HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số: 37/NQ-HĐND
|
Bình Dương, ngày
10 tháng 12 năm 2020
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN; THU, CHI VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 17
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3
năm 2017 của Chính phủ về việc ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch
tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương,
kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân
sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;
Xét Tờ trình số 5581/TTr-UBND ngày 13 tháng 11 năm
2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn;
thu, chi và phân bổ ngân sách địa phương năm 2021; Báo cáo thẩm tra số 99/BC-HĐND
ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của
đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Kéo dài thời kỳ ổn định ngân sách nhà
nước giai đoạn 2017-2020 sang năm 2021, tiếp tục áp dụng các Nghị quyết: Nghị
quyết số 50/2016/NQ- HĐND9 ngày 16/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương
về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản
thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bình Dương thời kỳ ổn
định ngân sách năm 2017-2020; Nghị quyết số 51/2016/NQ-HĐND9 ngày 16/12/2016 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên
ngân sách địa phương năm 2017 và giai đoạn 2017-2020 và Nghị quyết số 01/2019/NQ-HĐND
ngày 31/7/2019 về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Nghị quyết số
51/2016/NQ-HĐND9 và Nghị quyết số 15/2019NQ-HĐND ngày 09/12/2019 về việc sửa
đổi, bổ sung một số nội dung của Nghị quyết số 51/2016/NQ-HĐND9 ngày 16/12/2016
của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương về định mức phân bổ dự toán chi thường
xuyên ngân sách địa phương năm 2017 và giai đoạn 2017-2020 đến hết năm 2021.
Điều 2. Phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước
trên địa bàn; thu, chi và phân bổ ngân sách địa phương năm 2021 như sau:
1. Dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn:
Tổng thu từ kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh 58.700.000.000.000
đồng (năm mươi tám ngàn, bảy trăm tỷ đồng), trong đó: thu nội địa
42.700.000.000.000 đồng (bốn mươi hai ngàn, bảy trăm tỷ đồng), thu từ
lĩnh vực xuất, nhập khẩu 16.000.000.000.000 đồng (mười sáu ngàn tỷ đồng).
(Phụ lục I kèm
theo)
2. Dự toán thu, chi ngân sách địa phương:
2.1. Tổng thu ngân sách địa phương: 22.646.012.000.000
đồng (hai mươi hai ngàn sáu trăm bốn mươi sáu tỷ, không trăm mười hai triệu
đồng), bao gồm:
a) Thu cân đối ngân sách địa phương: 22.529.628.000.000
đồng (hai mươi hai ngàn năm trăm hai mươi chín tỷ, sáu trăm hai mươi tám
triệu đồng), trong đó:
- Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp:
20.248.880.000.000 đồng (hai mươi ngàn hai trăm bốn mươi tám tỷ, tám trăm
tám mươi triệu đồng);
- Thu kết dư: 2.280.748.000.000 đồng (hai ngàn hai
trăm tám mươi tỷ, bảy trăm bốn mươi tám triệu đồng);
b) Thu bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương:
116.384.000.000 đồng (một trăm mười sáu tỷ, ba trăm tám mươi bốn triệu đồng).
2.2. Tổng chi ngân sách địa phương: 22.646.012.000.000
đồng (hai mươi hai ngàn sáu trăm bốn mươi sáu tỷ, không trăm mười hai triệu
đồng), bao gồm:
a) Chi cân đối ngân sách địa phương: 22.529.628.000.000
đồng (hai mươi hai ngàn năm trăm hai mươi chín tỷ, sáu trăm hai mươi tám
triệu đồng), trong đó:
- Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương: 1.110.228.000.000
đồng (một ngàn một trăm mười tỷ, hai trăm hai mươi tám triệu đồng);
- Chi đầu tư phát triển: 8.653.000.000.000 đồng (tám
ngàn sáu trăm năm mươi ba tỷ đồng);
- Chi thường xuyên: 12.064.000.000.000 đồng (mười
hai ngàn không trăm sáu mươi bốn tỷ đồng);
- Chi lập quỹ dự trữ tài chính: 5.000.000.000 đồng (năm
tỷ đồng);
- Chi trả nợ lãi vay: 74.900.000.000 đồng (bảy mươi
bốn tỷ, chín trăm triệu đồng);
- Dự phòng ngân sách: 622.500.000.000 đồng (sáu trăm
hai mươi hai tỷ năm trăm triệu đồng).
b) Chi các chương trình mục tiêu (từ nguồn Trung ương
bổ sung có mục tiêu): 116.384.000.000 đồng (một trăm mười sáu tỷ, ba trăm
tám mươi bốn triệu đồng);
3. Chi từ nguồn bội chi ngân sách địa phương:
204.500.000.000 đồng (hai trăm lẻ bốn tỷ, năm trăm triệu đồng).
