|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1308/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Trăm
|
Ngày ban hành:
|
26/07/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1308/QĐ-UBND
|
Bình Phước, ngày 26 tháng 07 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
GIAO
DỰ TOÁN ĐIỀU CHỈNH THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2013
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày
26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân
sách Nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày
06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành
Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày
23/6/2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành
Nghị định số
60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số
02/2013/NQ-HĐND ngày 22/7/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Khóa VIII - kỳ họp
thứ bảy thông
qua ngày 12/7/2013 về việc điều chỉnh dự toán ngân
sách địa phương và phân bổ dự toán chi ngân sách tỉnh năm 2013, tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính tại Tờ trình số 1781/TTr-STC ngày 22/7/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ
tiêu điều chỉnh thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2013 cho các sở, ban,
ngành, UBND các huyện, thị xã và các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Phước
(có biểu chi tiết đính kèm).
Điều 2. Căn cứ chỉ
tiêu được giao, UBND các huyện, thị xã trình Hội đồng nhân dân cùng
cấp thông qua và tổ chức thực hiện. Khi giao chỉ tiêu thu điều chỉnh cho các đơn vị
trực thuộc và UBND cấp dưới phải phù hợp với nguồn
thu được
hưởng,
tổng mức và cơ cấu dự toán được giao.
Điều 3. Các ông (bà)
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc
Sở Tài
chính,
Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Cục trưởng Cục Hải quan tỉnh, Giám đốc
Kho
bạc
Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND
các huyện, thị xã; Thủ trưởng
các sở, ban,
ngành
và các doanh nghiệp hoạt động sản xuất, kinh doanh trên địa bàn tỉnh chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
-
Bộ
Tài chính;
- TC Thuế, TC Hải
quan;
- TT TU, TT HĐND
tỉnh;
- CT, PCT;
-
Như
Điều 3;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Các Ban Đảng,
HĐND tỉnh;
- LĐVP, Phòng KTTH;
-
Lưu:
VT.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Trăm
|
DỰ
TOÁN
THU
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2013 TOÀN TỈNH (ĐIỀU CHỈNH)
(Kèm
theo Quyết định số 1308/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2013 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
Nội dung
|
Dự toán năm
|
Trong đó
|
Khối tỉnh
|
Khối huyện
|
Trong đó
|
Đồng Xoài
|
Bình Long
|
Phước Long
|
Đồng Phú
|
Lộc Ninh
|
Bù Đốp
|
Bù Đăng
|
Chơn Thành
|
Hớn Quản
|
Bù Gia Mập
|
1
|
2=3+4
|
3
|
4=5->14
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn
|
4.600.000
|
3.059.000
|
1.541.000
|
207.000
|
182.000
|
216.000
|
144.000
|
180.000
|
45.000
|
130.000
|
168.000
|
77.000
|
192.000
|
A. Tổng các khoản thu cân đối NSNN
|
4.068.000
|
2.668.000
|
1.400.000
|
192.000
|
159.300
|
199.000
|
135.700
|
163.500
|
40.000
|
106.000
|
153.000
|
69.500
|
182.000
|
I. Thu từ sản xuất kinh doanh
|
3.918.000
|
2.518.000
|
1.400.000
|
192.000
|
159.300
|
199.000
|
135.700
|
163.500
|
40.000
|
106.000
|
153.000
|
69.500
|
182.000
|
1. Thu từ doanh nghiệp Nhà nước
Trung ương
|
850.000
|
850.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
165.000
|
165.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
670.000
|
670.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
14.500
|
14.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế môn bài
|
150
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu hồi vốn và thu khác
|
350
|
350
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Thu từ doanh nghiệp Nhà nước
địa phương
|
336.000
|
336.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
170.000
|
170.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
127.500
|
127.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
37.600
|
37.600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế môn bài
|
360
|
360
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu hồi vốn và thu khác
