STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Chủ đầu
tư
|
Địa
điểm thực hiện
|
Thời
gian KC-HT
|
Năng
lực thiết kế
|
Tổng
vốn đầu tư
|
Kế
hoạch đợt 1
|
Ghi chú
|
Tổng cộng
|
41.831.555
|
4.015.578
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
41.831.555
|
4.015.578
|
|
Vốn đối ứng ODA
|
6.738.506
|
112.490
|
|
1
|
Dự án Cải thiện môi trường
thành phố (ADB)
|
Ban
Quản lý Dự án cải thiện môi trường TP
|
Thành
phố Hồ Chí Minh
|
2000 -
2007
|
Thu gom xử lý rác, cải tạo rạch
Hàng Bàng. Đầu tư phương tiện vận chuyển rác. Xây dựng công trường xử lý rác
130ha.
|
394.800
|
4.000
|
|
2
|
Dự án Xây dựng khu dân cư Lý
Chiêu Hoàng (nối dài) huyện Bình Chánh (JBIC)
|
Ban
Quản lý Dự án đại lộ Đông Tây và môi trường nước thành phố
|
Huyện
Bình Chánh
|
2003 -
2008
|
560 căn (chung cư 201 căn)
|
69.646
|
3.500
|
|
3
|
Dự án xử lý rác y tế (Bỉ) (Trả
nợ vốn gốc và lãi)
|
Công ty
Môi trường đô thị
|
Huyện
Bình Chánh
|
1999 -
2001
|
7 tấn - 8 tấn rác/ngày
|
17.805
|
1.400
|
|
4
|
Dự án Nâng cấp chất lượng công
trường xử lý rác Gò cát - Viện trợ bổ sung (Hà Lan)
|
Công ty
Môi trường đô thị
|
Huyện
Bình Chánh
|
2000 -
2007
|
Diện tích 25 ha, xử lý 2.000
tấn rác/ngày
|
113.980
|
3.000
|
|
5
|
Dự án cải thiện môi trường nước
TP HCM (lưu vực kênh Bến Nghé - Tàu Hủ - kênh Đôi - kênh Tẻ) (Nhật Bản) giai
đoạn 1
|
Ban
Quản lý Dự án đại lộ Đông Tây và môi trường nước thành phố
|
Thành
phố Hồ Chí Minh
|
2000 -
2008
|
Giai đoạn 1: Xây dựng hệ thống
thoát nước, nhà máy xử lý nước thải, cải tạo hệ thống kênh
|
949.970
|
10.000
|
|
6
|
Dự án hệ thống đèn tín hiệu
giao thông thành phố Hồ Chí Minh (trả lãi vay và nợ gốc) (Pháp)
|
Ban
QLDA Đầu tư công trình giao thông đô thị thành phố
|
Quận 5
|
1999 -
2001
|
Xây dựng Trung tâm điều khiển
và lắp đặt đèn tín hiệu giao thông tại 48 giao lộ
|
55.740
|
5.500
|
|
7
|
Dự án Xây dựng đại lộ Đông Tây
(JBIC - Nhật bản)
|
Ban
Quản lý Dự án đại lộ Đông Tây và môi trường nước thành phố
|
Quận 6,
huyện Bình Chánh, quận 2, quận 5, quận 1
|
2002 -
2008
|
21.800m x 42m đường; 1.970m hầm
|
3.470.000
|
20.000
|
|
8
|
Dự án Xây dựng Trung tâm điều
khiển hệ thống chiếu sáng công cộng TP.HCM
|
Công ty
Chiếu sáng công cộng
|
Thành
phố Hồ Chí Minh
|
2004 -
2006
|
Xây dựng trung tâm điều khiển
chiếu sáng
|
54.906
|
10.000
|
|
9
|
Dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật
và xã hội khu tái định cư Thủ Thiêm (17ha), quận 2 (JBIC)
|
Ban
Quản lý Dự án đại lộ Đông Tây và môi trường nước thành phố
|
Quận 2
|
2002 -
2007
|
373 căn
|
63.803
|
3.850
|
|
10
|
Dự án Xây dựng hạ tầng khu tái
định cư An Lạc, Bình Tân (JBIC)
|
Ban
Quản lý Dự án đại lộ Đông Tây và môi trường nước thành phố
|
Huyện
Bình Chánh
|
2002 -
2007
|
229 căn
|
19.500
|
500
|
|
11
|
Dự án Vệ sinh môi trường thành
phố Hồ Chí Minh (lưu vực Nhiêu Lộc - Thị Nghè) (WB)
|
Ban
Quản lý Dự án vệ sinh môi trường TP
|
Thành
phố Hồ Chí Minh
|
2002 -
2007
|
Xử lý nước thải và thoát nước
lưu vực Nhiêu Lộc -Thị Nghè, chỉnh trang dòng kênh
|
471.000
|
20.000
|
|
12
|
Dự án Cải thiện vệ sinh và nâng
cấp đô thị Tân Hóa - Lò Gốm - Giai đoạn mở rộng (Bỉ)
|
Ban
Quản lý Dự án 415
|
Quận
11, quận 6, huyện Bình Chánh, quận Tân Bình
|
2002 -
2006
|
Cải tạo 340m kênh và bờ kè, 200
căn hộ chung cư, 150 lô đất, 1 Trường Tiểu học, 1 khu xử lý nước thải bằng
công nghệ sinh học
|
171.690
|
550
|
|
13
|
Dự án Nâng cấp cơ sở hạ tầng
cấp 3 các khu dân cư thu nhập thấp lưu vực Tân Hóa - Lò Gốm, dự án thành phần
số 1, Tiểu dự án nâng cấp đô thị TP.HCM
|
Ban
Quản lý các dự án nâng cấp đô thị thành phố
|
Quận
11, quận Tân Bình, huyện Bình Chánh, quận 11, quận 6
|
2002 -
2007
|
Nâng cấp 33 khu lụp xụp
|
210.715
|
4.500
|
|
14
|
Quỹ quay vòng vốn nâng cấp nhà
ở và cải thiện thu nhập cho các hộ thu nhập thấp, dự án thành phần số 8, Tiểu
dự án nâng cấp đô thị TP.HCM
|
Ban
Quản lý các dự án nâng cấp đô thị thành phố
|
Thành
phố Hồ Chí Minh
|
2004 -
2012
|
Tín dụng vi mô để cải thiện nhà
ở và nâng cao thu nhập
|
625
|
150
|
|
15
|
Dự án Xây dựng đường ấp 3, xã
Hiệp Phước, huyện Nhà Bè
|
Ban
Quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình huyện Nhà Bè
|
Huyện
Nhà Bè
|
2004 -
2007
|
Đường cấp phối sỏi đỏ dài 800m
và 1 cầu H30, 800 m đường cấp phối sỏi đỏ (7m + 2 x 2,5m) và 1 cầu 3 x 12,5m,
tải trọng H30
|
8.550
|
1.500
|
|
16
|
Dự án Hỗ trợ kỹ thuật và tăng
cường năng lực quản lý dự án trên địa bàn TP - Dự án Hạng mục 6
|
Ban
Quản lý các Dự án nâng cấp đô thị thành phố
|
Thành
phố Hồ Chí Minh
|
2004 -
2008
|
Hỗ trợ kỹ thuật và đào tạo cho
BQLDA, chính quyền và cộng đồng thực hiện dự án NCĐT
|
24.720
|
2.000
|
|
17
|
Dự án Cải tạo nâng cấp hệ thống
cấp thoát nước TP.HCM - hạng mục thoát nước rạch Bùng Binh (trã nợ và lãi vay
ADB)
|
Sở Giao
thông - Công chính
|
Quận 3
|
2004 -
2005
|
|
41.877
|
2.040
|
|
18
|
Dự án Cải tạo kênh và đường dọc
kênh Tân Hóa - Lò Gốm, dự án thành phần số 4 thuộc tiểu dự án Nâng cấp đô thị
thành phố Hồ Chí Minh
|
Ban
Quản lý các dự án nâng cấp đô thị thành phố
|
Quận 6,
quận Tân Bình, quận 8, quận Bình Tân
|
2005 -
2008
|
Cải tạo 10.197m kênh; 9.963m
đường; 10 cầu nhỏ; 2 cầu lớn
|
599.180
|
20.000
|
|
Chương trình giống - cây - con
|
94.488
|
16.552
|
|
1
|
Trung tâm Quản lý và Kiểm định
Giống cây trồng vật nuôi thành phố
|
Ban
Quản lý Dự án đầu tư - xây dựng công trình Sở NNPTNT
|
Huyện
Bình Chánh
|
2004 -
2007
|
Quy mô 19ha
|
27.990
|
3.000
|
|
2
|
Xây dựng vườn thực vật Củ Chi
|
Chi cục
Phát triển Lâm nghiệp
|
Huyện
Củ Chi
|
2006 -
2009
|
39,5ha vườn
|
14.972
|
2.000
|
|
3
|
Đầu tư xây dựng Trung tâm Giống
thủy sản nước ngọt TP.HCM
|
Tổng
Công ty Nông nghiệp Sài Gòn
|
Huyện
Củ Chi
|
2004 -
2007
|
500 triệu cá bột/năm; 100 triệu
cá giống/năm; 25 triệu PL/năm
|
33.358
|
5.000
|
|
4
|
Đầu tư Nâng cấp Trạm Thực
nghiệm Lâm nghiệp Tân Tạo
|
Chi cục
Phát triển Lâm nghiệp
|
Huyện
Bình Chánh
|
2003 -
2007
|
31,5ha
|
8.511
|
1.000
|
|
5
|
Xây dựng Trạm Thú y quận 12
|
Ban
Quản lý Dự án đầu tư - xây dựng công trình Sở NNPTNT
|
Quận 12
|
2006 -
2007
|
Quy mô 120m2
|
1.419
|
500
|
|
6
|
Đầu tư hệ thống thủy lợi phục
vụ sản xuất lúa giống Trung Đông huyện Hóc Môn
|
Ban
Quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn
|
Huyện
Hóc Môn
|
2004 -
2007
|
131ha
|
7.605
|
4.552
|
|
7
|
Xây dựng Trạm Khuyến nông Củ
Chi
|
Ban
Quản lý Dự án đầu tư - xây dựng công trình Sở NNPTNT
|
Huyện
Củ Chi
|
2006 -
2007
|
1ha, DT xây dựng 187m2
|
633
|
500
|
|
Chương trình đầu tư cho giáo
dục - đào tạo
|
1.529.921
|
237.234
|
|
1
|
Xây dựng Trường Mầm non 4, quận
6
|
Ban
Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng quận 6
|
Quận 6
|
2005 -
2007
|
10 phòng học, khối phụ
|
18.610
|
4.700
|
|
2
|
Xây dựng Trường Tiểu học Lê
Đình Chinh quận 5
|
Ban
Quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình quận 5
|
Quận 5
|
2003 -
2007
|
29 phòng học
|
10.552
|
1.280
|
|
3
|
Xây dựng Trường Trung học phổ
thông An Nghĩa
|
Ban
Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng
huyện Cần Giờ
|
Huyện
Cần Giờ
|
2006 -
2007
|
36 phòng học + khối phụ
|
29.408
|
4.200
|
|
4
|
Xây dựng Trường Trung học cơ sở
Tam Thôn Hiệp
|
Ban
Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng
huyện Cần Giờ
|
Huyện
Cần Giờ
|
2003 -
2007
|
20 phòng học
|
14.260
|
3.280
|
|
5
|
Xây dựng mở rộng Trường Phổ
thông trung học Nguyễn Thị Minh Khai
|
Trường
Trung học phổ thông Nguyễn Thị Minh Khai
|
Quận 3
|
2006 -
2007
|
9 phòng học
|
14.564
|
4.000
|
|
6
|
Xây dựng mở rộng Trường Trung
học phổ thông Hùng Vương
|
Ban
Quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình quận 5
|
Quận 5
|
2003 -
2007
|
Sửa chữa 36 phòng, xây mới các
phòng chức năng
|
11.532
|
2.684
|
|
7
|
Xây dựng mới Trung tâm Dạy nghề
quận 2
|
Ban
Quản lý Dự án khu vực quận 2
|
Quận 2
|
2003 -
2007
|
24 phòng học
|
28.228
|
2.842
|
|
8
|
Xây dựng mới Trường Tiểu học
Long Thới
|
Ban
Quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình huyện Nhà Bè
|
Huyện
Nhà Bè
|
2003 -
2007
|
20 phòng
|
12.036
|
3.396
|
|
9
|
Xây dựng Trường Trung học cơ sở
Phan Bội Châu
|
Ban
Quản lý Dự án khu vực quận 12
|
Quận 12
|
2003 -
2007
|
40 phòng học
|
15.994
|
1.000
|
|
10
|
Xây dựng Trường Tiểu học Quới
Xuân
|
Ban
Quản lý Dự án khu vực quận 12
|
Quận 12
|
2005 -
2007
|
Xây mới 22 phòng học và khối
công trình phục vụ giảng dạy
|
18.062
|
2.500
|
|
11
|
Xây dựng Trường Trung học cơ sở
Tăng Nhơn Phú B
|
Ban
Quản lý Dự án khu vực quận 9
|
Quận 9
|
2006 -
2007
|
Xây dựng 24 phòng học và khối
công trình phục vụ giảng dạy, học tập
|
21.010
|
3.800
|
|
12
|
Xây dựng sửa chữa Trường Mầm
non Vườn Hồng
|
Ban
Quản lý Dự án khu vực quận 2
|
Quận 2
|
2002 -
2007
|
16 phòng học
|
15.084
|
810
|
|
13
|
Xây dựng Trường Mẫu giáo Bình
Khánh
|
Ban
Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng
huyện Cần Giờ
|
Huyện
Cần Giờ
|
2003 -
2007
|
06 nhóm trẻ
|
13.831
|
1.518
|
|
14
|
Cải tạo mở rộng Trường THCS
Nguyễn Văn Trỗi
|
Ban
Quản lý Dự án khu vực quận 2
|
Quận 2
|
2006 -
2007
|
30 phòng học + khối phụ
|
40.942
|
8.000
|
|
15
|
Xây dựng Trung tâm Dạy nghề
huyện Hóc Môn
|
Ban
Quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn
|
Huyện
Hóc Môn
|
2003 -
2007
|
3.000 luợt hv/năm
|
16.021
|
1.640
|
|
16
|
Xây dựng mới Trường Mầm non
phường 5, quận 8
|
Ban
Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng quận 8
|
Quận 8
|
2006 -
2007
|
5 nhóm trẻ, 15 lớp mẫu giáo và
khối phụ
|
25.990
|
4.600
|
|
17
|
Xây dựng Trường Trung học phổ
thông An Nhơn Tây
|
Ban
Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi
|
Huyện
Củ Chi
|
2003 -
2007
|
36 phòng học
|
19.838
|
2.040
|
|
18
|
Xây dựng Trường Tiểu học Lý
Nhơn
|
Ban
Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng
huyện Cần Giờ
|
Huyện
Cần Giờ
|
2003 -
2007
|
16 phòng học và khối phụ
|
10.550
|
3.592
|
|
19
|
Xây dựng mới Trường Tiểu học
Phạm Văn Hai, huyện Bình Chánh
|
Ban
Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng huyện Bình Chánh
|
Huyện
Bình Chánh
|
2006 -
2007
|
20 phòng học, khối phụ
|
22.926
|
5.000
|
|
20
|
Xây dựng trường kỹ thuật công
nghiệp Thủ Đức
|
Ban
Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng quận Thủ Đức
|
Quận
Thủ Đức
|
2005 -
2007
|
20 phòng học, khối hành chính,
khối phụ
|
32.405
|
3.000
|
|
21
|
Xây dựng trường THCS Bình Quới
Tây
|
Ban
Quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình quận Bình Thạnh
|
Quận
Bình Thạnh
|
2004 -
2007
|
30 phòng học + khối phụ trợ
|
16.088
|
1.602
|
|
22
|
Xây dựng Trường Tiểu học Phú
Định, quận 6 (xây dựng thay thế cơ sở hiện hữu)
|
Ban
Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng quận 6
|
Quận 6
|
2006 -
2007
|
20 phòng, hành chính, khối phụ
|
23.530
|
3.500
|
|
23
|
Xây dựng và sửa chữa nâng cấp
Trường Tiểu học Trần Quốc Toản
|
Ban
Quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình quận 5
|
Quận 5
|
2006 -
2007
|
Xây mới 20 phòng học và sửa
chữa khối nhà hiện hữu
|
8.405
|
1.600
|
Thi công
ứng vốn theo thông báo số 473/TB-VP ngày 26/7/2005 của UBND TP
|
24
|
Xây dựng Trường Tiểu học Chi
Lăng, quận 6
|
Ban
Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng quận 6
|
Quận 6
|
2003 -
2007
|
26 phòng học và khối phục vụ
giảng dạy, học tập
|
23.179
|
2.700
|
|
25
|
Xây dựng Trường Trung học phổ
thông Phú Nhuận
|
Ban
Quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình quận Phú Nhuận
|
Quận
Phú Nhuận
|
2004 -
2007
|
39 phòng + các phòng phụ trợ
|
29.825
|
13.825
|
|
26
|
Xây dựng Trường Trung học kỹ
thuật và nghiệp vụ Nam Sài Gòn
|
Ban
Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng quận 8
|
Quận 8
|
2003 -
2007
|
14 phòng học, các xưởng thực
hành, hành chính và khối phụ
|
45.401
|
2.260
|
|
27
|
Xây dựng mở rộng Trường THCS
thị trấn 2 Củ Chi
|
Ban
Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi
|
Huyện
Củ Chi
|
2006 -
2007
|
Khối hành chính, khối phụ, khối
