|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 16/QĐ-UBND 2018 công bố công khai dự toán ngân sách quận Phú Nhuận Hồ Chí Minh
Số hiệu:
|
16/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Quận Phú Nhuận
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thị Ánh Nguyệt
|
Ngày ban hành:
|
08/01/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
QUẬN PHÚ NHUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 16/QĐ-UBND
|
Phú Nhuận,
ngày 08 tháng 01 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2018
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN PHÚ NHUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Nghị định 163/2016/NĐ-CP ngày
21 tháng 12 năm 2016 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư 343/2016/TT-BTC ngày
30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối
với các cấp ngân sách nhà nước;
Căn cứ Quyết định số
6383/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí
Minh về giao chỉ tiêu dự toán thu - chi ngân sách nhà
nước năm 2018;
Căn cứ Quyết định số 1469/QĐ-UBND ngày
20 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận về
giao dự toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2018;
Căn cứ Quyết định số 1470/QĐ-UBND ngày
20 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận về giao nhiệm vụ thu -
chi ngân sách phường
năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố công khai số liệu dự toán thu chi ngân sách nhà nước năm 2018 (theo các biểu
đính kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Quận,
Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc quận
tổ chức thực hiện quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như điều 3;
- UBND Thành phố;
- Sở Tài chính;
- Thường trực Quận ủy;
- Thường trực HĐND
quận;
- UBND Quận
(CT, các PCT);
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc;
- Văn phòng HĐND và UBND Quận;
- Lưu: VT, Phòng TC-KH (TH).
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thị Ánh Nguyệt
|
Mẫu
số 81/CK-NSNN
CÂN
ĐỐI NGÂN SÁCH QUẬN NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định
_________
/QĐ-UBND ngày tháng năm 2018 của UBND quận
Phú Nhuận)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN NĂM
2018
|
|
|
2
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH HUYỆN
|
580.682
|
I
|
Thu ngân sách huyện
hưởng theo phân cấp
|
391,985
|
|
- Các khoản thu NS huyện hưởng 100%
|
47,025
|
|
- Các khoản thu phân chia NS huyện
hưởng theo tỷ lệ %
|
344,960
|
II
|
Bổ sung từ ngân
sách cấp trên
|
188,697
|
|
- Bổ sung cân đối
|
188,697
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
|
III
|
Thu kết dư ngân
sách chuyển sang
|
|
IV
|
Thu chuyển nguồn
ngân sách năm trước
|
|
B
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH HUYỆN
|
580.682
|
I
|
Tổng chi cân đối ngân sách huyện
|
579,359
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
|
2
|
Chi thường xuyên
|
557,536
|
3
|
Dự phòng ngân sách
|
21,823
|
4
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
|
II
|
Chi các chương
trình mục tiêu
|
1,323
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
1,323
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm
vụ
|
|
III
|
Chi chuyển nguồn
sang năm sau
|
|
|
|
|
Mẫu
số 82/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ
NGÂN SÁCH XÃ NĂM 2018
(Kèm theo Quyết
định ________/QĐ-UBND ngày tháng năm 2018 của UBND quận
Phú Nhuận)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN NĂM
2018
|
A
|
Ngân sách cấp huyện
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
cấp huyện
|
560,954
|
1
|
Thu ngân sách cấp huyện hưởng theo
phân cấp
|
372,257
|
|
- Các khoản thu NS
huyện hưởng 100%
|
27,297
|
|
- Các khoản thu
phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ %
|
344,960
|
2
|
Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
|
188,697
|
|
- Bổ sung cân đối
|
188,697
|
|
- Bổ sung có mục
tiêu
|
|
3
|
