|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1251/QĐ-UBND 2020 công bố giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng tỉnh Bắc Kạn
Số hiệu:
|
1251/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Kạn
|
|
Người ký:
|
Đinh Quang Tuyên
|
Ngày ban hành:
|
07/07/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số: 1251/QĐ-UBND
|
Bắc Kạn, ngày 07
tháng 7 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG TỈNH BẮC KẠN
NĂM 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng
6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 68/2019/NĐ-CP
ngày 14 tháng 8 năm 2019 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư s ố
09/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn xác định và
quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư s ố
11/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn xác định ca
máy và thiết bị thi công xây dựng;
Căn cứ Thông tư s ố
15/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn xác định đơn
giá nhân công xây dựng;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ
trình số 1050/TTr-SXD ngày 30 tháng 6 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố giá ca máy và
thiết bị thi công xây dựng tỉnh Bắc Kạn năm 2020 kèm theo Quyết định này làm cơ
sở phục vụ công tác lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
Điều 2. Xử lý chuyển tiếp
Trường hợp tổng mức đầu tư, dự toán
xây dựng công trình đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt trước thời điểm có hiệu
lực của Quyết định này và chưa ký kết hợp đồng xây dựng thì người quyết định đầu
tư quyết định việc điều chỉnh giá ca máy trong tổng mức đầu tư, dự toán xây dựng
công trình làm cơ sở xác định giá gói thầu theo giá ca máy và thiết bị công
trình được công bố kèm theo Quyết định này trên cơ sở đảm bảo tiến độ và hiệu
quả thực hiện dự án.
Các gói thầu xây dựng đã ký kết hợp đồng
xây dựng trước thời điểm có hiệu lực của Quyết định thì thực hiện theo nội dung
hồ sơ mời thầu, hồ sơ dự thầu và nội dung hợp đồng xây dựng đã ký kết.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký.
Các ông, bà: Chánh Văn phòng Đoàn Đại
biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đinh Quang Tuyên
|
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG
TỈNH BẮC KẠN NĂM 2020
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1251/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
I. CĂN CỨ XÂY DỰNG
Nghị định số 68/2019/NĐ-CP ngày 14
tháng 8 năm 2019 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Thông tư số 09/2019/TT-BXD ngày 26
tháng 12 năm 2019 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư
xây dựng;
Thông tư số 11/2019/TT-BXD ngày 26
tháng 12 năm 2019 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn xác định ca máy và thiết bị thi
công xây dựng;
Thông tư số 15/2019/TT-BXD ngày 26
tháng 12 năm 2019 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn xác định đơn giá nhân công xây dựng;
Và các văn bản khác theo quy định hiện
hành.
II. PHƯƠNG PHÁP
XÂY DỰNG
1. Máy và thiết bị thi công quy định
trong công bố là các loại máy và thiết bị được truyền chuyển động bằng động cơ
chạy bằng xăng, dầu, điện được sử dụng cho công tác xây dựng và lắp đặt thiết bị
ở các công trường xây dựng. Một số loại thiết bị không có động cơ như rơ moóc,
sà lan và các thiết bị tương tự nhưng tham gia vào các hoạt động xây dựng và lắp
đặt thiết bị ở các công trường xây dựng thì cũng được coi là máy và thiết bị
thi công.
2. Giá ca máy công bố trong Bảng giá
này bao gồm các thành phần chi phí như sau:
- Chi phí khấu hao là khoản chi phí về
hao mòn, giảm dần giá trị sử dụng và giá trị của máy và thiết bị thi công trong
quá trình sử dụng máy.
- Chi phí sửa chữa là các khoản chi
phí để sửa chữa, bảo dưỡng máy nhằm duy trì và khôi phục năng lực hoạt động
theo trạng thái hoạt động tiêu chuẩn của máy.
- Chi phí nhiên liệu, năng lượng tính
trong giá ca máy là khoản chi phí về nhiên liệu, năng lượng tạo ra động lực cho
máy hoạt động (xăng, dầu, điện, ga hoặc khí nén) và các loại nhiên liệu phụ như
dầu mỡ bôi trơn, dầu truyền động... Đơn giá nhiên liệu là giá chưa bao gồm thuế
giá trị gia tăng được quy định:
+ Xăng sinh học E5 RON 92-II: 12.409
đồng/lít.
+ Dầu Diezen 0,05S-II: 11.673 đồng/lít.
+ Điện: 1.685 đồng/kWh.
- Hệ số nhiên liệu phụ cho một ca máy làm việc có
giá trị như sau: Động cơ xăng: 1,02; động cơ diesel: 1,03; động cơ điện: 1,05.
- Chi phí nhân công điều khiển là khoản chi phí về
các khoản lương, phụ cấp lương, các khoản bảo hiểm thuộc trách nhiệm của người
lao động phải nộp theo quy định (bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất
nghiệp, kinh phí công đoàn) tương ứng với cấp bậc của người điều khiển máy theo
yêu cầu kỹ thuật, được xác định trên cơ sở thành phần cấp bậc thợ điều khiển
máy được quy định tại Thông tư số 11/2019/TT-BXD. Chi phí tiền lương nhân công
điều khiển được xác định theo Thông tư số 11/2019/TT-BXD, cụ thể:
Đơn giá nhân công xây dựng được tính trong giá ca
máy và thiết bị thi công xây dựng tỉnh Bắc Kạn là đơn giá nhân công xây dựng
vùng III (địa bàn thành phố Bắc Kạn) được công bố kèm theo Văn bản số
882/SXD-KTXD ngày 04/6/2020 của Sở Xây dựng tỉnh Bắc Kạn về việc công bố đơn
giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn. Đối với địa bàn vùng IV, đơn
giá nhân công được nhân với hệ số điều chỉnh trung bình như sau:
Công nhân xây dựng:
|
Kđc= 0,978
|
Vận hành tàu thuyền
(thuyền trưởng, thuyền phó:
|
Kđc= 0,976
|
Kỹ sư (khảo sát, thí
nghiệm):
|
Kđc= 0,963
|
Thủy thủ, thợ máy:
|
Kđc= 0,956
|
Tư vấn xây dựng:
|
Kđc=1,000
|
Thợ điều khiển tàu
sông:
|
Kđc= 0,975
|
Nghệ nhân:
|
Kđc= 0,958
|
Thợ lặn:
|
Kđc= 0,950
|
- Chi phí khác là các khoản chi đảm bảo
cho máy, thiết bị thi công xây dựng hoạt động bình thường, có hiệu quả tại công
trình, bao gồm: Bảo hiểm máy trong quá trình sử dụng; bảo quản máy và phục vụ
cho công tác bảo dưỡng kỹ thuật trong bảo quản máy; đăng kiểm các loại; di chuyển
máy trong nội bộ công trình; các khoản chi phí khác có liên quan đến quản lý
máy và sử dụng máy tại công trình chưa được tính trong các nội dung chi phí
khác và đơn giá, dự toán công trình.
III. HƯỚNG DẪN ÁP
DỤNG
1. Giá ca máy và thiết bị thi công
xây dựng tỉnh Bắc Kạn năm 2020 làm cơ sở phục vụ công tác lập và quản lý chi
phí đầu tư xây dựng.
2. Đối với các loại máy và thiết bị
thi công xây dựng không có trong công bố hoặc đã có nhưng chưa phù hợp với yêu
cầu sử dụng và điều kiện thi công của công trình thì chủ đầu tư tổ chức xây dựng
giá ca máy của công trình theo nguyên tắc và phương pháp quy định tại Thông tư
số 11/2019/TT-BXD, trình người quyết định đầu tư xem xét, phê duyệt áp dụng cho
dự án, công trình và gửi về Sở Xây dựng và Bộ Xây dựng để phục vụ quản lý.
3. Công bố giá ca máy và thiết bị thi
công kèm theo Quyết định này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.
4. Trong quá trình sử dụng giá ca máy
và thiết bị thi công này, nếu gặp vướng mắc đề nghị các tổ chức, cá nhân phản
ánh về Sở Xây dựng tỉnh Bắc Kạn để tổng hợp, nghiên cứu, tham mưu Ủy ban nhân
dân tỉnh giải quyết theo thẩm quyền./.
GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG TỈNH BẮC KẠN NĂM 2020
Kèm
theo Quyết định số 1251/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bắc Kạn)
TT
|
Mã hiệu
|
Loại máy và thiết bị
|
Số ca năm
|
Định mức (%)
|
Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng
|
Nhân công điều khiển máy
|
Nguyên giá (1000 đồng)
|
Chi phí khấu hao (đồng)
|
Chi phí sửa chữa (đồng)
|
Chi phí khác (đồng)
|
Chi phí nhiên liệu, năng lượng (đồng)
|
Chi phí tiền lương (đồng)
|
Giá Ca máy (đồng)
|
Khấu hao
|
Sửa chữa
|
Chi phí khác
|
Định mức
|
Loại nhiên liệu
|
|
M101.0000
|
MÁY
THI CÔNG ĐẤT VÀ LU LÈN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M101.0100
|
Máy đào một gầu,
bánh xích - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
M101.0101
|
0,40m3
|
280
|
17
|
5,8
|
5
|
43
|
lít diezel
|
1x4/7
|
809.944
|
442.577
|
167.774
|
144.633
|
516.997
|
262.263
|
1.534.244
|
2
|
M101.0102
|
0,50m3
|
280
|
17
|
5,8
|
5
|
51
|
lít diezel
|
1x4/7
|
952.186
|
520.302
|
197.239
|
170.033
|
613.183
|
262.263
|
1.763.019
|
3
|
M101.0103
|
0,65m3
|
280
|
17
|
5,8
|
5
|
59
|
lít diezel
|
1x4/7
|
1.075.609
|
587.743
|
222.805
|
192.073
|
709.368
|
262.263
|
1.974.253
|
4
|
M101.0104
|
0,80m3
|
280
|
17
|
5,8
|
5
|
65
|
lít diezel
|
1x4/7
|
1.183.203
|
646.536
|
245.092
|
211.286
|
781.507
|
262.263
|
2.146.685
|
5
|
M101.0105
|
1,25m3
|
280
|
17
|
5,8
|
5
|
83
|
lít diezel
|
1x4/7
|
1.863.636
|
1.018.344
|
386.039
|
332.792
|
997.925
|
262.263
|
2.997.363
|
6
|
M101.0106
|
1,60m3
|
280
|
16
|
5,5
|
5
|
113
|
lít diezel
|
1x4/7
|
2.244.200
|
1.154.160
|
440.825
|
400.750
|
1.358.620
|
262.263
|
3.616.619
|
7
|
M101.0107
|
2,30m3
|
280
|
16
|
5,5
|
5
|
138
|
lít diezel
|
1x4/7
|
3.258.264
|
1.675.679
|
640.016
|
581.833
|
1.659.200
|
262.263
|
4.818.991
|
8
|
M101.0108
|
3,60m3
|
300
|
14
|
4
|
5
|
199
|
lít diezel
|
1x4/7
|
6.504.000
|
2.731.680
|
867.200
|
1.084.000
|
2.392.615
|
262.263
|
7.337.758
|
9
|
M101.0115
|
Máy đào 1,25m3
gắn đầu búa thủy lực
|
280
|
17
|
5,8
|
5
|
83
|
lít diezel
|
1x4/7
|
2.150.000
|
1.174.821
|
445.357
|
383.929
|
997.925
|
262.263
|
3.264.295
|
10
|
M101.0116
|
Máy đào 1,60m3
gắn đầu búa thủy lực
|
300
|
16
|
5,5
|
5
|
113
|
lít diezel
|
1x4/7
|
2.530.564
|
1.214.671
|
463.937
|
421.761
|
1.358.620
|
262.263
|
3.721.252
|
|
M101.0200
|
Máy đào một gầu,
bánh hơi - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
M101.0201
|
0,80m3
|
260
|
17
|
5,4
|
5
|
57
|
lít diezel
|
1x4/7
|
1.172.647
|
690.058
|
243.550
|
225.509
|
685.322
|
262.263
|
2.106.701
|
12
|
M101.0202
|
1,25m3
|
260
|
17
|
4,7
|
5
|
73
|
lít diezel
|
1x4/7
|
2.084.693
|
1.226.762
|
376.848
|
400.903
|
877.693
|
262.263
|
3.144.469
|
|
M101.0300
|
Máy đào gầu ngoạm
(gầu dây) - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
M101.0301
|
0,40m3
|
260
|
17
|
5,8
|
5
|
59
|
lít diezel
|
1x5/7
|
1.080.697
|
635.949
|
241.079
|
207.826
|
709.368
|
308.358
|
2.102.580
|
15
|
M101.0302
|
0,65m3
|
260
|
17
|
5,8
|
5
|
65
|
lít diezel
|
1x5/7
|
1.188.698
|
699.503
|
265.171
|
228.596
|
781.507
|
308.358
|
2.283.135
|
16
|
M101.0303
|
1,20m3
|
260
|
16
|
5,5
|
5
|
113
|
lít diezel
|
1x5/7
|
2.208.172
|
1.222.988
|
467.113
|
424.648
|
1.358.620
|
308.358
|
3.781.728
|
17
|
M101.0304
|
1,60m3
|
260
|
16
|
5,5
|
5
|
128
|
lít diezel
|
1x5/7
|
2.806.763
|
1.554.515
|
593.738
|
539.762
|
1.538.968
|
308.358
|
4.535.342
|
18
|
M101.0305
|
2,30m3
|
260
|
16
|
5,5
|
5
|
164
|
lít diezel
|
1x5/7
|
3.732.682
|
2.067.332
|
789.606
|
717.823
|
1.971.803
|
308.358
|
5.854.922
|
|
M101.0400
|
Máy xúc lật -
dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
M101.0401
|
0,65m3
|
280
|
16
|
4,8
|
5
|
29
|
lít diezel
|
1x4/7
|
690.656
|
355.195
|
118.398
|
123.331
|
348.673
|
262.263
|
1.207.860
|
20
|
M101.0402
|
1,25m3
|
280
|
16
|
4,8
|
5
|
47
|
lít diezel
|
1x4/7
|
1.061.665
|
545.999
|
182.000
|
189.583
|
565.090
|
262.263
|
1.744.935
|
21
|
M101.0403
|
1,65m3
|
280
|
16
|
4,8
|
5
|
75
|
lít diezel
|
1x4/7
|
1.362.509
|
700.719
|
233.573
|
243.305
|
901.739
|
262.263
|
2.341.599
|
22
|
M101.0404
|
2,30m3
|
280
|
14
|
4,4
|
5
|
95
|
lít diezel
|
1x4/7
|
1.769.175
|
796.129
|
278.013
|
315.924
|
1.142.203
|
262.263
|
2.794.532
|
23
|
M101.0405
|
3,20m3
|
280
|
14
|
4
|
5
|
134
|
lít diezel
|
1x4/7
|
3.282.220
|
1.476.999
|
468.889
|
586.111
|
1.611.107
|
262.263
|
4.405.369
|
24
|
M101.0406
|
2,80m3
|
260
|
14
|
4,4
|
5
|
101
|
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
1.928.600
|
934.629
|
326.378
|
370.885
|
1.214.342
|
627.842
|
3.474.077
|
25
|
M101.0407
|
3,20m3
|
260
|
14
|
3,8
|
5
|
134
|
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
2.862.800
|
1.387.357
|
418.409
|
550.538
|
1.611.107
|
627.842
|
4.595.254
|
|
M101.0500
|
Máy ủi - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
M101.0501
|
75 cv
|
280
|
18
|
6
|
5
|
38
|
lít diezel
|
1x4/7
|
496.093
|
287.025
|
106.306
|
88.588
|
456.881
|
262.263
|
1.201.063
|
27
|
M101.0502
|
110 cv
|
280
|
14
|
5,8
|
5
|
46
|
lít diezel
|
1x4/7
|
851.855
|
383.335
|
176.456
|
152.117
|
553.067
|
262.263
|
1.527.237
|
28
|
M101.0503
|
140 cv
|
280
|
14
|
5,8
|
5
|
59
|
lít diezel
|
1x4/7
|
1.366.980
|
615.141
|
283.160
|
244.104
|
709.368
|
262.263
|
2.114.036
|
29
|
M101.0504
|
180 cv
|
280
|
14
|
5,5
|
5
|
76
|
lít diezel
|
1x4/7
|
1.753.811
|
789.215
|
344.499
|
313.181
|
913.762
|
262.263
|
2.622.920
|
30
|
M101.0505
|
240 cv
|
280
|
13
|
5,2
|
5
|
94
|
lít diezel
|
1x4/7
|
2.203.242
|
920.640
|
409.174
|
393.436
|
1.130.180
|
262.263
|
3.115.693
|
31
|
M101.0506
|
320 cv
|
280
|
12
|
4,1
|
5
|
125
|
lít diezel
|
1x4/7
|
3.710.784
|
1.431.302
|
543.365
|
662.640
|
1.502.899
|
262.263
|
4.402.469
|
|
M101.0600
|
Máy cạp tự hành
- dung tích thùng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
M101.0601
|
9m3
|
280
|
14
|
4,2
|
5
|
132
|
lít diezel
|
1x6/7
|
1.727.900
|
777.555
|
259.185
|
308.554
|
1.587.061
|
365.579
|
3.297.934
|
33
|
M101.0602
|
16m3
|
280
|
14
|
4
|
5
|
154
|
lít diezel
|
1x6/7
|
2.631.577
|
1.184.210
|
375.940
|
469.924
|
1.851.571
|
365.579
|
4.247.224
|
34
|
M101.0603
|
25m3
|
280
|
13
|
4
|
5
|
182
|
lít diezel
|
1x6/7
|
3.289.328
|
1.374.469
|
469.904
|
587.380
|
2.188.221
|
365.579
|
4.985.553
|
|
M101.0700
|
Máy san tự hành
- công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
M101.0701
|
110 cv
|
230
|
15
|
3,6
|
5
|
39
|
lít diezel
|
1x5/7
|
1.022.799
|
600.339
|
160.090
|
222.348
|
468.904
|
308.358
|
1.760.039
|
36
|
M101.0702
|
140 cv
|
230
|
14
|
3,08
|
5
|
44
|
lít diezel
|
1x5/7
|
1.370.764
|
750.940
|
183.563
|
297.992
|
529.020
|
308.358
|
2.069.874
|
37
|
M101.0703
|
180 cv
|
250
|
14
|
3,1
|
5
|
54
|
lít diezel
|
1x5/7
|
1.713.454
|
863.581
|
212.468
|
342.691
|
649.252
|
308.358
|
2.376.350
|
|
M101.0800
|
Máy đầm đất cầm
tay - trọng lượng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
M101.0801
|
50kg
|
200
|
20
|
5,4
|
4
|
3
|
lít xăng
|
1x3/7
|
26.484
|
26.484
|
7.151
|
5.297
|
37.972
|
220.937
|
297.840
|
39
|
M101.0802
|
60kg
|
200
|
20
|
5,4
|
4
|
3,5
|
lít xăng
|
1x3/7
|
33.134
|
29.821
|
8.946
|
6.627
|
44.300
|
220.937
|
310.631
|
40
|
M101.0803
|
70kg
|
200
|
20
|
5,4
|
4
|
4
|
lít xăng
|
1x3/7
|
35.771
|
32.194
|
9.658
|
7.154
|
50.629
|
220.937
|
320.572
|
41
|
M101.0804
|
80kg
|
200
|
20
|
5,4
|
4
|
5
|
lít xăng
|
1x3/7
|
37.663
|
33.897
|
10.169
|
7.533
|
63.286
|
220.937
|
335.821
|
|
M101.0900
|
Máy lu bánh hơi
tự hành - trọng lượng tĩnh:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
M101.0901
|
9 t
|
270
|
15
|
4,3
|
5
|
34
|
lít diezel
|
1x4/7
|
611.661
|
305.831
|
97.413
|
113.271
|
408.788
|
241.600
|
