|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1099/QĐ-UBND 2021 Danh mục chương trình vận động viện trợ nước ngoài Quảng Ngãi
Số hiệu:
|
1099/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Võ Phiên
|
Ngày ban hành:
|
27/07/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1099/QĐ-UBND
|
Quảng
Ngãi, ngày 27 tháng 7
năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN VẬN
ĐỘNG VIỆN TRỢ NƯỚC NGOÀI VÀO TỈNH QUẢNG NGÃI GIAI ĐOẠN
2021-2025
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 80/2020/NĐ-CP
ngày 08/7/2020 của Chính phủ về việc Quản lý và sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài
dành cho Việt Nam;
Căn cứ Chương trình về tăng cường quan hệ hợp tác và vận động viện trợ phi
chính phủ nước ngoài của tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2020-2025 ban hành kèm theo Quyết định số 531/QĐ-UBND ngày 14/4/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Ngoại
vụ tại Công văn số 571/SNgV-HTQT
ngày 15/7/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Danh mục chương trình, dự án vận động
viện trợ nước ngoài (không bao gồm chương trình, dự án thuộc nguồn hỗ trợ phát
triển chính thức ODA) vào tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021-2025 (chi tiết Phụ lục
đính kèm).
Điều 2. Trên cơ sở Danh mục chương trình, dự án được
ban hành kèm theo Quyết định này, giao Sở Ngoại vụ chủ trì, phối hợp với các sở,
ban, ngành, địa phương liên quan xây dựng tài liệu thông tin về chương trình, dự
án và tổ chức triển khai các hoạt động vận động viện trợ nước ngoài vào tỉnh Quảng
Ngãi giai đoạn 2021-2025.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Ngoại vụ;
Thủ trưởng các sở, ban ngành, đơn vị trực thuộc UBND tỉnh, các tổ chức Chính trị
- Xã hội tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Ban Đối ngoại Trung ương;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCTUBND tỉnh;
- Ủy ban công tác về các tổ chức PCPNN;
- Ban Điều phối viện trợ nhân dân;
- UBMTTQVN tỉnh;
- VPUB: CVP, KT, TH, CBTM;
- Lưu: VT, NC339.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Phiên
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN VẬN ĐỘNG
VIỆN TRỢ NƯỚC NGOÀI VÀO TỈNH QUẢNG NGÃI GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số 1099/QĐ-UBND ngày
27 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT
|
Tên
chương trình, dự án
|
Tổng kinh phí dự kiến (VND)
|
Kinh
phí viện trợ đề xuất (VND)
|
Đối
tác địa phương
|
I
|
CHƯƠNG
TRÌNH, DỰ ÁN VỀ LĨNH VỰC GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO
|
1
|
Dự án "Mua sắm, trang trí mô
hình ngoài lớp học"
|
900,000,000
|
900,000,000
|
UBND
huyện Ba Tơ (Phòng giáo dục và Đào tạo huyện Ba Tơ)
|
2
|
Dự án "Đầu tư cơ sở vật chất
Trường Mầm non Ba Trang
|
1,200,000,000
|
1,200,000,000
|
UBND
huyện Ba Tơ (Phòng giáo dục và Đào tạo huyện Ba Tơ)
|
3
|
Dự án "Đầu tư cơ sở vật chất
Trường TH&THCS Ba Khâm"
|
3,000,000,000
|
3,000,000,000
|
UBND
huyện Ba Tơ (Phòng giáo dục và Đào tạo huyện Ba Tơ)
