|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 26/NQ-HĐND dự toán thu chi phân bổ ngân sách Thanh Hóa 2017 2016
Số hiệu:
|
26/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Trịnh Văn Chiến
|
Ngày ban hành:
|
08/12/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 26/NQ-HĐND
|
Thanh Hóa, ngày 08 tháng 12 năm 2016
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ PHƯƠNG
ÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2017
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ
KHOÁ XVII, KỲ HỌP THỨ 2
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước 25
tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP
ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ ban hành Quy
chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết
toán ngân sách địa phương;
Căn cứ Quyết định số 2309/QĐ-TTg
ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về
việc giao dự toán ngán sách nhà nước năm 2017;
Căn cứ Chi thị số 21/CT-TTg ngày
02 tháng 6 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về xây
dựng Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự
toán ngân sách nhà nước năm 2017;
Căn cứ Thông tư số 91/2016/TT-BTC
ngày 24 tháng 6 năm 2016
của Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2017;
Căn cứ Quyết định của Bộ Tài chính: Số 2577/QĐ-BTC ngày 29/11/2016 về việc Giao dự toán thu, chi ngân
sách nhà nước 2017 cho tỉnh Thanh Hóa; Quyết định số 1126/QĐ-BTC ngày 29/11/2016 về việc giao dự toán kinh phí phân giới cắm mốc
biên giới đất liền Việt Nam - Lào;
Xét Tờ trình số 173/TTr-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc để nghị phê chuẩn dự toán thu
ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp
tỉnh năm 2017; Báo cáo
thẩm tra số 821/BC-HĐND ngày 02 tháng 12 năm 2016 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng
nhân dân tỉnh; ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân
dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước, chi
ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2017, với các
nội dung chủ yếu sau:
I. Tổng thu ngân sách nhà nước
trên địa bàn:
|
13.512.000
triệu đồng
|
1. Thu nội địa:
|
9.312.000
triệu đồng
|
1.1. Thu tiền sử dụng đất:
|
1.800.000
triệu đồng
|
1.2. Thu từ hoạt động xổ số kiến
thiết:
|
12.000
triệu đồng
|
1.3. Thu nội địa còn lại:
|
7.500.000
triệu đồng
|
2. Thu thuế xuất nhập khẩu:
|
4.200.000
triệu đồng
|
II. Tổng thu cân đối ngân sách địa phương:
|
24.415.109
triệu đồng
|
1. Thu nội địa điều tiết ngân sách địa phương:
|
8.171.500
triệu đồng
|
2. Bổ sung từ ngân sách Trung
ương:
|
16.243.609
triệu đồng
|
2.1. Bổ sung cân đối từ ngân sách
Trung ương:
|
14.301.651
triệu đồng
|
2.2. Trung ương bổ sung có mục
tiêu:
|
1.941.958
triệu đồng
|
- Bổ sung thực hiện các chế độ,
chính sách:
|
60.680
triệu đồng
|
- Bổ sung vốn đầu tư thực hiện các
CTMT:
|
868.662
triệu đồng
|
- Bổ sung thực hiện các chương
trình MTQG:
|
1.007.656
triệu đồng
|
- Bổ sung kinh phí phân giới cắm mốc
biên giới đất liền Việt Nam - Lào:
|
|
4.960
triệu đồng
|
III. Tổng chi ngân sách địa
phương năm 2017:
|
24.627.609
triệu đồng
|
1. Chi đầu tư phát triển:
|
3.441.300
triệu đồng
|
1.1. Chi XDCB tập trung trong nước:
|
1.416.800
triệu đồng
|
1.2. Chi từ nguồn thu tiền sử dụng
đất:
|
1.800.000
triệu đồng
|
- Chi điều tiết ngân sách huyện:
|
1.600.000 triệu đồng
|
- Chi điều tiết ngân sách tỉnh:
|
200.000
triệu đồng
|
1.3. Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số
kiến thiết:
|
12.000
triệu đồng
|
1.4. Chi đầu tư từ nguồn bội chi
ngân sách địa phương:
|
212.500
triệu đồng
|
2. Chi thường xuyên (bao gồm cả nguồn tiết kiệm chi thường xuyên để thực hiện cải cách
tiền lương năm 2017):
|
18.794.501
triệu đồng
|
3. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính:
|
3.230
triệu đồng
|
4. Dự phòng ngân sách các cấp:
|
446.620
triệu đồng
|
5. Chi từ nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu:
|
1.941.958
triệu đồng
|
5.1. Trung ương bổ sung vốn sự nghiệp:
|
60.680
triệu đồng
|
5.2. Chương trình MTQG:
|
1.007.656
triệu đồng
|
5.3. Trung ương bổ sung vốn đầu tư
thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ:
|
868.662
triệu đồng
|
5.4. Bổ sung kinh phí phân giới cắm
mốc biên giới đất liền Việt Nam - Lào:
|
4.960
triệu đồng
|
IV. Tổng chi ngân sách cấp tỉnh:
|
11.148.587
triệu đồng
|
1. Chi đầu tư phát triển:
|
1.841.300
triệu đồng
|
1.1. Chi đầu tư XDCB vốn trong nước:
|
1.416.800
triệu đồng
|
1.2. Chi từ nguồn thu tiền sử dụng
đất:
|
200.000
triệu đồng
|
- Chi trả nợ Ngân hàng phát triển:
|
120.000
triệu đồng
|
- Chi bổ sung Quỹ phát triển đất:
|
45.000
triệu đồng
|
- Trả nợ gốc vốn vay ODA:
|
35.000
triệu đồng
|
1.3. Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số
kiến thiết:
|
12.000
triệu đồng
|
1.4. Chi đầu tư từ nguồn bội chi
ngân sách địa phương:
|
212.500
triệu đồng
|
2. Chi thường xuyên:
|
7.107.294
triệu đồng
|
3. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính:
|
3.230
triệu đồng
|
4. Chi dự phòng ngân sách cấp tỉnh:
|
254.805
triệu đồng
|
5. Chi từ nguồn Trung ương bổ
sung có mục tiêu:
|
1.941.958
triệu đồng
|
5.1. Trung ương bổ sung vốn sự nghiệp:
|
60.680
triệu đồng
|
- Vốn đối ứng nước ngoài:
|
51.200
triệu đồng
|
- Vốn trong nước:
|
9.480
triệu đồng
|
+ Kinh phí dự bị động viên:
|
9.000
triệu đồng
|
+ Chính sách trợ giúp pháp lý theo QĐ 32/2016/QĐ-TTg:
|
480
triệu đồng
|
5.2. Trung ương bổ sung vốn các
chương trình MTQG:
|
1.007.656
triệu đồng
|
- Vốn đầu tư phát triển:
|
683.598
triệu đồng
|
+ Chương trình XD nông thôn mới:
|
339.000
triệu đồng
|
+ Chương trình giảm nghèo bền vững:
|
344.598
triệu đồng
|
- Vốn sự nghiệp:
|
324.058
triệu đồng
|
+ Chương trình XD nông thôn mới:
|
139.000
triệu đồng
|
+ Chương trình giảm nghèo bền vững:
|
185.058
triệu đồng
|
5.3. Trung ương bổ sung vốn đầu tư thực hiện các Chương trình mục tiêu, nhiệm vụ:
|
868.662
triệu đồng
|
- Nguồn vốn nước ngoài:
|
246.831
triệu đồng
|
- Nguồn vốn trong nước:
|
621.831
triệu đồng
|
5.4. Bổ sung kinh phí phân giới cắm
mốc biên giới đất liền Việt Nam – Lào:
|
4.960
triệu đồng
|
V. Thu - chi ngân sách cấp huyện:
1. Thu NSNN trên địa bàn do cấp
huyện, xã thu:
|
4.015.247
triệu đồng
|
2. Thu điều tiết thuế, phí:
|
3.553.380
triệu đồng
|
3. Chi Ngân sách huyện, xã:
|
13.479.022
triệu đồng
|
Trong đó:
|
- Chi sự nghiệp giáo dục:
|
5.958.551
triệu đồng
|
- Chi dự phòng:
|
191.815
triệu đồng
|
4. Bổ sung từ ngân sách cấp trên (bao gồm cả nguồn tiết kiệm chi thường xuyên để thực hiện cải cách
tiền lương năm 2017):
|
9.925.642
triệu đồng
|
V. Tổng số vay trong năm:
|
225.550
triệu đồng
|
1. Vay để bù đắp bội chi:
|
212.500
triệu đồng
|
2. Vay để trả nợ gốc:
|
13.050
triệu đồng
|
VII. Thu - chi từ nguồn thu hồi
nợ cấp huyện vay:
|
68.250triệu
đồng
|
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh:
1. Căn cứ Nghị quyết này và các quy định hiện hành của pháp luật, ban hành quyết định về Dự
toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân
sách cấp tỉnh năm 2017.
