|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1461/QĐ-UBND 2018 đơn giá sản phẩm công ích bảo dưỡng tuyến đường tỉnh Cao Bằng
Số hiệu:
|
1461/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cao Bằng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Bích Ngọc
|
Ngày ban hành:
|
16/10/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1461/QĐ-UBND
|
Cao
Bằng, ngày 16 tháng 10 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM, DỊCH VỤ CÔNG ÍCH CÔNG TÁC QUẢN LÝ, BẢO DƯỠNG
THƯỜNG XUYÊN CÁC TUYẾN TỈNH LỘ NĂM 2018 DO SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI CAO BẰNG QUẢN
LÝ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG.
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật giao thông đường bộ
ngày 28 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6
năm 2012
Căn cứ Nghị định số 130/2013/NĐ-CP
ngày 16 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch
vụ công ích;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 47/2017/NĐ-CP
ngày 24 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về mức lương cơ sở đối với cán
bộ công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư 30/2010/TT-BTC
ngày 05 tháng 3 năm 2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý tài chính đối với
nhiệm vụ cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích trong lĩnh vực đường bộ, đường thủy
nội địa;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
75/2011/TTLT-BTC-BGTVT ngày 06 tháng 6 năm 2011 của
Bộ Giao thông vận tải và Bộ Tài chính hướng dẫn lập và quản lý giá sản phẩm, dịch
vụ công ích trong lĩnh vực quản lý, bảo trì đường bộ, đường thủy nội địa thực
hiện theo phương thức đặt hàng, giao kế hoạch sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà
nước;
Căn cứ Thông tư 52/2013/TT-BGTVT
ngày 12 tháng 12 năm 2013 của Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý, khai
thác và bảo trì công trình đường bộ;
Căn cứ Thông tư 31/2014/TT-BGTVT
ngày 5 tháng 8 năm 2014 của Bộ Giao thông vận tải về việc hướng dẫn đấu thầu, đặt
hàng sản xuất và cung ứng sản phẩm dịch vụ công ích quản lý, bảo trì công trình
đường bộ sử dụng quỹ bảo trì Trung ương;
Căn cứ Thông tư số
26/2015/TT-BLĐTBXH ngày 14 tháng 7 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và xã
hội về việc hướng dẫn xác định chi phí tiền lương trong giá sản phẩm dịch vụ
công ích sử dụng vốn ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư 05/2016/TT-BXD
ngày 10 tháng 3 năm 2016 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn xác định đơn giá nhân
công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 06/2016/TT-BXD
ngày 10 tháng 3 năm 2016 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn xác định và quản lý chi
phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Quyết định số 3409/QĐ-BGTVT
ngày 08 tháng 9 năm 2014 của Bộ GTVT ban hành “Định mức bảo dưỡng thường xuyên
đường bộ”;
Căn cứ Quyết định số 2298/QĐ-UBND
ngày 12 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc giao dự
toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2018;
Căn cứ Quyết định số 1917/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 10 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng phê duyệt Kế hoạch
bảo trì các công trình đường bộ địa phương năm 2018;
Căn cứ Quyết định số
21/2018/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban
hành quy định quản lý Nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Cao Bằng;
Căn cứ ý kiến thẩm định của Sở Tài
chính tại các Văn bản số 915/STC-QLG ngày 25 tháng 6 năm 2016, số 1372/STC-QLG
ngày 12 tháng 9 năm 2018;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao
thông vận tải Cao Bằng tại các Tờ trình số 1228/TTr-SGTVT ngày 23 tháng 7 năm
2018, số 1699/TTr-SGTVT ngày 20 tháng 9 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt đơn giá sản phẩm, dịch vụ công ích,
công tác quản lý, bảo dưỡng sửa chữa thường xuyên các tuyến đường tỉnh năm 2018
do Sở Giao thông vận tải quản lý (Chi tiết tại Phụ lục kèm theo Quyết định
này).
Điều 2. Đơn giá được phê duyệt tại Điều 1 là đơn giá tối
đa. Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm sử dụng kinh phí quản lý, bảo dưỡng
thường xuyên các tuyến đường tỉnh do Sở Giao thông vận tải quản lý năm 2018
trên địa bàn tỉnh đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả và thanh quyết toán kinh phí theo
quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu kể từ ngày ký. Chánh Văn
phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ngành: Giao thông vận tải, Tài chính, Kho bạc
Nhà nước Cao Bằng và thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; Bản ĐT
- VP: các PCVP, TH (Dũng, Toàn); Bản ĐT
- Lưu: VT, GT (H.03b).
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Bích Ngọc
|
BẢNG
TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ CÔNG TRÌNH BẢO DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN ĐƯỜNG TỈNH NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định
số: 1461/QĐ-UBND tỉnh ngày 16 tháng 10 năm 2018)
STT
|
Mã
số
|
Tên
công tác / Diễn giải khối lượng
|
Đơn
vị
|
Khối
lượng
|
Đơn
giá
|
Đơn
giá
|
Khu
vực 0,3
|
Khu
vực 0,5
|
|
Tuyến.3
|
TUYẾN ĐƯỜNG TỈNH 216
|
|
|
|
|
|
III
|
SỬA
CHỮA CÔNG TRÌNH
|
|
|
|
|
|
III.1
|
Sửa
chữa công trình mang tính chất thường xuyên
|
|
|
|
|
1
|
AE.11125
|
Xây đá hộc, xây móng, chiều dầy
>60 cm, vữa XM mác 100
|
m3
|
1,0
|
1.489.043
|
1.498.791
|
2
|
AL.15112
AE.12110
|
Làm và thả rọ đá 2x1x1 trên cạn
|
rọ
|
1,0
|
2.113.458
|
2.124.549
|
3
|
AD.24131
|
Láng nhựa mặt đường 3 lớp bằng nhựa
đặc, tiêu chuẩn nhựa 4,5 kg/m2
|
100m2
|
1,0
|
12.807.131
|
12.845.274
|
4
|
SC.36414
|
Sửa nền móng bằng đá xô bồ thủ công
kết hợp máy
|
m3
|
1,0
|
706.112
|
707.966
|
5
|
SC.32173
|
Vá mặt đường đá dăn nhựa nguội bằng
thủ công, chiều dày đã lèn ép 5cm
|
10m2
|
1,0
|
2.288.242
|
2.298.796
|
6
|
SC.32174
|
Vá mặt đường đá dăn nhựa nguội bằng
thủ công, chiều dày đã lèn ép 6cm
|
10m2
|
1,0
|
2.703.489
|
2.715.822
|
7
|
SC.32175
|
Vá mặt đường đá dăn nhựa nguội bằng thủ công, chiều dày đã lèn ép 7cm
|
10m2
|
1,0
|
3.122.437
|
3.136.605
|
8
|
SC.36220
|
Lấp hố sụp, hố sình lún cao
su bằng đất cấp phối tự nhiên
|
m3
|
1,0
|
405.712
|
410.364
|
9
|
AD.31111
|
Làm cọc tiêu bê tông cốt thép
|
cái
|
1,0
|
100.435
|
101.311
|
10
|
AD.31121
|
Làm cột km bằng bê tông
|
cái
|
1,0
|
726.127
|
734.665
|
11
|
SB.81120
|
Quét vôi các kết cấu - 3 nước trắng
|
m2
|
1,0
|
21.599
|
21.927
|
12
|
AB.27113
|
Đào rãnh đất, đất cấp III
|
100m3
|
1,0
|
4.019.051
|
4.059.574
|
13
|
AB.11833
|
Đào khuôn đường, rãnh thoát nước
lòng đường, rãnh xương cá, độ sâu >30 cm, đất cấp III
|
m3
|
1,0
|
366.718
|
372.403
|
14
|
AD.21123
|
Bù vênh bằng
đá dăm 4x6 dày 12cm
|
100m2
|
1,0
|
9.486.501
|
9.516.915
|
15
|
AB.11313
|
Đào móng băng, rộng <=3 m, sâu
<=1 m, đất cấp III
|
m3
|
1,0
|
388.659
|
394.684
|
16
|
SB.11115
|
Xây móng, chiều dày <=60cm, Vữa
XM mác 100
|
m3
|
1,0
|
1.633.119
|
1.644.448
|
17
|
SB.11125
|
Xây móng, chiều dày >60cm, Vữa
XM mác 100
|
m3
|
1,0
|
1.615.467
|
1.626.522
|
18
|
AE.11115
|
Xây đá hộc, xây móng, chiều dầy
<=60 cm, vữa XM mác 100
|
m3
|
1,0
|
1.512.969
|
1.523.088
|
19
|
SB.21513
|
Bê tông mặt đường, đá 1x2, chiều
dày mặt đường <= 25cm, mác 200
|
m3
|
1,0
|
2.215.755
|
2.231.597
|
20
|
SB.21514
|
Bê tông mặt đường, đá 1x2, chiều
dày mặt đường <= 25cm, mác 250
|
m3
|
1,0
|
2.292.426
|
2.308.268
|
21
|
SB.21515
|
Bê tông mặt đường, đá 1x2, chiều
dày mặt đường <= 25cm, mác 300
|
m3
|
1,0
|
2.379.229
|
2.395.071
|
22
|
SB.21533
|
Bê tông mặt đường, đá 2x4, chiều
dày mặt đường <= 25cm, mác 200
|
m3
|
1,0
|
2.177.736
|
2.193.578
|
23
|
SB.21534
|
Bê tông mặt đường, đá 2x4, chiều