|
540
|
540
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
98.000
|
98.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
56.000
|
56.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
40.000
|
40.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
550
|
550
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
500
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế môn bài
|
230
|
230
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các khoản thu khác
|
720
|
720
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Thu từ khu vực công thương
nghiệp ngoài quốc doanh
|
1.250.000
|
371.000
|
879.000
|
83.000
|
117.000
|
135.000
|
93.000
|
115.000
|
20.000
|
55.000
|
97.000
|
27.000
|
137 000
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
1.145.580
|
334.000
|
811.580
|
71.000
|
102.800
|
128.720
|
85.000
|
111.500
|
17.110
|
50.650
|
87.000
|
24.300
|
133.500
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
60.320
|
29.750
|
30.570
|
7.400
|
4.000
|
3.000
|
2.650
|
1.100
|
1.320
|
2.000
|
7.000
|
1.000
|
1.100
|
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ
|
3.280
|
0
|
3.280
|
900
|
220
|
350
|
60
|
350
|
450
|
150
|
700
|
100
|
0
|
- Thuế tài nguyên
|
15.930
|
2.200
|
13.730
|
400
|
8.500
|
330
|
1.600
|
450
|
0
|
300
|
600
|
1.000
|
550
|
- Thuế môn bài
|
12.810
|
850
|
11.960
|
2.300
|
930
|
1.500
|
890
|
1.250
|
750
|
1.300
|
1.200
|
490
|
1.350
|
- Thu khác ngoài quốc doanh
|
12.080
|
4.200
|
7.880
|
1.000
|
550
|
1.100
|
2.800
|
350
|
370
|
600
|
500
|
110
|
500
|
5. Lệ phí trước bạ
|
115.000
|
0
|
115.000
|
21.000
|
7.000
|
12.000
|
10.200
|
11.000
|
4.800
|
12.000
|
15.000
|
9.000
|
13.000
|
6. Thuế sử dụng đất nông
nghiệp
|
1.600
|
0
|
1.600
|
|
|
|
100
|
0
|
|
|
1.000
|
300
|
200
|
7. Thuế SD đất phi nông nghiệp
|
4.400
|
0
|
4.400
|
1.400
|
500
|
600
|
200
|
500
|
100
|
100
|
300
|
300
|
400
|
8. Thuế thu nhập cá nhân
|
250.000
|
176.600
|
73.400
|
13.000
|
5.400
|
3.700
|
7.500
|
8.000
|
2.400
|
6.700
|
13.000
|
7.500
|
6.200
|
9 Thuế bảo vệ môi trường
|
30.000
|
28.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10. Thu phí và lệ phí
|
51.500
|
24.000
|
27.500
|
3.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
3.000
|
1.000
|
3.000
|
3.000
|
1.000
|
3.000
|
- Phí và lệ phí Trung ương
|
6.000
|
6.000
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phí và lệ phí địa phương
|
45.500
|
18.000
|
27.500
|
3.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
3.000
|
1.000
|
3.000
|
3.000
|
1.000
|
3.000
|
11. Thuế chuyển quyền sử dụng
|
0
|
|
0
|
0
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
12. Tiền sử dụng đất
|
850.000
|
605.000
|
245.000
|
58.000
|
20.000
|
41.000
|
18.500
|
20.000
|
9.900
|
23.600
|
18.000
|
18.000
|
18.000
|
13. Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước
|
21.500
|
0
|
21.500
|
3.500
|
1.900
|
500
|
3.050
|
3.000
|
450
|
1.500
|
1.000
|
5.000
|
1.600
|
14. Thu khác
|
56.000
|
29.400
|
26.600
|
6.500
|
1.200
|
2.900
|
1.500
|
2.500
|
1.000
|
3.600
|
4.500
|
900
|
2.000
|
15. Thu khác tại xã
|
4.000
|
0
|
4.000
|
600
|
300
|
300
|
150
|
500
|
350
|
500
|
200
|
500
|
600
|
II. Thuế xuất, nhập khẩu do Hải quan
thu
|
150.000
|
150.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr.đó: + Thuế XK, NK, TTĐB
|
25.000
|
25.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Thuế VAT hàng nhập
|
125.000
|
125.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Các khoản thu được để lại
|
532.000
|
391.000
|
141.000
|
15.000
|
22.700
|
17.000
|
8.300
|
16.500
|
5.000
|
24.000
|
15.000
|
7.500
|
10.000
|
- Thu từ xổ số kiến thiết
|
214.500
|
214.500
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Học phí
|
42.860
|
25.200
|
17.660
|
3.500
|
3.000
|
1.600
|
1.800
|
1.600
|
210
|
2.300
|
650
|
1.000
|
2.000
|
- Viện phí
|
174.950
|
108.200
|
66.750
|
5.000
|
12.000
|
10.200
|
1.500
|
10.150
|
2.500
|
16.000
|
8.500
|
900
|
0
|
- Các khoản huy động đóng góp
|
16.250
|
2.200
|
14.050
|
2.000
|
1.500
|
1.000
|
500
|
800
|
300
|
1.500
|
1.800
|
1.300
|
3.350
|
- Thu phí lệ phí
|
11.270
|
2.300
|
8.970
|
2.000
|
600
|
1.900
|
300
|
450
|
590
|
1.800
|
250
|
230
|
