|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 98/NQ-HĐND 2022 điều chỉnh dự toán thu chi ngân sách địa phương Sơn La
Số hiệu:
|
98/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thái Hưng
|
Ngày ban hành:
|
13/07/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
98/NQ-HĐND
|
Sơn
La, ngày 13 tháng 7 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ NĂM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 2047/QĐ-TTg
ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà
nước năm 2022; Quyết định số 2283/QĐ-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022 tỉnh Sơn
La; Thông tư số 61/2021/TT-BTC ngày 26 tháng 7 năm
2021 của Bộ Tài chính về hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm
2022, kế hoạch tài chính ngân sách nhà nước 03 năm 2022-2024;
Xét Tờ trình số 95/TTr-UBND ngày
22 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 281/BC-KTNS ngày 12 tháng 7 năm 2022 của
Ban Kinh tế - Ngân sách
của Hội đồng nhân dân tỉnh và thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại
Kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách địa phương
năm 2022.
1. Điều
chỉnh tăng dự toán thu ngân sách trên địa bàn phần địa phương được hưởng theo
phân cấp (nguồn thu điều tiết thuế bảo vệ môi trường đối với mặt hàng xăng dầu),
số tiền: 26.460 triệu đồng.
2. Điều
chỉnh tăng dự toán chi ngân sách địa phương (tăng dự toán chi ngân sách cấp
tỉnh), số tiền: 26.460 triệu đồng.
Bao gồm:
- Tăng thu để thực hiện CCTL: 18.522
triệu đồng.
- Tăng dự phòng ngân sách tỉnh: 7.938
triệu đồng.
(Có
phụ lục chi tiết kèm theo)
3. Các nội
dung không điều chỉnh, thực hiện theo nội dung đã phê duyệt tại Nghị quyết số
42/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 và Nghị quyết số 43/NQ- HĐND ngày 07/12/2021 của
HĐND tỉnh.
Điều 2. Tổ chức
thực hiện
1. UBND tỉnh tổ chức triển khai, thực
hiện Nghị quyết.
2. Thường trực HĐND, các Ban HĐND,
các Tổ đại biểu HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh khóa
XV, Kỳ họp thứ năm thông qua ngày 13 tháng 7 năm 2022 và có hiệu lực thi hành từ
ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ
Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng: Quốc hội, Chủ tịch nước, Chính phủ;
- Ủy ban Tài chính, Ngân sách của Quốc hội;
- Ban công tác đại biểu của UBTVQH;
- Các Bộ: Tài chính; Tư pháp;
- Ban Thường vụ tỉnh ủy;
- Thường trực: HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT Huyện ủy, Thành ủy; HĐND; UBND; các huyện, thành phố;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tỉnh;
- Trung tâm: Thông tin tỉnh, Lưu trữ lịch sử tỉnh;
- Lưu: VT, KTNS(Dũng).
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Thái Hưng
|
Biểu số 01 - Biểu mẫu số 15, Nghị định 31
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán đã phê chuẩn
|
Điều
chỉnh
|
Dự
toán sau điều chỉnh
|
Tăng
|
Giảm
|
A
|
TỔNG
NGUỒN THU NSĐP
|
14.890.766
|
26.460
|
|
14.917.226
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
4.203.469
|
26.460
|
|
4.229.929
|
1
|
Thu NSĐP được hưởng 100%
|
2.559.199
|
|
|
2.559.199
|
2
|
Thu NSĐP hưởng
từ các khoản thu phân chia
|
1.644.270
|
26.460
|
|
1.670.730
|
II
|
Thu bổ sung từ NSTW
|
10.687.297
|
|
|
10.687.297
|
1
|
Thu bổ sung cân đối
|
8.790.811
|
|
|
8.790.811
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
1.896.486
|
|
|
1.896.486
|
III
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
-
|
|
|
-
|
IV
|
Thu kết dư
|
-
|
|
|
-
|
V
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước
chuyển sang
|
-
|
|
|
-
|
VI
|
Thu viện trợ, ủng hộ, đóng góp
|
-
|
|
|
-
|
B
|
TỔNG
CHI NSĐP
|
14.978.666
|
26.460
|
|
15.005.126
|
I
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
13.150.009
|
26.460
|
|
13.176.469
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
2.017.720
|
|
|
2.017.720
|
2
|
Chi thường xuyên
|
10.667.347
|
|
|
10.667.347
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính
