|
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ
|
2.059.487
|
2.059.487
|
3
|
Hoạt động sự nghiệp khác
|
-
|
-
|
II
|
Quyết toán chi ngân sách nhà nước
|
4.462.000.000
|
4.462.000.000
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
-
|
-
|
1.1
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
-
|
-
|
1.2
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự
chủ
|
-
|
-
|
2
|
Nghiên cứu khoa học
|
-
|
-
|
2.1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học
công nghệ
|
-
|
-
|
2.2
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo
chức năng
|
-
|
-
|
2.3
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy
nghề
|
-
|
-
|
3.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
3.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia
đình
|
4.462.000.000
|
4.462.000.000
|
4.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
1.462.000.000
|
1.462.000.000
|
4.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
3
000.000.000
|
3.000.000.000
|
5
|
Tài chính và khác
|
-
|
-
|
5.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
5.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
6
|
Chi hoạt động kinh tế
|
-
|
-
|
6.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
6.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
7
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
-
|
-
|
7.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
7.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
8
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
-
|
-
|
8.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
8.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
11
|
Chi chương trình mục tiêu
|
-
|
-
|
11.1
|
Chi chương trình mục tiêu quốc
gia
|
-
|
-
|
a
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
giảm nghèo bền vững
|
-
|
-
|
b
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Xây dựng nông thôn mới
|
-
|
-
|
c
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Giáo dục và Đào tạo
|
-
|
-
|
d
|
Chương trình mục tiêu quốc gia về
Việc làm
|
-
|
-
|
11.2
|
Chi chương trình mục tiêu
|
-
|
-
|
a
|
Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề
nghiệp - việc làm và an toàn lao động
|
-
|
-
|
b
|
Chương trình mục tiêu y tế dân số
|
-
|
-
|
c
|
Chương trình mục tiêu phát triển
hệ thống trợ giúp
|
-
|
-
|
d
|
Chương trình mục tiêu Đảm bảo trật
tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy
|
-
|
-
|
Đơn vị: Báo
Lao động - Xã hội
Chương: 024
QUYẾT TOÁN THU - CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN
KHÁC NĂM 2017
(Kèm
theo Quyết định số 179/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 02 năm
2019 của Bộ LĐTBXH)
ĐV
tính: đồng
Số TT
|
Nội
dung
|
Số liệu báo cáo quyết toán
|
Số
liệu quyết toán được duyệt
|
I
|
Quyết toán thu
|
|
|
A
|
Tổng số thu (bao gồm cả chênh lệch
chưa phân phối năm trước chuyển sang)
|
18.736.686.566
|
18.736.686.566
|
1
|
Số thu phí, lệ phí
|
-
|
-
|
1.1
|
Lệ phí
|
-
|
-
|
a
|
Lệ phí cấp phép cho lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
|
-
|
-
|
1.2
|
Phí
|
-
|
-
|
a
|
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn
|
-
|
-
|
b
|
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài
liệu quản lý xuất khẩu lao động
|
-
|
-
|
2
|
Thu hoạt động SX, cung ứng dịch
vụ
|
18.736.686.566
|
18.736.686.566
|
3
|
Thu sự nghiệp khác
|
-
|
-
|
B
|
Chi từ nguồn thu được để lại
(bao gồm cả trích lập quỹ, chi thu nhập tăng thêm, bổ sung nguồn và chênh lệch
chưa phân phối)
|
18.732.067.198
|
18.732.067.198
|
1
|
Chi từ nguồn thu phí được để lại
|
-
|
-
|
2
|
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ
|
18.732.067.198
|
18.732.067.198
|
3
|
Hoạt động sự nghiệp khác
|
-
|
-
|
C
|
Số thu nộp NSNN
|
4.619.368
|
4.619.368
|
1
|
Số phí, lệ phí nộp NSNN
|
-
|
-
|
1.1
|
Lệ phí
|
-
|
-
|
a
|
Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài
làm việc tại Việt Nam
|
-
|
-
|
1.2
|
Phí
|
-
|
-
|
a
|
Phí kiểm định
kỹ thuật an toàn
|
-
|
-
|
b
|
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài
liệu quản lý xuất khẩu lao động
|
-
|
-
|
2
|
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ
|
4.619.368
|
4.619.368
|
3
|
Hoạt động sự nghiệp khác
|
-
|
-
|
II
|
Quyết toán chi ngân sách nhà nước
|
3.861.000.000
|
3.861.000.000
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
-
|
-
|
1.1
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
-
|
-
|
1.2
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự
chủ
|
-
|
-
|
2
|
Nghiên cứu khoa học
|
-
|
-
|
2.1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học
công nghệ
|
-
|
-
|
2.2
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo
chức năng
|
-
|
-
|
2.3
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy
nghề
|
-
|
-
|
3.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
3.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia
đình
|
3.861.000.000
|
3.861.000.000