1.166.902
|
43
|
M101.0902
|
16 t
|
270
|
15
|
4,3
|
5
|
38
|
lít diezel
|
1x4/7
|
695.012
|
347.506
|
110.687
|
128.706
|
456.881
|
241.600
|
1.285.380
|
44
|
M101.0903
|
18 t
|
270
|
14
|
4,3
|
5
|
42
|
lít diezel
|
1x4/7
|
765.981
|
357.458
|
121.990
|
141.848
|
504.974
|
241.600
|
1.367.870
|
45
|
M101.0904
|
25 t
|
270
|
14
|
4,1
|
5
|
55
|
lít diezel
|
1x4/7
|
873.524
|
407.645
|
132.646
|
161.764
|
661.275
|
241.600
|
1.604.930
|
|
M101.1000
|
Máy lu rung tự
hành - trọng lượng tĩnh:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46
|
M101.1001
|
8 t
|
270
|
14
|
4,6
|
5
|
19
|
lít diezel
|
1x4/7
|
778.593
|
363.343
|
132.649
|
144.184
|
228.441
|
241.600
|
1.110.217
|
47
|
M101.1002
|
15 t
|
270
|
14
|
4,3
|
5
|
39
|
lít diezel
|
1x4/7
|
1.268.266
|
591.857
|
201.983
|
234.864
|
468.904
|
241.600
|
1.739.209
|
48
|
M101.1003
|
18 t
|
270
|
14
|
4,3
|
5
|
53
|
lít diezel
|
1x4/7
|
1.484.153
|
692.605
|
236.365
|
274.843
|
637.229
|
241.600
|
2.082.642
|
49
|
M101.1004
|
20 t
|
270
|
14
|
4,3
|
5
|
61
|
lít diezel
|
1x4/7
|
1.535.452
|
716.544
|
244.535
|
284.343
|
733.415
|
241.600
|
2.220.437
|
50
|
M101.1005
|
25 t
|
270
|
14
|
3,7
|
5
|
67
|
lít diezel
|
1x4/7
|
1.668.970
|
778.853
|
228.711
|
309.069
|
805.554
|
241.600
|
2.363.786
|
|
M101.1100
|
Máy lu bánh thép
tự hành - trọng lượng tĩnh:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51
|
M101.1101
|
6,0 t
|
270
|
15
|
2,9
|
5
|
20
|
lít diezel
|
1x4/7
|
310.973
|
155.487
|
33.401
|
57.588
|
240.464
|
241.600
|
728.539
|
52
|
M101.1102
|
8,5 t
|
270
|
15
|
2,9
|
5
|
24
|
lít diezel
|
1x4/7
|
365.850
|
182.925
|
39.295
|
67.750
|
288.557
|
241.600
|
820.127
|
53
|
M101.1103
|
10 t
|
270
|
15
|
2,9
|
5
|
26
|
lít diezel
|
1x4/7
|
476.144
|
238.072
|
51.141
|
88.175
|
312.603
|
241.600
|
931.591
|
54
|
M101.1104
|
12 t
|
270
|
15
|
2,9
|
5
|
32
|
lít diezel
|
1x4/7
|
516.960
|
258.480
|
55.525
|
95.733
|
384.742
|
241.600
|
1.036.081
|
|
M101.1200
|
Máy lu chân cừu
tự hành - trọng lượng tĩnh:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55
|
M101.1201
|
12 t
|
270
|
15
|
3,6
|
5
|
29
|
lít diezel
|
1x4/7
|
1.073.429
|
536.715
|
143.124
|
198.783
|
348.673
|
241.600
|
1.468.894
|
56
|
M101.1202
|
20 t
|
270
|
15
|
3,6
|
5
|
61
|
lít diezel
|
1x4/7
|
1.610.452
|
805.226
|
214.727
|
298.232
|
733.415
|
241.600
|
2.293.199
|
|
M102.0000
|
MÁY
NÂNG CHUYỂN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M102.0100
|
Cần trục ô tô -
sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57
|
M102.0101
|
3 t
|
250
|
9
|
5,1
|
5
|
25
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9
|
645.827
|
209.248
|
131.749
|
129.165
|
300.580
|
500.339
|
1.271.081
|
58
|
M102.0102
|
4 t
|
250
|
9
|
5,1
|
5
|
26
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9
|
693.293
|
224.627
|
141.432
|
138.659
|
312.603
|
500.339
|
1.317.659
|
59
|
M102.0103
|
5 t
|
250
|
9
|
4,7
|
5
|
30
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9
|
769.879
|
249.441
|
144.737
|
153.976
|
360.696
|
500.339
|
1.409.189
|
60
|
M102.0104
|
6 t
|
250
|
9
|
4,7
|
5
|
33
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9
|
948.964
|
307.464
|
178.405
|
189.793
|
396.765
|
500.339
|
1.572.767
|
61
|
M102.0105
|
10 t
|
250
|
9
|
4,5
|
5
|
37
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9
|
1.328.572
|
430.457
|
239.143
|
265.714
|
444.858
|
500.339
|
1.880.512
|
62
|
M102.0106
|
16 t
|
250
|
8
|
4,5
|
5
|
43
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9
|
1.556.727
|
448.337
|
280.211
|
311.345
|
516.997
|
500.339
|
2.057.230
|
63
|
M102.0107
|
20 t
|
250
|
8
|
4,5
|
5
|
44
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9
|
1.939.546
|
558.589
|
349.118
|
387.909
|
529.020
|
500.339
|
2.324.976
|
64
|
M102.0108
|
25 t
|
250
|
8
|
4,3
|
5
|
50
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 10
|
2.230.644
|
642.425
|
383.671
|
446.129
|
601.160
|
500.339
|
2.573.724
|
65
|
M102.0109
|
30 t
|
250
|
8
|
4,3
|
5
|
54
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 10
|
2.521.398
|
726.163
|
433.680
|
504.280
|
649.252
|
500.339
|
2.813.714
|
66
|
M102.0110
|
40 t
|
250
|
7
|
4,1
|
5
|
64
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 10
|
3.736.007
|
941.474
|
612.705
|
747.201
|
769.484
|
500.339
|
3.571.203
|
67
|
M102.0111
|
50 t
|
250
|
7
|
4,1
|
5
|
70
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 10
|
5.241.944
|
1.320.970
|
859.679
|
1.048.389
|
841.623
|
500.339
|
4.571.000
|
|
M102.0200
|
Cần cẩu bánh hơi
- sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68
|
M102.0201
|
6 t
|
240
|
9
|
4,5
|
5
|
25
|
lít diezel
|
1x3/7+1x6/7
|
629.428
|
212.432
|
118.018
|
131.131
|
300.580
|
586.516
|
1.348.676
|
69
|
M102.0201
|
16 t
|
240
|
9
|
4,5
|
5
|
33
|
lít diezel
|
1x3/7+1x6/7
|
1.032.544
|
348.484
|
193.602
|
215.113
|
396.765
|
586.516
|
1.740.480
|
70
|
M102.0202
|
25 t
|
240
|
9
|
4,5
|
5
|
36
|
lít diezel
|
1x3/7+1x6/7
|
1.266.087
|
427.304
|
237.391
|
263.768
|
432.835
|
586.516
|
1.947.814
|
71
|
M102.0203
|
40 t
|
240
|
8
|
4
|
5
|
50
|
lít diezel
|
1x3/7+1x6/7
|
2.624.354
|
787.306
|
437.392
|
546.740
|
601.160
|
586.516
|
2.959.114
|
72
|
M102.0204
|
63 t
|
240
|
8
|
4
|
5
|
61
|
lít diezel
|
1x3/7+1x6/7
|
3.109.212
|
932.764
|
518.202
|
647.753
|
733.415
|
586.516
|
3.418.648
|
73
|
M102.0205
|
80 t
|
240
|
7
|
3,8
|
5
|
67
|
lít diezel
|
1x3/7+1x6/7
|
4.714.447
|
1.237.542
|
746.454
|
982.176
|
805.554
|
586.516
|
4.358.242
|
74
|
M102.0205
|
90 t
|
240
|
7
|
3,8
|
5
|
69
|
lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
5.870.688
|
1.541.056
|
929.526
|
1.223.060
|
829.600
|
586.516
|
5.109.757
|
75
|
M102.0206
|
100 t
|
240
|
7
|
3,8
|
5
|
74
|
lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
7.072.227
|
1.856.460
|
1.119.769
|
1.473.381
|
889.716
|
693.011
|
6.032.336
|
76
|
M102.0207
|
110 t
|
240
|
7
|
3,6
|
5
|
78
|
lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
8.936.333
|
2.345.787
|
1.340.450
|
1.861.736
|
937.809
|
693.011
|
7.178.793
|
77
|
M102.0208
|
130 t
|
240
|
7
|
3,6
|
5
|
81
|
lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
10.669.966
|
2.800.866
|
1.600.495
|
2.222.910
|
973.878
|
693.011
|
8.291.159
|
|
M102.0300
|
Cần cẩu bánh
xích - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78
|
M102.0301
|
5 t
|
250
|
9
|
5,4
|
5
|
32
|
lít diezel
|
1x4/7+1x5/7
|
808.517
|
261.960
|
174.640
|
161.703
|
384.742
|
570.621
|
1.553.666
|
79
|
M102.0302
|
10 t
|
250
|
9
|
4,5
|
5
|
36
|
lít diezel
|
1x4/7+1x5/7
|
1.085.398
|
351.669
|
195.372
|
217.080
|
432.835
|
570.621
|
1.767.576
|
80
|
M102.0303
|
16 t
|
250
|
9
|
4,5
|
5
|
45
|
lít diezel
|
1x4/7+1x5/7
|
1.411.235
|
457.240
|
254.022
|
282.247
|
541.044
|
570.621
|
2.105.174
|
81
|
M102.0304
|
25 t
|
250
|
8
|
4,6
|
5
|
47
|
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
1.896.437
|
546.174
|
348.944
|
379.287
|
565.090
|
627.842
|
2.467.338
|
82
|
M102.0305
|
28 t
|
250
|
8
|
4,6
|
5
|
49
|
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
2.263.892
|
652.001
|
416.556
|
452.778
|
589.136
|
627.842
|
2.738.314
|
83
|
M102.0306
|
40 t
|
250
|
8
|
4,1
|
5
|
51
|
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
2.973.986
|
856.508
|
487.734
|
594.797
|
613.183
|
627.842
|
3.180.064
|
84
|
M102.0307
|
50 t
|
250
|
8
|
4,1
|
5
|
54
|
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
3.818.900
|
1.099.843
|
626.300
|
763.780
|
649.252
|
627.842
|
3.767.017
|
85
|
M102.0308
|
63 t
|
250
|
7
|
4,1
|
5
|
56
|
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
4.653.327
|
1.172.638
|
763.146
|
930.665
|
673.299
|
627.842
|
4.167.590
|
86
|
M102.0309
|
80 t
|
250
|
7
|
3,8
|
5
|
58
|
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
5.492.391
|
1.384.083
|
834.843
|
1.098.478
|
697.345
|
627.842
|
4.642.591
|
87
|
M102.0310
|
100 t
|
250
|
7
|
3,8
|
5
|
59
|
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
7.004.354
|
1.765.097
|
1.064.662
|
1.400.871
|
709.368
|
627.842
|
5.567.840
|
88
|
M102.0311
|
110 t
|
250
|
7
|
3,6
|
5
|
63
|
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
8.157.167
|
2.055.606
|
1.174.632
|
1.631.433
|
757.461
|
627.842
|
6.246.975
|
89
|
M102.0312
|
130 t
|
250
|
7
|
3,6
|
5
|
72
|
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
11.463.578
|
2.888.822
|
1.650.755
|
2.292.716
|
865.670
|
627.842
|
8.325.804
|
90
|
M102.0313
|
150 t
|
250
|
7
|
3,6
|
5
|
83
|
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
12.790.430
|
3.223.188
|
1.841.822
|
2.558.086
|
997.925
|
627.842
|
9.248.863
|
91
|
M102.0314
|
250 t
|
200
|
7
|
3,6
|
5
|
141
|
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
26.563.873
|
8.367.620
|
4.781.497
|
6.640.968
|
1.695.270
|
627.842
|
22.113.197
|
92
|
M102.0315
|
300 t
|
200
|
7
|
3,6
|
5
|
155
|
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
36.309.348
|
11.437.445
|
6.535.683
|
9.077.337
|
1.863.594
|
627.842
|
29.541.901
|
|
M102.0400
|
Cần trục tháp -
sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
93
|
M102.0401
|
5 t
|
290
|
13
|
4,7
|
6
|
42
|
kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
871.689
|
351.681
|
141.274
|
180.349
|
74.309
|
529.295
|
1.276.908
|
94
|
M102.0402
|
10 t
|
290
|
12
|
4
|
6
|
60
|
kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
1.419.834
|
528.766
|
195.839
|
293.759
|
106.155
|
529.295
|
1.653.813
|
95
|
M102.0403
|
12 t
|
290
|
12
|
4
|
6
|
68
|
kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
1.729.964
|
644.262
|
238.616
|
357.924
|
120.309
|
529.295
|
1.890.406
|
96
|
M102.0404
|
15 t
|
290
|
12
|
4
|
6
|
90
|
kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
1.900.450
|
707.754
|
262.131
|
393.197
|
159.233
|
529.295
|
2.051.609
|
97
|
M102.0405
|
20 t
|
290
|
11
|
3,8
|
6
|
113
|
kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
2.279.943
|
778.325
|
298.751
|
471.712
|
199.925
|
529.295
|
2.278.009
|
98
|
M102.0406
|
25 t
|
290
|
11
|
3,8
|
6
|
120
|
kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
3.161.607
|
1.079.307
|
414.280
|
654.126
|
212.310
|
586.516
|
2.946.538
|
99
|
M102.0407
|
30 t
|
290
|
11
|
3,8
|
6
|
128
|
kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
3.962.098
|
1.352.578
|
519.171
|
819.744
|
226.464
|
586.516
|
3.504.474
|
100
|
M102.0408
|
40 t
|
290
|
11
|
3,5
|
6
|
135
|
kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
4.598.753
|
1.569.919
|
555.022
|
951.466
|
238.849
|
586.516
|
3.901.772
|
101
|
M102.0409
|
50 t
|
290
|
11
|
3,5
|
6
|
143
|
kWh
|
1x4/7+1x6/7
|
5.768.420
|
1.969.219
|
696.189
|
1.193.466
|
253.003
|
586.516
|
4.698.393
|
102
|
M102.0410
|
60 t
|
290
|
11
|
3,5
|
6
|
198
|
kWh
|
1x4/7+1x6/7
|
7.210.611
|
2.461.553
|
870.246
|
1.491.851
|
350.312
|
586.516
|
5.760.477
|
|
M102.0500
|
Cần cẩu nổi:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
103
|
M102.0501
|
Kéo theo - sức nâng
30 t
|
195
|
9
|
6,2
|
7
|
81
|
lít diezel
|
1 t.phII.1/2+3 thợ máy (2x2/4 + 1x3/4) +1 thợ điện
2/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
2.794.100
|
1.160.626
|
888.381
|
1.003.010
|
973.878
|
1.835.909
|
5.861.804
|
104
|
M102.0502
|
Tự hành - sức nâng
100 t
|
195
|
9
|
6
|
7
|
118
|
lít diezel
|
1 t.tr 1/2 + 1 tpII 1/2 + 4 thợ máy (3x2/4 + 1x4/4) +
1 thợ điện 3/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
4.205.700
|
1.746.983
|
1.294.062
|
1.509.738
|
1.418.736
|
2.551.702
|
8.521.222
|
|
M102.0600
|
Cổng trục - sức
nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
105
|
M102.0601
|
10 t
|
195
|
12
|
2,8
|
5
|
81
|
kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
471.300
|
261.028
|
67.674
|
120.846
|
143.309
|
529.295
|
1.122.152
|
106
|
M102.0602
|
20 t
|
195
|
12
|
2,8
|
5
|
90
|
kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
655.320
|
|
|
|
|
586.516
|
|
107
|
M102.0603
|
30 t
|
195
|
12
|
2,8
|
5
|
90
|
kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
730.500
|
404.585
|
104.892
|
187.308
|
159.233
|
586.516
|
1.442.533
|
108
|
M102.0604
|
50 t
|
195
|
12
|
2,5
|
5
|
123
|
kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
891.135
|
|
|
|
|
651.684
|
|
109
|
M102.0605
|
60 t
|
195
|
12
|
2,5
|
5
|
144
|
kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
966.900
|
535.514
|
123.962
|
247.923
|
254.772
|
651.684
|
1.813.855
|
110
|
M102.0606
|
90 t
|
195
|
12
|
2,5
|
5
|
180
|
kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
1.300.802
|
720.444
|
166.769
|
333.539
|
318.465
|
651.684
|
2.190.902
|
111
|
M102.0701
|
Cẩu lao dầm K33-60
|
195
|
12
|
3,5
|
6
|
233
|
kWh
|
1x3/7+4x4/7 +1x6/7
|
2.698.418
|
1.494.508
|
484.331
|
830.282
|
412.235
|
1.635.568
|
4.027.474
|
112
|
M102.0702
|
Thiết bị nâng hạ dầm
90T
|
195
|
12
|
3,5
|
6
|
232
|
kWh
|
1x3/7+2x4/7 +1x6/7
|
2.955.481
|
1.636.882
|
530.471
|
909.379
|
410.466
|
848.779
|
4.335.976
|
113
|
M102.0703
|
Hệ thống xe goong
di chuyển dầm (gồm mô tơ điện 3,5kW và con lăn)
|
195
|
14
|
3,5
|
6
|
16
|
kWh
|
1x4/7
|
11.818
|
|
|
|
|
262.263
|
|
|
M102.0800
|
Cầu trục - sức
nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
114
|
M102.0801
|
30 t
|
290
|
9
|
2,3
|
5
|
48
|
kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
378.691
|
105.772
|
30.034
|
65.292
|
84.924
|
586.516
|
872.538
|
115
|
M102.0802
|
40 t
|
290
|
9
|
2,3
|
5
|
60
|
kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
426.157
|
119.030
|
33.799
|
73.475
|
106.155
|
586.516
|
918.975
|
116
|
M102.0803
|
50 t
|
290
|
9
|
2,3
|
5
|
72
|
kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
482.909
|
134.881
|
38.300
|
83.260
|
127.386
|
586.516
|
970.343
|
117
|
M102.0804
|
60 t
|
290
|
9
|
2,3
|
5
|
84
|
kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
579.445
|
161.845
|
45.956
|
99.904
|
148.617
|
651.684
|
1.108.006
|
118
|
M102.0805
|
90 t
|
290
|
9
|
2,3
|
5
|
108
|
kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
720.350
|
201.201
|
57.131
|
124.198
|
191.079
|
651.684
|
1.225.294
|
119
|
M102.0806
|
110 t
|
290
|
9
|
2,1
|
5
|
132
|
kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
994.021
|
277.640
|
71.981
|
171.383
|
233.541
|
651.684
|
1.406.229
|
120
|
M102.0807
|
125 t
|
290
|
9
|
2,1
|
5
|
144
|
kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
1.143.067
|
319.270
|
82.774
|
197.081
|
254.772
|
651.684
|
1.505.581
|
121
|
M102.0808
|
180 t
|
290
|
9
|
2,1
|
5
|
168
|
kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
1.486.217
|
415.116
|
107.623
|
256.244
|
297.234
|
651.684
|
1.727.901
|
122
|
M102.0809
|
250 t
|
290
|
9
|
2
|
5
|
204
|
kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
1.918.794
|
535.939
|
132.331
|
330.827
|
360.927
|
651.684
|
2.011.707
