|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 28/NQ-HĐND 2019 phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Bình Phước
Số hiệu:
|
28/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Trần Ngọc Trai
|
Ngày ban hành:
|
16/12/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 28/NQ-HĐND
|
Bình
Phước, ngày 16 tháng 12 năm 2019
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN TỔNG QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH BÌNH PHƯỚC
NĂM 2018
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ CHÍN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Xét Báo cáo số 253/BC-UBND ngày 02
tháng 10 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo
thẩm tra số 63/BC-HĐND-KTNS ngày 19 tháng 11 năm 2019 của Ban kinh tế - ngân
sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại
biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh
Bình Phước năm 2018 như sau:
1. Tổng thu ngân sách Nhà nước trên địa
bàn: 8.279.368.767.081 đồng.
2. Quyết toán thu, chi ngân sách địa
phương
a) Tổng thu ngân sách địa phương:
12.237.747.467.739 đồng;
b) Tổng chi ngân sách địa phương:
11.409.832.630.080 đồng (bao gồm cả số chi chuyển nguồn từ năm 2018 sang năm
2019);
c) Kết dư ngân sách địa phương:
827.914.837.659 đồng.
3. Quyết toán thu, chi ngân sách cấp
tỉnh
a) Tổng thu ngân
sách cấp tỉnh: 8.677.279.011.621 đồng;
b) Tổng chi ngân sách cấp tỉnh:
8.593.910.783.407 đồng;
c) Kết dư ngân sách cấp tỉnh:
83.368.228.214 đồng.
(Chi
tiết theo các biểu đính kèm)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện;
giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh,
các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa IX, kỳ họp thứ chín thông qua ngày 11 tháng 12
năm 2019 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc
hội, Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ TC, Bộ KH&ĐT;
- Kiểm toán Nhà nước khu vực IV;
- TTTU, TT.HĐND, Đoàn ĐBQH, UBND, BTTUBMTTQVN tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- LĐVP, Phòng Tổng hợp;
- Lưu: VT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Trai
|
|
Mẫu biểu số 60
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày
30/12/2016 của Bộ Tài chính)
|
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018
(Ban hành kèm
theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2019 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
Đơn vị: triệu đồng
Phần thu
|
Tổng số
|
Thu NS cấp tỉnh
|
Thu NS cấp huyện
|
Thu NS xã
|
Phần chi
|
Tổng số
|
Chi NS cấp tỉnh
|
Chi NS cấp huyện
|
Chi NS xã
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
Tổng số thu
|
|
|
|
|
Tổng số chi
|
|
|
|
|
A
|
Tổng thu
cân đối ngân sách
|
16.931.227
|
8.677.279
|
6.825.478
|
1.428.470
|
A
|
Tổng số
chi cân đối ngân sách
|
16.103.312
|
8.593.911
|
6.254.207
|
1.255.194
|
1
|
Các khoản
thu NSĐP hưởng 100%
|
5.032.136
|
3.087.966
|
1.523.184
|
420.986
|
1
|
Chi đầu tư
phát triển
|
3.124.772
|
1.522.160
|
1.347.154
|
255.458
|
2
|
Các khoản
thu phân chia theo tỷ lệ %
|
2.339.660
|
1.551.570
|
734.100
|
53.990
|
2
|
Chi trả nợ
gốc
|
92.000
|
92.000
|
-
|
-
|
3
|
Thu từ quỹ
dự trữ tài chính
|
-
|
|
|
|
3
|
Chi thường
xuyên
|
6.052.120
|
1.734.311
|
3.458.404
|
859.405
|
4
|
Thu kết dư
năm trước
|
614.353
|
37.162
|
407.795
|
169.396
|
4
|
Chi bổ sung
quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
-
|
-
|
5
|
Thu chuyển
nguồn từ năm trước sang
|
489.880
|
312.127
|
157.496
|
20.257
|
5
|
Chi chuyển
nguồn
|
1.435.557
|
1.085.401
|
311.875
|
38.281
|
6
|
Thu từ cấp dưới
nộp lên
|
73.264
|
-
|
73.264
|
-
|
6
|
Chi thực hiện
cải cách tiền lương
|
305.299
|
20.000
|
285.299
|
-
|
7
|
Thu bổ sung từ
ngân sách cấp trên
|
8.381.934
|
3.688.454
|
3.929.639
|
763.841
|
7
|
Chi trích lập
Quỹ phát triển đất
|
41.675
|
41.675
|
-
|
-
|
|
Tr.đó: -
Bổ sung cân đối ngân sách
|
5.731.660
|
2.594.915
|
2.606.797
|
529.948
|
8
|
Chi từ nguồn
tăng thu cân đối dự toán điều chỉnh
|
15.603
|
-
|
15.603
|
-
|
|
- Bổ sung
có mục tiêu
|
2.650.274
|
1.093.539
|
1.322.842
|
233.893
|
9
|
Chi CTMT vốn
SN
|
73.453
|
73.453
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Các khoản
chi quản lý qua ngân sách
|
78.150
|
40.000
|
9.364
|
28.786
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Chi bổ sung
cho ngân sách cấp dưới
|
4.693.480
|
3.929.639
|
763.841
|
-
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Chi nộp
ngân sách cấp trên
|
73.264
|
-
|
-
|
73.264
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Chi đầu tư
các dự án CNTT
|
8.114
|
8.114
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Chi thực hiện chính
sách tinh giảm biên chế
|
39.912
|
10.000
|
29.912
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Chi dự phòng
ngân sách
|
68.913
|
36.158
|
32.755
|
|
Kết dư
ngân sách năm quyết toán = (thu - chi)
|
827.915
|
83.368
|
571.271
|
173.276
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu biểu số 61-01
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày
30/12/2016 của Bộ Tài chính)
|
QUYẾT TOÁN THU, VAY NSNN NĂM 2018
(Ban hành kèm
theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
Đơn vị: triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm
|
Quyết
toán năm
|
Phân
chia theo từng cấp ngân sách
|
So
sánh QT/DT (%)
|
Cấp
trên giao
|
HĐND
quyết định
|
Thu
NS TW
|
Thu
NS cấp tỉnh
|
Thu
NS cấp huyện
|
Thu
NS xã
|
Cấp
trên giao
|
HĐND
quyết định
|
A
|
B
|
(1)
|
(2)
|
(3) = (4) + (5) +
(6) + (7)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8) = (3):(1)
|
(9) = (3):(2)
|
|
TỔNG SỐ (A+B+C+D+E)
|
5.178.000
|
7.000.000
|
8.279.369
|
907.573
|
4.639.536
|
2.257.284
|
474.976
|
160
|
118
|
A
|
THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH
|
5.178.000
|
7.000.000
|
8.279.369
|
907.573
|
4.639.536
|
2.257.284
|
474.976
|
160
|
118
|
I
|
Thu nội địa
|
4.573.000
|
6.364.000
|
7.497.686
|
204.040
|
4.599.536
|
2.247.920
|
446.190
|
164
|
118
|
1
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà
nước do Trung ương quản lý
|
430.000
|
450.000
|
454.232
|
-
|
454.232
|
-
|
-
|
106
|
101
|
|
- Thuế giá trị
gia tăng
|
247.000
|
260.000
|
233.275
|
|
233.275
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
160.000
|
160.000
|
175.513
|
|
175.513
|
|
|
|
|
|
- Thu từ thu
nhập sau thuế
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
23.000
|
30.000
|
45.444
|
|
45.444
|
|
|
|
|
|
- Thuế môn bài
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu khác
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà
nước do địa phương quản lý
|
515.000
|
415.000
|
449.106
|
-
|
445.164
|
3.941
|
1
|
87
|
108
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
207.000
|
147.000
|
188.266
|
|
185.587
|
2.678
|
1
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
190.000
|
144.700
|
163.993
|
|
162.730
|
1.263
|
|
|
|
|
- Thu từ thu nhập sau thuế
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
118.000
|
108.000
|
96.847
|
|
96.847
|
|
|
|
|
|
- Thuế môn bài
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu khác
|
|
15.300
|
-
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài
|
120.000
|
260.000
|
332.673
|
-
|
332.673
|
-
|
-
|
277
|
128
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
37.800
|
147.800
|
199.673
|
|
199.673
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
80.000
|
110.000
|
132.309
|
|
132.309
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
1.600
|
1.600
|
691
|
|
691
|
|
|
|
|
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
600
|
600
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế môn bài
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu khác
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh
|
1.250.000
|
1.274.000
|
1.168.826
|
-
|
323.458
|
791.378
|
53.990
|
94
|
92
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
1.037.000
|
1.062.300
|
953.399
|
|
263.551
|
635.858
|
53.990
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
145.000
|
126.200
|
138.591
|
|
40.349
|
98.242
|
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
2.700
|
2.900
|
2.469
|
|
2.469
|
|
|
|
|
|
- Thuế môn bài
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài
nguyên
|
65.300
|
69.000
|
74.367
|
|
17.089
|
57.278
|
|
|
|
|
- Thu khác
|
|
13.600
|
-
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
250.000
|
278.000
|
343.186
|
|
|
272.566
|
70.620
|
137
|
123
|
6
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
-
|
280
|
|
|
|
280
|
|
|
7
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
3.000
|
3.000
|
4.472
|
|
|
|
4.472
|
149
|
149
|
8
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
386.000
|
402.000
|
454.470
|
|
454.470
|
|
|
118
|
113
|
9
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
105.000
|
130.000
|
134.240
|
84.279
|
49.961
|
|
|
128
|
103
|
|
Trong đó: - Thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
|
|
84.279
|
84.279
|
|
|
|
|
|
|
- Thu từ hàng hóa sản xuất trong
nước
|
|
|
49.961
|
|
49.961
|
|
|
|
|
10
|
Phí, lệ phí
|
110.000
|
112.000
|
96.220
|
23.603
|
44.599
|
17.730
|
10.288
|
87
|
86
|
|
Bao gồm: - Phí, lệ phí do cơ
quan nhà nước trung ương thu
|
|
|
23.603
|
23.603
|
|
|
|
|
|
|
- Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước địa phương thu
|
|
|
72.617
|
|
44.599
|
17.730
|
10.288
|
|
|
|
Trong đó: phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
|
|
|
24.245
|
|
24.245
|
|
|
|
|
11
|
Tiền sử dụng đất
|
600.000
|
1.693.000
|
2.300.064
|
|
1.089.593
|
916.500
|
293.971
|
383
|
136
|
|
Trong đó: - Thu do cơ quan, tổ
chức, đơn vị thuộc Trung ương quản lý
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu do cơ quan, tổ chức, đơn vị
thuộc địa phương quản lý
|
600.000
|
1.693.000
|
2.300.064
|
|
1.089.593
|
916.500
|
293.971
|
|
|
12
|
Thu tiền thuê đất, mặt nước
|
170.000
|
580.000
|
854.956
|
|
706.887
|
148.069
|
|
503
|
147
|
13
|
Thu khác ngân sách
|
150.000
|
161.800
|
280.541
|
86.316
|
84.266
|
97.636
|
12.323
|
187
|