2. Đối với các nguồn vốn Trung ương,
sau khi có quyết định giao vốn của Bộ Kế hoạch và Đầu tư,
Bộ Tài chính, Ủy ban nhân dân tỉnh dự kiến phương án phân bổ chi tiết, báo cáo với Thường trực Hội đồng nhân dân
tỉnh trước khi thực hiện.
3. Đối với các nội dung chưa phân bổ
chi tiết, Ủy ban nhân dân tỉnh dự kiến
phương án phân bổ chi tiết, báo cáo với
Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh;
giao sớm cho các địa phương, đơn vị chủ động thực hiện.
4. Đối với nguồn kinh phí thực hiện đề
án xây dựng “Tỉnh thông minh”, giao Ủy ban nhân dân tỉnh
khẩn trương phê duyệt các dự án trình Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh để
giao vốn cho từng dự án theo quy định của pháp luật.
5. Chỉ đạo các ngành, các địa phương
tổ chức, thực hiện; thường xuyên kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện; tổ chức thực
hiện công khai dự toán đúng quy định; định kỳ báo cáo kết quả với Hội đồng nhân
dân tỉnh.
Điều 3. Thường trực Hội đồng
nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của mình giám sát việc thực hiện Nghị quyết
này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Thanh Hóa khóa XVII, kỳ họp thứ 2 thông qua ngày
08 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực kể từ ngày 19 tháng 12
năm 2016.
Nơi nhận:
- Ủy ban
thường vụ Quốc hội; Chính phủ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính;
- TTr: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh; UBND tỉnh;
- Đại biểu Quốc hội tỉnh, đại biểu HĐND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ tỉnh và các đoàn thể cấp tỉnh;
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy; Đoàn ĐBQH; HĐND tỉnh;
UBND tỉnh;
- Thường trực HĐND; UBND các huyện,
TX, TP;
- Lưu: VT, KTNS.
|
CHỦ TỊCH
Trịnh Văn Chiến
|
PHỤ BIỂU 01
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NSNN NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số: 26/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Thanh Hoá)
Đơn
vị: Triệu đồng
SỐ
TT
|
NỘI
DUNG
|
Dự
TOÁN 2017
|
GHI
CHÚ
|
A
|
THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN
|
13.512.000
|
|
l
|
Thu nội địa
|
9.312.000
|
|
1
|
Thu từ doanh nghiệp Nhà nước
Trung ương
|
1.668.400
|
|
-
|
Thuế GTGT
|
815.400
|
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
115.000
|
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa
|
690.000
|
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
48
000
|
|
2
|
Thu từ DNNN Địa
phương (Trừ thu xổ số)
|
219
300
|
|
-
|
Thuế GTGT
|
169
250
|
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
45
000
|
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội
địa
|
50
|
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
5.000
|
|
3
|
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
1.344.000
|
|
-
|
Thuế GTGT
|
585.000
|
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
212.000
|
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
538.000
|
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
2.500
|
|
-
|
Tiền
thuê mặt đất, mặt nước
|
6
500
|
|
4
|
Thu từ khu vực ngoại quốc doanh
|
1
363 300
|
|
-
|
Thuế GTGT
|
1
099 500
|
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
175
000
|
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa
|
6.800
|
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
82.000
|
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
680.000
|
|
6
|
Thuế sử dụng đất
phi nông nghiệp
|
38.000
|
|
7
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
662.000
|
|
8
|
Thu phí và lệ phí
|
160.000
|
|
-
|
Phí và lệ phí trung ương
|
27
000
|
|
-
|
Phị và lệ phí địa
phương
|
133
000
|
|
|
T.đó: Phí bảo vệ môi trường đối
với khai thác khoáng sản
|
50
000
|
|
9
|
Tiền sử dụng đất
|
1.800
000
|
|
10
|
Thu tiền thuê
mặt đất, mặt nước
|
200
000
|
|
11
|
Thu tại xã
|
140
000
|
|
12
|
Thu khác
|
275
000
|
|
-
|
Thu phạt VPHC trong lĩnh vực
ATGT
|
90.000
|
|
-
|
Thu khác ngân sách TW hưởng 100%
|
45.000
|
|
-
|
Thu khác ngân sách ĐP hưởng 100%
(Chưa bao gồm nguồn thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa theo NQ 16/2016/NQ-HĐND ngày
02/7/2016)
|
140.000
|
|
13
|
Thu cấp quyền khai thác khoáng sản
|
65.000
|
|
-
|
Do Trung ương cấp
|
15.000
|
|
-
|
Do địa phương cấp
|
50.000
|
|
14
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
685.000
|
|
-
|
Thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
430
000
|
|
-
|
Thu từ hàng hóa sản xuất trong
nước
|
255
000
|
|
15
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
12
000
|
|
II
|
Thuế XK, NK, TTĐB, VAT do Hải quan thu
|
4.200.000
|
|
1
|
Thuế xuất khẩu
|
80.000
|
|
2
|
Thuế nhập khẩu
|
772.000
|
|
3
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
7.000
|
|
4
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
41.000
|
|
5
|
Thuế giá trị gia tăng
|
3.300.000
|
|
B
|
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSĐP
|
24.415.109
|
|
1
|
Các khoản thu trên địa bàn được cân đối NSĐP
|
8.171.500
|
|
2
|
Bổ sung từ ngân sách trung ương
|
16.243.609
|
|
a
|
Bổ sung cân đối từ NSTVV
|
14.301.651
|
|
b
|
Bổ sung có mục
tiêu
|
1.941.958
|
|
-
|
Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách
|
60.680
|
|
-
|
Bổ sung thực hiện các Chương trình MTQG
|
1
007 656
|
|
-
|
Bổ sung vốn đầu
tư để thực hiện các CTMT
|
868
662
|
|
-
|
Bổ sung kinh
phí phân giới cắm mốc biên giới đất liền Việt Nam - Lào
|
4.960
|
|
C
|
TỔNG SỐ VAY TRONG NĂM
|
225.550
|
|
1
|
Vay để bù đắp bội chi
|
212.500
|
|
II
|
Vay để trả nợ gốc
|
13.050
|
|
D.