|
|
M102.0900
|
Máy vận thăng -
sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
123
|
M102.0901
|
0,8 t
|
290
|
17
|
4,3
|
5
|
21
|
kWh
|
1x3/7
|
187.683
|
99.019
|
27.829
|
32.359
|
37.154
|
220.937
|
417.298
|
124
|
M102.0902
|
2 t
|
290
|
17
|
4,1
|
5
|
32
|
kWh
|
1x3/7
|
251.200
|
132.530
|
35.514
|
43.310
|
56.616
|
220.937
|
488.907
|
125
|
M102.0903
|
3 t
|
290
|
17
|
4,1
|
5
|
39
|
kWh
|
1x3/7
|
288.920
|
152.430
|
40.847
|
49.814
|
69.001
|
220.937
|
533.029
|
|
M102.1000
|
Máy vận thăng lồng
- sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
126
|
M102.1001
|
3 t
|
290
|
16.5
|
4,1
|
5
|
47
|
kWh
|
1x3/7
|
590.336
|
302.293
|
83.461
|
101.782
|
83.155
|
220.937
|
791.628
|
127
|
M102.1100
|
Tời điện - sức
kéo:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
128
|
M102.1101
|
0,5 t
|
240
|
15
|
5,1
|
4
|
4
|
kWh
|
1x3/7
|
4.600
|
2.875
|
978
|
767
|
7.077
|
220.937
|
232.633
|
129
|
M102.1102
|
1,0 t
|
240
|
15
|
5,1
|
4
|
5
|
kWh
|
1x3/7
|
5.900
|
3.688
|
1.254
|
983
|
8.846
|
220.937
|
235.708
|
130
|
M102.1103
|
1,5 t
|
240
|
15
|
4,6
|
4
|
5,5
|
kWh
|
1x3/7
|
16.400
|
10.250
|
3.143
|
2.733
|
9.731
|
220.937
|
246.794
|
131
|
M102.1104
|
2,0 t
|
240
|
15
|
4,6
|
4
|
6,3
|
kWh
|
1x3/7
|
23.900
|
14.938
|
4.581
|
3.983
|
11.146
|
220.937
|
255.585
|
132
|
M102.1105
|
3,0 t
|
240
|
15
|
4,6
|
4
|
11
|
kWh
|
1x3/7
|
38.600
|
21.713
|
7.398
|
6.433
|
19.462
|
220.937
|
275.943
|
133
|
M102.1106
|
3,5 t
|
240
|
15
|
4,6
|
4
|
12
|
kWh
|
1x3/7
|
42.500
|
23.906
|
8.146
|
7.083
|
21.231
|
220.937
|
281.303
|
134
|
M102.1107
|
5,0 t
|
240
|
15
|
4,6
|
4
|
14
|
kWh
|
1x3/7
|
51.700
|
29.081
|
9.909
|
8.617
|
24.770
|
220.937
|
293.313
|
|
M102.1200
|
Pa lăng xích - sức
nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
135
|
M102.1201
|
3 t
|
240
|
15
|
4,6
|
4
|
|
1x3/7
|
7.900
|
4.938
|
1.514
|
1.317
|
|
220.937
|
228.705
|
136
|
M102.1202
|
5 t
|
240
|
15
|
4,2
|
4
|
|
1x3/7
|
10.200
|
6.375
|
1.785
|
1.700
|
|
220.937
|
230.797
|
|
M102.1300
|
Kích nâng - sức
nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
137
|
M102.1301
|
10 t
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
1x4/7
|
4.600
|
3.147
|
533
|
1.211
|
|
262.263
|
267.154
|
138
|
M102.1302
|
30 t
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
1x4/7
|
5.800
|
3.968
|
672
|
1.526
|
|
262.263
|
268.429
|
139
|
M102.1303
|
50 t
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
1x4/7
|
9.800
|
6.705
|
1.135
|
2.579
|
|
262.263
|
272.682
|
140
|
M102.1304
|
100 t
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
1x4/7
|
19.000
|
13.000
|
2.200
|
5.000
|
|
262.263
|
282.463
|
141
|
M102.1305
|
200 t
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
1x4/7
|
27.400
|
18.747
|
3.173
|
7.211
|
|
262.263
|
291.394
|
142
|
M102.1306
|
250 t
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
1x4/7
|
44.000
|
27.095
|
5.095
|
11.579
|
|
262.263
|
306.032
|
143
|
M102.1307
|
500 t
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
1x4/7
|
95.500
|
58.808
|
11.058
|
25.132
|
|
262.263
|
357.261
|
144
|
M102.1308
|
Hệ kích
nâng 25 t (máy bơm dầu thủy lực 3kW)
|
190
|
13
|
2
|
5
|
14
|
kWh
|
1x4/7
|
118.182
|
72.775
|
12.440
|
31.101
|
24.770
|
262.263
|
403.349
|
|
M102.1400
|
Kích thông tâm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
145
|
M102.1401
|
RRH - 100 t
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
1x4/7
|
84.383
|
51.962
|
9.771
|
22.206
|
|
262.263
|
346.202
|
146
|
M102.1402
|
YCW - 150 t
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
1x4/7
|
11.694
|
|
|
|
|
262.263
|
|
147
|
M102.1403
|
YCW - 250 t
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
1x4/7
|
18.000
|
12.316
|
2.084
|
4.737
|
|
262.263
|
281.400
|
148
|
M102.1404
|
YCW - 500 t
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
1x4/7
|
55.491
|
34.171
|
6.425
|
14.603
|
|
262.263
|
317.462
|
149
|
M102.1501
|
Kích đẩy liên tục tự
động ZLD-60 (60t, 6c)
|
190
|
13
|
3,5
|
5
|
29
|
kWh
|
1x4/7+1x5/7
|
242.715
|
149.461
|
44.711
|
63.872
|
51.308
|
570.621
|
879.974
|
150
|
M102.1601
|
Kích sợi đơn
YDC-500 t
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
1x4/7
|
20.179
|
13.807
|
2.337
|
5.310
|
|
262.263
|
283.717
|
|
M102.1700
|
Trạm bơm dầu áp
lực- công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
151
|
M102.1701
|
40 MPa (HCP-400)
|
190
|
16
|
6,5
|
5
|
14
|
kWh
|
1x4/7
|
24.077
|
20.275
|
8.237
|
6.336
|
24.770
|
262.263
|
321.881
|
152
|
M102.1702
|
50 MPa (ZB4 - 500)
|
190
|
16
|
6,5
|
5
|
20
|
kWh
|
1x4/7
|
30.497
|
23.114
|
10.433
|
8.026
|
35.385
|
262.263
|
339.220
|
|
M102.1800
|
Xe nâng - chiều
cao nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
153
|
M102.1801
|
12m
|
280
|
13
|
4
|
5
|
25
|
lít diezel
|
1x1/4 + 1x3/4 lái xe nhóm 9
|
731.758
|
305.770
|
104.537
|
130.671
|
300.580
|
500.339
|
1.341.897
|
154
|
M102.1802
|
18m
|
280
|
13
|
3,8
|
5
|
29
|
lít diezel
|
1x1/4 + 1x3/4 lái xe nhóm 9
|
994.767
|
415.670
|
135.004
|
177.637
|
348.673
|
500.339
|
1.577.323
|
155
|
M102.1803
|
24m
|
280
|
13
|
3,8
|
5
|
33
|
lít diezel
|
1x1/4 + 1x3/4 lái xe nhóm 9
|
1.254.565
|
524.229
|
170.262
|
224.029
|
396.765
|
500.339
|
1.815.625
|
|
M102.1900
|
Xe thang - chiều
dài thang:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
156
|
M102.1901
|
9m
|
280
|
15
|
3,9
|
5
|
25
|
lít diezel
|
1x1/4 + 1x3/4 lái xe nhóm 9
|
1.008.639
|
486.308
|
140.489
|
180.114
|
300.580
|
500.339
|
1.607.830
|
157
|
M102.1902
|
12m
|
280
|
15
|
3,7
|
5
|
29
|
lít diezel
|
1x1/4 + 1x3/4 lái xe nhóm 9
|
1.371.165
|
661.097
|
181.190
|
244.851
|
348.673
|
500.339
|
1.936.149
|
158
|
M102.1903
|
18m
|
280
|
15
|
3,7
|
5
|
33
|
lít diezel
|
1x1/4 + 1x3/4 lái xe nhóm 9
|
1.662.779
|
801.697
|
219.724
|
296.925
|
396.765
|
500.339
|
2.215.450
|
|
M103.0000
|
MÁY
VÀ THIẾT BỊ GIA CỐ NỀN MÓNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M103.0100
|
Máy đóng cọc tự
hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
159
|
M103.0101
|
1,2 t
|
260
|
14
|
4,4
|
5
|
56
|
lít diezel
|
1x5/7
|
1.125.927
|
545.642
|
190.541
|
216.524
|
673.299
|
308.358
|
1.934.364
|
160
|
M103.0102
|
1,8 t
|
260
|
14
|
4,4
|
5
|
59
|
lít diezel
|
1x5/7
|
1.233.813
|
597.925
|
208.799
|
237.272
|
709.368
|
308.358
|
2.061.722
|
161
|
M103.0103
|
3,5 t
|
260
|
13
|
3,9
|
5
|
62
|
lít diezel
|
1x5/7
|
2.354.696
|
1.059.613
|
353.204
|
452.826
|
745.438
|
308.358
|
2.919.439
|
162
|
M103.0104
|
4,5 t
|
260
|
13
|
3,9
|
5
|
65
|
lít diezel
|
1x5/7
|
2.751.960
|
1.238.382
|
412.794
|
529.223
|
781.507
|
308.358
|
3.270.264
|
163
|
M103.0105
|
8,0 t
|
260
|
13
|
3,9
|
5
|
146
|
lít diezel
|
1x5/7
|
12.825.610
|
5.771.525
|
1.923.842
|
2.466.463
|
1.755.386
|
308.358
|
12.225.573
|
|
M103.0200
|
Máy đóng cọc chạy
trên ray - trọng lượng đầu búa:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
164
|
M103.0201
|
1,2 t
|
260
|
14
|
3,9
|
5
|
24+14
|
lít diezel+kWh
|
1x5/7
|
579.674
|
280.919
|
86.951
|
111.476
|
313.326
|
308.358
|
1.101.030
|
165
|
M103.0202
|
1,8 t
|
260
|
14
|
3,9
|
5
|
30+14
|
lít diezel+kWh
|
1x5/7
|
852.657
|
413.211
|
127.899
|
163.973
|
385.465
|
308.358
|
1.398.905
|
166
|
M103.0203
|
2,5 t
|
260
|
12
|
3,5
|
5
|
36+25
|
lít diezel+kWh
|
1x5/7
|
1.129.080
|
469.002
|
151.992
|
217.131
|
477.066
|
308.358
|
1.623.549
|
167
|
M103.0204
|
3,5 t
|
260
|
12
|
3,5
|
5
|
48+25
|
lít diezel+kWh
|
1x5/7
|
1.271.935
|
528.342
|
171.222
|
244.603
|
621.344
|
308.358
|
1.873.869
|
168
|
M103.0205
|
4,5 t
|
260
|
12
|
3,5
|
5
|
63+34
|
lít diezel+kWh
|
1x5/7
|
1.570.829
|
652.498
|
211.458
|
302.083
|
817.615
|
308.358
|
2.292.012
|
169
|
M103.0206
|
5,5 t
|
260
|
12
|
3,5
|
5
|
78+34
|
lít diezel+kWh
|
1x5/7
|
1.872.934
|
777.988
|
252.126
|
360.180
|
997.963
|
308.358
|
2.696.615
|
170
|
M103.0206
|
5,5 t
|
220
|
14
|
3,5
|
5
|
78+34
|
lít diezel+kWh
|
2x2/7+1x3/7+ 1x6/7
|
1.633.600
|
935.607
|
259.891
|
371.273
|
997.963
|
308.358
|
2.873.092
|
|
M103.0300
|
Máy búa rung tự
hành, bánh xích - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
171
|
M103.0301
|
60kW
|
220
|
13
|
4,8
|
5
|
40+159
|
lít diezel+kWh
|
1x5/7
|
3.047.619
|
1.620.779
|
664.935
|
692.641
|
762.238
|
308.358
|
4.048.951
|
172
|
M103.0302
|
90kW
|
220
|
13
|
4,8
|
5
|
51+240
|
lít diezel+kWh
|
1x5/7
|
4.585.650
|
2.438.732
|
1.000.505
|
1.042.193
|
1.037.803
|
308.358
|
5.827.591
|
|
M103.0400
|
Búa rung - công
suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
173
|
M103.0401
|
40kW
|
240
|
14
|
3,8
|
5
|
108
|
kWh
|
|
122.906
|
64.526
|
19.460
|
25.605
|
191.079
|
|
300.670
|
174
|
M103.0402
|
50kW
|
240
|
14
|
3,8
|
5
|
135
|
kWh
|
|
149.734
|
78.610
|
23.708
|
31.195
|
238.849
|
|
372.362
|
175
|
M103.0403
|
170kW
|
240
|
14
|
2,64
|
5
|
357
|
kWh
|
|
282.270
|
148.192
|
31.050
|
58.806
|
631.622
|
|
869.670
|
|
M103.0500
|
Tàu đóng cọc -
trọng lượng đầu búa:
|
|
|
|
|
|
|
|
176
|
M103.0501
|
1,8 t
|
240
|
12
|
5,9
|
6
|
42
|
lít diezel
|
1 t.phII.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện
2/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
2.891.261
|
1.301.067
|
710.768
|
722.815
|
504.974
|
1.835.909
|
5.075.534
|
177
|
M103.0502
|
2,5 t
|
240
|
12
|
5,9
|
6
|
47
|
lít diezel
|
1 t.phII.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện
2/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
2.994.676
|
1.347.604
|
736.191
|
748.669
|
565.090
|
1.835.909
|
5.233.463
|
178
|
M103.0503
|
3,5 t
|
240
|
12
|
5,9
|
6
|
52
|
lít diezel
|
1 t.phII.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện
2/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
3.049.364
|
1.372.214
|
749.635
|
762.341
|
625.206
|
1.835.909
|
5.345.305
|
179
|
M103.0504
|
4,5 t
|
240
|
12
|
5,9
|
6
|
58
|
lít diezel
|
1 t.phII.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện
2/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
3.765.940
|
1.694.673
|
925.794
|
941.485
|
697.345
|
1.835.909
|
6.095.206
|
|
M103.0600
|
Tàu đóng cọc C
96 - búa thủy lực, trọng lượng đầu búa:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
180
|
M103.0601
|
7,5 t
|
240
|
11
|
4,6
|
6
|
162
|
lít diezel
|
1 t.tr1/2 + 1 t.phII.1/2 + 4 thợ máy (3x2/4+1x4/4) +
1 thợ điện 3/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
9.816.850
|
4.049.451
|
1.881.563
|
2.454.213
|
1.947.757
|
2.551.702
|
12.884.685
|
|
M103.0700
|
Máy ép cọc trước
- lực ép:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
181
|
M103.0701
|
60 t
|
210
|
17
|
4
|
5
|
38
|
kWh
|
1x4/7
|
138.727
|
101.073
|
26.424
|
33.030
|
67.232
|
262.263
|
490.022
|
182
|
M103.0702
|
100 t
|
210
|
17
|
4
|
5
|
53
|
kWh
|
1x4/7
|
188.256
|
137.158
|
35.858
|
44.823
|
93.770
|
262.263
|
573.872
|
183
|
M103.0703
|
150 t
|
210
|
17
|
4
|
5
|
75
|
kWh
|
1x4/7
|
213.021
|
155.201
|
40.575
|
50.719
|
132.694
|
262.263
|
641.453
|
184
|
M103.0704
|
200 t
|
210
|
17
|
4
|
5
|
84
|
kWh
|
1x4/7
|
237.786
|
173.244
|
45.293
|
56.616
|
148.617
|
262.263
|
686.033
|
185
|
M103.0801
|
Máy ép cọc Robot thủy
lực tự hành 860t
|
180
|
22
|
3,96
|
5
|
756
|
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
6.642.900
|
7.307.190
|
1.461.438
|
1.845.250
|
1.337.553
|
483.200
|
12.434.631
|
186
|
M103.0901
|
Máy ép thủy lực
(KGK-130C4), lực ép 130 t
|
240
|
15
|
2,6
|
5
|
138
|
kWh
|
1x4/7
|
671.738
|
377.853
|
72.772
|
139.945
|
244.157
|
262.263
|
1.096.989
|
187
|
M103.1001
|
Máy cấy bấc thấm
|
230
|
12
|
3,1
|
5
|
48
|
lít diezel
|
1x4/7
|
1.099.500
|
516.287
|
148.193
|
239.022
|
577.113
|
262.263
|
1.742.878
|
|
M103.1100
|
Máy khoan xoay:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
188
|
M103.1101
|
Máy khoan xoay
80kNm÷125kNm
|
260
|
13
|
8,2
|
5
|
52
|
lít diezel
|
1x6/7
|
3.934.467
|
1.770.510
|
1.240.870
|
756.628
|
625.206
|
365.579
|
4.758.794
|
189
|
M103.1102
|
Máy khoan xoay
150kNm÷200kNm
|
260
|
13
|
8,2
|
5
|
68
|
lít diezel
|
1x6/7
|
4.514.371
|
2.031.467
|
1.423.763
|
868.148
|
817.577
|
365.579
|
5.506.534
|
190
|
M103.1103
|
Máy khoan xoay >
200kNm÷300kNm
|
260
|
13
|
8,2
|
5
|
96
|
lít diezel
|
1x6/7
|
11.608.382
|
5.223.772
|
3.661.105
|
2.232.381
|
1.154.226
|
365.579
|
12.637.063
|
191
|
M103.1104
|
Máy khoan xoay >
300kNm÷400kNm
|
260
|
13
|
6,5
|
5
|
137
|
lít diezel
|
1x6/7
|
14.865.951
|
6.689.678
|
3.716.488
|
2.858.837
|
1.647.177
|
365.579
|
15.277.758
|
192
|
M103.1105
|
Gầu đào (thi công
móng cọc, tường Barrette)
|
260
|
13
|
5,8
|
5
|
|
|
565.686
|
254.559
|
126.191
|
108.786
|
|
|
489.536
|
193
|
M103.1201
|
Máy khoan tường sét
|
260
|
13
|
6,5
|
5
|
32+171
|
lít diezel+kWh
|
1x6/7
|
4.600.000
|
2.070.000
|
1.150.000
|
884.615
|
687.284
|
365.579
|
5.157.478
|
|
M103.1300
|
Máy khoan cọc đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
194
|
M103.1301
|
Máy khoan cọc đất
(01 cần)
|
260
|
13
|
6,5
|
5
|
36+167
|
lít diezel+kWh
|
1x6/7
|
5.354.545
|
2.409.545
|
1.338.636
|
1.029.720
|
728.300
|
365.579
|
5.871.780
|
195
|
M103.1302
|
Máy khoan cọc đất
(02 cần)
|
260
|
13
|
6,5
|
5
|
36+167
|
lít diezel+kWh
|
1x6/7
|
6.109.091
|
2.749.091
|
1.527.273
|
1.174.825
|
728.300
|
365.579
|
6.545.067
|
196
|
M103.1401
|
Máy cấp xi măng
|
260
|
13
|
6,5
|
5
|
|
|
|
14.800
|
7.400
|
3.700
|
2.846
|
|
|
13.946
|
|
M103.1500
|
Máy trộn dung dịch
- dung tích:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
197
|
M103.1501
|
750 lít
|
300
|
16
|
6,4
|
5
|
13
|
kWh
|
1x3/7
|
25.796
|
13.758
|
5.503
|
4.299
|
23.000
|
220.937
|
267.497
|
198
|
M103.1502
|
1.000 lít
|
300
|
15
|
5,8
|
5
|
18
|
kWh
|
1x4/7
|
177.479
|
79.866
|
34.313
|
29.580
|
31.847
|
262.263
|
437.868
|
|
M103.1600
|
Máy sàng lọc -
năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
199
|
M103.1601
|
100 m3/h
|
300
|
15
|
5,8
|
5
|
21
|
kWh
|
1x4/7
|
353.468
|
159.061
|
68.337
|
58.911
|
37.154
|
262.263
|
585.726
|
|
M103.1700
|
Máy bơm dung dịch
- năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
M103.1701
|
15 m3/h
|
215
|
16
|
6,6
|
5
|
37
|
kWh
|
1x4/7
|
22.000
|
16.372
|
6.753
|
5.116
|
65.462
|
262.263
|
355.967
|
201
|
M103.1702
|
200 m3/h
|
215
|
16
|
6,6
|
5
|
50
|
kWh
|
1x4/7
|
43.182
|
28.922
|
13.256
|
10.042
|
88.463
|
262.263
|
402.946
|
|
M104.0000
|
MÁY
SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M104.0100
|
Máy trộn bê tông
- dung tích:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
202
|
M104.0101
|
250 lít
|
165
|
19
|
6,5
|
5
|
11
|
kWh
|
1x3/7
|
30.210
|
31.309
|
11.901
|
9.155
|
19.462
|
220.937
|
292.763
|
|
M104.0200
|
Máy trộn vữa -
dung tích:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
203
|
M104.0201
|
80 lít
|
170
|
19
|
6,8
|
5
|
5
|
kWh
|
1x3/7
|
12.841
|
14.352
|
5.136
|
3.777
|
8.846
|
220.937
|
253.048
|
204
|
M104.0202
