|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 63/NQ-HĐND 2017 dự toán thu ngân sách địa phương phân bổ ngân sách Hòa Bình 2018
Số hiệu:
|
63/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hòa Bình
|
|
Người ký:
|
Trần Đăng Ninh
|
Ngày ban hành:
|
07/12/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 63/NQ-HĐND
|
Hòa Bình, ngày 07 tháng 12 năm 2017
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ QUYẾT ĐỊNH DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2018
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 342/2016/TT-BTC
ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số
163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 1916/QĐ-TTg
ngày 29 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân
sách nhà nước năm 2018;
Căn cứ Quyết định số 2465/QĐ-BTC
ngày 29 tháng 11 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu,
chi ngân sách nhà nước năm 2018;
Trên cơ sở Nghị quyết số
26/2016/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Quy định
nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa
phương thời kỳ ổn định ngân sách giai đoạn 2017 - 2020; Nghị quyết số
27/2016/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Quy định tỷ lệ phần trăm điều tiết nguồn thu giữa các cấp thời kỳ ổn định ngân sách giai
đoạn 2017 - 2020; Nghị quyết số 28/2016/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2016 của Hội
đồng nhân dân tỉnh về Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp
ngân sách địa phương thời kỳ ổn định ngân sách giai đoạn 2017 - 2020;
Xét Tờ trình số 126/TTr-UBND ngày
21 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa
Bình về việc đề nghị ban hành Nghị quyết quyết định dự toán ngân sách địa
phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2018; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa
bàn, dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2018 như sau:
1. Thu ngân sách nhà nước trên địa
bàn:
Trong đó:
|
3.325.000 triệu đồng.
|
a) Thu nội địa
b) Thu xuất nhập
khẩu
|
3.205.000 triệu đồng;
120.000 triệu đồng.
|
2. Thu ngân sách địa phương
Trong đó:
|
10.317.219 triệu đồng.
|
a) Thu điều tiết được hưởng theo phân
cấp
b) Thu bổ sung
cân đối
c) Thu bổ sung có mục tiêu
|
3.007.150 triệu đồng;
4.877.218 triệu đồng;
2.432.218 triệu đồng.
|
3. Chi ngân sách địa phương
Trong đó:
|
10.317.219 triệu đồng.
|
a) Chi cân đối ngân sách địa phương
b) Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu
c) Chi trả nợ vốn vay tín dụng ưu
đãi
|
8.224.512 triệu đồng;
2.056.547 triệu đồng;
36.310 triệu đồng.
|
Điều 2. Quyết định phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh
năm 2018 như sau:
Tổng chi ngân sách cấp tỉnh
|
9.685.094 triệu đồng.
|
Trong đó:
|
|
1. Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách
cấp tỉnh
|
5.402.982 triệu đồng;
|
2. Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
|
4.282.112 triệu đồng.
|
(Chi
tiết có biểu đính kèm Nghị quyết).
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
1. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm
hướng dẫn và tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh,
các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại
biểu Hội đồng nhân dân tỉnh có trách nhiệm giám sát việc
thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Hòa Bình Khóa XVI, Kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2017 và
có hiệu lực thi hành từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- UBND tỉnh (CT, các PCT);
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- TT.HĐND, UBND các huyện, TP;
- Lãnh đạo Văn phòng HĐND tỉnh;
- TT tin học và Công báo VP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, CTHĐND (06b).
|
CHỦ TỊCH
Trần Đăng Ninh
|
Biểu số 1
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018
(Kèm
theo Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Hòa Bình)
Đơn vị
tính: triệu đồng
TT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2017
|
Ước
thực hiện năm 2017
|
Dự
toán năm 2018
|
So
sánh
|
Tuyệt
đối
|
Tương
đối (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
8.706.386
|
10.210.000
|
10.317.219
|
107.219
|
101
|
I
|
Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
|
2.640.200
|
2.700.200
|
3.007.150
|
306.950
|
111
|
1
|
Thu ngân sách địa phương hưởng 100%
|
964.490
|
964.490
|
1.318.600
|
354.110
|
137
|
2
|
Thu ngân sách địa phương hưởng từ các khoản thu phân chia
|
1.735.710
|
1.735.710
|
1.688.550
|
(47.160)
|
97
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
5.966.186
|
6.338.609
|
7.310.069
|
971.460
|
115
|
1
|
Bổ sung cân đối
|
4.877.218
|
4.877.218
|
4.877.218
|
-
|
100
|
2
|
Bổ sung mục tiêu
|
1.088.968
|
1.461.391
|
2.432.851
|
971.460
|
166
|
-
|
Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền
lương
|
|
22.548
|
159.047
|
136.499
|
|
-
|
Chi thực hiện các Chương trình mục
tiêu quốc gia
|
376.275
|
435.000
|
481.647
|
46.647
|
111
|
-
|
Chi đầu tư để thực hiện các chương
trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
696.173
|
849.980
|
1.475.381
|
625.401
|
174
|
-
|
Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các chế
độ chính sách theo chế độ quy định
|
16.520
|
183.555
|
316.776
|
133.221
|
173
|
III
|
Thu chuyển nguồn
|
|
1.049.880
|
|
(1.049.880)
|
-
|
IV
|
Thu ngân sách cấp dưới nộp lên
|
|
11.849
|
|
(11.849)
|
-
|
V
|
Thu kết dư ngân sách
|
|
89.462
|
|
(89.462)
|
-
|
VI
|
Thu quản lý qua ngân sách nhà nước
|
100.000
|
20.000
|
|
(20.000)
|
-
|
|
TỔNG
CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
8.706.386
|
10.150.000
|
10.317.219
|
1.610.833
|
119
|
I
|
Chi cân đối ngân sách địa phương
|
7.387.115
|
7.636.071
|
8.224.512
|
837.397
|
111
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
911.512
|
1.000.500
|
1.204.390
|
292.878
|
132
|
2
|
Chi thường xuyên
|
6.368.933
|
6.634.271
|
6.901.972
|
533.039
|
108
|
3
|
Chi trả nợ lãi vay
|
|
|
2.500
|
2.500
|
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính địa phương
|
1.300
|
1.300
|
1.300
|
-
|
100
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
145.530
|
|
150.510
|
4.980
|
103
|
II
|
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu
|
1.035.811
|
1.413.500
|
2.056.547
|
1.020.736
|
199
|
1
|
Chi thực hiện các Chương trình mục
tiêu quốc gia
|
376.275
|
435.000
|
481.647
|
105.372
|
128
|
2
|
Chi đầu tư để thực hiện các chương
trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
643.016
|
849.980
|