phục vụ, nhà tập thể thao
|
23.677
|
3.000
|
|
28
|
Xây dựng mới Trường Trung học
cơ sở Nhơn Đức
|
Ban
Quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình huyện Nhà Bè
|
Huyện
Nhà Bè
|
2005 -
2007
|
30 phòng, khối hành chính, khối
phụ
|
28.428
|
4.200
|
|
29
|
Xây dựng Trường Trung học phổ
thông Hiệp Bình
|
Ban
Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng quận Thủ Đức
|
Quận
Thủ Đức
|
2004 -
2007
|
36 phòng học + khối phụ
|
23.761
|
3.000
|
|
30
|
Xây dựng nâng cấp Trường Trung
học phổ thông Ngô Quyền
|
Ban
Quản lý Dự án khu vực quận 7
|
Quận 7
|
2006 -
2007
|
Sửa chữa 13 phòng, xây dựng 33
phòng
|
22.804
|
3.000
|
|
31
|
Xây dựng mở rộng Trường THPT Lê
Thánh Tôn
|
Ban
Quản lý Dự án khu vực quận 7
|
Quận 7
|
2005 -
2007
|
Xây dựng mới 12 phòng, sữa chữa
18 phòng và khối phục vụ, khối phụ
|
21.351
|
3.854
|
|
32
|
Xây dựng Trường Tiểu học Kim
Đồng, quận 6
|
Ban
Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng quận 6
|
Quận 6
|
2004 -
2007
|
23 phòng học
|
7.926
|
1.900
|
Vốn từ nguồn tiền đền bù giải
tỏa để xây dựng Đại lộ Đông Tây
|
33
|
Xây dựng Trường Trung học cơ sở
Trường Chinh
|
Ban
Quản lý Dự án đầu tư xây dựng công
trình quận Tân Bình
|
Quận
Tân Bình
|
2004 -
2007
|
20 phòng học, khối phụ
|
10.500
|
2.968
|
|
34
|
Xây dựng mới Trường Trung học
phổ thông Quang Trung
|
Ban
Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi
|
Huyện
Củ Chi
|
2005 -
2007
|
35 phòng học, khối phụ
|
36.825
|
4.500
|
|
|
Xây dựng mới Trường Trung học
phổ thông quận Gò Vấp (xây dựng trường đạt chuẩn quốc gia)
|
Ban
Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng quận Gò Vấp
|
Quận Gò
Vấp
|
2005 -
2007
|
42 phòng học, 26 khối phụ, 4
xưởng thực hành
|
30.391
|
1.100
|
|
36
|
Xây dựng, sửa chữa nâng cấp
Trường THPT Bùi Thị Xuân
|
Trường
Trung học phổ thông Bùi Thị Xuân
|
Quận 1
|
2006 -
2007
|
Xây dựng mới 8 phòng học, sửa
chữa 49 phòng học
|
16.859
|
4.600
|
|
37
|
Xây dựng mới Trung tâm Giáo dục
thường xuyên quận 3
|
Ban
Quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình quận 3
|
Quận 3
|
2006 -
2007
|
15 phòng học, khối hành chính,
khối phụ
|
7.493
|
1.500
|
Thi công ứng vốn theo Thông báo
số 473/TB-VP ngày 26/7/2005 của UBND TP
|
38
|
Xây dựng mới Trường Tiểu học
phường 5, quận 8
|
Ban
Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng quận 8
|
Quận 8
|
2006 -
2007
|
30 phòng học và khối phụ
|
30.840
|
3.000
|
|
39
|
Xây dựng Trường Tiểu học Tân
Thới Hiệp, quận 12
|
Ban
Quản lý Dự án khu vực quận 12
|
Quận 12
|
2003 -
2007
|
36 phòng học
|
14.810
|
1.600
|
|
40
|
Xây dựng cải tạo, mở rộng
Trường Trung học cơ sở Giồng Ông Tố
|
Ban
Quản lý Dự án khu vực quận 2
|
Quận 2
|
2003 -
2007
|
Xây mới 3 phòng, chuyển đổi 12
phòng
|
8.600
|
1.040
|
|
41
|
Xây dựng mới Trường Tiểu học An
Thới Đông
|
Ban
Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng
huyện Cần Giờ
|
Huyện
Cần Giờ
|
2003 -
2007
|
30 phòng học và khối phụ
|
18.324
|
5.029
|
|
42
|
Xây dựng mới Trường Trung học
phổ thông khu dân cư Vĩnh Lộc
|
Công ty
Quản lý phát triển nhà quận 5
|
Quận
Bình Tân
|
2006 -
2007
|
Xây dựng mới 22 phòng học và
khối phục vụ giảng dạy
|
20.566
|
3.000
|
|
43
|
Xây dựng mới Trường Trung học
cơ sở Đống Đa
|
Ban
Quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình quận Bình Thạnh
|
Quận
Bình Thạnh
|
2005 -
2007
|
30 phòng học
|
13.141
|
3.478
|
|
44
|
Xây dựng Trường Tiểu học Trương
Văn Thành
|
Ban
Quản lý Dự án khu vực quận 9
|
Quận 9
|
2004 -
2007
|
28 phòng học
|
15.736
|
2.000
|
|
45
|
Xây dựng Trường Tiểu học An
Nghĩa
|
Ban
Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng
huyện Cần Giờ
|
Huyện
Cần Giờ
|
2006 -
2007
|
20 phòng và khối phụ
|
19.489
|
3.600
|
|
46
|
Xây dựng Trường Tiểu học Trần
Văn Kiểu, phường 10, quận 6
|
Ban
Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng quận 6
|
Quận 6
|
2005 -
2007
|
20 phòng học
|
19.144
|
1.870
|
|
47
|
Xây dựng mới Trường Tiểu học
Bình Chánh
|
Ban
Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng huyện Bình Chánh
|
Huyện
Bình Chánh
|
2005 -
2006
|
15 phòng + khối phụ
|
11.024
|
2.400
|
|
48
|
Xây dựng Trường Tiểu học Phùng
Hưng
|
Ban
Quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình quận 11
|
Quận 11
|
2006 -
2007
|
30 phòng học và khối phụ
|
15.217
|
3.950
|
|
49
|
Xây dựng Trường Trung học cơ sở
Bình An
|
Ban
Quản lý Dự án khu vực quận 2
|
Quận 2
|
2006 -
2007
|
30 phòng học, khối phụ
|
28.701
|
3.600
|
|
50
|
Xây dựng Trường Tiểu học chuẩn
Quốc gia quận Gò Vấp
|
Ban
Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng quận Gò Vấp
|
Quận
Gò Vấp
|
2006 -
2007
|
30 phòng học và khối công trình
phục vụ giảng dạy
|
16.572
|
4.000
|
|
51
|
Xây dựng Trường Trung học cơ sở
Nguyễn Văn Nghi, quận Gò Vấp
|
Ban
Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng quận Gò Vấp
|
Quận
Gò Vấp
|
2005 -
2007
|
17 phòng học và khối công trình
phục vụ giảng dạy
|
19.707
|
1.400
|
|
52
|
Xây dựng và sửa chữa nâng cấp
Trường Tiểu học Nguyễn Minh Quang
|
Ban
Quản lý Dự án khu vực quận 9
|
Quận 9
|
2006 -
2007
|
Xây dựng 30 phòng học, khối phụ
và sửa chữa khối nhà hiện hữu giữ lại
|
21.593
|
3.000
|
|
53
|
Xây dựng mới Trường THPT An
Phú, quận 2
|
Cty
Phát triển và Kinh doanh nhà
|
Quận 2
|
2006 -
2007
|
36 phòng và khối phụ
|
34.270
|
4.500
|
|
54
|
Xây dựng Trường THPT Xuân Thới
Thượng
|
Ban
Quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn
|
Huyện
Hóc Môn
|
2006 -
2007
|
36 phòng học và khối phụ
|
37.380
|
6.000
|
|
55
|
Xây dựng mới Trường Trung học
phổ thông Đông Thạnh
|
Ban
Quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn
|
Huyện
Hóc Môn
|
2006 -
2007
|
36 phòng học và khối phụ
|
33.643
|
3.000
|
|
56
|
Xây dựng mở rộng trường THPT
Trung Lập
|
Ban
Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi
|
Huyện
Củ Chi
|
2006 -
2007
|
36 phòng, khối phụ
|
15.567
|
5.176
|
|
57
|
Xây dựng mở rộng Trường Tiểu
học Hòa Phú
|
Ban
Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi
|
Huyện
Củ Chi
|
2006 -
2007
|
30 phòng và khối phụ
|
18.210
|
3.000
|
|
58
|
Xây dựng Trường THCS Khu dân cư
Vĩnh Lộc
|
Công ty Quản lý phát triển nhà quận 5
|
Quận
Bình Tân
|
2006 -
2007
|
31 phòng học và khối phụ
|
27.686
|
4.000
|
|
59
|
Xây dựng mới Trường THCS Lê Văn
Tám
|
Ban
Quản lý Dự án khu vực quận 7
|
Quận 7
|
2006 -
2007
|
43 phòng, khối phụ
|
36.385
|
4.500
|
|
60
|
Xây dựng Trường Công nhân kỹ
thuật Củ Chi
|
Ban
Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi
|
Huyện
Củ Chi
|
2005 -
2007
|
2.000 học viên
|
19.113
|
2.300
|
|
61
|
Xây dựng mới Trường THCS bán
công Tân Tạo
|
Ban
Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng quận Bình Tân
|
Quận
Bình Tân
|
2006 -
2007
|
23 phòng và khối phụ
|
30.701
|
5.000
|
|
62
|
Xây dựng Trường Trung học cơ sở
Phan Bội Châu
|
Ban
Quản lý Dự án đầu tư xây dựng công
trình quận Tân Phú
|
Quận
Tân Phú
|
2006 -
2007
|
Xây mới 30 phòng và khối phụ,
sửa chữa 4 phòng và khối công trình phụ
|
17.897
|
3.000
|
|
63
|
Xây dựng mở rộng Trường Trung
học phổ thông Hiệp Thành
|
Ban
Quản lý Dự án khu vực quận 12
|
Quận 12
|
2006 -
2008
|
Xây dựng khối phòng học nghề,
phòng học bộ môn, khu tập luyện TDTT và hồ bơi, khối công trình phục vụ giảng
dạy, sắp xếp điều chỉnh các phòng học hiện hữu
đạt được 45 phòng học
|
21.821
|
3.000
|
|
64
|
Xây dựng Trường THCS Tân Thạnh
Tây
|
Ban
Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi
|
Huyện
Củ Chi
|
2006 -
2007
|
16 phòng, khối phụ
|
11.551
|
2.000
|
Thi công
ứng vốn theo Thông báo số 473/TB-VP ngày 26/7/2005 của UBND TP
|
65
|
Sửa chữa nâng cấp Trường Trung
học cơ sở Trung Lập
|
Ban
Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi
|
Huyện
Củ Chi
|
2005 -
2007
|
36 phòng, khối phụ
|
25.487
|
2.000
|
|
66
|
Xây dựng Trung tâm Giáo dục
thường xuyên huyện Cần Giờ
|
Ban
Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng
huyện Cần Giờ
|
Huyện
Cần Giờ
|
2006 -
2007
|
10 phòng, khối phụ; 0,8ha
|
19.700
|
3.000
|
|
67
|
Xây dựng mới Trung tâm Bồi
dưỡng chính trị huyện Cần Giờ
|
Ban
Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng
huyện Cần Giờ
|
Huyện
Cần Giờ
|
2006 -
2007
|
Khối lớp học, hành chính, hội
trường, khối phụ, 600 học viên
|
13.097
|
3.600
|
|
68
|
Xây dựng và cải tạo nâng cấp
Trường THPT An Lạc, quận Bình Tân
|
Ban
Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng quận Bình Tân
|
Quận
Bình Tân
|
2006 -
2007
|
36 phòng học (xây mới 24 phòng,
cải tạo 12 phòng), khối phục vụ, khối phụ
|
34.438
|
3.600
|
|
69
|
Xây dựng Trường Tiểu học phường
Tân Tạo A
|
Ban
Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng quận Bình Tân
|
Quận
Bình Tân
|
2006 -
2007
|
30 phòng học và khối phụ
|
25.541
|
3.000
|
|
70
|
Xây dựng Trường THCS phường
Bình Trị Đông A
|
Ban
Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng quận Bình Tân
|
Quận
Bình Tân
|
2006 -
2007
|
20 phòng, khối phụ
|
31.300
|
4.200
|
|
71
|
Xây dựng Trường Tiểu học phường
Bình Trị Đông
|
Ban Quản
lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng quận Bình Tân
|
Quận
Bình Tân
|
2006 -
2007
|
40 phòng học, và khối phụ
|
20.511
|
3.000
|
|
72
|
Xây dựng 12 phòng học Trường
Tiểu học Phú Lâm
|
Ban
Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng quận 6
|
Quận 6
|
2006 -
2007
|
Xây dựng 12 phòng học
|
6.956
|
2.000
|
Thi công
ứng vốn theo Thông báo số 473/TB-VP ngày 26/7/2005 của UBND TP
|
73
|
Xây dựng Trường Mầm non T1
thuộc khu tái bố trí dân cư Khu Công nghệ cao
|
Công ty
Phát triển Khu Công nghệ cao
|
Quận 9
|
2006 -
2007
|
08 nhóm trẻ, khối hành chính,
khối phụ
|
6.917
|
1.400
|
Thi công
ứng vốn theo Thông báo số 473/TB-VP ngày 26/7/2005 của UBND TP
|
Chương trình đầu tư cho y tế
|
1.041.198
|
196.564
|
|
1
|
Xây dựng Trung tâm Chuyên sâu
Khoa Sơ sinh khối nhà 7, 8, 9, 13, 28 của Bệnh viện Nhi Đồng 1
|
Bệnh
viện
Nhi Đồng 1
|
Quận 10
|
2004 -
2007
|
150 giường bệnh
|
40.034
|
5.000
|
|
2
|
Xây dựng Trung tâm Y tế quận 9
|
Ủy ban
nhân dân quận 9
|
Quận 9
|
2003 -
2007
|
50 giường bệnh
|
16.653
|
2.053
|
|
3
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu y
tế kỹ thuật cao Bình Chánh
|
Công ty
Dịch vụ công ích huyện Bình Chánh
|
Quận
Bình Tân
|
2000 -
2007
|
42,5ha
|
246.963
|
10.000
|
|
4
|
Xây dựng Trung tâm Y tế quận 12
|
Ủy ban
nhân dân quận 12
|
Quận 12
|
2002 -
2007
|
100 giường bệnh
|
19.658
|
2.000
|
|
5
|
Xây dựng mới khối Điều trị B12,
B13, B4 của Bệnh viện Nhi Đồng 2
|
Bệnh
viện Nhi Đồng 2
|
Quận 1
|
2004 -
2007
|
500 giường bệnh
|
40.774
|
4.000
|
|
6
|
Cải tạo, nâng cấp Trung tâm Sức
khỏe lao động và Môi trường thành phố
|
Trung
tâm Sức khỏe lao động và Môi trường
|
Quận 1
|
2003 -
2007
|
1.664m2
|
3.934
|
1.500
|
|
7
|
Xây dựng khu xạ trị gia tốc
Bệnh viện Ung Bướu
|
Bệnh
viện
Ung Bướu
|
Quận
Bình Thạnh
|
2003 -
2007
|
40.500 lượt người/năm
|
44.000
|
2.000
|
|
8
|
Xây dựng khu giảng đường Trung
tâm Đào tạo Bồi dưỡng cán bộ y tế
|
Trung
tâm Đào tạo và Bồi dưỡng cán bộ y tế
|
Quận 10
|
2004 -
2007
|
3000 học viên, 20 phòng
|
27.272
|
3.599
|
|
9
|
Xây dựng Trung tâm Y tế quận
Thủ Đức
|
Ban
Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng quận Thủ Đức
|
Quận
Thủ Đức
|
2003 -
2007
|
100 giường
|
23.500
|
3.000
|
|
10
|
Cải tạo, nâng cấp đường nội bộ
và sửa chữa phòng mổ Trung tâm Cấp cứu Trưng Vương
|
Bệnh
viện Cấp cứu Trưng Vương
|
Quận 10
|
2003 -
2007
|
Tăng 30 giường, cải tạo 6.392m2
|
6.358
|
2.255
|
|
11
|
Sửa chữa nâng cấp Bệnh viện An
Bình
|
Bệnh
viện An Bình
|
Quận 5
|
2005 -
2007
|
Sửa chữa 18.600m2
|
20.053
|
3.000
|
|
12
|
Xây dựng Ngân hàng máu của Bệnh
viện Truyền máu huyết học
|
Bệnh
viện Truyền máu huyết học
|
Quận 5
|
2005 -
2007
|
3.000m2
|
89.649
|
15.000
|
|
13
|
Xây dựng cải tạo mở rộng Bệnh
viện Lê Minh Xuân
|
Bệnh
viện Tâm thần
|
Huyện
Bình Chánh
|
2004 -
2007
|
300 giường bệnh, 15.000m2
|
39.127
|
5.000
|
|
14
