Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 45/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An Người ký: Thái Thanh Quý
Ngày ban hành: 12/10/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 45/NQ-HĐND

Nghệ An, ngày 12 tháng 10 năm 2022

NGHỊ QUYẾT

VỀ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 VÀ NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 9

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Đầu tư công;

Căn cứ Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia;

Căn cứ Quyết định số 1719/QĐ-TTg ngày 14 tháng 10 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025;

Căn cứ Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021 - 2025 cho các địa phương thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc gia; Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách trung ương năm 2022 thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc gia;

Căn cứ Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2025 và hằng năm trên địa bàn tỉnh Nghệ An;

Căn cứ Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An về Kế hoạch phân bố vốn và cơ chế huy động, lồng ghép các nguồn vốn thực hiện thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2025 và năm 2022 trên địa bàn tỉnh Nghệ An;

Xét Tờ trình số 7956/TTr-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An; Báo cáo thẩm tra của Ban Dân tộc Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn Ngân sách Trung ương để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2025 và năm 2022 trên địa bàn tỉnh Nghệ An như sau:

1. Kế hoạch giai đoạn 2021 - 2025: 2.632.560 triệu đồng. Trong đó:

a) Dự án 1: Giải quyết tình trạng thiếu đất ở, nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt: 161.681 triệu đồng.

b) Dự án 2: Quy hoạch, sắp xếp, bố trí, ổn định dân cư ở những nơi cần thiết: 86.596 triệu đồng.

c) Dự án 3: Phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp bền vững, phát huy tiềm năng, thế mạnh của các vùng miền để sản xuất hàng hóa theo chuỗi giá trị: 28.733 triệu đồng.

d) Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi và các đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực dân tộc: 1.666.502 triệu đồng.

đ) Dự án 5: Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực: 418.722 triệu đồng.

e) Dự án 6: Bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của các dân tộc thiểu số gắn với phát triển du lịch: 77.403 triệu đồng.

g) Dự án 7: Chăm sóc sức khỏe Nhân dân, nâng cao thể trạng, tầm vóc người dân tộc thiểu số; phòng chống suy dinh dưỡng trẻ em: 59.970 triệu đồng.

h) Dự án 9: Đầu tư phát triển nhóm dân tộc thiểu số rất ít người và nhóm dân tộc còn nhiều khó khăn: 97.306 triệu đồng.

i) Dự án 10: Truyền thông, tuyên truyền, vận động trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi. Kiểm tra, giám sát đánh giá việc tổ chức thực hiện Chương trình: 35.647 triệu đồng.

2. Kế hoạch năm 2022: 492.540 triệu đồng. Trong đó:

a) Dự án 1: Giải quyết tình trạng thiếu đất ở, nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt: 46.735 triệu đồng.

b) Dự án 2: Quy hoạch, sắp xếp, bố trí, ổn định dân cư ở những nơi cần thiết: 15.587 triệu đồng.

c) Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi và các đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực dân tộc: 308.808 triệu đồng.

d) Dự án 5: Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực: 75.370 triệu đồng.

đ) Dự án 6: Bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của các dân tộc thiểu số gắn với phát triển du lịch: 17.730 triệu đồng.

e) Dự án 7: Chăm sóc sức khỏe Nhân dân, nâng cao thể trạng, tầm vóc người dân tộc thiểu số; phòng chống suy dinh dưỡng trẻ em: 10.795 triệu đồng.

g) Dự án 9: Đầu tư phát triển nhóm dân tộc thiểu số rất ít người và nhóm dân tộc còn nhiều khó khăn: 17.515 triệu đồng.

(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An Khoá XVIII, Kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 12 tháng 10 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ (để b/c);
- Ủy ban Dân tộc, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (để b/c);
- TT.TỈnh ủy, TT. HĐND tỉnh, UBND tỉnh, UB MTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Ban, Tổ đại biểu, Đại biểu HĐND tỉnh;
- Tòa án nhân dân tỉnh, Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh, Cục Thi hành án dân sự tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thành phố, thị xã;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Website http://dbndnghean.vn;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Thái Thanh Quý

PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2021-2025 VÀ NĂM 2022
DỰ ÁN 1: GIẢI QUYẾT TÌNH TRẠNG THIẾU ĐẤT Ở, NHÀ Ở, ĐẤT SẢN XUẤT, NƯỚC SINH HOẠT
(Kèm theo Nghị quyết số: 45/NQ-HĐND ngày 12 tháng 10 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An)

Đơn vị: triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Kế hoạch vốn Chương trình MTQG phát triển KT-XH vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025

Kế hoạch vốn Chương trình MTQG phát triển KT-XH vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi năm 2022

Ghi chú

1

2

3

4

5

Tổng cộng

161.681,00

46.735,00

I

Huyện Kỳ Sơn

30.757,00

8.940,00

I.1

Hỗ trợ đất ở

440,00

440,00

I.2

Hỗ trợ nhà ở

5.080,00

4.520,00

I.3

Hỗ trợ đất sản xuất

10.237,50

I.4

Nước sinh hoạt tập trung

14.999,50

3.980,00

1

Xây dựng công trình nước sinh hoạt tập trung bản Noọng Dẻ, xã Nậm Cắn, huyện Kỳ Sơn

2.499,50

980,00

2

Xây dựng công trình nước sinh hoạt tập trung bản Hòa Lý, xã Mỹ Lý, huyện Kỳ Sơn

1.100,00

600,00

3

Xây dựng công trình nước sinh hoạt tập trung cho 04 bản Trung Tâm - Mường Lống 1- Mường Lống 2 - Long Kèo, xã Mường Lống, huyện Kỳ Sơn.

2.300,00

900,00

4

Xây dựng công trình nước sinh hoạt tập trung bản Huồi Giảng 1, Huồi Giảng 2 xã Tây Sơn, huyện Kỳ Sơn

2.000,00

900,00

5

Xây dựng công trình nước sinh hoạt tập trung bản Lưu Tân, xã Bảo Nam, huyện Kỳ Sơn

1.100,00

600,00

6

Xây dựng công trình nước sinh hoạt tập trung khu tái định cư bản Xốp Tụ, xã Mỹ Lý, huyện Kỳ Sơn

1.100,00

7

Xây dựng công trình nước sinh hoạt tập trung bản Na Nhu, xã Tà Cạ, huyện Kỳ Sơn

900,00

8

Xây dựng công trình nước sinh hoạt tập trung khu tái định cư bản Nam Tiến 2, xã Bảo Nam, huyện Kỳ Sơn

1.100,00

9

Xây dựng công trình nước sinh hoạt tập trung liên bản Kẻo Lực 1- 2 - 3 xã Phà Đánh, huyện Kỳ Sơn

900,00

10

Xây dựng công trình nước sinh hoạt tập trung cho các bản: Huồi Đun - Trung Tâm - Huồi Lê, xã Huồi Tụ, huyện Kỳ Sơn

2.000,00

II

Huyện Tương Dương

29.453,00

6.990,00

II.1

Hỗ trợ đất ở

400,00

400,00

II.2

Hỗ trợ nhà ở

5.200,00

2.600,00

II.3

Hỗ trợ đất sản xuất

8.842,50

II.4

Nước sinh hoạt tập trung

15.010,50

3.990,00

1

Xây dựng công trình nước sinh hoạt tập trung xã Lưu Kiền

3.000,00

1.990,00

2

Xây dựng công trình nước sinh hoạt tập trung xã Hữu Khuông

3.000,00

3

Xây dựng công trình nước sinh hoạt tập trung xã Nhôn Mai

3.000,00

4

Xây dựng công trình nước sinh hoạt tập trung xã Nga My

3.000,00

2.000,00

5

Xây dựng công trình nước sinh hoạt tập trung xã Tam Quang

3.010,50

III

Huyện Con Cuông

22.735,00

5.490,00

III.1

Hỗ trợ đất ở

III.2

Hỗ trợ nhà ở

3.280,00

1.520,00

III.3

Hỗ trợ đất sản xuất

4.455,00

III.4

Nước sinh hoạt tập trung

15.000,00

3.970,00

1

Xây dựng công trình nước sinh hoạt tập trung bản Tân Hòa, xã Môn Sơn

2.300,00

900,00

2

Xây dựng công trình nước sinh hoạt tập trung bản Mét, xã Lục Dạ

2.800,00

3

Xây dựng công trình nước sinh hoạt tập trung bản Bu, xã Châu Khê

1.300,00

600,00

4

Xây dựng công trình nước sinh hoạt tập trung bản Bạch Sơn, xã Cam Lâm

2.300,00

970,00

5

Xây dựng công trình nước sinh hoạt tập trung bản Quăn, bản Tông, xã Bình Chuẩn

2.000,00

800,00

6

Xây dựng công trình nước sinh hoạt tập trung bản Kẻ Sùng, Kẻ Trằng xã Mậu Đức

2.600,00

7

Xây dựng công trình nước sinh hoạt tập trung bản Pá Hạ, xã Thạch Ngàn (cụm dân cư Đan Lai)

1.700,00

700,00

IV

Huyện Anh Sơn

4.863,00

2.147,00

IV.1

Hỗ trợ đất ở

IV.2

Hỗ trợ nhà ở

1.120,00

160,00

IV.3

Hỗ trợ đất sản xuất

742,50

IV.4

Nước sinh hoạt tập trung

3.000,50

1.987,00

1

Xây dựng công trình nước sinh hoạt tập trung bản Đông Thọ, xã Thọ Sơn, huyện Anh Sơn

3.000,50

1.987,00

V

Huyện Tân Kỳ

12.041,00

4.040,00

V.1

Hỗ trợ đất ở

V.2

Hỗ trợ nhà ở

40,00

40,00

V.3

Hỗ trợ đất sản xuất

V.4

Nước sinh hoạt tập trung

12.001,00

4.000,00

1

Xây dựng công trình nước sinh hoạt tập trung xóm Đồng Tâm, xã Đồng Văn, huyện Tân Kỳ

3.001,00

2.000,00

2

Xây dựng công trình nước sinh hoạt tập trung xóm Khe Sơn, xã Đồng Văn, huyện Tân Kỳ

3.000,00

3

Xây dựng công trình nước sinh hoạt tập trung bản Chiềng, xã Tiên Kỳ, huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An

3.000,00

2.000,00

4

Xây dựng công trình nước sinh hoạt tập trung bản Phảy - Thái Minh, xã Tiên Kỳ, huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An

3.000,00

VI

Huyện Quế Phong

25.050,00

6.685,00

VI.1

Hỗ trợ đất ở

400,00

400,00

VI.2

Hỗ trợ nhà ở

3.800,00

2.320,00

VI.3

Hỗ trợ đất sản xuất

5.850,00

VI.4

Nước sinh hoạt tập trung

15.000,00

3.965,00

1

Xây dựng công trình nước sinh hoạt tập trung trên địa bàn xã Đồng Văn, huyện Quế Phong

3.000,00

1.965,00

2

Cải tạo, nâng cấp công trình cấp nước sinh hoạt tập trung xã Hạnh Dịch, huyện Quế Phong

3.000,00

1.200,00

3

Xây dựng công trình nước sinh hoạt tập trung trên địa bàn xã Châu Kim, huyện Quế Phong

1.300,00

800,00

4

Cải tạo, nâng cấp các công trình cấp nước sinh hoạt tập trung xã Nậm Nhoóng, huyện Quế Phong

1.500,00

5

Cải tạo, nâng cấp các công trình cấp nước sinh hoạt tập trung xã Cắm Muộn, huyện Quế Phong

1.500,00

6

Cải tạo, nâng cấp các công trình cấp nước sinh hoạt tập trung xã Quang Phong, huyện Quế Phong

1.500,00

7

Cải tạo, nâng cấp các công trình cấp nước sinh hoạt tập trung xã Nậm Giải, huyện Quỳ Châu

1.700,00

8

Xây dựng và cải tạo, nâng cấp các công trình cấp nước sinh hoạt tập trung trên địa bàn xã Châu Thôn, huyện Quế Phong

1.500,00

VII

Huyện Quỳ Châu

11.520,00

4.440,00

VII.1

Hỗ trợ đất ở

VII.2

Hỗ trợ nhà ở

2.520,00

440,00

VII.3

Hỗ trợ đất sản xuất

VII.4

Nước sinh hoạt tập trung

9.000,00

4.000,00

1

Xây dựng công trình nước sinh hoạt tập trung bản Chiềng Nong, xã Châu Thuận, huyện Quỳ Châu

3.000,00

2.000,00

2

Xây dựng công trình nước sinh hoạt tập trung bản Chàng Piu, xã Châu Thuận, huyện Quỳ Châu

1.000,00

3

Xây dựng công trình nước sinh hoạt tập trung Khu trung tâm xã Diên Lãm, huyện Quỳ Châu

2.200,00

1.000,00

4

Xây dựng công trình nước sinh hoạt tập trung bản Đôm 1, Đôm 2, xã Châu Phong, huyện Quỳ Châu

2.800,00

1.000,00

VIII

Huyện Quỳ Hợp

21.742,00

5.883,00

VIII.1

Hỗ trợ đất ở

VIII.2

Hỗ trợ nhà ở

3.720,00

880,00

VIII.3

Hỗ trợ đất sản xuất

22,50

VIII.4

Nước sinh hoạt tập trung

17.999,50

5.003,00

1

Xây dựng công trình nước sinh hoạt tập trung bản Khột, xã Liên Hợp, huyện Quỳ Hợp

2.999,50

1.700,00

2

Xây dựng công trình nước sinh hoạt tập trung bản Xài, xã Liên Hợp, huyện Quỳ Hợp

3.000,00

1.700,00

3

Xây dựng công trình nước sinh hoạt tập trung bản Tạt, xã Yên Hợp, huyện Quỳ Hợp

3.000,00

1.603,00

4

Xây dựng công trình nước sinh hoạt tập trung bản Khạng, xã Yên Hợp, huyện Quỳ Hợp

3.000,00

5

Xây dựng công trình nước sinh hoạt tập trung xóm Tây Lợi, xã Văn Lợi, huyện Quỳ Hợp

3.000,00

6

Xây dựng công trình nước sinh hoạt tập trung xóm Xuân Lợi, xã Văn Lợi, huyện Quỳ Hợp

3.000,00

IX

Huyện Nghĩa Đàn

3.520,00

2.120,00

IX.1

Hỗ trợ đất ở

IX.2

Hỗ trợ nhà ở

520,00

120,00

IX.3

Hỗ trợ đất sản xuất

IX.4

Nước sinh hoạt tập trung

3.000,00

2.000,00

1

Xây dựng công trình nước sinh hoạt tập trung xóm Tân Cay, xã Nghĩa Lợi, huyện Nghĩa Đàn

3.000,00

2.000,00

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2021-2025 VÀ NĂM 2022
DỰ ÁN 2: QUY HOẠCH, SẮP XẾP, BỐ TRÍ, ỔN ĐỊNH DÂN CƯ Ở NHỮNG NƠI CẦN THIẾT
(Kèm theo Nghị quyết số: 45/NQ-HĐND ngày 12 tháng 10 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Kế hoạch vốn Chương trình MTQG phát triển KT-XH vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025

Kế hoạch vốn Chương trình MTQG phát triển KT-XH vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi năm 2022