|
150 lít
|
170
|
19
|
6,8
|
5
|
8
|
kWh
|
1x3/7
|
17.828
|
19.925
|
7.131
|
5.244
|
14.154
|
220.937
|
267.391
|
205
|
M104.0203
|
250 lít
|
170
|
19
|
6,8
|
5
|
11
|
kWh
|
1x3/7
|
22.873
|
25.564
|
9.149
|
6.727
|
19.462
|
220.937
|
281.839
|
|
M104.0300
|
Máy trộn vữa xi
măng - dung tích:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
206
|
M104.0301
|
1.200 lít
|
170
|
19
|
6,8
|
5
|
72
|
kWh
|
1x4/7
|
75.863
|
76.309
|
30.345
|
22.313
|
127.386
|
262.263
|
518.616
|
207
|
M104.0302
|
1.600 lít
|
170
|
19
|
6,8
|
5
|
96
|
kWh
|
1x4/7
|
104.103
|
104.715
|
41.641
|
30.619
|
169.848
|
262.263
|
609.086
|
|
M104.0400
|
Trạm trộn bê
tông - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
208
|
M104.0401
|
16 m3/h
|
260
|
15
|
5,8
|
5
|
92
|
kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
907.804
|
471.360
|
202.510
|
174.578
|
162.771
|
529.295
|
1.540.513
|
209
|
M104.0402
|
25 m3/h
|
260
|
15
|
5,6
|
5
|
116
|
kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
1.264.024
|
656.320
|
272.251
|
243.082
|
205.233
|
529.295
|
1.906.181
|
210
|
M104.0403
|
30 m3/h
|
260
|
15
|
5,6
|
5
|
172
|
kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
1.596.969
|
829.195
|
343.963
|
307.109
|
304.311
|
529.295
|
2.313.873
|
211
|
M104.0404
|
50 m3/h
|
260
|
15
|
5,6
|
5
|
198
|
kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
2.549.373
|
1.323.713
|
549.096
|
490.264
|
350.312
|
529.295
|
3.242.679
|
212
|
M104.0405
|
60 m3/h
|
260
|
15
|
5,3
|
5
|
265
|
kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
2.804.470
|
1.456.167
|
571.680
|
539.321
|
468.851
|
529.295
|
3.565.315
|
213
|
M104.0406
|
75 m3/h
|
260
|
15
|
5,3
|
5
|
418
|
kWh
|
2x3/7+1x5/7
|
3.237.391
|
1.680.953
|
659.930
|
622.575
|
739.547
|
750.232
|
4.453.236
|
214
|
M104.0407
|
90 m3/h
|
260
|
15
|
5,3
|
5
|
425
|
kWh
|
2x3/7+1x5/7
|
4.306.280
|
2.235.953
|
877.819
|
828.131
|
751.931
|
750.232
|
5.444.065
|
215
|
M104.0408
|
125 m3/h
|
260
|
15
|
5,3
|
5
|
446
|
kWh
|
2x3/7+1x5/7
|
5.375.168
|
2.790.953
|
1.095.707
|
1.033.686
|
789.086
|
750.232
|
6.459.663
|
216
|
M104.0409
|
160 m3/h
|
260
|
15
|
5
|
5
|
553
|
kWh
|
2x3/7+1x5/7
|
5.643.909
|
2.930.491
|
1.085.367
|
1.085.367
|
978.395
|
750.232
|
6.829.852
|
|
M104.0500
|
Máy sàng rửa đá,
sỏi - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
217
|
M104.0501
|
35 m3/h
|
155
|
18
|
7,6
|
5
|
76
|
kWh
|
1x4/7
|
18.917
|
21.968
|
9.275
|
6.102
|
134.463
|
262.263
|
434.072
|
218
|
M104.0502
|
45 m3/h
|
155
|
18
|
7,6
|
5
|
97
|
kWh
|
1x4/7
|
23.618
|
27.427
|
11.580
|
7.619
|
171.617
|
262.263
|
480.507
|
|
M104.0600
|
Máy nghiền sàng
đá di động - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
219
|
M104.0601
|
20 m3/h
|
260
|
8
|
8,6
|
5
|
315
|
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
1.351.273
|
374.199
|
446.960
|
259.860
|
557.314
|
483.200
|
2.121.532
|
220
|
M104.0602
|
25 m3/h
|
260
|
18
|
7,6
|
5
|
357
|
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
1.766.194
|
1.100.475
|
516.272
|
339.653
|
631.622
|
483.200
|
3.071.222
|
221
|
M104.0603
|
125 m3/h
|
260
|
18
|
7,6
|
5
|
630
|
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
5.964.816
|
3.716.539
|
1.743.562
|
1.147.080
|
1.114.628
|
483.200
|
8.205.008
|
|
M104.0700
|
Máy nghiền đá
thô - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
222
|
M104.0701
|
14 m3/h
|
260
|
18
|
8,6
|
5
|
134
|
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
214.626
|
133.729
|
70.992
|
41.274
|
237.080
|
483.200
|
966.274
|
223
|
M104.0702
|
200 m3/h
|
260
|
18
|
8,6
|
5
|
840
|
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
1.831.774
|
1.141.336
|
605.894
|
352.264
|
1.486.170
|
483.200
|
4.068.865
|
|
M104.0800
|
Trạm trộn bê tông
asphan - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
224
|
M104.0801
|
25 t/h
|
190
|
15
|
5,7
|
5
|
210
|
kWh
|
1x4/7+1x5/7+ 1x6/7
|
3.286.462
|
2.335.118
|
985.939
|
864.858
|
371.543
|
936.200
|
5.493.657
|
225
|
M104.0802
|
50 t/h
|
190
|
15
|
5,7
|
5
|
300
|
kWh
|
1x4/7+1x5/7+ 1x6/7
|
4.648.053
|
3.302.564
|
1.394.416
|
1.223.172
|
530.775
|
936.200
|
7.387.127
|
226
|
M104.0803
|
60 t/h
|
190
|
15
|
5,7
|
5
|
324
|
kWh
|
2x4/7+1x5/7+ 1x6/7
|
5.422.748
|
3.853.005
|
1.626.824
|
1.427.039
|
573.237
|
1.198.463
|
8.678.569
|
227
|
M104.0804
|
80 t/h
|
190
|
15
|
5,5
|
5
|
384
|
kWh
|
2x4/7+2x5/7+ 1x6/7
|
6.094.486
|
4.330.293
|
1.764.193
|
1.603.812
|
679.392
|
1.506.821
|
9.884.511
|
228
|
M104.0805
|
120 t/h
|
190
|
15
|
5,5
|
5
|
714
|
kWh
|
2x4/7+2x5/7+ 1x6/7
|
6.737.442
|
4.787.130
|
1.950.312
|
1.773.011
|
1.263.245
|
1.506.821
|
11.280.519
|
|
M105.0000
|
MÁY
VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG BỘ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M105.0100
|
Máy phun nhựa đường
- công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
229
|
M105.0101
|
190 cv
|
150
|
13
|
5,6
|
6
|
57
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9
|
930.161
|
725.526
|
347.260
|
372.064
|
685.322
|
500.339
|
2.630.511
|
|
M105.0200
|
Máy rải hỗn hợp
bê tông nhựa - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
230
|
M105.0201
|
65 t/h
|
180
|
14
|
6,4
|
5
|
34
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
1.284.890
|
899.423
|
456.850
|
356.914
|
408.788
|
529.295
|
2.651.270
|
231
|
M105.0202
|
100 t/h
|
180
|
14
|
6,4
|
5
|
50
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
1.520.612
|
1.064.428
|
540.662
|
422.392
|
601.160
|
529.295
|
3.157.937
|
232
|
M105.0203
|
130 cv - 140 cv
|
180
|
14
|
3,8
|
5
|
63
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
2.991.351
|
2.093.946
|
631.507
|
830.931
|
757.461
|
529.295
|
4.843.140
|
233
|
M105.0301
|
Máy rải Novachip
170 cv
|
180
|
14
|
3,8
|
5
|
79
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
13.200.000
|
9.240.000
|
2.786.667
|
3.666.667
|
949.832
|
529.295
|
17.172.460
|
234
|
M105.0401
|
Máy rải cấp phối đá
dăm, năng suất 50 m3/h - 60 m3/h
|
180
|
14
|
4,2
|
5
|
30
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
2.043.419
|
1.430.393
|
476.798
|
567.616
|
360.696
|
529.295
|
3.364.798
|
235
|
M105.05402
|
Máy rải xi măng
SW16TC (16m3)
|
180
|
14
|
5,6
|
6
|
57
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
6.500.000
|
4.550.000
|
2.022.222
|
2.166.667
|
685.322
|
529.295
|
9.953.505
|
|
M105.0500
|
Máy cào bóc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
236
|
M105.0501
|
Máy cào bóc đường
Wirtgen - 1000C
|
220
|
16
|
5,8
|
5
|
92
|
lít diezel
|
1x4/7+1x5/7
|
3.128.588
|
2.047.803
|
824.810
|
711.043
|
1.106.133
|
570.621
|
5.260.410
|
237
|
M105.0502
|
Máy cào bóc tái
sinh Wirtgen - 2400C
|
180
|
16
|
5,8
|
5
|
340
|
lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
24.432.515
|
19.546.012
|
7.872.699
|
6.786.810
|
4.087.885
|
693.011
|
38.986.416
|
238
|
M105.0503
|
Máy cào bóc tái
sinh Wirtgen > 450 HP
|
180
|
16
|
5,8
|
5
|
523
|
lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
17.000.000
|
13.600.000
|
5.477.778
|
4.722.222
|
6.288.128
|
693.011
|
30.781.139
|
239
|
M105.0601
|
Thiết bị sơn kẻ vạch
YHK 10A
|
200
|
20
|
3,5
|
5
|
|
|
1x4/7
|
57.211
|
51.490
|
10.012
|
14.303
|
|
262.263
|
338.068
|
240
|
M105.0701
|
Lò nấu sơn YHK 3A
|
200
|
17
|
3,6
|
5
|
11
|
lít diezel
|
1x4/7
|
324.920
|
248.564
|
58.486
|
81.230
|
132.255
|
262.263
|
782.798
|
241
|
M105.0801
|
Thiết bị đun rót
mastic
|
200
|
17
|
4,5
|
5
|
4
|
lít xăng
|
1x4/7
|
34.166
|
26.137
|
7.687
|
8.542
|
50.629
|
262.263
|
355.258
|
242
|
M105.0901
|
Nồi nấu nhựa 500
lít
|
200
|
25
|
10
|
5
|
|
|
1x4/7
|
45.516
|
51.206
|
22.758
|
11.379
|
|
262.263
|
347.606
|
243
|
M105.1001
|
Máy rải bê tông
SP500
|
200
|
14
|
4,2
|
5
|
73
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
7.369.287
|
4.642.651
|
1.547.550
|
1.842.322
|
877.693
|
529.295
|
9.439.510
|
|
M106.0000
|
PHƯƠNG
TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M106.0100
|
Ô tô vận tải
thùng - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
244
|
M106.0101
|
1,5 t
|
250
|
18
|
6,2
|
6
|
7
|
lít xăng
|
1x2/4 lái xe nhóm 9
|
157.562
|
102.100
|
39.075
|
37.815
|
88.600
|
246.000
|
513.591
|
245
|
M106.0102
|
2 t
|
250
|
18
|
6,2
|
6
|
12
|
lít xăng
|
1x2/4 lái xe nhóm 9
|
183.212
|
118.721
|
45.437
|
43.971
|
151.886
|
246.000
|
606.015
|
246
|
M106.0103
|
2,5 t
|
250
|
17
|
6,2
|
6
|
13
|
lít xăng
|
1x2/4 lái xe nhóm 9
|
218.983
|
134.018
|
54.308
|
52.556
|
164.543
|
246.000
|
651.425
|
247
|
M106.0104
|
5 t
|
250
|
17
|
6,2
|
6
|
25
|
lít diezel
|
1x2/4 lái xe nhóm 9
|
317.869
|
194.536
|
78.832
|
76.289
|
300.580
|
246.000
|
896.236
|
248
|
M106.0105
|
7 t
|
250
|
17
|
6,2
|
6
|
31
|
lít diezel
|
1x2/4 lái xe nhóm 9
|
427.131
|
261.404
|
105.928
|
102.511
|
372.719
|
246.000
|
1.088.563
|
249
|
M106.0106
|
10 t
|
250
|
16
|
6,2
|
6
|
38
|
lít diezel
|
1x2/4 lái xe nhóm 9
|
560.241
|
322.699
|
138.940
|
134.458
|
456.881
|
246.000
|
1.298.978
|
250
|
M106.0107
|
12 t
|
260
|
16
|
6,2
|
6
|
41
|
lít diezel
|
1x3/4 lái xe nhóm 9
|
606.044
|
335.655
|
144.518
|
139.856
|
492.951
|
291.864
|
1.404.845
|
251
|
M106.0108
|
15 t
|
260
|
16
|
6,2
|
6
|
46
|
lít diezel
|
1x3/4 lái xe nhóm 9
|
739.497
|
409.568
|
176.342
|
170.653
|
553.067
|
291.864
|
1.601.493
|
252
|
M106.0109
|
20 t
|
270
|
14
|
5,4
|
6
|
56
|
lít diezel
|
1x3/4 lái xe nhóm 9
|
1.248.374
|
582.575
|
249.675
|
277.416
|
673.299
|
291.864
|
2.074.829
|
253
|
M106.0110
|
32 t
|
270
|
14
|
5,4
|
6
|
62
|
lít diezel
|
1x3/4 lái xe nhóm 10
|
1.976.364
|
922.303
|
395.273
|
439.192
|
745.438
|
291.864
|
2.794.070
|
|
M106.0200
|
Ô tô tự đổ - trọng
tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
254
|
M106.0201
|
2,5 t
|
260
|
17
|
7,5
|
6
|
19
|
lít xăng
|
1x2/4 lái xe nhóm 9
|
248.104
|
146.000
|
71.568
|
57.255
|
240.486
|
246.000
|
761.309
|
255
|
M106.0202
|
5 t
|
260
|
17
|
7,5
|
6
|
41
|
lít diezel
|
1x2/4 lái xe nhóm 9
|
437.559
|
257.487
|
126.219
|
100.975
|
492.951
|
246.000
|
1.223.632
|
256
|
M106.0203
|
7 t
|
260
|
17
|
7,3
|
6
|
46
|
lít diezel
|
1x2/4 lái xe nhóm 9
|
616.643
|
362.871
|
173.134
|
142.302
|
553.067
|
246.000
|
1.477.374
|
257
|
M106.0204
|
10 t
|
280
|
17
|
7,3
|
6
|
57
|
lít diezel
|
1x2/4 lái xe nhóm 9
|
704.070
|
384.724
|
183.561
|
150.872
|
685.322
|
246.000
|
1.650.479
|
258
|
M106.0205
|
12 t
|
280
|
17
|
7,3
|
6
|
65
|
lít diezel
|
1x3/4 lái xe nhóm 9
|
812.415
|
443.927
|
211.808
|
174.089
|
781.507
|
291.864
|
1.903.196
|
259
|
M106.0206
|
15 t
|
300
|
16
|
6,8
|
6
|
73
|
lít diezel
|
1x3/4 lái xe nhóm 9
|
1.035.410
|
496.997
|
234.693
|
207.082
|
877.693
|
291.864
|
2.108.329
|
260
|
M106.0207
|
20 t
|
300
|
16
|
6,8
|
6
|
76
|
lít diezel
|
1x3/4 lái xe nhóm 9
|
1.540.447
|
739.415
|
349.168
|
308.089
|
913.762
|
291.864
|
2.602.299
|
261
|
M106.0208
|
22 t
|
300
|
14
|
6,8
|
6
|
77
|
lít diezel
|
1x3/4 lái xe nhóm 9
|
1.802.194
|
756.921
|
408.497
|
360.439
|
925.786
|
291.864
|
2.743.508
|
262
|
M106.0209
|
25 t
|
340
|
13
|
6,8
|
6
|
81
|
lít diezel
|
1x3/4 lái xe nhóm 10
|
2.341.396
|
805.716
|
468.279
|
413.188
|
973.878
|
291.864
|
2.952.925
|
263
|
M106.0210
|
27 t
|
340
|
13
|
6,6
|
6
|
86
|
lít diezel
|
1x3/4 lái xe nhóm 10
|
2.505.849
|
862.307
|
486.430
|
442.209
|
1.033.994
|
291.864
|
3.116.804
|
|
M106.0300
|
Ô tô đầu kéo -
công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
264
|
M106.0301
|
150 cv
|
200
|
11
|
4,9
|
6
|
30
|
lít diezel
|
1x3/4 lái xe nhóm 9
|
448.050
|
221.785
|
109.772
|
134.415
|
360.696
|
291.864
|
1.118.532
|
265
|
M106.0302
|
200 cv
|
200
|
11
|
4,9
|
6
|
40
|
lít diezel
|
1x3/4 lái xe nhóm 9
|
618.750
|
306.281
|
151.594
|
185.625
|
480.928
|
291.864
|
1.416.292
|
266
|
M106.0303
|
272 cv
|
260
|
11
|
4
|
6
|
56
|
lít diezel
|
1x3/4 lái xe nhóm 10
|
1.079.950
|
411.212
|
166.146
|
249.219
|
673.299
|
291.864
|
1.791.740
|
267
|
M106.0304
|
360 cv
|
260
|
11
|
3,8
|
6
|
68
|
lít diezel
|
1x3/4 lái xe nhóm 10
|
1.136.368
|
432.694
|
166.085
|
262.239
|
817.577
|
291.864
|
1.970.459
|
|
M106.0400
|
Ô tô chuyển trộn
bê tông - dung tích thùng trộn:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
268
|
M106.0401
|
6m3
|
260
|
14
|
5,7
|
6
|
43
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9
|
884.645
|
428.713
|
193.941
|
204.149
|
516.997
|
500.339
|
1.844.139
|
269
|
M106.0402
|
10,7m3
|
260
|
14
|
5,5
|
6
|
64
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9
|
2.176.758
|
1.054.890
|
460.468
|
502.329
|
769.484
|
500.339
|
3.287.510
|
270
|
M106.0403
|
14,5m3
|
260
|
14
|
5,5
|
6
|
70
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 10
|
2.966.930
|
1.437.820
|
627.620
|
684.676
|
841.623
|
500.339
|
4.092.078
|
|
M106.0500
|
Ô tô tưới nước -
dung tích:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
271
|
M106.0501
|
4m3
|
260
|
13
|
4,8
|
6
|
20
|
lít diezel
|
1x2/4 lái xe nhóm 9
|
438.539
|
197.343
|
80.961
|
101.201
|
240.464
|
246.000
|
865.969
|
272
|
M106.0502
|
5m3
|
260
|
12
|
4,4
|
6
|
23
|
lít diezel
|
1x3/4 lái xe nhóm 9
|
497.469
|
206.641
|
84.187
|
114.801
|
276.533
|
291.864
|
974.026
|
273
|
M106.0503
|
6m3
|
260
|
12
|
4,4
|
6
|
24
|
lít diezel
|
1x3/4 lái xe nhóm 9
|
571.304
|
237.311
|
96.682
|
131.839
|
288.557
|
291.864
|
1.046.253
|
274
|
M106.0504
|
7m3
|
260
|
11
|
4,1
|
6
|
26
|
lít diezel
|
1x3/4 lái xe nhóm 9
|
688.248
|
262.064
|
108.531
|
158.826
|
312.603
|
291.864
|
1.133.889
|
275
|
M106.0505
|
9m3
|
260
|
11
|
4,1
|
6
|
27
|
lít diezel
|
1x3/4 lái xe nhóm 9
|
796.249
|
303.187
|
125.562
|
183.750
|
324.626
|
291.864
|
1.228.990
|
276
|
M106.0506
|
16m3
|
270
|
11
|
4,1
|
6
|
35
|
lít diezel
|
1x3/4 lái xe nhóm 9
|
1.114.405
|
408.615
|
169.224
|
247.646
|
420.812
|
291.864
|
1.538.161
|
|
M106.0600
|
Ô tô hút bùn,
hút mùn khoan, dung tích:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
277
|
M106.0601
|
2m3
|
260
|
13
|
5,2
|
6
|
19
|
lít diezel
|
1x2/4 lái xe nhóm 9
|
435.615
|
196.027
|
87.123
|
100.527
|
228.441
|
246.000
|
858.117
|
278
|
M106.0602
|
3m3
|
260
|
13
|
5,2
|
6
|
27
|
lít diezel
|
1x3/4 lái xe nhóm 9
|
642.388
|
289.075
|
128.478
|
148.243
|
324.626
|
291.864
|
1.182.286
|
|
M106.0700
|
Ô tô bán tải -
trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
279
|
M106.0701
|
1,5 t
|
250
|
16
|
4,5
|
6
|
18
|
lít xăng
|
1x2/4 lái xe nhóm 9
|
359.717
|
207.197
|
64.749
|
86.332
|
227.829
|
246.000
|
832.107
|
|
M106.0800
|
Rơ mooc - trọng
tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
280
|
M106.0801
|
15 t
|
240
|
13
|
3,7
|
6
|
|
|
160.855
|
78.417
|
24.798
|
40.214
|
|
|
143.429
|
281
|
M106.0802
|
30 t
|
240
|
13
|
3,1
|
6
|
|
|
251.560
|
122.636
|
32.493
|
62.890
|
|
|
218.019
|
282
|
M106.0803
|
40 t
|
240
|
13
|
3,1
|
6