173
|
|
Trong đó: - Thu khác ngân sách
trung ương
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Thu tiền cấp quyền khai thác
khoáng sản
|
22.000
|
26.000
|
34.418
|
9.842
|
24.576
|
|
|
156
|
132
|
15
|
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác
|
9.000
|
10.200
|
345
|
|
|
100
|
245
|
4
|
3
|
16
|
Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế
|
15.000
|
131.000
|
134.142
|
|
134.142
|
|
|
894
|
102
|
17
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
(kể cả xổ số điện
toán)
|
438.000
|
438.000
|
455.515
|
|
455.515
|
|
|
104
|
104
|
II
|
Thu Hải quan
|
605.000
|
605.000
|
703.533
|
703.533
|
-
|
-
|
-
|
116
|
116
|
1
|
Thuế xuất khẩu
|
62.000
|
62.000
|
28.800
|
28.800
|
|
|
|
46
|
46
|
2
|
Thuế nhập khẩu
|
78.000
|
78.000
|
67.112
|
67.112
|
|
|
|
86
|
86
|
3
|
Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu
|
465.000
|
465.000
|
604.674
|
604.674
|
|
|
|
130
|
130
|
4
|
Thuế bảo vệ môi
trường do cơ quan hải quan thực hiện
|
|
|
230
|
230
|
|
|
|
|
|
5
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu
|
|
|
64
|
64
|
|
|
|
|
|
6
|
Thu khác
|
|
|
2.653
|
2.653
|
|
|
|
|
|
III
|
Các khoản huy động, đóng góp
|
|
31.000
|
78.150
|
-
|
40.000
|
9.364
|
28.786
|
|
252
|
1
|
Các khoản huy động đóng góp xây dựng
cơ sở hạ tầng
|
|
31.000
|
12.553
|
|
|
3.590
|
8.963
|
|
40
|
2
|
Các khoản huy động, đóng góp khác
|
|
|
65.597
|
|
40.000
|
5.774
|
19.823
|
|
|
|
Mẫu biểu số 61
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày
30/12/2016 của Bộ Tài chính)
|
QUYẾT TOÁN THU, VAY NSNN NĂM 2018
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 16
tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
Đơn vị:
triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm
|
Quyết toán năm
|
Phân
chia theo từng cấp ngân sách
|
So
sánh QT/DT (%)
|
Cấp
trên giao
|
HĐND
quyết định
|
Thu
NS TW
|
Thu
NS cấp tỉnh
|
Thu
NS cấp huyện
|
Thu
NS xã
|
Cấp
trên giao
|
HĐND
quyết định
|
A
|
B
|
(1)
|
(2)
|
(3) = (4) + (5) +
(6) + (7)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8) = (3):(1)
|
(9) = (3):(2)
|
TỔNG SỐ (A+B+C+D+E)
|
8.786.891
|
11.024.612
|
17.838.800
|
907.573
|
8.677.279
|
6.825.478
|
1.428.470
|
203
|
162
|
A
|
THU CÂN
ĐỐI NGÂN SÁCH
|
5.178.000
|
7.000.000
|
8.279.369
|
907.573
|
4.639.536
|
2.257.284
|
474.976
|
160
|
118
|
I
|
Thu nội địa ngân sách
|
4.573.000
|
6.364.000
|
7.497.686
|
204.040
|
4.599.536
|
2.247.920
|
446.190
|
164
|
118
|
1
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà
nước do Trung ương quản lý
|
430.000
|
450.000
|
454.232
|
-
|
454.232
|
-
|
-
|
106
|
101
|
|
- Thuế giá trị
gia tăng
|
247.000
|
260.000
|
233.275
|
-
|
233.275
|
-
|
-
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
160.000
|
160.000
|
175.513
|
-
|
175.513
|
-
|
-
|
|
|
|
- Thu từ thu nhập sau thuế
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
- Thuế tài
nguyên
|
23.000
|
30.000
|
45.444
|
-
|
45.444
|
-
|
-
|
|
|
|
- Thuế môn bài
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
- Thu khác
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
2
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà
nước do địa phương quản lý
|
515.000
|
415.000
|
449.106
|
-
|
445.164
|
3.941
|
1
|
|
|
|
- Thuế giá trị
gia tăng
|
207.000
|
147.000
|
188.266
|
-
|
185.587
|
2.678
|
1
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
190.000
|
144.700
|
163.993
|
-
|
162.730
|
1.263
|
-
|
|
|
|
- Thu từ thu nhập sau thuế
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
118.000
|
108.000
|
96.847
|
-
|
96.847
|
-
|
-
|
|
|
|
- Thuế môn bài
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
- Thu khác
|
-
|
15.300
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
3
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài
|
120.000
|
260.000
|
332.673
|
-
|
332.673
|
-
|
-
|
277
|
128
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
37.800
|
147.800
|
199.673
|
-
|
199.673
|
-
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
80.000
|
110.000
|
132.309
|
-
|
132.309
|
-
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
1.600
|
1.600
|
691
|
-
|
691
|
-
|
|
|
|
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
600
|
600
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
- Thuế môn bài
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
- Thu khác
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
3
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh
|
1.250.000
|
1.274.000
|
1.168.826
|
-
|
323.458
|
791.378
|
53.990
|
94
|
92
|
|
- Thuế giá trị
gia tăng
|
1.037.000
|
1.062.300
|
953.399
|
-
|
263.551
|
635.858
|
53.990
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
145.000
|
126.200
|
138.591
|
-
|
40.349
|
98.242
|
-
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
2.700
|
2.900
|
2.469
|
-
|
2.469
|
-
|
-
|
|
|
|
- Thuế môn bài
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
65.300
|
69.000
|
74.367
|
-
|
17.089
|
57.278
|
|
|
|
|
- Thu khác
|
-
|
13.600
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
250.000
|
278.000
|
343.186
|
-
|
-
|
272.566
|
70.620
|
137
|
123
|
6
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
-
|
-
|
280
|
-
|
-
|
-
|
280
|
|
|
7
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
3.000
|
3.000
|
4.472
|
-
|
-
|
-
|
4.472
|
149
|
149
|
8
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
386.000
|
402.000
|
454.470
|
-
|
454.470
|
-
|
-
|
118
|
113
|
9
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
105.000
|
130.000
|
134.240
|
84.279
|
49.961
|
-
|
-
|
128
|
103
|
|
Trong đó: - Thu từ hàng hóa nhập
khẩu
|
-
|
-
|
84.279
|
84.279
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước
|
-
|
-
|
49.961
|
-
|
49.961
|
-
|
-
|
|
|
10
|
Phí, lệ phí
|
110.000
|
112.000
|
96.220
|
23.603
|
44.599
|
17.730
|
10.288
|
87
|
86
|
|
Bao gồm: - Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước trung ương thu
|
-
|
-
|
23.603
|
23.603
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
- Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước địa phương
thu
|
-
|
-
|
72.617
|
-
|
44.599
|
17.730
|
10.288
|
|
|
|
Trong đó: phí bảo vệ
môi trường đối với
khai thác khoáng sản
|
-
|
-
|
24.245
|
-
|
24.245
|
-
|
-
|
|
|
11
|
Tiền sử dụng đất
|
600.000
|
1.693.000
|
2.300.064
|
-
|
1.089.593
|
916.500
|
293.971
|
383
|
136
|
|
Trong đó: - Thu do cơ quan, tổ
chức, đơn vị thuộc Trung ương quản lý
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
- Thu do cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc địa
|
600.000
|
1.693.000
|
2.300.064
|
-
|
1.089.593
|
916.500
|
293.971
|
|
|
12
|
Thu tiền thuê đất, mặt nước
|
170.000
|
580.000
|
854.956
|
-
|
706.887
|
148.069
|
-
|
503
|
147
|
13
|
Thu khác ngân sách
|
150.000
|
161.800
|
280.541
|
86.316
|
84.266
|
97.636
|
12.323
|
187
|
173
|
|
Trong đó: - Thu khác ngân sách trung ương (2)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
14
|
Thu tiền cấp quyền khai thác
khoáng sản
|
22.000
|
26.000
|
34.418
|
9.842
|
24.576
|
-
|
-
|
156
|
132
|
15
|
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác
|
9.000
|
10.200
|
345
|
-
|
-
|
100
|
245
|
4
|
3
|
16
|
Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế
|
15.000
|
131.000
|
134.142
|
-
|
134.142
|
-
|
-
|
|
|
17
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết (kể cả xổ số điện
toán)
|
438.000
|
438.000
|
455.515
|
-
|
455.515
|
-
|
-
|
104
|
104
|
III
|
Thu Hải quan
|
605.000
|
605.000
|
703.533
|
703.533
|
-
|
-
|
-
|
116
|
116
|
1
|
Thuế xuất khẩu
|
62.000
|
62.000
|
28.800
|
28.800
|
|
|
|
46
|
46
|
2
|
Thuế nhập khẩu
|
78.000
|
78.000
|
67.112
|
67.112
|
|
|
|
86
|
86
|
3
|
Thuế giá trị
gia tăng hàng nhập khẩu
|
465.000
|
465.000
|
604.674
|
604.674
|
|
|
|
130
|
130
|
4
|
Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan hải quan thực hiện
|
-
|
-
|
230
|
230
|
|
|
|
|
|
5
|
Phí, lệ phí hải quan
|
-
|
-
|
64
|
64
|
|
|
|
|
|
6
|
Thu khác
|
-
|
-
|
2.653
|
2.653
|
|
|
|
|
|
IV
|
Thu viện trợ
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Các khoản huy động, đóng góp
|
|
31.000
|
78.150
|
-
|
40.000
|
9.364
|
28.786
|
|
252
|
1
|
Các khoản huy
động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng
|
|
31.000
|
12.553
|
-
|
-
|
3.590
|
8.963
|
|
40
|
2
|
Các khoản huy động, đóng góp khác
|
|
|
65.597
|
|
40.000
|
5.774
|
19.823
|
|
|
B
|
VAY CỦA NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC
|
132.000
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Vay bồi đắp bội chi NSNN
|
40.000
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Vay trong nước
|
40.000
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Vay ngoài nước
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Vay để trả nợ gốc vay
|
92.000
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Vay trong nước
|
92.000
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Vay ngoài nước
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
C
|
THU CHUYỂN
GIAO NGÂN SÁCH
|
3.476.891
|
3.476.891
|
8.455.198
|
-
|
3.688.454
|
4.002.903
|
763.841
|
243
|
243
|
I
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
3.476.891
|
3.476.891
|
8.381.934
|
-
|
3.688.454
|
3.929.639
|
763.841
|
241
|
241
|
1.
|
Bổ sung cân đối
|
2.594.915
|
2.594.915
|
5.731.660
|
|
2.594.915
|
2.606.797
|
529.948
|
221
|
221
|
2.
|
Bổ sung có mục tiêu
|
881.976
|
881.976
|
2.650.274
|
-
|
1.093.539
|
1.322.842
|
233.893
|
300
|
300
|
2.1
|
Bổ sung
có mục tiêu bằng nguồn vốn trong nước
|
881.976
|
881.976
|
2.024.818
|
|
468.083
|
1.322.842
|
233.893
|
230
|
230
|
2.2
|
Bổ
sung có mục tiêu bằng nguồn vốn ngoài nước
|
|
|
625.456
|
|
625.456
|
|
|
|
|
II
|
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên
|
|
|
73.264
|
|
|
73.264
|
|
|
|
D
|
THU CHUYỂN
NGUỒN
|
|
165.749
|
489.880
|
|
312.127
|
157.496
|
20.257
|
|
296
|
E
|
THU KẾT
DƯ NGÂN SÁCH
|
|
341.972
|
614.353
|
|
37.162
|
407.795
|
169.396
|
|
180
|
G
|
THU HỖ
