|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
10/2011/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sóc Trăng
|
|
Người ký:
|
Trần Thành Nghiệp
|
Ngày ban hành:
|
15/03/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
10/2011/QĐ-UBND
|
Sóc Trăng, ngày
15 tháng 3 năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU PHẤN ĐẤU TĂNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG CÂN ĐỐI
VÀ CHỈ TIÊU TIẾT KIỆM THÊM 10% CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TRONG 9
THÁNG CÒN LẠI CỦA NĂM 2011 CHO CÁC SỞ NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG THUỘC TỈNH SÓC TRĂNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ
chức Hội đồng Nhân dân và Ủy ban Nhân dân, ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 24 tháng 02
năm 2011 của Chính phủ về những giải pháp chủ yếu tập trung kiềm chế lạm phát, ổn
định kinh tế vĩ mô, bảo đảm an sinh xã hội;
Căn cứ Công văn số 2665/BTC-NSNN ngày 28 tháng 02
năm 2011 của Bộ Tài chính về việc tiết kiệm 10% chi thường xuyên nhằm kiềm chế
lạm phát, ổn định kinh tế vĩ mô;
Căn cứ Quyết định số 36/2010/QĐ-UBND ngày 15 tháng
12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh giao dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa
bàn, chi ngân sách địa phương tỉnh Sóc Trăng năm 2011;
Căn cứ Kế hoạch số 04/KH-UBND ngày 09 tháng 3 năm
2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc thực hiện Nghị quyết số
11/NQ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2011 của Chính phủ về những giải pháp chủ yếu tập
trung kiềm chế lạm phát, ổn định kinh tế vĩ mô, bảo đảm an sinh xã hội trên địa
bàn tỉnh Sóc Trăng;
Theo đề nghị của
Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Sóc Trăng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ
tiêu phấn đấu tăng thu ngân sách nhà nước trong cân đối và chỉ tiêu tiết kiệm
thêm 10% chi thường xuyên của 9 tháng còn lại năm 2011 cho các sở ngành, địa
phương thuộc tỉnh Sóc Trăng theo phụ lục 1, 2, 3 và 4 đính kèm.
Điều 2. Giám đốc Sở
Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Kho bạc, Cục trưởng Cục Thuế, Cục Thống kê có
trách nhiệm phối hợp các ngành, địa phương thuộc tỉnh tổ chức triển khai, theo
dõi, kiểm tra, đôn đốc thực hiện và thường xuyên báo cáo tình hình, kết quả về Ủy
ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, thủ trưởng các sở, ban ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện, thành phố, tỉnh Sóc Trăng căn cứ Quyết định kể từ ngày ký.
Nơi nhận:
- Như Điều 2, 3;
- Bộ Tài chính (để b/c);
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư (để b/c);
- TT. Tỉnh ủy; TT. HĐND tỉnh (để b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: TH, KT, VX, XD, QT, HC.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Thành Nghiệp
|
PHỤ LỤC 1
CHỈ TIÊU PHẤN ĐẤU TĂNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2011
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Chỉ tiêu tăng thu trong cân đối ngân sách địa phương, phục vụ kiềm chế lạm
phát)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 10/2011/QĐ-UBND, ngày 15/3/2011 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đvt: Triệu đồng.
Chỉ tiêu
|
Dự toán năm
2011
|
So sánh (%)
|
BTC giao
|
HĐND tỉnh
|
Chỉ tiêu phấn đấu
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=4/3
|
TỔNG CỘNG
|
677.000
|
677.000
|
725.000 - 730.000
|
107,09 - 107,83
|
TỔNG THU KHÔNG KỂ TIỀN SDĐ
|
647.000
|
647.000
|
690.000 - 695.000
|
106,65 - 107,42
|
1. Thu từ DNNN trung ương
|
45.000
|
45.000
|
45.000
|
100,00
|
2. Thu từ DNNN địa phương
|
150.000
|
150.000
|
160.000
|
106,67
|
3. Thu từ XN có vốn đầu tư nước ngoài
|
700
|
700
|
700
|
100,00
|
4. Thu từ khu vực CTN, dịch vụ ngoài quốc doanh
|
246.200
|
246.200
|
267.000 - 270.000
|
108,45 - 109,67
|
5. Thuế thu nhập cá nhân
|
72.000
|
72.000
|
76.000 - 78.000
|
105,56 - 108,33
|
6. Thu tiền sử dụng đất
|
30.000
|
30.000
|
35.000
|
116,67
|
7. Thuế nhà đất
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
100,00
|
8. Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước
|
3.500
|
3.500
|
3.700
|
105,71
|
9. Thu phí xăng dầu
|
45.000
|
45.000
|
45.000
|
100,00
|
10. Thu lệ phí trước bạ
|
47.000
|
47.000
|
50.000
|
106,38
|
11. Thu phí, lệ phí
|
17.000
|
17.000
|
19.000
|
111,76
|
12. Thu khác ngân sách
|
15.000
|
15.000
|
18.000
|
120,00
|
13. Thu hoa lợi công sản, quỹ đất công ... tại xã
|
1.600
|
1.600
|
1.600
|
100,00
|
|
|
|
|
I
|
PHỤ LỤC 2
CHỈ TIÊU TIẾT KIỆM THÊM 10% CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG TRONG 9 THÁNG CÒN LẠI CỦA NĂM 2011
(Ban hành kèm theo Quyết định số 10/2011/QĐ-UBND ngày 15/3/2011 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đvt: Triệu đồng.