dày mặt đường <= 25cm, mác 250
|
m3
|
1,0
|
2.252.440
|
2.268.282
|
24
|
SB.21535
|
Bê tông mặt đường, đá 2x4, chiều dày mặt đường
<= 25cm, mác 300
|
m3
|
1,0
|
2.334.855
|
2.350.697
|
|
III.2
|
Sửa chữa công trình mang tính chất tập trung
|
|
|
|
|
1
|
AE.11125
|
Xây đá hộc, xây móng, chiều dầy
>60 cm, vữa XM mác 100
|
m3
|
1,0
|
1.304.388
|
1.307.101
|
2
|
AL.15112
AE.12110
|
Làm và thả rọ đá 2x1x1 trên cạn
|
rọ
|
1,0
|
1.927.564
|
1.931.574
|
3
|
AD.24131
|
Láng nhựa mặt đường 3 lớp bằng nhựa
đặc, tiêu chuẩn nhựa 4,5 kg/m2
|
100m2
|
1,0
|
12.487.689
|
12.513.662
|
4
|
SC.36414
|
Sửa nền móng bằng đá xô bồ thủ công
kết hợp máy
|
m3
|
1,0
|
702.367
|
703.828
|
5
|
SC.32173
|
Vá mặt đường đá dăn nhựa nguội bằng
thủ công, chiều dày đã lèn ép 5cm
|
10m2
|
1,0
|
2.127.330
|
2.131.755
|
6
|
SC.32174
|
Vá mặt đường đá dăn nhựa nguội bằng
thủ công, chiều dày đã lèn ép 6cm
|
10m2
|
1,0
|
2.517.184
|
2.522.420
|
7
|
SC.32175
|
Vá mặt đường đá dăn nhựa nguội bằng
thủ công, chiều dày đã lèn ép 7cm
|
10m2
|
1,0
|
2.909.360
|
2.915.411
|
8
|
SC.36220
|
Lấp hố sụp, hố sình lún cao su bằng
đất cấp phối tự nhiên
|
m3
|
1,0
|
299.973
|
300.597
|
9
|
AD.31111
|
Làm cọc tiêu bê tông cốt thép
|
cái
|
1,0
|
81.921
|
82.091
|
10
|
AD.31121
|
Làm cột km bằng bê tông
|
cái
|
1,0
|
531.000
|
532.104
|
11
|
SB.81120
|
Quét vôi các kết cấu - 3 nước trắng
|
m2
|
1,0
|
13.728
|
13.757
|
12
|
AB.27113
|
Đào rãnh đất, đất cấp III
|
100m3
|
1,0
|
3.125.990
|
3.132.492
|
13
|
AB.11833
|
Đào khuôn đường, rãnh thoát nước
lòng đường, rãnh xương cá, độ sâu >30 cm, đất cấp III
|
m3
|
1,0
|
230.050
|
230.528
|
14
|
AD.21123
|
Bù vênh bằng
đá dăm 4x6 dày 12cm
|
100m2
|
1,0
|
9.189.888
|
9.209.002
|
15
|
AB.11313
|
Đào móng
băng, rộng <=3 m, sâu <=1 m, đất cấp III
|
m3
|
1,0
|
243.814
|
244.321
|
16
|
SB.11115
|
Xây móng, chiều dày <=60cm, Vữa
XM mác 100
|
m3
|
1,0
|
1.412.869
|
1.415.808
|
17
|
SB.11125
|
Xây móng, chiều dày >60cm, Vữa
XM mác 100
|
m3
|
1,0
|
1.401.796
|
1.404.711
|
18
|
AE.11115
|
Xây đá hộc, xây móng, chiều dầy
<=60 cm, vữa XM mác 100
|
m3
|
1,0
|
1.319.400
|
1.322.144
|
19
|
SB.21513
|
Bê tông mặt đường, đá 1x2, chiều
dày mặt đường <= 25cm, mác 200
|
m3
|
1,0
|
1.903.844
|
1.907.804
|
20
|
SB.21514
|
Bê tông mặt đường, đá 1x2, chiều
dày mặt đường <= 25cm, mác 250
|
m3
|
1,0
|
1.984.942
|
1.989.070
|
21
|
SB.21515
|
Bê tông mặt đường, đá 1x2, chiều
dày mặt đường <= 25cm, mác 300
|
m3
|
1,0
|
2.076.758
|
2.081.077
|
22
|
SB.21533
|
Bê tông mặt đường, đá 2x4, chiều
dày mặt đường <= 25cm, mác 200
|
m3
|
1,0
|
1.863.629
|
1.867.506
|
23
|
SB.21534
|
Bê tông mặt đường, đá 2x4, chiều dày mặt đường <= 25cm, mác 250
|
m3
|
1,0
|
1.942.647
|
1.946.688
|
24
|
SB.21535
|
Bê tông mặt đường, đá 2x4, chiều
dày mặt đường <= 25cm, mác 300
|
m3
|
1,0
|
2.029.821
|
2.034.043
|
BẢNG
TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ NĂM 2018
CÔNG TRÌNH BẢO DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN ĐƯỜNG TỈNH 216
(Kèm theo Quyết định số: 1461/QĐ-UBND ngày 16 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Cao Bằng)
STT
|
Mã
số
|
Tên
công tác / Diễn giải khối lượng
|
Đơn vị
|
Khối
lượng
|
Đơn
giá
|
Đơn giá
|
Khu
vực 0,3
|
Khu
vực 0,5
|
I
|
|
BẢO
DƯỠNG ĐƯỜNG BỘ
|
|
|
|
|
1
|
QLD.10140
|
Tuần đường, loại đường cấp IV, V,
VI miền núi
|
km/
năm
|
1,
|
5.128.451
|
5.204.495
|
2
|
QLD.10260
|
Đếm xe bằng thủ công, trạm phụ, đường
cấp V-VI
|
lần/
trạm đếm
|
1,
|
3.150.597
|
3.199.185
|
3
|
QLD.10330
|
Kiểm tra định kỳ, khẩn cấp, cập nhật
số liệu cầu đường và tình hình bão lũ, đường cấp IV, V,
VI miền núi
|
km/
lần
|
1,
|
17.326
|
17.584
|
4
|
QLD.10410
|
Trực bão lũ
|
40km/
năm
|
1,
|
56.487.866
|
57.363.544
|
5
|
QLD.10510
|
Đăng ký đường
|
10km
|
1,
|
13.886.938
|
13.919.232
|
6
|
QLD.10630
|
Quản lý hành lang an toàn đường bộ
và đấu nối - miền núi
|
km/
năm
|
1,
|
370.027
|
375.763
|
7
|
BDD.20110
|
Đắp phụn nề, lề đường
|
m3
|
1,
|
719.401
|
728.830
|
8
|
BDD.202110
|
Đào hót đất sụt bằng thủ công
|
m3
|
1,
|
153.779
|
156.163
|
9
|
BDD.202210
|
Hót sụt nhỏ bằng máy
|
5 m3
|
1,
|
190.664
|
191.989
|
10
|
BDD.203110
|
Bạt lề đường bằng thủ công
|
100
m
|
1,
|
615.115
|
624.651
|
11
|
BDD.203210
|
Bạt lề đường bằng máy
|
100
m
|
1,
|
7.273
|
7.273
|
12
|
BDD.20430
|
Cắt cỏ bằng máy - miền núi
|
km/
lần
|
1,
|
690.394
|
690.394
|
13
|
BDD.20520
|
Phát quang cây cỏ bằng thủ công -
miền núi
|
km/
lần
|
1,
|
3.447.779
|
3.501.227
|
14
|
BDD.206111
|
Vét rãnh hở hình chữ nhật bằng máy
- lòng rãnh 80cm
|
10m
|
1,
|
104.096
|
104.351
|
15
|
BDD.206112
|
Vét rãnh hở hình chữ nhật bằng máy -
lòng rãnh 60cm
|
10m
|
1,
|
76.611
|
76.801
|
16
|
BDD.206121
|
Vét rãnh hở hình thang bằng máy (kích thước 120x40x40 cm)
|
10m
|
1,
|
64.817
|
64.976
|
17
|
BDD.206211
|
Vét rãnh hở hình tam giác bằng thủ
công (rãnh rộng mặt 0,4 m, sâu 0,2 m)
|
10m
|
1,
|
96.026
|
97.515
|
18
|
BDD.206221
|
Vét rãnh hở chữ nhật bằng thủ công,
lòng rãnh 80cm, chiều sâu 0,1m
|
10m
|
1,
|
115.163
|
116.949
|
19
|
BDD.206222
|
Vét rãnh hở chữ
nhật bằng thủ công, lòng rãnh 60cm, chiều sâu 0,1m
|
10m
|
1,
|
86.458
|
87.798
|
20
|
BDD.206231
|
Vét rãnh hở hình thang bằng thủ công
|
10m
|
1,
|
101.836
|
103.414
|
21
|
BDD.20820
|
Sửa chữa rãnh xây gạch, rãnh xây tường
đôi
|
m2
|
1,
|
391.166
|
391.708
|
22
|
BDD.20910
|
Sửa chữa rãnh xây đá
|
m2
|
1,
|
404.946
|
407.754
|
23
|
BDD.21020
|
Bổ sung nắp rãnh bê tông, nắp hố
ga, nắp hố gas
|
nắp
tấm
|
1,
|
696.421
|
697.461
|
24
|
BDD.21010
|
Bổ sung nắp rãnh bê tông, nắp hố ga, nắp rãnh bê tông
|
nắp
tấm
|
1,
|
671.210
|
671.891
|
25
|
BDD.21110
|
Thông cống, thanh
thải dòng chảy, d>=1m
|
m
|
1,
|
61.433
|
62.385
|
26
|
BDD.21120
|
Thông cống, thanh thải dòng chảy,
d<=1m
|
m
|
1,
|
52.344
|
53.155
|
27
|
BDD.21312
|
Vệ sinh mặt đường bằng thủ công, đường
cấp III-IV
|
lần/km
|
1,
|
1.283.845
|
1.303.711
|
28
|
BDD.21424
|
Láng nhựa mặt đường rạn chân chim,
mặt đường bong tróc, Láng nhựa 2 lớp, nhựa 3 kg/m2, tưới nhựa bằng máy
|
10m2
|
1,
|
787.981
|
789.564
|
29
|
BDD.22110
|
Sơn cọc H
|
m2
|
1,
|
156.799
|
158.548
|
30
|
BDD.22120
|
Sơn cột Km
|
m2
|
1,
|
221.728
|
224.483
|
31
|
BDD.22210
|
Sơn cọc tiêu,
cọc MLG, cột thủy chí...
|
m2
|
1,
|
130.786
|
132.115
|
32
|
BDD.22310
|
Nắn sửa cọc tiêu, cọc MLG, cột thủy
chí...
|
cọc
|
1,
|
18.806
|
19.098
|
33
|
BDD.22410
|
Nắn sửa cột Km
|
cột
|
1,
|
37.612
|
38.195
|
34
|
BDD.22610
|
Thay thế, bổ sung cột biển báo
|
biển
báo
|
1,
|
1.694.380
|
1.700.502
|
35
|
BDD.22710
|
Thay thế cọc tiêu, cọc MLG, H, cột
thủy chí...
|
cọc
|
1,
|
447.476
|
450.148
|
36
|
BDD.23510
|
Thay thế tôn lượn sóng, thay toàn bộ
|
tấn
|
1,
|
2.866.552
|
2.884.066
|
37
|
BDD.22910
|
Vệ sinh mặt biển phản quang
|
m2
|
1,
|
17.653
|
17.926
|
38
|
BDD.22510
|
Nắn chỉnh, tu sửa biển báo
|
1 cột
|
1,
|
70.523
|
71.616
|
39
|
BDD.22010
|
Sơn biển báo,
cột biển báo 2 nước
|
m2
|
1,
|
50.977
|
51.692
|
II
|
|
CẦU
CÓ CHIỀU DÀI NHỎ HƠN VÀ BẰNG 300M
|
|
|
0
|
0
|
411
|
QLC.10140
|
Kiểm tra cầu, chiều dài cầu <50m
|
cầu/
năm
|
1,
|
1.546.056
|
1.569.001
|
41
|
QLC.10130
|
Kiểm tra cầu, chiều dài cầu 50-100m
|
cầu/
năm
|
1,
|
4.553.378
|
4.622.212
|
42
|
QLC.10120
|
Kiểm tra cầu, chiều dài cầu
100-200m
|
cầu/
năm
|
1.
|
13.481.129
|
13.687.632
|
44
|
QLC.10240
|
Đăng ký cầu, chiều dài cầu <50m
|
lần
|
1.
|
1.910.033
|
1.936.521
|
44
|
QLC.10230
|
Đăng ký cầu, chiều dài cầu 100-50m
|
lần
|
1,
|
3.618.687
|
3.671.662
|
45
|
QLC.10220
|
Đăng ký cầu, chiều dài cầu 200-100m
|
lần
|
1,
|
3.618.687
|
3.671.662
|
46
|
QLC.10440
|
Quản lý hồ sơ trên vi tính, chiều
dài cầu <=50m
|
cầu/
năm
|
1,
|
384.538
|
390.499
|
47
|
QLC.10430
|
Quản lý hồ sơ trên vi tính, chiều
dài cầu 50-<=100m
|
cầu/
năm
|
1.