quyền địa phương vay
|
2.500
|
|
|
2.500
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
20.000
|
|
|
20.000
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
261.350
|
7.938
|
|
269.288
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
181.092
|
18.522
|
|
199.614
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
1.823.367
|
|
|
1.823.367
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
-
|
|
|
-
|
-
|
CTMTQG giảm nghèo bền vững
|
|
|
|
|
-
|
CTMTQG xây dựng nông thôn mới
|
|
|
|
|
-
|
CTMT lâm nghiệp bền vững
|
|
|
|
|
-
|
CTMT giáo dục vùng núi, vùng dân tộc
thiểu số, vùng khó khăn
|
|
|
|
|
2
|
Vốn đầu tư thực hiện mục tiêu, nhiệm vụ
|
1.821.067
|
|
|
1.821.067
|
-
|
Vốn nước ngoài
|
110.800
|
|
|
110.800
|
-
|
Vốn trong nước
|
1.710.267
|
|
|
1.710.267
|
3
|
Vốn sự nghiệp thực hiện mục
tiêu, nhiệm vụ
|
2.300
|
|
|
2.300
|
-
|
Vốn nước ngoài
|
2.300
|
|
|
2.300
|
IV
|
Chi nộp trả NSTW
|
5.290
|
|
|
5.290
|
C
|
BỘI CHI NSĐP/ BỘI THU NSĐP
|
87.900
|
|
|
87.900
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
2.900
|
|
|
2.900
|
1
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
2.900
|
|
|
2.900
|
2
|
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm
chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
-
|
|
|
-
|
Đ
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
|
90.800
|
|
|
90.800
|
1
|
Vay để bù đắp bội chi
|
87.900
|
|
|
87.900
|
2
|
Vay để trả nợ gốc
|
2.900
|
|
|
2.900
|
Biểu số 02 - Biểu số 16, Nghị định 31
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC
NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân
tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán đã phê chuẩn
|
Điều
chỉnh
|
Dự
toán sau điều chỉnh
|
Tổng thu NSNN
|
Thu
NSĐP
|
Tăng
|
Giảm
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NSĐP
|
A
|
B
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
Tổng
thu ngân sách nhà nước
|
4.580.000
|
4.203.469
|
26.460
|
|
4.580.000
|
4.229.929
|
I
|
Thu nội địa
|
4.550.000
|
4.203.469
|
26.460
|
|
4.550.000
|
4.229.929
|
1
|
Thu từ khu vực DNNN do trung ương
quản lý
|
1.449.000
|
1.449.000
|
|
|
1.449.000
|
1.449.000
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
557.000
|
557.000
|
|
|
557.000
|
557.000
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
6.000
|
6.000
|
|
|
6.000
|
6.000
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
886.000
|
886.000
|
|
|
886.000
|
886.000
|
2
|
Thu từ khu vực DNNN do địa phương
quản lý
|
65.000
|
65.000
|
|
|
65.000
|
65.000
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
37.400
|
37.400
|
|
|
37.400
|
37.400
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
7.600
|
7.600
|
|
|
7.600
|
7.600
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
20.000
|
20.000
|
|
|
20.000
|
20.000
|
|
- Thuế môn bài
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu khác
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
5.000
|
5.000
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
3.000
|
3.000
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
2.000
|
2.000
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tiền thuê mặt
đất, mặt nước
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế môn bài
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu khác
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh
|
983.610
|
983.610
|
|
|
983.610
|
983.610
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
702.340
|
702.340
|
|
|
702.340
|
702.340
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
56.735
|
56.735
|
|
|
56.735
|
56.735
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
635
|
635
|
|
|
635
|
635
|
|
- Thuế tài nguyên Thuế môn bài
|
223.900
|
223.900
|
|
|
223.900
|
223.900
|
|
- Thu khác
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
180.000
|
180.000
|
|
|
180.000
|
180.000
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