1.475.381
|
832.365
|
229
|
3
|
Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các chế
độ chính sách theo chế độ quy định
|
16.520
|
128.520
|
99.519
|
82.999
|
602
|
III
|
Bội thu NSĐP (trả nợ vốn vay tín
dụng ưu đãi)
|
183.460
|
188.475
|
36.160
|
(147.300)
|
20
|
IV
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
|
11.954
|
|
-
|
|
V
|
Chi chuyển nguồn
|
|
880.000
|
|
-
|
|
VI
|
Chi từ nguồn thu quản lý qua
ngân sách nhà nước
|
100.000
|
20.000
|
|
(100.000)
|
-
|
Biểu số 2
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, THU
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018
(Kèm
theo Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Hòa Bình)
Đơn vị
tính: triệu đồng
TT
|
Chỉ tiêu thu
|
Dự toán năm 2017
|
Dự toán năm 2018
|
So sánh (%)
|
Dự toán HĐND tỉnh giao
|
Ước thực hiện
|
Thủ tướng Chính phủ giao
|
Hội đồng nhân dân tỉnh
giao
|
Trong đó
|
HĐND tỉnh giao 2018/2017
|
HĐND tỉnh giao 2018/UTH
|
HĐND tỉnh giao/TTCP giao
|
Thu tại cấp tỉnh
|
Thu tại huyện
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7=4/1
|
8=4/2
|
9=4/3
|
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
3.020.000
|
3.020.000
|
2.792.000
|
3.325.000
|
2.557.800
|
767.200
|
110
|
110
|
119
|
I
|
Thu nội
địa
|
2.840.000
|
2.900.000
|
2.687.000
|
3.205.000
|
2.437.800
|
767.200
|
113
|
111
|
119
|
1
|
Thu từ DNNN
do Trung ương quản lý
|
1.183.000
|
1.369.041
|
1.131.000
|
1.214.000
|
1.211.150
|
2.850
|
103
|
89
|
107
|
-
|
Thuế giá trị
gia tăng
|
761.000
|
915.668
|
744.500
|
799.000
|
798.400
|
600
|
105
|
87
|
107
|
-
|
Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
4.000
|
1.520
|
1.500
|
1.811
|
1.750
|
61
|
45
|
119
|
121
|
-
|
Thuế tài
nguyên
|
418.000
|
451.696
|
385.000
|
413.189
|
411.000
|
2.189
|
99
|
91
|
107
|
-
|
Thu khác
|
|
157
|
|
|
|
|
|
-
|
|
2
|
Thu từ
DNNN do địa phương quản lý
|
18.500
|
23.727
|
19.000
|
19.000
|
18.050
|
950
|
103
|
80
|
100
|
-
|
Thuế giá trị
gia tăng
|
13.580
|
11.833
|
12.700
|
13.750
|
13.600
|
150
|
101
|
116
|
108
|
-
|
Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
4.220
|
5.042
|
6.000
|
4.610
|
4.000
|
610
|
109
|
91
|
77
|
-
|
Thuế tài
nguyên
|
200
|
656
|
300
|
560
|
400
|
160
|
280
|
85
|
187
|
-
|
Thu khác
|
500
|
6.196
|
|
80
|
50
|
30
|
16
|
1
|
|
3
|
Thu từ
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
64.000
|
87.064
|
105.000
|
110.000
|
110.000
|
-
|
172
|
126
|
105
|
-
|
Thuế giá trị
gia tăng
|
32.050
|
26.290
|
31.850
|
45.850
|
45.850
|
|
143
|
174
|
144
|
-
|
Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
13.500
|
37.688
|
42.000
|
30.000
|
30.000
|
|
222
|
80
|
71
|
-
|
Thuế tiêu
thụ đặc biệt
|
18.000
|
22.354
|
31.000
|
34.000
|
34.000
|
|
189
|
152
|
110
|
-
|
Thuế tài
nguyên
|
150
|
59
|
150
|
150
|
150
|
|
100
|
254
|
100
|
-
|
Thu khác
|
300
|
673
|
|
|
-
|
|
-
|
-
|
|
4
|
Thu từ
khu vực CTN - DVNQD
|
540.500
|
450.952
|
515.000
|
520.000
|
165.600
|
354.400
|
96
|
115
|
101
|
-
|
Thuế giá trị
gia tăng
|
455.900
|
347.632
|
423.000
|
415.590
|
131.800
|
283.790
|
91
|
120
|
98
|
-
|
Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
31.730
|
45.094
|
45.000
|
46.280
|
19.800
|
26.480
|
146
|
103
|
103
|
-
|
Thuế tiêu thụ
đặc biệt
|
1.610
|
522
|
1.000
|
1.000
|
800
|
200
|
62
|
192
|
100
|
-
|
Thuế tài
nguyên
|
38.450
|
49.685
|
46.000
|
49.590
|
12.500
|
37.090
|
129
|
100
|
108
|
-
|
Thu khác
|
12.810
|
8.019
|
|
7.540
|
700
|
6.840
|
59
|
94
|
|
5
|
Lệ phí trước
bạ
|
95.000
|
87.020
|
105.000
|
105.000
|
-
|
105.000
|
111
|
121
|
100
|
6
|
Thuế sử
dụng đất phi nông nghiệp
|
5.000
|
7.006
|
5.000
|
5.000
|
-
|
5.000
|
100
|
71
|
100
|
7
|
Thuế thu
nhập cá nhân
|
85.000
|
79.533
|
95.000
|
95.000
|
43.950
|
51.050
|
112
|
119
|
100
|
8
|
Thuế bảo
vệ Môi trường
|
250.000
|
242.534
|
255.000
|
255.000
|
248.600
|
6.400
|
102
|
105
|
100
|
-
|
Thu từ hàng
hóa nhập khẩu
|
157.000
|
152.311
|
160.100
|
160.100
|
160.100
|
|
102
|
105
|
100
|
-
|
Thu từ hàng
hóa sản xuất trong nước
|
93.000
|
90.223
|
94.900
|
94.900
|
88.500
|
6.400
|
102
|
105
|
100
|
9
|
Phí, lệ
phí
|
60.000
|
58.346
|
70.000
|
70.000
|
42.400
|
27.600
|
117
|
120
|
100
|
10
|
Thu tiền
sử dụng đất
|
310.000
|
310.152
|
200.000
|
500.000
|
420.000
|
80.000
|
161
|
161
|
250
|
11
|
Thu cho
thuê đất, mặt nước
|
67.000
|
67.015
|
55.000
|
65.000
|
-
|
65.000
|
97
|
97
|
118
|
12
|
Thu khác
ngân sách
|
71.000
|
57.228
|
70.000
|
80.000
|
52.000
|
28.000
|
113
|
140
|
114
|
|
Trong đó:
Thu khác ngân sách trung ương
|
25.000
|
21.500
|
31.000
|
31.000
|
9.500
|
21.500
|
124
|
144
|
100
|
13
|
Thu tiền
cấp quyền khai thác khoáng sản
|
80.000
|
45.616
|
50.000
|
150.000
|
111.050
|
38.950
|
188
|
329
|
300
|
-
|
Trong đó:
- Thu từ các mỏ do Trung ương cấp
|
4.000
|
2.281
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
|
63
|
110
|
100
|
-
|
- Thu từ
các mỏ do địa phương cấp
|
76.000
|
43.335
|
47.500
|
147.500
|
108.550
|
38.950
|
194
|
340
|
311
|
14
|
Thu từ
quỹ đất công tích và thu hoa lợi
công sản
|
1.000
|
3.188
|
1.000
|
1.000
|
-
|
1.000
|
100
|
31
|
100
|
15
|
Thu cổ tức
và lợi nhuận sau thuế
|
|
1.534
|
1.000
|
1.000
|
-
|
1.000
|
|
65
|
100
|
16
|
Thu từ
hoạt động xổ số kiến thiết
|
10.000
|
10.044
|
10.000
|
15.000
|
15.000
|
|
150
|
149
|
150
|
II
|
Thu xuất
nhập khẩu
|
80.000
|
100.000
|
105.000
|
120.000
|
120.000
|
|
150
|
120
|
114
|
III
|
Thu quản
lý qua ngân sách nhà nước
|
100.000
|
20.000
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
8.706.386
|
10.210.000
|
9.799.219
|
10.317.219
|
9.685.094
|
632.125
|
119
|
101
|
105
|
1
|
Thu điều
tiết được hưởng theo phân cấp
|
2.640.200
|
2.700.200
|
2.489.150
|
3.007.150
|
2.375.025
|
632.125
|
114
|
111
|
121
|
2
|
Thu bổ sung
cân đối
|
4.877.218
|
4.877.218
|
4.877.218
|
4.877.218
|
4.877.218
|
|
100
|
100
|
100
|
3
|
Thu bổ
sung mục tiêu
|
1.188.968
|
1.461.391
|
2.432.851
|
2.432.851
|
2.432.851
|
|
205
|
166
|
100
|
-
|
Thu bổ sung
thực hiện cải cách tiền lương
|
|
|
159.047
|
159.047
|
159.047
|
|
|
|
100
|
-
|
Chi thực hiện các
Chương trình mục tiêu quốc gia
|
376.275
|
|
481.647
|
481.647
|
481.647
|
|
128
|
|
100
|
-
|
Chi đầu tư để
thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
696.173
|
|
1.475.381
|
1.475.381
|
1.475.381
|
|
212
|
|
100
|
|
Chi từ nguồn
hỗ trợ thực hiện các chế độ chính sách theo chế độ quy định
|
16.520
|
|
316.776
|
316.776
|
316.776
|
|
1.918
|
|
100
|
4
|
Thu chuyển
nguồn
|
|
1.049.880