|
4
|
Dự án "Đầu
tư cơ sở vật chất Trường PTDTBT TH&THCS Ba Trang"
|
2,000,000,000
|
2,000,000,000
|
UBND
huyện Ba Tơ (Phòng giáo dục và Đào tạo huyện Ba Tơ)
|
5
|
Dự án "Mua sắm trang bị phòng
học bộ môn lý sinh, hóa công nghệ"
|
600,000,000
|
600,000,000
|
UBND
huyện Ba Tơ (Phòng giáo dục và Đào tạo huyện Ba Tơ)
|
6
|
Dự án "Sửa chữa cơ sở vật chất Trường Tiểu học Ba Vì"
|
1,000,000,000
|
1,000,000,000
|
UBND
huyện Ba Tơ (Phòng giáo dục và Đào tạo huyện Ba Tơ)
|
7
|
Dự án "Sửa chữa cơ sở vật chất
Trường trung học cơ sở thị trấn Ba Tơ"
|
1,000,000,000
|
1,000,000,000
|
UBND
huyện Ba Tơ (Phòng giáo dục và Đào tạo huyện Ba Tơ)
|
8
|
Dự án "Mua sắm bổ sung bàn ghế
học sinh thiết bị dạy học"
|
3,000,000,000
|
3,000,000,000
|
UBND
huyện Ba Tơ (Phòng giáo dục và Đào tạo huyện Ba Tơ)
|
9
|
Dự án "Xây dựng 06 phòng học Trường Phổ thông Dân tộc Bán trú Tiểu học và Trung học cơ sở Sơn Liên, xã Sơn Liên,
huyện Ba Tơ"
|
2,500,000,000
|
2,500,000,000
|
UBND
huyện Sơn Tây
|
10
|
Dự án "Xây dựng 04 phòng học
Trường Phổ thông Dân tộc Bán trú Tiểu học và Trung học
cơ sở Sơn Dung, xã Sơn Dung, huyện Ba Tơ"
|
1,800,000,000
|
1,800,000,000
|
UBND
huyện Sơn Tây
|
11
|
Dự án “Nâng cao tiềm lực nghiên cứu và giảng dạy trong lĩnh vực hóa - sinh - môi trường tại trường ĐH Phạm Văn Đồng”
|
2,600,000,000
|
2,600,000,000
|
Trường
Đại học Phạm Văn Đồng
|
12
|
Dự án “Phòng thực hành mô phỏng ngành du lịch và quản trị kinh doanh du lịch”
|
900,000,000
|
900,000,000
|
Trường
Đại học Phạm Văn Đồng
|
13
|
Dự án "Giúp đỡ, trao học bổng khuyến khích trẻ em khuyết tật bẩm sinh học tập tại các lớp học tình thương" giai đoạn
2022-2025"
|
920,000,000
|
800,000,000
|
Hội
Khuyến học tỉnh
|
II
|
CHƯƠNG
TRÌNH, DỰ ÁN VỀ LĨNH VỰC Y TẾ
|
14
|
Dự án "Đào tạo cán bộ y tế cơ
sở"
|
840,000,000
|
700,000,000
|
Sở
Y tế
(Trung
tâm y tế huyện Ba Tơ)
|
15
|
Dự án "Đầu tư trang thiết bị y
tế cho Bệnh viện Đa khoa khu vực Đặng
Thùy Trâm gồm một số hạng mục như Đèn Led, xe cứu
thương, máy siêu âm sản khoa, máy Monitor theo dõi bệnh
nhân, máy sinh hóa tự động,..."
|
9,790,000,000
|
9,790,000,000
|
Sở
Y tế
(Bệnh
viện Đa khoa khu vực Đặng Thùy Trâm)
|
16
|
Dự án "Đầu tư trang thiết bị
nhằm phục vụ công tác khám, chữa bệnh
tại Trung tâm Y tế huyện Bình Sơn"
|
3,175,000,000
|
3,175,000,000
|
Sở
Y tế
(Trung
tâm y tế huyện Bình Sơn)
|
17
|
Dự án "Đầu tư trang thiết bị
nhằm phục vụ công tác khám, chữa bệnh tại Trung tâm Y tế Quân Dân Y kết hợp huyện Lý Sơn"
|
5,784,400,000
|
5,784,400,000
|
Sở Y
tế
(Trung
tâm Y tế Quân Dân Y kết hợp huyện Lý Sơn)
|
18
|
Dự án "Mua trang thiết bị, hóa
chất, môi trường và nâng cao năng lực cho cán bộ xét
nghiệm tuyến xã, huyện, tỉnh"
|
6,274,000,000
|
6,274,000,000
|
Sở
Y tế
(Trung
tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh)
|
19
|
Dự án "Sửa
chữa, nâng cấp, mở rộng Khoa Bệnh
nhiệt đới" tại Trung tâm y tế huyện Tư Nghĩa"
|
3,500,000,000
|
3,500,000,000
|
Sở Y
tế
(Trung
tâm y tế huyện Tư Nghĩa)
|
20
|