TRỢ TỪ TP.HCM
|
|
40.000
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
Mẫu biểu số 62
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày
30/12/2016 của Bộ Tài chính)
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
Đơn vị:
triệu đồng
STT
|
Nội
dung chi
|
Dự
toán năm
|
Quyết
toán năm
|
So
sánh QT/DT (%)
|
Cấp trên giao
|
HĐND
quyết định
|
Tổng số Chi NSĐP
|
Chi
NS cấp tỉnh
|
Chi
NS cấp huyện
|
Chi
NS xã
|
Cấp
trên giao
|
HĐND
quyết định
|
A
|
B
|
(1)
|
(2)
|
(3) = (4) + (5) +
(6)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7) = (3):(1)
|
(8) = (3):(2)
|
A
|
Chi cân
đối ngân sách
|
7.908.671
|
10.237.853
|
11.409.832
|
4.664.272
|
5.490.366
|
1.255.194
|
144
|
111
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.570.290
|
3.347.114
|
3.124.772
|
1.522.160
|
1.347.154
|
255.458
|
199
|
93
|
1
|
Chi đầu tư
phát triển cho chương trình, dự án
theo lĩnh vực
|
1.570.290
|
3.347.114
|
3.124.772
|
1.522.160
|
1.347.154
|
255.458
|
199
|
93
|
2
|
Chi đầu tư
phát triển khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi trả nợ gốc vay theo quy định
|
|
92.000
|
92.000
|
92.000
|
|
|
|
|
III
|
Chi thường xuyên
|
5.294.375
|
5.990.347
|
6.052.120
|
1.734.311
|
3.458.404
|
859.405
|
114
|
101
|
1
|
Chi quốc phòng
|
|
192.903
|
298.781
|
116.817
|
82.629
|
99.335
|
|
155
|
2
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
|
72.178
|
159.599
|
76.945
|
27.844
|
54.810
|
|
221
|
3
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
|
2.405.459
|
2.433.107
|
449.451
|
1.979.538
|
4.118
|
|
101
|
4
|
Chi khoa học và công nghệ
|
|
21.307
|
11.891
|
11.891
|
-
|
-
|
|
56
|
5
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
|
583.387
|
593.832
|
196.062
|
395.886
|
1.884
|
|
102
|
6
|
Chi văn hóa thông tin, thể dục thể thao
|
|
180.960
|
190.341
|
144.007
|
38.888
|
7.446
|
|
105
|
7
|
Chi phát
thanh, truyền hình, thông tấn
|
|
79.442
|
35.127
|
21.754
|
12.096
|
1.277
|
|
44
|
8
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
|
1.134.144
|
1.019.175
|
394.840
|
555.507
|
68.828
|
|
90
|
9
|
Chi hoạt động của các cơ quan quản
lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
|
1.115.612
|
1.086.830
|
271.289
|
215.086
|
600.455
|
|
97
|
10
|
Chi bảo đảm xã
hội
|
|
176.289
|
180.177
|
36.165
|
130.606
|
13.406
|
|
102
|
11
|
Chi khác
|
|
28.666
|
43.260
|
15.090
|
20.324
|
7.846
|
|
151
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
-
|
-
|
100
|
100
|
V
|
Chi chuyển nguồn
|
-
|
-
|
1.435.557
|
1.085.401
|
311.875
|
38.281
|
|
-
|
VI
|
Chi dự phòng ngân sách
|
139.730
|
172.441
|
68.913
|
36.158
|
32.755
|
-
|
49
|
40
|
VII
|
Chi thực hiện cải cách tiền lương
|
21.300
|
351.636
|
305.299
|
20.000
|
285.299
|
-
|
|
87
|
VIII
|
Chi trích lập Quỹ phát triển đất
|
-
|
41.675
|
41.675
|
41.675
|
-
|
-
|
|
100
|
IX
|
Chi từ nguồn tăng thu cân đối dự toán điều chỉnh
|
-
|
15.603
|
15.603
|
-
|
15.603
|
-
|
|
100
|
X
|
Chi CTMT vốn SN
|
881.976
|
73.453
|
73.453
|
73.453
|
-
|
-
|
|
100
|
XI
|
Chi thực
hiện chính sách tinh giảm biên chế
|
-
|
39.912
|
39.912
|
10.000
|
29.912
|
-
|
|
100
|
XII
|
Chi quyết
toán các khoản nợ tạm ứng NS tỉnh
|
-
|
52.923
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
XIII
|
Chi đầu tư các Dự án CNTT
|
-
|
28.749
|
8.114
|
8.114
|
-
|
-
|
|
28
|
XIV
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
|
|
73.264
|
|
-
|
73.264
|
|
|
XV
|
Các khoản chi quản lý qua ngân sách
|
-
|
31.000
|
78.150
|
40.000
|
9.364
|
28.786
|
|
252
|
B
|
Chi bổ
sung cho ngân sách cấp dưới
|
3.476.891
|
3.479.840
|
4.693.480
|
3.929.639
|
763.841
|
-
|
|
|
1
|
Bổ sung cân đối
|
2.594.915
|
2.579.278
|
3.136.745
|
2.606.797
|
529.948
|
|
|
|
2
|
Bổ sung có mục tiêu
|
881.976
|
900.562
|
1.556.735
|
1.322.842
|
233.893
|
-
|
|
|
|
Tr.đó: - Bằng nguồn vốn trong nước
|
881.976
|
900.562
|
1.556.735
|
1.322.842
|
233.893
|
|
|
|
|
- Bằng nguồn vốn ngoài nước
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
Tổng
số (A+B)
|
11.385.562
|
13.717.693
|
16.103.312
|
8.593.911
|
6.254.207
|
1.255.194
|
|
|
|
Mẫu
biểu số 62-02
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày
30/12/2016 của Bộ Tài chính)
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
NĂM 2018
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Bình Phước)
Đơn vị: triệu đồng
STT
|
Nội
dung chi
|
Dự
toán năm
|
Quyết
toán năm
|
So sánh QT/DT %
|
Cấp trên giao
|
HĐND
quyết định
|
Tổng
số Chi NSĐP
|
Chi
NS cấp tỉnh
|
Chi
NS cấp huyện
|
Chi NS xã
|
Cấp
trên giao
|
HĐND
quyết định
|
A
|
B
|
(1)
|
(2)
|
(3) = (4) + (5) +
(6)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7) = (3):(1)
|
(8) = (3):(2)
|
A
|
Chi cân đối ngân sách
|
7.908.671
|
10.237.853
|
11.409.832
|
4.664.272
|
5.490.366
|
1.255.194
|
144
|
111
|
I
|
Chi đầu
tư phát triển
|
1.570.290
|
3.347.114
|
3.124.772
|
1.522.160
|
1.347.154
|
255.458
|
199
|
93
|
1
|
Chi đầu tư phát triển cho chương trình, dự án theo lĩnh vực
|
1.570.290
|
3.347.114
|
3.124.772
|
1.522.160
|
1.347.154
|
255.458
|
199
|
93
|
2
|
Chi đầu tư
phát triển khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi trả nợ gốc, lãi vay theo quy
định
|
|
92.000
|
92.000
|
92.000
|
|
|
|
|
III
|
Chi thường xuyên
|
5.294.375
|
5.990.347
|
6.052.120
|
1.734.311
|
3.458.404
|
859.405
|
114
|
101
|
2.1
|
Chi quốc phòng
|
|
192.903
|
298.781
|
116.817
|
82.629
|
99.335
|
|
155
|
2.2
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
|
72.178
|
159.599
|
76.945
|
27.844
|
54.810
|
|
221
|
2.3
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
2.278.041
|
2.405.459
|
2.433.107
|
449.451
|
1.979.538
|
4.118
|
|
101
|
2.4
|
Chi khoa học và công nghệ
|
21.307
|
21.307
|
11.891
|
11.891
|
-
|
-
|
|
56
|
2.5
|
Chi y tế, dân
số và gia đình
|
|
583.387
|
593.832
|
196.062
|
395.886
|
1.884
|
|
102
|
2.6
|
Chi văn hóa
thông tin, thể dục thể thao
|
|
180.960
|
190.341
|
144.007
|
38.888
|
7.446
|
|
105
|
2.7
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông
tấn
|
|
79.442
|
35.127
|
21.754
|
12.096
|
1.277
|
|
44
|
2.8
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
|
1.134.144
|
1.019.175
|
394.840
|
555.507
|
68.828
|
|
90
|
2.9
|
Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
|
1.115.612
|
1.086.830
|
271.289
|
215.086
|
600.455
|
|
97
|
2.10
|
Chi bảo đảm xã
hội
|
|
176.289
|
180.177
|
36.165
|
130.606
|
13.406
|
|
102
|
2.10
|
Chi khác
|
|
28.666
|
43.260
|
15.090
|
20.324
|
7.846
|
|
151
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
|
|
100
|
100
|
V
|
Chi chuyển nguồn
|
|
|
1.435.557
|
1.085.401
|
311.875
|
38.281
|
|
-
|
VI
|
Chi dự phòng ngân sách
|
139.730
|
172.441
|
68.913
|
36.158
|
32.755
|
|
49
|
40
|
VII
|
Chi thực hiện cải cách tiền lương
|
21.300
|
351.636
|
305.299
|
20.000
|
285.299
|
|
|
87
|
VIII
|
Chi trích lập Quỹ phát triển đất
|
|
41.675
|
41.675
|
41.675
|
|
|
|
100
|
IX
|
Chi từ nguồn tăng thu cân đối dự toán điều chỉnh
|
|
15.603
|
15.603
|
|
15.603
|
|
|
100
|
X
|
Chi CTMT vốn SN
|
881.976
|
73.453
|
73.453
|
73.453
|
|
|
|
100
|
XI
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
|
|
73.264
|
|
|
73.264
|
|
|
XII
|
Chi thực hiện chính sách tinh giảm biên chế
|
|
39.912
|
39.912
|
10.000
|
29.912
|
|
|
100
|
XIII
|
Chi quyết
toán các khoản nợ tạm ứng NS tỉnh
|
|
52.923
|
-
|
|
|
|
|
-
|
XIX
|
Chi đầu tư các Dự án CNTT
|
|
28.749
|
8.114
|
8.114
|
|
|
|
28
|
XV
|
Các khoản chi quản lý qua ngân sách
|
|
31.000
|
78.150
|
40.000
|
9.364
|
28.786
|
|
252
|
|
Biểu mẫu số 48
(Ban
hành kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ)
|
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018
(Ban hành kèm
theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Bình Phước)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự
toán
|
Quyết
toán
|
So
sánh (%)
|
Tuyệt đối
|
Tương
đối
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
A
|
TỔNG
NGUỒN THU NSĐP
|
10.237.852
|
12.237.747
|
1.999.895
|
120
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
6.213.240
|
7.331.796
|
1.118.556
|
118
|
-
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
2.619.400
|
4.992.136
|
2.372.736
|
191
|
-
|
Thu NSĐP hưởng
từ các khoản thu phân chia
|
3.593.840
|
2.339.660
|
(1.254.180)
|
65
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
3.476.891
|
3.688.454
|
211.563
|
106
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
2.594.915
|
2.594.915
|
0
|
100
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
881.976
|
1.093.539
|
211.563
|
124
|
III
|
Thu ủng hộ từ TP.HCM
|
40.000
|
40.000
|
0
|
100
|
IV
|
Thu kết dư
|
341.972
|
614.353
|
272.381
|
180
|
V
|
Thu chuyển nguồn từ năm
trước chuyển sang
|
165.749
|
489.880
|
324.131
|
296
|
VI
|
Thu từ cấp dưới nộp lên
|
|
73.264
|
73.264
|
|
B
|
TỔNG
CHI NSĐP
|
10.237.853
|
11.317.832
|
1.079.979
|
111
|
I
|
Tổng
chi cân đối NSĐP
|
10.237.853
|
9.882.275
|
-355.578
|
97
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
3.439.114
|
3.124.772
|
(314.342)
|
91
|
2
|
Chi thường
xuyên
|
5.990.347
|
6.052.120
|
61.773
|
101
|
3
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
-
|
100
|
4
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
351.636
|
305.299
|
(46.337)
|
87
|
5
|
Chi trích lập Quỹ phát triển đất
|
41.675
|
41.675
|
-
|
100
|
6
|
Chi từ nguồn tăng thu cân đối
|
15.603
|
15.603
|
-
|
100
|
7
|
Chi CTMT vốn SN
|
73.453
|
73.453
|
-
|
100
|
8
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
-
|
73.264
|
73.264
|
|
9
|
Chi đầu tư các
dự án CNTT
|
28.749
|
8.114
|
(20.635)
|
28
|
10
|
Chi thực hiện
chính sách tinh giảm biên chế
|
39.912
|
39.912
|
-
|
100
|
11
|
Dự phòng ngân sách
|
172.441
|
68.913
|
(103.528)
|
40
|
12
|
Các khoản chi
quản lý qua ngân sách
|
31.000
|
78.150
|
47.150
|
252
|
13
|
Chi quyết toán các khoản nợ tạm ứng
|
52.923
|
|
(52.923)
|
-
|
II
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
1.435.557
|
1.435.557
|
|
C
|
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP
|
|
|
.
