|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 111/QĐ-UBND 2017 công bố Đơn giá thu gom vận chuyển xử lý rác sinh hoạt Bắc Giang
Số hiệu:
|
111/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Giang
|
|
Người ký:
|
Lại Thanh Sơn
|
Ngày ban hành:
|
01/03/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
111/QĐ-UBND
|
Bắc Giang,
ngày 01 tháng 03 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ THU GOM, VẬN CHUYỂN VÀ XỬ LÝ RÁC THẢI SINH HOẠT
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 130/2013/NĐ-CP
ngày 16/10/2013 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích;
Căn cứ Nghị định 38/2015/NĐ-CP ngày
24/4/2015 của Chính phủ về việc quản lý chất thải và phế liệu;
Căn cứ Thông tư số 06/2008/TT-BXD ngày
20/3/2008 hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH
ngày 14/7/2015 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn xác định chi phí
tiền lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 322/QĐ-BXD ngày
06/4/2012 của Bộ Xây dựng công bố suất vốn đầu tư và mức chi phí xử lý chất thải
rắn sinh hoạt;
Căn cứ Quyết định số 592/QĐ-BXD ngày
30/5/2014 của Bộ Xây dựng về việc công bố định mức dự toán thu gom, vận chuyển
và xử lý rác thải khu vực đô thị;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng
tại Tờ trình số 09/TTr-SXD ngày 22/02/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Đơn giá dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải
sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Bắc Giang để các cơ quan, tổ chức, cá nhân tham khảo,
sử dụng vào việc lập dự toán, là cơ sở lựa chọn nhà thầu và quản lý chi phí dịch
vụ thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Bắc Giang.
(Chi tiết tại
các Phụ lục đơn giá kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, cơ quan trực
thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị, tổ
chức và cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi
nhận:
-
Bộ xây dựng (B/c);
- Viện Kinh tế xây dựng - Bộ Xây dựng;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Văn phòng ĐBQH và HĐND tỉnh;
- UB Mặt trận tổ quốc tỉnh;
- Các Sở, cơ quan trực thuộc UBND tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố;
- Văn phòng UBND tỉnh:
+ LĐVP, TH, các phòng CV;
+ Lưu: VT, XD.Linh.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lại Thanh Sơn
|
PHỤ
LỤC 1
ĐƠN
GIÁ DỊCH VỤ THU GOM, VẬN CHUYỂN RÁC THẢI SINH HOẠT
(Kèm theo Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của UBND tỉnh Bắc Giang)
I. THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
1. Căn cứ xây dựng đơn giá:
- Nghị định số 130/2013/NĐ-CP ngày
16/10/2013 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích;
- Nghị định số 47/2016/NĐ-CP ngày
26/5/2016 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở của công chức, viên chức và lực
lượng vũ trang;
- Thông tư số 06/2008/TT-BXD ngày 20/3/2008
của Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;
- Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH ngày
14/7/2015 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn xác định chi phí tiền
lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách nhà nước (sau
đây gọi là Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH);
- Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày
08/10/2015 của Bộ Xây dựng về việc công bố định mức hao phí xác định giá ca máy
và thiết bị thi công xây dựng;
- Quyết định số 592/QĐ-BXD ngày
30/5/2015 của Bộ Xây dựng công bố định mức dự toán thu gom, vận chuyển và xử lý
chất thải rắn đô thị;
- Tình hình hoạt động thực tế của các
cơ sở thực hiện dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh.
2. Nội dung đơn giá dịch vụ thu gom, vận
chuyển rác thải sinh hoạt
2.1. Đơn giá dịch vụ thu gom, vận chuyển
rác thải sinh hoạt bao gồm toàn bộ chi phí cần thiết để hoàn thành một đơn vị
khối lượng công tác theo đúng yêu cầu kỹ thuật, đúng quy trình, quy phạm đảm bảo
chất lượng đề ra (trong đơn giá đã bao gồm: chi phí vật liệu, chi phí nhân
công, chi phí sử dụng máy và thiết bị, chi phí quản lý chung, lợi nhuận định mức
và chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng - VAT). Cụ thể:
a) Chi phí vật liệu:
- Chi phí vật liệu bao gồm chi phí vật
liệu chính, vật liệu phụ, các cấu kiện hoặc bộ phận rời lẻ, vật liệu luân chuyển
(không kể vật liệu phụ cần dùng cho máy móc, phương tiện vận chuyển và những vật
liệu tính trong chi phí chung) cần cho việc thực hiện và hoàn thành khối lượng
công việc.
- Chi phí vật liệu trong đơn giá đã
bao gồm hao hụt vật liệu ở khâu thi công, sản xuất.
- Chi phí vật liệu trong đơn giá được
tính bình quân theo Công bố giá vật liệu xây dựng Liên Sở Xây dựng - Tài chính
và giá cả thị trường tại thời điểm tháng 11 năm 2016 (mức giá chưa có thuế giá
trị gia tăng - VAT) trên địa bàn tỉnh Bắc Giang.
b) Chi phí nhân công:
- Chi phí nhân công trong đơn giá đã
bao gồm các khoản lương chính, lương phụ, các khoản phụ cấp, tiền ăn giữa ca
theo quy định hiện hành và đã tính đến các yếu tố thị trường.
- Tiền lương của lao động trực tiếp sản
xuất; lao động chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ tính trong đơn giá được
xác định theo hướng dẫn của Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH, được xác định theo
công thức sau:
Vlđ = Tlđ x (1)
Trong đó:
+ Vlđ là tiền
lương của từng loại lao động tính trong đơn giá dịch vụ;
+ Tlđ là tổng số
ngày công định mức lao động của từng loại lao động theo định mức công tác thu
gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt;
+ Hcb là hệ số lương cấp bậc
công việc bình quân theo định mức dự toán;
+ Hpc là hệ số phụ cấp
lương tính trong giá sản phẩm, dịch vụ;
+ MLcs là mức lương cơ sở
do Chính phủ quy định theo từng thời kỳ (từ ngày 15 tháng 7 năm 2016, mức lương
cơ sở là 1.210.000 đồng/tháng được quy định tại Nghị định số 47/2016/NĐ-CP ngày
26/5/2016 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức và lực
lượng vũ trang);
+ Hđc là hệ số điều chỉnh
tăng thêm tiền lương;
+ CĐăn ca là tiền ăn giữa ca của
từng loại lao động áp dụng tính toán đơn giá trên địa bàn tỉnh Bắc Giang là
680.000 đồng.
- Tiền lương công nhân vận hành các loại
máy, công nhân lái xe được tính toán trong điều kiện làm việc bình thường theo
công thức (1) nêu trên.
c) Chi phí máy thi
công:
Là chi phí sử dụng máy và thiết bị thi
công chính trực tiếp thực hiện, kể cả máy và thiết bị phụ phục vụ để hoàn thành
một đơn vị khối lượng công tác thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt. Chi phí
máy thi công bao gồm: Chi phí khấu hao cơ bản, chi phí khấu hao sửa chữa lớn,
chi phí nhiên liệu, động lực, tiền lương của công nhân điều khiển và phục vụ
máy, chi phí sửa chữa thường xuyên và chi phí khác của máy.
Đơn giá nhiên liệu (mức giá chưa có
thuế giá trị gia tăng - VAT) tính trong đơn giá ca máy như sau:
Dầu Dieszel: 12.445 đồng/lít;
Xăng A92: 16.309 đồng/lít;
Điện: 1.622,01 đồng/Kwh.
d) Chi phí quản lý
chung:
Chi phí quản lý chung là chi phí quản
lý của doanh nghiệp, chi phí phục vụ trực tiếp quản lý chung (bao gồm cả công cụ,
dụng cụ lao động), chi phí phục vụ công nhân, chi trả lãi vay vốn ngân hàng và
các tổ chức tín dụng khác, các
khoản phí, lệ phí, chi phí thuê tài sản, thuê mặt bằng nhà xưởng (nếu có), chi
phí thuê kiểm toán và các khoản chi phí khác.
Đối với khối lượng công tác dịch vụ
công ích có chi phí sử dụng máy và thiết bị ≤ 60% chi phí trực tiếp thì chi phí
quản lý chung được tính bằng 50% trên chi phí nhân công trực tiếp.
Đối với khối lượng công tác dịch vụ
công ích có chi phí sử dụng máy và thiết bị > 60% chi phí trực tiếp thì chi
phí quản lý chung được tính bằng 2,5% chi phí sử dụng xe máy và thiết bị.
đ) Lợi nhuận định mức:
Lợi nhuận định mức được tính bằng 3%
trên tổng chi phí trực tiếp và chi phí quản lý chung.
2.2. Đơn giá dịch vụ thu gom, vận chuyển
rác thải sinh hoạt được tính cho 02 vùng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang, gồm:
+ Vùng III (phân vùng theo quy định tại
Nghị định số 153/2016/NĐ-CP ngày 14/11/2016 của Chính phủ quy định mức lương tối
thiểu vùng đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động) bao gồm các
huyện: Lạng Giang, Tân Yên, Việt Yên, Yên Dũng, Hiệp Hòa và thành phố Bắc Giang.
+ Vùng IV (phân vùng theo quy định tại
Nghị định số Nghị định số 153/2016/NĐ-CP ngày 14/11/2016 của Chính phủ quy định
mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động)
bao gồm các huyện: Yên Thế, Lục Ngạn, Sơn Động, Lục Nam.
2.3. Riêng đối với công tác quét đường
phố bằng cơ giới (mã hiệu MT5.01.00) được tính toán cho 03 vùng trên địa bàn tỉnh
Bắc Giang, gồm: Thành phố Bắc Giang; đô thị thuộc các huyện vùng III (Lạng
Giang, Tân Yên, Việt Yên, Yên Dũng, Hiệp Hòa); đô thị thuộc các huyện vùng IV
(Yên Thế, Lục Ngạn, Sơn Động, Lục Nam).