Dự án "Xây mới Trạm Y tế xã
Nghĩa Điền"
|
6,000,000,000
|
6,000,000,000
|
Sở Y tế
(Trung
tâm y tế huyện Tư Nghĩa)
|
21
|
Dự án "Mua sắm trang thiết bị
y tế tại Trung tâm Y tế huyện Tư
Nghĩa"
|
6,100,000,000
|
6,100,000,000
|
Sở Y
tế
(Trung
tâm y tế huyện Tư Nghĩa)
|
22
|
Dự án "Xây dựng Khoa Y học cổ
truyền, phục hồi chức năng; đầu tư trang thiết bị y tế"
|
10,999,984,600
|
9,999,986,000
|
Sở Y
tế
(Trung
tâm y tế huyện Ba Tơ)
|
23
|
Dự án "Xây dựng Trạm Y tế
xã Hành Tín Đông"
|
6,000,000,000
|
6,000,000,000
|
Sở
Y tế
(Trung
tâm y tế huyện Nghĩa Hành)
|
24
|
Dự án "Cải
tạo, nâng cấp và đầu tư trang thiết bị khoa cấp cứu, hồi sức tích cực và chống độc tại Trung tâm Y tế huyện
Mộ Đức"
|
10,973,661,788
|
9,998,391,300
|
Sở
Y tế
(Trung
tâm y tế huyện Mộ Đức)
|
25
|
Dự án "Hỗ trợ truyền thông y tế
cộng đồng và giải pháp thực hiện vệ sinh an toàn thực phẩm
trong nhóm kinh doanh thức ăn đường
phố, thức ăn trước cổng trường"
|
690,000,000
|
690,000,000
|
Sở Y tế
(Chi
cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh)
|
26
|
Dự án "Đào tạo nhân viên cấp cứu phục vụ hoạt động cấp cứu
trước bệnh viện trên địa bàn tỉnh
Quảng Ngãi"
|
1,040,000,000
|
1,040,000,000
|
Sở Y
tế
|
27
|
Dự án "Hỗ trợ hệ thống nước uống
xử lý bằng tia cực tím UV-RO cho các trường THPT trên địa
bàn các huyện miền núi tỉnh Quảng Ngãi"
|
900,000,000
|
810,000,000
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
28
|
Dự án "Hỗ trợ nước sạch cho trẻ
em tại các huyện miền núi tỉnh Quảng Ngãi" giai đoạn 2021-2025"
|
8,155,000,000
|
8,030,000,000
|
Sở
Lao động, Thương binh và Xã Hội (Quỹ Bảo trợ trẻ em tỉnh)
|
29
|
Chương trình "Thực phẩm dinh
dưỡng trường học các địa bàn miền núi, vùng sâu, vùng
xa"
|
5,000,000,000
|
5,000,000,000
|
UBND
huyện Trà Bồng
|
30
|
Dự án "Hỗ trợ trẻ em khuyết tật và trẻ em có hoàn cảnh đặc
biệt khó khăn"
|
950,000,000
|
950,000.000
|
UBND
huyện Lý Sơn
|
III
|
CHƯƠNG
TRÌNH, DỰ ÁN VỀ LĨNH VỰC NÔNG, LÂM, NGƯ NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
31
|
Dự án “Đường Măng Lăng - Nước Đốp
(giai đoạn 4)” xã Sơn Long, huyện Sơn Tây”
|
2,000,000,000
|
2.000,000,000
|
UBND
huyện Sơn Tây
|
32
|
Dự án “Đường từ xóm ông Rò đi Mang Ve thôn Đăk Doa, xã Sơn Liên, huyện Sơn Tây”
|
2,000,000,000
|
2,000,000,000
|
UBND
huyện Sơn Tây
|
33
|
Dự án “Đường điện 0,4Kv tuyến UBND
xã Sơn Long - Mang Lăng, xã Sơn Long, huyện Sơn Tây”
|
2.000,000,000
|
2,000,000,000
|
UBND
huyện Sơn Tây
|
34
|
Dự án “Xây dựng vùng chuyên canh
cây ngô” tại xã Ba Tô, huyện Ba Tơ”
|
1,000,000,000
|
1,000.000,000
|
UBND
huyện Ba Tơ (UBND xã Ba Tô)
|
35
|
Dự án “Bảo tồn
và phát triển đàn trâu gắn kết thương hiệu thịt trâu Ba Tơ” tại xã Ba Tô, huyện
Ba Tơ”
|
1,500,000,000
|
1,500,000,000
|
UBND
huyện Ba Tơ (UBND xã Ba Tô)
|
36
|
Dự án "Nối tiếp đường Tà Rộc - Đồng Lân, thôn Mô Lang, xã Ba Tô,
huyện Ba Tơ"
|
1,000,000,000
|
1,000,000,000
|
UBND
huyện Ba Tơ (UBND xã Ba Tô)
|
37
|
Dự án "Liên kết phát triển
hàng hóa, sản phẩm nông - lâm - nông - ngư nghiệp theo