|
|
|
|
|
|
-
|
|
5
|
Thu ngân
sách cấp dưới nộp lên
|
|
11.849
|
|
|
|
|
|
-
|
|
6
|
Thu kết
dư ngân sách
|
|
89.462
|
|
|
|
|
|
-
|
|
7
|
Thu quản
lý qua ngân sách nhà nước
|
100.000
|
20.000
|
|
|
|
|
|
-
|
|
Biểu
số 3
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THÀNH
PHỐ NĂM 2018
(Kèm
theo Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Hòa Bình)
Đơn vị
tính: triệu đồng
TT
|
Chỉ tiêu
|
Tổng cộng
|
Trong đó
|
Mai Châu
|
Cao Phong
|
Yên Thủy
|
Đà Bắc
|
Kỳ Sơn
|
Lạc Sơn
|
Tân Lạc
|
Kim Bôi
|
Lương Sơn
|
Lạc Thủy
|
Thành phố HB
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
I
|
TỔNG
THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
767.200
|
31.000
|
26.100
|
23.200
|
12.900
|
40.200
|
32.000
|
28.100
|
37.600
|
193.500
|
51.100
|
291.500
|
1
|
Thu từ
DNNN do Trung ương quản lý
|
2.850
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.700
|
150
|
-
|
-
|
Thuế giá trị
gia tăng
|
600
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
500
|
100
|
-
|
-
|
Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
61
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11
|
50
|
-
|
-
|
Thuế tài
nguyên
|
2.189
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.189
|
-
|
-
|
2
|
Thu từ
DNNN do địa phương quản lý
|
950
|
-
|
500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
300
|
150
|
-
|
-
|
Thuế giá trị
gia tăng
|
150
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
100
|
50
|
-
|
-
|
Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
610
|
-
|
500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10
|
100
|
-
|
-
|
Thuế tài
nguyên
|
160
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
160
|
-
|
-
|
-
|
Thu khác
|
30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
30
|
-
|
-
|
3
|
Thu từ
khu vực CTN - DVNQD
|
354.400
|
22.000
|
12.700
|
11.000
|
8.000
|
28.000
|
18.200
|
14.000
|
18.000
|
93.000
|
24.500
|
105.000
|
-
|
Thuế giá trị
gia tăng
|
283.790
|
16.480
|
10.000
|
9.350
|
6.800
|
26.400
|
14.400
|
11.180
|
13.680
|
60.000
|
22.500
|
93.000
|
-
|
Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
26.480
|
1.800
|
780
|
700
|
600
|
500
|
2.400
|
1.100
|
1.200
|
5.000
|
1.000
|
11.400
|
-
|
Thuế tiêu
thụ đặc biệt
|
200
|
20
|
-
|
10
|
-
|
-
|
-
|
20
|
20
|
30
|
-
|
100
|
-
|
Thuế tài
nguyên
|
37.090
|
3.000
|
1.500
|
540
|
300
|
800
|
450
|
1.200
|
2.800
|
25.000
|
1.000
|
500
|
-
|
Thu khác
|
6.840
|
700
|
420
|
400
|
300
|
300
|
950
|
500
|
300
|
2.970
|
-
|
-
|
4
|
Lệ phí
trước bạ
|
105.000
|
3.500
|
5.200
|
4.500
|
1.800
|
2.100
|
6.300
|
6.400
|
7.000
|
13.200
|
7.000
|
48.000
|
-
|
Trước bạ
nhà đất
|
10.150
|
250
|
500
|
800
|
150
|
450
|
600
|
900
|
1.500
|
2.200
|
1.300
|
1.500
|
-
|
Trước bạ ô
tô, xe máy
|
94.850
|
3.250
|
4.700
|
3.700
|
1.650
|
1.650
|
5.700
|
5.500
|
5.500
|
11.000
|
5.700
|
46.500
|
5
|
Thuế sử
dụng đất phi nông nghiệp
|
5.000
|
-
|
100
|
200
|
-
|
100
|
50
|
50
|
300
|
1.700
|
200
|
2.300
|
6
|
Thuế thu
nhập cá nhân
|
51.050
|
2.500
|
1.700
|
2.550
|
800
|
2.200
|
2.100
|
2.500
|
3.300
|
10.400
|
3.000
|
20.000
|
7
|
Thuế bảo vệ môi
trường
|
6.400
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6.400
|
8
|
Phí, lệ phí
|
27.600
|
1.150
|
1.000
|
1.000
|
600
|
900
|
1.250
|
1.200
|
2.500
|
12.500
|
1.500
|
4.000
|
9
|
Thu tiền sử dụng
đất
|
80.000
|
-
|
2.000
|
2.000
|
-
|
5.000
|
2.000
|
1.000
|
3.000
|
10.000
|
10.000
|
45.000
|
10
|
Thu cho thuê đất,
mặt nước
|
65.000
|
250
|
300
|
450
|
250
|
1.200
|
850
|
700
|
1.200
|
17.900
|
700
|
41.200
|
11
|
Thu khác ngân
sách
|
28.000
|
800
|
1.000
|
1.000
|
850
|
400
|
850
|
1.600
|
1.800
|
2.700
|
2.000
|
15.000
|
|
Trong đó: Thu phạt
ATGT
|
21.500
|
600
|
600
|
700
|
600
|
200
|
600
|
900
|
500
|
2.100
|
1.200
|
13.500
|
12
|
Thu tiền cấp quyền
khai thác khoáng sản
|
38.950
|
800
|
600
|
400
|
600
|
150
|
200
|
500
|
400
|
29.00
|
1.800
|
4.500
|
13
|
Thu từ quỹ đất
công tích và thu hoa lợi công sản
|
1.000
|
-
|
-
|
100
|
-
|
150
|
200
|
150
|
100
|
100
|
100
|
100
|
14
|
Thu cổ tức và lợi
nhuận sau thuế
|
1.000
|
-
|
1.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
II
|
TỔNG THU NGÂN
SÁCH CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
|
4.914.237
|
416.039
|
303.601
|
370.120
|
478.857
|
244.086
|
682.756
|
507.958
|
587.366
|
465.306
|
408.532
|
449.615
|
1
|
Thu điều tiết được
hưởng theo phân cấp
|
632.125
|
27.975
|
20.650
|
19.850
|
10.875
|
38.025
|
27.950
|
23.750
|
33.350
|
151.900
|
42.950
|
234.850
|
2
|
Thu bổ sung từ
ngân sách cấp tỉnh
|
4.282.112
|
388.064
|
282.951
|
350.270
|
467.982
|
206.061
|
654.806
|
484.208
|
554.016
|
313.406
|
365.582
|
214.765
|
-
|
Bổ sung cân đối
|
3.910.795
|
356.681
|
264.501
|
322.492
|
412.847
|
199.091
|
588.641
|
436.113
|
494.667
|
313.406
|
356.722
|
165.634
|
-
|
Bổ sung có mục tiêu
|
371.317
|
31.383
|
18.450
|
27.778
|
55.135
|
6.970
|
66.165
|
48.095
|
59.349
|
-
|
8.860
|
49.131
|
Biểu số 4
DỰ TOÁN THU ĐIỀU TIẾT NGÂN SÁCH CÁC CẤP
NĂM 2018
(Kèm
theo Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Hòa Bình)
Đơn
vị tính: triệu đồng
TT
|
Chỉ
tiêu thu
|
Dự
toán năm 2018
|
Tổng
số
|
Trong đó
|
Điều
tiết NSTW
|
Điều
tiết NS cấp tỉnh
|
Điều
tiết NS huyện
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
TỔNG
THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
3.325.000
|
317.850
|
2.375.025
|
632.125
|
I
|
THU NỘI ĐỊA
|
3.205.000
|
197.850
|
2.375.025
|
632.125
|
1
|
Thu từ DNNN do Trung ương quản
lý
|
1.214.000
|
|
1.214.000
|
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng
|
799.000
|
|
799.000
|
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
1.811
|
|
1.811
|
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
413.189
|
|
413.189
|
|
2
|
Thu từ DNNN do địa phương quản
lý
|
19.000
|
-
|
19.000
|
|
-
|
Thuế giá trị gia
tăng
|
13.750
|
|
13.750
|
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
4.610
|
|
4.610
|
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
560
|
|
560
|
|
3
|
Thu từ nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài
|
110.000
|
-
|
110.000
|
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng
|
45.850
|
|
45.850
|
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
30.000
|
|
30.000
|
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
34.000
|
|
34.000
|
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
150
|
|
150
|
|
-
|
Thu khác
|
-
|
|
-
|
|
4
|
Thu từ khu vực CTN - DVNQD