3. Quy định áp dụng
- Đơn giá thu gom, vận chuyển rác sinh
hoạt làm cơ sở lập, thẩm định, phê duyệt dự toán giá dịch vụ để đấu thầu, đặt
hàng hoặc giao kế hoạch thực hiện công tác thu gom, vận chuyển
rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Bắc Giang.
- Khi lập dự toán phải căn cứ điều kiện
cụ thể của từng địa bàn, cự ly vận chuyển để xác định chi phí cho phù hợp.
- Khi lập dự toán công tác thu gom, vận
chuyển rác thải sinh hoạt trên cơ sở các đơn giá được công bố tại Phụ lục 1 này
thì tại thời điểm lập dự toán các khoản mục chi phí được điều chỉnh như sau:
+ Chi phí vật liệu được tính điều chỉnh
phần chênh lệch (tăng, giảm) giữa giá vật liệu tại thời điểm lập dự toán và giá
vật liệu được chọn tính trong đơn giá.
+ Chi phí nhân công, chi phí thợ điều
khiển máy của máy và thiết bị thi công trong đơn giá được điều chỉnh (tăng, giảm)
khi tiền lương ngày công (giá nhân công) tại thời điểm lập dự toán khác với tiền
lương ngày công tính trong đơn giá và khi Nhà nước ban hành quy định mới về
chính sách tiền lương nhân công thực hiện dịch vụ công ích.
+ Chi phí máy thi công được điều chỉnh
khi các thành phần cấu thành nên giá ca máy biến động, như: tiền lương của công
nhân điều khiển và phục vụ máy, giá nhiên liệu, nguyên giá...
- Khi giá vật liệu, nhân công và máy
thi công có sự biến động làm cho đơn giá tăng hoặc giảm trên 20% so với đơn giá
tại Phụ lục 1 này thì UBND tỉnh sẽ công bố đơn giá mới cho phù hợp.
- Đối với các công tác có đơn giá
trong Phụ lục 1 này thì thực hiện theo Quyết định này.
- Đối với các công tác không có trong
Phụ lục 1 này thì các tổ chức, cá nhân tham khảo, vận dụng Bộ đơn giá dịch vụ
công ích đô thị - Phần thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị công bố
tại Quyết định số 629/QĐ-UBND, Thông tư của Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý chi
phí dịch vụ công ích đô thị và nội dung phương pháp tính toán tại Mục 2 nêu
trên để xác định đơn giá cho phù hợp, làm cơ sở lập dự toán trình cấp có thẩm
quyền thẩm định, phê duyệt theo quy định.
- Đối với các công tác chưa có hoặc có
nhưng chưa phù hợp với các Bộ đơn giá, định mức được cơ quan có thẩm quyền công
bố hoặc ban hành thì các tổ chức, cá nhân tổ chức lập hoặc điều chỉnh đơn giá
theo quy định hiện hành, làm cơ sở lập dự toán trình cơ quan có thẩm quyền thẩm
định, phê duyệt và chịu trách trước pháp luật trong việc đảm bảo tính hợp lý,
chính xác của đơn giá.
II. ĐƠN GIÁ
1. CÔNG TÁC THU GOM RÁC THẢI SINH HOẠT
MT1.08.02 Công tác duy trì vệ sinh đường,
ngõ xóm, chuyển về điểm tập kết rác tập trung bằng thủ công (áp dụng với khu vực
nông thôn)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị
bảo hộ lao động.
- Di chuyển công cụ thu chứa dọc ngõ,
gõ kẻng và thu rác nhà dân.
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao
thông trong khi tác nghiệp.
- Thu nhặt các túi rác hai bên ngõ, đứng
đợi người dân bỏ túi rác lên xe gom.
- Dùng chổi, xẻng xúc dọn các mô rác dọc
ngõ xóm (nếu có) lên công cụ thu chứa và di chuyển về vị trí tập kết quy định.
- Đối với những ngõ rộng, có vỉa hè,
rãnh thoát nước, dùng chổi, xẻng tua vỉa, rãnh và xúc lên công cụ thu chứa;
dùng chổi quét, gom rác trên hè, trên ngõ.
- Di chuyển công cụ thu rác về điểm tập
kết để chuyển rác sang xe chuyên dùng.
- Tuyên truyền, vận động nhân dân giữ
gìn vệ sinh.
- Vệ sinh dụng cụ, công
cụ tập kết về nơi quy định.
Mã hiệu
|
Danh mục
đơn giá
|
Đơn giá trước
thuế VAT theo địa
bàn, khu vực (đồng/tấn rác)
|
Vùng III
|
Vùng IV
|
MT1.08.02
|
Công tác
duy trì vệ sinh đường, ngõ xóm, chuyển về điểm tập kết rác tập trung bằng thủ
công (áp dụng với khu vực nông thôn)
|
371.760
|
348.526
|
2. CÔNG TÁC BỐC XÚC VÀ VẬN CHUYỂN RÁC
THẢI SINH HOẠT VỀ TRẠM XỬ LÝ
MT2.01.02 Công tác thu gom rác sinh hoạt
từ các xe thô sơ (xe đẩy
tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến điểm đổ rác với cự ly
bình quân 20 km
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động
và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến điểm tập kết
rác.
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao
thông trong khi tác nghiệp.
- Nạp rác từ xe thô sơ (xe đẩy
tay) hoặc xúc rác từ bể chứa vào máng hứng, ép vào xe.
- Vận hành hệ thống chuyên dùng ép
rác.
- Thu gom, quét dọn rác rơi vãi lên
xe.
- Điều khiển xe đến địa điểm thu gom kế
tiếp, tác nghiệp đến lúc rác ép đầy xe.
- Điều khiển xe về địa điểm đổ rác.
- Cân và đổ rác tại địa điểm đổ rác.
- Di chuyển xe ép về điểm đỗ.
- Hết ca vệ sinh phương tiện.
Mã hiệu
|
Danh mục
đơn giá
|
Đơn giá trước
thuế VAT theo địa bàn, khu vực (đồng/tấn rác)
|
Vùng III
|
Vùng IV
|
MT2.01.01
|
Công tác thu gom rác sinh hoạt từ
các xe thô sơ (xe đẩy
tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến điểm đổ rác với cự ly
bình quân 20 km, loại xe ≤ 5 tấn
|
162.192
|
158.868
|
MT2.01.02
|
Công tác thu gom rác sinh hoạt từ
các xe thô sơ (xe đẩy
tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến điểm đố rác với cự ly
bình quân 20 km, loại xe 5 tấn ≤ Xe ≤ 10 tấn
|
141.320
|
138.731
|
Ghi chú:
Khi cự ly thu gom và vận chuyển bình
quân thay đổi thì đơn giá vận chuyển rác về trạm xử lý được điều chỉnh với các
hệ số sau:
Cự ly L
(Km)
|
Hệ số
|
L ≤ 15
|
0,95
|
15 < L ≤
20
|
1,00
|
20 < L ≤
25
|
1,11
|
25 < L ≤
30
|
1,22
|
30 < L ≤
35
|
1,30
|
35 < L ≤
40
|
1,38
|
40 < L ≤
45
|
1,45
|
45 < L ≤
50
|
1,51
|
50 < L ≤
55
|
1,57
|
55 < L ≤
60
|
1,62
|
60 < L ≤
65
|
1,66
|
MT2.11.00 Công tác bốc xúc rác thải tại
các điểm tập kết của phường, xã, thị trấn, thôn, xóm lên xe, vận chuyển rác thải
sinh hoạt bằng ô tô tự đổ ≤ 4 tấn về đổ tại khu xử lý rác với cự ly bình quân
10 km
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị
bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến địa điểm
thu gom rác thải sinh hoạt.
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao
thông trong khi tác nghiệp.
- Cào rác từ điểm tập kết rác của
thôn, bể chứa rác hoặc đống rác, xúc lên thùng xe ô tô.
- Thu gom, quét dọn rác rơi vãi lên
xe.
- Điều khiển xe đến địa điểm thu gom kế
tiếp, tác nghiệp đến lúc đầy xe.
- San, cào rác thải sinh hoạt, phủ bạt,
buộc dây.
- Điều khiển xe về bãi đổ.
- Cho xe vào cân xác định
tổng trọng tải xe, điều khiển xe lên đổ vào khu xử lý rác, vận hành đổ rác theo
đúng quy định trong khu xử lý rác.
- Điều khiển xe qua hệ thống rửa xe để
đảm bảo vệ sinh xe trước khi ra khỏi bãi, điều khiển xe qua cân để xác định tải
trọng xe (xác định khối lượng rác vận chuyển).
- Di chuyển xe về bãi tập kết.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.
Mã hiệu
|
Danh mục
đơn giá
|
Đơn giá trước
thuế VAT theo địa
bàn, khu vực (đồng/tấn rác)
|
Vùng III
|
Vùng IV
|
MT2.11.02
|
Công tác bốc xúc rác thải tại các điểm
tập kết của phường, xã, thị trấn, thôn, xóm lên xe, vận chuyển rác thải sinh
hoạt bằng ô tô ≤ 4 tấn về đổ tại khu xử lý rác với cự ly bình quân 10 km
|
341.512
|
325.534
|
Ghi chú: Khi cự ly thu gom và
vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá tại Bảng trên được điều chỉnh với các
hệ số sau:
Cự ly L
(km)
|
Hệ số
|
L ≤ 10
|
1,00
|
10 < L ≤
15
|
1,18
|
15 < L ≤
20
|
1,41
|
20 < L ≤
25
|
1,60
|
MT5.01.00 Công tác quét đường phố bằng
cơ giới (áp dụng cho khu vực đô thị)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ và bảo
hộ lao động.