STT
|
Chỉ tiêu
|
Tiết kiệm chi năm
2011
|
Tổng cộng
|
Tiết kiệm 10% dự
toán đầu năm
|
Tiết kiệm 10% kiềm
chế lạm phát
|
|
TỔNG CỘNG
|
67.375
|
38.501
|
28.874
|
01
|
Sự nghiệp kinh tế
|
18.741
|
7.662
|
11.079
|
02
|
Sự nghiệp môi trường
|
1.919
|
1.693
|
226
|
03
|
Sự nghiệp giáo dục
|
26.049
|
20.943
|
5.106
|
04
|
Sự nghiệp đào tạo
|
2.436
|
1.313
|
1.123
|
05
|
Sự nghiệp y tế
|
7.164
|
5.168
|
1.996
|
06
|
Sự nghiệp khoa học & công nghệ
|
1.631
|
1.000
|
631
|
07
|
Sự nghiệp văn hóa - thông tin
|
501
|
0
|
501
|
08
|
Sự nghiệp phát thanh truyền hình
|
226
|
0
|
226
|
09
|
Sự nghiệp Thể dục thể thao
|
528
|
0
|
528
|
10
|
Chi đảm bảo xã hội
|
131
|
0
|
131
|
11
|
Chi Quản lý Hành chính
|
7.080
|
0
|
7.080
|
12
|
Chi khác ngân sách
|
970
|
722
|
248
|
PHỤ LỤC 3
CHỈ TIÊU TIẾT KIỆM CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH TRONG 9 THÁNG
CÒN LẠI CỦA NĂM 2011
(Tiết kiệm kiềm chế lạm phát)
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 10/2011/QĐ-UBND, ngày 15/3/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc
Trăng)
Đvt: Triệu đồng
STT
|
Nội dung chi
|
Mã nhiệm vụ Chi NSNN
|
Số tiền tiết kiệm chi thường xuyên
|
Ghi chú
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
18.299
|
|
01
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
873
|
8.632
|
|
1.1
|
Sự nghiệp Nông nghiệp
|
|
338
|
Sở Nông nghiệp
& Phát triển nông thôn
|
|
- Chi cục Bảo vệ Thực vật
|
|
60
|
|
+ KP quản lý hành chính
|
463
|
20
|
|
+ KP sự nghiệp
|
014
|
40
|
|
- Chi cục Thú y
|
|
69
|
|
+ KP quản lý hành chính
|
463
|
23
|
|
+ KP sự nghiệp
|
015
|
47
|
|
- Chi cục Thủy lợi và
Phòng, chống lụt bão
|
463
|
20
|
|
- Chi cục Phát triển
nông thôn
|
463
|
23
|
|
- Chi cục Kiểm lâm
|
463
|
47
|
|
- Trung tâm Khuyến nông
- Khuyến ngư
|
013
|
68
|
|
- Trung tâm Giống cây trồng
|
011
|
25
|
|
- Trung tâm Giống vật
nuôi
|
012
|
26
|
1.2
|
Sự nghiệp Thủy lợi (bao gồm miễn thu thủy lợi
phí)
|
873
|
4.343
|
Sở Nông nghiệp
& Phát triển nông thôn
|
1.3
|
Sự nghiệp Giao thông
|
223
|
1.500
|
Sở Giao thông
Vận tải
|
1.4
|
Sự nghiệp Kinh tế khác
|
|
2.451
|
|
|
- Ban Quản lý Cảng cá Trần đề
|
231
|
16
|
Sở Nông nghiệp
& PTNT
|
|
- BQLDA Bảo vệ và phát triển những vùng đất ngập
nước ven biển
|
017
|
5
|
BQLDA Bảo vệ và
phát triển những vùng đất ngập nước ven biển
|
|
- Trung tâm Trợ giúp Pháp lý
|
431
|
14
|
Trung tâm Trợ
giúp pháp lý
|
|
- Trung tâm Khuyến công và Tư vấn Phát triển công
nghiệp
|
102
|
3
|
Trung tâm Khuyến
công và Tư vấn Phát triển công nghiệp
|
|
- Trung tâm Xúc tiến đầu tư
|
431
|
5
|
Trung tâm Xúc tiến
Đầu tư
|
|
- Trung tâm Phát triển Quỹ đất
|
402
|
9
|
Trung tâm Phát
triển Quỹ đất
|
|
- Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản
|
402
|
4
|
Sở Tư pháp
|
|
- Trung tâm Xúc tiến Thương mại