|
Xây dựng, sửa chữa nâng cấp
Bệnh viện Y học Cổ truyền
|
Bệnh
viện Y học Cổ truyền
|
Quận 3
|
2004 -
2007
|
2.500m2
|
18.245
|
4.659
|
|
15
|
Sữa chữa cải tạo Bệnh viện chấn
thương chỉnh hình
|
Bệnh
viện Chấn thương Chỉnh hình
|
Quận 5
|
2006 -
2007
|
Sửa chữa 200m2
|
4.263
|
3.263
|
|
16
|
Sửa chữa nâng cấp khu điều trị
phong Bến Sắn
|
Khu
điều trị phong Bến Sắn
|
Tỉnh
Bình Dương
|
2005 -
2007
|
700m2
|
4.100
|
1.432
|
|
17
|
Trang bị mới 02 thang máy của
Bệnh viện Nhân dân Gia Định
|
Bệnh
viện Nhân dân Gia Định
|
Quận
Bình Thạnh
|
2005 -
2007
|
2 thang
|
2.163
|
2.000
|
|
18
|
Cải tạo, nâng cấp Bệnh viện
điều dưỡng phục hồi chức năng và điều trị bệnh nghề nghiệp
|
Bệnh
viện Điều dưỡng phục hồi chức năng và điều trị bệnh nghề nghiệp
|
Quận 8
|
2003 -
2007
|
8.000m2
|
14.785
|
2.281
|
|
19
|
Xây dựng mở rộng Phòng khám Đa
khoa quận 1 (235-237 Trần Hưng Đạo)
|
Ban
Quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình quận 1
|
Quận 1
|
2006 -
2007
|
Mở rộng 5.000m2
|
16.943
|
3.000
|
|
20
|
Sửa chữa cải tạo Khoa Phỏng -
Khu điều trị của Bệnh viện Nhân dân Gia Định
|
Bệnh
viện Nhân dân Gia Định
|
Quận
Bình Thạnh
|
2006 -
2007
|
7.000m2, sửa chữa
cải tạo
|
1.483
|
1.400
|
|
21
|
Xây dựng cải tạo nâng cấp phòng
khám của Bệnh viện Từ Dũ
|
Bệnh
viện Từ Dũ
|
Quận 1
|
2006 -
2007
|
2.879m2, 3.000 lượt
người/ngày đêm, 64 phòng lưu bệnh
|
13.384
|
2.500
|
|
22
|
Cải tạo nâng cấp Bệnh viện
Nguyễn Tri Phương
|
Bệnh
viện Nguyễn Tri Phương
|
Quận 5
|
2005 -
2007
|
300 giường, khoa khám bệnh,
khối hành chính
|
24.602
|
4.106
|
Tổng vốn đầu tư 37,62 tỷ đồng,
trong đó vốn ngân sách: 24,602 tỷ đồng
|
23
|
Xây dựng khu cấp cứu -
Lao/HIV/AIDS của Bệnh viện Phạm Ngọc Thạch
|
Bệnh
viện Phạm Ngọc Thạch
|
Quận 5
|
2006 -
2007
|
2.000m2
|
37.799
|
5.000
|
|
24
|
Nâng cấp cải tạo hệ thống cấp
thoát nước của Bệnh viện Phạm Ngọc Thạch
|
Bệnh
viện Phạm Ngọc Thạch
|
Quận 5
|
2006 -
2007
|
3.000md
|
4.108
|
3.300
|
|
25
|
Sửa chữa chống xuống cấp trụ sở
làm việc Hội Chữ thập đỏ thành phố
|
Hội Chữ
thập đỏ thành phố
|
Quận 1
|
2006 -
2007
|
Sửa chữa cải tạo
|
2.258
|
2.000
|
|
26
|
Mua sắm trang thiết bị y tế của
Bệnh viện Da liễu
|
Bệnh
viện Da liễu
|
Quận 3
|
2006 -
2007
|
Thiết bị y tế chuyên môn
|
1.442
|
1.200
|
|
27
|
Cải tạo nâng cấp Bệnh viện Nhân
dân Gia Định
|
Bệnh
viện Nhân dân Gia Định
|
Quận
Bình Thạnh
|
2004 -
2007
|
Khoa khám bệnh, cấp cứu 2.500 lượt người/ngày đêm
|
36.473
|
5.000
|
|
28
|
Mua sắm thay thế nâng cấp trang
thiết bị y tế chuyên môn của Bệnh viện
Nhân dân Gia Định
|
Bệnh
viện Nhân dân Gia Định
|
Quận
Bình Thạnh
|
2004 -
2007
|
Thiết bị y tế chuyên môn
|
12.511
|
1.500
|
|
29
|
Xây dựng cải tạo mở rộng Trung
tâm Y tế quận 11
|
Ban
Quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình quận 11
|
Quận 11
|
2006 -
2007
|
2.800m2, 60giường
|
12.195
|
3.000
|
|
30
|
Mua sắm thiết bị y tế chuyên
sâu của Bệnh viện Ung Bướu
|
Bệnh
viện Ung Bướu
|
Quận
Bình Thạnh
|
2006 -
2007
|
Thiết bị y tế chuyên môn
|
9.627
|
5.400
|
|
31
|
Mua sắm trang thiết bị y tế
chuyên môn của Bệnh viện Trưng Vương
|
Bệnh
viện Cấp cứu Trưng vương
|
Quận 10
|
2005 -
2007
|
Thiết bị y tế chuyên môn
|
14.115
|
1.700
|
|
32
|
Mua sắm thay thế, bổ sung và
nâng cấp trang thiết bị y tế chẩn đoán và phẫu thuật cho Bệnh viện Nhi Đồng 2
|
Bệnh
viện
Nhi Đồng 2
|
Quận 1
|
2006 -
2007
|
Thiết bị y tế chuyên môn
|
9.739
|
1.161
|
|
33
|
Xây dựng mới khoa khám bệnh,
cấp cứu, cận lâm sàn và điều trị ban ngày của Bệnh viện Nhân dân 115
|
Bệnh
viện Nhân dân 115
|
Quận 5
|
2005 -
2007
|
324 giường và hệ thống xử lý
nước thải
|
12.000
|
3.500
|
|
34
|
Cải tạo và lắp đặt mới hệ thống
thang máy của Bệnh viện Nhi đồng 1
|
Bệnh
viện
Nhi Đồng 1
|
Quận 10
|
2006 -
2007
|
Sửa chữa hố thang và lắp đặt 03
thang máy mới
|
2.312
|
2.000
|
|
35
|
Mua sắm trang thiết bị y tế
phòng mổ cấp cứu của Bệnh viện Chấn thương chỉnh hình
|
Bệnh
viện Chấn thương Chỉnh hình
|
Quận 5
|
2006 -
2007
|
Thiết bị y tế chuyên môn
|
12.366
|
2.500
|
|
36
|
Mua sắm trang thiết bị y tế
phòng mổ, hồi sức cấp cứu năm 2005 - 2006 của Bệnh viện Nguyễn Trãi
|
Bệnh
viện Nguyễn Trãi
|
Quận 5
|
2006 -
2007
|
Thiết bị y tế chuyên môn
|
12.155
|
3.600
|
|
37
|
Mua sắm trang thiết bị y tế
chuyên dùng của Bệnh viện điều dưỡng phục hồi chức năng và diều trị bệnh nghề
nghiệp
|
Bệnh
viện Điều dưỡng phục hồi chức năng và điều trị bệnh nghề nghiệp
|
Quận 8
|
2005 -
2007
|
Thiết bị y tế chuyên môn
|
4.616
|
4.466
|
|
38
|
Mua sắm trang thiết bị y tế
chuyên môn của Bệnh viện Nguyễn Tri Phương
|
Bệnh
viện Nguyễn Tri Phương
|
Quận 5
|
2006 -
2007
|
Thiết bị y tế chuyên môn
|
8.314
|
3.000
|
|
39
|
Mua sắm 500 giường và 500 tủ
đầu giường bệnh nhân cho Bệnh viện Nhi đồng 2
|
Bệnh
viện Nhi Đồng 2
|
Quận 1
|
2006 -
2007
|
500 giường và 500 tủ đầu giường
|
2.136
|
1.136
|
|
40
|
Mua sắm trang thiết bị y tế
chuyên môn của Bệnh viện Đa khoa Khu vực Thủ Đức
|
Bệnh
viện Đa khoa khu vực Thủ Đức
|
Quận
Thủ Đức
|
2006 -
2007
|
Thiết bị y tế chuyên môn
|
4.298
|
2.300
|
|
41
|
Mua sắm thiết bị phẫu thuật cấp
bách kỹ thuật cao của Bệnh viện Nhi đồng 1
|
Bệnh
viện
Nhi Đồng 1
|
Quận 10
|
2006 -
2007
|
Thiết bị y tế chuyên môn
|
29.923
|
24.923
|
|
42
|
Mua sắm thay thế, bổ sung và
nâng cấp trang thiết bị y tế cho Bệnh viện Nhi Đồng 2 (ghép gan lần 2)
|
Bệnh
viện
Nhi Đồng 2
|
Quận 1
|
2006 -
2007
|
Thiết bị y tế chuyên môn
|
3.000
|
2.100
|
|
43
|
Mua sắm trang thiết bị phòng
mổ, phòng thanh học của Bệnh viện Tai Mũi Họng
|
Bệnh
viện
Tai Mũi Họng
|
Quận 3
|
2006 -
2007
|
Thiết bị y tế chuyên môn
|
7.576
|
2.000
|
|
44
|
Mua sắm trang thiết bị y tế của
Bệnh viện Tâm thần
|
Bệnh
viện Tâm thần
|
Quận 5
|
2006 -
2007
|
Thiết bị y tế chuyên môn
|
1.832
|
1.682
|
|
45
|
Mua sắm trang thiết bị y tế
chuyên môn của Bệnh viện Từ Dũ
|
Bệnh
viện Từ Dũ
|
Quận 1
|
2006 -
2007
|
Thiết bị y tế chuyên môn
|
8.585
|
2.000
|
|
46
|
Mua sắm trang thiết bị y tế
phục vụ chẩn đoán và phẫu thuật của Bệnh
viện Nhân dân Gia Định
|
Bệnh
viện Nhân dân Gia Định
|
Quận
Bình Thạnh
|
2006 -
2007
|
Thiết bị y tế chuyên môn
|
17.497
|
5.000
|
|
47
|
Sửa chữa cải tạo Bệnh viện Tâm
thần
|
Bệnh
viện Tâm thần
|
Quận 5
|
2006 -
2007
|
Sửa chữa cải tạo
|
2.829
|
2.000
|
|
48
|
Mua sắm trang thiết bị y tế
phục vụ chẩn đoán và phẫu thuật của Bệnh viện Bệnh Nhiệt đới
|
Bệnh
viện Bệnh Nhiệt đới
|
Quận 5
|
2006 -
2007
|
Thiết bị y tế chuyên môn
|
3.091
|
3.041
|
|
49
|
Mua sắm trang thiết bị y tế của
Bệnh viện Mắt thành phố
|
Bệnh
viện Mắt
|
Quận 3
|
2006 -
2007
|
Thiết bị y tế chuyên môn
|
6.805
|
2.000
|
|
50
|
Mua sắm trang thiết bị y tế của
Bệnh viện Răng Hàm Mặt
|
Bệnh
viện Răng Hàm Mặt
|
Quận 1
|
2006 -
2007
|
Thiết bị y tế chuyên môn
|
1.365
|
1.000
|
|
51
|
Mua sắm trang thiết bị y tế của
Trung tâm Y tế Dự phòng
|
Trung
tâm Y tế
Dự phòng
|
Quận 5
|
2006 -
2007
|
Thiết bị y tế chuyên môn
|
5.265
|
2.265
|
|
52
|
Mua sắm trang thiết bị y tế,
cấp cứu, chẩn đoán hình ảnh của Bệnh viện Đa khoa Sài Gòn
|
Bệnh
viện Đa khoa Sài Gòn
|
Quận 1
|
2006 -
2007
|
Thiết bị y tế chuyên môn
|
5.343
|
4.000
|
|
53
|
Mua sắm trang thiết bị y tế
phòng mổ, hồi sức cấp cứu của Bệnh viện Cấp cứu Trưng Vương
|
Bệnh
viện Cấp cứu Trưng Vương
|
Quận 10
|
2006 -
2007
|
Thiết bị y tế chuyên môn
|
13.380
|
3.000
|
|
54
|
Mua sắm trang thiết bị y tế
chuyên môn của Bệnh viện Bình Dân
|
Bệnh
viện Bình Dân
|
Quận 3
|
2006 -
2007
|
Thiết bị y tế chuyên môn
|
9.242
|
4.242
|
|
55
|
Sửa chữa nâng cấp phòng điều
trị bỏng và mua sắm trang thiết bị y tế của Bệnh viện Nhân dân 115
|
Bệnh
viện Nhân dân 115
|
Quận 10
|
2006 -
2007
|
Sửa chữa phòng điều trị và mua
sắm trang thiết bị y tế chuyên ngành
|
9.058
|
2.500
|
|
Chương trình ba giảm
|
984.252
|
91.373
|
|
1
|
Xây dựng cải tạo Xây dựng Trung
tâm Chữa bệnh Phú Văn (giai đoạn 2)
|
Ban
Quản lý Dự án ĐTXD công trình Sở Lao động TBXH
|
Tỉnh
Bình Phước
|
2006 -
2008
|
Xây dựng mới khu xưởng sản xuất
1.200m2, khu cách ly 2.035m2, nhà xét nghiệm và hệ
thống xử lý nước thải 120m3/trạm/ngày đêm
|
34.282
|
6.000
|
|
2
|
Xây dựng mới Trung tâm trọng
điểm cai nghiện ma túy thành phố Hồ Chí Minh
|
Ban
Quản lý Dự án ĐTXD công trình Sở Lao động TBXH
|
Tỉnh
Bình Phước
|
2002 -
2007
|
1.700 học viên
|
66.625
|
2.752
|
|
3
|
Xây dựng Trung tâm Chữa bệnh
Đức Hạnh
|
Ban
Quản lý Dự án ĐTXD công trình Sở Lao động TBXH
|
Tỉnh
Bình Phước
|
2002 -
2007
|
2.000 học viên
|
115.954
|
6.000
|
|
4
|
Xây dựng mới Làng nghề quận 5
|
Ban
Quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình quận 5
|
Tỉnh
Đồng Nai
|
2002 -
2007
|
350 - 400 học viên
|
14.182
|
9.182
|
Chi trả cho quận 5 để bàn giao cho Sở LĐTBXH
|
5
|
Xây dựng mở rộng Trường Giáo
dục đào tạo và Giải quyết việc làm số 4 (giai đoạn 1)
|
Lực
lượng Thanh niên xung phong
|
Tỉnh
Bình Dương
|
2002 -
2007
|
Từ 1.500 lên 2.000 học viên
|
48.376
|
1.500
|
|
6
|
Xây dựng Trung tâm Chữa bệnh
Đức Hạnh (giai đoạn 2)
|
Ban
Quản lý Dự án ĐTXD công trình Sở Lao động TBXH
|
Tỉnh
Bình Phước
|
2006 -
2007
|
2.200 hv
|
36.439
|
8.500
|
|
7
|
Xây dựng mới Trung tâm trọng
điểm cai nghiện ma túy thành phố - giai đoạn 2 (Bệnh viện Nhân Ái)
|
Ban
Quản lý Dự án ĐTXD công trình Sở Lao động TBXH
|
Tỉnh
Bình Phước
|
2006 -
2008
|
1.700 học viên
|
44.853
|
1.000
|
Chi phần hạng mục: San lấp +
Hàng rào
|
8
|
Xây dựng mới Trung tâm Giáo dục
lao động xã hội Phú Nghĩa
|
Ban
Quản lý Dự án ĐTXD công trình Sở Lao động TBXH
|
Tỉnh
Bình Phước
|
2004 -
2008
|
2.000 học viên
|
119.173
|
6.000
|
|
9
|
Sửa chữa, cải tạo và xây dựng
mở rộng Trung tâm Chữa bệnh Phú Văn
|
Ban
Quản lý Dự án ĐTXD công trình Sở Lao động TBXH
|
Tỉnh
Bình Phước
|
2003 -
2007
|
2.000 học viên
|
41.370
|
6.484
|
|
10
|
Xây dựng bổ sung một số hạng
mục công trình Trung tâm Cai nghiện ma túy Bình Đức
|
Ban
Quản lý Dự án ĐTXD công trình Sở Lao động TBXH
|
Tỉnh
Bình Phước
|
2003 -
2007
|
1.500 học viên
|
37.270
|
3.500
|
|
11
|
Xây dựng khu dân cư Nhị Xuân,
xã Xuân Thới Sơn, huyện Hóc Môn (giai đoạn 1, phục vụ chương trình 3 giảm)
|
Ban
Quản lý Cụm công nghiệp - Khu dân cư đô thị mới Nhị Xuân
|
Huyện
Hóc Môn
|
2004 -
2008
|
5.000 hoc viên
|
105.686
|
15.000
|
|
12
|
Xây dựng cụm công nghiệp Nhị
Xuân
|
Ban
Quản lý Cụm công nghiệp - Khu dân cư đô thị mới Nhị Xuân
|
Huyện
Hóc Môn
|
2004 -
2007
|
52ha
|
133.772
|
5.000
|
Sở Tài chính chuyển Quỹ Đầu tư phát triển đô thị thành phố cho vay không
lãi trong vòng 10 năm
|
13
|
Xây dựng mới Trung tâm Giáo dục
lao động xã hội Phú Đức
|
Ban
Quản lý Dự án ĐTXD công trình Sở Lao động TBXH
|
Tỉnh
Bình Phước
|
2004 -
2008
|
1.600 học viên
|
91.479
|
4.500
|
|
14
|
Xây dựng mở rộng Trung tâm Giáo
dục dạy nghề Thanh thiếu niên 2 (giai đoạn 2)
|
Ban
Quản lý Dự án ĐTXD công trình Sở Lao động TBXH
|
Huyện
Củ Chi
|
2006 -
2008
|
Tăng khả năng tiếp nhận từ 600
lên 1.500 em học viên
|
59.521
|
6.000
|
|
15
|
Xây dựng mở rộng khu dạy nghề
của Trung tâm Giáo dục và Giải quyết việc làm Nhị Xuân
|
Lực
lượng Thanh niên xung phong
|
Huyện
Hóc Môn
|
2006 -
2007
|
Xây dựng mới khối dạy nghề và
sửa chữa các công trình phụ
|
2.365
|
2.249
|
|
16
|
Cải tạo nâng cấp đường DT760
đoạn từ Trung tâm Chữa bệnh Phú Văn đến cầu Đăc Ơ2
|
Ban
Quản lý Dự án ĐTXD công trình Sở Lao động TBXH
|
Tỉnh
Bình Phước
|
2006 -
2007
|
8km
|
13.406
|
2.406
|
|
17
|
Xây dựng đường giao thông từ
Tân Định vào Trường Giáo dục đào tạo và Giải quyết việc làm số 4 (phục vụ
chương trình 3 giảm)
|
Lực
lượng Thanh niên xung phong
|
Tỉnh
Bình Dương
|
2006 -
2007
|
13km
|
19.499
|
5.300
|
|
14- Chương trình xây nhà tái
định cư
|
9.718.801
|
523.309
|
|
1
|
Xây dựng hạ tầng khu tái định
cư đường Lê Thánh Tôn nối dài thuộc cụm đô thị Thanh Niên Văn Thánh
|
Công ty
Thanh niên Xung phong
|
Quận
Bình Thạnh
|
2004 -
2008
|
29.827m2 (217 nền
nhà, chung cư 20 tầng - 228 căn hộ)
|
69.000
|
6.000
|
Tổng mức đầu tư: 158,5 tỷ đồng.