- Xe ôtô quét hút theo đúng lịch trình
quy định, tới điểm quét đỗ cách mép vỉa 0,2m - 0,3m, bật đèn công tác, kiểm tra
các thông số trước khi cho xe vận hành.
- Đảm bảo tốc độ xe khi quét hút đạt từ
4km/h - 5km/h.
- Khi rác đầy thì tiến hành đổ phế thải
đúng nơi quy định.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập kết
về địa điểm quy định.
Mã hiệu
|
Danh mục
đơn giá
|
Đơn giá trước
thuế VAT theo địa bàn, khu vực (đồng/km)
|
Thành phố Bắc
Giang
|
Đô thị thuộc
các huyện Vùng III
|
Đô thị thuộc
các huyện Vùng IV
|
MT5.01.00
|
Công tác quét đường phố bằng cơ giới
(áp dụng cho khu vực đô thị)
|
149.842
|
143.892
|
143.522
|
PHỤ
LỤC 2
ĐƠN
GIÁ DỊCH VỤ XỬ LÝ RÁC THẢI SINH HOẠT
(Kèm theo Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của UBND tỉnh Bắc Giang)
1. Căn cứ xác định:
Đơn giá xử lý rác thải sinh hoạt được
xác định trên cơ sở mức chi phí xử lý rác thải sinh hoạt do Bộ Xây dựng công bố
tại Quyết định số 322/QĐ-BXD ngày 06 tháng 4 năm 2012 về việc công bố suất vốn
đầu tư và mức chi phí xử lý chất thải rắn sinh hoạt.
2. Nội dung đơn giá:
- Đơn giá xử lý rác thải sinh hoạt là
khoản chi phí tính cho một đơn vị công suất xử lý (01 tấn/ngày) nhằm đảm bảo bù
đắp các khoản chi phí có liên quan đến quá trình đầu tư và vận hành cơ sở xử lý
chất thải rắn sinh hoạt với mức lợi nhuận hợp lý, chưa bao gồm thuế giá trị gia
tăng (VAT).
- Đơn giá xử lý rác thải sinh hoạt được
xác định cho các dự án đầu tư cơ sở xử lý chất thải rắn sinh hoạt sử dụng công nghệ,
thiết bị được nghiên cứu, chế tạo trong nước; được tính toán trong điều kiện cơ
sở xử lý chất thải rắn sinh hoạt hoạt động bình thường; chất lượng của sản phẩm
đầu ra sau quá trình chế biến phải đáp ứng các yêu cầu công nghệ đã lựa chọn và
tiêu chuẩn bảo vệ môi trường.
- Đơn giá xử lý rác thải sinh hoạt được
xác định trên cơ sở tính toán các chi phí có liên quan đến quá trình đầu tư,
xây dựng, vận hành cơ sở xử lý rác thải sinh hoạt và có tính đến việc thu hồi
chi phí từ việc tiêu thụ một số sản phẩm của quá trình chế biến (đối với các
công nghệ xử lý có tạo ra sản phẩm của quá trình chế biến).
- Khi vận dụng đơn giá xử lý rác thải
sinh hoạt theo công bố tại Quyết định này cần căn cứ vào loại công nghệ, công
suất xử lý, khả năng tiêu thụ sản phẩm đầu ra (nếu có), mặt bằng giá cả để điều
chỉnh mức chi phí cho phù hợp.
3. Đơn giá xử lý rác thải sinh hoạt:
3.1. Công nghệ chế biến thành phân vi
sinh:
STT
|
Công suất xử
lý
(tấn/ngày)
|
Đơn giá trước
thuế VAT
(đồng/tấn)
|
1
|
< 300
|
250.000
|
2
|
300 đến 500
|
180.000
|
3.2. Công nghệ chế biến thành viên
nhiên liệu
STT
|
Công suất xử
lý
(tấn/ngày)
|
Đơn giá trước
thuế VAT
(đồng/tấn)
|
1
|
≤ 100
|
210.000
|
3.3. Công nghệ đốt:
STT
|
Công suất xử
lý
(tấn/ngày)
|
Đơn giá trước
thuế VAT (đồng/tấn)
|
1
|
≤ 300
|
350.000
|
3.4. Công nghệ chôn lấp:
STT
|
Công suất xử
lý
(tấn/ngày)
|
Đơn giá trước
thuế VAT (đồng/tấn)
|
Vùng III
|
Vùng IV
|
1
|
Dưới 500
|
51.497
|
49.339
|
2
|
Từ 500 đến
1.500
|
43.490
|
42.289
|
3
|
1.500 đến
3.500
|
69.672
|
67.131
|
Đơn giá áp dụng công nghệ xử lý chôn lấp
tại bảng trên là đơn giá vận hành bãi chôn lấp, chưa bao gồm chi phí
đầu tư cơ sở hạ tầng bãi chôn lấp rác thải sinh hoạt.
3.5. Đối với trường hợp
cơ sở xử lý áp dụng nhiều loại công nghệ thì chi phí xử lý được tính theo tỷ lệ
% khối lượng rác thải được xử lý theo từng loại công nghệ tương ứng nêu trên.
Trong quá trình thực hiện nếu có vướng
mắc đề nghị các tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Sở Xây dựng để tổng hợp
báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, giải quyết./.
PHỤ
LỤC 3
VÍ
DỤ TÍNH GIÁ DỊCH VỤ THU GOM, VẬN CHUYỂN VÀ XỬ LÝ RÁC THẢI SINH HOẠT (THAM KHẢO)
(Kèm theo Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của UBND tỉnh Bắc Giang)
1. Đơn giá vận chuyển, xử
lý tại khu vực đô thị:
STT
|
Phương tiện
thu gom, vận chuyển, công nghệ xử lý
|
Đơn giá trước
thuế VAT (đồng/tấn)
|
Vùng III
|
Vùng IV
|
1
|
Vận chuyển bằng xe
ép rác ≤ 5 tấn; xử lý bằng công nghệ chế biến thành phân vi sinh công suất ≤
300 tấn/ngày
|
412.192
|
408.868
|
-
|
Đơn giá vận chuyển
|
162.192
|
158.868
|
-
|
Đơn giá xử lý rác thải sinh hoạt
|
250.000
|
250.000
|
2
|
Vận chuyển bằng xe
ép rác Xe ≤ 5 tấn cự ly 20 km; xử lý bằng công nghệ chế biến thành viên nhiên
liệu công suất ≤ 100 tấn/ngày
|
372.192
|
368.868
|
-
|
Đơn giá vận chuyển
|
162.192
|
158.868
|
-
|
Đơn giá xử lý rác thải sinh hoạt
|
210.000
|
210.000
|
3
|
Vận chuyển bằng xe
ép rác Xe ≤ 5 tấn cự ly 20 km; xử lý bằng công nghệ đốt công suất ≤ 300 tấn/ngày
|
512.192
|
508.868
|
-
|
Đơn giá vận chuyển
|
162.192
|
158.868
|
-
|
Đơn giá xử lý rác thải sinh hoạt
|
350.000
|
350.000
|
4
|
Vận chuyển bằng xe
ép rác Xe ≤ 5 tấn cự ly 20 km; xử lý bằng công nghệ chôn lấp công suất Dưới
500 tấn/ngày
|
213.689
|
208.207
|
-
|
Đơn giá vận chuyển
|
162.192
|
158.868
|
-
|
Đơn giá xử lý rác thải sinh hoạt
|
51.497
|
49.339
|
5
|
Thu gom bằng thủ
công; bốc xúc, vận chuyển bằng xe ô tô ≤ 4
tấn cự ly 10 km; xử lý bằng công nghệ chế biến thành phân vi sinh công suất ≤
300 tấn/ngày
|
591.512
|
575.534
|
-
|
Đơn giá vận chuyển
|
341.512
|
325.534
|
-
|
Đơn giá xử lý rác thải sinh hoạt
|
250.000
|
250.000
|
6
|
Thu gom bằng thủ
công; bốc xúc, vận chuyển bằng xe ô tô ≤ 4 tấn cự ly 10 km; xử lý bằng công
nghệ chế biến thành viên nhiên liệu công suất ≤ 100 tấn/ngày
|
551.512
|
535.534
|
-
|
Đơn giá vận chuyển
|
341.512
|
325.534
|
-
|
Đơn giá xử lý rác thải sinh hoạt
|
210.000
|
210.000
|
7
|
Thu gom bằng thủ
công; bốc xúc, vận chuyển bằng xe ô tô ≤ 4 tấn cự ly 10 km; xử lý bằng công
nghệ đốt công suất ≤ 300 tấn/ngày
|
691.512
|
675.534
|
-
|
Đơn giá vận chuyển
|
341.512
|
325.534
|
-
|
Đơn giá xử lý rác thải sinh hoạt
|
350.000
|
350.000
|
8
|
Thu gom bằng thủ
công; bốc xúc, vận chuyển bằng xe ô tô ≤ 4
tấn cự ly 10 km; xử lý bằng công nghệ chôn lấp công suất Dưới 500 tấn/ngày
|
393.009
|
374.873
|
-
|
Đơn giá vận chuyển
|
341.512
|
325.534
|
-
|
Đơn giá xử lý rác thải sinh hoạt
|
51.497
|
49.339
|
2. Đơn giá thu gom, vận chuyển, xử lý
tại khu vực nông thôn:
STT
|
Phương tiện
thu gom, vận chuyển, công nghệ xử lý
|
Đơn giá (đồng/tấn)
|
Vùng III
|
Vùng IV
|
1
|
Thu gom bằng thủ công;
bốc xúc, vận chuyển bằng xe ô tô ≤ 4 tấn cự ly 10 km; xử lý bằng công nghệ chế
biến thành phân vi sinh công suất ≤ 300 tấn/ngày
|
963.272
|
924.060
|
-
|
Đơn giá thu gom
|
371.760
|
348.526
|
-
|
Đơn giá vận chuyển
|
341.512
|
325.534
|
-
|
Đơn giá xử lý rác thải sinh hoạt
|
250.000
|
250.000
|
2
|
Thu gom bằng thủ
công; bốc xúc, vận chuyển bằng xe ô tô ≤ 4 tấn cự ly 10 km; xử lý bằng công
nghệ chế biến thành viên nhiên liệu công suất ≤ 100 tấn/ngày
|
923.272
|
884.060
|
-
|
Đơn giá thu gom
|
371.760