|
384.538
|
390.499
|
48
|
QLC.10420
|
Quản lý hồ sơ trên vi tính, chiều
dài cầu 100-<=200m
|
cầu/
năm
|
1,
|
769.076
|
780.998
|
49
|
BDC.20210
|
Sơn lan can cầu (chất liệu lan can
bằng thép), lan can bảo vệ 1 lớp
|
m2
|
1,
|
132.015
|
133.810
|
50
|
BDC.20310
|
Sơn lan can cầu
|
m2
|
1,
|
142.786
|
144.581
|
51
|
BDC.20510
|
Bôi mỡ gối cầu thép
|
gối
cầu
|
1,
|
188.723
|
191.591
|
52
|
BDC.20610
|
Vệ sinh mặt cầu, ống thoát nước
|
10m2
|
1,
|
16.405
|
16.660
|
53
|
BDC.20720
|
Thay thế ống
thoát nước, đường kính ống 100mm
|
m
|
1,
|
292.256
|
296.314
|
54
|
BDC.20810
|
Bảo dưỡng khe co dãn thép
|
m
dài
|
1,
|
230.163
|
232.567
|
55
|
BDC.20910
|
Vệ sinh khe co dãn cao su
|
m
dài
|
1,
|
21.313
|
21.644
|
56
|
BDC.21010
|
Vệ sinh mố cầu
|
m2
|
1,
|
158.872
|
161.335
|
57
|
BDC.21110
|
Vệ sinh trụ cầu
|
m2
|
1,
|
199.814
|
202.912
|
58
|
BDC.21221
|
Vá ổ gà, cóc gặm,
lún cục bộ mặt cầu bằng bê tông nhựa nguội, Chiều dày mặt đường đã lèn ép 4 cm
|
5m2
|
1,
|
982.539
|
986.755
|
59
|
BDC.21222
|
Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt cầu
bằng bê tông nhựa nguội, Chiều dày mặt đường đã lèn ép 5 cm
|
5m2
|
1,
|
1.179.045
|
1.183.777
|
60
|
BDC.21223
|
Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt cầu
bằng bê tông nhựa nguội, Chiều dày mặt đường đã lèn ép 6 cm
|
5m2
|
1,
|
1.330.089
|
1.330.089
|
61
|
BDC.21224
|
Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt cầu
bằng bê tông nhựa nguội, Chiều dày mặt đường đã lèn ép 7 cm
|
5m2
|
1,
|
1.526.692
|
1.532.055
|
62
|
BDC.21310
|
Vệ sinh hai đầu dầm các nhịp của cầu
thép, dàn thép, cầu liên hợp thép - bê tông cốt thép
|
m2
|
1,
|
31.774
|
32.267
|
63
|
BDC.21510
|
Sơn lẻ tẻ cầu thép, dàn thép, cầu
liên hợp thép - bê tông cốt thép
|
m2
|
1,
|
501.164
|
508.621
|
64
|
BDC.21710
|
Phát quang cây
dại (2 đầu mố cầu)
|
100m2
|
1,
|
1.343.380
|
1.364.206
|
65
|
BDC.22010
|
Vệ sinh lan can cầu
|
100
m dài
|
1,
|
297.764
|
302.380
|
66
|
BDC.21940
|
Thanh thải dòng chảy dưới cầu, chiều
dài cầu <=50m
|
cầu
|
1,
|
350.730
|
354.401
|
67
|
BDC.21930
|
Thanh thải dòng
chảy dưới cầu, chiều dài cầu 50<=100m
|
cầu
|
1,
|
542.349
|
547.224
|
68
|
BDC.21920
|
Thanh thải dòng
chảy dưới cầu, chiều dài cầu 100<=200m
|
cầu
|
1,
|
1.137.177
|
1.145.724
|
69
|
BDVC.30122
|
Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ
trong phạm vi <300m bằng ô tô 5T, cấp đất II
|
5m3
|
1,
|
62.909
|
62.909
|
70
|
BDVC.30123
|
Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ trong
phạm vi <300m bằng ô tô 5T, cấp đất III
|
5m3
|
1,
|
74.892
|
74.892
|
71
|
BDVC.30222
|
Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ
trong phạm vi <500m bằng ô tô 5T, cấp đất II
|
5m3
|
1,
|
71.896
|
71.896
|
72
|
BDVC.30223
|
Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ trong
phạm vi <500m bằng ô tô 5T, cấp đất III
|
5m3
|
1,
|
92.866
|
92.866
|
73
|
BDVC.30322
|
Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ
trong phạm vi <700m bằng ô tô 5T, cấp đất II
|
5m3
|
1,
|
83.879
|
83.879
|
74
|
BDVC.30323
|
Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ trong
phạm vi <700m bằng ô tô 5T, cấp đất III
|
5m3
|
1,
|
97.360
|
97.360
|
75
|
BDVC.30422
|
Vận chuyển đất
bằng ô tô tự đổ trong phạm vi <1000m bằng ô tô 5T, cấp đất II
|
5m3
|
1,
|
100.355
|
100.355
|
76
|
BDVC.30423
|
Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ trong
phạm vi <1000m bằng ô tô 5T, cấp
đất III
|
5m3
|
1,
|
119.827
|
119.827
|
77
|
BDVC.30522
|
Vận chuyển tiếp cự ly ≤ 2km bằng ô tô 5T, cấp đất II
|
5m3
|
1,
|
53.922
|
53.922
|
78
|
BDVC.30523
|
Vận chuyển tiếp cự ly ≤ 2km bằng ô tô 5T, cấp đất III
|
5m3
|
1,
|
64.407
|
64.407
|
79
|
BDVC.30622
|
Vận chuyển tiếp cự ly ≤ 4km bằng ô
tô 5T, cấp đất II
|
5m3
|
1,
|
44.935
|
44.935
|
80
|
BDVC.30623
|
Vận chuyển tiếp cự ly ≤ 4km bằng ô
tô 5T, cấp đất III
|
5m3
|
1,
|
49.429
|
49.429
|
81
|
BDVC.30722
|
Vận chuyển tiếp cự ly ≤ 7km bằng ô
tô 5T, cấp đất II
|
5m3
|
1,
|
40.442
|
40.442
|
82
|
BDVC.30723
|
Vận chuyển tiếp cự ly ≤ 7km bằng ô tô 5T, cấp đất III
|
5m3
|
1,
|
43.437
|
43.437
|
83
|
BDVC.30822
|
Vận chuyển 1km ngoài phạm vi Ngoài 7km
bằng ô tô 5T, cấp đất II
|
5m3
|
1,
|
25.463
|
25.463
|
84
|
BDVC.30823
|
Vận chuyển 1km ngoài phạm vi Ngoài
7km bằng ô tô 5T, cấp đất III
|
5m3
|
1,
|
26.961
|
26.961
|
BẢNG TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ
CÔNG TRÌNH: BẢO DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN ĐƯỜNG TỈNH NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số: 1461/QĐ-UBND ngày 16 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Cao Bằng)
STT
|
Mã
số
|
Têu
công tác / Diễn giải khối lượng
|
Đơn vị
|
Khối
lượng
|
Đơn
giá
|
Đơn giá
|
Khu
vực 0,3
|
Khu
vực 0,4
|
Khu
vực 0,5
|
Khu
vực 0,7
|
I
|
|
BẢO
DƯỠNG ĐƯỜNG BỘ
|
|
|
|
|
|
|
1
|
QLD.10140
|
Tuần đường, loại đường cấp IV, V,
VI miền núi
|
km/
năm
|
1,
|
5.117.681
|
5.155.703
|
5.193.726
|
5.212.737
|
1
|
QLD.10260
|
Đếm xe bằng thủ công, trạm phụ, đường
cấp V-VI
|
lần/
trạm đếm
|
1,
|
3.150.597
|
3.174.891
|
3.199.185
|
3.211.333
|
3
|
QLD.10330
|
Kiểm tra định kỳ, khẩn cấp, cập nhật
số liệu cầu đường và tình hình bão lũ, đường cấp IV, V,
VI miền núi
|
km/
lần
|
1,
|
17.294
|
17.423
|
17.552
|
17.616
|
4
|
QLD.10410
|
Trực bão lũ
|
40km/
năm
|
1,
|
56.487.866
|
56.925.705
|
57.363.544
|
57.582.463
|
5
|
QLD.10510
|
Đăng ký đường
|
10km
|
1,
|
13.886.938
|
13.903.085
|
13.919.232
|
13.927.306
|
6
|
QLD.10630
|
Quản lý hành lang an toàn đường bộ và
đấu nối - miền núi
|
km/
năm
|
1,
|
370.027
|
372.895
|
375.763
|
377.197
|
7
|
BDD.20110
|
Đắp phụn nề, lề đường
|
m3
|
1,
|
719.111
|
723.826
|
728.541
|
730.898
|
8
|
BDD.202110
|
Đào hót đất sụt bằng thủ công
|
m3
|
1,
|
153.779
|
154.971
|
156.163
|
156.759
|
9
|
BDD.202210
|
Hót sụt nhỏ bằng máy
|
5 m3
|
1,
|
185.313
|
185.976
|
186.638
|
186.969
|
10
|
BDD.203110
|
Bạt lề đường bằng thủ công
|
100
m
|
1,
|
615.115
|
619.883
|
624.651
|
627.035
|
11
|
BDD.203210
|
Bạt lề đường bằng máy
|
100 m
|
1,
|
7.004
|
7.004
|
7.004
|
7.004
|
12
|
BDD.20430
|
Cắt cỏ bằng máy - miền núi
|
km/
lần
|
1,
|
690.394
|
690.394
|
690.394
|
690.394
|
13
|
BDD.20520
|
Phát quang cây cỏ bằng thủ công - miền núi
|
km/
lần
|
1,
|
3.447.779
|
3.474.503
|
3.501.227
|
3.514.589
|
14
|
BDD.206111
|
Vét rãnh hở hình
chữ nhật bằng máy - lòng rãnh 80cm
|
10m
|
1,
|
99.637
|
99.764
|
99.891
|
99.955
|
15
|
BDD.206112
|
Vét rãnh hở hình
chữ nhật bằng máy - lòng rãnh 60cm
|
10m
|
1,
|
73.341
|
73.436
|
73.531
|
73.579
|
16
|
BDD.206121
|
Vét rãnh hở hình
thang bằng máy (kích thước 120x40x40 cm)
|
10m
|
1,
|
62.042
|
62.121
|
62.201
|
62.241
|
17
|
BDD.206211
|
Vét rãnh hở hình
tam giác bằng thủ công (rãnh rộng mặt 0,4 m, sâu 0,2 m)
|
10m
|
1,
|
96.026
|
96.771
|
97.515
|
97.887
|
18
|
BDD.206221
|
Vét rãnh hở chữ nhật bằng thủ công,
lòng rãnh 80cm, chiều sâu 0,1m
|
10m
|
1,
|
115.163
|
116.056
|
116.949
|
117.395
|
19
|
BDD.206222
|
Vét rãnh hở chữ nhật bằng thủ công,
lòng rãnh 60cm, chiều sâu 0,1m
|
10m
|
1,
|
86.458
|
87.128
|
87.798
|
88.133
|
20
|
BDD.206231
|
Vết rãnh hở hình thang bằng thủ
công
|
10m
|
1,
|
101.836
|
102.625
|
103.414
|
103.809
|
21
|
BDD.20820
|
Sửa chữa rãnh xây gạch, rãnh xây tường đôi
|
m2
|
1,
|
391.589
|
391.860
|
392.131
|
392.267
|
22
|
BDD.20910
|
Sửa chữa rãnh xây đá
|
m2
|
1,
|
391.211
|
392.615
|
394.019
|
394.721
|
23
|
BDD.21020
|
Bổ sung nắp rãnh bê tông, nắp hố
ga, nắp hố gas
|
nắp
tấm
|
1,
|
678.547
|
679.067
|
679.587
|
679.847
|
24
|
BDD.21010
|
Bổ sung nắp rãnh bê tông, nắp hố ga, nắp rãnh bê tông
|
nắp
tấm
|
1,
|
653.329
|
653.669
|
654.009
|
654.179
|
25
|
BDD.21110
|
Thông cống, thanh thải dòng chảy,
d>=1m
|
m
|
1,
|
61.433
|
61.909
|
62.385
|
62.623
|
26
|
BDD.21120
|
Thông cống, thanh thải dòng chảy,
d<=1m
|
m
|
1,
|
52.344
|
52.749
|
53.155
|
53.358
|
27
|
BDD.21312
|
Vệ sinh mặt đường bằng thủ công, đường
cấp III-IV
|
lần/km
|
1,
|
1.283.845
|
1.293.778
|
1.303.711
|
1.308.678
|
28
|
BDD.21424
|
Láng nhựa mặt đường rạn chân chim,
mặt đường bong tróc, Láng nhựa 2 lớp, nhựa 3 kg/m2, tưới nhựa bằng máy
|
10m2
|
1,
|
763.572
|
764.364
|
765.155
|
765.551
|
29
|
BDD.22110
|
Sơn cọc H
|
m2
|
1,
|
156.799
|
157.674
|
158.548
|
158.985
|
30
|
BDD.22120
|
Sơn cột Km
|
m2
|
1,
|
221.728
|
223.105
|
224.483
|
225.171
|
31
|
BDD.22210
|
Sơn cọc tiêu, cọc MLG, cột thủy
chí...