|
|
|
297.117
|
144.845
|
38.378
|
74.279
|
|
|
257.501
|
283
|
M106.0804
|
60 t
|
240
|
13
|
3,1
|
6
|
|
|
333.817
|
162.736
|
43.118
|
83.454
|
|
|
289.308
|
284
|
M106.0805
|
100 t
|
240
|
13
|
3,1
|
6
|
|
|
537.425
|
261.995
|
69.417
|
134.356
|
|
|
465.768
|
285
|
M106.0806
|
125 t
|
240
|
13
|
3,1
|
6
|
|
|
601.973
|
293.462
|
77.755
|
150.493
|
|
|
521.710
|
|
M106.0900
|
Xe bồn chuyên dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
286
|
M106.0901
|
30 t
|
240
|
13
|
3,1
|
6
|
93
|
lít diezel
|
1x3/4 lái xe nhóm 10
|
259.150
|
126.336
|
33.474
|
64.788
|
1.118.157
|
291.864
|
1.634.618
|
287
|
M106.0902
|
Xe bồn 13-14m3
(chở bitum, polymer)
|
180
|
14
|
5,6
|
6
|
35
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9
|
3.243.150
|
2.270.205
|
1.008.980
|
1.081.050
|
420.812
|
500.339
|
5.281.386
|
|
M107.0000
|
MÁY
KHOAN ĐẤT ĐÁ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M107.0100
|
Máy khoan đất
đá, cầm tay - đường kính khoan:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
288
|
M107.0101
|
D ≤ 42mm (động cơ
điện-1,2kW)
|
240
|
18
|
8,5
|
5
|
5
|
kWh
|
1x3/7
|
13.471
|
10.103
|
4.771
|
2.806
|
8.846
|
220.937
|
247.464
|
289
|
M107.0102
|
D ≤ 42mm (truyền động
khí nén - chưa tính khí nén)
|
240
|
18
|
8,5
|
5
|
|
1x3/7
|
26.484
|
19.863
|
9.380
|
5.518
|
|
220.937
|
255.697
|
290
|
M107.0103
|
D ≤ 42mm (khoan SIG
- chưa tính khí nén)
|
240
|
18
|
6,5
|
5
|
|
1x3/7
|
126.804
|
85.593
|
34.343
|
26.418
|
|
220.937
|
367.290
|
291
|
M107.0104
|
Búa chèn (truyền động
khí nén - chưa tính khí nén)
|
240
|
18
|
8,5
|
5
|
|
1x3/7
|
6.134
|
4.601
|
2.172
|
1.278
|
|
220.937
|
228.988
|
|
M107.0200
|
Máy khoan xoay đập
tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
292
|
M107.0201
|
D75-95mm
|
270
|
17
|
5,3
|
5
|
|
|
1x3/7+1x4/7
|
1.101.564
|
624.220
|
216.233
|
203.993
|
|
483.200
|
1.527.646
|
293
|
M107.0202
|
D105-110mm
|
270
|
17
|
5,3
|
5
|
|
|
1x3/7+1x4/7
|
1.376.725
|
780.144
|
270.246
|
254.949
|
|
483.200
|
1.788.539
|
|
M107.0300
|
Máy khoan hầm tự
hành, động cơ diezel - đường kính khoan:
|
|
|
|
|
|
|
|
294
|
M107.0301
|
D 45mm (02 cần -
147 cv)
|
285
|
13
|
3,9
|
6
|
84
|
lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
11.436.520
|
4.694.992
|
1.564.997
|
2.407.688
|
1.009.948
|
693.011
|
10.370.637
|
295
|
M107.0302
|
D 45mm (03 cần -
255 cv)
|
285
|
13
|
3,9
|
6
|
138
|
lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
16.668.260
|
6.842.759
|
2.280.920
|
3.509.107
|
1.659.200
|
693.011
|
14.984.997
|
|
M107.0400
|
Máy khoan néo -
độ sâu khoan:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
296
|
M107.0401
|
H 3,5m (80 cv)
|
285
|
13
|
3,9
|
6
|
38
|
lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
12.651.359
|
5.193.716
|
1.731.239
|
2.663.444
|
456.881
|
693.011
|
10.738.290
|
|
M107.0500
|
Máy khoan
ROBBIN, đường kính khoan:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
297
|
M107.0501
|
D 2,4m (250 kW)
|
240
|
13
|
3,2
|
6
|
675
|
kWh
|
1x4/7+1x7/7
|
41.605.242
|
20.282.555
|
5.547.366
|
10.401.311
|
1.194.244
|
693.011
|
38.118.486
|
|
M107.0600
|
Tổ hợp dàn khoan
neo, công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
298
|
M107.0601
|
9kW
|
240
|
18
|
1,8
|
6
|
16
|
kWh
|
1x4/7
|
2.207.026
|
1.489.743
|
165.527
|
551.757
|
28.308
|
262.263
|
2.497.597
|
|
M107.0700
|
Máy khoan tạo lỗ
neo gia cố mái ta luy:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
299
|
M107.0701
|
YG 60
|
250
|
13
|
4,5
|
5
|
28
|
lít diezel
|
1x3/7+1x4/7
|
1.043.321
|
488.274
|
187.798
|
208.664
|
336.649
|
483.200
|
1.704.586
|
|
M107.0800
|
Máy khoan dẫn
vào đá chuyên dụng HCR1200-EDII
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
M107.0801
|
HCR1200-EDII
|
285
|
13
|
5,2
|
5
|
332
|
lít diezel
|
1x4/7
|
5.660.000
|
2.323.579
|
1.032.702
|
992.982
|
3.991.699
|
262.263
|
8.603.225
|
|
M108.0000
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ
ĐỘNG LỰC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M108.0100
|
Máy phát điện
lưu động - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
301
|
M108.0101
|
37,5kW
|
170
|
12
|
3,9
|
5
|
24
|
lít diezel
|
1x3/7
|
117.173
|
74.439
|
26.881
|
34.463
|
288.557
|
220.937
|
645.276
|
302
|
M108.0102
|
62,5kW
|
170
|
12
|
3,9
|
5
|
36
|
lít diezel
|
1x3/7
|
172.893
|
109.838
|
39.664
|
50.851
|
432.835
|
220.937
|
854.124
|
303
|
M108.0103
|
93,75kW
|
170
|
11
|
3,6
|
5
|
45
|
lít diezel
|
1x4/7
|
244.894
|
142.615
|
51.860
|
72.028
|
541.044
|
262.263
|
1.069.809
|
304
|
M108.0104
|
150kW
|
170
|
10
|
3,3
|
5
|
76
|
lít diezel
|
1x4/7
|
320.678
|
169.771
|
62.249
|
94.317
|
913.762
|
262.263
|
1.502.363
|
305
|
M108.0105
|
250kW
|
170
|
10
|
3,3
|
5
|
106
|
lít diezel
|
1x4/7
|
335.697
|
177.722
|
65.165
|
98.734
|
1.274.458
|
262.263
|
1.878.342
|
|
M108.0200
|
Máy nén khí, động
cơ xăng - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
306
|
M108.0201
|
600 m3/h
|
180
|
10
|
4,6
|
5
|
46
|
lít xăng
|
1x4/7
|
374.105
|
187.053
|
95.605
|
103.918
|
582.230
|
262.263
|
1.231.069
|
|
M108.0300
|
Máy nén khí, động
cơ diezel - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
307
|
M108.0301
|
240 m3/h
|
180
|
11
|
5,4
|
5
|
28
|
lít diezel
|
1x4/7
|
156.842
|
86.263
|
47.053
|
43.567
|
336.649
|
262.263
|
775.795
|
308
|
M108.0302
|
360 m3/h
|
180
|
11
|
5,4
|
5
|
35
|
lít diezel
|
1x4/7
|
217.034
|
119.369
|
65.110
|
60.287
|
420.812
|
262.263
|
927.841
|
309
|
M108.0303
|
420 m3/h
|
180
|
11
|
5,4
|
5
|
38
|
lít diezel
|
1x4/7
|
281.811
|
154.996
|
84.543
|
78.281
|
456.881
|
262.263
|
1.036.965
|
310
|
M108.0304
|
540 m3/h
|
180
|
11
|
5,4
|
5
|
44
|
lít diezel
|
1x4/7
|
321.366
|
176.751
|
96.410
|
89.268
|
529.020
|
262.263
|
1.153.713
|
311
|
M108.0305
|
600 m3/h
|
180
|
10
|
5
|
5
|
47
|
lít diezel
|
1x4/7
|
410.793
|
205.397
|
114.109
|
114.109
|
565.090
|
262.263
|
1.260.968
|
312
|
M108.0306
|
660 m3/h
|
180
|
10
|
5
|
5
|
50
|
lít diezel
|
1x4/7
|
478.552
|
239.276
|
132.931
|
132.931
|
601.160
|
262.263
|
1.368.561
|
313
|
M108.0307
|
1.200 m3/h
|
180
|
10
|
3,9
|
5
|
75
|
lít diezel
|
1x4/7
|
959.970
|
479.985
|
207.994
|
266.658
|
901.739
|
262.263
|
2.118.639
|
314
|
M108.0308
|
1.260 m3/h
|
180
|
10
|
3,5
|
5
|
78
|
lít diezel
|
1x4/7
|
1.103.857
|
551.929
|
214.639
|
306.627
|
937.809
|
262.263
|
2.273.266
|
|
M108.0400
|
Máy nén khí, động
cơ điện - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
315
|
M108.0401
|
5 m3/h
|
180
|
12
|
5,2
|
5
|
2
|
kWh
|
1x3/7
|
2.866
|
1.911
|
828
|
796
|
3.539
|
220.937
|
228.010
|
316
|
M108.0408
|
300 m3/h
|
180
|
11
|
3,8
|
5
|
86
|
kWh
|
1x3/7
|
143.199
|
78.759
|
30.231
|
39.778
|
152.156
|
220.937
|
521.860
|
317
|
M108.0409
|
600 m3/h
|
180
|
11
|
3,4
|
5
|
125
|
kWh
|
1x4/7
|
309.098
|
170.004
|
58.385
|
85.861
|
221.156
|
220.937
|
756.343
|
|
M109.0000
|
MÁY
VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG CÔNG TRÌNH THỦY
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M109.0100
|
Sà lan - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
318
|
M109.0101
|
200 t
|
290
|
11
|
5,9
|
6
|
|
|
|
721.153
|
246.187
|
146.717
|
149.204
|
|
|
542.108
|
319
|
M109.0102
|
250 t
|
290
|
11
|
5,9
|
6
|
|
|
|
901.384
|
307.714
|
183.385
|
186.493
|
|
|
677.592
|
320
|
M109.0103
|
400 t
|
290
|
11
|
5,5
|
6
|
|
|
|
1.207.730
|
412.294
|
229.052
|
249.875
|
|
|
891.221
|
321
|
M109.0104
|
600 t
|
290
|
11
|
5,5
|
6
|
|
|
|
1.420.866
|
485.054
|
269.475
|
293.972
|
|
|
1.048.501
|
322
|
M109.0105
|
800 t
|
290
|
11
|
5,2
|
6
|
|
|
|
2.012.922
|
687.170
|
360.938
|
416.467
|
|
|
1.464.574
|
323
|
M109.0106
|
1000 t
|
290
|
11
|
5,2
|
6
|
|
|
|
2.368.110
|
808.424
|
424.627
|
489.954
|
|
|
1.723.004
|
|
M109.0200
|
Phao thép - trọng
tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
324
|
M109.0201
|
60 t
|
230
|
11
|
5,9
|
6
|
|
|
|
121.530
|
52.311
|
31.175
|
31.703
|
|
|
115.189
|
325
|
M109.0202
|
200 t
|
230
|
11
|
5,9
|
6
|
|
|
|
211.645
|
91.099
|
54.292
|
55.212
|
|
|
200.603
|
326
|
M109.0203
|
250 t
|
230
|
11
|
5,9
|
6
|
|
|
|
222.193
|
95.640
|
56.997
|
57.963
|
|
|
210.600
|
327
|
M109.0301
|
Pông tông
|
230
|
13
|
5,2
|
6
|
|
|
|
343.952
|
174.967
|
77.763
|
89.727
|
|
|
342.457
|
|
M109.0400
|
Thuyền (ghe) đặt
máy bơm - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
328
|
M109.0401
|
5 t
|
230
|
11
|
5,2
|
6
|
44
|
lít diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2
|
258.000
|
111.052
|
58.330
|
67.304
|
529.020
|
334.634
|
1.100.341
|
329
|
M109.0402
|
40 t
|
230
|
11
|
5,2
|
6
|
131
|
lít diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 1x3/4
|
887.000
|
381.796
|
200.539
|
231.391
|
1.575.038
|
671.714
|
3.060.478
|
|
M109.0500
|
Ca nô - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
330
|
M109.0501
|
12 cv
|
260
|
12
|
6
|
6
|
3
|
lít diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2
|
94.701
|
39.337
|
21.854
|
21.854
|
36.070
|
334.634
|
453.749
|
331
|
M109.0502
|
23 cv
|
260
|
12
|
6
|
6
|
5
|
lít diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2
|
103.988
|
43.195
|
23.997
|
23.997
|
60.116
|
334.634
|
485.940
|
332
|
M109.0503
|
30 cv
|
260
|
12
|
5,4
|
6
|
6
|
lít diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2
|
112.816
|
46.862
|
23.431
|
26.034
|
72.139
|
334.634
|
503.101
|
333
|
M109.0504
|
54 cv
|
260
|
12
|
5,4
|
6
|
10
|
lít diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4
|
144.918
|
60.197
|
30.098
|
33.443
|
120.232
|
627.634
|
871.604
|
334
|
M109.0505
|
75 cv
|
260
|
11
|
4,6
|
6
|
14
|
lít diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4
|
207.403
|
78.973
|
36.694
|
47.862
|
168.325
|
627.634
|
959.488
|
335
|
M109.0506
|
150 cv
|
260
|
11
|
4,6
|
6
|
23
|
lít diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2 + 1 máy I 1/2 +1 thủy thủ 2/4
|
364.360
|
138.737
|
64.464
|
84.083
|
276.533
|
334.634
|
898.451
|
|
M109.0700
|
Tầu kéo và phục
vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu,...) - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
336
|
M109.0701
|
75 cv
|
260
|
9.5
|
5,2
|
6
|
68
|
lít diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2 + 2 thợ máy (1x2/4+1x3/4) + 1 thợ
điện 2/4 + 2 thủy thủ 2/4
|
258.000
|
84.842
|
51.600
|
59.538
|
817.577
|
1.843.714
|
2.857.271
|
|
M109.1300
|
Máy xáng cạp -
dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
337
|
M109.1301
|
1,25 m3
|
250
|
10
|
5,2
|
6
|
70
|
lít diezel
|
1x5/7
|
1.699.696
|
611.891
|
353.537
|
407.927
|
841.623
|
308.358
|
2.523.336
|
|
M110.0000
|
MÁY
VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG TRONG HẦM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M110.0100
|
Máy xúc chuyên
dùng trong hầm - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
338
|
M110.0101
|
0,9 m3
|
290
|
13
|
4,8
|
6
|
52
|
lít diezel
|
1x4/7
|
3.125.148
|
1.260.836
|
517.266
|
646.582
|
625.206
|
262.263
|
3.312.153
|
339
|
M110.0102
|
1,65 m3
|
290
|
13
|
4,8
|
6
|
65
|
lít diezel
|
1x4/7
|
3.593.955
|
1.449.975
|
594.862
|
743.577
|
781.507
|
262.263
|
3.832.184
|
|
M110.0200
|
Máy cào đá, động
cơ điện - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
340
|
M110.0201
|
3 m3/ph
|
290
|
12
|
5,3
|
6
|
248
|
kWh
|
1x3/7
|
975.792
|
363.398
|
178.334
|
201.888
|
438.774
|
220.937
|
1.403.332
|
|
M110.0300
|
Thiết bị phục vụ
vận chuyển đá nổ mìn trong hầm:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
341
|
M110.0301
|
Tời ma nơ - 13kW
|
300
|
14
|
4,3
|
6
|
43
|
kWh
|
1x4/7
|
29.121
|
13.590
|
4.174
|
5.824
|
76.078
|
262.263
|
361.929
|
342
|
M110.0302
|
Xe goòng 3 t
|
300
|
14
|
4,3
|
6
|
|
|
1x4/7
|
30.956
|
13.002
|
4.437
|
6.191
|
|
262.263
|
285.893
|
343
|
M110.0303
|
Đầu kéo 30 t
|
300
|
11
|
3,8
|
6
|
37
|
lít diezel
|
1x4/7
|
3.107.721
|
1.025.548
|
393.645
|
621.544
|
444.858
|
262.263
|
2.747.858
|
344
|
M110.0304
|
Quang lật 360 t/h
|
300
|
14
|
4,3
|
6
|
27
|
kWh
|
1x4/7
|
247.875
|
104.108
|
35.529
|
49.575
|
47.770
|
262.263
|
499.244
|
|
M110.0400
|
Máy nâng phục vụ
thi công hầm - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
345
|
M110.0401
|
135 cv
|
270
|
12
|
3,1
|
6
|
45
|
lít diezel
|
1x4/7
|
781.918
|
312.767
|
89.776
|
173.760
|
541.044
|
262.263
|
1.379.609
|
|
M111.0000
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ
THI CÔNG ĐƯỜNG ỐNG, ĐƯỜNG CÁP NGẦM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M111.0100
|
Máy và thiết bị
khoan đặt đường ống:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
346
|
M111.0101
|
Máy nâng TO-12- 24,
sức nâng 15 t
|
180
|
16
|
4,2
|
6
|
53
|
lít diezel
|
1x4/7 +1x7/7
|
1.091.245
|
872.996
|
254.624
|
363.748
|
637.229
|
693.011
|
2.821.608
|
347
|
M111.0102
|
Máy khoan ngang
UĐB-4
|
150
|
17
|
4,2
|
6
|
33
|
lít xăng
|
1x4/7 +1x7/7
|
464.335
|
473.622
|
130.014
|
185.734
|
417.687
|
693.011
|
1.900.067
|
|
M111.0200
|
Máy và thiết bị
khoan đặt đường cáp ngầm:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
348
|
M111.0201
|
Máy khoan ngầm có định
hướng
|
260
|
15
|
3,5
|
6
|
201
|
kWh
|
1x4/7+1x7/7
|
5.938.103
|
3.083.246
|
799.360
|
1.370.331
|
355.619
|
693.011
|
6.301.567
|
349
|
M111.0202
|
Hệ thống STS (phục
vụ khoan ngầm có định hướng khi khoan qua sông nước)
|
150
|
15
|
3,5
|
6
|
2
|
kWh
|
1x6/7+1x4/7
|
1.755.761
|
1.580.185
|
409.678
|
702.304
|
3.539
|
627.842
|
3.323.547
|
|
M112.0000
|
MÁY
VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG KHÁC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M112.0100
|
Máy bơm nước, động
cơ điện - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
350
|
M112.010
|
1,1kW
|
190
|
17
|
4,7
|
5
|
3
|
kWh
|
1x3/7
|
3.440
|
3.078
|
851
|
905
|
5.308
|
220.937
|
231.079
|
351
|
M112.0102
|
2kW
|
190
|
17
|
4,7
|
5
|
5
|
kWh
|
1x3/7
|
3.898
|
3.488
|
964
|
1.026
|
8.846
|
220.937
|
235.261
|
352
|
M112.0103
|
14kW
|
180
|
16
|
4,5
|
5
|
34
|
kWh
|
1x3/7
|
17.198
|
15.287
|
4.300
|
4.777
|
60.155
|
220.937
|
305.455
|
353
|
M112.0104
|
20kW
|
180
|
16
|
4,2
|
5
|
48
|
kWh
|
1x3/7
|
27.860
|
24.764
|
6.501
|
7.739
|
84.924
|
220.937
|
344.865
|
|
M112.0200
|
Máy bơm nước, động
cơ diezel - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
354
|
M112.0201
|
5 cv
|
150
|
20
|
5,4
|
5
|
2,7
|
lít diezel
|
|
12.956
|
17.275
|
4.664
|
4.319
|
32.463
|
|
58.720
|
355
|
M112.0202
|
5,5 cv
|
150
|
20
|
5,4
|
5
|
3
|
lít diezel
|
|
15.478
|
20.637
|
5.572
|
5.159
|
36.070
|
|
67.438
|
356
|
M112.0203
|
10 cv
|
150
|
20
|
5,4
|
5
|
5
|
lít diezel
|
|
26.943
|
35.924
|
9.699
|
8.981
|
60.116
|
|
114.720
|
357
|
M112.0204
|
20 cv
|
150
|
18
|
4,7
|
5
|
10
|
lít diezel
|
|
65.809
|
71.074
|
20.620
|
21.936
|
120.232
|
|
233.862
|
358
|
M112.0205
|
25 cv
|
150
|
17
|
4
|
5
|
11
|
lít diezel
|
|