|
348.526
|
-
|
Đơn giá vận chuyển
|
341.512
|
325.534
|
-
|
Đơn giá xử lý rác thải sinh hoạt
|
210.000
|
210.000
|
3
|
Thu gom bằng thủ
công; bốc xúc, vận chuyển bằng xe ô tô ≤ 4 tấn cự ly 10 km; xử lý bằng công
nghệ đốt công suất ≤ 300 tấn/ngày
|
1.063.272
|
1.024.060
|
-
|
Đơn giá thu gom
|
371.760
|
348.526
|
-
|
Đơn giá vận chuyển
|
341.512
|
325.534
|
-
|
Đơn giá xử lý rác thải sinh hoạt
|
350.000
|
350.000
|
4
|
Thu gom bằng thủ
công; bốc xúc, vận chuyển
bằng xe ô tô ≤ 4 tấn cự ly 10 km; xử lý bằng công nghệ chôn lấp công suất Dưới
500 tấn/ngày
|
764.769
|
723.399
|
-
|
Đơn giá thu gom
|
371.760
|
348.526
|
-
|
Đơn giá vận chuyển
|
341.512
|
325.534
|
-
|
Đơn giá xử lý rác thải sinh hoạt
|
51.497
|
49.339
|
PHỤ
LỤC 4
TÍNH
TOÁN ĐƠN GIÁ CHI TIẾT
ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ THU GOM, VẬN CHUYỂN VÀ XỬ LÝ RÁC THẢI SINH HOẠT
(TRÊN ĐỊA BÀN CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ VÙNG III)
(Kèm theo Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của UBND tỉnh Bắc Giang)
STT
|
Mã hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
1
|
MT1.05.02
|
Công tác duy trì vệ sinh đường, ngõ
xóm, chuyển về điểm tập kết rác tập trung bằng thủ công (áp dụng với khu vực
nông thôn)
|
1 tấn rác
sinh hoạt
|
|
|
|
|
|
Nhân công
|
NC
|
|
|
240.621
|
|
|
- Nhân công bậc 4,0/7 - Nhóm 2
|
công
|
1,1500
|
209.236
|
240.621
|
|
|
CHI PHÍ TRỰC TIẾP
|
T
|
|
|
240.621
|
|
|
CHI PHÍ CHUNG
|
C
|
50,00%
|
|
120.311
|
|
|
LỢI NHUẬN ĐỊNH MỨC
|
TL
|
3,00%
|
|
10.828
|
|
|
Chi phí trước thuế
|
G
|
|
|
371.760
|
2
|
MT2.01.01
|
Công tác thu gom rác sinh hoạt từ
các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến
điểm đổ rác với cự ly bình quân 20 km, loại xe ≤ 5 tấn
|
1 tấn rác
sinh hoạt
|
|
|
|
|
|
Nhân công
|
NC
|
|
|
35.152
|
|
|
- Nhân công bậc 4,0/7 - Nhóm 2
|
công
|
0,1680
|
209.236
|
35.152
|
|
|
Máy thi công
|
M
|
|
|
119.333
|
|
|
- Xe ép rác 4T
|
ca
|
0,0840
|
1.420.630
|
119.333
|
|
|
CHI PHÍ TRỰC TIẾP
|
T
|
|
|
154.485
|
|
|
CHI PHÍ CHUNG
|
C
|
2,50%
|
|
2.983
|
|
|
LỢI NHUẬN ĐỊNH MỨC
|
TL
|
3,00%
|
|
4.724
|
|
|
Chi phí trước thuế
|
G
|
|
|
162.192
|
3
|
MT2.01.02
|
Công tác thu gom rác sinh hoạt từ
các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến
điểm đổ rác với cự ly bình quân 20 km, loại xe 5 tấn ≤ Xe ≤ 10 tấn
|
1 tấn rác
sinh hoạt
|
|
|
|
|
|
Nhân công
|
NC
|
|
|
27.410
|
|
|
- Nhân công bậc 4,0/7 - Nhóm 2
|
công
|
0,1310
|
209.236
|
27.410
|
|
|
Máy thi công
|
M
|
|
|
107.116
|
|
|
- Xe ép rác 7T
|
ca
|
0,0653
|
1.640.363
|
107.116
|
|
|
CHI PHÍ TRỰC TIẾP
|
T
|
|
|
134.526
|
|
|
CHI PHÍ CHUNG
|
C
|
2,50%
|
|
2.678
|
|
|
LỢI NHUẬN ĐỊNH MỨC
|
TL
|
3,00%
|
|
4.116
|
|
|
Chi phí trước thuế
|
G
|
|
|
141.320
|
4
|
MT2.06.02
|
Công tác bốc xúc rác thải tại các điểm
tập kết của phường, thôn, xóm lên xe, vận chuyển rác thải sinh hoạt bằng ô tô
≤ 4 tấn về đổ tại khu xử lý rác với cự ly bình quân 10 km
|
1 tấn rác
sinh hoạt
|
|
|
|
|
|
Nhân công
|
NC
|
|
|
146.465
|
|
|
- Nhân công bậc 4,0/7 - Nhóm 2
|
công
|
0,7000
|
209.236
|
146.465
|
|
|
Máy thi công
|
M
|
|
|
111.868
|
|
|
- Ô tô tự đổ 2T
|
ca
|
0,1490
|
750.790
|
111.868
|
|
|
CHI PHÍ TRỰC TIẾP
|
T
|
|
|
258.333
|
|
|
CHI PHÍ CHUNG
|
C
|
50,00%
|
|
73.233
|
|
|
LỢI NHUẬN ĐỊNH MỨC
|
TL
|
3,00%
|
|
9.947
|
|
|
Chi phí trước thuế
|
G
|
|
|
341.512
|
5
|
MT3.01.00
|
Công tác vận hành bãi chôn lấp xử lý
rác thải sinh hoạt, công suất bãi <= 500 tấn/ngày
|
1 tấn rác
sinh hoạt
|
|
|
|
|
|
Vật liệu
|
VL
|
|
|
21.652
|
|
|
- Vôi bột
|
tấn
|
0,0003
|
860.000
|
224
|
|
|
- Đất phủ bãi hàng ngày
|
m3
|
0,2100
|
49.000
|
10.290
|
|
|
- Hóa chất diệt ruồi (thuốc diệt Duồi
Permethin 50EC sản xuất tại Anh)
|
lít
|
0,0020
|
650.000
|
1.326
|
|
|
- EM thứ cấp (men vi sinh vật hữu hiệu
để xử lý rác)
|
lít
|
0,4000
|
11.000
|
4.400
|
|
|
- Bokashi (men vi sinh)
|
kg
|
0,2460
|
22.000
|
5.412
|
|
|
Nhân công
|
NC
|
|
|
12.554
|
|
|
- Nhân công bậc 4,0/7 - Nhóm 2
|
công
|
0,0600
|
209.236
|
12.554
|
|
|
Máy thi công
|
M
|
|
|
9.515
|
|
|
- Máy ủi
170CV
|
ca
|
0,0025
|
2.805.281
|
7.013
|
|
|
- Xe bồn 6m3
|
ca
|
0,0020
|
1.103.046
|
2.206
|
|
|
- Máy bơm nước động cơ xăng 5CV
|
ca
|
0,0010
|
295.206
|
295
|
|
|
CHI PHÍ TRỰC TIẾP
|
T
|
|
|
43.720
|
|
|
CHI PHÍ CHUNG
|
C
|
50,00%
|
|
6.277
|
|
|
LỢI NHUẬN ĐỊNH MỨC
|
TL
|
3,00%
|
|
1.500
|
|
|
Chi phí trước thuế
|
G
|
|
|
51.497
|
6
|
MT3.02.00
|
Công tác vận hành bãi chôn lấp xử lý
rác thải sinh hoạt, công suất bãi từ 500 tấn/ngày đến 1500 tấn/ngày
|
1 tấn rác
sinh hoạt
|
|
|
|
|
|
Vật liệu
|
VL
|
|
|
19.844
|
|
|
- Vôi bột
|
tấn
|
0,0003
|
860.000
|
215
|
|
|
- Đất chôn lấp
|
m3
|
0,1500
|
49.000
|
7.350
|
|
|
- Hóa chất diệt ruồi
(thuốc diệt Duồi Permethin 50EC sản xuất tại Anh)
|
lít
|
0,0004
|
650.000
|
267
|
|
|
- EM thứ cấp (men vi sinh vật hữu hiệu
để xử lý rác)
|
lít
|
0,6000
|
11.000
|
6.600
|
|
|
- Bokashi (men vi sinh)
|
kg
|
0,2460
|
22.000
|
5.412
|
|
|
Nhân công
|
NC
|
|
|
9.834
|
|
|
- Nhân công bậc 4,0/7 - Nhóm 2
|
công
|
0,0470
|
209.236
|
9.834
|
|
|
Máy thi công
|
M
|
|
|
7.629
|
|
|
- Máy ủi 170CV
|
ca
|
0,0025
|
2.805.281
|
7.013
|
|
|
- Xe bồn 6m3
|
ca
|
0,0002
|
1.103.046
|
221
|
|
|
- Máy bơm nước động cơ xăng 5CV
|
ca
|
0,0010
|
295.206
|
295
|
|
|
- Máy bơm điện 5kW
|
ca
|
0,0005
|
199.367
|
100
|
|
|
CHI PHÍ TRỰC TIẾP
|
T
|
|
|
37.306
|
|
|
CHI PHÍ CHUNG
|
C
|
50,00%
|
|
4.917
|
|
|
LỢI NHUẬN ĐỊNH MỨC
|
TL
|
3,00%
|
|
1.267
|
|
|
Chi phí trước thuế
|
G
|
|
|
43.490
|
7
|
MT3.03.00
|
Công tác vận hành bãi chôn lấp xử lý
rác thải sinh hoạt, công suất bãi từ 1500 tấn/ngày đến 3500 tấn/ngày
|
1 tấn rác
sinh hoạt
|
|
|
|
|
|
Vật liệu
|
VL
|
|
|
20.711
|
|
|
- Vôi bột
|
kg
|
0,0010
|
860
|
1
|
|
|
- Đất phủ bãi hàng
ngày
|
m3
|
0,2600
|
49.000
|
12.740
|
|
|
- Hóa chất diệt ruồi (thuốc diệt Duồi
Permethin 50EC sản xuất tại Anh)
|
lít
|
0,0021
|
650.000
|
1.339
|
|
|
- Enchoice
|
lít
|
0,0025
|
50.000
|
125
|
|
|
- Bokashi (men vi sinh)
|
kg
|
0,2460
|
22.000
|
5.412
|
|
|
- Đá dăm cấp phối
|
m3
|
0,0008
|
182.400
|
146
|
|
|
- Đá 4x6
|
m3
|
0,0020
|
231.500
|
463
|
|
|
- Bạt phủ
|
m2
|
0,0350
|
10.000
|
350
|
|
|
- Nước thô
|
m2
|
0,0600
|
1.000
|
60
|
|
|
- Ống nhựa D100
|
md
|
0,0010
|
66.730
|
67
|
|
|
- Ống cao su chịu áp lực D21
|
md
|
0,0002
|
50.000
|
8
|
|
|
Nhân công
|
NC
|
|
|
14.647
|
|
|
- Nhân công bậc 4,0/7 - Nhóm 2
|
công
|
0,0700
|
209.236
|
14.647
|
|
|
Máy thi công
|
M
|
|
|
24.963
|
|
|
- Máy ủi 220CV
|
ca
|
0,0035
|
3.535.961
|
12.376
|
|
|
- Máy đầm 290CV
|
ca
|
0,0008
|
1.258.507
|
1.007
|
|
|
- Máy đào 0,8m3
|
ca
|
0,0013
|
2.311.536
|
2.889
|
|
|
- Máy ủi 10T
|
ca
|
0,0000
|
1.236.134
|
25
|
|
|
- Xe bồn 10m3
|
ca
|
0,0010
|
1.279.538
|
