|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 33/NQ-HĐND 2022 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước An Giang
Số hiệu:
|
33/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh An Giang
|
|
Người ký:
|
Lê Văn Nưng
|
Ngày ban hành:
|
12/12/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH AN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 33/NQ-HĐND
|
An Giang, ngày 12
tháng 12 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN VÀ
THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỈNH AN GIANG NĂM 2021
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số
31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm
tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công
trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa
phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách
địa phương hằng năm;
Căn cứ Thông tư số
137/2017/TT-BTC ngày 25 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
xét duyệt, thẩm định, thông báo và tổng hợp quyết toán năm;
Xét Tờ trình số 815/TTr-UBND
ngày 02 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn quyết toán
thu ngân sách nhà nước trên địa bàn và thu, chi ngân sách địa phương tỉnh An
Giang năm 2021; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận
của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa
bàn và thu, chi ngân sách địa phương tỉnh An Giang năm 2021 như sau:
1. Thu ngân sách nhà nước
(NSNN):
a) Tổng thu NSNN từ kinh tế
trên địa bàn : 7.239.880 triệu đồng.
- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu
: 313.495 triệu đồng.
- Thu nội địa : 6.926.384 triệu
đồng.
b) Tổng thu ngân sách địa
phương (không bao gồm thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách cấp huyện
và bổ sung từ ngân sách cấp huyện cho ngân sách cấp xã): 21.044.056 triệu đồng.
- Các khoản thu hưởng 100% và
điều tiết : 6.408.542 triệu đồng.
- Thu bổ sung từ ngân sách
Trung ương : 9.078.592 triệu đồng.
- Thu từ ngân sách cấp dưới nộp
lên : 485.695 triệu đồng.
- Thu kết dư ngân sách :
117.429 triệu đồng.
- Thu chuyển nguồn : 4.915.104
triệu đồng.
- Thu vay : 38.695 triệu đồng.
2. Tổng chi ngân sách địa
phương : 20.207.645 triệu đồng
(không bao gồm chi bổ sung cho
ngân sách cấp dưới)
a) Chi cân đối ngân sách :
12.822.708 triệu đồng.
- Chi đầu tư phát triển :
2.263.591 triệu đồng.
- Chi thường xuyên : 10.551.421
triệu đồng.
- Chi trả nợ lãi vay : 6.526
triệu đồng.
- Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài
chính : 1.170 triệu đồng.
b) Chi các chương trình mục
tiêu : 902.113 triệu đồng.
- Chi các chương trình mục tiêu
quốc gia : 25.888 triệu đồng.
- Chi các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ khác : 876.225 triệu đồng.
c) Chi chuyển nguồn sang năm
sau : 5.069.847 triệu đồng.
d) Chi nộp ngân sách cấp trên :
1.324.933 triệu đồng.
e) Chi trả nợ vay : 88.044 triệu
đồng.
3. Kết dư ngân sách địa phương
: 836.411triệu đồng.
a) Kết dư ngân sách cấp tỉnh :
762.860 triệu đồng.
b) Kết dư ngân sách cấp huyện :
18.913 triệu đồng.
c) Kết dư ngân sách cấp
xã : 54.638 triệu đồng.
(Đính kèm các biểu mẫu theo
quy định tại Nghị định số 31/2017/NĐ-CP)
Điều 2.
Xử lý kết dư ngân sách:
1. Số kết dư ngân sách cấp huyện
và cấp xã năm 2021 được hạch toán vào thu ngân sách cùng cấp năm 2022 để sử dụng
theo quy định.
2. Số kết dư ngân sách cấp tỉnh
là 762.860 triệu đồng; trong đó:
a) Tổng số các khoản tiếp tục
theo dõi để quản lý, sử dụng theo đúng quy định là 761.514 triệu đồng, gồm:
- Nguồn vốn đầu tư tập trung
(nguồn thu trúng đấu giá sân vận động tỉnh) 51.414 triệu đồng;
- Nguồn thu xổ số kiến thiết
chưa phân bổ sử dụng 116.366 triệu đồng;
- Nguồn tăng thu xổ số kiến thiết
71.717 triệu đồng;
- Tiền sử dụng đất 494.384 triệu
đồng (gồm: Nguồn 10% kinh phí đo đạc từ năm 2021 trở về trước không sử dụng hết
55.314 triệu đồng; nguồn thu bán nền nhà cụm tuyến dân cư vượt lũ 51.350 triệu
đồng; nguồn thực hiện dự án chưa được phân bổ kế hoạch vốn chi tiết 387.720 triệu
đồng).
- Tiền bảo vệ và phát triển đất
trồng lúa 14.028 triệu đồng và tiền cho thuê môi trường rừng để kinh doanh du lịch
sinh thái tại phân khu dịch vụ rừng tràm Trà Sư 13.605 triệu đồng, chưa có
phương án sử dụng được cấp có thẩm quyền quyết định sử dụng vào năm sau.
b) Thực kết dư còn lại là 1.346
triệu đồng, được phân bổ như sau: Trích 50% là 673 triệu đồng chuyển vào Quỹ dự
trữ tài chính tỉnh, 50% còn lại là 673 triệu đồng hạch toán vào thu ngân sách cấp
tỉnh năm 2022 để sử dụng.
Điều 3.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh An
Giang khóa X, kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 12 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực
từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Ủy ban Trung ương MTTQ Việt Nam;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu - UBTVQH;
- Bộ Tài chính;
- Vụ Công tác Quốc hội, Địa phương và Đoàn thể - VPCP;
- Kiểm toán Nhà nước Khu vực IX;
- Website Chính phủ;
- Bí thư Tỉnh ủy;
- Thường trực, Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh, Ban Thường trực UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
-Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Cơ quan thường trú TTXVN tại AG, Báo Nhân dân tại AG, Truyền hình Quốc hội
tại tỉnh An Giang;
- Báo An Giang, Đài PT-TH An Giang;
- Website tỉnh, Cổng thông tin điện tử Văn phòng Đoàn ĐBQH
và HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, Phòng Công tác HĐND-M.
|
CHỦ TỊCH
Lê Văn Nưng
|
Biểu số 48-NĐ31
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm
theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh An
Giang)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (*)
|
Tuyệt đối
|
Tương đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
|
14.937.855
|
21.044.056
|
6.106.201
|
140,88
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng theo
phân cấp
|
6.023.800
|
6.408.542
|
384.742
|
106,39
|
1
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
4.991.800
|
5.452.084
|
460.284
|
109,22
|
2
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản
thu phân chia
|
1.032.000
|
956.458
|
(75.542)
|
92,68
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
8.914.055
|
9.078.592
|
164.537
|
101,85
|
1
|
Bổ sung cân đối ngân sách và
tiền lương
|
6.892.230
|
6.892.230
|
-
|
100,00
|
2
|
Bổ sung có mục tiêu
|
2.021.825
|
2.186.362
|
164.537
|
108,14
|
III
|
Thu từ ngân sách cấp dưới
nộp lên
|
|
485.695
|
|
|
IV
|
Thu vay
|
|
38.695
|
|
|
V
|
Thu kết dư
|
|
117.429
|
|
|
VI
|
Thu chuyển nguồn từ năm
trước mang sang
|
|
4.915.104
|
|
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
14.937.855
|
18.794.668
|
3.856.813
|
91,88
|
I
|
Chi cân đối ngân sách
|
13.429.853
|
12.822.708
|
(607.145)
|
95,48
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
3.477.380
|
2.263.591
|
(1.213.789)
|
65,09
|
2
|
Chi thường xuyên
|
9.677.583
|
10.551.421
|
873.838
|
109,03
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay
|
15.400
|
6.526
|
(8.874)
|
42,38
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1.170
|
1.170
|
-
|
100,00
|
6
|
Dự phòng ngân sách
|
258.320
|
|
|
-
|
II
|
Chi các chương trình mục
tiêu
|
1.508.002
|
902.113
|
(605.889)
|
59,82
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu
quốc gia
|
-
|
25.888
|
25.888
|
|
|
- Vốn đầu tư
|
|
21.126
|
21.126
|
|
|
- Vốn sự nghiệp
|
|
4.762
|
4.762
|
|
2
|
Chi các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ khác
|
1.508.002
|
876.225
|
(631.777)
|
58,11
|
|
- Vốn đầu tư
|
1.508.002
|
875.825
|
(632.177)
|
58,08
|
|
- Vốn sự nghiệp
|
|
400
|
400
|
|
III
|
Chi chuyển nguồn sang năm
sau
|
|
5.069.847
|
5.069.847
|
|
C
|
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
|
|
1.324.933
|
1.324.933
|
|
D
|
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/
KẾT DƯ NSĐP
|
204.800
|
836.411
|
631.611
|
|
E
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
81.300
|
88.044
|
6.744
|
108,30
|
I
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
|
|
-
|
|
II
|
Từ nguồn bội thu, tăng thu,
tiết kiệm chi, kết dư, ngân sách địa phương
|
81.300
|
88.044
|
6.744
|
108,30
|
F
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
|
204.800
|
38.695
|
(166.105)
|
18,89
|
I
|
Vay để bù đắp bội chi
|
204.800
|
38.695
|
(166.105)
|
18,89
|
II
|
Vay để trả nợ gốc
|
|
|
-
|
|
* Ghi chú: Tỷ lệ phần trăm
(%) thực hiện so dự toán chi ngân sách đã loại trừ số chi chuyển nguồn sang năm
sau.