|
THU HỒI NỢ CẤP HUYỆN VAY
|
68.250
|
|
PHỤ BIỂU 02
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số: 26/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh
Thanh Hoá)
Đơn vị tính: Triệu đồng
SỐ
TT
|
NỘI
DUNG
|
DỰ TOÁN 2017
|
GHI
CHÚ
|
A
|
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐIA BÀN
|
13.512.000
|
|
1
|
Thu nội địa (Không kể thu vay)
|
9.312.000
|
|
-
|
Thu nội địa (Không tính tiền SDĐ, XSKT)
|
7.500.000
|
|
-
|
Tiền sử dụng đất
|
1.800.000
|
|
-
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
12.000
|
|
2
|
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu
|
4.200.000
|
|
B
|
THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
24.415.109
|
|
1
|
Thu ngân sách địa phương hướng theo
phân cấp
|
8.171.500
|
|
2
|
Bổ sung từ ngân sách trung ương
|
16.243.609
|
|
a
|
Bổ sung cân đối từ NSTW
|
14.301.651
|
|
b
|
Bổ sung có mục tiêu
|
1.941.958
|
|
-
|
Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách
|
60.680
|
|
-
|
Bổ sung thực hiện các Chương trình MTQG
|
1.007
656
|
|
-
|
Bổ sung vốn đầu
tư để thực hiện các CTMT
|
868
662
|
|
|
Bổ sung kinh phí phân giới cắm mốc biên giới đất liền Việt Nam - Lào
|
4.960
|
|
C
|
CHI CÂN ĐỐI
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG GỒM CẢ BỘI CHI NSĐP
|
24.627.609
|
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
3.441.300
|
|
T.
đó
|
Chi đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP
|
212.500
|
|
2
|
Chi thường xuyên
|
18.794.501
|
|
3
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
3.230
|
|
4
|
Dự phòng
|
446.620
|
|
5
|
Chi từ nguồn TW bổ sung có mục tiêu:
|
1.941.958
|
|
-
|
Chi từ nguồn
TW bổ sung vốn sự nghiệp
|
60.680
|
|
-
|
Các Chương trình
MTQG
|
1.007.656
|
|
-
|
Trung ương bổ sung vốn đầu tư thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
868.662
|
|
-
|
Bổ sung kinh phí phân giới cắm mốc
biên giới đất liền Việt Nam - Lào
|
4.960
|
|
D
|
TỔNG SỐ VAY TRONG NĂM
|
225.550
|
|
1
|
Vay để bù đắp bội chi
|
212.500
|
|
2
|
Vay để trả nợ gốc
|
13.050
|
|
E
|
CHI TRẢ NỢ NHPT TỪ NGUỒN THU VAY CẤP
HUYỆN
|
68.250
|
|
PHỤ BIỂU 03
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NSNN NĂM
2017
(Kèm theo Nghị quyết số: 26/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của
HĐND tỉnh Thanh Hoá)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
TT
|
Nội
dung
|
Dự toán 2017
|
Ghi
chú
|
Tổng
số
|
Chi
tiết
|
Dự
toán cấp tỉnh
|
Dự
toán huyện, xã
|
A
|
Chi cân đối NSĐP
|
24.627.609
|
11.148.587
|
13.479.022
|
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
3.441.300
|
1.841.300
|
1.600.000
|
|
1
|
Chi đầu tư
XDCB vốn trong nước
|
1.416
800
|
1.416
800
|
|
|
2
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng
đất
|
1.800
000
|
200
000
|
1.600
000
|
|
-
|
Chi bổ sung Quỹ phát triển đất
|
45
000
|
45
000
|
|
-
|
Chi trả nợ Ngân hàng Phát triển
|
120
000
|
120
000
|
|
|
-
|
Trả nợ vốn vay ODA
|
35.000
|
35.000
|
|
|
3
|
Chi đầu tư từ
nguồn thu XSKT
|
12
000
|
12
000
|
|
|
4
|
Chi đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP
|
212
500
|
212
500
|
|
|
II
|
Chi
thường xuyên
|
18.794.501
|
7.107.294
|
11.687.207
|
|
1
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
2.246.340
|
1.826.024
|
420.316
|
|
2
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
413
143
|
219.393
|
193
750
|
|
3
|
Chi SN giáo dục đào tạo và dạy nghề
|
8.242
508
|
2.283.957
|
5.958
551
|
|
4
|
Chi SN Y tế
|
2.179
145
|
1.181.305
|
997
840
|
|
5
|
Chi SN khoa học và công nghệ
|
56.000
|
56.000
|
|
|
6
|
Chi SN Văn hóa thông tin - TDTT - PTTH
|
447.924
|
318.990
|
128.934
|
|
7
|
Chi đảm bảo xã hội
|
1.404
528
|
264.741
|
1.139.787
|
|
8
|
Chi quản lý hành chính
|
3.376
788
|
681
742
|
2.695.046
|
|
9
|
Chi quốc phòng địa phương
|
207
209
|
125
407
|
81.802
|
|
10
|
Chi an ninh địa phương
|
122.772
|
99.735
|
23.037
|
|
11
|
Chi khác ngân sách
|
98
144
|
50
000
|
48.144
|
|
III
|
Chi
bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
3.230
|
3.230
|
|
|
IV
|
Dự
phòng Ngân sách các cấp
|
446.620
|
254.805
|
191.815
|
|
V
|
Chi
từ nguồn TW bổ sung có mục tiêu
|
1.941.958
|
1.941.958
|
|
|
1
|
TW bổ sung vốn sự nghiệp
|
60
680
|
60
680 1 007.656
|
|
|
2
|
Chương trình MTQG
|
1.007
656
|
|
|
a
|
Vốn đầu tư phát triển
|
683
598
|
683
598
|
|
|
b
|
Vốn sự nghiệp
|
324.058
|
324
058
|
|
|
3
|
Trung ương bổ sung vốn đầu tư thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
868.662
|
868
662
|
|
|
a
|
Chi đầu tư từ nguồn vốn ngoài nước
|
246
831
|
246
831
|
|
|
b
|
Chi đầu tư thực hiện các CTMT, nhiệm vụ khác từ
nguồn vốn trong nước
|
621
831
|
621
831
|
|
|
4
|
Bổ sung kinh
phí phân giới cắm mốc biên giới đất liền Việt Nam - Lào
|
4
960
|
4.960
|
|
|
B
|
Tổnq số vay trong năm
|
225.580
|
225.580
|
|
|
1
|
Vay để bù đắp bội chi
|
212
500
|
212.500
|
|
|
2
|
Vay để trả nợ gốc
|
13
080
|
13.080
|
|
|
C
|
Chi trả nợ NHPT từ nguồn thu vay
cấp huyện
|
68.250
|
68.250
|
|
|
Ghi chú: Dự toán trên bao gằm cả nguồn tiết kiệm 10% chi thường xuyên thực hiện
cải cách tiền lương.