1.280
|
|
|
- Ô tô vận tải thùng 2T
|
ca
|
0,0004
|
585.843
|
211
|
|
|
- Ô tô tải
10T
|
ca
|
0,0024
|
2.488.809
|
6.023
|
|
|
- Bơm điện 3kW
|
ca
|
0,0035
|
186.272
|
652
|
|
|
- Máy bơm nước điện 22kWh
|
ca
|
0,0015
|
333.589
|
500
|
|
|
CHI PHÍ TRỰC TIẾP
|
T
|
|
|
60.320
|
|
|
CHI PHÍ CHUNG
|
C
|
50,00%
|
|
7.323
|
|
|
LỢI NHUẬN ĐỊNH MỨC
|
TL
|
3,00%
|
|
2.029
|
|
|
Chi phí trước thuế
|
G
|
|
|
69.672
|
8
|
MT5.01.00
|
Công tác quét đường phố bằng cơ giới
(khu vực thành phố Bắc Giang)
|
1km
|
|
|
|
|
|
Vật liệu
|
VL
|
|
|
47.271
|
|
|
- Chổi xe quét hút
|
bộ
|
0,0040
|
11.400.000
|
45.600
|
|
|
- Nước sạch
|
m3
|
0,1500
|
11.143
|
1.671
|
|
|
Máy thi công
|
M
|
|
|
95.811
|
|
|
- Ô tô quét hút 5m3 - 7m3
|
ca
|
0,0340
|
2.817.964
|
95.811
|
|
|
CHI PHÍ TRỰC TIẾP
|
T
|
|
|
143.082
|
|
|
CHI PHÍ CHUNG
|
C
|
2,50%
|
|
2.395
|
|
|
LỢI NHUẬN ĐỊNH MỨC
|
TL
|
3,00%
|
|
4.364
|
|
|
Chi phí trước thuế
|
G
|
|
|
149.842
|
9
|
MT5.01.00
|
Công tác quét đường phố bằng cơ giới
(các đô thị thuộc vùng III)
|
1km
|
|
|
|
|
|
Vật liệu
|
VL
|
|
|
47.271
|
|
|
- Chổi xe quét hút
|
bộ
|
0,0040
|
11.400.000
|
45.600
|
|
|
- Nước sạch
|
m3
|
0,1500
|
11.143
|
1.671
|
|
|
Máy thi công
|
M
|
|
|
90.175
|
|
|
- Ô tô quét hút 5m3 - 7m3
|
ca
|
0,0320
|
2.817.964
|
90.175
|
|
|
CHI PHÍ TRỰC TIẾP
|
T
|
|
|
137.446
|
|
|
CHI PHÍ CHUNG
|
C
|
2,50%
|
|
2.254
|
|
|
LỢI NHUẬN ĐỊNH MỨC
|
TL
|
3,00%
|
|
4.191
|
|
|
Chi phí trước thuế
|
G
|
|
|
143.892
|
4.1. BẢNG ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG THU GOM, VẬN
CHUYỂN VÀ XỬ LÝ RÁC THẢI SINH HOẠT (ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC NẶNG NHỌC, ĐỘC HẠI, NGUY
HIỂM) - VÙNG III
- Căn cứ Thông tư số
26/2015/TT-BLĐTBXH ngày 14/7/2015 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn
xác định chi phí lương trong sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách
nhà nước;
- Căn cứ Nghị định 47/2016/NĐ-CP ngày
26/5/2016 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở của công chức, viên chức và lực
lượng vũ trang;
- Căn cứ Quyết định số 1629/LĐTBXH-QĐ
ngày 26/12/1996 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc ban hành tạm thời
danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc
hại, nguy hiểm;
Mức lương cơ
sở áp dụng là: 1.210.000 đồng
Đơn vị tính:
đồng/công
TT
|
Loại nhân
công, cấp bậc
|
Hệ số lương
cấp bậc
|
Phụ cấp
|
Hệ số điều
chỉnh tăng thêm tiền lương
|
Tiền ăn ca
|
Chế độ khác
|
Đơn giá
lương tháng
|
Đơn giá
ngày công
|
Phụ cấp nặng
nhọc, độc hại, nguy hiểm
|
Phụ cấp khu
vực
|
Phụ cấp lưu
động
|
Phụ cấp
trách nhiệm
|
Phụ cấp thu
hút
|
1
|
1
|
1,670
|
0,1
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,40
|
680.000
|
0
|
3.678.380
|
141.476
|
2
|
1,5
|
1,815
|
0,1
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,40
|
680.000
|
0
|
3.924.010
|
150.923
|
3
|
2
|
1,960
|
0,1
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,40
|
680.000
|
0
|
4.169.640
|
160.371
|
4
|
2,5
|
2,135
|
0,1
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,40
|
680.000
|
0
|
4.466.090
|
171.773
|
5
|
3
|
2,310
|
0,1
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,40
|
680.000
|
0
|
4.762.540
|
183.175
|
6
|
3,5
|
2,510
|
0,1
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,40
|
680.000
|
0
|
5.101.340
|
196.205
|
7
|
4
|
2,710
|
0,1
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,40
|
680.000
|
0
|
5.440.140
|
209.236
|
8
|
4,5
|
2,950
|
0,1
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,40
|
680.000
|
0
|
5.846.700
|
224.873
|
9
|
5
|
3,190
|
0,1
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,40
|
680.000
|
0
|
6.253.260
|
240.510
|
10
|
5,5
|
3,465
|
0,1
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,40
|
680.000
|
0
|
6.719.110
|
258.427
|
11
|
6
|
3,740
|
0,1
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,40
|
680.000
|
0
|
7.184.960
|
276.345
|
12
|
6,5
|
4,070
|
0,1
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,40
|
680.000
|
0
|
7.743.980
|
297.845
|
13
|
7
|
4,400
|
0,1
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,40
|
680.000
|
0
|
8.303.000
|
319.346
|
4.2. BẢNG TÍNH ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG VẬN
HÀNH MÁY (ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC BÌNH THƯỜNG) - VÙNG III
- Căn cứ Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH
ngày 14/7/2015 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn xác định chi phí
tiền lương trong sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách nhà nước;
- Nghị định số 47/2016/NĐ-CP ngày
26/5/2016 của Chính
phủ quy định mức lương cơ sở của công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Mức lương cơ
sở áp dụng là: 1.210.000 đồng
Đơn vị tính:
đồng/công
TT
|
Loại nhân
công, cấp bậc
|
Hệ số lương
cấp bậc
|
Phụ cấp
|
Hệ số điều
chỉnh tăng thêm tiền lương
|
Tiền ăn ca
|
Chế độ khác
|
Đơn giá
lương tháng
|
Đơn giá ngày
công
|
Phụ cấp nặng
nhọc, độc hại, nguy hiểm
|
Phụ cấp khu
vực
|
Phụ cấp lưu
động
|
Phụ cấp
trách nhiệm
|
Phụ cấp thu
hút
|
1
|
1
|
1,550
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,40
|
680.000
|
0
|
3.305.700
|
127.142
|
2
|
1,5
|
1,690
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,40
|
680.000
|
0
|
3.542.860
|
136.264
|
3
|
2
|
1,830
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,40
|
680.000
|
0
|
3.780.020
|
145.385
|
4
|
2,5
|
1,995
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,40
|
680.000
|
0
|
4.059.530
|
156.136
|
5
|
3
|
2,160
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,40
|
680.000
|
0
|
4.339.040
|
166.886
|
6
|
3,5
|
2,355
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,40
|
680.000
|
0
|
4.669.370
|
179.591
|
7
|
4
|
2,550
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,40
|
680.000
|
0
|
4.999.700
|
192.296
|
8
|
4,5
|
2,780
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,40
|
680.000
|
0
|
5.389.320
|
207.282
|
9
|
5
|
3,010
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,40
|
680.000
|
0
|
5.778.940
|
222.267
|
10
|
5,5
|
3,285
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,40
|
680.000
|
0
|
6.244.790
|
240.184
|
11
|
6
|
3,560
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,40
|
680.000
|
0
|
6.710.640
|
258.102
|
12
|
6,5
|
3,880
|
0,0
|
0.0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,40
|
680.000
|
0
|
7.252.720
|
278.951
|
13
|
7
|
4,200
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,40
|
680.000
|
0
|
7.794.800
|
299.800
|
4.3. BẢNG TÍNH ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG LÁI
XE (ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC BÌNH THƯỜNG) - VÙNG III
- Căn cứ Thông tư số