Biểu số 50-NĐ31
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm
theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh An
Giang)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3/1
|
6=4/2
|
|
TỔNG THU (A+B+C+D)
|
6.863.000
|
6.023.800
|
12.311.107
|
11.479.770
|
179,38
|
190,57
|
A
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
6.863.000
|
6.023.800
|
7.239.880
|
6.408.542
|
105,49
|
106,39
|
I
|
Thu từ hoạt động xuất, nhập
khẩu
|
184.000
|
-
|
313.495
|
-
|
170,38
|
|
II
|
Thu nội địa
|
6.679.000
|
6.023.800
|
6.926.384
|
6.408.542
|
103,70
|
106,39
|
1
|
Thu từ DNNN trung ương
|
279.085
|
279.085
|
277.401
|
277.401
|
99,40
|
99,40
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
201.085
|
201.085
|
215.715
|
215.715
|
107,28
|
107,28
|
|
- Thuế tiêu thụ ĐB hàng nội địa
|
30.000
|
30.000
|
38.992
|
38.992
|
129,97
|
129,97
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
35.000
|
35.000
|
16.806
|
16.806
|
48,02
|
48,02
|
|
- Thuế tài nguyên
|
13.000
|
13.000
|
5.888
|
5.888
|
45,29
|
45,29
|
2
|
Thu từ các DNNN địa phương
|
464.000
|
464.000
|
418.251
|
418.251
|
90,14
|
90,14
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
232.350
|
232.350
|
167.612
|
167.612
|
72,14
|
72,14
|
|
- Thuế tiêu thụ ĐB hàng nội địa
|
1.650
|
1.650
|
721
|
721
|
43,72
|
43,72
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
133.000
|
133.000
|
146.405
|
146.405
|
110,08
|
110,08
|
|
- Thuế tài nguyên
|
97.000
|
97.000
|
103.512
|
103.512
|
106,71
|
106,71
|
3
|
Thu từ DN có vốn ĐTNN
|
67.000
|
67.000
|
40.324
|
40.324
|
60,19
|
60,19
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
45.000
|
45.000
|
19.382
|
19.382
|
43,07
|
43,07
|
|
- Thuế tiêu thụ ĐB hàng nội địa
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
22.000
|
22.000
|
20.942
|
20.942
|
95,19
|
95,19
|
|
- Thuế tài nguyên
|
|
|
0
|
0
|
|
|
4
|
Thuế ngoài quốc doanh
|
1.060.000
|
1.060.000
|
977.064
|
977.064
|
92,18
|
92,18
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
562.000
|
562.000
|
594.746
|
594.746
|
105,83
|
105,83
|
|
- Thuế tiêu thụ ĐB hàng nội địa
|
8.000
|
8.000
|
1.204
|
1.204
|
15,05
|
15,05
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
462.000
|
462.000
|
360.508
|
360.508
|
78,03
|
78,03
|
|
- Thuế tài nguyên
|
28.000
|
28.000
|
20.606
|
20.606
|
73,59
|
73,59
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
537.800
|
537.800
|
574.244
|
574.244
|
106,78
|
106,78
|
6
|
Thu thuế BVMT
|
660.000
|
245.500
|
555.717
|
206.954
|
84,20
|
84,30
|
|
Trong đó: TW hưởng
|
414.500
|
|
348.763
|
-
|
84,14
|
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
352.200
|
352.200
|
300.124
|
300.124
|
85,21
|
85,21
|
8
|
Thu phí và lệ phí
|
220.700
|
160.000
|
161.483
|
119.334
|
73,17
|
74,58
|
|
- Lệ phí môn bài
|
19.000
|
19.000
|
-
|
-
|
0,00
|
0,00
|
|
- Phí và lệ phí trung ương
|
60.700
|
|
44.417
|
2.267
|
73,17
|
|
|
- Phí và lệ phí tỉnh
|
85.121
|
85.121
|
59.614
|
59.614
|
70,03
|
70,03
|
|
- Phí và lệ phí huyện
|
50.000
|
50.000
|
48.482
|
48.482
|
96,96
|
96,96
|
|
- Phí và lệ phí xã
|
5.879
|
5.879
|
8.971
|
8.971
|
152,59
|
152,59
|
9
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
10
|
Thuế sử dụng đất phi nông
nghiệp
|
14.045
|
14.045
|
15.300
|
15.300
|
108,94
|
108,94
|
11
|
Thu tiền cho thuê đất,
thuê mặt nước
|
150.000
|
150.000
|
127.232
|
127.232
|
84,82
|
84,82
|
12
|
Thu tiền sử dụng đất
|
650.000
|
650.000
|
1.176.281
|
1.176.281
|
180,97
|
180,97
|
13
|
Thu tiền cho thuê nhà, bán
nhà thuộc sở hữu NN
|
-
|
-
|
12.256
|
12.256
|
|
|
14
|
Thu xổ số kiến thiết
|
1.600.000
|
1.600.000
|
1.671.717
|
1.671.717
|
104,48
|
104,48
|
15
|
Thu cấp quyền khai thác
khoáng sản
|
48.000
|
48.000
|
125.197
|
125.174
|
260,83
|
260,78
|
16
|
Thu khác ngân sách
|
469.000
|
289.000
|
384.510
|
257.603
|
81,99
|
89,14
|
17
|
Thu từ Quỹ đất công ích,
hoa lợi công sản khác
|
5.170
|
5.170
|
2.159
|
2.159
|
41,76
|
41,76
|
18
|
Thu từ cổ tức và lợi nhuận
còn lại
|
102.000
|
102.000
|
99.460
|
99.460
|
97,51
|
97,51
|
19
|
Các khoản huy động đóng
góp
|
-
|
-
|
7.663
|
7.663
|
|
|
III
|
Thu viện trợ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
B
|
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC
|
-
|
-
|
117.429
|
117.429
|
|
|
C
|
THU CHUYỂN NGUỒN NĂM TRƯỚC
MANG SANG
|
-
|
-
|
4.915.104
|
4.915.104
|
|
|
D
|
THU VAY
|
-
|
-
|
38.695
|
38.695
|
|
|
* Ghi chú: Biểu này không bao gồm
số thu chuyển giao giữa các cấp ngân sách.
