|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 11/2020/QĐ-UBND Danh mục thời gian sử dụng tỷ lệ hao mòn tài sản cố định Phú Thọ
Số hiệu:
|
11/2020/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Thọ
|
|
Người ký:
|
Bùi Văn Quang
|
Ngày ban hành:
|
18/06/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 11/2020/QĐ-UBND
|
Phú Thọ, ngày 18 tháng 6 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC, THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ HAO MÒN ĐỐI VỚI TÀI SẢN
CHƯA ĐỦ TIÊU CHUẨN NHẬN BIẾT LÀ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH; DANH MỤC, THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ
TỶ LỆ HAO MÒN ĐỐI VỚI TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH; DANH MỤC TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC THÙ
THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH PHÚ THỌ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật
Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Thông tư số
09/2013/TT-BTTTT ngày 08/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban
hành danh mục sản phẩm phần mềm và phần cứng, điện tử;
Căn cứ Thông tư số 45/2018/TT-BTC
ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý,
tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản
cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn Nhà
nước tại doanh nghiệp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính tại Tờ trình số 173/TTr-STC ngày 26 tháng 5 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi
điều chỉnh
1. Quyết định này ban hành Danh mục, thời
gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn đối với tài sản chưa đủ tiêu chuẩn nhận biết là
tài sản cố định hữu hình theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Thông tư số
45/2018/TT-BTC; Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô
hình (gồm tài sản chưa đủ tiêu chuẩn nhận biết là tài sản cố định vô hình theo
quy định tại khoản 2 Điều 3 Thông tư số 45/2018/TT-BTC và tài sản cố định vô
hình); Danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Phú Thọ.
2. Các quy định khác về chế độ quản
lý, tính hao mòn tài sản cố định thực hiện theo quy định tại Thông tư số
45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế
độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị
và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành
phần vốn Nhà nước tại doanh nghiệp (sau đây gọi là Thông tư số 45/2018/TT-BTC)
và các văn bản pháp luật khác có liên quan.
Điều 2. Đối tượng
áp dụng
1. Cơ quan Nhà nước, đơn vị sự nghiệp
công lập, cơ quan Đảng Cộng sản Việt Nam, tổ chức chính trị - xã hội (sau đây gọi
là cơ quan, tổ chức, đơn vị) thuộc tỉnh Phú Thọ; Doanh nghiệp quản lý tài sản cố
định do Nhà nước giao không tính thành phần vốn Nhà nước tại doanh nghiệp trên
địa bàn tỉnh Phú Thọ.
2. Khuyến khích các tổ chức chính trị
xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, tổ chức
khác được thành lập theo quy định của pháp luật về hội áp dụng các quy định tại
Quyết định này để quản lý, tính hao mòn tài sản cố định.
Điều 3. Danh mục,
thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định hữu hình, tài sản cố định vô
hình; Danh mục tài sản cố định đặc thù
1. Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ
lệ hao mòn tài sản cố định hữu hình (Phụ lục số 01 ban
hành kèm theo Quyết định).
2. Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ
lệ hao mòn tài sản cố định vô hình (Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Quyết định).
3. Danh mục tài sản cố định đặc thù
(Phụ lục số 03 ban hành kèm theo Quyết định).
Điều 4. Tổ chức
thực hiện
1. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp
với các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thành, thị tổ chức triển
khai và theo dõi việc thực hiện Quyết định này.
2. Các cơ quan, tổ chức, đơn vị trực
tiếp quản lý, sử dụng tài sản căn cứ Thông tư số 45/2018/TT-BTC
và nội dung quy định tại Quyết định này, thực hiện việc ghi sổ kế toán, hạch
toán, theo dõi và quản lý tài sản đúng quy định.
Điều 5. Hiệu lực
thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày 01 tháng 7 năm 2020 và thay thế Quyết định số 05/2016/QĐ-UBND ngày
02/2/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định danh mục, thời gian sử dụng
và tỷ lệ hao mòn đối với tài sản cố định đặc thù, tài sản cố định vô hình; danh
mục và giá quy ước tài sản cố định đặc biệt trong cơ quan Nhà nước, đơn vị sự
nghiệp công lập và các tổ chức có sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc phạm vi quản
lý của tỉnh Phú Thọ.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thành, thị và các cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Website Chính phủ;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Vụ pháp chế (Bộ Tài chính);
- Thường trực Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Ủy ban MTTQ tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- UBND các huyện, thành, thị;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm Công báo - Tin học;
- Lưu: VT, TH4(100b).