73.720
|
75.194
|
19.659
|
24.573
|
132.255
|
|
251.681
|
359
|
M112.0206
|
30 cv
|
150
|
17
|
4
|
5
|
15
|
lít diezel
|
|
89.198
|
90.982
|
23.786
|
29.733
|
180.348
|
|
324.849
|
360
|
M112.0207
|
40 cv
|
150
|
17
|
4,4
|
5
|
20
|
lít diezel
|
|
114.952
|
117.251
|
33.719
|
38.317
|
240.464
|
|
429.751
|
361
|
M112.0208
|
75 cv
|
150
|
16
|
3,8
|
5
|
36
|
lít diezel
|
|
237.442
|
227.944
|
60.152
|
79.147
|
432.835
|
|
800.078
|
362
|
M112.0209
|
120 cv
|
150
|
16
|
3,8
|
5
|
53
|
lít diezel
|
|
267.801
|
257.089
|
67.843
|
89.267
|
637.229
|
|
1.051.428
|
|
M112.0300
|
Máy bơm nước, động
cơ xăng - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
363
|
M112.0301
|
3 cv
|
150
|
20
|
5,8
|
5
|
1,6
|
lít xăng
|
|
9.860
|
13.147
|
3.813
|
3.287
|
20.251
|
|
40.497
|
364
|
M112.0302
|
6 cv
|
150
|
20
|
5,8
|
5
|
3
|
lít xăng
|
|
16.854
|
22.472
|
6.517
|
5.618
|
37.972
|
|
72.578
|
365
|
M112.0303
|
8 cv
|
150
|
20
|
5,8
|
5
|
4
|
lít xăng
|
|
22.013
|
29.351
|
8.512
|
7.338
|
50.629
|
|
95.829
|
366
|
M112.0401
|
Máy bơm chân không
7,5kW
|
280
|
13
|
3,6
|
5
|
22
|
kWh
|
|
252.231
|
105.397
|
32.430
|
45.041
|
38.924
|
|
221.791
|
367
|
M112.0402
|
Máy bơm xói 4MC (75
kW)
|
180
|
13
|
3,6
|
5
|
180
|
kWh
|
1x3/7
|
120.039
|
78.025
|
24.008
|
33.344
|
318.465
|
220.937
|
674.779
|
368
|
M112.0501
|
Máy bơm áp lực xói
nước đầu cọc (300 cv)
|
180
|
13
|
2,2
|
5
|
111
|
lít diezel
|
1x3/7
|
1.158.316
|
752.905
|
141.572
|
321.754
|
1.334.574
|
220.937
|
2.771.743
|
|
M110.0600
|
Máy bơm vữa -
năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
369
|
M112.0601
|
6 m3/h
|
150
|
18
|
6,6
|
5
|
19
|
kWh
|
1x4/7
|
103.415
|
111.688
|
45.503
|
34.472
|
33.616
|
262.263
|
487.541
|
370
|
M112.0602
|
9 m3/h
|
150
|
18
|
6,6
|
5
|
34
|
kWh
|
1x4/7
|
129.899
|
140.291
|
57.156
|
43.300
|
60.155
|
262.263
|
563.164
|
371
|
M112.0603
|
32 - 50 m3/h
|
150
|
18
|
6,1
|
5
|
72
|
kWh
|
1x4/7
|
170.830
|
184.496
|
69.471
|
56.943
|
127.386
|
262.263
|
700.560
|
|
M112.0700
|
Máy bơm cát, động
cơ diezel - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
372
|
M112.0701
|
126 cv
|
200
|
12
|
3,8
|
5
|
54
|
lít diezel
|
1x5/7
|
240.684
|
129.969
|
45.730
|
60.171
|
649.252
|
308.358
|
1.193.480
|
373
|
M112.0702
|
350 cv
|
200
|
12
|
3,5
|
5
|
127
|
lít diezel
|
1x5/7
|
505.900
|
273.186
|
88.533
|
126.475
|
1.526.945
|
308.358
|
2.323.497
|
374
|
M112.0703
|
380 cv
|
200
|
12
|
3,3
|
5
|
136
|
lít diezel
|
1x5/7
|
541.420
|
292.367
|
89.334
|
135.355
|
1.635.154
|
308.358
|
2.460.568
|
375
|
M112.0704
|
480 cv
|
200
|
12
|
3,1
|
5
|
168
|
lít diezel
|
1x5/7
|
659.820
|
356.303
|
102.272
|
164.955
|
2.019.896
|
308.358
|
2.951.784
|
|
M112.0800
|
Xe bơm bê tông,
tự hành - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
376
|
M112.0801
|
50 m3/h
|
260
|
13
|
5,4
|
6
|
53
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9
|
2.508.786
|
1.128.954
|
521.056
|
578.951
|
637.229
|
500.339
|
3.366.528
|
377
|
M112.0802
|
60 m3/h
|
260
|
13
|
5
|
6
|
60
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9
|
2.809.744
|
1.264.385
|
540.335
|
648.402
|
721.391
|
500.339
|
3.674.853
|
|
M112.0900
|
Máy bơm bê tông
- năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
378
|
M112.0901
|
40 - 60 m3/h
|
220
|
13
|
6,5
|
5
|
182
|
kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
1.245.106
|
662.170
|
367.872
|
282.979
|
322.004
|
529.295
|
2.164.319
|
379
|
M112.0902
|
60 - 90 m3/h
|
220
|
13
|
6,5
|
5
|
248
|
kWh
|
1x4/7+1x5/7
|
1.711.849
|
910.392
|
505.774
|
389.057
|
438.774
|
570.621
|
2.814.618
|
|
M112.1000
|
Máy phun vẩy -
năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
380
|
M112.1001
|
9 m3/h
(AL 285)
|
200
|
13
|
4,9
|
6
|
54
|
kWh
|
1x4/7
|
1.734.436
|
1.014.645
|
424.937
|
520.331
|
95.540
|
262.263
|
2.317.715
|
381
|
M112.1002
|
16 m3/h
(AL 500)
|
200
|
13
|
4,5
|
6
|
429
|
kWh
|
1x4/7
|
6.737.447
|
3.941.406
|
1.515.926
|
2.021.234
|
759.008
|
262.263
|
8.499.838
|
|
M112.1100
|
Máy đầm bê tông,
đầm bàn - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
382
|
M112.1101
|
1,0kW
|
150
|
25
|
8,8
|
4
|
5
|
kWh
|
1x3/7
|
6.420
|
10.700
|
3.766
|
1.712
|
8.846
|
220.937
|
245.961
|
|
M112.1200
|
Máy đầm bê tông,
đầm cạnh - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
383
|
M112.1201
|
1,0kW
|
150
|
25
|
8,8
|
4
|
5
|
kWh
|
|
5.045
|
8.408
|
2.960
|
1.345
|
8.846
|
|
21.560
|
|
M112.1300
|
Máy đầm bê tông,
dầm dùi - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
384
|
M112.1301
|
1,5kW
|
150
|
20
|
8,8
|
4
|
7
|
kWh
|
1x3/7
|
7.395
|
9.860
|
4.338
|
1.972
|
12.385
|
220.937
|
249.492
|
385
|
M112.1302
|
3,5kW
|
150
|
20
|
6,5
|
4
|
16
|
kWh
|
1x3/7
|
24.535
|
32.713
|
10.632
|
6.543
|
28.308
|
220.937
|
299.133
|
|
M112.1400
|
Máy phun (chưa
tính khí nén):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
386
|
M112.1401
|
Máyphunsơn400m2/h
|
150
|
22
|
5,4
|
4
|
|
|
1x3/7
|
8.026
|
11.771
|
2.889
|
2.140
|
|
220.937
|
237.738
|
387
|
M112.1402
|
Máy phun chất taọ
màng 5,5Hp
|
150
|
22
|
5,4
|
4
|
|
|
1x3/7
|
7.452
|
10.930
|
2.683
|
1.987
|
|
220.937
|
236.536
|
388
|
M112.1403
|
Máy phun cát
|
200
|
22
|
4,2
|
4
|
|
|
1x3/7
|
16.510
|
18.161
|
3.467
|
3.302
|
|
220.937
|
245.867
|
389
|
M112.1404
|
Máy phun bi 235kW
|
250
|
22
|
4,2
|
4
|
176
|
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
3.123.015
|
2.473.428
|
524.667
|
499.682
|
311.388
|
483.200
|
4.292.365
|
|
M112.1500
|
Máy khoan đứng -
công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
390
|
M112.1501
|
2,5kW
|
220
|
12.5
|
4,1
|
4
|
5
|
kWh
|
|
42.900
|
21.938
|
7.995
|
7.800
|
8.846
|
|
46.579
|
391
|
M112.1502
|
4,5kW
|
220
|
12.5
|
4,1
|
4
|
9
|
kWh
|
|
57.200
|
29.250
|
10.660
|
10.400
|
15.923
|
|
66.233
|
|
M113.1600
|
Máy khoan sắt cầm
tay, đường kính khoan:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
392
|
M113.1601
|
13mm
|
130
|
30
|
8,4
|
4
|
1
|
kWh
|
|
4.150
|
9.577
|
2.682
|
1.277
|
1.769
|
|
15.305
|
|
M112.1700
|
Máy khoan bê
tông cầm tay - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
393
|
M112.1701
|
0,62kW
|
150
|
30
|
7,5
|
4
|
0,9
|
kWh
|
|
4.800
|
9.600
|
2.400
|
1.280
|
1.592
|
|
14.872
|
394
|
M112.1702
|
0,75kW
|
150
|
20
|
7,5
|
4
|
1,1
|
kWh
|
|
6.250
|
8.333
|
3.125
|
1.667
|
1.946
|
|
15.071
|
395
|
M112.1703
|
1,50kW
|
110
|
20
|
7,5
|
4
|
2,3
|
kWh
|
|
10.400
|
18.909
|
7.091
|
3.782
|
4.069
|
|
33.851
|
|
M112.1800
|
Máy luồn cáp -
công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
396
|
M112.1801
|
15kW
|
240
|
9
|
2,2
|
5
|
27
|
kWh
|
1x3/7
|
94.900
|
32.029
|
8.699
|
19.771
|
47.770
|
220.937
|
329.205
|
|
M112.1900
|
Máy cắt cáp -
công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
397
|
M112.1901
|
10kW
|
230
|
13.3
|
3,5
|
4
|
13
|
kWh
|
1x3/7
|
23.400
|
13.531
|
3.561
|
4.070
|
23.000
|
220.937
|
265.099
|
|
M112.2000
|
Máy cắt sắt cầm
tay - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
398
|
M112.2001
|
1,7kW
|
130
|
30
|
7,5
|
4
|
3
|
kWh
|
|
7.750
|
17.885
|
4.471
|
2.385
|
5.308
|
|
30.048
|
|
M112.2100
|
Máy cắt gạch đá
- công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
399
|
M112.2101
|
1,7kW
|
90
|
14
|
7
|
4
|
3
|
kWh
|
|
7.900
|
12.289
|
6.144
|
3.511
|
5.308
|
|
27.252
|
|
M112.2200
|
Máy cắt bê tông
- công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
400
|
M112.2201
|
7,5kW
|
120
|
20
|
5,5
|
4
|
11
|
kWh
|
1x3/7
|
17.400
|
29.000
|
7.975
|
5.800
|
19.462
|
220.937
|
283.174
|
401
|
M112.2202
|
12 cv (MCD 218)
|
120
|
20
|
4,5
|
5
|
8
|
lít xăng
|
1x3/7
|
38.500
|
57.750
|
14.438
|
16.042
|
101.257
|
220.937
|
410.423
|
|
M112.2300
|
Máy cắt ống -
công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
402
|
M112.2301
|
5kW
|
240
|
14
|
4,5
|
4
|
9
|
kWh
|
1x3/7
|
28.200
|
16.450
|
5.288
|
4.700
|
15.923
|
220.937
|
263.298
|
|
M112.2400
|
Máy cắt tôn -
công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
403
|
M112.2401
|
5kW
|
240
|
13
|
3,8
|
4
|
10
|
kWh
|
1x3/7
|
18.800
|
10.183
|
2.977
|
3.133
|
17.693
|
220.937
|
254.923
|
404
|
M112.2402
|
15kW
|
240
|
13
|
3,9
|
4
|
27
|
kWh
|
1x3/7
|
156.600
|
76.343
|
25.448
|
26.100
|
47.770
|
220.937
|
396.597
|
|
M112.2500
|
Máy cắt đột -
công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
405
|
M112.2501
|
2,8kW
|
240
|
14
|
4,1
|
4
|
5
|
kWh
|
1x3/7
|
41.700
|
21.893
|
7.124
|
6.950
|
8.846
|
220.937
|
265.749
|
|
M112.2600
|
Máy cắt uốn cốt
thép - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
406
|
M112.2601
|
5kW
|
240
|
14
|
4,1
|
4
|
9
|
kWh
|
1x3/7
|
18.200
|
10.617
|
3.109
|
3.033
|
15.923
|
220.937
|
253.619
|
|
M112.2700
|
Máy cắt cỏ cầm
tay - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
407
|
M112.2701
|
0,8kW
|
190
|
20.5
|
10,5
|
4
|
2
|
kWh
|
|
4.600
|
4.963
|
2.542
|
968
|
3.539
|
|
12.012
|
408
|
M112.2801
|
Máy cắt thép Plasma
|
230
|
13
|
3,8
|
4
|
13
|
kWh
|
1x3/7
|
68.900
|
35.049
|
11.383
|
11.983
|
23.000
|
220.937
|
302.352
|
|
M112.2900
|
Búa căn khí nén (chưa
tính khí nén) - tiêu hao khí nén:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
409
|
M112.2901
|
1,5 m3/ph
|
120
|
30
|
6,6
|
5
|
|
|
|
5.400
|
13.500
|
2.970
|
2.250
|
|
|
18.720
|
410
|
M112.2902
|
3,0 m3/ph
|
120
|
30
|
6,6
|
5
|
|
|
|
6.100
|
15.250
|
3.355
|
2.542
|
|
|
21.147
|
|
M112.3000
|
Máy uốn ống -
công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
411
|
M112.3001
|
2,8kW
|
230
|
14
|
4,5
|
4
|
5
|
kWh
|
1x3/7
|
28.200
|
17.165
|
5.517
|
4.904
|
8.846
|
220.937
|
257.370
|
|
M112.3100
|
Máy lốc tôn -
công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
412
|
M112.3101
|
5kW
|
230
|
13
|
3,9
|
4
|
10
|
kWh
|
1x3/7
|
54.800
|
27.877
|
9.292
|
9.530
|
17.693
|
220.937
|
285.328
|
|
M112.3200
|
Máy cưa kim loại
- công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
413
|
M112.3201
|
1,7kW
|
230
|
14
|
4,1
|
4
|
4
|
kWh
|
|
22.700
|
13.817
|
4.047
|
3.948
|
7.077
|
|
28.889
|
414
|
M112.3202
|
2,7kW
|
230
|
14
|
4,1
|
4
|
6
|
kWh
|
|
27.300
|
16.617
|
4.867
|
4.748
|
10.616
|
|
36.847
|
|
M112.3300
|
Máy tiện - công
suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
415
|
M112.3301
|
10kW
|
230
|
14
|
4,1
|
4
|
19
|
kWh
|
1x3/7
|
111.400
|
61.028
|
19.858
|
19.374
|
33.616
|
220.937
|
354.813
|
|
M112.3400
|
Máy bào thép -
công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
416
|
M112.3401
|
7,5kW
|
230
|
14
|
4,1
|
4
|
16
|
kWh
|
1x3/7
|
72.900
|
39.937
|
12.995
|
12.678
|
28.308
|
220.937
|
314.855
|
|
M112.3500
|
Máy phay - công
suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
417
|
M112.3501
|
7kW
|
230
|
14
|
4,1
|
4
|
15
|
kWh
|
1x3/7
|
89.100
|
48.811
|
15.883
|
15.496
|
26.539
|
220.937
|
327.666
|
|
M112.3600
|
Máy ghép mí -
công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
418
|
M112.3601
|
1,1kW
|
220
|
14
|
4,1
|
4
|
2
|
kWh
|
1x3/7
|
6.100
|
3.882
|
1.137
|
1.109
|
3.539
|
220.937
|
230.603
|
|
M112.3700
|
Máy mài - công
suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
419
|
M112.3701
|
1kW
|
220
|
14
|
4,9
|
4
|
2
|
kWh
|
|
3.500
|
2.227
|
780
|
636
|
3.539
|
|
7.182
|
420
|
M112.3702
|
2,7kW
|
230
|
14
|
4,9
|
4
|
4
|
kWh
|
|
11.200
|
6.817
|
2.386
|
1.948
|
7.077
|
|
18.228
|
|
M112.3800
|
Máy cưa gỗ cầm
tay - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
421
|
M112.3801
|
1,3kW
|
180
|
30
|
10,5
|
4
|
3
|
kWh
|
|
7.600
|
12.667
|
4.433
|
1.689
|
5.308
|
|
24.097
|
|
M112.3900
|
Máy hàn một chiều
- công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
422
|
M112.3901
|
50kW
|
200
|
24
|
4,5
|
5
|
105
|
kWh
|
1x4/7
|
26.000
|
31.200
|
5.850
|
6.500
|
185.771
|
262.263
|
491.584
|
|
M112.4000
|
Máy hàn xoay chiều
- công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
423
|
M112.4001
|
14kW
|
200
|
21
|
4,8
|
5
|
29
|
kWh
|
1x4/7
|
8.600
|
9.030
|
2.064
|
2.150
|
51.308
|
262.263
|
326.815
|
424
|
M112.4002
|
23kW
|
200
|
21
|
4,8
|
5
|
48
|
kWh
|
1x4/7
|
16.000
|
16.800
|
3.840
|
4.000
|
84.924
|
262.263
|
371.827
|
|
M112.4100
|
Máy hàn hơi -
công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
425
|
M112.4101
|
1000 l/h
|
160
|
21
|
4,8
|
5
|
|
|
1x4/7
|
3.400
|
4.463
|
1.020
|
1.063
|
|
262.263
|
268.808
|
426
|
M112.4102
|
2000 l/h
|
160
|
21
|
4,8
|
5
|
|
|
1x4/7
|
5.200
|
6.825
|
1.560
|
1.625
|
|
262.263
|
272.273
|
|
M112.4300
|
Máy hàn nối ống
nhựa:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
427
|
M112.4301
|
Máy hàn nhiệt cầm
tay
|
200
|
21
|
6,5
|
5
|
6
|
kWh
|
|
1.532
|
1.609
|
498
|
383
|
10.616
|
|
13.105
|
428
|
M112.4302
|
Máy gia nhiệt
D315mm
|
200
|
21
|
6,5
|
5
|
8
|
kWh
|
1x4/7
|
50.000
|
47.250
|
16.250
|
12.500
|
14.154
|
262.263
|
352.417
|
429
|
M112.4303
|
Máy gia nhiệt
D630mm
|
200
|
21
|
6,5
|
5
|
12
|
kWh
|
1x4/7
|
122.727
|
115.977
|
39.886
|
30.682
|
21.231
|
262.263
|
470.039
|
430
|
M112.4304
|
Máy gia nhiệt
D1200mm
|
200
|
21
|
6,5
|
5
|
18
|
kWh
|
1x4/7
|
170.909
|
161.509
|
55.545
|
42.727
|
31.847
|
262.263
|
553.891
|
|
M112.4400
|
Máy quạt gió -
công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
431
|
M112.4401
|
2,5kW
|
160
|
19
|
1,7
|
5
|
16
|
kWh
|
|
3.600
|
4.275
|
383
|
1.125
|
28.308
|
|
34.091
|
432
|
M112.4402
|
4,5kW
|
160
|
19
|
1,7
|
5
|
29
|
kWh
|
|
7.900
|
9.381
|
839
|
2.469
|
51.308
|
|
63.998
|
|
M112.4500
|
Máy khoan khoan
đập cáp - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
433
|
M112.4501
|
40kW
|
200
|
14
|
6,4
|
5
|
144
|
kWh
|
1x4/7
|
630.000
|
396.900
|
201.600
|
157.500
|
254.772
|
262.263
|
1.273.035
|
|
M112.4600
|
Máy khoan xoay -
công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
434
|
M112.4601
|
54 cv
|
230
|
14
|
6,5
|
5
|
19
|
lít diezel
|
1x4/7
|
1.117.200
|
612.031
|
315.730
|
242.870
|
228.441
|
262.263
|
1.661.335
|
435
|
M112.4602
|
300 cv
|
230
|
13
|
3,9
|
5
|
97
|
lít diezel
|
1x6/7
|
7.036.900
|
3.579.640
|
1.193.213
|
1.529.761
|
1.166.249
|
365.579
|
7.834.443
|
|
M112.4700
|
Bộ kích chuyên
dùng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
436
|
M112.4701
|
Bộ thiết bị trượt
(60 kích loại 6 t)
|
200
|
18
|
4,5
|
5
|
65
|
kWh
|
1x4/7+1x7/7
|
550.300
|
445.743
|
123.818
|
137.575
|
115.001
|
693.011
|
1.515.147
|
437
|
M112.4702
|
Bộ kích lắp dựng,
tháo dỡ ván khuôn 50-60 t
|
200
|
13
|
2,2
|
5
|
14
|
kWh
|
1x4/7
|
91.300
|
53.411
|
10.043
|
22.825
|
24.770
|
262.263
|
373.311
|
|
M201.0000
|
MÁY
VÀ THIẾT BỊ KHẢO SÁT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
438
|
M201.0001
|
Bộ khoan tay
|
180
|
15
|
6
|
5
|
|
|
|
35.083
|
26.312
|
11.694
|
9.745
|
|
|
47.752
|
439
|
M201.0002
|
Máy khoan XY-1A
|
180
|
10
|
5
|
5
|
|
|
|
76.000
|
38.000
|
21.111
|
21.111
|
|
|
153.586
|
440
|
M201.0003
|
Máy khoan XY-3
|
180
|
10
|
5
|
5
|
|
|