Biểu số 51-NĐ31
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC
NĂM 2021
(Kèm
theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh An
Giang)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
|
TỔNG CHI (A+B+C)
|
15.142.655
|
20.207.645
|
99,97
|
A
|
CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
15.142.655
|
18.794.668
|
90,64
|
I
|
Chi cân đối ngân sách
|
13.634.653
|
12.822.708
|
84,33
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
3.682.180
|
2.263.591
|
59,08
|
a
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
3.682.180
|
2.132.112
|
57,90
|
|
Trong đó chi từ nguồn vốn:
|
|
|
|
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền
sử dụng đất
|
650.000
|
237.194
|
36,49
|
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ
số kiến thiết
|
1.600.000
|
960.643
|
60,04
|
b
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
-
|
131.479
|
|
2
|
Chi thường xuyên
|
9.677.583
|
10.551.421
|
109,03
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
Chi giáo dục - đào tạo và
dạy nghề
|
3.950.332
|
3.839.621
|
97,20
|
|
Chi khoa học và công nghệ
|
33.745
|
21.827
|
64,68
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản
do chính quyền địa phương vay
|
15.400
|
6.526
|
42,38
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1.170
|
1.170
|
100,00
|
6
|
Dự phòng ngân sách
|
258.320
|
|
|
II
|
Chi các chương trình mục
tiêu
|
1.508.002
|
902.113
|
59,82
|
1
|
Chi các chương trình mục
tiêu quốc gia
|
-
|
25.888
|
|
a
|
Chi đầu tư
|
-
|
21.126
|
|
|
CT giảm nghèo bền vững-VL
|
|
247
|
|
|
CT xây dựng nông thôn mới
|
|
20.879
|
|
b
|
Chi thường xuyên
|
-
|
4.762
|
|
|
CT giảm nghèo bền vững-VL
|
|
305
|
|
|
CT xây dựng nông thôn mới
|
|
4.457
|
|
2
|
Chi các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
|
1.508.002
|
876.225
|
58,11
|
a
|
Chi đầu tư
|
1.508.002
|
875.825
|
58,08
|
b
|
Chi thường xuyên
|
|
400
|
|
III
|
Chi chuyển nguồn sang năm
sau
|
-
|
5.069.847
|
|
B
|
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
|
-
|
1.324.933
|
|
C
|
CHI TRẢ NỢ VAY
|
-
|
88.044
|
|
* Ghi chú: Tỷ
lệ phần trăm (%) thực hiện so dự toán chi ngân sách đã loại trừ số chi chuyển
nguồn sang năm sau.
Biểu số 52-NĐ31
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM
2021
(Kèm
theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh An
Giang)
Đơn
vị : Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh
|
Tuyệt đối
|
Tương đối
|
A
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
|
TỔNG CHI (A+B+C+D+E)
|
13.269.441
|
16.847.840
|
3.578.399
|
126,97
|
A
|
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH
CẤP DƯỚI
|
4.945.783
|
6.284.032
|
1.338.249
|
127,06
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
8.323.658
|
5.289.953
|
(3.033.705)
|
63,55
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
4.714.465
|
2.650.539
|
(2.063.926)
|
56,22
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
4.714.465
|
2.519.060
|
(2.195.405)
|
53,43
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
|
|
Chi quốc phòng
|
|
78.195
|
78.195
|
|
|
Chi an ninh trật tự, an toàn
xã hội
|
|
31.668
|
31.668
|
|
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
334.010
|
191.312
|
(142.698)
|
57,28
|
|
Chi khoa học và công nghệ
|
6.000
|
237
|
(5.763)
|
3,94
|
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
585.544
|
347.361
|
(238.183)
|
59,32
|
|
Chi văn hóa thông tin
|
170.490
|
86.731
|
(83.759)
|
50,87
|
|
Chi phát thanh truyền hình
|
1.128
|
-
|
(1.128)
|
0,00
|
|
Chi thể dục thể thao
|
119.339
|
90.916
|
(28.423)
|
76,18
|
|
Chi môi trường
|
706.096
|
21.838
|
(684.258)
|
3,09
|
|
Chi hoạt động kinh tế
|
2.131.938
|
1.647.750
|
(484.188)
|
77,29
|
|
Chi quản lý, hành chính
|
15.174
|
6.033
|
(9.141)
|
39,76
|
|
Chi đảm bảo xã hội
|
22.583
|
17.020
|
(5.563)
|
75,36
|
2
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
-
|
131.479
|
131.479
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
3.465.149
|
2.631.718
|
(833.431)
|
75,95
|
1
|
- Chi sự nghiệp kinh tế
|
662.032
|
447.867
|
(214.165)
|
67,65
|
2
|
- Chi sự nghiệp giáo dục và
đào tạo
|
762.926
|
671.545
|
(91.381)
|
88,02
|
3
|
- Chi sự nghiệp y tế
|
926.264
|
750.336
|
(175.928)
|
81,01
|
4
|
- Chi sự nghiệp khoa học và công
nghệ
|
33.745
|
21.813
|
(11.932)
|
64,64
|
5
|
- Chi sự nghiệp văn hóa
|
63.543
|
50.599
|
(12.944)
|
79,63
|
6
|
- Chi sự nghiệp phát thanh -
truyền hình
|
7.750
|
6.139
|
(1.611)
|
79,21
|
7
|
- Chi sự nghiệp thể dục - thể
thao
|
111.558
|
85.517
|
(26.041)
|
76,66
|
8
|
- Chi đảm bảo xã hội
|
94.495
|
68.683
|
(25.812)
|
72,68
|
9
|
- Chi quản lý hành chính
|
425.788
|
321.898
|
(103.890)
|
75,60
|
10
|
- Chi an ninh, quốc phòng địa
phương
|
79.503
|
103.151
|
23.648
|
129,74
|
11
|
- Chi sự nghiệp hoạt động môi
trường
|
75.746
|
49.187
|
(26.559)
|
64,94
|
12
|
- Chi khác ngân sách
|
221.799
|
54.982
|
(166.817)
|
24,79
|
III
|
Chi trả nợ lãi vay
|
15.400
|
6.526
|
(8.874)
|
42,38
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1.170
|
1.170
|
-
|
100,00
|
VI
|
Dự phòng ngân sách
|
127.474
|
|
(127.474)
|
0,00
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM
SAU
|
|
4.346.573
|
4.346.573
|
|
D
|
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
(TW)
|
|
839.238
|
839.238
|
|
E
|
CHI TRẢ NỢ GỐC
|
|
88.044
|
88.044
|
|
Biểu số 53-NĐ31
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021
(Kèm
theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh An
Giang)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Chia ra
|
Quyết toán
|
Chia ra
|
Ngân sách địa phương
|
So sánh
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách huyện (bao gồm xã)
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách huyện (bao gồm xã)
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách huyện (bao gồm xã)
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
4=5+6
|
5
|
6
|
7=4/1
|
8=5/2
|
9=6/3
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
15.142.655
|
8.323.658
|
6.818.997
|
18.794.668
|
9.636.526
|
9.158.143
|
124,12
|
115,77
|
134,30
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
13.182.516
|
6.534.971
|
6.647.545
|
12.822.708
|
4.391.122
|
8.431.587
|
97,27
|
67,19
|
126,84
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
3.682.180
|
3.206.463
|
475.717
|
2.263.591
|
1.753.588
|
510.003
|
61,47
|
54,69
|
107,21
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
3.682.180
|
3.206.463
|
475.717
|
2.132.112
|
1.622.109
|
510.003
|
57,90
|
50,59
|
107,21
|
|
Trong đó chi từ nguồn vốn:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền
sử dụng đất
|
650.000
|
466.000
|
184.000
|
237.194
|
1.075
|
236.119
|
36,49
|
0,23
|
128,33
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ
số kiến thiết
|
1.600.000
|
1.600.000
|
|
960.643
|
960.643
|
|
60,04
|
60,04
|
|
2
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
-
|
-
|
|
131.479
|
131.479
|
|
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
9.225.446
|
3.184.464
|
6.040.982
|
10.551.421
|
2.629.838
|
7.921.584
|
114,37
|
82,58
|
131,13
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và
dạy nghề
|
3.950.332
|
715.631
|
3.234.701
|
3.839.621
|
671.545
|
3.168.076
|
97,20
|
93,84
|
97,94
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
33.745
|
33.745
|
|
21.827
|
21.814
|
13
|
64,68
|
64,64
|
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản
do chính quyền địa phương vay
|
15.400
|
15.400
|
|
6.526
|
6.526
|
|
42,38
|
42,38
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1.170
|
1.170
|
|
1.170
|
1.170
|
|
100,00
|
100,00
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
258.320
|
127.474
|
130.846
|
-
|
|
|
|
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU
|
1.960.139
|
1.788.687
|
171.452
|
902.113
|
898.831
|
3.282
|
46,02
|
50,25
|
|
I
|
Chi các chương trình mục
tiêu quốc gia
|
-
|
-
|
-
|
25.888
|
22.606
|
3.282
|
|
|
|
1
|
Chi đầu tư
|
-
|
-
|
-
|
21.126
|
21.126
|
-
|
|
|
|
|
CT giảm nghèo bền vững
|
-
|
|
|
247
|
247
|
|
|
|
|
|
CT xây dựng nông thôn mới
|
-
|
|
|
20.879
|
20.879
|
|
|
|
|
2
|
Chi thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
4.762
|
1.480
|
3.282
|
|
|
|
|
CT giảm nghèo bền vững
|
-
|
-
|
|
305
|
|
305
|
|
|
|
|
CT xây dựng nông thôn mới
|
-
|
-
|
|
4.457
|
1.480
|
2.977
|
|
|
|
II
|
Chi các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
|
1.960.139
|
1.788.687
|
171.452
|
876.225
|
876.225
|
-
|
44,70
|
48,99
|
|
1
|
Chi đầu tư (thực hiện các chương
trình, nhiệm vụ mục tiêu khác)
|
1.960.139
|
1.788.687
|
171.452
|
875.825
|
875.825
|
|
44,68
|
48,96
|
|
2
|
Chi thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
400
|
400
|
-
|
|
|
|
|
- PT lâm nghiệp bền vững
|
-
|
-
|
|
400
|
400
|
|
|
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM
SAU
|
|
|
|
5.069.847
|
4.346.573
|
723.274
|
-
|
|
|
* Ghi chú: Biểu này không bao gồm
chi trả nợ vay và số chi chuyển giao giữa các cấp ngân sách (kể cả chi nộp ngân
sách trung ương).