850
|
- Thu khác
|
72.170
|
38.600
|
33.570
|
2.500
|
5.600
|
2.300
|
4.200
|
3.500
|
1.400
|
2.400
|
3.800
|
4.070
|
3.800
|
Tổng thu NSĐP
|
6.740.632
|
3.632.355
|
3.108.277
|
382.670
|
250.406
|
259.036
|
316.314
|
347.585
|
184.277
|
392.100
|
232.006
|
286.278
|
457.605
|
A. Tổng các khoản thu cân đối NSNN
|
6.208.632
|
3.241.355
|
2.967.277
|
367.670
|
227.706
|
242.036
|
308.014
|
331.085
|
179.277
|
368.100
|
217.006
|
278.778
|
447.605
|
- Thu ngân sách địa phương được hưởng
|
3.911.650
|
2.674.299
|
1.237.351
|
160.625
|
139.595
|
191.360
|
119.306
|
143.891
|
34.128
|
91.431
|
132.190
|
54.840
|
169.985
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr.đó: + Các khoản
thu phân chia theo tỷ lệ (%)
|
3.793.340
|
2.626.049
|
1.167.291
|
148.225
|
131.165
|
183.660
|
115.266
|
136.641
|
31.028
|
83.031
|
123.290
|
51.950
|
163.035
|
+ Thu huyện hưởng 100%
|
118.310
|
48.250
|
70.060
|
12.400
|
8.430
|
7.700
|
4.040
|
7.250
|
3.100
|
8.400
|
8.900
|
2.890
|
6.950
|
- Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
1.479.528
|
-250.398
|
1.729.926
|
207.045
|
88.111
|
50.676
|
188.708
|
187.194
|
145.149
|
276.669
|
84.816
|
223.938
|
277.620
|
+ Bổ sung cân đối
|
864.922
|
|
1.154.426
|
150.945
|
46.471
|
36.876
|
120.608
|
136.209
|
100.074
|
169.649
|
72.166
|
151.633
|
169.795
|
+ BS vốn XDCB theo
phân cấp
|
0
|
0
|
149.500
|
16.100
|
15.640
|
13.800
|
16.100
|
15.985
|
12.075
|
17.020
|
12.650
|
12.305
|
17.825
|
+ Bổ sung có mục tiêu XDCB
|
298.844
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Bổ sung vốn CTMT
|
174.169
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Bổ sung có mục
tiêu khác
|
141.593
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Bổ sung nguồn làm
lương
|
|
|
426.000
|
40.000
|
26.000
|
0
|
52.000
|
35.000
|
33.000
|
90.000
|
0
|
60.000
|
90.000
|
- Thu vay KCH kênh mương
|
225.000
|
225.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu từ nguồn TPCP
|
149.822
|
149.822
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu kết dư 2012
|
132.905
|
132.905
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tạm ứng quỹ DTTC
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nguồn tăng lương các năm trước chuyển
sang
|
289.727
|
289.727
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn hỗ trợ tỉnh Bình Dương
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Các khoản thu quản lý qua
|
532.000
|
391.000
|
141.000
|
15.000
|
22.700
|
17.000
|
8.300
|
16.500
|
5.000
|
24.000
|
15.000
|
7.500
|
10.000
|
- Thu từ xổ số kiến thiết
|
214.500
|
214.500
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Học phí
|
42.860
|
25.200
|
17.660
|
3.500
|
3.000
|
1.600
|
1.800
|
1.600
|
210
|
2.300
|
650
|
1.000
|
2.000
|
- Viện phí
|
174.950
|
108.200
|
66.750
|
5.000
|
12.000
|
10.200
|
1.500
|
10.150
|
2.500
|
16.000
|
8.500
|
900
|
0
|
- Các khoản huy động đóng góp
|
16.250
|
2.200
|
14.050
|
2.000
|
1.500
|
1.000
|
500
|
800
|
300
|
1.500
|
1.800
|
1.300
|
3.350
|
- Thu phí lệ phí
|
11.270
|
2.300
|
8.970
|
2.000
|
600
|
1.900
|
300
|
450
|
590
|
1.800
|
250
|
230
|
850
|
- Thu khác
|
72.170
|
38.600
|
33.570
|
2.500
|
5.600
|
2.300
|
4.200
|
3.500
|
1.400
|
2.400
|
3.800
|
4.070
|
3.800
|
DỰ
TOÁN
CHI
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2013 TOÀN TỈNH (ĐIỀU CHỈNH)
(Kèm theo Quyết định số
1308/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
Nội dung
|
Dự toán năm
|
Trong đó
|
Khối tỉnh
|
Khối huyện
|
Trong đó
|
Đồng Xoài
|
Bình Long
|
Phước Long
|
Đồng Phú
|
Lộc Ninh
|
Bù Đốp
|
Bù Đăng
|
Chơn Thành
|
Hớn Quản
|
Bù Gia Mập
|
1
|
2=3+4
|
3
|
4=5->14
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
Tổng chi
NSĐP
|
6.740.632
|
3.632.355
|
3.108.277
|
382.670
|
250.406
|
259.036
|
316.314
|
347.585
|
184.277
|
392.100
|
232.006
|
286.278
|
457.605
|
A. Chi cân đối NSĐP
|
6.423.132
|
3.455.855
|
2.967.277
|
367.670
|
227.706
|
242.036
|
308.014
|
331.085
|
179.277
|
368.100
|
217.006
|
278.778
|
447.605
|
I. Chi đầu tư phát triển
|
2.157.599
|
1.815.099
|
342.500
|
62.100
|
30.840
|
52.800
|
31.348
|
27.251
|
19.615
|
34.626
|
24.990
|
27.105
|
31.825
|
1. Chi xây dựng cơ bản tập trung
|
2.155.099
|
1.812.599
|