Thu kết dư ngân sách chuyển sang
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
|
|
II
|
Chi ngân sách
cấp huyện
|
560,954
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp
huyện theo phân cấp (không kể bổ sung cho ngân sách phường, xã)
|
462,114
|
2
|
Bổ sung cho ngân sách xã, phường
|
98,840
|
|
- Bổ sung cân đối
|
91,412
|
|
- Bổ sung có mục
tiêu
|
7,428
|
3
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
B
|
Ngân sách cấp xã, phường
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
xã, phường
|
118,568
|
1
|
Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
|
19,728
|
|
- Các khoản thu NS
xã, phường hưởng 100%
|
19,728
|
|
- Các khoản thu
phân chia NS xã, phường hưởng theo tỷ lệ %
|
|
2
|
Bổ sung từ ngân sách cấp huyện
|
98,840
|
|
- Bổ sung cân đối
|
91,412
|
|
- Bổ sung có mục
tiêu
|
7,428
|
3
|
Thu kết dư ngân sách chuyển sang
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
|
|
II
|
Chi ngân sách xã, phường
|
118,568
|
|
|
|
Mẫu số 83/CK-NSNN
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định _____/QĐ-UBND ngày tháng năm 2018 của UBND quận
Phú Nhuận)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
THU
|
DỰ TOÁN NĂM
2018
|
Tổng thu
NSNN
|
Thu NS Quận
|
A
|
Tổng các khoản thu
cân đối NSNN
|
3.037.600
|
580.682
|
I
|
Thu nội địa
|
3,037,600
|
391,985
|
1
|
Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản
lý
|
|
|
2
|
Thu từ khu vực DNNN do Địa phương quản
lý
|
|
|
3
|
Thu từ khu vực DN có vốn đầu
tư nước ngoài
|
|
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh
|
1,830,000
|
324,125
|
|
+ Thuế giá trị gia
tăng
|
1,200,300
|
211,427
|
|
+ Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
626,100
|
112,698
|
|
+ Thuế tiêu thụ đặc
biệt
|
3,600
|
|
|
+ Khác
|
|
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
483,000
|
|
6
|
Thuế Bảo vệ môi trường
|
314,700
|
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
231,500
|
20,835
|
8
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
|
9
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
12,054
|
12,054
|
10
|
Phí, lệ phí
|
51,000
|
24,576
|
11
|
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
|
72,000
|
|
12
|
Thu Tiền sử dụng đất
|
11,000
|
|
13
|
Tiền thuê bán nhà thuộc sở hữu nhà
nước
|
|
|
14
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
|
|
15
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng
sản
|
|
|
16
|
Thu khác ngoài ngân sách
|
32,346
|
10,395
|
17
|
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi
khác
|
|
|
II
|
Thu viện trợ
|
|
|
III
|
Thu bổ sung ngân
sách
|
|
188,697
|
Mẫu
số 84/CK-NSNN
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH QUẬN NĂM 2018
(Kèm theo Quyết
định _______/QĐ-UBND ngày
tháng năm 2018 của
UBND quận Phú Nhuận)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
NGÂN SÁCH QUẬN
|
CHIA RA
|
NGÂN SÁCH CẤP
QUẬN
|
NGÂN SÁCH PHƯỜNG
|
|
Tổng số chi ngân sách huyện
|
580,682
|
560,954
|
118,568
|
A
|
Tổng chi cân đối ngân sách
huyện
|
580,682
|
560,954
|
118,568
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
|
|
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
|
|
|
|
Trong đó chia theo lĩnh vực
|
|
|
|
|
Chi giáo dục - Đào
tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
Chi khoa học và
công nghệ
|
|
|
|
|
Trong đó chia theo nguồn vốn
|
|
|
|
|
Chi đầu tư từ nguồn
thu tiền sử dụng đất
|
|
|
|
|
Chi đầu tư từ
nguồn thu xổ số
kiến thiết
|
|
|
|
2
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
557,536
|
545,259
|
111,117
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - Đào tạo và dạy nghề
|
180,343
|
180 343
|
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
|
|
|
III
|
Dự phòng
|
21,823
|
14,372
|
7,451
|
IV
|
Chi tạo nguồn, điều
chỉnh tiền lương
|
|
|
|
B
|
Chi các chương
trình mục tiêu
|
1,323
|
1,323
|
|
I
|
Chi các chương
trình mục tiêu quốc gia
|
1,323
|
1,323