|
m2
|
1,
|
130.786
|
131.451
|
132.115
|
132.448
|
32
|
BDD.22310
|
Nắn sửa cọc tiêu, cọc MLG, cột thủy
chí...
|
cọc
|
1,
|
18.806
|
18.952
|
19.098
|
19.171
|
33
|
BDD.22410
|
Nắn sửa cột Km
|
cột
|
1,
|
37.612
|
37.904
|
38.195
|
38.341
|
34
|
BDD.22610
|
Thay thế, bổ sung cột biển báo
|
biển
báo
|
1,
|
1.690.875
|
1.693.936
|
1.696.997
|
1.698.528
|
35
|
BDD.22710
|
Thay thế cọc tiêu, cọc MLG, H, cột
thủy chí...
|
cọc
|
1,
|
445.351
|
446.687
|
448.024
|
448.692
|
36
|
BDD.23510
|
Thay thế tôn lượn sóng, thay toàn bộ
|
tấn
|
1,
|
2.863.602
|
2.872.359
|
2.881.116
|
2.885.494
|
II
|
|
CẦU
CÓ CHIỀU DÀI NHỎ HƠN VÀ BẰNG 300M
|
|
|
|
|
|
|
37
|
QLC.10140
|
Kiểm tra cầu, chiều dài cầu <50m
|
cầu/
năm
|
1,
|
1.546.056
|
1.557.529
|
1.569.001
|
1.574.737
|
38
|
QLC.10130
|
Kiểm tra cầu, chiều dài cầu 50-100m
|
cầu/
năm
|
1,
|
4.553.378
|
4.587.795
|
4.622.212
|
4.639.421
|
39
|
QLC.10120
|
Kiểm tra cầu, chiều dài cầu
100-200m
|
cầu/
năm
|
1,
|
13.481.129
|
13.584.381
|
13.687.632
|
13.739.257
|
40
|
QLC.10240
|
Đăng ký cầu, chiều dài cầu <50m
|
lần
|
1,
|
1.910.033
|
1.923.277
|
1.936.521
|
1.943.143
|
41
|
QLC.10230
|
Đăng ký cầu, chiều dài cầu 100-50m
|
lần
|
1,
|
3.618.687
|
3.645.174
|
3.671.662
|
3.684.906
|
42
|
QLC.10220
|
Đăng ký cầu, chiều dài cầu 200-100m
|
lần
|
1,
|
3.618.687
|
3.645.174
|
3.671.662
|
3.684.906
|
43
|
QLC.10440
|
Quản lý hồ sơ trên vi tính, chiều dài cầu <=50m
|
cầu/
năm
|
1,
|
384.538
|
387.519
|
390.499
|
391.989
|
44
|
QLC.10430
|
Quản lý hồ sơ trên vi tính, chiều
dài cầu 50-<=100m
|
cầu/
năm
|
1,
|
384.538
|
387.519
|
390.499
|
391.989
|
45
|
QLC.10420
|
Quản lý hồ sơ trên vi tính, chiều
dài cầu 100-<=200m
|
cầu/
năm
|
1,
|
769.076
|
775.037
|
780.998
|
783.979
|
46
|
BDC.20210
|
Sơn lan can cầu (chất liệu lan can
bằng thép), lan can bảo vệ 1 lớp
|
m2
|
1,
|
132.015
|
132.913
|
133.810
|
134.259
|
47
|
BDC.20310
|
Sơn lan can cầu
|
m2
|
1,
|
142.786
|
143.683
|
144.581
|
145.030
|
48
|
BDC.20510
|
Bôi mỡ gối cầu thép
|
gối
cầu
|
1,
|
188.723
|
190.157
|
191.591
|
192.308
|
49
|
BDC.20610
|
Vệ sinh mặt cầu, ống thoát nước
|
10m2
|
1,
|
16.405
|
16.533
|
16.660
|
16.723
|
50
|
BDC.20720
|
Thay thế ống thoát nước, đường kính
ống 100mm
|
m
|
1,
|
292.256
|
294.285
|
296.314
|
297.328
|
51
|
BDC.20810
|
Bảo dưỡng khe co dãn thép
|
m
dài
|
1,
|
229.772
|
230.974
|
232.175
|
232.776
|
52
|
BDC.20910
|
Vệ sinh khe co dãn cao su
|
m
dài
|
1,
|
21.313
|
21.479
|
21.644
|
21.726
|
53
|
BDC.21010
|
Vệ sinh mố cầu
|
m2
|
1,
|
158.872
|
160.104
|
161.335
|
161.951
|
54
|
BDC.21110
|
Vệ sinh trụ cầu
|
m2
|
1,
|
199.814
|
201.363
|
202.912
|
203.686
|
55
|
BDC.21221
|
Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt cầu
bằng bê tông nhựa nguội, Chiều dày mặt đường đã lèn ép 4
cm
|
5m2
|
1,
|
980.975
|
983.083
|
985.191
|
986.245
|
56
|
BDC.21222
|
Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt cầu
bằng bê tông nhựa nguội, Chiều dày mặt đường đã lèn ép 5
cm
|
5m2
|
1,
|
1.177.463
|
1.179.829
|
1.182.195
|
1.183.379
|
57
|
BDC.21223
|
Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt cầu
bằng bê tông nhựa nguội, Chiều dày mặt đường đã lèn ép 6 cm
|
5m2
|
1,
|
1.328.366
|
1.328.366
|
1.328.366
|
1.328.366
|
58
|
BDC.21224
|
Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt cầu
bằng bê tông nhựa nguội, Chiều dày mặt đường đã lèn ép 7 cm
|
5m2
|
1,
|
1.524.951
|
1.527.633
|
1.530.315
|
1.531.656
|
59
|
BDC.21310
|
Vệ sinh hai đầu dầm các nhịp của cầu
thép, dàn thép, cầu liên hợp thép - bê tông cốt thép
|
m2
|
1,
|
31.774
|
32.021
|
32.267
|
32.390
|
60
|
BDC.21510
|
Sơn lẻ tẻ cầu thép, dàn thép, cầu
liên hợp thép - bê tông cốt thép
|
m2
|
1,
|
501.164
|
504.892
|
508.621
|
510.485
|
61
|
BDC.21710
|
Phát quang cây dại (2 đầu mố cầu)
|
100m2
|
1,
|
1.343.380
|
1.353.793
|
1.364.206
|
1.369.412
|
62
|
BDC.22010
|
Vệ sinh lan can cầu
|
100
m dài
|
1,
|
297.764
|
300.072
|
302.380
|
303.534
|
63
|
BDC.21940
|
Thanh thải dòng chảy dưới cầu, chiều dài cầu <=50m
|
cầu
|
1,
|
347.020
|
348.855
|
350.691
|
351.609
|
64
|
BDC.21930
|
Thanh thải
dòng chảy dưới cầu, chiều dài cầu 50<=100m
|
cầu
|
1,
|
534.928
|
537.366
|
539.804
|
541.023
|
65
|
BDC.21920
|
Thanh thải
dòng chảy dưới cầu, chiều dài cầu 100<=200m
|
cầu
|
1,
|
1.118.096
|
1.122.370
|
1.126.643
|
1.128.780
|
66
|
BDVC.30122
|
Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ
trong phạm vi <300m bằng ô tô 5T, cấp đất II
|
5m3
|
1,
|
58.941
|
58.941
|
58.941
|
58.941
|
67
|
BDVC.30123
|
Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ
trong phạm vi <300m bằng ô tô 5T, cấp đất III
|
5m3
|
1,
|
70.168
|
70.168
|
70.168
|
70.168
|
68
|
BDVC.30222
|
Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ
trong phạm vi <500m bằng ô tô 5T, cấp đất II
|
5m3
|
1,
|
67.361
|
67.361
|
67.361
|
67.361
|
69
|
BDVC.30223
|
Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ
trong phạm vi <500m bằng ô tô 5T, cấp đất III
|
5m3
|
1,
|
87.008
|
87.008
|
87.008
|
87.008
|
70
|
BDVC.30322
|
Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ
trong phạm vi <700m bằng ô tô 5T, cấp đất II
|
5m3
|
1,
|
78.588
|
78.588
|
78.588
|
78.588
|
71
|
BDVC.30323
|
Vận chuyển đất
bằng ô tô tự đổ trong phạm vi <700m bằng ô tô 5T, cấp đất III
|
5m3
|
1,
|
91.218
|
91.218
|
91.218
|
91.218
|
72
|
BDVC.30422
|
Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ
trong phạm vi <1000m bằng ô tô 5T, cấp đất II
|
5m3
|
1,
|
94.025
|
94.025
|
94.025
|
94.025
|
73
|
BDVC.30423
|
Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ
trong phạm vi <1000m bằng ô tô 5T, cấp đất III
|
5m3
|
1,
|
112.269
|
112.269
|
112.269
|
112.269
|
74
|
BDVC.30522
|
Vận chuyển tiếp cự ly ≤ 2km bằng ô tô 5T, cấp đất II
|
5m3
|
1,
|
50.521
|
50.521
|
50.521
|
50.521
|
75
|
BDVC.30523
|
Vận chuyển tiếp cự ly ≤ 2km bằng ô
tô 5T, cấp đất III
|
5m3
|
1,
|
60.345
|
60.345
|
60.345
|
60.345
|
76
|
BDVC.30622
|
Vận chuyển tiếp cự ly ≤ 4km bằng ô
tô 5T, cấp đất II
|
5m3
|
1,
|
42.101
|
42.101
|
42.101
|
42.101
|
77
|
BDVC.30623
|
Vận chuyển tiếp cự ly ≤ 4km bằng ô
tô 5T, cấp đất III
|
5m3
|
1,
|
46.311
|
46.311
|
46.311
|
46.311
|
78
|
BDVC.30722
|
Vận chuyển tiếp cự ly ≤ 7km bằng ô tô 5T, cấp đất II
|
5m3
|
1,
|
37.891
|
37.891
|
37.891
|
37.891
|
79
|
BDVC.30723
|
Vận chuyển tiếp cự ly ≤ 7km bằng ô tô 5T, cấp đất III
|
5m3
|
1,
|
40.697
|
40.697
|
40.697
|
40.697
|
80
|
BDVC.30822
|
Vận chuyển 1km ngoài phạm vi Ngoài
7km bằng ô tô 5T, cấp đất II
|
5m3
|
1,
|
23.857
|
23.857
|
23.857
|
23.857
|
81
|
BDVC.30823
|
Vận chuyển 1km ngoài phạm vi Ngoài
7km bằng ô tô 5T, cấp đất III
|
5m3
|
1,
|
25.260
|
25.260
|
25.260
|
25.260
|
BẢNG TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ
CÔNG TRÌNH: BẢO DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN ĐƯỜNG
TỈNH NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số: 1461/QĐ-UBND tỉnh ngày 16 tháng 10 năm 2018)
STT
|
Mã
số
|
Tên
công tác / Diễn giải khối lượng
|
Đơn vị
|
Khối
lượng
|
Đơn
giá
|
Đơn giá
|
Khu
vực 0,3
|
Khu
vực 0,4
|
Khu
vực 0,5
|
Khu
vực 0,7
|
|
Tuyến 4
|
TUYẾN ĐƯỜNG TỈNH 206
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
SỬA
CHỮA CÔNG TRÌNH
|
|
|
|
|
|
|
|
III.1
|
Sửa
chữa công trình mang tính chất thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