342.500
|
62.100
|
30.840
|
52.800
|
31.348
|
27.251
|
19.615
|
34.626
|
24.990
|
27.105
|
31.825
|
a. Vốn trong nước
|
2.127.099
|
1.784.599
|
342.500
|
62.100
|
30.840
|
52.800
|
31.348
|
27.251
|
19.615
|
34.626
|
24.990
|
27.105
|
31.825
|
- Vốn phân cấp đầu
năm
|
356.000
|
206.500
|
149.500
|
16.100
|
15.640
|
13.800
|
16.100
|
15.985
|
12.075
|
17.020
|
12.650
|
12.305
|
17.825
|
- Vốn cân đối từ nguồn thu XSKT
|
214.500
|
214.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Từ hỗ trợ có mục tiêu của NS
cấp trên
|
270.844
|
270.844
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
- Từ nguồn thu tiền
sử dụng đất
|
798.000
|
605.000
|
193.000
|
46.000
|
15.200
|
39.000
|
15.248
|
11.266
|
7.540
|
17.606
|
12.340
|
14.800
|
14.000
|
- Vốn TPCP
|
149.822
|
149.822
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn vay KCH
kênh mương
|
225.000
|
225.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn hỗ trợ từ tỉnh
Bình Dương
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn kết dư năm
2012
|
92.933
|
92.933
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b. Vốn ngoài nước
|
28.000
|
28.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
ỏ'
|
0
|
2. Chi đầu tư và hỗ trợ
các doanh nghiệp theo chế độ
|
2.500
|
2.500
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
ỏ
|
0
|
0
|
0
|
II. Chi thường xuyên
|
3.788.171
|
1.179.201
|
2.608.970
|
285.596
|
191.189
|
195.352
|
272.550
|
317.070
|
154.077
|
336.112
|
186.880
|
248.928
|
421.216
|
1. Chi trợ giá các mặt
hàng chính sách
|
18.790
|
8.050
|
10.740
|
867
|
820
|
487
|
893
|
1.551
|
717
|
1.828
|
962
|
979
|
1.636
|
2. Chi sự nghiệp kinh tế
|
493.589
|
173.004
|
320.585
|
66.141
|
28.055
|
28.975
|
24.411
|
25.327
|
24.304
|
24.091
|
26.731
|
27.879
|
44.671
|
- Chi sự nghiệp
nông-lâm-thủy
lợi
|
60.796
|
44.488
|
16.308
|
200
|
300
|
300
|
2.625
|
2.993
|
1.560
|
3.130
|
500
|
1.200
|
3.500
|
- Chi sự nghiệp
giao thông
|
80.842
|
15.142
|
65.700
|
10.000
|
7.500
|
7.500
|
6.000
|
7.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
7.700
|
- Chi SN môi trường
|
30.206
|
21.006
|
9.200
|
3.200
|
600
|
600
|
600
|
600
|
600
|
600
|
1.200
|
600
|
600
|
- Chi đo đạc lập cơ sở dữ liệu từ nguồn TSD
đất
|
22.000
|
22.000
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp
kinh tế khác
|
299.745
|
70.368
|
229.377
|
52.741
|
19.655
|
20.575
|
15.186
|
14.734
|
17.144
|
15.361
|
20.031
|
21.079
|
32.871
|
3. Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo
và dạy nghề
|
1.854.739
|
545.373
|
1.309.366
|
123.169
|
91.952
|
91.235
|
136.178
|
167.989
|
66.377
|
194.413
|
79.523
|
127.623
|
230.907
|
- Chi sự nghiệp
giáo dục
|
1.460.464
|
2.011.166
|
1.259.298
|
118.932
|
88.519
|
88.072
|
131.983
|
160.956
|
63.465
|
186.967
|
75.231
|
121.524
|
223.649
|
- Chi sự nghiệp đào tạo
và dạy nghề
|
100.457
|
50.389
|
50.068
|
4.237
|
3.433
|
3.163
|
4.195
|
7.033
|
2.912
|
7.446
|
4.292
|
6.099
|
7.258
|
- Dự phòng chi tăng lương theo chế độ mới SNGD
|
293.818
|
293.818
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4. Chi sự nghiệp y tế
|
295.785
|
89.594
|
206.191
|
17.985
|
16.518
|
18.446
|
20.946
|
23.165
|
14.825
|
28.138
|
17.575
|
19.175
|
29.418
|
+ Tr.đó: Chi KCB
trẻ em dưới 6 tuổi
|
52.087
|
0
|
52.087
|
5.328
|
4.015
|
3.836
|
4.745
|
5.852
|
2.686
|
8.071
|
3.728
|
3.938
|
9.888
|
5. Chi sự nghiệp khoa học và công
nghệ
|
21.147
|
18.147
|
3.000
|
300
|
300
|
300
|
300
|
300
|
300
|
300
|
300
|
300
|
300
|
6. Chi sự nghiệp văn hóa - thể thao và du
lịch
|
75.152
|
47.927
|
27.225
|
3.521
|
1.691
|
2.647
|
2.936
|
3.182
|
1.296
|
3.187
|
2.167
|
2.813
|
3.785
|
7. Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình
|
26.309
|
20.142
|
6.167
|
466
|
847
|
1.000
|
511
|
655
|
290
|
534
|
378
|
552
|
934
|
8. Chi đảm bảo xã hội
|
51.345
|
17.011
|
34.334
|
2.697
|
2.538
|
2.765
|
2.922
|
3.675
|
1.766
|
4.423
|
4.234
|
2.907
|
6.407
|
9. Chi quản lý hành chính
|
805.957
|
217.453
|
588.504
|
62.026
|
40.213
|
41.044
|
74.655
|
76.982
|
32.368
|
67.882
|
45.776
|
59.130
|
88.428
|
10. Chi an ninh quốc phòng địa phương
|
120.451
|
30.500
|
89.951
|
7.529
|
7.749
|
7.575
|
7.938
|
11.109
|
9.421
|
10.273
|