|
4.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
2.161.000.000
|
2.161.000.000
|
4.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
1.700.000.000
|
1.700.000.000
|
5
|
Tài chính và khác
|
-
|
-
|
5.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
5.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
6
|
Chi hoạt động kinh tế
|
-
|
-
|
6.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
6.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
7
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
-
|
-
|
7.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
7.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
8
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
-
|
-
|
8.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
8.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
11
|
Chi chương trình mục tiêu
|
-
|
-
|
11.1
|
Chi chương trình mục tiêu quốc
gia
|
-
|
-
|
a
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
giảm nghèo bền vững
|
-
|
-
|
b
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Xây dựng nông thôn mới
|
-
|
-
|
c
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Giáo dục và Đào tạo
|
-
|
-
|
d
|
Chương trình mục tiêu quốc gia về
Việc làm
|
-
|
-
|
11.2
|
Chi chương trình mục tiêu
|
-
|
-
|
a
|
Chương trình mục tiêu Giáo dục
nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động
|
-
|
-
|
b
|
Chương trình mục tiêu y tế dân số
|
-
|
-
|
c
|
Chương trình mục tiêu phát triển
hệ thống trợ giúp
|
-
|
-
|
d
|
Chương trình mục tiêu Đảm bảo trật
tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy
|
-
|
-
|
Đơn vị: Tạp
chí Lao động - Xã hội
Chương: 024
QUYẾT TOÁN THU - CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN
KHÁC NĂM 2017
(Kèm
theo Quyết định số 179/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 02 năm
2019 của Bộ LĐTBXH)
ĐV
tính: đồng
Số
TT
|
Nội
dung
|
Số
liệu báo cáo quyết toán
|
Số
liệu quyết toán được duyệt
|
I
|
Quyết toán thu
|
|
|
A
|
Tổng số thu (bao gồm cả chênh lệch
chưa phân phối năm trước chuyển sang)
|
15.222.730.415
|
15.222.730.415
|
1
|
Số thu phí, lệ phí
|
-
|
-
|
1.1
|
Lệ phí
|
-
|
-
|
a
|
Lệ phí cấp phép cho lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
|
-
|
-
|
1.2
|
Phí
|
-
|
-
|
a
|
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn
|
-
|
-
|
b
|
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài
liệu quản lý xuất khẩu lao động
|
-
|
-
|
2
|
Thu hoạt động SX, cung ứng dịch
vụ
|
15.220.675.215
|
15.220.675.215
|
3
|
Thu sự nghiệp khác
|
2.055.200
|
2.055.200
|
B
|
Chi từ nguồn thu được để lại
(bao gồm cả trích lập quỹ, chi thu nhập tăng thêm, bổ sung nguồn và chênh lệch
chưa phân phối)
|
15.218.848.100
|
15.218.848.100
|
1
|
Chi từ nguồn thu phí được để lại
|
-
|
-
|
2
|
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ
|
15.218.848.100
|
15.218.848.100
|
3
|
Hoạt động sự nghiệp khác
|
-
|
-
|
C
|
Số thu nộp NSNN
|
3.882.315
|
3.882.315
|
1
|
Số phí, lệ phí nộp NSNN
|
-
|
-
|
1.1
|
Lệ phí
|
-
|
-
|
a
|
Lệ phí cấp phép cho lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
|
-
|
-
|
1.2
|
Phí
|
-
|
-
|
a
|
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn
|
-
|
-
|
b
|
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài
liệu quản lý xuất khẩu lao động
|
-
|
-
|
2
|
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ
|
3.882.315
|
3.882.315
|
3
|
Hoạt động sự nghiệp khác
|
-
|
-
|
II
|
Quyết toán chi ngân sách nhà nước
|
2.709.000.000
|
2.709.000.000
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
-
|
-
|
1.1
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
-
|
-
|
1.2
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự
chủ
|
-
|
-
|
2
|
Nghiên cứu khoa học
|
-
|
-
|
2.1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học
công nghệ
|
-
|
-
|
2.2
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo
chức năng
|
-
|
-
|
2.3
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy
nghề
|
-
|
-
|
3.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
3.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia
đình
|
2.709.000.000
|
2.709.000.000
|
4.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
1.409.000.000
|
1.409.000.000
|
4.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
1.300.000.000
|
1.300.000.000
|
5
|
Tài chính và khác
|
-
|
-
|
5.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
5.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
6
|
Chi hoạt động kinh tế
|
-
|
-
|
6.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
6.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
7
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
-
|
-
|
7.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
7.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
8
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
-
|
-
|
8.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