Ghi chú

1

2

3

4

5

TỔNG CỘNG

86.596

15.587

I

Huyện Kỳ Sơn

30.185

5.432

1

Dự án bố trí, sắp xếp ổn định dân cư bản Xốp Tụ, xã Mỹ Lý, huyện Kỳ Sơn

12.371

2.226

2

Dự án bố trí, sắp xếp ổn định dân cư bản Nam Tiến 2 xã Bảo Nam, huyện Kỳ Sơn

17.814

3.206

II

Huyện Tương Dương

34.638

6.235

1

Dự án khu tái định cư Khe Hộc, bản Huồi Pủng, xã Hữu Khuông, huyện Tương Dương

34.638

6.235

III

Huyện Quế Phong

21.773

3.920

1

Xây dựng cơ sở hạ tầng điểm định canh, định cư bản Long Thắng, xã Hạnh Dịch, huyện Quế Phong

21.773

3.920

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2021-2025 VÀ NĂM 2022
DỰ ÁN 3 (TIỂU DỰ ÁN 2): HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT THEO CHUỖI GIÁ TRỊ, VÙNG TRỒNG DƯỢC LIỆU QUÝ, THÚC ĐẨY KHỞI SỰ KINH DOANH, KHỞI NGHIỆP VÀ THU HÚT ĐẦU TƯ VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI
(Kèm theo Nghị quyết số: 45/NQ-HĐND ngày 12 tháng 10 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An)

Đơn vị: triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Kế hoạch vốn Chương trình MTQG phát triển KT-XH vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025

Kế hoạch vốn Chương trình MTQG phát triển KT-XH vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi năm 2022

Ghi chú

1

2

3

4

5

TỔNG CỘNG

28.733

Giao UBND tỉnh căn cứ quy định hiện hành và hướng dẫn của các cơ quan có thẩm quyền để giao chi tiết cho từng danh mục dự án

Hỗ trợ phát triển dược liệu quý vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

28.733

1

Huyện Kỳ Sơn

6.643

2

Huyện Tương Dương

6.642

3

Huyện Con Cuông

4.403

4

Huyện Quế Phong

6.642

5

Huyện Quỳ Châu

4.403

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2021-2025 VÀ NĂM 2022
DỰ ÁN 4 (TIỂU DỰ ÁN 1): ĐẦU TƯ CƠ SỞ HẠ TẦNG THIẾT YẾU, PHỤC VỤ SẢN XUẤT, ĐỜI SỐNG TRONG VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI
(Kèm theo Nghị quyết số: 45/NQ-HĐND ngày 12 tháng 10 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An)

Đơn vị: triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Kế hoạch vốn Chương trình MTQG phát triển KT-XH vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025

Kế hoạch vốn Chương trình MTQG phát triển KT-XH vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi năm 2022

Ghi chú

1

2

3

4

5

TỔNG CỘNG

1.666.502

308.808

I

Huyện Kỳ Sơn

470.051

64.929

I.1

Xã ĐBKK (khu vực III)

214.191

46.897

Xã Chiêu Lưu

10.092

2.018

1

Xây dựng đường giao thông nội bản Xiêng Thù, xã Chiêu Lưu, huyện Kỳ Sơn

1.600

1.300

2

Xây dựng đường giao thông vào khu nghĩa trang bản Xiêng Thù, xã Chiêu Lưu, huyện Kỳ Sơn

1.100

718

3

Xây dựng đường giao thông vào khu sản xuất Huồi Cằng, bản Cù, xã Chiêu Lưu, huyện Kỳ Sơn

1.500

4

Cải tạo, nâng cấp nhà văn hóa bản Cù, xã Chiêu Lưu, huyện Kỳ Sơn

892

5

Cải tạo, nâng cấp nhà văn hóa bản Tạt Thoong, xã Chiêu Lưu, huyện Kỳ Sơn

1.100

6

Cải tạo, nâng cấp công trình nước sinh hoạt bản Tạt Thoong, xã Chiêu Lưu, huyện Kỳ Sơn

1.100

7

Xây dựng công trình nước sinh hoạt bản Lưu Thắng, xã Chiêu Lưu, huyện Kỳ Sơn

1.100

8

Cải tạo, nâng cấp công trình nước sinh hoạt bản Lưu Tiến, xã Chiêu Lưu, huyện Kỳ Sơn

1.000

9

Cải tạo, nâng cấp công trình nước sinh hoạt bản Lăn, xã Chiêu Lưu, huyện Kỳ Sơn

700

Xã Đoọc Mạy

11.637

3.156

10

Cải tạo, nâng cấp nhà văn hóa bản Phà Lếch Phay, xã Đoọc Mạy, huyện Kỳ Sơn

1.000

1.000

11

Xây dựng trạm y tế Đoọc Mạy và các hạng mục phụ trợ

5.000

2.156

12

Xây dựng đường giao thông nông thôn từ bản Noọng Hán đi bản Phà Lếch Phay, xã Đoọc Mạy, huyện Kỳ Sơn

4.000

13

Xây dựng đường giao thông nông thôn từ bản Phà Tả - Phà Nội, xã Đoọc Mạy, huyện Kỳ Sơn

1.637

Xã Na Ngoi

11.840

2.968

14

Xây dựng đường giao thông từ ngã 3 Phù Quặc 3 đi bản Huồi Xài, xã Na Ngoi, huyện Kỳ Sơn

2.400

2.400

15

Xây dựng cầu vòm sắt qua khe Buộc Mú, bản Buộc Mú, xã Na Ngoi, huyện Kỳ Sơn

600

568

16

Xây dựng công trình thủy lợi bản Na Cáng, xã Na Ngoi, huyện Kỳ Sơn

1.478

17

Xây dựng nhà văn hóa bản Phù Quặc 2, xã Na Ngoi, huyện Kỳ Sơn

1.100

18

Xây dựng công trình thủy lợi bản Phù Khả 2, xã Na Ngoi - Huyện Kỳ Sơn

1.100

19

Xây dựng chợ nông thôn xã Na Ngoi huyện Kỳ Sơn

3.440

20

Xây dựng công trình nước sinh hoạt cho cụm trường học bản Buộc Mú, xã Na Ngoi, huyện Kỳ Sơn

614

21

Xây dựng công trình thủy lợi bản Huồi Xài, xã Na Ngoi, huyện Kỳ Sơn

1.108

Xã Tây Sơn

10.037

2.007

22

Xây dựng nhà văn hóa bản Huồi Giảng 3, xã Tây Sơn, huyện Kỳ Sơn

1.037

1.037

23

Xây dựng công trình phụ trợ Trạm y tế xã Tây Sơn, huyện Kỳ Sơn

1.000

970

24

Xây dựng đường giao thông nông thôn từ bản Huồi Giảng 3 đến bản Lữ Thành, xã Tây Sơn, huyện Kỳ Sơn

8.000

Xã Bảo Thắng

10.909

3.433

25

Xây dựng đường giao thông nông thôn từ bản Xao Va đến UBND xã Bảo Thắng, huyện Kỳ Sơn

10.909

3.433

Xã Huồi Tụ

10.872

2.174

26

Xây dựng công trình phụ trợ khu thể thao bản Huồi Lê, xã Huồi Tụ, huyện Kỳ Sơn

900

750

27

Xây dựng nhà văn hóa bản Huồi Khe, xã Huồi Tụ, huyện Kỳ Sơn

1.400

1.000

28

Mở rộng, nâng cấp khu thể thao bản Huồi Đun, xã Huồi Tụ, huyện Kỳ Sơn

500

424

29

Cải tạo, nâng cấp công trình nước sinh hoạt bản Phà Bún, xã Huồi Tụ, huyện Kỳ Sơn

500

30

Xây dựng đường giao thông nông thôn bản Huồi Ức 2- Huồi Ức 1, xã Huồi Tụ, huyện Kỳ Sơn

900

31

Cải tạo, nâng cấp công trình nước sinh hoạt bản Huồi Thăng, xã Huồi Tụ, huyện Kỳ Sơn

600

32

Xây dựng nhà văn hóa bản Phà Xắc, xã Huồi Tụ, huyện Kỳ Sơn

1.100

33

Cải tạo, nâng cấp công trình nước sinh hoạt bản Na Ni, xã Huồi Tụ, huyện Kỳ Sơn

800

34

Cải tạo, nâng cấp công trình nước sinh hoạt bản Huồi Ức 1, xã Huồi Tụ, huyện Kỳ Sơn

800

35

Cải tạo, nâng cấp công trình nước sinh hoạt bản Huồi Khe, xã Huồi Tụ, huyện Kỳ Sơn

872

36

Cải tạo, nâng cấp chợ Huồi Tụ, xã Huồi Tụ, huyện Kỳ Sơn

2.000

37

Cải tạo, nâng cấp công trình nước sinh hoạt bản Huồi Mũ, xã Huồi Tụ, huyện Kỳ Sơn

500

Xã Hữu Lập

10.403

2.081

38

Xây dựng nhà bán trú Trường tiểu học Hữu Lập, xã Hữu Lập, huyện Kỳ Sơn

1.100

1.100

39

Xây dựng đường giao thông nông thôn vào cụm 2 bản Chà Lẳn, xã Hữu Lập, huyện Kỳ Sơn

1.050

981

40

Xây dựng đường giao thông nông thôn bản Chà Lắn - Nọong Ó, xã Hữu Lập, huyện Kỳ Sơn

1.100

41

Cải tạo, nâng cấp công trình nước sinh hoạt bản Na, xã Hữu Lập, huyện Kỳ Sơn

1.000

42

Xây dựng đường giao thông vào khu sản xuất bản Chà Lắn, xã Hữu Lập

1.000

43

Xây dựng các hạng mục phụ trợ khu thể thao xã Hữu Lập, huyện Kỳ Sơn

1.050

44

Xây dựng đường giao thông vào khu sản xuất bản Noọng Ó, xã Hữu Lập, huyện Kỳ Sơn

1.000

45

Cải tạo, nâng cấp công trình nước sinh hoạt bản Xốp Nhị, xã Hữu Lập, huyện Kỳ Sơn

1.000

46

Xây dựng đường giao thông nông thôn bản Na - Chà Lắn, xã Hữu Lập, huyện Kỳ Sơn

1.053

47

Xây dựng đường giao thông nông thôn nội bản Nọong Ó, xã Hữu Lập, huyện Kỳ Sơn

1.050

Xã Mỹ Lý

11.664

3.712

48

Xây dựng đường giao thông nông thôn từ bản Hòa Lý - bản Piêng Vai, xã Mỹ Lý, huyện Kỳ Sơn

2.114

1.000

49

Xây dựng nhà văn hóa bản Piêng Vai, xã Mỹ Lý, huyện Kỳ Sơn

1.500

1.333

50

Xây dựng nhà văn hóa bản Xằng Trên, xã Mỹ Lý, huyện Kỳ Sơn

1.500

1.379

51

Xây dựng đường vào khu sản xuất vùng khe Thà Lạng bản Hòa Lý, xã Mỹ Lý, huyện Kỳ Sơn

1.500

52

Xây dựng nhà văn hóa bản Nhọt Lợt, xã Mỹ Lý, huyện Kỳ Sơn

1.500

53

Xây dựng đường giao thông nông thôn từ bản Hòa Lý - bản Phà Chiếng, xã Mỹ Lý, huyện Kỳ Sơn

2.050

54

Xây dựng đường vào khu sản xuất Khe Xiển, bản Xiềng Tắm, xã Mỹ Lý, huyện Kỳ Sơn

1.500

Xã Phà Đánh

10.971

2.194

55

Xây dựng đường giao thông nông thôn từ bản Kim Đa - bản Piêng Hòm, xã Phà Đánh, huyện Kỳ Sơn

2.000

1.100

56

Xây dựng đường giao thông nông thôn từ bản Kẹo Lực 1 - bản Xắn, xã Phà Đánh, huyện Kỳ Sơn

8.000

1.094

57

Cải tạo, nâng cấp công trình nước sinh hoạt bản Piêng Hòm, xã Phà Đánh, huyện Kỳ Sơn

971

Xã Tà Cạ

11.167

2.233

58

Xây dựng đường giao thông nông thôn từ bản Cánh - bản Bình Sơn 2, xã Tà Cạ, huyện Kỳ Sơn

2.237

2.233

59

Xây dựng công hình nước sinh hoạt bản Hòa Sơn (khu tái định cư mới) xã Tà Cạ, huyện Kỳ Sơn

2.300

60

Xây dựng công trình nước sinh hoạt bản Cánh, xã Tà Cạ, huyện Kỳ Sơn

1.100

61

Xây dựng đường giao thông vào khu sản xuất bản Hòa Sơn, bản Bình Sơn 1, xã Tà Cạ, huyện Kỳ Sơn

1.280

62

Xây dựng đường giao thông nông thôn nội bản Sơn Hà, xã Tà Cạ, huyện Kỳ Sơn

500

63

Xây dựng nhà văn hóa bản Bình Sơn 2, xã Tà Cạ, huyện Kỳ Sơn

1.100

64

Xây dựng nhà văn hóa bản Bình Sơn 1, xã Tà Cạ, huyện Kỳ Sơn

1.100

65

Xây dựng công trình nước sinh hoạt bản Bình Sơn 2 (nhánh 2), xã Tà Cạ, huyện Kỳ Sơn

900

66

Xây dựng đường giao thông nông thôn nội bản Sơn Thành, xã Tà Cạ, huyện Kỳ Sơn

650

Xã Nậm Cắn

11.234

2.247

67

Xây dựng đường giao thông nông thôn vào bản Pa Ca, xã Nậm Cắn, huyện Kỳ Sơn

2.100

1.400

68

Xây dựng đường giao thông vào khu sản xuất bản Huồi Pốc, xã Nậm Cắn, huyện Kỳ Sơn

1.000

847

69

Xây dựng đường bê tông lối xóm bản Tiền Tiêu, xã Nậm Cắn, huyện Kỳ Sơn

500

70

Xây dựng nhà văn hóa bản Trường Sơn, xã Nậm Cắn, huyện Kỳ Sơn

1.500

71

Xây dựng đường giao thông vào khu sản xuất bản Trường Sơn, xã Nậm Cắn, huyện Kỳ Sơn

1.100

72

Xây dựng đường giao thông vào khu sản xuất bản Khánh Thành, xã Nậm Cắn, huyện Kỳ Sơn

800

73

Xây dựng công trình nước sinh hoạt bản Huồi Pốc, xã Nậm Cắn, huyện Kỳ Sơn

1.100

74

Xây dựng đường giao thông vào khu sản xuất bản Tiền Tiêu, xã Nậm Cắn, huyện Kỳ Sơn

1.100

75

Xây dựng đường giao thông nông thôn nội bản Tiền Tiêu, xã Nậm Cắn, huyện Kỳ Sơn

1.034

76

Xây dựng đường giao thông vào khu sản xuất bản Pa Ca - xã Nậm Cắn - huyện Kỳ Sơn

1.000

Xã Mường Típ

12.412

2.483

77

Xây dựng nhà văn hóa bản Ta Đo, xã Mường Típ, huyện Kỳ Sơn

1.488

1.488

78

Xây dựng đường giao thông vào khu sản xuất bản Huồi Khói, xã Mường Típ, huyện Kỳ Sơn