|
520.000
|
|
165.600
|
354.400
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng
|
415.590
|
|
131.800
|
283.790
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
46.280
|
|
19.800
|
26.480
|
-
|
Thuế tiêu thụ
đặc biệt
|
1.000
|
|
800
|
200
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
49.590
|
|
12.500
|
37.090
|
-
|
Thu khác
|
7.540
|
|
700
|
6.840
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
105.000
|
|
47.425
|
57.575
|
-
|
Trước bạ nhà đất
|
10.150
|
|
-
|
10.150
|
-
|
Trước bạ ô tô, xe máy
|
94.850
|
|
47.425
|
47.425
|
6
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
5.000
|
|
-
|
5.000
|
7
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
95.000
|
|
43.950
|
51.050
|
8
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
255.000
|
160.100
|
94.900
|
|
-
|
Thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
160.100
|
160.100
|
-
|
-
|
-
|
Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước
|
94.900
|
-
|
94.900
|
-
|
9
|
Phí, lệ phí tính cân đối NS
|
70.000
|
5.000
|
37.400
|
27.600
|
-
|
Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước
trung ương thực hiện thu
|
5.000
|
5.000
|
-
|
-
|
-
|
Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước địa
phương thực hiện thu
|
65.000
|
|
37.400
|
27.600
|
10
|
Thu tiền sử dụng đất
|
500.000
|
|
436.000
|
64.000
|
11
|
Thu cho thuê đất, mặt nước
|
65.000
|
|
|
65.000
|
12
|
Thu khác ngân sách
|
80.000
|
31.000
|
42.500
|
6.500
|
-
|
Tr đó: Thu phạt ATGT
|
31.000
|
31.000
|
-
|
-
|
13
|
Thu tiền cấp quyền khai thác
khoáng sản
|
150.000
|
1.750
|
148.250
|
|
-
|
Thu từ các mỏ do Trung ương cấp
|
2.500
|
1.750
|
750
|
-
|
-
|
Thu từ các mỏ do địa phương cấp
|
147.500
|
-
|
147.500
|
-
|
14
|
Thu từ quỹ đất công tích và thu
hoa lợi công sản khác
|
1.000
|
|
|
1.000
|
15
|
Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế
|
1.000
|
|
1.000
|
|
16
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
15.000
|
|
15.000
|
|
II
|
THU XUẤT NHẬP KHẨU
|
120.000
|
120.000
|
|
|
Biểu số 5
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM
2018
(Kèm
theo Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Hòa Bình)
Đơn vị
tính: triệu đồng
TT
|
Nội dung chi
|
Dự toán năm 2017
|
Dự toán năm 2018
|
So sánh (%)
|
Hội đồng nhân dân tỉnh giao
|
Ước thực hiện
|
Thủ tướng Chính phủ giao
|
Hội đồng nhân dân tỉnh giao
|
Trong đó
|
HĐND tỉnh giao 2018/2017
|
HĐND tỉnh giao 2018/UTH
|
HĐND tỉnh giao/TTCP giao 2018
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7=4/1
|
8=4/2
|
9=4/3
|
|
TỔNG CHI NGÂN
SÁCH
|
8.706.386
|
10.150.000
|
9.799.219
|
10.317.219
|
5.402.982
|
4.914.237
|
119
|
102
|
105
|
A
|
CHI CÂN
ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
7.387.115
|
7.636.071
|
7.525.415
|
8.224.512
|
3.346.435
|
4.878.077
|
111
|
108
|
109
|
I
|
Chi đầu
tư phát triển
|
911.512
|
1.000.500
|
787.390
|
1.204.390
|
1.140.390
|
64.000
|
132
|
120
|
153
|
1
|
Chi đầu tư
xây dựng cơ bản
|
488.447
|
515.500
|
577.390
|
577.390
|
577.390
|
|
118
|
112
|
100
|
2
|
Chi từ nguồn
thu tiền sử dụng đất
|
310.000
|
310.000
|
200.000
|
500.000
|
436.000
|
64.000
|
161
|
161
|
250
|
3
|
Chi đầu tư
từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
15.000
|
15.000
|
|
150
|
150
|
150
|
4
|
Thanh toán
chi phí thẩm tra quyết toán
|
3.065
|
3.065
|
|
2.000
|
2.000
|
|
65
|
65
|
|
5
|
Chi đầu tư
phát triển khác
|
100.000
|
161.935
|
|
110.000
|
110.000
|
|
110
|
68
|
|
II
|
Chi thường
xuyên
|
6.368.933
|
6.634.271
|
6.583.715
|
6.901.972
|
2.148.879
|
4.753.093
|
108
|
104
|
105
|
|
Bao gồm
10% tiết kiệm chi thường xuyên
|
100.118
|
100.118
|
104.568
|
108.948
|
45.248
|
63.700
|
109
|
109
|
104
|
1
|
Chi quốc
phòng
|
|
|
|
|
30.767
|
|
|
|
|
2
|
Chi an ninh
|
|
|
|
|
20.520
|
|
|
|
|
3
|
Chi sự nghiệp
giáo dục và đào tạo
|
3.060.220
|
3.185.000
|
3.162.732
|
3.239.073
|
506.194
|
2.723.698
|
106
|
102
|
102
|
4
|
Chi sự nghiệp
y tế
|
|
|
|
|
717.194
|
|
|
|
|
5
|
Chi dân số và
kế hoạch hóa gia đình
|
|
|
|
|
14.876
|
|
|
|
|
6
|
Chi sự nghiệp
khoa học và công nghệ
|
18.680
|
24.000
|
18.221
|
19.155
|
14.206
|
3.640
|
103
|
80
|
105
|
7
|
Chi sự nghiệp
văn hóa, thông tin và du lịch
|
|
|
|
|
24.591
|
|
|
|
|
8
|
Chi sự nghiệp
phát thanh - truyền hình
|
|
|
|
|
18.050
|
|
|
|
|
9
|
Chi sự nghiệp
thể dục thể thao
|
|
|
|
|
5.927
|
|
|
|
|
10
|
Chi đảm bảo
xã hội
|
|
|
|
|
52.918
|
|
|
|
|
11
|
Chi sự nghiệp
kinh tế
|
|
|
|
|
214.566
|
|
|
|
|
12
|
Chi sự nghiệp
môi trường
|
79.353
|
81.285
|
48.710
|
79.353
|
4.500
|
74.353
|
100
|
98
|
163
|
13
|
Chi quản lý
hành chính
|
|
|
|
|
397.434
|
|
|
|
|
14
|
Chi khác
|
|
|
|
|
59.648
|
|
|
|
|
15
|
Chi sự nghiệp
khác
|
|
|
|
|
33.042
|
|
|
|
|
16
|
Nguồn thực hiện cải
cách tiền lương và các chế độ, chính sách
|
|
|
|
34.446
|
34.446
|
|
|
|
|
III
|
Chi trả nợ lãi
vay
|
|
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
|
|
|
100
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ
dự trữ tài chính địa phương
|
1.300
|
1.300
|
1.300
|
1.300
|
1.300
|
|
100
|
100
|
100
|
V
|
Dự phòng ngân
sách
|
145.530
|
|
150.510
|
150.510
|
53.366
|
97.144
|
103
|
|
100
|
B
|
CHI TỪ NGUỒN
BSMT NSTW
|
1.035.811
|
1.473.455
|
2.273.804
|
2.056.547
|
2.056.547
|
-
|
199
|
140
|
90
|
I
|
Chi thực hiện
các chương trình mục tiêu quốc gia
|
376.275
|
435.000
|
481.647
|
481.647
|
481.647
|
|
128
|
111
|
100
|
II
|
Chi đầu tư để thực
hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
643.016
|
849.980
|
1.475.318
|
1.475.318
|
1.475.318
|
|
229
|
174
|
100
|
III
|
Chi từ nguồn hỗ
trợ thực hiện các chế độ chính sách theo chế độ quy định
|
16.520
|
188.475
|
316.776
|
99.519
|
99.519
|
|
602
|
53
|
31
|
C
|
BỘI THU NSĐP -
TRẢ NỢ VỐN VAY TÍN DỤNG ƯU ĐÃI (tính
cả bố trí trong chi đầu tư xây dựng cơ bản, tiền sử dụng đất của ngân sách cấp
tỉnh là 115.232 triệu đồng, thì tổng trả nợ vốn vay tín dụng ưu đãi là
151.392 triệu đồng, bằng 83% so với dự toán năm 2017)
|
183.460
|
188.475
|
|
36.160
|
-
|
36.160
|
20
|
19
|
|
D
|
CHI NỘP NGÂN
SÁCH CẤP TRÊN
|
|
11.954
|
|
|
|
|
|
|
|
E
|
CHI CHUYỂN NGUỒN
|
|
880.000
|
|
|
|
|
|
|
|
G
|
CHI QUẢN LÝ QUA
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
100.000
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 6
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
NĂM 2018
(Kèm
theo Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Hòa Bình)
Đơn
vị tính: triệu đồng
TT
|
Nội
dung chi
|
Dự
toán năm 2018