8.686
|
6.787
|
12.884
|
- Chi giữ gìn an ninh
và trật tự an toàn XH
|
26.225
|
4.000
|
22.225
|
1.560
|
1.837
|
1.722
|
1.722
|
3.312
|
2.945
|
2.726
|
2.362
|
1.310
|
2.729
|
- Chi quốc phòng địa
phương
|
94.226
|
26.500
|
67.726
|
5.969
|
5.912
|
5.853
|
6.216
|
7.797
|
6.476
|
7.547
|
6.324
|
5.477
|
10.155
|
11. Chi khác ngân sách
|
24.907
|
12.000
|
12.907
|
895
|
506
|
878
|
860
|
3.135
|
2.413
|
1.043
|
548
|
783
|
1.846
|
III. Chi Chương
trình mục tiêu vốn
sự nghiệp
|
141.593
|
141.593
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. Chi trả nợ lãi vay đầu tư XD CSHT
theo khoản 3 điều 8 Luật NSNN
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. Chi trích lập quỹ phát triển đất
|
36.450
|
36.450
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI. Chi lập hoặc bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII. Chi Chương trình mục
tiêu
|
214.141
|
214.141
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
VIII. Chi hoàn trả tạm ứng ngân
sách
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X. Chi nguồn làm lương mới
|
11.378
|
0
|
11.378
|
|
|
8.121
|
|
|
|
|
3.257
|
|
|
XI. Dự phòng
|
133.343
|
66.371
|
66.972
|
6.974
|
4.237
|
3.763
|
6.099
|
11.764
|
3.585
|
7.362
|
4.879
|
5.745
|
12.564
|
XII. Số tăng, giảm chi
theo số thu các
huyện, thị
|
-62.543
|
0
|
-62.543
|
13.000
|
1.440
|
-18.000
|
-1.983
|
-25.000
|
2.000
|
-10.000
|
-3.000
|
-3.000
|
-18.000
|
B. Các khoản chi được quản
lý qua NSNN
|
317.500
|
176.500
|
141.000
|
15.000
|
22.700
|
17.000
|
8.300
|
16.500
|
5.000
|
24.000
|
15.000
|
7.500
|
10.000
|
- Thu từ xổ số kiến thiết
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
- Học phí
|
42.860
|
25.200
|
17.660
|
3.500
|
3.000
|
1.600
|
1.800
|
1.600
|
210
|
2.300
|
650
|
1.000
|
2.000
|
- Viện phí
|
174.950
|
108.200
|
66.750
|
5.000
|
12.000
|
10.200
|
1.500
|
10.150
|
2.500
|
16.000
|
8.500
|
900
|
0
|
- Các khoản huy động đóng góp
|
16.250
|
2.200
|
14.050
|
2.000
|
1.500
|
1.000
|
500
|
800
|
300
|
1.500
|
1.800
|
1.300
|
3.350
|
- Thu phí lệ phí
|
11.270
|
2.300
|
8.970
|
2.000
|
600
|
1.900
|
300
|
450
|
590
|
1.800
|
250
|
230
|
850
|
- Thu khác
|
72.170
|
38.600
|
33.570
|
2.500
|
5.600
|
2.300
|
4.200
|
3.500
|
1.400
|
2.400
|
3.800
|
4.070
|
3.800
|
SỐ
BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THỊ THUỘC TỈNH NĂM 2013
(ĐIỀU CHỈNH)
(Kèm theo Quyết định số
1308/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT
|
Huyện thị
thuộc tỉnh
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Bổ sung cân
đối và
các nhiệm
vụ phát sinh 2013
|
Bổ sung có mục
tiêu
|
Bổ sung chi
tăng lương
|
XDCB
|
1
|
2
|
3=4+5+6
|
4
|
5
|
6
|
|
Tổng số
|
1.729.926
|
1.154.426
|
426.000
|
149.500
|
1
|
Thị xã Đồng Xoài
|
207.045
|
150.945
|
40.000
|
16.100
|
2
|
Huyện Bình Long
|
88.111
|
46.471
|
26.000
|
15.640
|
3
|
Huyện Phước Long
|
50.676
|
36.876
|
0
|
13.800
|
4
|
Huyện Đồng Phú
|
188.708
|
120.608
|
52.000
|
16.100
|
5
|
Huyện Lộc Ninh
|
187.194
|
136.209
|
35.000
|
15.985
|
6
|
Huyện Bù Đốp
|
145.149
|
100.074
|
33.000
|
12.075
|
7
|
Huyện Bù Đăng
|
276.669
|
169.649
|
90.000
|
17.020
|
8
|
Huyện Chơn Thành
|
84.816
|
72.166
|
0
|
12.650
|
9
|
Huyện Hớn Quản
|
223.938
|
151.633
|
60.000
|
12.305
|
10
|
Huyện Bù Gia Mập
|
277.620
|
169.795
|
90.000
|
17.825
|
TỔNG
HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2013 KHỐI TỈNH (ĐIỀU CHỈNH)
(Kèm theo Quyết định số
1308/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đ.V.T: triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Biên chế
|
Bao gồm
|
Mức độ tự
chủ
%
|
Dự toán cấp năm 2013
|
Phụ cấp ưu
đãi, tăng lương
|
10% tiết kiệm tăng lương
|
Trong khoán
|
Ngoài khoán
|
Tổng cộng
|
I
|
Chi trợ giá, trợ cước
|
0
|
0
|
8.050
|
8.050
|
|
8.050
|
|
|
1
|
Trung tâm Phát hành
phim&Chiếu bóng
|
|
|
1.050
|
1.050
|
|
1.050
|
|
|
2
|
Báo Bình Phước
|
|
|
7.000
|
7.000
|
|
7.000
|
|
|
II
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
649
|
41.415
|
91.741
|
133.156
|
0
|
129.998
|
18.425
|
8.702
|
II.1
|
Sự nghiệp lâm nghiệp
|
59
|
3.540
|
2.938
|
6.478
|
0
|
6.478
|
2.657
|
622
|
2
|
Chi cục Kiểm Lâm
|
43
|
2.580
|
2.638
|
5.218
|
|
5.218
|
2.122
|
503
|
3
|
Chi cục Lâm nghiệp
|
16