chuỗi cung ứng, chuỗi giá trị"
|
1,000,000,000
|
1,000,000,000
|
UBND
huyện Lý Sơn
|
38
|
Dự án “Nâng cao kiến thức sản xuất
nông nghiệp công nghệ cao cho nông dân”
|
580,000,000
|
580,000,000
|
Hội
Nông dân tỉnh (Trung tâm Hỗ trợ và Giáo dục nghề nghiệp nông dân - phụ nữ tỉnh Quảng Ngãi)
|
39
|
Dự án “Bảo tồn và phát triển giống
chuối rừng tại xã Sơn Bao, huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi”
|
1,300,000,000
|
1,300,000,000
|
Hội
Nông dân tỉnh
|
40
|
Dự án "Cải thiện sinh kế theo
hướng liên kết tạo thu nhập bền vững cho đồng bào dân tộc
ở các huyện miền núi tỉnh Quảng Ngãi"
|
9,135,000,000
|
9,135,000,000
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
IV
|
CHƯƠNG
TRÌNH, DỰ ÁN VỀ LĨNH VỰC GIẢI QUYẾT CÁC VẤN ĐỀ XÃ HỘI
|
41
|
Dự án “Chăn nuôi bò sinh sản” cho
phụ nữ nghèo, cận nghèo tại tỉnh
|
360,000,000
|
300,000,000
|
Hội
LHPN tỉnh
|
42
|
Dự án “Sơ chế
cá tươi tại các xã ven biển” cho phụ nữ nghèo, cận nghèo tại tỉnh
|
579,000,000
|
450,000,000
|
Hội
LHPN tỉnh
|
43
|
Dự án "Truyền thông, giáo dục
và nâng cao nhận thức, kiến thức về bình đẳng giới; phòng, chống bạo lực gia đình đối
với phụ nữ và trẻ em tại các huyện miền núi tỉnh Quảng Ngãi"
|
254,000,000
|
254,000,000
|
Hội
LHPN tỉnh
|
44
|
Dự án “Hỗ trợ sinh kế chăn nuôi, sản xuất cho gia đình NNCĐDC”
|
6,000,000,000
|
5,000,000,000
|
Hội
NNCĐDC tỉnh
|
45
|
Dự án “Phục hồi chức năng và vật lý trị liệu cho NNCĐDC và trẻ em khuyết tật tại các Trung
tâm Phục hồi chức năng và Cộng đồng” giai đoạn 2021-2024
|
3,300,000,000
|
3,000,000,000
|
Hội
NNCĐDC tỉnh
|
46
|
Dự án "Hỗ trợ đồ ấm cho trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt, khó khăn tại các huyện miền núi
tỉnh Quảng Ngãi" giai đoạn
2021-2023
|
3,420,000,000
|
3,300,000,000
|
Sở
Lao động, Thương binh và Xã Hội (Quỹ Bảo trợ trẻ em tỉnh)
|
V
|
CHƯƠNG
TRÌNH, DỰ ÁN VỀ LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG, ỨNG PHÓ VỚI BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, PHÒNG CHỐNG,
GIẢM NHẸ THIÊN TAI VÀ CỨU TRỢ KHẨN CẤP
|
47
|
Dự án "Tử tế với đại dương" tại xã Bình Thạnh, huyện Bình Sơn
|
1,000,000,000
|
1,000,000,000
|
UBND
huyện Bình Sơn (UBND xã Bình Thạnh)
|
48
|
Dự án "Chương trình thu gom
rác thải nhựa, phân loại rác thải nhựa dọc các bờ biển xã Bình Hải, huyện
Bình Sơn"
|
1,000,000,000
|
1,000,000,000
|
UBND
huyện Bình Sơn (UBND xã Bình Hải)
|
49
|
Chương trình "Nâng cao nhận thức
về quản lý rác thải nhựa đại dương"
|
1,910,000,000
|
1,910,000,000
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường (Chi cục Biển và
Hải đảo tỉnh
Quảng Ngãi)
|
50
|
Dự án "Nghiên cứu, đề xuất các
mô hình quản lý rác thải nhựa đại dương dựa vào cộng đồng
tại tỉnh Quảng Ngãi"
|
2,500,000,000
|
2,500,000,000
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường (Chi cục Biển và
Hải đảo tỉnh Quảng Ngãi)
|
51
|
Dự án "Đồng quản lý nguồn lợi rong biển"
|
650,000,000
|
552,500,000