|
|
II
|
Chi các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
|
|
|
|
C
|
Chi chuyển nguồn
sang năm sau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu
số 85/CKTC-NSH
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN - HUYỆN NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định
_______ /QĐ-UBND ngày tháng năm 2018 của UBND quận
Phú Nhuận)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
CHI
|
DỰ TOÁN NĂM
2018
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN - HUYỆN
|
560,954
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI
CHO NGÂN SÁCH XÃ
|
98,840
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP
HUYỆN THEO LĨNH VỰC
|
450,835
|
|
Trong đó:
|
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
|
|
Trong đó:
|
|
1.1
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy
nghề
|
|
1.2
|
Chi sự nghiệp khoa học, công nghệ
|
|
1.3
|
Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình
|
|
1.4
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
|
1.5
|
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền
hình, thông tấn
|
|
1.6
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
|
|
1.7
|
Chi bảo vệ môi trường
|
|
1.8
|
Chi hoạt động kinh tế
|
|
1.9
|
Chi quản lý nhà nước, Đảng,
đoàn thể
|
|
1.10
|
Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội
|
|
2
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
409,247
|
|
Trong đó:
|
|
1
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy
nghề
|
180,343
|
2
|
Chi sự nghiệp khoa học, công nghệ
|
|
3
|
Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình
|
38,075
|
4
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
1,984
|
5
|
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền
hình, thông tấn
|
|
6
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
|
250
|
7
|
Chi bảo vệ môi trường
|
38,856
|
8
|
Chi hoạt động kinh tế
|
28,275
|
9
|
Chi quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể
|
49,772
|
10
|
Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội
|
60,955
|
11
|
Chi quốc phòng
|
1,620
|
12
|
Chi an ninh
|
3,500
|
13
|
Chi khác
|
5,617
|
III
|
Dự phòng
|
14,372
|
IV
|
Chi tạo nguồn, điều
chỉnh tiền lương
|
27,216
|
C
|
Chi chuyển nguồn
sang năm sau
|
|
D
|
Chi chế độ, chính sách
mới phát sinh
|
11,279
|
|
|
|
Mẫu
số 87/CK-NSNN
DỰ
TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC
THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
(Kèm theo Quyết
định
_______/QĐ-UBND
ngày tháng năm 2018 của
UBND quận Phú Nhuận)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
TỔNG SỐ
|
TRONG ĐÓ
|
CHI GIÁO DỤC
-ĐT VÀ DẠY NGHỀ
|
CHI KHOA HỌC
CÔNG NGHỆ
|
CHI Y TẾ, DÂN SỐ VÀ
GIA ĐÌNH
|
CHI VĂN HÓA
THÔNG TIN
|
CHI PHÁT
THANH, TRUYỀN HÌNH, THÔNG TIN
|
CHI THỂ DỤC
THỂ THAO
|
CHI BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
|
CHI CÁC HOẠT ĐỘNG
KINH TẾ
|
TRONG ĐÓ
|
CHI HOẠT ĐỘNG
CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ
|
CHI ĐẢM BẢO
XÃ HỘI
|
CHI GIAO THÔNG
|
CHI NÔNG
NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI, THỦY SẢN
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9=10+11
|
10
|
11
|
12
|
13
|
|
TỔNG
|
39,454
|
3,520
|
0
|
6,615
|
0
|
0
|
0
|
0
|
14,369
|
14,369
|
0
|
14,950
|
0
|
1
|
Trung tâm Giáo dục thường xuyên
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
TT Bồi dưỡng chính trị
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Bệnh viện Quận
|
6,615
|
|
|
6,615
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
TTYT dự phòng
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Trung tâm văn hóa
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Sự nghiệp văn hóa khác
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Nhà thiếu nhi
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Văn phòng UBND
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Phòng Văn hóa - TT