1.500

995

79

Xây dựng đường giao thông nông thôn vào bản Huồi Phe cụm 2, xã Mường Típ, huyện Kỳ Sơn

2.012

80

Xây dựng khu thể thao bản Huồi Khí, xã Mường Típ, huyện Kỳ Sơn

1.000

81

Xây dựng nhà văn hóa bản Chà Lạt, xã Mường Típ, huyện Kỳ Sơn

1.406

82

Xây dựng nhà văn hóa bản Na Mỳ, xã Mường Típ, huyện Kỳ Sơn

1.406

83

Xây dựng đường giao thông vào khu sản xuất bản Xốp Típ, xã Mường Típ, huyện Kỳ Sơn

2.000

84

Xây dựng công trình thủy lợi Na Bô, bản Na Mỳ, xã Mường Típ, huyện Kỳ Sơn

800

85

Xây dựng công trình nước sinh hoạt bản Chà Lạt cũ, xã Mường Típ, huyện Kỳ Sơn

800

Xã Mường Ải

11.907

2.382

86

Xây dựng công trình thủy lợi Na Khám, bản Pụng, xã Mường Ải, huyện Kỳ Sơn

2.500

2.382

87

Xây dựng nhà văn hóa bản Xốp Lau, xã Mường Ải, huyện Kỳ Sơn

1.700

88

Xây dựng kè chống sạt lở bản Nha Nang (dọc khe Nậm Típ), xã Mường Ải, huyện Kỳ Sơn

1.500

89

Xây dựng kè chống sạt lở bản Xốp Xăng (dọc khe Nậm Típ), xã Mường Ải, huyện Kỳ Sơn

1.500

90

Xây dựng đường giao thông vào khu sản xuất bản Huồi khe, xã Mường Ải, huyện Kỳ Sơn

1.600

91

Cải tạo, nâng cấp đường vào khu sản xuất bản Nha Nang, xã Mường Ải, huyện Kỳ Sơn

1.500

92

Cải tạo, nâng cấp đường vào khu sản xuất của bản Xốp Lau, xã Mường Ải, huyện Kỳ Sơn

1.607

Xã Bảo Nam

11.035

2.207

93

Xây dựng nhà văn hóa bản Thảo Đi, xã Bảo Nam, huyện Kỳ Sơn

1.500

1.350

94

Xây dựng khu thể thao và các công trình phụ trợ nhà văn hóa bản Nam Tiến 1, xã Bảo Nam, huyện Kỳ Sơn

1.100

857

95

Xây dựng đường giao thông nông thôn bản Huồi Hốc, xã Bảo Nam, huyện Kỳ Sơn

2.214

96

Xây dựng đường giao thông nông thôn bản Huồi Lau, xã Bảo Nam, huyện Kỳ Sơn

6.221

Xã Keng Đu

12.300

2.460

97

Xây dựng nhà học Trường mầm non Keng Đu, xã Keng Đu, huyện Kỳ Sơn

900

800

98

Xây dựng nhà ăn bán trú Trường tiểu học Keng Đu 1, xã Keng Đu, huyện Kỳ Sơn

1.100

950

99

Xây dựng công trình nước sinh hoạt cụm Huồi Phó bản Huồi Xui, xã Keng Đu, huyện Kỳ Sơn

800

710

100

Xây dựng đường giao thông nông thôn từ bản Khe Linh - Bản Huồi Phuôn 2, xã Keng Đu, huyện Kỳ Sơn

4.110

101

Xây dựng nhà làm việc Trạm y tế xã Keng Đu, huyện Kỳ Sơn

650

102

Xây dựng đường giao thông nông thôn từ bản Hạt Tà Vén - Bản Huồi Cáng, xã Keng Đu, huyện Kỳ Sơn

2.040

103

Xây dựng đường giao thông nông thôn từ bản Huồi Phuôn 2 - bản Hạt Tà Vén, xã Keng Đu, huyện Kỳ Sơn

2.200

104

Cải tạo, nâng cấp công trình nước sinh hoạt bản Huồi Phuôn 1, xã Keng Đu, huyện Kỳ Sơn

500

Xã Na Loi

11.755

2.351

105

Nâng cấp công trình thủy lợi Na Mương - bản Na Loi, xã Na Loi, huyện Kỳ Sơn

1.350

1.108

106

Xây dựng công trình thủy lợi khe Huồi Hang - bản Na Loi, xã Na Loi, huyện Kỳ Sơn

1.000

850

107

Xây dựng công trình phụ trợ nhà văn hóa bản Đồn Boọng, xã Na Loi, huyện Kỳ Sơn

893

393

108

Cải tạo, nâng cấp công trình thủy lợi Huồi Hèo bản Na Khướng, xã Na Loi, huyện Kỳ Sơn

600

109

Xây dựng đường giao thông nông thôn từ bản Na Loi - Bản Huồi Xàn, xã Na Loi, huyện Kỳ Sơn

1.000

110

Xây dựng công trình nước sinh hoạt bản Huồi Xàn, xã Na Loi, huyện Kỳ Sơn

512

111

Xây dựng nhà văn hóa bản Na Khướng, xã Na Loi, huyện Kỳ Sơn

1.000

112

Xây dựng công trình phụ trợ khu thể thao bản Na Loi, xã Na Loi, huyện Kỳ Sơn

700

113

Xây dựng đường giao thông vào khu sản xuất Huồi Tỏ, Huồi Xong, bản Huồi Xàn, xã Na Loi, huyện Kỳ Sơn

800

114

Xây dựng công trình thủy lợi khe Huồi Phan - bản Piêng Lau, xã Na Loi, huyện Kỳ Sơn

1.700

115

Xây dựng đường giao thông vào khu sản xuất Pu Sàng King, bản Đồn Boọng, xã Na Loi, huyện Kỳ Sơn

2.200

Xã Bắc Lý

11.845

2.369

116

Xây dựng nhà văn hóa bản Buộc xã Bắc Lý, huyện Kỳ Sơn

1.500

1.100

117

Xây dựng công hình nước sinh hoạt bản Kẻo Nam, xã Bắc Lý, huyện Kỳ Sơn

800

600

118

Xây dựng công trình nước sinh hoạt bản Phía Khăm 1, xã Bắc Lý, huyện Kỳ Sơn

845

669

119

Xây dựng đường giao thông nông thôn từ bản Xám Thang - bản Cha Nga, xã Bắc Lý, huyện Kỳ Sơn

2.000

120

Xây dựng trường giao thông nông thôn bản Nhọt Kho, xã Bắc Lý, Kỳ Sơn

1.700

121

Xây dựng đường giao thông nông thôn từ bản bản Buộc - bản Na Kho, xã Bắc Lý, huyện Kỳ Sơn

2.000

122

Xây dựng nhà văn hóa bản Xám Thang xã Bắc Lý, huyện Kỳ Sơn

1.500

123

Xây dựng nhà văn hóa bản Cha Nga, xã Bắc Lý, huyện Kỳ Sơn

1.500

Xã Nậm Càn

11.745

2.349

124

Xây dựng nhà văn hóa và các hạng mục phụ trợ bản Huồi Nhao, xã Nậm Càn, huyện Kỳ Sơn

1.800

1.500

125

Xây dựng công trình phụ trợ khu thể thao bản Nâm Càn, xã Nậm Càn, huyện Kỳ Sơn

1.100

849

126

Xây dựng cầu bê tông qua khe Nậm Khiên, bản Nậm Khiên 1, xã Nậm Càn, huyện Kỳ Sơn

4.145

127

Xây dựng nhà văn hóa bản Nậm Càn, xã Nậm Càn, huyện Kỳ Sơn

1.800

128

Xây dựng đường giao thông vào khu nghĩa trang bản Nậm Càn, xã Nậm Càn, huyện Kỳ Sơn

1.100

129

Xây dựng nhà văn hóa bản Thăm Hín, xã Nậm Càn, huyện Kỳ Sơn

1.800

Xã Mường Lống

10.366

2.073

130

Xây dựng đường giao thông vào khu sản xuất Nhật Pá bản Trung Tâm, xã Mường Lống, huyện Kỳ Sơn

2.000

1.000

131

Xây dựng đường giao thông nông thôn từ Ngã ba Tham Hốc đi bản Xám Xúm, xã Mường Lống, huyện Kỳ Sơn

2.000

1.073

132

Xây dựng đường giao thông nông thôn từ ngã ba Sà Lầy đi bản Tham Lực, xã Mường Lống, huyện Kỳ Sơn

2.000

133

Xây dựng đường giao thông nông thôn vào bản Thà Lạng, xã Mường Lống, huyện Kỳ Sơn

1.666

134

Xây dựng công trình nước sinh hoạt bản Thà Lạng, xã Mường Lống, huyện Kỳ Sơn

500

135

Xây dựng nhà văn hóa bản Tham Pạng, xã Mường Lống, huyện Kỳ Sơn

1.100

136

Xây dựng nhà văn hóa bản Thà Lạng xã Mường Lống, huyện Kỳ Sơn

1.100

I.2

Thôn ĐBKK

2.783

557

Xã Hữu Kiệm

2.783

557

Bản Huồi Thợ

1.392

557

1

Xây dựng công trình nước sinh hoạt cụm dân cư mới bản Huồi Thợ, xã Hữu Kiệm, huyện Kỳ Sơn

500

2

Xây dựng công trình phụ trợ nhà văn hóa bản Huồi Thợ, xã Hữu Kiệm, huyện Kỳ Sơn

892

557

Bản Đỉnh Sơn 1

1.391

3

Xây dựng đường giao thông vào khu sản xuất Hín Pèn bản Đỉnh Sơn 1, xã Hữu Kiệm, huyện Kỳ Sơn

1.391

I.3

Cứng hóa đường đến trung tâm xã, đường liên xã chưa được cứng hóa

65.310

10.500

1

Xây dựng đường giao thông từ ngã ba đường Huồi Tụ - Keng Đu đến UBND xã Đoọc Mạy, huyện Kỳ Sơn

5.500

2.000

2

Xây dựng công trình đường giao thông từ ngã ba đường Huồi Tụ - Keng Đu đến UBND xã Na Loi, huyện Kỳ Sơn

3.000

1.000

3

Xây dựng công trình đường giao thông từ ngã 3 Bản Huồi Khe Huồi tụ đến xã Mường Lống, huyện Kỳ Sơn

22.010

4

Xây dựng công trình đường giao thông từ bản Huồi Phong, xã Mường Ải đến khu tái định cư bản Vàng Phao, xã Mường Típ, huyện Kỳ Sơn

12.000

2.500

5

Xây dựng đường giao thông nông thôn từ bản Kẹo Lực 1, xã Phà Đánh - bản Xốp Thạng, xã Hữu Lập, huyện Kỳ Sơn

9.600

2.500

6

Xây dựng đường giao thông từ bản La Ngan, xã Chiêu Lưu đến bản Hín Pèn, xã Bảo Nam, huyện Kỳ Sơn

13.200

2.500

I.4

Cải tạo, nâng cấp trạm y tế xã

1.484

800

1

Cải tạo, nâng cấp trạm y tế xã Mường Típ, huyện Kỳ Sơn

742

400

2

Cải tạo, nâng cấp trạm y tế xã Mường Ải, huyện Kỳ Sơn

742

400

I.5

Cải tạo, nâng cấp chợ vùng đồng bào DTTS&MN

743

400

1

Cải tạo, nâng cấp chợ Mường Lống, xã Mường Lống, huyện Kỳ Sơn

743

400

I.6

Công trình cầu giao thông kết nối các xã biên giới, xã khu vực III, thôn ĐBKK

92.770

5.775

1

Xây dựng cầu cứng qua sông Nậm Mộ nối từ thị trấn Mường Xén đến xã Tà Cạ, huyện Kỳ Sơn

48.770

2.888

2

Xây dựng cầu cứng qua sông Nậm Mộ nối từ xã Hữu Kiệm đến xã Hữu Lập, huyện Kỳ Sơn

44.000

2.888

I.7

Công trình hạ tầng lưới điện cho các xã biên giới, xã khu vực III, thôn ĐBKK

92.770

1

Công trình điện cho các bản, khu dân cư chưa có điện lưới Quốc gia trên địa bàn huyện Kỳ Sơn

92.770

II

Huyện Tương Dương

478.217

75.488

II.1

Xã ĐBKK (khu vực III)

127.266

31.453

Xã Tam Hợp

11.224

2.774

1

Xây dựng nhà học Trường mầm non Tam Hợp, huyện Tương Dương

1.900

1.774

2

Xây dựng nhà ký túc xá giáo viên Trường tiểu học Tam Hợp điểm trường bản Phồng

1.000

1.000

3

Xây dựng cầu dân sinh ra Khe Càng bản Xốp Nặm

2.600

4

Xây dựng cầu dân sinh đi Na Muộng, Bản Phồng

2.800

5

Xây dựng công trình thủy lợi khe La vấn bản Xốp Nặm

1.600

6

Cải tạo, nâng cấp công trình thủy lợi khe Chà Lạp bản Huồi Sơn-Văng Môn

900

7

Xây dựng mái che nhà hiệu bộ trường PTDTBT THCS Tam Hợp

424

Xã Lưu Kiền

10.010

2.474

8

Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng bản Lưu Thông, xã Lưu Kiền

1.450

9

Cải tạo, nâng cấp Nhà văn hóa cộng đồng bản Khe Kiền, xã Lưu Kiền

300

10

Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng bản Pủng, xã Lưu Kiền

1.450

1.000

11

Xây dựng đường giao thông vào Sân vận động và khu sản xuất bản Khe Kiền, xã Lưu Kiền, huyện Tương Dương

2.000

1.474

12

Xây dựng công trình thủy lợi Na Đôn bản Lưu Phong, xã Lưu Kiền

1.800

13

Xây dựng công trình điện chiếu sáng công cộng trung tâm xã Lưu Kiền, huyện Tương Dương

2.200

14

Nâng cấp, cải tạo đầu tư mới một số trang thiết bị trạm y tế xã Lưu Kiền

810

Xã Lượng Minh

10.693

2.643

15

Xây dựng đường vào khu sản xuất vào khe Lạ, bản Lạ, xã Lượng Minh, huyện Tương Dương

3.800

1.343

16

Xây dựng đường vào khu sản xuất vào khe Cụp, bản Đửa, xã Lượng Minh, huyện Tương Dương

2.600

1.300

17

Xây dựng các cầu qua khe tại bản Minh Tiến, xã Lượng Minh, huyện Tương Dương

2.000

18

Xây dựng các cầu qua khe tại bản Chăm Puông, xã Lượng Minh, huyện Tương Dương

1.400

19

Cải tạo, nâng cấp trạm y tế xã Lượng Minh, huyện Tương Dương

893

Xã Yên Na

10.239

2.531

20

Xây dựng kè bảo vệ khu sản xuất bản Na Bón, xã Yên Na

2.500

21

Cải tạo, nâng cấp nhà học chức năng và xây dựng các công trình phụ trợ trường PTDTBT THCS Yên Na, huyện Tương Dương

2.939

22

Xây dựng công trình phụ trợ Trường PTDTBT tiểu học Yên Na

2.500

1.531

23

Cải tạo, nâng cấp nước sinh hoạt bản Vẽ, xã Yên Na

1.500

1.000

24

Cải tạo, nâng cấp nước sinh hoạt bản Có Phảo, xã Yên Na

800

Xã Yên Hòa

9.937

2.455

25

Cải tạo, nâng cấp Trường mầm non các điểm lẻ

1.800

26

Xây dựng nhà học, nhà nội trú học sinh, nhà bếp ăn và các hạng mục phụ trợ Trường tiểu học Yên Hòa

6.537

2.000

27

Xây dựng công trình phụ trợ Trường mầm non cho các điểm lẻ

800

455

28

Cải tạo, nâng cấp trạm Y tế xã Yên Hòa

800

Xã Yên Tĩnh

10.319

2.551

29

Xây dựng nhà nội trú học sinh, nhà bếp ăn, nhà vệ sinh và các hạng mục phụ trợ Trường PTDTBT Tiểu học Yên Tĩnh, huyện Tương Dương

10.319

2.551

Xã Yên Thắng

10.412

2.573

30

Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng bản Văng Lin, xã Yên Thắng

1.400

573

31.

Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng bản Tạt, xã Yên Thắng

1.400

32

Xây dựng nhà học chức năng, nhà ở nội trú, nhà bếp ăn, nhà vệ sinh và các hạng mục phụ trợ Trường PTDTBT THCS Yên Thắng, huyện Tương Dương

7.612

2.000

Xã Hữu Khuông

11.043

2.730

33

Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng bản Pủng Bón, huyện Tương Dương

1.600

34

Nâng cấp điểm Trường mầm non bản Con Phen, xã Hữu Khuông, huyện Tương Dương

700

700

35

Nâng cấp, mở rộng đường giao thông nội bản, xã Hữu Khuông, huyện Tương Dương

4.243

36

Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng bản Con Phen, xã Hữu Khuông, huyện Tương Dương

1.500

1.015

37

Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng bản Chà Lâng, xã Hữu Khuông, huyện Tương Dương

1.500

1.015

38

Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng bản Xàn, xã Hữu Khuông, huyện Tương Dương

1.500

Xã Nhôn Mai

11.502

2.842

39

Xây dựng cầu dân sinh bản Phá Mựt, xã Nhôn Mai

2500

40

Xây dựng nhà ăn và 2 phòng học và các hạng mục phụ trợ Trường tiểu học Nhôn Mai, huyện Tương Dương

2.000

1.400

41

Xây dựng nhà ăn, nhà ở nội trú giáo viên trường THCS Nhôn Mai

4.902

42

Xây dựng công trình thủy lợi bản Nhôn Mai

2.100

1.442

Xã Mai Sơn

11.336

2801

43

Xây dựng hạng mục phụ trợ nhà văn hóa, điểm Trường mầm non và tiểu học bản Phà Kháo, xã Mai Sơn, huyện Tương Dương

1.100

801

44

Xây dựng tường chắn gia cố mái taluy, mương thoát nước tại khu tái định cư Phà Kháo, xã Mai Sơn, huyện Tương Dương

1.150

1.000

45

Xây dựng nhà văn hóa xã Mai Sơn, huyện Tương Dương

3.486

46

Cải tạo, nâng cấp Trường mầm non các bản Piêng Coọc, Chà Lò, Huồi Tố II.

800

47

Xây dựng nhà văn hóa bản Chà Lò, xã Mai Sơn

1.300

48

Xây dựng nhà văn hóa bản Na Kha, xã Mai Sơn

1.200

1.000

49

Xây dựng nhà văn hóa bản cầu dân sinh Chà Lò, xã Mai Sơn

2.300

Xã Nga My

10.354

2.559

50

Xây dựng cầu khe xốp Hưng, bản Na Ngân, xã Nga My

4.500

2.559

51

Xây dựng tuyến đường Xốp Kho- Na Kho, xã Nga My, huyện Tương Dương

5.854

Xã Xiêng My

10.197

2.520

52

Cải tạo, nâng cấp đường từ ngã ba bản Chon vào bản Chà Hìa, xã Xiêng My, huyện Tương Dương

1.900

1.800

53

Cải tạo nâng cấp nhà bếp ăn và các hạng mục phụ trợ điểm trường bản Khe Quỳnh, Trường mầm non Xiêng My, huyện Tương Dương

1.197

720

54

Xây dựng công trình thủy lợi bản Chà Hìa, xã Xiêng My, huyện Tương Dương

1.600

55

Xây dựng nhà học và các hạng mục phụ trợ Trường tiểu học Xiêng My, huyện Tương Dương

5.500

II.2

Thôn ĐBKK

4.175

835

Xã Tam Quang

2.783

557

Bản Tân Hương

1.391

278

1

Cải tạo, nâng cấp điểm Trường tiểu học bản Tân Hương thành nhà văn hóa bản Tân Hương

600

278

2

Cải tạo, nâng cấp công trình nước sinh hoạt bản Tân Hương, xã Tam Quang, huyện Tương Dương

791

Bản Tùng Hương

1.392

279

3

Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng bản Tùng Hương, xã Tam Quang, huyện Tương Dương

1.392

279

Xã Xá Lượng

1.392

278

Bản Na Bè

1.392

278

4

Xây dựng nhà học điểm Trường tiểu học bản Na Bè, xã Xá Lượng, huyện Tương Dương

1.392

278

II.3

Cứng hóa đường đến trung tâm xã, đường liên xã chưa được cứng hóa

22.265

2.000

1

Xây dựng công trình tuyến đường ĐH11 Xiêng My - Yên Thắng, huyện Tương Dương

22.265

2.000

II.4

Cải tạo nâng cấp trạm y tế xã

1.484

800

1

Cải tạo, nâng cấp Trạm y tế xã Yên Tĩnh, huyện Tương Dương

742

400

2

Cải tạo, nâng cấp Trạm y tế xã Xiêng My, huyện Tương Dương

742

400

II.5

Xây mới chợ vùng đồng bào DTTS&MN

4.082

2.000

1

Xây dựng chợ vùng biên xã Nhôn Mai, huyện Tương Dương

4.082

2.000

II.6

Cải tạo, nâng cấp chợ vùng đồng bào DTTS&MN

742

400

1

Cải tạo, nâng cấp chợ trung tâm Khe Bố, xã Tam Quang, huyện Tương Dương

742

400

II.7

Công trình giao thông mở mới đường giao thông đến trung tâm xã (xã chưa có đường từ trung tâm huyện tới trung tâm xã)

318.203

38.000

1

Xây dựng đường giao thông vào trung tâm xã Nhôn Mai và Mai Sơn, huyện Tương Dương

318.203

38.000

III

Huyện Con Cuông

139.886

30.326

III. I

Xã ĐBKK (Khu vực III)

91.738

18.348

Xã Môn Sơn

10.872

2.174

1

Xây dựng đường giao thông bản Cửa Rào - bản Bắc Sơn, xã Môn Sơn

10.872

2.174

Xã Lục Dạ

9.789

1.958

2

Xây dựng đường giao thông bản Liên Sơn - bản Hua Nà, xã Lục Dạ

9.789

1.958

Xã Châu Khê

10.983

2 197

3

Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng xã Châu Khê, đường vào và các công trình phụ trợ khác

6.000

4

Xây dựng đường giao thông nội bản Khe Nà, xã Châu Khê

1.100

1.097

5

Xây dựng đường giao thông nội bản Khe Bu, xã Châu Khê

1.186

1.100

6

Xây dựng đường giao thông từ Khe Choăng vào Bãi Gạo, xã Châu Khê

2.697

Xã Lạng Khê

10.149

2.030

7

Xây dựng đường giao thông bản Chôm Lôm- bản Đồng Tiến, xã Lạng Khê

10.149

2.030

Xã Cam Lâm

10.146

2.029

8

Xây dựng đường giao thông bản Liên Hồng - bản Cống, xã Cam Lâm

10.146

2.029

Xã Bình Chuẩn

9.969

1.994

9

Xây dựng một số hạng mục Trường mầm non xã Bình Chuẩn

7.000

994

10

Xây dựng cầu Khe Chon vào khu tái định cư bản Quăn, xã Bình Chuẩn

2.969

1.000

Xã Đôn Phục

10.011

2.002

11

Xây dựng đường giao thông bản Tổng Tiển, xã Đôn Phục

10.011

2.002

Xã Mậu Đức

9.834

1.967

12

Xây dựng, nâng cấp tuyến đường Thống Nhất đi bản Bỏi, bản Muộng, xã Mậu Đức

4.500

13

Xây dựng bể chứa nước, ống dẫn nước tại giếng khoan thôn Thống Nhất, xã Mậu Đức về phục vụ nước sinh hoạt tại 3 trường học cụm Trung tâm

1.000

500

14

Cải tạo, nâng cấp nhà văn phòng Trường mầm non xã Mậu Đức

152

152

15

Cải tạo nâng cấp, đập Phai Sen và hệ thống kênh mương bản Kẻ Trằng

4.182

1.315

Xã Thạch Ngàn

9.985

1.997

16

Xây dựng một số hạng mục Trường mầm non Thạch Ngàn

2.500

17

Xây dựng cầu Khe Mui bản Đồng Tháng, xã Thạch Ngàn

3.800

1.997

18

Xây dựng cầu Khe Xan bản Thanh Bình, xã Thạch Ngàn

3.685

III.2

Thôn bản đặc biệt khó khăn

1.391

278

Xã Yên Khê

1.391

278

1

Xây dựng kè chống sạt lở đất ruộng bản Trung Chính

291

2

Xây dựng kênh mương cấp I cánh đồng Trung Chính

500

278

3

Mở rộng nhà văn hóa cộng đồng thôn Trung Chính

600

III.3

Đường liên xã chưa được cứng hóa

44.530

10.500

1

Xây dựng đường liên xã Lục Dạ- Môn Sơn, huyện Con Cuông

10.000

5.500

2

Xây dựng đường liên xã Cam Lâm- Lạng Khê, huyện Con Cuông

34.530

5.000

III.4

Cải tạo nâng cấp Trạm y tế xã

1.485

800

1

Cải tạo, nâng cấp Trạm y tế xã Lục Dạ

1.485

800

III.5

Cải tạo nâng cấp chợ vùng đồng bào DTTS&MN

742

400

1

Cải tạo, nâng cấp chợ Môn Sơn

742

400

IV

Huyện Anh Sơn

22.450

10.077

IV.1

Thôn ĐBKK

8.349

1.677

Xã Thọ Sơn

2.783

557

Bản Đông Thọ

1.392

279

1

Xây dựng công trình đường giao thông nông thôn bản Đông Thọ, xã Thọ Sơn

1.392

279

Bản Tổ 4

1.391

278

2

Xây dựng Công trình nhà văn hóa cộng đồng bản Tổ 4, xã Thọ Sơn

1.391

278

Xã Phúc Sơn

5.566

1.120

Bản Cao Vều 1

1.120

207

3

Nâng cấp các đoạn đường giao thông nông thôn trên địa bàn bản Cao Vều 1, xã Phúc Sơn

680

207

4

Nâng cấp công trình phụ Nhà văn hóa bản Cao Vều 1, xã Phúc Sơn

440

Bản Cao Vều 2

1.100

220

5

Nâng cấp các đoạn đường giao thông nông thôn trên địa bàn bản Cao Vều 2, xã Phúc Sơn

990

220

6

Nâng cấp công trình phụ bãi tắm du lịch sinh thái

110

Bản Cao Vều 3

1.100

220

7

Nâng cấp các đoạn đường giao thông nông thôn trên địa bàn bản Cao Vều 3, xã Phúc Sơn

1.100

220

Bản Cao Vều 4

1.126

253

8

Nâng cấp đường giao thông bản Cao Vều 4, xã Phúc Sơn, đoạn từ Trạm điện đến nhà ông Hà Văn Nghệ

660

253

9

Xây dựng kè chống sạt lở khuôn viên nhà văn hóa bản Cao Vều 4, xã Phúc Sơn

466

Bản Kim Tiến

1.120

220

10

Nâng cấp các đoạn đường giao thông nông thôn trên địa bàn bản Kim Tiến, xã Phúc Sơn

1.120

220

IV.2

Cứng hóa đường đến trung tâm xã, đường liên xã chưa được cứng hóa

13.359

8.000

1

Xây dựng đường giao thông liên xã từ ngã 3 Cây khế xã Thành Sơn vào xã Bình Sơn

13.359

8.000

IV.3

Cải tạo, nâng cấp chợ vùng đồng bào DTTS&MN

742

400

1

Cải tạo, nâng cấp chợ Khe Lòa xã Bình Sơn

742

400

V

Huyện Thanh Chương

22.854

4.702

V.1

Xã ĐBKK (khu vực III)

22.854

4702

Xã Ngọc Lâm

11.314

2.394

1

Xây dựng nhà học Trường THCS Hương Tiến, xã Ngọc Lâm

6.172

2.394

2

Xây dựng đường Giao thông bản Tân Sáng, xã Ngọc Lâm

1.250

3

Xây dựng đường giao thông bản Tân Ngọc, xã Ngọc Lâm

900

4

Xây dựng đường giao thông bản Tân Lâm, xã Ngọc Lâm

900

5

Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng bản Tân Ngọc, xã Ngọc Lâm

1.292

6

Cải tạo nâng cấp nhà sinh hoạt cộng đồng bản Tân Lâm, xã Ngọc Lâm

800

Xã Thanh Sơn

11.540

2.308

7

Xây dựng nhà văn hóa bản Thanh Yên, xã Thanh Sơn

1.158

1.158

8

Xây dựng nhà văn hóa bản Chà Coong, xã Thanh Sơn

1.150

1.150

9

Xây dựng Trường mầm non Kim Lâm, xã Thanh Sơn

9.232

VI

HUYỆN TÂN KỲ

57.054

11.178

VI.1

Thôn ĐBKK

1392

278

Xã Hương Sơn

1.392

278

Xóm Tân Sơn

1.392

278

1

Xây dựng các cống hộp và đường 2 đầu cống trên địa bàn xóm Tân Sơn, xã Hương Sơn, huyện Tân Kỳ

1.392

278

VI.2

Cứng hóa đường đến trung tâm xã, đường liên xã chưa được cứng hóa

54.920

10.500

1

Xây dựng đường giao thông từ xã Hương Sơn nối Tỉnh lộ 534B đi xã Tiên Kỳ, huyện Tân Kỳ

4.304

2

Xây dựng đường giao thông từ xã Hương Sơn đi Trường THPT Tân Kỳ 3, huyện Tân Kỳ

1.484

700

3

Xây dựng đường giao thông từ xã Đồng Văn đi xã Tiên Kỳ, huyện Tân Kỳ

5.937

1.800

4

Xây dựng đường giao thông từ xã Đồng Văn đi xã Tân An, huyện Tân Kỳ

5.937

1.800

5

Xây dựng đường giao thông nối Tỉnh lộ 534D đến Tỉnh lộ 534B (xã Tiên Kỳ - Đồng Văn - Tân An), huyện Tân Kỳ