|
960
|
300
|
1.260
|
|
1.260
|
535
|
119
|
II.2
|
Sự nghiệp nông nghiệp-thủy lợi
|
270
|
16.550
|
22.920
|
39.470
|
|
38.010
|
7.441
|
3.965
|
1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
|
|
4.950
|
4.950
|
|
4.950
|
|
495
|
2
|
Chi cục Thú y
|
68
|
4.080
|
4.070
|
8.150
|
10
|
6.972
|
2.915
|
671
|
3
|
Chi cục Bảo vệ thực vật
|
58
|
3.480
|
2.540
|
6.020
|
|
6.020
|
2.459
|
636
|
4
|
Trung tâm Khuyến nông, khuyến ngư
|
36
|
2.160
|
3.560
|
5.720
|
|
5.720
|
427
|
636
|
5
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
19
|
1.140
|
650
|
1.790
|
|
1.790
|
225
|
188
|
6
|
Trung tâm giống nông lâm nghiệp
|
20
|
1.200
|
2.500
|
3.700
|
|
3.700
|
253
|
397
|
7
|
Trung tâm điều tra quy hoạch PTNNNT
|
17
|
1.020
|
|
1.020
|
10
|
918
|
204
|
131
|
8
|
Chi cục thủy lợi phòng chống lụt bão
|
17
|
1.370
|
1.570
|
2.940
|
|
2.940
|
327
|
292
|
9
|
Trung tâm thủy sản
|
15
|
900
|
2.100
|
3.000
|
20
|
2.820
|
181
|
281
|
10
|
Chi cục quản lý chất lượng nông lâm
thủy sản
|
14
|
840
|
730
|
1.570
|
|
1.570
|
314
|
170
|
11
|
Văn phòng điều phối CTMT QG xây dựng
nông thôn mới
|
6
|
360
|
250
|
610
|
|
610
|
136
|
68
|
II.3
|
Sự nghiệp giao thông
|
51
|
3.060
|
12.184
|
15.244
|
|
15.142
|
977
|
332
|
1
|
Ban Thanh tra giao thông
|
34
|
2.040
|
40
|
2.080
|
|
2.080
|
761
|
206
|
2
|
Khu quản lý bảo trì đường bộ
|
17
|
1.020
|
144
|
1.164
|
10
|
1.062
|
216
|
126
|
3
|
Sự nghiệp giao thông
|
|
|
12.000
|
12.000
|
|
12.000
|
|
|
II.4
|
Chi sự nghiệp tài nguyên
|
33
|
1.980
|
13.431
|
15.411
|
|
15.159
|
412
|
592
|
1
|
Văn phòng đăng ký quyền
sử dụng đất
|
21
|
1.260
|
400
|
1.660
|
20
|
1.408
|
261
|
137
|
2
|
Trung tâm công nghệ thông tin môi trường
|
12
|
720
|
100
|
820
|
|
820
|
151
|
98
|
3
|
Sở Tài nguyên môi trường
|
|
|
12.931
|
12.931
|
|
12.931
|
|
357
|
II.4
|
Sự nghiệp kinh tế khác
|
269
|
16.285
|
40.268
|
56.553
|
|
55.209
|
6.938
|
3.191
|
1
|
Trung tâm CNTT và truyền thông
|
12
|
720
|
0
|
720
|
15
|
612
|
178
|
76
|
2
|
Trung tâm quy hoạch và kiểm định xây
dựng
|
17
|
1.020
|
|
1.020
|
50
|
510
|
203
|
11
|
3
|
Thanh Tra xây dựng
|
24
|
1.440
|
220
|
1.660
|
|
1.660
|
473
|
112
|
4
|
Trung tâm xúc tiến đầu tư, thương mại
du lịch
|
24
|
1.440
|
3.144
|
4.584
|
|
4.584
|
293
|
467
|
5
|
Trung tâm Khuyến công, TVPTCN
|
21
|
1.260
|
2.868
|
4.128
|
10
|
4.002
|
254
|
400
|
6
|
Trung tâm bán đấu giá
|
6
|
360
|
|
360
|
50
|
180
|
76
|
|
7
|
Phòng công chứng số 1
|
7
|
420
|
|
420
|
100
|
|
|
|
8
|
Trung tâm trợ giúp pháp lý
|
21
|
1.260
|
385
|
1.645
|
|
1.645
|
233
|
214
|
9
|
Quỹ phát triển đất
|
25
|
1.500
|
120
|
1.620
|
|
1.620
|
305
|
202
|
10
|
Trung tâm khai thác hạ tầng khu công
nghiệp
|
9
|
540
|
3.170
|
3.710
|
|
3.710
|
100
|
546
|
11
|
Vườn Quốc Gia Bù Gia Mập
|
93
|
5.580
|
3.691
|
9.271
|
|
9.271
|
4.715
|
1.025
|
12
|
Trung tâm PT DN nhỏ và vừa
|
10
|
745
|
670
|
1.415
|
|
1.415
|
108
|
138
|
11
|
Công nghệ thông tin khác
|
|
|
7.000
|
7.000
|
|
7.000
|
|
|
13
|
Các hoạt động thanh tra, tuyên truyền
phổ biến pháp luật, các ngày lễ lớn và SN khác
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
14
|
Kinh phí sửa xe các xe ban, ngành
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
15
|
Kinh phí quy hoạch các ngành
|
|
|
8.000
|
8.000
|
|
8.000
|
|
|
16
|
Kinh phí sửa chữa trụ sở các sở ngành, trồng
cây xanh
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
III
|
Sự nghiệp môi trường
|
19
|
1.140
|
19.866
|
21.006
|
|
21.006
|
432
|
2.574
|
1
|
Chi cục bảo vệ môi trường
|
16
|
960
|
300
|
1.260
|
|
1.260
|
399
|
132
|
2
|
Trung tâm quan trắc môi trường
|
3
|
180
|
100
|
280
|
|
280
|
33
|
36
|
3
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
|
|
19.466
|
19.466
|
|
19.466
|
|
2.406
|
IV
|
Chi sự nghiệp Giáo dục - Đào tạo
|
3.570
|
214.581
|
36.974
|
251.555
|
|
251.555
|
88.595
|
11.093
|
IV.1
|
Sự nghiệp Giáo dục
|
3.249
|
181.866
|
19.300
|
201.166
|
|
201.166
|
83.635
|
7.999
|
1
|
Sở Giáo dục đào tạo
|
3.060
|
162.646
|
17.800
|
180.446
|
|
180.446
|
73.600
|
7.434
|
2
|
Trường dân tộc nội trú
tỉnh
|
71
|
7.455
|
500
|
7.955
|
|
7.955
|
5.839
|
209
|
3
|
Trường chuyên Quang
Trung
|
118
|
11.765
|
1.000
|
12.765
|
|
12.765
|
4.196
|
356
|
IV.2
|