245.000
|
91.140
|
26.460
|
|
245.000
|
117.600
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
161.000
|
161.000
|
|
|
161.000
|
161.000
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
46.000
|
37.000
|
|
|
46.000
|
37.000
|
9
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
730
|
730
|
|
|
730
|
730
|
11
|
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
|
75.360
|
75.360
|
|
|
75.360
|
75.360
|
12
|
Thu tiền sử dụng đất
|
950.000
|
950.000
|
|
|
950.000
|
950.000
|
13
|
Tiền cho thuê
và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Thu từ hoạt động
xổ số kiến thiết
|
60.000
|
60.000
|
|
|
60.000
|
60.000
|
15
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng
sản, tài nguyên nước
|
166.300
|
54.936
|
|
|
166.300
|
54.936
|
16
|
Thu khác ngân sách
|
161.000
|
88.693
|
|
|
161.000
|
88.693
|
17
|
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi
công sản khác
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Thu hồi vốn, thu cổ tức
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Lợi nhuận được chia của Nhà nước và
lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước
|
2.000
|
2.000
|
|
|
2.000
|
2.000
|
20
|
Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Thu từ dầu thô
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu
|
30.000
|
-
|
|
|
30.000
|
-
|
1
|
Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thuế xuất khẩu
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thuế nhập khẩu
|
30.000
|
-
|
|
|
30.000
|
-
|
4
|
Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Thu khác
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Thu viện trợ
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
số 03 - Biểu mẫu số 17, Nghị định 31
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM
2022
(Kèm theo Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân
tỉnh)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán đã phê chuẩn
|
Điều
chỉnh
|
Dự
toán sau điều chỉnh
|
Tăng
|
Giảm
|
|
Tổng
chi NSĐP
|
14.978.666
|
26.460
|
|
15.005.126
|
A
|
Chi cân đối NSĐP
|
13.150.009
|
26.460
|
|
13.176.469
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
2.017.720
|
|
|
2.017.720
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
2.014.720
|
|
|
2.014.720
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn
|
|
|
|
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
900.000
|
|
|
900.000
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến
thiết
|
57.000
|
|
|
57.000
|
|
- Ngân sách tỉnh
chi đầu tư
|
-
|
|
|
-
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ
chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo
quy định của pháp luật
|
|
|
|
|
3
|
Chi trả nợ vốn gốc vay địa phương
vay lại
|
3.000
|
|
|
3.000
|
II
|
Chi thường xuyên
|
10.667.347
|
|
|
10.667.347
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
5.362.149
|
|
|
5.362.149
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
22.616
|
|
|
22.616
|
III
|
Chi trả nợ lãi
|
2.500
|
|
|
2.500
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
20.000
|
|
|
20.000
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
261.350
|
7.938
|
|
269.288
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
181.092
|
18.522
|
|
199.614
|
B
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
1.823.367
|
-
|
|
1.823.367
|
I
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
-
|
|
|
-
|
1
|
Chương trình giảm nghèo bền vững
|
|
|
|
|
2
|
Chương trình nông thôn mới
|
|
|
|
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu,
nhiệm vụ
|
1.823.367
|
|
|
1.823.367
|
-
|
Vốn nước ngoài (đầu tư)
|
110.800
|
|
|
110.800
|
-
|
Vốn trong nước (đầu tư)
|
1.710.267
|
|
|
1.710.267
|
-
|
Vốn nước ngoài (sự nghiệp)
|
2.300
|
|
|
2.300
|
C
|
Nộp trả NSTW theo kết luận KTNN
|
5.290
|
|
|
5.290
|
Biểu mẫu số 30, Nghị định 31
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ
NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân
dân tỉnh)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2022 đã phê chuẩn
|
Điều
chỉnh
|
Dự
toán sau điều chỉnh
|
Tăng
|
Giảm
|
A
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
14.890.766
|
26.460
|
|
14.917.226
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo phân
cấp
|
4.203.469
|
26.460
|
|
4.229.929
|
2
|
Thu bổ sung từ NSTW
|
10.687.297
|
|
|
10.687.297
|
-
|
Thu bổ sung cân đối
|
8.790.811
|
|
|
8.790.811
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
1.896.486
|
|
|
1.896.486
|
3
|
Thu viện trợ, ủng
hộ
|
|
|
|
|
4
|
Thu kết dư
|
|
|
|
|
5
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
|
|
|
|
|
II
|
Chi ngân sách
|
14.978.666
|
26.460
|
|
15.005.126
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp
tỉnh
|
7.359.239
|
26.460
|
|
7.385.699
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách huyện
|
7.619.427
|
|
|
7.619.427
|
-
|
Chi bổ sung cân đối
|
7.619.427
|
|
|
7.619.427
|
-
|
Chi bổ sung có mục tiêu
|
|
|
|
|
3
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
|
|
|
III
|
Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP
|
87.900
|
|
|
87.900
|
B
|
NGÂN
SÁCH HUYỆN
|
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
7.619.427
|
|
|
7.619.427
|
1
|
Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp
|
1.286.278
|
|
|
1.286.278
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
|
6.333.149
|
|
|
6.333.149
|
-
|
Thu bổ sung cân đối
|
6.333.149
|
|
|
6.333.149
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
-
|
|
|
-
|
3
|
Thu kết dư
|
|
|
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển
sang
|
|
|
|
|
II
|
Chi ngân sách
|
7.619.427
|
|
|
7.619.427
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp
huyện
|
7.619.427
|
|
|
7.619.427
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách xã
|
-
|
|
|
-
|
-
|
Chi bổ sung cân đối
|
|
|
|
|
-
|
Chi bổ sung có mục tiêu
|
|
|
|
|
3
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 33, Nghị định 31
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH
VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ THEO CƠ CẤU
CHI NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
Dự toán năm 2022 đã phê chuẩn
|
Chia ra
|
Điều chỉnh
|
Dự toán sau điều chỉnh
|
Chia ra
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
Tăng
|
Giảm
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
14.978.666
|
7.359.239
|
7.619.427
|
26.460
|
|
15.005.126
|
7.385.699
|
7.619.427
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
13.155.299
|
5.535.872
|
7.619.427
|
26.460
|
|
13.181.759
|
5.562.332
|
7.619.427
|
I
|
Chi đầu
tư phát triển
|
2.017.720
|
1.389.760
|
627.960
|
|
|
2.017.720
|
1.389.760
|
627.960
|
1
|
Chi đầu
tư cho các dự án
|
2.014.720
|
1.386.760
|
627.960
|
|
|
2.014.720
|
1.386.760
|
627.960
|
|
Trong đó
chia theo lĩnh vực:
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
Chi giáo dục
- đào tạo và dạy nghề
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
Chi khoa học
và công nghệ
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
Trong đó
chia theo nguồn vốn:
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
Chi đầu tư
từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
950.000
|
506.000
|
444.000
|
|
|
950.000
|
506.000
|
444.000
|
-
|
Chi đầu tư
từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
60.000
|
60.000
|
|
|
|
60.000
|
60.000
|
|
2
|
Chi đầu
tư và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà
nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo
quy định của pháp luật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi trả
nợ gốc vay địa phương vay lại
|
3.000
|
3.000
|
-
|
|
|
3.000
|
3.000
|
-
|
II
|
Chi thường
xuyên
|
10.667.347
|
3.828.271
|
6.839.076
|
|
|
10.667.347
|
3.828.271
|
6.839.076
|
|
Trong đó:
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
|
1
|