|
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
|
92.000
|
92.000
|
|
I
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
|
|
-
|
|
II
|
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
|
92.000
|
92.000
|
|
E
|
TỔNG
MỨC VAY CỦA NSĐP
|
|
|
-
|
|
I
|
Vay để bù đắp bội chi
|
|
|
-
|
|
II
|
Vay để trả nợ gốc
|
|
|
-
|
|
G
|
TỔNG
MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP
|
1.164.648
|
1.388.359
|
223.711
|
119
|
|
Biểu mẫu số 50
(Ban
hành kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ)
|
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
Đơn vị:
triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán
|
Quyết
toán
|
So
sánh (%)
|
Bộ
Tài chính giao
|
HĐND
tỉnh điều chỉnh
|
Bộ
Tài chính giao
|
HĐND
tỉnh điều chỉnh
|
Tổng thu NSNN
|
Thu
NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu
NSĐP
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NSĐP
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu
NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7=5/1
|
8=6/2
|
9=5/3
|
10=6/4
|
TỔNG NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D)
|
8.786.891
|
7.868.631
|
11.024.612
|
10.237.852
|
17.838.800
|
16.931.228
|
203
|
215
|
162
|
165
|
A
|
THU CÂN
ĐỐI NGÂN SÁCH
|
5.178.000
|
4.391.740
|
7.000.000
|
6.213.240
|
8.279.369
|
7.371.797
|
160
|
168
|
118
|
119
|
I
|
Thu nội địa ngân sách
|
4.573.000
|
4.391.740
|
6.364.000
|
6.182.240
|
7.497.686
|
7.293.647
|
164
|
166
|
118
|
118
|
1
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý
|
430.000
|
430.000
|
450.000
|
450.000
|
454.232
|
454.232
|
106
|
106
|
101
|
101
|
|
- Thuế giá
trị gia tăng
|
247.000
|
247.000
|
260.000
|
260.000
|
233.275
|
233.275
|
94
|
94
|
90
|
90
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
160.000
|
160.000
|
160.000
|
160.000
|
175.513
|
175.513
|
110
|
110
|
110
|
110
|
|
- Thu từ thu
nhập sau thuế
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài
nguyên
|
23.000
|
23.000
|
30.000
|
30.000
|
45.444
|
45.444
|
198
|
198
|
151
|
151
|
|
- Thuế môn bài
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
- Thu khác
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
2
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý
|
515.000
|
515.000
|
415.000
|
415.000
|
449.106
|
449.106
|
87
|
87
|
108
|
108
|
|
- Thuế giá trị
gia tăng
|
207.000
|
207.000
|
147.000
|
147.000
|
188.266
|
188.266
|
91
|
91
|
128
|
128
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
190.000
|
190.000
|
144.700
|
144.700
|
163.993
|
163.993
|
86
|
86
|
113
|
113
|
|
- Thu từ thu
nhập sau thuế
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài
nguyên
|
118.000
|
118.000
|
108.000
|
108.000
|
96.847
|
96.847
|
82
|
82
|
90
|
90
|
|
- Thuế môn bài
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
- Thu khác
|
0
|
0
|
15.300
|
15.300
|
0
|
0
|
|
|
|
|
3
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
120.000
|
120.000
|
260.000
|
260.000
|
332.673
|
332.673
|
277
|
277
|
128
|
128
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
37.800
|
37.800
|
147.800
|
147.800
|
199.673
|
199.673
|
528
|
528
|
135
|
135
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
80.000
|
80.000
|
110.000
|
110.000
|
132.309
|
132.309
|
165
|
165
|
120
|
120
|
|
- Thuế tài nguyên
|
1.600
|
1.600
|
1.600
|
1.600
|
691
|
691
|
43
|
43
|
43
|
43
|
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
600
|
600
|
600
|
600
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Thuế môn bài
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
- Thu khác
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
3
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh
|
1.250.000
|
1.250.000
|
1.274.000
|
1.274.000
|
1.168.826
|
1.168.826
|
94
|
94
|
92
|
92
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
1.037.000
|
1.037.000
|
1.062.300
|
1.062.300
|
953.399
|
953.399
|
92
|
92
|
90
|
90
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
145.000
|
145.000
|
126.200
|
126.200
|
138.591
|
138.591
|
96
|
96
|
110
|
110
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
2.700
|
2.700
|
2.900
|
2.900
|
2.469
|
2.469
|
91
|
91
|
85
|
85
|
|
- Thuế môn bài
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
65.300
|
65.300
|
69.000
|
69.000
|
74.367
|
74.367
|
114
|
114
|
108
|
108
|
|
- Thu khác
|
0
|
0
|
13.600
|
13.600
|
0
|
0
|
|
|
|
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
250.000
|
250.000
|
278.000
|
278.000
|
343.186
|
343.186
|
137
|
137
|
123
|
123
|
6
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
0
|
0
|
0
|
|
280
|
280
|
|
|
|
|
7
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
4.472
|
4.472
|
149
|
149
|
149
|
149
|
8
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
386.000
|
386.000
|
402.000
|
402.000
|
454.470
|
454.470
|
118
|
118
|
113
|
113
|
9
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
105.000
|
39.060
|
130.000
|
42.510
|
134.240
|
49.961
|
128
|
128
|
103
|
118
|
|
Trong đó: - Thu từ hàng hóa
nhập khẩu
|
0
|
39.060
|
0
|
|
84.279
|
|
|
|
|
|
|
- Thu từ hàng hóa sản xuất trong
nước
|
0
|
|
0
|
42.510
|
49.961
|
|
|
|
|
|
10
|
Phí, lệ phí
|
110.000
|
92.000
|
112.000
|
94.000
|
96.220
|
72.617
|
87
|
79
|
86
|
77
|
|
Bao gồm: - Phí, lệ phí do cơ quan
nhà nước trung ương thu
|
0
|
|
0
|
|
23.603
|
|
|
|
|
|
|
- Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước
địa phương thu
|
0
|
92.000
|
0
|
94.000
|
72.617
|
|
|
0
|
|
0
|
|
Trong đó: phí bảo vệ môi trường
đối với khai thác khoáng sản
|
0
|
|
0
|
|
24.245
|
|
|
|
|
|
11
|
Tiền sử dụng đất
|
600.000
|
600.000
|
1.693.000
|
1.693.000
|
2.300.064
|
2.300.064
|
383
|
383
|
136
|
136
|
|
Trong đó: - Thu do cơ quan, tổ
chức, đơn vị thuộc Trung ương quản lý
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
- Thu do cơ quan, tổ chức, đơn vị
thuộc địa phương quản lý
|
600.000
|
600.000
|
1.693.000
|
1.693.000
|
2.300.064
|
|
383
|
0
|
136
|
0
|
12
|
Thu tiền thuê đất, mặt nước
|
170.000
|
170.000
|
580.000
|
580.000
|
854.956
|
854.956
|
503
|
503
|
147
|
147
|
13
|
Thu khác ngân sách
|
150.000
|
58.000
|
161.800
|
90.850
|
280.541
|
194.226
|
187
|
335
|
173
|
214
|
|
Trong đó: - Thu khác ngân sách
trung ương (2)
|
92.000
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
|
|
14
|
Thu tiền cấp quyền khai thác
khoáng sản
|
22.000
|
16.680
|
26.000
|
20.680
|
34.418
|
24.576
|
156
|
147
|
132
|
119
|
15
|
Thu từ quỹ đất công ích và thu
hoa lợi công sản khác
|
9.000
|
9.000
|
10.200
|
10.200
|
345
|
345
|
4
|
4
|
3
|
3
|
16
|
Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế
|
15.000
|
15.000
|
131.000
|
131.000
|
134.142
|
134.142
|
894
|
894
|
102
|
102
|
17
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
(kể cả xổ số điện toán)
|
438.000
|
438.000
|
438.000
|
438.000
|
455.515
|
455.515
|
104
|
104
|
104
|
104
|
III
|
Thu Hải quan
|
605.000
|
0
|
605.000
|
0
|
703.533
|
|
116
|
|
116
|
|
1
|
Thuế xuất khẩu
|
62.000
|
|
62.000
|
|
28.800
|
|
46
|
|
46
|
|
2
|
Thuế nhập khẩu
|
78.000
|
|
78.000
|
|
67.112
|
|
86
|
|
86
|
|
3
|
Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu
|
465.000
|
|
465.000
|
|
604.674
|
|
130
|
|
130
|
|
4
|
Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan hải quan thực hiện
|
0
|
|
0
|
|
230
|
|
|
|
|
|
5
|
Phí, lệ phí hải quan
|
0
|
|
0
|
|
64
|
|
|
|
|
|
6
|
Thu khác
|
0
|
|
0
|
|
2.653
|
|
|
|
|
|
IV
|
Thu viện trợ
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
V
|
Các khoản huy động, đóng góp
|
0
|
0
|
31.000
|
31.000
|
78.150
|
78.150
|
|
|
252
|
252
|
1
|
Các khoản huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng
|
0
|
|
31.000
|
31.000
|
12.553
|
12.553
|
|
|
40
|
40
|
2
|
Các khoản huy động, đóng góp khác
|
0
|
|
0
|
|
65.597
|
65.597
|
|
|
|
|
B
|
VAY CỦA
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
132.000
|
0
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
I
|
Vay bồi đắp bội chi NSNN
|
40.000
|
0
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
1
|
Vay trong nước
|
40.000
|
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
2
|
Vay ngoài nước
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
II
|
Vay để trả nợ gốc vay
|
92.000
|
0
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
1
|
Vay trong nước
|
92.000
|
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
2
|
Vay ngoài nước
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
C
|
THU
CHUYỂN GIAO NGÂN SÁCH
|
3.476.891
|
3.476.891
|
3.476.891
|
3.476.891
|
8.455.198
|
8.455.198
|
243
|
243
|
243
|
243
|
I
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
3.476.891
|
3.476.891
|
3.476.891
|
3.476.891
|
8.381.934
|
8.381.934
|
241
|
241
|
241
|
241
|
1.
|
Bổ
sung cân đối
|
2.594.915
|
2.594.915
|
2.594.915
|
2.594.915
|
5.731.660
|
5.731.660
|
221
|
221
|
221
|
221
|
2.
|
Bổ
sung có mục tiêu
|
881.976
|
881.976
|
881.976
|
881.976
|
2.650.274
|
2.650.274
|
300
|
300
|
300
|
300
|
2.1
|
Bổ
sung có mục tiêu bằng nguồn vốn trong nước
|
881.976
|
881.976
|
881.976
|
881.976
|
2.024.818
|
2.024.818
|
230
|
230
|
230
|
230
|
2.2
|
Bổ
sung có mục tiêu bằng
nguồn vốn ngoài nước
|
0
|
|
0
|
|
625.456
|
625.456
|
|
|
|
|
II
|
Thu từ ngân sách cấp dưới
nộp lên
|
0
|
|
0
|
|
73.264
|
73.264
|
|
|
|
|
D
|
THU CHUYỂN
NGUỒN
|
0
|
|
165.749
|
165.749
|
489.886
|
489.881
|
|
|
296
|
296
|
E
|
THU KẾT
DƯ NGÂN SÁCH
|
0
|
|
341.972
|
341.972
|
614.353
|
614.353
|
|
|
186
|
180
|
G
|
THU HỖ
TRỢ TỪ TP.HCM
|
0
|
|
40.000
|
40.000
|
0
|
|
|
|
0
|
0
|
|
Biểu mẫu số 51
(Ban
hành kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017