(Phụ lục II, III
kèm theo)
4. Vay lại nguồn vốn vay nước ngoài để bù đắp
bội chi ngân sách địa phương: 204.500.000.000 đồng (hai trăm lẻ bốn tỷ, năm
trăm triệu đồng).
(Phụ lục IV kèm
theo)
5. Phân bổ dự toán ngân sách địa phương:
- Cân đối nguồn thu, chi dự toán ngân sách cấp tỉnh
và ngân sách huyện năm 2021 (phụ lục V kèm theo);
- Dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn từng huyện
theo lĩnh vực năm 2021 (phụ lục VI kèm theo);
- Dự toán chi ngân sách địa phương, chi ngân sách cấp
tỉnh và ngân sách huyện theo cơ cấu chi năm 2021 (phụ lục VII kèm theo);
- Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh theo lĩnh vực năm
2021 (phụ lục VIII kèm theo);
- Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh cho từng cơ quan, tổ
chức theo lĩnh vực năm 2021 (phụ lục IX kèm theo);
- Dự toán chi đầu tư phát triển của ngân sách cấp tỉnh
cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm 2021 (phụ lục X kèm theo);
- Dự toán chi thường xuyên của ngân sách cấp tỉnh cho
từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm 2021 (phụ lục XI kèm theo);
- Dự toán chi chương trình mục tiêu quốc gia ngân sách
cấp tỉnh và ngân sách cấp huyện năm 2021 (phụ lục XII kèm theo);
- Dự toán thu, chi ngân sách địa phương và số bổ sung
cân đối từ ngân sách cấp trên cho ngân sách cấp dưới năm 2021 (phụ lục XIII
kèm theo);
- Dự toán chi ngân sách địa phương từng huyện năm
2021 (phụ lục XIV kèm theo);
- Dự toán bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp tỉnh
cho ngân sách từng huyện năm 2021 (phụ lục XV kèm theo);
- Danh mục các chương trình, dự án sử dụng vốn ngân
sách nhà nước năm 2021 (phụ lục XVI kèm theo).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển
khai thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định pháp luật hiện hành.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban
của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám
sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương
khóa IX, kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực kể từ
ngày 01 tháng 01 năm 2021./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng: Quốc hội, Chính phủ;
- Bộ Tài chính, Kiểm toán nhà nước;
- Ban Công tác đại biểu - UBTVQH;
- Thường trực Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQ VN tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND cấp huyện.
- LĐVP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh;
- TT Công báo, Website, Báo, Đài PTTH Bình Dương;
- Phòng TH, Phòng HC-TC-QT;
- Lưu: VT, Phương.