1
|
AE.11125
|
Xây đá hộc, xây móng, chiều dầy
>60 cm, vữa XM mác 100
|
m3
|
1,0
|
1.377.138
|
1.382.011
|
1.386.885
|
1.389.322
|
2
|
AL.15112
AE.12110
|
Làm và thả rọ đá 2x1x1 trên cạn
|
rọ
|
1,0
|
1.930.361
|
1.935.907
|
1.941.452
|
1.944.225
|
3
|
AD.24131
|
Láng nhựa mặt đường 3 lớp bằng nhựa
đặc, tiêu chuẩn nhựa 4,5 kg/m2
|
100m2
|
1,0
|
12.048.811
|
12.067.882
|
12.086.953
|
12.096.489
|
4
|
SC.36414
|
Sửa nền móng bằng đá xô bồ thủ công
kết hợp máy
|
m3
|
1,0
|
500.824
|
501.742
|
502.660
|
503.119
|
5
|
SC.32173
|
Vá mặt đường đá dăn nhựa nguội bằng
thủ công, chiều dày đã lèn ép 5cm
|
10m2
|
1,0
|
2.288.242
|
2.293.519
|
2.298.796
|
2.301.435
|
6
|
SC.32174
|
Vá mặt đường đá dăn nhựa nguội bằng
thủ công, chiều dày đã lèn ép 6cm
|
10m2
|
1,0
|
2.703.489
|
2.709.656
|
2.715.822
|
2.718.905
|
7
|
SC.32175
|
Vá mặt đường đá dăn nhựa nguội bằng
thủ công, chiều dày đã lèn ép 7cm
|
10m2
|
1,0
|
3.122.437
|
3.129.521
|
3.136.605
|
3.140.147
|
8
|
SC.36220
|
Lấp hố sụp, hố
sình lún cao su bằng đất cấp phối tự nhiên
|
m3
|
1,0
|
405.414
|
407.740
|
410.067
|
411.229
|
9
|
AD.31111
|
Làm cọc tiêu bê tông cốt thép
|
cái
|
1,0
|
99.059
|
99.497
|
99.934
|
100.153
|
10
|
AD.31121
|
Làm cột km bằng bê tông
|
cái
|
1,0
|
725.592
|
729.861
|
734.130
|
736.265
|
11
|
SB.81120
|
Quét vôi các kết cấu - 3 nước trắng
|
m2
|
1,0
|
21.599
|
21.763
|
21.927
|
22.009
|
12
|
AB.27113
|
Đào rãnh đất, đất cấp III
|
100m3
|
1,0
|
3.949.248
|
3.969.510
|
3.989.771
|
3.999.902
|
|
III.2
|
Sửa chữa công trình mang tính chất tập trung
|
|
|
|
|
|
|
1
|
AE.11125
|
Xây đá hộc, xây móng, chiều dầy
>60 cm, vữa XM mác 100
|
m3
|
1,0
|
1.186.020
|
1.187.253
|
1.188.487
|
1.189.104
|
2
|
AL.15112
AE.12110
|
Làm và thả rọ đá 2x1x1 trên cạn
|
rọ
|
1,0
|
1.733.894
|
1.735.697
|
1.737.500
|
1.738.402
|
3
|
AD.24131
|
Láng nhựa mặt đường 3 lớp bằng nhựa
đặc, tiêu chuẩn nhựa 4,5 kg/m2
|
100m2
|
1,0
|
11.685.576
|
11.697.728
|
11.709.881
|
11.715.957
|
4
|
SC.36414
|
Sửa nền móng bằng đá xô bồ thủ công
kết hợp máy
|
m3
|
1,0
|
478.781
|
479.278
|
479.776
|
480.025
|
5
|
SC.32173
|
Vá mặt đường đá dăn nhựa nguội bằng
thủ công, chiều dày đã lèn ép 5cm
|
10m2
|
1,0
|
2.127.330
|
2.129.543
|
2.131.755
|
2.132.861
|
6
|
SC.32174
|
Vá mặt đường đá dăn nhựa nguội bằng
thủ công, chiều dày đã lèn ép 6cm
|
10m2
|
1,0
|
2.517.184
|
2.519.802
|
2.522.420
|
2.523.729
|
7
|
SC.32175
|
Vá mặt đường đá dăn nhựa nguội bằng
thủ công, chiều dày đã lèn ép 7cm
|
10m2
|
1,0
|
2.909.360
|
2.912.385
|
2.915.411
|
2.916.923
|
8
|
SC.36220
|
Lấp hố sụp, hố sình lún cao su bằng
đất cấp phối tự nhiên
|
m3
|
1,0
|
299.659
|
299.970
|
300.282
|
300.438
|
9
|
AD.31111
|
Làm cọc tiêu bê tông cốt thép
|
cái
|
1,0
|
80.465
|
80.549
|
80.633
|
80.674
|
10
|
AD.31121
|
Làm cột km bằng bê tông
|
cái
|
1,0
|
530.434
|
530.985
|
531.537
|
531.813
|
11
|
SB.81120
|
Quét vôi các kết cấu - 3 nước trắng
|
m2
|
1,0
|
13.728
|
13.743
|
13.757
|
13.764
|
12
|
AB.27113
|
Đào rãnh đất, đất cấp III
|
100m3
|
1,0
|
3.052.157
|
3.055.331
|
3.058.505
|
3.060.092
|
BẢNG TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ
CÔNG TRÌNH: BẢO DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN ĐƯỜNG TỈNH NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số: 1461/QĐ-UBND tỉnh ngày 16 tháng 10 năm 2018)
STT
|
Mã số
|
Tên công tác /
Diễn giải khối lượng
|
Đơn
vị
|
Khối
lượng
|
Đơn
giá
|
Đơn giá
|
Khu
vực 0,5
|
Khu
vực 0,7
|
|
Tuyến.2
|
TUYẾN ĐƯỜNG TỈNH 202
|
|
|
|
|
|
III
|
SỬA
CHỮA CÔNG TRÌNH
|
|
|
|
|
|
III.1
|
Sửa
chữa công trình mang tính chất thường xuyên
|
|
|
|
|
1
|
AE.11125
|
Xây đá hộc, xây móng, chiều dầy
>60 cm, vữa XM mác 100
|
m3
|
1,0
|
1.456.211
|
1.662.395
|
2
|
AL.15112
AE.12110
|
Làm và thả rọ đá 2x1x1 trên cạn
|
rọ
|
1,0
|
1.881.387
|
2.167.957
|
3
|
AD.24131
|
Láng nhựa mặt đường 3 lớp bằng nhựa
đặc, tiêu chuẩn nhựa 4,5 kg/m2
|
100m2
|
1,0
|
12.219.083
|
13.159.527
|
4
|
SC.36414
|
Sửa nền móng bằng đá xô bồ thủ công
kết hợp máy
|
m3
|
1,0
|
462.996
|
648.868
|
5
|
SC.32173
|
Vá mặt đường đá dăn nhựa nguội bằng
thủ công, chiều dày đã lèn ép 5cm
|
10m2
|
1,0
|
2.298.796
|
2.301.435
|
6
|
SC.32174
|
Vá mặt đường đá dăn nhựa nguội bằng
thủ công, chiều dày đã lèn ép 6cm
|
10m2
|
1,0
|
2.715.822
|
2.718.905
|
7
|
SC.32175
|
Vá mặt đường đá dăn nhựa nguội bằng
thủ công, chiều dày đã lèn ép 7cm
|
10m2
|
1,0
|
3.136.605
|
3.140.147
|
8
|
SC.36220
|
Lắp hố sụp, hố sình lún cao su bằng
đất cấp phối tự nhiên
|
m3
|
1,0
|
410.067
|
411.229
|
9
|
AD.31111
|
Làm cọc tiêu bê tông cốt thép
|
cái
|
1,0
|
101.339
|
103.769
|
10
|
AD.31121
|
Làm cột km bằng bê tông
|
cái
|
1,0
|
750.187
|
777.139
|
11
|
SB.81120
|
Quét vôi các kết cấu - 3 nước trắng
|
m2
|
1,0
|
21.927
|
22.009
|
12
|
AB.27113
|
Đào rãnh đất, đất cấp III
|
100m3
|
1,0
|
3.989.771
|
3.999.902
|
13
|
VDAD.21218
|
Làm mặt đường cấp phối, lớp trên,
chiều dày mặt đường đã lèn ép 20 cm
|
100m2
|
1,0
|
9.528.572
|
12.850.769
|
|
III.2
|
Sửa
chữa công trình mang tính chất tập trung
|
|
|
|
|
1
|
AE.11125
|
Xây đá hộc, xây móng, chiều dầy
>60 cm, vữa XM mác 100
|
m3
|
1,0
|
1.261.969
|
1.478.697
|
2
|
AL.15112
AE.12110
|
Làm và thả rọ đá 2x1x1 trên cạn
|
rọ
|
1,0
|
1.673.834
|
1.975.670
|
3
|
AD.24131
|
Láng nhựa mặt đường 3 lớp bằng nhựa
đặc, tiêu chuẩn nhựa 4,5 kg/m2
|
100m2
|
1,0
|
11.849.931
|
12.843.309
|
4
|
SC.36414
|
Sửa nền móng bằng đá xô bồ thủ công
kết hợp máy
|
m3
|
1,0
|
441.577
|
640.397
|
5
|
SC.32173
|
Vá mặt đường đá dăn nhựa nguội bằng thủ công, chiều dày đã lèn ép 5cm
|
10m2
|
1,0
|
2.131.755
|
2.132.861
|
6
|
SC.32174
|
Vá mặt đường đá dăn nhựa nguội bằng
thủ công, chiều dày đã lèn ép 6cm
|
10m2
|
1,0
|
2.522.420
|
2.523.729
|
7
|
SC.32175
|
Vá mặt đường đá dăn nhựa nguội bằng
thủ công, chiều dày đã lèn ép 7cm
|
10m2
|
1,0
|
2.915.411
|
2.916.923
|
8
|
SC.36220
|
Lấp hố sụp, hố sình lún cao su bằng
đất cấp phối tự nhiên
|
m3
|
1,0
|
300.282
|
300.438
|
9
|
AD.31111
|
Làm cọc tiêu bê tông cốt thép
|
cái
|
1,0
|
82.121
|
84.509
|
10
|
AD.31121
|
Làm cột km bằng bê tông
|
cái
|
1,0
|
548.556
|
575.159
|
11
|
SB.81120
|
Quét vôi các kết cấu - 3 nước trắng
|
m2
|
1,0
|
13.757
|
13.764
|
12
|
AB.27113
|
Đào rãnh đất, đất cấp III
|
100m3
|
1,0
|
3.058.505
|
3.060.092
|
13
|
VDAD.21218
|
Làm mặt đường cấp phối, lớp trên,
chiều dày mặt đường đã lèn ép 20 cm
|
100m2
|
1,0
|
9.468.555
|
12.990.863
|
BẢNG TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ
CÔNG TRÌNH: BẢO DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN ĐƯỜNG TỈNH NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số: 1461/QĐ-UBND tỉnh ngày 16 tháng 10 năm 2018)
STT
|
Mã số
|
Tên
công tác / Diễn giải khối lượng
|
Đơn
vị
|
Khối
lượng
|
Đơn
giá
|
Đơn giá
|
Khu
vực 0,3
|
Khu
vực 0,5
|
|
Tuyến.3
|
TUYẾN ĐƯỜNG TỈNH 204
|
|
|
|
|
|
III
|
SỬA
CHỮA CÔNG TRÌNH
|
|
|
|
|
|
III.1
|
Sửa chữa công trình mang tính chất thường xuyên
|
|
|
|
|
1
|
AE.11125
|
Xây đá hộc, xây móng, chiều dầy
>60 cm, vữa XM mác 100
|
m3
|
1,0
|
1.320.584
|
1.330.332
|
2
|
AL.15112
AE.12110
|
Làm và thả rọ đá 2x1x1 trên cạn
|
rọ
|
1,0
|
1.873.660
|
1.884.750
|
3
|
AD.24131
|
Láng nhựa mặt đường 3 lớp bằng nhựa
đặc, tiêu chuẩn nhựa 4,5 kg/m2
|
100m2
|
1,0
|
11.997.891
|
12.036.033
|