|
431
|
5
|
Trung tâm xúc tiến
Thương mại
|
|
- Cty Phát triển hạ tầng khu công nghiệp
|
466
|
26
|
CTy Phát triển hạ
tầng khu công nghiệp
|
|
- Trung tâm Thông tin Xúc tiến du lịch
|
431
|
8
|
Trung tâm Thông
tin Xúc tiến du lịch
|
|
- Sự nghiệp địa chính
|
466
|
75
|
Sở Tài nguyên
& Môi trường
|
|
- KP thực hiện chương trình Xúc tiến Đầu tư -
Thương mại - Du lịch
|
873
|
375
|
|
|
+ Sự nghiệp kinh tế khác (bao gồm KP thực hiện
nhiệm vụ DA, QH)
|
873
|
1.906
|
|
03
|
Chi sự nghiệp Giáo dục
|
864
|
383
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
3.1
|
SN Giáo dục (bao gồm giáo dục thường xuyên)
|
864
|
0
|
Sở Giáo dục và đào
tạo ( bao gồm: các Trường DTNT; KP xóa chữ mù và phổ cập THCS...)
|
3.2
|
Trường Nuôi Dạy trẻ Khuyết tật
|
492
|
69
|
Trường Nuôi Dạy trẻ
Khuyết tật
|
3.3
|
Trường PTTH Dân tộc nội trú Huỳnh Cương
|
494
|
313
|
Trường THPT DT Nội
trú Huỳnh Cương
|
04
|
Chi sự nghiệp Đào tạo
|
864
|
875
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
4.1
|
Trường Cao đẳng Sư phạm
|
501
|
104
|
Trường Cao đẳng Sư
phạm
|
4.2
|
Trường Trung học Văn hóa nghệ thuật
|
497
|
25
|
Trường Trung học
Văn hóa nghệ thuật
|
4.3
|
Trường Chính trị tỉnh
|
505
|
38
|
Trường Chính trị tỉnh
|
4.4
|
Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu TDTT
|
505
|
274
|
Sở Văn hóa Thể
thao và Du lịch
|
4.5
|
Trường Trung cấp y tế
|
497
|
33
|
Sở Y tế
|
4.6
|
Trường Cao đẳng nghề
|
501
|
111
|
Trường Cao đẳng
Nghề
|
4.7
|
Trường Cao đẳng Cộng Đồng
|
501
|
191
|
Trường Cao đẳng Cộng
Đồng
|
4.8
|
Trường BTVH Pali trung cấp Nam bộ
|
495
|
100
|
Trường BTVH Pali Trung
cấp Nam Bộ
|
05
|
Chi sự nghiệp Y tế
|
865
|
1.744
|
|
5.1
|
Sự nghiệp y tế tuyến tỉnh và huyện (bao gồm các
đơn vị trực thuộc Sở Y tế tuyến tỉnh và huyện, kể cả BV Quân Dân y, Phòng
khám Đa khoa khu vực, Trạm y tế xã)
|
865
|
1.673
|
Sở Y tế
|
5.2
|
Kinh phí Phòng bệnh cấp tỉnh
|
865
|
71
|
Sở Y tế
|
06
|
Chi sự nghiệp Khoa học & Công nghệ
|
867
|
631
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
6.1
|
- Trung tâm Ứng dụng tiến bộ Khoa học & Công
nghệ
|
373
|
14
|
TTâm Ứng dụng tiến
bộ KH & CN
|
6.2
|
- Trung tâm Công nghệ Thông tin & Truyền
thông thông
|
279
|
17
|
TTâm Công nghệ
Thông tin & Truyền thông
|
6.3
|
- Chi nghiên cứu khoa học & công nghệ
|
867
|
600
|
Sở Khoa học &
Công nghệ
|
6.4
|
- Chương trình công nghệ thông tin
|
867
|
0
|
|
07
|
Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin
|
868
|
274
|
|
7.1
|
- Sự nghiệp Văn hóa thông tin
|
868
|
252
|
Sở Văn hóa Thể
thao và Du lịch (không tính trừ kinh phí các ngày lễ lớn )
|
7.2
|
- Nhà Thiếu nhi tỉnh
|
554
|
23
|
Nhà Thiếu nhi tỉnh
|
08
|
Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình
|
869
|
101
|
Đài Phát thanh
Truyền hình
|
|
- Đài Phát thanh Truyền hình