5.195

1.100

6

Xây dựng đường giao thông từ xã Đồng Văn - Tiên Kỳ - Phú Sơn, huyện Tân Kỳ

4.453

1.800

7

Xây dựng đường giao thông từ xã Đồng Văn đi xã Tân Hợp, huyện Tân Kỳ

6.234

1.600

8

Xây dựng đường giao thông từ xã Đồng Văn nối tỉnh lộ 534B đi xã Phú Sơn, huyện Tân Kỳ

1.930

9

Xây dựng đường giao thông liên xã từ xã Tiên Kỳ, huyện Tân Kỳ đi xã Bình Sơn, huyện Anh Sơn

3.265

10

Xây dựng đường giao thông từ xã Tân Hợp, huyện Tân Kỳ đi xã Hạ Sơn - huyện Quỳ Hợp

7.422

11

Xây dựng đường giao thông từ xã Tân Hợp đến Tỉnh lộ 534D đi xã Đồng Văn, huyện Tân Kỳ

2.375

1.000

12

Xây dựng đường giao thông từ xã Nghĩa Phúc đi xã Đồng Văn - xã Tân An, huyện Tân Kỳ

4.750

13

Xây dựng đường giao thông từ xã Nghĩa Phúc đi xã Giai Xuân, huyện Tân Kỳ

1.634

700

VI.3

Cải tạo, nâng cấp chợ vùng đồng bào DTTS&MN

742

400

1

Cải tạo, nâng cấp Chợ Tiên Kỳ

742

400

VII

Huyện Quế Phong

121.989

27.308

VII.1

Xã ĐBKK (khu vực III)

115.588

25.274

Xã Thông Thụ

10.872

2.174

1

Xây dựng đường giao thông nông thôn Hủa Na 2 (Tuyến nhánh số 01), bản Mường Cạt, xã Thông Thụ, huyện Quế Phong

1.550

1.174

2

Xây dựng công trình thủy lợi Huôi Sai - Hủa Na 2, bản Mường Cạt, xã Thông Thụ, huyện Quế Phong

1.350

1.000

3

Xây dựng đường giao thông nông thôn bản Mường Piệt (Tuyến nhánh số 01), xã Thông Thụ, huyện Quế Phong

2.100

4

Xây dựng cầu treo bản Mường Phú, xã Thông Thụ, huyện Quế Phong

2.822

5

Xây dựng nhà học và công trình phụ trợ Trường tiểu học Thông Thụ 2, huyện Quế Phong

1.450

6

Xây dựng nhà học và công trình phụ trợ Trường mầm non Thông Thụ, huyện Quế Phong

1.600

Xã Đồng Văn

9.850

1.970

7

Xây dựng đường giao thông nông thôn xã Đồng Văn (Đoạn tuyến nối từ QL 48 đến cụm dân cư bản Đồng Mới), huyện Quế Phong

1.350

1.000

8

Nâng cấp, cải tạo đường giao thông nông thôn liên bản xã Đồng Văn (Tuyến đường nối Từ Ql 16 đến điểm Trường tiểu học bản Khủn Na), xã Đồng Văn, huyện Quế Phong

1.100

970

9

Xây dựng nhà công vụ giáo viên Trường trung học cơ sở Đồng Văn , xã Đồng Văn, huyện Quế Phong

3.000

10

Xây dựng các phòng học bộ môn Trường tiểu học Đồng Văn 1, xã Đồng Văn, huyện Quế Phong

4.400

Xã Hạnh Dịch

11.086

3.017

11

Xây dựng nhà học Trường TH&THCS Hạnh Dịch, huyện Quế Phong

4.386

3.017

12

Xây dựng nhà bán trú, nhà ăn Trường TH&THCS Hạnh Dịch, huyện Quế Phong

700

13

Xây dựng các hạng mục phụ trợ Trạm y tế xã Hạnh Dịch, huyện Quế Phong

1.200

14

Xây dựng công trình thủy lợi Con Thăm, bản Chiếng, xã Hạnh Dịch, huyện Quế Phong

1.225

15

Xây dựng các phòng học bộ môn Trường TH&THCS xã Hạnh Dịch (điểm trường bậc THCS), huyện Quế Phong

3.575

Xã Tiền Phong

9.988

1.998

16

Xây dựng nhà bếp ăn tập thể cho học sinh Trường tiểu học Tiền Phong 1, huyện Quế Phong

950

700

17

Xây dựng nhà bếp ăn tập thể cho học sinh Trường mầm non Tiền Phong, huyện Quế Phong

950

700

18

Xây dựng nhà bếp ăn tập thể cho học sinh Trường tiểu học Tiền Phong 4, huyện Quế Phong

950

598

19

Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng bản Tạng, xã Tiền Phong, huyện Quế Phong

1.050

20

Xây dựng đường giao thông nông thôn bản Tạng (Tuyến đường từ QL16 (Km250+900) vào cụm dân cư Na Cắng), xã Tiền Phong, huyện Quế Phong

2.038

21

Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng bản Mường Hin (Điểm dân cư Na Den), xã Tiền Phong, huyện Quế Phong

960

22

Xây dựng đường giao thông nông thôn bản Phương Tiến 1 (Tuyến đường từ QL48(Km109+800) vào cụm dân cư Phương Tiến 1), xã Tiền Phong, huyện Quế Phong

3.090

Xã Châu Kim

9.703

1.941

23

Xây dựng nhà văn hóa xã Châu Kim, huyện Quế Phong

1.500

600

24

Xây dựng công trình bảo vệ kè chống sạt lở cụm dân cư bản Hữu Văn, xã Châu Kim, huyện Quế Phong

3.300

1.341

25

Xây dựng công trình kênh mương thủy lợi bản Đô, huyện Quế Phong

750

26

Xây dựng phòng học bộ môn và công trình phụ trợ Trường THCS Châu Kim, huyện Quế Phong

2.500

27

Xây dựng công trình kênh mương thủy lợi bản Cọ Muồng, xã Châu Kim huyện Quế Phong

1.203

28

Xây dựng công trình kênh mương thủy lợi bản Kim Khê, xã Châu Kim huyện Quế Phong

450

Xã Nậm Giải

11.328

3.082

29

Xây dựng đường giao thông nông thôn bản Pục - bản Piêng Lâng, xã Nậm Giải

4.600

2.266

30

Xây dựng kè chống sạt lở Trường TH&THCS Nậm Giải, huyện Quế Phong

1.028

816

31

Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng bản Pục, xã Nậm Giải, huyện Quế Phong

1.200

32

Xây dựng công trình thủy lợi Piêng Lâng, xã Nậm Giải, huyện Quế Phong

1.100

33

Nâng cấp công trình thủy lợi Na Tàu, bản Pòng, xã Nậm Giải, huyện Quế Phong

1.100

34

Cải tạo, nâng cấp nhà học và công trình phụ trợ Trường tiểu học Nậm Giải.

1.200

35

Cải tạo nhà học 02 tầng trường TH&THCS Nậm Giải, huyện Quế Phong

1.100

Xã Châu Thôn

10.269

2.054

36

Xây dựng Trường tiểu học xã Châu Thôn, huyện Quế Phong

3.250

1.454

37

Xây dựng công trình kênh mương thủy lợi bản Quạnh, huyện Quế Phong

2.800

600

38

Cải tạo nâng cấp đường giao thông liên xóm Hưng Tiến - bản Pỏi, xã Châu Thôn, huyện Quế Phong

1.479

39

Xây dựng công trình kênh mương thủy lợi Húa Guộc, bản Pỏi, huyện Quế Phong

1.270

40

Xây dựng công trình nước sinh hoạt bản Tam Tiến, xã Châu Thôn, huyện Quế Phong

1.470

Xã Cắm Muộn

10.142

2.028

41

Xây dựng kè Khe Cọc và khe Lạc bản Cắm, xã Cắm Muộn, Huyện Quế Phong

1.800

1.000

42

Xây dựng nhà 02 tầng Trường tiểu học Cắm Muộn 2, huyện Quế Phong

3.542

1.028

43

Xây dựng công trình nước sinh hoạt bản Piếng Cắm, xã Cắm Muộn, huyện Quế Phong

1.200

44

Xây dựng mương thoát nước tuyến đường giao thông bản Mòng xã Cắm Muộn, huyện Quế Phong.

1.900

45

Xây dựng công trình thủy lợi Mương Pái, bản Pún, xã Cắm Muộn, huyện Quế Phong

1.300

46

Xây dựng công trình phụ trợ Trường THCS Cắm Muộn, huyện Quế Phong

400

Xã Quang Phong

10.197

2.039

47

Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng bản Cào, xã Quang Phong, huyện Quế Phong

1.271

48

Xây dựng nhà học 02 tầng Trường tiểu học Quang Phong 1; cải tạo, nâng cấp các hạng mục phụ trợ

3.926

2.039

49

Xây dựng đường giao thông nông thôn bản Quyn - bản Páo, xã Quang Phong, huyện Quế Phong

2.500

50

Xây dựng đường giao thông nông thôn vào điểm Trường mầm non Hủa Khổ, bản Tạ, xã Quang Phong

2.500

Xã Tri Lễ

11.559

2.852

51

Xây dựng đường giao thông nông thôn bản Liên Hợp, xã Tri Lễ, huyện Quế Phong

1.200

800

52

Xây dựng đường giao thông nông thôn bản Tam Hợp, xã Tri Lễ, huyện Quế Phong

1.500

1.100

53

Xây dựng đường giao thông nông thôn bản Minh Châu, xã Tri Lễ, huyện Quế Phong

1.300

952

54

Xây dựng đường giao thông nông thôn bản Pà Khổm, xã Tri Lễ, huyện Quế Phong

1.200

55

Xây dựng đường giao thông nội bản Na Niếng, Tân Thái, Nạ Lạnh, Kẻm Đôn, Lam Hợp, xã Tri Lễ, huyện Quế Phong

2.859

56

Cải tạo, nâng cấp đập thủy Lợi bản Tân Thái, xã Tri Lễ, huyện Quế Phong

2.000

57

Xây dựng công trình nước Sinh hoạt bản Na Mai - Tam Hợp, xã Tri Lễ, huyện Quế Phong

1.500

Xã Nậm Nhoóng

10.594

2.119

58

Xây dựng nhà 02 tầng và công trình phụ trợ Trường mầm non Nậm Nhoóng, huyện Quế Phong; xây dựng và nâng cấp hạng mục phụ trợ

5.100

2.119

59

Xây dựng công trình nhà bếp cho học sinh và hệ thống vệ sinh Trường TH-THCS Nậm Nhoóng, huyện Quế Phong

1.244

60

Xây dựng đường giao thông nông thôn bản Na Hốc và Cầu tràn đi khu dân cư Huồi phăng xã Nậm Nhoóng, huyện Quế Phong

2.650

61

Xây dựng công trình nước sinh hoạt bản Huồi cam, xã Nậm Nhoóng, huyện Quế Phong

1.600

VII.2

Thôn ĐBKK

4.175

835

Thị trấn Kim Sơn

1.392

278

Khối Bản Bon

1.392

278

1

Xây dựng đường giao thông khối bản Bon, thị trấn Kim Sơn, huyện Quế Phong

1.392

278

Xã Mường Nọc

2.783

557

Bản Hạ Sơn

1.283

278

2

Cải tạo nâng cấp Trường tiểu học Mường Nọc (điểm trường Hạ Sơn), huyện Quế Phong

750

278

3

Cải tạo nâng cấp nhà văn hóa cộng đồng - khu thể thao xóm Hạ Sơn, xã Mường Nọc, huyện Quế Phong

533

Bản Thanh Phong 2

1.500

279

4

Xây dựng đường giao thông nông thôn bản Thanh Phong 2, xã Mường Nọc, huyện Quế Phong

1.100

279

5

Xây dựng khu thể thao Thanh Phong 2 (điểm dân cư Luống), xã Mường Nọc, huyện Quế Phong

400

VII.3

Cải tạo, nâng cấp trạm y tế xã

1.484

800

1

Cải tạo, nâng cấp trạm y tế xã Tri Lễ, huyện Quế Phong

742

400

2

Cải tạo, nâng cấp trạm y tế xã Đồng Văn, huyện Quế Phong

742

400

VII.4

Cải tạo, nâng cấp chợ vùng đồng bào DTTS&MN

742

399

1

Cải tạo, nâng cấp chợ Tiền Phong, huyện Quế Phong

742

399

VIII

Huyện Quỳ Châu

102.273

23.933

VIII.1

Xã ĐBKK (khu vực III)

94.573

20.455

Xã Châu Bình

9.773

1.955

1

Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng và các công trình phụ trợ bản Kẻ Can, xã Châu Bình, huyện Quỳ Châu

3.000

1.290

2

Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng và các công trình phụ trợ bản Poom Lầu, xã Châu Bình, huyện Quỳ Châu

1.500

665

3

Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng và các công trình phụ trợ bản Đồng Cộng, xã Châu Bình, huyện Quỳ Châu

1.500

4

Xây dựng đường giao thông bản Kẻ Tằm đi bản Độ 2, xã Châu Bình, huyện Quỳ Châu

2.573

5

Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng và các công trình phụ trợ bản Độ 3, xã Châu Bình, huyện Quỳ Châu

1.200

Xã Châu Thuận

10.735

2.647

6

Xây dựng nhà 02 tầng điểm trường chính, Trường tiểu học Châu Thuận, huyện Quỳ Châu

4.700

2.000

7

Cải tạo, mở rộng nhà nhà văn hóa cộng đồng bản Thắm Men, xã Châu Thuận, huyện Quỳ Châu

2.000

8

Xây dựng đập thủy lợi Phai Khánh bản Bông, xã Châu Thuận, huyện Quỳ Châu

1.535

647

9

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông nội bản Chiềng Nong xã Châu thuận, huyện Quỳ Châu

700

10

Cải tạo, nâng cấp hệ thống giao thông bản Thắm Men, huyện Quỳ Châu

700

11

Xây dựng đường ống dẫn nước từ Khe Ngịu về Khe Cua, xã Châu Thuận, huyện Quỳ Châu

500

12

Cải tạo, nâng cấp Trường mầm non xã Châu Thuận, huyện Quỳ Châu

600

Xã Châu Hạnh

10.220

2.044

13

Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng bản Tà Sòi, xã Châu Hạnh, huyện Quỳ Châu

1.600

640

14

Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng bản Minh Tiến, xã Châu Hạnh, huyện Quỳ Châu

1.500

550

15

Mở rộng và xây dựng các công trình phụ trợ Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng bản Định Tiến, xã Châu Hạnh, huyện Quỳ Châu

900

325

16

Xây dựng đường giao thông bản Đồng Minh đi bản Na Xén, xã Châu Hạnh, huyện Quỳ Châu

1.400

529

17

Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng bản Hạnh Tiến, xã Châu Hạnh, huyện Quỳ Châu

1.200

18

Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng bản Thuận Lập, xã Châu Hạnh, huyện Quỳ Châu

1.300

19

Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng bản Tà Lạnh, xã Châu Hạnh, huyện Quỳ Châu

1.520

20

Xây dựng đường giao thông nông thôn bản Định Tiến, xã Châu Hạnh, huyện Quỳ Châu

800

Xã Châu Hội

11.149

2.730

21

Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng bản Lâm Hội, xã Châu Hội, huyện Quỳ Châu.