4
|
SC.36414
|
Sửa nền móng bằng đá xô bồ thủ công
kết hợp máy
|
m3
|
1,0
|
494.231
|
496.085
|
5
|
SC.32173
|
Vá mặt đường đá dăn nhựa nguội bằng
thủ công, chiều dày đã lèn ép 5cm
|
10m2
|
1,0
|
2.288.242
|
2.298.796
|
6
|
SC.32174
|
Vá mặt đường đá dăn nhựa nguội bằng
thủ công, chiều dày đã lèn ép 6cm
|
10m2
|
1,0
|
2.703.489
|
2.715.822
|
7
|
SC.32175
|
Vá mặt đường đá dăn nhựa nguội bằng
thủ công, chiều dày đã lèn ép 7cm
|
10m2
|
1,0
|
3.122.437
|
3.136.605
|
8
|
SC.36220
|
Lấp hố sụp, hố
sình lún cao su bằng đất cấp phối tự nhiên
|
m3
|
1,0
|
405.414
|
410.067
|
9
|
AD.31111
|
Làm cọc tiêu bê tông cốt thép
|
cái
|
1,0
|
99.765
|
100.640
|
10
|
AD.31121
|
Làm cột km bằng bê tông
|
cái
|
1,0
|
735.206
|
743.744
|
11
|
SB.81120
|
Quét vôi các kết
cấu - 3 nước trắng
|
m2
|
1,0
|
21.599
|
21.927
|
12
|
AB.27113
|
Đào rãnh đất, đất cấp III
|
100m3
|
1,0
|
3.949.248
|
3.989.771
|
|
III.2
|
Sửa
chữa công trình mang tính chất tập trung
|
|
|
|
|
1
|
AE.11125
|
Xây đá hộc,
xây móng, chiều dầy >60 cm, vữa XM mác 100
|
m3
|
1,0
|
1.126.201
|
1.128.543
|
2
|
AL.15112
AE.12110
|
Làm và thả rọ đá 2x1x1 trên cạn
|
rọ
|
1,0
|
1.673.918
|
1.677.399
|
3
|
AD.24131
|
Láng nhựa mặt đường 3 lớp bằng nhựa
đặc, tiêu chuẩn nhựa 4,5 kg/m2
|
100m2
|
1,0
|
11.631.715
|
11.655.908
|
4
|
SC.36414
|
Sửa nền móng bằng đá xô bồ thủ công
kết hợp máy
|
m3
|
1,0
|
476.009
|
476.999
|
5
|
SC.32173
|
Vá mặt đường đá dăn nhựa nguội bằng
thủ công, chiều dày đã lèn ép 5cm
|
10m2
|
1,0
|
2.127.330
|
2.131.755
|
6
|
SC.32174
|
Vá mặt đường
đá dăn nhựa nguội bằng thủ công, chiều dày đã lèn ép 6cm
|
10m2
|
1,0
|
2.517.184
|
2.522.420
|
7
|
SC.32175
|
Vá mặt đường
đá dăn nhựa nguội bằng thủ công, chiều dày đã lèn ép 7cm
|
10m2
|
1,0
|
2.909.360
|
2.915.411
|
8
|
SC.36220
|
Lấp hố sụp, hố sình lún cao su bằng
đất cấp phối tự nhiên
|
m3
|
1,0
|
299.659
|
300.282
|
9
|
AD.31111
|
Làm cọc tiêu bê tông cốt thép
|
cái
|
1,0
|
81.212
|
81.381
|
10
|
AD.31121
|
Làm cột km bằng bê tông
|
cái
|
1,0
|
540.603
|
541.727
|
11
|
SB.81120
|
Quét vôi các kết cấu - 3 nước trắng
|
m2
|
1,0
|
13.728
|
13.757
|
12
|
AB.27113
|
Đào rãnh đất, đất cấp III
|
100m3
|
1,0
|
3.052.157
|
3.058.505
|
BẢNG TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ
CÔNG TRÌNH: BẢO DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN ĐƯỜNG TỈNH NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số: 1461/QĐ-UBND tỉnh ngày 16 tháng 10 năm 2018)
STT
|
Mã số
|
Tên
công tác / Diễn giải khối lượng
|
Đơn
vị
|
Khối
lượng
|
Đơn
giá
|
Đơn
giá
|
Khu
vực 0,4
|
Khu
vực 0,5
|
|
Tuyến.10
|
TUYẾN ĐƯỜNG TỈNH QUẢNG
UYÊN - CÁCH LINH - TÀ LÙNG
|
|
|
|
|
|
III
|
SỬA
CHỮA CÔNG TRÌNH
|
|
|
|
|
|
III.1
|
Sửa
chữa công trình mang tính chất thường xuyên
|
|
|
|
|
1
|
AE.11125
|
Xây đá hộc,
xây móng, chiều dầy >60 cm, vữa XM mác 100
|
m3
|
1,0
|
1.431.186
|
1.436.060
|
2
|
AL.15112
AE.12110
|
Làm và thả rọ đá 2x1x1 trên cạn
|
rọ
|
1,0
|
1.913.560
|
1.919.105
|
3
|
AD.24131
|
Láng nhựa mặt đường 3 lớp bằng nhựa
đặc, tiêu chuẩn nhựa 4,5 kg/m2
|
100m2
|
1,0
|
11.975.789
|
11.994.860
|
4
|
SC.36414
|
Sửa nền móng bằng đá xô bồ thủ công
kết hợp máy
|
m3
|
1,0
|
409.831
|
410.749
|
5
|
SC.32173
|
Vá mặt đường đá dăn nhựa nguội bằng
thủ công, chiều dày đã lèn ép 5cm
|
10m2
|
1,0
|
2.293.519
|
2.298.796
|
6
|
SC.32174
|
Vá mặt đường đá dăn nhựa nguội bằng
thủ công, chiều dày đã lèn ép 6cm
|
10m2
|
1,0
|
2.709.656
|
2.715.822
|
7
|
SC.32175
|
Vá mặt đường đá dăn nhựa nguội bằng thủ công, chiều dày đã lèn ép 7cm
|
10m2
|
1,0
|
3.129.521
|
3.136.605
|
8
|
SC.36220
|
Lấp hố sụp, hố
sình lún cao su bằng đất cấp phối tự nhiên
|
m3
|
1,0
|
407.740
|
410.067
|
9
|
AD.31111
|
Làm cọc tiêu bê tông cốt thép
|
cái
|
1,0
|
100.312
|
100.750
|
10
|
AD.31121
|
Làm cột km bằng bê tông
|
cái
|
1,0
|
741.032
|
745.301
|
11
|
SB.81120
|
Quét vôi các kết cấu - 3 nước trắng
|
m2
|
1,0
|
21.763
|
21.927
|
12
|
AB.27113
|
Đào rãnh đất, đất cấp III
|
100m3
|
1,0
|
3.969.510
|
3.989.771
|
|
III.2
|
Sửa
chữa công trình mang tính chất tập trung
|
|
|
|
|
1
|
AE.11125
|
Xây đá hộc, xây móng, chiều dầy
>60 cm, vữa XM mác 100
|
m3
|
1,0
|
1.239.323
|
1.240.610
|
2
|
AL.15112
AE.12110
|
Làm và thả rọ đá 2x1x1 trên cạn
|
rọ
|
1,0
|
1.712.035
|
1.713.814
|
3
|
AD.24131
|
Láng nhựa mặt đường 3 lớp bằng nhựa
đặc, tiêu chuẩn nhựa 4,5 kg/m2
|
100m2
|
1,0
|
11.600.216
|
11.612.267
|
4
|
SC.36414
|
Sửa nền móng bằng đá xô bồ thủ công
kết hợp máy
|
m3
|
1,0
|
381.959
|
382.355
|
5
|
SC.32173
|
Vá mặt đường đá dăn nhựa nguội bằng
thủ công, chiều dày đã lèn ép 5cm
|
10m2
|
1,0
|
2.129.543
|
2.131.755
|
6
|
SC.32174
|
Vá mặt đường đá dăn nhựa nguội bằng
thủ công, chiều dày đã lèn ép 6cm
|
10m2
|
1,0
|
2.519.802
|
2.522.420
|
7
|
SC.32175
|
Vá mặt đường đá dăn nhựa nguội bằng
thủ công, chiều dày đã lèn ép 7cm
|
10m2
|
1,0
|
2.912.385
|
2.915.411
|
8
|
SC.36220
|
Lấp hố sụp, hố sình lún cao su bằng
đất cấp phối tự nhiên
|
m3
|
1,0
|
299.970
|
300.282
|
9
|
AD.31111
|
Làm cọc tiêu bê tông cốt thép
|
cái
|
1,0
|
81.412
|
81.497
|
10
|
AD.31121
|
Làm cột km bằng bê tông
|
cái
|
1,0
|
542.814
|
543.378
|
11
|
SB.81120
|
Quét vôi các kết cấu - 3 nước trắng
|
m2
|
1,0
|
13.743
|
13.757
|
12
|
AB.27113
|
Đào rãnh đất, đất cấp III
|
100m3
|
1,0
|
3.055.331
|
3.058.505
|
BẢNG TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ
CÔNG TRÌNH: BẢO DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN ĐƯỜNG TỈNH NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số: 1461/QĐ-UBND ngày 16 tháng 10 năm 2018)
STT
|
Mã số
|
Tên
công tác / Diễn giải khối lượng
|
Đơn
vị
|
Khối
lượng
|
Đơn
giá
|
Đơn
giá
|
Khu
vực 0,5
|
|
Tuyến.5
|
TUYẾN ĐƯỜNG TỈNH 207
|
|
|
|
|
III
|
SỬA
CHỮA CÔNG TRÌNH
|
|
|
|
|
III.1
|
Sửa
chữa công trình mang tính chất thường xuyên
|
|
|
|
1
|
AE.11125
|
Xây đá hộc, xây móng, chiều dầy
>60 cm, vữa XM mác 100
|
m3
|
1,0
|
1.446.502
|
2
|
AL.15112
AE.12110
|
Làm và thả rọ đá 2x1x1 trên cạn
|
rọ
|
1,0
|
1.943.963
|
3
|
AD.24131
|
Láng nhựa mặt đường 3 lớp bằng nhựa
đặc, tiêu chuẩn nhựa 4,5 kg/m2
|
100m2
|
1,0
|
12.211.539
|
4
|
SC.36414
|
Sửa nền móng bằng đá xô bồ thủ
công kết hợp máy
|
m3
|
1,0
|
409.963
|
5
|
SC.32173
|
Vá mặt đường đá dăn nhựa nguội bằng
thủ công, chiều dày đã lèn ép 5cm
|
10m2
|
1,0
|
2.298.796
|
6
|
SC.32174
|
Vá mặt đường đá dăn nhựa nguội bằng
thủ công, chiều dày đã lèn ép 6cm
|
10m2
|
1,0
|
2.715.822
|
7
|
SC.32175
|
Vá mặt đường đá dăn nhựa nguội bằng
thủ công, chiều dày đã lèn ép 7cm
|
10m2
|
1,0
|
3.136.605
|
8
|
SC.36220
|
Lấp hố sụp, hố sình lún cao su bằng
đất cấp phối tự nhiên
|
m3
|
1,0
|
410.067
|
9
|
AD.31111
|
Làm cọc tiêu bê tông cốt thép
|
cái
|
1,0
|
100.742
|
10
|
AD.31121
|
Làm cột km bằng bê tông
|
cái
|
1,0
|
744.570
|
11
|
SB.81120
|
Quét vôi các kết cấu - 3 nước trắng
|
m2
|
1,0
|
21.927
|
12
|
AB.27113
|
Đào rãnh đất, đất cấp III
|
100m3
|
1,0
|
3.989.771
|
13
|
AD.21113
|
Làm mặt đường đá dăm nước, lớp
trên, chiều dày mặt đường đã lèn ép 12 cm
|
100m2
|
1,0
|
12.641.007
|
|
III.2
|
Sửa
chữa công trình mang tính chất tập trung
|
|
|
|
1
|
AE.11125
|
Xây đá hộc,
xây móng, chiều dầy >60 cm, vữa XM mác 100
|
m3
|
1,0
|
1.251.678
|
2
|
AL.15112
AE.12110
|
Làm và thả rọ đá 2x1x1 trên cạn
|
rọ
|
1,0
|
1.740.162
|
3
|
AD.24131
|