PHỤ BIỂU 04
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI THƯỜNG
XUYÊN CẤP TỈNH NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số:
26/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
SỐ
TT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2017
|
Ghi chú
|
A
|
B
|
2
|
3
|
A
|
Tổng cộng chi cân đối NSĐP
|
11.148.581
|
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.841.300
|
|
1
|
Chi đầu tư XDCB vốn trong nước
|
1.416.800
|
|
2
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng
đất
|
200.000
|
|
-
|
Chi bổ sung Quỹ phát triển đất
|
45.000
|
|
-
|
Chi trả nợ vay Ngân hàng phát triển
|
120.000
|
|
-
|
Trả nợ vốn vay
ODA
|
35.000
|
|
3
|
Chi đầu tư từ nguồn thu XSKT (Chi
tăng cường trang thiết bị y tế hệ thống
y tế dự phòng theo QĐ 4336/QĐ- UBND ngày 7/11/2016)
|
12.000
|
|
4
|
Chi đầu tư tư nguồn bội chi NSĐP
|
212.500
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
7.107.294
|
|
1
|
Chi sự
nghiệp kinh tế
|
1.826.024
|
|
a
|
Phân bổ chi tiết cho các đơn vị
|
248.341
|
|
b
|
Các chương trình, nhiệm vụ
|
1.577.683
|
|
-
|
Chính sách miễn giảm thủy lợi phí
|
371.341
|
|
-
|
Chính sách bảo vệ, phát triển đất trồng lúa (Chưa bao gồm Chi từ nguồn thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa theo NQ 16/2016/NQ-HĐND ngày
02/7/2016)
|
138.314
|
|
-
|
Chính sách
khuyến khích thực hiện tái cơ cấu
ngành nông nghiệp (Bao gồm cả chính
sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ)
|
130.000
|
|
-
|
Kinh phí hỗ trợ sản xuất vụ đông
|
11.000
|
|
-
|
Chính sách hỗ trợ sản xuất giống
cây trồng, vật nuôi
|
18.000
|
|
-
|
Chính sách xây dựng nông thôn mới
|
130.000
|
|
-
|
Hỗ trợ các hoạt động khuyến nông
|
8.000
|
|
-
|
Chính sách phát triển lâm, nông
nghiệp huyện Mường Lát (Thanh toán khối lượng năm 2016)
|
3.144
|
|
-
|
KP an toàn hồ đập, xử lý đê địa
phương
|
70.000
|
|
-
|
Chương trình vệ
sinh an toàn thực phẩm
|
80.000
|
|
-
|
Chính sách khuyến khích, hỗ trợ đầu
tư vào KKT Nghi Sơn và các KCN
|
20.000
|
|
-
|
Chính sách
phát triển công nghiệp và thương mại
|
40.000
|
|
-
|
Chính sách khuyến công và các dự án
năng lượng
|
15.000
|
|
-
|
Hoạt động đối ngoại, xúc tiến đầu tư, dịch vụ thương mại
|
25 000
|
|
-
|
Chương trình phát triển du lịch
|
30 000
|
|
-
|
Hỗ trợ phát triển giao thông nông thôn
|
120
000
|
|
-
|
Kinh phí cắm mốc lộ giới các tuyến
đường tỉnh và kiểm định đánh giá tải
trọng cầu đường tỉnh
|
10.000
|
|
-
|
Chi Quỹ bảo trì
đường bộ (Gồm cả vốn đối ứng dự án LRAMP)
|
120.884
|
|
-
|
Chính sách hỗ trợ trực tiếp cho người dân tộc vùng ĐBKK phát triển
sản xuất
|
27.000
|
|
-
|
Chương trình giảm nghèo nhanh và bền vững (Bao gồm cả Đề án "Ổn định đời sống và phát triển KTXH đồng bào Khơ Mú tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020)
|
15.000
|
|
|
Chính sách khuyến khích, hỗ trợ người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng lao động
|
14.000
|
|
-
|
Chi đo đạc, lập
bản đồ địa chính; địa giới hành chính
|
30.000
|
|
-
|
Chi cho các dự án quy hoạch
|
70.000
|
|
-
|
KP đối ứng các dự án sự nghiệp
|
10.000
|
|
-
|
KP thực hiện Chương trình Tín dụng ưu đãi hỗ trợ Thanh niên khởi nghiệp
|
6.000
|
|
-
|
Bổ sung vốn Quỹ Đầu tư phát triển
|
5.000
|
Giao Quỹ ĐTPT
|
-
|
Bổ sung Quỹ Hỗ trợ nông dân tỉnh Thanh Hóa
|
5.000
|
Giao Quỹ hỗ trợ
nông dân
|
-
|
Bổ sung vốn Quỹ cho vay xoá đói giảm
nghèo
|
5.000
|
Giao Ngân hàng CSXH
|
-
|
Sự nghiệp kinh tế khác
|
50.000
|
|
2
|
Chi SN giáo dục đào tạo và dạy
nghề
|
2.283.957
|
|
a
|
Phân bổ chi tiết cho các đơn vị
|
1.359.169
|
|
b
|
Các chương trình, nhiệm vụ
|
924.788
|
|
-
|
Đề án xây dựng
Tỉnh thông minh
|
300.000
|
|
-
|
Chương trình
đào tạo và sử dụng nguồn nhân lực
|
30.000
|
|
-
|
Đề án mở rộng, nâng cấp nhà ở nội
trú cho học sinh THCS và THPT các huyện miền núi cao
theo QĐ số 4156/QĐ-UBND ngày 16/10/2015
|
20.000
|
Bố trí khoảng
80% (Kết hợp cả nguồn 2016 chuyển sang)
|
-
|
ĐA củng cố, phát triển hệ thống trường DTNT đến năm 2021
|
15.000
|
|
-
|
Đầ án mở rộng,
nâng cấp một số hạng mục đề đạt tiêu chí trường THPT đạt
chuẩn quốc gia đến năm 2020 theo QĐ 3951/QĐ-UBND ngày 08/10/2015 và 5194/QĐ-UBND ngày 10/12/2015
|
55.000
|
Bố trí khoảng 80% (gồm cả dự án chuyển tiếp năm 2016 và triển khai mới
2017)
|
-
|
Kinh phí đào tạo khởi nghiệp doanh
nghiệp
|
20.000
|
|
-
|
Hỗ trợ thu hút
cán bộ giảng viên mới (tiến sĩ, giáo sư) cho Phân hiệu ĐH Y Hà Nội giai đoạn 2016-2021; đào tạo chứng chỉ hành nghề khám chữa bệnh
|
9.000
|
|
-
|
KP thực hiện các dự án, ĐA tăng cường
cơ sở vật chất ngành giáo dục
|
185.000
|
|
-
|
Vốn đối ứng và hỗ trợ khác
|
25.000
|
|
-
|
Dự chi chính sách đối với giáo viên
thiếu so với định mức và tiết kiệm 10% thực hiện CCTL
|
265.788
|
|
3
|
Chi SN Y tế
|
1.181.305
|
|
a
|
Phân bổ chi tiết cho các đơn
vị
|
983.628
|
|
b
|
Các chương trình, nhiệm vụ
|
175.677
|
|
-
|
Đề án xây dựng
Tỉnh thông minh trong lĩnh vực y tế
|
40.000
|
|
-
|
Thanh toán các dự án sự nghiệp y tế
|
70.000
|
|
-
|
Kế hoạch tăng
cường cơ sở vật chất toàn ngành
|
40.000
|
|
-
|
KP sửa chữa, nâng cấp 12/48 trạm y tế xã
|
18.001
|
|
-
|
Kinh phí mua
thẻ BHYT cho đối tượng tăng thêm
|
7.677
|
|
c
|
Quỹ Khám chữa bệnh người nghèo theo QĐ 14/QĐ- TTg
|
22.000
|
|
4
|
Chi quản lý hành chính
|
681.742
|
|
a
|
Phân bổ chi tiết cho các đơn vị
|
618.800
|
|
b
|
Các chương trình, nhiệm vụ
|
62.942
|
|
-
|
Sửa chữa trụ sở,
tài sản và nâng cấp nhà công vụ các huyện núi cao
|
37.000
|
|
-
|
Kinh phí chi đột xuất khác
|
25.942
|
|
5
|
Chi SN Văn hóa thông tin - TDTT - PTTH
|
318.990
|
|
a
|
Phân bổ chi tiết cho các đơn vị
|
128.990
|
|
b
|
Các chương trình, nhiệm vụ
|
190.000
|
|
-
|
Các hoạt động tuyên truyền, kỷ niệm
các ngày lễ lớn (Bao gồm cả kỷ niệm
70 năm ngày Bác Hồ lần đầu về thăm Thanh Hóa)
|
7.000
|
|
-
|
Kinh phí trùng tu, tôn tạo các di
tích địa phương
|
40.000
|
|
-
|
Kinh phí hỗ trợ đào tạo phát triển
bóng đá
|
41.000
|
|
-
|
Kinh phí ứng dụng CNTT trong các cơ
quan Nhà nước
|
15.000
|
|
-
|
Đề án xây dựng Tỉnh thông minh
|
85.000
|
|
-
|
Chi hỗ trợ xuất bản sách đặt hàng
và các nhiệm vụ khác
|
2.000
|
|
6
|
Chi đảm bảo xã hội
|
264.741
|
|
a
|
Phân bổ chi tiết cho các đơn vị
|
102.800
|
|
b
|
Các chương trình, nhiệm vụ
|
161.941
|
|
|
Dự tăng đối tượng
và chi ĐBXH khác (Bao gồm vận chuyển gạo hỗ trợ cho học sinh các vùng khó khăn và trồng rừng, điều tra cung cầu lao động, ...)