8.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
11
|
Chi chương trình mục tiêu
|
-
|
-
|
11.1
|
Chi chương trình mục tiêu quốc
gia
|
-
|
-
|
a
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
giảm nghèo bền vững
|
-
|
-
|
b
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Xây dựng nông thôn mới
|
-
|
-
|
c
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Giáo dục và Đào tạo
|
-
|
-
|
d
|
Chương trình mục tiêu quốc gia về
Việc làm
|
-
|
-
|
11.2
|
Chi chương trình mục tiêu
|
-
|
-
|
a
|
Chương trình mục tiêu Giáo dục
nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động
|
-
|
-
|
b
|
Chương trình mục tiêu y tế dân số
|
-
|
-
|
c
|
Chương trình mục tiêu phát triển
hệ thống trợ giúp
|
-
|
-
|
d
|
Chương trình mục tiêu Đảm bảo trật
tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy
|
-
|
-
|
Đơn vị: Ban
Quản lý các dự án đầu tư thuộc Bộ
Chương: 024
QUYẾT TOÁN THU - CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN
KHÁC NĂM 2017
(Kèm
theo Quyết định số 179/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 02 năm
2019 của Bộ LĐTBXH)
ĐV
tính: đồng
Số
TT
|
Nội
dung
|
Số
liệu báo cáo quyết toán
|
Số
liệu quyết toán được duyệt
|
I
|
Quyết toán thu
|
|
|
A
|
Tổng số thu (bao gồm cả chênh lệch
chưa phân phối năm trước chuyển sang)
|
1.800.000.000
|
1.800.000.000
|
1
|
Số thu phí, lệ phí
|
-
|
-
|
1.1
|
Lệ phí
|
-
|
-
|
a
|
Lệ phí cấp phép cho lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
|
-
|
-
|
1.2
|
Phí
|
-
|
-
|
a
|
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn
|
-
|
-
|
b
|
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài
liệu quản lý xuất khẩu lao động
|
-
|
-
|
2
|
Thu hoạt động SX, cung ứng dịch
vụ
|
-
|
-
|
3
|
Thu sự nghiệp khác
|
1.800.000.000
|
1.800.000.000
|
B
|
Chi từ nguồn thu được để lại
(bao gồm cả trích lập quỹ, chi thu nhập tăng thêm, bổ sung nguồn và chênh lệch
chưa phân phối)
|
1.800.000.000
|
1.800.000.000
|
1
|
Chi từ nguồn thu phí được để lại
|
-
|
-
|
2
|
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ
|
444.736.100
|
444.736.100
|
3
|
Hoạt động sự nghiệp khác
|
1.355.263.900
|
1.355.263.900
|
C
|
Số thu nộp NSNN
|
-
|
-
|
1
|
Số phí, lệ phí nộp NSNN
|
-
|
-
|
1.1
|
Lệ phí
|
-
|
-
|
a
|
Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài
làm việc tại Việt Nam
|
-
|
-
|
1.2
|
Phí
|
-
|
-
|
a
|
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn
|
-
|
-
|
b
|
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài
liệu quản lý xuất khẩu lao động
|
-
|
-
|
2
|
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ
|
-
|
-
|
3
|
Hoạt động sự nghiệp khác
|
-
|
-
|
II
|
Quyết toán chi ngân sách nhà nước
|
1.700.000.000
|
1.700.000.000
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
-
|
-
|
1.1
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
-
|
-
|
1.2
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự
chủ
|
-
|
-
|
2
|
Nghiên cứu khoa học
|
-
|
-
|
2.1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học
công nghệ
|
-
|
-
|
2.2
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo
chức năng
|
-
|
-
|
2.3
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy
nghề
|
-
|
-
|
3.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
3.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia
đình
|
-
|
-
|
4.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
4.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
5
|
Tài chính và khác
|
-
|
-
|
5.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
5.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
6
|
Chi hoạt động kinh tế
|
1.700.000.000
|
1.700.000.000
|
6.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
6.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
1.700.000.000
|
1.700.000.000
|
7
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
-
|
-
|
7.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
7.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
8
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
-
|
-
|
8.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
8.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
11
|
Chi chương trình mục tiêu
|
-
|
-
|
11.1
|
Chi chương trình mục tiêu quốc
gia
|
-
|
-
|
a
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
giảm nghèo bền vững
|
-
|
-
|
b
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Xây dựng nông thôn mới
|
-
|
-
|
c
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Giáo dục và Đào tạo
|
-
|
-
|
d
|
Chương trình mục tiêu quốc gia về
Việc làm
|
-
|
-
|
11.2
|
Chi chương trình mục tiêu
|
-
|
-
|
a
|
Chương trình mục tiêu Giáo dục
nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động
|
-
|
-
|
b
|
Chương trình mục tiêu y tế dân số
|
-
|
-
|
c
|
Chương trình mục tiêu phát triển
hệ thống trợ giúp
|
-
|
-
|
d
|
Chương trình mục tiêu Đảm bảo trật
tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy
|
-
|
-
|
Đơn vị: Ban
Quản lý Dự án Tăng cường hệ thống trợ giúp xã hội Việt Nam (SASSP)
Chương: 024
QUYẾT TOÁN THU - CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN
KHÁC NĂM 2017
(Kèm
theo Quyết định số 179/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 02 năm
2019 của Bộ LĐTBXH)
ĐV
tính: đồng
Số TT
|
Nội
dung
|
Số
liệu báo cáo quyết toán
|
Số
liệu quyết toán được duyệt
|
I
|
Quyết toán thu
|
|
|
A
|
Tổng số thu (bao gồm cả chênh lệch
chưa phân phối năm trước chuyển sang)
|
18.443.334
|
18.443.334
|
1
|
Số thu phí, lệ phí
|
-
|
-
|
1.1
|
Lệ phí
|
-
|
-
|
a
|
Lệ phí cấp phép cho lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
|
-
|
-
|
1.2
|
Phí
|
-
|
-
|
a
|
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn
|
-
|
-
|
b
|
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài
liệu quản lý xuất khẩu lao động
|
-
|
-
|
2
|
Thu hoạt động SX, cung ứng dịch
vụ
|
18.443.334
|
18.443.334
|
3
|
Thu sự nghiệp khác
|
-
|
-
|
B
|
Chi từ nguồn thu được để lại
(bao gồm cả trích lập quỹ, chi thu nhập tăng thêm, bổ sung nguồn và chênh lệch
chưa phân phối)
|
18.443.334
|
18.443.334
|
1
|
Chi từ nguồn thu phí được để lại
|
-
|
-
|
2
|
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ
|
18.443.334
|
18.443.334
|
3
|
Hoạt động sự nghiệp khác
|
-
|
-
|
C
|
Số thu
nộp NSNN
|
-
|
-
|
1
|
Số phí, lệ phí nộp NSNN
|
-
|
-
|
1.1
|
Lệ phí
|
-
|
-
|
a
|
Lệ phí cấp phép cho lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
|
-
|
-
|
1.2
|
Phí
|
-
|
-
|
a
|
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn
|
-
|
-
|
b
|
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài
liệu quản lý xuất khẩu lao động
|
-
|
-
|
2
|
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ
|
-
|
-
|
3
|
Hoạt động sự nghiệp khác
|
-
|
-
|
II
|
Quyết toán chi ngân sách nhà nước
|
177.286.742.204
|
177.286.742.204
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
-
|
-
|
1.1
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
-
|
-
|
1.2
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự
chủ
|
-
|
-
|
2
|
Nghiên cứu khoa học
|
-
|
-
|
2.1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học
công nghệ
|
-
|
-
|
2.2
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo
chức năng
|
-
|
-
|
2.3
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy
nghề
|
-
|
-
|
3.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
3.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia
đình
|
177.286.742.204
|
177.286.742.204
|
4.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
175.873.808.681
|
175.873.808.681
|
4.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
1.412.933.523
|
1.412.933.523
|
5
|
Tài chính và khác
|
-
|
-
|
5.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
5.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
6
|
Chi hoạt động kinh tế
|
-
|
-
|
6.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
6.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
7
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
-
|
-
|
7.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
7.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
8
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
-
|
-
|
8.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
8.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
11
|
Chi chương trình mục tiêu
|
-
|
-
|
11.1
|
Chi chương trình mục tiêu quốc
gia
|
-
|
-
|
a
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
giảm nghèo bền vững
|
-
|
-
|
b
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Xây dựng nông thôn mới
|
-
|
-
|
c
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Giáo dục và Đào tạo
|
-
|
-
|
d
|
Chương trình mục tiêu quốc gia về
Việc làm
|
-
|
-
|
11.2
|
Chi chương trình mục tiêu
|
-
|
-
|
a
|
Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề
nghiệp - việc làm và an toàn lao động
|
-
|
-
|
b
|
Chương trình mục tiêu y tế dân số
|
-
|
-
|
c
|
Chương trình mục tiêu phát triển
hệ thống trợ giúp
|
-
|
-
|
d
|
Chương trình mục tiêu Đảm bảo trật
tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy
|
-
|
-
|
Đơn vị: Ban
Quản lý Dự án Giảm nghèo PRPP
Chương: 024
QUYẾT TOÁN THU - CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN
KHÁC NĂM 2017
(Kèm
theo Quyết định số 179/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 02 năm
2019 của Bộ LĐTBXH)
ĐV
tính: đồng
Số
TT
|
Nội
dung
|
Số
liệu báo cáo quyết toán
|
Số
liệu quyết toán được duyệt
|
I
|
Quyết toán thu
|
|
|
A
|
Tổng
số thu (bao gầm cả chênh lệch chưa phân phối năm
trước chuyển sang)
|
-
|
-
|
1
|
Số thu phí, lệ phí
|
-
|
-
|
1.1
|
Lệ phí
|
-
|
-
|
a
|
Lệ phí cấp phép cho lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
|
-
|
-
|
1.2
|
Phí
|
-
|
-
|
a
|
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn
|
-
|
-
|
b
|
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài
liệu quản lý xuất khẩu lao động