Láng nhựa mặt đường 3 lớp bằng nhựa
đặc, tiêu chuẩn nhựa 4,5 kg/m2
|
100m2
|
1,0
|
11.841.935
|
4
|
SC.36414
|
Sửa nền móng bằng đá xô bồ thủ công
kết hợp máy
|
m3
|
1,0
|
381.522
|
5
|
SC.32173
|
Vá mặt đường đá dăn nhựa nguội bằng
thủ công, chiều dày đã lèn ép 5cm
|
10m2
|
1,0
|
2.131.755
|
6
|
SC.32174
|
Vá mặt đường đá dăn nhựa nguội bằng
thủ công, chiều dày đã lèn ép 6cm
|
10m2
|
1,0
|
2.522.420
|
7
|
SC.32175
|
Vá mặt đường đá dăn nhựa nguội bằng
thủ công, chiều dày đã lèn ép 7cm
|
10m2
|
1,0
|
2.915.411
|
8
|
SC.36220
|
Lấp hố sụp, hố sình lún cao su bằng đất cấp phối tự nhiên
|
m3
|
1,0
|
300.282
|
9
|
AD.31111
|
Làm cọc tiêu bê tông cốt thép
|
cái
|
1,0
|
81.488
|
10
|
AD.31121
|
Làm cột km bằng bê tông
|
cái
|
1,0
|
542.603
|
11
|
SB.81120
|
Quét vôi các kết cấu - 3 nước trắng
|
m2
|
1,0
|
13.757
|
12
|
AB.27113
|
Đào rãnh đất, đất cấp III
|
100m3
|
1,0
|
3.058.505
|
13
|
AD.21113
|
Làm mặt đường đá dăm nước, lớp trên, chiều dày mặt
đường đã lèn ép 12 cm
|
100m2
|
1,0
|
11.715.583
|
BẢNG TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ
CÔNG TRÌNH: BẢO DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN ĐƯỜNG TỈNH NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số: 1461/QĐ-UBND ngày 16 tháng 10 năm 2018)
STT
|
Mã số
|
Tên
công tác / Diễn giải khối lượng
|
Đơn
vị
|
Khối
lượng
|
Đơn
giá
|
Đơn giá
|
Khu
vực 0,5
|
|
Tuyến.6
|
TUYẾN ĐƯỜNG TỈNH 208
|
|
|
|
|
III
|
SỬA
CHỮA CÔNG TRÌNH
|
|
|
|
|
III.1
|
Sửa
chữa công trình mang tính chất thường xuyên
|
|
|
|
1
|
AE.11125
|
Xây đá hộc, xây móng, chiều dầy
>60 cm, vữa XM mác 100
|
m3
|
1,0
|
1.392.039
|
1
|
AL.15112
AE.12110
|
Làm và thả rọ đá 2x1x1 trên cạn
|
rọ
|
1,0
|
1.892.938
|
3
|
AD.24131
|
Láng nhựa mặt đường 3 lớp bằng nhựa
đặc, tiêu chuẩn nhựa 4,5 kg/m2
|
100m2
|
1,0
|
12.245.617
|
4
|
SC.36414
|
Sửa nền móng bằng đá xô bồ thủ công
kết hợp máy
|
m3
|
1,0
|
504.952
|
5
|
SC.32173
|
Vá mặt đường đá dăn nhựa nguội bằng
thủ công, chiều dày đã lèn ép 5cm
|
10m2
|
1,0
|
2.298.796
|
6
|
SC.32174
|
Vá mặt đường đá dăn nhựa nguội bằng
thủ công, chiều dày đã lèn ép 6cm
|
10m2
|
1,0
|
2.715.822
|
7
|
SC.32175
|
Vá mặt đường đá dăn nhựa nguội bằng
thủ công, chiều dày đã lèn ép 7cm
|
10m2
|
1,0
|
3.136.605
|
8
|
SC.36220
|
Lấp hố sụp, hố sình lún cao su bằng
đất cấp phối tự nhiên
|
m3
|
1,0
|
410.067
|
9
|
AD.31111
|
Làm cọc tiêu bê tông cốt thép
|
cái
|
1,0
|
100.323
|
10
|
AD.31121
|
Làm cột km bằng bê tông
|
cái
|
1,0
|
739.793
|
11
|
SB.81120
|
Quét vôi các kết cấu - 3 nước trắng
|
m2
|
1,0
|
21.927
|
12
|
AB.27113
|
Đào rãnh đất, đất cấp III
|
100m3
|
1,0
|
3.989.771
|
|
III.2
|
Sửa
chữa công trình mang tính chất tập trung
|
|
|
|
1
|
AE.11125
|
Xây đá hộc, xây móng, chiều dầy
>60 cm, vữa XM mác 100
|
m3
|
1,0
|
1.193.950
|
2
|
AL.15112
AE.12110
|
Làm và thả rọ đá 2x1x1 trên cạn
|
rọ
|
1,0
|
1.686.077
|
3
|
AD.24131
|
Láng nhựa mặt đường 3 lớp bằng nhựa
đặc, tiêu chuẩn nhựa 4,5 kg/m2
|
100m2
|
1,0
|
11.878.057
|
4
|
SC.36414
|
Sửa nền móng bằng đá xô bồ thủ công
kết hợp máy
|
m3
|
1,0
|
482.206
|
5
|
SC.32173
|
Vá mặt đường đá dăn nhựa nguội bằng
thủ công, chiều dày đã lèn ép 5cm
|
10m2
|
1,0
|
2.131.755
|
6
|
SC.32174
|
Vá mặt đường đá dăn nhựa nguội bằng
thủ công, chiều dày đã lèn ép 6cm
|
10m2
|
1,0
|
2.522.420
|
7
|
SC.32175
|
Vá mặt đường đá dăn nhựa nguội bằng
thủ công, chiều dày đã lèn ép 7cm
|
10m2
|
1,0
|
2.915.411
|
8
|
SC.36220
|
Lấp hố sụp, hố sình lún cao su bằng
đất cấp phối tự nhiên
|
m3
|
1,0
|
300.282
|
9
|
AD.31111
|
Làm cọc tiêu bê tông cốt thép
|
cái
|
1,0
|
81.045
|
10
|
AD.31121
|
Làm cột km bằng bê tông
|
cái
|
1,0
|
537.539
|
11
|
SB.81120
|
Quét vôi các kết cấu - 3 nước trắng
|
m2
|
1,0
|
13.757
|
12
|
AB.27113
|
Đào rãnh đất, đất cấp III
|
100m3
|
1,0
|
3.058.505
|
BẢNG TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ
CÔNG TRÌNH: BẢO DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN ĐƯỜNG TỈNH NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số: 1461/QĐ-UBND tỉnh ngày 16 tháng 10 năm 2018)
STT
|
Mã số
|
Tên
công tác / Diễn giải khối lượng
|
Đơn
vị
|
Khối
lượng
|
Đơn
giá
|
Đơn giá
|
Khu
vực 0,4
|
Khu
vực 0,5
|
|
Tuyến.7
|
TUYẾN ĐƯỜNG TỈNH 209
|
|
|
|
|
|
III
|
SỬA
CHỮA CÔNG TRÌNH
|
|
|
|
|
|
III.1
|
Sửa
chữa công trình mang tính chất thường xuyên
|
|
|
|
|
1
|
AE.11125
|
Xây đá hộc, xây móng, chiều dầy
>60 cm, vữa XM mác 100
|
m3
|
1,0
|
1.494.582
|
1.499.456
|
2
|
AL.15112
AE.12110
|
Làm và thả rọ đá 2x1x1 trên cạn
|
rọ
|
1,0
|
2.134.638
|
2.140.183
|
3
|
AD.24131
|
Láng nhựa mặt đường 3 lớp bằng nhựa
đặc, tiêu chuẩn nhựa 4,5 kg/m2
|
100m2
|
1,0
|
12.781.279
|
12.800.350
|
4
|
SC.36414
|
Sửa nền móng bằng đá xô bồ thủ công
kết hợp máy
|
m3
|
1,0
|
640.297
|
641.215
|
5
|
SC.32173
|
Vá mặt đường đá dăn nhựa nguội bằng
thủ công, chiều dày đã lèn ép 5cm
|
10m2
|
1,0
|
2.293.519
|
2.298.796
|
6
|
SC.32174
|
Vá mặt đường đá dăn nhựa nguội bằng
thủ công, chiều dày đã lèn ép 6cm
|
10m2
|
1,0
|
2.709.656
|
2.715.822
|
7
|
SC.32175
|
Vá mặt đường đá dăn nhựa nguội bằng
thủ công, chiều dày đã lèn ép 7cm
|
10m2
|
1,0
|
3.129.521
|
3.136.605
|
8
|
SC.36220
|
Lấp hố sụp, hố sình lún cao su bằng
đất cấp phối tự nhiên
|
m3
|
1,0
|
407.740
|
410.067
|
9
|
AD.31111
|
Làm cọc tiêu bê tông cốt thép
|
cái
|
1,0
|
70.188
|
70.626
|
10
|
AD.31121
|
Làm cột km bằng bê tông
|
cái
|
1,0
|
729.776
|
734.044
|
11
|
SB.81120
|
Quét vôi các kết cấu - 3 nước trắng
|
m2
|
1,0
|
21.763
|
21.927
|
12
|
AB.27113
|
Đào kênh mương rộng <=6 m, máy
đào <=0,8 m3, đất cấp III
|
100m3
|
1,0
|
3.969.510
|
3.989.771
|
13
|
AD.21125
|
Làm mặt đường đá dăm nước, lớp dưới,
chiều dày mặt đường đã lèn ép 15 cm
|
100m2
|
1,0
|
11.505.782
|
11.522.519
|
14
|
AD.21113
|
Làm mặt đường đá dăm nước, lớp
trên, chiều dày mặt đường đã lèn ép 12 cm
|
100m2
|
1,0
|
13.442.227
|
13.471.365
|
15
|
AB.11833
|
Đào khuôn đường, rãnh thoát nước
lòng đường, rãnh xương cá, độ sâu >30 cm, đất cấp III
(10%)
|
m3
|
1,0
|
369.561
|
372.403
|
16
|
AB.31123
|
Đào khuôn đường làm mới bằng máy
đào <=0,8 m3, máy ủi <=110 CV, đổ lên phương tiện vận chuyển, đất cấp III (90%)
|
100m3
|
1,0
|
3.254.788
|
3.268.854
|
|
III.2
|
Sửa
chữa công trình mang tính chất tập trung
|
|
|
|
|
1
|
AE.11125
|
Xây đá hộc, xây móng, chiều dầy
>60 cm, vữa XM mác 100
|
m3
|
1,0
|
1.306.449
|
1.307.807
|
2
|
AL.15112
AE.12110
|
Làm và thả rọ đá 2x1x1 trên cạn
|
rọ
|
1,0
|
1.946.124
|
1.948.145
|
3
|
AD.24131
|
Láng nhựa mặt đường 3 lớp bằng nhựa
đặc, tiêu chuẩn nhựa 4,5 kg/m2
|
100m2
|
1,0
|
12.453.108
|
12.466.045
|
4
|
SC.36414
|
Sửa nền móng bằng đá xô bồ thủ công
kết hợp máy
|
m3
|
1,0
|
625.987
|
626.637
|
5
|
SC.32173
|
Vá mặt đường đá dăn nhựa nguội bằng
thủ công, chiều dày đã lèn ép 5cm
|
10m2
|
1,0
|
2.129.543
|
2.131.755
|
6
|
SC.32174
|
Vá mặt đường
đá dăn nhựa nguội bằng thủ công, chiều dày đã lèn ép 6cm
|
10m2
|
1,0
|
2.519.802
|
2.522.420
|
7
|
SC.32175
|
Vá mặt đường đá dăn nhựa nguội bằng
thủ công, chiều dày đã lèn ép 7cm
|
10m2
|
1,0
|
2.912.385
|
2.915.411
|
8
|
SC.36220
|
Lấp hố sụp, hố sình lún cao su bằng
đất cấp phối tự nhiên
|
m3
|
1,0
|
299.970
|
300.282
|
9
|
AD.31111
|
Làm cọc tiêu bê tông cốt thép
|
cái
|
1,0
|
49.516
|
49.567
|
10
|
AD.31121
|
Làm cột km bằng bê tông
|
cái
|
1,0
|
530.894
|
531.446