|
CHỦ TỊCH
Võ Văn Minh
|
Biểu mẫu số 16
PHỤ LỤC I
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Ước thực hiện
năm 2020
|
Dự toán năm
2021
|
So sánh
|
Tổng thu NSNN
(1)
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5 = 3/1
|
6 = 4/2
|
|
TỖNG THU NSNN
|
59.700.000
|
23.643.520
|
58.700.000
|
20.248.880
|
98%
|
86%
|
I
|
Thu nội địa
|
44.300.000
|
23.643.520
|
42.700.000
|
20.248.880
|
96%
|
86%
|
1
|
Thu từ khu vực DN do Nhà nước giữa vai trò chủ đạo
Trung ương quản lý
|
1.054.000
|
384.880
|
1.070.000
|
392.240
|
102%
|
102%
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
763.000
|
274.680
|
730.000
|
262.800
|
96%
|
96%
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
276.000
|
99.360
|
323.000
|
116.280
|
117%
|
117%
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
6.500
|
2.340
|
6.000
|
2.160
|
92%
|
92%
|
|
- Thuế tài nguyên
|
8.500
|
8.500
|
11.000
|
11.000
|
129%
|
129%
|
2
|
Thu từ khu vực DN do Nhà nước giữa vai trò chủ đạo
địa phương quản lý
|
2.149.000
|
860.680
|
2.320.000
|
944.000
|
108%
|
110%
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
829.000
|
298.440
|
960.000
|
345.600
|
116%
|
116%
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
1.028.000
|
370.080
|
1.040.000
|
374.400
|
101%
|
101%
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
156.000
|
56.160
|
150.000
|
54.000
|
96%
|
96%
|
|
- Thuế tài nguyên
|
136.000
|
136.000
|
170.000
|
170.000
|
125%
|
125%
|
3
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài
|
12.645.000
|
4.332.440
|
14.112.000
|
4.834.560
|
112%
|
112%
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
3.502.000
|
1.260.720
|
3.752.000
|
1.350.720
|
107%
|
107%
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
7.381.000
|
2.657.160
|
8.517.000
|
3.066.120
|
115%
|
115%
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
1.760.000
|
412.560
|
1.840.000
|
414.720
|
105%
|
101%
|
|
- Thuế tài nguyên
|
2.000
|
2.000
|
3.000
|
3.000
|
150%
|
150%
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh
|
7.451.000
|
2.727.160
|
8.500.000
|
3.111.200
|
114%
|
114%
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
4.504.000
|
1.621.440
|
4.950.000
|
1.782.000
|
110%
|
110%
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
2.455.000
|
883.800
|
3.080.000
|
1.108.800
|
125%
|
125%
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
422.000
|
151.920
|
390.000
|
140.400
|
92%
|
92%
|
|
- Thuế tài nguyên
|
70.000
|
70.000
|
80.000
|
80.000
|
114%
|
114%
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
5.709.000
|
2.055.240
|
5.500.000
|
1.980.000
|
96%
|
96%
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
1.972.000
|
303.120
|
2.172.000
|
290.880
|
110%
|
96%
|
|
- Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh
trong nước
|
842.000
|
303.120
|
808.000
|
290.880
|
96%
|
96%
|
|
- Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
1.130.000
|
0
|
1.364.000
|
0
|
|
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
1.127.000
|
1.127.000
|
1.174.000
|
1.174.000
|
104%
|
104%
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
354.000
|
284.000
|
414.000
|
329.000
|
117%
|
116%
|
|
- Phí và lệ phí trung ương
|
70.000
|
0
|
85.000
|
0
|
121%
|
|
|
- Phí và lệ phí tỉnh
|
156.000
|
156.000
|
179.000
|
179.000
|
|
115%
|
|
- Phí và lệ phí huyện
|
128.000
|
128.000
|
150.000
|
150.000
|
|
117%
|
|
- Phí và lệ phí xã
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
9
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
12
|
12
|
0
|
0
|
|
|
10
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
63.000
|
63.000
|
65.000
|
65.000
|
103%
|
103%
|
11
|
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
|
1.879.000
|
1.879.000
|
670.000
|
670.000
|
36%
|
36%
|
12
|
Thu tiền sử dụng đất
|
6.448.000
|
6.448.000
|
4.000.000
|
4.000.000
|
62%
|
62%
|
13
|
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
|
4.900
|
4.900
|
0
|
0
|
|
|
14
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
1.844.000
|
1.844.000
|
1.620.000
|
1.620.000
|
88%
|
88%
|
15
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
|
68.000
|
68.000
|
60.000
|
60.000
|
88%
|
88%
|
16
|
Thu khác ngân sách
|
1.104.188
|
834.188
|
593.000
|
348.000
|
54%
|
42%
|
17
|
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác
|
4.900
|
4.900
|
7.000
|
7.000
|
143%
|
143%
|
18
|
Thu hồi vốn, thu cổ tức
|
423.000
|
423.000
|
423.000
|
423.000
|
100%
|
100%
|
19
|
Lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau
thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
20
|
Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
II
|
Thu từ dầu thô
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
III
|
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu
|
15.400.000
|
0
|
16.000.000
|
0
|
104%
|
|
1
|
Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
12.987.000
|
0
|
13.502.000
|
0
|
104%
|
|
2
|
Thuế xuất khẩu
|
79.900
|
0
|
83.000
|
0
|
104%
|
|
3
|
Thuế nhập khẩu
|
2.082.600
|
0
|
2.165.000
|
0
|
104%
|
|
4
|
Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
120.900
|
0
|
126.000
|
0
|
104%
|
|
5
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
24.600
|
0
|
25.000
|
0
|
102%
|
|
6
|
Thu khác
|
105.000
|
0
|
99.000
|
0
|
94%
|
|
IV
|
Thu viện trợ
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Ghi chú :
(1) Mặc dù tổng thu NSNN không đạt dự toán, nhưng nhờ
các khoản thu từ đất tăng cao, cùng với việc huy động từ nguồn kết dư năm 2019
sang nên cơ bản đáp ứng những nhu cầu chi cần thiết, dự kiến chi của các đơn vị
nên đề nghị không điều chỉnh dự toán thu, chi NSNN đầu năm được HĐND tỉnh thông
qua.