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn (Ban Quản lý Khu bảo tồn biển Lý
Sơn)
|
52
|
Dự án "Xây dựng phần mềm cảnh báo lũ sớm vùng hạ du các sông Trà Bồng, Trà
Khúc, Về, Trà Câu, Quảng Ngãi phục vụ công tác phòng chống
thiên tai"
|
1,000,000,000
|
1,000,000,000
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn (Chi Cục thủy lợi)
|
53
|
Dự án "Điều tra và xây dựng bản
đồ các loài thực vật quý hiếm khu bảo tồn sinh cảnh,
loài khu Tây Trà Bồng, huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi"
|
940,000,000
|
940,000,000
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn (Chi Cục Kiểm lâm tỉnh)
|
54
|
Dự án "Nâng cao kỹ năng bảo tồn đa dạng sinh học cho cán bộ, công
nhân viên và người dân bản địa khu bảo tồn"
|
1,000,000,000
|
1,000,000,000
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn (Chi Cục Kiểm lâm tỉnh)
|
55
|
Dự án "Hiện đại hóa, nâng cao
năng lực giám sát tài nguyên rừng tỉnh Quảng Ngãi"
|
996,000,000
|
996,000,000
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn (Chi Cục Kiểm lâm tỉnh)
|
56
|
Dự án "Tăng cường khả năng chống
chịu thiên tai và thích ứng với biến đổi khí hậu tại 02 xã Bình Chương và Bình Trung, huyện Bình Sơn
|
4,000,000,000
|
4,000,000,000
|
Văn
phòng Thường trực BCH PCTT&TKCN Quảng Ngãi
|
57
|
Dự án “Tăng cường khả năng chống chịu
thiên tai và thích ứng với biến đổi khí hậu tại 02 xã Bình Dương và Bình Mỹ,
huyện Bình Sơn
|
4,000,000,000
|
4,000,000,000
|
Văn
phòng Thường trực BCH PCTT&TKCN Quảng Ngãi
|
58
|
Dự án “Tăng cường khả năng chống chịu thiên tai và thích ứng với biến đổi khí hậu tại 02 xã
Nghĩa Kỳ và Nghĩa Điền, huyện Tư Nghĩa
|
4,000,000,000
|
4,000,000,000
|
Văn phòng Thường trực BCH PCTT&TKCN Quảng Ngãi
|
59
|
Dự án “Tăng cường khả năng chống chịu thiên tai và thích ứng với biến đổi khí hậu tại 02 xã Tịnh Giang và Tịnh Đông, huyện Sơn Tịnh
|
4,000,000,000
|
4,000,000,000
|
Văn phòng Thường trực BCH PCTT&TKCN Quảng Ngãi
|
60
|
Dự án "Nhà ở an toàn phòng
tránh bão"
|
960,000,000
|
96,000,000
|
UBND
huyện Lý Sơn
|
61
|
Dự án "Chương trình thu gom, xử
lý rác thải nhựa đại dương trên địa bàn
huyện Lý Sơn"
|
980,000,000
|
980,000,000
|
UBND
huyện Lý Sơn
|
62
|
Dự án "Bảo vệ môi trường"
|
360,000,000
|
300,000,000
|
Sở Y tế
(Trung
tâm y tế huyện Ba Tơ)
|
VI
|
CHƯƠNG
TRÌNH, DỰ ÁN VỀ LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
63
|
Dự án "Bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa truyền thống của
dân tộc Hrê trên địa bàn huyện Ba
Tơ"
|
3,000,000,000
|
3,000,000,000
|
UBND
huyện Ba Tơ
|
Quyết định 1099/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục các chương trình, dự án vận động viện trợ nước ngoài vào tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021-2025
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1099/QĐ-UBND ngày 27/07/2021 về Danh mục các chương trình, dự án vận động viện trợ nước ngoài vào tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021-2025
546
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|