1.600

700

22

Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng bản Hội 2, xã Châu Hội, huyện Quỳ Châu.

1.600

700

23

Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng bản Khứm, xã Châu Hội, huyện Quỳ Châu.

1.600

700

24

Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng bản Lè, xã Châu Hội, huyện Quỳ Châu.

3.149

25

Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng bản Khun, xã Châu Hội, huyện Quỳ Châu.

1.600

630

26

Xây dựng công trình Mương Cò, Tồng Lè, xã Châu Hội, huyện Quỳ Châu.

1.600

Xã Châu Nga

11.307

2.802

27

Xây dựng nhà học và các công trình phụ trợ, trường MN Châu Nga, huyện Quỳ Châu

2.600

1.000

28

Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng bản Mưn, xã Châu Nga, huyện Quỳ Châu

1.800

700

29

Xây dựng đường giao thông nông thôn từ nhà văn hóa cộng đồng bản Na Pùa đi Khe Tà, xã Châu Nga, huyện Quỳ Châu

1.000

450

30

Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng bản Na Pùa, xã Châu Nga, huyện Quỳ Châu

1.800

652

31

Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng bản Poọng, xã Châu Nga, huyện Quỳ Châu

1.807

32

Xây dựng công trình thủy lợi bản Poọng, xã Châu Nga, huyện Quỳ Châu

900

33

Xây dựng đường giao thông bản Na Pùa đi Khe Pùng, xã Châu Nga, huyện Quỳ Châu

1.400

Xã Châu Thắng

10.199

2.040

34

Xây dựng nhà học và các công trình phụ trợ, Trường mầm non Châu Thắng, huyện Quỳ Châu

2.900

1.150

35

Xây dựng kênh mương Na Ngai, bản Xẹt 1, xã Châu Thắng, huyện Quỳ Châu

500

200

36

Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng bản Cẳng Bài, xã Châu Thắng, huyện Quỳ Châu.

1.600

690

37

Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng bản Xẹt 1, xã Châu Thắng, huyện Quỳ Châu.

1.500

38

Xây dựng đường giao thông bản Chiềng Ban, xã Châu Thắng, huyện Quỳ Châu

2.199

39

Xây dựng đường giao thông nội vùng bản Xẹt 1, xã Châu Thắng, huyện Quỳ Châu

500

40

Xây dựng đường giao thông nội vùng bản Căng Bài, xã Châu Thắng, huyện Quỳ Chầu

1.000

Xã Châu Phong

10.387

2.077

41

Xây dựng nhà học Trường tiểu học Phong 2, xã Châu Phong, huyện Quỳ Châu

2.700

1.100

42

Xây dựng đập khe Canh Cức, bản Luồng, xã Châu Phong, huyện Quỳ Châu

600

350

43

Nâng cấp, mở rộng và xây dựng các công trình phụ trợ nhà văn hóa cộng đồng bản Ban, xã Châu Phong, huyện Quỳ Châu

700

400

44

Xây dựng công trình phụ trợ, Trường tiểu học Châu Phong 1, điểm bản Ban, xã Châu Phong, huyện Quỳ Châu

500

227

45

Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng bản Tằm, xã Châu Phong, huyện Quỳ Châu

1.800

46

Xây dựng đường giao thông bản Lìm, xã Châu Phong, huyện Quỳ Châu

1.000

47

Xây dựng tuyến kênh mương bê tông Na Pại, bản Tằm, xã Châu Phong, huyện Quỳ Châu

500

48

Cải tạo nhà văn hóa cộng đồng bản Lầu, xã Châu Phong, huyện Quỳ Châu.

900

49

Mở rộng và xây dựng các công trình phụ trợ nhà văn hóa công đồng bản Đôm 2, xã Châu Phong, huyện Quỳ Châu

600

50

Xây dựng đường giao thông nội bản Tằm, xã Châu Phong, huyện Quỳ Châu

1.087

Xã Châu Hoàn

10.392

2.078

51

Xây dựng nhà học trường TH Châu Hoàn, xã Châu Hoàn, huyện Quỳ Châu

3.000

1.250

52

Mở rộng nhà văn hóa cộng đồng bản Liên Canh, xã Châu Hoàn, huyện Quỳ Châu

1.000

480

53

Xây dựng sân và Hệ thống thoát nước trường THCS và Tiểu học Châu Hoàn, xã Châu Hoàn, huyện Quỳ Châu

700

348

54

Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng bản Liên Minh, xã Châu Hoàn, huyện Quỳ Châu

2.000

55

Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng bản Nật Trên, xã Châu Hoàn, huyện Quỳ Châu

2.000

56

Cải tạo, nâng cấp nhà công vụ, nhà bếp và các công trình phụ trợ Trường tiểu học Châu Hoàn, huyện Quỳ Châu

1.000

57

Xây dựng kênh mương Na Xai, Na Tèn, bản Nật Trên, xã Châu Hoàn, huyện Quỳ Châu

692

Xã Diên Lãm

10.411

2.082

58

Mở rộng nhà văn hóa cộng đồng bản Hốc, xã Diên Lãm, huyện Quỳ Châu

1.100

400

59

Mở rộng và xây dựng các công trình phụ trợ Nhà văn hóa cộng đồng bản Chao, xã Diên Lâm, huyện Quỳ Châu

1.000

400

60

Xây dựng mương bản Chao, xã Diên Lãm, huyện Quỳ Chầu

790

315

61

Xây dựng đường giao thông nội vùng bản Na Lạnh, xã Diên Lãm, huyện Quỳ Châu

1.200

480

62

Xây dựng cầu tràn bản Hốc, xã Diên Lãm, huyện Quỳ Châu

1.700

487

63

Xây dựng đường bê tông nội bản Cướm, xã Diên Lãm, huyện Quỳ Châu.

1.000

64

Xây dựng cầu tràn bản Na Lạnh, xã Diên Lãm, huyện Quỳ Châu.

3.621

VIII.2

Thôn ĐBKK

1.392

278

Xã Châu Bính

1.392

278

Bản Nông Trang

1.392

278

1

Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng bản Nông Trang, xã Châu Bính, huyện Quỳ Châu

1.392

278

VIII.3

Cải tạo, nâng cấp trạm y tế xã

1.484

800

1

Cải tạo, nâng cấp trạm y tế xã Châu Hội, huyện Quỳ Châu

742

400

2

Cải tạo, nâng cấp trạm y tế xã Châu Hoàn, huyện Quỳ Châu

742

400

VIII.4

Xây mới chợ vùng đồng bào DTTS&MN

4.082

2.000

1

Xây dựng mới Đình chợ và công trình phụ trợ xã Châu Hạnh, huyện Quỳ Châu

4.082

2.000

VIII.5

Cải tạo, nâng cấp chợ vùng đồng bào DTTS&MN

742

400

1

Cải tạo nâng cấp Chợ xã Châu Bính, huyện Quỳ Châu

742

400

IX

Huyện Quỳ Hợp

216.289

44.873

IX.1

Xã ĐBKK (khu vực III)

140.031

29.469

Xã Bắc Sơn

9.983

1.997

1

Xây dựng công trình phụ trợ Trường mầm non Bắc Sơn

600

570

2

Xây dựng nhà 02 tầng và các công trình phụ trợ trạm y tế xã Bắc Sơn

4.900

3

Xây dựng đập, mương thủy lợi Bản Vạn Nguộc

1.100

4

Xây dựng đập, mương thủy lợi Bản Vi

900

5

Xây dựng đường giao thông bản Vạn Nguộc, xã Bắc Sơn

2.483

1.427

Xã Châu Đình

9.850

1.805

6

Xây dựng nhà văn hóa xóm Na Hầm, xã Châu Đình

850

808

7

Xây dựng nhà văn hóa xóm Tam Đảo, xã Châu Đình

850

808

8

Xây dựng bổ sung 01 gian nhà văn hóa xóm Mỹ Tân, xã Châu Đình

200

190

9

Xây dựng nhà văn hóa xóm Điểm, xã Châu Đình

850

10

Xây dựng nhà văn hóa xóm Xuân Đình, xã Châu Đình

850

11

Xây dựng nhà văn hóa Bản Hốc, xã Châu Đình

850

12

Xây dựng Nhà 2 tầng Trường tiểu học xã Châu Đình

5.400

Xã Châu Hồng

9.914

2.915

13

Xây dựng nhà học, nhà bếp và các công trình phụ trợ Trường mầm non xã Châu Hồng

4.364

2,915

14

Cải tạo, nâng cấp đập và mương Nậm Tỉu

1.100

15

Xây dựng đài phát thanh và cụm chuyển tiếp đài phát thanh xã

350

16

Xây dựng nhà văn hóa bản Poòng và Cải tạo, nâng cấp nhà văn hóa Bản Công

1.200

17

Cải tạo, nâng cấp mương bản Phảy đi Na Noong

500

18

Cải tạo, nâng cấp nhà văn hóa: bản Hy, bản Na Noong, bản Huống

1.400

19

Xây dựng đường giao thông nông thôn Na Hiêng-Na Noong

1.000

Xã Châu Thái

9.851

1.872

20

Xây dựng đường giao thông xóm Bù Sành, xã Châu Thái

1.140

1.083

21

Cải tạo công trình vệ sinh và xây mới bếp ăn Trường mầm non cụm Hưng Long, nền và lát gạch Trường mầm non cụm Đồng Minh xã Châu Thái

700

665

22

Cải tạo phòng tin học Trường tiểu học cụm Đồng Minh xã Châu Thái

130

124

23

Xây dựng nhà 2 tầng Trường tiểu học Châu Thái, cụm bản Tiếng, xã Châu Thái

5.600

24

Xây dựng công trình phụ trợ Trường THCS xã Châu Thái

300

25

Xây dựng mương Tòong xóm Liên Minh, Đồng Minh, xã Châu Thái

1.000

26

Xây dựng đường giao thông xóm bản Tiệng, xã Châu Thái

981

Xã Châu Tiến

9.976

1.995

27

Xây dựng nhà 2 tầng Trường mầm non Châu Tiến

5.500

1.995

28

Cải tạo, nâng cấp Trạm Y tế xã Châu Tiến

600

29

Xây dựng 02 phòng học Trường tiểu học xã Châu Tiến, huyện Quỳ Hợp

1.200

30

Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng bản Phúc Tiến, xã Châu Tiến, huyện Quỳ Hợp

1.338

31

Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng bản Hợp Tiến, xã Châu Tiến, huyện Quỳ Hợp

1.338

Xã Hạ Sơn

10.030

2.006

32

Xây dựng nhà 02 tầng và các công trình phụ trợ trạm y tế xã Hạ Sơn

4.900

2.006

33

Xây dựng công trình bếp ăn cụm Cồn Tô Trường mầm non xã Hạ Sơn

930

34

Xây dựng công trình Đài truyền thanh cơ sở

500

35

Xây dựng Nhà 2 tầng Trường tiểu học xã Hạ Sơn

3.700

Xã Liên Hợp

10.913

3.538

36

Xây dựng nhà 02 tầng và các công trình phụ trợ trạm y tế xã Liên Hợp

4.900

3.538

37

Xây dựng phòng Tin học và phòng Mỹ thuật Trường tiểu học xã Liên Hợp

1.400

38

Xây dựng công trình Đài Truyền thanh cơ sở xã Liên Hợp

500

39

Xây dựng đường giao thông bê tông Na Cọ, xóm Duộc xã Liên Hợp

1.200

40

Xây dựng đường giao thông bê tông Na Cáo, bản Khột Xài, xã Liên Hợp

900

41

Xây dựng đường giao thông bê tông nội đồng xóm Quèn, xã Liên Hợp

1.013

42

Xây dựng đường giao thông Na phở, bản Khột Xài, xã Liên Hợp

600

43

Xây dựng đường giao thông Na khó, xóm Quèn, xã Liên Hợp (Đoạn 1)

400

Xã Văn Lợi

9.895

1.880

44

Xây dựng hai phòng học và kè chống sạt Trường mầm non cụm Đại Xuân, xã Văn Lợi

1.979

1.880

45

Xây dựng Nhà 2 tầng Trường tiểu học Văn Lợi

5.600

46

Xây dựng đường giao thông nông thôn xóm Thắng Lợi, xã Văn Lợi

800

47

Xây dựng đường giao thông nông thôn xóm Đại Thành, xã Văn Lợi

800

48

Xây dựng kênh mương xóm Tây Lợi, xã Văn Lợi

716

Xã Châu Lộc

9.864

1.973

49

Xây dựng trung tâm học tập cộng đồng xã Châu Lộc

3.100

1.973

50

Xây dựng nhà học bộ môn và công trình phụ trợ Trường tiểu học Châu Lộc

3.000

51

Xây dựng công trình Đài Truyền thanh cơ sở xã Châu Lộc

600

52

Xây dựng đường Giao thông nông thôn xóm Lìn tuyến 3, xã Châu Lộc

1.000

53

Xây dựng đường Giao thông nông thôn xóm Khục tuyến 2, xã Châu Lộc

640

54

Xây dựng đường giao thông nông thôn xóm Ính tuyến 3, xã Châu Lộc

600

55

Cải tạo, nâng cấp đập Na nhau xóm Khục, xã Châu Lộc

924

Xã Nam Sơn

10.042

2.008

56

Xây dựng nhà học 2 tầng và công trình phụ trợ Trường mầm non Nam Sơn

5.830

2.008

57

Xây dựng nhà bếp Trạm y tế xã Nam Sơn

400

58

Xây dựng công trình Đài Truyền thanh cơ sở xã Nam Sơn

400

59

Xây dựng đường giao thông Bản Quảng - Na Lèn, xóm 1

1.100

60

Xây dựng đường giao thông xã Nam Sơn

2.312

Xã Châu Cường

9.951

1.990

61

Xây dựng công trình phụ trợ, cải tạo mái nhà Trường mầm non Châu Cường

1.500

1.140

62

Xây dựng công hình phụ trợ trường THCS xã Châu Cường

900

850

63

Xây dựng nhà 01 tầng Trường trung học Châu Cường

2.600

64

Cải tạo, nâng cấp Trường mầm non Châu Cường

700

65

Xây dựng công trình thiết chế khu vực giáo dục trải nghiệm Trường mầm non Châu Cường

451

66

Xây mới nhà và công trình phụ trợ Nhà sinh hoạt cộng đồng bản Nhang Thắm

1.400

67

Xây dựng đường bê tông xi măng Đồng Tiến

500

68

Xây dựng đường bê tông xi măng bản Tèo

500

69

Xây dựng đường bê tông xi măng bản Nhọi

500

70

Xây dựng đường bê tông xi măng bản Nhạ Nạt

300

71

Xây dựng công trình Đài Truyền thanh cơ sở xã Châu Cường

400

72

Xây dựng công trình bai Bản Khì

200

Xã Yên Hợp

9.873

1.875

73

Xây dựng phòng học Trường trung học cơ sở xã Yên Hợp, huyện Quỳ Hợp

1.975

1.875

74

Xây dựng nhà 02 tầng phòng, Trường tiểu học xã Yên Hợp, huyện Quỳ Hợp

5.598

75

Cải tạo, nâng cấp Trung tâm học tập cộng đồng xã Yên Hợp, huyện Quỳ Hợp

800

76

Xây dựng đường giao thông tuyến Thái Lão - bản Thơ (đoạn 5), xã Yên Hợp, huyện Quỳ Hợp

1.000

77

Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng xóm Bọc, xã Yên Hợp, huyện Quỳ Hợp

500

Xã Châu Lý

9.863

1.710

78

Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng bản Chọng Bùng và công trình phụ trợ khác

1.800

1.710

79

Nâng cấp, cải tạo công trình phụ trợ Trường tiểu học Châu lý 2.