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Bùi Văn Quang
|
PHỤ LỤC SỐ 01
DANH MỤC, THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ HAO
MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 11/2020/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2020 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ)
STT
|
Danh
mục
|
Thời gian sử dụng
(năm)
|
Tỷ
lệ hao mòn
(% năm)
|
Loại
1
|
Máy móc, thiết bị
|
|
|
1
|
Máy móc, thiết bị văn phòng phổ
biến
|
|
|
|
- Máy vi tính để bàn
|
5
|
20
|
|
- Máy vi tính xách tay (hoặc thiết
bị điện tử tương đương)
|
5
|
20
|
|
- Máy in
|
5
|
20
|
|
- Máy fax
|
5
|
20
|
|
- Tủ đựng tài
liệu
|
5
|
20
|
|
- Máy scan
|
5
|
20
|
|
- Máy hủy tài liệu
|
5
|
20
|
|
- Máy photocopy
|
8
|
12,5
|
|
- Bộ bàn ghế ngồi làm việc trang bị
cho các chức danh
|
8
|
12,5
|
|
- Bộ bàn ghế họp
|
8
|
12,5
|
|
- Bộ bàn ghế tiếp khách
|
8
|
12,5
|
|
- Máy điều hòa không khí
|
8
|
12,5
|
|
- Quạt
|
5
|
20
|
|
- Máy sưởi
|
5
|
20
|
|
- Máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến
khác
|
5
|
20
|
2
|
Máy móc, thiết bị phục vụ hoạt động
chung của cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
|
|
a
|
Máy móc, thiết bị phục vụ hoạt động
chung của cơ quan, tổ chức, đơn vị cùng loại với máy móc, thiết bị văn phòng
phổ biến thì xác định thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn như quy định tại điểm
1 Loại 1 Phụ lục này
|
|
|
b
|
Máy móc, thiết bị khác phục vụ hoạt
động chung của cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
|
|
|
- Máy chiếu
|
5
|
20
|
|
- Thiết bị lọc nước
|
5
|
20
|
|
- Máy hút ẩm,
hút bụi
|
5
|
20
|
|
- Ti vi, đầu Video, các loại đầu thu
phát tín hiệu kỹ thuật số khác
|
5
|
20
|
|
- Máy ghi âm
|
5
|
20
|
|
- Máy ảnh
|
5
|
20
|
|
- Thiết bị âm
thanh
|
5
|
20
|
|
- Tổng đài điện thoại, máy bộ đàm
|
5
|
20
|
|
- Thiết bị thông tin liên lạc khác
|
5
|
20
|
|
- Tủ lạnh, máy làm mát
|
5
|
20
|
|
- Máy giặt
|
5
|
20
|
|
- Thiết bị mạng, truyền thông
|
5
|
20
|
|
- Thiết bị điện văn phòng
|
5
|
20
|
|
- Thiết bị điện tử phục vụ quản lý,
lưu trữ dữ liệu
|
5
|
20
|
|
- Thiết bị truyền dẫn
|
5
|
20
|
|
- Camera giám sát
|
8
|
12,5
|
|
- Máy bơm nước
|
8
|
12,5
|
|
- Két sắt
|
8
|
12,5
|
|
- Bàn ghế
hội trường
|
8
|
12,5
|
|
- Tủ, giá kệ đựng tài liệu hoặc
trưng bày hiện vật
|
8
|
12,5
|
|
- Máy móc, thiết bị phục vụ hoạt động
chung khác
|
8
|
12,5
|
3
|
Máy móc, thiết bị chuyên dùng
|
|
|
|
- Máy móc, thiết bị chuyên dùng phục
vụ hoạt động cung cấp dịch vụ công thuộc lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo
|
10
|
10
|
|
- Máy móc, thiết bị chuyên dùng
cùng loại với máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến có yêu cầu về tính năng,
dung lượng, cấu hình cao hơn máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến thì xác định
thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn như quy định tại điểm 1 Loại 1 Phụ lục này.
|
|
|
|
- Máy móc, thiết bị chuyên dùng
khác phục vụ nhiệm vụ đặc thù của cơ quan, tổ chức, đơn vị.