|
1
|
2
|
3
|
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
9.685.094
|
1
|
Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
|
2.375.025
|
2
|
Bổ sung cân đối
|
4.877.218
|
3
|
Bổ sung mục tiêu
|
2.432.851
|
-
|
Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền
lương
|
159.047
|
-
|
Thực hiện các Chương trình Mục tiêu
quốc gia
|
481.647
|
-
|
Đầu tư để thực hiện các chương
trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
1.475.381
|
-
|
Thu hỗ trợ thực hiện các chế độ
chính sách theo chế độ quy định
|
316.776
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
9.685.094
|
I
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách
cấp tỉnh
|
5.402.982
|
1
|
Chi cân đối ngân sách
|
3.346.435
|
-
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.140.390
|
-
|
Chi thường xuyên
|
2.148.879
|
-
|
Chi trả nợ lãi vay
|
2.500
|
-
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.300
|
-
|
Chi dự phòng
|
53.366
|
2
|
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu
|
2.056.547
|
-
|
Chi thực hiện các Chương trình Mục
tiêu quốc gia
|
481.647
|
-
|
Chi đầu tư để thực hiện các chương
trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
1.475.381
|
-
|
Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các
chế độ chính sách theo chế độ quy định
|
99.519
|
3
|
Bội thu NSĐP (trả nợ vốn vay tín
dụng ưu đãi)
|
-
|
II
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
|
4.282.112
|
Biểu
số 7
DỰ KIẾN DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2018
(Kèm
theo Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Hòa Bình)
Đơn
vị tính: triệu đồng
TT
|
Nội
dung chi
|
Dự
toán năm 2017
|
Dự
toán năm 2018
|
Chênh
lệch 2018/2017
|
Dự
toán giao tại các đơn vị
|
Đã
trừ 10% tiết kiệm
|
Dự
toán giao tại các đơn vị
|
Đã
trừ 10% tiết kiệm
|
Số
tuyệt đối
|
Số
tương đối
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3-1
|
6=3/1
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH TỈNH (*+**)
|
8.047.506
|
41.889
|
9.685.094
|
45.248
|
1.637.588
|
120
|
|
NHIỆM
VỤ CHI THUỘC NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (*)
|
4.130.215
|
41.889
|
5.402.982
|
45.248
|
1.272.767
|
131
|
A
|
TỔNG CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
2.901.104
|
41.889
|
3.346.435
|
45.248
|
445.331
|
115
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
862.712
|
-
|
1.140.390
|
-
|
277.678
|
132
|
1
|
Chi đầu tư xây dựng cơ bản (trong đó có 95.232 tr.đồng bố trí trả nợ
vốn vay tín dụng)
|
488.447
|
|
577.390
|
|
88.943
|
118
|
2
|
Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất
(trong đó có 20.000 tr.đồng bố
trí trả nợ vốn vay tín dụng)
|
261.200
|
-
|
436.000
|
|
174.800
|
167
|
3
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến
thiết
|
10.000
|
-
|
15.000
|
|
5.000
|
150
|
4
|
Thanh toán chi phí thẩm tra quyết
toán
|
3.065
|
|
2.000
|
|
(1.065)
|
65
|
5
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
100.000
|
|
110.000
|
|
10.000
|
110
|
II
|
Chi thường xuyên
|
1.986.056
|
41.889
|
2.148.879
|
45.248
|
162.823
|
108
|
1
|
Chi quốc phòng
|
32.101
|
2.020
|
30.767
|
2.000
|
(1.334)
|
96
|
-
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
32.101
|
2.020
|
30.767
|
2.000
|
(1.334)
|
96
|
2
|
Chi an ninh
|
22.400
|
1.800
|
20.520
|
2.180
|
(1.880)
|
92
|
-
|
Công an tỉnh:
Hoạt động đảm bảo an ninh
|
9 900
|
1.100
|
8.820
|
980
|
(1.080)
|
89
|
-
|
Công an tỉnh: CT phòng chống ma túy (790 tr.đồng); CT
phòng chống mại dâm (70 tr.đồng); CT phòng chống tội phạm (500 tr.đồng); CT
ngăn ngừa trẻ em vi phạm pháp luật (60 tr.đồng); Hỗ trợ
kinh phí ngăn ngừa buôn bán phụ nữ, trẻ em (80 tr.đồng); Thực hiện đề án địa
bàn không có ma túy tại 2 xã Hang Kia, Pà Cò (500 tr.đồng)
|
2.000
|
200
|
2.000
|
200
|
-
|
100
|
-
|
Công an tỉnh: Thực hiện Pháp lệnh
Công an xã
|
5.000
|
|
4.500
|
500
|
(500)
|
90
|
-
|
Sở Lao động - Thương binh và xã hội: Chương trình thúc đẩy quyền tham gia của trẻ
em vào các vấn đề về trẻ em giai đoạn 2016 - 2020 (650 tr.đồng);
Tổ chức diễn đàn và gặp mặt trẻ em đặc biệt khó khăn,
tham gia diễn đàn trẻ em quốc gia (65 tr.đồng); Chương
trình Phòng chống ma túy, cai nghiện phục hồi và quản lý
sau cai (4.285 tr.đồng); Chương trình Phòng chống mại dâm (200 tr.đồng)
|
5.500
|
500
|
5.200
|
500
|
(300)
|
95
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo
|
486.255
|
11.426
|
506.194
|
9.181
|
19.939
|
104
|
a
|
Sự nghiệp giáo dục
|
404.225
|
9.412
|
422.459
|
7.651
|
18.234
|
105
|
b
|
Sự nghiệp
đào tạo
|
82.030
|
2.014
|
83.735
|
1.530
|
1.705
|
102
|
-
|
Trường Cao đẳng
sư phạm
|
15.813
|
283
|
16.407
|
300
|
594
|
104
|
-
|
Trường Cao đẳng Kinh tế kỹ thuật
|
12.615
|
469
|
17.072
|
600
|
4.457
|
135
|
-
|
Trường Phổ thông năng khiếu thể dục thể thao
|
5.770
|
106
|
6.749
|
100
|
979
|
117
|
-
|
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ
|
9.336
|
164
|
14.268
|
400
|
4.932
|
153
|
-
|
Trường chính
trị
|
12.698
|
722
|
7.853
|
100
|
(4.845)
|
62
|
-
|
Trường Trung học Y tế
|
4.364
|
251
|
3.576
|
30
|
(788)
|
82
|
-
|
Đào tạo dạy nghề (TT Dạy nghề và giới
thiệu việc làm)
|
180
|
20
|
|
|
(180)
|
-
|
-
|
Cử tuyển (Sở Nội vụ)
|
6.000
|
|
6.000
|
|
-
|
100
|
-
|
Đào tạo cán bộ xã, phường, thị trấn
trình độ đại học, cao đẳng ngành quân sự cơ sở theo QĐ
799/QĐ-TTg (Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh)
|
2.053
|
|
2.000
|
|
(53)
|
97
|
-
|
Hỗ trợ đào tạo
nghề cho lao động theo QĐ 1454/QĐ-UBND ngày 03/6/2016 của UBND tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp)
|
1.200
|
|
|
|
Năm
2017 phát sinh 150 triệu đồng, năm 2018 nếu có phát sinh thì bố trí từ
nguồn chi khác
|
-
|
Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức
(Sở Nội vụ)
|
12.000
|
|
9.810
|
|
(2.190)
|
82
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế
|
609.898
|
2.921
|
717.194
|
2.950
|
107.296
|
118
|
-
|
Chữa bệnh
|
19.000
|
1.000
|
3.000
|
300
|
(16.000)
|
16
|
-
|
Phòng bệnh
|
63.582
|
1.000
|
68.456
|
1.160
|
4.874
|
108
|
-
|
Y tế khác
|
10.929
|
270
|
14.120
|
470
|
3.191
|
129
|
-
|
Hội đồng Giám định Y khoa
|
1.428
|
21
|
1.407
|
20
|
(21)
|
99
|
-
|
Quỹ khám chữa
bệnh cho người nghèo
|
500
|
|
1.500
|
|
1.000
|
300
|
-
|
Y tế xã
|
156.370
|
630
|
170.042
|
1.000
|
13.672
|
109
|
-
|
Chi mua thẻ bảo hiểm y tế
|
349.089
|
|
430.569
|
|
81.480
|
123
|
-
|
Hỗ trợ đầu tư
sửa chữa, nâng cấp và mua sắm trang thiết bị cho các trạm
y tế xã, ngành y tế từ nguồn ngân sách nhà nước giảm bố trí cho