của Chính phủ)
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC
NĂM 2018
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán
|
Quyết
toán
|
So
sánh (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
10.237.853
|
11.409.832
|
111
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
10.237.853
|
9.882.275
|
97
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
3.439.114
|
3.124.772
|
91
|
II
|
Chi thường xuyên
|
5.990.347
|
6.052.120
|
101
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
2405459
|
2433107
|
101
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
21307
|
11891
|
56
|
III
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
100
|
IV
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
351.636
|
305.299
|
87
|
V
|
Chi trích
lập Quỹ phát triển đất
|
41.675
|
41.675
|
100
|
VI
|
Chi từ
nguồn tăng thu cân đối
|
15.603
|
15.603
|
100
|
VII
|
Chi CTMT vốn SN
|
73.453
|
73.453
|
100
|
VIII
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
0
|
73.264
|
|
IX
|
Chi đầu tư các dự án CNTT
|
28.749
|
8.114
|
28
|
X
|
Chi thực hiện chính sách tinh giảm
biên chế
|
39.912
|
39.912
|
100
|
XI
|
Dự phòng ngân sách
|
172.441
|
68.913
|
40
|
XII
|
Các khoản chi quản lý qua ngân sách
|
31.000
|
78.150
|
252
|
XIII
|
Chi quyết
toán các khoản nợ tạm ứng
|
52.923
|
0
|
0
|
B
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
1.435.557
|
|
C
|
CHI TRẢ NỢ GỐC
|
|
92.000
|
|
|
Biểu mẫu số 52
(Ban
hành kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017
của Chính phủ)
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (HUYỆN, XÃ) THEO LĨNH
VỰC NĂM 2018
(Ban hành kèm
theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2019 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
Đơn vị: triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán
|
Quyết
toán
|
So
sánh (%)
|
Tuyệt
đối
|
Tương đối
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
TỔNG CHI NSĐP
|
12.817.131
|
14.016.629
|
1.199.498
|
109
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
2.579.278
|
2.606.797
|
27.519
|
101
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (HUYỆN,
XÃ) THEO LĨNH VỰC
|
10.237.853
|
9.974.275
|
(263.578)
|
97
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
3.439.114
|
3.216.772
|
(222.342)
|
94
|
2
|
Chi thường xuyên
|
5.990.347
|
6.052.120
|
61.773
|
101
|
2.1
|
Chi quốc phòng
|
192.903
|
298.781
|
105.878
|
155
|
2.2
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
72.178
|
159.599
|
87.421
|
221
|
2.3
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
2.405.459
|
2.433.107
|
27.648
|
101
|
2.4
|
Chi khoa học và công nghệ
|
21.307
|
11.891
|
(9.416)
|
56
|
2.5
|
Chi y tế, dân
số và gia đình
|
583.387
|
593.832
|
10.445
|
102
|
2.6
|
Chi văn hóa
thông tin, thể dục thể thao
|
180.960
|
190.341
|
9.381
|
105
|
2.7
|
Chi phát
thanh, truyền hình, thông tấn
|
79.442
|
35.127
|
(44.315)
|
44
|
2.8
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
1.134.144
|
1.019.175
|
(114.969)
|
90
|
2.9
|
Chi hoạt động
của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
1.115.612
|
1.086.830
|
(28.782)
|
97
|
2.10
|
Chi bảo đảm xã hội
|
176.289
|
180.177
|
3.888
|
102
|
2.10
|
Chi khác
|
28.666
|
43.260
|
14.594
|
151
|
3
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
-
|
100
|
4
|
Chi dự phòng ngân sách
|
172.441
|
68.913
|
(103.528)
|
40
|
5
|
Chi thực hiện cải cách tiền lương
|
351.636
|
305.299
|
(46.337)
|
87
|
6
|
Chi trích lập Quỹ phát triển đất
|
41.675
|
41.675
|
-
|
100
|
7
|
Chi từ nguồn tăng thu cân đối dự toán điều chỉnh
|
15.603
|
15.603
|
-
|
100
|
8
|
Chi CTMT vốn SN
|
73.453
|
73.453
|
-
|
100
|
9
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
-
|
73.264
|
73.264
|
|
10
|
Chi thực hiện chính sách tinh giảm biên chế
|
39.912
|
39.912
|
-
|
100
|
11
|
Chi quyết toán các khoản nợ tạm ứng NS tỉnh
|
52.923
|
-
|
(52.923)
|
-
|
12
|
Chi đầu tư các Dự án CNTT
|
28.749
|
8.114
|
(20.635)
|
28
|
13
|
Các khoản chi quản lý qua ngân sách
|
31.000
|
78.150
|
47.150
|
252
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
-
|
1.435.557
|
1.435.557
|
|
|
Biểu mẫu số 53
(Ban
hành kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017
của Chính phủ)
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2018
(Ban hành kèm
theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội dung
(1)
|
Dự toán
|
Bao gồm
|
Quyết toán
|
Bao gồm
|
So sánh (%)
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách huyện, thị
xã, thành phố
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách huyện, thị xã, thành phố
|
Ngân sách địa phương
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách huyện, thị xã,
thành phố
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
4=5+6
|
5
|
6
|
7=4/1
|
8=5/2
|
9=6/3
|
TỔNG CHI NSĐP
|
10.237.853
|
4.658.075
|
5.579.778
|
11.336.568
|
4.664.272
|
6.672.296
|
111
|
100
|
120
|
A
|
CHI CÂN
ĐỐI NSĐP
|
10.237.853
|
4.658.075
|
5.579.778
|
11.336.568
|
4.664.272
|
6.672.296
|
111
|
100
|
120
|
I
|
Chi đầu tư
phát triển
|
3.347.114
|
2.281.457
|
1.065.657
|
3.124.772
|
1.522.160
|
1.602.612
|
93
|
67
|
150
|
II
|
Chi
trả nợ gốc vay theo quy định
|
92.000
|
92.000
|
|
92.000
|
92.000
|
|
100
|
100
|
|
III
|
Chi thường
xuyên
|
5.990.347
|
1.932.803
|
4.057.544
|
6.052.120
|
1.734.311
|
4.317.809
|
101
|
90
|
106
|
|
Trong đó:
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi giáo
dục - đào tạo và dạy
nghề
|
2.405.459
|
448.460
|
1.956.999
|
2.433.107
|
449.451
|
1.983.656
|
101
|
100
|
101
|
2
|
Chi khoa
học và công nghệ
|
21.307
|
21.307
|
|
11.891
|
11.891
|
|
56
|
56
|
|
IV
|
Chi bổ sung
quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
|
1.000
|
1.000
|
0
|
100
|
100
|
|
V
|
Chi chuyển
nguồn
|
0
|
|
|
1.435.557
|
1.085.401
|
350.156
|
|
|
|
VI
|
Chi dự
phòng ngân sách
|
172.441
|
83.500
|
88.941
|
68.913
|
36.158
|
32.755
|
40
|
43
|
37
|
VII
|
Chi thực
hiện cải cách tiền lương
|
351.636
|
60.515
|
291.121
|
305.299
|
20.000
|
285.299
|
87
|
33
|
98
|
VIII
|
Chi trích
lập Quỹ phát triển đất
|
41.675
|
41.675
|
|
41.675
|
41.675
|
0
|
100
|
100
|
|
IX
|
Chi từ
nguồn tăng thu cân đối
dự toán điều
chỉnh
|
15.603
|
|
15.603
|
15.603
|
0
|
15.603
|
100
|
|
100
|
X
|
Chi CTMT
vốn SN
|
73.453
|
73.453
|
|
73.453
|
73.453
|
0
|
100
|
100
|
|
XI
|
Chi
thực hiện chính sách tinh giảm
biên chế
|
39.912
|
10.000
|
29.912
|
39.912
|
10.000
|
29.912
|
100
|
100
|
100
|
XII
|
Chi quyết
toán các khoản nợ
tạm ứng NS tỉnh
|
52.923
|
52.923
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
XIII
|
Chi đầu
tư các Dự án CNTT
|
28.749
|
28.749
|
|
8.114
|
8.114
|
0
|
28
|
28
|
|
XIV
|
Các khoản
chi quản lý qua ngân sách
|
31.000
|
|
31.000
|
78.150
|
40.000
|
38.150
|
252
|
|
123
|
|
Biểu mẫu số 54-01
(Ban
hành kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017
của Chính phủ)
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN,
TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
(Ban hành kèm
theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Số chuyển nguồn ngân
sách năm trước chuyển sang
|
Dự toán giao trong năm
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)
|
Chi thường xuyên
(Không kể chương
trình MTQG)
|
Chương trình MTQG
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển (Không
kể chương trình MTQG)
|
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)
|
Chi trả
nợ lãi do chính
quyền địa phương vay
(2)
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính (2)
|
Chi chương trình MTQG
|
Chi chuyển nguồn sang ngân
sách năm sau
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Chi chương trình MTQG
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16=7/1
|
17=8/4
|
18=(9+ 15)/(2+5)
|
19=12/6
|
TỔNG SỐ
|
1.685.498
|
93.890
|
1.591.603
|
0
|
1.545.416
|
46.194
|
1.569.862
|
0
|
1.387.682
|
0
|
0
|
49.973
|
0
|
49.973
|
132.208
|
93.14
|
|
93
|
108
|
I
|
CÁC CƠ
QUAN, TỔ CHỨC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Chi
sự nghiệp Kinh tế
|
344.315
|
3.823
|
340.492
|
0
|
335.252
|
5.240
|
318.511
|
0
|
315.039
|
0
|
0
|
2.348
|
0
|
2.348
|
1.123
|
92.51
|
|
93
|
|
I.1
|
Sự nghiệp
lâm nghiệp
|
12.603
|
47
|
12.556
|
0
|
12.556
|
0
|
10.899
|
0
|
10.364
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
535
|
86.48
|
|
86
|
|
1
|
Chi cục Kiểm Lâm
|
12.603
|
47
|
12.556
|
|
12.556
|
|
10.899
|
|
10.364
|
|
|
0
|
|
|
535
|
86.48
|
|
86
|
|
I.2
|
Sự nghiệp Nông nghiệp-Thủy lợi
|
61.999
|
102
|
61.897
|
0
|
56.656
|
5.240
|
45.577
|
0
|
43.092
|
0
|
0
|
2.345
|
0
|
2.348
|
138
|
73.51
|
|
76
|
|
1
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
8.383
|
0
|
8.383
|
|
8.383
|
|
7.629
|
|
7.629
|
|
|
0
|
|
|
|
91.00
|
|
91
|
|
2
|
Chi cục trồng trọt-BVTV
|
9.434
|
18
|
9.416
|
|
9.416
|
|
4.929
|
|
4.929
|
|
|
0
|
|
|
0
|
52.25
|
|
52
|
|
3
|
Trung tâm Khuyến
nông
|
5.432
|
3
|
5.429
|
|
5.429
|
|
4.028
|
|
4.028
|
|
|
0
|
|
|
|
74.16
|
|
74
|
|
4
|
Chi cục Thủy
lợi
|
4.894
|
|
4.894
|
|
4.394
|
500
|
4.818
|
|
4.322
|
|
|
495
|
|
495
|
1
|
98.45
|
|
98
|
99
|
5
|
Trung tâm Thủy
sinh
|
2.657
|
4
|
2.653
|
|
2.653
|
|
1.994
|
|
1.994
|
|
|
0
|
|
|
|
75.04
|
|
75
|
|
6
|
BQL Rừng
phòng hộ Đăk Mai
|
4.601
|
|
4.601
|
|
4.601
|
|
4.534
|
|
4.513
|
|
|
0
|
|
|
21
|
98.53
|
|
99
|
|
7
|
BQL Rừng phòng hộ Bù Đốp
|
2.152
|
|
2.152
|
|
2.152
|
|
2.152
|
|
2.041
|
|
|
0
|
|
|
111
|
99.98
|
|
100
|
|
8
|
Chi cục Quản lý chất lượng
nông lâm thủy hải sản
|
2.307
|
|
2.307
|
|
2.307
|
|
1.674
|
|
1.674
|
|
|
0
|
|
|
|
72.56
|
|
73
|
|
9
|
Trung tâm dịch
vụ nông nghiệp
|
7.434
|
|
7.434