663

80

Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng bản Côn Xáo và công trình phụ trợ khác

1.800

81

Xây dựng nhà 2 tầng Trường mầm non Châu Lý

5.000

82

Xây dựng công trình Đài Truyền thanh cơ sở xã Châu Lý

600

Xã Châu Thành

10.026

1.905

83

Xây dựng đường giao thông nông thôn Bình Tiến, xã Châu Thành

1.005

955

84

Xây dựng đường giao thông nông thôn Trung Thành, xã Châu Thành

1.000

950

85

Xây dựng nhà 2 tầng Trường tiểu học Châu Thành

5.521

86

Xây dựng công trình phụ trợ Trường tiểu học Châu Thành

500

87

Xây dựng công trình phụ trợ Trường mầm non Châu Thành (Na Án)

500

88

Xây dựng đường giao thông nông thôn xóm Na Án, xã Châu Thành

1.000

89

Xây dựng đường giao thông nông thôn xóm bản Cô, xã Châu Thành

500

IX.2

Thôn ĐBKK

13.916

2.504

Xã Đồng Hợp

2.783

556

Xóm Đồng Chiềng

1.392

278

1

Xây dựng đường bê tông giao thông nông thôn xóm Đồng Chiềng, xã Đồng Hợp

1.392

278

Xóm Bản Mát

1.391

278

2

Xây dựng đường bê tông giao thông nông thôn xóm bản Mát, xã Đồng Hợp

1.391

278

Xã Thọ Hợp

1.392

279

Xóm Cốc Mẳm

1.392

279

3

Xây dựng công trình điện thắp sáng công cộng xóm Cốc Mẳm, xã Thọ Hợp

400

279

4

Xây dựng công trình phụ trợ nhà văn hóa xóm Cốc Mẳm, xã Thọ Hợp

400

5

Xây dựng đường giao thông nông thôn xóm Cốc Mằm, xã Thọ Hợp

592

Xã Tam Hợp

1.392

Xóm Đồng Chạo

1.392

6

Xây dựng nhà văn hóa và công trình phụ trợ xóm Đồng Chạo, xã Tam Hợp

1.392

Xã Minh Hợp

1.392

279

Xóm Minh Tiến

1.392

279

7

Xây dựng đường bê tông nông thôn xóm Minh Tiến, xã Minh Hợp

1.392

279

Xã Nghĩa Xuân

2.783

556

Xóm Mó

1.391

278

8

Xây dựng đường giao thông nông thôn xóm Mó, xã Nghĩa Xuân

1.391

278

Xóm Mo Mới

1.392

278

9

Xây dựng các tuyến đường giao thông nông thôn trên địa bàn xóm Mo Mới, xã Nghĩa Xuân

1.392

278

Xã Châu Quang

4.174

834

Xóm Bản Ảng

1.392

834

10

Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng xóm Bản Ảng, xã Châu Quang

1.392

834

Xóm Yên Luốm

1.391

11

Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng xóm Yên Luốm, xã Châu Quang

1.391

Bản Cà

1.391

12

Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng bản Cà, xã Châu Quang

1.391

IX.3

Cứng hóa đường đến trung tâm xã, đường liên xã chưa được cứng hóa

57.889

10.500

1

Xây dựng đường giao thông liên xã Châu Lộc - Tam Hợp, huyện Quỳ Hợp

4.000

2.500

2

Xây dựng đường giao thông liên xã Châu Đình - Thọ Hợp, huyện Quỳ Hợp

7.000

4.500

3

Xây dựng đường giao thông xã Yên Hợp đi quốc lộ 48

6.500

3.500

4

Xây dựng đường giao thông liên xã Tam Hợp - Đồng Hợp, huyện Quỳ Hợp

7.000

5

Xây dựng đường giao thông liên xã Văn Lợi - xã Minh Hợp, huyện Quỳ Hợp

6.500

6

Xây dựng đường giao thông liên xã Minh Hợp - Hạ Sơn, huyện Quỳ Hợp

6.889

7

Xây dựng đường giao thông từ xã Bắc Sơn, huyện Quỳ Hợp đi xã Thạch Ngàn, huyện Con Cuông

20.000

IX.4

Xây mới trạm y tế xã

3.711

2.000

1

Xây dựng Nhà 2 tầng trạm Y tế xã Văn Lợi, huyện Quỳ Hợp

3.711

2.000

IX.5

Cải tạo, nâng cấp chợ vùng đồng bào DTTS&MN

742

400

1

Xây dựng, cải tạo mạng lưới chợ Châu Hồng, huyện Quỳ Hợp

742

400

X

Huyện Nghĩa Đàn

29.594

10.915

X.1

Thôn ĐBKK

12.524

2.515

Xã Nghĩa Mai

4.174

834

Làng Mai Thái

1.391

278

1

Xây dựng nhà văn hóa và công trình phụ trợ Làng Mai Thái, xã Nghĩa Mai, huyện Nghĩa Đàn

1.391

278

Làng Dàn

1.391

278

2

Xây dựng nhà văn hóa và công trình phụ trợ Làng Dàn, xã Nghĩa Mai, huyện Nghĩa Đàn

1.391

278

Làng Bái

1.392

278

3

Xây dựng tường rào, sân; cải tạo, nâng cấp nhà văn hóa văn hóa Làng Bái, xã Nghĩa Mai, huyện Nghĩa Đàn

592

278

4

Xây dựng đường Bê tông nông thôn Làng Bái, xã Nghĩa Mai, huyện Nghĩa Đàn

800

Xã Nghĩa Lạc

2.783

567

Xóm Mồn

1.392

289

5

Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng xóm Mồn, xã Nghĩa Lạc, huyện Nghĩa Đàn (Nhà sàn dân tộc)

1.392

289

Xóm Gày

1.391

278

6

Xây dựng nhà văn hóa và công trình phụ trợ xóm Gày, xã Nghĩa Lạc, huyện Nghĩa Đàn

1.391

278

Xã Nghĩa Thọ

1.392

279

Xóm Trống

1 392

279

7

Xây dựng nhà văn hóa và công trình phụ trợ xóm Trống, xã Nghĩa Thọ, huyện Nghĩa Đàn

1.392

279

Xã Nghĩa Lợi

1.392

279

Xóm Tân Cay

1.392

279

8

Xây dựng các tuyến đường bê tông nông thôn trên địa bàn xóm Tân Cay, xã Nghĩa Lợi, huyện Nghĩa Đàn

992

279

10

Cải tạo, nâng cấp nhà văn hóa xóm Tân Cay, xã Nghĩa Lợi, huyện Nghĩa Đàn

400

Xã Nghĩa Đức

2.783

556

Xóm Nung

1.392

278

11

Xây dựng đường bê tông nông thôn xóm Nung, xã Nghĩa Đức, huyện Nghĩa Đàn

1.392

278

Xóm Ráng

1.391

278

12

Xây dựng đường bê tông nông thôn xóm Ráng, xã Nghĩa Đức, huyện Nghĩa Đàn

1.391

278

X.2

Cứng hóa đường đến trung tâm xã, đường liên xã chưa được cứng hóa

16.328

8.000

1

Đường giao thông liên xã Nghĩa Thọ đi Nghĩa Phú, huyện Nghĩa Đàn

1.484

1.484

2

Đường giao thông nông thôn đi từ làng Cáo đi làng Dàn, xã Nghĩa Mai, huyện Nghĩa Đàn

2.523

2.523

3

Đường giao thông liên xã Nghĩa Minh đi Nghĩa Yên, huyện Nghĩa Đàn

4.898

3.993

4

Đường giao thông nông thôn xóm Lung Thượng đi Làng Lác xã Nghĩa Lạc

2.970

5

Xây dựng đường giao thông nông thôn xã Nghĩa Hưng đến QL 48 E, huyện Nghĩa Đàn

2.375

6

Xây dựng đường giao thông nông thôn từ xã Nghĩa Đức, huyện Nghĩa Đàn đến xã Tân Phú, huyện Tân Kỳ

2.078

X.3

Cải tạo, nâng cấp trạm y tế xã

742

400

1

Cải tạo, nâng cấp Trạm y tế xã Nghĩa Lạc, huyện Nghĩa Đàn

742

400

XI

Huyện Quỳnh Lưu

5.845

5.079

XI.1

Thôn ĐBKK

1.392

626

Xã Quỳnh Thắng

1.392

626

Bản Trung Tiến

1.392

626

1

Nâng cấp đường giao thông nông thôn bản Trung Tiến, xã Quỳnh Thắng

1.392

626

XI.2

Cứng hóa đường đến trung tâm xã, đường liên xã chưa được cứng hóa

4.453

4.453

1

Xây dựng tuyến đường từ xã Tân Thắng đi quốc lộ 48D

4.453

4.453

PHỤ LỤC V

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2021-2025 VÀ NĂM 2022
DỰ ÁN 5 (TIỂU DỰ ÁN 1): ĐỔI MỚI HOẠT ĐỘNG, CỦNG CỐ PHÁT TRIỂN CÁC TRƯỜNG PHỔ THÔNG DÂN TỘC NỘI TRÚ, TRƯỜNG PHỔ THÔNG DÂN TỘC BÁN TRÚ, TRƯỜNG PHỔ THÔNG CÓ HỌC SINH Ở BÁN TRÚ VÀ XÓA MÙ CHỮ CHO NGƯỜI DÂN TRONG VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ
(Kèm theo Nghị quyết số: 45/NQ-HĐND ngày 12 tháng 10 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An)

Đơn vị: triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Kế hoạch vốn Chương trình MTQG phát triển KT-XH vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025

Kế hoạch vốn Chương trình MTQG phát triển KT-XH vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi năm 2022

Ghi chú

1

2

3

4

5

TỐNG CỘNG

418.722

75.370

I

Sở Giáo dục và Đào tạo

62.808

11.000

1

Xây dựng một số hạng mục Trường phổ thông trung học dân tộc nội trú tỉnh Nghệ An

62.808

11.000

II

Huyện Kỳ Sơn

43.627

8.370

1

Xây dựng nhà học 2 tầng Trường PTDTBT THCS Bảo Nam, xã Bảo Nam, huyện Kỳ Sơn

3.300

1.300

2

Xây dựng nhà học và nhà ăn học sinh Trường PTDTBT THCS Keng Đu, xã Keng Đu, huyện Kỳ Sơn

5.677

2.270

3

Xây dựng nhà học 2 tầng Trường PTDTBT TH Bắc Lý 1, xã Bắc Lý, huyện Kỳ Sơn

3.300

1.300

4

Xây dựng nhà học 2 tầng Trường PTDTBT THCS Na Loi, xã Na Loi, huyện Kỳ Sơn

4.400

1.750

5

Xây dựng nhà học 2 tầng Trường PTDTBT THCS Mỹ Lý, xã Mỹ Lý, huyện Kỳ Sơn

4.400

1.750

6

Xây dựng nhà học 2 tầng và nhà ở học sinh bán trú Trường PTDTBT THCS Na Ngoi, xã Na Ngoi, huyện Kỳ Sơn

8.800

7

Xây dựng nhà học 3 tầng Trường PTDTBT TH Tà Cạ, xã Tà Cạ, huyện Kỳ Sơn

4.950

8

Xây dựng nhà học 2 tầng Trường PTDTBT TH Mường Ải, xã Mường Ải, huyện Kỳ Sơn

4.400

9

Xây dựng nhà học và nhà ở học sinh Trường PTDTBT THCS Nậm Típ, huyện Kỳ Sơn

4.400

III

Huyện Tương Dương

47.607

9.000

1

Xây dựng nhà ở nội trú, nhà kho, nhà sinh hoạt, giáo dục văn hóa dân tộc, các hạng mục phụ trợ và cải tạo, nâng cấp nhà ở nội trú xuống cấp Trường PTDTNT THCS huyện Tương Dương

14.997

9.000

2

Xây dựng nhà công vụ giáo viên, nhà ở nội trú học sinh, nhà bếp ăn và các hạng mục phụ trợ Trường THCS Yên Hòa, huyện Tương Dương

9.500

Trường có HSBT

3

Xây dựng nhà ở nội trú học sinh, nhà bếp ăn và các hạng mục phụ trợ Trường PTDTBT THCS Hữu Khuông, huyện Tương Dương

12.010

4

Xây dựng nhà học chức năng, nhà ở nội trú học sinh, nhà bếp ăn và các hạng mục phụ trợ Trường PTDTBT THCS Mai Sơn, huyện Tương Dương

11.100

IV

Huyện Con Cuông

109.282

20.000

1

Xây dựng, cải tạo một số hạng mục Trường PTDTBT THCS Châu Cam, huyện Con Cuông

13.500

8.000

2

Xây dựng, cải tạo một số hạng mục Trường PTDTBT THCS Thạch Ngàn, huyện Con Cuông

12.037

6.000

3

Xây dựng Trường PTDTNT THCS huyện Con Cuông

83.745

6.000

V

Huyện Quế Phong

58.783

10.000

1

Xây dựng, nâng cấp Trường PTDTNT THCS huyện Quế Phong

24.470

4.000

2

Xây dựng, nâng cấp Trường PTDTBT THCS Thông Thụ

20.956

6.000

3

Xây dựng, nâng cấp trường PTDTBT THCS Tri Lễ

13.357

VI

Huyện Quỳ Châu

35.505

6.000

1

Cải tạo, nâng cấp và xây dựng một số hạng mục Trường PTDTNT THCS huyện Quỳ Châu

8.776

1.902

2

Cải tạo, nâng cấp và xây dựng một số hạng mục Trường PTDTBT THCS Châu Phong, huyện Quỳ Châu

19.043

2.968

3

Cải tạo, nâng cấp và xây dựng một số hạng mục Trường THCS Châu Bình, huyện Quỳ Châu

7.686

1.130

Trường có HSBT

VII

Huyện Quỳ Hợp

61.110

11.000

1

Xây dựng một số hạng mục Trường PTDTNT THCS huyện Quỳ Hợp

23.572

6.000

2

Xây dựng một số hạng mục Trường PTDTBT THCS Châu Lộc, huyện Quỳ Hợp

16.659

5.000

3

Xây dựng một số hạng mục Trường PTDTBT THCS Châu Thành, huyện Quỳ Hợp

11.583

4

Xây dựng một số hạng mục Trường PTDTBT THCS Hồng Tiến, huyện Quỳ Hợp

9.296

PHỤ LỤC VI

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2021-2025 VÀ NĂM 2022
DỰ ÁN 6: BẢO TỒN, PHÁT HUY GIÁ TRỊ VĂN HÓA TRUYỀN THỐNG TỐT ĐẸP CỦA CÁC DÂN TỘC THIỂU SỐ GẮN VỚI PHÁT TRIỂN DU LỊCH
(Kèm theo Nghị quyết số: 45/NQ-HĐND ngày 12 tháng 10 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An)