|
9.000
|
|
28.100
|
|
19.100
|
312
|
5
|
Chi dân số và kế hoạch hóa gia
đình
|
11.398
|
166
|
14.876
|
140
|
3.478
|
131
|
-
|
Dân số kế hoạch
hóa gia đình
|
7.958
|
166
|
14.876
|
140
|
|
|
-
|
Chi cộng tác viên dân số
|
3.440
|
|
|
|
Gộp vào
mục trên
|
6
|
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
|
13.863
|
1.178
|
14.206
|
1.309
|
344
|
102
|
-
|
Các đơn vị trực
thuộc Sở Khoa học và Công nghệ
|
4.505
|
139
|
4.848
|
270
|
344
|
108
|
-
|
Hoạt động sự nghiệp Khoa học và Công nghệ
|
9.358
|
1.039
|
9.358
|
1.039
|
-
|
100
|
7
|
Chi sự nghiệp văn hóa, thông tin và du lịch
|
27.911
|
1.778
|
24.591
|
1.403
|
(3.320)
|
88
|
-
|
Ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
16.034
|
745
|
15.342
|
527
|
(692)
|
96
|
-
|
Các đơn vị thuộc Tỉnh đoàn Thanh
niên
|
6.570
|
520
|
3.732
|
263
|
(2.838)
|
57
|
-
|
Sự nghiệp
thông tin (Sở Thông tin và Truyền thông)
|
1.707
|
113
|
1.917
|
213
|
210
|
112
|
+
|
Cổng
thông tin điện tử
|
1.260
|
40
|
1.350
|
150
|
90
|
107
|
+
|
Sự nghiệp
thông tin
|
447
|
73
|
567
|
63
|
120
|
127
|
-
|
Khu du lịch quốc gia
|
3.600
|
400
|
3.600
|
400
|
-
|
100
|
8
|
Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình
|
14.210
|
290
|
18.050
|
350
|
3.840
|
127
|
-
|
Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh
|
14.210
|
290
|
18.050
|
350
|
3.840
|
127
|
9
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
|
2.987
|
208
|
5.927
|
510
|
2.940
|
198
|
-
|
Trung tâm Huấn luyện thi đấu và thể
dục thể thao
|
2.987
|
208
|
5.927
|
510
|
2.940
|
198
|
10
|
Chi đảm bảo xã hội
|
54.517
|
925
|
52.918
|
856
|
(1.599)
|
97
|
-
|
Cơ sở cai nghiện ma túy số 1
|
10.573
|
180
|
10.154
|
134
|
(419)
|
96
|
-
|
Trung tâm Công tác xã hội
|
10.856
|
170
|
11.717
|
165
|
861
|
108
|
-
|
Cơ sở cai nghiện ma túy số 2
|
8.074
|
140
|
7.927
|
103
|
(147)
|
98
|
-
|
Trung tâm Điều dưỡng người có công
Kim Bôi
|
4.456
|
135
|
4.239
|
87
|
(217)
|
95
|
-
|
Quỹ Bảo trợ trẻ em
|
|
|
614
|
17
|
|
|
-
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội:
Ban công tác người cao tuổi (35 tr.đồng); mừng thọ người
cao tuổi (400 tr.đồng); tiếp người có công với cách mạng
(60 tr.đồng); thăm hỏi tặng quà NCC với CM, các chiến khu CM, thăm viếng nghĩa trang liệt sỹ Trường Sơn, Đường
9 và Hội nghị gặp mặt, biểu dương người có công tiêu biểu tỉnh (425 tr.đồng);
in lịch cho người có công và gia đình chính sách (130
tr.đồng); sửa chữa Nghĩa trang Trường Sơn (1.000 tr.đồng)
|
2.050
|
150
|
2.050
|
150
|
-
|
100
|
-
|
Lập Quỹ vốn
cho vay người nghèo và các đối tượng chính sách (theo NĐ số 78/2002/NĐ-CP của CP)
|
2.000
|
|
2.000
|
|
-
|
100
|
-
|
Chi đảm bảo xã
hội khác
|
1.900
|
150
|
2.000
|
200
|
100
|
105
|
-
|
Hỗ trợ trực tiếp
cho hộ nghèo theo Quyết định số 102/QĐ-TTg của
|
14.608
|
|
12.217
|
|
(2.391)
|
84
|
11
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
209.509
|
3.289
|
214.566
|
5.209
|
5.057
|
102
|
-
|
Khuyến công (TT Tư vấn Công nghiệp
và khuyến công - Sở Công
|
450
|
50
|
360
|
40
|
(90)
|
80
|
-
|
Sự nghiệp nông nghiệp và Kiểm lâm (Sở Nông nghiệp và PTNT)
|
45.399
|
1.239
|
37.441
|
819
|
(7.958)
|
82
|
-
|
Bổ sung vốn điều lệ Quỹ hỗ trợ Hợp
tác xã
|
1.000
|
|
1.400
|
|
400
|
140
|
-
|
Quỹ hỗ trợ nông dân (Hội Nông dân tỉnh)
|
1.300
|
|
1.000
|
|
(300)
|
77
|
-
|
Bổ sung vốn điều lệ Quỹ Bảo lãnh tín dụng doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
5.000
|
|
5.000
|
|
-
|
100
|
-
|
Sự nghiệp giao thông (Đề án Cứng
hóa đường giao thông nông thôn 5 tỷ; đối ứng CT MTQG)
|
66.495
|
|
70.000
|
2.250
|
3.505
|
105
|
-
|
Chi công tác quy hoạch
|
10.000
|
|
15.000
|
|
5.000
|
150
|
-
|
Cấp bù thủy lợi phí
|
55.865
|
|
55.865
|
|
-
|
100
|
-
|
Sở Tài nguyên và Môi trường (Kinh
phí thành lập bản đồ hành chính các huyện, thành phố 1.000 triệu đồng; Điều
tra thoái hóa đất kỳ đầu trên địa bàn tỉnh Hòa Bình 500
triệu đồng)
|
1.000
|
|
1.500
|
100
|
500
|
150
|
-
|
Đối ứng chi Xây dựng nông thôn mới
(trong đó có hỗ trợ phát triển nông, lâm, thủy sản, làng
nghề, tiêu thụ hàng hóa, phát triển chăn nuôi bền vững,... theo các Nghị quyết
của Tỉnh ủy)
|
23.000
|
2.000
|
27.000
|
2.000
|
4.000
|
117
|
12
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
4.560
|
440
|
4.500
|
500
|
(60)
|
99
|
-
|
Sở Công thương
|
135
|
15
|
135
|
15
|
-
|
100
|
-
|
Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
135
|
15
|
135
|
15
|
-
|
100
|
-
|
Sở Tài nguyên và Môi trường (bao gồm
Chi cục Bảo vệ môi trường và các hoạt động bảo vệ môi trường khác của tỉnh)
|
2.750
|
250
|
2.700
|
300
|
(50)
|
98
|
-
|
Ngành y tế
|
910
|
90
|
900
|
100
|
(10)
|
99
|
-
|
Công an tỉnh
|
630
|
70
|
630
|
70
|
-
|
100
|
13
|
Chi quản lý hành chính
|
362.907
|
14.230
|
397.434
|
16.922
|
34.527
|
110
|
a
|
Quản lý nhà nước
|
242.143
|
8.907
|
263.832
|
9.523
|
21.689
|
109
|
-
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
19.381
|
1.246
|
26.550
|
2.018
|
7.169
|
137
|
-
|
Văn phòng HĐND tỉnh
|
13.610
|
1.000
|
14.626
|
623
|
1.016
|
107
|
-
|
Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh
|
2.571
|
90
|
2.738
|
98
|
167
|
106
|
-
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
59.045
|
1.563
|
56.748
|
883
|
(2.297)
|
96
|
-
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
9.085
|
320
|
9.262
|
435
|
177
|
102
|
|
Sở Tư pháp
|
5.211
|
206
|
4.695
|
169
|
(516)
|
90
|
-
|
Sở Công thương
|
18.110
|
468
|
18.380
|
643
|
270
|
101
|
-
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
5.534
|
175
|
4.897
|
120
|
(637)
|
88
|
-
|
Sở Tài chính
|
10.222
|
436
|
12.850
|
602
|
2.628
|
126
|
-
|
Sở Xây dựng
|
6.082
|
213
|
7.871
|
327
|
1.789
|
129
|
-
|
Sở Giao thông vận tải
|
9.807
|
290
|
14.052
|
266
|
4.245
|
143
|
-
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
7.459
|
150
|
8.404
|
224
|
945
|
113
|
-
|
Sở Y tế
|
15.990
|
590
|
11.846
|
374
|
(4.144)
|
74
|
-
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
8.253
|
220
|
9.201
|
247
|
948
|
111
|
-
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
7.494
|
280
|
12.444
|
327
|
4.950
|
166
|
-
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
9.085
|
340
|
8.949
|
270
|
(136)
|
99
|
-
|
Sở Nội vụ
|
15.275
|
500
|
15.915
|
995
|
640
|
104
|
-
|
Thanh tra tỉnh
|
6.731
|
170
|
6.931
|
175
|
200
|
103
|
-
|
Ban Dân tộc
|
5.161
|
240
|
7.783
|
228
|
2.622
|
151
|
-
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
3.660
|
120
|
5.288