26/2015/TT-BLĐTBXH ngày 14/7/2015 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn
xác định chi phí tiền lương trong sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân
sách nhà nước;
- Nghị định số 47/2016/NĐ-CP ngày
26/5/2016 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở của công chức, viên chức và lực
lượng vũ trang;
Mức lương cơ
sở áp dụng là: 1.210.000 đồng
Đơn vị tính:
đồng/công
TT
|
Loại nhân
công, cấp bậc
|
Hệ số lương
cấp bậc
|
Phụ cấp
|
Hệ số điều
chỉnh tăng thêm tiền lương
|
Tiền ăn ca
|
Chế độ khác
|
Đơn giá
lương tháng
|
Đơn giá
ngày công
|
Phụ cấp nặng
nhọc, độc hại, nguy hiểm
|
Phụ cấp khu
vực
|
Phụ cấp lưu
động
|
Phụ cấp
trách nhiệm
|
Phụ cấp thu
hút
|
I
|
Lái xe (Nhóm I - Xe
con, xe tải, xe cẩu dưới 3,5 tấn, xe khách dưới 20 ghế)
|
1
|
1
|
2,180
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,40
|
680.000
|
0
|
4.372.920
|
168.189
|
3
|
2
|
2,570
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,40
|
680.000
|
0
|
5.033.580
|
193.599
|
5
|
3
|
3,050
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,40
|
680.000
|
0
|
5.846.700
|
224.873
|
7
|
4
|
3,600
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,40
|
680.000
|
0
|
6.778.400
|
260.708
|
II
|
Lái xe (Nhóm II -
Xe tải, xe cẩu từ 3,5 tấn đến dưới 7,5 tấn, xe khách từ 20 ghế đến dưới 40 ghế)
|
1
|
1
|
2,350
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,40
|
680.000
|
0
|
4.660.900
|
179.265
|
3
|
2
|
2,760
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,40
|
680.000
|
0
|
5.355.440
|
205.978
|
5
|
3
|
3,250
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,40
|
680.000
|
0
|
6.185.500
|
237.904
|
7
|
4
|
3,820
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,40
|
680.000
|
0
|
7.151.080
|
275.042
|
III
|
Lái xe (Nhóm III -
Xe tải, xe cẩu từ 7,5 tấn đến dưới 16,5 tấn, xe khách từ 40 ghế đến dưới 60
ghế
|
1
|
1
|
2,510
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,40
|
680.000
|
0
|
4.931.940
|
189.690
|
3
|
2
|
2,940
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,40
|
680.000
|
0
|
5.660.360
|
217.706
|
5
|
3
|
3,440
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,40
|
680.000
|
0
|
6.507.360
|
250.283
|
7
|
4
|
4,050
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,40
|
680.000
|
0
|
7.540.700
|
290.027
|
IV
|
Lái xe (Nhóm IV -
Xe tải, xe cẩu từ 16,5 tấn đến dưới 25 tấn, xe khách từ 60 ghế đến dưới 80 ghế)
|
1
|
1
|
2,660
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,40
|
680.000
|
0
|
5.186.040
|
199.463
|
3
|
2
|
3,110
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,40
|
680.000
|
0
|
5.948.340
|
228.782
|
5
|
3
|
3,640
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,40
|
680.000
|
0
|
6.846.160
|
263.314
|
7
|
4
|
4,200
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,40
|
680.000
|
0
|
7.794.800
|
299.800
|
V
|
Lái xe (NhómIV - Xe
tải, xe cẩu từ 25 tấn đến dưới 40 tấn, xe khách từ 80 ghế trở lên)
|
1
|
1
|
2,990
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,40
|
680.000
|
0
|
5.745.060
|
220.964
|
3
|
2
|
3,500
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,40
|
680.000
|
0
|
6.609.000
|
254.192
|
5
|
3
|
4,110
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,40
|
680.000
|
0
|
7.642.340
|
293.936
|
7
|
4
|
4,820
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,40
|
680.000
|
0
|
8.845.080
|
340.195
|
VI
|
Lái xe (NhómIV - Xe
tải, xe cẩu từ 40 tấn trở lên)
|
1
|
1
|
3,200
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0.40
|
680.000
|
0
|
6.100.800
|
234.646
|
3
|
2
|
3,750
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,40
|
680.000
|
0
|
7.032.500
|
270.481
|
5
|
3
|
4,390
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,40
|
680.000
|
0
|
8.116.660
|
312.179
|
7
|
4
|
5,150
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,40
|
680.000
|
0
|
9.404.100
|
361.696
|
PHỤ
LỤC 5
TÍNH
TOÁN ĐƠN GIÁ CHI TIẾT
ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ THU GOM, VẬN CHUYỂN VÀ XỬ LÝ RÁC THẢI SINH HOẠT
(TRÊN ĐỊA BÀN CÁC HUYỆN VÙNG IV)
(Kèm theo Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của UBND tỉnh Bắc Giang)
STT
|
Mã hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
1
|
MT1.05.02
|
Công tác duy trì vệ sinh đường, ngõ
xóm, chuyển về điểm tập kết rác tập trung bằng thủ công (áp dụng với khu vực
nông thôn)
|
1 tấn rác
sinh hoạt
|
|
|
|
|
|
Nhân công
|
NC
|
|
|
225.583
|
|
|
- Nhân công bậc 4,0/7 - Nhóm 2
|
công
|
1,1500
|
196.159
|
225.583
|
|
|
CHI PHÍ TRỰC TIẾP
|
T
|
|
|
225.583
|
|
|
CHI PHÍ CHUNG
|
C
|
50,00%
|
|
112.791
|
|
|
LỢI NHUẬN ĐỊNH MỨC
|
TL
|
3,00%
|
|
10.151
|
|
|
Chi phí trước thuế
|
G
|
|
|
348.526
|
2
|
MT2.01.01
|
Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe
thô sơ (xe đẩy
tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến điểm đổ rác với cự ly
bình quân 20 km, loại xe ≤ 5 tấn
|
1 tấn rác
sinh hoạt
|
|
|
|
|
|
Nhân công
|
NC
|
|
|
32.955
|
|
|
- Nhân công bậc 4,0/7 - Nhóm 2
|
công
|
0,1680
|
196.159
|
32.955
|
|
|
Máy thi công
|
M
|
|
|
118.328
|
|
|
- Xe ép rác 4T
|
ca
|
0,0840
|
1.408.670
|
118.328
|
|
|
CHI PHÍ TRỰC TIẾP
|
T
|
|
|
151.283
|
|
|
CHI PHÍ CHUNG
|
c
|
2,50%
|
|
2.958
|
|
|
LỢI NHUẬN ĐỊNH MỨC
|
|
3.00%
|
|
4.627
|
|
|
Chi phí trước thuế
|
G
|
|
|
158.868
|
3
|
MT2.01.02
|
Công tác thu gom rác sinh hoạt từ
các xe thô sơ (xe đẩy
tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến điểm đổ rác với cự ly
bình quân 20 km, loại xe 5 tấn ≤ Xe ≤ 10 tấn
|
1 tấn rác
sinh hoạt
|
|
|
|
|
|
Nhân công
|
NC
|
|
|
25.697
|
|
|
- Nhân công bậc 4,0/7 - Nhóm 2
|
công
|
0,1310
|
196.159
|
25.697
|
|
|
Máy thi công
|
M
|
|
|
106.335
|
|
|
- Xe ép rác 7T
|
ca
|
0,0653
|
1.628.403
|
106.335
|
|
|
CHI PHÍ TRỰC TIẾP
|
T
|
|
|
132.032
|
|
|
CHI PHI CHUNG
|
G
|
2,50%
|
|
2.658
|
|
|
LỢI NHUẬN ĐỊNH MỨC
|
TL
|
3,00%
|
|
4.041
|
|
|
Chi phí trước thuế
|
G
|
|
|
138.731
|
4
|
MT2.06.02
|
Công tác bốc xúc rác thải tại các điểm
của phường, thôn, xóm lên xe, vận chuyển rác thải sinh hoạt bằng ô tô 4 tấn về
đổ tại khu xử lý rác với cự ly bình quân 10 km
|
1 tấn rác
sinh hoạt
|
|
|
|
|
|
Nhân công
|
NC
|
|
|
137.311
|
|
|
- Nhân công bậc 4,0/7 - Nhóm 2
|
công
|
0,7000
|
196.159
|
137.311
|
|
|
Máy thi công
|
M
|
|
|
110.086
|
|
|
- Ô tô tự đổ 2T
|
ca
|
0,1490
|
738.830
|
110.086
|
|
|
CHI PHÍ TRỰC TIẾP
|
T
|
|
|
247.397
|
|
|
CHI PHI CHUNG
|
C
|
50,00%
|
|
68.656
|
|
|
LỢI NHUẬN ĐỊNH MỨC
|
TL
|
3,00%
|
|
9.482
|
|
|
Chi phí trước thuế
|
G
|
|
|
325.534
|
5
|
MT3.01.00
|
Công tác vận hành bãi chôn lấp xử lý
rác thải sinh hoạt, công suất bãi <= 500 tấn/ngày
|
1 tấn rác
sinh hoạt
|
|
|
|
|
|
Vật liệu
|
VL
|
|
|
20.836
|
|
|
- Vôi bột
|
tản
|
0,0003
|
860.000
|
224
|
|
|