|
-
|
-
|
2
|
Thu hoạt động SX, cung ứng dịch
vụ
|
-
|
-
|
3
|
Thu sự nghiệp khác
|
-
|
-
|
B
|
Chi từ nguồn thu được để lại (bao
gồm cả trích lập quỹ, chi thu nhập tăng thêm, bổ sung nguồn và chênh lệch
chưa phân phối)
|
-
|
-
|
1
|
Chi từ nguồn thu phí được để lại
|
-
|
-
|
2
|
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ
|
-
|
-
|
3
|
Hoạt động sự nghiệp khác
|
-
|
-
|
C
|
Số thu nộp NSNN
|
-
|
-
|
1
|
Số phí, lệ phí nộp NSNN
|
-
|
-
|
1.1
|
Lệ phí
|
-
|
-
|
a
|
Lệ phí cấp phép cho lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
|
-
|
-
|
1.2
|
Phí
|
-
|
-
|
a
|
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn
|
-
|
-
|
b
|
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài
liệu quản lý xuất khẩu lao động
|
-
|
-
|
2
|
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ
|
-
|
-
|
3
|
Hoạt động sự nghiệp khác
|
-
|
-
|
II
|
Quyết toán chi ngân sách nhà nước
|
7.026.310.916
|
7.026.310.916
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
-
|
-
|
1.1
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
-
|
-
|
1.2
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự
chủ
|
-
|
-
|
2
|
Nghiên cứu khoa học
|
-
|
-
|
2.1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học
công nghệ
|
-
|
-
|
2.2
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo
chức năng
|
-
|
-
|
2.3
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy
nghề
|
-
|
-
|
3.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
3.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia
đình
|
7.026.310.916
|
7.026.310.916
|
4.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
4.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
7.026.310.916
|
7.026.310.916
|
5
|
Tài chính và khác
|
-
|
-
|
5.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
5.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
6
|
Chi hoạt động kinh tế
|
-
|
-
|
6.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
6.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
7
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
-
|
-
|
7.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
7.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
8
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
-
|
-
|
8.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
8.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
11
|
Chi chương trình mục tiêu
|
-
|
-
|
11.1
|
Chi chương trình mục tiêu quốc
gia
|
-
|
-
|
a
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
giảm nghèo bền vững
|
-
|
-
|
b
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Xây dựng nông thôn mới
|
-
|
-
|
c
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Giáo dục và Đào tạo
|
-
|
-
|
d
|
Chương trình mục tiêu quốc gia về
Việc làm
|
-
|
-
|
11.2
|
Chi chương trình mục tiêu
|
-
|
-
|
a
|
Chương trình mục tiêu Giáo dục
nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động
|
-
|
-
|
b
|
Chương trình mục tiêu y tế dân số
|
-
|
-
|
c
|
Chương trình mục tiêu phát triển
hệ thống trợ giúp
|
-
|
-
|
d
|
Chương trình mục tiêu Đảm bảo trật
tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy
|
-
|
-
|
Đơn vị: Quỹ
Hỗ trợ khắc phục hậu quả bom mìn Việt Nam
Chương: 024
QUYẾT TOÁN THU - CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN
KHÁC NĂM 2017
(Kèm
theo Quyết định số 179/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 02 năm
2019 của Bộ LĐTBXH)
ĐV
tính: đồng
Số
TT
|
Nội
dung
|
Số
liệu báo cáo quyết toán
|
Số
liệu quyết toán được duyệt
|
I
|
Quyết toán thu
|
|
|
A
|
Tổng số thu (bao gồm cả chênh lệch
chưa phân phối năm trước chuyển sang)
|
8.633.900
|
8.633.900
|
1
|
Số thu phí, lệ phí
|
-
|
-
|
1.1
|
Lệ phí
|
-
|
-
|
a
|
Lệ phí cấp phép cho lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
|
-
|
-
|
1.2
|
Phí
|
-
|
-
|
a
|
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn
|
-
|
-
|
b
|
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài
liệu quản lý xuất khẩu lao động
|
-
|
-
|
2
|
Thu hoạt động SX, cung ứng dịch
vụ
|
8.633.900
|
8.633.900
|
3
|
Thu sự nghiệp khác
|
-
|
-
|
B
|
Chi từ nguồn thu được để lại
(bao gồm cả trích lập quỹ, chi thu nhập tăng thêm, bổ sung nguồn và chênh lệch
chưa phân phối)
|
8.208.805
|
8.208.805
|
1
|
Chi từ nguồn thu phí được để lại
|
-
|
-
|
2
|
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ
|
8.208.805
|
8.208.805
|
3
|
Hoạt động sự nghiệp khác
|
-
|
-
|
C
|
Số thu nộp NSNN
|
425.095
|
425.095
|
1
|
Số phí, lệ phí nộp NSNN
|
-
|
-
|
1.1
|
Lệ phí
|
-
|
-
|
a
|
Lệ phí cấp phép cho lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
|
-
|
-
|
1.2
|
Phí
|
-
|
-
|
a
|
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn
|
-
|
-
|
b
|
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài
liệu quản lý xuất khẩu lao động
|
-
|
-
|
2
|
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ
|
425.095
|
425.095
|
3
|