|
136.941
|
|
-
|
Tặng quà người có công dịp tết
nguyên Đán + 27/7
|
25.000
|
|
7
|
Chi SN khoa học và công nghệ
|
56.000
|
|
a
|
Phân bổ chi tiết cho các đơn vị
|
16.373
|
|
b
|
Các chương trình, nhiệm vụ
|
39.627
|
|
-
|
KP thực hiện các nhiệm vụ, đề tài
khoa học
|
39.627
|
|
8
|
Sự nghiệp môi trường
|
219.393
|
|
a
|
Phân bổ chi tiết cho các đơn vị
|
36.393
|
|
b
|
Các chương trình, nhiệm vụ
|
183.000
|
|
-
|
Đề án xây dựng Tỉnh thông minh
trong lĩnh vực quản lý tài nguyên, môi trường
|
70.000
|
|
-
|
Hỗ trợ các địa phương xử lý rác thải bằng công nghệ lò đốt
|
45.000
|
|
-
|
Vốn đối ứng và
thực hiện các dự án xử lý ô nhiễm môi trường
|
60.000
|
|
-
|
Chính sách khuyến khích sử dụng hình thức hỏa táng
|
8.000
|
|
9
|
Chi quốc phòng địa phương
|
125.407
|
|
a
|
Phân bổ chi tiết cho các đơn vị
|
118.407
|
|
b
|
Các chương trình, nhiệm vụ
|
7.000
|
|
-
|
Kinh phí diễn tập phòng thủ
khu vực
|
7.000
|
Kết hợp nguồn
NSTW hỗ trợ sau
|
10
|
Chi an ninh địa phương
|
99.735
|
|
a
|
Phân bổ chi tiết cho các đơn vị
|
54.735
|
|
b
|
Các chương trình, nhiệm vụ
|
45.000
|
|
-
|
Đề án xây dựng
Tỉnh thông minh (Gồm cả PCCC)
|
45.000
|
|
11
|
Chi
khác ngân sách (Gồm cả Hỗ trợ tỉnh Hủa phăn - Lào theo Hiệp định đã ký kết)
|
50.000
|
|
III
|
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài
chính
|
3.230
|
|
IV
|
Dự phòng ngân sách tỉnh
|
254.805
|
|
V
|
Chi từ nguồn trung ương bổ sung có mục tiêu
|
1.941.958
|
|
1
|
Trung ương bổ sung vốn sự nghiệp
|
60.680
|
|
a
|
Vốn
đối ứng các DA nước ngoài
|
51.200
|
|
-
|
Dự án cạnh
tranh ngành chăn nuôi và ATTP
|
48.000
|
Thực hiện ghi thu - ghi chi theo tiến
độ giải ngân và trong phạm vi dự toán được giao
|
-
|
Chương trình Nước sạch và Vệ sinh
nông thôn dựa trên kết quả tại 08 tỉnh đồng bằng sông Hồng
|
3.200
|
b
|
Vốn trong nước
|
9.480
|
|
-
|
Kinh phí dự bị động viên
|
9.000
|
Giao Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
-
|
Chính sách trợ giúp pháp lý theo QĐ
32/2016/QĐ-TTg
|
480
|
Giao Trung tâm Trợ giúp pháp lý
|
2
|
Chương trình MTQG
|
1.007.656
|
|
a
|
Vốn đầu tư phát triển
|
683.598
|
|
-
|
Chương trình XD nông thôn mới
|
339.000
|
|
-
|
Chương trình giảm nghèo bền vững
|
344.598
|
|
b
|
Vốn Sự
nghiệp
|
324.058
|
|
-
|
Chương trình
XD nông thôn mới
|
139
000
|
|
-
|
Chương trình giảm nghèo bền vững
|
185
058
|
|
3
|
TW bổ sung vốn đầu tư thực hiện
các Chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
868.662
|
|
a
|
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước
ngoài
|
246.831
|
|
b
|
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn
trong nước
|
621.831
|
|
4
|
Bổ sung kinh phí phân giới cắm mốc biên giới đất liền
Việt Nam - Lào
|
4.960
|
|
B
|
Tổng số vay trong năm
|
225.550
|
|
1
|
Vay để bù đắp bội chi
|
212.500
|
|
2
|
Vay đề trả nợ gốc
|
13.050
|
|
C
|
Chi trả nợ NHPT từ nguồn thu vay
cấp huyện
|
68.250
|
|
PHỤ BIỂU 05
BIỂU TỔNG HỢP CÂN ĐỐI THU, CHI NGÂN
SÁCH HUYỆN - XÃ NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số: 26/NQ-HĐND
ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị
tính: triệu đồng
TT
|
Huyện
|
Thu
NSNT năm 2017
|
|
Bổ
sung từ NS cấp trên
|
Tổng
thu NSNN
|
Điều
tiết NS huyện
|
Tổng
chi NSHX
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
Tổng số:
|
4.015.247
|
3.553.380
|
13.479.022
|
9.925.642
|
1
|
TP Thanh Hoá
|
1.489.344
|
1.175.131
|
1.355.805
|
180.674
|
2
|
Sầm Sơn
|
221.534
|
181.659
|
423.630
|
241.971
|
3
|
Bỉm Sơn
|
174.680
|
149.544
|
206.616
|
57.072
|
4
|
Hà Trung
|
114.450
|
109.194
|
418.424
|
309.230
|
5
|
Nga Sơn
|
188.131
|
162.445
|
554.484
|
392.039
|
6
|
Hậu Lộc
|
104.631
|
103.645
|
566.647
|
463.002
|
7
|
Hoằng Hoá
|
191.259
|
190.361
|
739.131
|
548.770
|
8
|
Quảng Xương
|
141.815
|
141.051
|
618.519
|
477.468
|
9
|
Tĩnh Gia
|
238.708
|
227.194
|
782.054
|
554.860
|
10
|
Nông Cống
|
85.162
|
83.906
|
518.247
|
434.341
|
11
|
Đông Sơn
|
87.509
|
85.986
|
281.567
|
195.581
|
12
|
Triệu Sơn
|
115.631
|
114.827
|
601.395
|
486.568
|
13
|
Thọ Xuân
|
160.546
|
159.044
|
735.271
|
576.227
|
14
|
Yên Định
|
161.389
|
156.741
|
508.885
|
352.144
|
15
|
Thiệu Hoá
|
100.580
|
99.978
|
451.865
|
351.887
|
16
|
Vĩnh Lộc
|
49.835
|
48.409
|
321.283
|
272.874
|
17
|
Thạch Thành
|
50.556
|
50.262
|
526.758
|
476.496
|
18
|
Cẩm Thuỷ
|
57.223
|
56.241
|
415.621
|
359.380
|
19
|
Ngọc Lặc
|
52.830
|
50.785
|
516.977
|
466.192
|
20
|
Như Thanh
|
51.609
|
45.606
|
423.661
|
378.055
|
21
|
Lang Chánh
|
10.918
|
10.544
|
269.955
|
259.411
|
22
|
Bá thước
|
28.648
|
24.978
|
499.947
|
474.969
|
23
|
Quan Hóa
|
17.034
|
15.431
|
311.281
|
295.850
|
24
|
Thường Xuân
|
48.836
|
40.099
|
521.174
|
481.075
|
25
|
Như Xuân
|
43.693
|
42.607
|
360.352
|
317.745
|
26
|
Mường Lát
|
6.621
|
6.385
|
257.431
|
251.046
|
27
|
Quan Sơn
|
22.075
|
21.327
|
292.042
|
270.715
|
Ghi chú: Dự toán trên bao gồm cả nguồn tiết kiệm 10% chi thường xuyên thực hiện
cải cách tiền lương năm 2017.