Biểu mẫu số 15
PHỤ LỤC II
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2020
|
Ước thực hiện
năm 2020
|
Dự toán năm
2021
|
So sánh
|
Tuyệt đối
|
Tương đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
|
31.002.360
|
31.900.600
|
22.646.012
|
-9.254.588
|
71%
|
|
Tổng nguồn thu cân đối NSĐP (I+III+IV+V+VI)
|
27.677.879
|
30.301.609
|
22.529.628
|
-7.771.981
|
74%
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
21.109.800
|
23.643.520
|
20.248.880
|
-3.394.640
|
86%
|
1
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
8.904.000
|
13.196.500
|
8.960.000
|
-4.236.500
|
68%
|
2
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia
|
12.205.800
|
10.447.020
|
11.288.880
|
841.860
|
108%
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
674.678
|
674.678
|
116.384
|
-558.294
|
17%
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
0
|
0
|
0
|
|
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
674.678
|
674.678
|
116.384
|
-558.294
|
17%
|
III
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
IV
|
Thu kết dư
|
5.468.415
|
6.570.925
|
2.280.748
|
-4.290.177
|
35%
|
V
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
|
87.164
|
87.164
|
0
|
-87.164
|
0%
|
VI
|
Thu bổ sung vốn đầu tư công từ nguồn CCTL các năm
trước chuyển sang
|
1.012.500
|
0
|
0
|
0
|
|
VII
|
Thu bổ sung từ nguồn khác bố trí cho đầu tư
|
2.649.803
|
924.313
|
0
|
-924.313
|
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
29.391.925
|
28.820.925
|
22.646.012
|
-6.745.913
|
77%
|
I
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
27.193.976
|
28.146.247
|
22.529.628
|
-4.664.348
|
83%
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
12.423.716
|
13.946.987
|
8.653.000
|
-3.770.716
|
70%
|
2
|
Chi thường xuyên
|
11.923.000
|
12.052.000
|
12.064.000
|
141.000
|
101%
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa
phương vay
|
59.500
|
59.500
|
74.900
|
15.400
|
126%
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
0
|
100%
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
700.000
|
0
|
622.500
|
-77.500
|
89%
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
2.082.760
|
2.082.760
|
1.110.228
|
-972.532
|
53%
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
674.678
|
674.678
|
116.384
|
-558.294
|
17%
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
|
0
|
0
|
0
|
|
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
674.678
|
674.678
|
116.384
|
|
|
III
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
0
|
0
|
0
|
|
|
IV
|
Chi đầu tư công từ nguồn khác bố trí cho đầu
tư
|
1.523.271
|
0
|
|
|
|
C
|
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP
|
483.903
|
2.155.362
|
0
|
|
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
0
|
0
|
54.500
|
|
|
I
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
0
|
0
|
0
|
|
|
II
|
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết
dư ngân sách cấp tỉnh
|
0
|
0
|
54.500
|
|
|
E
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
|
616.000
|
273.457
|
204.500
|
|
|
I
|
Vay để bù đắp bội chi
|
616.000
|
273.457
|
204.500
|
|
|
II
|
Vay để trả nợ gốc
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Biểu mẫu số 17
PHỤ LỤC III
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung chi
|
Dự toán năm
2020
|
Dự toán năm
2021
|
So sánh
|
Tuyệt đối
|
Tương đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
29.391.925
|
22.646.012
|
-6.745.913
|
77%
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
27.193.976
|
22.529.628
|
-4.664.348
|
83%
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
12.423.716
|
8.653.000
|
-3.770.716
|
70%
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
12.223.716
|
8.633.000
|
-3.590.716
|
71%
|
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực
|
|
|
|
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
1.495.180
|
1.297.110
|
-198.070
|
87%
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