Vốn ngân sách: 69 tỷ đồng.
|
2
|
Xây dựng khu chung cư An Phú,
quận 2 (phục vụ tái định cư dự án xây dựng khu đô thị mới Thủ Thiêm)
|
Ban
Quản lý Dự án ĐT XD khu đô thị mới Thủ Thiêm
|
Quận 2
|
2005 -
2008
|
100 căn, 531 căn
|
46.350
|
2.000
|
Tổng mức đầu tư: 233,9 tỷ đồng.
Vốn ngân sách: 46,35 tỷ đồng.
|
3
|
Xây dựng chung cư phường Phú
Thuận, quận 7
|
Ban
Quản lý Dự án khu vực quận 7
|
Quận 7
|
2006 -
2008
|
128 căn
|
34.819
|
3.000
|
|
4
|
Xây dựng hạ tầng khu tái định
cư Long Sơn, phường Long Bình, quận 9 (Phục vụ tái định cư dự án xây dựng
Công viên Lịch sử Văn hóa Dân tộc)
|
Công ty
Công viên Lịch sử Văn hóa Dân tộc
|
Quận 9
|
2004 -
2008
|
584 căn gồm 346 nền nhà liên kế
và 238 căn chung cư
|
130.258
|
6.000
|
|
5
|
Xây dựng chung cư Đào Duy Từ
quận 10 của Quân khu 7 (phục vụ giải tỏa các hộ gia đình chiến sỹ sống trong
các doanh trại và tại 2 chung cư hư hỏng nặng phải di dời)
|
Cục Hậu
cần - Quân khu 7
|
Quận 10
|
2004 -
2007
|
400 căn
|
74.500
|
7.000
|
|
6
|
Xây dựng chung cư 342-343 Lưu
Hữu Phước phường 15, quận 8 (tái định cư các hộ bị giải tỏa trong khuôn viên
trường học, bệnh viện, cơ sở TDTT, TBXH)
|
Công ty
Dịch vụ công ích quận 8
|
Quận 8
|
2003 -
2006
|
36 căn hộ chung cư
|
6.200
|
1.309
|
|
7
|
Xây dựng chung cư III Bùi Minh
Trực, phường 5, quận 8
|
Công ty Xây dựng và Dịch vụ nhà quận 8
|
Quận 8
|
2003 -
2008
|
544 căn hộ
|
60.855
|
3.000
|
|
8
|
Xây dựng khu nhà ở Phú Thọ (Khu
A) phường 15, quận 11 (tái định cư các hộ giải tỏa khu Trường đua Phú Thọ)
|
Ban
Quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình quận 11
|
Quận 11
|
2006 -
2008
|
496 căn hộ
|
346.467
|
30.000
|
|
9
|
Xây dựng khu nhà ở lô B 27
thuộc khu đô thị An Phú - An Khánh, quận 2
|
Ban
Quản lý Dự án ĐT XD khu đô thị mới Thủ Thiêm
|
Quận 2
|
2004 -
2008
|
711 căn chung cư
|
47.992
|
5.000
|
Tổng mức
đầu tư: 242,1 tỷ đồng. Vốn ngân sách: 47,992 tỷ đồng.
|
10
|
Xây dựng khu nhà ở Phú Thọ (khu
B), phường 15, quận 11 (tái định cư các hộ giải tỏa khu Trường đua Phú Thọ)
|
Ban
Quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình quận 11
|
Quận 11
|
2004 -
2007
|
427 căn hộ
|
206.784
|
25.000
|
|
11
|
Xây dựng khu nhà ở 14A Lạc Long
Quân phường 5, quận 11 (phục vụ tái định cư các hộ bị giải tỏa thuộc khu
Trường đua Phú Thọ)
|
Công ty
Dịch vụ công ích quận 11
|
Quận 11
|
2004 -
2007
|
407 căn hộ
|
154.715
|
15.000
|
|
12
|
Xây dựng khu tái định cư phường
Tân Thới Nhất, quận 12 (khu 10 ha) phục vụ dự án mở rộng, nâng cấp đường
Trường Chinh
|
Công ty
Công trình giao thông công chính
|
Quận 12
|
2004 -
2008
|
10ha
|
200.708
|
16.000
|
|
13
|
Xây dựng khu dân cư Vĩnh Lộc B
(quy mô 30 ha), huyện Bình Chánh phục vụ tái định cư các hộ dân thuộc dự án
Nâng cấp đô thị
|
Ban
Quản lý các dự án nâng cấp đô thị thành phố
|
Huyện
Bình Chánh
|
2004 -
2008
|
Khu dân cư và hạ tầng kỹ thuật
khu đất 30,92ha
|
189.370
|
25.000
|
Tổng mức
đầu tư: 542,68 tỷ đồng. Vốn ngân sách: 189,37 tỷ đồng.
|
14
|
Bồi thường giải phóng mặt bằng
để xây dựng khu tái định cư phường Tân Thới Nhất, quận 12 (khu 38ha)
|
Công ty
Công trình giao thông công chính
|
Quận 12
|
2004 -
2008
|
Đền bù 36,2ha
|
199.097
|
20.000
|
|
15
|
Xây dựng khu tái định cư phường
Thạnh Mỹ Lợi, quận 2 (khu 6,3ha) phục vụ tái định cư dự án xây dựng khu đô
thị mới Thủ Thiêm
|
Ban
Quản lý Dự án ĐT XD khu đô thị mới Thủ Thiêm
|
Quận 2
|
2006 -
2007
|
6,3ha
|
9.842
|
3.500
|
Tổng mức
đầu tư: 394 tỷ đồng. Vốn ngân
sách: 9,842 tỷ đồng xây dựng trường mầm non.
|
16
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu
tái định cư phục vụ dự án xây dựng Trại Tạm giam T30, huyện Nhà Bè
|
Ban
Quản lý Dự án T30
|
Huyện
Nhà Bè
|
2004 -
2008
|
78 nền
|
46.669
|
8.000
|
|
17
|
Đầu tư khu bố trí dân cư phường
Hiệp Phú và Tăng Nhơn Phú A, quận 9 (tên cũ là: Xây dựng khu điều chỉnh dân
cư và tái định cư phục vụ dự án đầu tư Khu Công nghệ cao thành phố)
|
Công ty
Phát triển Khu Công nghệ cao
|
Quận 9
|
2004 -
2007
|
16,2ha
|
13.500
|
3.000
|
Tổng mức đầu tư: 103,7 tỷ đồng.
Vốn ngân sách: 13,5 tỷ đồng cấp cho kiến thiết cơ bản khác và hệ thống điện.
|
18
|
Xây dựng chung cư Lô J và lô N
trong Khu tái định cư Thủ Thiêm
|
Ban
Quản lý Dự án đại lộ Đông Tây và môi trường nước thành phố
|
Quận 2
|
2006 -
2008
|
568 căn
|
175.630
|
12.000
|
|
19
|
Xây dựng khu nhà ở chung cư K
26, Bộ Quốc phòng (phục vụ di dời, tái định cư các hộ gia đình quân đội thuộc
phạm vi Sân bay Tân Sơn Nhất và trong các doanh trại các đơn vị trên địa bàn
thành phố)
|
Ban Dự
án 98 Bộ Tổng Tham mưu
|
Quận
Gò Vấp
|
2004 -
2007
|
640 căn hộ chung cư
|
189.262
|
18.000
|
|
20
|
Xây dựng khu tái định cư phường
Tân Thới Nhất, quận 12 (38ha)
|
Công ty
Công trình Giao thông công chính
|
Quận 12
|
2004 -
2008
|
38ha
|
128.390
|
10.000
|
|
21
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu
tái định cư 03ha tại thị trấn Tân Túc, huyện Bình Chánh
|
Công ty
Dịch vụ công ích Bình Chánh
|
Huyện
Bình Chánh
|
2006 -
2007
|
3ha
|
30.393
|
4.500
|
|
22
|
Bồi thường, giải phóng mặt bằng
phục vụ đầu tư xây dựng khu đô thị mới Thủ Thiêm
|
Ban
Quản lý Dự án ĐT XD khu đô thị mới Thủ Thiêm
|
Quận 2
|
2004 -
2009
|
Bồi thường 511ha
|
7.358.000
|
300.000
|
|
2. Chương trình xây dựng CVPM
Quang Trung và KCNC
|
4.616.069
|
1.162.047
|
|
1
|
Xây dựng hạ tầng cơ sở mạng
viễn thông - Internet 2003 - 2008 cho Khu Công nghệ cao TP (giai đoạn 2005 -
2008)
|
Ban
Quản lý các dự án đầu tư - xây dựng Khu Công nghệ cao thành phố
|
Quận 9
|
2004 -
2008
|
Đảm bảo cung cấp hạ tầng viễn
thông Internet cho Khu Công nghệ cao giai đoạn I (300ha)
|
146.356
|
5.000
|
|
2
|
Đền bù giải tỏa để thu hồi đất
xây dựng Khu Công nghệ cao thành phố Hồ chí Minh (giai đoạn 1 và giai đoạn 2)
|
Ban
Quản lý các dự án đầu tư - xây dựng Khu Công nghệ cao thành phố
|
Quận 9
|
2003 -
2007
|
913ha
|
2.170.216
|
200.000
|
|
3
|
Xây dựng đường trục chính D1
Khu Công nghệ cao thành phố Hồ Chí Minh
|
Ban
Quản lý các dự án đầu tư - xây dựng Khu Công nghệ cao thành phố
|
Quận 9
|
2004 -
2007
|
3450m x 50m, bê tông nhựa
|
199.035
|
20.000
|
|
4
|
Cải tạo, nạo vét, kè bờ suối Gò
Cát, suối Cái và nhánh suối Tiên
|
Ban
Quản lý các dự án đầu tư - xây dựng Khu Công nghệ cao thành phố
|
Quận 9
|
2004 -
2007
|
Dài 6.870m, rộng 2,5 -7,5m, 2
bờ rộng 5,5 -14,5m
|
120.719
|
20.000
|
|
5
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật
lô I-5 Khu Công nghệ cao thành phố
|
Ban
Quản lý các dự án đầu tư - xây dựng Khu Công nghệ cao thành phố
|
Quận 9
|
2004 -
2007
|
5,3ha
|
8.729
|
1.500
|
|
6
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng lô K-2
Khu Công nghệ cao thành phố
|
Ban
Quản lý các dự án đầu tư - xây dựng Khu Công nghệ cao thành phố
|
Quận 9
|
2004 -
2007
|
4ha
|
5.185
|
2.159
|
|
7
|
Công tác dò tìm, xử lý bom mìn,
vật liệu nổ Khu Công nghệ cao thành phố (giai đoạn 2)
|
Ban
Quản lý các dự án đầu tư - xây dựng Khu Công nghệ cao thành phố
|
Quận 9
|
2004 -
2007
|
600ha
|
22.514
|
2.000
|
|
8
|
Xây dựng hệ thống cấp nước giai
đoạn 1 Khu Công nghệ cao thành phố
|
Ban
Quản lý các dự án đầu tư - xây dựng Khu Công nghệ cao thành phố
|
Quận 9
|
2004 -
2007
|
9.500m3/ngày đêm
|
34.419
|
4.200
|
|
9
|
Xây dựng hệ thống xử lý nước
thải Khu Công nghệ cao thành phố (giai đoạn 1)
|
Ban
Quản lý các dự án đầu tư - xây dựng Khu Công nghệ cao thành phố
|
Quận 9
|
2005 -
2007
|
6.000m3/ngày đêm
|
73.629
|
9.000
|
|
10
|
Xây dựng Trung tâm Quản lý điều
hành Khu Công nghệ cao thành phố
|
Ban
Quản lý các dự án đầu tư - xây dựng Khu Công nghệ cao thành phố
|
Quận 9
|
2004 -
2007
|
Diện tích khuôn viên 15,87ha,
diện tích xây dựng công trình 11.600m2
|
74.980
|
10.000
|
|
11
|
Xây dựng hàng rào Khu Công nghệ
cao thành phố (mặt tiền xa lộ Hà Nội)
|
Ban
Quản lý các dự án đầu tư - xây dựng Khu Công nghệ cao thành phố
|
Quận 9
|
2005 -
2007
|
Dài 1.357m và cao 2,5m
|
5.124
|
2.879
|
|
12
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật
lô I-3 Khu Công nghệ cao thành phố
|
Ban
Quản lý các dự án đầu tư - xây dựng Khu Công nghệ cao thành phố
|
Quận 9
|
2004 -
2007
|
18,7ha
|
20.292
|
4.000
|
|
13
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật
lô I-1 Khu Công nghệ cao thành phố
|
Ban
Quản lý các dự án đầu tư - xây dựng Khu Công nghệ cao thành phố
|
Quận 9
|
2004 -
2007
|
37,7ha
|
49.675
|
5.000
|
|
14
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật
lô I-2 Khu Công nghệ cao thành phố
|
Ban
Quản lý các dự án đầu tư - xây dựng Khu Công nghệ cao thành phố
|
Quận 9
|
2004 -
2007
|
26,2ha
|
18.718
|
4.000
|
|
15
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật
lô I-4 mở rộng Khu Công nghệ cao thành phố
|
Ban
Quản lý các dự án đầu tư - xây dựng Khu Công nghệ cao thành phố
|
Quận 9
|
2004 -
2007
|
20,1ha
|
30.338
|
8.000
|
|
16
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng lô T-5
(T3B) Khu Công nghệ cao thành phố.
|
Ban
Quản lý các dự án đầu tư - xây dựng Khu Công nghệ cao thành phố
|
Quận 9
|
2005 -
2007
|
5,48ha
|
6.290
|
3.526
|
|
17
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng lô T-1
Khu Công nghệ cao thành phố.