BIỂU SỐ 06
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NSNN KHỐI
HUYỆN XÃ NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số: 26/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
|
TÊN HUYỆN
|
Tổng thu NSNN năm 2017
|
Trong đó
|
Cục thuế thu
|
Gồm
|
Huyện, TX, TP thu
|
Gồm
|
Thuế môn bài
|
Thuế tài nguyên
|
Tiền thuê đất
|
Thu cấp quyền KTKS
|
Phí BV MT KTKS
|
Phí nước thải SH
|
Thu từ khối DNN N
|
Thuế CTN NQD
|
Thuế thu nhập CN
|
Thu tiền SD đất
|
Thuế SD đất phi NN
|
Thu tiền thuê đất
|
Lệ phí trước bạ
|
Phí và LP
|
Phí BVM TKT KS
|
Thu cấp quyền KTLCS
|
Thu tại xã
|
Thu khác NSH
|
|
Tổng số
|
4.015.247
|
199.731
|
2.971
|
73.326
|
68.788
|
15.966
|
31.673
|
7.007
|
3.815.516
|
46.840
|
782.420
|
159.000
|
1.800.000
|
38.000
|
49.400
|
680.000
|
44.672
|
18.328
|
30.950
|
140.000
|
25.906
|
1
|
TP Thanh Hoá
|
1.489.344
|
59.504
|
1 703
|
3.848
|
47.415
|
475
|
1.163
|
4 900
|
1.429.840
|
5 580
|
292 600
|
67.700
|
690 000
|
15 360
|
26 000
|
300 000
|
15.000
|
1 800
|
2.800
|
9 000
|
4 000
|
2
|
TX Sầm Sơn
|
221.534
|
1.894
|
78
|
|
416
|
|
|
1 400
|
219.640
|
9.400
|
40.300
|
12.700
|
120 000
|
2 000
|
3 000
|
24.500
|
2.190
|
10
|
140
|
4 500
|
900
|
3
|
TX Bỉm Sơn
|
174.680
|
44.110
|
112
|
20.744
|
7.409
|
486
|
14 659
|
700
|
130.570
|
150
|
54.800
|
5.000
|
25.000
|
1.620
|
3.000
|
25.500
|
2.202
|
1 098
|
8.500
|
2.700
|
1 000
|
4
|
H. Hà Trung
|
114.450
|
3.845
|
58
|
383
|
1.790
|
1.249
|
365
|
|
110.605
|
2.090
|
14.700
|
2.600
|
60.000
|
1.300
|
640
|
13.000
|
1.400
|
2 600
|
3.500
|
8.000
|
775
|
5
|
H. Nga Sơn
|
188.131
|
321
|
35
|
3
|
283
|
|
|
|
187.810
|
25.000
|
21.100
|
4.800
|
110.000
|
750
|
510
|
15.000
|
1.300
|
400
|
850
|
7.300
|
800
|
6
|
H. Hậu Lộc
|
104.631
|
1.271
|
33
|
80
|
364
|
494
|
300
|
|
103.360
|
370
|
15.700
|
3.700
|
60.000
|
844
|
500
|
15 000
|
1.120
|
130
|
|
5.500
|
496
|
7
|
H. Hoằng Hoá
|
191.259
|
309
|
59
|
|
245
|
|
5
|
|
190.950
|
|
30.200
|
5.600
|
110.000
|
1.900
|
1 800
|
26 500
|
2.000
|
100
|
|
12.500
|
350
|
8
|
Quảng Xương
|
141.815
|
1.015
|
48
|
|
941
|
|
26
|
|
140.800
|
|
18.470
|
5.000
|
85.000
|
1.330
|
800
|
23 000
|
1.030
|
70
|
|
5.500
|
600
|
9
|
H. Tĩnh Gia
|
238.708
|
19.718
|
289
|
7.704
|
3.691
|
2.565
|
5.462
|
7
|
218.990
|
1.300
|
53.340
|
9.000
|
90.000
|
2.100
|
4 000
|
40 000
|
3.000
|
3.200
|
5.500
|
6 000
|
1 550
|
10
|
H. Nông Cống
|
85.162
|
2.092
|
38
|
115
|
217
|
925
|
797
|
|
83.070
|
390
|
8.400
|
2.800
|
40.000
|
230
|
170
|
20.000
|
1.240
|
960
|
800
|
7 300
|
780
|
11
|
H. Đông Sơn
|
87.509
|
2.299
|
28
|
585
|
448
|
989
|
249
|
|
85.210
|
|
14 200
|
1.600
|
46.000
|
590
|
400
|
15.500
|
1.050
|
1.050
|
1.200
|
3 100
|
520
|
12
|
H. Triệu Sơn
|
115.631
|
771
|
51
|
32
|
579
|
109
|
|
|
114.860
|
100
|
22 980
|
5.000
|
50.000
|
1.100
|
650
|
26.000
|
1.350
|
750
|
280
|
6.000
|
650
|
13
|
H. Thọ Xuân
|
160.546
|
2.456
|
51
|
|
2.405
|
|
|
|
158.090
|
40
|
24 850
|
6.300
|
80.000
|
3.400
|
1.200
|
24 000
|
1.750
|
150
|
|
14.500
|
1 900
|
14
|
H. Yên Định
|
161.389
|
5.199
|
51
|
1 757
|
1 033
|
1.755
|
603
|
|
156.190
|
|
32 520
|
4.500
|
70.000
|
2.820
|
3.000
|
20 000
|
1.700
|
1.700
|
3.500
|
14.500
|
1 950
|
15
|
H. Thiệu Hoá
|
100.580
|
230
|
31
|
140
|
59
|
|
|
|
100.350
|
60
|
14.000
|
2.900
|
56.000
|
1.410
|
900
|
14 500
|
1.200
|
1.400
|
160
|
7 300
|
520
|
16
|
H. Vĩnh Lộc
|
49.835
|
1.325
|
21
|
280
|
323
|
643
|
58
|
|
48.510
|
|
6.470
|
2.100
|
21.000
|
400
|
1.300
|
9 000
|
450
|
300
|
900
|
3 000
|
3 590
|
17
|
Thạch Thành
|
50.556
|
211
|
40
|
18
|
153
|
|
|
|
50.345
|
|
13.530
|
2.700
|
16.000
|
340
|
260
|
8.500
|
1.400
|
50
|
240
|
7 000
|
325
|
18
|
H. Cẩm Thủy
|
57.223
|
1.563
|
26
|
348
|
100
|
981
|
108
|
|
55.660
|
|
13.700
|
2.800
|
15.000
|
150
|
400
|
13.000
|
750
|
650
|
540
|
7 500
|
1 170
|
19
|
H. Ngọc Lặc
|
52.830
|
2.310
|
50
|
477
|
399
|
1.213
|
171
|
|
50.520
|
1.000
|
12.000
|
3.200
|
18.000
|
130
|
80
|
11.000
|
820
|
280
|
320
|
3 300
|
390
|
20
|
H. Như Thanh
|
51.609
|
18.376
|
22
|
8.859
|
358
|
2.776
|
6.361
|
|
33.233
|
60
|
8.430
|
1.700
|
14.000
|
38
|
550
|
5.000
|
750
|
450
|
500
|
1 300
|
455
|
21
|
Lang Chánh
|
10.918
|
1.021
|
20
|
580
|
29
|
162
|
230
|
|
9.897
|
|
5.430
|
870
|
|
12
|
10
|
2.800
|
350
|
|
|
100
|
325
|
22
|
H. Bá Thước
|
28.648
|
7.453
|
24
|
6.948
|
31
|
100
|
350
|
|
21.195
|
|
6.430
|
1.200
|
5.000
|
|
|
4.500
|
530
|
120
|