Biểu số 54-NĐ31
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN,
TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm
theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh An
Giang)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
DỰ TOÁN GIAO ĐẦU NĂM
|
QUYẾT TOÁN
|
SO SÁNH (%)
|
Tổng
|
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương
trình MTQG)
|
Chi thường xuyên (Không kể chương
trình MTQG
|
Chi trả nợ gốc, lãi do chính quyền địa
phương vay
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
Chi đầu tư từ bội chi NSĐP
|
Chi dự phòng ngân sách
|
Chi chương trình MTQG
|
Tổng
|
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương
trình MTQG)
|
Chi thường xuyên (Không kể chương
trình MTQG)
|
Chi trả nợ gốc, lãi do chính quyền địa
phương vay
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
Chi chương trình MTQG
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm
sau
|
Tổng
|
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương
trình MTQG)
|
Chi thường xuyên (Không kể chương
trình MTQG)
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
Chi chương trình MTQG
|
Tổng
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Tổng
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Tổng
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
A
|
B
|
1=2+..+8
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8=9+10
|
9
|
10
|
11=12+…+22
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16=17+18
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22=11/1
|
23=12/2
|
24=13/3
|
25=15/5
|
26=16/8
|
27=17/9
|
28=18/10
|
|
TỔNG CỘNG
|
8.340.607
|
4.509.665
|
3.465.149
|
15.400
|
1.170
|
204.800
|
127.474
|
16.949
|
-
|
16.949
|
16.847.840
|
2.629.413
|
2.630.237
|
94.570
|
1.170
|
22.606
|
21.126
|
1.480
|
6.284.032
|
839.238
|
4.346.573
|
202,00
|
58,31
|
75,91
|
100,00
|
133,38
|
|
8,73
|
I
|
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC
|
7.649.392
|
4.509.665
|
3.122.778
|
|
-
|
|
-
|
16.949
|
-
|
16.949
|
5.150.777
|
2.497.934
|
2.630.237
|
-
|
-
|
22.606
|
21.126
|
1.480
|
-
|
|
-
|
67,34
|
55,39
|
84,23
|
|
133,38
|
|
8,73
|
I.1
|
SỞ, BAN NGÀNH, ĐƠN VỊ
|
2.832.708
|
990.759
|
1.826.450
|
|
-
|
|
-
|
15.499
|
-
|
15.499
|
3.928.115
|
1.595.127
|
2.327.149
|
-
|
-
|
5.840
|
5.190
|
650
|
-
|
-
|
-
|
138,67
|
161,00
|
127,41
|
|
37,68
|
|
4,19
|
1
|
VP
Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh
|
8.713
|
|
8.713
|
|
|
|
|
-
|
|
|
9.001
|
|
9.001
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
103,30
|
|
103,30
|
|
|
|
|
2
|
VP
UBNND tỉnh
|
20.634
|
|
20.634
|
|
|
|
|
-
|
|
|
20.870
|
|
20.870
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
101,14
|
|
101,14
|
|
|
|
|
3
|
Sở
Ngoại vụ
|
5.544
|
|
5.544
|
|
|
|
|
-
|
|
|
4.080
|
|
4.080
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
73,59
|
|
73,59
|
|
|
|
|
4
|
Sở
Nông Nghiệp & PTNT
|
160.845
|
15.000
|
137.739
|
|
|
|
|
8.106
|
|
8.106
|
344.818
|
163.684
|
180.764
|
|
|
369
|
|
369
|
|
|
|
214,38
|
1.091,23
|
131,24
|
|
4,56
|
|
4,56
|
5
|
Sở
KHĐT
|
71.851
|
59.748
|
11.573
|
|
|
|
|
530
|
|
530
|
26.752
|
17.009
|
9.743
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
37,23
|
28,47
|
84,19
|
|
-
|
|
-
|
6
|
Sở
Tư Pháp
|
10.167
|
|
10.117
|
|
|
|
|
50
|
|
50
|
10.686
|
43
|
10.627
|
|
|
15
|
|
15
|
|
|
|
105,10
|
|
105,04
|
|
30,74
|
|
30,74
|
7
|
Sở
Công thương
|
15.861
|
|
15.811
|
|
|
|
|
50
|
|
50
|
12.817
|
556
|
12.245
|
|
|
16
|
|
16
|
|
|
|
80,81
|
|
77,44
|
|
31,53
|
|
31,53
|
8
|
Sở
Khoa học CN
|
39.971
|
|
39.971
|
|
|
|
|
-
|
|
|
28.129
|
214
|
27.915
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
70,37
|
|
69,84
|
|
|
|
|
9
|
Sở
Tài Chính
|
46.615
|
30.000
|
16.585
|
|
|
|
|
30
|
|
30
|
17.938
|
53
|
17.886
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
38,48
|
0,18
|
107,84
|
|
-
|
|
-
|
10
|
Sở
Xây dựng
|
8.310
|
|
8.260
|
|
|
|
|
50
|
|
50
|
9.691
|
492
|
9.179
|
|
|
21
|
|
21
|
|
|
|
116,62
|
|
111,13
|
|
41,02
|
|
41,02
|
11
|
Sở
Giao thông Vận tải
|
20.388
|
|
20.338
|
|
|
|
|
50
|
|
50
|
122.789
|
|
122.746
|
|
|
43
|
|
43
|
|
|
|
602,26
|
|
603,53
|
|
85,06
|
|
85,06
|
12
|
Sở
GDĐT
|
559.493
|
12.766
|
546.677
|
|
|
|
|
50
|
|
50
|
591.610
|
10.332
|
581.264
|
|
|
13
|
|
13
|
|
|
|
105,74
|
80,94
|
106,33
|
|
26,73
|
|
26,73
|
13
|
Sở
Y tế
|
388.235
|
|
388.185
|
|
|
|
|
50
|
|
50
|
734.140
|
344
|
733.796
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
189,10
|
|
189,03
|
|
-
|
|
-
|
14
|
Sở
Lao động TBXH
|
136.627
|
12.441
|
121.803
|
|
|
|
|
2.383
|
|
2.383
|
146.835
|
22.635
|
124.151
|
|
|
49
|
|
49
|
|
|
|
107,47
|
181,94
|
101,93
|
|
2,04
|
|
2,04
|
15
|
Sở
Văn hóa - TT & DL
|
266.782
|
106.700
|
159.132
|
|
|
|
|
950
|
|
950
|
159.728
|
32.200
|
127.514
|
|
|
15
|
|
15
|
|
|
|
59,87
|
30,18
|
80,13
|
|
1,53
|
|
1,53
|
16
|
Sở
Tài nguyên & Môi trường
|
100.714
|
46.404
|
53.360
|
|
|
|
|
950
|
|
950
|
70.015
|
24.872
|
45.143
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
69,52
|
53,60
|
84,60
|
|
-
|
|
-
|
17
|
Sở
Thông tin & truyền Thông
|
18.626
|
|
17.706
|
|
|
|
|
920
|
|
920
|
25.717
|
66
|
25.646
|
|
|
6
|
|
6
|
|
|
|
138,07
|
|
144,84
|
|
0,60
|
|
0,60
|
18
|
Sở
Nội Vụ
|
54.459
|
|
54.029
|
|
|
|
|
430
|
|
430
|
78.397
|
1.263
|
77.130
|
|
|
4
|
|
4
|
|
|
|
143,96
|
|
142,76
|
|
0,98
|
|
0,98
|
19
|
Thanh
tra tỉnh
|
11.148
|
|
11.148
|
|
|
|
|
-
|
|
|
10.161
|
|
10.161
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
91,14
|
|
91,14
|
|
|
|
|
20
|
Ban
Dân Tộc
|
6.618
|
150
|
6.468
|
|
|
|
|
-
|
|
|
6.801
|
127
|
6.675
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
102,77
|
84,45
|
103,20
|
|
|
|
|
21
|
BQL
Khu kinh tế
|
77.040
|
70.094
|
6.946
|
|
|
|
|
-
|
|
|
88.303
|
78.560
|
9.743
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
114,62
|
112,08
|
140,27
|
|
|
|
|
22
|
BQL
Khu di tích VH Óc Eo
|
3.763
|
|
3.763
|
|
|
|
|
-
|
|
|
9.550
|
5.172
|
4.379
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
253,79
|
|
116,36
|
|
|
|
|
23
|
TT
Xúc tiến Thương mại và Đầu tư
|
12.794
|
|
11.994
|
|
|
|
|
800
|
|
800
|
10.682
|
|
10.682
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
83,49
|
|
89,06
|
|
-
|
|
-
|
24
|
Trường
Chính trị Tôn Đức Thắng
|
25.550
|
9.095
|
16.455
|
|
|
|
|
-
|
|
|