|
209
|
1.628
|
144
|
-
|
Sở Ngoại vụ
|
4.377
|
290
|
4.402
|
290
|
25
|
101
|
b
|
Chi ngân sách đảng
|
87.273
|
3.997
|
95.287
|
5.801
|
8.014
|
109
|
c
|
Tổ chức chính trị xã hội
|
20.323
|
783
|
21.758
|
919
|
1.435
|
107
|
-
|
Tỉnh đoàn thanh niên
|
4.689
|
190
|
5.884
|
349
|
1.195
|
125
|
-
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
|
3.446
|
124
|
3.834
|
110
|
388
|
111
|
-
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh
|
5.795
|
244
|
5.841
|
262
|
46
|
101
|
-
|
Hội Nông dân tỉnh
|
4.146
|
145
|
4.037
|
140
|
(109)
|
97
|
-
|
Hội Cựu chiến
binh tỉnh
|
2.247
|
80
|
2.162
|
58
|
(35)
|
96
|
d
|
Tổ chức chính trị, xã hội, nghề
nghiệp
|
13.168
|
543
|
16.557
|
679
|
3.389
|
126
|
-
|
Hội Chữ thập đỏ
tỉnh
|
2.804
|
136
|
3.776
|
248
|
972
|
135
|
-
|
Hội người cao tuổi tỉnh
|
1.103
|
49
|
1.237
|
62
|
134
|
112
|
-
|
Hội Đông y tỉnh
|
727
|
19
|
757
|
26
|
30
|
104
|
-
|
Liên minh Hợp tác xã
|
2.201
|
85
|
4.071
|
74
|
1.870
|
185
|
-
|
Hội Văn học nghệ thuật
|
1.023
|
40
|
968
|
33
|
(55)
|
95
|
-
|
Hội Nhà báo
|
500
|
17
|
481
|
23
|
(19)
|
96
|
-
|
Báo Văn nghệ
|
604
|
29
|
626
|
35
|
22
|
104
|
-
|
Hội Khuyến học
|
686
|
38
|
668
|
40
|
(18)
|
97
|
-
|
Liên hiệp các hội khoa học và kỹ
thuật
|
632
|
24
|
682
|
21
|
50
|
108
|
-
|
Hội Luật gia
|
672
|
24
|
800
|
30
|
128
|
119
|
-
|
Hội Nạn nhân chất độc da cam DIOXIN
|
517
|
20
|
645
|
35
|
128
|
125
|
-
|
Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ
côi
|
362
|
12
|
392
|
8
|
30
|
108
|
-
|
Hội Cựu thanh niên xung phong
|
339
|
10
|
325
|
11
|
(14)
|
96
|
-
|
Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
|
501
|
20
|
570
|
18
|
69
|
114
|
-
|
Hội Người mù
|
497
|
20
|
388
|
15
|
(109)
|
78
|
-
|
Quỹ Bảo vệ môi
trường
|
|
|
171
|
2
|
|
|
14
|
Chi khác
|
62.050
|
100
|
59.648
|
435
|
(2.402)
|
96
|
-
|
Chi đối ứng
các dự án ODA (trong đó có Dự án
CHOBA 900 triệu đồng - HLHPN)
|
5.000
|
|
5.000
|
|
-
|
100
|
-
|
Chi từ nguồn
thu hồi sau thanh tra và phạt vi phạm hành chính
|
5.000
|
|
5.000
|
|
-
|
100
|
-
|
Bổ sung vốn điều lệ Công ty TNHH
MTV Xổ số kiến thiết HB
|
2.000
|
|
2.000
|
|
-
|
100
|
-
|
Hỗ trợ Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc
hội
|
900
|
100
|
720
|
80
|
(180)
|
80
|
-
|
Hỗ trợ Liên đoàn Lao động tỉnh
|
150
|
|
135
|
15
|
(15)
|
90
|
-
|
Hỗ trợ Viện kiểm sát tỉnh
|
200
|
|
180
|
20
|
(20)
|
90
|
-
|
Hỗ trợ Tòa án
tỉnh
|
200
|
|
1.800
|
200
|
1.600
|
900
|
-
|
Hỗ trợ Hội bảo
vệ người tiêu dùng
|
200
|
|
180
|
20
|
(20)
|
90
|
-
|
Hỗ trợ Câu lạc bộ hưu trí
|
200
|
|
630
|
70
|
430
|
315
|
-
|
Hỗ trợ các đơn vị sự nghiệp của
Liên đoàn Lao động tỉnh
|
300
|
|
270
|
30
|
(30)
|
90
|
-
|
Văn phòng điều phối CT MTQG Xây dựng
nông thôn mới (lương hợp
|
200
|
|
200
|
|
-
|
100
|
-
|
Hỗ trợ công tác triển khai thực hiện
chương trình bố trí ổn định dân cư và giảm nghèo bền vững
(Chi cục PTNT)
|
200
|
|
|
|
(200)
|
-
|
-
|
Chi hoạt động của Ban ATGT
|
7.500
|
|
1.000
|
|
Bố
chi chi thường xuyên cho hoạt động của Ban ATGT, chi hoạt động
do NSTW bổ sung có mục tiêu tại Mục
IV
|
-
|
Hỗ trợ lực lượng công an nhằm ngăn chặn tệ nạn số đề, tăng nguồn thu xổ số kiến thiết (theo Chỉ
thị số 30-CT/TU ngày 21/4/2017 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về tăng cường sự lãnh đạo của các cấp ủy Đảng
trong công tác đấu tranh phòng, chống tội phạm và tệ nạn cờ bạc, số
|
|
|
1.500
|
|
|
|
-
|
Thu hồi tạm ứng Nhà máy mía đường
(trong đó có 251,189 triệu tạm ứng cho thành phố theo Quyết định số
2350/QĐ-UBND ngày 16/9/2016 của UBND tỉnh))
|
20.000
|
|
20.251
|
|
251
|
101
|
-
|
Chi quản lý thực hiện chính sách hỗ
trợ nhà ở cho người có công với cách mạng
|
|
|
782
|
|
782
|
|
-
|
Chi khác còn lại
|
20.000
|
|
20.000
|
|
-
|
100
|
15
|
Chi sự nghiệp khác
|
29.602
|
1.119
|
33.042
|
1.303
|
3.441
|
112
|
-
|
Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở
Tư pháp
|
3.233
|
80
|
3.443
|
98
|
210
|
106
|
-
|
Đơn vị sự nghiệp trực thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
896
|
20
|
960
|
20
|
64
|
107
|
-
|
Đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Xây
dựng
|
559
|
17
|
640
|
10
|
82
|
115
|
-
|
Đơn vị sự nghiệp trực thuộc Ban quản lý các khu công nghiệp
|
875
|
25
|
1.009
|
35
|
134
|
115
|
-
|
Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở
Công thương
|
1.753
|
58
|
1.764
|
67
|
11
|
101
|
-
|
Đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
2.410
|
50
|
2.576
|
60
|
166
|
107
|
-
|
Đơn vị sự nghiệp
trực thuộc Hội Nông dân tỉnh
|
322
|
13
|
263
|
10
|
(59)
|
82
|
-
|
Đơn vị sự nghiệp trực thuộc Hội
Liên hiệp phụ nữ tỉnh
|
118
|
3
|
125
|
2
|
7
|
106
|
-
|
Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
12.279
|
600
|
14.231
|
656
|
1.952
|
116
|
-
|
Đơn vị sự nghiệp
trực thuộc Sở Thông tin và Truyền thông
|
1.676
|
50
|
1.692
|
60
|
16
|
101
|
-
|
Đơn vị thuộc Sở Nội vụ
|
706
|
15
|
1.167
|
39
|
461
|
165
|
-
|
Đơn vị thuộc Ban Dân tộc
|
921
|
28
|
1.093
|
39
|
172
|
119
|
-
|
Ban Quản lý
các dự án ODA tỉnh
|
393
|
10
|
576
|
7
|
183
|
147
|
-
|
Trung tâm Xúc tiến thương mại du lịch
|
3.461
|
150
|
3.503
|
200
|
42
|
101
|
16
|
Nguồn thực hiện cải cách tiền
lương và các chế độ, chính sách
|
41.889
|
|
34.446
|
|
(7.443)
|
82
|
III
|
Chi trả
nợ lãi vay
|
|
|
2500
|
|
2.500
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.300
|
|
1.300
|
|
-
|
100
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
51.036
|
|
53.366
|
|
2.330
|
105
|
B
|
CHI TỪ NGUỒN BSMT NSTW
|
1.035.811
|
-
|
2.056.547
|
-
|
1.020.736
|
199
|
I
|
Chi thực hiện các Chương trình Mục
tiêu quốc gia
|
376.275
|
|
481.647
|
|
105.372
|
128
|
1
|
Chương trình MTQG Giảm nghèo bền
vững
|
187.875
|
-
|
251.347
|
-
|
63.472
|
134
|
-
|
Vốn đầu tư
|
142.544
|
|
188.001
|
|
45.457
|
132
|
-
|
Vốn sự nghiệp
|
45.331
|
|
63.346
|
|
18.015
|
140
|
2
|
Chương trình MTQG Xây dựng nông thôn mới
|
188.400
|
-
|
230.300
|
-
|
41.900
|
122
|
-
|
Vốn đầu tư
|
146.000
|
|
165.200
|
|
19.200
|
113
|
-
|
Vốn sự nghiệp
|
42.400
|
|
65.100
|
|
22.700
|
154
|
II
|
Chi đầu
tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm
vụ
|
643.016
|
|
1.475.381
|
|
832.365
|
229
|
1
|
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn ngoài
nước
|
326.183
|
|
486.500
|
|
160.317
|
149
|
-
|
Ngành, lĩnh vực, chương trình
|
|
|
384.500
|
|
384.500
|
|
-
|
Ứng phó BĐKH và tăng trưởng xanh
|
|
|
102.000
|
|
102.000
|
|
2
|
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong
nước
|
316.833
|
|
423.381
|
|
106.548
|
134
|
-
|
Ngành, lĩnh vực và 21 CTMT
|
|
|
279.000
|
|
279.000
|
|
-
|
Nhà ở người có công
|
|
|
144.381
|
|
144.381
|
|
3
|
Vốn trái phiếu Chính phủ
|
|
|
565.500
|
|
565.500
|
|
IV
|
Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện
các chế độ chính sách theo chế độ quy định
|
16.520
|
-
|
99.519
|
-
|
82.999
|
602
|
1
|
Vốn ngoài nước(1)
|
8.700
|
|
29.900
|
|
21.200
|
344
|
2
|
Vốn trong nước, gồm:
|
7.820
|
-
|
69.619
|
-
|
61.799
|
890
|
-
|
Đề án đào tạo, bồi dưỡng cán bộ Hội LH phụ nữ các cấp
|
532
|
|
|
|
(532)
|
-
|
-
|
Chính sách trợ giúp pháp lý theo QĐ
32/2016/QĐ-TTg
|
288
|
|
850
|
|
562
|
295
|
-
|
Mua thiết bị chiếu phim và ô tô
chuyên dụng
|
|
|
1.150
|
|
1.150
|
|
-
|
Hỗ trợ các Hội Văn học nghệ thuật địa
phương
|
|
|
485
|
|
485
|
|
-
|
Hỗ trợ các Hội Nhà báo địa phương
|
|
|
95
|
|
95
|
|
-
|
Vốn chuẩn bị động
viên
|
7.000
|
|
10.000
|
|
3.000
|
143
|
-
|
Dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hồ
sơ, bản đồ địa giới hành chính
|
|
|
1.800
|
|
|
|
-
|
Chi thực hiện một số Chương trình mục
tiêu
|
|
|
47.081
|
|
47.081
|
|
+
|
Giáo dục nghề nghiệp - việc làm và
an toàn lao động
|
|
|
565
|
|
565
|
|
+
|
Phát triển hệ thống trợ giúp xã
hội
|
|
|
12.216
|
|
12.216
|
|
-
|
Y tế - Dân số
|
|
|
8.596
|
|
8.596
|
|
+
|
Phát triển văn hóa
|
|
|
634
|
|
634
|
|
+
|
Đảm bảo trật tự ATGT, phòng cháy chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma
túy
|
|
|
3.070
|
|
3.070
|
|
+
|
Phát triển lâm nghiệp bền vững
|
|
|
20.000
|
|
20.000
|
|
+
|
Tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng
chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư
|
|
|
2.000
|
|
2.000
|
|
-
|
Chi từ nguồn tiền phạt VPHC trong
lĩnh vực ATGT
|
|
|
8.158
|
|
8.158
|
|
C
|
BỘI THU NSĐP (TRẢ NỢ VỐN VAY TÍN DỤNG ƯU ĐÃI)
|
143.300
|
|
|
|
(143.300)
|
-
|
D
|
CHI TỪ NGUỒN THU QUẢN LÝ QUA NSNN
|
50.000
|
|
|
|
(50.000)
|
-
|
|
CHI
BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI (**)
|
3.917.291
|
|
4.282.112
|
|
364.821
|
109
|
Biểu số 8
DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
CHO NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2018
(Kèm
theo Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 08 tháng 11 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Hòa Bình)
Đơn
vị tính: triệu đồng
TT
|
Huyện,
thành phố
|
Tổng
thu NSNN trên địa bàn
|
Tổng
thu điều tiết được hưởng theo phân cấp
|
Tổng
chi ngân sách
|
Tổng số bổ sung
|
Trong đó
|
Bổ
sung cân đối
|
Bổ
sung có mục tiêu
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
TỔNG
SỐ
|
767.200
|
632.125
|
4.914.237
|
4.282.112
|
3.910.795
|
371.317
|
1
|
Thành phố Hòa Bình
|
291.500
|
234.850
|
449.615
|
214.765
|
165.634
|
49.131
|
2
|
Huyện Kỳ Sơn
|
40.200
|
38.025
|
244.086
|
206.061
|
199.091
|
6.970
|
3
|
Huyện Cao Phong
|
26.100
|
20.650
|
303.601
|
282.951
|
264.501
|
18.450
|
4
|
Huyện Đà Bắc
|
12.900
|
10.875
|
478.857
|
467.982
|
412.847
|
55.135
|
5
|
Huyện Lương Sơn
|
193.500
|
151.900
|
465.306
|
313.406
|
313.406
|
-
|
6
|
Huyện Kim Bôi
|
37.600
|
33.350
|
587.366
|
554.016
|
494.667
|
59.349
|
7
|
Huyện Tân Lạc
|
28.100
|
23.750
|
507.958
|
484.208
|
436.113
|
48.095
|
8
|
Huyện Mai Châu
|
31.000
|
27.975
|
416.039
|
388.064
|
356.681
|
31.383
|
9
|
Huyện Yên Thủy
|
23.200
|
19.850
|
370.120
|
350.270
|
322.492
|
27.778
|
10
|
Huyện Lạc Thủy
|
51.100
|
42.950
|
408.532
|
365.582
|
356.722
|
8.860
|
11
|
Huyện Lạc Sơn
|
32.000
|
27.950
|
682.756
|
654.806
|
588.641
|
66.165
|
Biểu
số 9
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THÀNH
PHỐ NĂM 2018
(Kèm
theo Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 08 tháng 11 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Hòa Bình)
Đơn
vị tính: triệu đồng
TT
|
Nội dung chi
|
Tổng cộng
|
Trong đó
|
Mai Châu
|
Cao Phong
|
Yên Thủy
|
Đà Bắc
|
Kỳ Sơn
|
Lạc Sơn
|
Tân Lạc
|
Kim Bôi
|
Lương Sơn
|
Lạc Thủy
|
Thành phố
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
TỔNG
CHI
|
4.914.237
|
416.039
|
303.601
|
370.120
|
478.857
|
244.086
|
682.756
|
507.958
|
587.366
|
465.306
|
408.532
|
449.615
|
A
|
CHI CÂN
ĐỐI NGÂN SÁCH (đã trừ trả nợ vốn vay tín dụng ưu đãi)
|
4.878.077
|
413.039
|
299.801
|
367.720
|
475.457
|
241.686
|
677.596
|
500.758
|
584.966
|
462.506
|
408.532
|
446.015
|
I
|
Chi đầu
tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất (chưa trừ trả
nợ vốn vay tín dụng ưu đãi)
|
64.000
|
-
|
1.600
|
1.600
|
-
|
4.000
|
1.600
|
800
|
2.400
|
8.000
|
8.000
|
36.000
|
|
Trong đó:
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư
cho giáo dục và đào tạo
|
16.000
|
-
|
400
|
400
|
-
|
1.000
|
400
|
200
|
600
|
2.000
|
2.000
|
9.000
|
II
|
Chi thường
xuyên (chưa trừ trả nợ vốn vay tín dụng ưu đãi)
|
4.753.093
|
407.475
|
295.838
|
361.019
|
469.602
|
235.135
|
667.942
|
497.150
|
573.575
|
447.960
|
392.265
|
405.131
|
|
Đã bao gồm: Tiết
kiệm 10% chi thường xuyên làm nguồn cải cách tiền lương
|
63.700
|
6.380
|
3.980
|
4.920
|
5.980
|
3.450
|
6.970
|
6.080
|
6.450
|
7.180
|
5.270
|
7.040
|
|
Trong đó:
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi sự nghiệp
giáo dục, đào tạo
|
2.723.698
|
229.972
|
168.649
|
219.554
|
280.139
|
126.429
|
402.059
|
274.292
|
343.775
|
266.003
|
231.317
|
181.509
|
-
|
Chi sự nghiệp
khoa học và công nghệ
|
3.640
|
330
|
300
|
300
|
330
|
300
|
380
|
350
|
380
|
350
|
320
|
300
|
-
|
Chi sự nghiệp
môi trường
|
74.353
|
2.937
|
1.949
|
2.396
|
2.815
|
1.962
|
4.218
|
3.106
|
4.017
|
7.845
|
2.843
|
40.265
|
|
Trong đó:
Chi khắc phục hậu quả do khai thác khoáng sản theo quy định tại Khoản
1, Điều 5, Nghị định số 12/2016/NĐ-CP ngày 19/02/2016
của Chính phủ
|
8.967
|
331
|
196
|
80
|
22
|
614
|
320
|
159
|
669
|
6.360
|
99
|
117
|
Ill
|
Dự phòng
|
97.144
|
8.564
|
6.163
|
7.501
|
9.255
|
4.951
|
13.214
|
10.008
|
11.391
|
9.346
|
8.267
|
8.484
|
B
|
BỘI THU
NGÂN SÁCH (TRẢ NỢ VỐN VAY TÍN DỤNG ƯU
ĐÃI)
|
36.160
|
3.000
|
3.800
|
2.400
|
3.400
|
2.400
|
5.160
|
7.200
|
2.400
|
2.800
|
|
3.600
|
Nghị quyết 63/NQ-HĐND năm 2017 về Quyết định dự toán thu ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh Hòa Bình năm 2018
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 63/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 về Quyết định dự toán thu ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh Hòa Bình năm 2018
1.734
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|