360
|
600
|
455
|
23
|
H. Quan Hóa
|
17.034
|
894
|
20
|
856
|
18
|
|
|
|
16.140
|
1.100
|
9 380
|
480
|
|
10
|
10
|
3.500
|
110
|
390
|
150
|
350
|
650
|
24
|
Thường Xuân
|
48.836
|
17.356
|
29
|
17.304
|
11
|
|
12
|
|
31.480
|
|
9 020
|
1 500
|
11.000
|
30
|
40
|
8.500
|
570
|
150
|
160
|
250
|
260
|
25
|
H. Như Xuân
|
43.693
|
2.493
|
26
|
835
|
64
|
1.044
|
524
|
|
41.200
|
|
21 160
|
1 700
|
8.000
|
130
|
150
|
7 500
|
750
|
50
|
410
|
700
|
650
|
26
|
H. Mường Lát
|
6.621
|
76
|
10
|
60
|
6
|
|
|
|
6.545
|
200
|
3 740
|
450
|
|
|
10
|
1 300
|
190
|
260
|
|
200
|
195
|
27
|
H. Quan Sơn
|
22.075
|
1.619
|
16
|
1.370
|
1
|
|
230
|
|
20.456
|
|
12.970
|
1.100
|
|
6
|
20
|
2 900
|
470
|
210
|
130
|
2.000
|
650
|
BIỂU SỐ 07
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NSNN VÀ ĐIỀU
TIẾT CÁC CẤP NGÂN SÁCH KHỐI HUYỆN XÃ NĂM 2017
(Kèm theo Nghị Quyết số: 26/NQ-HĐND ngày
08/12/2016 của HĐND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
TÊN
HUYỆN
|
THU
NSNN HX NĂM 2017
|
Trong
đó
|
Tổng
thu NSNN năm 2017
|
Điều
tiết
|
Cục
thuế thu
|
Huyện,
TX, TP thu
|
NS
cấp tỉnh
|
NS
cấp huyện, xã
|
Tổng NSNN
|
Điều tiết
|
Tổng NSNN
|
Điều tiết
|
NS
cấp tỉnh
|
NS
cấp huyện, xã
|
NS
cấp tỉnh
|
NS
cấp huyện, xã
|
|
Tổng số:
|
4.015.247
|
461.867
|
3.553.380
|
199.731
|
70.263
|
129.468
|
3.815.516
|
391.604
|
3.423.912
|
1
|
TP Thanh Hoá
|
1.489.344
|
314.213
|
1 175
131
|
59.504
|
21.080
|
38.424
|
1.429.840
|
293.133
|
1.136.707
|
2
|
TX Sầm Sơn
|
221.534
|
39.875
|
161.659
|
1.894
|
166
|
1.728
|
219.640
|
39.709
|
179.931
|
3
|
TX Bỉm Sơn
|
174.680
|
25.136
|
149.544
|
44.110
|
13.520
|
30.590
|
130.570
|
11.616
|
118.954
|
4
|
H. Hà Trung
|
114.450
|
5.256
|
109.194
|
3.845
|
1.390
|
2.455
|
110.605
|
3.866
|
106.739
|
5
|
H. Nga Sơn
|
188.131
|
25.686
|
162.445
|
321
|
114
|
207
|
187.810
|
25.572
|
162.238
|
6
|
H. Hậu Lộc
|
104.631
|
986
|
103.645
|
1.271
|
384
|
887
|
103.360
|
602
|
102.758
|
7
|
H. Hoằng Hoá
|
191.259
|
898
|
190.361
|
309
|
98
|
211
|
190.950
|
800
|
190.150
|
8
|
Quảng Xương
|
141.815
|
764
|
141.051
|
1.015
|
376
|
639
|
140.800
|
388
|
140.412
|
9
|
H. Tĩnh Gia
|
238.708
|
11.514
|
227
194
|
19.718
|
6.294
|
13.424
|
218.990
|
5.220
|
213.770
|
10
|
H. Nông Cống
|
85.162
|
1.256
|
83 906
|
2.092
|
462
|
1.630
|
83.070
|
794
|
82.276
|
11
|
H. Đông Sơn
|
87.509
|
1.523
|
85 986
|
2.299
|
867
|
1.432
|
85.210
|
656
|
84.554
|
12
|
H. Triệu Sơn
|
115.631
|
804
|
114
827
|
771
|
292
|
479
|
114.860
|
512
|
114.348
|
13
|
H. Thọ Xuân
|
160.546
|
1.502
|
159
044
|
2.456
|
962
|
1.494
|
158.090
|
540
|
157.550
|
14
|
H. Yên Định
|
161.389
|
4.648
|
156
741
|
5.199
|
1.994
|
3.205
|
156.190
|
2.654
|
153.536
|
15
|
H. Thiệu Hoá
|
100.580
|
602
|
99.978
|
230
|
94
|
136
|
100.350
|
508
|
99.842
|
16
|
H. Vĩnh Lộc
|
49.835
|
1.426
|
48.409
|
1.325
|
526
|
799
|
48.510
|
900
|
47.610
|
17
|
Thạch Thành
|
50.556
|
294
|
50.262
|
211
|
70
|
141
|
50.345
|
224
|
50.121
|
18
|
H. Cẩm Thủy
|
57.223
|
982
|
56.241
|
1.563
|
606
|
957
|
55.660
|
376
|
55.284
|
19
|
H. Ngọc Lặc
|
52.830
|
2.045
|
50.785
|
2.310
|
883
|
1.427
|
50.520
|
1.162
|
49.358
|
20
|
H. Như Thanh
|
51.609
|
6.003
|
45.606
|
18.376
|
5.521
|
12.855
|
33.233
|
482
|
32.751
|
21
|
Lang Chánh
|
10.918
|
374
|
10.544
|
1.021
|
367
|
654
|
9.897
|
7
|
9.890
|
22
|
H. Bá thước
|
28.648
|
3.670
|
24.978
|
7.453
|
3.526
|
3.927
|
21.195
|
144
|
21.051
|
23
|
H. Quan Hóa
|
17.034
|
1.603
|
15.431
|
894
|
435
|
459
|
16.140
|
1.168
|
14.972
|
24
|
Thường Xuân
|
48.836
|
8.737
|
40.099
|
17.356
|
8.656
|
8.700
|
31.480
|
81
|
31.399
|
25
|
H. Như Xuân
|
43.693
|
1.086
|
42.607
|
2.493
|
862
|
1.631
|
41.200
|
224
|
40.976
|
26
|
H. Mường Lát
|
6.621
|
236
|
6.385
|
76
|
32
|
44
|
6.545
|
204
|
6.341
|
27
|
H. Quan Sơn
|
22.075
|
748
|
21.327
|
1.619
|
686
|
933
|
20.456
|
62
|
20.394
|
PHỤ BIỂU 08
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH HUYỆN XÃ NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số: 26/NQ-HĐND ngày
08/12/2016 của HĐND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Tên huyện
|
Tổng NSHX năm 2017
|
Trong đó
|
Chi đầu tư XDCB (từ nguồn tiền sd đất)
|
Chi thường xuyên
|
Gồm
|
Dự phòng
|
SN Kinh tế
|
SN Môi trường
|
SN VHTT TDTT TTTT
|
SN PT TH
|
SN Y tế
|
SN Giáo dục ĐT
|
Đảm bảo xã hội
|
QL hành chính
|
Quốc Phòng
|
An ninh
|
Chi khác
|
|
Tổng số
|
13 479 022
|
1 600 000
|
11.687.207
|
420.316
|
193 750
|