13.363
|
1.098
|
12.265
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
52,30
|
12,07
|
74,54
|
|
|
|
|
25
|
Trường
Đại học An Giang
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
|
13
|
13
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Trường
Cao đẳng nghề
|
25.935
|
8.000
|
17.935
|
|
|
|
|
-
|
|
|
29.273
|
4.300
|
24.973
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
112,87
|
53,75
|
139,24
|
|
|
|
|
27
|
Trưởng
Cao đẳng Y tế
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
|
281
|
|
281
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Đài
Phát thanh - Truyền hình
|
1.100
|
1.000
|
-
|
|
|
|
|
100
|
|
100
|
400
|
|
300
|
|
|
100
|
|
100
|
|
|
|
36,36
|
-
|
|
|
100,00
|
|
100,00
|
29
|
Công
ty CP Điện nước An Giang
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
8.283
|
8.283
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
165,66
|
165,66
|
|
|
|
|
|
30
|
Công
ty CP Môi trường đô thị
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
86
|
86
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Công
ty TNHH MTV Phà An Giang
|
7.003
|
7.003
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
4.597
|
4.597
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
65,64
|
65,64
|
|
|
|
|
|
32
|
Công
Ty TNHH Một thành viên Khai thác Thủy lợi An Giang
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
30.224
|
|
30.224
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Ban
Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng Công trình giao thông và Nông nghiệp
|
467.740
|
467.740
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
822.972
|
811.719
|
11.253
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
175,95
|
173,54
|
|
|
|
|
|
34
|
Ban
QLDA ĐTXD và khu vực phát triển đô thị
|
75.558
|
75.558
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
304.207
|
253.541
|
50.666
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
402,61
|
335,56
|
|
|
|
|
|
35
|
Ban
ATGT tỉnh
|
832
|
|
832
|
|
|
|
|
-
|
|
|
13.647
|
|
13.647
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
1.640,28
|
|
1.640,28
|
|
|
|
|
36
|
Trung
tâm Phát triển Quỹ đất tỉnh
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
3.234
|
3.234
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Trung
tâm Công nghệ sinh học
|
12.000
|
12.000
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
38
|
Trung
tâm Ứng dụng và tiến bộ KHCN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
22
|
22
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Cty
CP vận tải AG
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
2.202
|
|
2.202
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Bệnh
viện Đa khoa Trung Tâm An Giang
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
443
|
443
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
Bệnh
viện Sản Nhi
|
49.717
|
49.717
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
121.028
|
121.028
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
243,43
|
243,43
|
|
|
|
|
|
42
|
Bệnh
viện Đa khoa khu vực Tân Châu
|
500
|
500
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
43
|
Bệnh
viện Đa khoa khu vực Châu Đốc
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
234
|
234
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44
|
BQL
rừng phòng hộ đặc dụng
|
1.843
|
1.843
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
5.037
|
5.037
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
273,32
|
273,32
|
|
|
|
|
|
45
|
Chi
cục Kiểm lâm
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
6.428
|
6.428
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46
|
Công
ty Cp cá tra Việt Úc
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47
|
Công
ty Cp XK Xanh Việt
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.203
|
1.203
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48
|
Công
ty TNHH Nguyên Phương
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49
|
Các
đơn vị khác
|
114.732
|
|
114.732
|
|
|
|
|
-
|
|
|
5.428
|
238
|
|
|
|
5.190
|
5.190
|
|
|
|
|
4,73
|
|
-
|
|
|
|
|
I.2
|
CƠ QUAN ĐẢNG
|
105.001
|
-
|
104.651
|
|
-
|
|
-
|
350
|
-
|
350
|
92.091
|
-
|
91.741
|
-
|
-
|
350
|
-
|
350
|
-
|
-
|
-
|
87,71
|
|
87,66
|
|
100,00
|
|
100,00
|
50
|
Tỉnh
ủy An Giang
|
105.001
|
|
104.651
|
|
|
|
|
350
|
|
350
|
92.091
|
|
91.741
|
|
|
350
|
|
350
|
|
|
|
87,71
|
|
87,66
|
|
100,00
|
|
100,00
|
I.3
|
CƠ QUAN ĐOÀN THỂ, HỘI
|
67.628
|
12.000
|
54.828
|
|
-
|
|
-
|
800
|
-
|
800
|
66.447
|
16.531
|
49.435
|
-
|
-
|
481
|
-
|
481
|
-
|
-
|
-
|
98,25
|
137,76
|
90,16
|
|
60,06
|
|
60,06
|
51
|
-
Mặt Trận TQ
|
11.299
|
|
10.929
|
|
|
|
|
370
|
|
370
|
8.912
|
|
8.562
|
|
|
351
|
|
351
|
|
|
|
78,88
|
|
78,34
|
|
94,73
|
|
94,73
|
52
|
-
Tỉnh Đoàn TN
|
22.319
|
12.000
|
10.169
|
|
|
|
|
150
|
|
150
|
26.548
|
16.414
|
10.134
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
118,95
|
136,78
|
99,66
|
|
-
|
|
-
|
53
|
-
Hội Phụ nữ
|
7.339
|
|
7.189
|
|
|
|
|
150
|
|
150
|
5.934
|
|
5.934
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
80,86
|
|
82,55
|
|
-
|
|
-
|
54
|
-
Hội Nông Dân
|
8.400
|
|
8.270
|
|
|
|
|
130
|
|
130
|
8.656
|
|
8.526
|
|
|
130
|
|
130
|
|
|
|
103,04
|
|
103,09
|
|
100,00
|
|
100,00
|
55
|
-
Hội Cựu Chiến Binh
|
1.696
|
|
1.696
|
|
|
|
|
-
|
|
|
1.621
|
|
1.621
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
95,60
|
|
95,60
|
|
|
|
|
56
|
-
Liên Hiệp các hội KHKT
|
1.073
|
|
1.073
|
|
|
|
|
-
|
|
|
1.046
|
|
1.046
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
97,50
|
|
97,50
|
|
|
|
|
57
|
-
Liên minh HTX
|
2.867
|
|
2.867
|
|
|
|
|
-
|
|
|
2.556
|
117
|
2.439
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
89,14
|
|
85,06
|
|
|
|
|
58
|
-
Hội Văn học NT
|
1.920
|
|
1.920
|
|
|
|
|
-
|
|
|
1.892
|
|
1.892
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
98,55
|
|
98,55
|
|
|
|
|
59
|
-
Hội Đông Y
|
1.101
|
|
1.101
|
|
|
|
|
-
|
|
|
1.251
|
|
1.251
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
113,60
|
|
113,60
|
|
|
|
|
60
|
-
Hội BTrợ NTTTMC
|
726
|
|
726
|
|
|
|
|
-
|
|
|
577
|
|
577
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
79,52
|
|
79,52
|
|
|
|
|
61
|
-
Hội Chữ Thập đỏ
|
3.529
|
|
3.529
|
|
|
|
|
-
|
|
|
2.821
|
|
2.821