|
|
4.434
|
3.000
|
3.926
|
|
3.768
|
|
|
154
|
|
154
|
4
|
52.82
|
|
85
|
5
|
10
|
Chi cục Thú
y
|
12.917
|
76
|
12.841
|
|
12.061
|
780
|
8.158
|
|
7.378
|
|
|
780
|
|
780
|
|
63.16
|
|
61
|
100
|
11
|
Văn phòng điều
phối CTMT QG xây dựng nông thôn mới
|
1.788
|
2
|
1.786
|
|
826
|
960
|
1.736
|
|
815
|
|
|
919
|
|
919
|
2
|
97.10
|
|
99
|
96
|
I.3
|
Sự nghiệp
giao thông
|
86.359
|
6
|
86.353
|
0
|
86.353
|
0
|
84.963
|
0
|
84.961
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
98.38
|
|
98
|
|
1
|
Khu quản lý bảo
trì đường bộ
|
1.359
|
6
|
1.353
|
|
1.353
|
|
1.352
|
|
1.350
|
|
|
|
|
|
2
|
99.48
|
|
99
|
|
2
|
Sự nghiệp
giao thông (Sở Giao thông Vận tải)
|
85.000
|
|
85.000
|
|
85.000
|
|
83.611
|
|
83.611
|
|
|
|
|
|
|
98.37
|
|
98
|
|
I.4
|
Chi
sự nghiệp tài nguyên
|
108.632
|
16
|
108.616
|
0
|
108.616
|
0
|
108.006
|
0
|
107.988
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
18
|
99.42
|
|
99
|
|
1
|
Trung tâm
CNTT tài nguyên và MT
|
1.164
|
3
|
1.161
|
|
1.161
|
|
1.163
|
|
1.163
|
|
|
|
|
|
|
99.91
|
|
100
|
|
2
|
Chi cục Quản
lý đất đai
|
2.382
|
6
|
2.376
|
|
2.376
|
|
1.876
|
|
1.859
|
|
|
|
|
|
17
|
78.76
|
|
79
|
|
3
|
Trung tâm
phát triển quỹ đất
|
1.153
|
7
|
1.146
|
|
1.146
|
|
1.051
|
|
1.050
|
|
|
|
|
|
1
|
91.15
|
|
91
|
|
4
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường (SN tài nguyên)
|
103.933
|
|
103.933
|
|
103.933
|
|
103.916
|
|
103.916
|
|
|
|
|
|
|
99.98
|
|
100
|
|
I.5
|
Sự nghiệp
kinh tế khác
|
74.722
|
3.651
|
71.071
|
0
|
71.071
|
0
|
69.065
|
|
68.635
|
|
|
|
|
|
431
|
92.43
|
|
92
|
|
1
|
Trung tâm
công nghệ thông tin và truyền thông
|
1.081
|
|
1.081
|
|
1.081
|
|
1.081
|
|
1.078
|
|
|
|
|
|
3
|
100.00
|
|
100
|
|
2
|
Thanh tra Sở Xây dựng
|
2.914
|
36
|
2.878
|
|
2.878
|
|
2.645
|
|
2.645
|
|
|
|
|
|
|
90.77
|
|
91
|
|
3
|
Trung tâm
xúc tiến đầu tư thương mại du lịch
|
4.172
|
|
4.172
|
|
4.172
|
|
3.159
|
|
3.159
|
|
|
|
|
|
|
75.72
|
|
76
|
|
4
|
Trung tâm
Khuyến công, TVPTCN
|
4.766
|
7
|
4.759
|
|
4.759
|
|
3.603
|
|
3.603
|
|
|
|
|
|
|
75.60
|
|
76
|
|
5
|
Trung tâm
trợ giúp pháp lý nhà
nước
|
2.307
|
5
|
2.302
|
|
2.302
|
|
2.248
|
|
2.248
|
|
|
|
|
|
|
97.44
|
|
97
|
|
6
|
Quỹ Phát
triển đất tỉnh Bình Phước
|
1.287
|
2
|
1.285
|
|
1.285
|
|
1.185
|
|
1.185
|
|
|
|
|
|
0
|
92.07
|
|
92
|
|
7
|
Trung tâm khai
thác hạ tầng khu công nghiệp
|
3.978
|
|
3.978
|
|
3.978
|
|
3.130
|
|
3.126
|
|
|
|
|
|
4
|
78.68
|
|
79
|
|
8
|
Vườn Quốc Gia Bù Gia Mập
|
34.059
|
3.492
|
30.567
|
|
30.567
|
|
33.615
|
|
33.235
|
|
|
|
|
|
380
|
98.70
|
|
99
|
|
9
|
Trung tâm hỗ
trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ
|
1.597
|
1
|
1.596
|
|
1.596
|
|
1.173
|
|
1.169
|
|
|
|
|
|
4
|
73.45
|
|
73
|
|
10
|
Chi cục
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
1.438
|
|
1.438
|
|
1.438
|
|
1.432
|
|
1.432
|
|
|
|
|
|
|
99.55
|
|
100
|
|
11
|
Chi cục Bảo vệ môi
trường
|
10.297
|
3
|
10.294
|
|
10.294
|
|
8.990
|
|
8.950
|
|
|
|
|
|
40
|
87.31
|
|
87
|
|
12
|
Chi cục
giám định xây dựng
|
1.905
|
|
1.905
|
|
1.905
|
|
1.905
|
|
1.905
|
|
|
|
|
|
|
100.00
|
|
100
|
|
13
|
Trung tâm
hành chính công
|
2.664
|
106
|
2.558
|
|
2.558
|
|
2.664
|
|
2.664
|
|
|
|
|
|
|
100.02
|
|
100
|
|
14
|
Ban quản lý
cửa khẩu Hoàng Diệu
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
100.00
|
|
100
|
|
15
|
Ban quản lý
cửa khẩu Lộc Thịnh
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
100.00
|
|
100
|
|
16
|
Trạm kiểm tra tải
trọng xe lưu động
|
2.058
|
|
2.058
|
|
2.058
|
|
2.036
|
|
2.036
|
|
|
|
|
|
|
98.93
|
|
99
|
|
II
|
Chi sự
nghiệp Giáo dục-Đào tạo
|
458.967
|
12.357
|
446.610
|
|
442.760
|
3.850
|
453.206
|
|
437.846
|
|
|
6.745
|
|
6.745
|
8.615
|
98.74
|
|
98
|
175
|
II.1
|
Sự nghiệp
Giáo dục
|
404.470
|
8.350
|
396.120
|
|
396.120
|
|
400.700
|
|
393.563
|
|
|
|
|
|
7.137
|
99.07
|
|
99
|
|
1
|
Sở Giáo dục
đào tạo
|
339.434
|
2.558
|
336.876
|
|
336.876
|
|
338.114
|
|
337.037
|
|
|
|
|
|
1.077
|
99.61
|
|
100
|
|
2
|
Trường PT
DTNT THPT tỉnh
|
20.280
|
2.183
|
18.097
|
|
18.097
|
|
19.522
|
|
16.858
|
|
|
|
|
|
2.664
|
96.26
|
|
96
|
|
3
|
Trường THPT
chuyên Quang Trung
|
23.569
|
1.672
|
21.897
|
|
21.897
|
|
23.269
|
|
22.250
|
|
|
|
|
|
1.019
|
98.73
|
|
99
|
|
4
|
Trường THPT
chuyên Bích Long
|
21.187
|
1.937
|
19.250
|
|
19.250
|
|
19.795
|
|
17.418
|
|
|
|
|
|
2.377
|
93.43
|
|
93
|
|
II.2
|
Sự nghiệp
Đào tạo
|
54.497
|
4.067
|
50.490
|
|
46.640
|
3.850
|
52.506
|
|
44.283
|
|
|
6.745
|
|
6.745
|
1.478
|
96.35
|
|
90
|
175
|
1
|
Trường Cao
đẳng sư phạm
|
12.795
|
1.006
|
11.789
|
|
11.789
|
|
12.664
|
|
11.387
|
|
|
|
|
|
1.277
|
98.98
|
|
99
|
|
2
|
Trường Cao
đẳng y tế Bình Phước
|
7.908
|
|
7.908
|
|
7.908
|
|
7.908
|
|
7.908
|
|
|
0
|
|
|
|
100.00
|
|
100
|
|
3
|
Trường
Chính trị
|
14.793
|
1
|
14.792
|
|
13.942
|
850
|
12.984
|
|
12.203
|
|
|
780
|
|
780
|
1
|
87.77
|
|
88
|
92
|
4
|
Trường Cao
đẳng nghề Bình Phước
|
19.001
|
3.000
|
16.001
|
|
13.001
|
3.000
|
18.950
|
|
12.785
|
|
|
5.965
|
|
5.965
|
200
|
99.73
|
|
100
|
99
|
III
|
Sự nghiệp
Y tế
|
207.953
|
35.792
|
172.161
|
0
|
161.753
|
10.408
|
197.917
|
0
|
111.809
|
0
|
0
|
16.342
|
0
|
16.342
|
69.766
|
95.17
|
|
92
|
157
|
1
|
Sở Y tế
|
97.450
|
25.000
|
72.450
|
|
72.430
|
20
|
95.103
|
|
26.532
|
|
|
20
|
|
20
|
68.551
|
97.59
|
|
98
|
100
|
2
|
Chi cục
ATVSTP
|
6.399
|
2.898
|
3.501
|
|
2.678
|
823
|
5.657
|
|
2.482
|
|
|
3.086
|
|
3.086
|
89
|
88.40
|
|
96
|
83
|
3
|
Chi Cục Dân
số KHHGĐ
|
12.999
|
3.828
|
9.171
|
|
6.647
|
2.524
|
11.447
|
|
5.583
|
|
|
5.492
|
|
5.492
|
372
|
88.06
|
|
85
|
92
|
4
|
Trung Tâm
KSBT
|
34.638
|
3.851
|
30.787
|
|
23.946
|
6.841
|
30.804
|
|
23.170
|
|
|
7.441
|
|
7.441
|
193
|
88.93
|
|
97
|
70
|
5
|
Trung Tâm
KN DP MP
|
2.900
|
4
|
2.896
|
|
2.896
|
|
2.727
|
|
2.166
|
|
|
0
|
|
|
561
|
94.03
|
|
94
|
|
6
|
Trung Tâm
Pháp Y
|
2.948
|
11
|
2.937
|
|
2.937
|
|
1.949
|
|
1.949
|
|
|
0
|
|
|
|
66.11
|
|
66
|
|
7
|
Bệnh viện Y
học cổ truyền
|
10.104
|
200
|
9.904
|
|
9.704
|
200
|
10.007
|
|
9.704
|
|
|
303
|
|
303
|
|
99.04
|
|
100
|
76
|
8
|
Bệnh viện tỉnh
|
40.515
|
|
40.515
|
|
40.515
|
|
40.223
|
|
40.223
|
|
|
0
|
|
|
|
99.28
|
|
99
|
|
IV
|
Sự nghiệp
Khoa học và công nghệ
|
27.365
|
14.413
|
12.952
|
|
12.952
|
|
26.854
|
|
10.467
|
|
|
|
|
|
16.387
|
98.14
|
|
98
|
|
1
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
24.028
|
14.148
|
9.880
|
|
9.880
|
|
24.028
|
|
8.614
|
|
|
|
|
|
15.414
|
100.00
|
|
100
|
|
2
|
Liên hiệp các Hội
khoa học Kỹ thuật
|
800
|
|
800
|
|
800
|
|
755
|
|
755
|
|
|
|
|
|
|
94.36
|
|
94
|
|
3
|
Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học
kỹ thuật
|
1.948
|
265
|
1.683
|
|
1.683
|
|
1.852
|
|
879
|
|
|
|
|
|
973
|
95.07
|
|
95
|
|
4
|
Chi cục Tiêu
chuẩn đo lường chất lượng
|
589
|
|
589
|
|
589
|
|
220
|
|
220
|
|
|
|
|
|
|
37.27
|
|
37
|
|
V
|
Sự nghiệp
Văn hóa Du lịch Thể Thao
|
147.723
|
318
|
147.405
|
|
147.405
|
|
143.324
|
|
141.907
|
|
|
|
|
|
1.417
|
97.02
|
|
97
|
|
1
|
Sở văn hóa Thể
thao - Du lịch
|
56.953
|
|
56.953
|
|
56.953
|
|
53.223
|
|
53.223
|
|
|
|
|
|
|
93.45
|
|
93
|
|
2
|
Thư viện tỉnh
|
3.209
|
9
|
3.200
|
|
3.200
|
|
3.209
|
|
3.199
|
|
|
|
|
|
10
|
100.00
|
|
100
|
|
3
|
Bảo Tàng tỉnh
|
2.411
|
4
|
2.407
|
|
2.407
|
|
2.411
|
|
2.410
|
|
|
|
|
|
1
|
100.00
|
|
100
|
|
4
|
Trung tâm văn hóa
|
10.500
|
|
10.500
|
|
10.500
|
|
10.500
|
|
10.500
|
|
|
|
|
|
|
100.00
|
|
100
|
|
5
|
Đoàn ca
múa nhạc dân tộc
|
7.635
|
|
7.635
|
|
7.635
|
|
7.635
|
|
7.634
|
|
|
|
|
|
1
|
100.00
|
|
100
|
|
6
|
Ban quản lý di tích tỉnh
|
4.496
|
|
4.496
|
|
4.496
|
|
4.427
|
|
4.427
|
|
|
|
|
|
|
98.47
|
|
98
|
|
7
|
Trung tâm
Huấn luyện và thi đấu TDTT
|
57.368
|
|
57.368
|
|
57.368
|
|
56.368
|
|
55.368
|
|
|
|
|
|
1.400
|
98.95
|
|
99
|
|
8
|
Trung tâm phát
hành phim và chiếu bóng
|
2.676
|
305
|
2.371
|
|
2.371
|
|
2.676
|
|
2.671
|
|
|
|
|
|
5
|
100.00
|
|
100
|
|
9
|
Ban Quản lý di
tích căn cứ Bộ chỉ huy các lực lượng vũ trang giải phóng miền nam
Việt Nam
|
2.475
|
|
2.475
|
|
2.475
|
|
2.475
|
|
2.475
|
|
|
|
|
|
|
100.00
|
|
100
|
|
VI
|
Sự nghiệp
phát thanh và
truyền hình
|
72.582
|
5.900
|
66.682
|
|
66.657
|
25
|
23.459
|
|
21.794
|
|
|
25
|
|
25
|
1.640
|
32.32
|
|
32
|
|
1
|
Đài Phát thanh
và Truyền hình Bình Phước
|
72.582
|
5.900
|
66.682
|
|
66.657
|
25
|
23.459
|
|
21.794
|
|
|
25
|
|
25
|
1.640
|
32.32
|
|
32
|
|
VII
|
Đảm bảo xã hội
|
37.382
|
15
|
37.364
|
|
37.364
|
|
35.823
|
|
35.816
|
|
|
|
|
|
7
|
95.83
|
|
96
|
|
1
|
Sở LĐTB&XH
(đảm bảo xã hội)
|
21.233
|
|
21.233
|
|
21.233
|
|
19.711
|
|
19.711
|
|
|
|
|
|
|
92.83
|
|
93
|
|
2
|
Trung tâm chữa
bệnh GD - LĐ - XH
|
11.567
|
|
11.567
|
|
11.567
|
|
11.531
|
|
11.531
|
|
|
|
|
|
|
99.69
|
|
100
|
|
3
|
Trung tâm Công
tác xã hội
|
1.260
|
9
|
1.251
|
|
1.251
|
|
1.260
|
|
1.260
|
|
|
|
|
|
|
100.00
|
|
100
|
|
4
|
Trung tâm Bảo
trợ XH
|
2.465
|
0
|
2.465
|
|
2.465
|
|
2.465
|
|
2.465
|
|
|
|
|
|
|
100.00
|
|
100
|
|
5
|
Trung tâm Dịch vụ
việc làm
|
857
|
9
|
848
|
|
848
|
|
856
|
|
849
|
|
|
|
|
|
7
|
99.88
|
|
100
|
|
VIII
|
Quản
lý hành chính
|
389.211
|
21.269
|
367.941
|
|
341.273
|
26.671
|
370.768
|
|
313.003
|
|
|
24.513
|
|
24.513
|
33.252
|
95.26
|
0
|
96
|
175
|
VIII.1
|
Quản lý
Nhà nước
|
332.013
|
21.084
|
310.929
|
|
284.728
|
26.201
|
315.113
|
|
257.919
|
|
|
24.123
|
|
24.123
|
33.071
|
94.91
|
|
95
|
92
|
1
|
Ban Dân tộc
|
14.444
|
35
|
14.405
|
|
5.730
|
8.675
|
13.705
|
|
5.221
|
|
|
8.433
|
|
8.483
|
|
94.88
|
|
91
|
98
|
2
|
Liên minh
Hợp tác xã tỉnh Bình Phước
|
2.370
|
18
|
2.352
|
|