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Phòng Quản lý đô thị
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Phòng Tài nguyên - Môi trường
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Thanh tra
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Phòng Nội Vụ
|
119
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
119
|
|
14
|
Phòng Tư pháp
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Phòng Kinh tế
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Phòng Giáo dục
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Phòng Y Tế
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Phòng Lao động TB&XH
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Mặt trận tổ quốc
|
360
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
360
|
|
21
|
Quận đoàn
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Hội liên hiệp phụ nữ
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Hội Cựu chiến binh
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Hội chữ thập đỏ
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Công an
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
BCH Quân sự
|
505
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
505
|
|
27
|
Các đơn vị giáo dục
|
3,520
|
3,520
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Các đơn vị khác
|
28,335
|
|
|
|
|
|
|
|
14,369
|
14,369
|
|
13,966
|
|
Mẫu
số 86/CK-NSNN
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN CHO TỪNG CƠ QUAN ĐƠN VỊ THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM
2018
(Kèm theo Quyết
định ________/QĐ-UBND ngày
tháng năm
2018 của UBND quận Phú Nhuận)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
Tổng chi
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Chi dự phòng
ngân sách
|
Chi tạo nguồn,
điều chỉnh tiền
lương
|
Chi các
chương trình mục tiêu
|
Chi chuyển nguồn
năm sau
|
Tổng số
|
Chi đầu tư
phát triển
|
Chi thường xuyên
|
|
TỔNG SỐ
|
560,954
|
0
|
518,043
|
14,372
|
27,216
|
1,323
|
0
|
1,323
|
0
|
I
|
Các cơ
quan, tổ chức
|
511,938
|
0
|
510,615
|
0
|
0
|
1,323
|
0
|
1,323
|
0
|
1
|
SN Kinh tế khác
|
420
|
|
420
|
|
|
|
|
|
|
2
|
SN Giáo dục
|
174,576
|
|
174,576
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Trung tâm Giáo dục thường
xuyên
|
3,871
|
|
3,871
|
|
|
|
|
|
|
5
|
TT Bồi dưỡng chính trị
|
1,536
|
|
1,536
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Bệnh viện Quận
|
500
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
7
|
TTYT dự phòng
|
18,953
|
|
18,953
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Trung tâm văn hóa
|
350
|
|
350
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Sự nghiệp văn hóa khác
|
670
|
|
670
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Nhà thiếu nhi
|
964
|
|
964
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Văn phòng UBND
|
10,499
|
|
10,499
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Phòng Văn hóa -TT
|
1,650
|
|
1,650
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Phòng Quản lý đô thị
|
31,548
|
|
31,548
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Phòng Tài nguyên - Môi trường
|
38,201
|
|
38,201
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Thanh tra
|
1,568
|
|
1,568
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Phòng Nội Vụ
|
5,385
|
|
5,385
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Phòng Tư pháp
|
1,688
|
|
1,688
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Phòng Kinh tế
|
1,791
|
|
1,791
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Phòng Giáo dục
|
2,669
|
|
2,669
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
2,844
|
|
2,844
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Phòng Y Tế
|
3,026
|
|
1,703
|
|
|
1,323
|
|
1,323
|
|
22
|
Phòng Lao động TB&XH
|
80,675
|
|
80,675
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Mặt trận tổ quốc
|
3,977
|
|
3,977