Hoạt động sự nghiệp khác
|
-
|
-
|
II
|
Quyết toán chi ngân sách nhà nước
|
256.666.034
|
256.666.034
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
-
|
-
|
1.1
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
-
|
-
|
1.2
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự
chủ
|
-
|
-
|
2
|
Nghiên cứu khoa học
|
-
|
-
|
2.1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học
công nghệ
|
-
|
-
|
2.2
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo
chức năng
|
-
|
-
|
2.3
|
Kinh phí nhiệm
vụ không thường xuyên
|
-
|
-
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy
nghề
|
-
|
-
|
3.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
3.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia
đình
|
256.666.034
|
256.666.034
|
4.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
4.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
256.666.034
|
256.666.034
|
5
|
Tài chính và khác
|
-
|
-
|
5.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
5.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
6
|
Chi hoạt động kinh tế
|
-
|
-
|
6.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
6.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
7
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
-
|
-
|
7.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
7.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
8
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
-
|
-
|
8.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
8.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
11
|
Chi chương trình mục tiêu
|
-
|
-
|
11.1
|
Chi chương trình mục tiêu quốc
gia
|
-
|
-
|
a
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
giảm nghèo bền vững
|
-
|
-
|
b
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Xây dựng nông thôn mới
|
-
|
-
|
c
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Giáo dục và Đào tạo
|
-
|
-
|
d
|
Chương trình mục tiêu quốc gia về
Việc làm
|
-
|
-
|
11.2
|
Chi chương trình mục tiêu
|
-
|
-
|
a
|
Chương trình mục tiêu Giáo dục
nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động
|
-
|
-
|
b
|
Chương trình mục tiêu y tế dân số
|
-
|
-
|
c
|
Chương trình mục tiêu phát triển
hệ thống trợ giúp
|
-
|
-
|
d
|
Chương trình mục tiêu Đảm bảo trật
tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy
|
-
|
-
|
Đơn vị:
Trung tâm hành động khắc phục hậu quả Bom mìn Việt Nam
Chương: 024
QUYẾT TOÁN THU - CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN
KHÁC NĂM 2017
(Kèm
theo Quyết định số 179/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 02 năm
2019 của Bộ LĐTBXH)
ĐV
tính: đồng
Số
TT
|
Nội
dung
|
Số
liệu báo cáo quyết toán
|
Số
liệu quyết toán được duyệt
|
I
|
Quyết toán thu
|
|
|
A
|
Tổng số thu (bao gồm cả chênh lệch
chưa phân phối năm trước chuyển sang)
|
-
|
-
|
1
|
Số thu phí, lệ phí
|
-
|
-
|
1.1
|
Lệ phí
|
-
|
-
|
a
|
Lệ phí cấp
phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
-
|
-
|
1.2
|
Phí
|
-
|
-
|
a
|
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn
|
-
|
-
|
b
|
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài
liệu quản lý xuất khẩu lao động
|
-
|
-
|
2
|
Thu hoạt động SX, cung ứng dịch
vụ
|
-
|
-
|
3
|
Thu sự nghiệp khác
|
-
|
-
|
B
|
Chi từ
nguồn thu được để lại (bao gồm cả trích lập quỹ, chi thu nhập tăng thêm, bổ
sung nguồn và chênh lệch chưa phân phối)
|
-
|
-
|
1
|
Chi từ nguồn thu phí được để lại
|
-
|
-
|
2
|
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ
|
-
|
-
|
3
|
Hoạt động sự nghiệp khác
|
-
|
-
|
C
|
Số thu nộp NSNN
|
-
|
-
|
1
|
Số phí, lệ phí nộp NSNN
|
-
|
-
|
1.1
|
Lệ phí
|
-
|
-
|
a
|
Lệ phí cấp phép cho lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
|
-
|
-
|
1.2
|
Phí
|
-
|
-
|
a
|
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn
|
-
|
-
|
b
|
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài
liệu quản lý xuất khẩu lao động
|
-
|
-
|
2
|
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ
|
-
|
-
|
3
|
Hoạt động sự nghiệp khác
|
-
|
-
|
II
|
Quyết toán chi ngân sách nhà nước
|
57.202.961.321
|
57.202.961.321
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
-
|
-
|
1.1
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
-
|
-
|
1.2
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự
chủ
|
-
|
-
|
2
|
Nghiên cứu khoa học
|
-
|
-
|
2.1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học
công nghệ
|
-
|
-
|
2.2
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo
chức năng
|
-
|
-
|
2.3
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy
nghề
|
-
|
-
|
3.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
3.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia
đình
|
57.202.961.321
|
57.202.961.321
|
4.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
57.202.961.321
|
57.202.961.321
|
4.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
5
|
Tài chính và khác
|
-