- Đất phủ bãi hàng ngày
|
m3
|
0,2100
|
49.000
|
10.290
|
|
|
- Hóa chất diệt ruồi (thuốc diệt Duồi
Permethin 50EC sản xuất tại Anh)
|
lít
|
0,0020
|
250.000
|
510
|
|
|
- EM thứ cấp (men vi sinh vật hữu hiệu
để xử lý rác)
|
lít
|
0,4000
|
11.000
|
4.400
|
|
|
- Bokashi (men vi sinh)
|
kg
|
0,2460
|
22.000
|
5.412
|
|
|
Nhân công
|
NC
|
|
|
11.770
|
|
|
- Nhân công bậc 4,0/7 - Nhóm 2
|
công
|
0,0600
|
196.159
|
11.770
|
|
|
Máy thi công
|
M
|
|
|
9.412
|
|
|
-Máy ủi 170CV
|
ca
|
0,0025
|
2.781.221
|
6.953
|
|
|
- Xe bồn 6m3
|
ca
|
0,0020
|
1.087.921
|
2.176
|
|
|
- Máy bơm nước động cơ xăng 5CV
|
ca
|
0,0010
|
283.339
|
283
|
|
|
CHI PHÍ TRỰC TIẾP
|
T
|
|
|
42.017
|
|
|
CHI PHÍ CHUNG
|
C
|
50,00%
|
|
5.885
|
|
|
LỢI NHUẬN ĐỊNH MỨC
|
TL
|
3,00%
|
|
1.437
|
|
|
Chi phí trước thuế
|
G
|
|
|
49.339
|
6
|
MT3.02.00
|
Công tác vận hành bãi chôn lấp xử lý
rác thải sinh hoạt, công suất bãi từ 500 tấn/ngày đến 1500 tấn/ngày
|
1 tấn rác
sinh hoạt
|
|
|
|
|
|
Vật liệu
|
VL
|
|
|
19.680
|
|
|
- Vôi bột
|
tấn
|
0,0003
|
860.000
|
215
|
|
|
- Đất chôn lấp
|
m3
|
0,1500
|
49.000
|
7.350
|
|
|
- Hóa chất diệt ruồi (thuốc diệt Duồi
Permethin 50EC sản xuất tại Anh)
|
lít
|
0,0004
|
250.000
|
103
|
|
|
- EM thứ cấp (men vi sinh vật hữu hiệu
để xử lý rác)
|
lít
|
0,6000
|
11.000
|
6.600
|
|
|
- Bokashi (men vi sinh)
|
kg
|
0,2460
|
22.000
|
5.412
|
|
|
Nhân công
|
NC
|
|
|
9.219
|
|
|
- Nhân công bậc 4,0/7 - Nhóm 2
|
công
|
0,0470
|
196.159
|
9.219
|
|
|
Máy thi công
|
M
|
|
|
7.549
|
|
|
- Máy ủi
170CV
|
ca
|
0,0025
|
2.781.221
|
6.953
|
|
|
- Xe bồn 6m3
|
ca
|
0,0002
|
1.087.921
|
218
|
|
|
- Máy bơm nước động cơ xăng 5CV
|
ca
|
0,0010
|
283.339
|
283
|
|
|
- Máy bơm điện 5kW
|
ca
|
0,0005
|
189.315
|
95
|
|
|
CHI PHÍ TRỰC TIẾP
|
T
|
|
|
36.448
|
|
|
CHI PHI CHUNG
|
C
|
50,00%
|
|
4.610
|
|
|
LỢI NHUẬN ĐỊNH MỨC
|
TL
|
3,00%
|
|
1.232
|
|
|
Chi phí trước thuế
|
G
|
|
|
42.289
|
7
|
MT3.03.00
|
Công tác vận hành bãi chôn lấp xử lý rác
thải sinh hoạt, công suất bãi từ 1500 tấn/ngày đến 3500 tấn/ngày
|
1 tấn rác
sinh hoạt
|
|
|
|
|
|
Vật liệu
|
VL
|
|
|
19.887
|
|
|
- Vôi bột
|
kg
|
0,0010
|
860
|
1
|
|
|
- Đất phủ bãi hàng ngày
|
m3
|
0,2600
|
49.000
|
12.740
|
|
|
- Hóa chất diệt ruồi (thuốc diệt Duồi
Permethin 50EC sản xuất tại Anh)
|
lít
|
0,0021
|
250.000
|
515
|
|
|
- Enchoice
|
lít
|
0,0025
|
50.000
|
125
|
|
|
- Bokashi (men vi sinh)
|
kg
|
0,2460
|
22.000
|
5.412
|
|
|
- Đá dăm cấp phối
|
m3
|
0,0008
|
182.400
|
146
|
|
|
- Đá 4x6
|
m3
|
0,0020
|
231.500
|
463
|
|
|
- Bạt phủ
|
m2
|
0,0350
|
10.000
|
350
|
|
|
- Nước thô
|
m3
|
0,0600
|
1.000
|
60
|
|
|
- Ống nhựa DI00
|
md
|
0,0010
|
66.730
|
67
|
|
|
- Ống cao su chịu áp lực
D21
|
mđ
|
0,0002
|
50.000
|
8
|
|
|
Nhân công
|
NC
|
|
|
13.731
|
|
|
- Nhân công bậc 4,0/7 - Nhóm 2
|
công
|
0,0700
|
196.159
|
13.731
|
|
|
Máy thi công
|
M
|
|
|
24.692
|
|
|
- Máy ủi 220CV
|
ca
|
0,0035
|
3.509.341
|
12.283
|
|
|
- Máy đâm 290CV
|
ca
|
0,0008
|
1.244.499
|
996
|
|
|
- Máy đào 0,8m3
|
ca
|
0,0013
|
2.287.476
|
2.859
|
|
|
- Máy lu 10T
|
ca
|
0,0000
|
1.224.267
|
24
|
|
|
- Xe bồn 10m3
|
ca
|
0,0010
|
1.264.413
|
1.264
|
|
|
- Ô tô vận tải thùng 2T
|
ca
|
0,0004
|
573.883
|
207
|
|
|
- Ô tô tải 10T
|
ca
|
0,0024
|
2.462.748
|
5.960
|
|
|
- Bơm điện 3kW
|
ca
|
0,0035
|
176.220
|
617
|
|
|
- Máy bơm nước điện 22kWh
|
ca
|
0,0015
|
321.722
|
483
|
|
|
CHI PHÍ TRỰC TIẾP
|
T
|
|
|
58.310
|
|
|
CHI PHÍ CHUNG
|
C
|
50,00%
|
|
6.866
|
|
|
LỢI NHUẬN ĐỊNH MỨC
|
TL
|
3,00%
|
|
1.955
|
|
|
Chi phí trước thuế
|
G
|
|
|
67.131
|
8
|
MT5.01.00
|
Công tác quét đường phố bằng cơ giới
(các đô thị thuộc vùng IV)
|
1km
|
|
|
|
|
|
Vật liệu
|
VL
|
|
|
47.271
|
|
|
- Chổi xe quét hút
|
bộ
|
0,0040
|
11.400.000
|
45.600
|
|
|
- Nước sạch
|
m3
|
0,1500
|
11.143
|
1.671
|
|
|
Máy thi công
|
M
|
|
|
89.825
|
|
|
- Ô tô quét hút 5m3 - 7m3
|
ca
|
0,0320
|
2.807.028
|
89.825
|
|
|
CHI PHÍ TRỰC TIẾP
|
T
|
|
|
137.096
|
|
|
CHI PHÍ CHUNG
|
C
|
2,50%
|
|
2.246
|
|
|
LỢI NHUẬN ĐỊNH MỨC
|
TL
|
3,00%
|
|
4.180
|
|
|
Chi phí trước thuế
|
G
|
|
|
143.522
|
5.1. BẢNG ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG THU GOM, VẬN
CHUYỂN VÀ XỬ LÝ RÁC THẢI SINH HOẠT (ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC NẶNG NHỌC, ĐỘC HẠI, NGUY
HIỂM) - VÙNG IV
- Căn cứ Thông tư số
26/2015/TT-BLĐTBXH ngày 14/7/2015 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn xác định chi
phí tiền lương trong sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách nhà nước;
- Nghị định số 47/2016/NĐ-CP ngày
26/5/2016 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở của công chức, viên chức và lực lượng vũ
trang;
- Căn cứ Quyết định số 1629/LĐTBXH-QĐ
ngày 26/12/1996 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc ban hành tạm thời
danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc
hại, nguy hiểm;
Mức lương cở
sở áp dụng là: 1.210.000 đồng
Đơn vị tính:
đồng/công
TT
|
Loại nhân
công, cấp bậc
|
Hệ số lương
cấp bậc
|
Phụ cấp
|
Hệ số điều
chỉnh tăng thêm tiền lương
|
Tiền ăn ca
|
Chế độ khác
|
Đơn giá
lương tháng
|
Đơn giá
ngày công
|
Phụ cấp nặng
nhọc, độc hại, nguy hiểm
|
Phụ cấp khu
vực
|
Phụ cấp lưu
động
|
Phụ cấp
trách nhiệm
|
Phụ cấp thu
hút
|
1
|
1
|
1,670
|
0,1
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,30
|
680.000
|
0
|
3.464.210
|
133.239
|
2
|
1,5
|
1,815
|
0,1
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,30
|
680.000
|
0
|
3.692.295
|
142.011
|
3
|
2
|
1,960
|
0,1
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,30
|
680.000
|
0
|
3.920.380
|
150.784
|
4
|
2,5
|
2,135
|
0,1
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,30
|
680.000
|
0
|
4.195.655
|
161.371
|
5
|
3
|
2,310
|
0,1
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,30
|
680.000
|
0
|
4.470.930
|
171.959
|
6
|
3,5
|
2,510
|
0,1
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,30
|
680.000
|
0
|
4.785.530
|
184.059
|
7
|
4
|
2,710
|
0,1
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,30
|
680.000
|
0
|
5.100.130
|
196.159
|
8
|
4,5
|
2,950
|
0,1
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,30
|
680.000
|
0
|
5.477.650
|
210.679
|
9
|
5
|
3,190
|
0,1
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,30
|
680.000
|
0
|
5.855.170
|
225.199
|
10
|
5,5
|
3,465
|
0,1
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,30
|
680.000
|
0
|
6.287.745
|
241.836
|
11
|
6
|
3,740
|
0,1
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,30
|
680.000
|
0
|
6.720.320
|
258.474
|
12
|
6,5
|
4,070
|
0,1
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,30
|
680.000
|
0
|
7.239.410
|
278.439
|
13
|
7
|
4,400
|
0,1
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,30
|
680.000