|
253
|
101
|
09
|
Chi sự nghiệp Thể dục thể thao
|
871
|
277
|
Sở Văn hóa Thể
thao và Du lịch
|
|
- Sở Văn hóa Thể thao & Du lịch
|
562
|
277
|
10
|
Chi đảm bảo xã hội
|
872
|
131
|
|
10.1
|
Trung tâm Giáo dục, Lao động, Xã hội
|
528
|
71
|
Trung tâm Giáo dục,
Lao động, Xã hội
|
10.2
|
Trung tâm Bảo trợ Xã hội
|
528
|
59
|
Trung tâm Bảo trợ
Xã hội
|
11
|
Chi Quản lý Hành chính
|
875
|
5.252
|
|
11.1
|
Chi Quản lý nhà nước
|
|
4.770
|
|
01
|
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh
|
463
|
38
|
VP Đoàn ĐBQH và
HĐND tỉnh
|
02
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
463
|
99
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
03
|
Văn phòng BCĐ Phòng, chống tham nhũng
|
463
|
7
|
VP BCĐ Phòng, chống
tham nhũng
|
04
|
Sở Nội vụ
|
463
|
85
|
Sở Nội vụ
|
|
+ Văn phòng Sở Nội vụ
|
|
73
|
|
+ Chi cục Văn thư - Lưu trữ
|
|
12
|
05
|
Sở Tài chính
|
463
|
62
|
Sở Tài chính
|
06
|
Sở Kế hoạch & Đầu tư
|
463
|
59
|
Sở Kế hoạch &
Đầu tư
|
07
|
Sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn
|
|
135
|
Sở Nông nghiệp
& Phát triển nông thôn
|
|
+ Văn phòng Sở
|
463
|
70
|
|
+ Chi cục Nuôi trồng thủy sản
|
463
|
25
|
|
+ Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy
sản
|
463
|
20
|
|
+ Chi cục Khai thác & Bảo vệ nguồn lợi thủy sản
|
463
|
20
|
08
|
Sở Giao thông Vận tải
|
463
|
80
|
Sở Giao thông Vận
tải
|
|
+ Văn phòng Sở
|
|
56
|
|
+ Thanh tra Sở Giao thông Vận tải
|
|
24
|
09
|
Sở Xây dựng
|
463
|
57
|
Sở Xây dựng
|
10
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
464
|
62
|
Sở Lao động TBXH
|
11
|
Chi cục phòng chống tệ nạn xã hội
|
463
|
12
|
Chi cục Phòng chống
tệ nạn xã hội
|
12
|
Sở Giáo dục - Đào tạo
|
464
|
71
|
Sở Giáo dục - Đào
tạo
|
13
|
Sở Y tế
|
464
|
89
|
Sở Y tế
|
|
+ Văn phòng Sở
|
|
44
|
|
+ Chi cục Vệ sinh An toàn thực phẩm
|
|
19
|
|
+ Chi cục Dân số Kế hoạch hóa Gia đình
|
|
26
|
14
|
Sở Khoa học - Công nghệ
|
463
|
37
|
Sở Khoa học - Công
nghệ
|
15
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng
|
463
|
20
|
CCục Tiêu chuẩn Đo
lường chất lượng
|
16
|
Sở Tư pháp
|
463
|
46
|
Sở Tư pháp
|
17
|
Phòng Công chứng số 1
|
463
|
8
|
Phòng Công chứng số
1
|
18
|
Sở Công Thương
|
463
|
50
|
Sở Công Thương
|
19
|
Chi cục Quản lý thị trường
|
463
|
44
|
Chi cục Quản lý thị
trường
|
20
|
Thanh tra tỉnh
|
463
|
45
|
Thanh tra tỉnh
|
21
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
463
|
66
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
22
|
Chi cục Bảo vệ Môi trường
|
463
|
19
|
Chi cục Bảo vệ môi
trường
|
23
|
Ban Dân tộc
|
463
|
35
|
Ban Dân tộc
|
24
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
464
|
55
|
Sở Văn hóa Thể
thao và Du lịch
|
25
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
463
|
42