|
-
|
5.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
5 2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
6
|
Chi hoạt động kinh tế
|
-
|
-
|
6.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
6.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
7
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
-
|
-
|
7.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
7.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
8
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
-
|
-
|
8.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
8.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
11
|
Chi chương trình mục tiêu
|
-
|
-
|
11.1
|
Chi chương
trình mục tiêu quốc gia
|
-
|
-
|
a
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
giảm nghèo bền vững
|
-
|
-
|
b
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây
dựng nông thôn mới
|
-
|
-
|
c
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Giáo dục và Đào tạo
|
-
|
-
|
d
|
Chương trình mục tiêu quốc gia về
Việc làm
|
-
|
-
|
11.2
|
Chi chương trình mục tiêu
|
-
|
-
|
a
|
Chương trình mục tiêu Giáo dục
nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động
|
-
|
-
|
b
|
Chương trình mục tiêu y tế dân số
|
-
|
-
|
c
|
Chương trình mục tiêu phát triển
hệ thống trợ giúp
|
-
|
-
|
d
|
Chương trình mục tiêu Đảm bảo trật
tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy
|
-
|
-
|
Đơn vị: Văn
phòng Ủy ban Quốc gia về người cao tuổi
Chương: 024
QUYẾT TOÁN THU - CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN
KHÁC NĂM 2017
(Kèm
theo Quyết định số 179/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 02 năm
2019 của Bộ LĐTBXH)
ĐV
tính: đồng
Số TT
|
Nội
dung
|
Số
liệu báo cáo quyết toán
|
Số
liệu quyết toán được duyệt
|
I
|
Quyết toán thu
|
|
|
A
|
Tổng số thu (bao gồm cả chênh lệch chưa phân phối năm trước chuyển sang)
|
-
|
-
|
1
|
Số thu phí, lệ phí
|
-
|
-
|
1.1
|
Lệ phí
|
-
|
-
|
a
|
Lệ phí cấp phép cho lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
|
-
|
-
|
1.2
|
Phí
|
-
|
-
|
a
|
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn
|
-
|
-
|
b
|
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài
liệu quản lý xuất khẩu lao động
|
-
|
-
|
2
|
Thu hoạt động SX, cung ứng dịch
vụ
|
-
|
-
|
3
|
Thu sự nghiệp khác
|
-
|
-
|
B
|
Chi từ nguồn thu được để lại
(bao gồm cả trích lập quỹ, chi thu nhập tăng
thêm, bổ sung nguồn và chênh lệch chưa phân phối)
|
-
|
-
|
1
|
Chi từ nguồn thu phí được để
lại
|
-
|
-
|
2
|
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ
|
-
|
-
|
3
|
Hoạt động sự nghiệp khác
|
-
|
-
|
C
|
Số thu nộp NSNN
|
-
|
-
|
1
|
Số phí, lệ phí nộp NSNN
|
-
|
-
|
1.1
|
Lệ phí
|
-
|
-
|
a
|
Lệ phí cấp phép cho lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
|
-
|
-
|
1.2
|
Phí
|
-
|
-
|
a
|
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn
|
-
|
-
|
b
|
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài
liệu quản lý xuất khẩu lao động
|
-
|
-
|
2
|
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ
|
-
|
-
|
3
|
Hoạt động sự nghiệp khác
|
-
|
-
|
II
|
Quyết toán chi ngân sách nhà nước
|
2.640.000.000
|
2.640.000.000
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
-
|
-
|
1.1
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
-
|
-
|
1.2
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự
chủ
|
-
|
-
|
2
|
Nghiên cứu khoa học
|
140.000.000
|
140.000.000
|
2.1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học
công nghệ
|
140.000.000
|
140.000.000
|
2.2
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo
chức năng
|
-
|
-
|
2.3
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy
nghề
|
-
|
-
|
3.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
3.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia
đình
|
2.500.000.000
|
2.500.000.000
|
4.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
4.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
2.500.000.000
|
2.500.000.000
|
5
|
Tài chính và khác
|
-
|
-
|
5.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
5.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
6
|
Chi hoạt động kinh tế
|
-
|
-
|
6.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
6.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
7
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
-
|
-
|
7.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
7.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
8
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
-
|
-
|
8.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
8.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
11
|
Chi chương trình mục tiêu
|
-
|
-
|
11.1
|
Chi chương trình mục tiêu quốc
gia
|
-
|
-
|
a
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
giảm nghèo bền vững
|
-
|
-
|
b
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Xây dựng nông thôn mới
|
-
|
-
|
c