0
|
2.120
|
2.120
|
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn
|
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất (1)
|
1.875.975
|
2.913.840
|
1.037.865
|
155%
|
-
|
Chi đầu tư từ thu xổ số kiến thiết
|
1.533.000
|
1.620.000
|
87.000
|
106%
|
2
|
Chi hỗ trợ vốn các quỹ
|
200.000
|
20.000
|
-180.000
|
10%
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
0
|
0
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
11.923.000
|
12.064.000
|
141.000
|
101%
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
4.444.904
|
4.467.002
|
22.098
|
100%
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
43.390
|
33.174
|
-10.216
|
76%
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa
phương vay
|
59.500
|
74.900
|
15.400
|
126%
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
5.000
|
5.000
|
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
700.000
|
622.500
|
-77.500
|
89%
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
2.082.760
|
1.110.228
|
-972.532
|
53%
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
674.678
|
116.384
|
-558.294
|
17%
|
I
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
|
0
|
0
|
|
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
674.678
|
116.384
|
-558.294
|
17%
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
0
|
0
|
|
|
D
|
CHI ĐẦU TƯ CÔNG TỪ NGUỒN KHÁC BỐ TRÍ CHO ĐẦU
TƯ
|
1.523.271
|
0
|
|
|
Ghi chú:
(1) Dự toán năm 2021: ngoài việc bố trí đầu tư cho các
công trình kết cấu hạ tầng KT-XH, các dự án di dân, tái định cư, chuẩn bị mặt
bằng xây dựng, Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới, sử dụng
tối thiểu 10% số thu tiền sử dụng đất, thuê đất để thực hiện công tác đo đạc,
đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ điạ chính và cấp giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất.
Biểu mẫu số 18
PHỤ LỤC IV
BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN
VAY-TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Ước thực hiện
năm 2020
|
Dự toán năm
2021
|
So sánh
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
A
|
THU NSĐP
|
30.976.287
|
22.646.012
|
-8.330.275
|
B
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
28.820.925
|
22.646.012
|
-6.174.913
|
C
|
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP
|
2.155.362
|
0
|
|
D
|
HẠN MỨC NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP THEO QUY ĐỊNH
|
7.093.056
|
6.074.664
|
-1.018.392
|
E
|
KẾ HOẠCH VAY TRẢ NỢ GỐC
|
|
|
|
I
|
Tổng dư nợ đầu năm
|
1.384.434
|
1.657.891
|
273.457
|
|
Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối
đa của ngân sách địa phương (%)
|
20%
|
27%
|
|
1
|
Trái phiếu chính quyền địa phương
|
0
|
0
|
|
2
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước
|
1.384.434
|
1.657.891
|
|
3
|
Vay trong nước khác
|
0
|
0
|
|
II
|
Trả nợ gốc trong năm
|
0
|
54.500
|
|
1
|
Theo nguồn vốn vay
|
0
|
54.500
|
|
|
- Trái phiếu chính quyền địa phương
|
0
|
0
|
|
|
- Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước
|
0
|
54.500
|
|
|
- Vốn khác
|
0
|
0
|
|
2
|
Theo nguồn trả nợ
|
0
|
54.500
|
|
|
- Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
0
|
0
|
|
|
- Bội thu NSĐP
|
0
|
0
|
|
|
- Tăng thu, tiết kiệm chi
|
0
|
0
|
|
|
- Kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
0
|
54.500
|
|
III
|
Tổng mức vay trong năm
|
273.457
|
204.500
|
|
1
|
Theo mục đích vay
|
273.457
|
204.500
|
|
|
- Vay để bù đắp bội chi
|
273.457
|
204.500
|
|
|
- Vay để trả nợ gốc
|
0
|
0
|
|
2
|
Theo nguồn vay
|
273.457
|
204.500
|
|
|
- Trái phiếu chính quyền địa phương
|
0
|
0
|
|
|
- Vay lại từ nguồn vay chính phủ ngoài nước
|
273.457
|
204.500
|
|
|
- Vốn trong nước khác
|
0
|
0
|
|
IV
|
Tổng dư nợ cuối năm
|
1.657.891
|
1.807.891
|
|
|
Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối
đa của ngân sách địa phương (%)
|
23%
|
30%
|
|
1
|
Trái phiếu chính quyền địa phương
|
0
|
0
|
|