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
26
|
Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
466
|
19
|
Ban Quản lý các
khu công nghiệp
|
27
|
KP không thực hiện tự chủ
|
875
|
2.929
|
|
28
|
Kinh phí chia tách huyện chưa phân bổ
|
875
|
500
|
|
11.2
|
Kinh phí Đảng (cấp tỉnh)
|
461
|
263
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
11.3
|
Đoàn thể - Tổ chức Xã hội
|
|
219
|
|
01
|
Ủy ban Mặt trận tổ quốc
|
462
|
23
|
Ủy ban Mặt trận Tổ
quốc
|
02
|
Hội Cựu chiến binh
|
462
|
20
|
Hội Cựu chiến binh
|
03
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ
|
462
|
23
|
Hội Liên hiệp Phụ
nữ
|
04
|
Hội Nông dân
|
462
|
23
|
Hội Nông dân
|
05
|
BCH Đoàn TNCS Hồ Chí Minh tỉnh Sóc Trăng
|
462
|
39
|
Tỉnh Đoàn
|
06
|
Đoàn Thanh niên khối các cơ quan
|
462
|
8
|
Đoàn Thanh niên khối
các cơ quan
|
07
|
Hội Chữ thập đỏ
|
472
|
21
|
Hội Chữ thập đỏ
|
08
|
Hội Luật gia
|
472
|
5
|
Hội Luật gia
|
09
|
Hội Văn học Nghệ thuật
|
462
|
14
|
Hội Văn học nghệ
thuật
|
10
|
Hội Người mù
|
472
|
9
|
Hội Người mù
|
11
|
Hội Đông Y
|
473
|
8
|
Hội Đông Y
|
12
|
Liên minh Hợp tác xã
|
473
|
21
|
Liên minh Hợp tác
xã
|
13
|
Liên hiệp các Hội khoa học và Kỹ thuật
|
462
|
5
|
Liên hiệp các Hội
khoa học và Kỹ thuật
|
PHỤ LỤC 4
CHỈ TIÊU TIẾT KIỆM CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH HUYỆN,
THÀNH PHỐ 9 THÁNG CÒN LẠI CỦA NĂM 2011
(Tiết kiệm chi thường xuyên kiềm chế lạm phát)
Ban hành kèm theo Quyết định số 10/2011/QĐ-UBND, ngày 15/3/2011 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đvt: Triệu đồng.
NỘI DUNG CHI
|
Tổng cộng
|
Sóc Trăng
|
Kế Sách
|
Long Phú
|
Cù Lao Dung
|
Mỹ Tú
|
Châu Thành
|
Mỹ Xuyên
|
Thạnh Trị
|
Ngã Năm
|
Vĩnh Châu
|
Trần Đề
|
TỔNG CHI
|
10.575
|
1.803
|
1.172
|
815
|
594
|
856
|
765
|
1.063
|
743
|
680
|
1.184
|
900
|
1. Chi SN giáo dục
|
4.723
|
368
|
643
|
401
|
205
|
440
|
373
|
572
|
347
|
290
|
644
|
440
|
2. Chi SN đào tạo, dạy nghề
|
253
|
23
|
23
|
23
|
23
|
23
|
23
|
23
|
23
|
23
|
23
|
23
|
3. Chi sự nghiệp môi trường
|
226
|
23
|
27
|
19
|
15
|
18
|
17
|
25
|
16
|
15
|
28
|
23
|
4. Các khoản chi còn lại
|
5.373
|
1.389
|
479
|
372
|
351
|
375
|
352
|
443
|
357
|
352
|
489
|
414
|
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu phấn đấu tăng thu ngân sách nhà nước trong cân đối và chỉ tiêu tiết kiệm thêm 10% chi thường xuyên ngân sách địa phương trong 9 tháng còn lại của năm 2011 cho các sở ngành, địa phương thuộc tỉnh Sóc Trăng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu phấn đấu tăng thu ngân sách nhà nước trong cân đối và chỉ tiêu tiết kiệm thêm 10% chi thường xuyên ngân sách địa phương trong 9 tháng còn lại của ngày 15/03/2011 cho các sở ngành, địa phương thuộc tỉnh Sóc Trăng
3.500
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|