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Giáo dục và Đào tạo
|
-
|
-
|
d
|
Chương trình mục tiêu quốc gia về
Việc làm
|
-
|
-
|
11.2
|
Chi chương trình mục tiêu
|
-
|
-
|
a
|
Chương trình mục tiêu Giáo dục
nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động
|
-
|
-
|
b
|
Chương trình mục tiêu y tế dân số
|
-
|
-
|
c
|
Chương trình mục tiêu phát triển
hệ thống trợ giúp
|
-
|
-
|
d
|
Chương trình mục tiêu Đảm bảo trật
tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy
|
-
|
-
|
Đơn vị: Văn
phòng Quốc gia về giảm nghèo
Chương: 024
QUYẾT TOÁN THU - CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN
KHÁC NĂM 2017
(Kèm
theo Quyết định số 179/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 02 năm
2019 của Bộ LĐTBXH)
ĐV tính: đồng
Số
TT
|
Nội
dung
|
Số
liệu báo cáo quyết toán
|
Số
liệu quyết toán được duyệt
|
I
|
Quyết toán thu
|
|
|
A
|
Tổng số thu (bao gồm cả chênh lệch
chưa phân phối năm trước chuyển sang)
|
-
|
-
|
1
|
Số thu phí, lệ phí
|
-
|
-
|
1.1
|
Lệ phí
|
-
|
-
|
a
|
Lệ phí cấp phép cho lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
|
-
|
-
|
1.2
|
Phí
|
-
|
-
|
a
|
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn
|
-
|
-
|
b
|
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài
liệu quản lý xuất khẩu lao động
|
-
|
-
|
2
|
Thu hoạt động SX, cung ứng dịch
vụ
|
-
|
-
|
3
|
Thu sự nghiệp khác
|
-
|
-
|
B
|
Chi từ nguồn thu được để lại
(bao gồm cả trích lập quỹ, chi thu nhập tăng
thêm, bổ sung nguồn và chênh lệch chưa phân phối)
|
-
|
-
|
1
|
Chi từ nguồn thu phí được để lại
|
-
|
|
2
|
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ
|
-
|
-
|
3
|
Hoạt động sự nghiệp khác
|
-
|
-
|
C
|
Số thu nộp NSNN
|
-
|
-
|
1
|
Số phí, lệ phí nộp NSNN
|
-
|
-
|
1.1
|
Lệ phí
|
-
|
-
|
a
|
Lệ phí cấp phép cho lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
|
-
|
-
|
1.2
|
Phí
|
-
|
-
|
a
|
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn
|
-
|
-
|
b
|
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài
liệu quản lý xuất khẩu lao động
|
-
|
-
|
2
|
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ
|
-
|
-
|
3
|
Hoạt động sự nghiệp khác
|
-
|
-
|
II
|
Quyết toán chi ngân sách nhà nước
|
2.007.320.289
|
2.007.320.289
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
1.364.497.290
|
1.364.497.290
|
1.1
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
1.364.497.290
|
1.364.497.290
|
1.2
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự
chủ
|
-
|
-
|
2
|
Nghiên cứu khoa học
|
140.000.000
|
140.000.000
|
2.1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học
công nghệ
|
140.000.000
|
140.000.000
|
2.2
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo
chức năng
|
-
|
-
|
2.3
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy
nghề
|
-
|
-
|
3.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
3.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia
đình
|
502.822.999
|
502.822.999
|
4.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
4.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
502.822.999
|
502.822.999
|
5
|
Tài chính và khác
|
-
|
-
|
5.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
5.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
6
|
Chi hoạt động kinh tế
|
-
|
-
|
6.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
6.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
7
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
-
|
-
|
7.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
7.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
8
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
-
|
-
|
8.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
8.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
-
|
11
|
Chi chương trình mục tiêu
|
13.737.947.023
|
13.737.947.023
|
11.1
|
Chi chương trình mục tiêu quốc
gia
|
13.687.947.023
|
13.687.947.023
|
a
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
giảm nghèo bền vững
|
13.671.712.023
|
13.671.712.023
|
b
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Xây dựng nông thôn mới
|
16.235.000
|
16.235.000
|
c
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Giáo dục và Đào tạo
|
-
|
-
|
d
|
Chương trình mục tiêu quốc gia về
Việc làm
|
-
|
-
|
11.2
|
Chi chương trình mục tiêu
|
50.000.000
|
50.000.000
|
a
|
Chương trình mục tiêu Giáo dục
nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động
|
-
|
-
|
b
|
Chương trình mục tiêu y tế dân số
|
-
|
-
|
c
|
Chương trình mục tiêu phát triển
hệ thống trợ giúp
|
-
|
-
|
d
|
Chương trình mục tiêu Đảm bảo trật
tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy
|
50.000.000
|
50.000.000
|
Quyết định 179/QĐ-LĐTBXH năm 2019 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 179/QĐ-LĐTBXH ngày 18/02/2019 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
987
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|