|
210.909
|
105.455
|
58.586
|
58.586
|
|
|
153.586
|
441
|
M201.0004
|
Máy khoan GK-250
|
180
|
10
|
5
|
5
|
|
|
|
136.364
|
68.182
|
37.879
|
37.879
|
|
|
218.250
|
442
|
M201.0005
|
Bộ nén ngang GA
|
180
|
10
|
3
|
5
|
|
|
|
476.947
|
238.474
|
79.491
|
132.485
|
|
|
450.450
|
443
|
M201.0006
|
Búa căn MO - 10
(chưa tính khí nén)
|
180
|
20
|
6,6
|
5
|
|
|
|
6.363
|
7.070
|
2.333
|
1.768
|
|
|
11.171
|
444
|
M201.0007
|
Búa khoan tay P30
|
180
|
15
|
8,5
|
5
|
|
|
|
12.268
|
10.223
|
5.793
|
3.408
|
|
|
19.424
|
445
|
M201.0008
|
Thùng trục 0,5m3
|
150
|
20
|
8
|
5
|
|
|
|
3.096
|
4.128
|
1.651
|
1.032
|
|
|
6.811
|
446
|
M201.0009
|
Máy khoan F-60L
|
250
|
10
|
4
|
5
|
|
|
|
1.396.445
|
502.720
|
223.431
|
279.289
|
|
|
1.005.440
|
447
|
M201.0010
|
Máy xuyên động
RA-50
|
180
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
|
58.816
|
29.408
|
11.436
|
16.338
|
|
|
57.182
|
448
|
M201.0011
|
Máy xuyên tĩnh
Gouda
|
180
|
10
|
2,8
|
5
|
|
|
|
495.291
|
247.646
|
77.045
|
137.581
|
|
|
462.272
|
449
|
M201.0012
|
Thiết bị đo ngẫu lực
|
180
|
10
|
3
|
5
|
|
|
|
340.513
|
170.257
|
56.752
|
94.587
|
|
|
321.596
|
450
|
M201.0013
|
Bộ dụng cụ thí nghiệm
SPT
|
180
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
|
10.777
|
5.987
|
2.096
|
2.994
|
|
|
11.076
|
451
|
M201.0014
|
Biến thế thắp sáng
|
150
|
18
|
4,5
|
5
|
|
|
|
3.325
|
3.990
|
998
|
1.108
|
|
|
6.096
|
452
|
M201.0015
|
Máy thăm dò địa vật
lý UJ-18
|
150
|
10
|
3,2
|
4
|
|
|
|
31.300
|
18.780
|
6.677
|
8.347
|
|
|
33.804
|
453
|
M201.0016
|
Máy thăm dò địa vật
lý MF-2-100
|
150
|
10
|
3,2
|
4
|
|
|
|
38.752
|
23.251
|
8.267
|
10.334
|
|
|
41.852
|
454
|
M201.0017
|
Máy, thiết bị thăm
dò địa chấn - loại 01 mạch (ES-125)
|
150
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
|
97.797
|
58.678
|
14.344
|
26.079
|
|
|
99.101
|
455
|
M201.0018
|
Máy, thiết bị thăm
dò địa chấn - loại 12 mạch (Triosx-12)
|
150
|
10
|
2
|
4
|
|
|
|
292.130
|
175.278
|
38.951
|
77.901
|
|
|
292.130
|
456
|
M201.0019
|
Máy, thiết bị thăm dò
địa chấn - loại 24 mạch (Triosx-24)
|
150
|
10
|
2
|
4
|
|
|
|
343.379
|
206.027
|
45.784
|
91.568
|
|
|
343.379
|
457
|
M201.0020
|
Máy thủy bình điện
tử
|
180
|
10
|
2,8
|
4
|
|
|
|
15.822
|
8.790
|
2.461
|
3.516
|
|
|
14.767
|
458
|
M201.0021
|
Máy toàn đạc điện tử
|
180
|
10
|
1,8
|
4
|
|
|
|
178.855
|
89.428
|
17.886
|
39.746
|
|
|
147.059
|
459
|
M201.0022
|
Bộ thiết bị khống
chế mặt bằng GPS (03 máy)
|
180
|
10
|
1,5
|
4
|
|
|
|
670.706
|
335.353
|
55.892
|
149.046
|
|
|
540.291
|
460
|
M201.0023
|
Ống nhòm
|
180
|
10
|
2
|
4
|
|
|
|
1.147
|
637
|
127
|
255
|
|
|
1.020
|
461
|
M201.0024
|
Kính hiển vi
|
200
|
10
|
1,8
|
4
|
|
|
|
8.943
|
4.472
|
805
|
1.789
|
|
|
7.065
|
462
|
M201.0025
|
Kính hiển vi điện tử
quét
|
200
|
10
|
1,2
|
4
|
|
|
|
3.221.684
|
1.449.758
|
193.301
|
644.337
|
|
|
2.287.396
|
463
|
M201.0026
|
Máy ảnh
|
150
|
10
|
2
|
4
|
|
|
|
6.306
|
4.204
|
841
|
1.682
|
|
|
6.726
|
|
M202.0000
|
MÁY
VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN VÀ KẾT CẤU XÂY DỰNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
464
|
M202.0001
|
Cần Belkenman
|
180
|
10
|
2,8
|
4
|
|
|
|
20.866
|
11.592
|
3.246
|
4.637
|
|
|
19.475
|
465
|
M202.0002
|
Thiết bị đếm phóng
xạ
|
180
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
|
142.511
|
71.256
|
17.418
|
31.669
|
|
|
120.343
|
466
|
M202.0003
|
TRL Profile Beam
|
180
|
10
|
1,8
|
4
|
|
|
|
399.443
|
199.722
|
39.944
|
88.765
|
|
|
328.431
|
467
|
M202.0004
|
Máy FWD
|
180
|
10
|
1,4
|
4
|
|
|
|
2.056.833
|
1.028.417
|
159.976
|
457.074
|
|
|
1.645.466
|
468
|
M202.0005
|
Thiết bị đo phản ứng
Romdas
|
180
|
10
|
3
|
4
|
|
|
|
92.408
|
46.204
|
15.401
|
20.535
|
|
|
82.140
|
469
|
M202.0006
|
Bộ thiết bị PIT (đo
biến dạng nhỏ)
|
180
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
|
348.767
|
174.384
|
42.627
|
77.504
|
|
|
294.514
|
470
|
M202.0007
|
Bộ thiết bị đo PDA
(đo biến dạng lớn)
|
180
|
10
|
1,4
|
4
|
|
|
|
1.371.222
|
685.611
|
106.651
|
304.716
|
|
|
1.096.978
|
471
|
M202.0008
|
Bộ thiết bị siêu âm
|
180
|
10
|
2
|
4
|
|
|
|
573.827
|
286.914
|
63.759
|
127.517
|
|
|
478.189
|
472
|
M202.0009
|
Cân điện tử
|
200
|
10
|
1,8
|
4
|
|
|
|
8.255
|
4.128
|
743
|
1.651
|
|
|
6.521
|
473
|
M202.0010
|
Cân phân tích
|
200
|
10
|
1,8
|
4
|
|
|
|
12.726
|
6.363
|
1.145
|
2.545
|
|
|
10.054
|
474
|
M202.0011
|
Cân bàn
|
200
|
10
|
1,8
|
4
|
|
|
|
4.815
|
2.408
|
433
|
963
|
|
|
3.804
|
475
|
M202.0012
|
Cân thủy tĩnh
|
200
|
10
|
1,8
|
4
|
|
|
|
5.618
|
2.809
|
506
|
1.124
|
|
|
4.438
|
476
|
M202.0013
|
Lò nung
|
200
|
10
|
4
|
4
|
|
|
|
14.217
|
7.109
|
2.843
|
2.843
|
|
|
12.795
|
477
|
M202.0014
|
Tủ sấy
|
200
|
10
|
4,5
|
4
|
|
|
|
12.268
|
6.134
|
2.760
|
2.454
|
|
|
11.348
|
478
|
M202.0015
|
Tủ hút khí độc
|
200
|
10
|
4
|
4
|
|
|
|
12.268
|
6.134
|
2.454
|
2.454
|
|
|
11.041
|
479
|
M202.0016
|
Tủ lạnh
|
250
|
10
|
4
|
4
|
|
|
|
7.796
|
3.118
|
1.247
|
1.247
|
|
|
5.613
|
480
|
M202.0017
|
Máy hút chân không
|
200
|
10
|
4,5
|
4
|
|
|
|
3.783
|
1.892
|
851
|
757
|
|
|
3.499
|
481
|
M202.0018
|
Máy hút ẩm
OASIS-America
|
200
|
10
|
4
|
4
|
|
|
|
10.319
|
5.160
|
2.064
|
2.064
|
|
|
9.287
|
482
|
M202.0019
|
Bếp điện
|
150
|
30
|
6,5
|
4
|
|
|
|
803
|
1.606
|
348
|
214
|
|
|
2.168
|
483
|
M202.0020
|
Bếp cát
|
150
|
30
|
6,5
|
4
|
|
|
|
1.032
|
2.064
|
447
|
275
|
|
|
2.786
|
484
|
M202.0021
|
Máy chưng cất nước
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
7.567
|
3.784
|
1.324
|
1.513
|
|
|
6.621
|
485
|
M202.0022
|
Máy trộn đất
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
6.306
|
3.153
|
1.104
|
1.261
|
|
|
5.518
|
486
|
M202.0023
|
Máy trộn xi măng,
dung tích 5 lít
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
19.949
|
9.975
|
3.491
|
3.990
|
|
|
17.455
|
487
|
M202.0024
|
Máy trộn dung dịch
lỏng (máy đo độ rung vữa)
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
16.968
|
8.484
|
2.969
|
3.394
|
|
|
14.847
|
488
|
M202.0025
|
Máy đầm tiêu chuẩn
(đầm rung)
|
200
|
10
|
4,5
|
4
|
|
|
|
6.306
|
3.153
|
1.419
|
1.261
|
|
|
5.833
|
489
|
M202.0026
|
Máy cắt đất
|
200
|
10
|
3
|
4
|
|
|
|
2.637
|
1.319
|
396
|
527
|
|
|
2.241
|
490
|
M202.0027
|
Máy cắt mẫu lớn
(30x30)cm
|
200
|
10
|
3
|
4
|
|
|
|
17.198
|
8.599
|
2.580
|
3.440
|
|
|
14.618
|
491
|
M202.0028
|
Máy cắt ứng biến
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
|
163.950
|
73.778
|
18.035
|
32.790
|
|
|
124.602
|
492
|
M202.0029
|
Máy nén 03 trục
|
200
|
10
|
1,6
|
4
|
|
|
|
779.854
|
350.934
|
62.388
|
155.971
|
|
|
569.293
|
493
|
M202.0030
|
Máy ép litvinốp
|
200
|
10
|
3
|
4
|
|
|
|
17.886
|
8.943
|
2.683
|
3.577
|
|
|
15.203
|
494
|
M202.0031
|
Kích tháo mẫu
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
|
7.796
|
3.898
|
858
|
1.559
|
|
|
6.315
|
495
|
M202.0032
|
Máy ép mẫu đá, bê
tông
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
|
166.931
|
75.119
|
18.362
|
33.386
|
|
|
126.868
|
496
|
M202.0033
|
Máy cắt mẫu vật liệu
(bê tông, gạch, đá)
|
200
|
10
|
3.5
|
4
|
|
|
|
72.574
|
32.658
|
12.700
|
14.515
|
|
|
59.874
|
497
|
M202.0034
|
Máy khoan mẫu đá
|
200
|
10
|
3.5
|
4
|
|
|
|
67.071
|
30.182
|
11.737
|
13.414
|
|
|
55.334
|
498
|
M202.0035
|
Máy mài thử độ mài
mòn
|
200
|
10
|
4.2
|
4
|
|
|
|
10.319
|
5.160
|
2.167
|
2.064
|
|
|
9.390
|
499
|
M202.0036
|
Máy nén 1 trục
|
200
|
10
|
3
|
4
|
|
|
|
17.886
|
8.943
|
2.683
|
3.577
|
|
|
15.203
|
500
|
M202.0037
|
Máy nén Marshall
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
|
264.728
|
119.128
|
29.120
|
52.946
|
|
|
201.193
|
501
|
M202.0038
|
Máy CBR
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
|
78.994
|
35.547
|
9.874
|
15.799
|
|
|
61.220
|
502
|
M202.0039
|
Máy thí nghiệm thủy
lực quay tay
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
8.369
|
4.185
|
1.465
|
1.674
|
|
|
7.323
|
503
|
M202.0040
|
Máy nén 4 t (quay
tay)
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
7.796
|
3.898
|
1.364
|
1.559
|
|
|
6.822
|
504
|
M202.0041
|
Máy nén thủy lực 10
t
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
21.440
|
10.720
|
3.752
|
4.288
|
|
|
18.760
|
505
|
M202.0042
|
Máy nén thủy lực 50
t
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
35.656
|
16.045
|
6.240
|
7.131
|
|
|
29.416
|
506
|
M202.0043
|
Máy nén thủy lực
125 t
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
47.695
|
21.463
|
8.347
|
9.539
|
|
|
39.348
|
507
|
M202.0044
|
Máy nén thủy lực
200 t
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
62.000
|
27.900
|
10.850
|
12.400
|
|
|
51.150
|
508
|
M202.0045
|
Máy kéo nén thủy lực
100 t
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
52.166
|
23.475
|
9.129
|
10.433
|
|
|
43.037
|
509
|
M202.0046
|
Máy kéo nén uốn thủy
lực 25 t
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
28.892
|
14.446
|
5.056
|
5.778
|
|
|
25.281
|
510
|
M202.0047
|
Máy kéo nén uốn thủy
lực 100 t
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
|
241.340
|
108.603
|
26.547
|
48.268
|
|
|
183.418
|
511
|
M202.0048
|
Máy gia tải - 20 t
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
37.261
|
16.767
|
6.521
|
7.452
|
|
|
30.740
|
512
|
M202.0049
|
Máy caragrang (làm
thí nghiệm chảy)
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
6.306
|
3.153
|
1.104
|
1.261
|
|
|
5.518
|
513
|
M202.0050
|
Máy xác định hệ số
thấm
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
|
86.447
|
38.901
|
10.806
|
17.289
|
|
|
66.996
|
514
|
M202.0051
|
Máy đo PH
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
9.287
|
4.644
|
1.625
|
1.857
|
|
|
8.126
|
515
|
M202.0052
|
Máy đo âm thanh
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
8.369
|
4.185
|
1.465
|
1.674
|
|
|
7.323
|
516
|
M202.0053
|
Máy đo chiều dày
màng sơn
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
|
107.772
|
48.497
|
13.472
|
21.554
|
|
|
83.523
|
517
|
M202.0054
|
Máy đo điện thế thí
nghiệm ăn mòn cốt thép trong bê tông
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
|
92.408
|
41.584
|
11.551
|
18.482
|
|
|
71.616
|
518
|
M202.0055
|
Máy đo vết nứt
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
16.280
|
8.140
|
2.849
|
3.256
|
|
|
14.245
|
519
|
M202.0056
|
Máy đo tốc độ ăn
mòn cốt thép trong bê tông
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
|
134.027
|
60.312
|
14.743
|
26.805
|
|
|
101.861
|
520
|
M202.0057
|
Máy đo độ thấm của
I-on Clo
|
200
|
10
|
2
|
4
|
|
|
|
193.874
|
87.243
|
19.387
|
38.775
|
|
|
145.406
|
521
|
M202.0058
|
Dụng cụ đo độ cháy của
than
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
12.038
|
6.019
|
2.107
|
2.408
|
|
|
10.533
|
522
|
M202.0059
|
Máy đo gia tốc
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
|
98.370
|
44.267
|
12.296
|
19.674
|
|
|
76.237
|
523
|
M202.0060
|
Máy ghi nhiệt ổn định
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
16.854
|
8.427
|
2.949
|
3.371
|
|
|
14.747
|
524
|
M202.0061
|
Máy đo chuyển vị
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
|
60.765
|
27.344
|
7.596
|
12.153
|
|
|
47.093
|
525
|
M202.0062
|
Máy xác định môđun
|
200
|
10
|
3
|
4
|
|
|
|
31.300
|
14.085
|
4.695
|
6.260
|
|
|
25.040
|
526
|
M202.0063
|
Máy so màu ngọn lửa
|
200
|
10
|
3
|
4
|
|
|
|
41.733
|
18.780
|
6.260
|
8.347
|
|
|
33.386
|
527
|
M202.0064
|
Máy so màu quang điện
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
|
107.313
|
48.291
|
13.414
|
21.463
|
|
|
83.168
|
528
|
M202.0065
|
Máy đo độ dãn dài
Bitum
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
|
62.599
|
28.170
|
7.825
|
12.520
|
|
|
48.514
|
529
|
M202.0066
|
Máy chiết nhựa (xốc
lét)
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
8.828
|
4.414
|
1.545
|
1.766
|
|
|
7.725
|
530
|
M202.0067
|
Bộ thí nghiệm độ co
ngót, trương nở
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
14.561
|
7.281
|
2.548
|
2.912
|
|
|
12.741
|
531
|
M202.0068
|
Bộ dụng cụ đo độ xuyên
động hình côn DCP
|
180
|
10
|
1,4
|
5
|
|
|
|
1.376
|
764
|
107
|
382
|
|
|
1.254
|
532
|
M202.0069
|
Thiết bị thử tỷ diện
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
15.822
|
7.911
|
2.769
|
3.164
|
|
|
13.844
|
533
|
M202.0070
|
Bàn dằn
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
26.828
|
13.414
|
4.695
|
5.366
|
|
|
23.475
|
534
|
M202.0071
|
Bàn rung
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
9.745
|
4.873
|
1.705
|
1.949
|
|
|
8.527
|
535
|
M202.0072
|
Máy khuấy bằng từ
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
15.249
|
7.625
|
2.669
|
3.050
|
|
|
13.343
|
536
|
M202.0073
|
Máy khuấy cầm tay
NAG-2
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
9.057
|
4.529
|
1.585
|
1.811
|
|
|
7.925
|
537
|
M202.0074
|
Máy nghiền bi sứ
LE1
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
8.369
|
4.185
|
1.465
|
1.674
|
|
|
7.323
|
538
|
M202.0075
|
Máy phân tích hạt
LAZER
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
|
82.778
|
37.250
|
10.347
|
16.556
|
|
|
64.153
|
539
|
M202.0076
|
Máy phân tích vi
nhiệt
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
|
67.071
|
30.182
|
8.384
|
13.414
|
|
|
51.980
|
540
|
M202.0077
|
Tenxômét
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
7.911
|
3.956
|
1.384
|
1.582
|
|
|
6.922
|
541
|
M202.0078
|
Máy đo độ giãn nở
bê tông
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
|
83.466
|
37.560
|
10.433
|
16.693
|
|
|
64.686
|
542
|
M202.0079
|
Máy đo hệ số dẫn
nhiệt
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
7.452
|
3.726
|
1.304
|
1.490
|
|
|
6.521
|
543
|
M202.0080
|
Máy nhiễu xạ Rơn ghen
(phân tích thành phần hóa lý của vật liệu)
|
200
|
10
|
1,2
|
4
|
|
|
|
2.364.900
|
1.064.205
|
141.894
|
472.980
|
|
|
1.679.079
|
544
|
M202.0081
|
Cần ép mẫu thử gạch
chịu lửa
|
120
|
30
|
6,5
|
4
|
|
|
|
1.147
|
2.868
|
621
|
382
|
|
|
3.871
|
545
|
M202.0082
|
Côn thử độ sụt
|
120
|
30
|
6,5
|
4
|
|
|
|
909
|
2.273
|
492
|
303
|
|
|
3.068
|
546
|
M202.0083
|
Dụng cụ xác định độ
chịu lực va đập xung kích gạch lát xi măng (viên bi sắt)
|
120
|
30
|
6,5
|
4
|
|
|
|
1.147
|
2.868
|
621
|
382
|
|
|
3.871
|
547
|
M202.0084
|
Dụng cụ xác định giới
hạn bền liên kết
|
120
|
30
|
6,5
|
4
|
|
|
|
803
|
2.008
|
435
|
268
|
|
|
2.710
|
548
|
M202.0085
|
Chén bạch kim
|
200
|
10
|
1,2
|
4
|
|
|
|
25.223
|
12.612
|
1.513
|
5.045
|
|
|
19.169
|
549
|
M202.0086
|
Kẹp niken
|
200
|
10
|
1,8
|
4
|
|
|
|
9.057
|
4.529
|
815
|
1.811
|
|
|
7.155
|
550
|
M202.0087
|
Máy siêu âm đo chiều
dầy kim loại
|
200
|
10
|
3
|
4
|
|
|
|
42.306
|
19.038
|
6.346
|
8.461
|
|
|
33.845
|
551
|
M202.0088
|
Máy dò vị trí cốt
thép
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
|
67.071
|
30.182
|
8.384
|
13.414
|
|
|
51.980
|
552
|
M202.0089
|
Máy siêu âm kiểm