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
79,93
|
|
79,93
|
|
|
|
|
62
|
-
Hội người cao tuổi
|
394
|
|
394
|
|
|
|
|
-
|
|
|
339
|
|
339
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
86,04
|
|
86,04
|
|
|
|
|
63
|
-
LH các Tổ chức hữu nghị
|
1.407
|
|
1.407
|
|
|
|
|
-
|
|
|
1.188
|
|
1.188
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
84,40
|
|
84,40
|
|
|
|
|
64
|
-
Hội Luật gia
|
504
|
|
504
|
|
|
|
|
-
|
|
|
307
|
|
307
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
60,94
|
|
60,94
|
|
|
|
|
65
|
-
Hiệp hội nuôi trồng CBTS
|
446
|
|
446
|
|
|
|
|
-
|
|
|
559
|
|
559
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
125,38
|
|
125,38
|
|
|
|
|
66
|
-
Hội Khuyến học
|
810
|
|
810
|
|
|
|
|
-
|
|
|
701
|
|
701
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
86,58
|
|
86,58
|
|
|
|
|
67
|
-
Hội Người tù kháng chiến
|
371
|
|
371
|
|
|
|
|
-
|
|
|
366
|
|
366
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
98,65
|
|
98,65
|
|
|
|
|
68
|
-
Hội NN CĐ da cam/DIOXIN
|
623
|
|
623
|
|
|
|
|
-
|
|
|
506
|
|
506
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
81,27
|
|
81,27
|
|
|
|
|
69
|
-
Hội Nhà báo
|
375
|
|
375
|
|
|
|
|
-
|
|
|
302
|
|
302
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
80,44
|
|
80,44
|
|
|
|
|
70
|
-
Hội người mù
|
429
|
|
429
|
|
|
|
|
-
|
|
|
364
|
|
364
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
84,94
|
|
84,94
|
|
|
|
|
I.4
|
CÔNG AN, QUÂN SỰ
|
194.514
|
82.821
|
111.443
|
|
-
|
|
-
|
250
|
-
|
250
|
260.538
|
104.675
|
155.863
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
133,94
|
126,39
|
139,86
|
|
-
|
|
-
|
71
|
Công
an tỉnh
|
49.500
|
|
49.300
|
|
|
|
|
200
|
|
200
|
81.202
|
26.488
|
54.714
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
164,04
|
|
110,98
|
|
-
|
|
-
|
72
|
Bộ
Đội biên phòng
|
97.321
|
82.821
|
14.500
|
|
|
|
|
-
|
|
|
31.060
|
31.060
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
31,92
|
37,50
|
-
|
|
|
|
|
73
|
BCH
quân sự tỉnh
|
47.693
|
-
|
47.643
|
|
|
|
|
50
|
|
50
|
148.276
|
47.127
|
101.149
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
310,90
|
|
212,31
|
|
-
|
|
-
|
I.5
|
NGÀNH DỌC TW
|
1.470
|
-
|
1.420
|
|
-
|
|
-
|
50
|
-
|
50
|
6.049
|
-
|
6.049
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
411,47
|
|
425,96
|
|
-
|
|
-
|
74
|
Viện
Kiểm sát
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
470
|
|
470
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75
|
Toà
án tỉnh
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
43
|
|
43
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
76
|
Cục
Thống kê
|
50
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
50
|
636
|
|
636
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
1.271,20
|
|
|
|
|
|
|
77
|
Đài
Khí tượng Thủy văn
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
|
-
|
|
|
2.750
|
|
2.750
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
275,00
|
|
275,00
|
|
|
|
|
78
|
Thi
hành án Dân sự
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
50
|
|
50
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
79
|
Bảo
hiểm xã hội
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
1.428
|
|
1.428
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80
|
Liên
đoàn lao động
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
35
|
|
35
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
81
|
Cục
quản lý thị trường tỉnh AG
|
420
|
|
420
|
|
|
|
|
-
|
|
|
161
|
|
161
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
38,44
|
|
38,44
|
|
|
|
|
82
|
Chi
nhánh Phòng TM và CN VN tại Cần Thơ
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
150
|
|
150
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
83
|
Tiểu
đoàn cảnh sát cơ động số 3-Trung đoàn Tây Nam bộ
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
84
|
Trung
tâm đăng kiểm xe cơ giới 67-03D
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
113
|
|
113
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
85
|
Đoàn
Luật sư
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
|
12
|
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.6
|
HUYỆN, THỊ, XÃ, THÀNH PHỐ
|
440.424
|
440.424
|
-
|
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
797.537
|
781.601
|
-
|
-
|
-
|
15.936
|
15.936
|
-
|
-
|
-
|
-
|
181,08
|
177,47
|
|
|
|
|
|
86
|
Thành
phố Long Xuyên
|
130.543
|
130.543
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
211.862
|
211.862
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
162,29
|
162,29
|
|
|
|
|
|
87
|
Thành
phố Châu Đốc
|
17.026
|
17.026
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
27.816
|
27.816
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
163,37
|
163,37
|
|
|
|
|
|
88
|
Thị
xã Tân Châu
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
75.045
|
75.015
|
|
|
|
30
|
30
|
|
|
|
|
250,15
|
250,05
|
|
|
|
|
|
89
|
Huyện
Chợ Mới
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
65.168
|
65.168
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
6.516,82
|
6.516,82
|
|
|
|
|
|
90
|
Huyện
Phú Tân
|
50.000
|
50.000
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
62.074
|
62.074
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
124,15
|
124,15
|
|
|
|
|
|
91
|
Huyện
Châu Phú
|
9.319
|
9.319
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
21.761
|
21.761
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
233,52
|
233,52
|
|
|
|
|
|
92
|
Huyện
Châu Thành
|
10.085
|
10.085
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
12.195
|
12.195
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
120,92
|
120,92
|
|
|
|
|
|
93
|
Huyện
Thoại Sơn
|
14.867
|
14.867
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
31.919
|
31.919
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
214,70
|
214,70
|
|
|
|
|
|
94
|
Huyện
Tri Tôn
|
48.370
|
48.370
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
53.408
|
52.932
|
|
|
|
476
|
476
|
|
|
|
|
110,41
|
109,43
|
|
|
|
|
|
95
|
Huyện
Tịnh Biên
|
107.524
|
107.524
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
166.075
|
164.961
|
|
|
|
1.113
|
1.113
|
|
|
|
|
154,45
|
153,42
|
|
|
|
|
|
96
|
Huyện
An Phú
|
21.690
|
21.690
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