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Quận đoàn
|
1,796
|
|
1,796
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Hội liên hiệp phụ nữ
|
1,486
|
|
1,486
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Hội Cựu chiến binh
|
783
|
|
783
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Hội chữ thập đỏ
|
605
|
|
605
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Công an
|
1,620
|
|
1,620
|
|
|
|
|
|
|
29
|
BCH Quân sự
|
3,500
|
|
3,500
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Chi khác
|
23,375
|
|
23,375
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Bổ sung cân đối ngân sách cấp phường
|
91,412
|
|
91,412
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Dự phòng phí
|
14,372
|
|
|
14,372
|
|
|
|
|
|
III
|
Chi tạo nguồn, điều
chỉnh tiền lương
|
27,216
|
|
|
|
27,216
|
|
|
|
|
IV
|
Chi bổ sung có mục
tiêu cho ngân sách xã
|
7,428
|
|
7,428
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Chi chuyển nguồn sang
năm sau
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu
số 88/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN CHO TỪNG
CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
(Kèm theo Quyết
định
_______/QĐ-UBND
ngày tháng năm 2018 của
UBND quận Phú Nhuận)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
TỔNG SỐ
|
TRONG ĐÓ
|
CHI GIÁO DỤC-ĐT VÀ DẠY NGHỀ
|
CHI KHOA HỌC
CÔNG NGHỆ
|
CHI Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA
ĐÌNH
|
CHI VĂN HÓA THÔNG
TIN
|
CHI PHÁT THANH,
TRUYỀN HÌNH, THÔNG TIN
|
CHI THỂ DỤC THỂ THAO
|
CHI BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
|
CHI CÁC HOẠT
ĐỘNG KINH TẾ
|
TRONG ĐÓ
|
CHI HOẠT ĐỘNG
CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ
|
CHI ĐẢM BẢO XÃ
HỘI
|
CHI GIAO THÔNG,
THOÁT
NƯỚC
|
CHI NÔNG NGHIỆP,
LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI, THỦY SẢN
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
|
TỔNG
|
385,799
|
168,991
|
0
|
20,821
|
19,238
|
0
|
250
|
35,856
|
25,551
|
25,551
|
0
|
54,137
|
60,955
|
1
|
Trung tâm Giáo dục thường
xuyên
|
3,871
|
3,871
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
2
|
TT Bồi dưỡng chính trị
|
1,536
|
1,536
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
3
|
Bệnh viện Quận
|
500
|
|
|
500
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
4
|
TTYT dự phòng
|
18,953
|
|
|
18,953
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
5
|
Trung tâm văn hóa
|
350
|
|
|
|
350
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
6
|
Nhà thiếu nhi
|
964
|
|
|
|
964
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
7
|
Văn phòng UBND
|
10,499
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
10,499
|
|
8
|
Phòng Văn hóa -TT
|
2,320
|
|
|
45
|
670
|
|
|
|
0
|
|
|
1,605
|
|
9
|
Phòng Quản lý đô thị
|
31,548
|
|
|
|
|
|
|
|
23,551
|
23,551
|
|
5,997
|
|
10
|
Phòng Tài nguyên - Môi trường
|
38,622
|
|
|
|
|
|
|
35,856
|
0
|
|
|
2,765
|
|
11
|
Thanh tra
|
1,568
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
1,568
|
|
12
|
Phòng Nội Vụ
|
5,385
|
360
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
5,025
|
|
13
|
Phòng Tư pháp
|
1,688
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
1,688
|
|
14
|
Phòng Kinh tế
|
1,791
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
1,791
|
|
15
|
Phòng Giáo dục
|
2,669
|
|
|
|
|
|
250
|
|
0
|
|
|
2,419
|
|
16
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
2,844
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
2,844
|
|
17
|
Phòng Y Tế
|
3,026
|
|
|
1,323
|
|
|
|
|
0
|
|
|
1,703
|
|
18
|
Phòng Lao động TB&XH
|
80,675
|
|
|
|
17,254
|
|
|
|
0
|
|
|
2,466
|
60,955
|
19
|
Mặt trận tổ quốc
|
3,977
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
3,977
|
|
20
|
Quận đoàn
|
1,796
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
1,796
|
|
21
|
Hội liên hiệp phụ nữ
|
1,486
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