80.894
|
48 040
|
997.840
|
5.958.551
|
1.139.787
|
2.695.046
|
81.802
|
23.037
|
48 144
|
191 815
|
1
|
TP Thanh Hóa
|
1.355 805
|
524 927
|
816.720
|
97.044
|
76 079
|
9.447
|
1 084
|
48.884
|
358.547
|
68.040
|
144.723
|
6.726
|
949
|
5 195
|
14 158
|
2
|
Sầm Sơn
|
423 630
|
91.307
|
326.996
|
20.703
|
24 486
|
5.372
|
838
|
34.404
|
151.053
|
28.727
|
55 255
|
1.979
|
610
|
3.559
|
5.327
|
3
|
Bỉm Sơn
|
206.616
|
18.766
|
184.449
|
21.684
|
29.457
|
1.798
|
1.101
|
7 211
|
66.234
|
9.618
|
41 415
|
1.902
|
584
|
1.445
|
3.401
|
4
|
Hà Trung
|
418.424
|
60.000
|
352.420
|
12.023
|
4.455
|
2.627
|
1.070
|
21 005
|
169.817
|
40.306
|
96 090
|
2.702
|
806
|
1.519
|
6.004
|
5
|
Nga Sơn
|
554.484
|
110.000
|
437.202
|
10.065
|
1.830
|
2.775
|
1.064
|
30 785
|
222.594
|
57.594
|
104 620
|
2.978
|
847
|
1.850
|
7282
|
6
|
Hậu Lộc
|
566.647
|
60.000
|
498.927
|
9.926
|
1.860
|
3.641
|
1.073
|
56 422
|
242.666
|
69.266
|
107.359
|
3.317
|
957
|
2.220
|
7720
|
7
|
Hoằng Hoá
|
739.131
|
110.000
|
619.278
|
12.758
|
2.015
|
3.785
|
1.256
|
50 624
|
303.786
|
81.677
|
155.464
|
4.713
|
1.073
|
2.107
|
9 853
|
8
|
Quảng Xương
|
618.519
|
85.000
|
525.393
|
9.937
|
1.736
|
3.111
|
1.100
|
58 568
|
256.954
|
67.751
|
120.039
|
3.726
|
971
|
1.500
|
6 126
|
9
|
Tĩnh Gia
|
782.054
|
90.000
|
681.398
|
16.141
|
9.929
|
3.668
|
2 086
|
75 954
|
354.760
|
63.624
|
146.348
|
4.724
|
1.125
|
3.039
|
10 656
|
10
|
Nông Cống
|
518.247
|
40 000
|
470 778
|
14.103
|
3.457
|
2.985
|
1 124
|
39 769
|
222.324
|
65.261
|
115.303
|
3.685
|
966
|
1.799
|
7 469
|
11
|
Đông Sơn
|
281.567
|
46 000
|
231.816
|
12.230
|
2.369
|
1.890
|
1 220
|
16 657
|
103.599
|
28.057
|
62.063
|
1.893
|
695
|
1 143
|
3 751
|
12
|
Triệu Sơn
|
601.395
|
50 000
|
542.575
|
13.670
|
2.570
|
3.507
|
1 492
|
41.022
|
266.150
|
71.939
|
135.236
|
4.109
|
1.027
|
1 853
|
6 820
|
13
|
Thọ Xuân
|
735.271
|
80 000
|
644.578
|
19.413
|
2.240
|
4.179
|
1 257
|
39.109
|
325.427
|
94.104
|
149.758
|
4.452
|
1.080
|
3 559
|
10 693
|
14
|
Yên Định
|
508.885
|
70 000
|
432.000
|
18.038
|
3.913
|
3.021
|
1 393
|
30 076
|
200.699
|
64.398
|
103.461
|
3 134
|
917
|
2 950
|
6 885
|
15
|
Thiệu Hóa
|
451.865
|
56 000
|
389.702
|
8.693
|
2.860
|
2.953
|
1 076
|
34 221
|
176.809
|
57.127
|
100.414
|
3 053
|
901
|
1 595
|
6 163
|
16
|
Vĩnh Lộc
|
321.283
|
21 000
|
295.274
|
7.159
|
1.458
|
3.631
|
962
|
18.239
|
148.917
|
35.051
|
72.971
|
1 984
|
736
|
4 166
|
5 009
|
17
|
Thạch Thành
|
526.758
|
16.000
|
502.310
|
14.318
|
1.750
|
3.283
|
1.981
|
40.942
|
280.073
|
35 602
|
119.164
|
3 269
|
985
|
943
|
6 448
|
18
|
Cẩm Thủy
|
415.621
|
15.000
|
394.231
|
10.821
|
1.978
|
2.309
|
2.093
|
44.056
|
206.762
|
29 173
|
91.473
|
2 503
|
889
|
2.174
|
6.390
|
19
|
Ngọc Lặc
|
516.977
|
18.000
|
491.107
|
12.273
|
1.731
|
2.389
|
2.475
|
65.370
|
271.031
|
26 007
|
105.166
|
2 948
|
955
|
762
|
7.870
|
20
|
Như Thạnh
|
423.661
|
14.000
|
402.885
|
10.516
|
7.441
|
1.949
|
2.215
|
37.761
|
235.455
|
22 659
|
81.389
|
2 136
|
807
|
557
|
6.776
|
21
|
Lang Chánh
|
269.955
|
|
265.445
|
6.488
|
1.180
|
1.923
|
2.881
|
23.582
|
149.079
|
13 456
|
64.137
|
1.667
|
688
|
364
|
4.510
|
22
|
Bá Thước
|
499.947
|
5.000
|
486.878
|
9.752
|
1.780
|
2.283
|
2.752
|
52.005
|
270.904
|
29 634
|
113.580
|
2.752
|
881
|
555
|
8.069
|
23
|
Quan Hóa
|
311.281
|
|
306.095
|
8.164
|
1.550
|
1.805
|
3.202
|
23.931
|
157.308
|
14 258
|
92.425
|
2.104
|
698
|
650
|
5.186
|
24
|
Thường Xuân
|
521.174
|
11.000
|
501.833
|
14.494
|
1.292
|
1.876
|
2.974
|
40.072
|
310 780
|
32.951
|
93.834
|
2.366
|
814
|
380
|
8.341
|
25
|
Như Xuân
|
360.352
|
8.000
|
346.412
|
9.348
|
1.734
|
1.770
|
3.002
|
28.146
|
195 689
|
14.705
|
88.249
|
2.073
|
762
|
934
|
5.940
|
26
|
Mường Lát
|
257.431
|
|
253.191
|
6.130
|
1.150
|
1.356
|
2.721
|
18.211
|
149 892
|
7.077
|
63.319
|
2.487
|
653
|
195
|
4.240
|
27
|
Quan Sơn
|
292.042
|
|
287.314
|
14.425
|
1.450
|
1.561
|
2.548
|
20.814
|
159.042
|
11.705
|
71.571
|
2.418
|
659
|
1.121
|
4.728
|
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2016 về dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2017 do tỉnh Thanh Hóa ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 26/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 về dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2017 do tỉnh Thanh Hóa ban hành
1.368
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|