1952
|
400
|
2.318
|
|
1927
|
|
|
377
|
|
377
|
14
|
97.81
|
|
99
|
94
|
3
|
Chi cục Quản
lý thị trường
|
12.051
|
6.4
|
12.045
|
|
12.045
|
|
12.031
|
|
12.031
|
|
|
|
|
|
|
99.83
|
|
100
|
|
4
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
14.279
|
332
|
13.947
|
|
11.547
|
2.400
|
14.003
|
|
6.544
|
|
|
2.304
|
|
2.304
|
5.155
|
98.07
|
|
98
|
96
|
5
|
Sở Công
Thương
|
9.292
|
|
9.292
|
|
9.292
|
|
8.487
|
|
6.131
|
|
|
|
|
|
2.356
|
91.34
|
|
91
|
|
6
|
Sở Giáo dục
đào tạo
|
9.670
|
|
9.670
|
|
9.650
|
20
|
9.203
|
|
9.183
|
|
|
20
|
|
20
|
|
95.17
|
|
95
|
100
|
7
|
Sở Giao
thông Vận tải
|
19.867
|
1.880
|
17.987
|
|
17.987
|
|
19.159
|
|
18.653
|
|
|
|
|
|
506
|
96.44
|
|
96
|
|
8
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
7.759
|
68
|
7.691
|
|
7.691
|
|
7.723
|
|
7.531
|
|
|
|
|
|
192
|
99.54
|
|
100
|
|
9
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
37.146
|
14.150
|
22.995
|
|
22.995
|
|
33.235
|
|
17.816
|
|
|
|
|
|
15.420
|
89.47
|
|
89
|
|
10
|
Sở Lao động,
TB&XH
|
24.279
|
721
|
23.558
|
|
14.567
|
8.991
|
22.755
|
|
10.827
|
|
|
8.150
|
|
8.150
|
3.778
|
93.72
|
|
99
|
86
|
11
|
Sở Nội vụ
|
9.112
|
96
|
9.016
|
|
8.866
|
150
|
7.315
|
|
7.164
|
|
|
110
|
|
110
|
41
|
80.28
|
|
80
|
73
|
12
|
Chi cục văn
thư lưu trữ
|
6.446
|
|
6.446
|
|
6.446
|
|
6.408
|
|
6.408
|
|
|
|
|
|
|
99.41
|
|
99
|
|
13
|
Ban Thi đua
- khen thưởng
|
9.398
|
|
9.398
|
|
9.398
|
|
9.398
|
|
9.396
|
|
|
|
|
|
2
|
100.00
|
|
100
|
|
14
|
Ban Tôn
giáo
|
2.185
|
|
2.185
|
|
2.185
|
|
2.185
|
|
2.185
|
|
|
|
|
|
|
100.00
|
|
100
|
|
15
|
Sở Nông
nghiệp-Phát triển nông thôn
|
13.274
|
1.212.7
|
12.061
|
|
10.614
|
1.447
|
11.278
|
|
9.509
|
|
|
1.302
|
|
1.302
|
466
|
84.96
|
|
84
|
|
16
|
Sở Tài
chính
|
12.834
|
89
|
12.745
|
|
12.745
|
|
12.834
|
|
12.830
|
|
|
|
|
|
4
|
100.00
|
|
100
|
|
17
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
6.784
|
0.75
|
6.783
|
|
6.083
|
700
|
6.783
|
|
5.410
|
|
|
|
|
|
1.373
|
99.99
|
|
111
|
|
18
|
Sở Tư pháp
|
7.465
|
10
|
7.455
|
|
7.385
|
70
|
7.078
|
|
6.993
|
|
|
69
|
|
69
|
16
|
94.82
|
|
95
|
99
|
19
|
Sở Xây dựng
|
18.106
|
180
|
17.926
|
|
17.926
|
|
16.058
|
|
16.017
|
|
|
|
|
|
41
|
88.69
|
|
89
|
|
20
|
Sở Y tế
|
10.908
|
144
|
10.764
|
|
10.724
|
40
|
10.377
|
|
10.337
|
|
|
40
|
|
40
|
|
95.13
|
|
95
|
100
|
21
|
Thanh tra
Nhà nước
|
5.995
|
|
5.995
|
|
5.995
|
|
5.987
|
|
5.987
|
|
|
|
|
|
|
99.87
|
|
100
|
|
22
|
Sở Văn hóa
thể thao - Du lịch
|
9.031
|
|
9.031
|
|
5.723
|
3.308
|
8.987
|
|
5.719
|
|
|
3.267
|
|
3.267
|
1
|
99.51
|
|
100
|
99
|
23
|
Văn phòng Hội
đồng nhân dân
|
12.282
|
|
12.282
|
|
12.282
|
|
12.282
|
|
12.259
|
|
|
|
|
|
23
|
100.00
|
|
100
|
|
24
|
Văn phòng Ủy
ban nhân dân
|
43.663
|
2.099
|
41.564
|
|
41.564
|
|
43.663
|
|
40.015
|
|
|
|
|
|
3.648
|
100.00
|
|
100
|
|
25
|
Ban Quản
lý Khu kinh tế
|
8.177
|
2
|
8.175
|
|
8.175
|
|
6.665
|
|
6.665
|
|
|
|
|
|
|
81.51
|
|
82
|
|
26
|
Sở Ngoại vụ
|
5.196
|
36
|
5.160
|
|
5.160
|
|
5.196
|
|
5.161
|
|
|
|
|
|
35
|
100.00
|
|
100
|
|
VIII.2
|
Hỗ trợ
ngân sách Đảng
|
0
|
|
0
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII.3
|
Kinh
phí các hội, đoàn thể
|
37.380
|
122
|
37.258
|
|
36.788
|
470
|
36.731
|
|
36.323
|
|
|
390
|
|
390
|
18
|
98.26
|
|
98
|
83
|
1
|
Ủy ban MTTQVN tỉnh
|
5.540
|
|
5.540
|
|
5.490
|
50
|
5.498
|
|
5.448
|
|
|
50
|
|
50
|
|
99.24
|
|
99
|
100
|
2
|
Tỉnh Đoàn Bình Phước
|
5.293
|
|
5.293
|
|
5.143
|
150
|
5.093
|
|
4.993
|
|
|
100
|
|
100
|
|
96.22
|
|
97
|
67
|
3
|
Hội Cựu
chiến binh tỉnh
|
3.436
|
|
3.436
|
|
3.406
|
30
|
3.406
|
|
3.406
|
|
|
|
|
|
|
99.13
|
|
100
|
|
4
|
Hội Nông dân tỉnh Bình Phước
|
7.280
|
|
7.280
|
|
7.280
|
|
7.239
|
|
7.239
|
|
|
|
|
|
|
99.44
|
|
99
|
|
5
|
Hội Liên
hiệp phụ nữ
|
4.987
|
90
|
4.897
|
|
4.657
|
240
|
4.874
|
|
4.634
|
|
|
240
|
|
240
|
|
97.73
|
|
98
|
100
|
6
|
Trung tâm
hỗ trợ thanh niên công nhân
|
4.316
|
14
|
4.302
|
|
4.302
|
|
4.093
|
|
4.093
|
|
|
|
|
|
0
|
94.83
|
|
95
|
|
7
|
Trung tâm dạy nghề
và hỗ trợ nông dân
|
1.858
|
6
|
1.852
|
|
1.852
|
|
1.858
|
|
1.852
|
|
|
0
|
|
|
6
|
100.00
|
|
100
|
|
8
|
Trung tâm
hoạt động thanh thiếu nhi
|
4.670
|
12
|
4.658
|
|
4.658
|
|
4.670
|
|
4.658
|
|
|
|
|
|
12
|
100.00
|
|
100
|
|
VIII.4
|
Hỗ trợ
các tổ chức xã hội
|
19.818
|
63
|
19.755
|
|
19.758
|
|
18.924
|
|
18.761
|
|
|
|
|
|
163
|
95.49
|
|
95
|
|
1
|
Hội nhà báo
tỉnh Bình Phước
|
905
|
0
|
905
|
|
905
|
|
905
|
|
878
|
|
|
|
|
|
27
|
100.00
|
|
100
|
|
2
|
Hội người mù tỉnh Bình Phước
|
863
|
2
|
861
|
|
861
|
|
863
|
|
860
|
|
|
|
|
|
3
|
100.00
|
|
100
|
|
3
|
Hôi Chữ thập đỏ tỉnh Bình Phước
|
3.691
|
8
|
3.683
|
|
3.683
|
|
3.291
|
|
3.290
|
|
|
|
|
|
1
|
89.16
|
|
89
|
|
4
|
Hội Khuyến học tỉnh Bình Phước
|
697
|
3
|
694
|
|
694
|
|
688
|
|
685
|
|
|
|
|
|
3
|
98.71
|
|
99
|
|
5
|
Hội Luật gia tỉnh Bình Phước
|
532
|
10
|
522
|
|
522
|
|
532
|
|
459
|
|
|
|
|
|
73
|
100.00
|
|
100
|
|
6
|
Hội người cao
tuổi tỉnh Bình Phước
|
1.041
|
|
1.041
|
|
1.041
|
|
953
|
|
949
|
|
|
|
|
|
4
|
91.55
|
|
92
|
|
7
|
Hội Cựu
Thanh niên xung phong tỉnh Bình Phước
|
1.471
|
2
|
1.469
|
|
1.469
|
|
1.459
|
|
1.455
|
|
|
|
|
|
4
|
99.18
|
|
99
|
|
8
|
Hội Đông
y tỉnh Bình Phước
|
492
|
3
|
489
|
|
492
|
|
485
|
|
481
|
|
|
|
|
|
4
|
98.58
|
|
98
|
|
9
|
Hội nạn nhân
chất độc da cam tỉnh
|
848
|
13
|
835
|
|
835
|
|
847
|
|
824
|
|
|
|
|
|
23
|
99.88
|
|
100
|
|
10
|
Hội Bảo trợ
người tàn tật trẻ mồ côi và bệnh nhân nghèo
|
678
|
10
|
668
|
|
668
|
|
678
|
|
657
|
|
|
|
|
|
21
|
100.00
|
|
100
|
|
11
|
Liên hiệp các
hội hữu nghị tỉnh
|
500
|
|
500
|
|
500
|
|
500
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
100.00
|
|
100
|
|
12
|
Hội Văn học
Nghệ thuật tỉnh Bình Phước
|
2.795
|
|
2.795
|
|
2.795
|
|
2.795
|
|
2.795
|
|
|
|
|
|
|
100.00
|
|
100
|
|
13
|
Đoàn đại biểu quốc hội tỉnh Bình Phước
|
300
|
|
300
|
|
300
|
|
300
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
100.00
|
|
100
|
|
5
|
Liên hiệp
các Hội KH & KT
|
4.694
|
12.28
|
4.682
|
|
4.682
|
|
4.340
|
|
4.340
|
|
|
|
|
|
|
92.46
|
|
92
|
|
15
|
Quỹ phòng chống thiên tai
|
311
|
|
311
|
|
311
|
|
288
|
|
288
|
|
|
|
|
|
|
92.60
|
|
93
|
|
|
Biểu mẫu số 54 - 02
(Ban
hành kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017
của Chính phủ)
|
QUYẾT TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 16 tháng
12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
(Không kể
chương trình MTQG)
|
Chi đầu tư phát triển
(Chương trình MTQG)
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)
|
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)
|
Chi trả nợ
lãi do chính quyền địa
phương vay (2)
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2)
|
Chi chương trình MTQG
|
Chi chuyển nguồn sang ngân sách
năm sau
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13=4/1
|
14=5/2
|
TỔNG SỐ
|
2.510.018
|
2.510.018
|
83.209
|
1.562.160
|
1.562.160
|
|
|
|
|
78.681
|
|
|
62
|
62
|
1
|
Vườn Quốc
gia Bù Gia Mập
|
12.360
|
12.360
|
0
|
7.562
|
7.562
|
|
|
|
|
|
|
|
61
|
61
|
2
|
Bộ chỉ huy
quân sự tỉnh
|
30.987
|
30.987
|
0
|
30.982
|
30.982
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
3
|
Bộ chỉ huy
quân sự bộ đội Biên Phòng
|
10.286
|
10.286
|
0
|
6.110
|
6.110
|
|
|
|
|
|
|
|
59
|
59
|
4
|
Ban
QLDAĐTXD Tỉnh
|
1.668.340
|
1.668.340
|
0
|
904.834
|
904.834
|
|
|
|
|
|
|
|
54
|
54
|
5
|
UBND Huyện
Lộc Ninh
|
111.001
|
111.001
|
19.611
|
67.393
|
67.393
|
|
|
|
|
19.211
|
|
|
61
|
61
|
6
|
UBND Huyện
Bù Đăng
|
32.800
|
32.800
|
8.406
|
15.197
|
15.197
|
|
|
|
|
7.571
|
|
|
46
|
46
|
7
|
UBND Huyện
Đồng Phú
|
90.538
|
90.538
|
8.255
|
81.005
|
81.005
|
|
|
|
|
8.159
|
|
|
89
|
89
|
8
|
UBND Huyện
Chơn Thành
|
37.685
|
37.685
|
5.611
|
40.075
|
40.075
|
|
|
|
|
5.413
|
|
|
106
|
106
|
9
|
UBND Huyện
Hớn Quản
|
53.564
|
53.564
|
8.479
|
43.863
|
43.863
|
|
|
|
|
7.529
|
|
|
82
|
82
|
10
|
UBND Huyện
Phú Riềng
|
56.693
|
56.693
|
7.035
|
41.316
|
41.316
|
|
|
|
|
6.905
|
|
|
73
|
73
|
11
|
UBND Huyện
Bù Gia Mập
|
101.690
|
101.690
|
13.979
|
85.872
|
85.872
|
|
|
|
|
13.305
|
|
|
84
|
84
|
12
|
UBND Huyện
Bù Đốp
|
68.516
|
68.516
|
10.447
|
63.334
|
63.334
|
|
|
|
|
9.514
|
|
|
92
|
92
|
13
|
UBND Thị xã
Bình Long
|
58.543
|
58.543
|
400
|
15.200
|
15.200
|
|
|
|
|
197
|
|
|
26
|
26
|
14
|
UBND Thị xã Phước
Long
|
20.000
|
20.000
|
296
|
18.313
|
18.313
|
|
|
|
|
223
|
|
|
92
|
92
|
15
|
UBND Thành phố
Đồng Xoài
|
4.000
|
4.000
|
690
|
1.028
|
1.028
|
|
|
|
|
654
|
|
|
26
|
26
|
16
|
Công an tỉnh
|
13.800
|
13.800
|
0
|
13.173
|
13.173
|
|
|
|
|
|
|
|
95
|
95
|
17
|
Sở Xây dựng
|
27.125
|
27.125
|
0
|
31.223
|
31.223
|
|
|
|
|
|
|
|
115
|
115
|
18
|
Chi cục kiểm
lâm
|
10.482
|
10.482
|
0
|
9.075
|
9.075
|
|
|
|
|
|
|
|
87
|
87
|
19
|
Văn phòng
điều phối Chương trình NTM
|
75.000
|
75.000
|
0
|
70.389
|
70.389
|
|
|
|
|
|
|
|
94
|
94
|
20
|
Sở Kế hoạch
& Đầu tư
|
6.319
|
6.319
|
0
|
3.225
|
3.225
|
|
|
|
|
|
|
|
51
|
51
|
21
|
Quỹ hỗ trợ phát
triển hợp tác xã
|
3.000
|
3.000
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
22
|
Sở Y Tế
|
17.289
|
17.289
|
0
|
13.727
|
13.727
|
|
|
|
|
|
|
|
79
|
79
|
23
|
Sở Giáo dục
& Đào tạo
|
269
|
269
|
0
|
261
|
261
|
|
|
|
|
|
|
|
97
|
97
|
|
Biểu mẫu số 58
(Ban
hành kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017
của Chính phủ)
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN, THỊ
XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 16 tháng
12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Chi CTMTQG
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Chi CTMTQG