|
0
|
7.758.500
|
298.404
|
5.2. BẢNG TÍNH ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG VẬN
HÀNH MÁY (ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC BÌNH THƯỜNG) - VÙNG IV
- Căn cứ Thông tư số
26/2015/TT-BLĐTBXH ngày 14/7/2015 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn
xác định chi phí tiền lương trong sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân
sách nhà nước;
- Nghị định số 47/2016/NĐ-CP ngày
26/5/2016 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở của công chức, viên chứ và lực
lượng vũ trang;
Mức lương cở
sở áp dụng là: 1.210.000 đồng
Đơn vị tính:
đồng/công
TT
|
Loại nhân
công, cấp bậc
|
Hệ số lương
cấp bậc
|
Phụ cấp
|
Hệ số điều
chỉnh tăng thêm tiền lương
|
Tiền ăn ca
|
Chế độ khác
|
Đơn giá
lương tháng
|
Đơn giá
ngày công
|
Phụ cấp nặng
nhọc, độc hại, nguy hiểm
|
Phụ cấp khu
vực
|
Phụ cấp lưu
động
|
Phụ cấp trách
nhiệm
|
Phụ cấp thu
hút
|
1
|
1
|
1,550
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,40
|
680.000
|
0
|
3.305.700
|
127.142
|
2
|
1,5
|
1,690
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,40
|
680.000
|
0
|
3.542.860
|
136.264
|
3
|
2
|
1,830
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,40
|
680.000
|
0
|
3.780.020
|
145.385
|
4
|
2,5
|
1,995
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,40
|
680.000
|
0
|
4.059.530
|
156.136
|
5
|
3
|
2,160
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,40
|
680.000
|
0
|
4.339.040
|
166.886
|
6
|
3,5
|
2,355
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,40
|
680.000
|
0
|
4.669.370
|
179.591
|
7
|
4
|
2,550
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,40
|
680.000
|
0
|
4.999.700
|
192.296
|
8
|
4,5
|
2,780
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,40
|
680.000
|
0
|
5.389.320
|
207.282
|
9
|
5
|
3,010
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,40
|
680.000
|
0
|
5.778.940
|
222.267
|
10
|
5,5
|
3,285
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,40
|
680.000
|
0
|
6.244.790
|
240.184
|
11
|
6
|
3,560
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,40
|
680.000
|
0
|
6.710.640
|
258.102
|
12
|
6,5
|
3,880
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,40
|
680.000
|
0
|
7.252.720
|
278.951
|
13
|
7
|
4,200
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,40
|
680.000
|
0
|
7.794.800
|
299.800
|
5.3. BẢNG TÍNH ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG LÁI
XE (ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC BÌNH THƯỜNG) - VÙNG IV
- Căn cứ Thông tư số
26/2015/TT-BLĐTBXH ngày 14/7/2015 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn
xác định chi phí tiền lương trong sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân
sách nhà nước;
- Nghị định số 47/2016/NĐ-CP ngày
26/5/2016 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở của công chức, viên chức và lực
lượng vũ trang;
Mức lương cơ
sở áp dụng là: 1.210.000 đồng
Đơn vị tính:
đồng/công
TT
|
Loại nhân
công, cấp bậc
|
Hệ số lương
cấp bậc
|
Phụ cấp
|
Hệ số điều
chỉnh tăng thêm tiền lương
|
Tiền ăn ca
|
Chế độ khác
|
Đơn giá
lương tháng
|
Đơn giá
ngày công
|
Phụ cấp nặng
nhọc, độc hại, nguy hiểm
|
Phụ cấp khu
vực
|
Phụ cấp lưu
động
|
Phụ cấp
trách nhiệm
|
Phụ cấp thu
hút
|
I
|
Lái xe (Nhóm I - Xe
con, xe tải, xe cẩu dưới 3,5 tấn, xe khách dưới 20 ghế)
|
1
|
1
|
2,180
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,30
|
680.000
|
0
|
4.109.140
|
158.044
|
3
|
2
|
2,570
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,30
|
680.000
|
0
|
4.722.610
|
181.639
|
5
|
3
|
3,050
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,30
|
680.000
|
0
|
5.477.650
|
210.679
|
7
|
4
|
3,600
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,30
|
680.000
|
0
|
6.342.800
|
243.954
|
II
|
Lái xe (Nhóm II- Xe
tải, xe cẩu từ 3,5 tấn đến dưới 7,5 tấn, xe khách từ 20 ghế đến dưới 40 ghế)
|
1
|
1
|
2,350
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,30
|
680.000
|
0
|
4.376.550
|
168.329
|
3
|
2
|
2,760
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,30
|
680.000
|
0
|
5.021.480
|
193.134
|
5
|
3
|
3,250
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,30
|
680.000
|
0
|
5.792.250
|
222.779
|
7
|
4
|
3,820
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,30
|
680.000
|
0
|
6.688.860
|
257.264
|
III
|
Lái xe (Nhóm III -
Xe tải, xe cẩu từ 7,5 tấn đến dưới 16,5 tấn, xe khách từ 40 ghế đến dưới 60
ghế)
|
1
|
1
|
2,510
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,30
|
680.000
|
0
|
4.628.230
|
178.009
|
3
|
2
|
2,940
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,30
|
680.000
|
0
|
5.304.620
|
204.024
|
5
|
3
|
3,440
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,30
|
680.000
|
0
|
6.091.120
|
234.274
|
7
|
4
|
4,050
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,30
|
680.000
|
0
|
7.050.650
|
271.179
|
IV
|
Lái xe (Nhóm IV -
Xe tải, xe cẩu từ 16,5 tấn đến dưới 25 tấn, xe khách từ 60 ghế đến dưới 80 ghế)
|
1
|
1
|
2,660
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,30
|
680.000
|
0
|
4.864.180
|
187.084
|
3
|
2
|
3,110
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,30
|
680.000
|
0
|
5.572.030
|
214.309
|
5
|
3
|
3,640
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,30
|
680.000
|
0
|
6.405.720
|
246.374
|
7
|
4
|
4,200
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,30
|
680.000
|
0
|
7.286.600
|
280.254
|
V
|
Lái xe (Nhóm V - Xe
tải, xe cẩu từ 25 tấn đến dưới 40 tấn, xe khách từ 80 ghế trở lên)
|
1
|
1
|
2,990
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,30
|
680.000
|
0
|
5.383.270
|
207.049
|
3
|
2
|
3,500
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,30
|
680.000
|
0
|
6.185.500
|
237.904
|
5
|
3
|
4,110
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,30
|
680.000
|
0
|
7.145.030
|
274.809
|
7
|
4
|
4,820
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,30
|
680.000
|
0
|
8.261.860
|
317.764
|
VI
|
Lái xe (Nhóm VI -
Xe tải, xe cẩu từ 40 tấn trở lên)
|
1
|
1
|
3,200
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,30
|
680.000
|
0
|
5.713.600
|
219.754
|
3
|
2
|
3,750
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,30
|
680.000
|
0
|
6.578.750
|
253.029
|
5
|
3
|
4,390
|
0,0
|
0,0
|
050
|
0,0
|
0,0
|
0,30
|
680.000
|
0
|
7.585.470
|
291.749
|
7
|
4
|
5,150
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,30
|
680.000
|
0
|
8.780.950
|
337.729
|
Quyết định 111/QĐ-UBND năm 2017 công bố Đơn giá dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 111/QĐ-UBND ngày 01/03/2017 công bố Đơn giá dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
3.758
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|