1,486
|
|
22
|
Hội Cựu chiến binh
|
783
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
783
|
|
23
|
Hội chữ thập đỏ
|
605
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
605
|
|
24
|
Công an
|
1,620
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
1,620
|
|
25
|
BCH Quân sự
|
3,500
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
3,500
|
|
26
|
Trường MN Sơn Ca 1
|
3,305
|
3,305
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Trường MN Sơn Ca 2
|
3,574
|
3,574
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Trường MN Sơn Ca 3
|
3,353
|
3,353
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Trường MN Sơn Ca 4
|
5,414
|
5,414
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Trường MN Sơn Ca 5
|
4,349
|
4,349
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Trường MN Sơn Ca 7
|
5,862
|
5,862
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Trường MN Sơn Ca 8
|
4,307
|
4,307
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Trường MN Sơn Ca 9
|
4,946
|
4,946
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Trường MN Sơn Ca 10
|
3,978
|
3,978
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Trường MN Sơn Ca 11
|
3,921
|
3,921
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Trường MN Sơn Ca 12
|
3,633
|
3,633
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Trường MN Sơn Ca 14
|
5,735
|
5,735
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Trường MN Sơn Ca 15
|
4,762
|
4,762
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Trường MN Sơn Ca 17
|
3,007
|
3,007
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Trường MG Hương Sen
|
2,559
|
2,559
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
Trường TH Đông Ba
|
5,740
|
5,740
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
Trường TH Cao Bá Quát
|
5,025
|
5,025
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43
|
Trường TH Sông Lô
|
3,676
|
3,676
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44
|
Trường TH Hồ Văn Huê
|
5,175
|
5,175
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
Trường TH Trung Nhất
|
7,574
|
7,574
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46
|
Trường TH Lê Đình Chinh
|
2,906
|
2,906
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47
|
Trường TH Nguyễn Đình Chính
|
5,523
|
5,523
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48
|
Trường TH Vạn Tường
|
2,356
|
2,356
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49
|
Trường TH Đặng Văn Ngữ
|
5,336
|
5,336
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
Trường TH Chí Linh
|
2,198
|
2,198
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51
|
Trường TH Phạm N. Thạch
|
4,079
|
4,079
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52
|
Trường TH Cổ Loa
|
4,988
|
4,988
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53
|
Trường THCS Đào Duy Anh
|
3,805
|
3,805
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54
|
Trường THCS Ngô Tất Tố
|
10,783
|
10,783
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55
|
Trường THCS Cầu Kiệu
|
7,091
|
7,091
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56
|
Trường THCS Sông Đà
|
5,216
|
5,216
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57
|
Trường THCS Độc Lập
|
7,652
|
7,652
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58
|
Trường THCS Châu Văn Liêm
|
4,385
|
4,385
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59
|
Trường CB Niềm Tin
|
2,205
|
2,205
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
TT KTTH Hướng Nghiệp-DN
|
1,645
|
1,645
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61
|
Trường Bồi Dưỡng
|
3,162
|
3,162
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu
số 89/CK-NSNN
DỰ
TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH CỦA CÁC XÃ, PHƯỜNG NĂM
2018
(Kèm theo Quyết định
______
/QĐ-UBND ngày
tháng