Đơn vị: triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Kế hoạch vốn Chương trình MTQG phát triển KT-XH vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025

Kế hoạch vốn Chương trình MTQG phát triển KT-XH vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi năm 2022

Ghi chú

1

2

3

4

5

TỔNG CỘNG

77.403

17.730

I

Sở Văn hóa và Thể thao

30.756

128

Hỗ trợ đầu tư bảo tồn làng, bản văn hóa truyền thống tiêu biểu của các dân tộc thiểu số

15.378

128

1

Bảo tồn và phát huy giá trị văn hóa truyền thống tại bản Hoa Tiến, xã Châu Tiến, huyện Quỳ Châu

15.378

128

Hỗ trợ tu bổ, tôn tạo cho di tích

15.378

2

Tu bổ, tôn tạo và phát huy giá trị di tích Nhà cụ Vi Văn Khang tại xã Môn Sơn, huyện Con Cuông

15.378

II

Huyện Kỳ Sơn

9.228

3.588

1

Xây dựng nhà văn hóa bản Huồi Thum, xã Na Ngoi, huyện Kỳ Sơn

1.300

450

2

Xây dựng nhà văn hóa bản Huồi Xài, xã Na Ngoi, huyện Kỳ Sơn

1.300

450

3

Xây dựng nhà văn hóa bản Xốp Típ, xã Mường Típ, huyện Kỳ Sơn

1.300

500

4

Xây dựng nhà văn hóa bản Kẹo Nam, xã Bắc Lý, huyện Kỳ Sơn

1.400

519

5

Xây dựng nhà văn hóa bản Huồi Khơ, xã Đoọc Mạy, huyện Kỳ Sơn

1.400

519

6

Xây dựng nhà văn hóa bản Phà Nọi, xã Đoọc Mạy, huyện Kỳ Sơn

1.300

450

7

Cải tạo, nâng cấp nhà văn hóa bản Huồi Phuôn 1, xã Keng Đu, huyện Kỳ Sơn

614

350

8

Cải tạo, nâng cấp nhà văn hóa bản Kẹo Cơn, xã Keng Đu, huyện Kỳ Sơn

614

350

III

Huyện Tương Dương

4.870

2.222

1

Xây dựng cơ sở hạ tầng các điểm đến du lịch tiêu biểu huyện Tương Dương

1.794

2

Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng bản Nhôn Mai, xã Nhôn Mai, huyện Tương Dương

1.530

1.111

3

Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng bản Con Mương, xã Lưu Kiền, huyện Tương Dương

1.546

1.111

IV

Huyện Con Cuông

5.382

1540

1

Xây dựng cơ sở hạ tầng điểm đến tại khu du lịch cộng đồng bản Khe Rạn, xã Bồng Khê, huyện Con Cuông

1.500

2

Mở rộng, nâng cấp nhà văn hóa cộng đồng bản Xiềng, xã Môn Sơn, huyện Con Cuông

500

400

3

Mở rộng, nâng cấp nhà văn hóa cộng đồng bản Xằng, xã Lục Dạ, huyện Con Cuông

500

400

4

Cải tạo, nâng cấp nhà văn hóa cộng đồng bản Cai, xã Cam Lâm, huyện Con Cuông

450

5

Cải tạo, nâng cấp nhà văn hóa cộng đồng bản Cống, xã Cam Lâm, huyện Con Cuông

500

6

Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng bản Boong, xã Lạng Khê, huyện Con Cuông

932

500

7

Cải tạo, nâng cấp, mở rộng nhà văn hóa cộng đồng bản Xiềng, xã Đôn Phục, huyện Con Cuông

500

240

8

Cải tạo, nâng cấp, mở rộng nhà văn hóa cộng đồng bản Tông, xã Bình Chuẩn, huyện Con Cuông

500

V

Huyện Anh Sơn

4.357

1

Xây dựng công trình điểm đến du lịch tiêu biểu

1.794

2

Cải tạo, nâng cấp nhà văn hóa và sân thể thao thôn Kim Tiến, xã Phúc Sơn, huyện Anh Sơn

512

3

Cải tạo, nâng cấp nhà văn hóa, khu thể thao bản Vều 4, xã Phúc Sơn, huyện Anh Sơn

512

4

Cải tạo, nâng cấp khu thể thao bản Đông Thọ, xã Thọ Sơn, huyện Anh Sơn

513

5

Xây dựng nhà văn hóa thôn Tân Hợp, xã Bình Sơn, huyện Anh Sơn

513

6

Cải tạo, nâng cấp sân thể thao thôn Hùng Thành, xã Thành Sơn, huyện Anh Sơn

513

VI

Huyện Tân Kỳ

5.382

1

Cải tạo, nâng cấp đường vào hang Mó, mở rộng cửa hang Mó và các hạng mục phụ trợ điểm du lịch cộng đồng Bản Phảy - Thái Minh, xã Tiên Kỳ, huyện Tân Kỳ

1.794

2

Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng Bản Phảy - Thải Minh, xã Tiên Kỳ, huyện Tân Kỳ

512

3

Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng Bản Chiềng, xã Tiên Kỳ, huyện Tân Kỳ

513

4

Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng xóm Hồng Sơn, xã Tân Hợp, huyện Tân Kỳ

513

5

Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng xóm Đồng Tâm, xã Đồng Văn, huyện Tân Kỳ

513

6

Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng xóm Tiến Đồng, xã Đồng Văn, huyện Tân Kỳ

512

7

Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng xóm Đông Hoành, xã Nghĩa Phúc, huyện Tân Kỳ

513

8

Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng xóm Vạn Long, xã Giai Xuân, huyện Tân Kỳ

512

VII

Huyện Quế Phong

6.920

5.126

1

Xây dựng công trình điểm đến du lịch tiêu biểu: Điểm du lịch Đền Chín Gian, xã Châu Kim, huyện Quế Phong

1.794

2

Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng bản Mòng 2, xã cắm Muộn, huyện Quế Phong

1.025

1.025

3

Cải tạo, nâng cấp khu văn hóa - thể thao khối bản Bon, thị trấn Kim Sơn, huyện Quế Phong

513

513

4

Cải tạo, nâng cấp nhà văn hóa bản Na Chảo - Piềng Văn, xã Đồng Văn, huyện Quế Phong

513

513

5

Cải tạo, nâng cấp nhà văn hóa cộng đồng bản Phương Tiến 2, xã Tiền Phong, huyện Quế Phong

513

513

6

Cải tạo, nâng cấp nhà văn hóa cộng đồng bản Long Thắng, xã Hạnh Dịch, huyện Quế Phong

513

513

7

Xây dựng khu thể thao bản Mường Phú, xã Thông Thụ, huyện Quế Phong

513

513

8

Xây dựng khu thể thao bản Quang Vinh, xã Hạnh Dịch, huyện Quế Phong

512

512

9

Xây dựng khu thể thao bản Chiếng Huống, xã Quang Phong, huyện Quế Phong

512

512

10

Xây dựng khu thể thao bản Piêng Lâng, xã Nậm Giải, huyện Quế Phong

512

512

VIII

Huyện Quỳ Châu

5.126

5.126

1

Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng và các công trình phụ trợ bản Kẻ Bọn, xã Châu Hạnh, huyện Quỳ Châu

1.700

1.700

2

Xây dựng nhà nhà văn hóa cộng đồng và các công trình phụ trợ bản Quỳnh 1, xã Châu Bình, huyện Quỳ Châu

1.700

1.700

3

Xây dựng nhà nhà văn hóa cộng đồng và các công trình phụ trợ bản Chiềng, xã Châu Phong, huyện Quỳ Châu

1.726

1.726

IX

Huyện Quỳ Hợp

5.382

1

Xây dựng công trình điểm đến tại khu du lịch cộng đồng bản Chọng Bùng, xã Châu Lý, huyện Quỳ Hợp

1.794

2

Cải tạo nâng cấp nhà văn hóa xóm Châu Quệ, xã Châu Đình, huyện Quỳ Hợp

512

3

Cải tạo nâng cấp nhà văn hóa xóm Hợp Thành, xã Yên Hợp, huyện Quỳ Hợp

512

4

Cải tạo nâng cấp nhà văn hóa bản Khột Xài, xã Liên Hợp, huyện Quỳ Hợp

513

5

Cải tạo nâng cấp nhà văn hóa bản Pục Nháo, xã Bắc Sơn, huyện Quỳ Hợp

513

6

Cải tạo nâng cấp nhà văn hóa bản Cáng, xã Châu Tiến, huyện Quỳ Hợp

513

7

Cải tạo nâng cấp nhà văn hóa bản Cô, xã Châu Thành, huyện Quỳ Hợp

513

8

Cải tạo, nâng cấp khu thể thao xóm Nam Trường, xã Văn Lợi, huyện Quỳ Hợp

512

PHỤ LỤC VII

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2021-2025 VÀ NĂM 2022
DỰ ÁN 7: CHĂM SÓC SỨC KHỎE NHÂN DÂN, NÂNG CAO THỂ TRẠNG, TẦM VÓC NGƯỜI DÂN TỘC THIỂU SỐ; PHÒNG CHỐNG SUY DINH DƯỠNG TRẺ EM
(Kèm theo Nghị quyết số: 45/NQ-HĐND ngày 12 tháng 10 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An)

Đơn vị: triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Kế hoạch vốn Chương trình MTQG phát triển KT-XH vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025

Kế hoạch vốn Chương trình MTQG phát triển KT-XH vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi năm 2022

Ghi chú

1

2

3

4

5

TỔNG CỘNG

59.970

10.795

I

Huyện Con Cuông

29.985

5.398

1

Xây dựng Trung tâm Y tế huyện Con Cuông

29.985

5.398

II

Huyện Quỳ Hợp

29.985

5.397

1

Xây dựng nhà khoa khám chữa bệnh, nhà khoa xét nghiệm và chẩn đoán hình ảnh, trạm điện; cải tạo nhà 2 tầng (Khoa Nội - Lây) Trung tâm Y tế huyện Quỳ Hợp

29.985

5.397

PHỤ LỤC VIII

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2021-2025 VÀ NĂM 2022
DỰ ÁN 9 (TIỂU DỰ ÁN 1): ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NHÓM DÂN TỘC THIỂU SỐ RẤT ÍT NGƯỜI VÀ NHÓM DÂN TỘC CÒN NHIỀU KHÓ KHĂN, DÂN TỘC CÓ KHÓ KHĂN ĐẶC THÙ
(Kèm theo Nghị quyết số: 45/NQ-HĐND ngày 12 tháng 10 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An)

Đơn vị: triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Kế hoạch vốn Chương trình MTQG phát triển KT-XH vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025

Kế hoạch vốn Chương trình MTQG phát triển KT-XH vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi năm 2022

Ghi chú

1

2

3

4

5

TỔNG CỘNG

97.306

17.515

I

Huyện Con Cuông

87.389

15730

1

Nâng cấp tuyến đường từ trung tâm xã Môn Sơn đi bản Khe Búng

62.389

2.000

2

Xây dựng kè chống sạt lở và bến đò cho khu vực dân cư bản Khe Búng và Co Phạt

5.000

3.000

3

Xây dựng công trình nước sinh hoạt tập trung bản Co Phạt và bản Khe Búng

3.000

2.500

4

Xây dựng công trình điện sinh hoạt cho cụm dân cư khe Lẻ và Co Kè thuộc bản Co Phạt

4.000

3.000

5

Xây dựng đường giao thông nội bản Co Phạt-bản Khe Búng, xã Môn Sơn, huyện Con Cuông

4.000

6

Xây dựng Trường tiểu học 2 Môn Sơn và Trường mầm non Môn Sơn (Điểm bản Co Phạt), huyện Con Cuông

9.000

5.230

II

Huyện Tương Dương

9.917

1.785

1

Xây dựng đường giao thông vào các khu sản xuất bản Văng Môn, xã Nga My, huyện Tương Dương

7.050

1.785

2

Xây dựng công trình điện 04KV đến các khu sản xuất bản Văng Môn, xã Nga My, huyện Tương Dương

850

3

Xây dựng công trình chống sạt lở khu dân cư bản Văng Môn, xã Nga My, huyện Tương Dương

2.017

PHỤ LỤC IX

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2021-2025 VÀ NĂM 2022
DỰ ÁN 10 (TIỂU DỰ ÁN 2): ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ BẢO ĐẢM AN NINH TRẬT TỰ VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI
(Kèm theo Nghị quyết số: 45/NQ-HĐND ngày 12 tháng 10 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An)

Đơn vị: triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Kế hoạch vốn Chương trình MTQG phát triển KT-XH vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025

Kế hoạch vốn Chương trình MTQG phát triển KT-XH vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi năm 2022

Ghi chú

1

2

4

5

6

TỔNG CỘNG

35.647

I

Ban Dân tộc

4.634

1

Chuyển đổi số trong tổ chức triển khai thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

4.634

II

Sở Thông tin và Truyền thông

2.852

1

Chuyển đổi số trong tổ chức triển khai thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

2.852

III

Liên minh Hợp tác xã tỉnh

178

1

Chuyển đổi số trong tổ chức triển khai thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

178

IV

Huyện Kỳ Sơn

6.952

1

Chuyển đổi số phục vụ công tác dân tộc trên địa bàn huyện Kỳ Sơn

6.952

V

Huyện Tương Dương

4.401

1

Chuyển đổi số phục vụ công tác dân tộc trên địa bàn huyện Tương Dương

4.401

VI

Huyện Con Cuông

3.293

1

Chuyển đổi số phục vụ công tác dân tộc trên địa bàn huyện Con Cuông

3.293

VII

Huyện Anh Sơn

37

1

Chuyển đổi số phục vụ công tác dân tộc trên địa bàn huyện Anh Sơn

37

VIII

Huyện Thanh Chương

730

1

Chuyển đổi số phục vụ công tác dân tộc trên địa bàn huyện Thanh Chương

730

IX

Huyện Tân Kỳ

6

1

Chuyển đổi số phục vụ công tác dân tộc trên địa bàn huyện Tân Kỳ

6

X

Huyện Quế Phong

4.036

1

Chuyển đổi số phục vụ công tác dân tộc trên địa bàn huyện Quế Phong

4.036

XI

Huyện Quỳ Châu

3.293

1

Chuyển đổi số phục vụ công tác dân tộc trên địa bàn huyện Quỳ Châu

3.293

XII

Huyện Quỳ Hợp

5.174

1

Chuyển đổi số phục vụ công tác dân tộc trên địa bàn huyện Quỳ Hợp

5.174

XIII

Huyện Nghĩa Đàn

55

1

Chuyển đổi số phục vụ công tác dân tộc trên địa bàn huyện Nghĩa Đàn

55

XIV

Huyện Quỳnh Lưu

6

1

Chuyển đổi số phục vụ công tác dân tộc trên địa bàn huyện Quỳnh Lưu

6

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 45/NQ-HĐND về Kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025 và ngày 12/10/2022 trên địa bàn tỉnh Nghệ An

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


15

DMCA.com Protection Status
IP: 18.227.48.237
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!