2
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước
|
1.657.891
|
1.807.891
|
|
3
|
Vốn khác
|
0
|
0
|
|
G
|
TRẢ NỢ LÃI, PHÍ
|
60.824
|
59.500
|
|
Biểu mẫu số 30
PHỤ LỤC V
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2020
|
Ước thực hiện
năm 2020
|
Dự toán năm
2021
|
So sánh
|
Tuyệt đối
|
Tương đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
A
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
|
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
20.441.917
|
25.490.641
|
16.872.448
|
-8.618.193
|
66%
|
|
Tổng nguồn thu cân đối NSĐP (1+3+4+5+6)
|
20.779.739
|
24.815.963
|
16.756.064
|
-8.059.899
|
68%
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp
|
14.648.837
|
18.595.051
|
14.825.329
|
-3.769.722
|
80%
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
674.678
|
674.678
|
116.384
|
-558.294
|
17%
|
-
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
674.678
|
674.678
|
116.384
|
-558.294
|
17%
|
3
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
4
|
Thu kết dư
|
5.118.402
|
6.220.912
|
1.930.735
|
-4.290.177
|
31%
|
5
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
6
|
Thu bổ sung vốn đầu tư công từ nguồn CCTL các năm
trước chuyển sang
|
1.012.500
|
0
|
0
|
0
|
|
7
|
Thu bổ sung từ nguồn khác bố trí cho đầu tư
|
2.649.803
|
924.313
|
0
|
-924.313
|
0%
|
II
|
Chi ngân sách
|
22.493.785
|
23.370.344
|
16.872.448
|
-6.497.896
|
72%
|
|
Tổng chi cân đối NSĐP (1+2)
|
20.295.836
|
22.702.451
|
16.756.064
|
-5.946.387
|
74%
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh
|
14.658.971
|
15.858.067
|
11.981.791
|
-3.876.276
|
76%
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
|
5.636.865
|
6.844.384
|
4.774.273
|
-2.070.111
|
70%
|
-
|
Chi bổ sung cân đối ngân sách
|
3.554.571
|
4.714.955
|
4.397.321
|
-317.634
|
93%
|
-
|
Chi bổ sung có mục tiêu
|
2.082.294
|
2.129.429
|
376.952
|
-1.752.477
|
18%
|
3
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
674.678
|
667.893
|
116.384
|
-551.509
|
17%
|
4
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
5
|
Chi đầu tư công từ nguồn khác bố trí cho đầu tư
|
1.523.271
|
0
|
0
|
0
|
|
III
|
Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP
|
483.903
|
2.113.512
|
0
|
-2.113.512
|
0%
|
B
|
NGÂN SÁCH HUYỆN
|
|
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
12.535.005
|
12.330.030
|
10.547.837
|
-1.782.193
|
86%
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp
|
6.460.963
|
5.048.469
|
5.423.551
|
375.082
|
107%
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
5.636.865
|
6.844.384
|
4.774.273
|
-2.070.111
|
70%
|
-
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
3.554.571
|
4.714.955
|
4.397.321
|
-317.634
|
93%
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
2.082.294
|
2.129.429
|
376.952
|
-1.752.477
|
18%
|
3
|
Thu kết dư
|
350.013
|
350.013
|
350.013
|
0
|
100%
|
4
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
|
87.164
|
87.164
|
0
|
-87.164
|
0%
|
II
|
Chi ngân sách
|
12.535.005
|
12.330.030
|
10.547.837
|
-1.782.193
|
86%
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách huyện
|
12.535.005
|
12.330.030
|
10.547.837
|
-1.782.193
|
86%
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
-
|
Chi bổ sung cân đối ngân sách
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
-
|
Chi bổ sung có mục tiêu
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM
2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
(1) Ngoài việc bố trí đầu tư cho các công trình kết
cấu hạ tầng KT-XH, các dự án di dân, tái định cư, chuẩn bị mặt bằng xây dựng, Chương
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới, sử dụng tối thiểu 10% số thu
tiền sử dụng đất, thuê đất để thực hiện công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập
cơ sở dữ liệu hồ sơ điạ chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT
TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)