70.214
|
55.897
|
|
|
|
14.317
|
14.317
|
|
|
|
|
323,72
|
257,71
|
|
|
|
|
|
I.7
|
KINH PHÍ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÁC
|
4.007.647
|
2.983.661
|
1.023.986
|
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
II
|
CHI TRẢ NỢ GỐC, LÃI VAY CỦA CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG
|
15.400
|
|
|
15.400
|
|
|
|
-
|
|
|
94.570
|
|
|
94.570
|
|
|
|
|
|
|
|
614,09
|
|
|
|
|
|
|
III
|
BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
1.170
|
|
|
|
1.170
|
|
|
-
|
|
|
1.170
|
|
|
|
1.170
|
|
|
|
|
|
|
100,00
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
BỔ SUNG VỐN CHO CÁC QUỸ
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
131.479
|
131.479
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
CHI CHO VAY
|
204.800
|
|
|
|
|
204.800
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH
|
127.474
|
|
|
|
|
|
127.474
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
839.238
|
|
|
|
|
|
|
|
|
839.238
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII
|
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
6.284.032
|
|
|
|
|
|
|
|
6.284.032
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
4.346.573
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.346.573
|
|
|
|
|
|
|
|
X
|
NGUỒN TW BỔ SUNG MỤC TIÊU
|
342.371
|
-
|
342.371
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 58-NĐ31
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM
2021
(Kèm
theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh An
Giang)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
TỔNG SỐ
|
DỰ TOÁN GIAO ĐẦU NĂM
|
TỔNG SỐ
|
QUYẾT TOÁN
|
So sánh (%)
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
DỰ PHÒNG
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Chi chương trình MTQG
|
Chi chuyển nguồn
|
Tổng số
|
Đầu tư phát triển
|
Thường xuyên
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ
|
Chi GD ĐT-dạy nghề
|
Chi khoa học công nghệ
|
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ
|
Chi GD ĐT-dạy nghề
|
Chi khoa học công nghệ
|
Tổng số
|
Đầu tư phát triển
|
Thường xuyên
|
A
|
B
|
1=2+5+8
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9=10+11+16+19
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20=9/1
|
21=10/2
|
22=13/5
|
|
TỔNG SỐ
|
6.818.997
|
475.717
|
-
|
-
|
6.212.434
|
3.238.335
|
-
|
130.846
|
9.158.143
|
510.003
|
133.387
|
6
|
7.921.584
|
3.168.076
|
13
|
3.282
|
-
|
3.282
|
723.274
|
134,30
|
107,21
|
127,51
|
1
|
Thành
phố Long Xuyên
|
845.751
|
183.303
|
|
|
646.048
|
333.924
|
|
16.400
|
1.123.296
|
212.993
|
70.304
|
|
830.171
|
336.711
|
|
125
|
|
125
|
80.008
|
132,82
|
116,20
|
128,50
|
2
|
Thành
phố Châu Đốc
|
421.901
|
45.058
|
|
|
368.733
|
158.625
|
|
8.110
|
652.892
|
38.242
|
13.166
|
|
420.088
|
155.133
|
|
74
|
|
74
|
194.487
|
154,75
|
84,87
|
113,93
|
3
|
Thị
xã Tân Châu
|
531.214
|
31.044
|
|
|
490.089
|
247.343
|
|
10.081
|
708.568
|
22.356
|
4.055
|
|
643.195
|
244.297
|
|
431
|
|
431
|
42.586
|
133,39
|
72,02
|
131,24
|
4
|
Huyện
Chợ Mới
|
873.037
|
25.810
|
|
|
830.593
|
483.287
|
|
16.634
|
1.089.093
|
28.380
|
21.053
|
|
1.012.890
|
471.516
|
|
264
|
|
264
|
47.559
|
124,75
|
109,96
|
121,95
|
5
|
Huyện
Phú Tân
|
624.058
|
27.635
|
|
|
584.475
|
316.101
|
|
11.948
|
821.927
|
23.696
|
4.512
|
|
767.580
|
307.170
|
|
42
|
|
42
|
30.610
|
131,71
|
85,74
|
131,33
|
6
|
Huyện
Châu Phú
|
652.802
|
31.023
|
|
|
609.329
|
310.407
|
|
12.450
|
900.801
|
65.331
|
12.062
|
6
|
755.508
|
307.402
|
|
450
|
|
450
|
79.512
|
137,99
|
210,59
|
123,99
|
7
|
Huyện
Châu Thành
|
569.096
|
25.591
|
|
|
532.722
|
268.917
|
|
10.783
|
803.426
|
13.428
|
2.295
|
|
664.821
|
264.936
|
13
|
79
|
|
79
|
125.098
|
141,18
|
52,47
|
124,80
|
8
|
Huyện
Thoại Sơn
|
613.584
|
33.673
|
|
|
568.091
|
297.867
|
|
11.820
|
822.241
|
36.329
|
2.025
|
|
756.074
|
300.987
|
|
656
|
|
656
|
29.182
|
134,01
|
107,89
|
133,09
|
9
|
Huyện
Tri Tôn
|
578.768
|
25.578
|
|
|
542.193
|
275.367
|
|
10.997
|
745.654
|
14.167
|
1.715
|
|
701.789
|
258.582
|
|
697
|
|
697
|
29.000
|
128,83
|
55,39
|
129,44
|
10
|
Huyện
Tịnh Biên
|
557.871
|
24.794
|
|
|
522.204
|
274.986
|
|
10.873
|
771.993
|
29.017
|
1.750
|
|
690.616
|
265.543
|
|
464
|
|
464
|
51.896
|
138,38
|
117,03
|
132,25
|
11
|
Huyện
An Phú
|
550.915
|
22.208
|
|
|
517.957
|
271.511
|
|
10.750
|
718.250
|
26.064
|
450
|
|
678.852
|
255.798
|
|
-
|
|
|
13.334
|
130,37
|
117,36
|
131,06
|
Ghi chú: Biểu này
không bao gồm chi chuyển giao giữa các cấp ngân sách.
Biểu mẫu số 59 - NĐ 31
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO
NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2021
(Kèm
theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh An
Giang)
Đơn
vị: Triệu đồng
TT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối ngân sách
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối ngân sách
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối ngân sách
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Vốn đầu tư thực hiện các CTMT, nhiệm vụ
|
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ,
chính sách
|
Vốn thực hiện các CTMT
quốc gia
|
Tổng số
|
Vốn đầu tư thực hiện các CTMT, nhiệm vụ
|
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ,
chính sách
|
Vốn thực hiện các CTMT
quốc gia
|
Tổng số
|
Vốn đầu tư thực hiện các CTMT, nhiệm vụ
|
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ,
chính sách
|
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3 = 4+5+6
|
4
|
5
|
6
|
7=8+9
|
8
|
9=10+11+12
|
10
|
11
|
12
|
13=7/1
|
14=8/2
|
15=9/3
|
16=10/4
|
17=11/5
|
18=12/6
|
|
Tổng cộng
|
5.117.235
|
4.945.783
|
171.452
|
0
|
171.452
|
0
|
6.284.032
|
4.945.783
|
1.338.249
|
29.046
|
1.298.044
|
11.160
|
122,80%
|
100,00%
|
780,54%
|
|
757,09%
|
|
1
|
Thành
phố Long Xuyên
|
21.151
|
|
21.151
|
|
21.151
|
|
138.294
|
|
138.294
|
13.023
|
125.026
|
245
|
653,84%
|
|
653,84%
|
|
591,11%
|
|
2
|
Thành
phố Châu Đốc
|
266.011
|
244.264
|
21.747
|
|
21.747
|
|
300.840
|
244.264
|
56.576
|
3.543
|
52.788
|
245
|
113,09%
|
100,00%
|
260,16%
|
|
242,74%
|
|
3
|
Thị
xã Tân Châu
|
438.804
|
415.092
|
23.712
|
|
23.712
|
|
509.550
|
415.092
|
94.458
|
1.002
|
92.451
|
1.005
|
116,12%
|
100,00%
|
398,36%
|
|
389,89%
|
|
4
|
Huyện
Chợ Mới
|
746.907
|
723.046