Sự nghiệp Đào tạo
|
321
|
32.715
|
17.674
|
50.389
|
|
50.389
|
4.960
|
3.094
|
1
|
Trường Cao đẳng sư phạm
|
106
|
7.070
|
2.674
|
9.744
|
|
9.744
|
1.888
|
938
|
2
|
Trường Trung học y tế
|
75
|
11.364
|
1.000
|
12.364
|
|
12.364
|
694
|
875
|
3
|
Trường Chính trị
|
60
|
5.243
|
1.000
|
6.243
|
|
6.243
|
863
|
588
|
4
|
Trường Trung cấp nghề Tôn Đức Thắng
|
80
|
9.038
|
1.000
|
10.038
|
|
10.038
|
1.515
|
693
|
5
|
Đào tạo khác
|
|
|
12.000
|
12.000
|
|
12.000
|
|
|
V
|
Sự nghiệp Y tế
|
1.258
|
55.880
|
34.158
|
90.038
|
|
89.594
|
12.812
|
5.090
|
1
|
Sở Y tế và các đơn vị trực
thuộc
|
318
|
19.080
|
3.388
|
22.468
|
20
|
22.024
|
7.812
|
2.764
|
2
|
Bệnh viện Y học cổ truyền
|
100
|
5.000
|
1.450
|
6.450
|
|
6.450
|
|
766
|
3
|
Bệnh viện tỉnh
|
840
|
31.800
|
5.500
|
37.300
|
|
37.300
|
5.000
|
1.340
|
4
|
Quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo
|
|
|
21.620
|
21.620
|
|
21.620
|
|
|
5
|
Sự nghiệp DS kế hoạch hóa GĐ, trẻ em
|
|
|
2.200
|
2.200
|
|
2.200
|
|
220
|
VI
|
Sự nghiệp Khoa học và công nghệ
|
42
|
2.520
|
15.939
|
18.459
|
|
18.147
|
330
|
1.955
|
1
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
|
15.739
|
15.739
|
|
15.739
|
|
1.613
|
2
|
Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học
và CN
|
13
|
780
|
100
|
880
|
10
|
802
|
42
|
79
|
3
|
Chi cục tiêu chuẩn ĐL-CL
|
16
|
960
|
100
|
1.060
|
|
1.060
|
198
|
183
|
4
|
Trung tâm kỹ thuật TCĐLCL
|
13
|
780
|
0
|
780
|
30
|
546
|
90
|
80
|
VII
|
Sự nghiệp Văn hóa Du lịch Thể Thao
|
152
|
9.973
|
37.954
|
47.927
|
|
47.927
|
1.643
|
3.525
|
1
|
Sự nghiệp văn hóa - TT - DL
|
|
|
6.090
|
6.090
|
|
6.090
|
|
609
|
2
|
Thư viện
|
17
|
1.020
|
900
|
1.920
|
|
1.920
|
262
|
190
|
3
|
Trung tâm Văn hóa thông tin
|
25
|
1.500
|
5.886
|
7.386
|
|
7.386
|
329
|
765
|
4
|
Bảo tàng
|
24
|
1.440
|
770
|
2.210
|
|
2.210
|
220
|
290
|
5
|
Trung tâm phát hành phim và chiếu
bóng
|
16
|
960
|
240
|
1.200
|
|
1.200
|
176
|
155
|
6
|
Đoàn ca múa nhạc tổng hợp
|
10
|
1.453
|
1.695
|
3.148
|
|
3.148
|
82
|
267
|
7
|
Trung tâm Thể dục thể thao
|
39
|
2.340
|
21.873
|
24.213
|
|
24.213
|
436
|
1.085
|
8
|
Ban quản lý di tích
|
21
|
1.260
|
500
|
1.760
|
|
1.760
|
138
|
164
|
VIII
|
Sự nghiệp Phát thanh truyền hình
|
123
|
7.380
|
13.500
|
20.880
|
|
20.142
|
1.755
|
1.666
|
1
|
Đài Phát thanh Truyền hình
|
123
|
7.380
|
13.500
|
20.880
|
10
|
20.142
|
1.755
|
1.666
|
IX
|
Đảm bảo xã hội
|
92
|
5.750
|
12.395
|
18.145
|
|
17.011
|
1.370
|
537
|
1
|
Trung tâm chữa bệnh
GD
-
LĐ - XH
|
42
|
2.520
|
1.500
|
4.020
|
20
|
3.516
|
737
|
197
|
2
|
Trung tâm giới thiệu việc làm
|
21
|
1.260
|
|
1.260
|
50
|
630
|
228
|
26
|
3
|
Trung tâm Nuôi dưỡng người già-trẻ mồ
côi
|
18
|
1.310
|
300
|
1.610
|
|
1.610
|
275
|
107
|
|
Trung tâm công tác xã hội
|
11
|
660
|
630
|
1.290
|
|
1.290
|
130
|
177
|
4
|
Chi tiền Tết và ngày 27/7 cho đối tượng CS
|
|
|
8.000
|
8.000
|
|
8.000
|
|
|
5
|
Mai táng phí cho đối tượng cựu chiến binh
|
|
|
315
|
315
|
|
315
|
|
|
6
|
Đón hài cốt liệt sỹ, đám tang
|
|
|
300
|
300
|
|
300
|
|
|
7
|
Chi sự nghiệp chăm sóc trẻ em
|
|
|
300
|
300
|
|
300
|
|
30
|
8
|
Đón cán bộ người có công thăm
lăng Bác
|
|
|
500
|
500
|
|
500
|
|
|
9
|
Ban quản lý nghĩa trang
|
|
|
300
|
300
|
|
300
|
|
|
10
|
Kinh phí phòng chống mại dâm, ma túy
|
|
|
250
|
250
|
|
250
|
|
|
X
|
Quản lý hành chính
|
1.367
|
108.627
|
108.826
|
217.453
|
0
|
217.453
|
39.385
|
19.595
|
X.1
|
Quản lý Nhà nước
|
1.118
|
67.378
|
39.786
|
107.164
|
|
107.164
|
27.394
|
11.199
|
1
|
Ban Dân tộc
|
22
|
1.320
|
1.600
|
2.920
|
|
2.920
|
548
|
297
|
2
|
Chi cục Quản lý thị trường
|
92
|
5.520
|
1.845
|
7.365
|
|
7.365
|
2.353
|
849
|
3
|
Hội đồng Liên minh các HTX
|
16
|
960
|
100
|
1.060
|
|
1.060
|
216
|
119
|
4
|
Sở Thông tin Truyền thông
|
41
|
2.460
|
300
|
2.760
|
|
2.760
|
722
|
381
|
5
|
Sở Công Thương
|
43
|
2.580
|
1.280
|
3.860
|
|
3.860
|
912
|
344
|
6
|
Sở Giáo dục đào tạo
|
61
|
3.660
|
500
|
4.160
|
|
4.160
|
1.744
|
380
|
7
|
Sở Giao thông vận tải
|
32
|
1.920
|
100
|
2.020
|
|
2.020
|
643
|
186
|
8
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
52
|
3.120
|
700
|
3.820
|
|
3.820
|
1.324
|
364
|
9
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