|
Ban
Quản lý các dự án đầu tư - xây dựng Khu Công nghệ cao thành phố
|
Quận 9
|
2005 -
2007
|
16,66ha
|
4.312
|
2.624
|
|
18
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng lô T-4
(T3A) Khu Công nghệ cao thành phố
|
Ban
Quản lý các dự án đầu tư - xây dựng Khu Công nghệ cao thành phố
|
Quận 9
|
2005 -
2007
|
5,3ha
|
3.236
|
2.088
|
|
19
|
Di dời đường dây 220 KV Phú Lâm
- Hóc Môn I (đoạn qua khu Công viên Phần mềm Quang Trung)
|
Công ty
Điện lực thành phố
|
Huyện
Hóc Môn, quận 12
|
2005 -
2007
|
758m
|
22.302
|
2.771
|
|
20
|
Cấp vốn cho Quỹ Đầu tư mạo hiểm
CNC9 của Khu Công nghệ cao thành phố
|
Quỹ Đầu
tư mạo hiểm CNC9
|
Quận 9
|
2006 -
2007
|
1.600 tỷ đồng
|
1.600.000
|
853.300
|
|
Chương trình xây dựng các chợ
đầu mối
|
243.829
|
23.903
|
|
1
|
Xây dựng chợ đầu mối phía đông
thành phố (Chợ Tam Bình, Thủ đức)
|
Công ty Cổ phần phát triển nhà Thủ Đức
|
Quận
Thủ Đức
|
2002 -
2007
|
Diện tích khuôn viên chợ là
23ha
|
41.811
|
1.000
|
|
2
|
Xây dựng Bến cập tàu và bờ kè
khu thương mại Bình Điền
|
Tổng
Công ty thương mại Sài Gòn
|
Quận 8
|
2006 -
2007
|
Cầu cảng và bờ kè dài 1.120m
|
38.531
|
6.000
|
|
3
|
Xây dựng chợ đầu mối phía Bắc
thành phố (Chợ Tân Xuân, Hóc Môn)
|
Công ty
Thương mại đầu tư tổng hợp Hóc Môn
|
Huyện
Hóc Môn
|
2002 -
2007
|
9,7ha
|
34.577
|
2.000
|
|
4
|
Xây dựng khu thương mại Bình
Điền (giai đoạn 1)
|
Tổng
Công ty thương mại Sài Gòn
|
Quận 8
|
2002 -
2006
|
Diện tích khuôn viên giai đoạn
1 là 24,7ha
|
47.305
|
1.403
|
|
5
|
Xây dựng hệ thống trung chuyển
rác và xử lý nước thải khu thương mại Bình Điền
|
Tổng
Công ty thương mại Sài Gòn
|
Quận 8
|
2006 -
2007
|
Trung chuyển 60 tấn rác thải/ngày đêm, xử lý 2.500m3
nước thải/ngày đêm
|
27.776
|
4.500
|
|
6
|
Đầu tư mở rộng đoạn đường từ
Tỉnh lộ 43 vào trung tâm Chợ đầu mối Tam Bình - Thủ Đức
|
Ban
Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng quận Thủ Đức
|
Quận
Thủ Đức
|
2006 -
2007
|
476,67md
|
19.926
|
6.000
|
|
7
|
Xây dựng khu thương mại Bình
Điền (giai đoạn 2A)
|
Tổng
Công ty thương mại Sài Gòn
|
Quận 8,
huyện Bình Chánh
|
2005 -
2007
|
Diện tích khuôn viên giai đoạn
1 là 24,7ha
|
33.903
|
3.000
|
|
Chương trình nước sạch
|
224.688
|
17.500
|
|
1
|
Xây dựng Nhà máy Nước ngầm Bình
Hưng
|
Công ty
Dịch vụ công ích Thanh niên Xung phong
|
Huyện
Bình Chánh
|
2003 -
2007
|
15.000m3/ngày
|
109.978
|
9.000
|
|
2
|
Xây dựng hệ thống cấp nước sông
Sài Gòn giai đoạn 1
|
Tổng
Công ty
Cấp nước
|
Huyện
Hóc Môn, huyện Củ Chi
|
2002 -
2006
|
300.000m3/ngày - đêm
|
114.710
|
8.500
|
Ngân sách đã cấp 102 tỷ từ
nguồn quỹ sắp xếp doanh nghiệp, còn lại 12 tỷ là ngân sách cho mượn theo
quyết định phê duyệt dự án
|
Chương trình xây dựng khu tưởng
niệm các Vua Hùng
|
218.290
|
9.000
|
|
1
|
Xây dựng Khu Tưởng niệm các Vua
Hùng (Giai đoạn I)
|
Công ty
Công viên Lịch sử Văn hóa Dân tộc
|
Quận 9
|
2002 -
2007
|
59.306m2
|
218.290
|
9.000
|
|
Chương trình chống ngập nước
nội thị
|
1.547.830
|
148.589
|
|
1
|
Đầu tư công trình tiêu thoát
nước rạch Gò Dưa
|
Ban
Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng quận Thủ Đức
|
Quận
Thủ Đức
|
2001 -
2007
|
Tiêu úng 600ha, chống ngập
600ha
|
9.182
|
4.101
|
|
2
|
Xây dựng hệ thống tiêu thoát
nước rỗng Sơ Rơ, rỗng Tùng, rạch Ba Thôn
|
Ban
Quản lý Dự án khu vực quận 12
|
Quận 12
|
2002 -
2007
|
Ngăn lũ, giải quyết ô nhiễm cho
lưu vực 2 phường Thạnh Xuân, Thạnh Lộc, 465ha, chống úng ngập cho 1.500ha
|
17.007
|
3.000
|
|
3
|
Xây dựng hệ thống thoát nước
khu vực Đinh Bộ Lĩnh - Chu Văn An - Bùi Đình Túy - Xô Viết Nghệ Tĩnh, phường
26, quận Bình Thạnh
|
Khu
Quản lý Giao thông đô thị số 1
|
Quận
Bình Thạnh
|
2005 -
2008
|
11.479m cống các loại
|
94.497
|
7.000
|
|
4
|
Nạo vét rạch Bến Nghé - Tàu Hủ
- Lò Gốm
|
Khu
Đường sông
|
Quận 1,
quận 8, quận 4, quận 5,
quận 6
|
2005 -
2008
|
13,5km; 1.000.000m3
nạo vét
|
36.446
|
1.200
|
|
5
|
Cải tạo rạch cầu Mé
|
Công ty
Thoát nước đô thị
|
Quận 11
|
1999 -
2004
|
Lắp đặt 223m cống hộp 2 (2m x
2m)
|
17.729
|
4.000
|
|
6
|
Cải tạo hệ thống thoát nước khu
vực Bàn Cờ - Nguyễn Thiện Thuật, quận 3
|
Công ty
Thoát nước đô thị
|
Quận 3
|
2006 -
2008
|
Lắp đặt 4.123m cống các loại
|
14.883
|
1.500
|
|
7
|
Xây dựng hệ thống thoát nước
đường Hoàng Diệu 2, quận Thủ Đức
|
Công ty
Thoát nước đô thị
|
Quận
Thủ Đức
|
2004 -
2007
|
6.723m cống các loại
|
37.605
|
6.000
|
|
8
|
Xây dựng hệ thống thoát nước
đường Bông Sao - Bùi Minh Trực
|
Ban
Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng quận 8
|
Quận 8
|
2003 -
2007
|
Nâng cấp
và mở rộng đường: 31.100m2, cống tròn các loại: 4.120md, chiếu sáng:
92 bộ đèn cao áp
|
44.785
|
2.100
|
|
9
|
Nạo vét, cải tạo rạch Cầu Sa
|
Ban
Quản lý Dự án đầu tư - xây dựng công trình Sở NNPTNT
|
Huyện
Hóc Môn, huyện Bình Chánh, quận 12
|
2004 -
2007
|
Nạo vét 326.603m3
bùn, xây dựng 5.580m kè
|
18.650
|
3.000
|
|
10
|
Cải tạo và nâng cấp hệ thống
thoát nước khu vực Tô Hiến Thành - Lý Thường Kiệt - 3 Tháng 2 - Nguyễn Tri
Phương
|
Khu
Quản lý Giao thông đô thị số 1
|
Quận 5,
Quận 10
|
2006 -
2008
|
9.186m cống các loại
|
85.152
|
5.000
|
|
11
|
Cải tạo hệ thống thoát nước
đường Hoàng Hoa Thám - Vạn Kiếp, Bình Thạnh
|
Công ty
Thoát nước đô thị
|
Quận
Bình Thạnh
|
2004 -
2007
|
2.200m cống các loại
|
152.805
|
1.800
|
|
12
|
Nạo vét, cải tạo rạch Tân Hóa
(từ cầu Ông Buông đến rạch Bà Lài)
|
Khu
Quản lý Giao thông đô thị số 1
|
Quận 6
|
2004 -
2007
|
Nạo vét 20.972m3
|
126.259
|
2.000
|
|
13
|
Nạo vét, cải tạo kênh Nước Đen
|
Công ty
Thoát nước đô thị
|
Quận
Bình Tân, quận Tân Bình, huyện Bình Chánh, quận Tân Phú
|
2002 -
2007
|
3.975m cống các loại
|
167.067
|
6.000
|
|
14
|
Xây dựng hệ thống thoát nước cư
xá Phú Lâm A
|
Ban
Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng quận 6
|
Quận 6
|
2003 -
2006
|
7.296m cống các loại
|
40.108
|
8.000
|
|
15
|
Cải tạo tuyến mương Nhật Bản (từ
tường rào sân bay Tân Sơn Nhất đến đường Nguyễn Kiệm)
|
Công ty
Thoát nước đô thị
|
Quận
Tân Bình, quận Phú Nhuận
|
2005 -
2008
|
1.571m cống các loại
|
96.373
|
4.500
|
|
16
|
Cải tạo hệ thống thoát nước
đường Tô Hiến Thành - cống Bà Xếp
|
Công ty
Thoát nước đô thị
|
Quận 3,
quận 10
|
2004 -
2007
|
1.695m cống các loại
|
74.855
|
3.000
|
|
17
|
Công trình Kiểm soát nước triều
cầu Bông, Bình Triệu, Bình Lợi, Rạch Lăng, quận Bình Thạnh, quận Gò Vấp
|
Công ty
Thoát nước đô thị
|
Quận Gò
Vấp, quận Bình Thạnh
|
2004 -
2008
|
200.000m3/giờ
|
164.600
|
9.500
|
|
18
|
Xây dựng hệ thống thoát nước
khu vực cư xá 30/4 phường 25, quận Bình Thạnh
|
Công ty
Thoát nước đô thị
|
Quận
Bình Thạnh
|
2005 -
2007
|
3.997m cống các loại
|
16.009
|
2.100
|
|
19
|
Cải tạo hệ thống thoát nước
đường Âu Dương Lân, quận 8
|
Khu
Quản lý Giao thông đô thị số 1
|
Quận 8
|
2004 -
2006
|
1.434m cống các loại
|
17.976
|
1.600
|
|
20
|
Công trình kiểm soát nước triều
rạch Văn Thánh
|
Khu
Quản lý Giao thông đô thị số 1
|
Quận
Bình Thạnh
|
2006 -
2008
|
60.000m3/giờ
|
94.764
|
3.000
|
|
21
|
Xây dựng cải tạo, nâng cấp kênh
tiêu bà Điểm 1 (phục vụ thoát nước Chợ đầu mối Tân Xuân)
|
Ban
Quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn
|
Huyện
Hóc Môn
|
2004 -
2007
|
6.135m chiều dài
|
12.743
|
3.000
|
|
22
|
Giải quyết ngập Ngã tư bốn xã
và Hương lộ 2
|
Khu
Quản lý Giao thông đô thị số 1
|
Quận
Bình Tân
|
2004 -
2007
|
5.935m cống các loại
|
82.278
|
18.000
|
|
23
|
Xây dựng kè chống xói lở bờ
sông Phú Xuân
|
Ban
Quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình huyện Nhà Bè
|
Huyện
Nhà Bè
|
2005 -
2007
|
Dài 380m, 1km kè
|
7.476
|
2.376
|
|
24
|
Xây dựng hệ thống thoát nước
đường Phan Văn Trị
|
Khu
Quản lý Giao thông đô thị số 1
|
Quận
Bình Thạnh
|
2006 -
2007
|
Xây dựng cống thoát D1000 dài
1.250m
|
16.211
|
2.100
|
|
25
|
Xây dựng hệ thống thoát nước
khu vực xung quanh hồ sinh học phường Bình Hưng Hòa quận Bình Tân
|
Khu
Quản lý Giao thông đô thị số 1
|
Quận
Bình Tân
|
2006 -
2008
|
Xây dựng mương thoát nước mưa,
nước thải
|
43.830
|
6.000
|
|
26
|
Sửa chữa khắc phục tình trạng
ngập nước trên đường Nguyễn Văn Hưởng
|
Khu
Quản lý Giao thông đô thị số 2
|
Quận 2
|
2006 -
2007
|
315m x 30m; 2.930m x 20m
|
18.612
|
15.212
|
|
27
|
Sửa chữa cống vòm đường Pasteur
|
Khu
Quản lý Giao thông đô thị số 1
|
Quận 1,
quận 3
|
2006 -
2007
|
1.132,3m cống
|
11.811
|
8.000
|
|
28
|
Sửa chữa cống vòm đường Đinh
Tiên Hoàng
|
Khu
Quản lý Giao thông đô thị số 1
|
Quận 1
|
2006 -
2007
|
Lắp đặt 633m cống và hầm ga các
loại
|
4.997
|
1.200
|
|
29
|
Nạo vét thông thoáng dòng chảy
kênh Tham Lương đoạn từ cầu Bưng đến cầu Chợ Cầu
|
Ban
Quản lý Dự án đầu tư - xây dựng công trình Sở NNPTNT
|
Quận
Tân Bình, quận Gò Vấp
|
2006 -
2007
|
8km
|
3.189
|
1.300
|
|
30
|
Xây dựng hệ thống thoát nước
đường Quốc lộ 50 (đoạn từ cầu Nhị Thiên Đường đến đường Nguyễn Văn Linh)
|
Khu
Quản lý Giao thông đô thị số 1
|
Huyện
Bình Chánh,
quận 8
|
2006 -
2007
|
Xây dựng hệ thống thoát nước
(1.187m cống các loại), kết hợp cải tạo 2.020m đường và 165m hẻm hiện hữu
|
19.931
|
13.000
|
|
Chương trình đầu tư cho giao
thông
|
10.185.519
|
912.285
|
|
1
|
Cải tạo nâng cấp đường Chánh
Hưng - rạch Sông Xáng
|
Ban
Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng quận 8
|
Quận 8
|
2003 -
2007
|
1.620m x 14m tráng nhựa +
123,6m cầu H30
|
54.222
|
4.000
|
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng đường Trường
Chinh từ cầu Tham Lương đến ngã tư An Sương
|
Ban
Quản lý Dự án Mỹ Thuận
|
Quận
Tân Bình, quận 12
|
2003 -
2007
|
3.736m x 60m
|
527.536
|
30.000
|
|
3
|
Xây dựng đường Chánh hưng nối
dài (từ đường Bình thuận đến khu đất của Công an)
|
Khu
Quản lý Giao thông đô thị số 4
|
Huyện
Bình Chánh, huyện Nhà Bè
|
2003 -
2007
|
3.000m đường - 123,6m cầu H30
|
145.184
|
15.000
|
|
4
|
Cải tạo, mở rộng Hương lộ 39
|
Ban
Quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình
huyện Nhà Bè
|
Huyện
Nhà Bè
|
2003 -
2007
|
5.170m nhựa
|
31.378
|
7.000
|
|
5
|
Xây dựng cầu đường Nguyễn Văn
Cừ
|
Khu
Quản lý Giao thông đô thị số 1
|
Quận 5,
quận 8, quận 1, quận 4
|
2005 -
2008
|
551m cầu H30-XB80, 1.171m cầu
BTCT, H30-XB80
|
535.290
|
30.000
|
|
6
|
Xây dựng mới cầu Hiệp Ân 1
|
Khu
Quản lý Giao thông đô thị số 1
|
Quận 8
|
2006 -
2008
|
132m x14m
|
52.306
|
10.000
|
|
7
|
Cải tạo đường dọc kênh Nhiêu
Lộc - Thị Nghè đoạn từ Hoàng Văn Thụ đến Trương Định - Bà Huyện Thanh Quan
|
Khu
Quản lý Giao thông đô thị số 1
|
Quận 3,
quận Tân Bình
|
2003 -
2007
|
7.166m đường - 09 cầu BTCT dài
326m
|
122.460
|
6.500
|
|
8
|
Sửa chữa nâng cấp đường khu dân
cư Phú lợi
|
Ban
Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng quận 8
|
Quận 8
|
2003 -
2007
|
2.254m x 14m
|
27.313
|
2.500
|
|
9
|
Sửa chữa, nâng cấp Tỉnh lộ 16
|
Công ty
Quản lý công trình giao thông Sài Gòn
|
Quận 12
|
2002 -
2006
|
4.600m x 19m
|
66.986
|
1.500
|
|
10
|
Xây dựng cầu Kênh Ngang số 3
|
Khu
Quản lý Giao thông đô thị số 1
|
Quận 8
|
2004 -
2007
|
386m x 10,6m
|
92.563
|
5.000
|
|
11
|
Xây dựng đường Liên cảng A5
|
Khu
Quản lý Giao thông đô thị số 1
|
Quận 7
|
2000 -
2008
|
2.650m x 30m
|
43.000
|
7.000
|
|
12
|
Xây dựng cầu Bà Sáu
|
Ban
Quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình
huyện Nhà Bè
|
Huyện
Nhà Bè
|
2003 -
2007
|
232,8m x 11m H30
|
36.471
|
6.500
|
|
13
|
Sửa chữa, nâng cấp đường Nguyễn
Thị Sóc (từ Quốc lộ 22 đến Hương lộ 80 - Nguyễn Ảnh Thủ)
|
Ban
Quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn
|
Huyện
Hóc Môn
|
2006 -
2007
|
1.600m x 20m
|
78.430
|
15.000
|
|
14
|
Xây dựng cầu Hoàng Hoa Thám
(Cầu Bông 2)
|
Khu
Quản lý Giao thông đô thị số 1
|
Quận 1,
quận Bình Thạnh
|
2006 -
2008
|
103m x 14m cầu H30 - XB80.0
|
119.570
|
15.000
|
|
15
|
Xây dựng cầu kênh Tẻ và đường
nối đến đường Bình Thuận
|
Khu
Quản lý Giao thông đô thị số 1
|
Quận 4,
quận 7
|
2002 -
2006
|
3.155m đường và 503m cầu
|
284.956
|
10.000
|
Chi trả thi công ứng vốn
|
16
|
Xây dựng đường nối từ đường
Bình Thuận đến Khu Công nghiệp Hiệp Phước
|
Khu
Quản lý Giao thông đô thị số 1
|
Quận 7, huyện Nhà Bè
|
2002 -
2006
|
7.520m đường x 12m - 949m cầu
|
149.000
|
29.000
|
Chi trả thi công ứng vốn
|
17
|
Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 43
|
Khu
Quản lý Giao thông đô thị số 2
|
Quận
Thủ Đức
|
2003 -
2007
|
Hệ thống thoát nước D2.000,
3.710m x 14,75m
|
46.563
|
5.000
|
|
18
|
Sửa chữa nâng cấp đường Bình
Thung - Phú Mỹ
|
Ban
Quản lý Dự án khu vực quận 7
|
Quận 7
|
2003 -
2007
|
3.323m tráng nhựa, 56m cầu H30
|
39.841
|
2.000
|
|
19
|
Nâng cấp Hương lộ 80, huyện Hóc
Môn
|
Ban
Quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn
|
Huyện
Hóc Môn
|
2004 -
2008
|
3.529,15m, 3.529m x 20m bê tông
nhựa nóng
|
100.239
|
3.000
|
|
20
|
Xây dựng cầu Tắc Tây Đen, huyện
Cần Giờ
|
Ban
Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng
huyện Cần Giờ
|
Huyện
Cần Giờ
|
2005 -
2007
|
93m cầu
|
20.946
|
5.000
|
|
21
|
Xây dựng cầu dây văng Vàm Sát
|
Ban Quản
lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng huyện Cần
Giờ
|
Huyện
Cần Giờ
|
2003 -
2006
|
Tải trọng H8
|
16.331
|
1.500
|
|
22
|
Xây dựng nút giao thông đầu cầu
kênh Tẻ, quận 4
|
Ban
Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng quận 4
|
Quận 4
|
2006 -
2008
|
460m x 25m, 257m x 20m
|
42.278
|
4.500
|
|
23
|
Sửa chữa nâng cấp đường Trung
An - Phú Hòa Đông, huyện Củ Chi
|
Ban
Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi
|
Huyện
Củ Chi
|
2006 -
2007
|
10.568m + 01 cầu H30
|
25.452
|
5.000
|
|
24
|
Nâng cấp đường Bãi Sậy, quận 6
|
Ban
Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng quận 6
|
Quận 6
|
2006 -
2007
|
1.525m x 9m
|
5.394
|
4.394
|
|
25
|
Xây dựng cầu Rạch Đỉa
|
Khu
Quản lý Giao thông đô thị số 4
|
Huyện
Nhà Bè
|
2006 -
2008
|
280m x 10,7m
|
40.870
|
8.000
|
|
26
|
Sửa chữa, mở rộng đường Nguyễn
Oanh (từ cầu An Lộc đến ngã tư Ga)
|
Khu
Quản lý Giao thông đô thị số 3
|
Quận 12
|
2005 -
2007
|
662m x22m
|
34.234
|
5.000
|
|
27
|
Nâng cấp, mở rộng Hương lộ 13
(Quốc lộ 1 - Bà Quẹo)
|
Khu
Quản lý Giao thông đô thị số 1
|
Quận
Tân Phú
|
2004 -
2007
|
3.774m x 30m
|
361.960
|
25.000
|
|
28
|
Xây dựng cầu Long Kiểng
|
Khu
Quản lý Giao thông đô thị số 4
|
Huyện
Nhà Bè
|
2006 -
2008
|
280m x 10,7m
|
40.790
|
7.000
|
|
29
|
Nâng cấp, mở rộng đường Lê Thị
Riêng, quận 12
|
Ban
Quản lý Dự án khu vực quận 12
|
Quận 12
|
2006 -
2008
|
Xây dựng đường, 3165,5m
|
90.899
|
15.000
|
|
30
|
Xây dựng đường vào khu tái định
cư đường Bắc - Nam
|
Ban
Quản lý Dự án khu vực quận 7
|
Quận 7
|
2005 -
2007
|
384,16m x 20m + 01 cầu H30
|
15.257
|
4.936
|
|
31
|
Xây dựng cầu An Nghĩa
|
Công ty
Quản lý công trình Cầu Phà
|
Huyện
Cần Giờ
|
2004 -
2008
|
386m x 13,25m
|
75.892
|
6.000
|
|
32
|
Cải tạo, mở rộng đường Trường Chinh
từ Cộng Hòa đến cầu Tham Lương
|
Khu
Quản lý Giao thông đô thị số 1
|
Quận
Tân Bình
|
2002 -
2006
|
2.150m x 60m
|
398.133
|
7.000
|
|
33
|
Xây dựng cầu Hà Thanh
|
Công ty
Quản lý công trình Cầu Phà
|
Huyện
Cần Giờ
|
2003 -
2007
|
231m x 13,25m
|
37.140
|
3.500
|
|
34
|
Xây dựng cầu Rạch Lá
|
Công ty
Quản lý công trình Cầu Phà
|
Huyện
Cần Giờ
|
2003 -
2007
|
278,4m x 13,25m
|
44.875
|
5.000
|
|
35
|
Xây dựng mở rộng cầu Chợ Cầu,
quận 12
|
Công ty
Quản lý công trình Cầu Phà
|
Quận
12, quận Gò Vấp
|
2002 -
2006
|
Xây dựng cầu 82m x 21m
|
53.997
|
1.500
|
|
36
|
Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn
Văn Trỗi - Nam Kỳ Khởi Nghĩa.