|
23.861
|
|
23.861
|
|
895.282
|
723.046
|
172.236
|
6.146
|
164.561
|
1.530
|
119,87%
|
100,00%
|
721,83%
|
|
689,66%
|
|
5
|
Huyện
Phú Tân
|
552.008
|
544.780
|
7.228
|
|
7.228
|
|
657.205
|
544.780
|
112.425
|
1.346
|
109.688
|
1.390
|
119,06%
|
100,00%
|
1555,40%
|
|
1517,54%
|
|
6
|
Huyện
Châu Phú
|
566.002
|
548.156
|
17.846
|
|
17.846
|
|
673.980
|
548.156
|
125.824
|
112
|
124.697
|
1.015
|
119,08%
|
100,00%
|
705,06%
|
|
698,74%
|
|
7
|
Huyện
Châu Thành
|
495.496
|
478.527
|
16.969
|
|
16.969
|
|
592.731
|
478.527
|
114.204
|
51
|
112.998
|
1.155
|
119,62%
|
100,00%
|
673,02%
|
|
665,91%
|
|
8
|
Huyện
Thoại Sơn
|
528.034
|
516.583
|
11.451
|
|
11.451
|
|
626.129
|
516.583
|
109.546
|
3.596
|
104.570
|
1.380
|
118,58%
|
100,00%
|
956,65%
|
|
913,19%
|
|
9
|
Huyện
Tri Tôn
|
505.168
|
493.416
|
11.752
|
|
11.752
|
|
621.238
|
493.416
|
127.822
|
|
126.732
|
1.090
|
122,98%
|
100,00%
|
1087,66%
|
|
1078,38%
|
|
10
|
Huyện
Tịnh Biên
|
496.219
|
488.372
|
7.847
|
|
7.847
|
|
635.052
|
488.372
|
146.680
|
20
|
145.645
|
1.015
|
127,98%
|
100,00%
|
1869,25%
|
|
1856,06%
|
|
11
|
Huyện
An Phú
|
501.435
|
493.547
|
7.888
|
|
7.888
|
|
633.731
|
493.547
|
140.184
|
207
|
138.887
|
1.090
|
126,38%
|
100,00%
|
1777,19%
|
|
1760,74%
|
|
Biểu số 61-NĐ31
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM
2021
(Kèm
theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh An
Giang)
Đơn
vị: Triệu đồng
TT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán giao (Bổ sung trong năm)
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi sự nghiệp
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi sự nghiệp
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi sự nghiệp
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7=4/1
|
8=5/2
|
9=6/3
|
TỔNG SỐ
|
28.109
|
-
|
28.109
|
25.888
|
21.126
|
4.762
|
92,10
|
|
16,94
|
I
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
16.949
|
-
|
16.949
|
22.606
|
21.126
|
1.480
|
133,38
|
|
8,73
|
1
|
Sở Nội vụ
|
430
|
|
430
|
4
|
|
4
|
0,98
|
|
0,98
|
2
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
50
|
|
50
|
13
|
|
13
|
26,73
|
|
26,73
|
3
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
950
|
|
950
|
15
|
|
15
|
1,53
|
|
1,53
|
4
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
530
|
|
530
|
-
|
|
-
|
-
|
|
-
|
5
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
920
|
|
920
|
6
|
|
6
|
0,60
|
|
0,60
|
6
|
Sở Lao động, Thương binh và
Xã hội
|
2.383
|
|
2.383
|
49
|
|
49
|
2,04
|
|
2,04
|
7
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
8.106
|
|
8.106
|
369
|
|
369
|
4,56
|
|
4,56
|
8
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
950
|
|
950
|
-
|
|
-
|
-
|
|
-
|
9
|
Sở Công thương
|
50
|
|
50
|
16
|
|
16
|
31,53
|
|
31,53
|
10
|
Sở Xây dựng
|
50
|
|
50
|
21
|
|
21
|
41,02
|
|
41,02
|
11
|
Sở Giao thông và Vận tải
|
50
|
|
50
|
43
|
|
43
|
85,06
|
|
85,06
|
12
|
Sở Y Tế
|
50
|
|
50
|
-
|
|
-
|
-
|
|
-
|
13
|
Sở Tư pháp
|
50
|
|
50
|
15
|
|
15
|
30,74
|
|
30,74
|
14
|
Sở Tài chính
|
30
|
|
30
|
-
|
|
-
|
-
|
|
-
|
15
|
Hội Nông dân tỉnh
|
130
|
|
130
|
130
|
|
130
|
100,00
|
|
100,00
|
16
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
|
150
|
|
150
|
-
|
|
-
|
-
|
|
-
|
17
|
Tỉnh Đoàn TNCS Hồ Chí Minh
|
150
|
|
150
|
-
|
|
-
|
-
|
|
-
|
18
|
Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh
|
370
|
|
370
|
351
|
|
351
|
94,73
|
|
94,73
|
19
|
Đài Phát thanh truyền hình
An Giang
|
100
|
|
100
|
100
|
|
100
|
100,00
|
|
100,00
|
20
|
Tỉnh Ủy
|
350
|
|
350
|
350
|
|
350
|
100,00
|
|
100,00
|
21
|
Trung tâm Xúc tiến TM&ĐT
|
800
|
|
800
|
-
|
|
-
|
-
|
|
-
|
22
|
Cục Thống kê
|
50
|
|
50
|
-
|
|
|
-
|
|
-
|
23
|
Công an tỉnh
|
200
|
|
200
|
-
|
|
|
-
|
|
-
|
24
|
Bộ Chỉ huy QS tỉnh
|
50
|
|
50
|
-
|
|
|
-
|
|
-
|
25
|
Thị xã Tân Châu
|
-
|
|
|
30
|
30
|
|
|
|
|
26
|
Huyện Tri Tôn
|
-
|
|
|
476
|
476
|
|
|
|
|
27
|
Huyện Tịnh Biên
|
-
|
|
|
1.113
|
1.113
|
|
|
|
|
28
|
Huyện An Phú
|
-
|
|
|
14.317
|
14.317
|
|
|
|
|
29
|
Đơn vị khác
|
-
|
|
|
5.190
|
5.190
|
|
|
|
|
II
|
Ngân sách huyện (gồm xã)
|
11.160
|
|
11.160
|
3.282
|
-
|
3.282
|
29,41
|
|
29,41
|
1
|
Thành phố Long Xuyên
|
245
|
-
|
245
|
125
|
-
|
125
|
51,02
|
|
51,02
|
2
|
Thành phố Châu Đốc
|
245
|
-
|
245
|
74
|
-
|
74
|
30,37
|
|
30,37
|
3
|
Thị xã Tân Châu
|
1.005
|
-
|
1.005
|
431
|
-
|
431
|
42,90
|
|
42,90
|
4
|
Huyện Chợ Mới
|
1.530
|
-
|
1.530
|
264
|
-
|
264
|
17,27
|
|
17,27
|
5
|
Huyện Phú Tân
|
1.390
|
-
|
1.390
|
42
|
-
|
42
|
3,01
|
|
3,01
|
6
|
Huyện Châu Phú
|
1.015
|
-
|
1.015
|
450
|
-
|
450
|
44,32
|
|
44,32
|
7
|
Huyện Châu Thành
|
1.155
|
-
|
1.155
|
79
|
-
|
79
|
6,81
|
|
6,81
|
8
|
Huyện Thoại Sơn
|
1.380
|
-
|
1.380
|
656
|
-
|
656
|
47,54
|
|
47,54
|
9
|
Huyện Tri Tôn
|
1.090
|
-
|
1.090
|
697
|
-
|
697
|
63,92
|
|
63,92
|
10
|
Huyện Tịnh Biên
|
1.015
|
-
|
1.015
|
464
|
-
|
464
|
45,71
|
|
45,71
|
11
|
Huyện An Phú
|
1.090
|
-
|
1.090
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
Biểu số 64-NĐ 31
TỔNG HỢP THU DỊCH VỤ CỦA ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG NĂM
2021 (KHÔNG BAO GỒM NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC)
(Kèm
theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh An
Giang)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
KẾ HOẠCH NĂM 2021
|
THỰC HIỆN NĂM 2021
|
SO SÁNH
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
|
TỔNG SỐ (I+II)
|
2.670.541
|
2.136.718
|
80%
|
I
|
Cấp tỉnh
|
2.515.886
|
2.024.539
|
80%
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
- Sự nghiệp giáo dục - đào tạo
và dạy nghề
|
112.313
|
92.183
|
82%
|
|
- Sự nghiệp y tế
|
2.034.943
|
1.612.366
|
79%
|
II
|
Cấp huyện
|
154.655
|
112.179
|
73%
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
- Sự nghiệp giáo dục - đào tạo
và dạy nghề
|
78.866
|
43.239
|
55%
|
|
- Sự nghiệp y tế
|
-
|
-
|
|
Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2022 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn và thu, chi ngân sách địa phương tỉnh An Giang năm 2021
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 33/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn và thu, chi ngân sách địa phương tỉnh An Giang năm 2021
782
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|