|
10
|
10
|
4
|
Máy móc, thiết bị khác
|
8
|
12,5
|
Loại
2
|
Cây lâu năm, súc vật làm việc
và/hoặc cho sản phẩm
|
|
|
1
|
Các loại súc vật
|
8
|
12,5
|
2
|
Cây lâu năm, vườn cây lâu năm, vườn
cây công nghiệp, vườn cây ăn quả,
|
25
|
4
|
3
|
Thảm cỏ, thảm cây xanh, cây cảnh,
vườn cây cảnh
|
8
|
12,5
|
Loại 3
|
Trang thiết bị dễ vỡ, dễ hỏng (thủy
tinh, gốm, sành, sứ )
|
5
|
20
|
Loại
4
|
Tài sản cố định hữu hình khác
|
8
|
12,5
|
PHỤ LỤC SỐ 02
DANH MỤC, THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ HAO
MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 11/2020/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2020 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ)
STT
|
Danh
mục
|
Thời
gian sử dụng
(năm)
|
Tỷ
lệ hao mòn
(% năm)
|
Loại
1
|
Quyền tác giả
|
|
|
1
|
Tác phẩm văn học,
nghệ thuật và khoa học
|
25
|
4
|
2
|
Quyền tác giả khác
|
25
|
4
|
Loại
2
|
Quyền sở hữu công nghiệp
|
|
|
1
|
Bằng phát minh, sáng chế
|
25
|
4
|
2
|
Bản quyền phần mềm máy tính
|
25
|
4
|
Loại
3
|
Quyền đối với giống cây trồng
|
|
|
1
|
Bằng bảo hộ giống
cây thân gỗ
|
25
|
4
|
2
|
Bằng bảo hộ giống cây trồng khác
|
20
|
5
|
Loại
4
|
Phần mềm ứng dụng
|
|
|
1
|
Nhóm phần mềm
hệ thống
|
|
|
1.1
|
Hệ điều hành: Hệ điều hành máy chủ;
hệ điều hành máy trạm/máy tính cá nhân để bàn; hệ điều hành dùng cho thiết bị
di động cầm tay; hệ điều hành dùng cho thiết bị khác.
|
5
|
20
|
1.2
|
Phần mềm mạng: Phần mềm quản trị mạng;
phần mềm an ninh, mã hóa trên mạng; phần mềm máy chủ dịch vụ; phần mềm trung
gian; phần mềm mạng khác
|
5
|
20
|
1.3
|
Phần mềm quản trị cơ sở dữ liệu: Phần
mềm quản trị cơ sở dữ liệu máy chủ; phần mềm quản trị cơ sở dữ liệu máy khách
|
5
|
20
|
1.4
|
Phần mềm nhúng
|
5
|
20
|
1.5
|
Phần mềm hệ thống khác
|
5
|
20
|
2
|
Nhóm phần mềm ứng dụng
|
|
|
2.1
|
Phần mềm ứng dụng cơ bản: Phần mềm
xử lý văn bản; phần mềm bảng tính; phần mềm ứng dụng đồ họa; phần mềm trình
diễn; phần mềm tra cứu, tìm kiếm, từ điển; phần mềm ứng dụng cơ bản
|
5
|
20
|
2.2
|
Phần mềm ứng dụng đa ngành: Phần mềm
quản lý nguồn lực doanh nghiệp; phần mềm Cổng thông tin điện tử; phần mềm kế
toán; phần mềm quản trị dự án; phần mềm quản lý nhân sự, chấm công; phần mềm
quản lý tài sản, kho; phần mềm quản lý quan hệ khách hàng; phần mềm quản trị,
xử lý thông tin cho website; phần mềm ứng dụng đa ngành khác.
|
5
|
20
|
2.3
|
Phần mềm ứng dụng chuyên ngành
|
|
|
a
|
Phần mềm ứng dụng trong cơ quan Nhà
nước (bao gồm các loại phần mềm như: phần mềm dịch vụ công trực tuyến, phần mềm
một cửa điện tử, phần mềm quản lý văn bản và điều hành công việc, ...)
|
5
|
20
|
b
|
Phần mềm chuyên ngành Giáo dục đào
tạo (bao gồm các loại phần mềm như: phần mềm dạy học, phần mềm quản lý đào tạo,
phần mềm quản lý nghiệp vụ trường học, ...)