|
Khu
Quản lý Giao thông đô thị số 1
|
Quận
Tân Bình, quận Phú Nhuận, quận 3
|
2006 -
2008
|
Chiều dài đường 3.800m, mặt cắt
ngang 30m
|
852.178
|
25.000
|
|
37
|
Sửa chữa đường Hương lộ 6
|
Ban
Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi
|
Huyện
Củ Chi
|
2002 -
2006
|
4.954m x 9m tráng nhựa
|
10.576
|
2.700
|
|
38
|
Xây dựng đường vành đai nam khu
Công viên Lịch sử Văn hóa Dân tộc
|
Công ty
Công viên Lịch sử Văn hóa Dân tộc
|
Quận 9
|
2003 -
2007
|
3.305m x 10,5m
|
40.013
|
7.200
|
|
39
|
Xây dựng đường Hàng Tre - khu
Công viên Lịch sử Văn hóa Dân tộc
|
Công ty
Công viên Lịch sử Văn hóa Dân tộc
|
Quận 9
|
2004 -
2007
|
1.920m x 13,5m
|
12.950
|
5.800
|
|
40
|
Nâng cấp đường Lý Nhơn, huyện
Cần Giờ
|
Ban
Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng
huyện Cần Giờ
|
Huyện
Cần Giờ
|
2006 -
2008
|
18.532m x 9m đường BTNN
|
93.070
|
10.000
|
|
41
|
Nâng cấp cải tạo đường Linh
Đông
|
Ban
Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng quận Thủ Đức
|
Quận
Thủ Đức
|
2006 -
2007
|
1.970m x 12,5m
|
23.724
|
7.500
|
Hoàn thành công trình trong quý
II/2007
|
42
|
Xây dựng cầu Lôi Giang
|
Công ty
Quản lý công trình Cầu Phà
|
Huyện
Cần Giờ
|
2003 -
2007
|
231m x 13,25m
|
35.460
|
3.500
|
|
43
|
Xây dựng cầu Công Lý
|
Khu
Quản lý Giao thông đô thị số 1
|
Quận
Phú Nhuận, quận 3
|
2006 -
2008
|
84m x 30m
|
53.208
|
8.000
|
|
44
|
Xây dựng đường Phú Thuận
|
Ban
Quản lý Dự án khu vực quận 7
|
Quận 7
|
2002 -
2006
|
2.419m x 16m, tráng nhựa
4,5kg/m2
|
38.995
|
4.000
|
|
45
|
Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 14
(Phan Văn Hớn), quận 12
|
Ban
Quản lý Dự án khu vực quận 12
|
Quận 12
|
2003 -
2007
|
2.214m BTNN
|
125.168
|
10.000
|
|
46
|
Sửa chữa nâng cấp đường Chế Lan
Viên
|
Ban
Quản lý Dự án đầu tư xây dựng công
trình quận Tân Phú
|
Quận
Tân Phú
|
2004 -
2007
|
851m x 30m
|
15.900
|
3.500
|
|
47
|
Nâng cấp đường An Thới Đông
|
Ban
Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng
huyện Cần Giờ
|
Huyện
Cần Giờ
|
2006 -
2007
|
5.411,88m
|
27.023
|
5.000
|
|
48
|
Nâng cấp, mở rộng đường Tam
Thôn Hiệp, huyện Cần Giờ
|
Ban
Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng
huyện Cần Giờ
|
Huyện
Cần Giờ
|
2006 -
2008
|
11.912m x 9m đường BTNN
|
64.400
|
10.000
|
|
49
|
Sửa chữa, nâng cấp đường Trần
Thái Tông
|
Ban
Quản lý Dự án đầu tư xây dựng công
trình quận Tân Bình
|
Quận
Tân Bình
|
2006 -
2008
|
666m x 18,5m
|
39.025
|
3.000
|
|
50
|
Sửa chữa, nâng cấp đường Nguyễn
Bỉnh Khiêm
|
Ban
Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng quận Gò Vấp
|
Quận
Gò Vấp
|
2006 -
2007
|
400m x 12m
|
8.247
|
3.000
|
|
51
|
Nâng cấp, mở rộng đường khu
Trung tâm hành chính huyện Cần Giờ
|
Ban
Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng
huyện Cần Giờ
|
Huyện
Cần Giờ
|
2004 -
2008
|
1.843m x 28m tráng nhựa
|
30.494
|
5.000
|
|
52
|
Bồi thường thiệt hại giải phóng
mặt bằng và tái định cư phục vụ dự án Nâng cấp mở rộng đường Rừng Sác, huyện
Cần Giờ
|
Ban
Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng
huyện Cần Giờ
|
Huyện
Cần Giờ
|
2004 -
2007
|
36.550m x 42m
|
226.380
|
5.000
|
|
53
|
Giải phóng mặt bằng để xây dựng
nút giao thông Thủ Đức (giai đoạn 1 và 2)
|
Ban
Quản lý Dự án Mỹ Thuận
|
Quận
Thủ Đức, Quận 9
|
2003 -
2007
|
Nút giao thông khác mức
|
169.564
|
30.000
|
|
54
|
Giải phóng mặt bằng để xây dựng
nút giao thông Củ Chi
|
Ban
Quản lý Dự án Mỹ Thuận
|
Huyện
Củ Chi
|
2003 -
2006
|
Nút giao thông khác mức
|
14.639
|
1.200
|
|
55
|
Giải phóng mặt bằng để xây dựng
nút giao thông Quang Trung
|
Ban
Quản lý Dự án Mỹ Thuận
|
Quận 12
|
2002 -
2006
|
Nút giao thông khác mức
|
157.561
|
1.500
|
|
56
|
Sửa chữa Tỉnh lộ 2 (Tỉnh lộ 8 -
ranh Tây Ninh)
|
Công ty
Quản lý công trình giao thông Sài Gòn
|
Huyện
Củ Chi
|
2003 -
2006
|
11.085 x 12,5m
|
28.208
|
1.500
|
|
57
|
Sửa chữa, nâng cấp Hương lộ 2,
quận Tân Phú
|
Khu
Quản lý Giao thông đô thị số 1
|
Quận
Tân Phú
|
2003 -
2007
|
2.578m x 14m
|
33.725
|
4.000
|
|
58
|
Xây dựng đường Đông Bắc xung
quanh khu Công viên Phần mềm Quang Trung, quận 12
|
Ban
Quản lý Dự án khu vực quận 12
|
Quận 12
|
2004 -
2007
|
1612m x 25m
|
9.825
|
2.000
|
|
59
|
Xây dựng các tuyến đường xung
quanh trường THCS phường 3 quận 4
|
Ban
Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng quận 4
|
Quận 4
|
2004 -
2006
|
288m x 8m,14m, 20m
|
11.047
|
3.000
|
|
60
|
Xây dựng
đường Hoàng Quốc Việt nối dài (tên cũ: Xây dựng đường Bình Thung
cũ nối dài)
|
Ban
Quản lý Dự án khu vực quận 7
|
Quận 7
|
2005 -
2007
|
594,4m x 23m
|
16.673
|
1.500
|
|
61
|
Xây dựng đường Tam Đa
|
Ban
Quản lý Dự án khu vực quận 9
|
Quận 9
|
2004 -
2007
|
4.139m x15m
|
50.500
|
8.000
|
|
62
|
Xây dựng đường Thành Thái
(NguyễnTri Phương nối dài)
|
Ban
Quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình quận 10
|
Quận 10
|
2004 -
2006
|
1.357m
|
23.435
|
2.000
|
|
63
|
Xây dựng cầu Rạch Tôm
|
Khu
Quản lý Giao thông đô thị số 4
|
Huyện
Nhà Bè
|
2006 -
2008
|
99,8m x 10m
|
29.116
|
3.000
|
|
64
|
Sửa chữa đường Hương lộ 5,
huyện Củ chi
|
Ban
Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi
|
Huyện
Củ Chi
|
2003 -
2007
|
6.670m nhựa, 25m cầu H30
|
15.002
|
1.000
|
|
65
|
Sửa chữa Hương lộ 70, huyện Hóc
Môn
|
Ban
Quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn
|
Huyện
Hóc Môn
|
2004 -
2007
|
2.100m x 20m BTNN
|
33.082
|
3.000
|
|
66
|
Sửa chữa Hương lộ 65, huyện Hóc
Môn
|
Ban
Quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn
|
Huyện
Hóc Môn
|
2003 -
2006
|
2.964m x 16m tráng nhựa
|
18.100
|
2.000
|
|
67
|
Sửa chữa nâng cấp Hương lộ 60
|
Ban
Quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn
|
Huyện
Hóc Môn
|
2006 -
2008
|
2.361m bê tông nhựa nóng
|
31.947
|
3.000
|
|
68
|
Sửa chữa, mở rộng Tỉnh lộ 15
|
Khu
Quản lý Giao thông đô thị số 3
|
Quận 12
|
2004 -
2007
|
1.044m x 40m
|
115.204
|
8.000
|
|
69
|
Xây dựng cầu Mỹ Thuận
|
Khu
Quản lý Giao thông đô thị số 1
|
Quận 6
|
2006 -
2007
|
25,2mx10,5m
|
3.090
|
1.000
|
|
70
|
Xây dựng đường nối kho C vào
trung tâm huyện Nhà Bè
|
Ban
Quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình huyện Nhà Bè
|
Huyện
Nhà Bè
|
2006 -
2008
|
1.588m x 25m tráng nhựa
|
46.149
|
3.000
|
|
71
|
Xây dựng cầu Tắc Gò Cháy, huyện
Nhà Bè
|
Ban
Quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình huyện Nhà Bè
|
Huyện
Nhà Bè
|
2005 -
2007
|
123m cầu H30
|
35.991
|
8.000
|
|
72
|
Xây dựng mới cầu Rạch Chim
|
Ban
Quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình huyện Nhà Bè
|
Huyện
Nhà Bè
|
2004 -
2007
|
123m cầu H30
|
35.223
|
6.000
|
|
73
|
Sửa chữa nâng cấp đường số 21,
huyện Bình Chánh
|
Khu
Quản lý Giao thông đô thị số 1
|
Huyện
Bình Chánh
|
2006 -
2007
|
25m x 2.294m
|
26.610
|
9.100
|
|
74
|
Xây dựng đường Lê Thánh Tôn nối
dài (đường Nguyễn Hữu Cảnh)
|
Công ty
Thanh niên Xung phong
|
Quận
Bình Thạnh, quận 1
|
1999 -
2004
|
3.690m đường. Cầu tải trọng
H30- XB80
|
420.671
|
20.000
|
|
75
|
Mở rộng nâng cấp đường Nguyễn
Thái Sơn, quận Gò Vấp
|
Ban
Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng quận Gò Vấp
|
Quận
Gò Vấp
|
2004 -
2007
|
1.376m x 25m
|
91.425
|
6.000
|
|
76
|
Sửa chữa, nâng cấp đường trước
Trung tâm Y tế quận 12
|
Ban
Quản lý Dự án khu vực quận 12
|
Quận 12
|
2005 -
2006
|
2.513m x 20m
|
36.378
|
3.000
|
|
77
|
Nâng cấp và mở rộng đường Đặng
Công Bỉnh
|
Ban
Quản lý Cụm công nghiệp - Khu dân cư đô thị mới Nhị Xuân
|
Huyện
Hóc Môn
|
2006 -
2008
|
6.990m x 13,5m
|
107.540
|
10.000
|
|
78
|
Xây dựng cầu Tạ Quang Bửu, quận
8
|
Ban
Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng quận 8
|
Quận 8
|
2006 -
2008
|
229,32m x 18m cầu H30
|
48.315
|
12.000
|
|
79
|
Xây dựng cầu Tân Thuận 2
|
Khu
Quản lý Giao thông đô thị số 1
|
Quận 4,
quận 7
|
2003 -
2007
|
420m cầu - 1470m đường
|
347.827
|
5.000
|
|
80
|
Sửa chữa, nâng cấp đường Tân
Phú Trung - Tân Thạnh Tây, huyện Củ Chi
|
Ban
Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi
|
Huyện
Củ Chi
|
2005 -
2007
|
7070m x 12m BTNN
|
19.996
|
3.800
|
|
81
|
Sửa chữa lớn Tỉnh lộ 2 (đoạn
qua căn cứ Đồng Dù)
|
Khu
Quản lý Giao thông đô thị số 3
|
Huyện
Củ Chi
|
2006 -
2007
|
5.190m x 12,5m
|
17.570
|
5.000
|
|
82
|
Sửa chữa nâng cấp đường Đào Sư
Tích (Phước Lộc - Phước Kiểng cũ)
|
Ban
Quản lý Dự án đầu tư xây dựng công
trình huyện Nhà Bè
|
Huyện
Nhà Bè
|
2005 -
2007
|
4451,4 mét
|
25.695
|
2.000
|
|
83
|
Sửa chữa đường vào Ủy ban nhân
dân phường 14, quận Tân Bình (tên mới: Sửa chữa đường vào UBND phường Tân Sơn Nhì, quận Tân Phú)
|
Ban
Quản lý Dự án đầu tư xây dựng công
trình quận Tân Phú
|
Quận
Tân Phú
|
2004 -
2007
|
665m x 30m BTNN
|
12.248
|
1.800
|
|
84
|
Xây dựng đường phường 1, quận 4
|
Ban
Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng quận 4
|
Quận 4
|
2002 -
2006
|
911m x 12m
|
26.276
|
4.000
|
|
85
|
Nâng cấp mở rộng đường vào khu
liên hợp xử lý chất thải rắn Tây Bắc thành phố
|
Công ty
Quản lý công trình giao thông Sài Gòn
|
Huyện
Củ Chi
|
2003 -
2006
|
19m x 4.299m
|
46.770
|
2.000
|
|
86
|
Xây dựng cầu Rạch Đôn
|
Công ty
Quản lý công trình Cầu Phà
|
Huyện
Cần Giờ
|
2004 -
2006
|
171,78m x 13,25m
|
29.620
|
1.500
|
|
87
|
Sửa chữa nâng cấp Tỉnh lộ 10
(từ đường An Dương Vương đến ranh Long An), huyện Bình Chánh
|
Công ty
Quản lý công trình giao thông Sài Gòn
|
Huyện
Bình Chánh
|
2004 -
2006
|
14158m x 13,5m
|
45.721
|
1.200
|
|
88
|
Xây dựng đường vào Trung tâm
Thương mại Bình Điền
|
Ban Quản
lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng quận 8
|
Quận 8
|
2004 -
2006
|
1.247m x 36m
|
26.115
|
3.795
|
|
89
|
Xây dựng cầu Thủ Thiêm (quận
Bình Thạnh, quận 2)
|
Khu
Quản lý Giao thông đô thị số 1
|
Quận 2,
quận Bình Thạnh
|
2005 -
2007
|
766m x 26m
|
1.099.600
|
75.000
|
|
90
|
Xây dựng hầm chui Tân Tạo, quận
Bình Tân
|
Khu
Quản lý Giao thông đô thị số 1
|
Quận
Bình Tân
|
2004 -
2007
|
38m hầm chính
|
42.022
|
7.000
|
|
91
|
Giải phóng mặt bằng để xây dựng
nút giao thông Gò Dưa
|
Ban
Quản lý Dự án Mỹ Thuận
|
Quận
Thủ Đức
|
2003 -
2006
|
Nút giao thông khác mức
|
116.033
|
6.028
|
|
92
|
Giải phóng mặt bằng để xây dựng
nút giao thông ngã tư Ga
|
Ban
Quản lý Dự án Mỹ Thuận
|
Quận 12
|
2003 -
2006
|
Nút giao thông khác mức
|
70.755
|
2.932
|
|
93
|
Mở rộng nâng cấp đường Đất Mới
|
Công ty
Quản lý công trình giao thông Sài Gòn
|
Huyện
Bình Chánh
|
2003 -
2006
|
2.043m x 14m
|
19.507
|
5.000
|
|
94
|
Xây dựng đường nối Tỉnh lộ 2
vào Khu Công nghiệp Tây Bắc Củ chi
|
Ban
Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi
|
Huyện
Củ Chi
|
2006 -
2007
|
935m x 13,5m + 1 cầu H30 12,5m
x 13,5m
|
6.249
|
5.000
|
|
95
|
Xây dựng đường nối Nguyễn Thị
Rành vào Khu Công nghiệp Tây Bắc Củ Chi
|
Ban
Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi
|
Huyện
Củ Chi
|
2006 -
2007
|
994m x 13,5m
|
10.459
|
2.500
|
|
96
|
Sửa chữa nâng cấp đường Phú
Thuận huyện Củ Chi
|
Ban
Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi
|
Huyện
Củ Chi
|
2006 -
2007
|
6.450m BTNN
|
17.712
|
4.000
|
|
97
|
Bồi thường giải phóng mặt bằng
ranh xây dựng công trình đường vành đai phía Đông (từ chân cầu Phú Mỹ đến hết
cầu Rạch Chiếc)
|
Khu
Quản lý Giao thông đô thị số 2
|
Quận 9
|
2006 -
2007
|
9420m x 67m
|
179.310
|
50.000
|
|
98
|
Xây dựng đường An Nhơn Tây - Gò
Nổi
|
Ban
Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi
|
Huyện
Củ Chi
|
2004 -
2007
|
8.771m BTNN + 01 cầu H30
|
18.142
|
3.000
|
|
99
|
Sửa chữa, nâng cấp đường Sông
Lu
|
Ban
Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi
|
Huyện
Củ Chi
|
2006 -
2007
|
4.428m x 12,5m BTNN
|
12.102
|
3.000
|
|
100
|
Nâng cấp mở rộng đường Mã Lò
|
Ban
Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng quận Bình Tân
|
Quận
Bình Tân
|
2006 -
2008
|
3.457m x 12m mặt đường láng
nhựa
|
85.156
|
10.000
|
|
101
|
Xây dựng đường trục Bắc Nam
(đoạn từ đường Nguyễn Văn Linh đến nút giao thông bờ nam cầu Bà Chiêm) - giai
đoạn 2
|
Khu
Quản lý Giao thông đô thị số 4
|
Quận 7,
huyện Nhà Bè
|
2006 -
2008
|
7.125m x 14,5m đường
|
91.417
|
10.000
|
|
102
|
Xây dựng mới 4 cầu trên Tỉnh lộ
15
|
Ban
Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi
|
Huyện
Củ Chi
|
2005 -
2007
|
04 cây cầu H30
|
25.586
|
5.000
|
|
103
|
Nâng cấp, cải tạo đường Đặng
Văn Bi
|
Ban
Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng quận Thủ Đức
|
Quận
Thủ Đức
|
2006 -
2008
|
1.695m x 18m
|
34.700
|
5.000
|
|
104
|
Nâng cấp đường Lê Phụng Hiểu
|
Ban
Quản lý Dự án khu vực quận 2
|
Quận 2
|
2006 -
2007
|
1.053m x 24m
|
28.111
|
6.000
|
|
105
|
Sửa chữa nâng cấp cụm đường khu
phố 6, phường Tân Sơn Nhì, quận Tân Phú
|
Ban
Quản lý Dự án đầu tư xây dựng công
trình quận Tân Phú
|
Quận
Tân Phú
|
2006 -
2007
|
Nâng cấp, cải tạo 775,74m đường
ngõ phố và đường nội bộ khu nhà ở
|
7.529
|
5.500
|
|
106
|
Sửa chữa nâng cấp cụm đường khu
phố 6 - 8, phường Tân Sơn Nhì, quận Tân Phú
|
Ban
Quản lý Dự án đầu tư xây dựng công
trình quận Tân Phú
|
Quận
Tân Phú
|
2006 -
2007
|
Cải tạo 543m đường ngõ phố và
đường nội bộ khu nhà ở
|
18.204
|
3.500
|
|
107
|
Sửa chữa nâng cấp đường Nguyễn
Chích
|
Ban
Quản lý Dự án đầu tư xây dựng công
trình quận Tân Phú
|
Quận
Tân Phú
|
2006 -
2007
|
464m x 14m
|
9.516
|
2.500
|
|
108
|
Sửa chữa nâng cấp đường Trần
Thủ Độ
|
Ban
Quản lý Dự án đầu tư xây dựng công
trình quận Tân Phú
|
Quận
Tân Phú
|
2006 -
2007
|
1.069m x 14m
|
19.204
|
3.500
|
|
109
|
Xây dựng cầu Đồng Tròn, quận 9
|
Khu
Quản lý Giao thông đô thị số 2
|
Quận 9
|
2006 -
2008
|
82m x 11m
|
25.486
|
6.000
|
|
110
|
Bồi thường giải phóng mặt bằng
để đầu tư xây dựng cầu Phú Mỹ
|
Khu
Quản lý Giao thông đô thị số 1
|
Quận 2,
quận 9
|
2005 -
2007
|
Bồi thường giải phóng mặt bằng
|
100.000
|
5.000
|
|
111
|
Bồi thường giải phóng mặt bằng
để xây dựng nút giao thông Tân Thới Hiệp trên đường Xuyên Á thuộc địa bàn
quận 12
|
Ban
Quản lý Dự án Mỹ Thuận
|
Quận 12
|
2005 -
2007
|
Nút giao thông khác mức
|
63.890
|
20.000
|
|
112
|
Bồi thường giải phóng mặt bằng
tuyến đường nối từ đường Nguyễn Văn Linh (khu A Nam Sài Gòn) đến cầu Phú Mỹ,
quận 7
|
Ban
Quản lý Dự án khu vực quận 7
|
Quận 7
|
2006 -
2007
|
1500m x 44,5m
|
170.636
|
20.000
|
|
113
|
Sửa chữa, nâng cấp cầu 19/5,
huyện Hóc Môn
|
Ban
Quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn
|
Huyện
Hóc Môn
|
2006 -
2008
|
Cầu BTCT H30
|
29.898
|
5.000
|
|
114
|
Sửa chữa đường Âu Cơ (từ đường
Lê Đại Hành đến đường Trường Chinh)
|
Khu
Quản lý Giao thông đô thị số 1
|
Quận
Tân Bình, quận 11, quận Tân Phú
|
2006 -
2007
|
Cải tạo 4.037m đường theo hiện
trạng
|
8.884
|
4.500
|
|
115
|
Sửa chữa đảm bảo giao thông
Quốc lộ 50, đoạn từ đường Nguyễn Văn Linh đến điểm sát nhập với tuyến Quốc lộ
50 mới (Km6+665)
|
Khu
Quản lý Giao thông đô thị số 1
|
Huyện
Bình Chánh
|
2006 -
2007
|
4.227m x 15m
|
55.630
|
14.000
|
Bổ sung vốn đảm bảo giao thông
năm 2007.
|
116
|
Đầu tư cải tạo kích thước hình
học và tổ chức phân luồng giao thông tại một giao lộ trên địa bàn thành phố
|
Sở Giao
thông - Công chính
|
Thành
phố Hồ Chí Minh
|
2006 -
2007
|
Cải tạo các nút giao thông
|
30.000
|
6.900
|
Bổ sung
vốn đảm bảo giao thông năm 2007. Ước giải ngân 7 tỷ bằng nguồn vốn đảm
bảo giao thông năm 2006.
|
117
|
Sửa chữa nâng cấp đường số chẵn
quanh chợ Phạm Thế Hiển
|
Ban
Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng quận 8
|
Quận 8
|
2003 -
2007
|
1.886m x 14m BTNN
|
28.356
|
3.000
|
|
Chương trình xử lý rác
|
804.762
|
103.000
|
|
1
|
Bồi thường giải tỏa khu liên
hợp xử lý chất thải rắn Đa Phước
|
Ban
Quản lý Dự án ĐTXD công trình Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Huyện
Bình Chánh
|
2004 -
2007
|
Đền bù 258ha
|
407.000
|
20.000
|
|
2
|
Xây dựng bãi chôn rác số 1 -
Khu liên hợp xử lý chất thải rắn Tây Bắc thành phố
|
Công ty
Môi trường đô thị
|
Huyện
Củ Chi
|
2004 -
2008
|
43,325ha
|
227.842
|
3.000
|
|
3
|
Xây dựng bãi chôn lấp rác số 1A
- Khu liên hợp xử lý chất thải rắn Tây Bắc thành phố
|
Công ty
Môi trường đô thị
|
Huyện
Củ Chi
|
2006 -
2007
|
Tiếp nhận và xử lý 3.000 tấn
rác/ngày
|
169.920
|
80.000
|
|
Các công trình và dự án khác
|
3.883.402
|
461.732
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng Đồn Biên phòng
554 đảo Thạnh An
|
Bộ Chỉ
huy Bộ đội biên phòng thành phố
|
Huyện
Cần Giờ
|
2006 -
2007
|
Trụ sở đồn biên phòng 1.286,08m2
|
6.180
|
1.200
|
|
2
|
Xây dựng Trạm xử lý nước thải
tại Công viên Phần mềm Quang Trung
|
Công ty
Phát triển Công viên Phần mềm Quang Trung
|
Quận 12
|
2004 -
2007
|
2.600m3 nước/ngày+
đêm
|
15.846
|
3.000
|
|
3
|
Xây dựng trụ sở hành chính quận
12
|
Ban
Quản lý Dự án khu vực quận 12
|
Quận 12
|
2005 -
2007
|
Xây dựng 6.684m2
|
48.193
|
3.600
|
|
4
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu
Trung tâm hành chính quận 7
|
Ban
Quản lý Dự án khu vực quận 7
|
Quận 7
|
2005 -
2007
|
San lấp 58.872m2
|
18.569
|
3.500
|
|
5
|
Nâng cấp, cải tạo trụ sở Ủy ban
nhân dân huyện Củ Chi
|
Ban
Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi
|
Huyện
Củ Chi
|
2006 -
2007
|
Cải tạo 5.241m2
|
16.403
|
3.300
|
|
6
|
Xây dựng Trung tâm hành chính
quận Tân Bình (nay là quận Tân Phú)
|
Ủy ban
nhân dân quận Tân Bình
|
Quận
Tân Phú
|
2005 -
2007
|
Tổng DT sàn XD: 13.606m2
|
33.038
|
2.000
|
|
7
|
Sửa chữa, nâng cấp trụ sở nhà
và phòng thí nghiệm của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
Chi cục
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
Quận 3
|
2006 -
2007
|
Sửa chữa khối nhà A; các công
trình phụ trợ; xây mới 2 tầng tại khối nhà A diện tích 932,8m2
|
2.999
|
1.999
|
|
8
|
Xây dựng trụ sở Công an huyện
Nhà Bè
|
Công an
thành phố
|
Huyện
Nhà Bè
|
2006 -
2008
|
7.160m2
|
19.761
|
3.000
|
|
9
|
Xây dựng Khu doanh trại Trung
đoàn Cảnh sát cơ động thuộc Công an thành phố
|
Công an
thành phố
|
Quận 1
|
2002 -
2003
|
Diện tích cải tạo: 945,63m2.
Diện tích xây dựng mới: 3001,42
|
7.100
|
1.101
|
|
10
|
Xây dựng
Trung tâm Thể dục Thể thao Hoa Lư
|
Sở Thể dục Thể thao
|
Quận 1
|
2000 -
2007
|
21.460m2
|
35.488
|
4.200
|
|
11
|
Đầu tư phát triển rừng phòng hộ
môi trường Bình chánh
|
Chi cục
Phát triển Lâm nghiệp
|
Huyện
Bình Chánh
|
2003 -
2008
|
263ha
|
13.204
|
1.000
|
|
12
|
Xây dựng đê bao ven sông Sài
Gòn khu vực quận 12 - Hóc Môn
|
Ban
Quản lý Dự án đầu tư - xây dựng công trình Sở NNPTNT
|
Huyện
Hóc Môn, quận 12
|
2005 -
2007
|
Chống úng ngập cho 3.560ha
|
197.836
|
20.000
|
|
13
|
Xây dựng trụ sở hành chính
huyện Nhà Bè
|
Ủy ban
nhân dân huyện Nhà Bè
|
Huyện
Nhà Bè
|
2002 -
2006
|
|
28.439
|
1.500
|
|
14
|
Xây dựng Doanh trại phục vụ đào
tạo phường xã đội trưởng của Lực lượng Vũ
trang thành phố
|
Bộ Chỉ
huy Quân sự thành phố
|
Tỉnh
Bình Dương
|
2004 -
2006
|
Diện tích sàn xây dựng 3.149m2,
trệt
|
15.421
|
2.000
|
|
15
|
Xây dựng nhà tạm giữ Công an
quận 2
|
Công an
thành phố
|
Quận 2
|
2005 -
2007
|
Diện tích sàn xây dựng 2.781m2
|
14.970
|
3.000
|
|
16
|
Xây dựng nhà tạm giữ Công an
huyện Nhà Bè
|
Công an
thành phố
|
Huyện
Nhà Bè
|
2006 -
2007
|
Diện tích sàn xây dựng:
1.861,6m2
|
8.894
|
2.200
|
|
17
|
Xây dựng trụ sở làm việc Ban
Quản lý khu Nam thành phố
|
Ban
Quản lý Dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới Nam Sài Gòn
|
Quận 7
|
2003 -
2006
|
Diện tích đất xây dựng:
1.304,25m2
|
6.315
|
1.361
|
|
18
|
Xây dựng mới doanh trại Ban Chỉ
huy Quân sự quận 2
|
Bộ Chỉ
huy Quân sự thành phố
|
Quận 2
|
2005 -
2006
|
Xây mới 3.591m2
|
17.769
|
1.400
|
|
19
|
Đầu tư xây dựng doanh trại
Trung đoàn 10
|
Bộ Chỉ
huy Quân sự thành phố
|
Huyện
Nhà Bè
|
2005 -
2006
|
Tổng diện tích 5.005m2
|
12.054
|
1.300
|
|
20
|
Xây dựng và sửa chữa trụ sở Sở
Tư pháp
|
Sở Tư
pháp
|
Quận 3
|
2004 -
2006
|
Xây dựng mới 2.966m2
|
13.880
|
2.700
|
|
21
|
Đầu tư bổ sung và mở rộng Đền
Tưởng niệm Bến Dược
|
Ban
Quản trị Quỹ xây dựng Đền Tưởng
niệm Bến Dược
|
Huyện
Củ Chi
|
1998 -
2007
|
Trùng tu di tích, 100.000 -
150.000 lượt người/năm
|
56.975
|
2.000
|
|
22
|
Xây dựng Khu Tưởng niệm Liệt sĩ
Ngã Ba Giòng
|
Ban
Quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn
|
Huyện
Hóc Môn
|
2003 -
2008
|
100.000 lượt người/năm
|
63.804
|
4.500
|
|
23
|
Xây dựng ký túc xá sinh viên
Trường Cao đẳng Sư phạm TP. Hồ Chí Minh
|
Công ty
cổ phần Địa ốc Sài Gòn
|
Quận 5
|
2004 -
2008
|
760 chỗ ở cho SV
|
41.000
|
5.000
|
|
24
|
Xây dựng Trung tâm Thể dục Thể
thao quận 6
|
Ban
Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng quận 6
|
Quận 6
|
2004 -
2007
|
21.130m2
|
42.668
|
1.000
|
|
25
|
Xây dựng mới Trung tâm Điều
dưỡng tâm thần Tân Định
|
Ban
Quản lý Dự án ĐTXD công trình Sở Lao động TBXH
|
Tỉnh
Bình Phước
|
2004 -
2007
|
1.500 học viên
|
83.530
|
20.000
|
|
26
|
Xây dựng Trung tâm Văn hóa
huyện Cần Giờ
|
Ban
Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng
huyện Cần Giờ
|
Huyện
Cần Giờ
|
2006 -
2007
|
Diện tích sàn xây dựng 4.643m2
|
23.176
|
3.000
|
|
27
|
Xây dựng Nhà Thiếu nhi huyện Củ
Chi
|
Ban
Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi
|
Huyện
Củ Chi
|
2006 -
2007
|
Khối biểu diễn 400 chỗ. Phục vụ
từ 80.000 đến 120.000 lượt cháu/năm
|
18.127
|
2.600
|
|
28
|
Xây dựng Trung tâm Văn hóa quận
11
|
Ban
Quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình quận 11
|
Quận 11
|
2005 -
2007
|
150.000 lượt người/năm, Diện
tích sàn xây dựng, sửa chữa cải tạo: 6.236,70m2. Trong đó khối
biểu diễn 500 chỗ
|
19.011
|
3.000
|
|
29
|
Sửa chữa và nâng cấp Câu lạc bộ
Yết Kiêu
|
Sở Thể
dục Thể thao
|
Quận 1
|
2003 -
2007
|
Sửa chữa, cải tạo hồ bơi, sửa chữa 1 số hạng mục cũ
|
5.775
|
2.861
|
|
30
|
Xây dựng Bảo tàng Chứng tích
chiến tranh
|
Ban
Quản lý Dự án ĐTXD công trình VHTT
|
Võ Văn
Tần Quận 3
|
2003 -
2007
|
Diện tích sàn xây dựng 5.967m2,
350.000 lượt người/năm, Diện tích sàn xây dựng 5.967m2
|
22.257
|
4.500
|
|
31
|
Khai thông tuyến đường thủy nối
sông Sài Gòn - sông Đồng Nai qua ngã Rạch Chiếc
|
Khu
Đường sông
|
Quận 9,
quận 2
|
2005 -
2008
|
13.613m3 nạo vét
|
61.413
|
3.000
|
|
32
|
Xây dựng nhà công vụ tại số 255
Trần Hưng Đạo, quận 1
|
Tổng
Công ty Địa ốc Sài Gòn
|
Quận 1
|
2003 -
2006
|
124 căn hộ, nhà công vụ
|
56.622
|
14.000
|
|
33
|
Cải tạo rạch Xóm Củi
|
Khu
Đường sông
|
Quận 8
|
2004 -
2007
|
6.510m kênh nạo vét
|
21.660
|
2.000
|
|
34
|
Xây dựng cảng sông Phú Định,
quận 8
|
Cảng
Sông TP
|
Quận 8
|
2001 -
2008
|
53.142m2
kho bãi, 38.665m2 đường giao thông, 50ha
|
310.103
|
12.000
|
|
35
|
Xây dựng Trung tâm Thông tin
tài nguyên môi trường và Đăng ký nhà đất (tên cũ Trung tâm Thông tin lưu trữ
địa chính nhà đất)
|
Ban
Quản lý Dự án ĐTXD công trình Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Quận
Bình Thạnh
|
2006 -
2007
|
3.848m2
|
20.951
|
4.500
|
|
36
|
Chống xói lở bờ sông khu vực
cầu Mương Chuối
|
Khu
Đường sông
|
Huyện
Nhà Bè
|
2004 -
2006
|
750m kè
|
28.446
|
2.300
|
|
37
|
Đóng mới 01 phà máy 100 tấn,
bến phà Cát Lái
|
Công ty
Quản lý công trình Cầu Phà
|
Quận 2
|
2005 -
2006
|
Đóng mới phà 100 tấn
|
9.717
|
4.906
|
|
38
|
Xây dựng hồ bơi và sân quần vợt
cho Trường Thiếu Sinh Quân cấp 2 -3 TPHCM
|
Bộ Chỉ
huy Quân sự thành phố