Chi giáo dục
- đào tạo và dạy nghề
|
5.362.149
|
966.087
|
4.396.062
|
|
|
5.362.149
|
966.087
|
4.396.062
|
2
|
Chi khoa học
và công nghệ
|
22.616
|
22.616
|
|
|
|
22.616
|
22.616
|
|
III
|
Chi trả
nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay
|
2.500
|
2.500
|
|
|
|
2.500
|
2.500
|
|
IV
|
Chi bổ
sung quỹ dự trữ tài chính
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
20.000
|
20.000
|
|
V
|
Chi dự
phòng ngân sách
|
261.350
|
108.959
|
152.391
|
7.938
|
|
269288
|
116.897
|
152.391
|
VI
|
Chi tạo
nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
181.092
|
181.092
|
-
|
18.522
|
|
199.614
|
199.614
|
|
VII
|
Chi trả
ngân sách trung ương
|
5.290
|
5.290
|
|
|
|
5.290
|
5.290
|
|
B
|
CHI CÁC
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
1.823.367
|
1.823.367
|
-
|
|
|
1.823.367
|
1.823.367
|
-
|
I
|
Vốn
đầu tư thực hiện mục tiêu, nhiệm vụ
|
1.821.067
|
1.821.067
|
-
|
|
|
1.821.067
|
1.821.067
|
-
|
1
|
Vốn ngoài
nước
|
110.800
|
110.800
|
|
|
|
110.800
|
110.800
|
|
2
|
Vốn trong
nước
|
1.710.267
|
1.710.267
|
|
|
|
1.710.267
|
1.710.267
|
|
II
|
Vốn sự
nghiệp thực hiện mục tiêu, nhiệm vụ
|
2.300
|
2.300
|
-
|
|
|
2.300
|
2.300
|
-
|
1
|
Vốn ngoài
nước
|
2.300
|
2.300
|
-
|
|
|
2.300
|
2.300
|
-
|
C
|
CHI CHUYỂN
NGUỒN SANG NĂM SAU
|
-
|
-
|
|
|
|
-
|
-
|
|
Biểu mẫu số 34, Nghị định 31
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC
NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân
tỉnh)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
NỘI
DUNG
|
Dự
toán năm 2022 đã phê chuẩn
|
Điều
chỉnh
|
Dự
toán sau điều chỉnh
|
Tăng
|
Giảm
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
14.978.666
|
26.460
|
|
15.005.126
|
A
|
Chi bổ sung cân đối ngân sách cấp
huyện
|
7.619.427
|
|
|
7.619.427
|
B
|
Chi ngân sách cấp tỉnh theo lĩnh
vực
|
7.359.239
|
26.460
|
|
7.385.699
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.389.760
|
|
|
1.389.760
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
1.386.760
|
|
|
1.386.760
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh
nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức
kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
|
|
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác (trả nợ
gốc vay)
|
3.000
|
|
|
3.000
|
II
|
Chi thường xuyên
|
3.828.271
|
|
|
3.828.271
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
966.087
|
|
|
966.087
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
22.616
|
|
|
22.616
|
3
|
Chi quốc phòng - an ninh
|
218.174
|
|
|
218.174
|
4
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
1.217.640
|
|
|
1.217.640
|
5
|
Chi văn hóa thông tin, thể dục thể
thao; phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
139.606
|
|
|
139.606
|
6
|
Chi bảo vệ môi trường
|
68.651
|
|
|
68.651
|
7
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
427.281
|
|
|
427.281
|
8
|
Chi hoạt động của cơ QLNN, đảng,
đoàn thể
|
592.312
|
|
|
592.312
|
9
|
Chi bảo đảm xã hội
|
150.904
|
|
|
150.904
|
10
|
Chi thường xuyên khác
|
25.000
|
|
|
25.000
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền ĐP vay
|
2.500
|
|
|
2.500
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
20.000
|
|
|
20.000
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
108.959
|
7.938
|
|
116.897
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
181.092
|
18.522
|
|
199.614
|
VII
|
Chi trả ngân sách trung ương
|
5.290
|
|
|
5.290
|
VIII
|
Chi thực hiện nhiệm vụ, mục tiêu
|
1.823.367
|
|
|
1.823.367
|
C
|
Chi chuyển nguồn sang ngân sách
năm sau
|
-
|
|
|
-
|
Nghị quyết 98/NQ-HĐND về điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2022 do tỉnh Sơn La ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 98/NQ-HĐND về điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách địa phương ngày 13/07/2022 do tỉnh Sơn La ban hành
2.743
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|