|
5
|
20
|
c
|
Phần mềm chuyên ngành Y tế (bao gồm
các loại phần mềm như: phần mềm quản lý nghiệp vụ bệnh viện, phần mềm quản lý
y tế dự phòng, ...)
|
5
|
20
|
d
|
Phần mềm chuyên ngành Tài chính,
Ngân hàng (bao gồm các loại phần mềm như: phần mềm quản lý tài chính, phần mềm
quản trị ngân hàng, phần mềm ngân hàng lõi ...)
|
5
|
20
|
đ
|
Phần mềm chuyên ngành Xây dựng (bao
gồm các loại phần mềm như: phần mềm hỗ trợ thiết kế, phần mềm quản lý quy hoạch,
phần mềm quản lý thi công xây dựng
...)
|
5
|
20
|
e
|
Phần mềm chuyên ngành Giao thông vận
tải (bao gồm các loại phần mềm như: quản lý giám sát giao thông, phần mềm thu
thập dữ liệu giao thông, phần mềm điều khiển tín hiệu giao thông ...)
|
5
|
20
|
ê
|
Phần mềm chuyên ngành Truyền thông,
đa phương tiện (bao gồm các loại phần mềm như: phần mềm hội nghị, truyền hình
trực tuyến, phần mềm xử lý ảnh, ...)
|
5
|
20
|
g
|
Phần mềm chuyên ngành Điện tử - Viễn thông - CNTT (bao gồm các loại phần mềm như: phần mềm tính cước, phần
mềm phân phối, điều khiển trung tâm cuộc gọi ...)
|
5
|
20
|
h
|
Phần mềm chuyên ngành khác
|
5
|
20
|
3
|
Nhóm phần mềm công cụ
|
|
|
3.1
|
Phần mềm ngôn ngữ lập trình
|
5
|
20
|
3.2
|
Phần mềm công cụ kiểm thử phần mềm
|
5
|
20
|
3.3
|
Phần mềm công cụ chương trình biên
dịch
|
5
|
20
|
3.4
|
Phần mềm công cụ hỗ trợ chương
trình phát triển phần mềm
|
5
|
20
|
3.5
|
Phần mềm công cụ khác
|
5
|
20
|
4
|
Nhóm phần mềm tiện ích
|
|
|
4.1
|
Phần mềm quản trị, quản trị từ xa
|
5
|
20
|
4.2
|
Phần mềm sao lưu, phục hồi dữ liệu
|
5
|
20
|
4.3
|
Phần mềm quản lý, hiển thị file
|
5
|
20
|
4.4
|
Phần mềm nhận dạng, xử lý dữ liệu số
|
5
|
20
|
4.5
|
Phần mềm an toàn thông tin, bảo mật
và chống virus
|
5
|
20
|
4.6
|
Phần mềm tiện ích khác
|
5
|
20
|
5
|
Phần mềm khác
|
5
|
20
|
Loại
5
|
Tài sản cố định vô hình khác (trừ quyền sử dụng đất)
|
5
|
20
|
PHỤ LỤC SỐ 03
DANH MỤC TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC THÙ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 11/2020/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2020 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ)
STT
|
Danh
mục
|
Loại
1
|
Tài sản đặc biệt trong lĩnh vực
văn hóa vật thể
|
1
|
Các Di tích lịch sử cấp quốc gia
|
2
|
Các Di tích lịch sử cấp tỉnh
|
Loại
2
|
Các cổ vật, hiện vật trưng bày
trong bảo tàng
|
1
|
Chất liệu kim loại
|
2
|
Chất liệu sành, sứ, thủy tinh
|
3
|
Chất liệu mộc
|
4
|
Chất liệu giấy
|
5
|
Chất liệu xương,
ngà
|
6
|
Chất liệu gốm
|
7
|
Chất liệu đất, đá
|
8
|
Chất liệu vải
|
9
|
Chất liệu da
|
10
|
Chất liệu mây, tre
|
11
|
Chất liệu phim ảnh
|
12
|
Chất liệu khác
|
Quyết định 11/2020/QĐ-UBND về Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn đối với tài sản chưa đủ tiêu chuẩn nhận biết là tài sản cố định; Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; Danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Phú Thọ
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 11/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 về Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn đối với tài sản chưa đủ tiêu chuẩn nhận biết là tài sản cố định; Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; Danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Phú Thọ
3.037
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|