tra chất lượng mối hàn
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
|
153.517
|
69.083
|
16.887
|
30.703
|
|
|
116.673
|
553
|
M202.0090
|
Máy siêu âm kiểm
tra cường độ bê tông của cấu kiện BT, BTCT tại hiện trường
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
|
64.204
|
28.892
|
8.026
|
12.841
|
|
|
49.758
|
554
|
M202.0091
|
Súng bi
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
8.599
|
4.300
|
1.505
|
1.720
|
|
|
7.524
|
555
|
M202.0092
|
Thiết bị hấp mẫu xi
măng
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
1.200
|
600
|
210
|
240
|
|
|
1.050
|
556
|
M202.0093
|
Bình hút ẩm
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
500
|
250
|
88
|
100
|
|
|
438
|
557
|
M202.0094
|
Bộ dụng cụ xác định
thấm nước
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
22.000
|
11.000
|
3.850
|
4.400
|
|
|
19.250
|
558
|
M202.0095
|
Bơm thủy lực
ZB4-500
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
16.360
|
8.180
|
2.863
|
3.272
|
|
|
14.315
|
559
|
M202.0096
|
Đồng hồ đo áp lực
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
|
200
|
100
|
22
|
40
|
|
|
162
|
560
|
M202.0097
|
Đồng hồ đo biến dạng
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
|
1.200
|
600
|
132
|
240
|
|
|
972
|
561
|
M202.0098
|
Đồng hồ đo nước
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
|
2.800
|
1.400
|
308
|
560
|
|
|
2.268
|
562
|
M202.0099
|
Đồng hồ đo lún
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
|
1.800
|
900
|
198
|
360
|
|
|
1.458
|
563
|
M202.0100
|
Đồng hồ Shore A
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
|
1.500
|
750
|
165
|
300
|
|
|
1.215
|
564
|
M202.0101
|
Dụng cụ đo độ bền
va đập
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
|
1.200
|
600
|
390
|
240
|
|
|
1.230
|
565
|
M202.0102
|
Dụng cụ đo hệ số
giãn nở ẩm
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
|
5.000
|
2.500
|
1.625
|
1.000
|
|
|
5.125
|
566
|
M202.0103
|
Dụng cụ phá vỡ mẫu
kính
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
|
2.500
|
1.250
|
813
|
500
|
|
|
2.563
|
567
|
M202.0104
|
Dụng cụ thử thấm mực
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
|
500
|
250
|
163
|
100
|
|
|
513
|
568
|
M202.0105
|
Dụng cụ Vica
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
|
1.900
|
950
|
618
|
380
|
|
|
1.948
|
569
|
M202.0106
|
Dụng cụ xác định độ
bền va đập
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
|
90.000
|
40.500
|
29.250
|
18.000
|
|
|
87.750
|
570
|
M202.0107
|
Dụng cụ xác định độ
bền va uốn
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
|
80.000
|
36.000
|
26.000
|
16.000
|
|
|
78.000
|
571
|
M202.0108
|
Khuôn Capping mẫu
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
|
1.500
|
750
|
488
|
300
|
|
|
1.538
|
572
|
M202.0109
|
Khuôn dập mẫu
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
|
440
|
220
|
143
|
88
|
|
|
451
|
573
|
M202.0110
|
Kích kéo thủy lực
60 t
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
|
20.455
|
10.228
|
2.250
|
4.091
|
|
|
16.569
|
574
|
M202.0111
|
Kích thủy lực 800 t
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
|
124.150
|
55.868
|
13.657
|
24.830
|
|
|
94.354
|
575
|
M202.0112
|
Kính phóng đại đo
lường
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
|
3.500
|
1.750
|
438
|
700
|
|
|
2.888
|
576
|
M202.0113
|
Kính lúp
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
|
200
|
100
|
25
|
40
|
|
|
165
|
577
|
M202.0114
|
Máy bộ đàm
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
|
350
|
175
|
44
|
70
|
|
|
289
|
578
|
M202.0115
|
Máy cắt quay tay
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
|
1.200
|
600
|
150
|
240
|
|
|
990
|
579
|
M202.0116
|
Máy cắt, mài mẫu vật
liệu
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
|
18.000
|
9.000
|
2.250
|
3.600
|
|
|
14.850
|
580
|
M202.0117
|
Máy đo dao động điện
tử (kèm đầu đo dao động 3 chiều)
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
|
6.300
|
3.150
|
788
|
1.260
|
|
|
5.198
|
581
|
M202.0118
|
Máy đo độ bóng
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
|
6.500
|
3.250
|
813
|
1.300
|
|
|
5.363
|
582
|
M202.0119
|
Máy khoan HILTI hoặc
loại tương tự
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
|
15.000
|
7.500
|
1.875
|
3.000
|
|
|
12.375
|
583
|
M202.0120
|
Thiết bị đo độ dẫn
nước
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
2.500
|
1.250
|
438
|
500
|
|
|
2.188
|
584
|
M202.0121
|
Thiết bị đo độ dày
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
1.500
|
750
|
263
|
300
|
|
|
1.313
|
585
|
M202.0122
|
Máy đo độ giãn nở
nhiệt dài
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
2.500
|
1.250
|
438
|
500
|
|
|
2.188
|
586
|
M202.0123
|
Máy dò khuyết tật
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
3.500
|
1.750
|
613
|
700
|
|
|
3.063
|
587
|
M202.0124
|
Máy đo kích thước
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
2.500
|
1.250
|
438
|
500
|
|
|
2.188
|
588
|
M202.0125
|
Máy đo thời gian
khô màng sơn
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
3.000
|
1.500
|
525
|
600
|
|
|
2.625
|
589
|
M202.0126
|
Máy đo ứng suất bề
mặt
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
5.000
|
2.500
|
875
|
1.000
|
|
|
4.375
|
590
|
M202.0127
|
Máy đo ứng suất điện
tử
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
5.000
|
2.500
|
875
|
1.000
|
|
|
4.375
|
591
|
M202.0128
|
Máy Hveem
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
|
15.000
|
7.500
|
1.875
|
3.000
|
|
|
12.375
|
592
|
M202.0129
|
Máy kéo vải địa kỹ
thuật
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
|
220.000
|
99.000
|
27.500
|
44.000
|
|
|
170.500
|
593
|
M202.0130
|
Máy kéo, nén
WDW-100
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
|
220.000
|
99.000
|
27.500
|
44.000
|
|
|
170.500
|
594
|
M202.0131
|
Máy thử cơ lý thạch
cao
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
|
5.000
|
2.500
|
625
|
1.000
|
|
|
4.125
|
595
|
M202.0132
|
Máy kiểm tra độ cứng
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
|
9.900
|
4.950
|
1.238
|
1.980
|
|
|
8.168
|
596
|
M202.0133
|
Máy làm sạch bằng
siêu âm
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
|
3.500
|
1.750
|
438
|
700
|
|
|
2.888
|
597
|
M202.0134
|
Máy mài mòn bề mặt
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
|
18.000
|
9.000
|
2.250
|
3.600
|
|
|
14.850
|
598
|
M202.0135
|
Máy mài mòn sâu
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
|
4.500
|
2.250
|
563
|
900
|
|
|
3.713
|
599
|
M202.0136
|
Máy nén cố kết
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
|
25.000
|
12.500
|
3.125
|
5.000
|
|
|
20.625
|
600
|
M202.0137
|
Máy phân tích thành
phần kim loại
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
|
10.000
|
5.000
|
1.250
|
2.000
|
|
|
8.250
|
601
|
M202.0138
|
Máy quang phổ đo hệ
số phản xạ ánh sáng
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
|
50.000
|
22.500
|
6.250
|
10.000
|
|
|
38.750
|
602
|
M202.0139
|
Máy quang phổ đo hệ
số truyền sáng
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
|
60.000
|
27.000
|
7.500
|
12.000
|
|
|
46.500
|
603
|
M202.0140
|
Máy siêu âm đo vết
nứt
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
|
36.500
|
16.425
|
4.563
|
7.300
|
|
|
28.288
|
604
|
M202.0141
|
Máy soi kim tương
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
|
10.000
|
5.000
|
1.100
|
2.000
|
|
|
8.100
|
605
|
M202.0142
|
Máy thấm
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
|
19.900
|
9.950
|
2.189
|
3.980
|
|
|
16.119
|
606
|
M202.0143
|
Máy thử độ bền nén,
uốn
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
|
210.000
|
94.500
|
23.100
|
42.000
|
|
|
159.600
|
607
|
M202.0144
|
Máy thử độ bục
|
200
|
10
|
1,8
|
4
|
|
|
|
5.000
|
2.500
|
450
|
1.000
|
|
|
3.950
|
608
|
M202.0145
|
Máy thử độ rơi côn
|
200
|
10
|
1,8
|
4
|
|
|
|
4.500
|
2.250
|
405
|
900
|
|
|
3.555
|
609
|
M202.0146
|
Máy uốn gạch
|
200
|
10
|
1,8
|
4
|
|
|
|
80.000
|
36.000
|
7.200
|
16.000
|
|
|
59.200
|
610
|
M202.0147
|
Nồi hấp áp suất cao
(Autoclave)
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
5.500
|
2.750
|
963
|
1.100
|
|
|
4.813
|
611
|
M202.0148
|
Thiết bị đo chuyển
vị Indicator
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
15.000
|
7.500
|
2.625
|
3.000
|
|
|
13.125
|
612
|
M202.0149
|
Thiết bị đo điểm
sương
|
200
|
10
|
3.5
|
4
|
|
|
|
10.000
|
5.000
|
1.750
|
2.000
|
|
|
8.750
|
613
|
M202.0150
|
Thiết bị đo độ bền ẩm
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
10.000
|
5.000
|
1.750
|
2.000
|
|
|
8.750
|
614
|
M202.0151
|
Thiết bị đo độ cứng
màng sơn
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
5.000
|
2.500
|
875
|
1.000
|
|
|
4.375
|
615
|
M202.0152
|
Thiết bị đo độ dày
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
1.500
|
750
|
263
|
300
|
|
|
1.313
|
616
|
M202.0153
|
Thiết bị đo hệ số
ma sát
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
5.000
|
2.500
|
875
|
1.000
|
|
|
4.375
|
617
|
M202.0154
|
Thiết bị đo thử độ
kín
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
5.000
|
2.500
|
875
|
1.000
|
|
|
4.375
|
618
|
M202.0155
|
Thiết bị thử tính
năng sử dụng của sứ vệ sinh
|
200
|
10
|
2,8
|
4
|
|
|
|
15.000
|
7.500
|
2.100
|
3.000
|
|
|
12.600
|
619
|
M202.0156
|
Thiết bị thử va đập
phản hồi
|
200
|
10
|
2,8
|
4
|
|
|
|
10.000
|
5.000
|
1.400
|
2.000
|
|
|
8.400
|
620
|
M202.0157
|
Tủ chiếu UV
|
200
|
10
|
2,8
|
4
|
|
|
|
5.000
|
2.500
|
700
|
1.000
|
|
|
4.200
|
621
|
M202.0158
|
Tủ khí hậu
|
200
|
10
|
2,8
|
4
|
|
|
|
60.000
|
27.000
|
8.400
|
12.000
|
|
|
47.400
|
622
|
M202.0159
|
Thước đo vết nứt
|
200
|
10
|
2,8
|
4
|
|
|
|
139
|
70
|
19
|
28
|
|
|
117
|
623
|
M202.0160
|
Vi kế
|
200
|
10
|
2,8
|
4
|
|
|
|
139
|
70
|
19
|
28
|
|
|
117
|
624
|
M202.0161
|
Máy scanner (khổ
Ao)
|
150
|
13
|
3
|
4
|
|
|
|
119.581
|
93.273
|
23.916
|
31.888
|
|
|
149.078
|
625
|
M202.0162
|
Máy vẽ plotter
|
220
|
13
|
3
|
4
|
|
|
|
99.975
|
53.169
|
13.633
|
18.177
|
|
|
84.979
|
626
|
M202.0163
|
Máy vi tính
|
220
|
13
|
4
|
4
|
|
|
|
10.089
|
5.962
|
1.834
|
1.834
|
|
|
9.630
|
627
|
M202.0164
|
Máy tính xách tay
|
220
|
13
|
3,5
|
4
|
|
|
|
18.917
|
11.178
|
3.010
|
3.439
|
|
|
17.627
|
|
M203.0000
|
MÁY
VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM ĐIỆN, ĐƯỜNG DÂY VÀ TRẠM BIẾN ÁP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
628
|
M203.0001
|
Bộ tạo nguồn 03 pha
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
|
508.246
|
207.919
|
80.857
|
115.510
|
|
|
404.287
|
629
|
M203.0002
|
Bộ nguồn AC-DC
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
|
49.988
|
20.450
|
7.953
|
11.361
|
|
|
39.763
|
630
|
M203.0003
|
Công tơ mẫu xách
tay
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
|
210.613
|
86.160
|
33.507
|
47.867
|
|
|
167.533
|
631
|
M203.0004
|
Hộp bộ đo tgd Delta
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
|
1.000.900
|
409.459
|
159.234
|
227.477
|
|
|
796.170
|
632
|
M203.0005
|
Hợp bộ đo lường
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
|
946.212
|
387.087
|
150.534
|
215.048
|
|
|
752.669
|
633
|
M203.0006
|
Hợp bộ phân tích
hàm lượng khí
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
|
1.618.868
|
662.264
|
257.547
|
367.925
|
|
|
1.287.736
|
634
|
M203.0007
|
Hợp bộ thí nghiệm
cao áp
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
|
507.559
|
207.638
|
80.748
|
115.354
|
|
|
403.740
|
635
|
M203.0008
|
Hợp bộ thí nghiệm
rơle
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
|
955.957
|
391.073
|
152.084
|
217.263
|
|
|
760.420
|
636
|
M203.0009
|
Máy điều chỉnh điện
áp 01 pha
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
|
19.835
|
9.016
|
3.156
|
4.508
|
|
|
16.679
|
637
|
M203.0010
|
Máy đo độ A xít
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
|
182.524
|
74.669
|
29.038
|
41.483
|
|
|
145.190
|
638
|
M203.0011
|
Máy đo độ chớp cháy
kín
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
|
174.957
|
71.573
|
27.834
|
39.763
|
|
|
139.170
|
639
|
M203.0012
|
Máy đo độ nhớt
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
|
150.307
|
61.489
|
23.912
|
34.161
|
|
|
119.562
|
640
|
M203.0013
|
Máy đo điện áp
xuyên thủng
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
|
36.574
|
14.962
|
5.819
|
8.312
|
|
|
29.093
|
641
|
M203.0014
|
Máy đo điện trở một
chiều
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
|
179.658
|
73.496
|
28.582
|
40.831
|
|
|
142.910
|
642
|
M203.0015
|
Máy đo điện trở tiếp
địa
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
|
61.109
|
24.999
|
9.722
|
13.888
|
|
|
48.609
|
643
|
M203.0016
|
Máy đo điện trở tiếp
xúc
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
|
104.905
|
42.916
|
16.689
|
23.842
|
|
|
83.447
|
644
|
M203.0017
|
Cầu đo tang dầu
cách điện
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
|
365.277
|
149.432
|
58.112
|
83.018
|
|
|
290.561
|
645
|
M203.0018
|
Máy đo tỷ trọng
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
|
73.491
|
30.065
|
11.692
|
16.703
|
|
|
58.459
|
646
|
M203.0019
|
Máy đo vạn năng
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
|
151.224
|
61.864
|
24.058
|
34.369
|
|
|
120.292
|
647
|
M203.0020
|
Máy chụp sóng
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
|
521.317
|
213.266
|
82.937
|
118.481
|
|
|
414.684
|
648
|
M203.0021
|
Máy kiểm tra độ ổn
định oxy hóa dầu
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
|
374.105
|
153.043
|
59.517
|
85.024
|
|
|
297.584
|
649
|
M203.0022
|
Máy phát tần số
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
|
133.224
|
54.501
|
21.195
|
30.278
|
|
|
105.974
|
650
|
M203.0023
|
Máy phân tích độ ẩm
khí SF6
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
|
184.244
|
75.373
|
29.312
|
41.874
|
|
|
146.558
|
651
|
M203.0024
|
Máy đo vi lượng ẩm
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
|
166.702
|
68.196
|
26.521
|
37.887
|
|
|
132.604
|
652
|
M203.0025
|
Mê gôm mét
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
|
50.446
|
20.637
|
8.026
|
11.465
|
|
|
40.128
|
653
|
M203.0026
|
Thiết bị kiểm tra
áp lực
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
|
86.332
|
35.318
|
13.735
|
19.621
|
|
|
68.673
|
654
|
M203.0027
|
Thiết bị tạo dòng
điện
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
|
499.762
|
204.448
|
79.508
|
113.582
|
|
|
397.538
|
Quyết định 1251/QĐ-UBND về công bố giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng tỉnh Bắc Kạn năm 2020
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1251/QĐ-UBND ngày 07/07/2020 về công bố giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng tỉnh Bắc Kạn năm 2020
2.329
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|