|
Chi chuyển nguồn
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Chi CTMTQG
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng
|
Trong đó
|
Tổng
|
Trong đó
|
Tổng
|
Trong đó
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Chi giáo dục đào tạo
|
Chi khoa học và công nghệ
|
Chi giáo dục và đào tạo
|
Chi khoa học và công nghệ
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18=7/1
|
19=8/2
|
20=14/4
|
17
|
tổng số
|
5.579.777
|
1.065.657
|
4.057.544
|
121.661
|
111.171
|
10.490
|
6.322.069
|
1.640.762
|
292.264
|
4.246
|
4.669.061
|
2.016.411
|
-
|
121.661
|
111.171
|
10.490
|
350.154
|
113
|
154
|
115
|
100
|
1
|
Thành phố Đồng Xoài
|
696.181
|
275.100
|
374.589
|
270
|
-
|
270
|
773.501
|
316.232
|
61.207
|
|
457.270
|
182.503
|
|
270
|
-
|
270
|
141.018
|
111
|
115
|
122
|
100
|
2
|
Thị xã Bình Long
|
322.585
|
49.456
|
238.688
|
430
|
200
|
230
|
387.862
|
97.520
|
10.680
|
|
290.342
|
104.924
|
|
430
|
200
|
230
|
5.083
|
120
|
197
|
122
|
100
|
3
|
Thị xã Phước Long
|
454.340
|
225.280
|
208.588
|
470
|
200
|
270
|
519.668
|
265.180
|
27.655
|
51
|
254.488
|
107.016
|
|
470
|
200
|
270
|
82.932
|
114
|
118
|
122
|
100
|
4
|
Huyện Đồng Phú
|
481.725
|
71.975
|
358.184
|
8.910
|
7.700
|
1.210
|
534.927
|
125.462
|
44.134
|
3.214
|
397.366
|
194.932
|
|
8.910
|
7.700
|
1.210
|
24.293
|
111
|
174
|
111
|
100
|
5
|
Huyện Chơn Thành
|
459.752
|
92.391
|
326.541
|
50.075
|
49.200
|
875
|
513.611
|
146.275
|
25.550
|
|
367.337
|
129.365
|
|
50.075
|
49.200
|
875
|
22.624
|
112
|
158
|
112
|
100
|
6
|
Huyện Hớn Quản
|
467.877
|
56.214
|
377.844
|
8.948
|
7.778
|
1.170
|
515.146
|
75.272
|
9.937
|
|
439.731
|
176.017
|
|
8.948
|
7.778
|
1.170
|
21.798
|
110
|
134
|
116
|
100
|
7
|
Huyện Lộc Ninh
|
604.662
|
48.354
|
513.462
|
19.545
|
17.530
|
2.015
|
723.729
|
205.050
|
22.024
|
|
518.679
|
250.012
|
|
19.545
|
17.530
|
2.015
|
1.335
|
120
|
424
|
101
|
100
|
8
|
Huyện Bù Đốp
|
393.925
|
54.235
|
301.567
|
11.135
|
10.100
|
1.035
|
481.547
|
103.596
|
12.155
|
|
377.951
|
124.816
|
|
11.135
|
10.100
|
1.035
|
4.453
|
122
|
191
|
125
|
100
|
9
|
Huyện Bù Đăng
|
663.029
|
48.462
|
561.830
|
3.410
|
2.200
|
1.210
|
719.110
|
116.537
|
40.894
|
|
602.573
|
295.639
|
|
3.410
|
2.200
|
1.210
|
904
|
108
|
240
|
107
|
100
|
10
|
Huyện Bù Gia Mập
|
511.473
|
37.836
|
410.110
|
11.438
|
10.163
|
1.275
|
580.899
|
75.131
|
12.911
|
|
505.762
|
232.954
|
|
11.438
|
10.163
|
1.275
|
6.773
|
114
|
199
|
123
|
100
|
11
|
Huyện Phú Riềng
|
524.228
|
106.354
|
386.141
|
7.030
|
6.100
|
930
|
572.069
|
114.507
|
25.117
|
981
|
457.562
|
218.233
|
|
7.030
|
6.100
|
930
|
38.941
|
109
|
108
|
118
|
100
|
|
Biểu mẫu số 59
(Ban
hành kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017
của Chính phủ)
|
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO
NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2018
(Ban hành kèm
theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị (1)
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối
ngân sách
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối ngân sách
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối ngân sách
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Gồm
|
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ
|
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách
|
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia
|
Tổng số
|
Gồm
|
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ
|
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách
|
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia
|
Tổng số
|
Gồm
|
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ
|
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách
|
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=4+5
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11 = 12+13
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17 = 9/1
|
18 = 10/2
|
19 = 11/3
|
20 = 12/4
|
21 = 13/5
|
22 = 14/6
|
23 = 15/7
|
24 = 16/8
|
TỔNG SỐ
|
3.929.639
|
2.606.797
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.201.181
|
121.661
|
3.929.639
|
2.606.797
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.201.181
|
121.661
|
100
|
100
|
|
|
|
|
100
|
100
|
1
|
Thành phố Đồng
Xoài
|
274.127
|
97.657
|
-
|
|
|
|
176.200
|
270
|
274.127
|
97.657
|
-
|
|
|
|
176.200
|
270
|
100
|
100
|
|
|
|
|
100
|
100
|
2
|
Thị xã Bình Long
|
80.070
|
-
|
-
|
|
|
|
79.640
|
430
|
80.070
|
-
|
-
|
|
|
|
79.640
|
430
|
100
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
3
|
Thị xã Phước Long
|
149.776
|
128.047
|
-
|
|
|
|
21.259
|
470
|
149.776
|
128.047
|
-
|
|
|
|
21.259
|
470
|
100
|
100
|
|
|
|
|
100
|
100
|
4
|
Huyện Đồng
Phú
|
327.273
|
240.973
|
-
|
|
|
|
77.390
|
8.910
|
327.273
|
240.973
|
-
|
|
|
|
77.390
|
8.910
|
100
|
100
|
|
|
|
|
100
|
100
|
5
|
Huyện Chơn
Thành
|
288.807
|
145.879
|
-
|
|
|
|
72.853
|
50.075
|
268.807
|
145.879
|
-
|
|
|
|
72.853
|
50.075
|
100
|
100
|
|
|
|
|
100
|
100
|
6
|
Huyện Hớn Quản
|
400.059
|
306.555
|
-
|
|
|
|
84.556
|
8.948
|
400.059
|
306.555
|
-
|
|
|
|
84.556
|
8.948
|
100
|
100
|
|
|
|
|
100
|
100
|
7
|
Huyện Lộc
Ninh
|
584.718
|
396.010
|
-
|
|
|
|
169.163
|
19.545
|
584.718
|
396.010
|
-
|
|
|
|
169.163
|
19.545
|
100
|
100
|
|
|
|
|
100
|
100
|
8
|
Huyện Bù Đốp
|
360.361
|
231.379
|
-
|
|
|
|
117.847
|
11.135
|
360.361
|
231.379
|
-
|
|
|
|
117.847
|
11.135
|
100
|
100
|
|
|
|
|
100
|
100
|
9
|
Huyện Bù Đăng
|
622.795
|
481.104
|
-
|
|
|
|
138.281
|
3.410
|
622.795
|
481.104
|
-
|
|
|
|
138.281
|
3.410
|
100
|
100
|
|
|
|
|
100
|
100
|
10
|
Huyện Bù Gia Mập
|
485.640
|
332.770
|
-
|
|
|
|
141.432
|
11.438
|
485.640
|
332.770
|
-
|
|
|
|
141.432
|
11.438
|
100
|
100
|
|
|
|
|
100
|
100
|
11
|
Huyện Phú Riềng
|
376.013
|
246.423
|
-
|
|
|
|
121.560
|
7.030
|
376.013
|
246.423
|
-
|
|
|
|
122.560
|
7.030
|
100
|
100
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
Biểu mẫu số 61
(Ban
hành kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017
của Chính phủ)
|
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM
2018
(Ban hành kèm
theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2019 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Đơn vị
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Đầu
tư phát triển
|
Kinh
phí sự nghiệp
|
Đầu
tư phát triển
|
Kinh
phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
16 = 4/1
|
17 = 5/2
|
18 = 6/3
|
TỔNG SỐ
|
111.283
|
76.168
|
35.005
|
107.448
|
76.168
|
31.280
|
34.690
|
21.768
|
12.922
|
72.758
|
54.400
|
18.358
|
97
|
100
|
89
|
I
|
Ngân sách cấp
tỉnh
|
24.625
|
0
|
24.515
|
20.790
|
0
|
20.790
|
12.922
|
0
|
12.922
|
7.868
|
0
|
7.868
|
84
|
|
85
|
1
|
Sở Lao động -
TB & Xã hội
|
5.893
|
|
5.893
|
5.504
|
|
5.504
|
1.504
|
|
1.504
|
4.000
|
|
4.000
|
93
|
|
93
|
2
|
Ban Dân tộc
|
8.675
|
|
8.675
|
8.483
|
-
|
8.483
|
8.483
|
|
8.483
|
-
|
|
|
98
|
|
98
|
3
|
Sở Thông tin
và Truyền thông
|
2.400
|
|
2.100
|
2.304
|
-
|
2.304
|
2.304
|
|
2.304
|
-
|
|
|
96
|
|
96
|
4
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
4.947
|
|
4.917
|
1.964
|
-
|
1.964
|
631
|
|
631
|
1.333
|
|
1.333
|
40
|
|
40
|
5
|
Hội Liên hiệp
Phụ nữ tỉnh
|
200
|
|
200
|
200
|
-
|
200
|
-
|
|
|
200
|
|
200
|
100
|
|
100
|
6
|
Sở Tư pháp
|
50
|
|
50
|
50
|
-
|
50
|
-
|
|
|
50
|
|
50
|
100
|
|
100
|
7
|
Tỉnh đoàn
|
100
|
|
100
|
100
|
-
|
100
|
-
|
|
|
100
|
|
100
|
100
|
|
100
|
8
|
Liên minh hợp
tác xã
|
400
|
|
400
|
377
|
-
|
377
|
-
|
|
|
377
|
|
377
|
94
|
|
94
|
9
|
Văn phòng
điều phối CT.NTM
|
960
|
|
960
|
918
|
-
|
918
|
-
|
|
|
918
|
|
918
|
96
|
|
96
|
10
|
Trường Chính trị
|
850
|
|
780
|
780
|
-
|
780
|
|
|
|
780
|
|
780
|
92
|
|
100
|
11
|
Sở Nội vụ
|
150
|
|
110
|
110
|
-
|
110
|
-
|
|
|
110
|
|
110
|
73
|
|
100
|
II
|
Ngân
sách huyện, thị xã, thành phố
|
86.651
|
76.161
|
10.491
|
86.651
|
76.161
|
10.490
|
21.768
|
21.768
|
0
|
64.890
|
54.400
|
10.490
|
100
|
100
|
100
|
1
|
Thành phố Đồng
Xoài
|
270
|
-
|
270
|
270
|
-
|
270
|
-
|
|
|
270
|
|
270
|
100
|
-
|
100
|
2
|
Thị xã Bình
Long
|
430
|
200
|
230
|
430
|
200
|
230
|
200
|
200
|
|
230
|
|
230
|
100
|
100
|
100
|
3
|
Thị xã Phước
Long
|
470
|
200
|
271
|
470
|
200
|
270
|
200
|
200
|
|
270
|
|
270
|
100
|
100
|
100
|
4
|
Huyện Đồng
Phú
|
8.910
|
7.700
|
1.210
|
8.910
|
7.700
|
1.210
|
1.800
|
1.800
|
|
7.110
|
5.900
|
1.210
|
100
|
100
|
100
|
5
|
Huyện Chơn Thành
|
5.975
|
5.100
|
875
|
5.975
|
5.100
|
875
|
200
|
200
|
|
5.775
|
4.900
|
875
|
100
|
100
|
100
|
6
|
Huyện Hớn Quản
|
8.948
|
7.778
|
1.170
|
8.948
|
7.778
|
1.170
|
2.878
|
2.878
|
|
6.070
|
4.900
|
1.170
|
100
|
100
|
100
|
7
|
Huyện Lộc Ninh
|
19.545
|
17.530
|
2.015
|
19.454
|
17.530
|
2.015
|
4.530
|
4.530
|
|
15.015
|
13.000
|
2.015
|
100
|
100
|
100
|
8
|
Huyện Bù Đốp
|
11.135
|
10.100
|
1.035
|
11.135
|
10.100
|
1.035
|
3.200
|
3.200
|
|
7.935
|
6.900
|
1.035
|
100
|
100
|
100
|
9
|
Huyện Bù Đăng
|
9.310
|
8.100
|
1.210
|
9.310
|
8.100
|
1.210
|
2.200
|
2.200
|
|
7.110
|
5.900
|
1.210
|
100
|
100
|
100
|
10
|
Huyện Bù Gia Mập
|
14.635
|
13.360
|
1.275
|
14.635
|
13.360
|
1.275
|
5.360
|
5.360
|
|
9.275
|
8.000
|
1.275
|
100
|
100
|
100
|
Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2019 về phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Bình Phước năm 2018
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 28/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 về phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Bình Phước năm 2018
1.004
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|