|
11
|
SB.81120
|
Quét vôi các kết cấu - 3 nước trắng
|
m2
|
1,0
|
13.743
|
13.757
|
12
|
AB.27113
|
Đào rãnh đất, đất cấp III
|
100m3
|
1,0
|
3.055.331
|
3.058.505
|
13
|
AD.21125
|
Làm mặt đường đá dăm nước, lớp dưới,
chiều dày mặt đường đã lèn ép 15 cm
|
100m2
|
1,0
|
11.234.790
|
11.246.462
|
14
|
AD.21113
|
Làm mặt đường đá dăm nước, lớp
trên, chiều dày mặt đường đã lèn ép 12 cm
|
100m2
|
1,0
|
12.582.650
|
12.595.721
|
15
|
AB.11833
|
Đào khuôn đường, rãnh thoát nước
lòng đường, rãnh xương cá, độ sâu >30 cm, đất cấp III (10%)
|
m3
|
1,0
|
230.289
|
230.528
|
16
|
AB.31123
|
Đào khuôn đường làm mới bằng máy
đào <=0,8 m3, máy ủi <=110 CV, đổ lên phương tiện vận chuyển, đất cấp
III (90%)
|
100m3
|
1,0
|
2.649.489
|
2.652.242
|
BẢNG TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ
CÔNG TRÌNH: BẢO DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN ĐƯỜNG TỈNH NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số: 1461/QĐ-UBND tỉnh ngày 16 tháng 10 năm 2018)
STT
|
Mã số
|
Tên công tác / Diễn giải khối lượng
|
Đơn
vị
|
Khối
lượng
|
Đơn
giá
|
Đơn
giá
|
Khu
vực 0,5
|
Khu
vực 0,7
|
|
Tuyến.9
|
TUYẾN ĐƯỜNG TỈNH 212
|
|
|
|
|
|
III
|
SỬA
CHỮA CÔNG TRÌNH
|
|
|
|
|
|
III.1
|
Sửa
chữa công trình mang tính chất thường xuyên
|
|
|
|
|
1
|
AE.11125
|
Xây đá hộc, xây móng, chiều dầy
>60 cm, vữa XM mác 100
|
m3
|
1,0
|
1.543.765
|
1.546.202
|
2
|
AL.15112
AE.12110
|
Làm và thả rọ đá 2x1x1
|
rọ
|
1,0
|
2.152.160
|
2.154.933
|
3
|
AD.24131
|
Láng nhựa mặt đường 3 lớp bằng nhựa
đặc, tiêu chuẩn nhựa 4,5 kg/m2
|
100m2
|
1,0
|
12.956.348
|
12.965.884
|
4
|
SC.36414
|
Sửa nền móng bằng đá xô bồ thủ công
kết hợp máy
|
m3
|
1,0
|
632.377
|
632.836
|
5
|
SC.32173
|
Vá mặt đường đá dăn nhựa nguội bằng
thủ công, chiều dày đã lèn ép 5cm
|
10m2
|
1,0
|
2.298.796
|
2.301.435
|
6
|
SC.32174
|
Vá mặt đường
đá dăn nhựa nguội bằng thủ công, chiều dày đã lèn ép 6cm
|
10m2
|
1,0
|
2.715.822
|
2.718.905
|
7
|
SC.32175
|
Vá mặt đường đá dăn nhựa nguội bằng
thủ công, chiều dày đã lèn ép 7cm
|
10m2
|
1,0
|
3.136.605
|
3.140.147
|
8
|
SC.36220
|
Lấp hố sụp, hố sình lún cao su bằng
đất cấp phối tự nhiên
|
m3
|
1,0
|
410.067
|
411.229
|
9
|
AD.31111
|
Làm cọc tiêu
bê tông cốt thép
|
cái
|
1,0
|
101.613
|
101.832
|
10
|
AD.31121
|
Làm cột km bằng bê tông
|
cái
|
1,0
|
754.269
|
756.403
|
11
|
SB.81120
|
Quét vôi các kết cấu - 3 nước trắng
|
m2
|
1,0
|
21.927
|
22.009
|
12
|
AB.27113
|
Đào rãnh đất, đất cấp III
|
100m3
|
1,0
|
3.989.771
|
3.999.902
|
13
|
AD.21123
|
Bù vênh bằng
đá dăm 4x6 dày 12cm
|
100m2
|
1,0
|
9.531.168
|
9.538.771
|
|
III.2
|
Sửa
chữa công trình mang tính chất tập trung
|
|
|
|
|
1
|
AE.11125
|
Xây đá hộc, xây móng, chiều dầy
>60 cm, vữa XM mác 100
|
m3
|
1,0
|
1.354.772
|
1.355.475
|
2
|
AL.15112
AE.12110
|
Làm và thả rọ đá 2x1x1 trên cạn
|
rọ
|
1,0
|
1.960.840
|
1.961.857
|
3
|
AD.24131
|
Láng nhựa mặt đường 3 lớp bằng nhựa
đặc, tiêu chuẩn nhựa 4,5 kg/m2
|
100m2
|
1,0
|
12.631.396
|
12.637.950
|
4
|
SC.36414
|
Sửa nền móng bằng đá xô bồ thủ công
kết hợp máy
|
m3
|
1,0
|
617.270
|
617.590
|
5
|
SC.32173
|
Vá mặt đường đá dăn nhựa nguội bằng
thủ công, chiều dày đã lèn ép 5cm
|
10m2
|
1,0
|
2.131.755
|
2.132.861
|
6
|
SC.32174
|
Vá mặt đường đá dăn nhựa nguội bằng
thủ công, chiều dày đã lèn ép 6cm
|
10m2
|
1,0
|
2.522.420
|
2.523.729
|
7
|
SC.32175
|
Vá mặt đường đá dăn nhựa nguội bằng
thủ công, chiều dày đã lèn ép 7cm
|
10m2
|
1,0
|
2.915.411
|
2.916.923
|
8
|
SC.36220
|
Lấp hố sụp, hố
sình lún cao su bằng đất cấp phối tự nhiên
|
m3
|
1,0
|
300.282
|
300.438
|
9
|
AD.31111
|
Làm cọc tiêu bê tông cốt thép
|
cái
|
1,0
|
82.412
|
82.455
|
10
|
AD.31121
|
Làm cột km bằng bê tông
|
cái
|
1,0
|
552.883
|
553.170
|
11
|
SB.81120
|
Quét vôi các kết cấu - 3 nước trắng
|
m2
|
1,0
|
13.757
|
13.764
|
12
|
AB.27113
|
Đào rãnh đất, đất cấp III
|
100m3
|
1,0
|
3.058.505
|
3.060.092
|
13
|
AD.21123
|
Bù vênh bằng
đá dăm 4x6 dày 12cm
|
100m2
|
1,0
|
9.224.110
|
9.228.896
|
BẢNG TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ
CÔNG TRÌNH: BẢO DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN ĐƯỜNG TỈNH NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số: 1461/QĐ-UBND ngày 16 tháng 10 năm 2018)
STT
|
Mã số
|
Tên
công tác / Diễn giải khối lượng
|
Đơn
vị
|
Khối
lượng
|
Đơn
giá
|
Đơn
giá
|
Khu
vực 0,5
|
|
Tuyến.11
|
TUYẾN ĐƯỜNG TỈNH ĐÔN
CHƯƠNG - SÓC HÀ
|
|
|
|
|
III
|
SỬA
CHỮA CÔNG TRÌNH
|
|
|
|
|
III.1
|
Sửa
chữa công trình mang tính chất thường xuyên
|
|
|
|
1
|
AE.11125
|
Xây đá hộc, xây móng, chiều dầy >60 cm, vữa XM mác 100
|
m3
|
1,0
|
1.280.682
|
2
|
AL.15112
AE.12110
|
Làm và thả rọ đá 2x1x1 trên cạn
|
rọ
|
1,0
|
1.677.402
|
3
|
AD.24131
|
Láng nhựa mặt đường 3 lớp bằng nhựa
đặc, tiêu chuẩn nhựa 4,5 kg/m2
|
100m2
|
1,0
|
11.451.344
|
4
|
SC.36414
|
Sửa nền móng bằng đá xô bồ thủ công
kết hợp máy
|
m3
|
1,0
|
375.631
|
5
|
SC.32173
|
Vá mặt đường đá dăn nhựa nguội bằng
thủ công, chiều dày đã lèn ép 5cm
|
10m2
|
1,0
|
2.298.796
|
6
|
SC.32174
|
Vá mặt đường đá dăn nhựa nguội bằng
thủ công, chiều dày đã lèn ép 6cm
|
10m2
|
1,0
|
2.715.822
|
7
|
SC.32175
|
Vá mặt đường đá dăn nhựa nguội bằng
thủ công, chiều dày đã lèn ép 7cm
|
10m2
|
1,0
|
3.136.605
|
8
|
SC.36220
|
Lấp hố sụp, hố sình lún cao su bằng đất cấp phối tự nhiên
|
m3
|
1,0
|
410.067
|
9
|
AD.31111
|
Làm cọc tiêu bê tông cốt thép
|
cái
|
1,0
|
102.001
|
10
|
AD.31121
|
Làm cột km bằng bê tông
|
cái
|
1,0
|
759.600
|
11
|
SB.81120
|
Quét vôi các kết cấu - 3 nước trắng
|
m2
|
1,0
|
21.927
|
12
|
AB.27113
|
Đào rãnh đất, đất cấp III
|
100m3
|
1,0
|
3.989.771
|
|
III.2
|
Sửa
chữa công trình mang tính chất tập trung
|
|
|
|
1
|
AE.11125
|
Xây đá hộc, xây móng, chiều dầy
>60 cm, vữa XM mác 100
|
m3
|
1,0
|
1.075.917
|
2
|
AL.15112
AE.12110
|
Làm và thả rọ đá 2x1x1 trên cạn
|
rọ
|
1,0
|
1.457.620
|
3
|
AD.24131
|
Láng nhựa mặt đường 3 lớp bằng nhựa
đặc, tiêu chuẩn nhựa 4,5 kg/m2
|
100m2
|
1,0
|
11.036.167
|
4
|
SC.36414
|
Sửa nền móng bằng đá xô bồ thủ công
kết hợp máy
|
m3
|
1,0
|
345.132
|
5
|
SC.32173
|
Vá mặt đường đá dăn nhựa nguội bằng
thủ công, chiều dày đã lèn ép 5cm
|
10m2
|
1,0
|
2.131.755
|
6
|
SC.32174
|
Vá mặt đường
đá dăn nhựa nguội bằng thủ công, chiều dày đã lèn ép 6cm
|
10m2
|
1,0
|
2.522.420
|
7
|
SC.32175
|
Vá mặt đường đá dăn nhựa nguội bằng
thủ công, chiều dày đã lèn ép 7cm
|
10m2
|
1,0
|
2.915.411
|
8
|
SC.36220
|
Lấp hố sụp, hố sình lún cao su bằng đất cấp phối tự nhiên
|
m3
|
1,0
|
300.282
|
9
|
AD.31111
|
Làm cọc tiêu bê tông cốt thép
|
cái
|
1,0
|
82.823
|
10
|
AD.31121
|
Làm cột km bằng bê tông
|
cái
|
1,0
|
558.534
|
11
|
SB.81120
|
Quét vôi các kết cấu - 3 nước trắng
|
m2
|
1,0
|
13.757
|
12
|
AB.27113
|
Đào rãnh đất, đất cấp III
|
100m3
|
1,0
|
3.058.505
|
Quyết định 1461/QĐ-UBND về phê duyệt đơn giá sản phẩm, dịch vụ công ích, công tác quản lý, bảo dưỡng sửa chữa thường xuyên các tuyến đường tỉnh năm 2018 do Sở Giao thông vận tải tỉnh Cao Bằng quản lý
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1461/QĐ-UBND về phê duyệt đơn giá sản phẩm, dịch vụ công ích, công tác quản lý, bảo dưỡng sửa chữa thường xuyên các tuyến đường tỉnh ngày 16/10/2018 do Sở Giao thông vận tải tỉnh Cao Bằng quản lý
1.828
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|