29
|
1.740
|
200
|
1.940
|
|
1.940
|
747
|
191
|
10
|
Sở Lao động-TBXH
|
67
|
4.020
|
|
4.020
|
|
4.020
|
1.652
|
382
|
11
|
Sở Nội vụ
|
115
|
6.900
|
5.928
|
12.828
|
|
12.828
|
1.936
|
1.566
|
12
|
Sở Nông nghiệp-Phát triển nông thôn
|
47
|
2.820
|
450
|
3.270
|
|
3.270
|
1.057
|
387
|
13
|
Sở Tài chính
|
57
|
3.420
|
1.500
|
4.920
|
|
4.920
|
1.560
|
458
|
14
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
48
|
2.880
|
400
|
3.280
|
|
3.280
|
1.129
|
360
|
15
|
Sở Tư pháp
|
34
|
2.040
|
2.423
|
4.463
|
|
4.463
|
790
|
470
|
16
|
Sở Xây dựng
|
35
|
2.100
|
1.000
|
3.100
|
|
3.100
|
1.032
|
266
|
17
|
Sở Y tế
|
35
|
2.100
|
900
|
3.000
|
|
3.000
|
812
|
290
|
18
|
Thanh tra Nhà nước
|
39
|
2.398
|
910
|
3.308
|
|
3.308
|
1.234
|
350
|
19
|
Sở Văn hóa thể thao
- Du lịch
|
51
|
3.060
|
550
|
3.610
|
|
3.610
|
1.230
|
366
|
20
|
Văn phòng Hội đồng nhân dân
|
42
|
2.520
|
5.500
|
8.020
|
|
8.020
|
1.639
|
800
|
21
|
Văn phòng Ủy ban nhân
dân
|
85
|
5.100
|
10.300
|
15.400
|
|
15.400
|
2.195
|
1.533
|
22
|
BCĐ phòng chống tham nhũng
|
8
|
720
|
1.000
|
1.720
|
|
1.720
|
474
|
176
|
23
|
Ban Quản lý Khu kinh tế CKHL
|
45
|
2.700
|
900
|
3.600
|
|
3.600
|
986
|
438
|
24
|
Sở Ngoại vụ
|
22
|
1.320
|
800
|
2.120
|
|
2.120
|
459
|
216
|
25
|
Chi quản lý chương trình mục tiêu
|
|
|
600
|
600
|
|
600
|
|
|
X.2
|
Hỗ trợ ngân sách Đảng
|
|
26.309
|
50.307
|
76.616
|
|
76.616
|
6.148
|
5.219
|
X.3
|
Kinh phí các hội, đoàn thể
|
163
|
9.780
|
13.843
|
23.623
|
|
23.623
|
4.863
|
2.489
|
1
|
Hội Cựu chiến binh
|
16
|
960
|
660
|
1.620
|
|
1.620
|
670
|
137
|
2
|
Hội Liên hiệp phụ nữ
|
24
|
1.440
|
1.000
|
2.440
|
|
2.440
|
852
|
252
|
3
|
Hội Nông dân
|
22
|
1.320
|
1.600
|
2.920
|
|
2.920
|
892
|
292
|
4
|
Trung tâm dạy nghề và hỗ trợ nông
dân
|
10
|
600
|
390
|
990
|
|
990
|
115
|
120
|
5
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh
|
22
|
1.320
|
1.053
|
2.373
|
|
2.373
|
998
|
216
|
6
|
Tỉnh đoàn
|
31
|
1.860
|
3.920
|
5.780
|
|
5.780
|
923
|
632
|
7
|
Trung tâm hỗ trợ thanh niên công
nhân
|
20
|
1.200
|
1.720
|
2.920
|
|
2.920
|
232
|
331
|
8
|
Trung tâm hoạt động thanh thiếu niên
|
18
|
1.080
|
3.500
|
4.580
|
|
4.580
|
181
|
509
|
X.4
|
Hỗ trợ các tổ chức xã hội
|
86
|
5.160
|
4.890
|
10.050
|
|
10.050
|
980
|
688
|
1
|
Hội Chữ thập đỏ
|
17
|
1.020
|
1.000
|
2.020
|
|
2.020
|
214
|
226
|
2
|
Hội Người mù
|
4
|
240
|
150
|
390
|
|
390
|
75
|
7
|
3
|
Hội Đông Y
|
4
|
240
|
100
|
340
|
|
340
|
79
|
6
|
4
|
Hội Khuyến học
|
5
|
300
|
100
|
400
|
|
400
|
84
|
11
|
6
|
Liên hiệp các Hội KH & KT
|
16
|
960
|
350
|
1.310
|
|
1.310
|
146
|
142
|
7
|
Hội Kế hoạch hóa gia đình
|
|
|
200
|
200
|
|
200
|
|
|
8
|
Hội Luật gia
|
5
|
300
|
50
|
350
|
|
350
|
54
|
18
|
9
|
Hội Nhà báo
|
4
|
240
|
575
|
815
|
|
815
|
43
|
72
|
10
|
Hội nạn nhân chất độc màu da cam
|
5
|
300
|
50
|
350
|
|
350
|
65
|
16
|
11
|
Hội Cựu thanh niên xung phong
|
5
|
3.00
|
50
|
350
|
|
350
|
|
|
12
|
Ban vì sự tiến bộ phụ nữ
|
|
|
300
|
300
|
|
300
|
|
30
|
13
|
Hội Văn học nghệ thuật
|
9
|
540
|
935
|
1.475
|
|
1.475
|
101
|
115
|
14
|
Hội Người cao tuổi
|
7
|
420
|
30
|
450
|
|
450
|
65
|
27
|
15
|
Hội Bảo trợ
NTT-TWC-BNN
|
5
|
300
|
200
|
500
|
|
500
|
54
|
18
|
16
|
Hội Doanh nghiệp trẻ
|
|
|
200
|
200
|
|
200
|
|
|
17
|
Hội điều
|
|
|
200
|
200
|
|
200
|
|
|
18
|
Hội Thầy thuốc trẻ
|
|
|
200
|
200
|
|
200
|
|
|
19
|
Hội doanh nghiệp vừa và nhỏ
|
|
|
200
|
200
|
|
200
|
|
|
XI
|
Chi an ninh-quốc phòng địa phương
|
0
|
|
21.000
|
30.500
|
|
30.500
|
3.500
|
1.463
|
1
|
Tỉnh đội
|
|
|
21.000
|
21.000
|
|
21.000
|
3.500
|
963
|
2
|
Bộ đội biên phòng
|
|
|
|
5.500
|
|
5.500
|
|
265
|
3
|
Công an tỉnh
|
|
|
|
4.000
|
|
4.000
|
|
235
|
XII
|
Chi khác ngân sách
|
|
|
|
12.000
|
|
12.000
|
|
|
|
Tổng cộng
|
7.272
|
447.266
|
400.403
|
869.169
|
|
863.383
|
168.247
|
56.200
|
Quyết định 1308/QĐ-UBND giao dự toán điều chỉnh thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2013 do tỉnh Bình Phước ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1308/QĐ-UBND giao dự toán điều chỉnh thu, chi ngân sách Nhà nước ngày 26/07/2013 do tỉnh Bình Phước ban hành
4.221
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|