|
Huyện
Củ Chi
|
2006 -
2007
|
Đường hầm 78md; hồ bơi 841m2
|
10.245
|
2.056
|
|
39
|
Sửa chữa, nâng cấp nhà ở và làm
việc cơ quan tham mưu, cơ quan chính trị và xây dựng mới hội trường của Sở
Chỉ huy Quân sự thành phố
|
Bộ Chỉ
huy Quân sự thành phố
|
Quận 10
|
2006 -
2007
|
Sửa chữa 9.214m2;
phá bỏ 276,9m2; xây mới 2.072m2;
hội trường 2.507,4m2; nhà tham mưu 5.466m2; nhà chính
trị 3.377m2
|
31.238
|
3.200
|
|
40
|
Xây dựng mới Sở Chỉ huy Quân sự
huyện Cần Giờ
|
Bộ Chỉ
huy Quân sự thành phố
|
Huyện
Cần Giờ
|
2006 -
2007
|
Tổng diện tích sàn xây dựng
2.819m2
|
19.798
|
3.600
|
|
41
|
Đầu tư phương tiện và thiết bị
cho Khu Đường sông
|
Khu
Đường sông
|
Thành
phố Hồ Chí Minh
|
2005 -
2007
|
Đầu tư ca nô, tàu công tác và các thiết bị chuyên ngành
|
7.075
|
3.000
|
|
42
|
Cải tạo nâng cấp bãi đậu xe ôtô
phường 2, quận Tân Bình (Bắc Việt cũ)
|
Công ty
Xe khách Sài Gòn
|
Thành
phố Hồ Chí Minh
|
2005 -
2007
|
22.453m2
|
20.498
|
10.000
|
|
43
|
Điều chỉnh quy hoạch chi tiết
khu Công viên Phần mềm Quang Trung (tỷ lệ 1/500)
|
Công ty
Phát triển Công viên Phần mềm Quang Trung
|
Quận 12
|
2006 -
2007
|
44,5ha (kể cả khu đất của UBND
Q.12)
|
500
|
500
|
|
44
|
Xây dựng hệ thống đường nội
khu, chiếu sáng, thoát nước mưa cho khu Công viên Phần mềm Quang Trung
|
Công ty
Phát triển Công viên Phần mềm Quang Trung
|
Quận 12
|
2004 -
2007
|
Xây dựng 6.417m dài đường; mặt
cắt ngang đường từ 6 đến 15m
|
50.040
|
5.000
|
|
45
|
Đầu tư hệ thống thủy lợi phát
triển 100ha cây ăn trái kết hợp du lịch vườn, quận 9
|
Ban
Quản lý Dự án khu vực quận 9
|
Quận 9
|
2006 -
2007
|
100ha cây ăn trái, quy mô 100ha
|
16.967
|
4.000
|
|
46
|
Xây dựng khu bảo tồn thiên
nhiên rừng ngập mặn Cần Giờ
|
Ban
Quản lý Rừng phòng hộ Cần Giờ
|
Huyện
Cần Giờ
|
2003 -
2010
|
26.767ha rừng
|
69.147
|
1.000
|
|
47
|
Sửa chữa nâng cấp văn phòng Hạt
Kiểm lâm Cần Giờ
|
Ban
Quản lý Dự án đầu tư - xây dựng công trình Sở NNPTNT
|
Huyện
Cần Giờ
|
2006 -
2007
|
Quy mô 1.181m2
|
2.939
|
2.439
|
|
48
|
Xây dựng trụ sở làm việc Trung
tâm Khoa học Xã hội và Nhân văn
|
Trung
tâm Khoa học Xã hội và Nhân văn
|
Quận 3
|
2006 -
2007
|
1.484m2
|
6.646
|
1.800
|
|
49
|
Xây dựng Rạp xiếc thành phố
(giai đoạn 1)
|
Ban
Quản lý Dự án ĐTXD công trình VHTT
|
Quận 11
|
2005 -
2007
|
Đền bù và làm cổng, hàng rào
|
46.018
|
4.000
|
|
50
|
Xây dựng khu thể thao đa năng
quận 1
|
Ban
Quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình quận 1
|
Quận 1
|
2006 -
2007
|
Diện tích khuôn viên 2.124m2,
sàn XD: 7.193m2
|
19.880
|
3.600
|
|
51
|
Trùng tu Lăng Võ Tánh
|
Ban
Quản lý Dự án ĐTXD công trình VHTT
|
Quận
Phú Nhuận
|
2006 -
2007
|
Trùng tu tôn tạo kiến trúc di
tích thành phố
|
1.920
|
1.500
|
|
52
|
Chương trình, dự án ứng dụng và
phát triển công nghệ thông tin thành phố Hồ Chí Minh
|
Sở Bưu
chính, Viễn thông
|
Thành
phố Hồ Chí Minh
|
2003 -
2005
|
Phát triển CNTT
|
360.000
|
40.000
|
|
53
|
Đầu tư Trung tâm Đào tạo Công
nghệ thông tin
|
Trung
tâm Đào tạo Công nghệ thông tin
|
Quận 12
|
2005 -
2007
|
Đào tạo 3.000 học viên/năm
|
29.566
|
21.566
|
|
54
|
Xây dựng nhà tạm giữ của Công
an quận 12
|
Công an
thành phố
|
Quận 12
|
2006 -
2007
|
Tổng diện tích sàn xây dựng
2.307m2
|
8.790
|
2.000
|
|
55
|
Chỉnh trang nâng cấp Công viên
Gia Định -Giai đoạn 2
|
Công ty
Công viên cây xanh
|
Quận Gò
Vấp, quận Phú Nhuận
|
2005 -
2008
|
16,19ha
|
71.823
|
2.000
|
|
56
|
Xây dựng hạ tầng Công viên Văn
hóa Gò Vấp
|
Ban QL
DA đầu tư xây dựng hạ tầng Công viên Văn hóa Gò Vấp
|
Quận
Gò Vấp
|
2003 -
2008
|
3,7ha
|
21.493
|
1.500
|
Tổng mức đầu tư dự án là 98,834 tỷ đồng; trong đó vốn ngân sách là 21,493
tỷ đồng.
|
57
|
Di dời tháo dỡ và thu hồi đất
để xây dựng Công viên Hồ Khánh Hội - Giai đoạn 1
|
Ban
Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng quận 4
|
Quận 4
|
2005 -
2007
|
17,6ha
|
214.906
|
24.000
|
|
58
|
Xây dựng công viên hành lang
tuyến ống nước dọc Xa lộ Hà Nội - Giai đoạn 2 (đoạn từ cầu Sài Gòn đến cầu
Rạch Chiếc và khu vực trước Nhà máy nước Thủ Đức)
|
Khu
Quản lý Giao thông đô thị số 2
|
Quận 2,
quận Thủ Đức
|
2006 -
2007
|
78.624m2
|
5.030
|
1.500
|
|
59
|
Xây dựng đường vành đai Khu
Công nghiệp Tân Tạo (tuyến song hành S - giai đoạn 2)
|
Công ty
cổ phần Khu Công nghiệp Tân Tạo
|
Huyện
Bình Chánh
|
2003 -
2007
|
Xây dựng 1.378,6m dài đường với
chiều rộng 17,5m
|
19.209
|
2.700
|
|
60
|
Xây dựng Khu Nông nghiệp Công
nghệ cao - Củ Chi
|
Ban
Quản lý Khu Nông nghiệp Công nghệ cao
|
Huyện
Củ Chi
|
2004 -
2007
|
88ha
|
79.480
|
15.000
|
|
61
|
Xây dựng Khu neo đậu tránh trú
bão cho tàu thuyền nghề cá
|
Ban
Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng
huyện Cần Giờ
|
Huyện
Cần Giờ
|
2005 -
2007
|
Nạo vét sông 10.650md, xây dựng
40 trụ phao độc lập
|
13.700
|
6.000
|
|
62
|
Xây dựng trụ sở Liên hiệp các
Hội Khoa học và Kỹ thuật
|
Liên
hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật TPHCM
|
Quận 3
|
2006 -
2007
|
|
27.451
|
3.600
|
|
63
|
Xây dựng Nhà Thiếu nhi quận 8
|
Ban
Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng quận 8
|
Quận 8
|
2006 -
2007
|
100.000 lượt cháu/năm
|
24.342
|
3.000
|
|
64
|
Xây dựng mới Trung tâm Sách Tân
Định
|
Công ty
Phát hành Sách thành phố
|
Quận 1
|
2005 -
2007
|
Xây dựng mới với sàn xây dựng
là 4.223,62m2
|
15.000
|
2.300
|
|
65
|
Bổ sung Quỹ Quốc gia hỗ trợ
việc làm của thành phố năm 2005 (Chi nhánh Ngân hàng chính sách xã hội tại
thành phố Hồ Chí Minh quản lý để thực hiện các dự án vay vốn giải quyết việc
làm)
|
Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội
|
Thành
phố Hồ Chí Minh
|
2007
|
|
10.000
|
5.000
|
Sở Tài chính cấp phát
|
66
|
Cải tạo và mở rộng Trung tâm
Bảo trợ xã hội Tân Hiệp
|
Ban
Quản lý Dự án ĐTXD công trình Sở Lao động TBXH
|
Tỉnh
Bình Phước
|
2006 -
2008
|
1.500 học viên
|
78.395
|
6.000
|
|
67
|
Xây dựng cầu bê tông cốt thép
H30-XB80 (điều chỉnh, thay thế dự án xây dựng cải tạo, nâng cấp đường cấp
phối sỏi đỏ, cầu sắt, ngầm qua suối trong vùng kinh tế mới Dak Rlâp)
|
Công ty
Kinh doanh sản xuất Sài Gòn - Đắc Lắc (Sadaco)
|
Tỉnh
Đắc Lắc
|
2006 -
2007
|
Tải trọng H30-XB80
|
2.569
|
2.495
|
|
68
|
Xây dựng mới hồ bơi trung tâm
quận Bình Thạnh (Hồ bơi Đại Đồng)
|
Ban
Quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình quận Bình Thạnh
|
Quận
Bình Thạnh
|
2006 -
2007
|
Hồ bơi lớn 25m * 25m; hồ bơi
nhỏ 10m * 20m
|
8.573
|
6.773
|
|
69
|
Đầu tư trang bị hệ thống vô
tuyến TrunKing của Công an thành phố
|
Công an
thành phố
|
Quận 1
|
2006 -
2007
|
1 tổng đài; 3.000 thiết bị đầu
cuối
|
79.682
|
10.000
|
|
70
|
Xây dựng Sở Chỉ huy Quân sự
quận 9
|
Bộ Chỉ
huy Quân sự thành phố
|
Quận 9
|
2004 -
2006
|
Sàn xây dựng 3.494,82m2,
3.552m2
|
13.011
|
1.800
|
|
71
|
Đầu tư lắp đặt hệ thống camera
quan sát an ninh trật tự giai đoạn 2 của Công an thành phố
|
Công an
thành phố
|
Thành
phố Hồ Chí Minh
|
2006 -
2007
|
22 bộ
|
10.000
|
1.998
|
|
72
|
Đầu tư các loài động vật mới
cho Thảo Cầm viên Sài Gòn
|
Thảo
Cầm viên
|
Quận 1
|
2006 -
2007
|
Cải tạo
chuồng và đầu tư thú từ nước ngoài., (2 tê giác, 10 chim cánh cụt, 10 linh dương), các thú trong nước theo quy
hoạch động vật
|
8.330
|
5.000
|
|
73
|
Xây dựng công viên dạ cầu Tân
Thuận 2
|
Ban
Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng quận 4
|
Quận 4
|
2006 -
2007
|
0,72ha, 11.091m2
|
7.635
|
3.745
|
|
74
|
Đền bù giải tỏa tạo quỹ đất xây
dựng Công viên Sài Gòn Safari (Thảo Cầm viên mới)
|
Thảo
Cầm viên
|
Huyện
Củ Chi
|
2004 -
2007
|
485,35ha
|
598.000
|
20.000
|
|
75
|
Đầu tư mới 2 phà máy 100 tấn
tại bến phà Bình Khánh
|
Công ty
Dịch vụ công ích Thanh niên Xung phong
|
Huyện
Nhà Bè, huyện Cần Giờ
|
2006 -
2007
|
02 phà 100 tấn
|
18.104
|
13.928
|
|
76
|
Xây dựng Trạm Cảnh sát giao
thông số 4
|
Ban
Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng huyện Bình Chánh
|
Huyện
Bình Chánh
|
2006 -
2007
|
Xây mới 1.850m2
|
8.160
|
1.500
|
|
77
|
Xây dựng nâng cấp Nghĩa trang
Liệt sĩ Rừng Sác
|
Ban
Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng
huyện Cần Giờ
|
Huyện
Cần Giờ
|
2005 -
2007
|
17.183m2, xây mới
540 mộ liệt sĩ, 16.500m2
|
13.451
|
3.500
|
|
78
|
Sửa chữa nâng cấp trụ sở, xây
dựng mới Nhà tạm giữ Công an quận Tân Bình
|
Công an
thành phố
|
Quận
Bình Tân
|
2006 -
2007
|
13.500m2
|
15.000
|
1.968
|
|
79
|
Mua sắm phương tiện, trang
thiết bị năm 2005 của Công an thành phố
|
Công an
thành phố
|
Quận 1
|
2005 -
2006
|
Phương tiện, máy móc thiết bị
|
18.012
|
1.239
|
|
80
|
Sửa chữa phà Bình Khánh B (số
đăng ký SG.50065)
|
Công ty
Dịch vụ công ích Thanh niên Xung phong
|
Huyện
Nhà Bè
|
2006 -
2007
|
Đưa phà lên ụ, kiểm tra, sửa
chữa và thay thế những chi tiết hư hỏng
|
2.148
|
2.080
|
|
81
|
Đóng mới ponton 500 tấn và 60
tấn tại bến phà Bình Khánh.
|
Công ty
dịch vụ công ích Thanh niên Xung phong
|
Huyện
Nhà Bè
|
2006 -
2007
|
Tải trọng 500T và 60T
|
3.516
|
3.400
|
|
82
|
Xây dựng nhà lưu trú công nhân
tại phường Linh Trung, quận Thủ Đức
|
Tổng
Công ty Xây dựng Sài Gòn
|
Quận
Thủ Đức
|
2005 -
2007
|
6.115m2
|
1.497
|
1.450
|
Ngân sách chi đầu tư cho phần
hạ tầng kỹ thuật của khu nhà.
|
83
|
Đầu tư xây dựng Trung tâm hành
chính huyện Bình Chánh
|
Ban
Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng huyện Bình Chánh
|
Huyện
Bình Chánh
|
2006 -
2007
|
24,65ha
|
167.221
|
9.000
|
|
84
|
Xây dựng Trung tâm hành chính
quận Tân Bình
|
Ủy ban
nhân dân quận Tân Bình
|
Quận
Tân Bình
|
2005 -
2008
|
Tổng diện tích sàn xây dựng:
8.552,42m2
|
35.577
|
4.500
|
|
85
|
Xây dựng Khu di tích dân công
hỏa tuyến Mậu Thân 1968 tại xã Vĩnh Lộc A, huyện Bình Chánh
|
Ban
Quản lý Dự án khu vực đầu tư xây dựng huyện Bình Chánh
|
Huyện
Bình Chánh
|
2006 -
2007
|
Trùng tu di tích
|
7.782
|
1.300
|
|
86
|
Xây dựng biểu trưng văn hóa cửa
ngõ Tân Sơn Nhất
|
Ban
Quản lý Dự án ĐTXD công trình VHTT
|
Quận
Tân Bình
|
2005 -
2007
|
Xây dựng biểu trưng văn hóa
|
14.959
|
927
|
|
87
|
Sửa chữa trụ sở làm việc của Ủy
ban Đoàn kết Công giáo TPHCM
|
Ủy ban
Đoàn kết công giáo thành phố
|
Quận 3
|
2006 -
2007
|
204m2
|
1.170
|
1.019
|
|
88
|
Xây dựng mới trụ sở Công an
quận 2
|
Công an
thành phố
|
Quận 2
|
2006 -
2007
|
|
16.747
|
4.500
|
|
89
|
Đầu tư trang bị phương tiện,
thiết bị phục vụ bảo vệ Hội nghị APEC 2006 và phòng chống biểu tình, bạo loạn
của Công an thành phố
|
Công an
thành phố
|
Thành
phố Hồ Chí Minh
|
2006 -
2007
|
Thiết bị chuyên ngành
|
19.199
|
6.000
|
|
90
|
Xây dựng kè chống xói lở bờ
sông Rạch Dơi- khu vực Trường Cao đẳng bán công Công nghệ và Quản trị doanh
nghiệp
|
Khu
Đường sông
|
Quận 7
|
2006 -
2007
|
250m kè
|
4.888
|
3.888
|
|
91
|
Xây dựng công viên dạ cầu Bình
Triệu
|
Khu
Quản lý Giao thông đô thị số 2
|
Quận
Bình Thạnh, quận Thủ Đức
|
2006 -
2007
|
21.044m2
|
5.874
|
5.426
|
|
92
|
Xây dựng Trạm Kiểm lâm Tam Thôn
Hiệp, huyện Cần Giờ
|
Ban
Quản lý Dự án đầu tư - xây dựng công trình Sở NNPTNT
|
Huyện
Cần Giờ
|
2006 -
2007
|
Nhà làm việc 223.56m2
|
1.547
|
1.047
|
|
93
|
Xây dựng Trạm Kiểm lâm An Thới
Đông, huyện Cần Giờ
|
Ban
Quản lý Dự án đầu tư - xây dựng công trình Sở NNPTNT
|
Huyện
Cần Giờ
|
2006 -
2007
|
Nhà làm việc 119.96m2
|
1.060
|
860
|
|
94
|
Xây dựng Nghĩa trang chính sách
thành phố tại huyện Củ Chi (giai đoạn 1 khuôn viên 4,6ha )
|
Ban
Quản lý Dự án ĐTXD công trình Sở Lao động TBXH
|
Huyện
Củ Chi
|
2007 -
2008
|
4,6ha
|
100.000
|
6.000
|
Trong đó hạng mục cổng, tường
rào, chỉnh sửa mặt bằng: 976.342.000 đồng theo QĐ số 2669/QĐ-SXD-KHĐT, ngày
24/7/2006 của Sở XD về việc phê duyệt BCKTKT
|