năm 2018 của UBND quận
Phú Nhuận)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
TÊN PHƯỜNG
|
Tổng thu NSNN
trên địa bàn phường
|
Thu ngân
sách xã hưởng theo phân cấp
|
Bổ sung cân
đối từ ngân sách cấp quận
|
Chi bổ sung thực hiện điều chỉnh tiền lương
|
Thu chuyển
nguồn từ năm trước chuyển sang
|
Tổng chi cân đối ngân
sách xã
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Thu ngân
sách xã hưởng 100%
|
Thu ngân
sách xã hưởng từ thu phân chia
|
1
|
UBND PHƯỜNG 1
|
7,739
|
941
|
941
|
|
6,303
|
|
|
7,739
|
2
|
UBND PHƯỜNG 2
|
7,939
|
2,177
|
2,177
|
|
5,267
|
|
|
7,939
|
3
|
UBND PHƯỜNG 3
|
7,376
|
991
|
991
|
|
5,890
|
|
|
7,376
|
4
|
UBND PHƯỜNG 4
|
8,227
|
1,279
|
1,279
|
|
6,452
|
|
|
8,227
|
5
|
UBND PHƯỜNG 5
|
8,507
|
1,361
|
1,361
|
|
6,650
|
|
|
8,507
|
6
|
UBND PHƯỜNG 7
|
9,196
|
1,412
|
1,412
|
|
7,289
|
|
|
9,196
|
7
|
UBND PHƯỜNG 8
|
7,580
|
1,904
|
1,904
|
|
5,181
|
|
|
7,580
|
8
|
UBND PHƯỜNG 9
|
8,964
|
2,108
|
2,108
|
|
6,361
|
|
|
8,964
|
9
|
UBND PHƯỜNG 10
|
7,535
|
1,615
|
1,615
|
|
5,424
|
|
|
7,535
|
10
|
UBND PHƯỜNG 11
|
7,660
|
1,307
|
1,307
|
|
5,858
|
|
|
7,660
|
11
|
UBND PHƯỜNG 12
|
7,156
|
958
|
958
|
|
5,702
|
|
|
7,156
|
12
|
UBND PHƯỜNG 13
|
7,724
|
782
|
782
|
|
6,447
|
|
|
7,724
|
13
|
UBND PHƯỜNG 14
|
7,557
|
817
|
817
|
|
6,245
|
|
|
7,557
|
14
|
UBND PHƯỜNG 15
|
7,849
|
1,290
|
1,290
|
|
6,064
|
|
|
7,849
|
15
|
UBND PHƯỜNG 17
|
7,559
|
786
|
786
|
|
6,278
|
|
|
7,559
|
TỔNG CỘNG
|
118,568
|
19,728
|
19,728
|
|
91,412
|
|
|
118,568
|
Mẫu
số 90/CK-NSNN
DỰ
TOÁN CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH QUẬN CHO CÁC PHƯỜNG NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định _________/QĐ-UBND ngày tháng năm 2018 của UBND quận
Phú Nhuận)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
TÊN PHƯỜNG
|
Tổng số
|
Bổ sung vốn
đầu tư để thực hiện các chương trình, mục tiêu
|
Bổ sung vốn
sự nghiệp để thực hiện các chế độ chính sách, nhiệm vụ
|
bổ sung thực
hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
|
1
|
UBND PHƯỜNG 1
|
495
|
|
495
|
|
2
|
UBND PHƯỜNG 2
|
495
|
|
495
|
|
3
|
UBND PHƯỜNG 3
|
495
|
|
495
|
|
4
|
UBND PHƯỜNG 4
|
495
|
|
495
|
|
5
|
UBND PHƯỜNG 5
|
495
|
|
495
|
|
6
|
UBND PHƯỜNG 7
|
495
|
|
495
|
|
7
|
UBND PHƯỜNG 8
|
495
|
|
495
|
|
8
|
UBND PHƯỜNG 9
|
495
|
|
495
|
|
9
|
UBND PHƯỜNG 10
|
495
|
|
495
|
|
10
|
UBND PHƯỜNG 11
|
495
|
|
495
|
|
11
|
UBND PHƯỜNG 12
|
495
|
|
495
|
|
12
|
UBND PHƯỜNG 13
|
495
|
|
495
|
|
13
|
UBND PHƯỜNG 14
|
495
|
|
495
|
|
14
|
UBND PHƯỜNG 15
|
495
|
|
495
|
|
15
|
UBND PHƯỜNG 17
|
495
|
|
495
|
|
TỔNG CỘNG
|
7,428
|
|
|
|
Mẫu
số 91/CK-NSNN
DỰ
TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH QUẬN VÀ NGÂN SÁCH PHƯỜNG NĂM
2018
(Kèm theo Quyết định
__________
/QĐ-UBND ngày tháng năm 2018 của UBND quận
Phú Nhuận)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
CHỈ TIÊU
|
TỔNG SỐ
|
TRONG ĐÓ
|
CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
|
ĐẦU TƯ PHÁT
TRIỂN
|
KINH PHÍ SỰ NGHIỆP
|
TỔNG SỐ
|
ĐẦU TƯ PHÁT
TRIỂN
|
KINH PHÍ SỰ NGHIỆP
|
TỔNG SỐ
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
VỐN NGOÀI NƯỚC
|
TỔNG SỐ
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
VỐN NGOÀI NƯỚC
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
4=5+8
|
5=6+7
|
6
|
7
|
8=9+10
|
9
|
10
|
|
TỔNG SỐ
|
1,323
|
|
1,323
|
1,323
|
|
|
|
1,123
|
1,323
|
|
I
|
Ngân sách Quận
|
1,323
|
|
1,323
|
1,323
|
|
|
|
1,123
|
1,323
|
|
1
|
Phòng Y tế
|
1,323
|
|
1,323
|
1,323
|
|
|
|
1,123
|
1,323
|
|
II
|
Ngân sách Phường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 16/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 do Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 16/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước ngày 08/01/2018 do Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
9.811
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|